小Tiểu 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0024
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.184]# 第đệ 六lục 十thập 章chương 。 世thế 間gian 與dữ 教giáo 之chi 愛ái 護hộ 行hành 政chánh 。

此thử 大đại 地địa 主chủ 之chi 〔# 王vương 〕# 選tuyển 拔bạt 調điều 查# 皆giai 舊cựu 家gia 之chi 人nhân 人nhân 。 應ưng 行hành 動động 之chi 處xứ 。 備bị 為vì 己kỷ 警cảnh 護hộ 。 (# 一nhất )# 於ư 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 築trúc 高cao 堅kiên 固cố 之chi 城thành 壁bích 。 設thiết 餘dư 多đa 之chi 都đô 門môn 。 施thí 漆tất 喰thực 工công 事sự 與dữ 彩thải 色sắc 。 (# 二nhị )# 普phổ 遍biến 施thi 設thiết 幅# 廣quảng 〔# 水thủy 〕# 深thâm 之chi 濠# 。 敵địch 之chi 難nạn/nan 落lạc 具cụ 高cao 之chi 巴ba 坦thản 提đề 羅la 。 (# 三tam )# 謀mưu 教giáo 確xác 立lập 之chi 〔# 王vương 〕# 。 受thọ 戒giới 其kỳ 他tha 之chi 儀nghi 式thức 〔# 要yếu 〕# 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 不bất 滿mãn 定định 員# 者giả 。 (# 四tứ )# 其kỳ 時thời 友hữu 人nhân 羅la 曼mạn 尼ni 耶da 國quốc 阿a 努nỗ 魯lỗ 達đạt 王vương 之chi 下hạ 。 與dữ 贈tặng 物vật 共cộng 遣khiển 派phái 使sử 節tiết 。 (# 五ngũ )# 王vương 由do 彼bỉ 處xứ 而nhi 通thông 三tam 藏tạng 。 〔# 持trì 〕# 戒giới 具cụ 其kỳ 他tha 之chi 德đức 。 認nhận 為vi 長trưởng 老lão 而nhi 迎nghênh 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 (# 六lục )# 人nhân 主chủ 〔# 王vương 〕# 以dĩ 盛thịnh 大đại 供cúng 養dường 而nhi 盡tận 恭cung 敬kính 。 由do 此thử 等đẳng 夥# 行hành 出xuất 家gia 。 受thọ 戒giới 。 (# 七thất )# 又hựu 與dữ 彼bỉ 註chú 釋thích 三tam 藏tạng 共cộng 使sử 大đại 說thuyết 。 於ư 楞lăng 伽già 島đảo 使sử 光quang 輝huy 衰suy 退thoái 勝thắng 者giả 〔# 佛Phật 〕# 教giáo 。 (# 八bát )# 於ư 普phổ 羅la 提đề 都đô 之chi 內nội 建kiến 立lập 甚thậm 美mỹ 餘dư 多đa 之chi 精tinh 舍xá 。 (# 九cửu )# 三tam 宗tông 派phái 住trụ 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 使sử 住trụ 彼bỉ 處xứ 。 又hựu 以dĩ 夥# 四tứ 要yếu 品phẩm 使sử 滿mãn 足túc 。 (# 一nhất [P.185]# 〇# )# 王vương 篤đốc 信tín 〔# 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 之chi 〕# 三tam 事sự 。 備bị 閥# 。 柱trụ 之chi 美mỹ 。 塀# 與dữ 濠# 。 並tịnh 與dữ 四tứ 面diện 美mỹ 麗lệ 離ly 污ô 之chi 諸chư 住trụ 院viện 。 