御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức
Quyển 0003
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn

御ngự 製chế 緣duyên 識thức 并tinh 序tự 。 輕khinh 。

朕trẫm 聞văn 法Pháp 門môn 不bất 二nhị 。 非phi 賢hiền 聖thánh 無vô 以dĩ 皆giai 通thông 。 清thanh 淨tịnh 自tự 然nhiên 。 非phi 智trí 慧tuệ 無vô 以dĩ 長trường 久cửu 。 經kinh 文văn 妙diệu 覺giác 。 識thức 種chủng 緣duyên 深thâm 。 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 而nhi 性tánh 海hải 分phần/phân 眀# 。 演diễn 菩Bồ 提Đề 而nhi 真chân 修tu 實thật 行hạnh 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 法pháp 相tướng 周chu 圓viên 。 窮cùng 究cứu 化hóa 无# 。 絕tuyệt 其kỳ 虛hư 妄vọng 。 坦thản 塗đồ 平bình 而nhi 無vô 滯trệ 礙ngại 。 去khứ 人nhân 我ngã 而nhi 順thuận 陰âm 陽dương 。 夫phu 佛Phật 理lý 者giả 。 思tư 極cực 無vô 涯nhai 。 遠viễn 譯dịch 東đông 流lưu 之chi 教giáo 。 志chí 行hành 方phương 便tiện 調điều 御ngự 。 西tây 域vực 之chi 民dân 莫mạc 不bất 澄trừng 寂tịch 涓# 深thâm 。 利lợi 益ích 真chân 際tế 。 恆Hằng 沙sa 喻dụ 於ư 千thiên 界giới 。 彼bỉ 岸ngạn 混hỗn 於ư 一nhất 法pháp 。 廣quảng 博bác 談đàm 幽u 。 善thiện 能năng 破phá 於ư 昏hôn 衢cù 。 靈linh 光quang 照chiếu 耀diệu 。 豈khởi 較giảo 量lượng 乎hồ 深thâm 淺thiển 。 化hóa 導đạo 應ứng 機cơ 。 善thiện 惡ác 隨tùy 緣duyên 。 予# 將tương 興hưng 無vô 為vi 之chi 大đại 教giáo 。 力lực 救cứu 蒼thương 生sanh 之chi 福phước 業nghiệp 。 以dĩ 日nhật 継# 時thời 。 因nhân 果quả 必tất 從tùng 。 常thường 以dĩ 百bá 姓tánh 心tâm 而nhi 為vi 念niệm 。 恢khôi 張trương 一nhất 切thiết 。 而nhi 行hành 利lợi 益ích 。 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 未vị 得đắc 美mỹ 矣hĩ 。 天thiên 子tử 之chi 風phong 未vị 得đắc 周chu 矣hĩ 。 自tự 千thiên 古cổ 以dĩ 降giáng/hàng 。 迄hất 於ư 今kim 來lai 。 寰# 宇vũ 廓khuếch 清thanh 。 士sĩ 民dân 舒thư 泰thái 。 豈khởi 敢cảm 因nhân 循tuần 。 上thượng 天thiên 垂thùy 莫mạc 大đại 之chi 恩ân 履lý 地địa 。 有hữu 詠vịnh 謌# 之chi 樂lạc 恬điềm 澹đạm 。 以dĩ 虛hư 無vô 而nhi 惟duy 在tại 念niệm 。 禮lễ 讓nhượng 以dĩ 眀# 。 祀tự 其kỳ 可khả 交giao 修tu 洎kịp 乎hồ 。 由do 衷# 示thị 信tín 。 迺nãi 心tâm 真chân 而nhi 亘tuyên 南nam 方phương 。 發phát 願nguyện 興hưng 懷hoài 。 慶khánh 雲vân 高cao 而nhi 連liên 北bắc 斗đẩu 。 隨tùy 意ý 迴hồi 向hướng 。 盡tận 為vi 法Pháp 界Giới 之chi 人nhân 。 覩đổ 境cảnh 逍tiêu 遙diêu 。 變biến 成thành 華hoa 胥# 之chi 國quốc 。 三tam 輪luân 淨tịnh 而nhi 離ly 塵trần 垢cấu 。 永vĩnh 契khế 神thần 清thanh 。 十Thập 善Thiện 暢sướng 而nhi 達đạt 無vô 生sanh 。 慈từ 為vi 忍nhẫn 辱nhục 。 成thành 功công 無vô 間gian 。 光quang 炟# 赫hách 於ư 無vô 邊biên 。 邇nhĩ 遠viễn 益ích 眀# 。 觀quán 羣quần 生sanh 於ư 掌chưởng 內nội 。 燃nhiên 慧tuệ 燈đăng 於ư 無vô 極cực 之chi 際tế 。 香hương 散tán 雲vân 騰đằng 。 持trì 寶bảo 剎sát 於ư 。 煩phiền 惱não 之chi 中trung 。 詮thuyên 深thâm 妙diệu 用dụng 方phương 。 知tri 定định 力lực 真Chân 如Như 。 猛mãnh 利lợi 以dĩ 從tùng 心tâm 。 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 妄vọng 想tưởng 求cầu 虛hư 而nhi 逐trục 影ảnh 。 謾man 作tác 迷mê 情tình 之chi 津tân 要yếu 。 湛trạm 然nhiên 色sắc 相tướng 以dĩ 安an 閑nhàn 。 類loại 聚tụ 煙yên 蘿# 。 莊trang 嚴nghiêm 灌quán 頂đảnh 。 歸quy 依y 諦đế 信tín 。 紀kỷ 作tác 序tự 云vân 。

御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức 卷quyển 第đệ 三tam

我Ngã 一Nhất 囊Nang 盛Thịnh 寬Khoan 世Thế 界Giới 從Tùng 頭Đầu 點Điểm 取Thủ 人Nhân 數Số 在Tại 萬Vạn 里Lý 中Trung 河Hà 寬Khoan 更Cánh 寬Khoan 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 。 智Trí 者Giả 解Giải 因Nhân 緣Duyên 殊Thù 勝Thắng 是Thị 因Nhân 緣Duyên 方Phương 便Tiện 。 法Pháp 門Môn 天Thiên 冣# 大Đại 天Thiên 冣# 大Đại 無Vô 比Tỉ 擬Nghĩ 經Kinh 文Văn 秘Bí 在Tại 無Vô 生Sanh 理Lý 知Tri 之Chi 修Tu 鍊Luyện 是Thị 聖Thánh 人Nhân 光Quang 陰Ấm 急Cấp 速Tốc 流Lưu 如Như 水Thủy 孤Cô 雲Vân 野Dã 鶴Hạc 笑Tiếu 龍Long 吟Ngâm 扣Khấu 寂Tịch 希Hy 夷Di 求Cầu 妙Diệu 旨Chỉ 但Đãn 知Tri 慙Tàm 愧Quý 常Thường 親Thân 善Thiện 更Cánh 能Năng 通Thông 達Đạt 解Giải 區Khu 遣Khiển 輩Bối 負Phụ 琴Cầm 書Thư 得Đắc 自Tự 由Do 勿Vật 令Linh 縈Oanh 恨Hận 金Kim 刀Đao 剪Tiễn 金Kim 刀Đao 剪Tiễn 離Ly 煩Phiền 惱Não 天Thiên 仙Tiên 上Thượng 品Phẩm 十Thập 洲Châu 好Hảo/hiếu 利Lợi 他Tha 貴Quý 重Trọng 無Vô 親Thân 踈Sơ 便Tiện 是Thị 菩Bồ 提Đề 心Tâm 至Chí 老Lão

