御Ngự 製Chế 蓮Liên 華Hoa 心Tâm 輪Luân 迴Hồi 文Văn 偈Kệ 頌Tụng
Quyển 0019
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn

御ngự 製chế 蓮liên 華hoa 心tâm 輪luân 廻hồi 文văn 偈kệ 頌tụng 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu 。 富phú 。

好hảo/hiếu 字tự 拘câu 就tựu 歸quy 字tự 倒đảo 廻hồi 文văn

好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền 緣duyên 生sanh

(# 法pháp 愛ái 王vương 子tử 性tánh 好hảo/hiếu 仁nhân 慈từ 始thỉ 自tự 弗phất 沙sa 以dĩ 逢phùng 緣duyên 後hậu 則tắc 多đa 生sanh 而nhi 無vô 輟chuyết 乃nãi 至chí 歸quy 佛Phật 出xuất 家gia 。 未vị 断# 煩phiền 惱não 得đắc 記ký 成thành 道Đạo 在tại 於ư 當đương 來lai )# 。

指chỉ 新tân 誰thùy 開khai 意ý

(# 遙diêu 指chỉ 內nội 院viện 諸chư 門môn 則tắc 晝trú 夜dạ 常thường 開khai 誰thùy 意ý 願nguyện 求cầu 新tân 業nghiệp 乃nãi 六lục 時thời 勤cần 積tích )# 。

道đạo 非phi 言ngôn 詮thuyên 行hành

(# 若nhược 非phi 三tam 刼# 階giai 差sai 難nạn/nan 歷lịch 信tín 位vị 證chứng 行hành 道Đạo 譽dự 久cửu 彰chương 於ư 不bất 退thoái 言ngôn 詮thuyên 深thâm 解giải 於ư 惣# 持trì )# 。

理lý 人nhân 垂thùy 來lai 會hội

(# 理lý 高cao 如như 嶽nhạc 為vi 上thượng 人nhân 之chi 所sở 棲tê 垂thùy 教giáo 妙diệu 如như 城thành 乃nãi 眾chúng 德đức 之chi 所sở 來lai 會hội )# 。

歸quy 煩phiền 緣duyên 生sanh 指chỉ

(# 一Nhất 乘Thừa 指chỉ 歸quy 無vô 煩phiền 念niệm 於ư 小tiểu 執chấp 緣duyên 生sanh 有hữu 作tác 湏# 再tái 證chứng 於ư 無vô 為vi )# 。

新tân 誰thùy 開khai 意ý 道đạo

(# 誰thùy 分phần/phân 丈trượng 室thất 塵trần 容dung 師sư 子tử 之chi 威uy 新tân 啟khải 道đạo 機cơ 開khai 絡lạc 度độ 生sanh 之chi 意ý )# 。

非phi 言ngôn 詮thuyên 行hành 理lý

(# 非phi 法pháp 之chi 言ngôn 。 理lý 湏# 守thủ 慎thận 詮thuyên 真chân 之chi 行hành 勵lệ 力lực 思tư 擇trạch )# 。

人nhân 垂thùy 來lai 會hội 好hảo/hiếu

(# 無vô 性tánh 之chi 人nhân 徒đồ 來lai 佛Phật 會hội 心tâm 地địa 未vị 垂thùy 於ư 好hảo/hiếu 種chủng 耘vân 鋤# 終chung 闕khuyết 於ư 芽nha 莖hành )# 。

煩phiền 緣duyên 生sanh 指chỉ 新tân

(# 煩phiền 擾nhiễu 異dị 生sanh 指chỉ 根căn 隨tùy 為vi 苦khổ 本bổn 或hoặc 緣duyên 名danh 義nghĩa 資tư 無vô 漏lậu 之chi 新tân 薰huân )# 。

誰thùy 開khai 意ý 道đạo 非phi

(# 誰thùy 開khai 方phương 便tiện 立lập 意ý 趣thú 而nhi 二Nhị 乘Thừa # 知tri 非phi 我ngã 世Thế 尊Tôn 闢tịch 權quyền 道đạo 而nhi 四tứ 生sanh 難nan 出xuất 者giả )# 。

言ngôn 詮thuyên 行hành 理lý 人nhân

(# 言ngôn 巧xảo 宣tuyên 揚dương 人nhân 心tâm 自tự 恱# 詮thuyên 能năng 契khế 理lý 妙diệu 行hạnh 唯duy 敦đôn )# 。

垂thùy 來lai 會hội 好hảo/hiếu 歸quy

(# 藥dược 樹thụ 垂thùy 陰ấm 困khốn 毒độc 歸quy 而nhi 自tự 然nhiên 安an 樂lạc 提đề 河hà 集tập 會hội 時thời 眾chúng 來lai 而nhi 好hảo/hiếu 法pháp 情tình 深thâm )# 。

緣duyên 生sanh 指chỉ 新tân 誰thùy

(# 緣duyên 慮lự 新tân 生sanh 八bát 識thức 心tâm 王vương 之chi 通thông 指chỉ 分phân 別biệt 固cố 執chấp 三tam 性tánh 取thủ 捨xả 之chi 誰thùy 能năng )# 。

開khai 意ý 道đạo 非phi 言ngôn

(# 凡phàm 欲dục 發phát 言ngôn 先tiên 湏# 立lập 意ý 初sơ 開khai 空không 有hữu 之chi 二nhị 路lộ 後hậu 合hợp 中trung 道đạo 之chi 一nhất 途đồ )# 。

詮thuyên 行hành 理lý 人nhân 垂thùy

(# 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 之chi 理lý 行hành 人nhân 天thiên 善thiện 趣thú 之chi 親thân 因nhân 垂thùy 此thử 靈linh 詮thuyên 撈# 籠lung 四tứ 域vực )# 。

來lai 會hội 好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền

(# 龍long 花hoa 勝thắng 會hội 歸quy 乎hồ 未vị 來lai 若nhược 好hảo/hiếu 親thân 奉phụng 於ư 慈từ 尊tôn 無vô 煩phiền 專chuyên 注chú 而nhi 修tu 進tiến )# 。

生sanh 指chỉ 新tân 誰thùy 開khai

(# 剎sát 郍# 生sanh 愛ái 新tân 陰ấm 漸tiệm 成thành 誰thùy 開khai 五ngũ 位vị 之chi 坯bôi 胎thai 復phục 指chỉ 降giáng/hàng 形hình 之chi 時thời 分phần/phân )# 。

意ý 道đạo 非phi 言ngôn 詮thuyên

(# 聖thánh 凡phàm 之chi 道đạo 非phi 同đồng 穢uế 淨tịnh 之chi 言ngôn 意ý 異dị 詮thuyên 顯hiển 之chi 用dụng 約ước 義nghĩa 而nhi 論luận 者giả )# 。

行hành 理lý 人nhân 垂thùy 來lai

(# 教giáo 之chi 真chân 理lý 流lưu 行hành 在tại 人nhân 垂thùy 範phạm 未vị 來lai 利lợi 滋tư 不bất 息tức )# 。

會hội 好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền 緣duyên

(# 好hảo/hiếu 貪tham 緣duyên 於ư 利lợi 譽dự 增tăng 煩phiền 染nhiễm 於ư 名danh 聞văn 會hội 彼bỉ 諸chư 乘thừa 歸quy 乎hồ 同đồng 轍triệt )# 。

指chỉ 新tân 誰thùy 開khai 意ý

(# 出xuất 師sư 子tử 於ư 五ngũ 指chỉ 象tượng 意ý 伏phục 馴# 開khai 惠huệ 眼nhãn 於ư 三tam 根căn 新tân 舊cựu 迷mê 遣khiển 誰thùy 為vi 實thật 化hóa 如như 經kinh 廣quảng 明minh )# 。

