小Tiểu 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0039
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.361]# 第đệ 七thất 五ngũ 章chương 。 魯lỗ 哈# 那na 州châu 之chi 征chinh 服phục 。

其kỳ 時thời 。 有hữu 奮phấn 鬥đấu 家gia 大đại 軍quân 。 諸chư 大đại 臣thần 等đẳng 。 以dĩ 攻công 略lược 提đề 伽già 瓦ngõa 毘tỳ 地địa 方phương 之chi 國quốc 土độ 。 (# 一nhất )# 於ư 名danh 沙sa 瓦ngõa 義nghĩa 耶da 羅la 之chi 地địa 行hành 大đại 對đối 戰chiến 。 擊kích 破phá 所sở 有hữu 為vi 點điểm 之chi 彼bỉ 具cụ 十thập 二nhị 門môn 之chi 堡# 壘lũy 。 (# 二nhị )# 由do 此thử 。 名danh 伍# 摩ma 耶da 伽già 摩ma 〔# 牛ngưu 糞phẩn 村thôn 〕# 。 闍xà 伽già 摩ma 〔# 六lục 村thôn 〕# 之chi 地địa 。 又hựu 於ư 婆bà 羅la 婆bà 沙sa 那na 〔# 力lực 石thạch 〕# 堡# 壘lũy 行hành 激kích 戰chiến 。 (# 三tam )# 以dĩ 破phá 敵địch 軍quân 。 彼bỉ 等đẳng 軍quân 勢thế 馬mã 象tượng 悉tất 據cứ 於ư 名danh 為vi 婆bà 羅la 婆bà 沙sa 那na 之chi 壘lũy 。 (# 四tứ )# 其kỳ 後hậu 依y 奮phấn 勇dũng 之chi 大đại 臣thần 由do 此thử 再tái 出xuất 發phát 。 於ư 摩ma 羅la 瓦ngõa 睹đổ 伽già 地địa 方phương 而nhi 亂loạn 戰chiến 。 (# 五ngũ )# 瓦ngõa 達đạt 伽già 摩ma 伽già 婆bà 沙sa 那na 及cập 稱xưng 為vi 無vô 盧lô 達đạt 村thôn 。 勢thế 那na 具cụ 達đạt 村thôn 。 (# 六lục )# 於ư 各các 處xứ 進tiến 行hành 恐khủng 怖bố 之chi 大đại 戰chiến 鬥đấu 。 赴phó 稱xưng 為vi 興hưng 達đạt 羅la 瓦ngõa 那na 伽già 瑪mã 村thôn 。 (# 七thất )# 唯duy 於ư 三tam [P.362]# 伽già 宇vũ 達đạt 之chi 地địa 。 普phổ 築trúc 眾chúng 多đa 之chi 障chướng 壁bích 及cập 大đại 城thành 寨# 為vi 據cứ 。 演diễn 出xuất 與dữ 敵địch 軍quân (# 八bát )# 大đại 對đối 戰chiến 。 屠đồ 殺sát 不bất 少thiểu 戰chiến 士sĩ 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 此thử 。 令linh 敵địch 生sanh 恐khủng 怖bố 而nhi 占chiêm 據cứ 之chi 。 (# 九cửu )# 正chánh 逢phùng 其kỳ 叛bạn 賊tặc 等đẳng 。

要yếu 奪đoạt 回hồi 所sở 有hữu 被bị 征chinh 服phục 之chi 國quốc 土độ

而nhi 出xuất 陣trận 〔# 向hướng 往vãng 〕# 提đề 伽già 瓦ngõa 毘tỳ 伽già 地địa 方phương 。 (# 一nhất 〇# )# 於ư 興hưng 達đạt 羅la 瓦ngõa 那na 村thôn 駐trú 軍quân 之chi 大đại 臣thần 等đẳng 。 聞văn 其kỳ 有hữu 如như 是thị 戰chiến 法pháp 。 以dĩ 派phái 遣khiển 眾chúng 多đa 之chi 戰chiến 士sĩ 。 (# 一nhất 一nhất )# 彼bỉ 等đẳng 於ư 二nhị 夜dạ 要yếu 進tiến 軍quân 於ư 二nhị 十thập 迦ca 宇vũ 多đa 之chi 路lộ 。 以dĩ 興hưng 起khởi 大đại 戰chiến 鬥đấu 而nhi 殺sát 戮lục 敵địch 等đẳng 。 (# 一nhất 二nhị )# 於ư 再tái 三tam 交giao 戰chiến 成thành 為vi 無vô 力lực 怯khiếp 懦# 。 彼bỉ 戰chiến 勝thắng 者giả 等đẳng 。 歸quy 其kỳ 陣trận 地địa 。 (# 一nhất 三tam )# 正chánh 好hảo/hiếu 。 諸chư 大đại 臣thần 等đẳng 。 於ư 其kỳ 村thôn 近cận 處xứ 。 於ư 阿a 提đề 婆bà 達đạt 芬phân 那na 康khang 達đạt 之chi 處xứ (# 一nhất 四tứ )# 築trúc 壘lũy 。 而nhi 與dữ 具cụ 達đạt 沙sa 羅la 地địa 方phương 之chi 敵địch 行hành 大đại 戰chiến 鬥đấu 。 同đồng 於ư 奢xa 蘭lan 婆bà 村thôn (# 一nhất 五ngũ )# 更cánh 於ư 無vô 羅la 那na 村thôn 。 又hựu 同đồng 屈khuất 達đạt 羅la 曼mạn 達đạt 。 於ư 如như 是thị 諸chư 村thôn 出xuất 陣trận 大đại 激kích 戰chiến 。 (# 一nhất 六lục )# 由do 稱xưng 為vi 興hưng 達đạt 羅la 伽già 瑪mã 地địa 方phương 出xuất 發phát 。 交giao 戰chiến 於ư 奇kỳ 提đề 羅la 奢xa 瓦ngõa 盧lô 伽già 村thôn 。 (# 一nhất 七thất )# 於ư 名danh 宇vũ 羅la 達đạt 及cập 名danh 為vi 瓦ngõa 盧lô 伽già 村thôn 。 行hành 恐khủng 怖bố 之chi 交giao 戰chiến 。 由do 此thử 夫phu 耶da 羅la 村thôn 。 戰chiến 鬥đấu 殺sát 戮lục 殘tàn 敵địch 而nhi 駐trú 軍quân 。 (# 一nhất 八bát )# 由do 此thử 為vi 設thiết 首thủ 府phủ 。 由do 大đại 王vương 遣khiển 住trụ 先tiên 王vương 等đẳng 之chi 摩ma 訶ha 那na 伽già 。 夫phu 羅la 都đô [P.363]# (# 一nhất 九cửu )# 稱xưng 落lạc 伽già 之chi 達đạt 爾nhĩ 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 。 康khang 就tựu 氣khí 那na 耶da 伽già 〔# 官quan 〕# 羅la 伽già 。 以dĩ 武võ 裝trang 大đại 軍quân 。 欲dục 交giao 戰chiến 而nhi 〔# 軍quân 兵binh 〕# 出xuất 陣trận 。 (# 二nhị 〇# )# 康khang 就tựu 氣khí 那na 耶da 伽già 〔# 官quan 〕# 羅la 伽già 。 正chánh 好hảo/hiếu 是thị 般bát 奢xa 要yếu 奢xa 那na 〔# 五ngũ 由do 旬tuần 〕# 之chi 住trụ 民dân 。 言ngôn 與dữ 提đề 婆bà 羅la 奢xa 〔# 天thiên 王vương 〕# 髮phát 舍xá 利lợi 官quan 。 派phái 遣khiển 大đại 軍quân (# 二nhị 一nhất )# 巧xảo 據cứ 而nhi 滅diệt 殘tàn 敵địch 。 於ư 由do 為vi 建kiến 首thủ 府phủ 。 於ư 銀ngân 哈# 提đề 達đạt 村thôn (# 二nhị 二nhị )# 築trúc 眾chúng 多đa 之chi 堡# 壘lũy 以dĩ 籠lung 敵địch 。 熟thục 知tri 戰chiến 法pháp 之chi 〔# 彼bỉ 〕# 悉tất 留lưu 其kỳ 名danh 。 (# 二nhị 三tam )# 勇dũng 〔# 將tương 〕# 於ư 戰chiến 陣trận 疲bì 勞lao 。 犒# 勞lao 軍quân 隊đội 。 於ư 此thử 休hưu 息tức 二nhị 三tam 日nhật 。 (# 二nhị 四tứ )# 。

