小Tiểu 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0025
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.193]# 第đệ 六lục 十thập 一nhất 章chương 。 四tứ 王vương 行hành 狀trạng 次thứ 第đệ 。

其kỳ 時thời 王vương 妹muội 密mật 多đa 彼bỉ 女nữ 之chi 三tam 王vương 子tử 。 並tịnh 諸chư 大đại 臣thần 。 同đồng 住trụ 精tinh 勤cần 聖thánh 師sư 等đẳng 。 (# 一nhất )# 彼bỉ 等đẳng 其kỳ 後hậu 住trụ 魯lỗ 哈# 那na 〔# 領lãnh 〕# 之chi 阿a 提đề 巴ba 達đạt 〔# 官quan 〕# 不bất 傳truyền 大đại 地địa 護hộ 者giả 之chi 訃# 報báo 。 (# 二nhị )# 相tương/tướng 會hội 協hiệp 議nghị 。 意ý 向hướng 一nhất 致trí 。 奉phụng 副phó 王vương 為vi 楞lăng 伽già 王vương 之chi 位vị 。 (# 三tam )# 頑ngoan 迷mê 之chi 彼bỉ 等đẳng 。 名danh 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 〔# 王vương 〕# 子tử 違vi 背bội 舊cựu 慣quán 之chi 道Đạo 理lý 。 為vi 副phó 王vương 所sở 使sử 。 (# 四tứ )# 然nhiên 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 始thỉ 彼bỉ 三tam 人nhân 兄huynh 弟đệ 。 等đẳng 為vi 江giang 耶da 巴ba 夫phu 王vương 之chi 一nhất 味vị 。 於ư 其kỳ 時thời 速tốc 為vi (# 五ngũ )# 真chân 珠châu 。 摩ma 尼ni 珠châu 其kỳ 他tha 認nhận 為vi 貴quý 重trọng 一nhất 切thiết 寶bảo 為vi 掌chưởng 中trung 之chi 物vật 。 又hựu 以dĩ 象tượng 始thỉ 。 悉tất 率suất 兵binh 。 馬mã 。 言ngôn 。

立lập 即tức 捕bộ 義nghĩa 佳giai 瑪mã 普phổ 佳giai 。

此thử 時thời 由do 普phổ 羅la 提đề 都đô 出xuất 行hành 。 (# 六lục 。 七thất )# 彼bỉ 義nghĩa 卡# 瑪mã 巴ba 夫phu 一nhất 切thiết 過quá 耳nhĩ 此thử 事sự 耶da 。 言ngôn 。

嗚ô 呼hô 。 尚thượng 畫họa 父phụ 〔# 王vương 〕# 最tối 後hậu 之chi 敬kính 意ý 為vi 不bất 當đương 。 (# 八bát )# 然nhiên 今kim 速tốc 赴phó 彼bỉ 普phổ 羅la 提đề 都đô 。 [P.194]# 拜bái 見kiến 父phụ 王vương 之chi 荼đồ 毗tỳ 地địa (# 九cửu )# 可khả 除trừ 落lạc 我ngã 心tâm 如như 是thị 。 悲bi 憂ưu 之chi 重trọng 擔đảm 。

堅kiên 固cố 之chi 決quyết 意ý 。 由do 彼bỉ 之chi 後hậu 。 由do 都đô 而nhi 出xuất 。 (# 一nhất 〇# )# 甚thậm 躁táo 急cấp 質chất 之chi 阿a 提đề 巴ba 達đạt 〔# 官quan 〕# 。 由do 數số 七thất 八bát 百bách 軍quân 兵binh 繞nhiễu 圍vi 而nhi 赴phó 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 (# 一nhất 一nhất )# 於ư 古cổ 多đa 哈# 羅la 佳giai 平bình 原nguyên 名danh 巴ba 那na 沙sa 普phổ 佳giai 之chi 村thôn 落lạc 。 目mục 擊kích 整chỉnh 頓đốn 戰chiến 鬥đấu 準chuẩn 備bị 大đại 軍quân 勢thế 之chi 來lai 襲tập 。 離ly 怖bố 畏úy 隨tùy 一nhất 之chi 勇dũng 者giả 交giao 戰chiến 。 瞬thuấn 時thời 之chi 內nội 使sử 為vi 四tứ 散tán 。 (# 一nhất 二nhị 。 一nhất 三tam )# 彼bỉ 三tam 人nhân 兄huynh 弟đệ 。 於ư 此thử 過quá 敗bại 北bắc 〔# 之chi 浮phù 目mục 〕# 。 由do 此thử 而nhi 怒nộ 狂cuồng 。 速tốc 調điều 兵binh 馬mã 。 (# 一nhất 四tứ )# 云vân 。

