大Đại 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0036
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

〔# 第đệ 三tam 十thập 六lục 章chương 。 十thập 三tam 王vương 章chương 〕# 。

老lão 那na 伽già 〔# 王vương 〕# 之chi 歿một 後hậu 。 〔# 彼bỉ 〕# 子tử 巴ba 提đề 伽già 。 提đề 沙sa 伽già 見kiến 楞lăng 伽già 之chi 政chánh 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 (# 一nhất )# 使sử 大đại 精tinh 舍xá 之chi 周chu 造tạo 柵# 。 彼bỉ 王vương 築trúc 造tạo 伽già 瓦ngõa 羅la 提đề 沙sa 精tinh 舍xá 。 (# 二nhị )# 施thí 此thử 精tinh 舍xá 有hữu 摩ma 訶ha 伽già 瑪mã 尼ni 伽già 儲trữ 水thủy [P.481]# 池trì 。 築trúc 造tạo 名danh 巴ba 提đề 耶da 。 提đề 沙sa 精tinh 舍xá 。 (# 三tam )# 設thiết 愉# 快khoái 塔tháp 波ba 園viên 之chi 布bố 薩tát 堂đường 。 王vương 於ư 〔# 此thử 〕# 國quốc 。 使sử 堀# 他tha 之chi 一nhất 儲trữ 水thủy 池trì 。 (# 四tứ )# 彼bỉ 對đối 生sanh 類loại 有hữu 柔nhu 心tâm 。 對đối 僧Tăng 團đoàn 有hữu 強cường/cưỡng 敬kính 意ý 。 大đại 地địa 護hộ 持trì 者giả 對đối 兩lưỡng 僧Tăng 團đoàn 。 行hành 大đại 布bố 施thí 。 (# 五ngũ )# 。

巴ba 提đề 伽già 。 提đề 沙sa 之chi 歿một 後hậu 。 其kỳ 弟đệ 提đề 沙sa 伽già 於ư 楞lăng 伽già 島đảo 行hành 二nhị 十thập 八bát 年niên 間gian 王vương 事sự 。 (# 六lục )# 此thử 〔# 王vương 〕# 信tín 普phổ 陀đà 園viên 〔# 精tinh 舍xá 〕# 之chi 摩ma 訶ha 那na 伽già 長trưởng 老lão 。 於ư 阿a 巴ba 耶da 吉cát 利lợi 〔# 精tinh 舍xá 〕# 令linh 建kiến 精tinh 嚴nghiêm 之chi 寶bảo 珠châu 殿điện (# 七thất )# 於ư 阿a 巴ba 耶da 吉cát 利lợi 建kiến 柵# 與dữ 大đại 房phòng 舍xá 。 於ư 名danh 為vi 瑪mã 尼ni 蘇tô 瑪mã 〔# 精tinh 舍xá 〕# 築trúc 大đại 房phòng 舍xá 。 (# 八bát )# 其kỳ 同đồng 處xứ 塔tháp 之chi 家gia 。 雖tuy 在tại 安an 波ba 達đạt 羅la 同đồng 為vi 〔# 塔tháp 之chi 家gia 〕# 。 而nhi 那na 伽già 島đảo 之chi 塔tháp 家gia 加gia 以dĩ 修tu 理lý 。 (# 九cửu )# 此thử 所sở 撤triệt 消tiêu 大đại 精tinh 舍xá 之chi 結kết 界giới 境cảnh 。 王vương 則tắc 丹đan 念niệm 營doanh 造tạo 庫khố 庫khố 達đạt 達đạt 吉cát 利lợi 〔# 精tinh 舍xá 〕# 之chi 房phòng 舍xá 列liệt 。 (# 一nhất 〇# )# 人nhân 間gian 之chi 主chủ 。 於ư 大đại 精tinh 舍xá 令linh 建kiến 立lập 十thập 二nhị 美mỹ 快khoái 方phương 形hình 之chi 大đại 殿điện 。 (# 一nhất 一nhất )# 於ư 達đạt 基cơ 那na 伊y 哈# 拉lạp 塔tháp 建kiến 造tạo 掩yểm 被bị 塔tháp 。 撒tản 摩ma 訶ha 眉mi 伽già 林lâm 〔# 精tinh 舍xá 〕# 之chi 境cảnh 界giới 〔# 建kiến 立lập 〕# 食thực 堂đường 。 (# 一nhất 二nhị )# 彼bỉ 一nhất 方phương 撒tản 大đại 精tinh 舍xá 之chi 柵# 。 造tạo 通thông 達đạt 基cơ 那na 精tinh 舍xá 之chi 道đạo 路lộ 。 (# 一nhất 三tam )# 普phổ 達đạt 園viên 精tinh 舍xá 與dữ 拉lạp 瑪mã 構# 那na 伽già 〔# 精tinh 舍xá 〕# 與dữ 同đồng 那na 那na 提đề 沙sa 〔# 精tinh 舍xá 〕# 亦diệc 設thiết [P.482]# 遊du 園viên 。 (# 一nhất 四tứ )# 於ư 東đông 方phương 之chi 河hà 並tịnh 阿a 努nỗ 羅la 。 提đề 沙sa 山sơn 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 尼ni 野dã 羅la 。 提đề 沙sa 〔# 山sơn 〕# 園viên 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 毘tỳ 羅la 毘tỳ 提đề 精tinh 舍xá 。 羅la 奢xa 大đại 精tinh 舍xá 。 〔# 此thử 〕# 人nhân 間gian 之chi 主chủ 營doanh 造tạo 之chi 。 尚thượng 此thử 王vương 設thiết 立lập 三tam 處xứ 之chi 布bố 薩tát 堂đường 。 (# 一nhất 五ngũ 。 一nhất 六lục )# 即tức 名danh 伽già 魯lỗ 利lợi 耶da 尼ni 伽già 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 曼mạn 達đạt 羅la 山sơn 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 多đa 巴ba 羅la 瓦ngõa 毘tỳ 。 提đề 沙sa 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 為vi 此thử 等đẳng 之chi 諸chư 精tinh 舍xá 。 (# 一nhất 七thất )# 。

