附Phụ 隨Tùy
Quyển 9
通Thông 妙Diệu 譯Dịch

[P.150]# 第đệ 九cửu 。 諍tranh 事sự 分phân 解giải 。

一nhất

(# 一nhất )#

有hữu 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 。

諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 事sự 諍tranh 事sự 。 此thử 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 也dã 。 此thử 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 有hữu 幾kỷ 種chủng 發phát 起khởi 耶da 。 此thử 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 。 有hữu 十thập 種chủng 發phát 起khởi 。

諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 有hữu 二nhị 種chủng 發phát 起khởi 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 有hữu 四tứ 種chủng 發phát 起khởi 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 有hữu 三tam 種chủng 發phát 起khởi 。 事sự 諍tranh 事sự 有hữu 一nhất 種chủng 發phát 起khởi 。 彼bỉ 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 有hữu 此thử 十thập 種chủng 發phát 起khởi 。 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 發phát 起khởi 時thời 。 發phát 起khởi 幾kỷ 種chủng 滅diệt 諍tranh 耶da 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 事sự 諍tranh 事sự 發phát 起khởi 時thời 。 發phát 起khởi 幾kỷ 種chủng 滅diệt 諍tranh 耶da 。 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 發phát 起khởi 時thời 。 發phát 起khởi 〔# 現hiện 前tiền 。 多đa 人nhân 語ngữ 〕# 二nhị 種chủng 滅diệt 諍tranh 〔# 拒cự 否phủ/bĩ 。 呵ha 罵mạ 〕# 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 四tứ 種chủng 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 三tam 種chủng 事sự 諍tranh 事sự 發phát 起khởi 時thời 。 發phát 起khởi 一nhất 種chủng 滅diệt 諍tranh 。

(# 二nhị )#

有hữu 幾kỷ 種chủng 諍tranh 事sự 。 依y 幾kỷ 種chủng 行hành 相tương/tướng 而nhi 發phát 起khởi 耶da 。 具cụ 幾kỷ 種chủng 支chi 分phần/phân 發phát 起khởi 人nhân 諍tranh 事sự 耶da 。 發phát 起khởi 幾kỷ 種chủng 人nhân 諍tranh 事sự 而nhi 犯phạm 罪tội 耶da 。 有hữu 十thập 二nhị 種chủng 發phát 起khởi 。 依y 十thập 種chủng 行hành 相tướng 而nhi 發phát 起khởi 。 具cụ 四tứ 分phần/phân 而nhi 發phát 起khởi 人nhân 諍tranh 事sự 。 發phát 起khởi 四tứ 種chủng 之chi 人nhân 諍tranh 事sự 而nhi 犯phạm 罪tội 。

(# 三tam )#

何hà 為vi 十thập 二nhị 種chủng 發phát 起khởi 。

羯yết 磨ma 不bất 成thành 。 羯yết 磨ma 不bất 善thiện 。 應ưng 更cánh 作tác 羯yết 磨ma 。 判phán 定định 不bất 成thành 。 判phán 定định 不bất 善thiện 。 應ưng 再tái 判phán 定định 。 裁tài 決quyết 不bất 成thành 。 裁tài 決quyết 不bất 善thiện 。 應ưng 再tái 裁tài 決quyết 。 滅diệt 諍tranh 不bất 成thành 。 滅diệt 諍tranh 不bất 善thiện 。 應ưng 再tái 滅diệt 諍tranh 。 此thử 為vi 十thập 二nhị 種chủng 之chi 發phát 起khởi 。