阿a 提đề 巴ba 達đạt 卡# 羌khương 普phổ 知tri 地địa 方phương 會hội 戰chiến 之chi 彼bỉ 戰chiến 。

又hựu 不bất 久cửu 打đả 破phá 三tam 人nhân 。 (# 一nhất 五ngũ )# 三tam 回hồi 於ư 伽già 多đa 村thôn 。 四tứ 度độ 於ư 伽già 羅la 瓦ngõa 庇tí 。 第đệ 五ngũ 回hồi 於ư 烏ô 打đả 那na 多đa 瓦ngõa 羅la 。 六lục 返phản 臉liệm 於ư 汗hãn 伽già 威uy 羅la 伽già 。 彼bỉ 〔# 義nghĩa 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 〕# (# 一nhất 六lục )# 與dữ 彼bỉ 〔# 三tam 兄huynh 弟đệ 〕# 交giao 戰chiến 而nhi 常thường 博bác 勝thắng 利lợi 。 與dữ 〔# 群quần 〕# 臣thần 從tùng 者giả 共cộng 來lai 至chí 普phổ 羅la 提đề 都đô 。 (# 一nhất 七thất )# 彼bỉ 從tùng 意ý 圖đồ 之chi 順thuận 次thứ 眺# 望vọng 父phụ 王vương 荼đồ 毗tỳ 之chi 場tràng 所sở 。 除trừ 大đại 悲bi 哀ai 。 得đắc 慰úy 籍tịch 住trụ 於ư 都đô 城thành (# 一nhất 八bát )# 王vương 子tử 際tế 苦khổ 難nạn 為vì 己kỷ 黨đảng 羽vũ 。 對đối 大đại 臣thần 等đẳng 從tùng 應ưng 者giả 共cộng 授thọ 與dữ 官quan 職chức 。 所sở 有hữu 財tài 物vật 。 (# 一nhất 九cửu )# 又hựu 已dĩ 於ư 苦khổ 境cảnh 〔# 之chi 時thời 〕# 。 追truy 憶ức 行hành 為vi 黨đảng 羽vũ 。 為vì 己kỷ 友hữu 悉tất 為vi 兵binh 士sĩ 等đẳng 與dữ 應ưng 分phần/phân 。 (# 二nhị 〇# )# 。

