雙Song 論Luận ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0004
郭Quách 哲Triết 彰Chương 譯Dịch

[P.264]# 〔# 第đệ 四tứ 品phẩm 〕# 界giới 雙song 論luận

〔# 第đệ 一nhất 〕# 施thi 設thiết 分phần/phân

七thất 九cửu 四tứ

十thập 八bát 界giới 者giả 是thị 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 界giới 。 鼻tị 界giới 。 舌thiệt 界giới 。 身thân 界giới 。 色sắc 界giới 。 聲thanh 界giới 。 香hương 界giới 。 味vị 界giới 。 所sở 觸xúc 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 意ý 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 法Pháp 界Giới 也dã 。

總tổng 說thuyết 分phần/phân

七thất 九cửu 五ngũ

眼nhãn 是thị 眼nhãn 界giới 耶da 。 眼nhãn 界giới 是thị 眼nhãn 耶da 。 耳nhĩ 是thị 耳nhĩ 界giới 耶da 。 耳nhĩ 界giới 是thị 耳nhĩ 耶da 。 乃nãi 至chí 眼nhãn 識thức 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。 眼nhãn 識thức 界giới 是thị 眼nhãn 識thức 耶da 。 乃nãi 至chí 意ý 是thị 意ý 界giới 耶da 。 意ý 界giới 是thị 意ý 耶da 。 意ý 識thức 是thị 意ý 識thức 界giới 耶da 。 意ý 識thức 界giới 是thị 意ý 識thức 耶da 。 法pháp 是thị 法Pháp 界Giới 耶da 。 法Pháp 界Giới 是thị 法pháp 耶da 。

七thất 九cửu 六lục

非phi 眼nhãn 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。 非phi 眼nhãn 界giới 是thị 非phi 眼nhãn 耶da 。 非phi 耳nhĩ 界giới 是thị 非phi 耳nhĩ 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 眼nhãn 識thức 是thị 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 是thị 非phi 眼nhãn 識thức 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 意ý 是thị 非phi 意ý 界giới 耶da 。 非phi 意ý 界giới 是thị 非phi 意ý 耶da 。 非phi 意ý 識thức 是thị 非phi 意ý 識thức 界giới 耶da 。 非phi 意ý 識thức 界giới 是thị 非phi 意ý 識thức 耶da 。 非phi 法pháp 是thị 非phi 法Pháp 界Giới 耶da 。 非phi 法Pháp 界Giới 是thị 非phi 法pháp 耶da 。

[P.265]# 七thất 九cửu 七thất

眼nhãn 是thị 眼nhãn 界giới 耶da 。 界giới 是thị 耳nhĩ 界giới 耶da 。 乃nãi 至chí 眼nhãn 是thị 眼nhãn 界giới 耶da 。 界giới 是thị 法Pháp 界Giới 耶da 。 (# 如như 於ư 處xứ 雙song 論luận 之chi 循tuần 序tự 。 如như 是thị 此thử 處xứ 亦diệc 可khả 循tuần 序tự 之chi )# 。

七thất 九cửu 八bát

非phi 眼nhãn 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 耳nhĩ 界giới 耶da 。 非phi 眼nhãn 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 鼻tị 界giới 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 眼nhãn 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 法Pháp 界Giới 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 法pháp 是thị 非phi 法Pháp 界Giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 法pháp 是thị 非phi 法Pháp 界Giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 意ý 識thức 界giới 耶da 。 (# 可khả 循tuần 序tự 之chi )# 。

