御Ngự 製Chế 蓮Liên 華Hoa 心Tâm 輪Luân 迴Hồi 文Văn 偈Kệ 頌Tụng
Quyển 0010
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn

御ngự 製chế 蓮liên 華hoa 心tâm 輪luân 廻hồi 文văn 偈kệ 頌tụng 卷quyển 第đệ 十thập 。 富phú 。

吟ngâm 字tự 拘câu 就tựu 聞văn 字tự 正chánh 廻hồi 文văn (# 通thông 前tiền 卷quyển 一nhất 十thập 首thủ 共cộng 計kế 二nhị 十thập 首thủ )#

音âm 分phần/phân 害hại 智trí 曜diệu

(# 佛Phật 以dĩ 無vô 漏lậu 智trí 。 演diễn 微vi 妙diệu 音âm 。 豈khởi 分phần/phân 於ư 妬đố 害hại 頑ngoan 嚚ngân 但đãn 曜diệu 於ư 神thần 光quang 照chiếu 燭chúc )# 。

恭cung 新tân 性tánh 幻huyễn 譽dự

(# 本bổn 有hữu 新tân 薰huân 之chi 性tánh 諸chư 論luận 顯hiển 眀# 幻huyễn 情tình 浮phù 譽dự 之chi 源nguyên 恭cung 聞văn 不bất 實thật )# 。

吟ngâm 聞văn 類loại 義nghĩa 倒đảo

(# 奧áo 義nghĩa 纔tài 吟ngâm 鄙bỉ 倒đảo 之chi 情tình 自tự 遣khiển 梵Phạm 音âm 一nhất 唱xướng 龍long 天thiên 之chi 類loại 咸hàm 聞văn )# 。

中trung 親thân 淨tịnh 戀luyến 著trước

(# 中trung 有hữu 未vị 拋phao 刼# 外ngoại 之chi 徒đồ 尚thượng 戀luyến 冤oan 親thân 不bất 等đẳng 淨tịnh 方phương 之chi 行hành 難nạn/nan 成thành 所sở 以dĩ 著trước 八bát 戒giới 文văn 懺sám 三tam 業nghiệp 咎cữu )# 。

分phần/phân 害hại 智trí 曜diệu 恭cung

(# 害hại 則tắc 煩phiền 惱não 淺thiển 深thâm 分phần/phân 謂vị 識thức 智trí 殊thù 異dị 曜diệu 即tức 眀# 了liễu 通thông 達đạt 恭cung 乃nãi 肅túc 穆mục 之chi 義nghĩa )# 。

新tân 性tánh 幻huyễn 譽dự 吟ngâm

(# 有hữu 為vi 遷thiên 假giả 名danh 幻huyễn 無vô 為vi 理lý 真chân 名danh 性tánh 自tự 初sơ 断# 染nhiễm 名danh 新tân 他tha 吟ngâm 稱xưng 讚tán 名danh 譽dự 也dã )# 。

聞văn 類loại 義nghĩa 倒đảo 中trung

(# 聞văn 謂vị 耳nhĩ 根căn 發phát 識thức 義nghĩa 即tức 所sở 窮cùng 奧áo 旨chỉ 倒đảo 乃nãi 不bất 合hợp 聖thánh 教giáo 中trung 則tắc 離ly 於ư 偏thiên 迷mê 所sở 以dĩ 警cảnh 類loại 興hưng 心tâm 必tất 從tùng 規quy 矩củ )# 。

親thân 淨tịnh 戀luyến 著trước 音âm

(# 戀luyến 即tức 躭đam 著trước 無vô 相tướng 泯mẫn 絕tuyệt 音âm 聲thanh 著trước 乃nãi 智trí 體thể 朗lãng 然nhiên 不bất 分phân 能năng 所sở 俱câu 舍xá 論luận 說thuyết 入nhập 見kiến 道đạo 中trung 親thân 緣duyên 諦đế 理lý 得đắc 四tứ 證chứng 淨tịnh 謂vị 信tín 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 戒giới )# 。

害hại 智trí 曜diệu 恭cung 新tân

(# 愚ngu 者giả 懈giải 怠đãi 侵xâm 害hại 隱ẩn 蔽tế 真chân 空không 聖thánh 者giả 虔kiền 恭cung 曰viết 新tân 能năng 曜diệu 深thâm 智trí )# 。

性tánh 幻huyễn 譽dự 吟ngâm 聞văn

(# 凡phàm 夫phu 體thể 性tánh 虛hư 幻huyễn 似tự 聞văn 谷cốc 響hưởng 而nhi 非phi 實thật 我ngã 佛Phật 吟ngâm 演diễn 真chân 詮thuyên 如như 蘭lan 美mỹ 譽dự 而nhi 無vô 盡tận )# 。

類loại 義nghĩa 倒đảo 中trung 親thân

(# 義nghĩa 同đồng 名danh 類loại 中trung 嫡đích 名danh 親thân 定định 散tán 相tương 順thuận 名danh 倒đảo 增tăng 上thượng 出xuất 生sanh 名danh 根căn )# 。

淨tịnh 戀luyến 著trước 音âm 分phần/phân

(# 仰ngưỡng 慕mộ 潔khiết 淨tịnh 名danh 戀luyến 音âm 韻vận 明minh 著trước 日nhật 分phần/phân 俯phủ 應ưng 勞lao 生sanh 隨tùy 機cơ 利lợi 物vật )# 。

智trí 曜diệu 恭cung 新tân 性tánh

(# 神thần 智trí 朗lãng 曜diệu 更cánh 假giả 新tân 修tu 本bổn 性tánh 溫ôn 恭cung 激kích 勸khuyến 善thiện 友hữu )# 。

幻huyễn 譽dự 吟ngâm 聞văn 類loại

(# 幻huyễn 無vô 定định 相tướng 。 如như 陶đào 輪luân 以dĩ 分phần/phân 形hình 類loại 有hữu 千thiên 差sai 盖# 見kiến 聞văn 之chi 所sở 致trí 佛Phật 喻dụ 吟ngâm 嘆thán 接tiếp 引dẫn 隨tùy 機cơ )# 。

義nghĩa 倒đảo 中trung 親thân 淨tịnh

(# 親thân 近cận 淨tịnh 行hạnh 倒đảo 慠ngạo 慢mạn 心tâm 教giáo 中trung 佛Phật 有hữu 眀# 文văn 義nghĩa 理lý 人nhân 焉yên 悟ngộ 解giải )# 。

戀luyến 著trước 音âm 分phần/phân 害hại

(# 躭đam 戀luyến 世thế 典điển 著trước 意ý 佛Phật 經Kinh 能năng 分phần/phân 善thiện 惡ác 之chi 音âm 嗟ta 以dĩ 苦khổ 惱não 之chi 害hại )# 。

曜diệu 恭cung 新tân 性tánh 幻huyễn

(# 初sơ 獲hoạch 聖thánh 性tánh 為vi 之chi 新tân 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 謂vị 之chi 曜diệu 翹kiều 足túc 七thất 日nhật 名danh 為vi 恭cung 是thị 身thân 如như 泡bào 。 名danh 為vi 幻huyễn 容dung 之chi 在tại 人nhân 習tập 以dĩ 成thành 性tánh )# 。

譽dự 吟ngâm 聞văn 類loại 義nghĩa

(# 名danh 聞văn 十thập 方phương 。 為vi 之chi 譽dự 口khẩu 談đàm 七thất 淨tịnh 為vi 之chi 吟ngâm 聞văn 之chi 則tắc 眾chúng 類loại 悛# 心tâm 聽thính 之chi 則tắc 其kỳ 義nghĩa 深thâm 遠viễn )# 。

倒đảo 中trung 親thân 淨tịnh 戀luyến

(# 正chánh 宗tông 纔tài 演diễn 倒đảo 執chấp 自tự 除trừ 矧# 緣Duyên 覺Giác 謂vị 之chi 中trung 乘thừa 說thuyết 那na 含hàm 名danh 為vi 親thân 證chứng 戀luyến 四Tứ 諦Đế 真chân 淨tịnh 猒# 三tam 界giới 囂hiêu 喧huyên )# 。

著trước 音âm 分phần/phân 害hại 智trí

(# 著trước 千thiên 部bộ 論luận 眀# 八bát 轉chuyển 音âm 智trí 證chứng 理lý 時thời 不bất 分phân 或hoặc 断# 隨tùy 於ư 不bất 害hại )# 。

恭cung 新tân 性tánh 幻huyễn 譽dự

(# 佛Phật 新tân 成thành 道Đạo 名danh 譽dự 滿mãn 於ư 十thập 方phương 法pháp 性tánh 幻huyễn 情tình 天thiên 龍long 聞văn 而nhi 恭cung 信tín )# 。

吟ngâm 聞văn 類loại 義nghĩa 倒đảo

(# 經kinh 列liệt 十thập 二nhị 分phần 成thành 其kỳ 類loại 教giáo 譚đàm 三tam 百bách 會hội 彰chương 乎hồ 義nghĩa 聞văn 之chi 則tắc 執chấp 倒đảo 悛# 除trừ 稟bẩm 之chi 則tắc 吟ngâm 詠vịnh 自tự 誡giới )# 。

中trung 親thân 淨tịnh 戀luyến 著trước

(# 根căn 隨tùy 伏phục 断# 曰viết 淨tịnh 賢hiền 善thiện 相tương/tướng 於ư 曰viết 親thân 濁trược 世thế 中trung 嗟ta 戀luyến 眾chúng 生sanh 淨tịnh 士sĩ 處xứ 著trước 述thuật 諸chư 論luận )# 。

音âm 分phần/phân 害hại 智trí 曜diệu

(# 從tùng 後hậu 得đắc 智trí 發phát 無vô 漏lậu 音âm 放phóng 光quang 曜diệu 於ư 幽u 冥minh 分phân 身thân 勸khuyến 於ư 姤cấu 害hại )# 。