[P.195]# 副phó 王vương 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 與dữ 其kỳ 他tha 兄huynh 弟đệ 等đẳng 共cộng 並tịnh 在tại 南nam 部bộ 地địa 方phương 。 普phổ 哈# 那na 納nạp 己kỷ 掌chưởng 中trung 。 (# 二nhị 一nhất )# 由do 此thử 。 彼bỉ 在tại 器khí 提đề 西tây 利lợi 梅mai 伽già 授thọ 與dữ 多đa 瓦ngõa 達đạt 沙sa 沙sa 哈# 沙sa 伽già 〔# 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 〕# 地địa 方phương 。 命mạng 駐trú 此thử 地địa 。 (# 二nhị 二nhị )# 由do 兄huynh 受thọ 命mạng 。 人nhân 人nhân 之chi 主chủ 器khí 提đề 西tây 利lợi 梅mai 伽già 赴phó 任nhậm 。 住trụ 彼bỉ 處xứ 名danh 為vi 摩ma 訶ha 那na 伽già 蘇tô 羅la 都đô 。 (# 二nhị 三tam )# 又hựu 名danh 西tây 利lợi 瓦ngõa 羅la 巴ba 王vương 子tử 亦diệc 與dữ 阿a 多đa 沙sa 哈# 薩tát 〔# 八bát 千thiên 〕# 之chi 地địa 方phương 。 命mệnh 令linh 住trú 於ư 彼bỉ 處xứ 。 (# 二nhị 四tứ )# 彼bỉ 亦diệc 同đồng 樣# 。 名danh 烏ô 達đạt 那na 多đa 瓦ngõa 羅la 村thôn 為vi 首thủ 府phủ 而nhi 統thống 治trị 。 (# 二nhị 五ngũ )# 〔# 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 〕# 自tự 身thân 與dữ 軍quân 共cộng 赴phó 南nam 部bộ 地địa 方phương 。 知tri 為vi 義nghĩa 羅la 巴ba 夫phu 住trụ 於ư 芬phân 佳giai 村thôn 。 (# 二nhị 六lục )# 三tam 兄huynh 弟đệ 之chi 母mẫu 並tịnh 大đại 地địa 之chi 主chủ 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〔# 王vương 〕# 其kỳ 時thời 住trụ 於ư 器khí 提đề 西tây 利lợi 梅mai 伽già 。 (# 二nhị 七thất )# 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 始thỉ 彼bỉ 等đẳng 由do 此thử 於ư 一nhất 歲tuế 上thượng 交giao 戰chiến 。 而nhi 彼bỉ 義nghĩa 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 加gia 於ư 己kỷ 此thử 難nan 忍nhẫn 大đại 敗bại 北bắc 與dữ 恥sỉ 辱nhục 悉tất 皆giai 續tục 思tư 起khởi 。 大đại 生sanh 憤phẫn 怒nộ 。

(# 二nhị 八bát 。 二nhị 九cửu )# 。

只chỉ 諸chư 王vương 行hành 灌quán 頂đảnh 式thức 〔# 亦diệc 奪đoạt 〕# 羅la 佳giai 羅la 多đa 。 如như 不bất 灌quán 頂đảnh 將tương 如như 何hà 享hưởng 〔# 王vương 之chi 〕# 名danh 耶da 。

(# 三tam 〇# )# 又hựu 向hướng 他tha 行hành 猜# 忌kỵ 。 集tập 合hợp 臣thần [P.196]# 等đẳng 。 云vân 為vi 子tử 孫tôn 會hội 戰chiến 。 再tái 出xuất 陣trận 。 (# 三tam 一nhất )# 彼bỉ 義nghĩa 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 已dĩ 由do 密mật 偵# 而nhi 耳nhĩ 聞văn 其kỳ 事sự 。 立lập 於ư 大đại 軍quân 之chi 先tiên 頭đầu 已dĩ 赴phó 彼bỉ 等đẳng 之chi 領lãnh 土thổ/độ 。 (# 三tam 二nhị )# 彼bỉ 義nghĩa 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 在tại 南nam 部bộ 地địa 方phương 普phổ 提đề 塞tắc 那na 巴ba 巴ba 達đạt 村thôn 而nhi 戰chiến 鬥đấu 。 打đả 破phá 彼bỉ 三tam 者giả (# 三tam 三tam )# 而nhi 續tục 退thoái 卻khước 。

今kim 余dư 悉tất 根căn 絕tuyệt 我ngã 仇cừu 敵địch 。

接tiếp 踵chủng 而nhi 追truy 跡tích 。 (# 三tam 四tứ )# 此thử 〔# 三tam 兄huynh 弟đệ 〕# 等đẳng 更cánh 逃đào 至chí 般bát 巧xảo 佳giai 那na 〔# 五ngũ 由do 旬tuần 〕# 地địa 方phương 。 義nghĩa 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 願nguyện 將tương 捕bộ 捉tróc 彼bỉ 等đẳng 。 從tùng 速tốc 侵xâm 入nhập 伽già 利lợi 耶da 尼ni 地địa 方phương 。 (# 三tam 五ngũ )# 。

其kỳ 時thời 。 〔# 南Nam 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 〕# 阿a 利lợi 耶da 地địa 方phương 之chi 人nhân 。 義nghĩa 羅la 提đề 婆bà 名danh 高cao 之chi 勇dũng 者giả 。 甚thậm 強cường/cưỡng 暴bạo 為vi 波ba 蘭lan 提đề 波ba 地địa 方phương 之chi 一nhất 王vương 。 (# 三tam 六lục )# 思tư 。