七thất 九cửu 九cửu

眼nhãn 是thị 界giới 耶da 。 界giới 是thị 眼nhãn 耶da 。 耳nhĩ 是thị 界giới 耶da 。 界giới 是thị 耳nhĩ 耶da 。 鼻tị 〔# 〕# 舌thiệt 〔# 〕# 身thân 〔# 〕# 色sắc 〔# 〕# 聲thanh 〔# 〕# 香hương 〔# 〕# 味vị 〔# 〕# 所sở 觸xúc 耶da 。 眼nhãn 識thức 是thị 界giới 耶da 。 界giới 是thị 眼nhãn 識thức 耶da 。 耳nhĩ 識thức 是thị 界giới 耶da 。 界giới 是thị 耳nhĩ 識thức 耶da 。 鼻tị 識thức 〔# 〕# 舌thiệt 識thức 〔# 〕# 身thân 識thức 耶da 。 意ý 即tức 是thị 界giới 耶da 。 界giới 是thị 意ý 耶da 。 意ý 識thức 是thị 界giới 耶da 。 界giới 是thị 意ý 識thức 耶da 。 法pháp 是thị 界giới 耶da 。 界giới 是thị 法pháp 耶da 。

八bát 〇# 〇#

非phi 眼nhãn 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 眼nhãn 耶da 。 非phi 耳nhĩ 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 耳nhĩ 耶da 。 非phi 鼻tị 〔# 〕# 非phi 舌thiệt 〔# 〕# 非phi 身thân 〔# 〕# 非phi 色sắc 〔# 〕# 非phi 聲thanh 〔# 〕# 非phi 香hương 〔# 〕# 非phi 味vị 〔# 〕# 非phi 所sở 觸xúc 耶da 。 非phi 眼nhãn 識thức 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 眼nhãn 識thức 耶da 。 非phi 耳nhĩ 識thức 〔# 〕# 非phi 鼻tị 識thức [P.266]# 〔# 〕# 非phi 舌thiệt 識thức 耶da 。 非phi 身thân 識thức 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 身thân 識thức 耶da 。 非phi 意ý 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 意ý 耶da 。 非phi 意ý 識thức 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 意ý 識thức 耶da 。 非phi 法pháp 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 法pháp 耶da 。

八bát 〇# 一nhất

眼nhãn 是thị 界giới 耶da 。 界giới 是thị 耳nhĩ 耶da 。 乃nãi 至chí 眼nhãn 即tức 界giới 耶da 。 界giới 是thị 法pháp 耶da 。 乃nãi 至chí 法pháp 是thị 界giới 耶da 。 界giới 是thị 眼nhãn 耶da 。 乃nãi 至chí 法pháp 是thị 界giới 耶da 。 界giới 是thị 意ý 識thức 耶da 。 (# 可khả 循tuần 序tự 之chi )# 。

八bát 〇# 二nhị

非phi 眼nhãn 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 耳nhĩ 耶da 。 非phi 眼nhãn 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 鼻tị 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 眼nhãn 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 法pháp 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 法pháp 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 眼nhãn 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 法pháp 是thị 非phi 界giới 耶da 。 非phi 界giới 是thị 非phi 意ý 識thức 耶da 。 (# 可khả 循tuần 序tự 之chi )# 。

義nghĩa 釋thích 分phần/phân

八bát 〇# 三tam

眼nhãn 是thị 眼nhãn 界giới 耶da 。 天thiên 眼nhãn 。 慧tuệ 眼nhãn 雖tuy 是thị 眼nhãn 而nhi 非phi 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 是thị 眼nhãn 而nhi 且thả 是thị 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 是thị 眼nhãn 耶da 。 然nhiên 。

耳nhĩ 是thị 耳nhĩ 界giới 耶da 。 天thiên 耳nhĩ 。 愛ái 耳nhĩ 雖tuy 是thị 耳nhĩ 然nhiên 而nhi 非phi 耳nhĩ 界giới 。 耳nhĩ 界giới 是thị 耳nhĩ 而nhi 且thả 是thị 耳nhĩ 界giới 。 耳nhĩ 界giới 是thị 耳nhĩ 耶da 。 然nhiên 。

鼻tị 是thị 鼻tị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 鼻tị 界giới 是thị 鼻tị 耶da 。 然nhiên 。 (# 舌thiệt 亦diệc 同đồng 鼻tị 界giới )# 。

[P.267]# 身thân 是thị 身thân 界giới 耶da 。 除trừ 身thân 界giới 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 之chi 身thân 雖tuy 是thị 身thân 而nhi 非phi 身thân 界giới 。 身thân 界giới 是thị 身thân 而nhi 且thả 是thị 身thân 界giới 。 身thân 界giới 是thị 身thân 耶da 。 然nhiên 。

