小Tiểu 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0023
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.178]# 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu 章chương 。 愛ái 護hộ 之chi 行hành 政chánh 。

〔# 義nghĩa 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〕# 選tuyển 剛cang 強cường 戰chiến 士sĩ 之chi 臣thần 等đẳng 。 任nhậm 命mạng 海hải 之chi 四tứ 面diện 順thuận 次thứ 為vi 楞lăng 伽già 島đảo 之chi 守thủ 備bị 。 (# 一nhất )# 為vi 即tức 位vị 式thức 。 而nhi 命mạng 大đại 臣thần 。

應ưng 行hành 殿điện 樓lâu 其kỳ 他tha 餘dư 多đa 之chi 勤cần 勞lao 。

(# 二nhị )# 對đối 於ư 彼bỉ 處xứ 應ưng 盡tận 敬kính 意ý 多đa 禮lễ 拜bái 場tràng 所sở 。 要yếu 三tam 個cá 月nguyệt 再tái 赴phó 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 (# 三tam )# 。

已dĩ 聞văn 阿a 提đề 瑪mã 羅la 耶da 之chi 軍quân 將tương 公công 然nhiên 渡độ 萬vạn 事sự 為vi 王vương 之chi 反phản 賊tặc 。 (# 四tứ )# 愚ngu 鈍độn 者giả 率suất 全toàn 軍quân 為vi 交giao 戰chiến 。 知tri 近cận 都đô 之chi 安an 多đa 村thôn 。 (# 五ngũ )# 楞lăng 伽già 王vương 出xuất 陣trận 於ư 彼bỉ 處xứ 。 除trừ 去khứ 此thử 傲ngạo 慢mạn 〔# 軍quân 將tương 〕# 。 從tùng 彼bỉ 軍quân 為vi 支chi 配phối 下hạ 。 歸quy 城thành 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 (# 六lục )# 。

[P.179]# 彼bỉ 善thiện 人nhân 智trí 者giả 最tối 勝thắng 人nhân 〔# 義nghĩa 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〕# 有hữu 為vi 副phó 王vương 。 使sử 記ký 十thập 七thất 年niên 。 (# 七thất )# 通thông 禮lễ 儀nghi 之chi 〔# 義nghĩa 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〕# 由do 此thử 赴phó 阿a 努nỗ 羅la 達đạt 之chi 都đô 。 則tắc 法pháp 式thức 受thọ 即tức 位vị 之chi 祝chúc 典điển 。 (# 八bát )# 彼bỉ 〔# 王vương 〕# 不bất 住trụ 惡ác 行hành 。 善thiện 立lập 最tối 勝thắng 行hành 。 安an 立lập 在tại 位vị 使sử 記ký 十thập 八bát 年niên 。 (# 九cửu )# 王vương 由do 被bị 知tri 為vi 西tây 利lợi 桑tang 伽già 普phổ 提đề 稱xưng 號hiệu 。 由do 此thử 。 赴phó 住trụ 於ư 勝thắng 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 (# 一nhất 〇# )# 彼bỉ 弟đệ 義nghĩa 羅la 巴ba 夫phu 即tức 副phó 王vương 之chi 位vị 。 與dữ 彼bỉ 南nam 部bộ 地địa 方phương 。 則tắc 法pháp 已dĩ 愛ái 護hộ 彼bỉ 。 (# 一nhất 一nhất )# 且thả 王vương 族tộc 士sĩ 〔# 義nghĩa 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 〕# 為vi 弟đệ 之chi 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 授thọ 與dữ 阿a 提đề 波ba 達đạt 〔# 官quan 〕# 位vị 。 與dữ 魯lỗ 哈# 那na 地địa 方phương 。 (# 一nhất 二nhị )# 對đối 一nhất 切thiết 臣thần 等đẳng 從tùng 應ưng 所sở 而nhi 與dữ 官quan 職chức 。 於ư 國quốc 中trung 命mệnh 令linh 徵trưng 收thu 適thích 當đương 之chi 稅thuế 。 (# 一nhất 三tam )# 慈từ 愍mẫn 深thâm 大đại 地địa 主chủ 之chi 〔# 王vương 〕# 。 從tùng 久cửu 癈phế 之chi 〔# 國quốc 〕# 法pháp 而nhi 行hành 裁tài 判phán 。 (# 一nhất 四tứ )# 。