何hà 為vi 依y 十thập 種chủng 行hành 相tướng 。 而nhi 發phát 起khởi 耶da 。 於ư 彼bỉ 處xứ 發phát 起khởi 生sanh 諍tranh 事sự 。 於ư 彼bỉ 發phát 起khởi 生sanh 〔# 諍tranh 事sự 〕# 停đình 止chỉ 。 於ư 道đạo 中trung 發phát 起khởi 諍tranh 事sự 。 於ư 道đạo 中trung 發phát 起khởi 諍tranh 事sự 停đình 止chỉ 。 至chí 彼bỉ 處xứ 發phát 起khởi 諍tranh 事sự 。 至chí 彼bỉ 處xứ 發phát 起khởi 之chi 諍tranh 事sự 停đình 止chỉ 。 [P.151]# 發phát 起khởi 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 發phát 起khởi 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 。 發phát 起khởi 覓mịch 罪tội 相tương/tướng 。 發phát 起khởi 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 依y 此thử 十thập 種chủng 行hành 相tướng 而nhi 發phát 起khởi 。

何hà 為vi 具cụ 四tứ 分phần/phân 發phát 起khởi 人nhân 諍tranh 事sự 。 行hành 愛ái 不bất 應ưng 行hành 而nhi 發phát 起khởi 諍tranh 事sự 。 瞋sân 不bất 應ưng 行hành 癡si 不bất 應ưng 行hàng 行hàng 怖bố 不bất 應ưng 行hành 而nhi 發phát 起khởi 諍tranh 事sự 。 具cụ 此thử 四tứ 分phần/phân 發phát 起khởi 人nhân 諍tranh 事sự 。

何hà 為vi 發phát 起khởi 四tứ 種chủng 人nhân 諍tranh 事sự 為vi 犯phạm 罪tội 。 若nhược 其kỳ 日nhật 受thọ 具cụ 人nhân (# 翌# 日nhật )# 發phát 起khởi 。 發phát 起khởi 者giả 波ba 逸dật 提đề 。 客khách 比Bỉ 丘Khâu 行hành 羯yết 磨ma 人nhân 與dữ 欲dục 而nhi 發phát 起khởi 。 發phát 起khởi 者giả 波ba 逸dật 提đề 。 此thử 四tứ 種chủng 人nhân 諍tranh 事sự 發phát 起khởi 時thời 為vi 犯phạm 罪tội 。

(# 四tứ )#

諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 何hà 為vi 起khởi 因nhân 。 為vi 何hà 種chủng 類loại 。 以dĩ 何hà 為vi 生sanh 出xuất 。 以dĩ 何hà 為vi 集tập 起khởi 。 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 事sự 諍tranh 事sự 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。 緣duyên 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。

諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 以dĩ 諍tranh 論luận 為vi 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 諍tranh 論luận 為vi 起khởi 因nhân 以dĩ 諍tranh 論luận 為vi 等đẳng 起khởi 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 以dĩ 教giáo 誡giới 為vi 因nhân 緣duyên 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 以dĩ 犯phạm 罪tội 為vi 因nhân 緣duyên 事sự 諍tranh 事sự 以dĩ 行hành 事sự 為vi 因nhân 緣duyên 以dĩ 行hành 事sự 為vi 等đẳng 起khởi 。

(# 五ngũ )#

諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。 緣duyên 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 事sự 諍tranh 事sự 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。

諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 以dĩ 因nhân 為vi 因nhân 緣duyên 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 事sự 諍tranh 事sự 以dĩ 因nhân 為vi 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 因nhân 為vi 等đẳng 起khởi 。

(# 六lục )#

諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。 緣duyên 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 事sự 諍tranh 事sự 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。 緣duyên 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。

諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 以dĩ 緣duyên 為vi 因nhân 緣duyên 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 事sự 諍tranh 事sự 以dĩ 緣duyên 為vi 因nhân 緣duyên 以dĩ 緣duyên 為vi 等đẳng 起khởi 。

(# 七thất )#

四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 有hữu 幾kỷ 種chủng 根căn 。 有hữu 幾kỷ 種chủng 等đẳng 起khởi 耶da 。 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 種chủng 根căn 。 三tam 十thập 三tam 種chủng 等đẳng 起khởi 。 何hà 為vi 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 之chi 三tam 十thập 三tam 根căn 。 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 有hữu 十thập 二nhị 根căn 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 有hữu 十thập 四tứ 根căn 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 有hữu 六lục 根căn 。 事sự 諍tranh 事sự 有hữu 一nhất 根căn 。 即tức 僧Tăng 伽già 。 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 有hữu 此thử 三tam 十thập 三tam 種chủng 根căn 。