色sắc 是thị 色sắc 界giới 耶da 。 除trừ 色sắc 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 之chi 色sắc 雖tuy 是thị 色sắc 而nhi 非phi 色sắc 界giới 。 色sắc 界giới 是thị 色sắc 而nhi 且thả 是thị 色sắc 界giới 。 色sắc 界giới 是thị 色sắc 耶da 。 然nhiên 。 (# 聲thanh 亦diệc 同đồng 於ư 鼻tị )# 。

香hương 是thị 香hương 界giới 耶da 。 戒giới 香hương 。 定định 香hương 。 慧tuệ 香hương 雖tuy 是thị 香hương 而nhi 非phi 香hương 界giới 。 香hương 界giới 是thị 香hương 而nhi 且thả 是thị 香hương 界giới 。 香hương 界giới 是thị 香hương 耶da 。 然nhiên 。

味vị 是thị 味vị 界giới 耶da 。 義nghĩa 味vị 。 法Pháp 味vị 。 解giải 脫thoát 味vị 雖tuy 是thị 味vị 而nhi 非phi 味vị 界giới 。 味vị 界giới 是thị 味vị 而nhi 且thả 是thị 味vị 界giới 。 味vị 界giới 是thị 味vị 耶da 。 然nhiên 。 (# 所sở 觸xúc 亦diệc 同đồng 於ư 鼻tị )# 。

眼nhãn 識thức 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。 然nhiên 。 眼nhãn 識thức 界giới 是thị 眼nhãn 識thức 耶da 。 然nhiên 。

耳nhĩ 識thức 乃nãi 至chí 鼻tị 識thức 〔# 〕# 舌thiệt 識thức 〔# 〕# 身thân 識thức 〔# 〕#

意ý 是thị 意ý 界giới 耶da 。 除trừ 意ý 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 之chi 意ý 雖tuy 是thị 意ý 而nhi 非phi 意ý 界giới 。 意ý 界giới 是thị 意ý 而nhi 且thả 是thị 意ý 界giới 。 意ý 界giới 是thị 意ý 耶da 。 然nhiên 。

意ý 識thức 是thị 意ý 識thức 界giới 耶da 。 然nhiên 。 意ý 識thức 界giới 是thị 意ý 識thức 耶da 。 然nhiên 。

法pháp 是thị 法Pháp 界Giới 耶da 。 除trừ 法Pháp 界Giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 之chi 法pháp 雖tuy 是thị 法pháp 而nhi 非phi 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 是thị 法pháp 而nhi 且thả 是thị 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 是thị 法pháp 耶da 。 然nhiên 。

八bát 〇# 四tứ

非phi 眼nhãn 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 眼nhãn 界giới 是thị 非phi 眼nhãn 耶da 。 天thiên 眼nhãn 。 慧tuệ 眼nhãn 雖tuy 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 而nhi 是thị 眼nhãn 。 除trừ 眼nhãn 與dữ 眼nhãn 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 眼nhãn 。 非phi 眼nhãn 界giới 。

[P.268]# 非phi 耳nhĩ 是thị 非phi 耳nhĩ 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 耳nhĩ 界giới 是thị 非phi 耳nhĩ 耶da 。 天thiên 耳nhĩ 。 愛ái 耳nhĩ 雖tuy 是thị 非phi 耳nhĩ 界giới 而nhi 是thị 耳nhĩ 。 除trừ 耳nhĩ 與dữ 耳nhĩ 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 耳nhĩ 。 非phi 耳nhĩ 界giới 。

非phi 鼻tị 是thị 非phi 鼻tị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 鼻tị 界giới 是thị 鼻tị 耶da 。 然nhiên 。