自tự 家gia 未vị 達đạt 莫mạc 來lai 看khán 解giải 者giả 眾chúng 生sanh 真chân 是thị 漢hán 世thế 塗đồ 煩phiền 惱não 一nhất 齊tề 休hưu 修tu 取thủ 菩Bồ 提Đề 心tâm 不bất 亂loạn 大đại 覺giác 因nhân 明minh 凡phàm 聖thánh 同đồng 苦khổ 空không 圓viên 滿mãn 光quang 不bất 散tán 含hàm 識thức 緣duyên 中trung 曉hiểu 了liễu 難nạn/nan 愛ái 河hà 湏# 渡độ 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 我ngã 見kiến 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 菩Bồ 薩Tát 行hành 持trì 終chung 不bất 憚đạn 離ly 貪tham 嗔sân 絕tuyệt 情tình 欲dục 定định 相tương/tướng 安an 然nhiên 無vô 反phản 覆phúc 從tùng 頭đầu 法Pháp 眼nhãn 鎮trấn 長trường/trưởng 開khai 欝uất 欝uất 黃hoàng 花hoa 生sanh 翠thúy 竹trúc 天thiên 高cao 地địa 廣quảng 遍biến 周chu 遊du 十thập 方phương 。 妙diệu 色sắc 能năng 照chiếu 燭chúc 七thất 寶bảo 山sơn 高cao 三tam 界giới 中trung 撥bát 去khứ 浮phù 雲vân 深thâm 水thủy 淥# 離ly 他tha 一nhất 念niệm 是thị 因nhân 緣duyên 珎# 重trọng/trùng 賢hiền 聖thánh 皆giai 知tri 足túc

天Thiên 心Tâm 即Tức 是Thị 道Đạo 佛Phật 心Tâm 即Tức 是Thị 佛Phật 人Nhân 生Sanh 有Hữu 善Thiện 緣Duyên 修Tu 行Hành 豈Khởi 廢Phế 力Lực 悟Ngộ 來Lai 瞬Thuấn 息Tức 間Gian 曖# 昧Muội 藏Tạng 五Ngũ 賊Tặc 非Phi 干Can 智Trí 慧Tuệ 中Trung 虛Hư 妄Vọng 不Bất 可Khả 得Đắc 小Tiểu 乘Thừa 尚Thượng 執Chấp 迷Mê 大Đại 乘Thừa 堪Kham 法Pháp 則Tắc 經Kinh 教Giáo 有Hữu 明Minh 文Văn 守Thủ 自Tự 便Tiện 知Tri 黑Hắc

春xuân 長trường/trưởng 秋thu 風phong 敗bại 黃hoàng 葉diệp 白bạch 髮phát 老lão 人nhân 慵# 把bả 鑷nhiếp 光quang 景cảnh 如như 箭tiễn 亦diệc 如như 飛phi 我ngã 不bất 聡# 明minh 賢hiền 者giả 說thuyết 知tri 近cận 知tri 深thâm 知tri 更cánh 遠viễn 善thiện 緣duyên 惡ác 境cảnh 勿vật 交giao 涉thiệp 勿vật 交giao 涉thiệp 語ngữ 重trùng 疊điệp 古cổ 徃# 今kim 來lai 閑nhàn 日nhật 月nguyệt

還hoàn 淳thuần 返phản 朴phác 非phi 用dụng 智trí 黃hoàng 老lão 之chi 術thuật 何hà 蕳# 易dị 不bất 衒huyễn 聡# 眀# 時thời 俗tục 清thanh 盡tận 使sử 人nhân 人nhân 懷hoài 忠trung 義nghĩa 密mật 賤tiện 得đắc 之chi 不bất 下hạ 堂đường 單đơn 父phụ 得đắc 之chi 公công 私tư 利lợi 無vô 為vi 之chi 道Đạo 。 隨tùy 時thời 化hóa 無vô 為vi 之chi 道Đạo 。 隨tùy 時thời 理lý 若nhược 能năng 可khả 行hành 則tắc 清thanh 淨tịnh 矣hĩ

予# 持Trì 齋Trai 常Thường 清Thanh 淨Tịnh 心Tâm 田Điền 澄Trừng 寂Tịch 無Vô 爭Tranh 競Cạnh 聞Văn 尓# 志Chí 念Niệm 誦Tụng 真Chân 經Kinh 明Minh 月Nguyệt 窓Song 中Trung 轉Chuyển 孤Cô 影Ảnh 風Phong 自Tự 悠Du 颺Dương 香Hương 滿Mãn 室Thất 因Nhân 地Địa 修Tu 行Hành 不Bất 可Khả 得Đắc 善Thiện 事Sự 是Thị 芝Chi 蘭Lan 惡Ác 事Sự 是Thị 荊Kinh 棘Cức 實Thật 實Thật 實Thật 實Thật

勤cần 恤tuất 憂ưu 勞lao 夙túc 夜dạ 匪phỉ 怠đãi 政chánh 教giáo 猶do 豫dự 懲# 誡giới 中trung 外ngoại 三tam 皇hoàng 致trí 理lý 百bá 姓tánh 為vi 心tâm 不bất 嚴nghiêm 而nhi 肅túc 自tự 古cổ 從tùng 今kim 刑hình 賞thưởng 不bất 忒thất 後hậu 代đại 為vi 箴# 求cầu 己kỷ 之chi 短đoản 利lợi 害hại 知tri 深thâm 就tựu 人nhân 所sở 欲dục 良lương 吏lại 不bất 酷khốc 繩thằng 直trực 於ư 木mộc 政chánh 無vô 反phản 覆phúc 旰# 食thực 宵tiêu 衣y 。 無vô 是thị 無vô 非phi

孤cô 雲vân 野dã 鶴hạc 鎮trấn 常thường 閑nhàn 隨tùy 冝# 自tự 在tại 杳# 冥minh 間gian 杉# 松tùng 高cao 拔bạt 千thiên 萬vạn 尺xích 寒hàn 泉tuyền 引dẫn 望vọng 峭# 青thanh 山sơn 大Đại 道Đạo 煙yên 霞hà 看khán 更cánh 遠viễn 將tương 臨lâm 海hải 嶠# 叩khấu 玄huyền 閞# 知tri 之chi 修tu 鍊luyện 凡phàm 超siêu 聖thánh 嵗# 月nguyệt 空không 深thâm 不bất 易dị 攀phàn

茅mao 菴am 巷hạng 道đạo 靜tĩnh 深thâm 山sơn 解giải 笑tiếu 光quang 陰ấm 解giải 駐trú 顏nhan 誰thùy 能năng 苦khổ 志chí 離ly 人nhân 間gian 孤cô 雲vân 情tình 僻tích 豈khởi 容dung 攀phàn 日nhật 飡xan 松tùng 栢# 知tri 其kỳ 味vị 不bất 問vấn 侯hầu 朱chu 紫tử 貴quý 修tu 行hành 但đãn 好hảo/hiếu 倍bội 精tinh 專chuyên 十thập 洲châu 洞đỗng 府phủ 有hữu 神thần 仙tiên