伽già 尼ni 陀đà 。 提đề 沙sa 〔# 王vương 〕# 之chi 歿một 後hậu 。 其kỳ 子tử 僅cận 見kiến 王vương 事sự 二nhị 年niên 。 知tri 為vi 秋thu 羅la 那na 伽già 。 (# 一nhất 八bát )# 秋thu 羅la 那na 伽già 之chi 弟đệ 庫khố 達đạt 那na 伽già 殺sát 兄huynh 王vương 行hành 楞lăng 伽già 國quốc 之chi 政chánh 一nhất 年niên 。 (# 一nhất 九cửu )# 此thử 王vương 於ư 。

一nhất 那na 利lợi 伽già

飢cơ 饉cận 之chi 際tế 。 摩ma 訶ha 巴ba 利lợi 〔# 精tinh 舍xá 住trụ 〕# 五ngũ 百bách 之chi 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 無vô 中trung 斷đoạn 供cúng 養dường 。 (# 二nhị 〇# )# 庫khố 達đạt 那na 伽già 王vương 妃phi 之chi 兄huynh 。 西tây 利lợi 那na 伽già 軍quân 帥súy 。 此thử 時thời 為vi 王vương 位vị 之chi 窺khuy 窬# 者giả 。 (# 二nhị 一nhất )# 率suất 軍quân 力lực 來lai 近cận 都đô 城thành 。 與dữ 王vương 軍quân 戰chiến 庫khố 達đạt 那na 伽già 王vương (# 二nhị 二nhị )# 彼bỉ 走tẩu 而nhi 獲hoạch 勝thắng 利lợi 。 於ư 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà 殊thù 勝thắng 都đô 十thập 九cửu 年niên 間gian 行hành 楞lăng 伽già 國quốc 之chi 政chánh 。 (# 二nhị 三tam )# 王vương 勝thắng 作tác 大đại 塔tháp 之chi 傘tản 蓋cái 。 施thí 美mỹ 快khoái 之chi 金kim 工công 。 (# 二nhị 四tứ )# 改cải 青thanh 銅đồng 殿điện 造tạo 為vi 五ngũ 階giai 。 更cánh 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 樹thụ 園viên 之chi 四tứ 門môn 設thiết 置trí 段đoạn 階giai 。 (# 二nhị 五ngũ )# 設thiết 奢xa 陀đà 殿điện 。 於ư 其kỳ 祝chúc 日nhật 行hành 布bố 施thí 。 令linh 慈từ 愛ái 第đệ 一nhất 之chi 王vương 。 國quốc 中trung 家gia 家gia 免miễn 稅thuế 。 (# 二nhị 六lục )# 。

[P.483]# 西tây 利lợi 那na 伽già 之chi 死tử 後hậu 。 正chánh 巧xảo 裁tài 判phán 其kỳ 子tử 提đề 沙sa 行hành 王vương 事sự 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 (# 二nhị 七thất )# 彼bỉ 於ư 此thử 〔# 都đô 〕# 建kiến 立lập 脫thoát 害hại 之chi 裁tài 判phán 法pháp 。 所sở 謂vị 被bị 名danh 。

