御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức
Quyển 0001
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn

御ngự 製chế 緣duyên 識thức 并tinh 序tự 。 輕khinh 。

朕trẫm 聞văn 法Pháp 門môn 不bất 二nhị 。 非phi 賢hiền 聖thánh 無vô 以dĩ 皆giai 通thông 。 清thanh 淨tịnh 自tự 然nhiên 。 非phi 智trí 慧tuệ 無vô 以dĩ 長trường 久cửu 。 經kinh 文văn 妙diệu 覺giác 。 識thức 種chủng 緣duyên 深thâm 。 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 而nhi 性tánh 海hải 分phân 明minh 。 演diễn 菩Bồ 提Đề 而nhi 真chân 修tu 實thật 行hạnh 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 法pháp 相tướng 周chu 圓viên 。 窮cùng 究cứu 化hóa 元nguyên 。 絕tuyệt 其kỳ 虛hư 妄vọng 。 坦thản 塗đồ 平bình 而nhi 無vô 滯trệ 礙ngại 。 去khứ 人nhân 我ngã 而nhi 順thuận 陰âm 陽dương 。 夫phu 佛Phật 理lý 者giả 。 思tư 極cực 無vô 涯nhai 。 遠viễn 譯dịch 東đông 流lưu 之chi 教giáo 。 志chí 行hành 方phương 便tiện 調điều 御ngự 。 西tây 域vực 之chi 民dân 莫mạc 不bất 澄trừng 寂tịch 涓# 深thâm 。 利lợi 益ích 真chân 際tế 。 恆Hằng 沙sa 喻dụ 於ư 千thiên 界giới 。 彼bỉ 岸ngạn 混hỗn 於ư 一nhất 法pháp 。 廣quảng 愽# 談đàm 幽u 。 善thiện 能năng 破phá 於ư 昬# 衢cù 。 靈linh 光quang 照chiếu 耀diệu 。 豈khởi 較giảo 量lượng 乎hồ 深thâm 淺thiển 。 化hóa 導đạo 應ứng 機cơ 。 善thiện 惡ác 隨tùy 緣duyên 。 予# 將tương 興hưng 无# 為vi 之chi 大đại 教giáo 。 力lực 救cứu 蒼thương 生sanh 之chi 福phước 業nghiệp 。 以dĩ 日nhật 継# 時thời 。 因nhân 果quả 必tất 從tùng 。 常thường 以dĩ 百bá 姓tánh 心tâm 而nhi 為vi 念niệm 。 恢khôi 張trương 一nhất 切thiết 。 而nhi 行hành 利lợi 益ích 。 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 未vị 得đắc 美mỹ 矣hĩ 。 天thiên 子tử 之chi 風phong 未vị 得đắc 周chu 矣hĩ 。 自tự 千thiên 古cổ 以dĩ 降giáng/hàng 。 迄hất 于vu 今kim 來lai 。 寰# 宇vũ 廓khuếch 清thanh 。 士sĩ 民dân 舒thư 泰thái 。 豈khởi 敢cảm 因nhân 循tuần 。 上thượng 天thiên 垂thùy 莫mạc 大đại 之chi 恩ân 履lý 地địa 。 有hữu 詠vịnh 謌# 之chi 樂lạc 恬điềm 澹đạm 。 以dĩ 虛hư 無vô 而nhi 惟duy 在tại 念niệm 。 禮lễ 讓nhượng 以dĩ 明minh 。 祀tự 其kỳ 可khả 交giao 修tu 洎kịp 乎hồ 。 由do 衷# 示thị 信tín 。 迺nãi 心tâm 真chân 而nhi 亘tuyên 南nam 方phương 。 發phát 願nguyện 興hưng 懷hoài 。 慶khánh 雲vân 高cao 而nhi 連liên 北bắc 斗đẩu 。 隨tùy 意ý 迴hồi 向hướng 。 盡tận 為vi 法Pháp 界Giới 之chi 人nhân 。 覩đổ 境cảnh 逍tiêu 遙diêu 。 變biến 成thành 華hoa 胥# 之chi 國quốc 。 三tam 輪luân 淨tịnh 而nhi 離ly 塵trần 垢cấu 。 永vĩnh 契khế 神thần 清thanh 。 十Thập 善Thiện 暢sướng 而nhi 達đạt 無vô 生sanh 。 慈từ 為vi 忍nhẫn 辱nhục 。 成thành 功công 無vô 間gian 。 光quang 炟# 赫hách 於ư 無vô 邊biên 。 邇nhĩ 遠viễn 益ích 明minh 。 觀quán 群quần 生sanh 於ư 掌chưởng 內nội 。 燃nhiên 慧tuệ 燈đăng 於ư 無vô 極cực 之chi 際tế 。 香hương 散tán 雲vân 騰đằng 。 持trì 寶bảo 剎sát 於ư 。 煩phiền 惱não 之chi 中trung 。 詮thuyên 深thâm 妙diệu 用dụng 方phương 。 知tri 定định 力lực 真Chân 如Như 。 猛mãnh 利lợi 以dĩ 從tùng 心tâm 。 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 妄vọng 想tưởng 求cầu 虛hư 而nhi 逐trục 影ảnh 。 謾man 作tác 迷mê 情tình 之chi 津tân 要yếu 。 湛trạm 然nhiên 色sắc 相tướng 以dĩ 安an 閑nhàn 。 類loại 聚tụ 煙yên 蘿# 。 莊trang 嚴nghiêm 灌quán 頂đảnh 。 歸quy 依y 諦đế 信tín 。 紀kỷ 作tác 序tự 云vân 。