有hữu 秀tú 絕tuyệt 光quang 輝huy 之chi 五ngũ 層tằng 樓lâu 。 製chế 無vô 有hữu 人nhân 人nhân 集tập 而nhi 障chướng 碣# 。 備bị 有hữu 光quang 輝huy 門môn 之chi 精tinh 舍xá 。 施thí 住trụ 三tam 宗tông 派phái 住trụ 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 (# 一nhất 一nhất 。 一nhất 二nhị 。 一nhất 三tam )# 為vi 維duy 持trì 僧Tăng 團đoàn 彼bỉ 住trụ 民dân 並tịnh 水thủy 路lộ 等đẳng 全toàn 施thí 阿a 利lợi 沙sa 羅la 伽già 地địa 方phương 。 (# 一nhất 四tứ )# 王vương 使sử 數số 百bách 人nhân 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 住trú 於ư 彼bỉ 處xứ 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 資tư 給cấp 夥# 四tứ 要yếu 品phẩm 。 而nhi 無vô 間gián 斷đoạn 。 (# 一nhất 五ngũ )# 彼bỉ 莫mạc 大đại 費phí 用dụng 建kiến 美mỹ 麗lệ 齒xỉ 舍xá 利lợi 堂đường 。 對đối 齒xỉ 舍xá 利lợi 常thường 行hành 大đại 祭tế 禮lễ 。 (# 一nhất 六lục )# 王vương 日nhật 日nhật 早tảo 晨thần 於ư 美mỹ 麗lệ 之chi 法pháp 堂đường 。 避tị 與dữ 人nhân 人nhân 之chi 接tiếp 觸xúc 。 翻phiên 譯dịch 法pháp 集tập 論luận 。 (# 一nhất 七thất )# 抱bão 信tín 仰ngưỡng 之chi 〔# 王vương 〕# 開khai 始thỉ 舞vũ 踊dũng 。 行hành 香hương 。 鬘man 其kỳ 他tha 餘dư 多đa 之chi 供cúng 養dường 。 低đê 頭đầu 禮lễ 拜bái 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 (# 一nhất 八bát )# 彼bỉ 喜hỷ 捨xả 而nhi 勇dũng 敢cảm 之chi 王vương 。 對đối 適thích 於ư 供cúng 養dường 有hữu 叡duệ 智trí 之chi 聖thánh 師sư 等đẳng 由do 閻Diêm 浮Phù 洲châu 來lai 島đảo 時thời 。 不bất 知tri 幾kỷ 次thứ 供cúng 施thí 財tài 物vật 使sử 滿mãn 足túc 。 (# 一nhất 九cửu )# 悅duyệt 〔# 佛Phật 〕# 法pháp 之chi 德đức 彼bỉ 王vương 供cúng 養dường 妙diệu 法Pháp 之chi 說thuyết 法Pháp 者giả 。 又hựu 使sử 常thường 談đàm 正Chánh 法Pháp 。 (# 二nhị 〇# )# 彼bỉ 日nhật 三tam 次thứ 布bố 施thí 等đẳng 於ư 人nhân 之chi 重trọng/trùng 要yếu 財tài 物vật 。 又hựu 於ư 布bố 薩tát 。 為vi 守thủ 護hộ 非phi 常thường 清thanh 淨tịnh 之chi 布bố 薩tát 〔# 戒giới 〕# 。 (# 二nhị 一nhất )# 王vương 年niên 年niên 行hành 丹đan 提đề 沙sa 羅la 之chi 布bố 施thí 。 使sử 書thư 寫tả [P.186]# 三tam 藏tạng 施thí 與dữ 僧Tăng 團đoàn 。 (# 二nhị 二nhị )# 彼bỉ 送tống 高cao 價giá 之chi 摩ma 尼ni 珠châu 。 真chân 珠châu 其kỳ 他tha 之chi 諸chư 寶bảo 。 至chí 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 為vi 餘dư 多đa 供cúng 養dường 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 (# 二nhị 三tam )# 。