無vô 為vi 本bổn 從tùng 清thanh 靜tĩnh 出xuất 知tri 之chi 修tu 鍊luyện 皆giai 寂tịch 默mặc 大Đại 道Đạo 玄huyền 門môn 幾kỷ 百bách 般bát 不bất 拘câu 東đông 西tây 及cập 南nam 北bắc 觀quán 其kỳ 形hình 貌mạo 欵khoản 共cộng 語ngữ 風phong 雲vân 可khả 變biến 龍long 与# 虎hổ 靈linh 源nguyên 欲dục 訪phỏng 不bất 曾tằng 閑nhàn 捉tróc 得đắc 之chi 時thời 為vi 伴bạn 侶lữ 日nhật 有hữu 魂hồn 月nguyệt 有hữu 魄phách 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 祛khư 除trừ 離ly 死tử 厄ách 十thập 二nhị 時thời 中trung 可khả 逍tiêu 遙diêu 五ngũ 行hành 造tạo 化hóa 人nhân 豈khởi 測trắc 也dã 曾tằng 嗔sân 也dã 曾tằng 笑tiếu 世thế 間gian 心tâm 為vi 求cầu 諸chư 要yếu 長trường 生sanh 之chi 法pháp 在tại 目mục 前tiền 天thiên 門môn 地địa 戶hộ 無vô 顛điên 倒đảo

秋thu 風phong 生sanh 遠viễn 思tư 令linh 我ngã 上thượng 高cao 臺đài 花hoa 木mộc 將tương 零linh 落lạc 雲vân 雨vũ 舊cựu 山sơn 來lai 世thế 間gian 何hà 事sự 有hữu 情tình 踈sơ 南nam [序-予+(鴈-厂)]# 將tương 賔# 萬vạn 里lý 餘dư 去khứ 有hữu 其kỳ 聲thanh 為vi 誰thùy 去khứ 來lai 有hữu 其kỳ 聲thanh 為vi 誰thùy 來lai

尋tầm 常thường 無vô 事sự 信tín 天thiên 緣duyên 饒nhiêu 得đắc 憨# 癡si 滿mãn 眼nhãn 前tiền 名danh 利lợi 世thế 間gian 多đa 用dụng 意ý 愚ngu 迷mê 不bất 肯khẳng 斆# 先tiên 賢hiền

玄Huyền 珠Châu 玄Huyền 珠Châu 存Tồn 今Kim 古Cổ 捴# 在Tại 眼Nhãn 前Tiền 無Vô 一Nhất 覩Đổ 圓Viên 似Tự 明Minh 珠Châu 照Chiếu 十Thập 方Phương 或Hoặc 來Lai 或Hoặc 去Khứ 寒Hàn 無Vô 雨Vũ 本Bổn 是Thị 真Chân 玄Huyền 中Trung 聖Thánh 天Thiên 仙Tiên 地Địa 仙Tiên 收Thu 不Bất 盡Tận 虛Hư 無Vô 出Xuất 向Hướng 方Phương 寸Thốn 間Gian 方Phương 寸Thốn 之Chi 間Gian 還Hoàn 遠Viễn 近Cận 此Thử 玄Huyền 珠Châu 何Hà 分Phân 別Biệt 超Siêu 凡Phàm 得Đắc 道Đạo 湏# 自Tự 證Chứng 四Tứ 時Thời 運Vận 轉Chuyển 如Như 等Đẳng 閑Nhàn 任Nhậm 從Tùng 顛Điên 倒Đảo 非Phi 常Thường 性Tánh 玄Huyền 珠Châu 玄Huyền 珠Châu 實Thật 非Phi 實Thật 虛Hư 非Phi 空Không 五Ngũ 色Sắc 相Tướng 依Y 橘Quất 似Tự 紅Hồng 境Cảnh 象Tượng 軿# 羅La 安An 掌Chưởng 內Nội 不Bất 在Tại 方Phương 外Ngoại 隱Ẩn 形Hình 中Trung 扣Khấu 玄Huyền 閞# 深Thâm 奇Kỳ 異Dị 具Cụ 足Túc 凡Phàm 情Tình 兼Kiêm 四Tứ 智Trí 人Nhân 或Hoặc 達Đạt 識Thức 此Thử 玄Huyền 珠Châu 一Nhất 念Niệm 失Thất 則Tắc 心Tâm 如Như 醉Túy 可Khả 速Tốc 求Cầu 可Khả 尋Tầm 討Thảo 眀# 取Thủ 閑Nhàn 忙Mang 身Thân 內Nội 了Liễu 經Kinh 年Niên 作Tác 相Tương/tướng 熟Thục 知Tri 之Chi 三Tam 載Tái 漸Tiệm 即Tức 離Ly 懷Hoài 抱Bão 買Mãi 亦Diệc 無Vô 顯Hiển 奇Kỳ 秘Bí 混Hỗn 在Tại 世Thế 間Gian 無Vô 滋Tư 味Vị 龍Long 宮Cung 海Hải 藏Tạng 不Bất 拘Câu 收Thu 离# 男Nam 坎Khảm 女Nữ 難Nạn/nan 匹Thất 配Phối 神Thần 仙Tiên 道Đạo 陰Âm 陽Dương 是Thị 幾Kỷ 人Nhân 順Thuận 從Tùng 幾Kỷ 人Nhân 背Bối/bội 凡Phàm 情Tình 不Bất 識Thức 智Trí 者Giả 會Hội 坐Tọa 臥Ngọa 行Hành 持Trì 窮Cùng 三Tam 昧Muội

耳nhĩ 根căn 唯duy 願nguyện 常thường 清thanh 靜tĩnh 更cánh 得đắc 四tứ 時thời 風phong 雨vũ 順thuận 開khai 得đắc 眼nhãn 來lai 一nhất 切thiết 心tâm 盡tận 為vi 好hảo/hiếu 事sự 善thiện 相tương 近cận

三tam 天thiên 境cảnh 象tượng 驗nghiệm 人nhân 間gian 不bất 在tại 江giang 湖hồ 不bất 在tại 山sơn 大đại 約ước 頗phả 同đồng 隨tùy 報báo 應ứng 耳nhĩ 根căn 清thanh 靜tĩnh 道Đạo 心tâm 閑nhàn

善thiện 惡ác 由do 人nhân 作tác 修tu 心tâm 勿vật 亂loạn 為vi 邪tà 求cầu 無vô 實thật 事sự 如như 影ảnh 定định 相tương 隨tùy 妄vọng 想tưởng 終chung 成thành 偽ngụy 行hành 貪tham 未vị 可khả 知tri 天thiên 生sanh 分phần/phân 異dị 等đẳng 道Đạo 德đức 立lập 尊tôn 卑ty 日nhật 月nguyệt 湏# 明minh 照chiếu 聲thanh 文văn 垂thùy 大đại 教giáo 非phi 言ngôn 患hoạn 不bất 及cập 長trường/trưởng 順thuận 歸quy 仁nhân 孝hiếu 志chí 廣quảng 來lai 遐hà 邇nhĩ 忠trung 臣thần 持trì 莭# 操thao 腥tinh 膻# 戎nhung 自tự 伏phục 洞đỗng 達đạt 捴# 機cơ 要yếu 遂toại 性tánh 減giảm 予# 憂ưu 玄huyền 門môn 境cảnh 象tượng 幽u 躬cung 躬cung 勤cần 政chánh 理lý 化hóa 被bị 遍biến 恩ân 流lưu 省tỉnh 己kỷ 光quang 陰ấm 速tốc 一nhất 春xuân 度độ 一nhất 秋thu 輸du 他tha 閑nhàn 取thủ 靜tĩnh 每mỗi ▆# 更cánh 溫ôn 柔nhu 智trí 者giả 審thẩm 詳tường 意ý 聾lung 聽thính 如như 夢mộng 寐mị 玄huyền 穹# 平bình 覆phúc 載tải 種chủng 種chủng 乾can/kiền/càn 坤# 惠huệ 煩phiền 惱não 深thâm 無vô 崖nhai 量lượng 寬khoan 苞bao 天thiên 地địa 眼nhãn 前tiền 一nhất 切thiết 類loại 孰thục 非phi 孰thục 為vi 是thị