其kỳ 時thời 。 敵địch 軍quân 又hựu 悉tất 合hợp 集tập 。 彼bỉ 等đẳng 如như 是thị 。 強cường/cưỡng 思tư 念niệm 戰chiến 敗bại 之chi 大đại 困khốn 苦khổ 。 (# 二nhị 五ngũ )# 如như 世thế 終chung 滅diệt 之chi 火hỏa 炎diễm 。 人nhân 主chủ 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 之chi 榮vinh 光quang 。 由do 全toàn 閻Diêm 浮Phù 提đề 之chi 諸chư 王vương 亦diệc 難nạn/nan 戰chiến 勝thắng 。 (# 二nhị 六lục )# 人nhân 王vương 伽già 奢xa 婆bà 夫phu 。 又hựu 大đại 地địa 之chi 主chủ 摩ma 那na 婆bà 羅la 那na 。 兩lưỡng 獅sư 子tử 王vương 等đẳng 與dữ 彼bỉ 等đẳng 交giao 戰chiến 至chí 通thông 曉hiểu 。 (# 二nhị 七thất )# 以dĩ 武võ 裝trang 大đại 軍quân 。 花hoa 費phí 莫mạc 大đại 之chi 財tài 寶bảo 。 用dụng 令linh 不bất 注chú 意ý 之chi 戰chiến 法pháp 。 進tiến 行hành 日nhật 夜dạ 交giao 戰chiến 。 (# 二nhị 八bát )# 從tùng 遙diêu 遠viễn 地địa 聞văn 到đáo 彼bỉ 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 王vương 〕# 勝thắng 利lợi 之chi 大đại 鼓cổ 聲thanh 。 敗bại 軍quân 如như 為vi 日nhật 出xuất 時thời 之chi 螢huỳnh 矣hĩ 。 (# 二nhị 九cửu )# 為vi 怖bố 畏úy 所sở 迫bách 。 不bất 能năng 停đình 住trụ 其kỳ 領lãnh 土thổ/độ 。 不bất 見kiến 其kỳ 他tha 之chi 趣thú 。 唯duy 〔# 赴phó 〕# 依y 〔# 閻diêm 魔ma 死tử 王vương 〕# 。 (# 三tam 〇# )# 又hựu 其kỳ 他tha 要yếu 害hại 之chi 地địa 。 我ngã 不bất 必tất 守thủ 之chi 。 此thử 國quốc 土độ 所sở 有hữu 地địa 點điểm 。 皆giai 是thị 山sơn 嶽nhạc 險hiểm 路lộ 。 (# 三tam 一nhất )# 故cố 於ư 所sở 有hữu 之chi 險hiểm 處xứ 以dĩ 築trúc 眾chúng 多đa 之chi 障chướng 壁bích 。 悉tất 遮già 斷đoạn [P.364]# 有hữu 名danh 之chi 大Đại 道Đạo 。 (# 三tam 二nhị )# 設thiết 眾chúng 多đa 之chi 便tiện 道đạo 。 於ư 出xuất 入nhập 國quốc 土độ 之chi 困khốn 難nan 時thời 。 言ngôn 集tập 結kết 而nhi 可khả 進tiến 行hành 交giao 戰chiến 。 (# 三tam 三tam )# 由do 此thử 。 叛bạn 賊tặc 等đẳng 悉tất 自tự 成thành 一nhất 隊đội 即tức 抱bão 鬥đấu 志chí 。 到đáo 達đạt 伽già 盧lô 河hà 之chi 河hà 口khẩu 。 (# 三tam 四tứ )# 其kỳ 後hậu 康khang 就tựu 氣khí 那na 耶da 伽già 〔# 官quan 〕# 耳nhĩ 聞văn 其kỳ 情tình 勢thế 。 行hành 軍quân 於ư 此thử 。 進tiến 行hành 大đại 交giao 戰chiến 。 令linh 他tha 等đẳng 敗bại 走tẩu 。 (# 三tam 五ngũ )# 戰chiến 鬥đấu 敗bại 走tẩu 之chi 彼bỉ 軍quân 隊đội 。 由do 四tứ 方phương 之chi 敵địch 合hợp 流lưu 於ư 摩ma 訶ha 瓦ngõa 魯lỗ 伽già 村thôn 。 (# 三tam 六lục )# 康khang 就tựu 氣khí 那na 耶da 伽già 〔# 官quan 〕# 羅la 伽già 。 其kỳ 時thời 。 據cứ 出xuất 其kỳ 軍quân 隊đội 。 以dĩ 戰chiến 於ư 摩ma 訶ha 瓦ngõa 魯lỗ 伽già 村thôn 之chi 敵địch 。 (# 三tam 七thất )# 彼bỉ 等đẳng 悉tất 滅diệt 敵địch 。 戰chiến 場tràng 被bị 伽già 盧lô 羅la 襲tập 而nhi 如như 龍long 界giới 。 (# 三tam 八bát )# 由do 此thử 。 彼bỉ 等đẳng 如như 豹báo 〔# 追truy 〕# 殘tàn 鹿lộc 而nhi 令linh 敗bại 走tẩu 。 伏phục 敵địch 之chi 軍quân 。 自tự 占chiêm 據cứ 此thử 地địa 。 (# 三tam 九cửu )# 其kỳ 後hậu 。 思tư 慮lự 利lợi 益ích 不bất 利lợi 益ích 聰thông 明minh 彼bỉ 康khang 就tựu 氣khí 那na 達đạt 〔# 官quan 〕# 停đình 駐trú 於ư 瓦ngõa 魯lỗ 伽già 村thôn 而nhi 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。

(# 四tứ 〇# )#

此thử 等đẳng 之chi 敵địch 。 皆giai 不bất 知tri 火hỏa 之chi 熱nhiệt 。 如như 蛾nga 於ư 此thử 被bị 燒thiêu 滅diệt 。 〔# 敗bại 滅diệt 〕# 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。

(# 四tứ 一nhất )#

此thử 等đẳng 之chi 滅diệt 亡vong 時thời 。 國quốc 土thổ 亦diệc 如như 。 林lâm 之chi 〔# 空không 虛hư 〕# 。 此thử 者giả 等đẳng 不bất 覺giác 悟ngộ 我ngã 等đẳng 。 王vương 之chi 甚thậm 深thâm 慈từ 悲bi 。 (# 四tứ [P.365]# 二nhị )# 由do 此thử 以dĩ 後hậu 歸quy 順thuận 余dư 之chi 威uy 光quang 。 令linh 與dữ 敵địch 無vô 畏úy 。 對đối 彼bỉ 行hành 庇tí 護hộ 。

〔# 而nhi 決quyết 意ý 〕# 。 (# 四tứ 三tam )# 由do 此thử 若nhược 干can 之chi 土thổ/độ 民dân 送tống 來lai 令linh 狀trạng 。 言ngôn 。

願nguyện 續tục 活hoạt 者giả 。 誰thùy 亦diệc 可khả 來lai 我ngã 處xứ 。

(# 四tứ 四tứ )# 聞văn 此thử 。 求cầu 自tự 己kỷ 生sanh 命mạng 及cập 自tự 己kỷ 之chi 財tài 寶bảo 。 於ư 瓦ngõa 魯lỗ 伽già 瑪mã 港cảng 眾chúng 多đa 之chi 商thương 人nhân 等đẳng 及cập (# 四tứ 五ngũ )# 其kỳ 他tha 落lạc 膽đảm 之chi 領lãnh 民dân 亦diệc 由do 四tứ 方phương 集tập 來lai 。 御ngự 見kiến 康khang 就tựu 氣khí 那na 耶da 〔# 官quan 〕# 羅la 伽già 。 (# 四tứ 六lục )# 由do 此thử 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 提đề 婆bà 那na 伽già 羅la 。 同đồng 康khang 瑪mã 羅la 村thôn 並tịnh 摩ma 訶ha 婆bà 那na 羅la 村thôn 。 更cánh 於ư 瑪mã 那na 伽già 畢tất 提đề 村thôn 。 (# 四tứ 七thất )# 〔# 言ngôn 〕# 渡độ 尼ni 羅la 瓦ngõa 羅la 。 及cập 名danh 伽già 多đa 利lợi 跋bạt 達đạt 村thôn 。 所sở 有hữu 處xứ 所sở 皆giai 與dữ 敵địch 共cộng 。 (# 四tứ 八bát )# 送tống 入nhập 自tự 己kỷ 之chi 戰chiến 士sĩ 。 令linh 行hành 眾chúng 多đa 之chi 交giao 戰chiến 。 彼bỉ 等đẳng 處xứ 處xứ 得đắc 勝thắng 利lợi 。 所sở 到đáo 者giả 彼bỉ 等đẳng 皆giai 受thọ 庇tí 護hộ 。 (# 四tứ 九cửu )# 其kỳ 時thời 諸chư 叛bạn 敵địch 等đẳng 。