新tân 性tánh 幻huyễn 譽dự 吟ngâm

(# 吟ngâm 謂vị 宣tuyên 揚dương 聖thánh 事sự 幻huyễn 乃nãi 毀hủy 責trách 有hữu 為vi 新tân 即tức 得đắc 記ký 之chi 初sơ 性tánh 謂vị 深thâm 達đạt 實thật 相tướng 。 獲hoạch 益ích 而nhi 眾chúng 生sanh 喜hỷ 仰ngưỡng 言ngôn 巧xảo 而nhi 聲thanh 譽dự 遠viễn 聞văn )# 。

聞văn 類loại 義nghĩa 倒đảo 中trung

(# 行hành 類loại 芭ba 蕉tiêu 中trung 無vô 有hữu 實thật 。 識thức 如như 幻huyễn 事sự 從tùng 顛điên 倒đảo 生sanh 。 阿A 難Nan 故cố 言ngôn 我ngã 聞văn 陳trần 如như 得đắc 稱xưng 解giải 義nghĩa )# 。

親thân 淨tịnh 戀luyến 著trước 音âm

(# 妙diệu 音âm 觀quán 音âm 救cứu 苦khổ 乃nãi 人nhân 天thiên 仰ngưỡng 戀luyến 淨Tịnh 藏Tạng 淨Tịnh 眼Nhãn 。 拔bạt 邪tà 則tắc 父phụ 母mẫu 歸quy 心tâm 著trước 眀# 行hạnh 願nguyện 雖tuy 殊thù 事sự 表biểu 冤oan 親thân 平bình 等đẳng )# 。

分phần/phân 害hại 智trí 曜diệu 恭cung

(# 分phần/phân 除trừ 冤oan 害hại 則tắc 智trí 力lực 漸tiệm 彰chương 恭cung 禮lễ 無vô 虧khuy 乃nãi 曜diệu 眀# 光quang 彩thải )# 。

性tánh 幻huyễn 譽dự 吟ngâm 聞văn

(# 色sắc 蘊uẩn 自tự 性tánh 虛hư 幻huyễn 猶do 如như 聚tụ 沫mạt 。 不bất 殊thù 毀hủy 譽dự 狀trạng 如như 陽dương 焰diễm 從tùng 於ư 渴khát 心tâm 而nhi 生sanh 聞văn 法Pháp 則tắc 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 吟ngâm 經kinh 則tắc 龍long 神thần 歡hoan 喜hỷ )# 。

類loại 義nghĩa 倒đảo 中trung 親thân

(# 根căn 性tánh 相tướng 似tự 名danh 類loại 詮thuyên 義nghĩa 無vô 謬mậu 名danh 親thân 理lý 非phi 寬khoan 狹hiệp 名danh 中trung 執chấp 苦khổ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 倒đảo )# 。

淨tịnh 戀luyến 著trước 音âm 分phần/phân

(# 花hoa 泥nê 不bất 染nhiễm 名danh 淨tịnh 色sắc 香hương 著trước 美mỹ 名danh 分phần/phân 真chân 性tánh 非phi 音âm 所sở 詮thuyên 如như 如như 至chí 理lý 應ưng 戀luyến )# 。

害hại 智trí 曜diệu 恭cung 新tân

(# 所sở 知tri 正chánh 害hại 於ư 智trí 朗lãng 曜diệu 兼kiêm 障chướng 圓viên 通thông 恭cung 修tu 善thiện 行hành 轉chuyển 新tân 懈giải 怠đãi 慢mạn 心tâm 自tự 寢tẩm )# 。

幻huyễn 譽dự 吟ngâm 聞văn 類loại

(# 萬vạn 般bát 吟ngâm 譽dự 勸khuyến 猒# 幻huyễn 以dĩ 歸quy 真chân 九cửu 類loại 若nhược 聞văn 定định 心tâm 忻hãn 而nhi 不bất 退thoái )# 。

義nghĩa 倒đảo 中trung 親thân 淨tịnh

(# 涅Niết 槃Bàn 清thanh 淨tịnh 之chi 法Pháp 。 其kỳ 中trung 義nghĩa 味vị 實thật 深thâm 淺thiển 識thức 妄vọng 倒đảo 長trường/trưởng 俱câu 不bất 知tri 親thân 迷mê 真chân 性tánh )# 。

戀luyến 著trước 音âm 分phần/phân 害hại

(# 著trước 情tình 躭đam 戀luyến 之chi 處xứ 那na 分phần/phân 出xuất 離ly 之chi 因nhân 宣tuyên 法Pháp 音âm 而nhi 勸khuyến 發phát 善thiện 心tâm 有hữu 怨oán 害hại 而nhi 莫mạc 懷hoài 胸hung 臆ức )# 。

智trí 曜diệu 恭cung 新tân 性tánh

(# 權quyền 巧xảo 智trí 性tánh 曜diệu 古cổ 明minh 新tân 願nguyện 親thân 釋thích 教giáo 之chi 遺di 風phong 恭cung 順thuận 如Như 來Lai 之chi 付phó 囑chúc )# 。

譽dự 吟ngâm 聞văn 類loại 義nghĩa

(# 道đạo 高cao 遠viễn 聞văn 名danh 譽dự 義nghĩa 類loại 疊điệp 宣tuyên 曰viết 吟ngâm 欲dục 令linh 親thân 善thiện 之chi 流lưu 轉chuyển 益ích 修tu 身thân 之chi 本bổn )# 。

倒đảo 中trung 親thân 淨tịnh 戀luyến

(# 眾chúng 生sanh 戀luyến 於ư 三tam 界giới 親thân 遊du 顛điên 倒đảo 之chi 鄉hương 盖# 為vi 未vị 起khởi 中trung 流lưu 豈khởi 了liễu 真Chân 如Như 性tánh 淨tịnh 者giả 也dã )# 。

著trước 音âm 分phần/phân 害hại 智trí

(# 菩Bồ 薩Tát 依y 經kinh 造tạo 論luận 為vi 著trước 下hạ 位vị 起khởi 智trí 伏phục 断# 為vi 害hại 說thuyết 法Pháp 則tắc 分phân 身thân 化hóa 身thân 發phát 音âm 乃nãi 震chấn 滯trệ 驚kinh 蟄chập )# 。

曜diệu 恭cung 新tân 性tánh 幻huyễn

(# 捨xả 幻huyễn 化hóa 身thân 除trừ 貪tham 欲dục 性tánh 新tân 登đăng 初Sơ 地Địa 身thân 曜diệu 光quang 明minh 具cụ 證chứng 二nhị 空không 體thể 業nghiệp 恭cung 肅túc )# 。

吟ngâm 字tự 拘câu 就tựu 譽dự 字tự 倒đảo 廻hồi 文văn

吟ngâm 譽dự 幻huyễn 性tánh 新tân

(# 性tánh 通thông 善thiện 惡ác 種chủng 許hứa 本bổn 新tân 聖thánh 人nhân 觀quán 幻huyễn 夢mộng 不bất 真chân 菩Bồ 薩Tát 猒# 名danh 譽dự 非phi 實thật 是thị 故cố 於ư 聲thanh 教giáo 則tắc 吟ngâm 而nhi 詠vịnh 之chi 向hướng 煩phiền 惱não 則tắc 伏phục 而nhi 断# 之chi )# 。

恭cung 曜diệu 智trí 害hại 分phần/phân

(# 伸thân 三tam 請thỉnh 以dĩ 稱xưng 恭cung 轉chuyển 八bát 識thức 而nhi 成thành 智trí 光quang 至chí 惡ác 道đạo 照chiếu 曜diệu 於ư 遇ngộ 害hại 眾chúng 生sanh 聲thanh 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 分phân 別biệt 於ư 梵Phạm 音âm 深thâm 妙diệu )# 。

音âm 著trước 戀luyến 淨tịnh 親thân

(# 讚tán 福phước 智trí 以dĩ 發phát 妙diệu 音âm 覩đổ 相tướng 好hảo 而nhi 生sanh 戀luyến 慕mộ 潔khiết 淨tịnh 惑hoặc 業nghiệp 可khả 救cứu 冤oan 親thân 自tự 著trước 崇sùng 善thiện 之chi 名danh 必tất 立lập 修tu 心tâm 之chi 本bổn )# 。

中trung 倒đảo 義nghĩa 類loại 聞văn

(# 空không 有hữu 不bất 滯trệ 曰viết 中trung 斷đoạn 常thường 俱câu 執chấp 稱xưng 倒đảo 蓮liên 經kinh 之chi 義nghĩa 類loại 分phân 明minh 具cụ 葉diệp 之chi 見kiến 聞văn 稱xưng 嘆thán )# 。

譽dự 幻huyễn 性tánh 新tân 恭cung

(# 染nhiễm 性tánh 成thành 空không 名danh 幻huyễn 聖thánh 理lý 初sơ 臨lâm 曰viết 新tân 撿kiểm 束thúc 尊tôn 信tín 稱xưng 恭cung 聲thanh 望vọng 遠viễn 聞văn 名danh 譽dự )# 。

曜diệu 智trí 害hại 分phần/phân 音âm

(# 冤oan 害hại 即tức 所sở 伏phục 劣liệt 法pháp 曜diệu 智trí 乃nãi 能năng 断# 嘉gia 名danh 說thuyết 法Pháp 即tức 爰viên 假giả 音âm 聲thanh 證chứng 理lý 則tắc 湏# 依y 分phần/phân 位vị )# 。

著trước 戀luyến 淨tịnh 親thân 中trung

(# 真chân 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 離ly 妄vọng 稱xưng 中trung 著trước 凝ngưng 而nhi 能năng 所sở 不bất 分phân 悟ngộ 解giải 而nhi 親thân 踈sơ 平bình 等đẳng 要yếu 祛khư 染nhiễm 戀luyến 冝# 慕mộ 深thâm 宗tông )# 。

