御Ngự 製Chế 蓮Liên 華Hoa 心Tâm 輪Luân 迴Hồi 文Văn 偈Kệ 頌Tụng
Quyển 0011
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn

御ngự 製chế 蓮liên 華hoa 心tâm 輪luân 廻hồi 文văn 偈kệ 頌tụng 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 。 富phú 。

吟ngâm 字tự 拘câu 就tựu 依y 字tự 倒đảo 廻hồi 文văn

吟ngâm 依y 幻huyễn 前tiền 新tân

(# 依y 新tân 翻phiên 舊cựu 譯dịch 之chi 教giáo 了liễu 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 之chi 根căn 對đối 前tiền 八bát 解giải 脫thoát 門môn 時thời 吟ngâm 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ )# 。

比tỉ 曜diệu 推thôi 害hại 背bối/bội

(# 牟Mâu 尼Ni 因Nhân 地Địa 要yếu 推thôi 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 莫mạc 比tỉ 背bối/bội 煩phiền 惱não 殘tàn 害hại 曜diệu 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 身thân )# 。

音âm 希hy 戀luyến 然nhiên 親thân

(# 將tương 希hy 親thân 輔phụ 於ư 佛Phật 陁# 預dự 乃nãi 仰ngưỡng 戀luyến 於ư 徒đồ 眾chúng 繇# 是thị 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết )# 。

以dĩ 倒đảo 知tri 類loại 冣#

(# 知tri 我ngã 人nhân 之chi 見kiến 如như 山sơn 以dĩ 智trí 惠huệ 之chi 力lực 能năng 倒đảo 在tại 取thủ 類loại 而nhi 實thật 難nạn/nan 挍giảo 優ưu 劣liệt 而nhi 偏thiên 冣# )# 。

依y 幻huyễn 前tiền 新tân 比tỉ

(# 新tân 依y 良lương 友hữu 比tỉ 己kỷ 思tư 齊tề 猒# 現hiện 在tại 幻huyễn 心tâm 祈kỳ 前tiền 程# 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả )# 。

曜diệu 推thôi 害hại 背bối/bội 音âm

(# 曜diệu 眀# 三tam 世thế 方phương 消tiêu 冤oan 害hại 之chi 音âm 推thôi 救cứu 含hàm 靈linh 令linh 背bối/bội 沉trầm 淪luân 之chi 苦khổ )# 。

希hy 戀luyến 然nhiên 親thân 以dĩ

(# 親thân 講giảng 深thâm 法Pháp 名danh 希hy 渴khát 慕mộ 欲dục 聞văn 表biểu 戀luyến 然nhiên 以dĩ 趣thú 求cầu 為vi 本bổn 末mạt 若nhược 利lợi 物vật 関# 心tâm )# 。

倒đảo 知tri 類loại 冣# 吟ngâm

(# 觀quán 眾chúng 生sanh 類loại 。 知tri 倒đảo 見kiến 冣# 迷mê 吟ngâm 寶bảo 洲châu 安an 樂lạc 之chi 言ngôn 救cứu 中trung 途đồ 險hiểm 巇# 之chi 患hoạn 也dã )# 。

幻huyễn 前tiền 新tân 比tỉ 曜diệu

(# 虛hư 妄vọng 之chi 性tánh 名danh 幻huyễn 比tỉ 擬nghĩ 往vãng 前tiền 曰viết 新tân 曜diệu 神thần 變biến 則tắc 普phổ 利lợi 於ư 群quần 盲manh 演diễn 妙diệu 法Pháp 則tắc 遍biến 該cai 於ư 含hàm 識thức )# 。

推thôi 害hại 背bối/bội 音âm 希hy

(# 背bối/bội 於ư 正chánh 理lý 云vân 害hại 窮cùng 究cứu 玄huyền 極cực 為vi 推thôi 洪hồng 奇kỳ 難nan 遇ngộ 稱xưng 希hy 聽thính 法Pháp 倍bội 增tăng 歡hoan 喜hỷ )# 。

戀luyến 然nhiên 親thân 以dĩ 倒đảo

(# 變biến 謂vị 親thân 仰ngưỡng 之chi 義nghĩa 倒đảo 表biểu 封phong 著trước 得đắc 名danh 然nhiên 以dĩ 布bố 教giáo 隨tùy 機cơ 人nhân 天thiên 普phổ 霑triêm 勝thắng 利lợi )# 。

知tri 類loại 冣# 吟ngâm 依y

(# 欲dục 修tu 冣# 上thượng 之chi 行hành 湏# 依y 善thiện 友hữu 良lương 緣duyên 吟ngâm 宣tuyên 玉ngọc 偈kệ 金kim 文văn 類loại 知tri 果quả 因nhân 無vô 謬mậu )# 。

前tiền 新tân 比tỉ 曜diệu 推thôi

(# 推thôi 求cầu 前tiền 際tế 曜diệu 解giải 新tân 迷mê 比tỉ 方phương 六lục 德đức 釋Thích 迦Ca 除trừ 是thị 三tam 賢hiền 聖thánh 眾chúng )# 。

害hại 背bối/bội 音âm 希hy 戀luyến

(# 希hy 望vọng 出xuất 世thế 之chi 心tâm 。 猒# 背bối/bội 忿phẫn 害hại 逈huýnh 彰chương 方phương 外ngoại 之chi 士sĩ 寧ninh 戀luyến 鄭trịnh 音âm )# 。

然nhiên 親thân 以dĩ 倒đảo 知tri

(# 親thân 近cận 十Thập 地Địa 可khả 以dĩ 執chấp 倒đảo 自tự 知tri 禮lễ 事sự 諸chư 佛Phật 。 然nhiên 乃nãi 捨xả 身thân 為vi 座tòa )# 。

類loại 冣# 吟ngâm 依y 幻huyễn

(# 吟ngâm 因nhân 喝hát 果quả 間gian 之chi 者giả 依y 二nhị 修tu 行hành 對đối 幻huyễn 譚đàm 真chân 類loại 之chi 者giả 冣# 利lợi 根căn 性tánh )# 。

新tân 比tỉ 曜diệu 推thôi 害hại

(# 推thôi 窮cùng 妙diệu 理lý 比tỉ 挍giảo 等đẳng 差sai 曜diệu 功công 德đức 之chi 報báo 。 身thân 害hại 隨tùy 眠miên 之chi 殘tàn 結kết 新tân 證chứng 無vô 漏lậu 永vĩnh 離ly 愛ái 纏triền )# 。

背bối/bội 音âm 希hy 戀luyến 然nhiên

(# 背bối/bội 憂ưu 苦khổ 受thọ 戀luyến 喜hỷ 捨xả 因nhân 希hy 宣tuyên 海hải 藏tạng 之chi 音âm 然nhiên 助trợ 山sơn 呼hô 之chi 響hưởng )# 。

親thân 以dĩ 倒đảo 知tri 類loại

(# 既ký 倒đảo 慢mạn 峯phong 便tiện 獲hoạch 道Đạo 果Quả 接tiếp 中trung 下hạ 之chi 流lưu 類loại 知tri 親thân 踈sơ 以dĩ 有hữu 殊thù )# 。

冣# 吟ngâm 依y 幻huyễn 前tiền

(# 吟ngâm 如Như 來Lai 之chi 梵Phạm 文văn 依y 前tiền 供cúng 養dường 誡giới 眾chúng 生sanh 之chi 幻huyễn 惑hoặc 冣# 妙diệu 難nan 思tư )# 。

比tỉ 曜diệu 推thôi 害hại 背bối/bội

(# 推thôi 教giáo 理lý 之chi 向hướng 背bối/bội 論luận 聖thánh 凡phàm 之chi 利lợi 害hại 智trí 劒kiếm 難nạn/nan 比tỉ 心tâm 珠châu 眀# 曜diệu )# 。

音âm 希hy 戀luyến 然nhiên 親thân

(# 希hy 聞văn 無vô 漏lậu 音âm 聲thanh 至chí 戀luyến 親thân 敷phu 空không 有hữu 非phi 今kim 始thỉ 表biểu 自tự 上thượng 皆giai 然nhiên )# 。

以dĩ 倒đảo 知tri 類loại 冣#

(# 義nghĩa 類loại 冣# 深thâm 顓# 蒙mông 似tự 倒đảo 焉yên 可khả 以dĩ 近cận 喻dụ 又hựu 豈khởi 能năng 卒thốt 知tri )# 。

吟ngâm 依y 幻huyễn 前tiền 新tân

(# 依y 前tiền 代đại 所sở 留lưu 之chi 典điển 按án 新tân 佛Phật 躬cung 唱xướng 之chi 偈kệ 高cao 談đàm 朗lãng 吟ngâm 警cảnh 筞# 幻huyễn 執chấp )# 。