(# (# 〔# 以dĩ 下hạ 〕# 所sở 省tỉnh 略lược 處xứ 是thị 兩lưỡng 者giả 皆giai

然nhiên

)# 。 )# 。

非phi 舌thiệt 是thị 乃nãi 至chí

非phi 身thân 是thị 非phi 身thân 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 身thân 界giới 是thị 非phi 身thân 耶da 。 除trừ 身thân 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 之chi 身thân 雖tuy 是thị 非phi 身thân 界giới 而nhi 是thị 身thân 。 除trừ 身thân 與dữ 身thân 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 身thân 。 非phi 身thân 界giới 。

非phi 色sắc 是thị 非phi 色sắc 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 色sắc 界giới 是thị 非phi 色sắc 耶da 。 除trừ 色sắc 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 之chi 色sắc 雖tuy 是thị 非phi 色sắc 界giới 而nhi 是thị 色sắc 。 除trừ 色sắc 與dữ 色sắc 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 色sắc 。 非phi 色sắc 界giới 。

非phi 聲thanh 是thị 乃nãi 至chí

非phi 香hương 是thị 非phi 香hương 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 香hương 界giới 是thị 非phi 香hương 耶da 。 戒giới 香hương 。 定định 香hương 。 慧tuệ 香hương 雖tuy 是thị 非phi 香hương 界giới 而nhi 是thị 香hương 。 除trừ 香hương 與dữ 香hương 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 香hương 。 非phi 香hương 界giới 。

非phi 味vị 是thị 非phi 味vị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 味vị 界giới 是thị 非phi 味vị 耶da 。 義nghĩa 味vị 。 法Pháp 味vị 。 解giải 脫thoát 味vị 雖tuy 是thị 非phi 味vị 界giới 而nhi 是thị 味vị 。 除trừ 味vị 與dữ 味vị 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 味vị 。 非phi 味vị 界giới 。

非phi 所sở 觸xúc 是thị 乃nãi 至chí

非phi 眼nhãn 識thức 是thị 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 是thị 非phi 眼nhãn 識thức 耶da 。 然nhiên 。

非phi 耳nhĩ 識thức 〔# 〕# 非phi 鼻tị 識thức 〔# 〕# 非phi 舌thiệt 識thức 〔# 〕# 非phi 身thân 識thức 〔# 〕#

非phi 意ý 是thị 非phi 意ý 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 意ý 界giới 是thị 非phi 意ý 耶da 。 除trừ 意ý 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 之chi 意ý 雖tuy 是thị 非phi 意ý 界giới 而nhi 是thị [P.269]# 意ý 。 除trừ 意ý 與dữ 意ý 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 意ý 。 非phi 意ý 界giới 。

非phi 意ý 識thức 是thị 非phi 意ý 識thức 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 意ý 識thức 界giới 是thị 非phi 意ý 識thức 耶da 。 然nhiên 。

非phi 法pháp 是thị 非phi 法Pháp 界Giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 法Pháp 界Giới 是thị 非phi 法pháp 耶da 。 除trừ 法Pháp 界Giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 之chi 法pháp 雖tuy 是thị 法Pháp 界Giới 而nhi 是thị 法pháp 。 除trừ 法pháp 與dữ 法Pháp 界Giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 法pháp 。 非phi 法Pháp 界Giới 。

八bát 〇# 五ngũ

眼nhãn 是thị 眼nhãn 界giới 耶da 。 天thiên 眼nhãn 。 慧tuệ 眼nhãn 雖tuy 是thị 眼nhãn 而nhi 非phi 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 是thị 眼nhãn 而nhi 且thả 是thị 眼nhãn 界giới 。 界giới 是thị 耳nhĩ 界giới 耶da 。 耳nhĩ 界giới 是thị 界giới 而nhi 且thả 是thị 耳nhĩ 界giới 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 雖tuy 是thị 界giới 而nhi 非phi 耳nhĩ 界giới 。 眼nhãn 是thị 眼nhãn 界giới 耶da 。 天thiên 眼nhãn 。 慧tuệ 眼nhãn 雖tuy 是thị 眼nhãn 而nhi 非phi 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 是thị 眼nhãn 而nhi 且thả 是thị 眼nhãn 界giới 。 界giới 是thị 鼻tị 界giới 耶da 。 乃nãi 至chí 界giới 是thị 鼻tị 界giới 耶da 。 乃nãi 至chí 界giới 是thị 法Pháp 界Giới 耶da 。 法Pháp 界Giới 有hữu 〔# 是thị 界giới 〕# 而nhi 且thả 是thị 法Pháp 界Giới 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 雖tuy 是thị 界giới 而nhi 非phi 法Pháp 界Giới 。 (# 如như 處xứ 雙song 論luận 之chi 施thi 設thiết 分phần/phân 。 界giới 雙song 論luận 亦diệc 有hữu 施thi 設thiết 分phần/phân 。 可khả 循tuần 序tự 之chi )# 。