倒đảo 義nghĩa 類loại 聞văn 吟ngâm

(# 倒đảo 謂vị 煩phiền 惱não 堅kiên 執chấp 義nghĩa 即tức 旨chỉ 趣thú 奧áo 深thâm 長trường/trưởng 吟ngâm 聞văn 思tư 修tu 經kinh 廣quảng 濟tế 貪tham 嗔sân 癡si 類loại 也dã )# 。

幻huyễn 性tánh 新tân 恭cung 曜diệu

(# 體thể 性tánh 非phi 實thật 。 名danh 幻huyễn 識thức 種chủng 初sơ 起khởi 名danh 新tân 虔kiền 誠thành 三tam 業nghiệp 名danh 恭cung 表biểu 四tứ 威uy 儀nghi 名danh 曜diệu )# 。

智trí 害hại 分phần/phân 音âm 著trước

(# 理lý 事sự 無vô 礙ngại 名danh 智trí 利lợi 害hại 有hữu 殊thù 名danh 分phần/phân 洪hồng 音âm 顯hiển 著trứ 樂nhạo 聞văn 妙diệu 香hương 普phổ 薰huân 咸hàm 益ích )# 。

戀luyến 淨tịnh 親thân 中trung 倒đảo

(# 佛Phật 眼nhãn 脩tu 廣quảng 名danh 淨tịnh 親thân 瞻chiêm 相tướng 好hảo 名danh 戀luyến 形hình 對đối 順thuận 違vi 名danh 中trung 妄vọng 執chấp 圓viên 成thành 名danh 倒đảo )# 。

義nghĩa 類loại 聞văn 吟ngâm 譽dự

(# 聞văn 佛Phật 演diễn 法pháp 義nghĩa 類loại 無vô 邊biên 名danh 譽dự 周chu 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 吟ngâm 嘆thán 普phổ 揚dương 於ư 沙sa 界giới )# 。

性tánh 新tân 恭cung 曜diệu 智trí

(# 內nội 有hữu 智trí 性tánh 。 外ngoại 必tất 溫ôn 恭cung 用dụng 事sự 而nhi 曰viết 有hữu 新tân 機cơ 舉cử 措thố 而nhi 曜diệu 分phần/phân 好hảo 醜xú )# 。

害hại 分phần/phân 音âm 著trước 戀luyến

(# 分phần/phân 眀# 著trước 意ý 戀luyến 道đạo 情tình 深thâm 利lợi 害hại 而nhi 不bất 掛quải 言ngôn 音âm 矜căng 恤tuất 而nhi 常thường 懷hoài 救cứu 濟tế )# 。

淨tịnh 親thân 中trung 倒đảo 義nghĩa

(# 親thân 中trung 道đạo 義nghĩa 倒đảo 二nhị 邊biên 心tâm 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 曰viết 清thanh 除trừ 所sở 知tri 曰viết 淨tịnh )# 。

類loại 聞văn 吟ngâm 譽dự 幻huyễn

(# 聞văn 聖thánh 人nhân 類loại 出xuất 泡bào 幻huyễn 軀khu 吟ngâm 十thập 二nhị 部bộ 之chi 軓# 持trì 演diễn 八bát 萬vạn 法pháp 之chi 嘉gia 譽dự )# 。

新tân 恭cung 曜diệu 智trí 害hại

(# 智trí 起khởi 惑hoặc 亡vong 煩phiền 惱não 之chi 根căn 株chu 永vĩnh 害hại 眀# 來lai 暗ám 謝tạ 惠huệ 炬cự 之chi 照chiếu 曜diệu 分phần/phân 眀# 新tân 學học 之chi 菩Bồ 薩Tát 恭cung 恭cung 預dự 流lưu 與dữ 異dị 生sanh 濟tế 濟tế )# 。

分phần/phân 音âm 著trước 戀luyến 淨tịnh

(# 耳nhĩ 識thức 分phần/phân 眀# 了liễu 別biệt 於ư 音âm 聲thanh 言ngôn 教giáo 。 意ý 根căn 清thanh 淨tịnh 戀luyến 著trước 於ư 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 如như 此thử 則tắc 斯tư 名danh 必tất 彰chương 嘉gia 譽dự [〦/兄]# 著trước 也dã )# 。

親thân 中trung 倒đảo 義nghĩa 類loại

(# 義nghĩa 類loại 相tương 順thuận 名danh 正chánh 契khế 合hợp 機cơ 冝# 名danh 親thân 不bất 執chấp 我ngã 法pháp 名danh 中trung 尊tôn 卑ty 有hữu 緒tự 非phi 倒đảo )# 。

聞văn 吟ngâm 譽dự 幻huyễn 性tánh

(# 吟ngâm 宣tuyên 五ngũ 位vị 譽dự 澈triệt 十thập 方phương 說thuyết 幻huyễn 化hóa 性tánh 猒# 離ly 有hữu 為vi 警cảnh 聞văn 法Pháp 人nhân 令linh 求cầu 無vô 漏lậu )# 。

恭cung 曜diệu 智trí 害hại 分phần/phân

(# 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 損tổn 害hại 一nhất 切thiết 善thiện 等đẳng 恭cung 勤cần 智trí 惠huệ 鍊luyện 磨ma 顯hiển 曜diệu 諸chư 根căn 相tướng 好hảo )# 。

音âm 著trước 戀luyến 淨tịnh 親thân

(# 佛Phật 以dĩ 梵Phạm 音âm 。 慰úy 喻dụ 眾chúng 則tắc 淨tịnh 心tâm 信tín 解giải 遽cự 生sanh 親thân 附phụ 之chi 心tâm 乃nãi 著trước 瞻chiêm 仰ngưỡng 之chi 戀luyến )# 。

中trung 倒đảo 義nghĩa 類loại 聞văn

(# 廻hồi 聲Thanh 聞Văn 中trung 下hạ 之chi 流lưu 入nhập 初Sơ 地Địa 大đại 權quyền 之chi 類loại 了liễu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 省tỉnh 迷mê 倒đảo 心tâm )# 。

吟ngâm 譽dự 幻huyễn 性tánh 新tân

(# 菩Bồ 薩Tát 悟ngộ 幻huyễn 體thể 空không 芳phương 譽dự 益ích 著trước 知tri 法pháp 性tánh 本bổn 淨tịnh 新tân 吟ngâm 且thả 奇kỳ 案án 教giáo 修tu 行hành 依y 經kinh 造tạo 論luận 也dã )# 。

曜diệu 智trí 害hại 分phần/phân 音âm

(# 梵Phạm 云vân 阿A 羅La 漢Hán 此thử 云vân 應ưng 害hại 煩phiền 惱não 賊tặc 出xuất 分phần/phân 叚giả 生sanh 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 音âm 依y 智trí 現hiện 通thông 說thuyết 名danh 曜diệu )# 。

著trước 戀luyến 淨tịnh 親thân 中trung

(# 淨tịnh 修tu 久cửu 鍊luyện 名danh 著trước 本bổn 智trí 證chứng 理lý 曰viết 親thân 戀luyến 謂vị 益ích 物vật 悲bi 深thâm 中trung 即tức 會hội 權quyền 入nhập 實thật )# 。

倒đảo 義nghĩa 類loại 聞văn 吟ngâm

(# 萬vạn 類loại 心tâm 別biệt 八bát 倒đảo 難nạn/nan 除trừ 吟ngâm 宣tuyên 了liễu 義nghĩa 之chi 乘thừa 益ích 救cứu 聞văn 者giả 之chi 苦khổ )# 。

譽dự 幻huyễn 性tánh 新tân 恭cung

(# 大Đại 乘Thừa 種chủng 性tánh 初sơ 發phát 現hiện 行hành 名danh 為vi 新tân 所sở 断# 障chướng 染nhiễm 名danh 為vi 幻huyễn 成thành 佛Phật 名danh 高cao 說thuyết 為vi 譽dự 天thiên 龍long 仰ngưỡng 讚tán 得đắc 名danh 恭cung )# 。

智trí 害hại 分phần/phân 音âm 著trước

(# 三tam 灾# 名danh 害hại 八bát 法pháp 名danh 音âm 真chân 俗tục 智trí 約ước 體thể 用dụng 義nghĩa 分phần/phân 俱câu 空không 理lý 入nhập 初Sơ 地Địa 方phương 著trước )# 。

戀luyến 淨tịnh 親thân 中trung 倒đảo

(# 淨tịnh 業nghiệp 修tu 習tập 名danh 戀luyến 依y 圓viên 趣thú 證chứng 名danh 親thân 倒đảo 即tức 妄vọng 執chấp 邪tà 宗tông 中trung 乃nãi 離ly 於ư 彼bỉ 此thử )# 。

義nghĩa 類loại 聞văn 吟ngâm 譽dự

(# 聞văn 佛Phật 一nhất 音âm 演diễn 義nghĩa 有hữu 情tình 億ức 類loại 解giải 生sanh 吟ngâm 表biểu 偈kệ 頌tụng 長trường/trưởng 行hành 譽dự 顯hiển 神thần 通thông 自tự 在tại )# 。

幻huyễn 性tánh 新tân 恭cung 曜diệu

(# 幻huyễn 性tánh 本bổn 有hữu 圓viên 成thành 非phi 新tân 三tam 乘thừa 共cộng 仰ngưỡng 名danh 恭cung 四tứ 生sanh 普phổ 益ích 稱xưng 曜diệu )# 。

害hại 分phần/phân 音âm 著trước 戀luyến

(# 佛Phật 無vô 漏lậu 音âm 說thuyết 法Pháp 能năng 斷đoạn 忿phẫn 害hại 之chi 迷mê 眾chúng 生sanh 著trước 戀luyến 受thọ 持trì 分phần/phân 其kỳ 根căn 性tánh 大đại 小tiểu )# 。