曜diệu 推thôi 害hại 背bối/bội 音âm

(# 諸chư 經kinh 推thôi 宿túc 世thế 因nhân 果quả 律luật 文văn 戒giới 傷thương 害hại 有hữu 情tình 報báo 身thân 乃nãi 光quang 曜diệu 十thập 方phương 隨tùy 念niệm 則tắc 音âm 韻vận 說thuyết 法Pháp 弃khí 背bối/bội 流lưu 轉chuyển 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn )# 。

希hy 戀luyến 然nhiên 親thân 以dĩ

(# 龍long 宮cung 之chi 中trung 常thường 生sanh 戀luyến 慕mộ 海hải 藏tạng 之chi 內nội 每mỗi 專chuyên 希hy 望vọng 然nhiên 以dĩ 求cầu 道Đạo 心tâm 專chuyên 親thân 近cận 意ý 切thiết )# 。

倒đảo 知tri 類loại 冣# 吟ngâm

(# 察sát 知tri 妄vọng 倒đảo 之chi 類loại 冝# 遵tuân 冣# 上thượng 之chi 乘thừa 吟ngâm 宣tuyên 寶bảo 偈kệ 廻hồi 親thân 正chánh 路lộ )# 。

依y 幻huyễn 前tiền 新tân 比tỉ

(# 前tiền 者giả 過quá 去khứ 賢hiền 聖thánh 。 新tân 者giả 現hiện 在tại 人nhân 天thiên 比tỉ 依y 佛Phật 教giáo 之chi 門môn 定định 遣khiển 塵trần 勞lao 之chi 幻huyễn )# 。

推thôi 害hại 背bối/bội 音âm 希hy

(# 推thôi 尋tầm 過quá 害hại 背bối/bội 宿túc 因nhân 而nhi 不bất 生sanh 聽thính 演diễn 希hy 音âm 藉tạ 眾chúng 緣duyên 而nhi 方phương 起khởi )# 。

戀luyến 然nhiên 親thân 以dĩ 倒đảo

(# 然nhiên 親thân 三Tam 寶Bảo 名danh 戀luyến 以dĩ 慕mộ 八bát 倒đảo 稱xưng 邪tà 善thiện 惡ác 有hữu 殊thù 昇thăng 沉trầm 自tự 異dị )# 。

知tri 類loại 冣# 吟ngâm 依y

(# 吟ngâm 讚tán 十thập 號hiệu 依y 仗trượng 六lục 和hòa 既ký 知tri 佛Phật 果Quả 冣# 尊tôn 將tương 類loại 功công 德đức 無vô 上thượng )# 。

幻huyễn 前tiền 新tân 比tỉ 曜diệu

(# 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 。 名danh 幻huyễn 真chân 空không 初sơ 證chứng 為vi 新tân 光quang 曜diệu 現hiện 於ư 目mục 前tiền 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 焉yên 比tỉ )# 。

害hại 背bối/bội 音âm 希hy 戀luyến

(# 背bối/bội 違vi 憍kiêu 害hại 希hy 戀luyến 信tín 慙tàm 悅duyệt 樂lạc 即tức 味vị 著trước 法Pháp 音âm 澹đạm 寂tịch 乃nãi 雅nhã 符phù 道Đạo 品Phẩm )# 。

然nhiên 親thân 以dĩ 倒đảo 知tri

(# 然nhiên 即tức 親thân 附phụ 三tam 賢hiền 理lý 即tức 兼kiêm 除trừ 四tứ 倒đảo 湏# 知tri 五ngũ 位vị 以dĩ 伏phục 断# 方phương 踵chủng 千thiên 代đại 之chi 嘉gia 猷# )# 。

類loại 冣# 吟ngâm 依y 幻huyễn

(# 生sanh 雖tuy 億ức 類loại 體thể 依y 一nhất 如như 吟ngâm 譬thí 喻dụ 則tắc 攝nhiếp 幻huyễn 歸quy 真chân 亡vong 諸chư 相tướng 而nhi 冣# 為vi 妙diệu 理lý )# 。

前tiền 新tân 比tỉ 曜diệu 推thôi

(# 欲dục 推thôi 斆# 於ư 前tiền 聖thánh 用dụng 智trí 曜diệu 乃nãi 堅kiên 眀# 比tỉ 新tân 故cố 之chi 惑hoặc 因nhân 滌địch 積tích 世thế 之chi 業nghiệp 垢cấu )# 。

背bối/bội 音âm 希hy 戀luyến 然nhiên

(# 佛Phật 音âm 未vị 發phát 大đại 眾chúng 希hy 聽thính 然nhiên 冝# 生sanh 戀luyến 著trước 之chi 心tâm 更cánh 要yếu 止chỉ 背bối/bội 執chấp 之chi 見kiến )# 。

親thân 以dĩ 倒đảo 知tri 類loại

(# 不bất 了liễu 謂vị 倒đảo 悟ngộ 解giải 為vi 知tri 親thân 伸thân 而nhi 萬vạn 類loại 千thiên 差sai 自tự 挍giảo 而nhi 無vô 以dĩ 算toán 也dã )# 。

冣# 吟ngâm 依y 幻huyễn 前tiền

(# 實thật 際tế 是thị 契Khế 經Kinh 之chi 冣# 真Chân 如Như 乃nãi 百bách 法pháp 之chi 依y 前tiền 念niệm 而nhi 幻huyễn 化hóa 勞lao 生sanh 載tái 吟ngâm 而nhi 捨xả 凡phàm 成thành 聖thánh )# 。

新tân 比tỉ 曜diệu 推thôi 害hại

(# 新tân 業nghiệp 舊cựu 累lũy/lụy/luy 比tỉ 擬nghĩ 方phương 眀# 種chủng 子tử 現hiện 行hành 推thôi 窮cùng 可khả 驗nghiệm 害hại 則tắc 隨tùy 惑hoặc 之chi 一nhất [婁*殳]# 曜diệu 則tắc 列liệt 宿túc 之chi 都đô 名danh )# 。

音âm 希hy 戀luyến 然nhiên 親thân

(# 親thân 輔phụ 奉phụng 事sự 希hy 聞văn 美mỹ 音âm 然nhiên 要yếu 精tinh 度độ 齋trai 心tâm 戀luyến 慕mộ )# 。

以dĩ 倒đảo 知tri 類loại 冣#

(# 具cụ 常thường 實thật 際tế 足túc 以dĩ 類loại 知tri 倒đảo 見kiến 愚ngu 人nhân 冣# 難nan 制chế 御ngự )# 。

吟ngâm 依y 幻huyễn 前tiền 新tân

(# 吟ngâm 魚ngư 梵Phạm 於ư 座tòa 前tiền 專chuyên 勤cần 依y 舊cựu 伏phục 幻huyễn 染nhiễm 於ư 定định 內nội 白bạch 業nghiệp 長trường/trưởng 新tân )# 。

比tỉ 曜diệu 推thôi 害hại 背bối/bội

(# 推thôi 二nhị 儀nghi 兩lưỡng 曜diệu 之chi 根căn 源nguyên 除trừ 非phi 大đại 智trí 比tỉ 害hại 物vật 背bội 恩ân 之chi 頑ngoan 猾# 湏# 藉tạ 憲hiến 章chương )# 。

希hy 戀luyến 然nhiên 親thân 以dĩ

(# 歎thán 羨tiện 希hy 有hữu 親thân 近cận 慈từ 尊tôn 雖tuy 以dĩ 戀luyến 仰ngưỡng 情tình 深thâm 然nhiên 正chánh 断# 惑hoặc 至chí 切thiết )# 。

倒đảo 知tri 類loại 冣# 吟ngâm

(# 倒đảo 執chấp 因nhân 緣duyên 誠thành 知tri 類loại 聚tụ 時thời 吟ngâm 十thập 種chủng 之chi 冣# 勝thắng 䪺# 消tiêu 七thất 漏lậu 之chi 纏triền 痾# )# 。

依y 幻huyễn 前tiền 新tân 比tỉ

(# 依y 前tiền 幻huyễn 妄vọng 豈khởi 能năng 奉phụng 教giáo 修tu 行hành 。 新tân 惠huệ 纔tài 生sanh 便tiện 解giải 超siêu 凡phàm 比tỉ 聖thánh )# 。

曜diệu 推thôi 害hại 背bối/bội 音âm

(# 推thôi 究cứu 八bát 轉chuyển 之chi 音âm 韻vận 朗lãng 曜diệu 五ngũ 性tánh 之chi 所sở 宗tông 背bối/bội 害hại 皆giai 齊tề 進tiến 習tập 咸hàm 等đẳng )# 。

