小Tiểu 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0040
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.380]# 第đệ 七thất 十thập 六lục 章chương 。 羅la 至chí 那na 普phổ 羅la 之chi 攻công 略lược 次thứ 第đệ 。

其kỳ 後hậu 。 具cụ 思tư 慮lự 此thử 大đại 地địa 之chi 護hộ 者giả 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 王vương 〕# 日nhật 夜dạ 不bất 倦quyện 。 行hành 世thế 間gian 。 教giáo 興hưng 隆long 之chi 某mỗ 時thời 。 (# 一nhất )# 有hữu 榮vinh 光quang 之chi 彼bỉ 人nhân 王vương 第đệ 八bát 年niên 。 使sử 魯lỗ 哈# 那na 州châu 之chi 領lãnh 民dân 皆giai 為vi 一nhất 團đoàn 。 (# 二nhị )# 受thọ 〔# 過quá 去khứ 世thế 之chi 〕# 惡ác 業nghiệp 所sở 迫bách 。 蒙mông 上thượng 激kích 烈liệt 之chi 悲bi 運vận 。 叛bạn 賊tặc 再tái 蜂phong 起khởi 。 (# 三tam )# 彼bỉ 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 普phổ 奢xa 王vương 。 耳nhĩ 聞văn 其kỳ 行hành 動động 。 與dữ 大đại 臣thần 等đẳng 再tái 派phái 遣khiển 大đại 軍quân 。 (# 四tứ )# 於ư 如như 前tiền 所sở 述thuật 之chi 市thị 鎮trấn 。 亦diệc 如như 前tiền 常thường 起khởi 多đa 次thứ 之chi 交giao 戰chiến 。 (# 五ngũ )# 敵địch 軍quân 以dĩ 自tự 身thân 威uy 光quang 為vi 火hỏa 薪tân 。 普phổ 願nguyện 令linh 魯lỗ 哈# 那na 州châu 速tốc 為vi 無vô 荊kinh 棘cức 之chi 地địa 。 (# 六lục )# 其kỳ 後hậu 。 超siêu 彼bỉ 諸chư 王vương 之chi 王vương 者giả 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 之chi 第đệ 十thập 六lục 年niên 。 於ư 摩ma 訶ha 提đề 多đa 〔# 大đại 渡độ 海hải 場tràng 〕# 常thường 於ư 鄰lân 接tiếp 地địa 方phương 。 (# 七thất )# 士sĩ 民dân 到đáo 定định 命mạng 數số 名danh 之chi 人nhân 人nhân 。 認nhận 為vi 激kích 叛bạn 而nhi 與dữ 戰chiến 鬥đấu 。 (# 八bát )# 具cụ 思tư 慮lự 之chi 彼bỉ 〔# 王vương 〕# 又hựu 派phái 精tinh 幹cán 四tứ 部bộ 軍quân 力lực 。 擊kích 滅diệt 彼bỉ 敵địch 如như 塵trần 土thổ/độ 。 (# 九cửu )# 。

[P.381]# 令linh 住trụ 抱bão 正chánh 見kiến 之chi 人nhân 人nhân 故cố 。 楞lăng 伽già 〔# 島đảo 〕# 與dữ 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 〔# 暹# 羅la 〕# 國quốc 常thường 無vô 不bất 知tri 。 (# 一nhất 〇# )# 常thường 與dữ 楞lăng 伽già 島đảo 之chi 諸chư 王vương 〔# 並tịnh 〕# 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 國quốc 主chủ 等đẳng 。 彼bỉ 兩lưỡng 者giả 皆giai 是thị 佛Phật 教giáo 徒đồ (# 一nhất 一nhất )# 故cố 。 於ư 兩lưỡng 國quốc 之chi 先tiên 王vương 等đẳng 。 固cố 結kết 信tín 賴lại 心tâm 。 親thân 善thiện 而nhi 融dung 合hợp 。 (# 一nhất 二nhị )# 互hỗ 相tương 送tống 呈trình 高cao 貴quý 之chi 眾chúng 多đa 禮lễ 物vật 。 長trường 久cửu 之chi 門môn 保bảo 持trì 連liên 綿miên 之chi 友hữu 誼# 。 (# 一nhất 三tam )# 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 國quốc 王vương 。 久cửu 續tục 遵tuân 守thủ 如như 先tiên 代đại 諸chư 王vương 。 照chiếu 常thường 與dữ 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 普phổ 奢xa 王vương 連liên 繫hệ 。 (# 一nhất 四tứ )# 然nhiên 。 彼bỉ 愚ngu 暗ám 之chi 〔# 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 〕# 王vương 。 聞văn 赴phó 〔# 楞lăng 伽già 島đảo 〕# 中trúng 傷thương 使sử 臣thần 之chi 言ngôn 。 (# 一nhất 五ngũ )# 來lai 我ngã 處xứ 之chi 楞lăng 伽già 王vương 使sử 臣thần 。 癈phế 止chỉ 前tiền 授thọ 與dữ 之chi 謝tạ 禮lễ 。 (# 一nhất 六lục )# 。

〔# 國quốc 〕# 外ngoại 甚thậm 多đa 處xứ 所sở 。 依y 數số 多đa 之chi 〔# 人nhân 人nhân 〕# 賣mại 象tượng 。 象tượng 等đẳng 不bất 可khả 賣mại 。

而nhi 發phát 令linh 。

(# 一nhất 七thất )#

前tiền 賣mại 銀ngân 百bách 尼ni 伽già 羅la 或hoặc 千thiên 〔# 尼ni 伽già 羅la 〕# 之chi 象tượng 等đẳng 。 於ư 此thử (# 一nhất 八bát )# 應ưng 賣mại 二nhị 千thiên 〔# 尼ni 伽già 羅la 〕# 或hoặc 三tam 千thiên 〔# 尼ni 伽già 羅la 〕# 。

對đối 惡ác 意ý 之chi 彼bỉ 設thiết 制chế 限hạn 。 (# 一nhất 九cửu )# 前tiền 持trì 來lai 贈tặng 物vật 給cấp 〔# 楞lăng 伽già 國quốc 〕# 之chi 回hồi 船thuyền 亦diệc 癈phế 止chỉ 送tống 一nhất 匹thất 象tượng 之chi 禮lễ 物vật 。 (# 二nhị 〇# )# 見kiến 其kỳ 所sở 安an 排bài 之chi 金kim 〔# 錢tiền 〕# 書thư 簡giản 。 此thử 是thị 遣khiển 向hướng 柬# 埔# 寨# 之chi 使sử 臣thần 。 (# 二nhị 一nhất )# 皆giai 掠lược 。 奪đoạt 其kỳ 財tài 寶bảo 。 把bả 楞lăng 伽già 〔# 國quốc 〕# [P.382]# 之chi 使sứ 者giả 。 投đầu 於ư 馬mã 來lai 亞# 地địa 方phương 之chi 堡# 壘lũy 。 (# 二nhị 二nhị )# 又hựu 對đối 名danh 單đơn 巴ba 新tân 之chi 我ngã 使sử 臣thần 。 由do 楞lăng 伽già 王vương 所sở 為vi 之chi 愛ái 顧cố 亦diệc 常thường 聞văn 於ư 耳nhĩ 。 (# 二nhị 三tam )# 缺khuyết 無vô 義nghĩa 德đức 之chi 〔# 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 王vương 〕# 。 悉tất 強cưỡng 奪đoạt 楞lăng 伽già 國quốc 王vương 使sử 臣thần 之chi 財tài 寶bảo 。 諸chư 象tượng 並tịnh 船thuyền 舶bạc 。 (# 二nhị 四tứ )# 以dĩ 棍# 棒bổng 大đại 傷thương 害hại 彼bỉ 等đẳng 之chi 脚cước 。 課khóa 其kỳ 撒tản 水thủy 之chi 勞lao 役dịch 而nhi 繫hệ 於ư 獄ngục 屋ốc 。 (# 二nhị 五ngũ )# 又hựu 一nhất 名danh 伽già 沙sa 婆bà 。 添# 上thượng 閻Diêm 浮Phù 州châu 將tướng 軍quân 之chi 金kim 〔# 箋# 〕# 書thư 簡giản 。 正chánh 送tống 來lai 貴quý 重trọng 之chi 禮lễ 物vật 。 (# 二nhị 六lục )# 停đình 止chỉ 上thượng 陸lục 於ư 岸ngạn 彼bỉ 人nhân 人nhân 。 由do 此thử 加gia 以dĩ 侮vũ 辱nhục 。 書thư 簡giản 並tịnh 其kỳ 〔# 財tài 物vật 〕# 令linh 送tống 至chí 我ngã 都đô 。 (# 二nhị 七thất )# 由do 此thử 。 有hữu 時thời 。 似tự 錫tích 蘭lan 之chi 使sứ 者giả 言ngôn 。

由do 此thử 以dĩ 後hậu 。 我ngã 國quốc 〔# 不bất 必tất 要yếu 〕# 派phái 遣khiển 執chấp 師sư 子tử 州châu 之chi 船thuyền (# 二nhị 八bát )# 。

其kỳ 彼bỉ 。 萬vạn 一nhất 彼bỉ 等đẳng 再tái 遣khiển 使sứ 。 到đáo 達đạt 此thử 以dĩ 殺sát 戮lục 彼bỉ 等đẳng 。 始thỉ 終chung (# 二nhị 九cửu )# 貴quý 〔# 國quốc 〕# 無vô 罪tội 過quá 。

今kim 與dữ 我ngã 等đẳng 書thư 信tín 。 若nhược 不bất 與dữ 者giả 。 令linh 汝nhữ 不bất 得đắc 歸quy 家gia 。

(# 三tam 〇# )# 彼bỉ 等đẳng 不bất 能năng 。 歡hoan 躍dược 歸quy 其kỳ 〔# 故cố 〕# 國quốc 。 故cố 若nhược 承thừa 認nhận 者giả 。 奪đoạt 彼bỉ 等đẳng 手thủ 中trung 書thư 簡giản 。 (# 三tam 一nhất )# 把bả 〔# 楞lăng 伽già 之chi 使sứ 者giả 〕# 瓦ngõa 吃cật 沙sa 羅la 師sư 並tịnh 賢hiền 者giả 單đơn 曼mạn 吃cật 提đề 由do 船thuyền 洞đỗng 放phóng 入nhập 海hải 。 (# 三tam 二nhị )# 更cánh 某mỗ 時thời 欲dục 買mãi 象tượng 。 楞lăng 伽già 王vương 之chi 遣khiển 者giả 。 禮lễ 物vật 並tịnh 財tài 物vật 由do 使sứ 者giả 之chi 手thủ 暴bạo 奪đoạt 。 [P.383]# (# 三tam 三tam )# 告cáo 其kỳ 。

與dữ 貴quý 下hạ 等đẳng 十thập 四tứ 匹thất 象tượng 並tịnh 銀ngân

但đãn 給cấp 彼bỉ 等đẳng 任nhậm 何hà 之chi 物vật 。 唯duy 吐thổ 虛hư 言ngôn 。 (# 三tam 四tứ )# 又hựu 其kỳ 後hậu 。 柬# 埔# 寨# 王vương 。 強cưỡng 奪đoạt 楞lăng 伽già 王vương 送tống 來lai 之chi 王vương 女nữ 。 (# 三tam 五ngũ )# 波ba 羅la 伽già 瑪mã 普phổ 奢xa 王vương 。 常thường 聞văn 彼bỉ 〔# 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 王vương 〕# 所sở 加gia 之chi 無vô 禮lễ 。 以dĩ 抱bão 激kích 怒nộ 之chi 心tâm 。 (# 三tam 六lục )# 。

於ư 全toàn 閻Diêm 浮Phù 州châu 依y 任nhậm 何hà 之chi 王vương 對đối 餘dư 之chi 使sử 臣thần 有hữu 如như 是thị 應ưng 有hữu 之chi 教giáo 導đạo 。

(# 三tam 七thất )# 然nhiên 。 彼bỉ 王vương 呼hô 集tập 大đại 臣thần 等đẳng 。 言ngôn 。

把bả 阿a 利lợi 曼mạn 達đạt 那na 〔# 都đô 〕# 之chi 〔# 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 〕# 王vương 捕bộ 虜lỗ 或hoặc 該cai 殺sát 害hại 。

(# 三tam 八bát )# 其kỳ 時thời 所sở 悉tất 知tri 之chi 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 阿a 提đề 奢xa 。 有hữu 一nhất 殊thù 妙diệu 占chiêm 星tinh 家gia 之chi 一nhất 臣thần 捧phủng 上thượng 合hợp 掌chưởng 。 (# 三tam 九cửu )# 自tự 己kỷ 有hữu 向hướng 願nguyện 而nhi 對đối 彼bỉ 王vương 述thuật 此thử 語ngữ 。

此thử 些# 役dịch 職chức 根căn 本bổn 不bất 必tất 任nhậm 諸chư 大đại 臣thần 。 (# 四tứ 〇# )# 不bất 行hành 陛bệ 下hạ 所sở 指chỉ 示thị 之chi 外ngoại 。 唯duy 余dư 一nhất 人nhân 受thọ 命mạng 之chi 時thời 。 (# 四tứ 一nhất )# 難nạn/nan 背bối/bội 命mệnh 令linh 。 應ưng 以dĩ 主chủ 之chi 敕sắc 令linh 當đương 之chi 。 必tất 無vô 疑nghi 懼cụ 。

(# 四tứ 二nhị )# 王vương 聞văn 之chi 喜hỷ 悅duyệt 。 應ưng 派phái 遣khiển 之chi 戰chiến 士sĩ 。 皆giai 授thọ 彼bỉ 而nhi 令linh 速tốc 出xuất 陣trận 。 (# 四tứ 三tam )# 名danh 聲thanh 之chi 王vương 。 由do 此thử 下hạ 令linh 。