康khang 那na 多đa 〔# 國quốc 〕# 王vương 並tịnh 周chu 羅la 〔# 國quốc 〕# 王vương 之chi 派phái 遣khiển 使sứ 節tiết 等đẳng 。 攜huề 餘dư 多đa 之chi 禮lễ 物vật 使sử 之chi 來lai 島đảo 。 (# 二nhị 四tứ )# 大đại 地địa 護hộ 者giả 之chi 〔# 王vương 〕# 接tiếp 見kiến 。 由do 此thử 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 。 為vi 彼bỉ 之chi 兩lưỡng 國quốc 之chi 使sử 節tiết 等đẳng 行hành 鄭trịnh 重trọng 之chi 接tiếp 待đãi 。 (# 二nhị 五ngũ )# 最tối 初sơ 彼bỉ 等đẳng 中trung 與dữ 康khang 那na 多đa 〔# 國quốc 〕# 之chi 使sử 節tiết 等đẳng 。 共cộng 攜huề 贈tặng 物vật 派phái 遣khiển 己kỷ 使sứ 者giả 往vãng 康khang 那na 多đa 〔# 國quốc 〕# 。 (# 二nhị 六lục )# 周chu 羅la 人nhân 等đẳng 則tắc 於ư 新tân 哈# 羅la 國quốc 〔# 楞lăng 伽già 〕# 之chi 使sứ 者giả 等đẳng 之chi 到đáo 達đạt 己kỷ 領lãnh 土thổ/độ 時thời 。 俄nga 然nhiên 〔# 削tước 〕# 彼bỉ 耳nhĩ 鼻tị 使sử 不bất 具cụ 。 (# 二nhị 七thất )# 其kỳ 時thời 逢phùng 此thử 異dị 變biến 彼bỉ 等đẳng 由do 此thử 處xứ 歸quy 島đảo 。 周chu 羅la 人nhân 加gia 己kỷ 之chi 〔# 暴bạo 行hành 〕# 悉tất 告cáo 於ư 王vương 。 (# 二nhị 八bát )# 王vương 怒nộ 而nhi 燃nhiên 一nhất 切thiết 之chi 王vương 臣thần 出xuất 座tòa 於ư 中trung 。 呼hô 達đạt 彌di 羅la 之chi 使sứ 者giả 。 向hướng 周chu 羅la 〔# 王vương 〕# 託thác 言ngôn 。

(# 二nhị 九cửu )#

無vô 侵xâm 入nhập 一nhất 島đảo 事sự 。 於ư 大đại 海hải 中trung 。 我ngã 等đẳng 一nhất 騎kỵ 打đả 繫hệ 驗nghiệm 武võ 力lực 之chi 強cường/cưỡng 。 (# 三tam 〇# )# 余dư 尚thượng 於ư 卿khanh 所sở 好hiếu 地địa 方phương 。 武võ 裝trang 貴quý 國quốc 全toàn 土thổ/độ 之chi 軍quân 可khả 行hành 交giao 戰chiến 。

(# 三tam 一nhất )# 如như 是thị 朕trẫm 所sở 言ngôn 應ưng 向hướng 汝nhữ 人nhân 主chủ 申thân 述thuật 。

此thử 使sứ 者giả 等đẳng 著trước 婦phụ [P.187]# 女nữ 之chi 瓔anh 珞lạc 。 (# 三tam 二nhị )# 直trực 送tống 周chu 羅la 王vương 之chi 處xứ 。 由do 此thử 。 引dẫn 帶đái 軍quân 隊đội 赴phó 阿a 努nỗ 羅la 達đạt 普phổ 羅la 。 (# 三tam 三tam )# 〔# 王vương 〕# 遣khiển 派phái 二nhị 人nhân 軍quân 將tương 等đẳng 摩ma 提đề 佳giai 瓦ngõa 多đa 提đề 多đa 並tịnh 摩ma 訶ha 提đề 多đa 。 (# 三tam 四tứ )# 此thử 〔# 兩lưỡng 〕# 軍quân 將tương 等đẳng 之chi 〔# 軍quân 〕# 船thuyền 糧lương 食thực 續tục 調điều 整chỉnh 之chi 時thời 。 (# 三tam 五ngũ )# 〔# 王vương 〕# 第đệ 三tam 十thập 年niên 之chi 周chu 邊biên 。 其kỳ 時thời 名danh 義nghĩa 羅la 伽già 羅la 抱bão 叛bạn 意ý 之chi 部bộ 隊đội 不bất 欲dục 赴phó 此thử 地địa 。 (# 三tam 六lục )# 斃# 二nhị 人nhân 之chi 軍quân 將tương 。 傲ngạo 然nhiên 〔# 賊tặc 〕# 等đẳng 無vô 隅ngung 掠lược 奪đoạt 普phổ 羅la 提đề 之chi 都đô 。 (# 三tam 七thất )# 王vương 妹muội 及cập 三tam 兒nhi 皆giai 被bị 捉tróc 。 忽hốt 而nhi 使sử 王vương 宮cung 炎diễm 上thượng 。 (# 三tam 八bát )# 此thử 王vương 迅tấn 速tốc 出xuất 赴phó 南nam 部bộ 地địa 方phương 。 名danh 瓦ngõa 達đạt 義nghĩa 利lợi 岩# 〔# 山sơn 〕# 藏tàng 匿nặc 貴quý 重trọng 之chi 財tài 寶bảo 。 (# 三tam 九cửu )# 與dữ 如như 〔# 雄hùng 〕# 獅sư 子tử 勇dũng 勝thắng 副phó 王vương 義nghĩa 羅la 巴ba 夫phu 共cộng 由do 四tứ 方phương 包bao 圍vi 大đại 軍quân 之chi 洪hồng 水thủy 。 (# 四tứ 〇# )# 歸quy 至chí 普phổ 羅la 提đề 都đô 。 已dĩ 行hành 激kích 戰chiến 。 會hội 戰chiến 而nhi 〔# 反phản 亂loạn 〕# 部bộ 隊đội 瞬thuấn 間gian 使sử 敗bại 走tẩu 。 (# 四tứ 一nhất )# 於ư 被bị 殺sát 害hại 軍quân 將tương 之chi 遺di 骸hài 上thượng 圍vi 築trúc 葬táng 堆đôi 。 有hữu 怨oán 軍quân 將tương 等đẳng (# 四tứ 二nhị )# 於ư 後hậu 手thủ 固cố 縛phược 木mộc 株chu 。 廣quảng 燃nhiên [P.188]# 四tứ 方phương 火hỏa 炎diễm 而nhi 燒thiêu 。 (# 四tứ 三tam )# 大đại 地địa 主chủ 之chi 王vương 。 彼bỉ 處xứ 伐phạt 傲ngạo 豪hào 族tộc 。 為vi 楞lăng 伽già 之chi 地địa 遍biến 除trừ 荊kinh 棘cức 。 (# 四tứ 四tứ )# 此thử 王vương 聲thanh 言ngôn 與dữ 周chu 羅la 之chi 戰chiến 己kỷ 堅kiên 固cố 之chi 約ước 定định 不bất 疏sớ/sơ 。 當đương 於ư 〔# 第đệ 〕# 。 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。 伴bạn 武võ 裝trang 軍quân 赴phó 海hải 港cảng 。 為vi 欲dục 見kiến 彼bỉ 〔# 周chu 羅la 王vương 〕# 之chi 來lai 暫tạm 。 住trú 於ư 彼bỉ 處xứ 。 (# 四tứ 六lục )# 如như 不bất 來lai 襲tập 。 此thử 之chi 周chu 羅la 〔# 王vương 〕# 送tống 來lai 使sử 節tiết 。 王vương 再tái 歸quy 城thành 。 久cửu 住trụ 於ư 布bố 羅la 提đề 都đô 。 (# 四tứ 七thất )# 常thường 願nguyện 提đề 出xuất 貧bần 民dân 利lợi 益ích 之chi 王vương 摩ma 訶ha 海hải 利lợi 。 