每mỗi 逢phùng 清thanh 夜dạ 坐tọa 更cánh 深thâm 白bạch 日nhật 忙mang 忙mang 各các 是thị 情tình 南nam 北bắc 東đông 西tây 誰thùy 定định 凖# 無vô 窮cùng 天thiên 地địa 始thỉ 知tri 名danh

上thượng 元nguyên 齋trai 醮# 卷quyển 清thanh 風phong 暗ám 使sử 虔kiền 誠thành 望vọng 聖thánh 功công 星tinh 彩thải 動động 容dung 光quang 碧bích 落lạc 步bộ 虛hư 聲thanh 在tại 半bán 天thiên 中trung

京kinh 都đô 繁phồn 盛thịnh 難nạn/nan 比tỉ 矣hĩ 十thập 二nhị 樓lâu 臺đài 重trùng 重trùng 起khởi 九cửu 衢cù 車xa 騎kỵ 日nhật 喧huyên 喧huyên 廣quảng 陌mạch 歡hoan 呼hô 歌ca 帝đế 里lý 我ngã 今kim 御ngự 宇vũ 臨lâm 天thiên 下hạ 物vật 泰thái 熙hi 熙hi 忻hãn 朝triêu 野dã 村thôn 夫phu 擊kích 壤nhưỡng 荷hà 豐phong 年niên 侯hầu 門môn 朱chu 紫tử 皆giai 風phong 雅nhã 無vô 為vi 一nhất ▆# 已dĩ 成thành 功công 閞# 防phòng 絕tuyệt 慮lự 閑nhàn 戰chiến 馬mã 唯duy 願nguyện 君quân 臣thần 千thiên 萬vạn 世thế 六lục 合hợp 同đồng 心tâm 歸quy 華hoa 夏hạ

逢phùng 春xuân 捴# 有hữu 看khán 花hoa 情tình 時thời 莭# 心tâm 迷mê 不bất 可khả 輕khinh 但đãn 秖kỳ 追truy 遊du 貪tham 聚tụ 樂nhạo/nhạc/lạc 幾kỷ 人nhân 頂đảnh 戴đái 愧quý 三tam 清thanh

君quân 子tử 淡đạm 交giao 如như 似tự 水thủy 小tiểu 人nhân 交giao 結kết 甘cam 如như 醴# 微vi 窪# 浪lãng 息tức 泒# 分phần/phân 流lưu 倐thúc 忽hốt 之chi 間gian 生sanh 謗báng 毀hủy 但đãn 去khứ 驕kiêu 矜căng 添# 意ý 氣khí 貞trinh 松tùng 全toàn 勝thắng 凡phàm 花hoa 卉hủy 狂cuồng 風phong 秖kỳ 是thị 有hữu 塵trần 埃ai 大đại 海hải 潮triều 宗tông 深thâm 無vô 底để

偃yển 亞# 松tùng 筆bút 跡tích 高cao 來lai 更cánh 妙diệu 甚thậm 奇kỳ 特đặc 三tam 十thập 年niên 前tiền 曾tằng 收thu 得đắc 上thượng 下hạ 度độ 量lương 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 平bình 頭đầu 一nhất 樣# 青thanh 煙yên 色sắc 半bán 枯khô 半bán 嫰# 小tiểu 枝chi 斜tà 篩si 風phong 陰ấm 石thạch 皆giai 法pháp 則tắc 左tả 隈ôi 右hữu 倚ỷ 四tứ 維duy 絕tuyệt 懸huyền 在tại 書thư 堂đường 誰thùy 分phân 別biệt 喝hát 起khởi 諸chư 山sơn 未vị 是thị 奇kỳ 千thiên 年niên 鶴hạc 坐tọa 方phương 可khả 說thuyết 根căn 蟠bàn 龍long 籠lung 春xuân 雪tuyết 團đoàn 團đoàn 引dẫn 出xuất 桂quế 華hoa 月nguyệt 暗ám 聚tụ 風phong 生sanh 欹# 枕chẩm 觀quán 駈khu 逐trục 邪tà 魔ma 無vô 情tình 滅diệt 若nhược 在tại 靈linh 山sơn 片phiến 時thời 久cửu 感cảm 動động 天Thiên 人Nhân 師Sư 子tử 吼hống 掃tảo 教giáo 心tâm 地địa 起khởi 自tự 然nhiên 好hảo/hiếu 看khán 縱túng/tung 撗hoàng 如như 意ý 手thủ 偃yển 亞# 松tùng 偃yển 亞# 松tùng 或hoặc 真chân 箇cá 生sanh 在tại 深thâm 谷cốc 為vi 棟đống 梁lương 之chi 異dị 木mộc 任nhậm 從tùng 霜sương 雪tuyết 摧tồi 殘tàn 終chung 歸quy 眾chúng 人nhân 之chi 瞻chiêm 矚chú

看khán 花hoa 終chung 不bất 似tự 春xuân 雷lôi 牽khiên 引dẫn 詩thi 情tình 瞑minh 目mục 開khai 雨vũ 順thuận 風phong 調điều 為vi 上thượng 瑞thụy 蒼thương 生sanh 家gia 足túc 降giáng/hàng 天thiên 來lai

中trung 秋thu 夜dạ 圓viên 轉chuyển 魄phách 東đông 昇thăng 慢mạn 上thượng 露lộ 先tiên 濕thấp 起khởi 清thanh 風phong 明minh 似tự 雪tuyết 薄bạc 衣y 階giai 下hạ 寒hàn 泉tuyền 滴tích 隨tùy 冝# 情tình 何hà 豁hoát 達đạt 五ngũ 音âm 罷bãi 去khứ 無vô 蹤tung 迹tích 星tinh 稀# 斗đẩu 暗ám 天thiên 寬khoan 窄# 桂quế 華hoa 望vọng 處xứ 誰thùy 不bất 惜tích

蔟thốc 蔟thốc 排bài 絃huyền 聲thanh 流lưu 美mỹ 因nhân 風phong 獨độc 弄lộng 無vô 宮cung 徵trưng 閑nhàn 庭đình 引dẫn 思tư 道đạo 情tình 中trung 五ngũ 音âm 不bất 入nhập 行hành 人nhân 耳nhĩ 仰ngưỡng 望vọng 雲vân 霄tiêu 聽thính 未vị 足túc 何hà 期kỳ 到đáo 了liễu 不bất 成thành 曲khúc 秋thu 蟬thiền 夜dạ 噪táo 素tố 琴cầm 鳴minh 邊biên 城thành 角giác 罷bãi 春xuân 水thủy 淥# 高cao 懸huyền 韻vận 響hưởng 聲thanh 來lai 去khứ 堂đường 深thâm 興hưng 寐mị 無vô 相tướng 阻trở 不bất 類loại 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 得đắc 此thử 名danh 圓viên 月nguyệt 明minh 時thời 何hà 自tự 苦khổ 凄# 清thanh 激kích 切thiết 繁phồn 空không 影ảnh 日nhật 夜dạ 如như 流lưu 後hậu 天thiên 永vĩnh 無vô 窮cùng 之chi 外ngoại 更cánh 無vô 窮cùng 依y 傍bàng 群quần 絃huyền 方phương 始thỉ 品phẩm

