附Phụ 隨Tùy
Quyển 7
通Thông 妙Diệu 譯Dịch

第đệ 七thất

〔# 一nhất 〕# 布bố 薩tát 初sơ 〔# 中trung 後hậu 〕# 解giải 答đáp 章chương

[P.142]# 一nhất 。

何hà 為vi 布bố 薩tát 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 。 何hà 為vi 中trung 。 何hà 為vi 終chung 。 何hà 為vi 自tự 恣tứ 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 。 何hà 為vi 中trung 。 何hà 為vi 終chung 。 何hà 為vi 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 之chi 依y 止chỉ 羯yết 磨ma 之chi 何hà 為vi 驅khu 出xuất 羯yết 磨ma 。 下hạ 意ý 羯yết 磨ma 。 舉cử 羯yết 磨ma 。 與dữ 別biệt 住trụ 。 今kim 日nhật 治trị 。 與dữ 摩ma 那na 埵đóa 。 解giải 罪tội 。 授thọ 具cụ 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 。 何hà 為vi 中trung 。 何hà 為vi 終chung 。 何hà 為vi 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 解giải 之chi 初sơ 何hà 為vi 依y 止chỉ 羯yết 磨ma 解giải 之chi 驅khu 出xuất 羯yết 磨ma 解giải 之chi 下hạ 意ý 羯yết 磨ma 解giải 之chi 舉cử 羯yết 磨ma 解giải 之chi 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 之chi 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 。 之chi 覓mịch 罪tội 相tương/tướng 之chi 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 之chi 教giáo 誡giới 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 人nhân 選tuyển 定định 之chi 不bất 離ly 衣y 宿túc 認nhận 可khả 之chi 臥ngọa 具cụ 認nhận 可khả 之chi 捨xả 金kim 銀ngân 人nhân 選tuyển 定định 之chi 沐mộc 浴dục 衣y 受thọ 納nạp 者giả 選tuyển 定định 之chi 鉢bát 受thọ 納nạp 者giả 選tuyển 定định 之chi 持trì 杖trượng 許hứa 可khả 之chi 紐nữu 許hứa 可khả 之chi 杖trượng 。 紐nữu 許hứa 可khả 之chi 初sơ 。 中trung 。 終chung 。 何hà 為vi 布bố 薩tát 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 。 何hà 為vi 中trung 。 何hà 為vi 終chung 。 和hòa 合hợp 集tập 為vi 布bố 薩tát 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 。 執chấp 行hành 為vi 中trung 。 完hoàn 了liễu 為vi 終chung 。 何hà 為vi 自tự 恣tứ 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 和hòa 合hợp 集tập 為vi 自tự 恣tứ 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 。 執chấp 行hành 為vi 中trung 。 完hoàn 了liễu 為vi 終chung 。 何hà 為vi 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 事sự 與dữ 人nhân 為vi 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 。 白bạch 為vi 中trung 。 羯yết 磨ma 語ngữ 為vi 終chung 。 依y 止chỉ 羯yết 磨ma 之chi 乃nãi 至chí 何hà 為vi 驅khu 出xuất 羯yết 磨ma 。 下hạ 意ý 羯yết 磨ma 。 舉cử 羯yết 磨ma 。 舉cử 別biệt 住trụ 。 本bổn 日nhật 治trị 。 與dữ 摩ma 那na 埵đóa 解giải 罪tội 之chi 初sơ 事sự 與dữ 人nhân 為vi 解giải 罪tội 之chi 初sơ 。 白bạch 為vi 中trung 。 〔# 最tối 後hậu 〕# 羯yết 磨ma 語ngữ 為vi 終chung 。 何hà 為vi 受thọ 具cụ 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 人nhân 為vi 受thọ 具cụ 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 。 白bạch 為vi 中trung 。 羯yết 磨ma 語ngữ 為vi 終chung 。 何hà 為vi 呵ha 責trách 羯yết 磨ma 解giải 之chi 初sơ 正chánh 所sở 行hành 為vi 呵ha 責trách 解giải 之chi 初sơ 。 白bạch 為vi 中trung 。 羯yết 磨ma 語ngữ 為vi 終chung 。 何hà 為vi 依y 止chỉ 羯yết 磨ma 乃nãi 至chí 驅khu 出xuất 羯yết 磨ma 。 下hạ 意ý 羯yết 磨ma 。 舉cử 羯yết 磨ma 解giải 之chi 初sơ 正chánh 所sở 行hành 為vi 舉cử 羯yết 磨ma 之chi 初sơ 。 白bạch 為vi 中trung 。 羯yết 磨ma 語ngữ 為vi 終chung 。 何hà 為vi 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 。 事sự 與dữ 人nhân 為vi 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 之chi 初sơ 。 白bạch 為vi 中trung 。 羯yết 磨ma 語ngữ 為vi 終chung 。 何hà 為vi 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 。 覓mịch 罪tội 相tương/tướng 。 如như 草thảo 覆phú 地địa 。 教giáo 誡giới 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 人nhân 選tuyển 定định 何hà 為vi 杖trượng 。 紐nữu 許hứa 可khả 之chi 初sơ 。 何hà 為vi 中trung 。 何hà 為vi 終chung 。 事sự 與dữ 人nhân 為vi 杖trượng 與dữ 紐nữu 許hứa 可khả 之chi 初sơ 。 白bạch 為vi 中trung 。 羯yết 磨ma 語ngữ 為vi 終chung 。