淨tịnh 親thân 中trung 倒đảo 義nghĩa

(# 現hiện 淨tịnh 穢uế 義nghĩa 其kỳ 中trung 引dẫn 忻hãn 猒# 之chi 心tâm 親thân 契khế 群quần 機cơ 因nhân 茲tư 遣khiển 倒đảo 執chấp 之chi 見kiến )# 。

類loại 聞văn 吟ngâm 譽dự 幻huyễn

(# 慜mẫn 傷thương 眾chúng 類loại 輪luân 廻hồi 於ư 虛hư 幻huyễn 之chi 閒gian/nhàn 讚tán 譽dự 申thân 吟ngâm 追truy 恨hận 不bất 聞văn 於ư 親thân 說thuyết )# 。

性tánh 新tân 恭cung 曜diệu 智trí

(# 但đãn 霑triêm 識thức 性tánh 新tân 觀quán 而nhi 平bình 等đẳng 一nhất 如như 遍biến 曜diệu 光quang 明minh 廓khuếch 落lạc 而nhi 恭cung 惟duy 四Tứ 智Trí )# 。

分phần/phân 音âm 著trước 戀luyến 淨tịnh

(# 發phát 海hải 潮triều 音âm 。 分phần/phân 賢hiền 胄trụ 部bộ 著trước 婆bà 沙sa 之chi 大đại 論luận 修tu 淨tịnh 土độ 之chi 遠viễn 因nhân 思tư 念niệm 於ư 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 仰ngưỡng 戀luyến 於ư 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả )# 。

親thân 中trung 倒đảo 義nghĩa 類loại

(# 果quả 因nhân 義nghĩa 類loại 諸chư 聖thánh 親thân 談đàm 執chấp 倒đảo 亂loạn 心tâm 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 曉hiểu 捨xả 中trung 有hữu 位vị 始thỉ 謂vị 聖thánh 人nhân )# 。

聞văn 吟ngâm 譽dự 幻huyễn 性tánh

(# 五ngũ 性tánh 一nhất 性tánh 之chi 教giáo 本bổn 從tùng 佛Phật 聞văn 幻huyễn 夢mộng 影ảnh 質chất 之chi 文văn 被bị 聆linh 雅nhã 譽dự 編biên 歸quy 貝bối 葉diệp 吟ngâm 喻dụ 蓮liên 花hoa )# 。

新tân 恭cung 曜diệu 智trí 害hại

(# 我ngã 佛Phật 智trí 證chứng 二nhị 空không 明minh 齊tề 兩lưỡng 曜diệu 歷lịch 刼# 而nhi 恭cung 恭cung 學học 法pháp 遠viễn 害hại 而nhi 道đạo 在tại 名danh 新tân )# 。

音âm 著trước 戀luyến 淨tịnh 親thân

(# 世Thế 尊Tôn 依y 音âm 聲thanh 名danh 句cú 文văn 。 著trước 言ngôn 從tùng 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 處xử 降giáng/hàng 跡tích 各các 與dữ 親thân 近cận 之chi 心tâm 皆giai 起khởi 戀luyến 著trước 之chi 意ý )# 。

中trung 倒đảo 義nghĩa 類loại 聞văn

(# 空không 有hữu 二nhị 邊biên 名danh 曰viết 倒đảo 正chánh 直trực 兩lưỡng 間gian 得đắc 為vi 中trung 三tam 乘thừa 品phẩm 類loại 詮thuyên 其kỳ 義nghĩa 八bát 緣duyên 不bất 關quan 目mục 為vi 聞văn )# 。

吟ngâm 譽dự 幻huyễn 性tánh 新tân

(# 說thuyết 四tứ 句cú 偈kệ 為vi 吟ngâm 彰chương 三tam 不bất 護hộ 名danh 譽dự 断# 惑hoặc 證chứng 理lý 表biểu 新tân 捨xả 小tiểu 歸quy 大đại 由do 性tánh 從tùng 茲tư 而nhi 無vô 漏lậu 自tự 生sanh 因nhân 此thử 而nhi 虛hư 幻huyễn 俱câu 弭nhị )# 。

恭cung 曜diệu 智trí 害hại 分phần/phân

(# 孜tư 孜tư 求cầu 法Pháp 為vi 之chi 恭cung 矻# 矻# 修tu 行hành 表biểu 乎hồ 智trí 身thân 放phóng 光quang 眀# 說thuyết 名danh 曜diệu 聖thánh 凡phàm 二nhị 部bộ 目mục 為vi 分phần/phân 煩phiền 惱não 體thể 性tánh 。 得đắc 稱xưng 害hại 也dã )# 。

著trước 戀luyến 淨tịnh 親thân 中trung

(# 中trung 行hành 之chi 人nhân 恆hằng 親thân 良lương 友hữu 戀luyến 佛Phật 德đức 而nhi 修tu 淨tịnh 業nghiệp 化hóa 群quần 機cơ 以dĩ 著trước 嘉gia 名danh )# 。

倒đảo 義nghĩa 類loại 聞văn 吟ngâm

(# 倒đảo 謂vị 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 類loại 即tức 三tam 聚tụ 有hữu 情tình 令linh 聞văn 妙diệu 義nghĩa 可khả 遵tuân 吟ngâm 詠vịnh 怡di 然nhiên 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

譽dự 幻huyễn 性tánh 新tân 恭cung

(# 幻huyễn 即tức 不bất 堅kiên 之chi 理lý 性tánh 謂vị 了liễu 本bổn 無vô 生sanh 虔kiền 恭cung 而nhi 深thâm 信tín 幽u 宗tông 滌địch 慮lự 而nhi 更cánh 彰chương 新tân 譽dự )# 。

曜diệu 智trí 害hại 分phần/phân 音âm

(# 分phần/phân 謂vị 根căn 本bổn 染nhiễm 法pháp 害hại 即tức 小tiểu 隨tùy 別biệt 名danh 照chiếu 曜diệu 而nhi 湏# 假giả 智trí 能năng 断# 障chướng 而nhi 不bất 由do 音âm 韻vận )# 。

戀luyến 淨tịnh 親thân 中trung 倒đảo

(# 佛Phật 身thân 瑩oánh 淨tịnh 生sanh 其kỳ 戀luyến 物vật 情tình 獲hoạch 益ích 得đắc 名danh 親thân 憎tăng 愛ái 不bất 二nhị 稱xưng 於ư 中trung 遍biến 計kế 妄vọng 執chấp 方phương 為vi 倒đảo )# 。

義nghĩa 類loại 聞văn 吟ngâm 譽dự

(# 讚tán 揚dương 勝thắng 德đức 名danh 譽dự 敷phu 唱xướng 義nghĩa 類loại 曰viết 吟ngâm 聽thính 演diễn 深thâm 法Pháp 表biểu 聞văn 神thần 通thông 自tự 在tại 方phương 聖thánh )# 。

幻huyễn 性tánh 新tân 恭cung 曜diệu

(# 有hữu 漏lậu 性tánh 假giả 如như 幻huyễn 空không 理lý 本bổn 有hữu 非phi 新tân 恭cung 則tắc 勤cần 修tu 其kỳ 因nhân 曜diệu 則tắc 表biểu 彰chương 於ư 果quả 也dã )# 。

智trí 害hại 分phần/phân 音âm 著trước

(# 根căn 隨tùy 障chướng 智trí 為vi 之chi 害hại 現hiện 行hành 非phi 種chủng 目mục 為vi 分phần/phân 屈khuất 曲khúc 聲thanh 韻vận 示thị 其kỳ 音âm 顯hiển 妙diệu 所sở 詮thuyên 得đắc 稱xưng 著trước )# 。

淨tịnh 親thân 中trung 倒đảo 義nghĩa

(# 依y 了liễu 義nghĩa 教giáo 修tu 淨tịnh 土độ 因nhân 弃khí 捨xả 倒đảo 見kiến 有hữu 情tình 親thân 附phụ 中trung 道đạo 學học 者giả )# 。

類loại 聞văn 吟ngâm 譽dự 幻huyễn

(# 名danh 譽dự 皆giai 聞văn 流lưu 類loại 非phi 等đẳng 習tập 定định 者giả 知tri 身thân 是thị 幻huyễn 呻thân 吟ngâm 者giả 嗟ta 老lão 將tương 臨lâm )# 。

性tánh 新tân 恭cung 曜diệu 智trí

(# 恭cung 聞văn 聖thánh 智trí 必tất 假giả 新tân 修tu 量lượng 性tánh 海hải 之chi 淺thiển 深thâm 曜diệu 心tâm 珠châu 而nhi 別biệt 異dị )# 。

害hại 分phần/phân 音âm 著trước 戀luyến

(# 意ý 無vô 損tổn 害hại 方phương 發phát 慈từ 音âm 著trước 彰chương 戀luyến 佛Phật 之chi 心tâm 分phần/phân 證chứng 真chân 空không 之chi 理lý )# 。

親thân 中trung 倒đảo 義nghĩa 類loại

(# 親thân 狎hiệp 善thiện 友hữu 義nghĩa 及cập 同đồng 類loại 邪tà 情tình 與dữ 倒đảo 旨chỉ 皆giai 除trừ 中trung 般bát 共cộng 上thượng 流lưu 相tương/tướng 等đẳng )# 。

聞văn 吟ngâm 譽dự 幻huyễn 性tánh

(# 遇ngộ 聲Thanh 聞Văn 即tức 說thuyết 滅diệt 淨tịnh 妙diệu 利lợi 逢phùng 異dị 生sanh 即tức 吟ngâm 幻huyễn 從tùng 緣duyên 生sanh 其kỳ 性tánh 本bổn 真chân 斯tư 譽dự 無vô 體thể )# 。