戀luyến 然nhiên 親thân 以dĩ 倒đảo

(# 著trước 於ư 三tam 界giới 名danh 戀luyến 然nhiên 契khế 四Tứ 諦Đế 為vi 親thân 以dĩ 倒đảo 沉trầm 淪luân 悟ngộ 入nhập 玄huyền 寂tịch )# 。

知tri 類loại 冣# 吟ngâm 依y

(# 了liễu 知tri 眾chúng 類loại 根căn 器khí 有hữu 殊thù 依y 冣# 上thượng 乘thừa 吟ngâm 宣tuyên 妙diệu 法Pháp )# 。

幻huyễn 前tiền 新tân 比tỉ 曜diệu

(# 幻huyễn 體thể 居cư 前tiền 新tân 薰huân 曜diệu 俊# 將tương 因nhân 比tỉ 果quả 善thiện 惡ác 俱câu 分phần/phân )# 。

推thôi 害hại 背bối/bội 音âm 希hy

(# 希hy 音âm 難nan 遇ngộ 灾# 害hại 易dị 推thôi 向hướng 聖thánh 背bối/bội 愚ngu 明minh 之chi 甚thậm 矣hĩ )# 。

然nhiên 親thân 以dĩ 倒đảo 知tri

(# 倒đảo 外ngoại 道đạo 之chi 邪tà 僻tích 唯duy 佛Phật 子tử 以dĩ 正chánh 知tri 然nhiên 則tắc 昇thăng 降giáng/hàng 相tương 違vi 義nghĩa 上thượng 冤oan 親thân 豈khởi 異dị )# 。

類loại 冣# 吟ngâm 依y 幻huyễn

(# 吟ngâm 述thuật 五ngũ 類loại 之chi 典điển 依y 列liệt 百bách 數số 之chi 名danh 破phá 幻huyễn 即tức 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 顯hiển 冣# 則tắc 四tứ 生sanh 令linh 悟ngộ )# 。

前tiền 新tân 比tỉ 曜diệu 推thôi

(# 推thôi 湛trạm 寂tịch 元nguyên 無vô 故cố 新tân 比tỉ 妄vọng 情tình 強cường/cưỡng 加gia 優ưu 劣liệt 能năng 現hiện 前tiền 益ích 物vật 方phương 證chứng 滅diệt 曜diệu 通thông )# 。

害hại 背bối/bội 音âm 希hy 戀luyến

(# 勸khuyến 背bối/bội 苦khổ 惱não 殘tàn 害hại 希hy 戀luyến 圓viên 成thành 鎮trấn 聞văn 利lợi 濟tế 音âm 聲thanh 豈khởi 躭đam 世thế 樂lạc )# 。

親thân 以dĩ 倒đảo 知tri 類loại

(# 未vị 具cụ 遍biến 知tri 其kỳ 心tâm 似tự 倒đảo 親thân 得đắc 受thọ 記ký 莫mạc 以dĩ 類loại 分phần/phân )# 。

冣# 吟ngâm 依y 幻huyễn 前tiền

(# 應ưng 頌tụng 從tùng 前tiền 而nhi 已dĩ 唱xướng 伽già 陁# 依y 本bổn 而nhi 重trọng/trùng 吟ngâm 冣# 堪kham 消tiêu 幻huyễn 夢mộng 塵trần 勞lao 更cánh 可khả 長trường/trưởng 菩Bồ 提Đề 覺giác 樹thụ )# 。

新tân 比tỉ 曜diệu 推thôi 害hại

(# 新tân 事sự 推thôi 尋tầm 則tắc 易dị 前tiền 經kinh 比tỉ 並tịnh 寔thật 難nạn/nan 金kim 文văn 長trường/trưởng 曜diệu 於ư 千thiên 秊niên 冤oan 害hại 永vĩnh 除trừ 於ư 萬vạn 古cổ )# 。

背bối/bội 音âm 希hy 戀luyến 然nhiên

(# 和hòa 雅nhã 之chi 音âm 皆giai 戀luyến 希hy 奇kỳ 之chi 理lý 自tự 然nhiên 弃khí 背bối/bội 有hữu 為vi 悟ngộ 觧# 淳thuần 淨tịnh )# 。

以dĩ 倒đảo 知tri 類loại 冣#

(# 塵trần 事sự 顛điên 倒đảo 眾chúng 類loại 咸hàm 知tri 真chân 性tánh 冣# 眀# 焉yên 以dĩ 方phương 諭dụ )# 。

吟ngâm 依y 幻huyễn 前tiền 新tân

(# 依y 理lý 起khởi 行hành 從tùng 新tân 誨hối 前tiền 譚đàm 造tạo 因nhân 受thọ 果quả 之chi 經kinh 吟ngâm 載tái 牒điệp 重trùng 宣tuyên 之chi 偈kệ 業nghiệp 不bất 復phục 作tác 幻huyễn 何hà 由do 生sanh )# 。

比tỉ 曜diệu 推thôi 害hại 背bối/bội

(# 惠huệ 善thiện 推thôi 尋tầm 智trí 能năng 比tỉ 度độ 愛ái 報báo 身thân 圓viên 光quang 煥hoán 曜diệu 羨tiện 輪Luân 王Vương 髻kế 寶bảo 絕tuyệt 珢# 弃khí 背bối/bội 則tắc 為vi 非phi 毀hủy 害hại 乃nãi 招chiêu 過quá )# 。

音âm 希hy 戀luyến 然nhiên 親thân

(# 希hy 聞văn 親thân 敷phu 之chi 典điển 頋# 戀luyến 像tượng 設thiết 之chi 儀nghi 人nhân 天thiên 皆giai 然nhiên 凡phàm 聖thánh 共cộng 切thiết 雖tuy 踰du 千thiên 祀tự 長trường/trưởng 渴khát 一nhất 音âm )# 。

倒đảo 知tri 類loại 冣# 吟ngâm

(# 冣# 優ưu 謂vị 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 執chấp 倒đảo 者giả 邪tà 見kiến 類loại 吟ngâm 演diễn 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 令linh 知tri 定định 念niệm 惣# 持trì )# 。

依y 幻huyễn 前tiền 新tân 比tỉ

(# 遇ngộ 新tân 學học 苾bật 芻sô 依y 前tiền 就tựu 座tòa 闡xiển 成thành 實thật 䪺# 教giáo 比tỉ 幻huyễn 化hóa 浮phù 虛hư 也dã )# 。

曜diệu 推thôi 害hại 背bối/bội 音âm

(# 推thôi 徵trưng 奧áo 旨chỉ 窮cùng 詰cật 雅nhã 音âm 發phát 曜diệu 騰đằng 輝huy 背bối/bội 苦khổ 捨xả 害hại )# 。

希hy 戀luyến 然nhiên 親thân 以dĩ

(# 希hy 望vọng 佛Phật 說thuyết 名danh 戀luyến 不bất 離ly 勝thắng 會hội 曰viết 親thân 然nhiên 以dĩ 悟ngộ 理lý 精tinh 能năng 必tất 仗trượng 修tu 身thân 為vi 本bổn )# 。

知tri 類loại 冣# 吟ngâm 依y

(# 依y 具cụ 知tri 根căn 吟ngâm 冣# 上thượng 法pháp 化hóa 多đa 類loại 眾chúng 入nhập 解giải 脫thoát 鄉hương )# 。

幻huyễn 前tiền 新tân 比tỉ 曜diệu

(# 幻huyễn 身thân 湏# 猒# 曜diệu 德đức 前tiền 忻hãn 新tân 則tắc 積tích 善thiện 倍bội 增tăng 信tín 乃nãi 除trừ 染nhiễm 難nạn/nan 比tỉ )# 。

推thôi 害hại 背bối/bội 音âm 希hy

(# 推thôi 尋tầm 不bất 害hại 利lợi 益ích 有hữu 緣duyên 違vi 背bội 希hy 音âm 沉trầm 淪luân 惡ác 道đạo )# 。

戀luyến 然nhiên 親thân 以dĩ 倒đảo

(# 戀luyến 於ư 妄vọng 倒đảo 何hà 以dĩ 超siêu 昇thăng 親thân 效hiệu 古cổ 賢hiền 自tự 然nhiên 契khế 聖thánh )# 。

類loại 冣# 吟ngâm 依y 幻huyễn

(# 冣# 嗟ta 苦khổ 類loại 依y 幻huyễn 夢mộng 而nhi 傷thương 心tâm 偏thiên 降giáng/hàng 慈từ 悲bi 吟ngâm 因nhân 果quả 而nhi 属# 意ý )# 。