甚thậm 強cường 力lực 之chi 敵địch 軍quân 。 以dĩ 渡độ 摩ma 訶ha 啟khải 達đạt 之chi 河hà 流lưu (# 五ngũ 〇# )# 得đắc 令linh 戰chiến 鬥đấu 。

之chi 決quyết 心tâm 。 大đại 暴bạo 惡ác 之chi 彼bỉ 等đẳng 已dĩ 出xuất 發phát 。 自tự 到đáo 達đạt 河hà 岸ngạn 。 (# 五ngũ 一nhất )# 彼bỉ 康khang 就tựu 氣khí 那na 耶da 〔# 官quan 〕# 亦diệc 耳nhĩ 其kỳ 情tình 勢thế 。 是thị 故cố 彼bỉ 赴phó 其kỳ 處xứ 。 與dữ 敵địch 對đối 戰chiến 。 (# 五ngũ 二nhị )# 送tống 往vãng 自tự 己kỷ 之chi 軍quân 隊đội 。 由do 此thử [P.366]# 兩lưỡng 方phương 優ưu 秀tú 之chi 戰chiến 士sĩ 激kích 戰chiến 於ư 河hà 中trung 。 (# 五ngũ 三tam )# 其kỳ 時thời 。 兩lưỡng 軍quân 恐khủng 怖bố 之chi 戰chiến 鬥đấu 。 由do 海hải 之chi 上thượng 陸lục 如như 達đạt 那na 瓦ngõa 〔# 達đạt 魯lỗ 之chi 子tử 孫tôn =# 阿a 修tu 羅la 〕# 與dữ 諸chư 天thiên 。 (# 五ngũ 四tứ )# 彼bỉ 勇dũng 士sĩ 正chánh 在tại 與dữ 其kỳ 敵địch 軍quân 交giao 戰chiến 。 如như 是thị 思tư 念niệm 。

(# 五ngũ 五ngũ )#

置trí 我ngã 主chủ 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 王vương 〕# 。 若nhược 彼bỉ 耳nhĩ 聞văn 康khang 就tựu 氣khí 那na 耶da 〔# 官quan 〕# (# 五ngũ 六lục )# 之chi 此thử 情tình 狀trạng 者giả 。 當đương 不bất 大đại 好hảo/hiếu 結kết 果quả 。 把bả 此thử 等đẳng 敵địch 如như 斬trảm 荀# 。 (# 五ngũ 七thất )# 使sử 落lạc 河hà 水thủy 為vi 魚ngư 。 龜quy 之chi 食thực 餌nhị 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 不bất 畏úy 為vi 彼bỉ 〔# 魚ngư 類loại 〕# 之chi 充sung 飢cơ 。

(# 五ngũ 八bát )# 恰kháp 如như 喇lặt 摩ma 羅la 瓦ngõa 那na 之chi 交giao 戰chiến 。 如như 猿viên 群quần 躍dược 越việt 大đại 海hải 。 無vô 耐nại 忍nhẫn 之chi 間gian 與dữ 大đại 激kích 戰chiến 。 (# 五ngũ 九cửu )# 大đại 軍quân 立lập 即tức 使sử 〔# 敵địch 〕# 軍quân 成thành 為vi 血huyết 肉nhục 之chi 流lưu 。 為vi 占chiêm 領lãnh 提đề 伽già 利lợi 而nhi 出xuất 發phát 。 (# 六lục 〇# )# 彼bỉ 戰chiến 士sĩ 善thiện 巧xảo 而nhi 赴phó 。 入nhập 於ư 伽già 達đạt 利lợi 〔# 婆bà 那na 那na 〕# 林lâm 。 如như 諸chư 象tượng 〔# 之chi 折chiết 根căn 〕# 絕tuyệt 滅diệt 敵địch 群quần 。 (# 六lục 一nhất )# 於ư 此thử 戰chiến 敗bại 之chi 敵địch 。 又hựu 集tập 合hợp 於ư 斯tư 彎loan 那na 瑪mã 羅la 耶da 之chi 地địa 。 開khai 始thỉ 再tái 戰chiến 鬥đấu 。 (# 六lục 二nhị )# 由do 此thử 。 康khang 就tựu 氣khí 那na 達đạt 〔# 官quan 〕# 又hựu 遣khiển 派phái 眾chúng 多đa 戰chiến 士sĩ 於ư 此thử 。 彼bỉ 等đẳng 亦diệc 無vô 耐nại 忍nhẫn 之chi 間gian 飛phi 降giáng/hàng 箭tiễn 雨vũ 。 (# 六lục 三tam )# 依y 諜# 報báo 者giả 之chi 手thủ 。 以dĩ 適thích 正chánh 到đáo 林lâm 之chi 路lộ 。 彼bỉ 等đẳng 由do 〔# 其kỳ 諜# 報báo 者giả 〕# 之chi 示thị 道đạo 而nhi 侵xâm 入nhập 。 (# 六lục 四tứ )# 籠lung 取thủ 各các 堡# 壘lũy 而nhi 殺sát 戮lục 殘tàn 餘dư 戰chiến 士sĩ 。 又hựu 使sử 須tu 彎loan 那na 瑪mã 羅la 耶da 成thành 為vi 無vô 荊kinh 棘cức 之chi 地địa 。 (# 六lục 五ngũ )# 由do 此thử 。 [P.367]# 彼bỉ 康khang 就tựu 氣khí 那na 達đạt 〔# 官quan 〕# 自tự 己kỷ 亦diệc 向hướng 瑪mã 羅la 瓦ngõa 拉lạp 達đạt 利lợi 進tiến 軍quân 。 赴phó 斯tư 彎loan 那na 瑪mã 羅la 耶da 於ư 戰chiến 士sĩ 之chi 處xứ 。 (# 六lục 六lục )# 。

余dư 由do 此thử 赴phó 瑪mã 羅la 瓦ngõa 羅la 達đạt 利lợi 村thôn 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 向hướng 彼bỉ 村thôn 道đạo 進tiến 軍quân 。

而nhi 如như 是thị (# 六lục 七thất )# 宣tuyên 送tống 命mệnh 令linh 。 彼bỉ 等đẳng 如như 聽thính 令linh 而nhi 為vi 。 皆giai 率suất 彼bỉ 等đẳng 向hướng 瑪mã 羅la 瓦ngõa 羅la 達đạt 利lợi 進tiến 軍quân 。 (# 六lục 八bát )# 。

又hựu 激kích 烈liệt 交giao 戰chiến 之chi 〔# 勇dũng 者giả 〕# 羅la 伽già 。 達đạt 彌di 羅la 阿a 提đề 伽già 〔# 官quan 〕# 。 立lập 於ư 大đại 軍quân 陣trận 頭đầu 到đáo 達đạt 多đa 尼ni 瓦ngõa 伽già 。 (# 六lục 九cửu )# 正chánh 好hảo/hiếu 眾chúng 多đa 敵địch 軍quân 耳nhĩ 聞văn 其kỳ 情tình 勢thế 。 住trụ 於ư 摩ma 訶ha 那na 伽già 。 夫phu 羅la 都đô 之chi 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 羅la 伽già 亦diệc 受thọ 其kỳ 報báo 告cáo 。 送tống 來lai 訊tấn 束thúc 之chi 書thư 簡giản 。

(# 七thất 〇# 。 七thất 一nhất )# 。

由do 多đa 尼ni 瓦ngõa 伽già 至chí 那na 瓦ngõa 要yếu 奢xa 那na 〔# 九cửu 由do 旬tuần 〕# 村thôn 。 其kỳ 道đạo 路lộ 極cực 為vi 險hiểm 阻trở 。 是thị 故cố 。 思tư 量lượng 由do 此thử 侵xâm 入nhập 其kỳ 國quốc 土độ 。 (# 七thất 二nhị )# 由do 彼bỉ 險hiểm 路lộ 而nhi 阻trở 之chi 。