八bát 〇# 六lục

非phi 眼nhãn 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 界giới 是thị 非phi 耳nhĩ 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 眼nhãn 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 界giới 是thị 非phi 鼻tị 界giới 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 界giới 是thị 非phi 法Pháp 界Giới 耶da 。 然nhiên 。 (# 可khả 循tuần 序tự 之chi 。 其kỳ 餘dư 之chi 一nhất 切thiết 。 兩lưỡng 者giả 皆giai 。

然nhiên

)# 。

[P.270]# 八bát 〇# 七thất

眼nhãn 是thị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 界giới 是thị 眼nhãn 界giới 耶da 。 眼nhãn 界giới 是thị 界giới 而nhi 且thả 是thị 眼nhãn 界giới 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 雖tuy 是thị 界giới 而nhi 非phi 眼nhãn 界giới 。

耳nhĩ 是thị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 乃nãi 至chí 鼻tị 〔# 〕# 舌thiệt 〔# 〕# 身thân 〔# 〕# 色sắc 〔# 〕# 聲thanh 〔# 〕# 香hương 〔# 〕# 味vị 〔# 〕# 所sở 觸xúc 〔# 〕# 。

眼nhãn 識thức 是thị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 界giới 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。 眼nhãn 識thức 界giới 是thị 界giới 而nhi 且thả 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 〔# 雖tuy 是thị 界giới 而nhi 〕# 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。

耳nhĩ 識thức 〔# 〕# 鼻tị 識thức 〔# 〕# 舌thiệt 識thức 〔# 〕# 身thân 識thức 〔# 〕#

意ý 是thị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 界giới 是thị 意ý 界giới 耶da 。 意ý 界giới 是thị 界giới 而nhi 且thả 是thị 意ý 界giới 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 雖tuy 是thị 界giới 然nhiên 非phi 意ý 界giới 。

意ý 識thức 是thị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 界giới 是thị 意ý 識thức 界giới 耶da 。 意ý 識thức 界giới 是thị 界giới 而nhi 且thả 是thị 意ý 識thức 界giới 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 雖tuy 是thị 界giới 而nhi 非phi 意ý 識thức 界giới 。

法pháp 是thị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 界giới 是thị 法Pháp 界Giới 耶da 。 法Pháp 界Giới 是thị 界giới 而nhi 且thả 是thị 法Pháp 界Giới 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 雖tuy 是thị 界giới 而nhi 非phi 法Pháp 界Giới 。

八bát 〇# 八bát

非phi 眼nhãn 是thị 非phi 界giới 耶da 。 除trừ 眼nhãn 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 雖tuy 是thị 非phi 眼nhãn 而nhi 是thị 界giới 。 除trừ 眼nhãn 與dữ 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 眼nhãn 。 非phi 界giới 。 非phi 界giới 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。 然nhiên 。

非phi 耳nhĩ 是thị 非phi 界giới 耶da 。 然nhiên 。 除trừ 耳nhĩ 乃nãi 至chí 除trừ 鼻tị 〔# 〕# 除trừ 舌thiệt 乃nãi 至chí 。

非phi 身thân 是thị 非phi 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 界giới 是thị 非phi 身thân 界giới 耶da 。 然nhiên 。