道đạo 非phi 言ngôn 詮thuyên 行hành

(# 道đạo 唯duy 天thiên 縱túng/tung 詮thuyên 假giả 徵trưng 搜sưu 非phi 言ngôn 無vô 以dĩ 立lập 其kỳ 宗tông 不bất 行hành 安an 以dĩ 達đạt 其kỳ 處xứ )# 。

理lý 人nhân 垂thùy 來lai 會hội

(# 至chí 極cực 理lý 果quả 之chi 深thâm 功công 垂thùy 休hưu 遠viễn 祀tự 千thiên 聖thánh 結kết 集tập 之chi 嘉gia 會hội 人nhân 為vi 法pháp 來lai )# 。

好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền 緣duyên 生sanh

(# 好hảo/hiếu 起khởi 妄vọng 緣duyên 煩phiền 戚thích 之chi 情tình 轉chuyển 茂mậu 生sanh 欣hân 向hướng 佛Phật 萬vạn 善thiện 之chi 所sở 歸quy 投đầu )# 。

新tân 誰thùy 開khai 意ý 道đạo

(# 經kinh 中trung 開khai 其kỳ 四tứ 義nghĩa 誰thùy 究cứu 通thông 津tân 疏sớ/sơ 意ý 列liệt 於ư 五ngũ 門môn 新tân 文văn 道đạo 布bố )# 。

非phi 言ngôn 詮thuyên 行hành 理lý

(# 學học 是thị 除trừ 非phi 之chi 行hành 詮thuyên 有hữu 眀# 言ngôn 扶phù 危nguy 拯chửng 溺nịch 之chi 心tâm 光quang 乎hồ 至chí 理lý )# 。

人nhân 垂thùy 來lai 會hội 好hảo/hiếu

(# 從tùng 天thiên 垂thùy 範phạm 上thượng 古cổ 來lai 䂓# 顯hiển 勝thắng 會hội 於ư 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 好hảo/hiếu 度độ 人nhân 於ư 竹Trúc 林Lâm 園Viên 內nội )# 。

歸quy 煩phiền 緣duyên 生sanh 指chỉ

(# 指chỉ 邪tà 見kiến 而nhi 歸quy 真chân 息tức 幻huyễn 境cảnh 而nhi 緣duyên 實thật 煩phiền 淤ứ 不bất 生sanh 清thanh 虛hư 自tự 適thích )# 。

誰thùy 開khai 意ý 道đạo 非phi

(# 誰thùy 携huề 竹trúc 杖trượng 開khai 慢mạn 意ý 而nhi 欲dục 等đẳng 佛Phật 身thân 亦diệc 既ký 知tri 非phi 申thân 愧quý 謝tạ 而nhi 投đầu 誠thành 預dự 道đạo )# 。

言ngôn 詮thuyên 行hành 理lý 人nhân

(# 老lão 氏thị 留lưu 詮thuyên 誡giới 剛cang 強cường 於ư 世thế 上thượng 宣tuyên 尼ni 言ngôn 行hạnh 揚dương 孝hiếu 理lý 於ư 人nhân 間gian )# 。

垂thùy 來lai 會hội 好hảo/hiếu 歸quy

(# 莊trang 子tử 垂thùy 文văn 來lai 逾du 千thiên 代đại 能năng 仁nhân 歸quy 逝thệ 會hội 自tự 提đề 河hà 四tứ 眾chúng 興hưng 好hảo/hiếu 戀luyến 之chi 懷hoài 八bát 部bộ 起khởi 淒# 然nhiên 之chi 色sắc )# 。

煩phiền 緣duyên 生sanh 指chỉ 新tân

(# 緣duyên 極cực 虛hư 寂tịch 煩phiền 慮lự 不bất 生sanh 指chỉ [后-口+十]# 群quần 迷mê 令linh 開khai 新tân 解giải )# 。

開khai 意ý 道đạo 非phi 言ngôn

(# 花hoa 光quang 成thành 道Đạo 之chi 時thời 本bổn 非phi 惡ác 世thế 開khai 演diễn 三tam 乘thừa 。 之chi 意ý 言ngôn 是thị 願nguyện 因nhân )# 。

詮thuyên 行hành 理lý 人nhân 垂thùy

(# 名danh 詮thuyên 自tự 性tánh 理lý 守thủ 本bổn 真Chân 人Nhân 垂thùy 化hóa 行hành 於ư 閻Diêm 浮Phù 物vật 感cảm 利lợi 滋tư 於ư 海hải 內nội )# 。

來lai 會hội 好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền

(# 牧mục 女nữ 親thân 來lai 會hội 梵Phạm 志Chí 於ư 林lâm 下hạ 歸quy 禮lễ 奉phụng 佛Phật 獻hiến 滿mãn 鉢bát 之chi 好hảo/hiếu 糜mi 雖tuy 煩phiền 遘cấu 乳nhũ 之chi 勞lao 仍nhưng 果quả 無vô 涯nhai 之chi 益ích )# 。

緣duyên 生sanh 指chỉ 新tân 誰thùy

(# 誰thùy 觀quán 新tân 壯tráng 為vi 耄mạo 耗hao 之chi 根căn 指chỉ 彼bỉ 生sanh 緣duyên 是thị 衰suy 朽hủ 之chi 本bổn )# 。

意ý 道đạo 非phi 言ngôn 詮thuyên

(# 業nghiệp 道đạo 之chi 中trung 意ý 思tư 冣# 重trọng/trùng 非phi 憑bằng 詮thuyên 而nhi 懺sám 悔hối 湏# 陳trần 言ngôn 以dĩ 傾khuynh 誠thành )# 。

行hành 理lý 人nhân 垂thùy 來lai

(# 行hành 救cứu 護hộ 願nguyện 垂thùy 拔bạt 濟tế 理lý 人nhân 皆giai 頂đảnh 奉phụng 來lai 集tập 希hy 聞văn )# 。

會hội 好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền 緣duyên

(# 隨tùy 情tình 所sở 好hiếu 緣duyên 境cảnh 歸quy 心tâm 煩phiền 會hội 望vọng 絕tuyệt 恬điềm 然nhiên 安an 靜tĩnh )# 。

生sanh 指chỉ 新tân 誰thùy 開khai

(# 生sanh 善thiện 之chi 本bổn 誰thùy 指chỉ 信tín 根căn 開khai 新tân 智trí 於ư 見kiến 門môn 說thuyết 餘dư 障chướng 於ư 修tu 位vị )# 。

道đạo 非phi 言ngôn 詮thuyên 行hành

(# 行hành 必tất 依y 於ư 妙diệu 道đạo 言ngôn 要yếu 託thác 於ư 真chân 詮thuyên 求cầu 善thiện 慎thận 非phi 足túc 稱xưng 佛Phật 子tử )# 。

理lý 人nhân 垂thùy 來lai 會hội

(# 理lý 符phù 人nhân 法pháp 契khế 會hội 如như 源nguyên 特đặc 垂thùy 範phạm 於ư 將tương 來lai 為vi 度độ 苦khổ 之chi 舟chu 檝tiếp )# 。

好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền 緣duyên 生sanh

(# 外ngoại 捨xả 好hảo/hiếu 飾sức 內nội 滅diệt 嚻# 煩phiền 緣duyên 想tưởng 歸quy 乎hồ 默mặc 然nhiên 動động 念niệm 不bất 生sanh 邪tà 妄vọng )# 。

指chỉ 新tân 誰thùy 開khai 意ý

(# 開khai 徧biến 計kế 於ư 意ý 識thức 指chỉ 幻huyễn 夢mộng 於ư 空không 花hoa 新tân 舊cựu 二nhị 資tư 誰thùy 分phần/phân 種chủng 見kiến )# 。

非phi 言ngôn 詮thuyên 行hành 理lý

(# 理lý 絕tuyệt 百bách 非phi 行hành 無vô 纖tiêm 過quá 言ngôn 唯duy 典điển 實thật 詮thuyên 含hàm 幽u 旨chỉ )# 。