前tiền 新tân 比tỉ 曜diệu 推thôi

(# 金kim 光quang 燭chúc 曜diệu 比tỉ 照chiếu 昬# 衢cù 推thôi 前tiền 業nghiệp 而nhi 銷tiêu 亡vong 立lập 新tân 規quy 而nhi 接tiếp 引dẫn )# 。

害hại 背bối/bội 音âm 希hy 戀luyến

(# 希hy 戀luyến 四tứ 辯biện 背bối/bội 害hại 三tam 冤oan 化hóa 導đạo 愚ngu 蒙mông 音âm 聲thanh 響hưởng 應ứng )# 。

然nhiên 親thân 以dĩ 倒đảo 知tri

(# 然nhiên 即tức 親thân 學học 大đại 行hành 湏# 知tri 警cảnh 筞# 下hạ 根căn 勿vật 使sử 有hữu 相tương/tướng 所sở 求cầu 封phong 著trước 以dĩ 示thị 疑nghi 倒đảo )# 。

冣# 吟ngâm 依y 幻huyễn 前tiền

(# 於ư 三Tam 尊Tôn 前tiền 懺sám 幻huyễn 惑hoặc 累lũy/lụy/luy 依y 戒giới 律luật 制chế 興hưng 冣# 勝thắng 心tâm 吟ngâm 妙diệu 伽già 陁# 演diễn 大đại 要yếu 義nghĩa )# 。

新tân 比tỉ 曜diệu 推thôi 害hại

(# 轉chuyển 識thức 成thành 智trí 比tỉ 擬nghĩ 為vi 新tân 騰đằng 曜diệu 流lưu 晶tinh 推thôi 究cứu 難nạn/nan 害hại )# 。

背bối/bội 音âm 希hy 戀luyến 然nhiên

(# 希hy 奇kỳ 戀luyến 慕mộ 皆giai 出xuất 幻huyễn 精tinh 歸quy 正chánh 背bối/bội 邪tà 並tịnh 由do 賢hiền 達đạt 然nhiên 自tự 梵Phạm 音âm 宣tuyên 唱xướng 玉ngọc 偈kệ 遐hà 傳truyền )# 。

親thân 以dĩ 倒đảo 知tri 類loại

(# 假giả 喻dụ 方phương 知tri 於ư 愚ngu 倒đảo 取thủ 類loại 始thỉ 顯hiển 於ư 狂cuồng 迷mê 所sở 以dĩ 往vãng 代đại 親thân 譚đàm 于vu 今kim 不bất 墜trụy )# 。

侵xâm 字tự 拘câu 就tựu 聞văn 字tự 正chánh 廻hồi 文văn

侵xâm 聞văn 靄# 義nghĩa 孝hiếu

(# 開Khai 士Sĩ 抱bão 慈từ 孝hiếu 懷hoài 信tín 義nghĩa 千thiên 里lý 聞văn 積tích 慶khánh 之chi 名danh 多đa 惡ác 弭nhị 侵xâm 凌lăng 之chi 撓nạo 無vô 私tư 蔭ấm 霞hà 靄# 然nhiên 均quân 平bình )# 。

中trung 嗔sân 淨tịnh 健kiện 著trước

(# 令linh 問vấn 益ích 著trước 淨tịnh 行hạnh 普phổ 欽khâm 咸hàm 伸thân 健kiện 羨tiện 之chi 功công 共cộng 仰ngưỡng 中trung 庸dong 之chi 德đức 戢tập 以dĩ 嗔sân 恕thứ 慎thận 于vu 驕kiêu 矜căng )# 。

尋tầm 分phần/phân 在tại 智trí 照chiếu

(# 智trí 能năng 照chiếu 了liễu 言ngôn 分phân 是thị 非phi 尋tầm 求cầu 汩# 沒một 之chi 源nguyên 並tịnh 在tại 愛ái 嫌hiềm 之chi 內nội )# 。

恭cung 循tuần 性tánh 願nguyện 譽dự

(# 崇sùng 福phước 之chi 流lưu 恭cung 謹cẩn 為vi 性tánh 趣thú 寂tịch 滅diệt 之chi 者giả 願nguyện 譽dự 遠viễn 傳truyền 循tuần 善thiện 跡tích 以dĩ 撿kiểm 身thân 履lý 高cao 道đạo 而nhi 津tân 己kỷ )# 。

聞văn 靄# 義nghĩa 孝hiếu 中trung

(# 求cầu 暫tạm 聽thính 惣# 持trì 之chi 聞văn 搜sưu 靄# 大đại 幽u 玄huyền 之chi 義nghĩa 中trung 政chánh 則tắc 神thần 祇kỳ 協hiệp 祐hựu 廣quảng 孝hiếu 即tức 果quả 報báo 必tất 從tùng )# 。

嗔sân 淨tịnh 健kiện 著trước 尋tầm

(# 嗔sân 謂vị 所sở 断# 煩phiền 惱não 健kiện 則tắc 精tinh 筞# 別biệt 呼hô 討thảo 尋tầm 今kim 古cổ 聖thánh 賢hiền 著trước 由do 離ly 垢cấu 成thành 淨tịnh )# 。

分phần/phân 在tại 智trí 照chiếu 恭cung

(# 本bổn 惠huệ 內nội 冥minh 稱xưng 照chiếu 後hậu 智trí 作tác 用dụng 曰viết 分phần/phân 調điều 御ngự 不bất 背bối/bội 眾chúng 生sanh 在tại 處xứ 恆hằng 俾tỉ 恭cung 肅túc )# 。

循tuần 性tánh 願nguyện 譽dự 侵xâm

(# 芳phương 譽dự 遙diêu 震chấn 兇hung 性tánh 莫mạc 侵xâm 利lợi 自tự 豈khởi 得đắc 於ư 因nhân 道đạo 資tư 他tha 倍bội 興hưng 於ư 吉cát 願nguyện )# 。

靄# 義nghĩa 孝hiếu 中trung 嗔sân

(# 靄# 妙diệu 之chi 義nghĩa 離ly 相tương 及cập 言ngôn 上thượng 中trung 品phẩm 嗔sân 能năng 障chướng 仁nhân 孝hiếu )# 。

淨tịnh 健kiện 著trước 尋tầm 分phần/phân

(# 淨tịnh 心tâm 健kiện 銳duệ 理lý 事sự 可khả 分phần/phân 染nhiễm 本bổn 難nạn/nan 尋tầm 唯duy 佛Phật 曉hiểu 著trước )# 。

在tại 智trí 照chiếu 恭cung 偱#

(# 揀giản 擇trạch 在tại 於ư 智trí 奉phụng 親thân 冝# 其kỳ 恭cung 照chiếu 達đạt 應ưng 循tuần 再tái 思tư 審thẩm 察sát )# 。

性tánh 願nguyện 譽dự 侵xâm 聞văn

(# 真chân 性tánh 則tắc 願nguyện 證chứng 美mỹ 譽dự 乃nãi 遐hà 聞văn 眾chúng 惡ác 罷bãi 侵xâm 邪tà 徒đồ 消tiêu 殄điễn )# 。

義nghĩa 孝hiếu 中trung 嗔sân 淨tịnh

(# 經kinh 中trung 義nghĩa 味vị 純thuần 淨tịnh 絕tuyệt 瑕hà 前tiền 即tức 貪tham 嗔sân 次thứ 乃nãi 孝hiếu 養dưỡng )# 。

健kiện 著trước 尋tầm 分phần/phân 在tại

(# 著trước 意ý 在tại 於ư 毗Tỳ 尼Ni 勇dũng 健kiện 尋tầm 其kỳ 妬đố 路lộ 戒giới 如như 寶bảo 缾bình 分phần/phân 眀# 守thủ 護hộ )# 。

智trí 照chiếu 恭cung 循tuần 性tánh

(# 觀quán 照chiếu 之chi 智trí 凡phàm 聖thánh 同đồng 遵tuân 恭cung 儉kiệm 立lập 身thân 循tuần 省tỉnh 彰chương 性tánh )# 。

願nguyện 譽dự 侵xâm 聞văn 靄#

(# 瑞thụy 雲vân 靉ái 靆đãi 徧biến 潤nhuận 含hàm 靈linh 聞văn 譽dự 者giả 啟khải 願nguyện 度độ 生sanh 志chí 誠thành 則tắc 侵xâm 擾nhiễu 焉yên 以dĩ )# 。

孝hiếu 中trung 嗔sân 淨tịnh 健kiện

(# 釋thích 典điển 之chi 閒gian/nhàn 偏thiên 旌tinh 孝hiếu 悌đễ 本bổn 宗tông 之chi 內nội 唯duy 賞thưởng 淨tịnh 因nhân 直trực 至chí 健kiện 行hành 之chi 中trung 永vĩnh 断# 嗔sân 癡si 之chi 種chủng )# 。