御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức 卷quyển 第đệ 一nhất

虛hư 無vô 知tri 大Đại 道Đạo 極cực 意ý 思tư 悠du 然nhiên 摩ma 日nhật 雲vân 中trung [序-予+(鴈-厂)]# 瀟tiêu 湘# 水thủy 似tự 天thiên 孤cô 峯phong 高cao 遠viễn 近cận 寶bảo 月nguyệt 瑩oánh 團đoàn 圓viên 信tín 解giải 明minh 開khai 悟ngộ 青thanh 霄tiêu 在tại 目mục 前tiền

往vãng 事sự 興hưng 人nhân 感cảm 俳# 佪# 思tư 寂tịch 寥liêu 湛trạm 然nhiên 窮cùng 古cổ 道đạo 群quần 品phẩm 似tự 相tương/tướng 邀yêu 春xuân 臺đài 松tùng 栢# 靜tĩnh 秋thu 風phong 海hải 岳nhạc 搖dao 時thời 遷thiên 何hà 倏thúc 忽hốt 落lạc 葉diệp 自tự 零linh 飄phiêu

誰thùy 測trắc 玄huyền 機cơ 聖thánh 天thiên 功công 地địa 久cửu 長trường 群quần 生sanh 皆giai 是thị 性tánh 道Đạo 德đức 有hữu 圓viên 方phương 妍nghiên 醜xú 隨tùy 情tình 意ý 於ư 戲hí 細tế 酌chước 量lượng 達đạt 人nhân 知tri 澹đạm 薄bạc 默mặc 默mặc 見kiến 非phi 常thường

汝nhữ 看khán 浮phù 生sanh 業nghiệp 朝triêu 歡hoan 暮mộ 亦diệc 悲bi 笑tiếu 迎nghênh 先tiên 瞑minh 目mục 惡ác 至chí 聚tụ 愁sầu 眉mi 正chánh 直trực 迴hồi 斜tà 曲khúc 冤oan 逢phùng 不bất 用dụng 推thôi 小tiểu 人nhân 心tâm 似tự 獸thú 君quân 子tử 定định 無vô 欺khi