人nhân 垂thùy 來lai 會hội 好hảo/hiếu

(# 遺di 制chế 東đông 來lai 垂thùy 福phước 祐hựu 於ư 人nhân 世thế 好hiếu 慕mộ 佳giai 境cảnh 思tư 良lương 會hội 於ư 中trung 天thiên )# 。

歸quy 煩phiền 緣duyên 生sanh 指chỉ

(# 歸quy 仗trượng 志chí 切thiết 煩phiền 惑hoặc 心tâm 清thanh 指chỉ 於ư 感cảm 應ứng 之chi 緣duyên 盡tận 託thác 生sanh 機cơ 為vi 本bổn )# 。

新tân 誰thùy 開khai 意ý 道đạo

(# 誰thùy 陳trần 企xí 仰ngưỡng 之chi 意ý 開khai 發phát 道đạo 容dung 佛Phật 隨tùy 渴khát 望vọng 之chi 懷hoài 新tân 摽phiếu/phiêu 智trí 鑑giám )# 。

言ngôn 詮thuyên 行hành 理lý 人nhân

(# 華hoa 言ngôn 理lý 奧áo 高cao 行hành 難nạn/nan 齊tề 人nhân 假giả 詮thuyên 航# 方phương 超siêu 慾dục 浪lãng )# 。

垂thùy 來lai 會hội 好hảo/hiếu 歸quy

(# 躬cung 垂thùy 教giáo 網võng 接tiếp 會hội 未vị 來lai 性tánh 好hảo/hiếu 窮cùng 文văn 勤cần 歸quy 搜sưu 抉# 者giả )# 。

煩phiền 緣duyên 生sanh 指chỉ 新tân

(# 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 憍kiêu 慢mạn 於ư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 利lợi 根căn 煩phiền 指chỉ 喻dụ 於ư 麟lân 獸thú )# 。

誰thùy 開khai 意ý 道đạo 非phi

(# 誰thùy 得đắc 神thần 通thông 廣quảng 開khai 提đề 撫phủ 之chi 意ý 若nhược 非phi 道đạo 證chứng 終chung 辜cô 育dục 物vật 之chi 功công )# 。

詮thuyên 行hành 理lý 人nhân 垂thùy

(# 一nhất 性tánh 幽u 詮thuyên 五ngũ 乘thừa 細tế 行hành 至chí 人nhân 垂thùy 喻dụ 理lý 有hữu 淺thiển 深thâm )# 。

來lai 會hội 好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền

(# 歸quy 順thuận 無vô 違vi 來lai 趍# 法Pháp 會hội 好hiếu 修tu 明minh 惠huệ 断# 波ba 煩phiền 嗔sân )# 。

緣duyên 生sanh 指chỉ 新tân 誰thùy

(# 指chỉ 物vật 探thám 緣duyên 新tân 慮lự 生sanh 起khởi 誰thùy 能năng 見kiến 性tánh 喧huyên 寂tịch 俱câu 融dung )# 。

開khai 意ý 道đạo 非phi 言ngôn

(# 意ý 淳thuần 除trừ 染nhiễm 言ngôn 巧xảo 離ly 非phi 道đạo 譽dự 開khai 寬khoan 逾du 大Đại 千Thiên 尓# )# 。

行hành 理lý 人nhân 垂thùy 來lai

(# 執chấp 信tín 為vi 人nhân 遷thiên 流lưu 名danh 行hành 澄trừng 鑒giám 之chi 理lý 垂thùy 就tựu 而nhi 來lai )# 。

會hội 好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền 緣duyên

(# 鷺lộ 池trì 景cảnh 會hội 緣duyên 集tập 而nhi 度độ 脫thoát 無vô 邊biên 鶴hạc 樹thụ 歸quy 空không 好hảo/hiếu 戀luyến 而nhi 煩phiền 情tình 倍bội 積tích )# 。

生sanh 指chỉ 新tân 誰thùy 開khai

(# 指chỉ 他tha 化hóa 為vi 生sanh 身thân 推thôi 實thật 智trí 名danh 新tân 起khởi 開khai 誰thùy 儔trù 之chi 封phong 執chấp 謂vị 凡phàm 聖thánh 之chi 二nhị 徒đồ )# 。

意ý 道đạo 非phi 言ngôn 詮thuyên

(# 孫tôn 登đăng 固cố 窮cùng 之chi 意ý 非phi 道đạo 何hà 以dĩ 遣khiển 懷hoài 江giang 淹yêm 賞thưởng 士sĩ 之chi 言ngôn 湏# 假giả 詮thuyên 而nhi 陳trần 志chí )# 。

理lý 人nhân 垂thùy 來lai 會hội

(# 理lý 俻# 用dụng 周chu 寔thật 哲triết 人nhân 之chi 能năng 事sự 不bất 期kỳ 自tự 會hội 乃nãi 來lai 者giả 之chi 信tín 垂thùy )# 。

好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền 緣duyên 生sanh

(# 尊tôn 賢hiền 好hảo/hiếu 禮lễ 歸quy 奉phụng 生sanh 恭cung 慮lự 絕tuyệt 攀phàn 緣duyên 神thần 安an 煩phiền 靜tĩnh )# 。

指chỉ 新tân 誰thùy 開khai 意ý

(# 誰thùy 能năng 指chỉ 蹤tung 開khai 如như 意ý 樹thụ 新tân 業nghiệp 招chiêu 致trí 一nhất 切thiết 豐phong 盈doanh )# 。

道đạo 非phi 言ngôn 詮thuyên 行hành

(# 道đạo 價giá 非phi 輕khinh 言ngôn 超siêu 象tượng 外ngoại 耿# 介giới 之chi 行hành 路lộ 越việt 詮thuyên 蹄đề )# 。

人nhân 垂thùy 來lai 會hội 好hảo/hiếu

(# 人nhân 慕mộ 高cao 躅trục 俱câu 來lai 集tập 會hội 。 志chí 垂thùy 利lợi 物vật 情tình 好hảo/hiếu 上thượng 乘thừa )# 。

歸quy 煩phiền 緣duyên 生sanh 指chỉ

(# 指chỉ 善Thiện 逝Thệ 為vi 可khả 歸quy 緣duyên 往vãng 生sanh 而nhi 煩phiền 息tức 黃hoàng 金kim 妙diệu 相tướng 嚴nghiêm 土thổ/độ 依y 棲tê )# 。

新tân 誰thùy 開khai 意ý 道đạo

(# 新tân 開khai 三tam 變biến 誰thùy 分phần/phân 七thất 道đạo 迴hồi 向hướng 之chi 意ý 願nguyện 證chứng 菩Bồ 提Đề )# 。

非phi 言ngôn 詮thuyên 行hành 理lý

(# 非phi 喻dụ 之chi 言ngôn 理lý 忘vong 詮thuyên 表biểu 孤cô 峻tuấn 之chi 行hành 果quả 德đức 難nạn/nan 窮cùng )# 。

垂thùy 來lai 會hội 好hảo/hiếu 歸quy

(# 垂thùy 示thị 一nhất 音âm 來lai 現hiện 十thập 相tương/tướng 會hội 歸quy 王vương 舍xá 好hảo/hiếu 儼nghiễm 威uy 容dung )# 。

煩phiền 緣duyên 生sanh 指chỉ 新tân

(# 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 。 生sanh 滅diệt 之chi 本bổn 指chỉ 八bát 関# 之chi 戒giới 迹tích 作tác 出xuất 世thế 之chi 新tân 規quy )# 。

誰thùy 開khai 意ý 道đạo 非phi

(# 苟cẩu 非phi 智trí 辯biện 誰thùy 堪kham 對đối 揚dương 開khai 時thời 眾chúng 之chi 道đạo 機cơ 泯mẫn 當đương 途đồ 之chi 疑nghi 意ý )# 。

言ngôn 詮thuyên 行hành 理lý 人nhân

(# 憑bằng 言ngôn 立lập 理lý 人nhân 所sở 斆# 行hành 詮thuyên 究cứu 浮phù 淳thuần 法pháp 可khả 遵tuân 奉phụng )# 。