應ưng 準chuẩn 備bị 數số 百bách 數số 之chi 諸chư 船thuyền 舶bạc 。

(# 四tứ 四tứ )# [P.384]# 其kỳ 時thời 〔# 海hải 〕# 岸ngạn 地địa 方phương 到đáo 處xứ 令linh 起khởi 工công 密mật 集tập 造tạo 船thuyền 工công 事sự 。 如như 一nhất 作tác 業nghiệp 場tràng 。 (# 四tứ 五ngũ )# 由do 此thử 經Kinh 五ngũ 月nguyệt 此thử 等đẳng 皆giai 完hoàn 工công 。 速tốc 召triệu 集tập 於ư 拔bạt 羅la 彎loan 彎loan 伽già 港cảng 。 (# 四tứ 六lục )# 彼bỉ 具cụ 威uy 力lực 之chi 大đại 王vương 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 王vương 〕# 充sung 分phần/phân 一nhất 年niên 之chi 米mễ 及cập 其kỳ 他tha 食thực 量lượng 。 並tịnh 於ư 戎nhung 衣y 。 武võ 器khí 及cập 其kỳ 他tha 眾chúng 多đa 之chi 軍quân 需# 品phẩm 。 又hựu 為vi 避tị 銳duệ 尖tiêm 之chi 刺thứ 。 而nhi 造tạo 黑hắc 金kim 之chi 胸hung 當đương 。 更cánh 其kỳ 數sác 數sác 千thiên 萬vạn 之chi 伍# 康khang 那na 〔# 牛ngưu 耳nhĩ 〕# 矢thỉ 。 尚thượng 浸tẩm 於ư 毒độc 。 為vi 箭tiễn 所sở 傷thương 不bất 癒dũ 。 以dĩ 漬tí 入nhập 牛ngưu 角giác 之chi 種chủng 種chủng 藥dược 類loại 。 又hựu 同đồng 於ư 甚thậm 多đa 澤trạch 池trì 以dĩ 混hỗn 毒độc 。 水thủy 之chi 解giải 毒độc 用dụng 之chi 藥dược 劑tề 。 正chánh 以dĩ 矢thỉ 柄bính 之chi 深thâm 。 入nhập 而nhi 矢thỉ 難nạn/nan 拔bạt 。 為vi 由do 此thử 拔bạt 取thủ 。 亦diệc 以dĩ 鐵thiết 之chi 鑷nhiếp 子tử 。 同đồng 老lão 練luyện 之chi 醫y 師sư 及cập 護hộ 士sĩ 。 與dữ 其kỳ 無vô 所sở 缺khuyết 者giả 。 (# 四tứ 七thất 。 四tứ 八bát 。 四tứ 九cửu 。 五ngũ 〇# 。 五ngũ 一nhất 。 五ngũ 二nhị )# 通thông 過quá 甚thậm 多đa 之chi 安an 排bài 。 彼bỉ 大đại 地địa 之chi 主chủ 。 且thả 以dĩ 算toán 為vi 數số 千thiên 極cực 強cường/cưỡng 之chi 兵binh 力lực 。 令linh 乘thừa 船thuyền 於ư 船thuyền 艦# 。 由do 餘dư 之chi 精tinh 兵binh 用dụng 具cụ 。 及cập 其kỳ 雜tạp 物vật 不bất 餘dư 留lưu 於ư 一nhất 日nhật 送tống 至chí 。 (# 五ngũ 三tam 。 五ngũ 四tứ )# 急cấp 速tốc 駛sử 度độ 。 一nhất 氣khí 進tiến 航# 於ư 海hải 洋dương 中trung 。 重trùng 重trùng 之chi 諸chư 〔# 兵binh 〕# 船thuyền 恰kháp 如như 移di 動động 之chi 小tiểu 島đảo 。 [P.385]# (# 五ngũ 五ngũ )# 為vi 惡ác 風phong 所sở 害hại 。 其kỳ 中trung 有hữu 難nạn/nan 破phá 於ư 海hải 中trung 者giả 。 有hữu 乘thừa 入nhập 異dị 國quốc 者giả 。 (# 五ngũ 六lục )# 一nhất 隻chỉ 兵binh 船thuyền 組# 乘thừa 甚thậm 強cường 力lực 多đa 數số 之chi 戰chiến 士sĩ 等đẳng 。 上thượng 陸lục 於ư 加gia 加gia 提đề 婆bà 〔# 鳥điểu 島đảo 〕# 而nhi 與dữ 戰chiến 鬥đấu 。 (# 五ngũ 七thất )# 捕bộ 虜lỗ 甚thậm 多đa 土thổ/độ 民dân 。 由do 此thử 帶đái 來lai 示thị 於ư 楞lăng 伽già 王vương 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 。 (# 五ngũ 八bát )# 正chánh 好hảo/hiếu 乘thừa 五ngũ 隻chỉ 軍quân 船thuyền 之chi 戰chiến 士sĩ 等đẳng 。 以dĩ 大đại 兵binh 力lực 而nhi 上thượng 陸lục 於ư 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 國quốc 名danh 為vi 庫khố 斯tư 彌di 港cảng 。 (# 五ngũ 九cửu )# 那na 伽già 羅la 吃cật 利lợi 〔# 官quan 〕# 吃cật 提đề 為vi 首thủ 。 勇dũng 猛mãnh 而nhi 身thân 固cố 戎nhung 衣y 。 武võ 器khí 之chi 彼bỉ 戰chiến 士sĩ 由do 港cảng 口khẩu 上thượng 陸lục 。 (# 六lục 〇# )# 於ư 淒# 慘thảm 之chi 交giao 戰chiến 。 恰kháp 如như 狂cuồng 象tượng 由do 四tứ 方phương 。 (# 六lục 一nhất )# 斬trảm 斷đoạn 椰# 子tử 樹thụ 有hữu 其kỳ 甚thậm 多đa 樹thụ 木mộc 。 放phóng 火hỏa 於ư 各các 村thôn 。 以dĩ 滅diệt 王vương 領lãnh 。 (# 六lục 二nhị )# 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 阿a 提đề 奢xa 之chi 指chỉ 揮huy 。 諸chư 軍quân 船thuyền 〔# 之chi 戰chiến 士sĩ 〕# 登đăng 陸lục 此thử 國quốc 之chi 吧# 婆bà 拉lạp 瑪mã 港cảng 。 (# 六lục 三tam )# 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 為vi 首thủ 。 人nhân 人nhân 同đồng 於ư 迅tấn 速tốc 與dữ 起khởi 恐khủng 怖bố 戰chiến 鬥đấu 以dĩ 擊kích 滅diệt 敵địch 。 (# 六lục 四tứ )# 彼bỉ 等đẳng 一nhất 面diện 生sanh 擒cầm 多đa 數số 之chi 土thổ/độ 民dân 眾chúng 。 令linh 痛thống 震chấn 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 國quốc 。 (# 六lục 五ngũ )# 由do 此thử 侵xâm 入nhập 宇vũ 伽già 瑪mã 都đô 。 剛cang 勇dũng 恐khủng 怖bố 。 刀đao 劍kiếm 堅kiên 利lợi 之chi 錫tích 蘭lan 〔# 軍quân 〕# 。 殺sát 害hại 羅la 曼mạn 那na 〔# 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 〕# 王vương 。 (# 六lục 六lục )# 大đại 勇dũng 者giả 等đẳng 於ư 此thử 征chinh 服phục 羅la 曼mạn 那na 人nhân 。 掌chưởng 握ác 其kỳ 王vương 權quyền 。 乘thừa 最tối 勝thắng 之chi 白bạch 象tượng 。 (# 六lục 七thất )# 以dĩ 伏phục 怖bố 畏úy 之chi 彼bỉ 等đẳng 。 於ư 其kỳ 都đô 行hành 右hữu 繞nhiễu 禮lễ 。 由do 此thử 。 巡tuần 迴hồi 賢hiền 楞lăng 伽già 王vương 命mệnh 令linh 之chi 大đại 鼓cổ 。 (# 六lục 八bát )# 其kỳ 時thời 。 喇lặt 曼mạn 尼ni 亞# 領lãnh 之chi 人nhân 人nhân 來lai 種chủng 種chủng 之chi 恐khủng 怖bố 。 若nhược 不bất 見kiến 其kỳ 庇tí 護hộ 者giả 。 皆giai 集tập 而nhi [P.386]# 莫mạc 依y 。

(# 六lục 九cửu )#

唯duy 所sở 要yếu 之chi 象tượng 為vi 貢cống 物vật 。 其kỳ 後hậu 年niên 年niên 由do 我ngã 等đẳng 之chi 手thủ 而nhi 取thủ 者giả 。 (# 七thất 〇# )# 楞lăng 伽già 〔# 國quốc 〕# 大đại 地địa 之chi 護hộ 者giả 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 王vương 〕# 之chi 〔# 滅diệt 如như 是thị 我ngã 等đẳng 。 之chi 資tư 產sản 〕# 不bất 振chấn 破phá 兇hung 暴bạo 呼hô 。 (# 七thất 一nhất )# 所sở 有hữu 之chi 處xứ 。 由do 甚thậm 深thâm 慈từ 悲bi 尊tôn 者giả 之chi 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 皆giai 警cảnh 告cáo 彼bỉ 等đẳng 。

(# 七thất 二nhị )# 如như 言ngôn 已dĩ 手thủ 與dữ 書thư 簡giản 。 速tốc 派phái 遣khiển 己kỷ 使sứ 者giả 住trụ 楞lăng 伽già 島đảo 之chi 僧Tăng 團đoàn 。 (# 七thất 三tam )# 其kỳ 後hậu 由do 住trụ 三tam 宗tông 派phái 僧Tăng 團đoàn 言ngôn 。 楞lăng 伽già 大đại 地địa 主chủ 之chi 〔# 心tâm 〕# 穩ổn 靜tĩnh 之chi 時thời 。 彼bỉ 等đẳng (# 七thất 四tứ )# 年niên 年niên 又hựu 送tống 多đa 象tượng 。 再tái 與dữ 楞lăng 伽già 王vương 共cộng 行hành 誠thành 實thật 之chi 提đề 攜huề 。 (# 七thất 五ngũ )# 。

然nhiên 。 於ư 摩ma 多đa 羅la 之chi 都đô 。 名danh 婆bà 羅la 伽già 摩ma 。 曼mạn 睹đổ 〔# 國quốc 〕# 王vương 。 名danh 庫khố 羅la 闍xà 伽già 羅la 是thị 好hảo/hiếu 戰chiến 之chi 敵địch 王vương 。 (# 七thất 六lục )# 以dĩ 兵binh 力lực 皆giai 來lai 襲tập 。 攻công 圍vi 我ngã 都đô 城thành 。 若nhược 不bất 見kiến 閻Diêm 浮Phù 州châu 之chi 地địa 。 足túc 為vi 可khả 靠# 之chi 王vương 者giả 。 (# 七thất 七thất )# 。

敵địch 之chi 榮vinh 光quang 火hỏa 炎diễm 。 余dư 之chi 獨độc 捉tróc 之chi 。 甚thậm 是thị 何hà 等đẳng 之chi 難nạn/nan 。 金kim 剛cang 石thạch 之chi 檻hạm 〔# 如như 〕# 卿khanh 之chi 兩lưỡng 足túc 方phương 足túc 以dĩ 依y 賴lại 。

(# 七thất 八bát )# 言ngôn 之chi 而nhi 送tống 使sứ 者giả 至chí 楞lăng 伽già 王vương 之chi 處xứ 。 楞lăng 伽già 之chi 主chủ 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 王vương 〕# 聞văn 其kỳ 等đẳng 之chi 言ngôn 而nhi 告cáo 之chi (# 七thất 九cửu )# 言ngôn 。

我ngã 等đẳng 入nhập 庇tí 護hộ 困khốn 窮cùng 者giả 時thời 。 若nhược 被bị 斥xích 責trách 者giả 。 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 。 他tha 足túc 以dĩ 〔# 打đả 伏phục 手thủ 腕oản 〕# 如như 何hà 是thị 我ngã 等đẳng 所sở 應ưng 為vi 。 (# 八bát 〇# )# 唯duy 依y 靠# 我ngã 者giả 。 任nhậm 何hà 敵địch 亦diệc 難nan 制chế 伏phục 。 據cứ 月nguyệt 之chi 兔thố 。 有hữu 依y 何hà 敵địch 獸thú 而nhi 破phá 耶da 。 (# 八bát 一nhất )# 單đơn 達đạt 那na 達đạt 〔# 官quan 〕# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 。 以dĩ 屠đồ 庫khố 羅la 哂# 伽già 羅la 。 令linh 確xác 立lập 般bát [P.387]# 陀đà 王vương 自tự 己kỷ 之chi 國quốc 土độ 。 應ưng 歸quy 國quốc 。

(# 八bát 二nhị )# 極cực 勇dũng 猛mãnh 之chi 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 之chi 單đơn 達đạt 那na 達đạt 〔# 官quan 〕# 通thông 於ư 戰chiến 法pháp 。 以dĩ 火hỏa 炎diễm 燒thiêu 敵địch 之chi 大đại 林lâm 。 (# 八bát 三tam )# 。

如như 是thị 〔# 為vi 之chi 〕#

以dĩ 王vương 之chi 命mệnh 令linh 正chánh 如như 花hoa 環hoàn 而nhi 受thọ 稽khể 首thủ 。 巧xảo 妙diệu 之chi 交giao 戰chiến 。 隨tùy 從tùng 多đa 數số 之chi 軍quân 將tương 等đẳng 。 (# 八bát 四tứ )# 於ư 戰chiến 鬥đấu 中trung 。 立lập 於ư 不bất 能năng 阻trở 止chỉ 之chi 大đại 軍quân 力lực 之chi 陣trận 頭đầu 。 由do 都đô 出xuất 而nhi 到đáo 達đạt 摩ma 訶ha 提đề 達đạt 。 (# 八bát 五ngũ )# 庫khố 拉lạp 哂# 伽già 羅la 王vương 。 般bát 陀đà 〔# 國quốc 〕# 及cập 妻thê 子tử 亦diệc 一nhất 併tinh 殺sát 害hại 。 以dĩ 占chiêm 領lãnh 摩ma 睹đổ 羅la 都đô 。 (# 八bát 六lục )# 大đại 王vương 〔# 普phổ 羅la 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 耳nhĩ 聞văn 其kỳ 情tình 勢thế 。 再tái 令linh 。