著trước 尋tầm 分phần/phân 在tại 智trí

(# 智trí 增tăng 菩Bồ 薩Tát 在tại 五ngũ 位vị 而nhi 尋tầm 捨xả 麤thô 身thân 悲bi 深thâm 上thượng 人nhân 入nhập 後hậu 刼# 而nhi 爰viên 弃khí 分phần/phân 叚giả 著trước 千thiên 部bộ 論luận 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân )# 。

照chiếu 恭cung 循tuần 性tánh 願nguyện

(# 恭cung 信tín 發phát 願nguyện 三tam 性tánh 勿vật 全toàn 照chiếu 俗tục 緣duyên 如như 二nhị 嚴nghiêm 湏# 利lợi 依y 教giáo 修tu 進tiến 循tuần 途đồ 守thủ 轍triệt )# 。

譽dự 侵xâm 聞văn 靄# 義nghĩa

(# 名danh 譽dự 靄# 然nhiên 十thập 方phương 聞văn 喜hỷ 信tín 義nghĩa 雙song 舉cử 群quần 魔ma 罔võng 侵xâm 者giả 矣hĩ )# 。

中trung 嗔sân 淨tịnh 健kiện 著trước

(# 賢hiền 士sĩ 昇thăng 進tiến 表biểu 健kiện 學học 者giả 忍nhẫn 辱nhục 防phòng 嗔sân 澄trừng 凝ngưng 淨tịnh 慮lự 之chi 中trung 著trước 集tập 筌thuyên 罤# 之chi 內nội )# 。

尋tầm 分phần/phân 在tại 智trí 照chiếu

(# 揀giản 擇trạch 智trí 之chi 勳huân 分phân 別biệt 心tâm 之chi 用dụng 尋tầm 求cầu 其kỳ 照chiếu 燭chúc 因nhân 由do 並tịnh 在tại 乎hồ 襟khâm 懷hoài 割cát 断# )# 。

恭cung 循tuần 性tánh 願nguyện 譽dự

(# 發phát 願nguyện 修tu 行hành 恭cung 循tuần 聖thánh 道Đạo 猒# 名danh 譽dự 之chi 虛hư 幻huyễn 戢tập 性tánh 量lượng 之chi 忩# 忙mang )# 。

侵xâm 聞văn 靄# 義nghĩa 孝hiếu

(# 孝hiếu 悌đễ 靄# 而nhi 神thần 鬼quỷ 不bất 侵xâm 仁nhân 義nghĩa 彰chương 而nhi 百bách 靈linh 叶# 贊tán 聞văn 于vu 邊biên 教giáo 貽# 諸chư 未vị 來lai )# 。

嗔sân 淨tịnh 健kiện 著trước 尋tầm

(# 著trước 即tức 明minh 了liễu 意ý 識thức 尋tầm 是thị 惠huệ 力lực 巧xảo 便tiện 精tinh 健kiện 始thỉ 伏phục 貪tham 嗔sân 穎# 利lợi 遠viễn 獲hoạch 淨tịnh 果quả )# 。

分phần/phân 在tại 智trí 照chiếu 恭cung

(# 分phần/phân 判phán 理lý 事sự 謂vị 之chi 智trí 照chiếu 違vi 專chuyên 謹cẩn 得đắc 稱xưng 恭cung 該cai 方phương 外ngoại 之chi 倫luân 通thông 在tại 纏triền 之chi 理lý )# 。

循tuần 性tánh 願nguyện 譽dự 侵xâm

(# 譽dự 喧huyên 三tam 界giới 願nguyện 括quát 四tứ 生sanh 循tuần 德đức 則tắc 眾chúng 禍họa # 侵xâm 性tánh 潔khiết 即tức 千thiên 祥tường 必tất 俻# )# 。

聞văn 靄# 義nghĩa 孝hiếu 中trung

(# 聞văn 積tích 孝hiếu 本bổn 靄# 契khế 五ngũ 位vị 之chi 宗tông 義nghĩa 盡tận 中trung 和hòa 妙diệu 順thuận 僧Tăng 祇kỳ 之chi 首thủ )# 。

淨tịnh 健kiện 著trước 尋tầm 分phần/phân

(# 朗lãng 著trước 輕khinh 健kiện 淨tịnh 分phần/phân 易dị 圓viên 癡si 尋tầm ▆# 應ưng 染nhiễm 惑hoặc 難nan 捨xả )# 。

在tại 智trí 照chiếu 恭cung 循tuần

(# 照chiếu 見kiến 諸chư 蘊uẩn 在tại 於ư 智trí 循tuần 省tỉnh 故cố 業nghiệp 冝# 於ư 恭cung 息tức 妄vọng 廻hồi 真chân 嚴nghiêm 身thân 勵lệ 志chí )# 。

性tánh 願nguyện 譽dự 侵xâm 聞văn

(# 願nguyện 聞văn 嘉gia 譽dự 抂cuồng 撗hoàng 寧ninh 侵xâm 樂nhạo 聽thính 希hy 音âm 薰huân 習tập 成thành 性tánh )# 。

靄# 義nghĩa 孝hiếu 中trung 嗔sân

(# 信tín 義nghĩa 靄# 大đại 奉phụng 孝hiếu 中trung 淳thuần 嗔sân 則tắc 損tổn 害hại 摽phiếu/phiêu 名danh 慚tàm 則tắc 鄭trịnh 重trọng 為vi 因nhân )# 。

健kiện 著trước 尋tầm 分phần/phân 在tại

(# 著trước 述thuật 疏sớ/sơ 論luận 分phần/phân 剖phẫu 佛Phật 經Kinh 尋tầm 勇dũng 健kiện 在tại 於ư 有hữu 情tình 指chỉ 凡phàm 愚ngu 令linh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn )# 。

智trí 照chiếu 恭cung 循tuần 性tánh

(# 起khởi 正chánh 體thể 智trí 照chiếu 雙song 空không 如như 偱# 之chi 於ư 覺giác 性tánh [〦/兄]# 恭cung 於ư 念niệm 定định )# 。

願nguyện 譽dự 侵xâm 聞văn 靄#

(# 願nguyện 斆# 慶khánh 喜hỷ 多đa 聞văn 。 莫mạc 侵xâm 雨vũ 師sư 之chi 執chấp 垂thùy 靄# 法pháp 雲vân 聲thanh 譽dự 光quang 顯hiển )# 。

義nghĩa 孝hiếu 中trung 嗔sân 淨tịnh

(# 孝hiếu 廉liêm 稱xưng 冣# 淨tịnh 行hạnh 治trị 嗔sân 中trung 庸dong 之chi 流lưu 禮lễ 義nghĩa 咸hàm 稟bẩm )# 。

著trước 尋tầm 分phần/phân 在tại 智trí

(# 美mỹ 惡ác 齊tề 分phần/phân 推thôi 功công 在tại 智trí 尋tầm 伺tứ 頓đốn 遣khiển 著trước 用dụng 歸quy 心tâm )# 。

照chiếu 恭cung 循tuần 性tánh 願nguyện

(# 恭cung 儉kiệm 退thoái 循tuần 出xuất 於ư 自tự 性tánh 断# 障chướng 崇sùng 善thiện 照chiếu 了liễu 願nguyện 誠thành )# 。

譽dự 侵xâm 聞văn 靄# 義nghĩa

(# 令linh 譽dự 靄# 然nhiên 侵xâm 害hại 無vô 以dĩ 義nghĩa 讓nhượng 遐hà 震chấn 高cao 係hệ 普phổ 聞văn )# 。

孝hiếu 中trung 嗔sân 淨tịnh 健kiện

(# 至chí 孝hiếu 勿vật 嗔sân 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 勤cần 恪khác 翹kiều 健kiện 處xứ 中trung 安an 閑nhàn )# 。

尋tầm 分phần/phân 在tại 智trí 照chiếu

(# 以dĩ 正chánh 體thể 智trí 照chiếu 分phân 別biệt 癡si 既ký 在tại 定định 門môn 尋tầm 伺tứ 自tự 止chỉ )# 。

恭cung 循tuần 性tánh 願nguyện 譽dự

(# 持trì 律luật 之chi 人nhân 恭cung 肅túc 成thành 性tánh 發phát 願nguyện 上thượng 士sĩ 虛hư 譽dự 不bất 耽đam 思tư 念niệm 前tiền 非phi 循tuần 省tỉnh 往vãng 咎cữu )# 。

侵xâm 聞văn 靄# 義nghĩa 孝hiếu

(# 於ư 國quốc 奉phụng 公công 皆giai 聞văn 决# 烈liệt 於ư 家gia 行hành 孝hiếu 孰thục 敢cảm 侵xâm 凌lăng 令linh 望vọng 靄# 然nhiên 高cao 義nghĩa 遠viễn 播bá )# 。