來lai 會hội 好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền

(# 來lai 著trước 垢cấu 衣y 同đồng 會hội 父phụ 邑ấp 令linh 其kỳ 好hiếu 樂nhạo 歸quy 仗trượng 煩phiền 消tiêu )# 。

緣duyên 生sanh 指chỉ 新tân 誰thùy

(# 緣duyên 慮lự 心tâm 生sanh 指chỉ 呼hô 新tân 境cảnh 誰thùy 能năng 了liễu 妄vọng 洞đỗng 曉hiểu 真chân 空không )# 。

開khai 意ý 道đạo 非phi 言ngôn

(# 開khai 顯hiển 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 意ý 深thâm 增tăng 道Đạo 德đức 之chi 懷hoài 言ngôn 教giáo 離ly 非phi 契khế 證chứng 玄huyền 合hợp )# 。

詮thuyên 行hành 理lý 人nhân 垂thùy

(# 詮thuyên 度độ 善thiện 惡ác 之chi 理lý 進tiến 修tu 人nhân 天thiên 之chi 行hành 永vĩnh 離ly 苦khổ 津tân 長trường/trưởng 垂thùy 淨tịnh 域vực )# 。

會hội 好hảo/hiếu 歸quy 煩phiền 緣duyên

(# 密mật 會hội 諸chư 文văn 好hảo/hiếu 歸quy 實thật 際tế 煩phiền 愛ái 不bất 起khởi 緣duyên 染nhiễm 皆giai 除trừ )# 。

生sanh 指chỉ 新tân 誰thùy 開khai

(# 靈linh 草thảo 生sanh 於ư 堯# 庭đình 實thật 有hữu 侫# 而nhi 必tất 指chỉ 無vô 漏lậu 新tân 智trí 初sơ 起khởi 誰thùy 障chướng 蔽tế 而nhi 不bất 開khai )# 。

意ý 道đạo 非phi 言ngôn 詮thuyên

(# 思tư 量lượng 謂vị 意ý 履lý 踐tiễn 名danh 道đạo 言ngôn 誡giới 非phi 譽dự 之chi 風phong 詮thuyên 彰chương 蘊uẩn 旨chỉ 之chi 處xứ )# 。

行hành 理lý 人nhân 垂thùy 來lai

(# 五ngũ 位vị 之chi 行hành 來lai 往vãng 人nhân 倫luân 垂thùy 訓huấn 有hữu 情tình 如như 水thủy 洒sái 面diện 之chi 理lý 者giả )# 。

好hảo/hiếu 字tự 拘câu 就tựu 冣# 字tự 正chánh 廻hồi 文văn

好hảo/hiếu 冣# 來lai 知tri 人nhân

(# 冣# 勝thắng 寶bảo 藏tạng 貧bần 女nữ 弗phất 知tri 人nhân 或hoặc 外ngoại 來lai 指chỉ 出xuất 令linh 好hảo/hiếu )# 。

以dĩ 行hành 然nhiên 言ngôn 希hy

(# 以dĩ 希hy 有hữu 行hành 趣thú 無vô 上thượng 乘thừa 然nhiên 仗trượng 名danh 言ngôn 而nhi 為vi 引dẫn 發phát )# 。

道đạo 背bối/bội 開khai 推thôi 新tân

(# 弃khí 背bội 真chân 道đạo 推thôi 覓mịch 新tân 規quy 開khai 顯hiển 甚thậm 深thâm 奧áo 密mật 之chi 旨chỉ )# 。

比tỉ 生sanh 前tiền 煩phiền 依y

(# 今kim 生sanh 招chiêu 果quả 依y 託thác 前tiền 因nhân 比tỉ 度độ 而nhi 論luận 勿vật 勞lao 煩phiền 戚thích )# 。

冣# 來lai 知tri 人nhân 以dĩ

(# 如Như 來Lai 徧biến 知tri 人nhân 冣# 仰ngưỡng 奉phụng 以dĩ 是thị 龍long 鬼quỷ 皆giai 悉tất 歸quy 投đầu )# 。

行hành 然nhiên 言ngôn 希hy 道đạo

(# 視thị 聽thính 希hy 夷di 言ngôn 合hợp 至chí 道đạo 然nhiên 湏# 著trước 行hành 不bất 可khả 端đoan 居cư )# 。

背bối/bội 開khai 推thôi 新tân 比tỉ

(# 背bối/bội 惡ác 向hướng 善thiện 推thôi 尋tầm 開khai 解giải 之chi 新tân 文văn 比tỉ 想tưởng 難nan 逢phùng 窮cùng 究cứu 幽u 微vi 之chi 典điển 誥# )# 。

生sanh 前tiền 煩phiền 依y 好hảo/hiếu

(# 依y 生sanh 證chứng 得đắc 前tiền 後hậu 位vị 分phần/phân 煩phiền 苦khổ 漸tiệm 消tiêu 輕khinh 安an 妙diệu 好hảo )# 。

來lai 知tri 人nhân 以dĩ 行hành

(# 維duy 摩ma 以dĩ 示thị 疾tật 摽phiếu/phiêu 行hành 文Văn 殊Thù 來lai 知tri 世Thế 尊Tôn 令linh 小tiểu 聖thánh 問vấn 安an 人nhân 皆giai 多đa 讓nhượng )# 。

然nhiên 言ngôn 希hy 道đạo 背bối/bội

(# 合hợp 盖# 成thành 悵trướng 之chi 希hy 奇kỳ 言ngôn 由do 神thần 力lực 背bối/bội 妄vọng 觀quán 真chân 之chi 道đạo 迹tích 然nhiên 假giả 修tu 持trì )# 。

開khai 推thôi 新tân 比tỉ 生sanh

(# 推thôi 求cầu 四Tứ 智Trí 之chi 新tân 生sanh 開khai 闢tịch 三tam 障chướng 之chi 昬# 黑hắc 比tỉ 類loại 相tương/tướng 曉hiểu 種chủng 現hiện 都đô 亡vong )# 。

前tiền 煩phiền 依y 好hảo/hiếu 冣#

(# 面diện 前tiền 依y 教giáo 冣# 是thị 親thân 承thừa 遠viễn 邇nhĩ 好hảo/hiếu 聞văn 仍nhưng 煩phiền 重trùng 說thuyết )# 。

知tri 人nhân 以dĩ 行hành 然nhiên

(# 夙túc 蘊uẩn 知tri 人nhân 之chi 鑒giám 足túc 以dĩ 光quang 身thân 行hành 有hữu 雅nhã 操thao 之chi 風phong 攸du 然nhiên 自tự 美mỹ )# 。

言ngôn 希hy 道đạo 背bối/bội 開khai

(# 衍diễn 甫phủ 玄huyền 言ngôn 背bối/bội 開khai 莊trang 老lão 之chi 道đạo 迦ca 延diên 希hy 說thuyết 順thuận 演diễn 昔tích 佛Phật 之chi 宗tông )# 。

推thôi 新tân 比tỉ 生sanh 前tiền

(# 江giang 生sanh 忠trung 孝hiếu 閭lư 里lý 推thôi 稱xưng 王vương 覽lãm 諫gián 親thân 前tiền 賢hiền 比tỉ 德đức 亦diệc 如như 羅la [日*侯]# 之chi 性tánh 善thiện 乃nãi 使sử 令linh 望vọng 之chi 長trường/trưởng 新tân 者giả )# 。

煩phiền 依y 好hảo/hiếu 冣# 來lai

(# 稟bẩm 好hảo/hiếu 既ký 各các 不bất 同đồng 依y 處xứ 煩phiền 寂tịch 有hữu 異dị 冣# 勝thắng 大đại 運vận 豈khởi 倦quyện 往vãng 來lai )# 。