逍tiêu 遙diêu 本bổn 意ý 離ly 塵trần 埃ai 日nhật 見kiến 愚ngu 癡si 足túc 可khả 哀ai 唯duy 願nguyện 人nhân 心tâm 齊tề 一nhất 等đẳng 花hoa 香hương 常thường 近cận 慧tuệ 風phong 開khai

棲tê 真chân 大Đại 道Đạo 於ư 南nam 北bắc 清thanh 淨tịnh 之chi 間gian 求cầu 愛ái 力lực 堅kiên 持trì 雅nhã 志chí 窮cùng 諸chư 識thức 尋tầm 常thường 如như 觀quán 在tại 眼nhãn 前tiền 唯duy 仰ngưỡng 三tam 光quang 無vô 蹔tạm 息tức 憂ưu 念niệm 蒼thương 生sanh 不bất 暇hạ 食thực 自tự 挫tỏa 周chu 遮già 嘗thường 反phản 側trắc

阮# 咸hàm 初sơ 立lập 意ý 偷thâu 得đắc 姮# 娥# 月nguyệt 三tam 柱trụ 應ưng 琴cầm 徽# 五ngũ 音âm 更cánh 㸦# 發phát 堪kham 聽thính 諸chư 調điều 弄lộng 勾# 鏁tỏa 無vô 休hưu 歇hiết 閑nhàn 暇hạ 優ưu 遊du 子tử 順thuận 風phong 吟ngâm 案án 揭yết 時thời 聞văn 宣tuyên 九cửu 奏tấu 鳳phượng 翅sí 手thủ 輪luân 抹mạt 引dẫn 思tư 何hà 奇kỳ 妙diệu 廣quảng 陵lăng 散tán 白bạch 雪tuyết 稀# 中trung 逢phùng 絕tuyệt 藝nghệ 解giải 彈đàn 能năng 指chỉ 撥bát 放phóng 縱túng/tung 知tri 狂cuồng 逸dật 四tứ 絃huyền 憑bằng 審thẩm 察sát 慢mạn 來lai 長trường/trưởng 不bất 断# 急cấp 則tắc 聲thanh 相tương/tướng 乹# 春xuân 鶯# 雖tuy 好hảo/hiếu 語ngữ 難nan 將tương 比tỉ 並tịnh 說thuyết

月nguyệt 琴cầm 三tam 柱trụ 四tứ 條điều 水thủy 圓viên 魄phách 移di 來lai 混hỗn 俗tục 耳nhĩ 自tự 古cổ 從tùng 今kim 清thanh 且thả 奇kỳ 五ngũ 音âm 一nhất 弄lộng 驚kinh 神thần 鬼quỷ 勾# 挑thiêu 指chỉ 下hạ 何hà 纖tiêm 細tế 傍bàng 觀quan 側trắc 聽thính 心tâm 先tiên 醉túy 胡hồ 笳# 十thập 八bát 笑tiếu 思tư 歸quy 悲bi 風phong 切thiết 切thiết 搖dao 朱chu 翠thúy 鳳phượng 遊du 雲vân 裏lý 情tình 蕩đãng 颺dương 不bất 無vô 蕭tiêu 灑sái 真chân 高cao 尚thượng 寒hàn 暄# 聚tụ 散tán 得đắc 馨hinh 香hương 奚hề 為vi 絲ti 竹trúc 兼kiêm 歌ca 唱xướng 慢mạn 鏁tỏa 朱chu 絃huyền 急cấp 如như 雨vũ 疑nghi 似tự 春xuân 鸎# 相tương/tướng 共cộng 語ngữ 莫mạc 憚đạn 辞# 勞lao 用dụng 意ý 彈đàn 堪kham 對đối 鸞loan 吟ngâm 与# 鳳phượng 舞vũ

一nhất 言ngôn 有hữu 善thiện 亦diệc 湏# 聽thính 終chung 日nhật 飽bão 飡xan 不bất 易dị 任nhậm 他tha 織chức 他tha 耕canh 無vô 憫mẫn 念niệm 世thế 途đồ 誰thùy 是thị 愛ái 人nhân 心tâm

日nhật 月nguyệt 何hà 忙mang 忙mang 相tương 逢phùng 有hữu 出xuất 沒một 催thôi 將tương 壯tráng 志chí 心tâm 少thiếu 年niên 如như 頃khoảnh 剋khắc 人nhân 生sanh 苦khổ 海hải 中trung 否phủ/bĩ 泰thái 知tri 通thông 塞tắc 四tứ 季quý 倐thúc 忽hốt 來lai 寒hàn 暑thử 變biến 為vi 賊tặc 偷thâu 人nhân 面diện 上thượng 花hoa 奪đoạt 人nhân 頭đầu 上thượng 黑hắc

結kết 束thúc 分phân 明minh 相tương/tướng 間gian 錯thác 立lập 在tại 殿điện 庭đình 還hoàn 不bất 弱nhược 錦cẩm 繡tú 為vi 袍bào 供cung 奉phụng 儀nghi 流lưu 星tinh 電điện 轉chuyển 爭tranh 揮huy 霍hoắc 文văn 褁# 烏ô 巾cân 皆giai 一nhất [打-丁+羕]# 三tam 春xuân 景cảnh 色sắc 花hoa 蕩đãng 颺dương 承thừa 平bình 此thử 事sự 比tỉ 應ưng 難nạn/nan 盛thịnh 世thế 歡hoan 娛ngu 情tình 好hảo/hiếu 尚thượng 添# 興hưng 况# 堪kham 可khả 愛ái 香hương 塵trần 墜trụy 裏lý 無vô 妨phương 礙ngại 月nguyệt 杖trượng 懷hoài 抰# 擊kích 雲vân 門môn 引dẫn 聚tụ 風phong 光quang 何hà 意ý 態thái 令linh 人nhân 駭hãi 目mục 潛tiềm 窺khuy 覩đổ 雜tạp 劇kịch 教giáo 坊phường 羅la 袂# 舉cử 鑾# 鈴linh 珂kha 珮bội 白bạch 玉ngọc 鞍yên 恣tứ 縱túng/tung 奔bôn 馳trì 汗hãn 如như 雨vũ 笑tiếu 中trung 語ngữ 審thẩm 聽thính 旨chỉ 速tốc 排bài 絲ti 竹trúc 調điều 宮cung 徵trưng 高cao 高cao 樹thụ 影ảnh 柳liễu 踈sơ 陰ấm 頭đầu 籌trù 先tiên 得đắc 稱xưng 心tâm 喜hỷ 畫họa 鼓cổ 紅hồng 旗kỳ 雙song 對đối 鳳phượng 笛địch 發phát 龍long 吟ngâm 能năng 断# 送tống 年niên 少thiếu 來lai 來lai 善thiện 乘thừa 騎kỵ 因nhân 依y 所sở 習tập 且thả 隨tùy 眾chúng

駈khu 駈khu 席tịch 不bất 蹔tạm 安an 時thời 勤cần 苦khổ 終chung 朝triêu 景cảnh 易dị 移di 達đạt 得đắc 物vật 情tình 深thâm 道Đạo 理lý 無vô 為vi 堪kham 作tác 後hậu 人nhân 師sư

六lục 銖thù 衣y 帔bí 是thị 神thần 仙tiên 劫kiếp 劫kiếp 曾tằng 修tu 不bất 偶ngẫu 然nhiên 大Đại 道Đạo 目mục 前tiền 人nhân 豈khởi 會hội 九cửu 天thiên 常thường 有hữu 萬vạn 千thiên 千thiên