中trung 嗔sân 淨tịnh 健kiện 著trước

(# 断# 盡tận 貪tham 嗔sân 意ý 中trung 勇dũng 健kiện 淨tịnh 學học 慈từ 忍nhẫn 聲thanh 著trước 寰# 瀛doanh )# 。

分phần/phân 在tại 智trí 照chiếu 恭cung

(# 淳thuần 謙khiêm 貌mạo 恭cung 智trí 分phần/phân 觸xúc 淨tịnh 照chiếu 理lý 在tại 於ư 果quả 德đức 出xuất 纏triền 方phương 號hiệu 法Pháp 身thân )# 。

循tuần 性tánh 願nguyện 譽dự 侵xâm

(# 性tánh 為vi 物vật 體thể 偱# 乃nãi 順thuận 從tùng 苻# 願nguyện 則tắc 患hoạn 害hại 莫mạc 侵xâm 譽dự 美mỹ 則tắc 冤oan 憎tăng [〦/兄]# 謝tạ )# 。

聞văn 靄# 義nghĩa 孝hiếu 中trung

(# 靄# 即tức 惠huệ 雲vân 孝hiếu 當đương 義nghĩa 備bị 中trung 正chánh 協hiệp 君quân 親thân 之chi 禮lễ 聞văn 廣quảng 知tri 覆phúc 載tải 之chi 恩ân )# 。

嗔sân 淨tịnh 健kiện 著trước 尋tầm

(# 清thanh 淨tịnh 無vô 嗔sân 貞trinh 幹cán 為vi 健kiện 權quyền 實thật 之chi 道đạo 尋tầm 曉hiểu 取thủ 捨xả 之chi 路lộ 著trước 焉yên )# 。

在tại 智trí 照chiếu 恭cung 偱#

(# 除trừ 妄vọng 在tại 智trí 照chiếu 達đạt 表biểu 眀# 兢căng 惕dịch 示thị 恭cung 循tuần 穆mục 稱xưng 謹cẩn )# 。

性tánh 願nguyện 譽dự 侵xâm 聞văn

(# 願nguyện 侵xâm 勝thắng 事sự 善thiện 譽dự 遐hà 聞văn 滅diệt 性tánh 本bổn 空không 施thí 於ư 來lai 去khứ )# 。

靄# 義nghĩa 孝hiếu 中trung 嗔sân

(# 靄# 宣tuyên 妙diệu 義nghĩa 離ly 相tương 及cập 詮thuyên 上thượng 中trung 品phẩm 嗔sân 能năng 障chướng 於ư 孝hiếu )# 。

淨tịnh 健kiện 著trước 尋tầm 分phần/phân

(# 淨tịnh 信tín 顯hiển 著trứ 猛mãnh 健kiện 濁trược 疑nghi 勿vật 生sanh 尋tầm 或hoặc 相tương 應ứng 染nhiễm 分phần/phân 因nhân 茲tư 而nhi 起khởi )# 。

智trí 照chiếu 恭cung 循tuần 性tánh

(# 曲khúc 恭cung 禱đảo 頌tụng 祈kỳ 智trí 性tánh 以dĩ 循tuần 和hòa 稽khể 首thủ 歸quy 依y 乞khất 佛Phật 光quang 而nhi 照chiếu 燭chúc )# 。

願nguyện 譽dự 侵xâm 聞văn 靄#

(# 聲Thanh 聞Văn 言ngôn 我ngã 願nguyện 已dĩ 滿mãn 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 靄# 霆đình 垂thùy 布bố 譽dự 遍biến 於ư 大Đại 千Thiên 魔ma 侵xâm 難nan 及cập 之chi 義nghĩa 也dã )# 。

義nghĩa 孝hiếu 中trung 嗔sân 淨tịnh

(# 五ngũ 典điển 之chi 中trung 偏thiên 旌tinh 孝hiếu 悌đễ 三tam 乘thừa 之chi 內nội 預dự 制chế 異dị 嗔sân 義nghĩa 叶# 幽u 微vi 旨chỉ 契khế 真chân 淨tịnh )# 。

健kiện 著trước 尋tầm 分phần/phân 在tại

(# 尋tầm 修tu 多đa 羅la 文văn 著trước 阿a 悉tất 曇đàm 論luận 健kiện 捷tiệp 在tại 智trí 分phần/phân 剖phẫu 由do 心tâm )# 。

照chiếu 恭cung 循tuần 性tánh 願nguyện

(# 偱# 稟bẩm 毗Tỳ 尼Ni 願nguyện 諸chư 天thiên 之chi 照chiếu 察sát 恭cung 習tập 志chí 性tánh 獲hoạch 五ngũ 眼nhãn 以dĩ 證chứng 知tri )# 。

譽dự 侵xâm 聞văn 靄# 義nghĩa

(# 聞văn 德đức 嚮hướng 譽dự 尚thượng 感cảm 於ư 冤oan 害hại 弗phất 侵xâm 慕mộ 義nghĩa 靄# 名danh 必tất 致trí 於ư 修tu 仁nhân 來lai 遠viễn )# 。

孝hiếu 中trung 嗔sân 淨tịnh 健kiện

(# 健kiện 度độ 之chi 中trung 亦diệc 摽phiếu/phiêu 孝hiếu 養dưỡng 淨tịnh 戒giới 之chi 內nội 先tiên 伏phục 慢mạn 嗔sân )# 。

著trước 尋tầm 分phần/phân 在tại 智trí

(# 分phần/phân 判phán 推thôi 尋tầm 罕# 如như 智trí 量lượng 闡xiển 揚dương 著trước 集tập 切thiết 在tại 精tinh 虔kiền )# 。

恭cung 循tuần 性tánh 願nguyện 譽dự

(# 仾# 恭cung 至chí 人nhân 之chi 性tánh 也dã 循tuần 省tỉnh 達đạt 士sĩ 之chi 願nguyện 為vi 譽dự 則tắc 震chấn 於ư 八bát 方phương 名danh 必tất 留lưu 於ư 千thiên 撰soạn )# 。

侵xâm 聞văn 靄# 義nghĩa 孝hiếu

(# 闡xiển 忠trung 孝hiếu 難nạn/nan 侵xâm 之chi 義nghĩa 並tịnh 著trước 見kiến 聞văn 靄# 推thôi 能năng 獎tưởng 善thiện 之chi 功công 咸hàm 欽khâm 聲thanh 實thật )# 。

中trung 嗔sân 淨tịnh 健kiện 著trước

(# 堅kiên 持trì 淨tịnh 戒giới 。 中trung 藏tạng 輕khinh 健kiện 之chi 情tình 復phục 著trước 眀# 文văn 內nội 息tức 貪tham 嗔sân 之chi 旨chỉ )# 。

尋tầm 分phần/phân 在tại 智trí 照chiếu

(# 混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 聖thánh 賢hiền 在tại 世thế 日nhật 月nguyệt 下hạ 照chiếu 愚ngu 智trí 尋tầm 彰chương )# 。

循tuần 性tánh 願nguyện 譽dự 侵xâm

(# 勉miễn 因nhân 循tuần 之chi 侵xâm 害hại 慮lự 性tánh 習tập 以dĩ 成thành 冤oan 啟khải 勝thắng 願nguyện 於ư 當đương 來lai 。 希hy 入nhập 刼# 而nhi 譽dự 遠viễn )# 。

聞văn 靄# 義nghĩa 孝hiếu 中trung

(# 聞văn 法Pháp 雨vũ 垂thùy 靄# 顯hiển 義nghĩa 出xuất 於ư 百bách 途đồ 盖# 中trung 夏hạ 英anh 賢hiền 書thư 孝hiếu 傳truyền 於ư 萬vạn 古cổ )# 。

嗔sân 淨tịnh 健kiện 著trước 尋tầm

(# 著trước 尋tầm 廣quảng 教giáo 搜sưu 抉# 精tinh 微vi 初sơ 偏thiên 誨hối 於ư 憍kiêu 嗔sân 次thứ 健kiện 羨tiện 於ư 淨tịnh 命mạng )# 。

分phần/phân 在tại 智trí 照chiếu 恭cung

(# 智trí 分phần/phân 本bổn 後hậu 照chiếu 證chứng 全toàn 殊thù 量lượng 恭cung 謹cẩn 之chi 淳thuần 和hòa 接tiếp 化hóa 用dụng 而nhi 恆hằng 在tại )# 。

性tánh 願nguyện 譽dự 侵xâm 聞văn

(# 有hữu 性tánh 聞văn 薰huân 更cánh 憑bằng 願nguyện 力lực 無vô 種chủng 播bá 譽dự 煩phiền 惱não 常thường 侵xâm )# 。