新tân 恭cung 曜diệu 智trí 害hại

(# 捨xả 分phần/phân 叚giả 名danh 遠viễn 害hại 入nhập 變biến 易dị 曰viết 惟duy 新tân 恭cung 勤cần 而nhi 福phước 惠huệ 二nhị 嚴nghiêm 煥hoán 曜diệu 而nhi 理lý 智trí 雙song 泯mẫn )# 。

分phần/phân 音âm 著trước 戀luyến 淨tịnh

(# 智trí 證chứng 理lý 時thời 不bất 分phân 能năng 所sở 音âm 同đồng 字tự 處xứ 湏# 辯biện 舛suyễn 訛ngoa 如như 此thử 則tắc 著trước 論luận 解giải 經kinh 捨xả 穢uế 歸quy 淨tịnh 孰thục 不bất 仰ngưỡng 也dã 人nhân 皆giai 戀luyến 之chi )# 。

中trung 倒đảo 義nghĩa 類loại 聞văn

(# 類loại 謂vị 情tình 物vật 假giả 聞văn 法Pháp 以dĩ 解giải 生sanh 義nghĩa 即tức 所sở 詮thuyên 就tựu 言ngôn 陳trần 而nhi 立lập 稱xưng 捨xả 迷mê 迴hồi 倒đảo 離ly 執chấp 歸quy 中trung )# 。

吟ngâm 譽dự 幻huyễn 性tánh 新tân

(# 體thể 性tánh 虛hư 狂cuồng 謂vị 之chi 幻huyễn 美mỹ 譽dự 曰viết 傅phó/phụ 號hiệu 之chi 新tân 吟ngâm 宣tuyên 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 意ý 顯hiển 四tứ 圓viên 寂tịch 理lý )# 。

恭cung 曜diệu 智trí 害hại 分phần/phân

(# 榮vinh 懃cần 名danh 恭cung 威uy 肅túc 稱xưng 曜diệu 真chân 俗tục 不bất 昧muội 曰viết 智trí 害hại 嗔sân 有hữu 殊thù 號hiệu 分phần/phân )# 。

音âm 著trước 戀luyến 淨tịnh 親thân

(# 妙diệu 音âm 顯hiển 著trứ 目mục 之chi 戀luyến 淨tịnh 行hạnh 益ích 身thân 可khả 以dĩ 親thân 內nội 懷hoài 忠trung 孝hiếu 表biểu 其kỳ 仁nhân 外ngoại 依y 師sư 教giáo 彰chương 乎hồ 信tín )# 。

倒đảo 義nghĩa 類loại 聞văn 吟ngâm

(# 倒đảo 謂vị 不bất 生sanh 正chánh 見kiến 類loại 則tắc 品phẩm 物vật 相tương 從tùng 聞văn 深thâm 法Pháp 以dĩ 障chướng 消tiêu 吟ngâm 真chân 宗tông 而nhi 業nghiệp 遣khiển 如như 斯tư 之chi 義nghĩa 。 智trí 者giả 可khả 觀quán )# 。

譽dự 幻huyễn 性tánh 新tân 恭cung

(# 性tánh 即tức 所sở 達đạt 之chi 理lý 名danh 譽dự 乃nãi 順thuận 機cơ 之chi 美mỹ 稱xưng 假giả 新tân 學học 以dĩ 薰huân 修tu 處xứ 謙khiêm 恭cung 而nhi 立lập 德đức 巍nguy 巍nguy 蕩đãng 蕩đãng 。 幻huyễn 惑hoặc 何hà 侵xâm )# 。

曜diệu 智trí 害hại 分phần/phân 音âm

(# 經kinh 音âm 滌địch 害hại 智trí 劒kiếm 扶phù 宗tông 分phân 身thân 光quang 曜diệu 以dĩ 無vô 窮cùng 報báo 質chất 融dung 真chân 而nhi 何hà 盡tận )# 。

著trước 戀luyến 淨tịnh 親thân 中trung

(# 淨tịnh 謂vị 報báo 身thân 遠viễn 染nhiễm 中trung 目mục 果quả 位vị 真Chân 如Như 親thân 則tắc 惠huệ 與dữ 理lý 冥minh 戀luyến 乃nãi 神thần 與dữ 識thức 會hội 著trước 明minh 今kim 古cổ 不bất 即tức 無vô 離ly )# 。

義nghĩa 類loại 聞văn 吟ngâm 譽dự

(# 四tứ 惣# 持trì 彰chương 法pháp 義nghĩa 咒chú 忍nhẫn 三tam 類loại 慧tuệ 表biểu 聞văn 思tư 修tu 殊thù 吟ngâm 乃nãi 演diễn 暢sướng 於ư 幽u 宗tông 譽dự 即tức 流lưu 傳truyền 於ư 沙sa 界giới )# 。

幻huyễn 性tánh 新tân 恭cung 曜diệu

(# 幻huyễn 體thể 湏# 猒# 真chân 性tánh 願nguyện 忻hãn 曜diệu 新tân 至chí 理lý 以dĩ 表biểu 於ư 恭cung 彰chương 舊cựu 惑hoặc 業nghiệp 皆giai 因nhân 於ư 識thức )# 。

智trí 害hại 分phần/phân 音âm 著trước

(# 害hại 性tánh 唯duy # 世thế 法pháp 智trí 體thể 無vô 漏lậu 兼kiêm 通thông 梵Phạm 音âm 與dữ 華hoa 言ngôn 可khả 分phần/phân 印ấn 土thổ/độ 共cộng 胡hồ 或hoặc 自tự 著trước )# 。

戀luyến 淨tịnh 親thân 中trung 倒đảo

(# 正chánh 因nhân 冝# 戀luyến 邪tà 倒đảo 勿vật 親thân 染nhiễm 淨tịnh 俱câu 亡vong 方phương 契khế 中trung 道đạo )# 。

類loại 聞văn 吟ngâm 譽dự 幻huyễn

(# 凡phàm 夫phu 之chi 類loại 。 聞văn 法Pháp 而nhi 深thâm 猒# 幻huyễn 身thân 眾chúng 聖thánh 吟ngâm 經kinh 彰chương 譽dự 而nhi 廣quảng 興hưng 利lợi 濟tế )# 。

性tánh 新tân 恭cung 曜diệu 智trí

(# 欲dục 求cầu 四Tứ 智Trí 善thiện 性tánh 恭cung 修tu 初sơ 因nhân 正chánh 教giáo 以dĩ 新tân 聞văn 後hậu 感cảm 神thần 通thông 而nhi 照chiếu 曜diệu )# 。

害hại 分phần/phân 音âm 著trước 戀luyến

(# 忿phẫn 害hại 分phân 別biệt 著trước 意ý 断# 除trừ 戀luyến 佛Phật 上thượng 妙diệu 之chi 法Pháp 。 音âm 奉phụng 教giáo 修tu 行hành 。 而nhi 解giải 脫thoát )# 。

淨tịnh 親thân 中trung 倒đảo 義nghĩa

(# 學học 中trung 觀quán 義nghĩa 親thân 淨tịnh 土độ 因nhân # 戀luyến 迷mê 倒đảo 之chi 心tâm 定định 充sung 菩Bồ 提Đề 之chi 果Quả )# 。

聞văn 吟ngâm 譽dự 幻huyễn 性tánh

(# 維duy 摩ma 譽dự 響hưởng 吟ngâm 幻huyễn 性tánh 於ư 方phương 丈trượng 室thất 中trung 調điều 御ngự 美mỹ 聞văn 演diễn 實thật 相tướng 於ư 毗tỳ 耶da 城thành 內nội )# 。

新tân 恭cung 曜diệu 智trí 害hại

(# 空không 理lý 初sơ 曜diệu 本bổn 智trí 新tân 彰chương 除trừ 惑hoặc 遠viễn 害hại 威uy 嚴nghiêm 肅túc 穆mục 神thần 通thông 自tự 在tại 。 聖Thánh 諦Đế 普phổ 聞văn )# 。

分phần/phân 音âm 著trước 戀luyến 淨tịnh

(# 分phần/phân 形hình 化hóa 相tương/tướng 吐thổ 梵Phạm 音âm 於ư 十thập 方phương 著trước 戀luyến 情tình 深thâm 感cảm 生sanh 身thân 於ư 五ngũ 淨tịnh )# 。

親thân 中trung 倒đảo 義nghĩa 類loại

(# 大Đại 乘Thừa 中trung 義nghĩa 諸chư 教giáo 指chỉ 南nam 親thân 聞văn 者giả 執chấp 倒đảo 自tự 除trừ 信tín 受thọ 者giả 類loại 皆giai 獲hoạch 益ích )# 。

吟ngâm 字tự 拘câu 就tựu 冣# 字tự 正chánh 廻hồi 文văn

吟ngâm 冣# 類loại 知tri 倒đảo

(# 佛Phật 觀quán 倒đảo 執chấp 之chi 類loại 時thời 吟ngâm 八bát 萬vạn 法Pháp 門môn 人nhân 知tri 冣# 上thượng 大Đại 乘Thừa 願nguyện 出xuất 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới )# 。

以dĩ 親thân 然nhiên 戀luyến 希hy

(# 欲dục 希hy 於ư 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 然nhiên 湏# 戀luyến 慕mộ 慈từ 尊tôn 至chí 切thiết 以dĩ 欲dục 樂lạc 忻hãn 求cầu 必tất 假giả 稱xưng 讚tán 密mật 行hành )# 。

音âm 背bối/bội 害hại 推thôi 曜diệu

(# 項hạng 背bối 圓viên 光quang 。 身thân 相tướng 顯hiển 曜diệu 情tình 推thôi 妙diệu 理lý 口khẩu 發phát 清thanh 音âm 使sử 群quần 生sanh 息tức 姤cấu 害hại 之chi 心tâm 品phẩm 物vật 仰ngưỡng 慈từ 悲bi 之chi 德đức )# 。