[P.152]# 何hà 為vi 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 之chi 三tam 十thập 三tam 種chủng 等đẳng 起khởi 。 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 有hữu 十thập 八bát 。 破phá 僧Tăng 事sự 之chi 等đẳng 起khởi 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 有hữu 四tứ 種chủng 失thất 壞hoại 之chi 等đẳng 起khởi 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 有hữu 七thất 罪tội 聚tụ 之chi 等đẳng 起khởi 。 事sự 諍tranh 事sự 有hữu 四tứ 種chủng 羯yết 磨ma 之chi 等đẳng 起khởi 。 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 有hữu 此thử 三tam 十thập 三tam 種chủng 等đẳng 起khởi 。

(# 八bát )#

諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 是thị 罪tội 過quá 。 非phi 罪tội 過quá 耶da 。 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 乃nãi 非phi 罪tội 過quá 。 然nhiên 而nhi 以dĩ 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 。 而nhi 犯phạm 罪tội 過quá 耶da 。 然nhiên 。 以dĩ 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 而nhi 犯phạm 罪tội 過quá 也dã 。 以dĩ 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 。 犯phạm 幾kỷ 種chủng 罪tội 過quá 耶da 。 以dĩ 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 犯phạm 二nhị 種chủng 罪tội 過quá 。 謂vị 。

罵mạ 受thọ 具cụ 者giả 。 波ba 逸dật 提đề 。 罵mạ 未vị 受thọ 具cụ 者giả 。 突đột 吉cát 羅la 。 以dĩ 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 。 犯phạm 此thử 二nhị 種chủng 罪tội 過quá 。 彼bỉ 罪tội 過quá 於ư 四tứ 種chủng 失thất 壞hoại 中trung 。 隨tùy 伴bạn 幾kỷ 種chủng 失thất 壞hoại 耶da 。 於ư 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 中trung 。 為vi 何hà 種chủng 諍tranh 事sự 耶da 。 於ư 七thất 種chủng 罪tội 聚tụ 中trung 。 攝nhiếp 幾kỷ 種chủng 罪tội 聚tụ 耶da 。 於ư 六lục 種chủng 犯phạm 罪tội 等đẳng 起khởi 中trung 。 依y 幾kỷ 種chủng 等đẳng 起khởi 而nhi 生sanh 起khởi 耶da 。 依y 幾kỷ 種chủng 諍tranh 事sự 。 於ư 何hà 處xứ 。 依y 幾kỷ 種chủng 滅diệt 法pháp 而nhi 滅diệt 耶da 。

其kỳ 罪tội 過quá 於ư 四tứ 種chủng 失thất 壞hoại 中trung 。 隨tùy 伴bạn 一nhất 種chủng 失thất 壞hoại 。

行hành 壞hoại 。 於ư 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 中trung 。 為vi 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 於ư 七thất 種chủng 罪tội 聚tụ 中trung 。 攝nhiếp 於ư 二nhị 種chủng 罪tội 聚tụ 。

有hữu 依y 波ba 逸dật 提đề 罪tội 聚tụ 。 有hữu 依y 突đột 吉cát 羅la 罪tội 聚tụ 。 於ư 六lục 種chủng 犯phạm 罪tội 等đẳng 起khởi 中trung 。 依y 三tam 種chủng 等đẳng 起khởi 而nhi 生sanh 起khởi 。 一nhất 種chủng 諍tranh 事sự 。

依y 行hành 事sự 諍tranh 事sự 。 於ư 三tam 種chủng 處xứ 。

僧Tăng 眾chúng 中trung 。 別biệt 眾chúng 中trung 。 於ư 別biệt 人nhân 之chi 前tiền 。 依y 三tam 種chủng 滅diệt 法pháp 而nhi 滅diệt 。 謂vị 。