〔# 二nhị 〕# 〔# 制chế 戒giới 〕# 義nghĩa 利lợi 論luận

二nhị 。

十thập 種chủng 義nghĩa 利lợi 故cố 。 世Thế 尊Tôn 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 制chế 立lập 學học 處xứ 。

為vi 僧Tăng 攝nhiếp 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 安an 樂lạc 。 為vi 調điều 伏phục 惡ác 人nhân 。 為vi 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 安an 樂lạc 住trụ 。 為vi 斷đoạn 現hiện 世thế 之chi 漏lậu 。 為vi 滅diệt 來lai 世thế 之chi 漏lậu 。 為vi 令linh 未vị 信tín 者giả 生sanh 信tín 。 為vi 已dĩ 信tín 者giả 令linh 增tăng 長trưởng 。 為vi 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 為vi 愛ái 重trọng 律luật 。

攝nhiếp 僧Tăng 即tức 眾chúng 僧Tăng 安an 樂lạc 。 僧Tăng 眾chúng 安an 樂lạc 即tức 為vi 惡ác 人nhân 之chi 調điều 伏phục 也dã 。 為vi 惡ác 人nhân 之chi 調điều 伏phục 即tức 為vi 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 安an 樂lạc 住trụ 為vi 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 即tức 為vi 愛ái 重trọng 律luật 。

攝nhiếp 僧Tăng 即tức 眾chúng 僧Tăng 安an 樂lạc 。 眾chúng 僧Tăng 安an 樂lạc 即tức 為vi 惡ác 人nhân 之chi 調điều 伏phục 攝nhiếp 僧Tăng 即tức 為vi 愛ái 重trọng 律luật 。

僧Tăng 眾chúng 安an 樂lạc 即tức 惡ác 人nhân 之chi 調điều 伏phục 僧Tăng 眾chúng 安an 樂lạc 即tức 為vi 愛ái 重trọng 律luật 。 僧Tăng 眾chúng 安an 樂lạc 即tức 攝nhiếp 僧Tăng 。

為vi 愛ái 重trọng 律luật 即tức 攝nhiếp 僧Tăng 也dã 為vi 愛ái 重trọng 律luật 即tức 為vi 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 也dã 。

百bách 義nghĩa 百bách 法pháp 有hữu 二nhị 百bách 詞từ

於ư 義nghĩa 利lợi 論luận 中trung 有hữu 四tứ 百bách 智trí

義nghĩa 利lợi 論luận 終chung 。

大đại 品phẩm 終chung 。

攝nhiếp 頌tụng

最tối 初sơ 問vấn 於ư 八bát 。 因nhân 緣duyên 亦diệc 復phục 八bát 。

此thử 等đẳng 於ư 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 計kế 為vi 十thập 六lục 。

至chí 於ư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 為vi 數số 亦diệc 十thập 六lục 。

省tỉnh 略lược 。 中trung 分phân 解giải 。 以dĩ 及cập 增tăng 一nhất 法pháp 。

自tự 恣tứ 。 義nghĩa 利lợi 章chương 。 大đại 品phẩm 之chi 合hợp 集tập 。