大đại 威uy 勢thế 之chi 彼bỉ 等đẳng 開khai 始thỉ 交giao 戰chiến 。 (# 七thất 三tam )# 名danh 羅la 伽già 。 且thả 熟thục 知tri 〔# 戰chiến 〕# 法pháp 之chi 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 。 依y 其kỳ 戰chiến 略lược 。 與dữ 敵địch 交giao 戰chiến 之chi 最tối (# 七thất 四tứ )# 欲dục 行hành 正chánh 面diện 攻công 擊kích 。 希hy 望vọng 交giao 戰chiến 彼bỉ 眾chúng 多đa 戰chiến 士sĩ 。 又hựu 稱xưng 為vi 魯lỗ 伽già 之chi 啟khải 沙sa 達đạt 多đa 〔# 官quan 〕# 。 名danh 那na 達đạt 之chi 沙sa 伽già 那na 耶da 伽già 〔# 官quan 〕# 派phái 遣khiển 軍quân 將tương 。 初sơ 遭tao 遇ngộ 即tức 與dữ 大đại 交giao 戰chiến 。 博bác 得đắc 大đại 勝thắng 利lợi 。 (# 七thất 五ngũ 。 七thất 六lục )# 其kỳ 時thời 。 戰chiến 敗bại 之chi 彼bỉ 敵địch 。 大đại 狼lang 狽# 恐khủng 怖bố 。 彼bỉ 等đẳng 集tập 結kết 於ư 名danh 為vi 具cụ 羅la 羅la 達đạt [P.368]# 伽già 蘭lan 奢xa 之chi 地địa 。 (# 七thất 七thất )# 正chánh 好hảo/hiếu 彼bỉ 名danh 為vi 羅la 伽già 之chi 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 又hựu 欲dục 占chiêm 領lãnh 其kỳ 地địa 而nhi 派phái 遣khiển 大đại 軍quân 力lực 。 (# 七thất 八bát )# 其kỳ 大đại 戰chiến 士sĩ 切thiết 崩băng 眾chúng 多đa 之chi 障chướng 壁bích 。 又hựu 陷hãm 設thiết 有hữu 不bất 少thiểu 門môn 之chi 大đại 城thành 寨# 。 (# 七thất 九cửu )# 彼bỉ 等đẳng 至chí 敵địch 之chi 據cứ 地địa 。 捕bộ 者giả 皆giai 生sanh 擒cầm 。 其kỳ 餘dư 之chi 敵địch 。 (# 八bát 〇# )# 令linh 其kỳ 速tốc 至chí 死tử 口khẩu 。 嚴nghiêm 重trọng/trùng 地địa 驅khu 逐trục 殘tàn 敵địch 。 其kỳ 處xứ 亦diệc 成thành 無vô 荊kinh 棘cức 之chi 地địa 。 (# 八bát 一nhất )# 但đãn 彼bỉ 從tùng 軍quân 之chi 〔# 人nhân 人nhân 〕# 凱# 旋toàn 於ư 彼bỉ 〔# 羅la 伽già 〕# 之chi 處xứ 。 其kỳ 時thời 。 〔# 彼bỉ 羅la 伽già 〕# 從tùng 其kỳ 所sở 應ưng 令linh 授thọ 彼bỉ 等đẳng 休hưu 息tức 。 (# 八bát 二nhị )# 恰kháp 如như 夏hạ 之chi 燒thiêu 熱nhiệt 太thái 陽dương 。 〔# 注chú 〕# 雨vũ 於ư 林lâm 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 依y 其kỳ 王vương 之chi 威uy 光quang 。 (# 八bát 三tam )# 變biến 成thành 殘tàn 灰hôi 之chi 敵địch 。 為vi 庇tí 護hộ 慰úy 撫phủ 之chi 方phương 便tiện 。 再tái 來lai 多đa 尼ni 瓦ngõa 伽già 。 (# 八bát 四tứ )# 整chỉnh 修tu 地địa 方phương 。 每mỗi 應ưng 設thiết 置trí 者giả 即tức 設thiết 置trí 之chi 。 支chi 配phối 者giả 即tức 支chi 配phối 之chi 。 又hựu 淨tịnh 潔khiết 其kỳ 國quốc 土độ 。 (# 八bát 五ngũ )# 於ư 普phổ 伽già 單đơn 達đạt 伽già 阿a 瓦ngõa 達đạt 築trúc 堡# 壘lũy 籠lung 敵địch 之chi 大đại 軍quân 。 再tái 始thỉ 戰chiến 鬥đấu 。 (# 八bát 六lục )# 善thiện 巧xảo 行hành 軍quân 戰chiến 略lược 之chi 達đạt 彌di 區khu 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 又hựu 。 由do 此thử 。 派phái 遣khiển 智trí 巧xảo 眾chúng 多đa 之chi 軍quân 將tương 。 (# 八bát 七thất )# 進tiến 軍quân 於ư 彼bỉ 大đại 戰chiến 。 令linh 降giáng/hàng 箭tiễn [P.369]# 雨vũ 。 轟oanh 大đại 鼓cổ 。 揮huy 其kỳ 劍kiếm 光quang 。 令linh 己kỷ 戰chiến 士sĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 嘗thường 其kỳ 味vị 。 以dĩ 拂phất 掉trạo 交giao 戰chiến 之chi 疲bì 勞lao 。 (# 八bát 九cửu )# 依y 自tự 己kỷ 戰chiến 捷tiệp 之chi 大đại 鼓cổ 供cúng 養dường 剛cang 勇dũng 之chi 女nữ 神thần 。 其kỳ 後hậu 耳nhĩ 聞văn 彼bỉ 等đẳng 。

於ư 單đơn 婆bà 村thôn 之chi 地địa 。 據cứ 築trúc 餘dư 敵địch 之chi 堡# 壘lũy 。 選tuyển 拔bạt 勇dũng 者giả 等đẳng 。 欲dục 示thị 我ngã 等đẳng 一nhất 味vị 之chi 剛cang 勇dũng 。 (# 九cửu 一nhất )# 巧xảo 於ư 夜dạ 中trung 進tiến 軍quân 。 依y 陣trận 鼓cổ 之chi 聲thanh 以dĩ 呼hô 敵địch 。 侵xâm 入nhập 而nhi 戰chiến 。

(# 九cửu 二nhị )# 正chánh 好hảo/hiếu 叛bạn 敵địch 。 聞văn 大đại 鼓cổ 聲thanh 。 思tư 如như 頭đầu 上thượng 之chi 落lạc 雷lôi 。 血huyết 迷mê 者giả 及cập (# 九cửu 三tam )# 某mỗ 者giả 而nhi 串xuyến 逃đào 。 或hoặc 者giả 令linh 炎diễm 上thượng 最tối 後hậu 保bảo 荊kinh 棘cức 成thành 為vi 殘tàn 灰hôi 。 更cánh 是thị 其kỳ 時thời 。 彼bỉ (# 九cửu 四tứ )# 大đại 軍quân 力lực 歸quy 還hoàn 普phổ 伽già 單đơn 達đạt 瓦ngõa 多đa 。 稱xưng 羅la 伽già 之chi 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 再tái 呼hô 其kỳ 軍quân (# 九cửu 五ngũ )# 為vi 征chinh 其kỳ 國quốc 土độ 籠lung 執chấp 各các 處xứ 之chi 敵địch 。 派phái 遣khiển 〔# 一nhất 〕# 軍quân 將tương 及cập 〔# 象tượng 。 馬mã 。 車xa 。 步bộ 〕# 四tứ 部bộ 軍quân 。 (# 九cửu 六lục )# 彼bỉ 軍quân 力lực 於ư 普phổ 提đề 阿a 瓦ngõa 達đạt 。 賓tân 那na 羅la 瓦ngõa 那na 村thôn 及cập 阿a 達đạt 蘭lan 達đạt 摩ma 訶ha 普phổ 提đề 康khang 達đạt 。 更cánh 行hành 夜dạ 戰chiến 屠đồ 殺sát 極cực 多đa 之chi 敵địch 。 由do 此thử 而nhi 凱# 旋toàn 。 (# 九cửu 七thất )# 其kỳ 時thời 。 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 立lập 於ư 大đại 軍quân 之chi 陣trận 頭đầu 。 往vãng 赴phó 斯tư 加gia 羅la 利lợi 黑hắc 利lợi 婆bà 沙sa 那na 之chi 地địa 。 (# 九cửu 八bát )# 又hựu 於ư 自tự 己kỷ 國quốc 土độ 。 令linh 鞏# 固cố 如như 舊cựu 。 於ư 所sở 征chinh 服phục 之chi 領lãnh 土thổ/độ 。 設thiết 備bị 應ưng 設thiết 備bị 者giả 。 (# 一nhất 〇# 〇# )# 立lập 於ư 威uy 力lực 之chi 大đại 軍quân 前tiền 。 [P.370]# 由do 此thử 出xuất 發phát 。 到đáo 達đạt 斯tư 瑪mã 達đạt 羅la 達đạt 利lợi 村thôn 。 (# 一nhất 〇# 一nhất )# 正chánh 好hảo/hiếu 此thử 處xứ 巧xảo 據cứ 眾chúng 多đa 叛bạn 賊tặc 等đẳng 而nhi 引dẫn 入nhập 土thổ/độ 軍quân 民dân 。 大đại 軍quân 力lực (# 一nhất 〇# 二nhị )# 自tự 己kỷ 從tùng 數số 百bách 之chi 戰chiến 士sĩ 。 以dĩ 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 羅la 伽già 據cứ 將tướng 軍quân 之chi 地địa 位vị 。 (# 一nhất 〇# 三tam )# 漲trương 勢thế 大đại 鼓cổ 。 陣trận 大đại 鼓cổ 聲thanh 響hưởng 之chi 方phương 。 率suất 至chí 那na 提đề 般bát 達đạt 村thôn 。 (# 一nhất 〇# 四tứ )# 具cụ 智trí 慧tuệ 之chi 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 又hựu 耳nhĩ 聞văn 其kỳ 行hành 動động 。 對đối 自tự 己kỷ 帶đái 來lai 之chi 戰chiến 士sĩ 等đẳng 述thuật 言ngôn 。