有hữu 依y 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 與dữ 自tự 言ngôn 治trị 。 有hữu 依y 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 與dữ 如như 草thảo 覆phú 地địa 。

(# 九cửu )#

教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 是thị 罪tội 過quá 。 非phi 罪tội 過quá 耶da 。 〔# 參tham 照chiếu (# 八bát )# 〕# 以dĩ 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 。 犯phạm 三tam 種chủng 罪tội 過quá 。

以dĩ 無vô 根căn 波ba 羅la 夷di 法pháp 誹phỉ 謗báng 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 僧Tăng 殘tàn 罪tội 。 以dĩ 無vô 根căn 僧Tăng 殘tàn 誹phỉ 謗báng 者giả 。 波ba 逸dật 提đề 。 以dĩ 無vô 根căn 行hành 壞hoại 。 而nhi 誹phỉ 謗báng 者giả 。 突đột 吉cát 羅la 。 以dĩ 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 。 犯phạm 此thử 三tam 種chủng 罪tội 過quá 。 彼bỉ 罪tội 聚tụ 於ư 四tứ 種chủng 失thất 壞hoại 中trung 。 依y 幾kỷ 種chủng 幾kỷ 種chủng 滅diệt 法pháp 而nhi 滅diệt 耶da 。

彼bỉ 罪tội 過quá 於ư 四tứ 種chủng 失thất 壞hoại 中trung 。 隨tùy 伴bạn 二nhị 種chủng 失thất 壞hoại 。

有hữu 戒giới 壞hoại 。 有hữu 行hành 壞hoại 。 於ư 四tứ 種chủng 諍tranh 事sự 中trung 。 為vi 犯phạm [P.153]# 罪tội 諍tranh 事sự 。 於ư 七thất 種chủng 罪tội 聚tụ 中trung 。 依y 三tam 種chủng 罪tội 聚tụ 而nhi 攝nhiếp 。

有hữu 僧Tăng 殘tàn 罪tội 聚tụ 。 有hữu 波ba 逸dật 提đề 罪tội 聚tụ 。 有hữu 突đột 吉cát 羅la 罪tội 聚tụ 。 於ư 六lục 種chủng 犯phạm 罪tội 等đẳng 起khởi 中trung 。 依y 三tam 種chủng 等đẳng 起khởi 而nhi 生sanh 起khởi 。 彼bỉ 罪tội 重trọng 者giả 。 是thị 一nhất 種chủng 諍tranh 事sự 。 即tức 依y 事sự 諍tranh 事sự 。 一nhất 種chủng 處xứ 。 即tức 於ư 僧Tăng 眾chúng 中trung 。 依y 二nhị 種chủng 滅diệt 法pháp 而nhi 滅diệt 。 即tức 。

依y 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 與dữ 自tự 言ngôn 治trị 。 彼bỉ 罪tội 輕khinh 者giả 。 是thị 一nhất 種chủng 諍tranh 事sự 。 即tức 依y 事sự 諍tranh 事sự 。 三tam 種chủng 處xứ 。 即tức 於ư 僧Tăng 眾chúng 中trung 〔# (# 八bát )# 〕# 有hữu 依y 。 如như 草thảo 覆phú 地địa 。

(# 一nhất 〇# )#

犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 是thị 罪tội 過quá 。 非phi 罪tội 過quá 耶da 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 是thị 罪tội 過quá 也dã 。 然nhiên 而nhi 以dĩ 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 。 而nhi 犯phạm 四tứ 種chủng 罪tội 過quá 。 謂vị 。