可khả 得đắc 掌chưởng 握ác 楞lăng 伽già 島đảo 。

與dữ 勇dũng 兵binh 共cộng 在tại 摩ma 訶ha 提đề 多đa 陸lục 上thượng 。 (# 三tam 七thất )# 其kỳ 時thời 此thử 義nghĩa 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 王vương 耳nhĩ 報báo 。

於ư 此thử 之chi 楞lăng 伽già 島đảo 無vô 占chiêm 領lãnh 〔# 處xứ 〕# 為vi 止chỉ (# 三tam 八bát )# 應ưng 與dữ 根căn 絕tuyệt 。

由do 卡# 利lợi 耶da 尼ni 地địa 方phương 出xuất 。 赴phó 摩ma 訶ha 提đề 多đa 名danh 摩ma 訶ha 那na 羅la 村thôn 。 (# 三tam 九cửu )# 義nghĩa 羅la 提đề 婆bà 又hựu 與dữ 彼bỉ 交giao 戰chiến 。 王vương 之chi 阿a 尼ni 康khang 伽già 其kỳ 他tha 王vương 子tử 等đẳng 並tịnh 二nhị 人nhân 兄huynh 弟đệ 。 (# 四tứ 〇# )# 又hựu 知tri 名danh 器khí 提đề 之chi 將tướng 軍quân 。 亦diệc 認nhận 為vi 勇dũng 士sĩ 諸chư 多đa 之chi 人nhân 等đẳng 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 斃# 。 (# 四tứ 一nhất )# 彼bỉ 又hựu 生sanh 擒cầm 羅la 伽già 伽già 將tướng 軍quân 。 其kỳ 軍quân 勢thế 共cộng 打đả 破phá 王vương 。 接tiếp 踵chủng 追truy 跡tích 。 (# 四tứ 二nhị )# [P.197]# 王vương 怖bố 畏úy 續tục 退thoái 卻khước 。 還hoàn 己kỷ 之chi 都đô 。 攜huề 得đắc 持trì 貴quý 重trọng 品phẩm 。 速tốc 赴phó 庫khố 多đa 沙sa 羅la 。 (# 四tứ 三tam )# 義nghĩa 羅la 提đề 婆bà 由do 後hậu 進tiến 逐trục 王vương 而nhi 來lai 都đô 停đình 住trụ 二nhị 三tam 日nhật 。 (# 四tứ 四tứ )# 聲thanh 言ngôn 捕bộ 義nghĩa 伽già 瑪mã 普phổ 佳giai 。 急cấp 赴phó 彼bỉ 處xứ 。 彼bỉ 〔# 義nghĩa 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 〕# 悉tất 送tống 大đại 軍quân (# 四tứ 五ngũ )# 戰chiến 鬥đấu 。 大đại 軍quân 勢thế 於ư 安an 多đa 羅la 義nghĩa 提đề 伽già 村thôn 為vi 泥nê 濘nính 甚thậm 難nan 之chi 路lộ 。 義nghĩa 羅la 提đề 婆bà 斃# 命mạng 。 (# 四tứ 六lục )# 王vương 不bất 受thọ 灌quán 頂đảnh 。 住trụ 於ư 普phổ 羅la 提đề 都đô 。 行hành 羅la 佳giai 羅la 多đa 之chi 統thống 治trị 。 (# 四tứ 七thất )# 。