人nhân 以dĩ 行hành 然nhiên 言ngôn

(# 邪tà 見kiến 惡ác 人nhân 言ngôn 以dĩ 稠trù 林lâm 之chi 況huống 熾sí 然nhiên 練luyện 行hành 譬thí 方phương 踈sơ 曠khoáng 之chi 名danh 者giả )# 。

希hy 道đạo 背bối/bội 開khai 推thôi

(# 希hy 譽dự 躬cung 馳trì 於ư 貴quý 族tộc 廢phế 道đạo 背bối/bội 趍# 於ư 開Khai 士Sĩ 曷hạt 若nhược 推thôi 心tâm 實thật 相tướng 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên )# 。

新tân 比tỉ 生sanh 前tiền 煩phiền

(# 無vô 漏lậu 新tân 生sanh 諸chư 善thiện 齊tề 會hội 目Mục 連Liên 運vận 通thông 而nhi 前tiền 進tiến 焉yên 比tỉ 正chánh 惠huệ 之chi 能năng 鶖thu 子tử 用dụng 智trí 而nhi 後hậu 隨tùy 寧ninh 煩phiền 神thần 力lực 之chi 喻dụ )# 。

依y 好hảo/hiếu 冣# 來lai 知tri

(# 依y 棲tê 山sơn 谷cốc 好hảo/hiếu 法pháp 亡vong 疲bì 冣# 極cực 苦khổ 辛tân 日nhật 喰thực 麻ma 麦# 之chi 一nhất 粒lạp 及cập 知tri 成thành 證chứng 諸chư 天thiên 來lai 請thỉnh 於ư 宣tuyên 揚dương 也dã )# 。

以dĩ 行hành 然nhiên 言ngôn 希hy

(# 且thả 希hy 求cầu 極cực 果quả 之chi 囙# 以dĩ 資tư 粮# 四tứ 行hành 為vi 本bổn 然nhiên 於ư 䪺# 漸tiệm 二nhị 類loại 至chí 此thử 凡phàm 聖thánh 言ngôn 殊thù )# 。

道đạo 背bối/bội 開khai 推thôi 新tân

(# 捨xả 背bối/bội 昬# 衢cù 開khai 通thông 覺giác 道đạo 新tân 功công 益ích 著trước 釋thích 侶lữ 推thôi 稱xưng )# 。

比tỉ 生sanh 前tiền 煩phiền 依y

(# 依y 他tha 生sanh 性tánh 莫mạc 比tỉ 徧biến 計kế 之chi 純thuần 空không 煩phiền 惱não 現hiện 前tiền 隱ẩn 覆phú 圓viên 成thành 之chi 真chân 體thể )# 。

好hảo/hiếu 冣# 來lai 知tri 人nhân

(# 傳truyền 教giáo 利lợi 物vật 之chi 入nhập 湏# 知tri 冣# 勝thắng 諸chư 來lai 奉phụng 覲cận 之chi 者giả 唯duy 好hảo/hiếu 聽thính 聞văn )# 。

行hành 然nhiên 言ngôn 希hy 道đạo

(# 希hy 正Chánh 法Pháp 水thủy 行hành 三tam 惠huệ 道đạo 然nhiên 得đắc 梵Phạm 音âm 言ngôn 詞từ 和hòa 雅nhã )# 。

背bối/bội 開khai 推thôi 新tân 比tỉ

(# 開khai 悟ngộ 既ký 新tân 背bối/bội 苦khổ 逐trục 樂nhạo/nhạc/lạc 推thôi 尋tầm 作tác 意ý 比tỉ 度độ 智trí 明minh )# 。

生sanh 前tiền 煩phiền 依y 好hảo/hiếu

(# 生sanh 心tâm 佛Phật 想tưởng 勿vật 起khởi 煎tiễn 煩phiền 依y 託thác 好hảo/hiếu 緣duyên 前tiền 逢phùng 妙diệu 境cảnh )# 。

冣# 來lai 知tri 人nhân 以dĩ

(# 人nhân 以dĩ 持trì 戒giới 之chi 威uy 靈linh 祇kỳ 來lai 護hộ 定định 蘊uẩn 冣# 堅kiên 之chi 力lực 牧mục 童đồng 何hà 知tri )# 。

然nhiên 言ngôn 希hy 道đạo 背bối/bội

(# 然nhiên 則tắc 道đạo 超siêu 言ngôn 象tượng 雖tuy 日nhật 用dụng 而nhi 安an 測trắc 無vô 始thỉ 迷mê 背bối/bội 希hy 望vọng 蓋cái 多đa 失thất 於ư 良lương 友hữu )# 。

開khai 推thôi 新tân 比tỉ 生sanh

(# 慈Từ 氏Thị 開khai 襟khâm 咨tư 推thôi 請thỉnh 說thuyết 文Văn 殊Thù 比tỉ 荅# 新tân 古cổ 情tình 生sanh )# 。

前tiền 煩phiền 依y 好hảo/hiếu 冣#

(# 依y 四tứ 靜tĩnh 慮lự 出xuất 八bát 灾# 煩phiền 好hảo/hiếu 冣# 上thượng 乘thừa 了liễu 前tiền 後hậu 際tế )# 。

來lai 知tri 人nhân 以dĩ 行hành

(# 審thẩm 知tri 彼bỉ 來lai 令linh 行hành 勝thắng 意ý 以dĩ 慰úy 問vấn 人nhân 發phát 喜hỷ 恱# 故cố )# 。

言ngôn 希hy 道đạo 背bối/bội 開khai

(# 調điều 御ngự 開khai 於ư 一nhất 言ngôn 道đạo 存tồn 希hy 有hữu 之chi 說thuyết 唯duy 向hướng 不bất 背bối/bội 之chi 德đức 本bổn 攝nhiếp 眾chúng 相tướng 之chi 中trung )# 。

推thôi 新tân 比tỉ 生sanh 前tiền

(# 寒hàn 暑thử 推thôi 運vận 時thời 事sự 日nhật 新tân 曷hạt 由do 比tỉ 曉hiểu 於ư 前tiền 生sanh 抑ức 亦diệc 能năng 明minh 於ư 後hậu 世thế )# 。

煩phiền 依y 好hảo/hiếu 冣# 來lai

(# 來lai 而nhi 復phục 往vãng 足túc 依y 九cửu 淨tịnh 之chi 花hoa 冣# 好hảo/hiếu 超siêu 煩phiền 國quốc 彰chương 離ly 垢cấu 之chi 號hiệu )# 。

知tri 人nhân 以dĩ 行hành 然nhiên

(# 人nhân 未vị 圓viên 證chứng 但đãn 可khả 信tín 知tri 精tinh 進tấn 廓khuếch 然nhiên 以dĩ 行hành 非phi 退thoái 故cố 也dã )# 。

希hy 道đạo 背bối/bội 開khai 推thôi

(# 道Đạo 理lý 性tánh 事sự 希hy 法pháp 皆giai 周chu 下hạ 背bối/bội 湮nhân 沈trầm 上thượng 開khai 昇thăng 進tiến 推thôi 茲tư 取thủ 捨xả 妍nghiên 醜xú 自tự 分phần/phân )# 。

新tân 比tỉ 生sanh 前tiền 煩phiền

(# 地địa 前tiền 比tỉ 量lượng 執chấp 生sanh 煩phiền 惑hoặc 猶do 在tại 入nhập 見kiến 新tân 智trí 分phân 明minh 障chướng 染nhiễm 俱câu 盡tận )# 。

依y 好hảo/hiếu 冣# 來lai 知tri

(# 囙# 聖thánh 冣# 高cao 好hảo/hiếu 知tri 等đẳng 覺giác 依y 俙# 佛Phật 位vị 髣phảng 髴phất 如Như 來Lai )# 。

人nhân 以dĩ 行hành 然nhiên 言ngôn

(# 然nhiên 則tắc 人nhân 心tâm 平bình 直trực 言ngôn 實thật 行hạnh 敦đôn 舉cử 世thế 以dĩ 斯tư 揚dương 善thiện 譽dự 也dã )# 。