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 知tri 而nhi 覆phú 藏tàng 波ba 羅la 夷di 法pháp 者giả 。 為vi 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 持trì 疑nghi 念niệm 而nhi 覆phú 藏tàng 者giả 。 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội 。 覆phú 藏tàng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 殘tàn 罪tội 者giả 。 波ba 逸dật 提đề 罪tội 。 覆phú 藏tàng 行hành 壞hoại 者giả 。 突đột 吉cát 羅la 。 以dĩ 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 而nhi 犯phạm 此thử 四tứ 種chủng 罪tội 過quá 。 彼bỉ 罪tội 過quá 於ư 四tứ 種chủng 失thất 壞hoại 中trung 依y 幾kỷ 種chủng 滅diệt 法pháp 而nhi 滅diệt 耶da 。

[P.154]# 彼bỉ 罪tội 過quá 於ư 四tứ 種chủng 〔# (# 九cửu )# 〕# 依y 四tứ 種chủng 罪tội 聚tụ 而nhi 攝nhiếp 。

有hữu 波ba 羅la 夷di 罪tội 聚tụ 。 有hữu 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội 聚tụ 。 有hữu 波ba 逸dật 提đề 罪tội 聚tụ 。 有hữu 突đột 吉cát 羅la 罪tội 聚tụ 。 於ư 六lục 種chủng 犯phạm 罪tội 等đẳng 起khởi 中trung 。 依y 一nhất 種chủng 等đẳng 起khởi 而nhi 生sanh 起khởi 。 謂vị 。

依y 身thân 。 語ngữ 。 意ý 而nhi 生sanh 起khởi 。 彼bỉ 罪tội 之chi 無vô 殘tàn 者giả 。 依y 任nhậm 何hà 諍tranh 事sự 。 於ư 任nhậm 何hà 處xứ 。 依y 任nhậm 何hà 滅diệt 法pháp 。 亦diệc 不bất 能năng 滅diệt 。 彼bỉ 罪tội 過quá 之chi 輕khinh 者giả 。 有hữu 一nhất 種chủng 〔# (# 九cửu )# 〕# 有hữu 依y 。 如như 草thảo 覆phú 地địa 。

(# 一nhất 一nhất )#

事sự 諍tranh 事sự 是thị 罪tội 過quá 。 非phi 罪tội 過quá 耶da 。 〔# (# 八bát )# 〕# 以dĩ 事sự 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 而nhi 犯phạm 五ngũ 種chủng 罪tội 過quá 。

隨tùy 順thuận 被bị 舉cử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 諫gián 告cáo 至chí 三tam 次thứ 。 而nhi 不bất 捨xả 者giả 。 依y 白bạch 。 突đột 吉cát 羅la 。 依y 二nhị 羯yết 磨ma 語ngữ 。 偷thâu 蘭lan 遮già 。 羯yết 磨ma 語ngữ 終chung 。 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 助trợ 破phá 僧Tăng 者giả 諫gián 告cáo 至chí 三tam 次thứ 。 而nhi 不bất 捨xả 者giả 。 僧Tăng 殘tàn 罪tội 。 對đối 惡ác 見kiến 諫gián 告cáo 至chí 三tam 次thứ 。 而nhi 不bất 捨xả 者giả 。 波ba 逸dật 提đề 。 以dĩ 事sự 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 。 犯phạm 此thử 五ngũ 種chủng 罪tội 過quá 。 彼bỉ 罪tội 過quá 於ư 四tứ 種chủng 失thất 壞hoại 中trung 幾kỷ 種chủng 依y 幾kỷ 種chủng 滅diệt 法pháp 而nhi 滅diệt 耶da 。

彼bỉ 罪tội 過quá 於ư 四tứ 種chủng 〔# (# 九cửu )# 〕# 依y 五ngũ 種chủng 罪tội 聚tụ 而nhi 攝nhiếp 。

有hữu 波ba 羅la 夷di 罪tội 聚tụ 。 有hữu 僧Tăng 殘tàn 罪tội 聚tụ 。 有hữu 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội 聚tụ 。 有hữu 波ba 逸dật 提đề 罪tội 聚tụ 。 有hữu 突đột 吉cát 羅la 罪tội 聚tụ 。 於ư 六lục 種chủng 犯phạm 罪tội 等đẳng 起khởi 中trung 。 依y 一nhất 種chủng 等đẳng 起khởi 而nhi 生sanh 起khởi 。 謂vị 。