比tỉ 新tân 前tiền 幻huyễn 依y

(# 教giáo 說thuyết 依y 他tha 是thị 有hữu 今kim 古cổ 長trường/trưởng 新tân 經kinh 言ngôn 遍biến 計kế 本bổn 無vô 前tiền 後hậu 難nạn/nan 比tỉ 幻huyễn 空không 莫mạc 究cứu 淺thiển 識thức 寧ninh 窮cùng )# 。

冣# 類loại 知tri 倒đảo 以dĩ

(# 了liễu 迷mê 倒đảo 則tắc 為vi 知tri 談đàm 妙diệu 理lý 故cố 名danh 冣# 化hóa 根căn 熟thục 之chi 流lưu 類loại 證chứng 佛Phật 果Quả 以dĩ 可khả 期kỳ )# 。

親thân 然nhiên 戀luyến 希hy 音âm

(# 藥dược 王vương 大Đại 士Sĩ 親thân 供cung 淨tịnh 明minh 德đức 尊tôn 仰ngưỡng 戀luyến 慈từ 顏nhan 怡di 然nhiên 燒thiêu 臂tý 感cảm 梵Phạm 音âm 而nhi 慰úy 喻dụ 獲hoạch 地địa 震chấn 以dĩ 希hy 奇kỳ )# 。

背bối/bội 害hại 推thôi 曜diệu 比tỉ

(# 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。 背bội 生sanh 死tử 苦khổ 。 捨xả 冤oan 害hại 因nhân 求cầu 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 趣thú 涅Niết 槃Bàn 真chân 理lý 推thôi 賢hiền 讓nhượng 能năng 朗lãng 曜diệu 智trí 珠châu 比tỉ 教giáo 法pháp 以dĩ 修tu 行hành 量lượng 圓viên 空không 而nhi 剋khắc 證chứng )# 。

新tân 前tiền 幻huyễn 依y 吟ngâm

(# 依y 經kinh 吟ngâm 詠vịnh 正chánh 直trực 栖tê 真chân 猒# 前tiền 非phi 而nhi 新tân 發phát 心tâm 祈kỳ 當đương 果quả 以dĩ 消tiêu 故cố 幻huyễn )# 。

類loại 知tri 倒đảo 以dĩ 親thân

(# 聖thánh 賢hiền 之chi 行hành 可khả 以dĩ 親thân 迷mê 倒đảo 之chi 心tâm 亦diệc 冝# 識thức 舉cử 其kỳ 一nhất 隅ngung 而nhi 示thị 多đa 類loại 知tri 餘dư 三tam 矣hĩ )# 。

然nhiên 戀luyến 希hy 音âm 背bối/bội

(# 愚ngu 人nhân 戀luyến 於ư 染nhiễm 法pháp 然nhiên 為vi 背bối/bội 彼bỉ 佛Phật 音âm 智trí 者giả 覩đổ 見kiến 希hy 殊thù 由do 此thử 超siêu 昇thăng 覺giác 岸ngạn )# 。

害hại 推thôi 曜diệu 比tỉ 新tân

(# 業nghiệp 因nhân 可khả 弃khí 名danh 害hại 無vô 漏lậu 創sáng/sang 曜diệu 稱xưng 新tân 推thôi 種chủng 定định 從tùng 薰huân 生sanh 比tỉ 善thiện 必tất 能năng 招chiêu 果quả )# 。

前tiền 幻huyễn 依y 吟ngâm 冣#

(# 四tứ 大đại 幻huyễn 質chất 令linh 猒# 三Tam 寶Bảo 冣# 勝thắng 堪kham 依y 長trường/trưởng 行hành 初sơ 演diễn 為vi 前tiền 重trọng/trùng 頌tụng 再tái 吟ngâm 名danh 後hậu )# 。

知tri 倒đảo 以dĩ 親thân 然nhiên

(# 知tri 淪luân 溺nịch 之chi 顛điên 倒đảo 達đạt 法Pháp 界Giới 以dĩ 凝ngưng 然nhiên 想tưởng 分phân 別biệt 之chi 與dữ 俱câu 生sanh 親thân 断# 伏phục 而nhi 方phương 證chứng 果Quả )# 。

戀luyến 希hy 音âm 背bối/bội 害hại

(# 希hy 聞văn 讚tán 歎thán 之chi 音âm 願nguyện 背bối/bội 損tổn 害hại 之chi 惱não 恭cung 謹cẩn 興hưng 戀luyến 徘bồi 佪# 仰ngưỡng 觀quan )# 。

推thôi 曜diệu 比tỉ 新tân 前tiền

(# 推thôi 度độ 隱ẩn 顯hiển 比tỉ 朗lãng 曜diệu 以dĩ 無vô 私tư 想tưởng 過quá 在tại 前tiền 舉cử 措thố 而nhi 必tất 亡vong 新tân 累lũy/lụy/luy )# 。

幻huyễn 依y 吟ngâm 冣# 類loại

(# 幻huyễn 依y 空không 有hữu 法pháp 假giả 人nhân 吟ngâm 化hóa 眾chúng 類loại 者giả 方phương 便tiện 雖tuy 差sai 運vận 智trí 悲bi 而nhi 我ngã 佛Phật 為vi 冣# )# 。

倒đảo 以dĩ 親thân 然nhiên 戀luyến

(# 以dĩ 無vô 漏lậu 惠huệ 倒đảo 邪tà 見kiến 迷mê 親thân 有hữu 為vi 心tâm 生sanh 戀luyến 慕mộ 。 想tưởng 然nhiên 由do 性tánh 出xuất 利lợi 鈍độn 根căn 隨tùy 淺thiển 深thâm )# 。

希hy 音âm 背bối/bội 害hại 推thôi

(# 隨tùy 煩phiền 惱não 名danh 害hại 退thoái 大Đại 乘Thừa 行hành 稱xưng 背bối/bội 詰cật 窮cùng 諦đế 理lý 曰viết 推thôi 聲thanh 韻vận 屈khuất 曲khúc 為vi 音âm 竚# 望vọng 表biểu 希hy 上thượng 品phẩm 為vi 取thủ )# 。

曜diệu 比tỉ 新tân 前tiền 幻huyễn

(# 比tỉ 校giáo 前tiền 蹤tung 迦Ca 葉Diếp 與dữ 釋Thích 迦Ca 無vô 異dị 將tương 新tân 並tịnh 故cố 文Văn 殊Thù 共cộng 慈Từ 氏Thị 頗phả 同đồng 蓋cái 由do 捨xả 幻huyễn 從tùng 真chân 輝huy 今kim 曜diệu 古cổ )# 。

依y 吟ngâm 冣# 類loại 知tri

(# 依y 冣# 上thượng 乘thừa 吟ngâm 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 可khả 以dĩ 類loại 知tri 庶thứ 幾kỷ 取thủ 則tắc )# 。

以dĩ 親thân 然nhiên 戀luyến 希hy

(# 若nhược 欲dục 親thân 近cận 慈từ 尊tôn 湏# 要yếu 心tâm 垂thùy 依y 戀luyến 然nhiên 以dĩ 希hy 求cầu 妙diệu 法Pháp 切thiết 冝# 意ý 發phát 恭cung 勤cần )# 。

音âm 背bối/bội 害hại 推thôi 曜diệu

(# 推thôi 麗lệ 天thiên 之chi 宿túc 曜diệu 吉cát 害hại 先tiên 陳trần 窮cùng 於ư 登đăng 地địa 聖thánh 人nhân 音âm 韻vận 不bất 背bối/bội 皆giai 知tri 至chí 典điển 並tịnh 曉hiểu 聲thanh 明minh )# 。

比tỉ 新tân 前tiền 幻huyễn 依y

(# 教giáo 必tất 能năng 依y 義nghĩa 不bất 可khả 比tỉ 前tiền 望vọng 久cửu 修tu 而nhi 為vi 始thỉ 舊cựu 以dĩ 初sơ 學học 而nhi 為vi 新tân 幻huyễn 性tánh 本bổn 空không 真chân 理lý 自tự 淨tịnh )# 。

吟ngâm 冣# 類loại 知tri 倒đảo

(# 長trường/trưởng 行hành 文văn 類loại 講giảng 解giải 俄nga 知tri 偈kệ 誦tụng 玄huyền 微vi 吟ngâm 唱xướng 為vi 冣# 倒đảo 情tình 自tự 遣khiển 僻tích 執chấp 爰viên 除trừ )# 。

親thân 然nhiên 戀luyến 希hy 音âm

(# 世Thế 尊Tôn 悲bi 戀luyến 眾chúng 生sanh 猶do 若nhược 親thân 子tử 然nhiên 湏# 專chuyên 自tự 修tu 行hành 輪luân 廻hồi 可khả 免miễn 希hy 教giáo 音âm 而nhi 為vi 本bổn 籍tịch 智trí 力lực 以dĩ 為vi 緣duyên )# 。

背bối/bội 害hại 推thôi 曜diệu 比tỉ

(# 背bối/bội 世thế 俗tục 苦khổ 害hại 煩phiền 惱não 冤oan 將tương 比tỉ 挍giảo 以dĩ 推thôi 功công 假giả 智trí 燈đăng 而nhi 照chiếu 曜diệu )# 。

新tân 前tiền 幻huyễn 依y 吟ngâm

(# 新tân 發phát 心tâm 大Đại 士Sĩ 願nguyện 斆# 前tiền 賢hiền 依y 聖thánh 教giáo 以dĩ 嚴nghiêm 身thân 假giả 宣tuyên 吟ngâm 而nhi 利lợi 樂lạc 令linh 生sanh 猒# 幻huyễn 永vĩnh 出xuất 煩phiền 籠lung 也dã )# 。