其kỳ 後hậu 三tam 兄huynh 弟đệ 放phóng 棄khí 交giao 戰chiến 之chi 意ý 圖đồ 。 歸quy 住trụ 如như 舊cựu 各các 各các 領lãnh 地địa 。 (# 四tứ 八bát )# 而nhi 此thử 四tứ 人nhân 之chi 大đại 地địa 護hộ 者giả 始thỉ 終chung 不bất 能năng 在tại 〔# 國quốc 〕# 王vương 一nhất 傘tản 下hạ 定định 事sự 。 (# 四tứ 九cửu )# 彼bỉ 等đẳng 行hành 〔# 政chánh 〕# 缺khuyết 乏phạp 慎thận 重trọng/trùng 故cố 。 薄bạc 遇ngộ 舊cựu 家gia 。 重trọng/trùng 用dụng 合hợp 彼bỉ 等đẳng 氣khí 之chi 賤tiện 人nhân 等đẳng 。 (# 五ngũ 〇# )# 且thả 愚ngu 人nhân 等đẳng 受thọ 義nghĩa 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 王vương 之chi 多đa 度độ 善thiện 興hưng 隆long 教giáo 。 世thế 間gian 同đồng 為vi 疏sớ/sơ 略lược 。 (# 五ngũ 一nhất )# 舊cựu 家gia 人nhân 人nhân 無vô 過quá 之chi 罪tội 。 屬thuộc 其kỳ 富phú 而nhi 暴bạo 力lực 強cưỡng 奪đoạt 。 (# 五ngũ 二nhị )# 此thử 快khoái 樂lạc 貪tham 財tài 無vô 果quả 。 [P.198]# 徵trưng 收thu 〔# 人nhân 人nhân 〕# 法pháp 外ngoại 租tô 稅thuế 。 全toàn 世thế 間gian 令linh 為vi 苦khổ 事sự 。 宛uyển 如như 甘cam 蔗giá 之chi 碎toái 節tiết 。 (# 五ngũ 三tam )# 彼bỉ 義nghĩa 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 王vương 奪đoạt 取thủ 屬thuộc 佛Phật 於ư 其kỳ 他tha 食thực 邑ấp 。 授thọ 與dữ 臣thần 等đẳng 。 (# 五ngũ 四tứ )# 於ư 彼bỉ 普phổ 羅la 提đề 都đô 。 莊trang 嚴nghiêm 舍xá 利lợi 及cập 諸chư 多đa 精tinh 舍xá 由do 其kỳ 他tha 地địa 方phương 來lai 之chi 兵binh 士sĩ 等đẳng 可khả 住trụ 之chi 。 (# 五ngũ 五ngũ )# 對đối 鉢bát 舍xá 利lợi 並tịnh 齒xỉ 舍xá 利lợi 由do 信tín 心tâm 。 為vi 供cúng 養dường 所sở 施thí 之chi 摩ma 尼ni 珠châu 。 真chân 珠châu 開khai 始thỉ 。 (# 五ngũ 六lục )# 更cánh 對đối 欲dục 栴chiên 檀đàn 香hương 。 沈trầm 香hương 。 樟# 腦não 及cập 黃hoàng 金kim 所sở 造tạo 多đa 種chủng 之chi 像tượng 與dữ 以dĩ 掠lược 奪đoạt 而nhi 消tiêu 滅diệt 。 (# 五ngũ 七thất )# 對đối 教giáo 並tịnh 世thế 間gian 見kiến 重trọng/trùng 壓áp 迫bách 。 其kỳ 時thời 王vương 抱bão 嫌hiềm 厭yếm 之chi 情tình (# 五ngũ 八bát )# 承thừa 認nhận 八bát 宗tông 派phái 根căn 本bổn 精tinh 舍xá 權quyền 威uy 之chi 聖thánh 師sư 等đẳng 並tịnh 住trụ 二nhị 派phái 糞phẩn 掃tảo 衣y 部bộ 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。

(# 五ngũ 九cửu )#

如như 此thử 於ư 向hướng 教giáo 。 雖tuy 屬thuộc 外ngoại 道đạo 亦diệc 有hữu 多đa 加gia 迫bách 害hại 可khả 避tị 〔# 王vương 之chi 〕# 原nguyên 本bổn 之chi 追truy 放phóng 。