依y 身thân 。 語ngữ 。 意ý 而nhi 生sanh 起khởi 。 彼bỉ 罪tội 之chi 無vô 殘tàn 者giả 〔# (# 一nhất 〇# )# 〕# 彼bỉ 罪tội 之chi 重trọng/trùng 者giả 。 一nhất 種chủng 諍tranh 事sự 。 即tức 依y 事sự 諍tranh 事sự 。 一nhất 種chủng 處xứ 。 即tức 於ư 僧Tăng 眾chúng 中trung 。 依y 二nhị 種chủng 滅diệt 法pháp 而nhi 滅diệt 。 即tức 依y 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 與dữ 自tự 言ngôn 治trị 。 彼bỉ 罪tội 之chi 輕khinh 者giả 。 一nhất 種chủng 〔# (# 九cửu )# 〕# 有hữu 依y 。 如như 草thảo 覆phú 地địa 。

(# 一nhất 二nhị )#

口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 有hữu 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 事sự 諍tranh 事sự 耶da 。 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 是thị 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 而nhi 無vô 事sự 諍tranh 事sự 。 以dĩ 諍tranh 論luận 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 而nhi 有hữu 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 有hữu 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 有hữu 事sự 諍tranh 事sự 。 此thử 事sự 如như 何hà 。 此thử 處xứ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 為vi 事sự 諍tranh 事sự 。 如như 是thị 以dĩ 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 。 有hữu 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 有hữu 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 有hữu 事sự 諍tranh 事sự 。

教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 是thị 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 事sự 諍tranh 事sự 。 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 耶da 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 此thử 事sự 如như 何hà 。 於ư 此thử 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 為vi 事sự 諍tranh 事sự 。 如như 是thị 以dĩ 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 。 而nhi 有hữu 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。 事sự 諍tranh 事sự 。 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 。

犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 是thị 事sự 諍tranh 事sự 。 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 耶da 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 事sự 諍tranh 事sự 此thử 事sự 如như 何hà 。 以dĩ 五ngũ 種chủng 之chi 罪tội 聚tụ 為vi 事sự 諍tranh 事sự 。 如như 是thị 以dĩ 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 而nhi 有hữu 事sự 諍tranh 事sự 。 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。

事sự 諍tranh 事sự 是thị 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 耶da 。 事sự 諍tranh 事sự 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 此thử 事sự 如như 何hà 。 僧Tăng 伽già 之chi 所sở 作tác 為vi 事sự 諍tranh 事sự 。 如như 是thị 以dĩ 事sự 諍tranh 事sự 為vi 緣duyên 。 有hữu 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 。 教giáo 誡giới 諍tranh 事sự 。 犯phạm 罪tội 諍tranh 事sự 。

(# 一nhất 三tam )#

有hữu 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 之chi 處xứ 有hữu 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 有hữu 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 之chi 處xứ 有hữu 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 有hữu 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 。 之chi 處xứ 有hữu 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 有hữu 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 之chi 處xứ 有hữu 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 。 有hữu 自tự 言ngôn 治trị 之chi 處xứ 有hữu 多đa 人nhân 語ngữ 之chi 處xứ 有hữu 覓mịch 罪tội 相tương/tướng 之chi 處xứ 有hữu 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 之chi 處xứ 有hữu 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 有hữu 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 之chi 處xứ 有hữu 如như 草thảo 覆phú 地địa 。

(# 一nhất 四tứ )#

依y 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 與dữ 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 而nhi 滅diệt 諍tranh 事sự 時thời 。 有hữu 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 之chi 處xứ 有hữu 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 有hữu 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 之chi 處xứ 有hữu 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 其kỳ 處xứ 無vô 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 。 無vô 自tự 言ngôn 治trị 。 無vô 多đa 人nhân 語ngữ 。 無vô 覓mịch 罪tội 相tương/tướng 。 無vô 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 依y 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 與dữ 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 。 而nhi 諍tranh 事sự 依y 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 與dữ 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 而nhi 滅diệt 諍tranh 事sự 時thời 。 有hữu 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 之chi 處xứ 有hữu 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 有hữu 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 之chi 處xứ 有hữu 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 其kỳ 處xứ 無vô 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 無vô 覓mịch 罪tội 相tương/tướng 。