握ác 哈# 羅la 伽già 。 提đề 沙sa 王vương 。

〔# 裁tài 判phán 帝đế 須tu 王vương 〕# 。 (# 二nhị 八bát )# 彼bỉ 於ư 康khang 布bố 村thôn 住trụ 之chi 提đề 婆bà 長trưởng 老lão 前tiền 聽thính 法Pháp 。 修tu 理lý 五ngũ 箇cá 住trụ 院viện 。 (# 二nhị 九cửu )# 信tín 仰ngưỡng 住trụ 阿a 努nỗ 羅la 園viên 摩ma 訶ha 提đề 沙sa 長trưởng 老lão 。 於ư 木mộc 且thả 羅la 之chi 港cảng 街nhai 。 行hành 連liên 續tục 布bố 施thí 。 (# 三tam 〇# )# 彼bỉ 提đề 沙sa 王vương 於ư 兩lưỡng 大đại 精tinh 舍xá 建kiến 立lập 假giả 堂đường 與dữ 大đại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 家gia 之chi 青thanh 銅đồng 像tượng 。 (# 三tam 一nhất )# 彼bỉ 建kiến 安an 隱ẩn 住trụ 之chi 七thất 葉diệp 大đại 殿điện 。 月nguyệt 月nguyệt 一nhất 千thiên 金kim 布bố 施thí 大đại 精tinh 舍xá 。 (# 三tam 二nhị )# 於ư 阿a 巴ba 耶da 吉cát 利lợi 精tinh 舍xá 。 於ư 名danh 為vi 達đạt 基cơ 那na 姆# 羅la 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 於ư 瑪mã 利lợi 洽hiệp 瓦ngõa 提đề 精tinh 舍xá 。 於ư 稱xưng 為vi 庫khố 羅la 提đề 沙sa 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 (# 三tam 三tam )# 於ư 瑪mã 喜hỷ 陽dương 伽già 那na 精tinh 舍xá 。 於ư 名danh 摩ma 訶ha 伽già 瑪mã 那na 伽già 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 那na 伽già 島đảo 稱xưng 為vi 庫khố 羅la [P.484]# 提đề 沙sa 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 同đồng 稱xưng 為vi 伽già 魯lỗ 利lợi 耶da 尼ni 伽già 〔# 精tinh 舍xá 〕# (# 三tam 四tứ )# 如như 斯tư 於ư 八bát 處xứ 。 〔# 王vương 〕# 行hành 繖tản 蓋cái 工công 事sự 。 姆# 伽già 那na 伽già 軍quân 帥súy 在tại 達đạt 基cơ 那na 精tinh 舍xá 同đồng 行hành 此thử 。 (# 三tam 五ngũ )# 瑪mã 利lợi 洽hiệp 瓦ngõa 提đề 精tinh 舍xá 。 同đồng 稱xưng 普phổ 陀đà 巴ba 伽già 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 稱xưng 為vi 伊y 沙sa 羅la 沙sa 瑪mã 那na 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 名danh 那na 伽già 島đảo 之chi 提đề 沙sa 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 此thử 等đẳng 六lục 個cá 精tinh 舍xá 四tứ 周chu 設thiết 柵# 。 設thiết 布bố 薩tát 堂đường 稱xưng 為vi 阿a 努nỗ 羅la 園viên 精tinh 舍xá 。 (# 三tam 七thất )# 彼bỉ 王vương 由do 正Chánh 法Pháp 恭cung 敬kính 之chi 念niệm 連liên 續tục 行hành 布bố 施thí 於ư 楞lăng 伽già 全toàn 島đảo 之chi 聖thánh 系hệ 譜# 之chi 所sở 談đàm 。 (# 三tam 八bát )# 愛ái 教giáo 人nhân 間gian 之chi 主chủ 。 布bố 施thí 三tam 十thập 萬vạn 金kim 救cứu 濟tế 有hữu 負phụ 債trái 之chi 負phụ 債trái 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 (# 三tam 九cửu )# 彼bỉ 〔# 又hựu 〕# 為vi 島đảo 民dân 等đẳng 行hành 吠phệ 舍xá 佉khư 之chi 大đại 供cúng 養dường 。 對đối 所sở 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 等đẳng 施thí 三tam 衣y 。 (# 四tứ 〇# )# 以dĩ 伽già 毘tỳ 羅la 大đại 臣thần 碎toái 不bất 平bình 等đẳng 部bộ 。 壓áp 姦gian 邪tà 。 如như 斯tư 光quang 輝huy 聖thánh 教giáo 。 (# 四tứ 一nhất )# 。