以dĩ 奪đoạt 王vương 權quyền 。 授thọ 與dữ 生sanh 於ư 彼bỉ 〔# 王vương 〕# 統thống 者giả 。

彼bỉ 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 由do 此thử 岸ngạn 而nhi 赴phó 達đạt 羅la 提đề 羅la 港cảng 。 (# 八bát 七thất )# 數số 百bách 之chi 兵binh 船thuyền 。 載tái 大đại 兵binh 力lực 。 出xuất 航# 而nhi 進tiến 航# 於ư 海hải 上thượng 。 向hướng 往vãng 一nhất 晝trú 夜dạ (# 八bát 八bát )# 見kiến 彼bỉ 岸ngạn 站# 立lập 敵địch 軍quân 。 武võ 裝trang 船thuyền 中trung 之chi 全toàn 軍quân 。 (# 八bát 九cửu )# 海hải 深thâm 而nhi 因nhân 轉chuyển 回hồi 。 於ư 此thử 下hạ 船thuyền 之chi 全toàn 軍quân 。 其kỳ 戎nhung 衣y 濡nhu 水thủy 故cố 。 (# 九cửu 〇# )# 彼bỉ 以dĩ 兵binh 力lực 數số 百bách 載tái 於ư 船thuyền 首thủ 。 據cứ 以dĩ 上thượng 陸lục 。 達đạt 彌di 羅la 人nhân 等đẳng 射xạ 〔# 箭tiễn 〕# 若nhược 繁phồn 雨vũ 。 (# 九cửu 一nhất )# 令linh 革cách 楯thuẫn 立lập 於ư 前tiền 。 上thượng 陸lục 般bát 陀đà 國quốc 之chi 達đạt 羅la 提đề 羅la 港cảng 。 (# 九cửu 二nhị )# 據cứ 港cảng 彼bỉ 達đạt 彌di 羅la 人nhân 令linh 敗bại 走tẩu 而nhi 占chiêm 領lãnh 其kỳ 港cảng 。 於ư 此thử 駐trú 軍quân 曾tằng 與dữ 四tứ 次thứ 之chi 戰chiến 鬥đấu 。 (# 九cửu 三tam )# 名danh 瓦ngõa 達đạt 瓦ngõa 羅la 提đề 如như 伽già 提đề 之chi 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 。 同đồng 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 軍quân 達đạt 耶da [P.388]# 無vô 達đạt 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 義nghĩa 羅la 瓦ngõa 。 (# 九cửu 四tứ )# 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 安an 就tựu 庫khố 達đạt 。 那na 羅la 西tây 哈# 提đề 瓦ngõa 〔# 人nhân 獅sư 子tử 王vương 〕# 之chi 五ngũ 人nhân 將tướng 軍quân 等đẳng 。 戰chiến 亂loạn 而nhi 來lai 襲tập 時thời 。 (# 九cửu 五ngũ )# 又hựu 與dữ 彼bỉ 戰chiến 鬥đấu 。 殺sát 戮lục 眾chúng 多đa 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 奪đoạt 彼bỉ 等đẳng 之chi 馬mã 。 使sử 大đại 軍quân 敗bại 走tẩu 。 (# 九cửu 六lục )# 興hưng 起khởi 五ngũ 次thứ 之chi 交giao 戰chiến 而nhi 占chiêm 領lãnh 羅la 彌di 沙sa 羅la 。 更cánh 由do 其kỳ 占chiêm 據cứ 與dữ 彼bỉ 等đẳng 起khởi 九cửu 次thứ 之chi 交giao 戰chiến 。 於ư 第đệ 十thập 次thứ 戰chiến 鬥đấu 。 (# 九cửu 七thất )# 名danh 西tây 羅la 面diện 伽già 。 那na 羅la 屯truân 加gia 浮phù 羅la 夫phu 瑪mã 大đại 王vương 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 伊y 郎lang 伽già 並tịnh 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 安an 就tựu 庫khố 達đạt 。 (# 九cửu 八bát )# 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 巴ba 如như 提đề 耶da 。 名danh 巴ba 那na 舍xá 王vương 。 與dữ 其kỳ 六lục 將tướng 軍quân 及cập 前tiền 述thuật 之chi 五ngũ 將tướng 軍quân 等đẳng 。 (# 九cửu 九cửu )# 正chánh 率suất 大đại 軍quân 到đáo 達đạt 。 博bác 其kỳ 戰chiến 鬥đấu 之chi 戰chiến 利lợi 。 分phần/phân 捕bộ 多đa 數số 之chi 馬mã 匹thất 。 (# 一nhất 〇# 〇# )# 其kỳ 後hậu 屠đồ 殺sát 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 位vị 於ư 由do 羅la 彌di 沙sa 羅la 四tứ 伽già 宇vũ 達đạt 兩lưỡng 海hải 之chi 中trung 。 而nhi 進tiến 軍quân 於ư 群quần 睹đổ 伽già 羅la 。 (# 一nhất 〇# 一nhất )# 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 入nhập 於ư 恐khủng 怖bố 之chi 林lâm 。 捕bộ 彼bỉ 眾chúng 多đa 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 由do 此thử 令linh 數số 名danh 上thượng 於ư 刑hình 柱trụ 。 (# 一nhất 〇# 二nhị )# 。

由do 前tiền 達đạt 彌di 羅la 人nhân 所sở 破phá 壞hoại 於ư 楞lăng 伽già 島đảo 之chi 塔tháp 。 應ưng 該cai 由do 彼bỉ 等đẳng 全toàn 修tu 復phục 。

而nhi 思tư 量lượng 。 (# 一nhất 〇# 三tam )# 楞lăng 王vương 之chi 下hạ 命mạng 。 帶đái 數số 名danh 往vãng 楞lăng 伽già 島đảo 。 令linh 於ư 在tại 羅la 達đạt 那na 瓦ngõa 如như 伽già 〔# 摩ma 訶ha 塔tháp 婆bà =# 大đại 塔tháp 〕# 進tiến 行hành 工công 事sự 。 (# 一nhất 〇# 四tứ )# 楞lăng 伽già 主chủ 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 由do 達đạt 彌di 羅la 人nhân 所sở 裂liệt 之chi 塔tháp 。 [P.389]# 令linh 其kỳ 粘niêm 接tiếp 。 完hoàn 工công 時thời 行hành 尖tiêm 頂đảnh 祭tế 。 (# 一nhất 〇# 五ngũ )# 大đại 臣thần 與dữ 隨tùy 從tùng 者giả 。 赴phó 阿a 奴nô 羅la 達đạt 都đô 。 又hựu 令linh 集tập 合hợp 楞lăng 伽già 島đảo 之chi 。 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 (# 一nhất 〇# 六lục )# 尚thượng 以dĩ 四tứ 要yếu 點điểm 招chiêu 待đãi 僧Tăng 團đoàn 。 至chí 十thập 四tứ 日nhật 之chi 時thời 。 於ư 都đô 巡tuần 迴hồi 大đại 鼓cổ 。

(# 一nhất 〇# 七thất )#

以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 都đô 。 明minh 日nhật 大đại 眾chúng 持trì 來lai 香hương 鬘man 及cập 其kỳ 他tha 往vãng 大đại 塔tháp 。

皆giai 令linh 從tùng 古cổ 法pháp 進tiến 行hành 。 當đương 於ư 滿mãn 月nguyệt 。 (# 一nhất 〇# 八bát )# 〔# 王vương 〕# 散tán 種chủng 種chủng 摩ma 尼ni 珠châu 。 由do 頭đầu 被bị 。 首thủ 飾sức 。 腕oản 環hoàn 及cập 其kỳ 他tha 高cao 貴quý 之chi 裝trang 身thân 具cụ 。 飾sức 如như 天thiên 人nhân 之chi 戲hí 。 (# 一nhất 〇# 九cửu )# 依y 天thiên 女nữ 之chi 美mỹ 飾sức 其kỳ 身thân 及cập 數số 百bách 而nhi 立lập 於ư 後hậu 宮cung 之chi 前tiền 。 (# 一nhất 一nhất 〇# )# 種chủng 種chủng 之chi 瓔anh 珞lạc 衣y 服phục 衣y 美mỹ 。 從tùng 隨tùy 於ư 士sĩ 氣khí 盛thịnh 名danh 多đa 數số 之chi 將tướng 軍quân 。 (# 一nhất 一nhất 一nhất )# 由do 全toàn 身thân 燈đăng 明minh 之chi 供cúng 養dường 。 以dĩ 供cúng 養dường 塔tháp 。 〔# 人nhân 人nhân 〕# 並tịnh 纏triền 繞nhiễu 耀diệu 輝huy 黃hoàng 金kim 於ư 象tượng 馬mã 之chi 群quần 。 (# 一nhất 一nhất 二nhị )# 為vi 支chi 持trì 群quần 眾chúng 。 大đại 地địa 將tương 沈trầm 。 於ư 諸chư 方phương 面diện 。 覆phú 以dĩ 日nhật 傘tản 。 拂phất 子tử 。 旗kỳ 幟xí 。 (# 一nhất 一nhất 三tam )# 由do 種chủng 種chủng 樂nhạc 器khí 之chi 響hưởng 聲thanh 。 如như 穿xuyên 越việt 山sơn 窟quật 。 由do 其kỳ 榮vinh 華hoa 而nhi 奪đoạt 世thế 人nhân 之chi 眼nhãn 。 (# 一nhất 一nhất 四tứ )# 由do 篋khiếp 。 幅# 。 水thủy 瓶bình 。 團đoàn 扇thiên/phiến 。 鉢bát 及cập 其kỳ 黃hoàng 金kim 器khí 之chi 光quang 。 其kỳ 處xứ 真chân 成thành 黃hoàng 金kim 。 (# 一nhất 一nhất 五ngũ )# 彼bỉ 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 王vương 〕# 增tăng 影ảnh 〔# 如như 黃hoàng 昏hôn 〕# 時thời 。 由do 王vương 宮cung 出xuất 而nhi 詣nghệ 往vãng 塔tháp 之chi 境cảnh 內nội 。 以dĩ 天thiên 王vương 之chi 美mỹ 而nhi 起khởi 立lập 。 (# 一nhất 一nhất 六lục )# 又hựu 數số 百bách 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 恰kháp 如như 珊san 瑚hô 欄lan 干can 。 卷quyển 圍vi 來lai 場tràng 。 圍vi 繞nhiễu 其kỳ 塔tháp 。 (# 一nhất 一nhất 七thất )# 王vương 立lập 於ư 黃hoàng 金kim 製chế 之chi 塔tháp 尖tiêm 頂đảnh 。 頂đảnh 如như 太thái 陽dương 之chi 光quang 。 啟khải 羅la 沙sa 〔# 如như 山sơn 〕# [P.390]# 以dĩ 示thị 世thế 人nhân 之chi 光quang 輝huy 。 (# 一nhất 一nhất 八bát )# 其kỳ 日nhật 都đô 之chi 夜dạ 。 由do 王vương 之chi 燈đăng 明minh 供cúng 養dường 。 〔# 又hựu 〕# 因nhân 立lập 於ư 塔tháp 尖tiêm 頂đảnh 。 成thành 如như 大đại 光quang 明minh 。 (# 一nhất 一nhất 九cửu )# 如như 是thị 大đại 地địa 。 之chi 護hộ 者giả 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 普phổ 奢xa 。 為vi 此thử 殊thù 勝thắng 之chi 塔tháp 而nhi 行hành 大đại 褫sỉ 祭tế 而nhi 赴phó 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 (# 一nhất 二nhị 〇# )# 。

彼bỉ 單đơn 達đạt 那na 達đạt 〔# 官quan 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 亦diệc 於ư 群quần 睹đổ 伽già 羅la 。 稱xưng 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 普phổ 羅la 之chi 地địa 設thiết 置trí 陣trận 營doanh 。 (# 一nhất 二nhị 一nhất )# 令linh 造tạo 長trường/trưởng 有hữu 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 羅la 多đa 那na 〔# 肘trửu 〕# 高cao 石thạch 造tạo 三tam 城thành 壁bích 及cập 十thập 二nhị 之chi 門môn 。 (# 一nhất 二nhị 二nhị )# 四tứ 屋ốc 堂đường 並tịnh 三tam 條điều 濠# 。 水thủy 成thành 由do 海hải 如như 通thông 於ư 海hải 。 (# 一nhất 二nhị 三tam )# 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 於ư 留lưu 守thủ 堡# 壘lũy 。 名danh 為vi 蘇tô 康khang 奢xa 庫khố 提đề 耶da 王vương 並tịnh 就tựu 羅la 康khang 伽già 。 以dĩ 其kỳ 他tha 將tướng 軍quân 等đẳng 亦diệc 引dẫn 入nhập 配phối 下hạ 。 (# 一nhất 二nhị 四tứ )# 如như 是thị 錫tích 蘭lan 軍quân 正chánh 在tại 日nhật 日nhật 強cường/cưỡng 大đại 。 庫khố 羅la 西tây 伽già 羅la 王vương 亦diệc 由do 令linh 敗bại 退thoái 彼bỉ 等đẳng 。 (# 一nhất 二nhị 五ngũ )# 孫tôn 單đơn 羅la 般bát 睹đổ 羅la 奢xa 。 並tịnh 般bát 多đa 羅la 奢xa 。 再tái 派phái 遣khiển 其kỳ 他tha 有hữu 餘dư 力lực 之chi 將tướng 軍quân 。 (# 一nhất 二nhị 六lục )# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〔# 單đơn 達đạt 那na 達đạt 官quan 〕# 與dữ 彼bỉ 等đẳng 起khởi 三tam 次thứ 之chi 戰chiến 鬥đấu 。 令linh 彼bỉ 等đẳng 敗bại 走tẩu 。 占chiêm 領lãnh 名danh 為vi 奢xa 律luật 伽già 達đạt 村thôn 。 (# 一nhất 二nhị 七thất )# 由do 此thử 更cánh 出xuất 發phát 。 彼bỉ 軍quân 將tương 等đẳng 並tịnh 稱xưng 阿a 羅la 彎loan 達đạt 背bối/bội 如như 瑪mã 羅la 與dữ 達đạt 彌di 羅la 人nhân (# 一nhất 二nhị 八bát )# 行hành 大đại 交giao 戰chiến 。 博bác 得đắc 勝thắng 利lợi 。 又hựu 攻công 略lược 庫khố 如như 宇vũ 羅la 村thôn 及cập 摩ma 如như 多đa 吧# 〔# 村thôn 〕# 。 [P.391]# (# 一nhất 二nhị 九cửu )# 單đơn 達đạt 那na 達đạt 〔# 官quan 〕# 於ư 蘇tô 康khang 奢xa 屈khuất 提đề 耶da 地địa 方phương 及cập 伍# 如như 如như 地địa 方phương 。 征chinh 服phục 摩ma 羅la 瓦ngõa 羅la 戰chiến 士sĩ 。 (# 一nhất 三tam 〇# )# 大đại 力lực 者giả 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 掠lược 奪đoạt 義nghĩa 羅la 康khang 加gia 地địa 方phương 之chi 區khu 那na 普phổ 那na 如như 羅la 及cập 其kỳ 他tha 多đa 數số 之chi 諸chư 市thị 鎮trấn 。 (# 一nhất 三tam 一nhất )# 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 摩ma 羅la 瓦ngõa 及cập 有hữu 勢thế 力lực 之chi 將tướng 軍quân 以dĩ 威uy 勢thế 令linh 服phục 達đạt 彌di 羅la 人nhân 之chi 數số 千thiên 人nhân 而nhi 駐trú 軍quân 於ư 此thử 。 (# 一nhất 三tam 二nhị )# 彼bỉ 等đẳng 又hựu 由do 此thử 引dẫn 迫bách 而nhi 歸quy 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 普phổ 羅la 。 依y 供cung 給cấp 食thực 物vật 。 補bổ 貼# 皆giai 由do 自tự 己kỷ 之chi 軍quân 抽trừu 出xuất (# 一nhất 三tam 三tam )# 於ư 歸quy 陣trận 之chi 途đồ 中trung 。 據cứ 瓦ngõa 達đạt 利lợi 村thôn 。 與dữ 阿a 羅la 彎loan 達đạt 交giao 戰chiến 而nhi 屠đồ 殺sát 彼bỉ 等đẳng 。 (# 一nhất 三tam 四tứ )# 。