(# 一nhất 五ngũ )#

言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 時thời 。 此thử 等đẳng 法pháp 為vi 親thân 近cận 者giả 耶da 。 抑ức 為vi 不bất 親thân 近cận 者giả 耶da 。 此thử 等đẳng 法pháp 之chi 差sai 異dị 。 得đắc 區khu 別biệt 而nhi 示thị 耶da 。 言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 。 時thời 言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 如như 草thảo 覆phú 地địa 時thời 。 此thử 等đẳng 法pháp 為vi 親thân 近cận 者giả 耶da 。 得đắc 耶da 。

言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 時thời 。 此thử 等đẳng 法pháp 為vi 親thân 近cận 者giả 。 而nhi 非phi 不bất 親thân 近cận 者giả 。 此thử 等đẳng 法pháp 之chi 差sai 異dị 是thị 不bất 可khả 能năng 分phân 離ly 而nhi 示thị 。 言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 。 時thời 言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 如như 草thảo 覆phú 地địa 時thời 。 此thử 等đẳng 法pháp 親thân 近cận 者giả 而nhi 非phi 分phân 離ly 者giả 。 此thử 等đẳng 法pháp 之chi 差sai 異dị 不bất 可khả 能năng 分phân 離ly 而nhi 示thị 。

(# 一nhất 六lục )#

現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 何hà 為vi 起khởi 因nhân 。 以dĩ 何hà 為vi 種chủng 。 以dĩ 何hà 為vi 出xuất 生sanh 。 以dĩ 何hà 為vi 集tập 起khởi 。 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 何hà 為vi 起khởi 因nhân 。 以dĩ 何hà 為vi 種chủng 。 以dĩ 何hà 為vi 出xuất 生sanh 。 以dĩ 何hà 為vi 集tập 起khởi 。 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。

現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 為vi 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 為vi 起khởi 因nhân 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 為vi 種chủng 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 為vi 出xuất 生sanh 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 為vi 集tập 起khởi 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 為vi 等đẳng 起khởi 。 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 為vi 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 為vi 起khởi 因nhân 以dĩ 因nhân 緣duyên 為vi 等đẳng 起khởi 。

[P.156]# (# 一nhất 七thất )#

現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。 緣duyên 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。 緣duyên 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。

現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 以dĩ 因nhân 為vi 因nhân 緣duyên 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 以dĩ 因nhân 為vi 因nhân 緣duyên 以dĩ 因nhân 為vi 等đẳng 起khởi 。

(# 一nhất 八bát )#

現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。 緣duyên 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。 緣duyên 以dĩ 何hà 為vi 等đẳng 起khởi 耶da 。 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 以dĩ 緣duyên 為vi 因nhân 緣duyên 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 以dĩ 緣duyên 為vi 因nhân 緣duyên 以dĩ 緣duyên 為vi 等đẳng 起khởi 。

(# 一nhất 九cửu )#

七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp 有hữu 幾kỷ 種chủng 根căn 。 有hữu 幾kỷ 種chủng 等đẳng 起khởi 。 七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp 有hữu 二nhị 十thập 六lục 根căn 。 有hữu 三tam 十thập 六lục 等đẳng 起khởi 。

何hà 為vi 七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp 之chi 二nhị 十thập 六lục 根căn 。 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 有hữu 四tứ 根căn 。

僧Tăng 現hiện 前tiền 。 法pháp 現hiện 前tiền 。 律luật 現hiện 前tiền 。 人nhân 現hiện 前tiền 。 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 有hữu 四tứ 根căn 。 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 有hữu 四tứ 根căn 。 自tự 言ngôn 治trị 有hữu 二nhị 根căn 。