恍hoảng 惚hốt 人nhân 難nan 曉hiểu 天thiên 仙tiên 語ngữ 默mặc 玄huyền 修tu 心tâm 無vô 道Đạo 理lý 終chung 日nhật 自tự 忙mang 然nhiên 我ngã 命mạng 真chân 中trung 趣thú 長trường 生sanh 認nhận 宿túc 緣duyên 機cơ 權quyền 饒nhiêu 使sử 用dụng 聖thánh 事sự 不bất 虛hư 傳truyền

大Đại 道Đạo 常thường 恭cung 謹cẩn 明minh 靈linh 不bất 降giáng/hàng 威uy 少thiểu 言ngôn 知tri 有hữu 信tín 多đa 事sự 自tự 招chiêu 非phi 年niên 壽thọ 看khán 松tùng 栢# [冠-元+示]# 簪# 短đoản 布bố 衣y 我ngã 心tâm 忙mang 也dã 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 淨tịnh 得đắc 同đồng 歸quy

清thanh 靜tĩnh 真chân 空không 理lý 不bất 無vô 解giải 者giả 難nạn/nan 縱túng/tung 撗hoàng 依y 見kiến 性tánh 廓khuếch 落lạc 智trí 中trung 觀quán 坦thản 蕩đãng 歸quy 仁nhân 德đức 辛tân 勤cần 久cửu 遠viễn 看khán 勿vật 教giáo 為vi 逆nghịch 順thuận 平bình 地địa 入nhập 雲vân 端đoan

寂tịch 靜tĩnh 人nhân 謌# 詠vịnh 愚ngu 情tình 豈khởi 易dị 知tri 但đãn 求cầu 心tâm 目mục 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 怕phạ 面diện 相tương/tướng 欺khi 枉uổng 直trực 回hồi 邪tà 滅diệt 顛điên 狂cuồng 道Đạo 德đức 持trì 高cao 眀# 常thường 鑒giám 照chiếu 方phương 寸thốn 欲dục 何hà 之chi

天thiên 界giới 殊thù 勝thắng 理lý 凡phàm 愚ngu 不bất 易dị 知tri 曩nẵng 因nhân 誰thùy 可khả 究cứu 淺thiển 近cận 故cố 懷hoài 疑nghi 的đích 實thật 歸quy 真chân 性tánh 區khu 邪tà 入nhập 正chánh 持trì 樂nhạo/nhạc/lạc 耶da 親thân 大Đại 道Đạo 報báo 應ứng 自tự 然nhiên 之chi

浮phù 生sanh 人nhân 怕phạ 死tử 螻lâu 蟻nghĩ 命mạng 何hà 輕khinh 福phước 業nghiệp 隨tùy 緣duyên 寂tịch 慈từ 悲bi 響hưởng 善thiện 名danh 在tại 家gia 行hành 孝hiếu 愛ái 食thực 祿lộc 盡tận 忠trung 貞trinh 天thiên 道đạo 不bất 移di 改cải 佛Phật 心tâm 化hóa 有hữu 情tình

逍tiêu 遙diêu 賢hiền 聖thánh 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 悶muộn 俗tục 情tình 愚ngu 鄙bỉ 俚# 何hà 堪kham 數số 斟châm 量lượng 解giải 卷quyển 舒thư 惡ác 緣duyên 湏# 盡tận 去khứ 善thiện 事sự 好hảo 相tướng 於ư 忙mang 急cấp 真Chân 如Như 夢mộng 乹# 坤# 造tạo 化hóa 殊thù

謙khiêm 遜tốn 眀# 然nhiên 得đắc 滋tư 章chương 道Đạo 理lý 踈sơ 榮vinh 枯khô 皆giai 定định 分phần/phân 巧xảo 拙chuyết 亦diệc 何hà 如như 撫phủ 俗tục 從tùng 仁nhân 感cảm 臨lâm 民dân 用dụng 教giáo 敷phu 高cao 明minh 歸quy 輔phụ 德đức 建kiến 立lập 紀kỷ 功công 書thư