道đạo 背bối/bội 開khai 推thôi 新tân

(# 道đạo 師sư 推thôi 境cảnh 眉mi 演diễn 新tân 光quang 背bối/bội 彼bỉ 權quyền 蹤tung 開khai 斯tư 實thật 迹tích )# 。

比tỉ 生sanh 前tiền 煩phiền 依y

(# 比tỉ 度độ 搆câu 虛hư 煩phiền 其kỳ 下hạ 位vị 依y 燈đăng 眀# 世thế 表biểu 前tiền 生sanh 因nhân )# 。

好hảo/hiếu 冣# 來lai 知tri 人nhân

(# 天thiên 雨vũ 好hảo/hiếu 花hoa 冣# 為vi 祥tường 瑞thụy 人nhân 或hoặc 來lai 者giả 盡tận 願nguyện 知tri 之chi )# 。

以dĩ 行hành 然nhiên 言ngôn 希hy

(# 以dĩ 堅kiên 猛mãnh 行hành 陳trần 利lợi 濟tế 言ngôn 然nhiên 歷lịch 僧Tăng 祇kỳ 希hy 謀mưu 佛Phật 果Quả )# 。

背bối/bội 開khai 推thôi 新tân 比tỉ

(# 背bối/bội 猒# 苦khổ 麤thô 開khai 上thượng 靜tĩnh 妙diệu 推thôi 徵trưng 新tân 解giải 比tỉ 讀đọc 雄hùng 文văn )# 。

生sanh 前tiền 煩phiền 依y 好hảo/hiếu

(# 依y 託thác 生sanh 機cơ 隨tùy 好hảo/hiếu 現hiện 前tiền 心tâm 既ký 煩phiền 除trừ 方phương 資tư 無vô 畏úy )# 。

冣# 來lai 知tri 人nhân 以dĩ

(# 於ư 冣# 後hậu 身thân 來lai 詣nghệ 覺giác 樹thụ 人nhân 皆giai 知tri 識thức 以dĩ 此thử 歸quy 投đầu )# 。

行hành 然nhiên 言ngôn 希hy 道đạo

(# 行hành 規quy 立lập 矩củ 言ngôn 合hợp 典điển 經Kinh 道Đạo 邁mại 希hy 夷di 攸du 然nhiên 自tự 適thích )# 。

開khai 推thôi 新tân 比tỉ 生sanh

(# 雲vân 開khai 月nguyệt 朗lãng 障chướng 滅diệt 智trí 生sanh 比tỉ 擬nghĩ 難nạn/nan 推thôi 新tân 鑒giám 斯tư 俻# )# 。

前tiền 煩phiền 依y 好hảo/hiếu 冣#

(# 塔tháp 湧dũng 靣# 前tiền 摽phiếu/phiêu 冣# 勝thắng 槩# 依y 忍nhẫn 辱nhục 力lực 好hảo/hiếu 裂liệt 煩phiền 羅la )# 。

來lai 知tri 人nhân 以dĩ 行hành

(# 行hành 之chi 忠trung 孝hiếu 寶bảo 以dĩ 寸thốn 陰ấm 人nhân 主chủ 逈huýnh 知tri 封phong 邑ấp 來lai 降giáng/hàng )# 。

然nhiên 言ngôn 希hy 道đạo 背bối/bội

(# 言ngôn 辤# 安an 定định 道đạo 器khí 坦thản 然nhiên 背bối/bội 禍họa 思tư 恩ân 學học 希hy 暎ánh 古cổ )# 。

推thôi 新tân 比tỉ 生sanh 前tiền

(# 禮lễ 信tín 推thôi 讓nhượng 溫ôn 故cố 益ích 新tân 德đức 比tỉ 前tiền 修tu 愛ái 生sanh 猶do 子tử )# 。

煩phiền 依y 好hảo/hiếu 冣# 來lai

(# 塵trần 煩phiền 耳nhĩ 目mục 性tánh 好hảo/hiếu 幽u 居cư 依y 止chỉ 冣# 大đại 之chi 真chân 乘thừa 來lai 往vãng 風phong 馳trì 於ư 聖thánh 眾chúng )# 。

知tri 人nhân 以dĩ 行hành 然nhiên

(# 震chấn 畏úy 四tứ 知tri 以dĩ 敦đôn 金kim 玉ngọc 之chi 行hành 人nhân 懷hoài 二nhị 妙diệu 然nhiên 封phong 蘭lan 郡quận 之chi 公công )# 。

言ngôn 希hy 道đạo 背bối/bội 開khai

(# 捨xả 道đạo 背bội 真chân 休hưu 開khai 正chánh 見kiến 希hy 逢phùng 良lương 友hữu 寡quả 飲ẩm 善thiện 言ngôn )# 。

新tân 比tỉ 生sanh 前tiền 煩phiền

(# 江giang 淹yêm 前tiền 煩phiền 夢mộng 筆bút 才tài 藻tảo 日nhật 新tân 李# 郭quách 雖tuy 未vị 長trường 生sanh 比tỉ 之chi 仙tiên 駕giá )# 。

依y 好hảo/hiếu 冣# 來lai 知tri

(# 為vi 善thiện 冣# 樂nhạo/nhạc/lạc 獻hiến 王vương 依y 之chi 司ty 馬mã 稱xưng 好hảo/hiếu 來lai 古cổ 盡tận 知tri )# 。

人nhân 以dĩ 行hành 然nhiên 言ngôn

(# 然nhiên 以dĩ 地địa 無vô 四tứ 方phương 人nhân 无# 異dị 國quốc 言ngôn 去khứ 其kỳ 辯biện 行hành 去khứ 其kỳ 華hoa 也dã )# 。

希hy 道đạo 背bối/bội 開khai 推thôi

(# 背bối/bội 寂tịch 開khai 喧huyên 推thôi 名danh 希hy 譽dự 若nhược 此thử 失thất 道đạo 安an 得đắc 作tác 佛Phật )# 。

比tỉ 生sanh 前tiền 煩phiền 依y

(# 智trí 依y 煩phiền 惱não 比tỉ 若nhược 蓮liên 華hoa 生sanh 出xuất 水thủy 時thời 惣# 超siêu 前tiền 障chướng )# 。

好hảo/hiếu 冣# 來lai 知tri 人nhân

(# 來lai 至chí 頂đảnh 位vị 好hảo/hiếu 極cực 思tư 人nhân 忍nhẫn 知tri 識thức 空không 稱xưng 冣# 第đệ 一nhất )# 。

以dĩ 行hành 然nhiên 言ngôn 希hy

(# 以dĩ 方phương 便tiện 行hành 為vi 希hy 有hữu 囙# 然nhiên 於ư 勝thắng 益ích 之chi 言ngôn 遐hà 邇nhĩ 流lưu 通thông 弗phất 墜trụy )# 。

道đạo 背bối/bội 開khai 推thôi 新tân

(# 履lý 真Chân 如Như 道đạo 背bối/bội 惑hoặc 業nghiệp 海hải 開khai 涅Niết 盤Bàn 山sơn 仰ngưỡng 推thôi 新tân 境cảnh )# 。

生sanh 前tiền 煩phiền 依y 好hảo/hiếu

(# 依y 託thác 信tín 根căn 生sanh 發phát 眾chúng 德đức 好hảo/hiếu 念niệm 煩phiền 對đối 苦khổ 逼bức 現hiện 前tiền )# 。

冣# 來lai 知tri 人nhân 以dĩ

(# 冣# 先tiên 得đắc 果quả 五ngũ 人nhân 偏thiên 讚tán 以dĩ 陳trần 郍# 地địa 神thần 躬cung 來lai 苦khổ 喝hát 諸chư 天thiên 而nhi 知tri 悉tất )# 。

行hành 然nhiên 言ngôn 希hy 道đạo

(# 舍xá 利lợi 流lưu 行hành 微vi 言ngôn 道đạo 布bố 億ức 刼# 希hy 遇ngộ 然nhiên 喜hỷ 今kim 逢phùng )# 。