白bạch 髮phát 長trường/trưởng 眉mi 似tự 雪tuyết 宗tông 禪thiền 和hòa 尚thượng 何hà 分phân 別biệt 百bách 尺xích 高cao 山sơn 足túc 浮phù 雲vân 萬vạn 丈trượng 海hải 中trung 有hữu 明minh 月nguyệt 十Thập 地Địa 本bổn 因nhân 菩Bồ 薩Tát 證chứng 大Đại 乘Thừa 俱câu 是thị 如Như 來Lai 說thuyết 。 有hữu 空không 相tướng 無vô 空không 相tướng 深thâm 淺thiển 是thị 非phi 皆giai 為vi 妄vọng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 歸quy 何hà 物vật 忽hốt 然nhiên 覺giác 悟ngộ 。 波ba 浪lãng 沒một 安an 樂lạc 常thường 在tại 信tín 心tâm 中trung 真chân 空không 根căn 本bổn 難nạn/nan 緘giam 默mặc 貪tham 嗔sân 戒giới 定định 如như 幻huyễn 夢mộng 祖tổ 師sư 凝ngưng 流lưu 歡hoan 者giả 眾chúng 方phương 便tiện 門môn 群quần 生sanh 用dụng 除trừ 他tha 煩phiền 惱não 知tri 識thức 重trọng/trùng 誘dụ 引dẫn 迷mê 途đồ 如như 風phong 止chỉ 慧tuệ 眼nhãn 觀quan 瞻chiêm 恆Hằng 沙sa 水thủy 三tam 昧muội 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 智trí 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 依y 道Đạo 理lý

大Đại 道Đạo 何hà 異dị 俗tục 情tình 如như 花hoa 生sanh 前tiền 境cảnh 趣thú 車xa 碾niễn 黃hoàng 砂sa 無vô 垢cấu 住trụ 相tương/tướng 勿vật 用dụng 稱xưng 誇khoa 非phi 親thân 我ngã 親thân 六lục 合hợp 為vi 家gia

忙mang 即tức 但đãn 忙mang 閑nhàn 即tức 便tiện 閑nhàn 無vô 為vi 之chi 見kiến 与# 道đạo 相tương/tướng 関# 言ngôn 雖tuy 鄙bỉ 俚# 勿vật 生sanh 謗báng 毀hủy 利lợi 他tha 何hà 疑nghi 嗔sân 乃nãi 興hưng 喜hỷ 善thiện 惡ác 萬vạn 端đoan 古cổ 今kim 如như 此thử 非phi 善thiện 稱xưng 君quân 非phi 過quá 稱xưng 己kỷ 道đạo 大đại 幽u 玄huyền 世thế 使sử 如như 然nhiên 君quân 臨lâm 宇vũ 宙trụ 輔phụ 弼bật 湏# 賢hiền 求cầu 之chi 不bất 見kiến 形hình 表biểu 影ảnh 連liên 論luận 而nhi 非phi 細tế 我ngã 慙tàm 知tri 媿quý 救cứu 世thế 心tâm 勞lao 方phương 便tiện 之chi 智trí 短đoản 又hựu 何hà 難nạn/nan 長trường/trưởng 又hựu 何hà 易dị 真chân 實thật 語ngữ 言ngôn 勿vật 將tương 為vi 戲hí

終chung 朝triêu 煩phiền 惱não 謾man 相tương 牽khiên 卻khước 是thị 他tha 非phi 我ngã 自tự 然nhiên 秖kỳ 願nguyện 蒼thương 生sanh 添# 景cảnh 福phước 康khang 寧ninh 常thường 得đắc 遇ngộ 豐phong 年niên

從tùng 來lai 非phi 不bất 求cầu 知tri 已dĩ 方phương 覺giác 俗tục 情tình 似tự 流lưu 水thủy 消tiêu 息tức 毫hào 端đoan 捴# 是thị 空không 奇kỳ 哉tai 道đạo 味vị 深thâm 無vô 比tỉ

若Nhược 言Ngôn 筆Bút 法Pháp 窮Cùng 絕Tuyệt 藝Nghệ 書Thư 一Nhất 字Tự 至Chí 百Bách 字Tự 八Bát 法Pháp 從Tùng 前Tiền 亦Diệc 非Phi 細Tế 分Phần/phân 間Gian 布Bố 白Bạch 要Yếu 審Thẩm 詳Tường 濃Nồng 淡Đạm 均Quân 勻# 看Khán 可Khả 戲Hí 一Nhất 則Tắc 一Nhất 二Nhị 則Tắc 二Nhị 消Tiêu 息Tức 蹤Tung 由Do 無Vô 縱Túng 恣Tứ 紙Chỉ 為Vi 陣Trận 筆Bút 為Vi 矟Sáo 將Tướng 軍Quân 湏# 是Thị 有Hữu 謀Mưu 略Lược 墨Mặc 要Yếu 乾Can/kiền/càn 研Nghiên 清Thanh 神Thần 思Tư 點Điểm 畫Họa 臨Lâm 時Thời 要Yếu 廓Khuếch 落Lạc 形Hình 勢Thế 奇Kỳ 狀Trạng 似Tự 龍Long 虵Xà 平Bình 頭Đầu 大Đại 小Tiểu 冝# 斟Châm 酌Chước 曲Khúc 湏# 曲Khúc 直Trực 湏# 直Trực 意Ý 氣Khí 方Phương 剛Cang 湏# 雅Nhã 飾Sức 閑Nhàn 暇Hạ 䂓# 矩Củ 有Hữu 指Chỉ 歸Quy 圓Viên 轉Chuyển 揩Khai 摸Mạc 堪Kham 法Pháp 則Tắc 堪Kham 法Pháp 則Tắc 有Hữu 遲Trì 速Tốc 相Tương/tướng 鈎Câu 相Tương 連Liên 光Quang 熠Dập 目Mục 古Cổ 隸Lệ 叅# 雜Tạp 故Cố 不Bất 拘Câu 顛Điên 草Thảo 縱Túng/tung 撗Hoàng 似Tự 花Hoa 蔟Thốc 偃Yển 仰Ngưỡng 莫Mạc 把Bả 筆Bút 鋒Phong 挫Tỏa 先Tiên 湏# 順Thuận 趣Thú 廻Hồi 収Thâu 左Tả 經Kinh 心Tâm 健Kiện 硬Ngạnh 曉Hiểu 浮Phù 沈Trầm 鏗Khanh 鏘Thương 唘# 發Phát 勿Vật 怠Đãi 墮Đọa 研Nghiên 窮Cùng 體Thể 象Tượng 貌Mạo 亦Diệc 同Đồng 愽# 學Học 精Tinh 微Vi 先Tiên 賢Hiền 播Bá 化Hóa 陰Âm 陽Dương 勢Thế 出Xuất 矣Hĩ 藏Tạng 頭Đầu 護Hộ 尾Vĩ 深Thâm 有Hữu 理Lý 稟Bẩm 乎Hồ 人Nhân 性Tánh 是Thị 常Thường 情Tình 遞Đệ 相Tương 暎Ánh 帶Đái 可Khả 行Hành 止Chỉ 遲Trì 澁Sáp 飛Phi 動Động 似Tự 玲Linh 瓏Lung 慢Mạn 引Dẫn 急Cấp 牽Khiên 如Như 流Lưu 水Thủy 上Thượng 捺Nại 下Hạ 挑Thiêu 猛Mãnh 如Như 虎Hổ 蜂Phong 腰Yêu 鶴Hạc 膝Tất 不Bất 堪Kham 覩Đổ 壯Tráng 士Sĩ 屈Khuất 臂Tý 鳳Phượng 皇Hoàng 飛Phi 張Trương 弓Cung 發Phát 箭Tiễn 勝Thắng 於Ư 弩Nỗ 提Đề 撕# 秘Bí 思Tư 不Bất 可Khả 傳Truyền 常Thường 存Tồn 形Hình 影Ảnh 勿Vật 孤Cô 露Lộ 勿Vật 孤Cô 露Lộ 誰Thùy 別Biệt 辨Biện 羲# 之Chi 平Bình 穩Ổn 知Tri 深Thâm 淺Thiển 自Tự 然Nhiên 觀Quán 察Sát 徃# 還Hoàn 來Lai 斗Đẩu 廻Hồi 角Giác 立Lập 能Năng 駈Khu 遣Khiển 痾# 瘵Sái 纏Triền 身Thân 溺Nịch 水Thủy 之Chi 禽Cầm 長Trường/trưởng 似Tự 死Tử 虵Xà 短Đoản 似Tự 蝦Hà 蟆# 古Cổ 人Nhân 冣# 慎Thận 愚Ngu 蒙Mông 大Đại 忌Kỵ 名Danh 為Vi 不Bất 嘉Gia

