KIM CƯƠNG TỒI TOÁI ĐÀ LA NI

Hán dịch: Đời Tống_ Khế Đan Quốc Sư_ Trung Thiên Trúc, nước Ma Kiệt Đà _Tam Tạng Pháp Sư TỪ HIỀN dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH

 

1_ Nẵng mô la đát-na đát-la dạ dã

2_ Nẵng mô thất-chiến noa phộc nhật-la, bá noa duệ

3_ Ma ha dược khất-xoa tế na bát đá duệ

4_ Đát nễ-dã tha: Án, đát la tra dã

5_ Đát la tra dã

6_ Đốt-lỗ tra dã, đốt-lỗ tra dã

7_ Sa-phổ tra, sa-phổ tra

8_ Sa-phốc tra dã, sa-phốc tra dã

9_ Ngật-lý hận-noa, ngật-lý hận noa

10_ Ngật-lý hận-noa, bả dã, ngật-lý hận-noa

11_ Tát la-phộc tát đát-phộc ninh

12_ Mạo đà dã, mạo đà dã

13_ Tam mạo đà dã, tam mạo đà dã

14_ Bột-lỗ ma

15_ Tam bột-lỗ ma, tam bột-lỗ ma

16_ Tát la-phộc bộ đá ninh

17_ Củ tra, củ tra

18_ Tăng củ tra dã, tăng củ tra dã

19_ Tát la-phộc thiết đốt-lỗ

20_ Già tra, già tra

21_ Tăng già tra, tăng già tra

22_ Tát la-phộc vĩ nễ-dã, phộc nhật-la

23_ Sa-phốc tra,phộc nhật-la

24_ Phộc nhật-la, ca tra phộc nhật-la

25_ Phộc nhật-la, ma tra phộc nhật-la

26_ Phộc nhật-la, ma tha phộc nhật-la

27_ Phộc nhật-la, a tra hạ sa

28_ Ninh la phộc nhật-la, tố

29_ Phộc nhật-la duệ, sa-phộc ha

30_ Hứ bộ lỗ ninh lý bộ lỗ

31_ Già-lý nê đoản lỗ

32_ Nhĩ lý tổ lỗ

33_ Củ lỗ củ lỗ

34_ Phộc nhật-la vĩ nhạ dạ gia, sa-phộc ha

35_ Chỉ lệ chỉ la dã, sa-phộc ha

36_ Ca tra ca tra

37_ Ma tra ma tra

38_ La tra la tra

39_ Mô tra nẵng

40_ Bả la mô tra nẵng dã, sa-phộc ha

41_ Tả la nê tả la

42_ Hạ la, hạ la

43_ Ma la, ma la, ma la dã

44_ Phộc nhật-la, vĩ nhạ la noa dã, sa-phộc ha

45_ Thân na, thân na, ma ha chỉ lệ, chỉ la dã, sa-phộc ha

46_ Mãn đà, mãn đà

47_ Cốt-lỗ đà, cốt-lỗ đà

48_ Chỉ lệ, chỉ la dã, sa-phộc ha

49_ Tổ lỗ, tổ lỗ, tán noa lệ

50_ Chỉ lệ chỉ la dã, sa-phộc ha

51_ Đát-la sa dã, đát-la sa dã

52_ Phộc nhật-la chỉ lý, chỉ la dã, sa-phộc ha

53_ Hạ la, hạ la, phộc nhật-la, đà la dã, sa-phộc ha

54_ Bát-la hạ la, bát-la hạ la

55_ Phộc nhật-la, bát-la bạt đà nẵng dã, sa-phộc ha

56_ Ma để tất-thể la

57_ Phộc nhật-la, tố để tất-thể la

58_ Phộc nhật-la, bát-la để tất-thể la

59_ Phộc nhật-la, ma ha

60_ Phộc nhật-la, a bát-la để hạ đá

61_ Phộc nhật-la, a mô già

62_ Phộc nhật-la, ê hứ

63_ Phộc nhật-la thành già lãng

64_ Phộc nhật-la dã, sa-phộc ha

65_ Đà la đà la

66_ Địa lý địa lý

67_ Độ lỗ độ lỗ

68_ Tát la-phộc phộc nhật-la củ la

69_ Ma phộc lý-đá nẵng dã, sa-phộc ha

70_ A mẫu kiếm ma la dã, phát tra

71_ Na ma tam mãn đá phộc nhật-la nam

72_ Tát la-phộc mạt la

73_ Ma phộc lý nhạ dã

74_ Ma ha mạt lệ ca tra

75_ Vĩ đát đát lệ, a đát lệ

76_ Mãn noa la ma duệ

77_ A để phộc nhật-la, ma hạ mạt la vĩ nga

78_ La noa la noa

79_ A nhĩ đế, nhập-phộc la, nhập-phộc la

80_ Để trí để trí

81_ Để trí-dựng nga lệ

82_ Na hạ na hạ

83_ Đế nhạ phộc đế

84_ Để lệ để lệ

85_ Mãn đà mãn đà

86_ Ma ha phộc nhật-lãng ca

87_ Nhập-phộc la dã, sa-phộc ha

88_ Na mô la đát-na đát-la dạ dã

89_ Na mô thất-chiến noa

90_ Phộc nhật-la bá noa dã

91_ Ma ha dược khất-xoa, tế nẵng bát đá duệ

92_ Án, hạ la, hạ la

93_ Phộc nhật-la, ma tha ma tha

94_ Phộc nhật-la, độ nẵng độ nẵng

95_ Phộc nhật-la, bát tả bát tả

96_ Phộc nhật-la, đà la đà la

97_ Phộc nhật-la, đà la dã, đà la dã

98_ Phộc nhật-la , đà lỗ noa, đà lỗ noa

99_ Phộc nhật-la, thân na thân na

100_ Phộc nhật-la, tẫn na tẫn na

101_ Phộc nhật-la, hồng, phát tra

102_ Nẵng mô thất-chiến noa

103_ Phộc nhật-lạc cốt-lỗ đà dã

104_ Hộ lỗ, hộ lỗ

105_ Để sắt-tra, để sắt-tra

106_ Mãn đà, mãn đà

107_ Hạ nẵng, hạ nẵng

108_ A mật-lý đế

109_ Hồng, phát tra

KIM CƯƠNG TỒI TOÁI ĐÀ LA NI

_Hết_

15/02/2009