(# 六lục 〇# )# 攜huề 最tối 勝thắng 之chi 齒xỉ 舍xá 利lợi 。 鉢bát 舍xá 利lợi 赴phó 魯lỗ 哈# 那na 。 彼bỉ 處xứ 此thử 處xứ 住trụ 於ư 適thích 心tâm 之chi 場tràng 所sở 。 (# 六lục 一nhất )# 同đồng 此thử 舊cựu 家gia 之chi 人nhân 人nhân 亦diệc 彼bỉ 處xứ 此thử 處xứ 四tứ 散tán 。 為vi 隱ẩn 棲tê 者giả 之chi 住trụ 居cư 。 (# 六lục 二nhị )# 雙song 方phương 大đại 地địa 之chi 護hộ 者giả 等đẳng 占chiêm 領lãnh 境cảnh 界giới 付phó 近cận 之chi 人nhân 人nhân 互hỗ 相tương 度độ 重trọng/trùng 而nhi 鬥đấu 爭tranh 。 (# 六lục 三tam )# 許hứa 多đa [P.199]# 放phóng 火hỏa 富phú 裕# 街nhai 村thôn 。 切thiết 堤đê 而nhi 滿mãn 水thủy 。 (# 六lục 四tứ )# 由do 所sở 有hữu 方phương 法pháp 。 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 。 水thủy 路lộ 堰yển 堤đê 。 〔# 濫lạm 伐phạt 〕# 椰# 子tử 樹thụ 及cập 其kỳ 他tha 有hữu 用dụng 之chi 樹thụ 木mộc 。 (# 六lục 五ngũ )# 互hỗ 相tương 反phản 目mục 〔# 彼bỉ 等đẳng 〕# 。 彼bỉ 上thượng 之chi 村thôn 位vị 置trí 亦diệc 不bất 能năng 知tri 。 而nhi 至chí 荒hoang 癈phế 。 國quốc 土độ 亦diệc 同đồng 樣# 。 (# 六lục 六lục )# 又hựu 此thử 大đại 地địa 之chi 主chủ 等đẳng 續tục 動động 作tác 剽# 盜đạo 街nhai 道đạo 。 劫kiếp 奪đoạt 村thôn 落lạc 。 由do 己kỷ 之chi 密mật 偵# 。 行hành 世thế 間gian 之chi 迫bách 害hại 。 (# 六lục 七thất )# 舊cựu 家gia 人nhân 人nhân 之chi 奴nô 僕bộc 。 下hạ 人nhân 等đẳng 亦diệc 恐khủng 怖bố 。 而nhi 無vô 遲trì 疑nghi 背bối/bội 主chủ 。 (# 六lục 八bát )# 為vi 諸chư 王vương 等đẳng 之chi 戰chiến 士sĩ 。 為vi 親thân 近cận 關quan 係hệ 。 由do 得đắc 官quan 職chức 更cánh 使sử 生sanh 一nhất 層tằng 之chi 勢thế 力lực 。 (# 六lục 九cửu )# 沙sa 曼mạn 多đa 庫khố 多đa 住trụ 於ư 其kỳ 他tha 城thành 塞tắc 人nhân 人nhân 。 大đại 地địa 護hộ 者giả 〔# 王vương 〕# 等đẳng 前tiền 定định 之chi 租tô 稅thuế 不bất 納nạp 。 (# 七thất 〇# )# 諸chư 王vương 不bất 管quản 。 而nhi 起khởi 叛bạn 亂loạn 。 以dĩ 愚ngu 行hành 住trụ 各các 自tự 之chi 領lãnh 地địa 。 (# 七thất 一nhất )# 其kỳ 時thời 。

多đa 為vi 不bất 利lợi 者giả 迴hồi 步bộ

之chi 俚# 諺ngạn 。 於ư 楞lăng 伽già 島đảo 所sở 有hữu 情tình 態thái 已dĩ 不bất 通thông 用dụng 。 (# 七thất 二nhị )# 如như 是thị 。 此thử 大đại 地địa 之chi 主chủ 等đẳng 皆giai 似tự 一nhất 村thôn 之chi 地địa 主chủ 。 常thường 甚thậm 棄khí 威uy 光quang 。 不bất 絕tuyệt 慘thảm 而nhi 〔# 抱bão 〕# 極cực 憎tăng 惡ác 之chi 心tâm 。 缺khuyết 王vương 者giả 之chi 豪hào 。 捨xả 大đại 志chí 常thường 住trụ 自tự 他tha 利lợi 益ích 之chi 盛thịnh 衰suy 所sở 囚tù 。 住trụ 於ư 違vi 背bội 舊cựu 慣quán 之chi 道đạo 。 (# 七thất 三tam )# 。

以dĩ 上thượng 為vi 善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 激kích 所sở 起khởi 造tạo 大đại 王vương 統thống 史sử

名danh 四tứ 王vương 行hành 狀trạng 次thứ 第đệ 第đệ 六lục 十thập 一nhất 章chương 〔# 畢tất 〕#