二Nhị 月Nguyệt 寒Hàn 食Thực 經Kinh 新Tân 雨Vũ 開Khai 花Hoa 綻Trán 柳Liễu 人Nhân 無Vô 語Ngữ 近Cận 水Thủy 溪Khê 邊Biên 嫰# 枝Chi 條Điều 攀Phàn 折Chiết 悠Du 颺Dương 還Hoàn 似Tự 舞Vũ 車Xa 騎Kỵ 園Viên 林Lâm 看Khán 不Bất 若Nhược 村Thôn 笛Địch 歌Ca 聲Thanh 更Cánh 㸦# 作Tác 光Quang 陰Ấm 審Thẩm 次Thứ 不Bất 因Nhân 循Tuần 民Dân 安An 萬Vạn 歲Tuế 家Gia 家Gia 樂Nhạo/nhạc/lạc

性tánh 成thành 孤cô 僻tích 愛ái 青thanh 山sơn 鶴hạc 唳# 雲vân 霄tiêu 意ý 自tự 閑nhàn 物vật 外ngoại 更cánh 將tương 和hòa 氣khí 約ước 精tinh 修tu 便tiện 得đắc 扣khấu 玄huyền 關quan

河Hà 决# 洪Hồng 波Ba 東Đông 南Nam 流Lưu 迤Dĩ 邐Lệ 蒼Thương 生Sanh 昬# 墊Điếm 困Khốn 其Kỳ 止Chỉ 去Khứ 年Niên 今Kim 嵗# 豈Khởi 遑Hoàng 安An 勞Lao 我Ngã 関# 心Tâm 情Tình 不Bất 已Dĩ 奔Bôn 衝Xung 浩Hạo 渺# 故Cố 無Vô 涯Nhai 十Thập 二Nhị 州Châu 民Dân 皆Giai 憂Ưu 水Thủy 諸Chư 般Bát 度Độ 議Nghị 自Tự 裁Tài 之Chi 乃Nãi 出Xuất 禁Cấm 軍Quân 為Vi 夫Phu 使Sử 倍Bội 加Gia 慰Úy 諭Dụ 願Nguyện 登Đăng 先Tiên 恱# 隨Tùy 容Dung 易Dị 能Năng 如Như 此Thử 大Đại 將Tướng 聞Văn 命Mạng 効Hiệu 駈Khu 馳Trì 連Liên 夜Dạ 侵Xâm 晨Thần 順Thuận 從Tùng 理Lý 未Vị 經Kinh 月Nguyệt 餘Dư 便Tiện 成Thành 功Công 龍Long 門Môn 一Nhất 合Hợp 士Sĩ 民Dân 喜Hỷ 歡Hoan 乎Hồ 歡Hoan 忻Hãn 斯Tư 覩Đổ 土Thổ/độ 木Mộc 如Như 山Sơn 杵Xử 如Như 雨Vũ 浪Lãng 平Bình 變Biến 化Hóa 盡Tận 為Vi 空Không 力Lực 伇# 忙Mang 忙Mang 無Vô 朝Triêu 暮Mộ 錫Tích 賜Tứ 錢Tiền 与# 衣Y 遭Tao 灾# 免Miễn 稅Thuế 租Tô 皇Hoàng 天Thiên 睠# 命Mạng 八Bát 方Phương 同Đồng 惟Duy 德Đức 惟Duy 馨Hinh 依Y 是Thị 輔Phụ

神thần 仙tiên 洞đỗng 府phủ 好hảo/hiếu 逍tiêu 遙diêu 不bất 似tự 人nhân 間gian 嵗# 月nguyệt 銷tiêu 海hải 岳nhạc 高cao 深thâm 誰thùy 可khả 測trắc 九cửu 重trọng/trùng 天thiên 上thượng 自tự 相tương/tướng 邀yêu

我ngã 有hữu 真chân 金kim 色sắc 常thường 銀ngân 染nhiễm 不bất 得đắc 我ngã 有hữu 智trí 慧tuệ 空không 從tùng 頭đầu 即tức 是thị 實thật 我ngã 有hữu 兜đâu 羅la 綿miên 豈khởi 受thọ 凡phàm 情tình 墨mặc 勸khuyến 尓# 世thế 間gian 人nhân 善thiện 道đạo 湏# 平bình 直trực

人nhân 心tâm 樂nhạo 樂lạc 聚tụ 神thần 州châu 秀tú 麗lệ 煙yên 霞hà 勝thắng 十thập 洲châu 細tế 柳liễu 高cao 來lai 齊tề 拂phất 岸ngạn 飛phi 鳬# 時thời 下hạ 傍bàng 輕khinh 舟chu 風phong 搖dao 碧bích 浪lãng 藏tạng 魚ngư 窟quật 園viên 裏lý 朱chu 櫻# 滿mãn 樹thụ 頭đầu 歌ca 唱xướng 新tân 聲thanh 雙song 揭yết 調điều 花hoa 前tiền 別biệt 是thị 一nhất 般ban 流lưu 楦# 衫sam 整chỉnh 羽vũ 揩khai 金kim 鏃# 圓viên 月nguyệt 開khai 弓cung 射xạ 白bạch 鷗# 雲vân 与# 山sơn 連liên 恆hằng 為vi 白bạch 春xuân 生sanh 夏hạ 長trường/trưởng 莫mạc 知tri 秋thu 三tam 天thiên 得đắc 路lộ 迷mê 仙tiên 府phủ 百bách 辟tịch 盈doanh 衢cù 從tùng 冕# 旒lưu 務vụ 本bổn 含hàm 靈linh 皆giai 自tự 化hóa 和hòa 平bình 盛thịnh 世thế 縱túng/tung 遨ngao 遊du

心tâm 問vấn 心tâm 心tâm 非phi 色sắc 相tướng 心tâm 清thanh 靜tĩnh 之chi 心tâm 道Đạo 理lý 深thâm 驗nghiệm 在tại 目mục 前tiền 諸chư 境cảnh 界giới 不bất 是thị 凡phàm 音âm 有hữu 正chánh 音âm 大Đại 道Đạo 本bổn 來lai 人nhân 難nan 解giải 豈khởi 教giáo 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 易dị 求cầu 尋tầm