(# 一nhất 〇# 五ngũ )#

於ư 此thử 對đối 主chủ 。 汝nhữ 等đẳng 必tất 示thị 忠trung 誠thành 。 余dư 亦diệc 於ư 此thử 。 見kiến 汝nhữ 等đẳng 之chi 剛cang 勇dũng 。

(# 一nhất 〇# 六lục )#

於ư 此thử 異dị 境cảnh 。 不bất 能năng 不bất 思tư 此thử 等đẳng 是thị 大đại 敵địch 。 依y 我ngã 主chủ 之chi 威uy 光quang 。 (# 一nhất 〇# 七thất )# 不bất 懷hoài 疑nghi 地địa 思tư 念niệm 勝thắng 利lợi 之chi 得đắc 。 於ư 戰chiến 場tràng 應ưng 戰chiến 之chi 地địa 。 以dĩ 赴phó 最tối 先tiên 迫bách 占chiêm 。

如như 是thị 〔# 命mạng 〕# 。 (# 一nhất 〇# 八bát )# 彼bỉ 等đẳng 大đại 奮phấn 勇dũng 之chi 〔# 人nhân 人nhân 〕# 依y 彼bỉ 等đẳng 甚thậm 猛mãnh 之chi 勢thế 而nhi 出xuất 發phát 。 為vi 交giao 戰chiến 而nhi 占chiêm 據cứ 摩ma 訶ha 西tây 那na 村thôn 之chi 地địa 點điểm 。 (# 一nhất 〇# 九cửu )# 正chánh 雙song 方phương 之chi 戰chiến 士sĩ 等đẳng 。 躍dược 進tiến 戰chiến 場tràng 。 互hỗ 擊kích 武võ 器khí 而nhi 生sanh 火hỏa 花hoa 。 全toàn 天thiên 晝trú 間gian 。 如như 星tinh 之chi 散tán 。 (# 一nhất 一nhất 〇# )# 看khán 所sở 有hữu 者giả 箭tiễn 雨vũ 如như 注chú 。 一nhất 面diện 叫khiếu 呼hô 勇dũng 者giả 之chi 喊# 聲thanh 而nhi 開khai 始thỉ 大đại 交giao 戰chiến 。 (# 一nhất 一nhất 一nhất )# 正chánh 好hảo/hiếu 大đại 力lực 者giả 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 任nhậm 其kỳ 剛cang 勇dũng 舉cử 起khởi 蘭lan 伽già 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 羅la 伽già 之chi 首thủ 級cấp 。 (# 一nhất 一nhất 二nhị )# 依y 其kỳ 時thời 所sở 失thất 之chi 叛bạn 賊tặc 。 悉tất 越việt 河hà 岸ngạn 。 如như 海hải 水thủy 氾phiếm 濫lạm 。 (# 一nhất 一nhất 三tam )# 戰chiến 場tràng 正chánh [P.371]# 如như 鳥điểu 。 兀ngột 鷹ưng 群quần 。 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 正chánh 在tại 交giao 戰chiến 占chiêm 於ư 勝thắng 利lợi 。 (# 一nhất 一nhất 四tứ )# 行hành 大đại 祝chúc 祭tế 。 為vi 軍quân 隊đội 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 以dĩ 占chiêm 領lãnh 摩ma 訶ha 那na 伽già 具cụ 羅la 都đô 。 (# 一nhất 一nhất 五ngũ )# 。

其kỳ 時thời 。 康khang 就tựu 氣khí 那na 達đạt 〔# 官quan 〕# 羅la 伽già 。 由do 摩ma 羅la 瓦ngõa 羅la 達đạt 利lợi 出xuất 發phát 。 速tốc 往vãng 摩ma 訶ha 那na 伽già 具cụ 羅la 都đô 。 (# 一nhất 一nhất 六lục )# 會hội 見kiến 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 。 正chánh 好hảo/hiếu 賢hiền 者giả 熟thục 知tri 好hảo/hiếu 機cơ 與dữ 禍họa 機cơ 。 彼bỉ 〔# 康khang 就tựu 氣khí 那na 達đạt 官quan 〕# 與dữ 彼bỉ 〔# 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 官quan 〕# 如như 是thị 共cộng 計kế 。

(# 一nhất 一nhất 七thất )#

如như 主chủ 之chi 敕sắc 命mạng 。 我ngã 等đẳng 雖tuy 占chiêm 領lãnh 摩ma 訶ha 那na 伽già 具cụ 羅la 都đô 。 又hựu 有hữu 眾chúng 多đa 不bất 死tử 之chi 敵địch 。 (# 一nhất 一nhất 八bát )# 無vô 支chi 持trì 故cố 。 彼bỉ 入nhập 赴phó 康khang 達đạt 瓦ngõa 伽già 。 得đắc 占chiêm 據cứ 勝thắng 利lợi 之chi 戰chiến 士sĩ 等đẳng 。 急cấp 速tốc 向hướng 彼bỉ 地địa (# 一nhất 一nhất 九cửu )# 進tiến 軍quân 者giả 。 乃nãi 余dư 所sở 喜hỷ 之chi 事sự 。 主chủ 之chi 足túc 下hạ 應ưng 是thị 我ngã 等đẳng 所sở 依y 處xứ 。

若nhược 在tại 此thử 駐trú 軍quân 。 (# 一nhất 二nhị 〇# )# 滅diệt 除trừ 敵địch 等đẳng 。 於ư 此thử 帶đái 來lai 善thiện 潛tiềm 者giả 等đẳng 。 令linh 確xác 立lập 各các 地địa 方phương 。 善thiện 於ư 摩ma 訶ha 那na 伽già 。 具cụ 羅la 都đô 過quá 日nhật 。 (# 一nhất 二nhị 一nhất )# 正chánh 在tại 赴phó 康khang 達đạt 瓦ngõa 伽già 者giả 等đẳng 。 令linh 加gia 壓áp 眾chúng 多đa 之chi 敵địch 徒đồ 黨đảng 。 再tái 與dữ 交giao 戰chiến 。 (# 一nhất 二nhị 二nhị )# 想tưởng 彼bỉ 等đẳng 悉tất 結kết 集tập 於ư 康khang 達đạt 瓦ngõa 伽già 。 正chánh 好hảo/hiếu 反phản 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 。