然nhiên 。 具cụ 有hữu 力lực 之chi 獅sư 子tử 勇dũng 者giả 。 有hữu 堪kham 於ư 交giao 戰chiến 大đại 軍quân 。 通thông 曉hiểu 戰chiến 法pháp 之chi 庫khố 羅la 西tây 伽già 羅la 王vương (# 一nhất 三tam 五ngũ )# 遣khiển 派phái 大đại 臣thần 並tịnh 有hữu 餘dư 之chi 兵binh 力lực 馬mã 象tượng 。 不bất 能năng 伏phục 彼bỉ 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 。 自tự 己kỷ 為vi 戰chiến 鬥đấu 而nhi 出xuất 陣trận 。 (# 一nhất 三tam 六lục )# 名danh 摩ma 羅la 瓦ngõa 奢xa 伽già 瓦ngõa 提đề 及cập 摩ma 羅la 瓦ngõa 之chi 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 。 名danh 巴ba 利lợi 提đề 君quân 提đề 耶da 羅la 及cập 幢tràng 達đạt 磨ma 那na 羅la 耶da 者giả 。 (# 一nhất 三tam 七thất )# 睹đổ 瓦ngõa 提đề 婆bà 提đề 耶da 羅la 羅la 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 義nghĩa 羅la 背bối/bội 羅la 耶da 。 先tiên 軍quân 提đề 耶da 之chi 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 謂vị 尼ni 伽già 羅la 達đạt 者giả 。 (# 一nhất 三tam 八bát )# 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 伽già 倫luân 瑪mã 羅la 達đạt 。 同đồng 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 那na 庫khố 羅la 。 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 芬phân 康khang 達đạt 及cập 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 伽già 蘭lan 巴ba 者giả 。 (# 一nhất 三tam 九cửu )# 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la [P.392]# 〔# 官quan 〕# 康khang 提đề 憂ưu 如như 。 並tịnh 阿a 達đạt 羅la 憂ưu 如như 。 康khang 伽già 耶da 羅la 二nhị 人nhân 之chi 義nghĩa 羅la 康khang 伽già 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 無vô 瓦ngõa 者giả 。 (# 一nhất 四tứ 〇# )# 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 阿a 拉lạp 睹đổ 如như 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 三tam 人nhân 之chi 曼mạn 那na 耶da 。 南nam 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 伽già 羅la 圓viên 提đề 耶da 。 啟khải 羅la 羅la 名danh 哈# 無vô 達đạt 羅la 。 (# 一nhất 四tứ 一nhất )# 如như 是thị 者giả 其kỳ 他tha 。 率suất 前tiền 述thuật 之chi 將tướng 軍quân 。 又hựu 般bát 陀đà 王vương 婆bà 羅la 加gia 瑪mã 國quốc 土độ 殘tàn 餘dư 之chi 軍quân 。 (# 一nhất 四tứ 二nhị )# 更cánh 於ư 母mẫu 之chi 兄huynh 弟đệ 等đẳng 之chi 兩lưỡng 康khang 庫khố 地địa 方phương 所sở 有hữu 兵binh 力lực 。 尚thượng 且thả 提đề 利lợi 那na 耶da 利lợi 地địa 方phương 自tự 己kỷ 之chi 全toàn 軍quân 。 (# 一nhất 四tứ 三tam )# 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 日nhật 奢xa 義nghĩa 老lão 達đạt 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# (# 一nhất 四tứ 四tứ )# 阿a 羅la 圓viên 達đạt 背bối/bội 如như 瑪mã 羅la 。 週# 羅la 庫khố 那na 羅la 。 同đồng 單đơn 吃cật 背bối/bội 如như 瑪mã 羅la 。 羅la 那na 羅la 〔# 官quan 〕# 名danh 阿a 羅la 氣khí 耶da 者giả 。 (# 一nhất 四tứ 五ngũ )# 瑪mã 那na 地địa 羅la 那na 瑪mã 哈# 羅la 奢xa 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 阿a 圓viên 提đề 耶da 。 無vô 那na 耶da 達đạt 之chi 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 並tịnh 又hựu 達đạt 彌di 羅la 人nhân 義nghĩa 達đạt 羅la (# 一nhất 四tứ 六lục )# 如như 是thị 此thử 將tướng 軍quân 並tịnh 率suất 大đại 軍quân 馬mã 象tượng 來lai 攻công 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 普phổ 羅la 附phụ 近cận 。 (# 一nhất 四tứ 七thất )# 。

刎# 錫tích 蘭lan 人nhân 之chi 首thủ 。 於ư 此thử 羅la 彌di 沙sa 羅la 地địa 。 示thị 我ngã 天thiên 神thần 供cúng 養dường 之chi 機cơ 會hội 。