[P.271]# 非phi 色sắc 是thị 非phi 界giới 耶da 。 除trừ 色sắc 乃nãi 至chí 除trừ 聲thanh 〔# 〕# 香hương 〔# 〕# 味vị 〔# 〕# 所sở 觸xúc 〔# 〕# 眼nhãn 識thức 〔# 〕# 耳nhĩ 識thức 〔# 〕# 鼻tị 識thức 〔# 〕# 舌thiệt 識thức 〔# 〕# 身thân 識thức 〔# 〕# 意ý 〔# 〕# 除trừ 意ý 識thức 乃nãi 至chí 。

非phi 法pháp 是thị 非phi 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 界giới 是thị 非phi 法Pháp 界Giới 耶da 。 然nhiên 。

八bát 〇# 九cửu

眼nhãn 是thị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 界giới 是thị 耳nhĩ 界giới 耶da 。 耳nhĩ 界giới 是thị 界giới 而nhi 且thả 是thị 耳nhĩ 界giới 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 雖tuy 是thị 界giới 而nhi 非phi 耳nhĩ 界giới 。 眼nhãn 是thị 界giới 耶da 。 然nhiên 。 界giới 是thị 鼻tị 界giới 耶da 。 乃nãi 至chí 界giới 是thị 法Pháp 界Giới 耶da 。 法Pháp 界Giới 是thị 界giới 而nhi 且thả 是thị 法Pháp 界Giới 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 雖tuy 是thị 界giới 而nhi 非phi 法Pháp 界Giới 。 (# 可khả 循tuần 序tự 之chi )# 。

八bát 一nhất 〇#

非phi 眼nhãn 是thị 非phi 界giới 耶da 。 除trừ 眼nhãn 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 之chi 界giới 雖tuy 是thị 非phi 眼nhãn 而nhi 是thị 界giới 。 除trừ 眼nhãn 與dữ 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 眼nhãn 。 非phi 界giới 。 非phi 界giới 是thị 非phi 耳nhĩ 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 眼nhãn 是thị 非phi 界giới 耶da 。 除trừ 眼nhãn 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 〔# 之chi 界giới 〕# 雖tuy 是thị 非phi 眼nhãn 而nhi 是thị 界giới 。 除trừ 眼nhãn 與dữ 界giới 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 是thị 非phi 眼nhãn 。 非phi 界giới 。 非phi 界giới 是thị 非phi 鼻tị 界giới 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 界giới 是thị 非phi 法Pháp 界Giới 耶da 。 然nhiên 。 乃nãi 至chí 。

非phi 法pháp 是thị 非phi 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 界giới 是thị 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 法pháp 是thị 非phi 界giới 耶da 。 然nhiên 。 非phi 界giới 是thị 非phi 耳nhĩ 界giới 耶da 。 乃nãi 至chí 非phi 界giới 是thị 非phi 意ý 識thức 界giới 耶da 。 然nhiên 。 (# 可khả 循tuần 序tự 之chi 。 如như 處xứ 雙song 論luận 之chi 施thi 設thiết 分phần/phân 。 界giới 雙song 論luận 之chi 施thi 設thiết 分phần/phân 亦diệc 可khả 廣quảng 說thuyết )# 。

[P.272]# 〔# 第đệ 二nhị 〕# 轉chuyển 分phần/phân

八bát 一nhất 一nhất

若nhược 某mỗ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 者giả 。 其kỳ 人nhân 耳nhĩ 界giới 生sanh 耶da 。 若nhược 有hữu 眼nhãn 。 無vô 耳nhĩ 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 雖tuy 生sanh 而nhi 其kỳ 人nhân 耳nhĩ 界giới 非phi 生sanh 。 若nhược 有hữu 眼nhãn 。 有hữu 耳nhĩ 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 而nhi 耳nhĩ 界giới 亦diệc 生sanh 。 或hoặc 又hựu 若nhược 某mỗ 人nhân 耳nhĩ 界giới 生sanh 者giả 。 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 耶da 。 若nhược 有hữu 耳nhĩ 。 無vô 眼nhãn 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 耳nhĩ 界giới 雖tuy 生sanh 而nhi 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 非phi 生sanh 。 若nhược 有hữu 耳nhĩ 。 有hữu 眼nhãn 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 耳nhĩ 界giới 生sanh 而nhi 眼nhãn 界giới 亦diệc 生sanh 。