冣# 類loại 知tri 倒đảo 以dĩ

(# 冣# 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 萬vạn 類loại 有hữu 情tình 以dĩ 無vô 礙ngại 之chi 神thần 通thông 摧tồi 邪tà 魔ma 之chi 見kiến 倒đảo 是thị 知tri 聖thánh 力lực 難nan 可khả 詳tường 焉yên )# 。

然nhiên 戀luyến 希hy 音âm 背bối/bội

(# 然nhiên 習tập 染nhiễm 法pháp 名danh 戀luyến 罕# 聞văn 淨tịnh 音âm 謂vị 希hy 歸quy 依y 正chánh 典điển 表biểu 親thân 趣thú 向hướng 邪tà 教giáo 稱xưng 背bối/bội )# 。

害hại 推thôi 曜diệu 比tỉ 新tân

(# 推thôi 窮cùng 過quá 害hại 比tỉ 因nhân 惡ác 業nghiệp 而nhi 生sanh 曜diệu 德đức 日nhật 新tân 皆giai 從tùng 忠trung 信tín 而nhi 起khởi )# 。

前tiền 幻huyễn 依y 吟ngâm 冣#

(# 猒# 前tiền 幻huyễn 體thể 思tư 慕mộ 冣# 勝thắng 而nhi 可khả 忻hãn 想tưởng 彼bỉ 轉chuyển 依y 吟ngâm 諷phúng 摽phiếu/phiêu 奇kỳ 而nhi 無vô 盡tận )# 。

類loại 知tri 倒đảo 以dĩ 親thân

(# 比tỉ 對đối 名danh 類loại 達đạt 解giải 顯hiển 知tri 以dĩ 智trí 內nội 證chứng 乃nãi 目mục 為vi 親thân 迷mê 情tình 妄vọng 執chấp 故cố 號hiệu 為vi 倒đảo )# 。

戀luyến 希hy 音âm 背bối/bội 害hại

(# 詠vịnh 法pháp 言ngôn 音âm 背bối/bội 害hại 煩phiền 惱não 希hy 望vọng 出xuất 離ly 憶ức 戀luyến 慈từ 悲bi )# 。

推thôi 曜diệu 比tỉ 新tân 前tiền

(# 推thôi 尋tầm 比tỉ 於ư 是thị 相tương/tướng 新tân 佛Phật 與dữ 古cổ 聖thánh 皆giai 同đồng 白bạch 毫hào 曜diệu 於ư 東đông 方phương 如như 前tiền 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 之chi 教giáo )# 。

幻huyễn 依y 吟ngâm 冣# 類loại

(# 吟ngâm 唄bối 讚tán 歎thán 冣# 可khả 歸quy 依y 觀quán 幻huyễn 類loại 而nhi 根căn 性tánh 差sai 殊thù 行hành 慈từ 悲bi 而nhi 利lợi 心tâm 平bình 等đẳng )# 。

知tri 倒đảo 以dĩ 親thân 然nhiên

(# 然nhiên 知tri 群quần 品phẩm 顛điên 倒đảo 親thân 垂thùy 接tiếp 引dẫn 之chi 門môn 以dĩ 示thị 本bổn 有hữu 緣duyên 生sanh 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 而nhi 滅diệt 謝tạ )# 。

希hy 音âm 背bối/bội 害hại 推thôi

(# 希hy 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 。 弃khí 背bối/bội 六lục 欲dục 地địa 恐khủng 三tam 毒độc 之chi 侵xâm 害hại 免miễn 諸chư 忘vong 以dĩ 推thôi 求cầu 時thời 發phát 妙diệu 音âm 稱xưng 揚dương 鄭trịnh 重trọng )# 。

曜diệu 比tỉ 新tân 前tiền 幻huyễn

(# 新tân 居cư 地địa 前tiền 智trí 惠huệ 與dữ 圓viên 光quang 燦# 曜diệu 才tài 親thân 見kiến 道đạo 幻huyễn 夢mộng 與dữ 鄙bỉ 倒đảo 永vĩnh 除trừ 喜hỷ 無vô 以dĩ 加gia 忻hãn 焉yên 能năng 比tỉ )# 。

依y 吟ngâm 冣# 類loại 知tri

(# 知tri 六lục 趣thú 類loại 依y 三tam 界giới 之chi 往vãng 來lai 佛Phật 吟ngâm 冣# 上thượng 法Pháp 門môn 普phổ 欲dục 令linh 於ư 離ly 苦khổ )# 。

倒đảo 以dĩ 親thân 然nhiên 戀luyến

(# 然nhiên 以dĩ 迷mê 倒đảo 之chi 心tâm 得đắc 遣khiển 會hội 冥minh 之chi 智trí 俄nga 生sanh 必tất 湏# 親thân 輔phụ 如Như 來Lai 仰ngưỡng 戀luyến 聞văn 於ư 正Chánh 法Pháp )# 。

音âm 背bối/bội 害hại 推thôi 曜diệu

(# 願nguyện 捨xả 冤oan 害hại 希hy 聆linh 法Pháp 音âm 推thôi 窮cùng 宿túc 曜diệu 之chi 源nguyên 弃khí 背bối/bội 輪luân 廻hồi 之chi 本bổn )# 。

比tỉ 新tân 前tiền 幻huyễn 依y

(# 凡phàm 夫phu 根căn 隨tùy 煩phiền 惱não 依y 幻huyễn 性tánh 生sanh 那na 含hàm 新tân 預dự 上thượng 流lưu 人nhân 天thiên 無vô 比tỉ 故cố 業nghiệp 將tương 盡tận 前tiền 因nhân 莫mạc 窮cùng )# 。

吟ngâm 冣# 類loại 知tri 倒đảo

(# 鹿lộc 苑uyển 初sơ 吟ngâm 於ư 四Tứ 諦Đế 九cửu 類loại 皆giai 知tri 鷲thứu 峯phong 重trọng/trùng 演diễn 於ư 一Nhất 乘Thừa 冣# 後hậu 獲hoạch 福phước 倒đảo 見kiến 自tự 遣khiển 我ngã 慢mạn 悉tất 除trừ )# 。

以dĩ 親thân 然nhiên 戀luyến 希hy

(# 親thân 談đàm 希hy 有hữu 之chi 理lý 諸chư 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 再tái 闡xiển 方Phương 廣Quảng 之chi 經kinh 咸hàm 以dĩ 戀luyến 慕mộ )# 。

背bối/bội 害hại 推thôi 曜diệu 比tỉ

(# 捐quyên 背bối/bội 染nhiễm 害hại 智trí 曜diệu 深thâm 宗tông 推thôi 妙diệu 教giáo 之chi 可khả 憑bằng 比tỉ 聖thánh 賢hiền 而nhi [〦/兄]# 證chứng )# 。

新tân 前tiền 幻huyễn 依y 吟ngâm

(# 依y 詮thuyên 吟ngâm 誦tụng 曉hiểu 幻huyễn 化hóa 兮hề 皆giai 空không 道Đạo 德đức 弥# 新tân 假giả 前tiền 蹤tung 而nhi 立lập 志chí )# 。

冣# 類loại 知tri 倒đảo 以dĩ

(# 眾chúng 類loại 之chi 迷mê 心tâm 開khai 解giải 達đạt 理lý 性tánh 以dĩ 名danh 知tri 百bách 般bát 之chi 執chấp 倒đảo 便tiện 除trừ 起khởi 信tín 根căn 而nhi 稱xưng 冣# )# 。

親thân 然nhiên 戀luyến 希hy 音âm

(# 然nhiên 則tắc 音âm 聲thanh 求cầu 佛Phật 仍nhưng 未vị 親thân 於ư 法Pháp 身thân 若nhược 也dã 希hy 戀luyến 菩Bồ 提Đề 必tất 藉tạ 修tu 於ư 勝thắng 行hành )# 。

害hại 推thôi 曜diệu 比tỉ 新tân

(# 害hại 乃nãi 隨tùy 惑hoặc 之chi 號hiệu 推thôi 則tắc 比tỉ 度độ 之chi 功công 光quang 謂vị 照chiếu 曜diệu 物vật 情tình 新tân 用dụng 顯hiển 非phi 本bổn 有hữu )# 。

前tiền 幻huyễn 依y 吟ngâm 冣#

(# 幻huyễn 無vô 自tự 性tánh 假giả 依y 對đối 彼bỉ 未vị 來lai 為vi 前tiền 演diễn 說thuyết 三tam 乘thừa 曰viết 吟ngâm 果quả 滿mãn 至chí 極cực 是thị 冣# )# 。

類loại 知tri 倒đảo 以dĩ 親thân

(# 入nhập 聖thánh 之chi 流lưu 名danh 類loại 以dĩ 初sơ 證chứng 會hội 表biểu 親thân 理lý 事sự 通thông 達đạt 言ngôn 知tri 不bất 出xuất 夢mộng 想tưởng 稱xưng 倒đảo )# 。

然nhiên 戀luyến 希hy 音âm 背bối/bội

(# 希hy 音âm 難nan 遇ngộ 名danh 戀luyến 理lý 趣thú 皎hiệu 然nhiên 背bội 真chân 向hướng 俗tục 无# 迷mê 果quả 因nhân 寧ninh 辯biện )# 。

推thôi 曜diệu 比tỉ 新tân 前tiền

(# 推thôi 求cầu 頓đốn 教giáo 比tỉ 前tiền 學học 行hành 之chi 人nhân 妙diệu 典điển 新tân 聞văn 曜diệu 後hậu 雙song 空không 之chi 理lý )# 。

幻huyễn 依y 吟ngâm 冣# 類loại

(# 幻huyễn 類loại 無vô 依y 淨tịnh 心tâm 有hữu 唯duy 佛Phật 吟ngâm 無vô 量lượng 之chi 法pháp 。 門môn 利lợi 益ích 冣# 勝thắng 之chi 群quần 品phẩm )# 。