王vương 於ư 如như 此thử 根căn 絕tuyệt 多đa 敵địch 與dữ 棘cức 時thời 。 常thường 善thiện 統thống 治trị 楞lăng 伽già 王vương 國quốc 。 (# 一nhất 五ngũ )# 奉phụng 持trì 〔# 王vương 〕# 傘tản 〔# 官quan 〕# 長trường/trưởng 。 並tịnh 裁tài 判phán 所sở 之chi 長trường/trưởng 。 為vi 富phú 商thương 等đẳng 之chi 長trường/trưởng 〔# 官quan 〕# 此thử 三tam 人nhân 之chi 〔# 王vương 〕# 弟đệ 等đẳng 。 (# 一nhất 六lục )# 為vi 王vương 之chi 反phản 賊tặc 。 走tẩu 至chí 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 於ư 〔# 王vương 之chi 〕# 第đệ 十thập 九cửu 年niên 。 於ư 楞lăng 伽già 島đảo 上thượng 陸lục 。 (# 一nhất 七thất )# 彼bỉ 等đẳng 皆giai 忽hốt 然nhiên 覆phú 定định 南nam 方phương 如như 魯lỗ [P.180]# 哈# 那na 地địa 方phương 。 同đồng 瑪mã 羅la 耶da 州châu 。 (# 一nhất 八bát )# 為vi 賢hiền 者giả 之chi 〔# 王vương 〕# 赴phó 魯lỗ 哈# 那na 並tịnh 瑪mã 羅la 耶da 州châu 。 對đối 背bối/bội 叛bạn 之chi 人nhân 人nhân 此thử 處xứ 彼bỉ 處xứ 殲# 滅diệt 多đa 數số 。 (# 一nhất 九cửu )# 善thiện 鎮trấn 定định 彼bỉ 。 使sử 駐trú 於ư 彼bỉ 地địa 諸chư 臣thần 。 有hữu 大đại 軍quân 敏mẫn 腕oản 之chi 王vương 自tự 赴phó 南nam 部bộ 地địa 方phương 。 (# 二nhị 〇# )# 勇dũng 者giả 〔# 王vương 〕# 派phái 遣khiển 沙sa 瑪mã 尼ni 之chi 兄huynh 弟đệ 統thống 生sanh 之chi 臣thần 。 其kỳ 時thời 凄# 然nhiên 交giao 戰chiến 逮đãi 捕bộ 己kỷ 敵địch 之chi 彼bỉ 等đẳng 。 (# 二nhị 一nhất )# 使sử 上thượng 刑hình 柱trụ 。 除trừ 楞lăng 伽già 島đảo 之chi 荊kinh 棘cức 。 無vô 憂ưu 懼cụ 還hoàn 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 (# 二nhị 二nhị )# 。