形hình 影ảnh 隨tùy 人nhân 得đắc 精tinh 修tu 道Đạo 不bất 迷mê 研nghiên 窮cùng 深thâm 理lý 路lộ 造tạo 化hóa 隱ẩn 端đoan 倪nghê 雲vân 引dẫn 龍long 吟ngâm 穴huyệt 風phong 生sanh 虎hổ 嘯khiếu 溪khê 少thiểu 知tri 愚ngu 豈khởi 解giải 南nam 北bắc 與dữ 東đông 西tây

無Vô 窮Cùng 思Tư 廣Quảng 大Đại 幽U 隱Ẩn 便Tiện 知Tri 深Thâm 智Trí 達Đạt 千Thiên 經Kinh 論Luận 方Phương 開Khai 一Nhất 寸Thốn 心Tâm 聦# 明Minh 懷Hoài 往Vãng 古Cổ 曩nẵng 刧# 順Thuận 從Tùng 今Kim 此Thử 理Lý 人Nhân 湏# 信Tín 周Chu 旋Toàn 子Tử 細Tế 尋Tầm

伏phục 藏tạng 終chung 不bất 見kiến 巧xảo 拙chuyết 是thị 兼kiêm 非phi 至chí 道đạo 光quang 懷hoài 古cổ 周chu 通thông 隱ẩn 聖thánh 機cơ 清thanh 天thiên 何hà 物vật 性tánh 濁trược 地địa 故cố 相tương 依y 修tu 鍊luyện 真chân 堪kham 惜tích 踈sơ 慵# 有hữu 順thuận 違vi

為vi 人nhân 能năng 省tỉnh 己kỷ 就tựu 靜tĩnh 亦diệc 皆giai 忙mang 春xuân 去khứ 秋thu 來lai 定định 年niên 諸chư 日nhật 遠viễn 長trường/trưởng 英anh 姿tư 終chung 有hữu 異dị 賤tiện 品phẩm 足túc 顛điên 狂cuồng 蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 性tánh 善thiện 生sanh 惡ác 自tự 亡vong

知tri 之chi 修tu 鍊luyện 法pháp 便tiện 是thị 聖thánh 中trung 人nhân 有hữu 象tượng 虛hư 無vô 境cảnh 邪tà 緣duyên 不bất 見kiến 真chân 恆hằng 持trì 功công 行hành 益ích 響hưởng 應ứng 甚thậm 平bình 均quân 渾hồn 然nhiên 天thiên 地địa 理lý 大Đại 道Đạo 遍biến 乹# 坤#

庶thứ 事sự 情tình 多đa 感cảm 光quang 陰ấm 自tự 古cổ 長trường/trưởng 貪tham 癡si 何hà 意ý 遣khiển 愚ngu 軰# 為vi 誰thùy 忙mang 紅hồng 葉diệp 隨tùy 時thời 變biến 白bạch 頭đầu 冣# 易dị 傷thương 世thế 途đồ 能năng 及cập 物vật 善thiện 德đức 遠viễn 馨hinh 香hương

清thanh 虛hư 閑nhàn 靜tĩnh 得đắc 奉phụng 道đạo 見kiến 真chân 歸quy 契khế 合hợp 皆giai 堪kham 用dụng 因nhân 緣duyên 事sự 好hảo/hiếu 依y 精tinh 誠thành 求cầu 諦đế 信tín 湏# 有hữu 是thị 兼kiêm 非phi 豁hoát 達đạt 幽u 深thâm 遠viễn 奧áo 妙diệu 入nhập 玄huyền 機cơ

終Chung 日Nhật 窮Cùng 經Kinh 史Sử 思Tư 惟Duy 事Sự 轉Chuyển 深Thâm 公Công 忠Trung 懷Hoài 士Sĩ 意Ý 是Thị 理Lý 好Hảo 相Tướng 尋Tầm 聦# 慧Tuệ 玄Huyền 高Cao 鑒Giám 因Nhân 邪Tà 抂Cuồng 用Dụng 心Tâm 從Tùng 容Dung 閑Nhàn 嵗# 月Nguyệt 學Học 古Cổ 便Tiện 知Tri 今Kim