(# 一nhất [P.393]# 四tứ 八bát )# 名danh 獅sư 子tử 吼hống 伊y 達đạt 伽già 沙sa 羅la 。 並tịnh 於ư 耶da 如như 伽già 達đạt 之chi 諸chư 村thôn 築trúc 陣trận 營doanh 。 (# 一nhất 四tứ 九cửu )# 由do 此thử 區khu 羅la 勢thế 伽già 羅la 。 攻công 略lược 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 普phổ 羅la 之chi 陣trận 營doanh 。 遣khiển 由do 陸lục 之chi 大đại 軍quân 。 又hựu 浮phù 海hải 眾chúng 多đa 之chi 兵binh 船thuyền 。 (# 一nhất 五ngũ 〇# )# 如như 是thị 由do 眾chúng 多đa 地địa 方phương 襲tập 來lai 而nhi 行hành 大đại 交giao 戰chiến 。 最tối 高cao 潮triều 如như 氾phiếm 濫lạm 於ư 兩lưỡng 海hải 岸ngạn 。 (# 一nhất 五ngũ 一nhất )# 名danh 彼bỉ 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 之chi 〔# 單đơn 達đạt 那na 達đạt 官quan 〕# 正chánh 與dữ 武võ 裝trang 大đại 軍quân 出xuất 陣trận 。 即tức 以dĩ 彼bỉ 等đẳng 開khai 始thỉ 戰chiến 鬥đấu 。 (# 一nhất 五ngũ 二nhị )# 由do 此thử 與dữ 彼bỉ 達đạt 彌di 羅la 兵binh 力lực 行hành 大đại 交giao 戰chiến 。 不bất 少thiểu 受thọ 刀đao 傷thương 及cập 矢thỉ 傷thương (# 一nhất 五ngũ 三tam )# 而nhi 苦khổ 惱não 。 退thoái 卻khước 而nhi 令linh 歸quy 自tự 己kỷ 之chi 陣trận 營doanh 。 如như 是thị 遭tao 遇ngộ 五ngũ 十thập 三tam 次thứ 之chi 交giao 戰chiến 。 (# 一nhất 五ngũ 四tứ )# 如như 是thị 庫khố 羅la 勢thế 伽già 羅la 王vương 。 見kiến 每mỗi 交giao 戰chiến 之chi 敗bại 軍quân 。 又hựu 自tự 己kỷ 出xuất 戰chiến 而nhi 派phái 兵binh 。 (# 一nhất 五ngũ 五ngũ )# 名danh 蘭lan 伽già 羅la 普phổ 羅la 之chi 〔# 將tướng 軍quân 〕# 門môn 扇thiên/phiến 悉tất 開khai 放phóng 。 如như 大đại 山sơn 而nhi 先tiên 其kỳ 軍quân 將tương 。 (# 一nhất 五ngũ 六lục )# 與dữ 達đạt 彌di 羅la 〔# 軍quân 〕# 對đối 戰chiến 。 屠đồ 殺sát 數số 名danh 又hựu 奪đoạt 馬mã 匹thất 而nhi 獲hoạch 勝thắng 利lợi 並tịnh 追truy 擊kích 。 進tiến 軍quân 於ư 庫khố 倫luân 邦bang 達đạt 那na 伽già 利lợi 。 (# 一nhất 五ngũ 七thất )# 使sử 敵địch 起khởi 恐khủng 怖bố 。 庫khố 羅la 勢thế 伽già 羅la 於ư 此thử 開khai 始thỉ 築trúc 堡# 壘lũy 以dĩ 交giao 戰chiến 失thất 敗bại 彼bỉ 大đại 軍quân 成thành 示thị 一nhất 團đoàn 。 又hựu 等đẳng 於ư 自tự 己kỷ 而nhi 率suất 殊thù 勝thắng 之chi 大đại 軍quân 。 自tự 己kỷ 襲tập 來lai 而nhi 戰chiến 。 (# 一nhất 五ngũ 八bát 。 一nhất 五ngũ 九cửu )# 〔# 如như 〕# 魚ngư 數số 千thiên 之chi 劍kiếm 。 又hựu 數số 百bách 馬mã 之chi 波ba 。 〔# 似tự 〕# 大đại 水thủy 之chi 步bộ 兵binh 。 更cánh 〔# 見kiến 〕# 如như 泡bào 之chi 日nhật 傘tản 列liệt 。 (# 一nhất 六lục 〇# )# 如như 河hà 瀨# 之chi 落lạc 箭tiễn 與dữ 大đại 鼓cổ 轟oanh 響hưởng 。 戰chiến 場tràng 正chánh 如như 大đại 海hải 洋dương 而nhi 引dẫn 起khởi 戰chiến 慄lật 。 (# 一nhất 六lục 一nhất )# 興hưng 起khởi 如như 是thị 大đại 戰chiến 時thời 。 具cụ [P.394]# 大đại 剛cang 勇dũng 之chi 錫tích 蘭lan 〔# 軍quân 〕# 望vọng 癒dũ 其kỳ 腕oản 。 (# 一nhất 六lục 二nhị )# 名danh 義nghĩa 羅la 瓦ngõa 之chi 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 又hựu 週# 羅la 庫khố 那na 羅la 。 並tịnh 羅la 耶da 〔# 官quan 〕# 耶da 達đạt 瓦ngõa 及cập 極cực 大đại 力lực 之chi 〔# 一nhất 〕# 將tướng 軍quân 。 (# 一nhất 六lục 三tam )# 數số 百bách 之chi 戰chiến 士sĩ 與dữ 王vương 之chi 軍quân 將tương 等đẳng 皆giai 陣trận 亡vong 而nhi 庫khố 羅la 勢thế 伽già 羅la 王vương 之chi 乘thừa 馬mã 亦diệc 被bị 射xạ 。 (# 一nhất 六lục 四tứ )# 由do 此thử 庫khố 羅la 勢thế 伽già 羅la 〔# 王vương 〕# 恰kháp 如như 與dữ 大đại 刀đao 所sở 斬trảm 之chi 好hảo/hiếu 機cơ 。 見kiến 錫tích 蘭lan 軍quân 之chi 背bối/bội 。 (# 一nhất 六lục 五ngũ )# 於ư 戰chiến 鬥đấu 敗bại 走tẩu 之chi 彼bỉ 等đẳng 而nhi 不bất 理lý 。 唯duy 不bất 見kiến 其kỳ 剛cang 勇dũng 。 獅sư 子tử 座tòa 〔# 玉ngọc 座tòa 〕# 。 王vương 傘tản 。 瓔anh 珞lạc 及cập 其kỳ 他tha 〔# 將tương 失thất 掉trạo 矣hĩ 〕# 。 (# 一nhất 六lục 六lục )# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 赴phó 敵địch 王vương 庫khố 羅la 勢thế 伽già 羅la 所sở 守thủ 名danh 耶da 如như 加gia 宇vũ 羅la 堡# 壘lũy (# 一nhất 六lục 七thất )# 而nhi 燒thiêu 此thử 。 其kỳ 後hậu 即tức 令linh 自tự 造tạo 城thành 寨# 。 其kỳ 時thời 。 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 則tắc 停đình 於ư 此thử 幕mạc 間gian 。 (# 一nhất 六lục 八bát )# 由do 此thử 出xuất 而nhi 侵xâm 入nhập 瓦ngõa 達đạt 利lợi 。 又hựu 由do 此thử 進tiến 軍quân 。 其kỳ 後hậu 即tức 攻công 略lược 提đề 義nghĩa 耶da 跋bạt 達đạt 那na 。 (# 一nhất 六lục 九cửu )# 由do 此thử 往vãng 斯tư 利lợi 耶da 瓦ngõa 羅la 。 以dĩ 據cứ 庫khố 如như 宇vũ 庫khố 達đạt 堡# 壘lũy 。 以dĩ 武võ 器khí 固cố 身thân 。 與dữ 彼bỉ 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 庫khố 達đạt 康khang 奢xa 群quần 達đạt 起khởi 激kích 戰chiến 而nhi 擊kích 破phá 之chi 。 更cánh 與dữ 庫khố 羅la 勢thế 伽già 羅la 王vương 之chi 眾chúng 多đa 大đại 臣thần 。 於ư 此thử 興hưng 交giao [P.395]# 戰chiến 而nhi 令linh 敗bại 走tẩu 亦diệc 占chiêm 領lãnh 其kỳ 堡# 壘lũy 。 (# 一nhất 七thất 〇# 。 一nhất 七thất 一nhất )# 恐khủng 怖bố 之chi 奮phấn 鬥đấu 家gia 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 於ư 單đơn 提đề 伽già 燒thiêu 掉trạo 二nhị 十thập 七thất 大đại 村thôn 落lạc 。 其kỳ 時thời 。 駐trú 軍quân 於ư 庫khố 如như 宇vũ 庫khố 達đạt 。 (# 一nhất 七thất 二nhị )# 達đạt 彌di 羅la 人nhân 般bát 提đề 央ương 達đạt 羅la 。 週# 羅la 庫khố 那na 羅la 其kỳ 兩lưỡng 人nhân 。 軍quân 將tương 之chi 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 耶da 達đạt 瓦ngõa 。 同đồng 庫khố 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 吃cật 羅la 瓦ngõa 。 (# 一nhất 七thất 三tam )# 達đạt 彌di 羅la 人nhân 之chi 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 加gia 憐lân 加gia 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 孫tôn 達đạt 羅la 般bát 陀đà 。 耶da 羅la 西tây 合hợp 提đề 瓦ngõa 羅la 。 並tịnh 同đồng 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 般bát 提đề 耶da 。 (# 一nhất 七thất 四tứ )# 此thử 等đẳng 皆giai 住trụ 婆Bà 羅La 門Môn 村thôn 時thời 。 又hựu 起khởi 交giao 戰chiến 。 擊kích 破phá 彼bỉ 等đẳng 。 屠đồ 殺sát 多đa 數số 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 (# 一nhất 七thất 五ngũ )# 分phần/phân 捕bộ 其kỳ 餘dư 之chi 馬mã 匹thất 。 具cụ 兵binh 力lực 馬mã 象tượng 之chi 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 由do 此thử 駐trú 軍quân 於ư 群quần 達đạt 央ương 庫khố 達đạt 之chi 地địa 。 (# 一nhất 七thất 六lục )# 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 群quần 達đạt 耶da 無vô 多đa 。 同đồng 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 伽già 提đề 利lợi 耶da 。 並tịnh 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 耶da 達đạt 瓦ngõa 及cập 達đạt 彌di 羅la 人nhân 三tam 軍quân 將tương (# 一nhất 七thất 七thất )# 一nhất 拼bính 征chinh 服phục 。 於ư 〔# 識thức 別biệt 〕# 土thổ/độ 地địa 明minh 敏mẫn 之chi 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 駐trú 此thử 怖bố 畏úy 之chi 地địa 。 名danh 吃cật 伽già 瑪mã 週# 羅la 培bồi 羅la 住trụ 於ư 堡# 壘lũy 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 般bát 提đề 耶da 。 (# 一nhất 七thất 八bát )# 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 般bát 提đề 曼mạn 達đạt 羅la 。 並tịnh 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 吃cật 羅la 康khang 伽già 。 康khang 伽già 孔khổng 達đạt 培bồi 羅la 耶da 羅la 。 其kỳ 時thời 三tam 人nhân 之chi (# 一nhất 七thất 九cửu )# 加gia 瑪mã 那na 庫khố 達đạt 之chi 住trụ 民dân 等đẳng 。 大đại 勇dũng 者giả 克khắc 服phục 之chi 。 欲dục 為vi [P.396]# 大đại 交giao 戰chiến 而nhi 進tiến 瑪mã 如như 睹đổ 庫khố 達đạt 。 (# 一nhất 八bát 〇# )# 又hựu 住trụ 於ư 怖bố 畏úy 之chi 週# 羅la 庫khố 那na 羅la 並tịnh 幢tràng 睹đổ 利lợi 耶da 同đồng 他tha 〔# 一nhất 人nhân 〕# 斯tư 單đơn 達đạt 羅la 。 達đạt 彌di 羅la 人nhân 軍quân 將tương 吃cật 羅la 康khang 伽già 羅la (# 一nhất 八bát 一nhất )# 同đồng 屈khuất 單đơn 達đạt 羅la 。 如như 是thị 與dữ 其kỳ 他tha 者giả 共cộng 興hưng 敵địch 戰chiến 。 於ư 此thử 。 幢tràng 睹đổ 利lợi 耶da 以dĩ 至chí 命mạng 終chung 。 (# 一nhất 八bát 二nhị )# 奪đoạt 其kỳ 馬mã 。 又hựu 殺sát 戮lục 眾chúng 多đa 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 更cánh 康khang 伽già 庫khố 達đạt 那na 聞văn 之chi 而nhi 占chiêm 據cứ 其kỳ 堡# 壘lũy 。 (# 一nhất 八bát 三tam )# 由do 此thử 出xuất 發phát 。 以dĩ 據cứ 名danh 為vi 吧# 尼ni 瓦ngõa 之chi 地địa 。 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 阿a 羅la 睹đổ 如như 等đẳng 二nhị 名danh 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 般bát 陀đà 利lợi 耶da 。 (# 一nhất 八bát 四tứ )# 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 吃cật 羅la 瓦ngõa 並tịnh 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 週# 羅la 康khang 奢xa 群quần 達đạt 與dữ 如như 是thị 彼bỉ 等đẳng 。 行hành 大đại 交giao 戰chiến 。 於ư 此thử 。 擊kích 破phá 彼bỉ 等đẳng 。 (# 一nhất 八bát 五ngũ )# 彼bỉ 等đẳng 攻công 略lược 吧# 尼ni 瓦ngõa 庫khố 達đạt 。 更cánh 由do 此thử 引dẫn 還hoàn 。 如như 〔# 前tiền 〕# 之chi 占chiêm 領lãnh 。 歸quy 陣trận 於ư 康khang 伽già 孔khổng 達đạt 那na 。 (# 一nhất 八bát 六lục )# 又hựu 由do 此thử 為vi 戰chiến 鬥đấu 而nhi 進tiến 軍quân 於ư 怖bố 畏úy 之chi 瓦ngõa 羅la 庫khố 達đạt 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 康khang 達đạt 提đề 瓦ngõa 瑪mã 羅la 瓦ngõa 。 及cập 二nhị 人nhân 之chi 吃cật 羅la 康khang 伽già 羅la 。 (# 一nhất 八bát 七thất )# 又hựu 達đạt 彌di 羅la 人nhân 週# 拉lạp 庫khố 那na 羅la 。 與dữ 此thử 等đẳng 亦diệc 行hành 大đại 交giao 戰chiến 。 皆giai 破phá 彼bỉ 等đẳng 。 屠đồ 殺sát 眾chúng 多đa 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 (# 一nhất 八bát 八bát )# 分phần/phân 捕bộ 多đa 數số 之chi 馬mã 匹thất 。 又hựu 攻công 敗bại 其kỳ 堡# 壘lũy 及cập 禮lễ 多đa 如như 而nhi 自tự 占chiêm 據cứ 此thử 。 (# 一nhất 八bát 九cửu )# 庫khố 單đơn 達đạt 〔# 羅la 〕# 並tịnh 吃cật 羅la 康khang 伽già 。 達đạt 吃cật 培bồi 如như 瑪mã 羅la 。 落lạc 在tại 手thủ 中trung 者giả 及cập 屬thuộc 數số 百bách 之chi 達đạt 彌di [P.397]# 羅la 人nhân 。 (# 一nhất 九cửu 〇# )# 又hựu 令linh 同đồng 依y 郎lang 吃cật 耶da 及cập 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 安an 週# 庫khố 達đạt 歸quy 順thuận 。 與dữ 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 耳nhĩ 環hoàn 及cập 其kỳ 他tha 。 (# 一nhất 九cửu 一nhất )# 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 伊y 郎lang 吃cật 〔# 耶da 〕# 願nguyện 授thọ 所sở 望vọng 之chi 名danh 。 〔# 彼bỉ 〕# 為vi 羅la 奢xa 耶da 西tây 普phổ 姜# 伽già 西tây 羅la 迷mê 伽già 聞văn 名danh 。 (# 一nhất 九cửu 二nhị )# 有hữu 關quan 之chi 間gian 。 般bát 陀đà 王vương 婆bà 羅la 康khang 達đạt 之chi 吃cật 羅la 般bát 陀đà 王vương 子tử 知tri 最tối 年niên 少thiếu 之chi 〔# 王vương 〕# 子tử 。 (# 一nhất 九cửu 三tam )# 父phụ 王vương 〔# 王vương 〕# 妃phi 〔# 王vương 〕# 子tử 等đẳng 皆giai 敗bại 滅diệt 。 屈khuất 服phục 於ư 敵địch 。 正chánh 最tối 後hậu 開khai 解giải 。 (# 一nhất 九cửu 四tứ )# 由do 其kỳ 方phương 略lược 。 由do 敵địch 手thủ 脫thoát 出xuất 。 恐khủng 怖bố 之chi 國quốc 不bất 能năng 歸quy 去khứ 。 (# 一nhất 九cửu 五ngũ )# 耳nhĩ 聞văn 停đình 於ư 馬mã 來lai 亞# 〔# 地địa 〕# 而nhi 派phái 遣khiển 使sứ 者giả 。

余dư 於ư 此thử 大đại 交giao 戰chiến 而nhi 打đả 敗bại 與dữ 臣thần 等đẳng 度độ 來lai 庫khố 羅la 西tây 伽già 羅la 。 (# 一nhất 九cửu 六lục )# 以dĩ 奪đoạt 王vương 領lãnh 確xác 立lập 摩ma 睹đổ 羅la 近cận 郊giao 二nhị 三tam 伽già 宇vũ 達đạt 之chi 地địa 。 (# 一nhất 九cửu 七thất )# 余dư 之chi 主chủ 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 王vương 〕# 雖tuy 懇khẩn 望vọng 由do 卿khanh 之chi 父phụ 王vương 支chi 援viện 。 為vi 敵địch 而nhi 彼bỉ 王vương 陣trận 亡vong 時thời 。 (# 一nhất 九cửu 八bát )# 聞văn 其kỳ 情tình 勢thế 之chi 啟khải 示thị 。

余dư 所sở 願nguyện 者giả 為vi 令linh 斃# 其kỳ 敵địch 王vương 。 領lãnh 亦diệc 〔# 欲dục 〕# 屠đồ 彼bỉ 。 (# 一nhất 九cửu 九cửu )# 若nhược 何hà 人nhân 有hữu 使sử 〔# 王vương 〕# 統thống 生sanh 存tồn 者giả 。 則tắc 授thọ 彼bỉ 於ư 婆bà 羅la [P.398]# 伽già 瑪mã 般bát 陀đà 王vương 之chi 王vương 權quyền 。

此thử 乃nãi 我ngã 等đẳng 之chi 命mạng 。 (# 二nhị 〇# 〇# )# 然nhiên 。 無vô 怖bố 畏úy 地địa 速tốc 來lai 駕giá 。 以dĩ 司ty 父phụ 〔# 王vương 〕# 之chi 王vương 權quyền 。

以dĩ 述thuật 親thân 切thiết 真chân 實thật 之chi 語ngữ 言ngôn 。 (# 二nhị 〇# 一nhất )# 王vương 子tử 亦diệc 聞văn 其kỳ 消tiêu 息tức 。 即tức 時thời 不bất 空không 費phí 時thời 宜nghi 而nhi 至chí 彼bỉ 處xứ 。 (# 二nhị 〇# 二nhị )# 其kỳ 時thời 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 給cấp 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 大đại 王vương 。 述thuật 王vương 子tử 瀕# 臨lâm 窮cùng 乏phạp 。 送tống 書thư 簡giản 於ư 楞lăng 伽già 〔# 島đảo 〕# 。 (# 二nhị 〇# 三tam )# 大đại 王vương 知tri 其kỳ 事sự 。 於ư 適thích 當đương 〔# 王vương 者giả 之chi 〕# 食thực 物vật 。 及cập 眾chúng 多đa 相tương 稱xứng 之chi 金kim 銀ngân 製chế 之chi 鉢bát 。 (# 二nhị 〇# 四tứ )# 又hựu 金kim 銀ngân 製chế 之chi 多đa 數số 燭chúc 臺đài 。 足túc 以dĩ 纏triền 身thân 高cao 價giá 自tự 己kỷ 之chi 衣y 服phục (# 二nhị 〇# 五ngũ )# 及cập 諸chư 寶bảo 造tạo 之chi 耳nhĩ 環hoàn 。 首thủ 飾sức 。 腕oản 環hoàn 。 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 王vương 〕# 送tống 去khứ 如như 是thị 之chi 物vật 。 與dữ 其kỳ 他tha 滿mãn 喜hỷ 悅duyệt 之chi 進tiến 物vật 。 (# 二nhị 〇# 六lục )# 由do 此thử 王vương 子tử 恭cung 敬kính 向hướng 王vương 之chi 方phương 角giác 禮lễ 拜bái 。 悉tất 受thọ 賢hiền 〔# 王vương 〕# 其kỳ 贈tặng 物vật 。 (# 二nhị 〇# 七thất )# 。