靄# 義nghĩa 孝hiếu 中trung 嗔sân

(# 靄# 雲vân 弥# 布bố 妙diệu 義nghĩa 遐hà 敷phu 中trung 品phẩm 則tắc 積tích 孝hiếu 奉phụng 親thân 鈍độn 根căn 則tắc 懷hoài 嗔sân 背bối/bội 忍nhẫn )# 。

淨tịnh 健kiện 著trước 尋tầm 分phần/phân

(# 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 上thượng 。 唯duy 勇dũng 健kiện 之chi 那na 含hàm 尋tầm 伺tứ 位vị 分phần/phân 摽phiếu/phiêu 定định 散tán 之chi 雙song 著trước )# 。

在tại 智trí 照chiếu 恭cung 循tuần

(# 在tại 於ư 初Sơ 地Địa 智trí 照chiếu 二nhị 空không 偱# 歷lịch 外ngoại 凡phàm 克khắc 恭cung 三tam 業nghiệp )# 。

願nguyện 譽dự 侵xâm 聞văn 靄#

(# 大đại 願nguyện 欲dục 滿mãn 芳phương 譽dự 普phổ 聞văn 靄# 言ngôn 行hạnh 於ư 彛# 倫luân 慎thận 侵xâm 妬đố 於ư 物vật 表biểu )# 。

義nghĩa 孝hiếu 中trung 嗔sân 淨tịnh

(# 說thuyết 淨tịnh 典điển 於ư 忉Đao 利Lợi 界giới 中trung 皆giai 遵tuân 孝hiếu 義nghĩa 設thiết 神thần 變biến 於ư 祇kỳ 園viên 會hội 裏lý 齊tề 断# 恚khuể 嗔sân )# 。

健kiện 著trước 尋tầm 分phần/phân 在tại

(# 究cứu 尋tầm 分phần/phân 剖phẫu 不bất 過quá 於ư 健kiện 揵kiền 識thức 間gian 立lập 德đức 著trước 功công 悉tất 在tại 於ư 聡# 敏mẫn 智trí 觧# )# 。

智trí 照chiếu 恭cung 循tuần 性tánh

(# 循tuần 環hoàn 諸chư 趣thú 謂vị 智trí 性tánh 以dĩ 昬# 迷mê 恭cung 念niệm 四tứ 生sanh 緣duyên 照chiếu 了liễu 之chi 匪phỉ 盡tận )# 。

譽dự 侵xâm 聞văn 靄# 義nghĩa

(# 美mỹ 名danh 虛hư 譽dự 靄# 若nhược 浮phù 雲vân 解giải 義nghĩa 多đa 聞văn 寧ninh 侵xâm 曖# 昧muội )# 。

孝hiếu 中trung 嗔sân 淨tịnh 健kiện

(# 嗔sân 惑hoặc 染nhiễm 於ư 淨tịnh 心tâm 孝hiếu 悌đễ 揚dương 於ư 中trung 直trực 筠# 編biên 被bị 載tái 健kiện 舌thiệt 爰viên 宣tuyên )# 。

著trước 尋tầm 分phần/phân 在tại 智trí

(# 著trước 智Trí 度Độ 論luận 尋tầm 分phần/phân 在tại 於ư 支chi 那na 撰soạn 婆bà 沙sa 篇thiên 亦diệc 潛tiềm 符phù 於ư 俱câu 舍xá )# 。

照chiếu 恭cung 循tuần 性tánh 願nguyện

(# 性tánh 欲dục 循tuần 時thời 願nguyện 聆linh 正chánh 理lý 身thân 將tương 恭cung 處xứ 庶thứ 照chiếu 幽u 蒙mông )# 。

侵xâm 字tự 拘câu 就tựu 譽dự 字tự 倒đảo 廻hồi 文văn

侵xâm 譽dự 願nguyện 性tánh 循tuần

(# 願nguyện 證chứng 菩Bồ 提Đề 免miễn 侵xâm 邪tà 倒đảo 性tánh 循tuần 實thật 際tế 喧huyên 譽dự 世thế 間gian )# 。

恭cung 照chiếu 智trí 在tại 分phần/phân

(# 曲khúc 恭cung 佛Phật 邊biên 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 冀ký 慈từ 光quang 而nhi 照chiếu 燭chúc 使sử 智trí 惠huệ 以dĩ 分phần/phân 暉huy )# 。

尋tầm 著trước 健kiện 淨tịnh 嗔sân

(# 賢hiền 聖thánh 之chi 雄hùng 軍quân 勇dũng 健kiện 愚ngu 癡si 之chi 羅la 剎sát 嗔sân 獰# 尋tầm 憑bằng 真chân 淨tịnh 法Pháp 身thân 立lập 著trước 鴻hồng 勳huân 偉# 望vọng )# 。

中trung 孝hiếu 義nghĩa 靄# 聞văn

(# 古cổ 典điển 之chi 中trung 偏thiên 旌tinh 孝hiếu 義nghĩa 見kiến 聞văn 之chi 處xứ 獨độc 靄# 貞trinh 良lương )# 。

譽dự 願nguyện 性tánh 循tuần 恭cung

(# 彰chương 美mỹ 譽dự 則tắc 接tiếp 物vật 為vi 懷hoài 啟khải 誓thệ 願nguyện 則tắc 平bình 等đẳng 成thành 性tánh 可khả 以dĩ 循tuần 諸chư 經kinh 意ý 亦diệc 乃nãi 恭cung 叶# 律luật 文văn )# 。

照chiếu 智trí 在tại 分phần/phân 尋tầm

(# 分phân 別biệt 麤thô 細tế 在tại 種chủng 智trí 以dĩ 方phương 明minh 照chiếu 鑒giám 幽u 微vi 離ly 尋tầm 思tư 而nhi 寧ninh 曉hiểu )# 。

著trước 健kiện 淨tịnh 嗔sân 中trung

(# 止chỉ 嗔sân 即tức 三tam 業nghiệp 寂tịch 淨tịnh 爽sảng 健kiện 即tức 四tứ 定định 輕khinh 安an 著trước 習tập 中trung 觀quán 之chi 儀nghi 雅nhã 療liệu 封phong 執chấp 之chi 患hoạn )# 。

孝hiếu 義nghĩa 靄# 聞văn 侵xâm

(# 聞văn 義nghĩa 慶khánh 喜hỷ 親thân 受thọ 靄# 孝hiếu 人nhân 倫luân 盛thịnh 行hành 合hợp 大Đại 道Đạo 而nhi 惡ác 境cảnh 弗phất 侵xâm 契khế 覺giác 路lộ 而nhi 懋# 德đức 斯tư 集tập )# 。

願nguyện 性tánh 循tuần 恭cung 照chiếu

(# 二nhị 性tánh 照chiếu 達đạt 六lục 事sự 循tuần 恭cung 應ưng 願nguyện 現hiện 形hình 隨tùy 機cơ 利lợi 益ích )# 。

智trí 在tại 分phần/phân 尋tầm 著trước

(# 猒# 有hữu 餘dư 依y 識thức 智trí 俱câu 在tại 尋tầm 忻hãn 滅diệt 位vị 空không 理lý 著trước 分phần/phân )# 。

健kiện 淨tịnh 嗔sân 中trung 孝hiếu

(# 居cư 其kỳ 八bát 解giải 也dã 內nội 蕩đãng 滌địch 垢cấu 染nhiễm 貪tham 嗔sân 布bố 於ư 七thất 淨tịnh 妙diệu 花hoa 健kiện 表biểu 泰thái 親thân 中trung 孝hiếu )# 。

義nghĩa 靄# 聞văn 侵xâm 譽dự

(# 深thâm 靄# 之chi 義nghĩa 上thượng 根căn 方phương 聞văn 淺thiển 軰# 之chi 流lưu 侵xâm 毀hủy 今kim 譽dự )# 。

性tánh 循tuần 恭cung 照chiếu 智trí

(# 本bổn 性tánh 惟duy 恭cung 循tuần 省tỉnh 由do 智trí 照chiếu 頋# 罪tội 福phước 度độ 量lương 豈khởi 差sai )# 。

在tại 分phần/phân 尋tầm 著trước 健kiện

(# 健kiện 責trách 於ư 墯# 尋tầm 謂vị 推thôi 窮cùng 分phần/phân 從tùng 隨tùy 眠miên 之chi 門môn 著trước 在tại 瑜du 伽già 之chi 論luận )# 。