薩tát 雷lôi 海hải 魯lỗ 。 摩ma 訶ha 達đạt 提đề 伽già 之chi 〔# 諸chư 儲trữ 水thủy 池trì 〕# 。 名danh 伽già 頓đốn 那na 魯lỗ 〔# 池trì 〕# 。 班ban 達đạt 池trì 。 卡# 羅la 羅la 瓦ngõa 利lợi 伽già 〔# 儲trữ 水thủy 池trì 〕# 並tịnh 謁yết 蘭lan 達đạt 伽già 羅la 池trì 與dữ 提đề 伽già 瓦ngõa 多đa 伽già 池trì 。 更cánh 曼mạn 達đạt 瓦ngõa 多đa 伽già 池trì 及cập 乞khất 多đa 伽già 普phổ 提đề 山sơn 〔# 池trì 〕# 。 瓦ngõa 羅la 哈# 沙sa 〔# 雲vân 馬mã 〕# 。 摩ma 訶ha 達đạt 羅la 伽già 羅la 。 昆côn 比tỉ 羅la 蘇tô 巴ba 伽già 及cập 巴ba 多đa 巴ba 沙sa 那na 池trì 及cập 名danh 伽già 那na 池trì 。 彼bỉ 此thử 之chi 堰yển 提đề 崩băng 潰hội 之chi 諸chư 多đa 儲trữ 水thủy 池trì 使sử 為vi 堰yển 。 (# 四tứ 八bát ~# 五ngũ 一nhất )# 又hựu 此thử 王vương 於ư 溪khê 谷cốc 。 河hà 川xuyên 處xứ 處xứ 設thiết 堤đê 道đạo 使sử 國quốc 土độ 成thành 豐phong [P.189]# 饒nhiêu 。 (# 五ngũ 二nhị )# 王vương 使sử 崩băng 壞hoại 之chi 提đề 羅la 瓦ngõa 多đa 伽già 水thủy 路lộ 使sử 設thiết 堰yển 。 使sử 瑪mã 尼ni 西tây 羅la 伽già 池trì 之chi 水thủy 滿mãn 。 (# 五ngũ 三tam )# 破phá 壞hoại 阿a 巴ba 耶da 精tinh 舍xá 之chi 禮lễ 法pháp 己kỷ 之chi 王vương 妃phi 剝bác 奪đoạt 所sở 有hữu 待đãi 遇ngộ 。 使sử 摑quặc 彼bỉ 頸cảnh 。 (# 五ngũ 四tứ )# 移di 於ư 都đô 之chi 外ngoại 。 向hướng 大đại 僧Tăng 團đoàn 懺sám 悔hối 。 又hựu 向hướng 世thế 間gian 示thị 己kỷ 對đối 僧Tăng 團đoàn 之chi 恭cung 敬kính 心tâm 。 (# 五ngũ 五ngũ )# 王vương 在tại 於ư 摩ma 訶ha 伽già 瑪mã 之chi 三tam 宗tông 派phái 。 築trúc 周chu 羅la 人nhân 所sở 破phá 壞hoại 舍xá 利lợi 室thất 並tịnh 二nhị 處xứ 之chi 塔tháp 波ba 園viên 。 (# 五ngũ 六lục )# 對đối 行hành 母mẫu 親thân 並tịnh 父phụ 親thân 之chi 恭cung 毗tỳ 之chi 場tràng 所sở 建kiến 五ngũ 大đại 住trụ 院viện 。 同đồng 於ư 普phổ 多đa 羅la 義nghĩa 提đề 亦diệc 〔# 如như 此thử 〕# 。 (# 五ngũ 七thất )# 又hựu 潘phan 達đạt 瓦ngõa 庇tí 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 巴ba 提đề 那na 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 羅la 卡# 且thả 提đề 耶da 山sơn 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 同đồng 曼mạn 達đạt 羅la 山sơn 〔# 精tinh 舍xá 〕# 瑪mã 多đa 多đa 羅la 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 (# 五ngũ 八bát )# 尚thượng 於ư 提đề 婆bà 都đô 稱xưng 為vi 烏ô 魯lỗ 威uy 羅la 精tinh 舍xá 。 