交giao 戰chiến 之chi 好hảo/hiếu 機cơ

(# 一nhất [P.372]# 二nhị 三tam )# 由do 摩ma 訶ha 那na 伽già 。 具cụ 羅la 都đô 出xuất 發phát 。 於ư 婆bà 加gia 伽già 盧lô 達đạt 瓦ngõa 毘tỳ 開khai 始thỉ 可khả 怖bố 戰chiến 鬥đấu 。 (# 一nhất 二nhị 四tứ )# 大đại 賢hiền 者giả 悉tất 令linh 敗bại 走tẩu 彼bỉ 等đẳng 而nhi 凱# 旋toàn 。 其kỳ 時thời 。 若nhược 干can 之chi 敵địch 等đẳng 到đáo 僧Tăng 伽già 背bối/bội 達đạt 村thôn 。 (# 一nhất 二nhị 五ngũ )# 欲dục 交giao 戰chiến 之chi 名danh 斯tư 加gia 羅la 婆bà 睹đổ 將tướng 軍quân 。 已dĩ 率suất 戰chiến 士sĩ 等đẳng 來lai 至chí 摩ma 訶ha 迦ca 摩ma 。 (# 一nhất 二nhị 六lục )# 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 正chánh 在tại 帶đái 來lai 自tự 己kỷ 之chi 戰chiến 士sĩ 。 自tự 己kỷ 最tối 初sơ 派phái 遣khiển 於ư 僧Tăng 伽già 背bối/bội 達đạt 伽già 村thôn 。 (# 一nhất 二nhị 七thất )# 正chánh 好hảo/hiếu 彼bỉ 大đại 勇dũng 士sĩ 等đẳng 亦diệc 進tiến 軍quân 戰chiến 場tràng 。 以dĩ 彼bỉ 王vương 榮vinh 光quang 之chi 火hỏa (# 一nhất 二nhị 八bát )# 以dĩ 燒thiêu 數số 多đa 之chi 敵địch 。 於ư 此thử 開khai 催thôi 盛thịnh 大đại 之chi 大đại 祝chúc 祭tế 。 再tái 歸quy 陣trận 於ư 摩ma 訶ha 那na 伽già 具cụ 羅la 都đô 。 (# 一nhất 二nhị 九cửu )# 其kỳ 時thời 。 尚thượng 且thả 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 。 把bả 其kỳ 將tướng 軍quân 蘭lan 加gia 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 提đề 婆bà 。 又hựu 逮đãi 捕bộ 其kỳ 他tha 者giả 。 又hựu 為vi 交giao 戰chiến 而nhi 派phái 遣khiển 眾chúng 多đa 之chi 戰chiến 士sĩ (# 一nhất 三tam 〇# )# 。 彼bỉ 等đẳng 又hựu 赴phó 戰chiến 場tràng 。 飛phi 箭tiễn 覆phú 蓋cái 全toàn 天thiên 。 (# 一nhất 三tam 一nhất )# 稱xưng 突đột 擊kích 戰chiến 場tràng 。 討thảo 取thủ 將tướng 軍quân 以dĩ 破phá 敵địch 。 (# 一nhất 三tam 二nhị )# 正chánh 好hảo/hiếu 彼bỉ 戰chiến 士sĩ 等đẳng 。 響hưởng 起khởi 勝thắng 利lợi 之chi 大đại 鼓cổ 。 令linh 哄hống 笑tiếu 於ư 達đạt 彌di 羅la 提đề 加gia 利lợi 〔# 官quan 〕# 而nhi 到đáo 達đạt 摩ma 訶ha 伽già 摩ma 。 (# 一nhất 三tam 三tam )# 蘭lan 加gia 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 羅la 伽già 一nhất 人nhân 之chi 兄huynh 。 自tự 負phụ 自tự 己kỷ 阿a 提đề 加gia 利lợi 〔# 官quan 〕# 之chi 職chức 責trách 。 (# 一nhất 三tam 四tứ )# 率suất 死tử 殘tàn 存tồn 之chi 眾chúng 敵địch 。 [P.373]# 來lai 到đáo 摩ma 訶ha 那na 伽già 具cụ 羅la 都đô 。 (# 一nhất 三tam 五ngũ )# 其kỳ 時thời 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 亦diệc 派phái 遣khiển 精tinh 幹cán 之chi 戰chiến 士sĩ 。 彼bỉ 等đẳng 破phá 彼bỉ 敵địch 。 又hựu 於ư 此thử 屠đồ 殺sát 數số 多đa 之chi 敵địch 。 (# 一nhất 三tam 六lục )# 敗bại 戰chiến 之chi 戰chiến 士sĩ 等đẳng 。 來lai 到đáo 名danh 具cụ 羅la 瓦ngõa 加gia 伽già 羅la 地địa 方phương 。 名danh 羅la 伽già 之chi 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 由do 摩ma 訶ha 那na 伽già 。 具cụ 羅la 都đô 出xuất 發phát 。 (# 一nhất 三tam 七thất )# 悉tất 破phá 彼bỉ 等đẳng 而nhi 再tái 歸quy 陣trận 。 正chánh 好hảo/hiếu 名danh 義nghĩa 伽già 摩ma 之chi 魯lỗ 加gia 伽già 羅la 〔# 官quan 〕# 又hựu 同đồng 其kỳ 他tha 之chi (# 一nhất 三tam 八bát )# 餘dư 敵địch 無vô 羅la 普phổ 達đạt 欽khâm 〔# 官quan 〕# 摩ma 羅la 交giao 戰chiến 。 由do 四tứ 方phương 襲tập 來lai 摩ma 訶ha 伽già 摩ma 。 (# 一nhất 三tam 九cửu )# 又hựu 名danh 摩ma 那na 之chi 彼bỉ 無vô 羅la 普phổ 達đạt 欽khâm 〔# 官quan 〕# 於ư 破phá 壞hoại 之chi 戰chiến 鬥đấu 。 以dĩ 敵địch 同đồng 命mạng 而nhi 忽hốt 獲hoạch 勝thắng 利lợi 。 (# 一nhất 四tứ 〇# )# 正chánh 好hảo/hiếu 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 更cánh 與dữ 臣thần 等đẳng 計kế 議nghị 。

於ư 一nhất 一nhất 之chi 大đại 戰chiến 鬥đấu 。 敗bại 滅diệt 敵địch 等đẳng 。 又hựu 目mục 擊kích 其kỳ 驚kinh 惶hoàng 之chi 敗bại 走tẩu 者giả 。 (# 一nhất 四tứ 一nhất )# 。

敵địch 等đẳng 雖tuy 失thất 再tái 戰chiến 之chi 氣khí 力lực

如như 是thị 〔# 我ngã 等đẳng 〕# 推thôi 測trắc 。 如như 斯tư 不bất 得đắc 見kiến 彼bỉ 等đẳng 根căn 絕tuyệt 狀trạng 態thái 。 (# 一nhất 四tứ 二nhị )# 放phóng 棄khí 國quốc 之chi 中trung 部bộ 。 與dữ 善thiện 潛tiềm 者giả 靠# 近cận 國quốc 土độ 之chi 中trung 。 央ương 時thời 而nhi 討thảo 取thủ 之chi 。

有hữu 盛thịnh 名danh 之chi 智trí 者giả 。 歸quy 還hoàn 於ư 普phổ 伽già 單đơn 達đạt 瓦ngõa 達đạt 。 (# 一nhất 四tứ 三tam )# 彼bỉ 叛bạn 賊tặc 還hoàn 不bất 知tri 其kỳ 磋# 商thương 。 彼bỉ 等đẳng 由do 彼bỉ 此thử 之chi 堡# 壘lũy 。 結kết 集tập 於ư 國quốc 之chi 中trung 央ương 。 (# 一nhất 四tứ 四tứ )# 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già [P.374]# 利lợi 〔# 官quan 〕# 聞văn 其kỳ 如như 真chân 相tương/tướng 之chi 情tình 勢thế 。 由do 此thử 出xuất 發phát 。 又hựu 立lập 於ư 勇dũng 士sĩ 之chi 陣trận 頭đầu 。 (# 一nhất 四tứ 五ngũ )# 以dĩ 據cứ 普phổ 提đề 瓦ngõa 達đạt 加gia 村thôn 。 數số 多đa 之chi 敵địch 等đẳng 。 由do 此thử 。 至chí 斯tư 加gia 羅la 利lợi 背bối/bội 利lợi 婆bà 沙sa 那na 之chi 地địa 。 (# 一nhất 四tứ 六lục )# 並tịnh 於ư 摩ma 睹đổ 達đạt 羅la 堡# 壘lũy 。 於ư 所sở 有hữu 場tràng 所sở 大đại 戰chiến 鬥đấu 於ư 種chủng 種chủng 敵địch 而nhi 使sử 至chí 命mạng 終chung 。 (# 一nhất 四tứ 七thất )# 達đạt 於ư 國quốc 土độ 之chi 中trung 央ương 。 於ư 此thử 諸chư 所sở 。 以dĩ 派phái 遣khiển 自tự 己kỷ 之chi 軍quân 力lực 。 以dĩ 悉tất 殲# 滅diệt 彼bỉ 等đẳng 。 (# 一nhất 四tứ 八bát )# 更cánh 聞văn 於ư 由do 住trụ 普phổ 耶da 羅la 村thôn 長trường/trưởng 處xứ 來lai 之chi 情tình 報báo 。 到đáo 於ư 群quần 普phổ 村thôn 。 (# 一nhất 四tứ 九cửu )# 由do 此thử 據cứ 普phổ 耶da 羅la 之chi 堡# 壘lũy 。 名danh 曼mạn 就tựu 之chi 阿a 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 及cập 名danh 迦ca 提đề 普phổ 達đạt 。 彼bỉ 兩lưỡng 阿a 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 。 (# 一nhất 五ngũ 〇# )# 彼bỉ 不bất 少thiểu 勇dũng 士sĩ 。 軍quân 將tương 。 戰chiến 士sĩ 等đẳng 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 行hành 大đại 祝chúc 祭tế 而nhi 到đáo 達đạt 其kỳ 地địa 。 (# 一nhất 五ngũ 一nhất )# 名danh 曼mạn 就tựu 之chi 阿a 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 。 又hựu 向hướng 名danh 羅la 加gia 加gia 之chi 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 表biểu 敬kính 意ý 而nhi 言ngôn 。