八bát 一nhất 二nhị

若nhược 某mỗ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 者giả 。 其kỳ 人nhân 之chi 鼻tị 界giới 生sanh 耶da 。 若nhược 有hữu 眼nhãn 。 無vô 鼻tị 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 雖tuy 生sanh 而nhi 其kỳ 人nhân 鼻tị 界giới 非phi 生sanh 。 若nhược 有hữu 眼nhãn 。 有hữu 鼻tị 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 而nhi 鼻tị 界giới 亦diệc 生sanh 。 或hoặc 又hựu 若nhược 某mỗ 人nhân 鼻tị 界giới 生sanh 者giả 。 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 耶da 。 若nhược 有hữu 鼻tị 。 無vô 眼nhãn 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 鼻tị 界giới 雖tuy 生sanh 而nhi 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 非phi 生sanh 。 若nhược 有hữu 鼻tị 。 有hữu 眼nhãn 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 鼻tị 界giới 生sanh 而nhi 眼nhãn 界giới 亦diệc 生sanh 。

八bát 一nhất 三tam

若nhược 某mỗ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 者giả 。 其kỳ 人nhân 色sắc 界giới 生sanh 耶da 。 然nhiên 。 或hoặc 又hựu 若nhược 某mỗ 人nhân 色sắc 界giới 生sanh 者giả 。 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh [P.273]# 耶da 。 若nhược 有hữu 色sắc 。 無vô 眼nhãn 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 色sắc 界giới 生sanh 而nhi 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 非phi 生sanh 。 若nhược 有hữu 色sắc 。 有hữu 眼nhãn 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 色sắc 界giới 生sanh 而nhi 眼nhãn 界giới 亦diệc 生sanh 。

八bát 一nhất 四tứ

若nhược 某mỗ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 者giả 。 其kỳ 人nhân 意ý 識thức 界giới 生sanh 耶da 。 然nhiên 。 或hoặc 又hựu 若nhược 某mỗ 人nhân 意ý 識thức 界giới 生sanh 者giả 。 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 耶da 。 若nhược 有hữu 心tâm 。 無vô 眼nhãn 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 意ý 識thức 界giới 雖tuy 生sanh 而nhi 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 非phi 生sanh 。 若nhược 有hữu 心tâm 。 有hữu 眼nhãn 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 意ý 識thức 界giới 生sanh 而nhi 眼nhãn 界giới 亦diệc 生sanh 。

八bát 一nhất 五ngũ

若nhược 某mỗ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 者giả 。 其kỳ 人nhân 法Pháp 界Giới 生sanh 耶da 。 然nhiên 。 或hoặc 又hựu 若nhược 某mỗ 人nhân 法Pháp 界Giới 生sanh 者giả 。 其kỳ 人nhân 眼nhãn 界giới 生sanh 耶da 。 若nhược 無vô 眼nhãn 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 法Pháp 界Giới 生sanh 而nhi 其kỳ 人nhân 之chi 眼nhãn 界giới 非phi 生sanh 。 若nhược 有hữu 眼nhãn 而nhi 往vãng 生sanh 時thời 。 其kỳ 人nhân 法Pháp 界Giới 生sanh 而nhi 眼nhãn 界giới 亦diệc 生sanh 。 (# 如như 處xứ 雙song 論luận 而nhi 分phân 別biệt 。 如như 是thị 界giới 雙song 論luận 亦diệc 分phân 別biệt 而nhi 相tương/tướng 同đồng 之chi 答đáp 案án )# 。

〔# 第đệ 三tam 〕# 徧biến 知tri 分phần/phân

八bát 一nhất 六lục

徧biến 知tri 者giả 眼nhãn 處xứ 是thị 徧biến 知tri 耳nhĩ 處xứ 耶da 。 然nhiên 。 乃nãi 至chí (# 如như 圓viên 滿mãn 界giới 雙song 論luận 之chi 例lệ 也dã )# 。