背bối/bội 開khai 推thôi 新tân 比tỉ

(# 背bối/bội 於ư 三tam 毒độc 開khai 其kỳ 十Thập 善Thiện 詳tường 推thôi 本bổn 性tánh 絕tuyệt 比tỉ 故cố 新tân )# 。

前tiền 煩phiền 依y 好hảo/hiếu 冣#

(# 長trưởng 者giả 門môn 前tiền 煩phiền 施thí 中trung 小tiểu 之chi 駕giá 依y 彼bỉ 好hiếu 樂nhạo 後hậu 指chỉ 冣# 大đại 之chi 車xa )# 。

來lai 知tri 人nhân 以dĩ 行hành

(# 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 廣quảng 遠viễn 難nan 行hành 法Pháp 器khí 之chi 人nhân 以dĩ 是thị 求cầu 進tiến )# 。

然nhiên 言ngôn 希hy 道đạo 背bối/bội

(# 陳trần 言ngôn 希hy 領lãnh 身thân 意ý 泰thái 然nhiên 。 迷mê 背bối/bội 永vĩnh 除trừ 從tùng 茲tư 道đạo 著trước )# 。

開khai 推thôi 新tân 比tỉ 生sanh

(# 開khai 封phong 執chấp 於ư 偏thiên 宗tông 推thôi 妄vọng 源nguyên 於ư 遍biến 計kế 新tân 文văn 斯tư 闡xiển 令linh 生sanh 比tỉ 解giải )# 。

煩phiền 依y 好hảo/hiếu 冣# 來lai

(# 依y 定định 起khởi 通thông 領lãnh 由do 智trí 断# 好hảo/hiếu 垂thùy 拔bạt 濟tế 之chi 益ích 慕mộ 其kỳ 冣# 義nghĩa 而nhi 來lai )# 。

知tri 人nhân 以dĩ 行hành 然nhiên

(# 坦thản 然nhiên 安an 坐tọa 自tự 知tri 無vô 畏úy 令linh 人nhân 審thẩm 諦đế 以dĩ 問vấn 為vi 行hành )# 。

言ngôn 希hy 道đạo 背bối/bội 開khai

(# 開khai 演diễn 希hy 奇kỳ 言ngôn 符phù 道Đạo 理lý 背bối/bội 喧huyên 向hướng 寂tịch 方phương 叶# 深thâm 旨chỉ )# 。

推thôi 新tân 比tỉ 生sanh 前tiền

(# 推thôi 排bài 前tiền 因nhân 招chiêu 生sanh 之chi 本bổn 更cánh 觀quán 新tân 業nghiệp 比tỉ 其kỳ 後hậu 報báo )# 。

依y 好hảo/hiếu 冣# 來lai 知tri

(# 歸quy 依y 如Như 來Lai 。 能năng 知tri 法pháp 則tắc 好hảo/hiếu 運vận 悲bi 心tâm 拔bạt 冣# 重trọng/trùng 苦khổ )# 。

人nhân 以dĩ 行hành 然nhiên 言ngôn

(# 然nhiên 且thả 人nhân 天thiên 以dĩ 何hà 為vi 行hành 五Ngũ 戒Giới 言ngôn 教giáo 而nhi 是thị 津tân 梁lương )# 。

希hy 道đạo 背bối/bội 開khai 推thôi

(# 希hy 望vọng 佛Phật 果Quả 推thôi 求cầu 至chí 道đạo 背bối/bội 假giả 開khai 實thật 隨tùy 情tình 記ký 別biệt )# 。

新tân 比tỉ 生sanh 前tiền 煩phiền

(# 分phần/phân 叚giả 煩phiền 生sanh 既ký 盡tận 變biến 易dị 之chi 軀khu 復phục 新tân 解giải 脫thoát 門môn 前tiền 比tỉ 之chi 䪺# 捨xả )# 。

好hảo/hiếu 字tự 拘câu 就tựu 依y 字tự 倒đảo 廻hồi 文văn

好hảo/hiếu 依y 煩phiền 前tiền 生sanh

(# 依y 兜Đâu 率Suất 宮cung 現hiện 受thọ 生sanh 相tương/tướng 才tài 好hảo/hiếu 出xuất 家gia 前tiền 断# 煩phiền 惱não )# 。

比tỉ 新tân 推thôi 開khai 背bối/bội

(# 善thiện 友hữu 新tân 逢phùng 開khai 悟ngộ 孰thục 比tỉ 背bối/bội 惡ác 推thôi 求cầu 難nan 思tư 之chi 旨chỉ )# 。

道đạo 希hy 言ngôn 然nhiên 行hành

(# 然nhiên 能năng 證chứng 時thời 言ngôn 道đạo 為vi 行hành 由do 希hy 滅Diệt 諦Đế 運vận 用dụng 增tăng 修tu 也dã )# 。

以dĩ 人nhân 知tri 來lai 冣#

(# 善thiện 來lai 淂# 或hoặc 以dĩ 是thị 冣# 初sơ 知tri 彼bỉ 人nhân 根căn 方phương 陳trần 羯yết 磨ma )# 。

依y 煩phiền 前tiền 生sanh 比tỉ

(# 四tứ 依y 積tích 德đức 三tam 刼# 消tiêu 煩phiền 地địa 前tiền 異dị 生sanh 比tỉ 信tín 莫mạc 儔trù )# 。

新tân 推thôi 開khai 背bối/bội 道đạo

(# 背bối/bội 凡phàm 夫phu 位vị 開khai 見kiến 道đạo 門môn 推thôi 百bách 定định 源nguyên 起khởi 新tân 薰huân 業nghiệp )# 。

希hy 言ngôn 然nhiên 行hành 以dĩ

(# 然nhiên 其kỳ 梵Phạm 王Vương 及cập 以dĩ 帝Đế 釋Thích 希hy 眀# 行hành 足túc 宣tuyên 金kim 口khẩu 言ngôn )# 。

人nhân 知tri 來lai 冣# 好hảo/hiếu

(# 冣# 極cực 精tinh 進tấn 之chi 人nhân 似tự 好hảo/hiếu [婁*殳]# 鑽toàn 於ư 火hỏa 知tri 功công 未vị 圓viên 懈giải 來lai 必tất 退thoái )# 。

煩phiền 前tiền 生sanh 比tỉ 新tân

(# 雖tuy 煩phiền 珎# 寶bảo 之chi 施thí 豈khởi 比tỉ 流lưu 布bố 法Pháp 財tài 新tân 本bổn 資tư 生sanh 前tiền 後hậu 相tương 續tục )# 。

推thôi 開khai 背bối/bội 道đạo 希hy

(# 推thôi 揚dương 希hy 詮thuyên 開khai 闡xiển 道đạo 風phong 背bối/bội 下hạ 昇thăng 高cao 趣thú 菩Bồ 提Đề 果quả )# 。

言ngôn 然nhiên 行hành 以dĩ 人nhân

(# 以dĩ 給cấp 濟tế 行hành 順thuận 應ưng 人nhân 心tâm 德đức 又hựu 多đa 言ngôn 然nhiên 由do 嗜thị 語ngữ )# 。

知tri 來lai 冣# 好hảo/hiếu 依y

(# 知tri 眾chúng 生sanh 機cơ 來lai 者giả 慰úy 問vấn 好hảo/hiếu 聞văn 深thâm 理lý 冣# 勝thắng 所sở 依y )# 。

前tiền 生sanh 比tỉ 新tân 推thôi

(# 推thôi 徵trưng 生sanh 滅diệt 前tiền 際tế 難nạn/nan 窮cùng 比tỉ 度độ 之chi 情tình 新tân 舊cựu 莫mạc 曉hiểu )# 。