真chân 境cảnh 堪kham 依y 仗trượng 周chu 遷thiên 四tứ 敘tự 移di 人nhân 忙mang 閑nhàn 聖thánh 跡tích 心tâm 遠viễn 罷bãi 狐hồ 疑nghi 俊# 造tạo 皆giai 流lưu 品phẩm 逢phùng 能năng 即tức 是thị 師sư 二nhị 從tùng 寒hàn 暑thử 變biến 龍long 浴dục 鳳phượng 皇hoàng 池trì

一nhất 逢phùng 又hựu 一nhất 別biệt 來lai 往vãng 幾kỷ 時thời 休hưu 處xử 世thế 皆giai 名danh 利lợi 貪tham 生sanh 去khứ 不bất 留lưu 善thiện 緣duyên 看khán 似tự 夢mộng 惡ác 事sự 勿vật 臨lâm 頭đầu 如như 病bệnh 心tâm 常thường 怕phạ 生sanh 前tiền 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 由do

頂đảnh 戴đái 尊tôn 天thiên 地địa 聦# 明minh 識thức 見kiến 高cao 無vô 為vi 通thông 理lý 性tánh 猛mãnh 利lợi 豈khởi 虛hư 勞lao 出xuất 沒một 終chung 難nạn/nan 認nhận 因nhân 緣duyên 不bất 可khả 逃đào 中trung 原nguyên 多đa 聖thánh 境cảnh 四tứ 海hải 湧dũng 滔thao 滔thao

避tị 罪tội 勝thắng 修tu 福phước 其kỳ 為vi 理lý 一nhất 般ban 資tư 財tài 豐phong 利lợi 益ích 公công 道đạo 不bất 欺khi 瞞man 濁trược 世thế 貪tham 榮vinh 祿lộc 明minh 時thời 善thiện 政chánh 官quan 遏át 強cường/cưỡng 能năng 撫phủ 弱nhược 容dung 上thượng 勢thế 情tình 觀quán

如như 水thủy 澹đạm 交giao 踈sơ 尋tầm 思tư 道đạo 更cánh 殊thù 乖quai 張trương 顛điên 覆phú 易dị 知tri 已dĩ 便tiện 相tương/tướng 於ư 路lộ 坦thản 如như 平bình 掌chưởng 風phong 傳truyền 語ngữ 不bất 書thư 煙yên 霄tiêu 明minh 月nguyệt 靜tĩnh 負phụ 志chí 話thoại 清thanh 虛hư

天thiên 上thượng 與dữ 人nhân 間gian 賢hiền 愚ngu 不bất 蹔tạm 閑nhàn 精tinh 修tu 歸quy 至chí 理lý 道đạo 大đại 隱ẩn 玄huyền 関# 聖thánh 境cảnh 皆giai 奇kỳ 絕tuyệt 凡phàm 情tình 豈khởi 易dị 攀phàn 群quần 仙tiên 寬khoan 坦thản 蕩đãng 卻khước 老lão 盡tận 童đồng 顏nhan

世thế 途đồ 含hàm 萬vạn 象tượng 稽khể 古cổ 便tiện 知tri 今kim 大đại 樹thụ 垂thùy 清thanh 影ảnh 如như 花hoa 耀diệu 碧bích 岑sầm 虛hư 勞lao 空không 自tự 白bạch 德đức 行hạnh 勝thắng 黃hoàng 金kim 有hữu 過quá 而nhi 能năng 改cải 無vô 為vi 積tích 善thiện 深thâm