自tự 白bạch 人nhân 與dữ 受thọ 自tự 白bạch 人nhân 。 多đa 覓mịch 〔# 毘tỳ 尼ni 〕# 有hữu 四tứ 根căn 。 覓mịch 罪tội 相tương/tướng 有hữu 四tứ 根căn 。 如như 草thảo 覆phú 地địa 有hữu 四tứ 根căn 。

僧Tăng 現hiện 前tiền 人nhân 現hiện 前tiền 。 七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp 有hữu 此thử 二nhị 十thập 六lục 根căn 。

何hà 為vi 七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp 之chi 三tam 十thập 六lục 等đẳng 起khởi 。 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 之chi 羯yết 磨ma 。

有hữu 執chấp 行hành 。 遂toại 行hành 。 著trước 手thủ 。 進tiến 行hành 。 承thừa 認nhận 。 容dung 許hứa 。 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 之chi 羯yết 磨ma 。 自tự 言ngôn 治trị 之chi 羯yết 磨ma 。 多đa 覓mịch 之chi 羯yết 磨ma 。 覓mịch 罪tội 相tương/tướng 之chi 羯yết 磨ma 。 如như 草thảo 覆phú 地địa 之chi 羯yết 磨ma 。

有hữu 執chấp 行hành 。 遂toại 行hành 容dung 許hứa 。 七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp 有hữu 此thử 三tam 十thập 六lục 種chủng 等đẳng 起khởi 法pháp 。

(# 二nhị 〇# )#

言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 時thời 。 此thử 等đẳng 法pháp 為vi 別biệt 義nghĩa 。 別biệt 語ngữ 。 或hoặc 同đồng 義nghĩa 而nhi 唯duy 有hữu 語ngữ 別biệt 異dị 。 言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 時thời 。 言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 自tự 言ngôn 治trị 時thời 言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 如như 草thảo 覆phú 地địa 時thời 。 此thử 等đẳng 法pháp 有hữu 別biệt 異dị 。

言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 時thời 。 此thử 等đẳng 法pháp 有hữu 別biệt 義nghĩa 而nhi 又hựu 有hữu 別biệt 語ngữ 。 言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 。 時thời 言ngôn 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 。 或hoặc 言ngôn 如như 草thảo 覆phú 地địa 時thời 。 此thử 等đẳng 法pháp 有hữu 別biệt 義nghĩa 。 而nhi 又hựu 有hữu 別biệt 語ngữ 。

[P.157]# (# 二nhị 一nhất )#

有hữu 口khẩu 論luận 而nhi 為vi 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 。 口khẩu 論luận 而nhi 非phi 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 。 諍tranh 事sự 而nhi 非phi 口khẩu 論luận 。 諍tranh 事sự 而nhi 又hựu 為vi 口khẩu 論luận 。 口khẩu 論luận 而nhi 為vi 〔# 小tiểu 品phẩm 四tứ 。 一nhất 四tứ (# 一nhất 二nhị )# ~# (# 一nhất 五ngũ )# 〕# 事sự 諍tranh 事sự 為vi 諍tranh 事sự 而nhi 又hựu 為vi 行hành 事sự 。

諍tranh 事sự 分phân 解giải 終chung 。

攝nhiếp 頌tụng

諍tranh 事sự 及cập 發phát 起khởi 。 方phương 便tiện 以dĩ 及cập 人nhân 。

因nhân 緣duyên 。 因nhân 。 緣duyên 根căn 。 以dĩ 及cập 等đẳng 起khởi 法pháp 。

罪tội 過quá 。 有hữu 。 其kỳ 。 處xử 。 親thân 近cận 與dữ 因nhân 緣duyên 。

因nhân 緣duyên 。 根căn 。 等đẳng 起khởi 。 語ngữ 。 口khẩu 論luận 諍tranh 事sự 。

此thử 諍tranh 事sự 分phân 解giải 。