住trụ 於ư 周chu 羅la 領lãnh 土thổ/độ 之chi 佳giai 伽già 提đề 波ba 羅la 〔# 王vương 〕# 王vương 妃phi 名danh 利lợi 羅la 瓦ngõa 提đề 與dữ 王vương 女nữ 共cộng 由do 周chu 羅la 人nhân 之chi 手thủ 逃đào 出xuất 。 速tốc 乘thừa 船thuyền 至chí 楞lăng 伽già 島đảo 陸lục 上thượng 。 其kỳ 時thời 謁yết 見kiến 楞lăng 伽già 王vương 。 (# 二nhị 三tam 。 二nhị 四tứ )# 人nhân 主chủ 〔# 西tây 利lợi 羌khương 伽già 波ba 提đề 王vương 〕# 質chất 驗nghiệm 彼bỉ 女nữ 之chi 血huyết 筋cân 而nhi 知tri 為vi 淨tịnh 統thống 。 使sử 利lợi 羅la 瓦ngõa 提đề 即tức 王vương 妃phi 之chi 位vị 。 (# 二nhị 五ngũ )# 彼bỉ 王vương 妃phi 由do 此thử 興hưng 王vương 得đắc 〔# 一nhất 王vương 〕# 女nữ 。 而nhi 大đại 地địa 主chủ 之chi 〔# 王vương 〕# 對đối 彼bỉ 女nữ 命mạng 名danh 耶da 蘇tô 多đa 羅la 。 (# 二nhị 六lục )# 王vương 對đối 梅mai 魯lỗ 堪kham 達đạt 羅la 地địa 方phương 共cộng 將tương 此thử 王vương 女nữ 與dữ 義nghĩa 羅la 瓦ngõa 瑪mã 。 彼bỉ 女nữ 舉cử 二nhị 王vương 女nữ 。 (# 二nhị 七thất )# 彼bỉ 二nhị 人nhân 中trung 長trường/trưởng 女nữ 與dữ 祖tổ 母mẫu 同đồng 名danh 。 妹muội 名danh 蘇tô 伽già 羅la 。 [P.181]# (# 二nhị 八bát )# 願nguyện 己kỷ 之chi 〔# 王vương 〕# 統thống 永vĩnh 續tục 。 王vương 由do 伽già 陵lăng 伽già 國quốc 迎nghênh 伽già 陵lăng 伽già 〔# 國quốc 〕# 王vương 之chi 統thống 所sở 生sanh 名danh 提đề 羅la 伽già 孫tôn 達đạt 利lợi 〔# 三tam 界giới 之chi 美mỹ 女nữ 〕# 容dung 姿tư 優ưu 美mỹ 可khả 愛ái 之chi 王vương 女nữ 使sử 即tức 王vương 妃phi 之chi 位vị 。 (# 二nhị 九cửu 。 三tam 〇# )# 妃phi 須tu 巴ba 達đạt 並tịnh 名danh 此thử 等đẳng 須tu 密mật 多đa 。 羅la 卡# 那na 多đa 。 羅la 多đa 那na 瓦ngõa 利lợi 。 魯lỗ 波ba 瓦ngõa 提đề 此thử 等đẳng 五ngũ 人nhân 之chi 〔# 王vương 〕# 女nữ 。 具cụ 福phước 相tương/tướng 之chi 義nghĩa 卡# 瑪mã 巴ba 夫phu 得đắc 王vương 子tử 。 提đề 出xuất 子tử 孫tôn 繁phồn 榮vinh 之chi 故cố 。 以dĩ 奪đoạt 王vương 之chi 心tâm 。 (# 三tam 一nhất 。 三tam 二nhị )# 誠thành 然nhiên 於ư 此thử 之chi 〔# 王vương 〕# 宮cung 除trừ 同đồng 一nhất 門môn 閥# 之chi 婦phụ 女nữ 外ngoại 。 他tha 者giả 等đẳng 不bất 由do 大đại 地địa 之chi 護hộ 者giả 〔# 王vương 〕# 受thọ 胎thai 。 (# 三tam 三tam )# 。