恤Tuất 刑Hình 徧Biến 空Không 於Ư 囹Linh 圄Ngữ 八Bát 風Phong 調Điều 順Thuận 興Hưng 時Thời 雨Vũ 我Ngã 且Thả 慙Tàm 無Vô 及Cập 物Vật 功Công 哀Ai 哉Tai 獄Ngục 訟Tụng 經Kinh 炎Diễm 暑Thử 清Thanh 涼Lương 坐Tọa 起Khởi 受Thọ 官Quan 榮Vinh 幾Kỷ 許Hứa 能Năng 仁Nhân 善Thiện 䂓# 矩Củ 倐Thúc 忽Hốt 從Tùng 天Thiên 降Giáng 下Hạ 來Lai 霶# # 敢Cảm 望Vọng 如Như 斯Tư 覩Đổ 預Dự 豐Phong 苗Miêu 稼Giá 瑞Thụy 三Tam 秋Thu 有Hữu 感Cảm 必Tất 通Thông 消Tiêu 灾# 苦Khổ

中trung 秋thu 㝵# 直trực 至chí 臘lạp 月nguyệt 憂ưu 煩phiền 情tình 緒tự 不bất 堪kham 說thuyết 闇ám 祈kỳ 頂đảnh 戴đái 上thượng 玄huyền 穹# 今kim 日nhật 高cao 明minh 降giáng/hàng 瑞thụy 雪tuyết 時thời 聞văn 喜hỷ 處xứ 萬vạn 千thiên 家gia 片phiến 逐trục 輕khinh 風phong 四tứ 六lục 花hoa 寒hàn 透thấu 衣y 寬khoan 何hà 所sở 思tư 紅hồng 鑪lư 旋toàn 煖noãn 酒tửu 湏# 誇khoa 觸xúc 面diện 來lai 往vãng 渾hồn 無vô 力lực 幾kỷ 處xứ 人nhân 憐lân 幾kỷ 處xứ 惜tích 想tưởng 得đắc 歡hoan 心tâm 盡tận 一nhất 般ban 先tiên 報báo 田điền 農nông 後hậu 稼giá 穡# 呈trình 祥tường 天thiên 地địa 共cộng 盈doanh 懷hoài 白bạch 沙sa 擁ủng 砌# 玉ngọc 為vi 階giai 動động 靜tĩnh 蒼thương 生sanh 絕tuyệt 灾# 害hại 安an 康khang 四tứ 敘tự 壓áp 氛phân 霾mai

金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 心tâm 善thiện 破phá 無vô 明minh 因nhân 我ngã 佛Phật 慈từ 悲bi 日nhật 祇kỳ 園viên 見kiến 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 開khai 慧tuệ 眼nhãn 生sanh 死tử 轉chuyển 為vi 輪luân 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 盡tận 六lục 根căn 不bất 染nhiễm 塵trần

不bất 曾tằng 師sư 受thọ 有hữu 文văn 章chương 天thiên 与# 聡# 眀# 作tác 久cửu 長trường 道đạo 味vị 自tự 然nhiên 玄huyền 境cảnh 外ngoại 凡phàm 中trung 奇kỳ 異dị 必tất 非phi 常thường

從Tùng 小Tiểu 莫Mạc 顛Điên 謏# 長Trường/trưởng 大Đại 始Thỉ 成Thành 人Nhân 經Kinh 史Sử 湏# 勤Cần 學Học 然Nhiên 可Khả 侍Thị 尊Tôn 親Thân 勿Vật 談Đàm 他Tha 己Kỷ 短Đoản 但Đãn 秖Kỳ 自Tự 脩Tu 身Thân 所Sở 作Tác 行Hành 慈Từ 善Thiện 見Kiến 者Giả 生Sanh 欽Khâm 羨Tiện 好Hảo/hiếu 事Sự 審Thẩm 還Hoàn 聽Thính 憎Tăng 愛Ái 去Khứ 貪Tham 戀Luyến 我Ngã 即Tức 說Thuyết 分Phần/phân 眀# 誡Giới 逸Dật 絕Tuyệt 驕Kiêu 矜Căng 孺Nhụ 子Tử 受Thọ 天Thiên 廕Ấm 不Bất 織Chức 不Bất 蠶Tằm 耕Canh 願Nguyện 尓# 多Đa 聡# 悟Ngộ 孝Hiếu 順Thuận 於Ư 君Quân 父Phụ 逆Nghịch 耳Nhĩ 必Tất 從Tùng 之Chi 少Thiểu 慾Dục 減Giảm 嗔Sân 怒Nộ 謹Cẩn 守Thủ 作Tác 童Đồng 兒Nhi 緣Duyên 是Thị 正Chánh 愚Ngu 癡Si 貴Quý 重Trọng 在Tại 心Tâm 知Tri 認Nhận 取Thủ 世Thế 間Gian 為Vi

道đạo 門môn 長trường/trưởng 嘯khiếu 扣khấu 玄huyền 関# 咀trớ 嚼tước 盈doanh 虛hư 口khẩu 不bất 閑nhàn 峯phong 頂đảnh 怡di 精tinh 松tùng 作tác 笠# 五ngũ 湖hồ 來lai 往vãng 看khán 人nhân 間gian

年niên 過quá 百bách 歲tuế 鬚tu 如như 鴉# 到đáo 處xứ 安an 然nhiên 便tiện 是thị 家gia 醉túy 後hậu 有hữu 時thời 相tương/tướng 詰cật 問vấn 更cánh 言ngôn 我ngã 解giải 種chủng 黃hoàng 芽nha

善thiện 事sự 多đa 兮hề 惡ác 事sự 少thiểu 君quân 子tử 能năng 言ngôn 兮hề 心tâm 自tự 了liễu 杳# 杳# 冥minh 冥minh 幻huyễn 化hóa 中trung 舉cử 目mục 因nhân 緣duyên 還hoàn 大đại 小tiểu 勿vật 縱túng/tung 貪tham 勿vật 縱túng/tung 巧xảo 知tri 有hữu 寒hàn 人nhân 飢cơ 是thị 飽bão 良lương 圖đồ 子tử 細tế 寬khoan 更cánh 寬khoan 下hạ 見kiến 如như 癡si 何hà 草thảo 草thảo 逆nghịch 莫mạc 嗔sân 順thuận 莫mạc 好hảo/hiếu 尋tầm 思tư 久cửu 遠viễn 生sanh 煩phiền 惱não 雖tuy 然nhiên 我ngã 漸tiệm 近cận 中trung 年niên 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 道đạo 餘dư 外ngoại 閑nhàn 來lai 物vật 外ngoại 閑nhàn 誰thùy 聽thính 庸dong 音âm 聲thanh 浩hạo 浩hạo

崑# 崙lôn 山sơn 上thượng 玉ngọc 樓lâu 前tiền 五ngũ 色sắc 祥tường 光quang 混hỗn 紫tử 煙yên 景cảnh 物vật 不bất 同đồng 人nhân 世thế 界giới 群quần 仙tiên 時thời 醉túy 臥ngọa 花hoa 眠miên

一nhất 莖hành 枯khô 竹trúc 作tác 漁ngư 竿can/cán 豈khởi 畏úy 蛟giao 螭# 坐tọa 釣điếu 灘# 若nhược 獲hoạch 得đắc 魚ngư 舡# 許hứa 大đại 想tưởng 應ưng 恐khủng 悚tủng 不bất 心tâm 安an

御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức 卷quyển 第đệ 三tam

甲giáp 辰thần 歲tuế 高cao 麗lệ 國quốc 分phần/phân 司ty 大đại 藏tạng 都đô 監giám 奉phụng

敕sắc 彫điêu 造tạo