開khai 背bối/bội 道đạo 希hy 言ngôn

(# 背bối/bội 彼bỉ 有hữu 空không 開khai 其kỳ 中trung 道đạo 言ngôn 說thuyết 希hy 奇kỳ 猶do 女nữ 甘cam 露lộ )# 。

然nhiên 行hành 以dĩ 人nhân 知tri

(# 知tri 佛Phật 既ký 尓# 法pháp 僧Tăng 亦diệc 然nhiên 以dĩ 是thị 勤cần 行hành 。 人nhân 之chi 宗tông 仰ngưỡng )# 。

來lai 冣# 好hảo/hiếu 依y 煩phiền

(# 像tượng 設thiết 西tây 來lai 久cửu 依y 東đông 土thổ/độ 冣# 好hảo/hiếu 歸quy 重trọng/trùng 煩phiền 惑hoặc 自tự 清thanh )# 。

生sanh 比tỉ 新tân 推thôi 開khai

(# 性tánh 非phi 生sanh 殞vẫn 體thể 絕tuyệt 故cố 新tân 唯duy 佛Phật 推thôi 究cứu 比tỉ 喻dụ 開khai 迷mê )# 。

背bối/bội 道đạo 希hy 言ngôn 然nhiên

(# 背bối/bội 流lưu 轉chuyển 囙# 趣thú 涅Niết 盤Bàn 道đạo 言ngôn 希hy 直trực 演diễn 情tình 解giải 廓khuếch 然nhiên )# 。

行hành 以dĩ 人nhân 知tri 來lai

(# 如Như 來Lai 行hành 化hóa 人nhân 天thiên 以dĩ 之chi 奉phụng # 知tri 諸chư 含hàm 靈linh 善thiện 惡ác 類loại 之chi 殊thù 異dị )# 。

冣# 好hảo/hiếu 依y 煩phiền 前tiền

(# 迷mê 冣# 上thượng 乘thừa 好hảo/hiếu 微vi 劣liệt 教giáo 依y 其kỳ 本bổn 智trí 煩phiền 障chướng 前tiền 除trừ )# 。

比tỉ 新tân 推thôi 開khai 背bối/bội

(# 背bối/bội 六lục 趣thú 路lộ 開khai 三Tam 明Minh 門môn 推thôi 尋tầm 慮lự 亡vong 新tân 修tu 難nạn/nan 比tỉ )# 。

道đạo 希hy 言ngôn 然nhiên 行hành

(# 希hy 出xuất 離ly 道Đạo 行hạnh 慜mẫn 物vật 懷hoài 言ngôn 巧xảo 辯biện 才tài 然nhiên 由do 慈từ 忍nhẫn )# 。

以dĩ 人nhân 知tri 來lai 冣#

(# 以dĩ 知tri 淨tịnh 域vực 冣# 妙diệu 所sở 歸quy 人nhân 欲dục 往vãng 來lai 皆giai 湏# 潔khiết 志chí )# 。

好hảo/hiếu 依y 煩phiền 前tiền 生sanh

(# 好hảo/hiếu 將tương 教giáo 網võng 羅la 列liệt 現hiện 前tiền 依y 煩phiền 惱não 海hải 摝# 眾chúng 生sanh 魚ngư )# 。

新tân 推thôi 開khai 背bối/bội 道đạo

(# 背bối/bội 惡ác 覺giác 情tình 開khai 聞văn 思tư 道đạo 推thôi 究cứu 搜sưu 徵trưng 新tân 業nghiệp 益ích 著trước )# 。

希hy 言ngôn 然nhiên 行hành 以dĩ

(# 以dĩ 毀hủy 讚tán 行hành 立lập 違vi 順thuận 言ngôn 身thân 光quang 皎hiệu 然nhiên 威uy 容dung 希hy 罕# )# 。

人nhân 知tri 來lai 冣# 好hảo/hiếu

(# 髻kế 珠châu 冣# 重trọng/trùng 良lương 族tộc 咸hàm 知tri 人nhân 若nhược 來lai 求cầu 好hảo/hiếu 給cấp 勇dũng 捍hãn )# 。

依y 煩phiền 前tiền 生sanh 比tỉ

(# 依y 於ư 毗tỳ 藍lam 降giáng 生sanh 右hữu 脇hiếp 對đối 前tiền 比tỉ 後hậu 煩phiền 染nhiễm 流lưu 竭kiệt )# 。

推thôi 開khai 背bối/bội 道đạo 希hy

(# 馬mã 勝thắng 希hy 荅# 次thứ 第đệ 仰ngưỡng 推thôi 梵Phạm 主chủ 開khai 示thị 背bối/bội 讓nhượng 道đạo 師sư )# 。

言ngôn 然nhiên 行hành 以dĩ 人nhân

(# 餘dư 習tập 麤thô 言ngôn 然nhiên 非phi 惡ác 行hành 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 善thiện 解giải 化hóa 人nhân )# 。

知tri 來lai 冣# 好hảo/hiếu 依y

(# 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 知tri 此thử 冣# 深thâm 遠viễn 諸chư 來lai 無vô 邊biên 依y 佛Phật 好hảo/hiếu 演diễn )# 。

煩phiền 前tiền 生sanh 比tỉ 新tân

(# 生sanh 居cư 清thanh 涼lương 未vị 嘗thường 煩phiền 欝uất 目mục 前tiền 境cảnh 新tân 堪kham 比tỉ 嚴nghiêm 土thổ/độ )# 。

開khai 背bối/bội 道đạo 希hy 言ngôn

(# 開khai 於ư 佛Phật 眼nhãn 照chiếu 背bối/bội 迷mê 途đồ 道đạo 合hợp 希hy 夷di 言ngôn 廢phế 詮thuyên 表biểu )# 。

然nhiên 行hành 以dĩ 人nhân 知tri

(# 然nhiên 以dĩ 幼ấu 商thương 倦quyện 進tiến 䪺# 怯khiếp 循tuần 行hành 人nhân 或hoặc 知tri 心tâm 指chỉ 城thành 令linh 入nhập )# 。

來lai 冣# 好hảo/hiếu 依y 煩phiền

(# 二nhị 子tử 來lai 白bạch 志chí 好hảo/hiếu 出xuất 家gia 冣# 後hậu 依y 佛Phật 智trí 興hưng 煩phiền 滅diệt )# 。

前tiền 生sanh 比tỉ 新tân 推thôi

(# 慈từ 風phong 生sanh 發phát 萬vạn 類loại 皆giai 新tân 賢hiền 聖thánh 臨lâm 前tiền 推thôi 功công 比tỉ 德đức )# 。

背bối/bội 道đạo 希hy 言ngôn 然nhiên

(# 王vương 言ngôn 若nhược 春xuân 道đạo 布bố 天thiên 下hạ 然nhiên 因nhân 希hy 法pháp 背bối/bội 彼bỉ 苦khổ 津tân )# 。

行hành 以dĩ 人nhân 知tri 來lai

(# 歎thán 印ấn 持trì 行hành 以dĩ 滋tư 含hàm 識thức 窮cùng 盡tận 未vị 來lai 人nhân 倫luân 知tri 稟bẩm )# 。

冣# 好hảo/hiếu 依y 煩phiền 前tiền

(# 前tiền 觀quán 五ngũ 位vị 依y 彼bỉ 僧Tăng 祇kỳ 煩phiền 好hảo/hiếu 不bất 侵xâm 感cảm 果quả 冣# 極cực )# 。

生sanh 比tỉ 新tân 推thôi 開khai

(# 生sanh 如như 意ý 樹thụ 開khai 七thất 覺giác 花hoa 。 氣khí 逐trục 風phong 新tân 推thôi 香hương 比tỉ 譽dự )# 。

御Ngự 製Chế 蓮Liên 華Hoa 心Tâm 輪Luân 廻Hồi 文Văn 偈Kệ 頌Tụng 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

甲giáp 辰thần 歲tuế 高cao 麗lệ 國quốc 大đại 藏tạng 都đô 監giám 奉phụng

敕sắc 彫điêu 造tạo