知tri 倒đảo 以dĩ 親thân 然nhiên

(# 良lương 知tri 要yếu 親thân 倒đảo 執chấp 自tự 遣khiển 雖tuy 以dĩ 本bổn 性tánh 離ly 染nhiễm 然nhiên 湏# 約ước 信tín 奉phụng 行hành )# 。

戀luyến 希hy 音âm 背bối/bội 害hại

(# 觀quán 音âm 始thỉ 居cư 西tây 土thổ/độ 滌địch 殃ương 害hại 於ư 此thử 方phương 眾chúng 生sanh 不bất 背bối/bội 慈từ 悲bi 希hy 戀luyến 恆hằng 承thừa 於ư 安an 樂lạc )# 。

曜diệu 比tỉ 新tân 前tiền 幻huyễn

(# 曜diệu 謂vị 淂# 理lý 親thân 明minh 比tỉ 即tức 度độ 境cảnh 無vô 謬mậu 省tỉnh 前tiền 心tâm 而nhi 涉thiệp 虛hư 幻huyễn 發phát 新tân 智trí 以dĩ 履lý 二nhị 空không )# 。

依y 吟ngâm 冣# 類loại 知tri

(# 依y 稟bẩm 上thượng 乘thừa 名danh 冣# 契Khế 經Kinh 諷phúng 詠vịnh 曰viết 吟ngâm 了liễu 達đạt 根căn 性tánh 言ngôn 知tri 普phổ 益ích 眾chúng 多đa 摽phiếu/phiêu 類loại )# 。

倒đảo 以dĩ 親thân 然nhiên 戀luyến

(# 阿A 難Nan 以dĩ 親thân 蒙mông 付phó 囑chúc 惻trắc 戀luyến 可khả 詳tường 居cư 士sĩ 令linh 然nhiên 後hậu 宣tuyên 揚dương 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo )# 。

希hy 音âm 背bối/bội 害hại 推thôi

(# 推thôi 尋tầm 實thật 相tướng 長trường/trưởng 背bối/bội 有hữu 為vi 希hy 聞văn 說thuyết 法Pháp 之chi 音âm 。 願nguyện 聽thính 不bất 害hại 之chi 善thiện )# 。

比tỉ 新tân 前tiền 幻huyễn 依y

(# 前tiền 文văn 談đàm 幻huyễn 從tùng 緣duyên 生sanh 孰thục 不bất 依y 稟bẩm 新tân 經kinh 明minh 法pháp 元nguyên 無vô 說thuyết 絕tuyệt 乎hồ 比tỉ 方phương )# 。

吟ngâm 冣# 類loại 知tri 倒đảo

(# 與dữ 義nghĩa 冣# 冝# 於ư 徵trưng 類loại 伽già 陁# 要yếu 藉tạ 於ư 諷phúng 吟ngâm 始thỉ 知tri 廻hồi 倒đảo 見kiến 之chi 情tình 全toàn 仗trượng 其kỳ 能năng 詮thuyên 之chi 典điển )# 。

以dĩ 親thân 然nhiên 戀luyến 希hy

(# 親thân 覩đổ 粹túy 容dung 然nhiên 可khả 興hưng 戀luyến 希hy 聞văn 妙diệu 唱xướng 何hà 以dĩ 得đắc 逢phùng )# 。

音âm 背bối/bội 害hại 推thôi 曜diệu

(# 佛Phật 音âm 如như 鴻hồng 鍾chung 目mục 齊tề 列liệt 曜diệu 推thôi 冤oan 害hại 沉trầm 淪luân 之chi 本bổn 因nhân 迷mê 顯hiển 背bối/bội 教giáo 之chi 心tâm )# 。

新tân 前tiền 幻huyễn 依y 吟ngâm

(# 新tân 薰huân 智trí 種chủng 記ký 念niệm 依y 於ư 前tiền 修tu 故cố 幻huyễn 惑hoặc 時thời 恆hằng 湏# 曉hiểu 於ư 深thâm 志chí 吟ngâm 宣tuyên 偈kệ 頌tụng 樂nhạo/nhạc/lạc 闡xiển 長trường/trưởng 行hành )# 。

冣# 類loại 知tri 倒đảo 以dĩ

(# 物vật 類loại 無vô 邊biên 冣# 難nạn/nan 廻hồi 於ư 邪tà 倒đảo 法Pháp 門môn # 盡tận 足túc 以dĩ 立lập 於ư 正chánh 知tri )# 。

親thân 然nhiên 戀luyến 希hy 音âm

(# 調điều 御ngự [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 戀luyến 群quần 生sanh 音âm 宣tuyên 四tứ 德đức 有hữu 緣duyên 希hy 求cầu 出xuất 世thế 然nhiên 籍tịch 三tam 檀đàn 密mật 護hộ 律luật 儀nghi 遐hà 親thân 教giáo 意ý )# 。

背bối/bội 害hại 推thôi 曜diệu 比tỉ

(# 推thôi 排bài 機cơ 性tánh 比tỉ 度độ 功công 高cao 光quang 曜diệu 於ư 理lý 趣thú 澄trừng 凝ngưng 方phương 背bối/bội 於ư 損tổn 物vật 嗔sân 害hại )# 。

前tiền 幻huyễn 依y 吟ngâm 冣#

(# 依y 前tiền 幻huyễn 化hóa 之chi 體thể 齊tề 猒# 則tắc 悲bi 歎thán 稱xưng 吟ngâm 想tưởng 冣# 上thượng 妙diệu 之chi 因nhân 周chu 折chiết 則tắc 歸quy 向hướng 名danh 仰ngưỡng )# 。

類loại 知tri 倒đảo 以dĩ 親thân

(# 如như 觀quán 正chánh 直trực 之chi 士sĩ 以dĩ 類loại 知tri 有hữu 顛điên 倒đảo 之chi 流lưu 對đối 彼bỉ 善thiện 友hữu 良lương 朋bằng 决# 定định 形hình 於ư 非phi 親thân 而nhi 立lập )# 。

然nhiên 戀luyến 希hy 音âm 背bối/bội

(# 然nhiên 舍Xá 利Lợi 子Tử 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 宴yến 坐tọa 目mục 建kiến 連liên 深thâm 戀luyến 於ư 希hy 音âm 尼ni 乾can/kiền/càn 陁# 背bối/bội 佛Phật 信tín 邪tà 大đại 迦Ca 葉Diếp 廻hồi 心tâm 證chứng 聖thánh )# 。

害hại 推thôi 曜diệu 比tỉ 新tân

(# 伏phục 害hại 興hưng 惡ác 潤nhuận 新tân 業nghiệp 而nhi 生sanh 陷hãm 泥nê 犁lê 光quang 嚴nghiêm 推thôi 能năng 曜diệu 嘉gia 聲thanh 而nhi 古cổ 今kim 難nạn/nan 比tỉ )# 。

幻huyễn 依y 吟ngâm 冣# 類loại

(# 敷phu 離ly 言ngôn 之chi 法pháp 曰viết 吟ngâm 依y 不bất 堅kiên 之chi 身thân 。 稱xưng 幻huyễn 極cực 果quả 至chí 尊tôn 名danh 冣# 比tỉ 類loại 難nạn/nan 階giai 號hiệu 聖thánh )# 。

知tri 倒đảo 以dĩ 親thân 然nhiên

(# 了liễu 知tri 妄vọng 執chấp 為vi 倒đảo 以dĩ 相tương 對đối 質chất 表biểu 親thân 雖tuy 然nhiên 苦khổ 樂lạc 似tự 違vi 據cứ 體thể 性tánh 無vô 差sai 異dị )# 。

戀luyến 希hy 音âm 背bối/bội 害hại

(# 希hy 戀luyến 三tam 界giới # 由do 背bối/bội 於ư 愛ái 憎tăng 屢lũ 演diễn 五ngũ 音âm 方phương 永vĩnh 超siêu 於ư 災tai 害hại )# 。

推thôi 曜diệu 比tỉ 新tân 前tiền

(# 推thôi 比tỉ 前tiền 後hậu 起khởi 行hành 必tất 從tùng 於ư 深thâm 經Kinh 明minh 曜diệu 古cổ 新tân 断# 惡ác 湏# 憑bằng 於ư 真chân 智trí )# 。

依y 吟ngâm 冣# 類loại 知tri

(# 時thời 吟ngâm 冣# 妙diệu 法Pháp 偈kệ 依y 之chi 修tu 行hành 。 況huống 類loại 知tri 機cơ 眾chúng 生sanh 習tập 之chi 成thành 性tánh )# 。

倒đảo 以dĩ 親thân 然nhiên 戀luyến

(# 捨xả 親thân 向hướng 踈sơ 以dĩ 彰chương 鄙bỉ 倒đảo 弃khí 善thiện 戀luyến 嗔sân 愚ngu 蒙mông 顯hiển 然nhiên )# 。

希hy 音âm 背bối/bội 害hại 推thôi

(# 捨xả 背bối/bội 流lưu 轉chuyển 之chi 害hại 推thôi 窮cùng 圓viên 覺giác 之chi 因nhân 四tứ 眾chúng 希hy 聽thính 一nhất 音âm 尋tầm 唱xướng )# 。

曜diệu 比tỉ 新tân 前tiền 幻huyễn

(# 光quang 明minh 威uy 曜diệu 。 比tỉ 新tân 鍊luyện 之chi 黃hoàng 金kim 即tức 從tùng 佛Phật 前tiền 乞khất 潛tiềm 除trừ 於ư 虛hư 幻huyễn )# 。

御Ngự 製Chế 蓮Liên 華Hoa 心Tâm 輪Luân 廻Hồi 文Văn 偈Kệ 頌Tụng 卷quyển 第đệ 十thập

甲giáp 辰thần 歲tuế 高cao 麗lệ 國quốc 大đại 藏tạng 都đô 監giám 奉phụng

敕sắc 彫điêu 造tạo