瑪mã 西tây 陽dương 伽già 那na 精tinh 舍xá 。 並tịnh 西tây 多đa 羅la 伽già 瑪mã 窟quật 院viện 。 (# 五ngũ 九cửu )# 更cánh 羌khương 普phổ 庫khố 羅la 精tinh 舍xá 。 同đồng 吉cát 利lợi 堪kham 達đạt 伽già 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 又hựu 庫khố 魯lỗ 因nhân 提đề 精tinh 舍xá 。 羌khương 普phổ 庫khố 羅la 伽già 窟quật 院viện 。 (# 六lục 〇# )# 更cánh 巴ba 羅la 多đa 伽già 精tinh 舍xá 。 同đồng 波ba 羅la 伽già 瑪mã 伽già 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 名danh 伽già 沙sa 伽già 羅la 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 羌khương 他tha 吉cát 利lợi 精tinh 舍xá 。 (# 六lục 一nhất )# 尚thượng 名danh 瑪mã 哈# 塞tắc 那na 村thôn 之chi 威uy 羅la 伽già 瑪mã 精tinh 舍xá 。 又hựu 同đồng 阿a 努nỗ 羅la 達đạt 都đô 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 堂đường 。 (# 六lục 二nhị )# 王vương 如như 是thị 開khai 始thỉ 修tu 理lý [P.190]# 餘dư 多đa 朽hủ 癈phế 之chi 精tinh 舍xá 。 又hựu 各các 各các 多đa 施thí 食thực 邑ấp 。 (# 六lục 三tam )# 。

拜bái 沙sa 曼mạn 多đa 峰phong 岩# 所sở 存tồn 聖thánh 師sư 〔# 佛Phật 〕# 之chi 足túc 跡tích 。 為vi 參tham 詣nghệ 險hiểm 路lộ 之chi 人nhân 人nhân (# 六lục 四tứ )# 皆giai 無vô 困khốn 難nạn/nan 。

為vi 布bố 施thí 之chi 費phí 用dụng 。 施thí 稻đạo 田điền 其kỳ 他tha 具cụ 名danh 吉cát 利lợi 瑪mã 羅la 耶da 之chi 〔# 村thôn 〕# 。 (# 六lục 五ngũ )# 卡# 達đạt 利lợi 村thôn 之chi 道đạo 路lộ 同đồng 施thí 富phú 窪# 地địa 方phương 街nhai 道đạo 各các 各các 村thôn 。 更cánh 造tạo 堂đường 。 (# 六lục 六lục )# 天thiên 地địa 之chi 護hộ 者giả 。

將tương 來lai 諸chư 王vương 勿vật 取thủ 此thử

建kiến 記ký 碑bi 文văn 之chi 石thạch 柱trụ 。 (# 六lục 七thất )# 王vương 又hựu 以dĩ 安an 多đa 羅la 威uy 提đề 村thôn 。 同đồng 樣# 桑tang 伽già 多đa 村thôn 。 更cánh 西tây 利lợi 曼mạn 達đạt 伽già 羅la 村thôn 施thí 與dữ 羅la 巴ba 住trụ 〔# 之chi 比Bỉ 丘Khâu 〕# 。 (# 六lục 八bát )# 彼bỉ 對đối 萬vạn 多đa 吉cát 瓦ngõa 伽già 派phái 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 施thí 四tứ 要yếu 品phẩm 。 王vương 又hựu 對đối 彼bỉ 等đẳng 緣duyên 者giả 亦diệc 與dữ 食thực 邑ấp 。 (# 六lục 九cửu )# 於ư 冬đông 期kỳ 外ngoại 套sáo 與dữ 火hỏa 鉢bát 並tịnh 種chủng 種chủng 之chi 藥dược 劑tề 亦diệc 多đa 次thứ 施thí 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 (# 七thất 〇# )# 具cụ 慧tuệ 見kiến 之chi 〔# 王vương 〕# 與dữ 八bát 資tư 具cụ 同đồng 樣# 。 所sở 有hữu 資tư 具cụ 。 非phi 一nhất 次thứ 布bố 施thí 恭cung 敬kính 僧Tăng 團đoàn 。 (# 七thất 一nhất )# 住trụ 羅la 巴ba 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 為vi 維duy 持trì 僧Tăng 團đoàn 。 又hựu 應ưng 供cúng 養dường 其kỳ 他tha 靈linh 祠từ 之chi 寺tự 男nam 。 (# 七thất 二nhị )# 由do 先tiên 王vương 所sở 施thí 為vi 魯lỗ 哈# 那na 〔# 地địa 方phương 〕# 諸chư 多đa 村thôn 落lạc 。 彼bỉ 等đẳng 所sở 有hữu 。 無vô 缺khuyết 如như 舊cựu 設thiết 定định 。 (# 七thất 三tam )# 此thử 慈từ 悲bi 深thâm 之chi 〔# 王vương 〕# 對đối 跛bả 者giả 等đẳng 與dữ 牛ngưu 。 對đối 乞khất 食thực 者giả 施thí 食thực 。 又hựu 對đối 鳥điểu 。 犬khuyển 其kỳ 他tha 與dữ 餌nhị 。 (# 七thất 四tứ )# 為vi 大đại 詩thi 人nhân 〔# 之chi [P.191]# 王vương 〕# 對đối 多đa 數số 之chi 詩thi 作tác 者giả 等đẳng 代đại 代đại 傳truyền 〔# 采thải 〕# 邑ấp 。 給cấp 與dữ 不bất 少thiểu 財tài 物vật 。 (# 七thất 五ngũ )# 聞văn 王vương 臣thần 其kỳ 他tha 子tử 弟đệ 之chi 作tác 詩thi 。 從tùng 此thử 授thọ 彼bỉ 等đẳng 財tài 寶bảo 。 (# 七thất 六lục )# 對đối 盲manh 者giả 與dữ 跛bả 者giả 各các 各các 與dữ 〔# 食thực 〕# 邑ấp 。 更cánh 對đối 種chủng 種chủng 之chi 天thiên 祠từ 。 以dĩ 前tiền 所sở 施thí 者giả 。 此thử 不bất 為vi 省tỉnh 事sự 。 (# 七thất 七thất )# 此thử 王vương 為vi 良lương 家gia 之chi 婦phụ 女nữ 孤cô 獨độc 寡quả 婦phụ 者giả 。 從tùng 所sở 應ưng 贈tặng 村thôn 與dữ 衣y 食thực 。 (# 七thất 八bát )# 甚thậm 長trường/trưởng 用dụng 錫tích 蘭lan 語ngữ 作tác 詩thi 之chi 王vương 。 為vi 新tân 哈# 羅la 國quốc 詩thi 人nhân 之chi 第đệ 一nhất 人nhân 者giả 。 (# 七thất 九cửu )# 抱bão 信tín 心tâm 之chi 副phó 王vương 再tái 建kiến 名danh 巴ba 達đạt 古cổ 那na 美mỹ 麗lệ 之chi 精tinh 舍xá 。 周chu 羅la 人nhân 破phá 壞hoại 之chi 靈linh 祠từ 。 (# 八bát 〇# )# 由do 此thử 。 此thử 熱nhiệt 心tâm 喜hỷ 捨xả 之chi 〔# 王vương 〕# 向hướng 彼bỉ 勝thắng 精tinh 舍xá 施thí 與dữ 良lương 村thôn 落lạc 。 常thường 行hành 種chủng 種chủng 之chi 供cúng 養dường 。 (# 八bát 一nhất )# 王vương 於ư 此thử 精tinh 舍xá 鄰lân 接tiếp 之chi 森sâm 林lâm 附phụ 近cận 。 築trúc 堰yển 堅kiên 固cố 而nhi 水thủy 量lượng 豐phong 富phú 大đại 儲trữ 水thủy 池trì 。 (# 八bát 二nhị )# 王vương 女nữ 耶da 蘇tô 多đa 羅la 於ư 卡# 步bộ 羅la 姆# 羅la 耶da 多đa 那na 〔# 精tinh [P.192]# 舍xá 〕# 建kiến 立lập 堅kiên 牢lao 而nhi 美mỹ 麗lệ 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 堂đường 。 (# 八bát 三tam )# 王vương 之chi 王vương 妃phi 築trúc 高cao 而nhi 為vi 美mỹ 麗lệ 之chi 波ba 沙sa 達đạt 殿điện 樓lâu 。 (# 八bát 四tứ )# 其kỳ 時thời 多đa 數số 之chi 大đại 臣thần 並tịnh 王vương 之chi 後hậu 宮cung 人nhân 人nhân 亦diệc 重trọng/trùng 積tích 甚thậm 多đa 之chi 善thiện 業nghiệp 。 (# 八bát 五ngũ )# 。

如như 是thị 楞lăng 伽già 王vương 之chi 續tục 治trị 楞lăng 伽già 島đảo 之chi 時thời 。 有hữu 自tự 制chế 心tâm 之chi 副phó 王vương 怖bố 死tử 之chi 所sở 導đạo 。 (# 八bát 六lục )# 彼bỉ 勤cần 行hành 一nhất 切thiết 之chi 果quả 。 從tùng 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 之chi 意ý 見kiến 。 將tương 副phó 王vương 之chi 位vị 已dĩ 授thọ 與dữ 佳giai 耶da 巴ba 夫phu 。 (# 八bát 七thất )# 更cánh 願nguyện 〔# 王vương 〕# 子tử 利lợi 益ích 之chi 王vương 與dữ 大đại 臣thần 計kế 議nghị 。 由do 此thử 。 謂vị 此thử 乞khất 卡# 瑪mã 巴ba 夫phu 所sở 生sanh 之chi 卡# 佳giai 巴ba 夫phu 之chi 王vương 子tử 授thọ 與dữ 阿a 提đề 波ba 達đạt 官quan 之chi 職chức 。 授thọ 與dữ 全toàn 魯lỗ 哈# 那na 〔# 地địa 方phương 〕# 。 遣khiển 使sứ 住trú 於ư 彼bỉ 處xứ 。 (# 八bát 八bát 。 八bát 九cửu )# 由do 此thử 。 彼bỉ 〔# 卡# 佳giai 巴ba 夫phu 〕# 赴phó 於ư 彼bỉ 處xứ 。 以dĩ 摩ma 訶ha 那na 佳giai 夫phu 羅la 之chi 都đô 為vi 首thủ 都đô 。 使sử 住trụ 居cư 於ư 彼bỉ 處xứ 。 (# 九cửu 〇# )# 如như 是thị 人nhân 主chủ 義nghĩa 佳giai 耶da 普phổ 佳giai 加gia 五ngũ 十thập 年niên 加gia 五ngũ 年niên 。 轉chuyển 〔# 王vương 〕# 命mạng 之chi 車xa 輪luân 。 除trừ 去khứ 爭tranh 鬥đấu 。 其kỳ 教giáo 。 又hựu 賤tiện 達đạt 彌di 羅la 人nhân 所sở 惱não 怖bố 畏úy 之chi 世thế 間gian 亦diệc 使sử 為vi 興hưng 隆long 。 見kiến 彼bỉ 善thiện 業nghiệp 所sở 生sanh 勝thắng 果quả 報báo 。 已dĩ 昇thăng 於ư 天thiên 界giới 。 (# 九cửu 一nhất )# 。

以dĩ 上thượng 為vi 善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 激kích 而nhi 起khởi 造tạo 大đại 王vương 統thống 史sử

名danh 世thế 間gian 與dữ 教giáo 之chi 愛ái 護hộ 行hành 政chánh 第đệ 六lục 十thập 章chương 〔# 畢tất 〕#