然nhiên 而nhi 一nhất 日nhật 。 王vương 於ư 群quần 臣thần 之chi 中trung 出xuất 座tòa 。 一nhất 切thiết 之chi 王vương 女nữ 等đẳng 悉tất 從tùng 順thuận 序tự 立lập 而nhi 眺# 之chi 。 (# 三tam 四tứ )# 通thông 曉hiểu 相tương/tướng 此thử 之chi 〔# 王vương 〕# 擱# 開khai 所sở 餘dư 之chi 王vương 女nữ 等đẳng 。 見kiến 羅la 多đa 那na 瓦ngõa 利lợi 具cụ 有hữu 福phước 相tương/tướng 有hữu 誕đản 生sanh 王vương 子tử 之chi 兆triệu 相tương/tướng 。 抱bão 喜hỷ 悅duyệt 之chi 情tình 。 招chiêu 羅la 多đa 那na 瓦ngõa 利lợi 接tiếp 吻vẫn 彼bỉ 女nữ 之chi 頭đầu 。 (# 三tam 五ngũ 。 三tam 六lục )# 此thử 〔# 王vương 〕# 女nữ 之chi 胎thai 由do 榮vinh 譽dự 。 寬khoan 仁nhân 。 [P.182]# 智trí 慧tuệ 。 剛cang 毅nghị 凌lăng 駕giá 過quá 去khứ 及cập 未vị 來lai 之chi 諸chư 王vương 。 常thường 使sử 楞lăng 伽già 島đảo 。 無vô 有hữu 苦khổ 患hoạn 。 置trí 於ư 一nhất 〔# 王vương 〕# 傘tản 之chi 下hạ 。 為vi 善thiện 教giáo 之chi 守thủ 護hộ 。 生sanh 輝huy 餘dư 多đa 之chi 德đức 王vương 子tử 場tràng 所sở 。 滿mãn 足túc 王vương 靜tĩnh 云vân 。 (# 三tam 七thất 。 三tam 八bát 。 三tam 九cửu )# 自tự 豪hào 家gia 門môn 之chi 此thử 王vương 。 不bất 論luận 周chu 羅la 王vương 之chi 種chủng 種chủng 懇khẩn 望vọng 。 而nhi 不bất 與dữ 〔# 王vương 〕# 妹muội 。 (# 四tứ 〇# )# 彼bỉ 迎nghênh 淨tịnh 生sanh 般bát 多đa 王vương 名danh 密mật 達đạt 而nhi 與dữ 彼bỉ 王vương 妹muội 。 (# 四tứ 一nhất )# 彼bỉ 女nữ 生sanh 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 。 器khí 提đề 西tây 利lợi 梅mai 伽già 者giả 。 並tịnh 西tây 利lợi 瓦ngõa 羅la 巴ba 之chi 三tam 〔# 王vương 〕# 子tử 。 (# 四tứ 二nhị )# 大đại 地địa 主chủ 之chi 〔# 王vương 〕# 以dĩ 王vương 女nữ 須tu 巴ba 達đạt 與dữ 〔# 副phó 王vương 〕# 義nghĩa 羅la 巴ba 夫phu 。 〔# 王vương 女nữ 〕# 須tu 密mật 多đa 與dữ 〔# 王vương 弟đệ 〕# 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 以dĩ 盛thịnh 儀nghi 遣khiển 送tống 。 (# 四tứ 三tam )# 王vương 將tương 〔# 王vương 〕# 女nữ 羅la 多đa 那na 瓦ngõa 利lợi 與dữ 王vương 子tử 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 〔# 王vương 子tử 〕# 。 名danh 為vi 羅la 卡# 那na 多đa 之chi 〔# 王vương 女nữ 〕# 與dữ 乞khất 提đề 西tây 利lợi 梅mai 伽già 〔# 王vương 子tử 〕# 。 (# 四tứ 四tứ )# 名danh 魯lỗ 波ba 瓦ngõa 提đề 王vương 女nữ 雖tuy 然nhiên 無vô 常thường 。 但đãn 王vương 對đối 西tây 利lợi 瓦ngõa 羅la 巴ba 〔# 王vương 子tử 〕# 遣khiển 送tống 須tu 伽già 羅la 王vương 女nữ 。 (# 四tứ 五ngũ )# 王vương 妃phi 〔# 提đề 魯lỗ 卡# 舜thuấn 達đạt 利lợi 〕# 之chi 血huyết 緣duyên 名danh 瑪mã 多đa 康khang 那na 瓦ngõa 比tỉ 瑪mã 羅la 佳giai 巴ba 羅la 茲tư 伽già 羅la 沙sa 之chi 王vương 子tử 等đẳng 之chi 見kiến 由do 西tây 哈# 普phổ 羅la 來lai 島đảo 者giả 。 (# 四tứ 六lục )# 其kỳ 時thời 心tâm 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 大đại 地địa 之chi 護hộ 者giả 〔# 王vương 〕# 應ưng 各các 各các 授thọ 與dữ 官quan 職chức 。 (# 四tứ 七thất )# 受thọ 厚hậu 遇ngộ 之chi 彼bỉ 等đẳng 皆giai 無vô 間gián 斷đoạn 使sử 王vương 滿mãn 足túc 。 從tùng 喜hỷ 悅duyệt 之chi 處xứ 而nhi 住trụ 。 (# 四tứ 八bát )# 〔# 王vương 〕# 願nguyện 王vương 統thống 之chi 確xác 立lập 與dữ 〔# 王vương 子tử 〕# 須tu [P.183]# 那na 利lợi 妹muội 名danh 義nghĩa 卡# 瑪mã 巴ba 夫phu 王vương 子tử 。 (# 四tứ 九cửu )# 其kỳ 時thời 。 彼bỉ 喜hỷ 眷quyến 屬thuộc 之chi 利lợi 益ích 。 由do 此thử 。 更cánh 為vi 純thuần 潔khiết 之chi 利lợi 羅la 瓦ngõa 提đề 添# 加gia 財tài 寶bảo 。 授thọ 與dữ 義nghĩa 卡# 瑪mã 巴ba 夫phu 。 (# 五ngũ 〇# )# 誠thành 然nhiên 具cụ 富phú 慈từ 悲bi 深thâm 之chi 此thử 人nhân 主chủ 如như 此thử 指chỉ 圖đồ 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 經kinh 國quốc 之chi 道đạo 。 為vi 一nhất 門môn 人nhân 人nhân 之chi 利lợi 益ích 而nhi 設thiết 計kế 。 (# 五ngũ 一nhất )# 。

以dĩ 上thượng 為vi 善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 激kích 而nhi 起khởi 造tạo 大đại 王vương 統thống 史sử

名danh 愛ái 護hộ 行hành 〔# 政chánh 〕# 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu 章chương 〔# 畢tất 〕#