法pháp 演diễn 雙song 林lâm 下hạ 凡phàm 情tình 世thế 眼nhãn 觀quán 澹đạm 煙yên 光quang 雨vũ 際tế 孤cô 月nguyệt 淨tịnh 雲vân 端đoan 意ý 思tư 皆giai 時thời 暫tạm 縱túng/tung 撗hoàng 大đại 教giáo 寬khoan 含hàm 情tình 能năng 息tức 慮lự 物vật 外ngoại 不bất 相tương 干can

表biểu 裏lý 分phân 明minh 說thuyết 深thâm 窮cùng 妙diệu 更cánh 玄huyền 愚ngu 迷mê 行hành 不bất 到đáo 聖thánh 事sự 法pháp 中trung 傳truyền 欲dục 界giới 情tình 無vô 定định 真chân 空không 本bổn 自tự 然nhiên 今kim 生sanh 隨tùy 曩nẵng 刧# 清thanh 淨tịnh 照chiếu 三tam 天thiên

愛ái 老lão 及cập 憐lân 貧bần 逢phùng 迎nghênh 善thiện 者giả 親thân 道đạo 高cao 明minh 似tự 日nhật 世thế 有hữu 幾kỷ 般bát 人nhân 盛thịnh 暑thử 觀quán 蚊văn 蚋nhuế 窊oa 魚ngư 探thám 海hải 津tân 閑nhàn 忙mang 皆giai 自tự 得đắc 冬đông 去khứ 後hậu 知tri 春xuân

多đa 言ngôn 心tâm 不bất 善thiện 出xuất 口khẩu 莫mạc 能năng 追truy 如như 夢mộng 歡hoan 娛ngu 樂lạc 歸quy 家gia 說thuyết 盛thịnh 衰suy 擬nghĩ 將tương 何hà 所sở 用dụng 理lý 乱# 別biệt 公công 私tư 方phương 寸thốn 巧xảo 施thi 設thiết 小tiểu 人nhân 亦diệc 可khả 悲bi

雅nhã 澹đạm 玄huyền 中trung 得đắc 常thường 人nhân 故cố 不bất 知tri 幽u 深thâm 無vô 遠viễn 近cận 道đạo 外ngoại 細tế 推thôi 之chi 碧bích 落lạc 神thần 仙tiên 境cảnh 煙yên 霞hà 日nhật 月nguyệt 隨tùy 參tham 詳tường 寰# 宇vũ 內nội 邪tà 正chánh 豈khởi 相tương 離ly

世thế 間gian 何hà 所sở 益ích 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 有hữu 馨hinh 香hương 貴quý 賤tiện 雖tuy 差sai 等đẳng 非phi 違vi 定định 不bất 祥tường 春xuân 臺đài 冝# 勝thắng 地địa 花hoa 木mộc 敗bại 嚴nghiêm 霜sương 求cầu 取thủ 立lập 身thân 行hành 恆hằng 持trì 但đãn 久cửu 長trường

逍tiêu 遙diêu 能năng 自tự 在tại 大Đại 道Đạo 亦diệc 何hà 殊thù 澹đạm 薄bạc 隨tùy 情tình 遣khiển 優ưu 遊du 靜tĩnh 惡ác 除trừ 春xuân 生sanh 凡phàm 作tác 則tắc 秋thu 謝tạ 徧biến 悲bi 踈sơ 利lợi 益ích 玄huyền 穹# 鑒giám 公công 平bình 信tín 史sử 書thư

紫tử 陌mạch 紅hồng 塵trần 裏lý 貪tham 名danh 利lợi 好hiếu 爭tranh 世thế 情tình 皆giai 擾nhiễu 攘nhương 大Đại 道Đạo 甚thậm 縱túng/tung 撗hoàng 絃huyền 直trực 終chung 無vô 曲khúc 心tâm 邪tà 自tự 不bất 平bình 若nhược 能năng 如như 遂toại 意ý 後hậu 學học 法pháp 先tiên 生sanh