(# 一nhất 五ngũ 二nhị )#

由do 被bị 擊kích 破phá 御ngự 身thân 之chi 國quốc 而nhi 〔# 追truy 〕# 據cứ 種chủng 種chủng 之chi 堡# 壘lũy 。 還hoàn 未vị 得đắc 根căn 絕tuyệt 餘dư 敵địch 之chi 間gian 。 (# 一nhất 五ngũ 三tam )# 我ngã 等đẳng 皆giai 殺sát 戮lục 彼bỉ 等đẳng 。 於ư 阿a 達đạt 沙sa 婆bà 沙sa 伽già 〔# 八bát 千thiên 〕# 城thành 寨# 籠lung 敵địch 。 並tịnh 擒cầm 捕bộ 王vương 妃phi 斯tư 伽già 羅la (# 一nhất 五ngũ 四tứ )# 。 尚thượng 且thả 籠lung 壘lũy 而nhi 多đa 數số 之chi 敵địch 等đẳng 。 若nhược 困khốn 難nạn/nan 依y 御ngự 身thân 而nhi 伏phục 者giả 。 我ngã 等đẳng 願nguyện 出xuất 戰chiến 士sĩ 。

如như 是thị 而nhi 〔# 言ngôn 〕# 。 (# 一nhất 五ngũ 五ngũ )# 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 應ưng 諾nặc 其kỳ 言ngôn 。 速tốc 與dữ 其kỳ 軍quân 力lực 入nhập 瓦ngõa [P.375]# 那na 河hà 邊biên 。 於ư 山sơn 寨# 上thượng 觀quán 看khán 。 緊khẩn 急cấp 出xuất 發phát 於ư 進tiến 入nhập 摩ma 羅la 瓦ngõa 羅la 達đạt 利lợi 之chi 敵địch 處xứ 。 (# 一nhất 五ngũ 七thất )# 於ư 摩ma 訶ha 哈# 婆bà 多đa 〔# 大đại 山sơn 〕# 所sở 籠lung 。 彼bỉ 等đẳng 亦diệc 聞văn 彼bỉ 之chi 出xuất 發phát 落lạc 恐khủng 惶hoàng 而nhi 入nhập 大đại 林lâm 。 (# 一nhất 五ngũ 八bát )# 達đạt 彌di 羅la 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 又hựu 包bao 圍vi 其kỳ 山sơn 。 與dữ 彼bỉ 大đại 交giao 戰chiến 。 (# 一nhất 五ngũ 九cửu )# 殲# 滅diệt 無vô 餘dư 。 除trừ 荊kinh 棘cức 占chiêm 領lãnh 彼bỉ 睹đổ 瓦ngõa 達đạt 沙sa 沙sa 哈# 沙sa 伽già 〔# 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 〕# 。 又hựu 對đối 生sanh 擒cầm (# 一nhất 六lục 〇# )# 而nhi 應ưng 行hành 調điều 查# 。 又hựu 於ư 諸chư 村thôn 鎮trấn 。 從tùng 數số 百bách 之chi 敵địch 令linh 上thượng 刑hình 柱trụ 。 (# 一nhất 六lục 一nhất )# 大đại 威uy 力lực 者giả 。 且thả 於ư 摩ma 訶ha 那na 伽già 。 具cụ 羅la 村thôn 之chi 四tứ 方phương 於ư 柱trụ 。 於ư 多đa 數số 之chi 敵địch 處xứ 於ư 磔trách 刑hình 。 (# 一nhất 六lục 二nhị )# 或hoặc 者giả 吊điếu 於ư 支chi 柱trụ 。 坐tọa 於ư 摩ma 訶ha 那na 伽già 具cụ 羅la 村thôn 。 至chí 燒thiêu 成thành 餘dư 灰hôi 。 (# 一nhất 六lục 三tam )# 又hựu 正chánh 於ư 星tinh 宿tú 吉cát 祥tường 。 以dĩ 榮vinh 光quang 人nhân 王vương 之chi 命mệnh 令linh 大đại 鼓cổ 巡tuần 迴hồi 於ư 種chủng 種chủng 市thị 鎮trấn 。 (# 一nhất 六lục 四tứ )# 述thuật 其kỳ 事sự 以dĩ 送tống 於ư 人nhân 王vương 之chi 處xứ 。 本bổn 得đắc 大đại 王vương 之chi 信tín 賴lại 。 (# 一nhất 六lục 五ngũ )# 彼bỉ 盛thịnh 名danh 之chi 大đại 智trí 者giả 。 考khảo 究cứu 其kỳ 所sở 應ưng 為vi 而nhi 駐trú 軍quân 於ư 睹đổ 瓦ngõa 達đạt 沙sa 沙sa 哈# 沙sa 伽già 。 (# 一nhất 六lục 六lục )# 又hựu 據cứ 於ư 群quần 普phổ 村thôn 之chi 大đại 臣thần 等đẳng 。 如như 是thị 決quyết 議nghị 。

我ngã 等đẳng 為vi 交giao 戰chiến 而nhi 向hướng 魯lỗ 哈# 那na 時thời 以dĩ 來lai 。 (# 一nhất 六lục 七thất )# 將tương 我ngã 們môn 送tống 至chí 各các 大đại 戰chiến 鬥đấu 處xứ 之chi 戰chiến 士sĩ 。 以dĩ 敵địch 等đẳng 之chi 骨cốt 蓋cái 於ư 地địa 上thượng 。 (# 一nhất 六lục 八bát )# 於ư 何hà 時thời 遮già 除trừ 此thử 等đẳng 戰chiến 士sĩ 。 於ư 住trụ 閻Diêm 浮Phù 州châu 所sở 有hữu 大đại 戰chiến 士sĩ 等đẳng 亦diệc 未vị 曾tằng 有hữu 此thử 。 (# 一nhất 六lục 九cửu )# 然nhiên 。 此thử 後hậu 。 可khả 欲dục 與dữ 善thiện 潛tiềm 之chi 敵địch 於ư 何hà 時thời 交giao 戰chiến 耶da 。 (# 一nhất 七thất 〇# )# 彼bỉ 叛bạn 賊tặc 元nguyên 兇hung 之chi 王vương 妃phi 斯tư 加gia 羅la 。 令linh 彼bỉ 等đẳng 入nhập 於ư 。 諸chư 處xứ 之chi 堡# [P.376]# 壘lũy 。 (# 一nhất 七thất 一nhất )# 是thị 故cố 。 應ưng 捕bộ 虜lỗ 其kỳ 王vương 妃phi 。

大đại 賢hiền 者giả 等đẳng 由do 群quần 普phổ 村thôn 出xuất 發phát 。 (# 一nhất 七thất 二nhị )# 赴phó 哈# 利lợi 達đạt 去khứ 瓦ngõa 達đạt 。 於ư 此thử 配phối 備bị 於ư 許hứa 多đa 都đô 。 以dĩ 配phối 置trí 剛cang 勇dũng 之chi 戰chiến 士sĩ 。 (# 一nhất 七thất 三tam )# 於ư 戎nhung 衣y 。 武võ 器khí 之chi 堅kiên 身thân 者giả 。 由do 此thử 進tiến 軍quân 於ư 康khang 哈# 瓦ngõa 達đạt 。 於ư 瓦ngõa 那na 村thôn 之chi 地địa 。 目mục 睹đổ 王vương 妃phi 及cập 敵địch 軍quân 。 (# 一nhất 七thất 四tứ )# 於ư 此thử 與dữ 極cực 恐khủng 怖bố 之chi 大đại 交giao 戰chiến 由do 勝thắng 利lợi 之chi 大đại 鼓cổ 聲thanh 如như 裂liệt 地địa 面diện 。 (# 一nhất 七thất 五ngũ )# 悉tất 奪đoạt 王vương 妃phi 及cập 其kỳ 不bất 少thiểu 資tư 財tài 。 更cánh 於ư 康khang 就tựu 氣khí 〔# 官quan 〕# 令linh 置trí 警cảnh 備bị 財tài 寶bảo 者giả 而nhi 備bị 之chi 。 (# 一nhất 七thất 六lục )# 其kỳ 時thời 。 於ư 此thử 企xí 完hoàn 結kết 戰chiến 鬥đấu 。 以dĩ 地địa 覆phú 敵địch 之chi 手thủ 足túc 及cập 首thủ 級cấp (# 一nhất 七thất 七thất )# 諸chư 逮đãi 捕bộ 以dĩ 生sanh 擒cầm 。 在tại 所sở 有hữu 之chi 點điểm 。 魯lỗ 哈# 那na 成thành 無vô 荊kinh 棘cức 之chi 地địa 。 (# 一nhất 七thất 八bát )# 正chánh 由do 三tam 人nhân 之chi 婆bà 羅la 伽già 羅la 〔# 官quan 〕# 之chi 詐trá 術thuật 脫thoát 離ly 敵địch 手thủ 。 率suất 數số 名danh 戰chiến 士sĩ 驚kinh 惶hoàng 逃đào 走tẩu 。 最tối 後hậu 於ư 怒nộ 消tiêu 之chi 時thời 。 知tri 伽già 達đạt 具cụ 達đạt 之chi 蘭lan 加gia 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 與dữ 其kỳ 他tha 將tướng 軍quân 及cập 餘dư 之chi 戰chiến 士sĩ 。 名danh 達đạt 提đề 伽già 摩ma 。 吧# 哈# 達đạt 兩lưỡng 蘭lan 加gia 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 。 由do 此thử 二nhị 人nhân 兄huynh 弟đệ 之chi 單đơn 達đạt 那na 達đạt 〔# 官quan 〕# 遭tao 遇ngộ 於ư 宇vũ 達đạt 那na 睹đổ 瓦ngõa 羅la 村thôn 。 在tại 大đại 戰chiến 鬥đấu 而nhi 擊kích 破phá 之chi 而nhi 到đáo 達đạt 尼ni 具cụ 魯lỗ 達đạt 瑪mã 羅la 伽già 羅la 村thôn 。 (# 一nhất 七thất 九cửu ~# 一nhất 八bát 二nhị )# 其kỳ 時thời 。 其kỳ 大đại 臣thần 及cập 軍quân 將tương 等đẳng 。 由do 背bối/bội [P.377]# 後hậu 追truy 擊kích 敵địch 軍quân 。 〔# 一nhất 〕# 以dĩ 婆bà 羅la 伽già 羅la 〔# 官quan 〕# 之chi 首thủ 級cấp (# 一nhất 八bát 三tam )# 送tống 至chí 重trọng/trùng 臣thần 之chi 處xứ 。 且thả 生sanh 擒cầm 名danh 吧# 吧# 達đạt 之chi 蘭lan 加gia 普phổ 羅la 〔# 官quan 〕# 。 (# 一nhất 八bát 四tứ )# 所sở 有hữu 狀trạng 態thái 。 敵địch 皆giai 成thành 語ngữ 題đề 。 正chánh 與dữ 名danh 曼mạn 就tựu 之chi 阿a 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 如như 是thị 協hiệp 議nghị 。 (# 一nhất 八bát 五ngũ )# 。