其kỳ 時thời 。 大đại 威uy 光quang 之chi 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 於ư 芬phân 提đề 伽già 羅la 交giao 戰chiến 。 使sử 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 康khang 達đạt 提đề 瓦ngõa 瑪mã 羅la 瓦ngõa 從tùng 此thử 地địa 敗bại 走tẩu 。 (# 二nhị 〇# 八bát )# 吃cật 羅la 曼mạn 伽già 羅la 。 並tịnh 於ư 名danh 為vi 迷mê 羅la 曼mạn 伽già 羅la 兩lưỡng 地địa 方phương 。 制chế 伏phục 達đạt 彌di 羅la 人nhân 而nhi 停đình 於ư 此thử 。 (# 二nhị 〇# 九cửu )# 由do 此thử 。 勇dũng 者giả 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 。 其kỳ 時thời 打đả 敗bại 怖bố 畏úy 失thất 心tâm 而nhi 歸quy 順thuận 之chi 羅la 耶da 羅la [P.399]# 〔# 官quan 〕# 瑪mã 羅la 瓦ngõa 。 (# 二nhị 一nhất 〇# )# 又hựu 與dữ 芬phân 提đề 伽già 羅la 〔# 之chi 地địa 〕# 。 並tịnh 命mạng 與dữ 適thích 當đương 之chi 官quan 職chức 。 更cánh 從tùng 彼bỉ 封phong 為vi 兩lưỡng 曼mạn 伽già 羅la 地địa 方phương 之chi 領lãnh 主chủ 。 (# 二nhị 一nhất 一nhất )# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 正chánh 要yếu 赴phó 芬phân 單đơn 那na 蘭lan 庫khố 達đạt 。 從tùng 伍# 康khang 那na 蘭lan 達đạt 那na 耶da 伽già 於ư 阿a 尼ni 瓦ngõa 羅la 庫khố 達đạt 而nhi 克khắc 服phục 之chi 。 (# 二nhị 一nhất 二nhị )# 由do 此thử 出xuất 發phát 。 自tự 己kỷ 急cấp 速tốc 入nhập 於ư 禮lễ 多đa 如như 。 守thủ 顧cố 瑪mã 那na 義nghĩa 羅la 瑪mã 多đa 羅la 之chi 軍quân 將tương 等đẳng 。 (# 二nhị 一nhất 三tam )# 那na 達đạt 如như 尼ni 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 阿a 羅la 睹đổ 如như 等đẳng 二nhị 名danh 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 加gia 憐lân 伽già 及cập 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 加gia 利lợi 伽già 羅la 。 與dữ 是thị 等đẳng 者giả 大đại 交giao 戰chiến 。 (# 二nhị 一nhất 四tứ )# 殺sát 害hại 眾chúng 多đa 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 及cập 同đồng 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 加gia 利lợi 伽già 羅la 。 大đại 威uy 力lực 者giả 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 掌chưởng 握ác 彼bỉ 摩ma 睹đổ 羅la 。 (# 二nhị 一nhất 五ngũ )# 更cánh 以dĩ 多đa 數số 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 及cập 無vô 瓦ngõa 羅la 耶da 與dữ 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 加gia 倫luân 普phổ 羅la 達đạt 。 置trí 於ư 自tự 己kỷ 威uy 光quang 之chi 下hạ 。 (# 二nhị 一nhất 六lục )# 由do 此thử 。 強cường/cưỡng 者giả 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 。 向hướng 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 阿a 羅la 睹đổ 如như 之chi 堡# 壘lũy 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 加gia 憐lân 伽già 並tịnh 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 週# 羅la 康khang 奢xa 群quần 達đạt 。 (# 二nhị 一nhất 七thất )# 與dữ 如như 是thị 等đẳng 。 者giả 共cộng 起khởi 大đại 交giao 戰chiến 。 難nạn/nan 超siêu 之chi 事sự 。 應ưng 大đại 奮phấn 勇dũng 之chi 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 使sử 彼bỉ 等đẳng 由do 此thử 地địa 敗bại 退thoái 。 (# 二nhị 一nhất 八bát )# 又hựu 燒thiêu 討thảo 有hữu 名danh 之chi 二nhị 三tam 之chi 村thôn 村thôn 。 大đại 勇dũng 者giả 由do 此thử 。 再tái 到đáo 禮lễ 睹đổ 如như 。 (# 二nhị 一nhất 九cửu )# 正chánh 由do 南nam 方phương 之chi 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 週# 羅la 康khang 奢xa 群quần 達đạt 。 二nhị 名danh 之chi 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 阿a 羅la 睹đổ 如như 。 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 曼mạn 那na 耶da 。 (# 二nhị 二nhị 〇# )# 吧# 利lợi 提đề 群quần 提đề 耶da 羅la 。 又hựu [P.400]# 同đồng 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 先tiên 君quân 提đề 。 又hựu 其kỳ 他tha 熟thục 知tri 戰chiến 法pháp 多đa 數số 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 (# 二nhị 二nhị 一nhất )# 屈khuất 羅la 勢thế 加gia 羅la 王vương 心tâm 腹phúc 之chi 將tương 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 加gia 憐lân 伽già 。 並tịnh 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 殿điện 那na 瓦ngõa 那na 拔bạt 羅la 。 (# 二nhị 二nhị 二nhị )# 阿a 羅la 圓viên 達đạt 培bồi 如như 瑪mã 羅la 。 與dữ 如như 是thị 此thử 等đẳng 超siêu 至chí 難nạn/nan 之chi 〔# 勇dũng 將tương 等đẳng 〕# 武võ 裝trang 以dĩ 自tự 己kỷ 之chi 軍quân 力lực 出xuất 陣trận 。 到đáo 名danh 吧# 達đạt 婆bà 羅la 之chi 地địa 。 有hữu 心tâm 想tưởng 戰chiến 者giả 。 此thử 次thứ 皆giai 有hữu 打đả 勝thắng 〔# 此thử 〕# 敵địch 之chi 決quyết 意ý 。 (# 二nhị 二nhị 三tam 。 二nhị 二nhị 四tứ )# 然nhiên 。 通thông 於ư 方phương 略lược 之chi 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 。 耳nhĩ 聞văn 其kỳ 情tình 勢thế 。 派phái 遣khiển 多đa 數số 之chi 軍quân 力lực 馬mã 象tượng 至chí 此thử 。 (# 二nhị 二nhị 五ngũ )# 彼bỉ 等đẳng 善thiện 赴phó 而nhi 由do 攻công 圍vi 四tứ 熱nhiệt 之chi 堡# 壘lũy 。 燒thiêu 掉trạo 堡# 壘lũy 附phụ 近cận 二nhị 十thập 大đại 村thôn 。 (# 二nhị 二nhị 六lục )# 更cánh 知tri 。

應ưng 攻công 堡# 與dữ 否phủ/bĩ

述thuật 其kỳ 事sự 而nhi 派phái 使sứ 者giả 至chí 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 處xứ 。 (# 二nhị 二nhị 七thất )# 彼bỉ 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 聞văn 此thử 再tái 派phái 大đại 軍quân 。 指chỉ 令linh 遣khiển 者giả 。

應ưng 攻công 堡# 壘lũy

(# 二nhị 二nhị 八bát )# 其kỳ 時thời 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 聞văn 彼bỉ 所sở 送tống 之chi 指chỉ 圖đồ 。 開khai 始thỉ 激kích 極cực 之chi 戰chiến 鬥đấu 。 (# 二nhị 二nhị 九cửu )# 此thử 兩lưỡng 吹xuy 荒hoang 世thế [P.401]# 終chung 之chi 風phong 而nhi 行hành 難nan 受thọ 之chi 大đại 激kích 戰chiến 。 (# 二nhị 三tam 〇# )# 使sử 數số 千thiên 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 及cập 〔# 屈khuất 羅la 勢thế 伽già 羅la 〕# 王vương 之chi 腹phúc 心tâm 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 殿điện 那na 瓦ngõa 那na 拔bạt 羅la 至chí 於ư 命mạng 終chung 。 (# 二nhị 三tam 一nhất )# 討thảo 取thủ 受thọ 突đột 傷thương 阿a 羅la 圓viên 達đạt 培bồi 如như 曼mạn 羅la 之chi 敗bại 走tẩu 。 以dĩ 分phần/phân 捕bộ (# 二nhị 三tam 二nhị )# 其kỳ 馬mã 乘thừa 及cập 其kỳ 他tha 多đa 數số 馬mã 匹thất 。 彼bỉ 剛cang 勇dũng 〔# 如như 〕# 獅sư 子tử 之chi 錫tích 蘭lan 〔# 軍quân 〕# 。 勇dũng 如như 女nữ 神thần 之chi 蓮liên 。 使sử 之chi 笑tiếu 顏nhan 而nhi 擊kích 破phá 達đạt 彌di 羅la 軍quân 。 (# 二nhị 三tam 三tam )# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 掌chưởng 握ác 婆bà 達đạt 婆bà 達đạt 。 停đình 置trí 之chi 兵binh 力lực 而nhi 後hậu 令linh 帶đái 來lai 自tự 己kỷ 之chi 處xứ 。 (# 二nhị 三tam 四tứ )# 彼bỉ 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 而nhi 後hậu 進tiến 軍quân 於ư 阿a 尼ni 瓦ngõa 羅la 吃cật 庫khố 達đạt 。 征chinh 服phục 瑪mã 羅la 瓦ngõa 奢xa 伽già 越việt 展triển 及cập 安an 週# 庫khố 達đạt 。 (# 二nhị 三tam 五ngũ )# 如như 是thị 彼bỉ 又hựu 占chiêm 領lãnh 幢tràng 提đề 及cập 婆bà 沙sa 。 北bắc 方phương 地địa 方phương 成thành 為vi 無vô 敵địch 之chi 地địa 。 而nhi 往vãng 庫khố 倫luân 單đơn 群quần 提đề 耶da 。 (# 二nhị 三tam 六lục )# 於ư 精tinh 巧xảo 之chi 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 瓦ngõa 如như 提đề 置trí 於ư 自tự 己kỷ 之chi 支chi 配phối 下hạ 。 授thọ 彼bỉ 恩ân 惠huệ 及cập 黃hoàng 金kim 腕oản 環hoàn 等đẳng 。 (# 二nhị 三tam 七thất )# 由do 此thử 出xuất 發phát 。 其kỳ 時thời 。 進tiến 軍quân 於ư 提đề 利lợi 康khang 吧# 瑪mã 。 令linh 於ư 此thử 之chi 西tây 羅la 迷mê 伽già 羅la 又hựu 同đồng 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 加gia 那na 西tây 耶da 。 (# 二nhị 三tam 八bát )# 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 安an 週# 庫khố 達đạt 。 歸quy 順thuận 於ư 自tự 己kỷ 之chi 威uy 勢thế 。 此thử 等đẳng 皆giai 如như 前tiền 授thọ 與dữ 恩ân 惠huệ 。 (# 二nhị 三tam 九cửu )# 真chân 實thật 大đại 勇dũng 者giả 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# [P.402]# 令linh 從tùng 自tự 己kỷ 之chi 威uy 勢thế 。 由do 此thử 。 問vấn 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 芬phân 康khang 達đạt 送tống 遣khiển 書thư 簡giản 。 (# 二nhị 四tứ 〇# )# 。 其kỳ 時thời 。 彼bỉ 〔# 芬phân 康khang 達đạt 〕# 不bất 來lai 面diện 謁yết 而nhi 往vãng 先tiên 崩băng 瑪mã 利lợi 。 因nhân 此thử 。 要yếu 逮đãi 捕bộ 彼bỉ 。 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 自tự 己kỷ 赴phó 先tiên 崩băng 瑪mã 利lợi 。 (# 二nhị 四tứ 一nhất )# 傳truyền 說thuyết 其kỳ 堡# 壘lũy 以dĩ 前tiền 週# 羅la 軍quân 亦diệc 來lai 襲tập 攻công 略lược 。 經kinh 二nhị 年niên 間gian 之chi 交giao 戰chiến 不bất 得đắc 占chiêm 領lãnh 。 (# 二nhị 四tứ 二nhị )# 但đãn 獅sư 子tử 之chi 勇dũng 者giả 錫tích 蘭lan 〔# 軍quân 〕# 。 其kỳ 要yếu 害hại 堡# 壘lũy 。 只chỉ 要yếu 半bán 日nhật 程# 度độ 之chi 時thời 。 (# 二nhị 四tứ 三tam )# 擊kích 破phá 二nhị 城thành 壁bích 並tịnh 四tứ 城thành 門môn 。 侵xâm 入nhập 城thành 寨# 內nội 。 彼bỉ 等đẳng 宛uyển 如như 弧# 棲tê 〔# 猛mãnh 〕# 象tượng 。 (# 二nhị 四tứ 四tứ )# 於ư 此thử 屠đồ 殺sát 數số 百bách 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 如như 是thị 於ư 瞬thuấn 間gian 。 攻công 取thủ 先tiên 崩băng 瑪mã 利lợi 之chi 壘lũy 。 (# 二nhị 四tứ 五ngũ )# 正chánh 此thử 時thời 角giác 羅la 羅la 軍quân 。 又hựu 瑪mã 羅la 瓦ngõa 羅la 〔# 軍quân 〕# 。 同đồng 伍# 利lợi 哈# 羅la 〔# 軍quân 〕# 。 尚thượng 有hữu 群quần 達đạt 瓦ngõa 羅la 〔# 軍quân 〕# 。 (# 二nhị 四tứ 六lục )# 瓦ngõa 拉lạp 屈khuất 達đạt 羅la 軍quân 。 並tịnh 宇vũ 齊tề 那na 軍quân 及cập 在tại 安an 週# 庫khố 達đạt 之chi 地địa 有hữu 強cường 力lực 之chi 軍quân 兵binh 。 (# 二nhị 四tứ 七thất )# 如như 是thị 達đạt 五ngũ 六lục 萬vạn 之chi 數số 。 極cực 為vi 奮phấn 速tốc 恐khủng 怖bố 之chi 達đạt 彌di 羅la [P.403]# 軍quân (# 二nhị 四tứ 八bát )# 攻công 圍vi 錫tích 蘭lan 〔# 軍quân 〕# 所sở 據cứ 堡# 壘lũy 。 由do 此thử 又hựu 開khai 始thỉ 淒# 慘thảm 之chi 戰chiến 鬥đấu 。 (# 二nhị 四tứ 九cửu )# 然nhiên 。 其kỳ 時thời 。 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 提đề 婆bà 及cập 蘭lan 伽già 義nghĩa 利lợi 〔# 官quan 〕# 蘇tô 羅la 以dĩ 開khai 南nam 門môn 之chi 門môn 。 (# 二nhị 五ngũ 〇# )# 率suất 引dẫn 剛cang 勇dũng 難nạn/nan 超siêu 自tự 己kỷ 之chi 軍quân 。 令linh 數số 千thiên 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 以dĩ 至chí 命mạng 終chung 。 (# 二nhị 五ngũ 一nhất )# 把bả 從tùng 彼bỉ 方phương 面diện 勇dũng 猛mãnh 襲tập 來lai 之chi 達đạt 彌di 羅la 軍quân 。 獅sư 子tử 奮phấn 速tốc 之chi 〔# 錫tích 蘭lan 軍quân 〕# 。 恰kháp 如như 〔# 向hướng 〕# 群quần 象tượng 之chi 雄hùng 獅sư 子tử 而nhi 擊kích 破phá 之chi 。 (# 二nhị 五ngũ 二nhị )# 正chánh 在tại 單đơn 達đạt 那na 耶da 伽già 〔# 官quan 〕# 伍# 康khang 那na 並tịnh 名danh 為vi 魯lỗ 伽già 髮phát 舍xá 利lợi 〔# 官quan 〕# 由do 南nam 門môn 出xuất 。 (# 二nhị 五ngũ 三tam )# 在tại 交giao 戰chiến 。 屠đồ 殺sát 敵địch 多đa 數số 之chi 戰chiến 士sĩ 。 討thảo 殘tàn 餘dư 之chi 敵địch 軍quân 。 又hựu 至chí 無vô 留lưu 由do 一nhất 卒thốt 而nhi 粉phấn 碎toái 之chi 。 (# 二nhị 五ngũ 四tứ )# 由do 北bắc 門môn 之chi 大đại 力lực 者giả 髮phát 舍xá 利lợi 〔# 官quan 〕# 義nghĩa 提đề 及cập 奢xa 伽già 睹đổ 義nghĩa 奢xa 耶da 是thị 難nạn/nan 近cận 之chi 一nhất 將tướng 軍quân (# 二nhị 五ngũ 五ngũ )# 出xuất 。 勇dũng 士sĩ 等đẳng 迅tấn 速tốc 擊kích 破phá 達đạt 彌di 羅la 軍quân 。 令linh 達đạt 彌di 羅la 戰chiến 士sĩ 多đa 數số 。 以dĩ 至chí 命mạng 終chung 。 (# 二nhị 五ngũ 六lục )# 如như 是thị 錫tích 蘭lan 〔# 軍quân 〕# 瞬thuấn 刻khắc 。 所sở 立lập 之chi 處xứ 。 皆giai 殺sát 戮lục 達đạt 彌di 羅la 軍quân 。 令linh 敗bại 走tẩu 而nhi 更cánh 分phần/phân 捕bộ 多đa 數số 之chi 馬mã 匹thất 。 (# 二nhị 五ngũ 七thất )# 征chinh 服phục 敵địch 有hữu 盛thịnh 名danh 之chi 眾chúng 多đa 勇dũng 士sĩ 等đẳng 。 再tái 回hồi 至chí 先tiên 崩băng 那na 瑪mã 利lợi 堡# 壘lũy 。 (# 二nhị 五ngũ 八bát )# 其kỳ 時thời 。 群quần 達đạt 瓦ngõa 羅la 〔# 軍quân 〕# 並tịnh 同đồng 角giác 羅la 羅la 軍quân 。 [P.404]# 伍# 利lợi 哈# 羅la 軍quân 與dữ 瑪mã 羅la 瓦ngõa 羅la 軍quân 。 (# 二nhị 五ngũ 九cửu )# 瓦ngõa 拉lạp 屈khuất 達đạt 羅la 軍quân 及cập 宇vũ 週# 那na 之chi 眾chúng 。 同đồng 那na 達đạt 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 阿a 達đạt 羅la 右hữu 魯lỗ 及cập 康khang 伽già 耶da 羅la 。 (# 二nhị 六lục 〇# )# 此thử 等đẳng 戰chiến 敗bại 之chi 軍quân 。 並tịnh 達đạt 羅la 右hữu 如như 那na 睹đổ 之chi 住trụ 民dân 等đẳng 。 於ư 伽già 羅la 海hải 那na 睹đổ 之chi 軍quân 力lực 。 阿a 達đạt 羅la 隱ẩn 那na 睹đổ 之chi 住trụ 民dân 。 (# 二nhị 六lục 一nhất )# 加gia 康khang 那na 睹đổ 之chi 住trụ 民dân 。 如như 是thị 與dữ 此thử 達đạt 彌di 軍quân 至chí 週# 羅la 國quốc 之chi 境cảnh 。 由do 節tiết 羅la 魯lỗ 村thôn (# 二nhị 六lục 二nhị )# 能năng 來lai 至chí 此thử 地địa 者giả 。 皆giai 導đạo 於ư 自tự 己kỷ 之chi 支chi 配phối 下hạ 。 彼bỉ 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 從tùng 於ư 順thuận 次thứ 。 與dữ 此thử 等đẳng 之chi 恩ân 惠huệ 。 (# 二nhị 六lục 三tam )# 此thử 時thời 。 取thủ 益ích 沙sa 族tộc 〔# 農nông 商thương 階giai 級cấp 〕# 及cập 耶da 瓦ngõa 那na 人nhân 〔# 阿a 拉lạp 伯bá 人nhân 〕# 所sở 提đề 示thị 之chi 禮lễ 物vật 。 又hựu 與dữ 甚thậm 多đa 受thọ 顧cố 優ưu 待đãi 彼bỉ 等đẳng 。 (# 二nhị 六lục 四tứ )# 又hựu 來lai 〔# 求cầu 〕# 庇tí 護hộ 之chi 瑪mã 羅la 瓦ngõa 奢xa 伽già 瓦ngõa 珍trân 。 再tái 授thọ 與dữ 先tiên 普phổ 那na 瑪mã 利lợi 。 以dĩ 據cứ 彼bỉ 自tự 己kỷ 之chi 地địa 位vị 。 (# 二nhị 六lục 五ngũ )# 由do 此thử 出xuất 發phát 進tiến 軍quân 於ư 提đề 利lợi 耶da 康khang 吧# 瑪mã 。 又hựu 由do 此thử 出xuất 而nhi 向hướng 往vãng 庫khố 倫luân 單đơn 群quần 提đề 。 (# 二nhị 六lục 六lục )# 。