民dân 間gian 天thiên 上thượng 事sự 通thông 理lý 一nhất 言ngôn 之chi 仙tiên 積tích 千thiên 年niên 壽thọ 人nhân 終chung 百bách 嵗# 期kỳ 禮lễ 容dung 分phần/phân 次thứ 第đệ 汎# 愛ái 別biệt 尊tôn 卑ty 福phước 業nghiệp 有hữu 輕khinh 重trọng 那na 堪kham 乱# 作tác 為vi

世thế 上thượng 多đa 虛hư 飾sức 方phương 知tri 一nhất 切thiết 心tâm 不bất 群quần 終chung 是thị 異dị 僻tích 學học 古cổ 同đồng 今kim 逸dật 士sĩ 寬khoan 懷hoài 耀diệu 為vi 官quan 理lý 道đạo 深thâm 移di 時thời 非phi 獨độc 見kiến 令linh 我ngã 思tư 沉trầm 吟ngâm

真chân 一nhất 生sanh 天thiên 地địa 因nhân 依y 認nhận 宿túc 緣duyên 智trí 高cao 通thông 理lý 性tánh 凡phàm 下hạ 少thiểu 周chu 旋toàn 語ngữ 默mặc 何hà 奇kỳ 絕tuyệt 幽u 深thâm 隱ẩn 聖thánh 賢hiền 誰thùy 人nhân 解giải 我ngã 意ý 大Đại 道Đạo 寸thốn 心tâm 玄huyền

石thạch 室thất 巢sào 新tân 鷰# 人nhân 心tâm 在tại 眼nhãn 前tiền 飛phi 雲vân 高cao 去khứ 影ảnh 敗bại 葉diệp 擁ủng 流lưu 泉tuyền 取thủ 捨xả 憑bằng 誰thùy 定định 升thăng 沉trầm 勿vật 自tự 專chuyên 守thủ 貧bần 知tri 大Đại 道Đạo 盛thịnh 事sự 好hảo/hiếu 攀phàn 緣duyên

豁hoát 意ý 何hà 清thanh 淨tịnh 愚ngu 人nhân 不bất 信tín 迷mê 石thạch 巖nham 孤cô 野dã 鶴hạc 仙tiên 路lộ 躡niếp 雲vân 梯thê 棟đống 木mộc 生sanh 深thâm 谷cốc 寒hàn 鴉# 入nhập 夜dạ 啼đề 怡di 顏nhan 能năng 待đãi 客khách 沽cô 酒tửu 旋toàn 烹phanh 鷄kê

利lợi 鈍độn 猶do 根căn 性tánh 無vô 緣duyên 枉uổng 用dụng 心tâm 邪tà 求cầu 皆giai 是thị 相tương/tướng 正chánh 定định 理lý 玄huyền 深thâm 巧xảo 拙chuyết 高cao 含hàm 識thức 輕khinh 浮phù 力lực 不bất 任nhậm 大Đại 乘Thừa 通thông 語ngữ 默mặc 稽khể 古cổ 便tiện 知tri 今kim

智trí 使sử 千thiên 般ban 用dụng 思tư 量lượng 也dã 大đại 愚ngu 黃hoàng 昬# 直trực 至chí 曉hiểu 皎hiệu 日nhật 瑩oánh 康khang 衢cù 瑞thụy 典điển 通thông 三tam 界giới 華hoa 胥# 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 隅ngung 諭dụ 開khai 方phương 便tiện 治trị 平bình 坦thản 絕tuyệt 崎# 嶇#

皆giai 救cứu 眼nhãn 前tiền 急cấp 錐trùy 刀đao 蘊uẩn 利lợi 名danh 愚ngu 心tâm 違vi 善thiện 道đạo 慧tuệ 眼nhãn 自tự 分phân 明minh 大đại 海hải 波ba 浪lãng 沒một 深thâm 山sơn 棟đống 木mộc 成thành 旁bàng 求cầu 存tồn 古cổ 意ý 後hậu 學học 法pháp 先tiên 生sanh