準chuẩn 備bị 征chinh 服phục 此thử 魯lỗ 哈# 那na 時thời 以dĩ 來lai 。 常thường 與dữ 怖bố 畏úy 王vương 以dĩ 交giao 戰chiến 。 依y 主chủ 之chi 威uy 光quang 停đình 止chỉ 擊kích 滅diệt 敵địch 。 (# 一nhất 八bát 六lục )# 所sở 行hành 之chi 制chế 裁tài 。

如như 斯tư 苦khổ 難nạn 乃nãi 王vương 之chi 罪tội

無vô 可khả 令linh 大đại 眾chúng 所sở 認nhận 識thức 。 (# 一nhất 八bát 七thất )# 然nhiên 。 所sở 有hữu 之chi 處xứ 應ưng 制chế 者giả 當đương 制chế 之chi 。 應ưng 助trợ 成thành 者giả 當đương 助trợ 成thành 之chi 。 如như 主chủ (# 一nhất 八bát 八bát )# 之chi 命mệnh 令linh 當đương 行hành 愛ái 護hộ 。

大đại 賢hiền 者giả 如như 斯tư 〔# 言ngôn 〕# 。 所sở 有hữu 者giả 以dĩ 彼bỉ 之chi 提đề 議nghị 恭cung 恭cung 敬kính 敬kính 應ưng 諾nặc 之chi 。 (# 一nhất 八bát 九cửu )# 行hành 制chế 裁tài 者giả 。 帶đái 來lai 更cánh 多đa 之chi 敵địch 。 於ư 諸chư 市thị 鎮trấn 多đa 立lập 刑hình 柱trụ 。 (# 一nhất 九cửu 〇# )# 於ư 此thử 吊điếu 上thượng 數số 百bách 之chi 敵địch 。 數số 名danh 處xứ 絞giảo 首thủ 之chi 刑hình 。 其kỳ 餘dư 之chi 敵địch 。 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 之chi 。 (# 一nhất 九cửu 一nhất )# 難nạn/nan 支chi 持trì 人nhân 王vương 普phổ 羅la 伽già 摩ma 。 引dẫn 起khởi 超siêu 越việt 驚kinh 嘆thán 不bất 容dung 易dị 。 顯hiển 示thị 榮vinh 光quang 之chi 德đức 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 (# 一nhất 九cửu 二nhị )# 其kỳ 後hậu 。 相tương 應ứng 於ư 愛ái 護hộ 者giả 給cấp 適thích 當đương 愛ái 護hộ 。 正chánh 如như 火hỏa 燒thiêu [P.378]# 叢tùng 林lâm 而nhi 注chú 雨vũ 於ư 林lâm 。 助trợ 成thành 其kỳ 國quốc 。 必tất 導đạo 其kỳ 鎮trấn 定định 。 (# 一nhất 九cửu 三tam )# 人nhân 王vương 普phổ 羅la 伽già 摩ma 聞văn 此thử 事sự 。 大đại 喜hỷ 悅duyệt 而nhi 令linh 送tống 去khứ 書thư 簡giản 。 (# 一nhất 九cửu 四tứ )# 。

被bị 捕bộ 虜lỗ 諸chư 臣thần 及cập 王vương 妃phi 斯tư 伽già 羅la 。 先tiên 送tống 來lai 此thử 。 (# 一nhất 九cửu 五ngũ )# 一nhất 切thiết 責trách 任nhậm 託thác 於ư 阿a 提đề 伽già 利lợi 〔# 官quan 〕# 普phổ 達đạt 。 住trụ 此thử 處xứ 不bất 少thiểu 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 於ư 最tối 前tiền 面diện 。 (# 一nhất 九cửu 六lục )# 由do 此thử 派phái 遣khiển 率suất 四tứ 部bộ 軍quân 力lực 。 應ưng 設thiết 置trí 配phối 備bị 於ư 彼bỉ 此thử 地địa 方phương 。 (# 一nhất 九cửu 七thất )# 正chánh 好hảo/hiếu 星tinh 宿tú 吉cát 祥tường 之chi 時thời 刻khắc 。 諸chư 臣thần 皆giai 速tốc 來lai 。 御ngự 見kiến 余dư 。

如như 是thị 〔# 命mệnh 令linh 〕# 。 (# 一nhất 九cửu 八bát )# 由do 此thử 。 又hựu 所sở 有hữu 諸chư 臣thần 如như 其kỳ 命mệnh 令linh 而nhi 無vô 遺di 漏lậu 由do 魯lỗ 哈# 那na 出xuất 發phát 。 (# 一nhất 九cửu 九cửu )# 立lập 於ư 大đại 軍quân 力lực 之chi 前tiền 來lai 到đáo 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 依y 於ư 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 叫khiếu 聲thanh 。 拍phách 手thủ 。 更cánh (# 二nhị 〇# 〇# )# 續tục 拂phất 振chấn 數số 千thiên 之chi 衣y 服phục 。 所sở 有hữu 之chi 處xứ 。 有hữu 舉cử 勝thắng 鬥đấu 者giả 。 從tùng 普phổ 羅la 提đề 城thành 之chi 住trụ 民dân (# 二nhị 〇# 一nhất )# 到đáo 達đạt 光quang 輝huy 之chi 王vương 宮cung 。 於ư 盛thịnh 大đại 華hoa 麗lệ 之chi 狀trạng 況huống 下hạ 而nhi 就tựu 其kỳ 座tòa 。 以dĩ 有hữu 榮vinh 光quang (# 二nhị 〇# 二nhị )# 之chi 諸chư 王vương 。 超siêu 王vương 者giả 〔# 普phổ [P.379]# 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 。 由do 〔# 如như 〕# 其kỳ 蓮liên 華hoa 足túc 之chi 塵trần 埃ai 。 彼bỉ 等đẳng 己kỷ 清thanh 洗tẩy 其kỳ 頭đầu 。 (# 二nhị 〇# 三tam )# 比tỉ 森sâm 林lâm 之chi 火hỏa 。 激kích 極cực 恐khủng 怖bố 威uy 光quang 之chi 人nhân 王vương 。 如như 是thị 從tùng 事sự 政chánh 治trị 。 法pháp 律luật 之chi 秩# 序tự 。 具cụ 剛cang 勇dũng 之chi 賢hiền 〔# 王vương 〕# 。 以dĩ 魯lỗ 哈# 那na 逸dật 去khứ 敵địch 之chi 荊kinh 棘cức 。 (# 二nhị 〇# 四tứ )# 。

以dĩ 上thượng 〔# 為vi 〕# 善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 激kích 而nhi 起khởi 造tạo 大đại 王vương 統thống 史sử

名danh 魯lỗ 哈# 那na 〔# 州châu 〕# 之chi 征chinh 服phục 第đệ 七thất 十thập 五ngũ 章chương 〔# 畢tất 〕#