[P.405]# 正chánh 強cường 力lực 之chi 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 伽già 羅la 彎loan 提đề 與dữ 羅la 耶da 〔# 官quan 〕# 瑪mã 拉lạp 瓦ngõa 行hành 戰chiến 鬥đấu 。 以dĩ 占chiêm 領lãnh 芬phân 提đề 伽già 羅la 。 (# 二nhị 六lục 七thất )# 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 瑪mã 拉lạp 瓦ngõa 正chánh 見kiến 不bất 出xuất 庇tí 護hộ 彼bỉ 者giả 。

卿khanh 是thị 我ngã 依y 靠# 處xứ

而nhi 至chí 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 處xứ 。 (# 二nhị 六lục 八bát )# 其kỳ 時thời 。 指chỉ 揮huy 者giả 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 。 與dữ 殊thù 勝thắng 軍quân 將tương 於ư 有hữu 名danh 聲thanh 之chi 吃cật 提đề 魯lỗ 伽già 兩lưỡng 髮phát 舍xá 利lợi 〔# 官quan 〕# 並tịnh 單đơn 達đạt 單đơn 那na 達đạt 〔# 官quan 〕# 伍# 康khang 那na 交giao 戰chiến 。 及cập 以dĩ 芬phân 提đề 伽già 羅la 令linh 彼bỉ 為vi 〔# 羅la 耶da 羅la 官quan 瑪mã 羅la 瓦ngõa 〕# 。 (# 二nhị 六lục 九cửu 。 二nhị 七thất 〇# )# 彼bỉ 等đẳng 赴phó 彼bỉ 處xứ 行hành 難nạn/nan 打đả 勝thắng 之chi 交giao 戰chiến 。 於ư 此thử 擊kích 退thoái 〔# 伽già 羅la 圓viên 提đề 〕# 。 屠đồ 殺sát 多đa 數số 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 (# 二nhị 七thất 一nhất )# 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 瑪mã 羅la 瓦ngõa 亦diệc 與dữ 之chi 地địa 位vị 。 由do 此thử 自tự 集tập 合hợp 來lai 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 之chi 處xứ 。 (# 二nhị 七thất 二nhị )# 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 名danh 芬phân 庫khố 康khang 達đạt 今kim 一nhất 人nhân 之chi 軍quân 將tương 又hựu 來lai 西tây 利lợi 耶da 瓦ngõa 羅la 之chi 地địa 駐trú 軍quân 。 (# 二nhị 七thất 三tam )# 與dữ 瑪mã 羅la 瓦ngõa 奢xa 伽già 瓦ngõa 珍trân 行hành 大đại 交giao 戰chiến 。 使sử 彼bỉ 敗bại 退thoái 於ư 所sở 知tri 之chi 奢xa 央ương 康khang 達đạt 那na 。 (# 二nhị 七thất 四tứ )# 自tự 己kỷ 攻công 略lược 所sở 經kinh 之chi 先tiên 普phổ 那na 瑪mã 利lợi 。 其kỳ 時thời 勇dũng 者giả 而nhi 殊thù 勝thắng 智trí 略lược 之chi 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 耳nhĩ 聞văn 彼bỉ 行hành 動động 。 (# 二nhị 七thất 五ngũ )# 自tự 從tùng 阿a 尼ni 瓦ngõa 羅la 去khứ 之chi 壘lũy 出xuất 。 其kỳ 日nhật 即tức 奪đoạt 還hoàn 先tiên 普phổ 那na 瑪mã 利lợi 。 彼bỉ 又hựu 向hướng 於ư 提đề 利lợi 耶da 康khang 吧# 瑪mã 。 (# 二nhị [P.406]# 七thất 六lục )# 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 芬phân 康khang 達đạt 聞văn 其kỳ 行hành 動động 。 經kinh 先tiên 普phổ 那na 瑪mã 利lợi 之chi 地địa 。 由do 此thử 而nhi 赴phó 西tây 利lợi 耶da 瓦ngõa 羅la 。 (# 二nhị 七thất 七thất )# 然nhiên 。 勇dũng 者giả 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 。 到đáo 先tiên 普phổ 那na 瑪mã 利lợi 。 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 想tưởng 來lai 。

歸quy 順thuận

(# 二nhị 七thất 八bát )# 但đãn 不bất 面diện 謁yết 而nhi 再tái 向hướng 西tây 利lợi 耶da 瓦ngõa 之chi 地địa 。 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 亦diệc 赴phó 西tây 利lợi 耶da 瓦ngõa 羅la 村thôn 。 (# 二nhị 七thất 九cửu )# 由do 四tứ 方phương 開khai 始thỉ 至chí 為vi 激kích 烈liệt 之chi 戰chiến 鬥đấu 。 然nhiên 。 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 芬phân 康khang 達đạt 。 送tống 如như 是thị 書thư 箋# 。 (# 二nhị 八bát 〇# )# 言ngôn 。

因nhân 大đại 怖bố 畏úy 。 心tâm 垂thùy 將tương 烈liệt 。 若nhược 得đắc 身thân 之chi 安an 全toàn 。 可khả 服phục 於ư 卿khanh 之chi 威uy 光quang 。 不bất 然nhiên 者giả 即tức 不bất 能năng 赴phó 。

(# 二nhị 八bát 一nhất )# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 聞văn 此thử 。 派phái 回hồi 箋# 述thuật 。

目mục 除trừ 怖bố 畏úy 者giả 可khả 來lai 。

(# 二nhị 八bát 二nhị )# 由do 守thủ 其kỳ 真chân 實thật 之chi 書thư 。 離ly 怯khiếp 懦# 來lai 到đáo 彼bỉ 勇dũng 者giả 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 處xứ 。 (# 二nhị 八bát 三tam )# 由do 此thử 。 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 授thọ 與dữ 不bất 少thiểu 恩ân 惠huệ 。 瑪mã 羅la 瓦ngõa 奢xa 伽già 瓦ngõa 珍trân 亦diệc 帶đái 來lai 自tự 己kỷ 之chi 處xứ 。 (# 二nhị 八bát 四tứ )# 彼bỉ 兩lưỡng 友hữu 亦diệc 據cứ 原nguyên 之chi 地địa 位vị 。 大đại 勇dũng 者giả 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 至chí 禮lễ 闍xà 如như 。 (# 二nhị 八bát 五ngũ )# 癈phế 羅la 奢xa 西tây 哈# 摩ma 訶ha 羅la 並tịnh 瓦ngõa 如như 伽già 瑪mã 。 皆giai 與dữ 復phục 舊cựu 。 造tạo 水thủy 溝câu 及cập 二nhị 儲trữ 水thủy 池trì 。 (# 二nhị 八bát 六lục )# 同đồng 於ư 西tây 利lợi 耶da 瓦ngõa 羅la 與dữ 培bồi 魯lỗ 倫luân 吧# 耶da 羅la 亦diệc 令linh 造tạo 水thủy 溝câu 築trúc 二nhị 儲trữ 水thủy 池trì 使sử 行hành 耕canh 作tác 。 (# 二nhị 八bát 七thất )# 。