得đắc 道Đạo 超siêu 凡phàm 聖thánh 逍tiêu 遙diêu 本bổn 是thị 緣duyên 群quần 迷mê 難nan 解giải 會hội 我ngã 且thả 不bất [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 傳truyền 但đãn 信tín 恆hằng 無vô 断# 精tinh 窮cùng 用dụng 意ý 專chuyên 審thẩm 聴# 明minh 譬thí 喻dụ 勿vật 被bị 俗tục 情tình 牽khiên

古cổ 來lai 高cao 逸dật 士sĩ [婁*殳]# 目mục 幾kỷ 多đa 人nhân 積tích 德đức 千thiên 花hoa 秀tú 溫ôn 良lương 七thất 寶bảo 珎# 緣duyên 因nhân 終chung 可khả 作tác 好hảo/hiếu 事sự 福phước 齊tề 臻trăn 宇vũ 內nội 光quang 陰ấm 速tốc 仙tiên 天thiên 夜dạ 月nguyệt 春xuân

君Quân 子Tử 懷Hoài 幽U 趣Thú 謙Khiêm 恭Cung 禮Lễ 樂Nhạo/nhạc/lạc 才Tài 經Kinh 心Tâm 皆Giai 識Thức 見Kiến 書Thư 史Sử 盡Tận 通Thông 該Cai 有Hữu 德Đức 馨Hinh 還Hoàn 遠Viễn 清Thanh 虛Hư 道Đạo 亦Diệc 開Khai 先Tiên 生Sanh 冝# 法Pháp 則Tắc 宿Túc 習Tập 自Tự 將Tương 來Lai

遁độn 跡tích 深thâm 巖nham 谷cốc 身thân 閑nhàn 未vị 是thị 閑nhàn 迹tích 窮cùng 堪kham 語ngữ 默mặc 寂tịch 靜tĩnh 杳# 真chân 間gian 秘bí 密mật 逢phùng 邪tà 見kiến 難nạn/nan 開khai 大Đại 道Đạo 関# 金kim 丹đan 無vô 効hiệu 用dụng 弗phất 可khả 返phản 童đồng 顏nhan

人nhân 本bổn 心tâm 田điền 靜tĩnh 機cơ 関# 買mãi 是thị 非phi 聦# 明minh 存tồn 莭# 操thao 曲khúc 直trực 自tự 相tương 依y 思tư 寂tịch 知tri 玄huyền 奧áo 區khu 分phần/phân 有hữu 順thuận 違vi 精tinh 通thông 含hàm 識thức 性tánh 理lý 義nghĩa 愷# 然nhiên 希hy

行hành 止chỉ 由do 修tu 鍊luyện 輝huy 光quang 朗lãng 自tự 然nhiên 深thâm 山sơn 藏tạng 虎hổ 豹báo 大đại 海hải 隱ẩn 龍long 泉tuyền 鶴hạc 唳# 冲# 霄tiêu 漢hán 龜quy 生sanh 得đắc 壽thọ 年niên 怡di 情tình 含hàm 道đạo 識thức 浩hạo 渺# 九cửu 重trọng/trùng 天thiên

誰thùy 人nhân 信tín 我ngã 說thuyết 我ngã 說thuyết 亦diệc 非phi 常thường 苦khổ 行hạnh 分phân 明minh 樂nhạo/nhạc/lạc 緣duyên 深thâm 解giải 即tức 忙mang 乖quai 持trì 如như 似tự 夢mộng 慕mộ 道đạo 得đắc 清thanh 涼lương 影ảnh 響hưởng 隨tùy 聲thanh 應ưng 玄huyền 門môn 可khả 度độ 量lương

御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức 卷quyển 第đệ 一nhất

甲giáp 辰thần 歲tuế 高cao 麗lệ 國quốc 分phần/phân 司ty 大đại 藏tạng 都đô 監giám 奉phụng

敕sắc 彫điêu 造tạo