淨tịnh 嗔sân 中trung 孝hiếu 義nghĩa

(# 五ngũ 常thường 孝hiếu 摽phiếu/phiêu 首thủ 多đa 義nghĩa 恩ân 居cư 中trung 淨tịnh 詳tường 然nhiên 讓nhượng 之chi 勞lao 全toàn 假giả 不bất 嗔sân 之chi 誡giới )# 。

靄# 聞văn 侵xâm 譽dự 願nguyện

(# 願nguyện 捨xả 有hữu 為vi 欲dục 聞văn 無vô 漏lậu 美mỹ 譽dự 靄# 難nạn/nan 侵xâm 之chi 價giá 襟khâm 田điền 彰chương 宛uyển 順thuận 之chi 聲thanh )# 。

循tuần 恭cung 照chiếu 智trí 在tại

(# 循tuần 目mục 嘉gia 稱xưng 恭cung 乃nãi 謹cẩn 名danh 徵trưng 搜sưu 而nhi 俻# 錄lục 在tại 心tâm 照chiếu 了liễu 而nhi 除trừ 非phi 藉tạ 智trí )# 。

分phần/phân 尋tầm 著trước 健kiện 淨tịnh

(# 近cận 分phần/phân 則tắc 淨tịnh 定định 之chi 別biệt 呼hô 尋tầm 伺tứ 乃nãi 煩phiền 惱não 之chi 惣# 號hiệu 懽# 躍dược 精tinh 健kiện 著trước 筞# 勵lệ 因nhân )# 。

嗔sân 中trung 孝hiếu 義nghĩa 靄#

(# 地địa 前tiền 門môn 中trung 嗔sân 習tập 猶do 起khởi 孝hiếu 廉liêm 傳truyền 內nội 信tín 義nghĩa 靄# 馳trì )# 。

聞văn 侵xâm 譽dự 願nguyện 性tánh

(# 性tánh 僻tích 願nguyện 重trọng/trùng 芳phương 譽dự 遠viễn 聞văn 行hành 直trực 言ngôn 清thanh 妬đố 莫mạc 侵xâm 耗hao 者giả 也dã )# 。

恭cung 照chiếu 智trí 在tại 分phần/phân

(# 智trí 若nhược 聡# 敏mẫn 照chiếu 了liễu 三tam 世thế 之chi 果quả 因nhân 禮lễ 貌mạo 溫ôn 恭cung 分phân 別biệt 現hiện 在tại 。 之chi 損tổn 益ích )# 。

尋tầm 著trước 健kiện 淨tịnh 嗔sân

(# 筞# 勵lệ 輕khinh 健kiện 慵# 墯# 尋tầm 除trừ 淨tịnh 業nghiệp 著trước 成thành 貪tham 嗔sân 潛tiềm 伏phục )# 。

中trung 孝hiếu 義nghĩa 靄# 聞văn

(# 義nghĩa 出xuất 百bách 途đồ 孝hiếu 傳truyền 千thiên 里lý 靄# 聲thanh 猷# 於ư 域vực 內nội 聞văn 令linh 問vấn 於ư 寰# 中trung )# 。

侵xâm 譽dự 願nguyện 性tánh 循tuần

(# 識thức 性tánh 循tuần 悟ngộ 禍họa 患hoạn 不bất 侵xâm 願nguyện 冀ký 利lợi 他tha 名danh 譽dự 自tự 播bá )# 。

照chiếu 智trí 在tại 分phần/phân 尋tầm

(# 智trí 鑒giám 曰viết 照chiếu 思tư 惟duy 彰chương 尋tầm 分phần/phân 形hình 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 法Pháp 身thân 所sở 在tại 皆giai 有hữu )# 。

著trước 健kiện 淨tịnh 嗔sân 中trung

(# 断# 嗔sân 乃nãi 健kiện 崇sùng 淨tịnh 曰viết 中trung 著trước 覈# 古cổ 今kim 咸hàm 滌địch 異dị 見kiến )# 。

孝hiếu 義nghĩa 靄# 聞văn 侵xâm

(# 稟bẩm 孝hiếu 則tắc 仰ngưỡng 羨tiện 聞văn 經Kinh 則tắc 功công 圓viên 義nghĩa 靄# 塵trần 沙sa 道đạo 侵xâm 霄tiêu 漢hán )# 。

譽dự 願nguyện 性tánh 循tuần 恭cung

(# 恭cung 忻hãn 奧áo 旨chỉ 循tuần 者giả 願nguyện 心tâm 登đăng 地địa 而nhi 性tánh 相tướng 朗lãng 然nhiên 湛trạm 寂tịch 而nhi 喧huyên 譽dự 雙song 泯mẫn )# 。

智trí 在tại 分phần/phân 尋tầm 著trước

(# 研nghiên 尋tầm 在tại 於ư 智trí 理lý 事sự 殊thù 分phần/phân 徵trưng 詰cật 由do 其kỳ 言ngôn 幽u 宗tông 顯hiển 著trứ )# 。

健kiện 淨tịnh 嗔sân 中trung 孝hiếu

(# 中trung 孝hiếu 美mỹ 稱xưng 淨tịnh 信tín 嘉gia 名danh 健kiện 忍nhẫn 治trị 嗔sân 害hại 忿phẫn 障chướng 聖thánh )# 。

義nghĩa 靄# 聞văn 侵xâm 譽dự

(# 聽thính 聞văn 妙diệu 義nghĩa 善thiện 譽dự 恆hằng 侵xâm 靄# 大đại 微vi 詮thuyên 群quần 邪tà 永vĩnh 息tức )# 。

願nguyện 性tánh 循tuần 恭cung 照chiếu

(# 發phát 四tứ 般bát 之chi 願nguyện 照chiếu 吾ngô 性tánh 之chi 疑nghi 循tuần 穆mục 克khắc 恭cung 化hóa 洽hiệp 機cơ 品phẩm )# 。

在tại 分phần/phân 尋tầm 著trước 健kiện

(# 健kiện 則tắc 六lục 行hành 齊tề 修tu 分phần/phân 乃nãi 九cửu 部bộ 具cụ 列liệt 著trước 在tại 披phi 尋tầm 之chi 用dụng 庶thứ 旌tinh 勤cần 恪khác 之chi 能năng )# 。

淨tịnh 嗔sân 中trung 孝hiếu 義nghĩa

(# 以dĩ 真chân 淨tịnh 心tâm 制chế 嗔sân 等đẳng 惑hoặc 處xứ 中trung 則tắc 布bố 義nghĩa 奉phụng 孝hiếu 冣# 上thượng 則tắc 施thí 恩ân 化hóa 民dân )# 。

靄# 聞văn 侵xâm 譽dự 願nguyện

(# 廣quảng 學học 多đa 聞văn 。 芳phương 譽dự 必tất 靄# 鴻hồng 慈từ 願nguyện 重trọng/trùng 侵xâm 耗hao 無vô 門môn )# 。

性tánh 循tuần 恭cung 照chiếu 智trí

(# 智trí 如như 止chỉ 水thủy 性tánh 若nhược 夔# 花hoa 恭cung 遜tốn 冝# 遵tuân 循tuần 妬đố 俱câu 照chiếu )# 。

分phần/phân 尋tầm 著trước 健kiện 淨tịnh

(# 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 八bát 正chánh 常thường 分phần/phân 觸xúc 影ảnh 著trước 尋tầm 七thất 支chi 瑩oánh 健kiện )# 。

嗔sân 中trung 孝hiếu 義nghĩa 靄#

(# 至chí 孝hiếu 抱bão 義nghĩa 人nhân 中trung 靄# 長trưởng 者giả 之chi 懷hoài 殄điễn 怒nộ 誡giới 嗔sân 世thế 上thượng 曜diệu 賢hiền 良lương 之chi 德đức )# 。

聞văn 侵xâm 譽dự 願nguyện 性tánh

(# 真chân 性tánh 逈huýnh 異dị 馨hinh 譽dự 素tố 聞văn 卷quyển 舒thư 杜đỗ 侵xâm 撓nạo 之chi 源nguyên 動động 作tác 有hữu 願nguyện 為vi 之chi 欲dục )# 。

偱# 恭cung 照chiếu 智trí 在tại

(# 循tuần 乎hồ 轍triệt 跡tích 仾# 恭cung 居cư 智trí 士sĩ 之chi 前tiền 躡niếp 彼bỉ 亨# 衢cù 照chiếu 頋# 在tại 同đồng 流lưu 之chi 軰# )# 。

御Ngự 製Chế 蓮Liên 華Hoa 心Tâm 輪Luân 廻Hồi 文Văn 偈Kệ 頌Tụng 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

甲giáp 辰thần 歲tuế 高cao 麗lệ 國quốc 大đại 藏tạng 都đô 監giám 奉phụng

敕sắc 彫điêu 造tạo