[P.407]# 大đại 地địa 之chi 護hộ 者giả 庫khố 羅la 勢thế 伽già 羅la 〔# 王vương 〕# 率suất 〔# 於ư 〕# 提đề 利lợi 那na 耶da 利lợi 兵binh 力lực 及cập 展triển 孔khổng 具cụ 。 瓦ngõa 達đạt 孔khổng 具cụ 之chi 母mẫu 兄huynh 弟đệ 等đẳng 軍quân 兵binh (# 二nhị 八bát 八bát )# 。 同đồng 其kỳ 時thời 。 溫ôn 情tình 施thí 與dữ 其kỳ 他tha 種chủng 種chủng 方phương 策sách 。 英anh 明minh 之chi 〔# 王vương 〕# 。 以dĩ 瓦ngõa 解giải 導đạo 於ư 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 支chi 配phối 下hạ 眾chúng 多đa 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 (# 二nhị 八bát 九cửu )# 具cụ 備bị 馬mã 象tượng 。 開khai 始thỉ 為vi 交giao 戰chiến 而nhi 攻công 來lai 。 然nhiên 。 賢hiền 者giả 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 。 熟thục 慮lự 深thâm 細tế 注chú 意ý 之chi 方phương 法pháp 。 (# 二nhị 九cửu 〇# )# 為vi 制chế 惡ác 而nhi 立lập 脚cước 於ư 主chủ 之chi 命mệnh 令linh 。 〔# 彼bỉ 〕# 有hữu 策sách 略lược 才tài 智trí 而nhi 行hành 殲# 滅diệt 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 (# 二nhị 九cửu 一nhất )# 其kỳ 時thời 。 為vi 後hậu 備bị 之chi 軍quân 。 乃nãi 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 大đại 王vương 之chi 派phái 遣khiển 。 於ư 世thế 難nạn/nan 超siêu 之chi 勇dũng 者giả 。 隨tùy 從tùng 步bộ 兵binh 及cập 眾chúng 多đa 之chi 馬mã 匹thất 。 越việt 海hải 而nhi 阿a 尼ni 瓦ngõa 羅la 奇kỳ 。 (# 二nhị 九cửu 二nhị 。 二nhị 九cửu 三tam )# 有hữu 盛thịnh 名danh 之chi 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 亦diệc 由do 禮lễ 睹đổ 如như 出xuất 發phát 。 到đáo 阿a 尼ni 瓦ngõa 羅la 奇kỳ 。 今kim 到đáo 達đạt 而nhi 與dữ 彼bỉ 對đối 面diện 。 (# 二nhị 九cửu 四tứ )# 親thân 切thiết 抱bão 擁ủng 。 行hành 無vô 隔cách 意ý 之chi 會hội 談đàm 。 要yếu 擊kích 破phá 他tha 之chi 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 再tái 歸quy 陣trận 於ư 禮lễ 睹đổ 如như 。 (# 二nhị 九cửu 五ngũ )# 但đãn 由do 此thử 出xuất 。 傳truyền 為vi 廣quảng 博bác 剛cang 勇dũng 。 機cơ 敏mẫn 之chi 彼bỉ 〔# 要yếu 識thức 別biệt 〕# 場tràng 所sở 。 聞văn 而nhi 赴phó 芬phân 多đa 蘭lan 那na 達đạt 那na 之chi 地địa 。 於ư 此thử 駐trú 軍quân 。 (# 二nhị 九cửu 六lục )# 於ư 奇kỳ 羅la 庫khố 達đạt 及cập 曼mạn 伽già 羅la 瑪mã 之chi 地địa 。 與dữ 達đạt 彌di 羅la 人nhân 興hưng 大đại 戰chiến 鬥đấu 。 屠đồ 其kỳ 多đa 數số 之chi 戰chiến 士sĩ 。 (# 二nhị 九cửu 七thất )# 捕bộ 應ưng 生sanh 擒cầm 者giả 。 分phần/phân 捕bộ 敵địch 軍quân 遺di 棄khí 眾chúng 多đa 之chi 馬mã 匹thất 。 (# 二nhị 九cửu 八bát )# [P.408]# 由do 此thử 出xuất 而nhi 赴phó 奧áo 利lợi 提đề 右hữu 如như 幢tràng 吧# 瑪mã 。 那na 達đạt 魯lỗ 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 芬phân 康khang 達đạt 。 西tây 羅la 迷mê 伽già 羅la 者giả 。 (# 二nhị 九cửu 九cửu )# 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 安an 週# 庫khố 達đạt 。 對đối 此thử 等đẳng 無vô 任nhậm 何hà 束thúc 縛phược 。 而nhi 遂toại 與dữ 具cụ 剛cang 者giả 〔# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〕# 行hành 恐khủng 怖bố 之chi 大đại 交giao 戰chiến 。 (# 三tam 〇# 〇# )# 屠đồ 其kỳ 不bất 少thiểu 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 由do 此thử 向hướng 於ư 西tây 利lợi 瓦ngõa 羅la 。 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 芬phân 康khang 達đạt 。 歸quy 順thuận 於ư 自tự 己kỷ 之chi 支chi 配phối 故cố 。 (# 三tam 〇# 一nhất )# 使sử 炎diễm 燒thiêu 二nhị 層tằng 壯tráng 大đại 之chi 婆bà 沙sa 達đạt 〔# 殿điện 樓lâu 〕# 。 由do 提đề 利lợi 伽già 那na 培bồi 羅la 地địa 方phương 出xuất 發phát 。 (# 三tam 〇# 二nhị )# 正chánh 在tại 奢xa 加gia 睹đổ 奇kỳ 奢xa 那na 將tướng 軍quân 由do 阿a 尼ni 瓦ngõa 羅la 奇kỳ 到đáo 達đạt 禮lễ 睹đổ 如như 。 又hựu 由do 此thử 出xuất 去khứ 。 (# 三tam 〇# 三tam )# 名danh 瑪mã 睹đổ 蘭lan 瑪mã 那na 奇kỳ 羅la 〔# 壘lũy 〕# 及cập 巴ba 達đạt 那na 如như 如như 。 蘇tô 蘭lan 達đạt 庫khố 達đạt 。 擊kích 破phá 如như 是thị 要yếu 害hại 之chi 諸chư 城thành 寨# 。 (# 三tam 〇# 四tứ )# 再tái 歸quy 禮lễ 睹đổ 如như 而nhi 駐trú 軍quân 。 把bả 那na 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 並tịnh 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 週# 羅la 康khang 奢xa 群quần 達đạt 令linh 之chi 歸quy 順thuận 。 (# 三tam 〇# 五ngũ )# 某mỗ 時thời 。 彼bỉ 大đại 威uy 力lực 者giả 〔# 奢xa 伽già 督# 奇kỳ 奢xa 耶da 〕# 來lai 巴ba 達đạt 那na 如như 如như 。 其kỳ 時thời 。 對đối 勇dũng 者giả 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 送tống 來lai 書thư 箋# 。 (# 三tam 〇# 六lục )# 〔# 言ngôn 〕# 。

卿khanh 應ưng 速tốc 來lai 瓦ngõa 奇kỳ [P.409]# 伽già 河hà 必tất 面diện 會hội 。 此thử 申thân 呈trình 。

(# 三tam 〇# 七thất )# 大đại 威uy 力lực 者giả 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 聞văn 其kỳ 事sự 而nhi 由do 此thử 出xuất 發phát 。 急cấp 就tựu 道đạo 。 (# 三tam 〇# 八bát )# 據cứ 名danh 為vi 提đề 利lợi 哈# 如như 如như 之chi 地địa 。 敵địch 軍quân 軟nhuyễn 弱nhược 其kỳ 戎nhung 衣y 。 又hựu 自tự 己kỷ 〔# 具cụ 備bị 〕# 眾chúng 多đa 之chi 馬mã 匹thất (# 三tam 〇# 九cửu )# 而nhi 來lai 襲tập 。 於ư 途đồ 中trung 之chi 提đề 婆bà 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 及cập 其kỳ 他tha 赴phó 於ư 交giao 戰chiến 。 開khai 始thỉ 與dữ 勇dũng 士sĩ 等đẳng 行hành 激kích 戰chiến 。 (# 三tam 一nhất 〇# )# 於ư 此thử 立lập 即tức 粉phấn 碎toái 其kỳ 勇dũng 士sĩ 之chi 大đại 軍quân 。 於ư 正chánh 如như 散tán 去khứ 陽dương 光quang 之chi 濃nồng 暗ám 。 (# 三tam 一nhất 一nhất )# 〔# 如như 〕# 劫kiếp 火hỏa 。 奮phấn 束thúc 之chi 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 。 如như 是thị 立lập 即tức 攻công 略lược 提đề 利lợi 吧# 如như 如như 。 而nhi 駐trú 軍quân 於ư 此thử 。 (# 三tam 一nhất 二nhị )# 熟thục 知tri 計kế 略lược 。 有hữu 挑thiêu 戰chiến 力lực 名danh 奢xa 伽già 多đa 奇kỳ 奢xa 耶da 軍quân 將tương 。 亦diệc 守thủ 於ư 般bát 那na 單đơn 庫khố 達đạt 〔# 之chi 壘lũy 〕# 。 於ư 戰chiến 場tràng 擊kích 破phá 達đạt 彌di 羅la 之chi 大đại 軍quân 。 收thu 壘lũy 於ư 手thủ 中trung 而nhi 占chiêm 據cứ 於ư 此thử 。 (# 三tam 一nhất 三tam 。 三tam 一nhất 四tứ )# 。

然nhiên 。 甚thậm 躁táo 急cấp 性tánh 質chất 之chi 具cụ 羅la 勢thế 伽già 羅la 王vương 。 同đồng 睹đổ 瓦ngõa 羅la 提đề 婆bà 提đề 耶da 羅la 羅la 。 幢tràng 達đạt 瑪mã 那na 羅la 。 (# 三tam 一nhất 五ngũ )# 奇kỳ 羅la 培bồi 羅la 耶da 羅la 。 又hựu 同đồng 羅la 耶da 羅la 〔# 官quan 〕# 尼ni 加gia 耶da 。 耶da 達đạt 如như 瓦ngõa 羅la 〔# 官quan 〕# 伽già 羅la 圓viên 提đề 耶da 。 [P.410]# 更cánh 同đồng 康khang 伽già 羅la 。 (# 三tam 一nhất 六lục )# 武võ 裝trang 自tự 己kỷ 所sở 有hữu 之chi 戰chiến 士sĩ 。 引dẫn 率suất 。 帶đái 武võ 器khí 。 彼bỉ 為vi 交giao 戰chiến 而nhi 到đáo 羅la 至chí 那na 。 (# 三tam 一nhất 七thất )# 有hữu 奮phấn 迅tấn 恐khủng 怖bố 大đại 軍quân 彼bỉ 〔# 具cụ 羅la 勢thế 伽già 羅la 〕# 。 令linh 自tự 己kỷ 駭hãi 人nhân 之chi 大đại 軍quân 與dữ 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 交giao 戰chiến 。 (# 三tam 一nhất 八bát )# 其kỳ 時thời 。 勇dũng 者giả 通thông 曉hiểu 方phương 略lược 彼bỉ 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 向hướng 奢xa 伽già 睹đổ 奇kỳ 奢xa 。 十thập 分phân 明minh 其kỳ 策sách 。 (# 三tam 一nhất 九cửu )# 述thuật 。

與dữ 余dư 共cộng 為vi 令linh 具cụ 羅la 勢thế 伽già 羅la 敗bại 走tẩu 。 一nhất 方phương 面diện 武võ 裝trang 挑thiêu 戰chiến 之chi 軍quân 。 (# 三tam 二nhị 〇# )# 卿khanh 束thúc 來lai 援viện 。

以dĩ 遣khiển 書thư 狀trạng 。 立lập 即tức 整chỉnh 備bị 自tự 己kỷ 強cường 力lực 軍quân 兵binh 。 (# 三tam 二nhị 一nhất )# 由do 此thử 出xuất 而nhi 與dữ 達đạt 彌di 羅la 軍quân 大đại 交giao 戰chiến 。 彼bỉ 〔# 達đạt 彌di 羅la 軍quân 〕# 由do 敗bại 走tẩu 而nhi 入nhập 於ư 羅la 支chi 那na 。 即tức 時thời 把bả 此thử (# 三tam 二nhị 二nhị )# 城thành 門môn 之chi 大đại 小tiểu 門môn 關quan 閉bế 。 達đạt 彌di 羅la 人nhân 等đẳng 與dữ 大đại 地địa 之chi 護hộ 者giả 〔# 具cụ 羅la 勢thế 伽già 羅la 〕# 共cộng 立lập 即tức 守thủ 於ư 〔# 城thành 〕# 內nội 。 (# 三tam 二nhị 三tam )# 正chánh 於ư 先tiên 陣trận 之chi 勇dũng 士sĩ 單đơn 達đạt 那na 耶da 伽già 〔# 官quan 〕# 伍# 康khang 那na 。 並tịnh 名danh 為vi 魯lỗ 伽già 髮phát 舍xá 利lợi 〔# 官quan 〕# 。 同đồng 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 提đề 婆bà 。 (# 三tam 二nhị 四tứ )# 此thử 等đẳng 近cận 〔# 攻công 〕# 西tây 門môn 。 倒đảo 其kỳ 城thành 壁bích 。 或hoặc 破phá 其kỳ 城thành 門môn 而nhi 著trước 手thủ 。 (# 三tam 二nhị 五ngũ )# 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 提đề 婆bà 並tịnh 單đơn 達đạt 那na 耶da 伽già 〔# 官quan 〕# 伍# 康khang 那na 破phá 其kỳ 城thành 壁bích 。 城thành 門môn 而nhi 侵xâm 入nhập 城thành 內nội 。 (# 三tam 二nhị 六lục )# 由do 此thử 名danh 魯lỗ 伽già 有hữu 自tự 負phụ 心tâm 之chi 髮phát 舍xá 利lợi 〔# 官quan 〕# 思tư 念niệm 。

由do 他tha 人nhân 所sở 向hướng 之chi 道đạo 余dư 不bất 赴phó 。

(# 三tam 二nhị 七thất )# 彼bỉ 殺sát 眾chúng 多đa 之chi 勇dũng 士sĩ 又hựu 屠đồ 多đa [P.411]# 數số 之chi 馬mã 。 打đả 破phá 南nam 門môn 立lập 即tức 侵xâm 入nhập 。 (# 三tam 二nhị 八bát )# 正chánh 在tại 恐khủng 怖bố 失thất 心tâm 。 對đối 自tự 己kỷ 之chi 上thượng 下hạ 衣y 失thất 去khứ 自tự 主chủ 權quyền 彼bỉ 具cụ 羅la 勢thế 伽già 羅la 。 (# 三tam 二nhị 九cửu )# 開khai 東đông 門môn 之chi 扇thiên/phiến 而nhi 出xuất 門môn 。 依y 〔# 好hảo/hiếu 〕# 運vận 由do 敵địch 手thủ 脫thoát 出xuất 。 (# 三tam 三tam 〇# )# 彼bỉ 等đẳng 皆giai 於ư 此thử 屠đồ 殺sát 達đạt 彌di 羅la 人nhân 多đa 數số 之chi 戰chiến 士sĩ 。 分phần/phân 捕bộ 眾chúng 多đa 馬mã 匹thất 並tịnh 多đa 量lượng 之chi 財tài 寶bảo 。 (# 三tam 三tam 一nhất )# 打đả 振chấn 衣y 服phục 。 由do 此thử 而nhi 跳khiêu 躍dược 。 彈đàn 指chỉ 而nhi 哄hống 笑tiếu 。 行hành 戰chiến 勝thắng 之chi 祝chúc 賀hạ 。 (# 三tam 三tam 二nhị )# 由do 此thử 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 。 並tịnh 奢xa 伽già 睹đổ 奇kỳ 奢xa 耶da 將tướng 軍quân 與dữ 此thử 等đẳng 勇dũng 者giả 至chí 羅la 奇kỳ 那na 。 (# 三tam 三tam 三tam )# 如như 是thị 行hành 善thiện 業nghiệp 者giả 。 具cụ 銳duệ 智trí 慧tuệ 者giả 。 明minh 政chánh 治trị 法pháp 律luật 者giả 。 有hữu 可khả 怖bố 之chi 威uy 力lực 。 財tài 力lực 者giả 。 精tinh 進tấn 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 等đẳng 之chi 狀trạng 態thái 。 正chánh 如như 於ư 秋thu 月nguyệt 之chi 白bạch 分phần/phân 。 每mỗi 日nhật 向hướng 於ư 隆long 盛thịnh 者giả 也dã 。 (# 三tam 三tam 四tứ )# 。

以dĩ 上thượng 善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 激kích 為vi 〔# 起khởi 〕# 造tạo 大đại 王vương 統thống 史sử

名danh 羅la 奇kỳ 那na 普phổ 羅la 攻công 略lược 次thứ 第đệ 之chi 第đệ 七thất 十thập 六lục 章chương 〔# 畢tất 〕#