此thử 王vương 之chi 弟đệ 知tri 為vi 阿a 巴ba 耶da 那na 伽già 。 與dữ 彼bỉ 妃phi 親thân 密mật 。 被bị 發phát 見kiến 而nhi 怖bố 己kỷ 兄huynh 。 (# 四tứ 二nhị )# 與dữ 從tùng 者giả 共cộng 遁độn 往vãng 巴ba 羅la 之chi 渡độ 。 〔# 裝trang 〕# 如như 叔thúc 父phụ 切thiết 斷đoạn 之chi 手thủ 足túc 。 (# 四tứ 三tam )# 為vi 分phần/phân 割cát 王vương 國quốc 。 彼bỉ 留lưu 〔# 叔thúc 父phụ 〕# 於ư 此thử 處xứ 。 示thị 大đại 譬thí 喻dụ 。 伴bạn 極cực 柔nhu 順thuận 者giả 。 (# 四tứ 四tứ )# 於ư 彼bỉ 處xứ 上thượng 船thuyền 。 自tự 往vãng 對đối 岸ngạn 而nhi 去khứ 。 叔thúc 父phụ 蘇tô 巴ba 提đề 婆bà 來lai 王vương 之chi 處xứ 。 (# 四tứ 五ngũ )# 彼bỉ 裝trang 親thân 密mật 割cát 王vương 國quốc 。 為vi 知tri 此thử 阿a 巴ba 耶da 在tại 此thử 處xứ 派phái 遣khiển 使sứ 者giả 。 (# 四tứ 六lục )# 王vương 見kiến 此thử 〔# 使sứ 者giả 〕# 。 〔# 取thủ 〕# 檳# 榔# 樹thụ 之chi 周chu 以dĩ 槍thương 柄bính 巡tuần 迴hồi 。 踏đạp 之chi 根căn 弱nhược 。 (# 四tứ 七thất )# 追truy 誹phỉ 以dĩ 腕oản 倒đảo 彼bỉ 。 使sứ 者giả 知tri 之chi 以dĩ 報báo 阿a 巴ba 耶da 王vương 此thử 由do 。 (# 四tứ 八bát )# 阿a 巴ba 耶da 知tri 此thử 。 由do 此thử 與dữ 多đa 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 相tương 從tùng 。 為vi 與dữ 兄huynh 〔# 提đề 沙sa 〕# 戰chiến 而nhi 來lai 近cận 於ư 都đô 。 (# 四tứ 九cửu )# 王vương 知tri 此thử 遁độn 乘thừa 馬mã 與dữ 妃phi 。 共cộng 往vãng 瑪mã 羅la 耶da 地địa 方phương 。 其kỳ 弟đệ 追truy 此thử 而nhi 行hành 。 (# 五ngũ 〇# )# 刺thứ 〔# 提đề 沙sa 〕# 王vương 於ư 瑪mã 羅la 耶da 。 伴bạn 妃phi 而nhi 還hoàn 。 為vi 王vương 於ư 都đô 行hành 政chánh 事sự 為vi 八bát 年niên 。 (# 五ngũ 一nhất )# 王vương 對đối 大đại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 之chi 周chu 構# 右hữu 欄lan 杆# 。 〔# 構# 〕# 築trúc 青thanh 銅đồng 殿điện 庭đình 之chi 假giả 堂đường 。 (# 五ngũ 二nhị )# 以dĩ 二nhị 十thập 萬vạn 金kim 〔# 買mãi 〕# 取thủ 種chủng 種chủng 之chi 布bố 片phiến 。 彼bỉ 對đối 國quốc 中trung 之chi 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 行hành 衣y 服phục 之chi 布bố 施thí 。 (# 五ngũ 三tam )# 。

阿a 巴ba 耶da 〔# 王vương 〕# 歿một 後hậu 。 彼bỉ 兄huynh 提đề 沙sa 實thật 子tử 西tây 利lợi 那na 伽già 行hành 楞lăng 伽già 之chi 王vương 事sự 二nhị 年niên 。 (# 五ngũ 四tứ )# 修tu 理lý 菩Bồ 提Đề 樹thụ 之chi 周chu 之chi 柵# 。 大đại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 家gia 之chi 砂sa 利lợi 上thượng 。 彼bỉ (# 五ngũ 五ngũ )# 於ư 姆# 且thả 羅la 樹thụ 之chi 彼bỉ 方phương 精tinh 美mỹ 之chi 漢hán 薩tát 瓦ngõa 陀đà 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 令linh 設thiết 大đại 假giả 堂đường 。 (# 五ngũ 六lục )# 西tây 利lợi 那na 伽già 〔# 王vương 〕# 子tử 。 名danh 威uy 伽già 耶da 王vương 子tử 。 父phụ 之chi 歿một 後hậu 行hành 王vương 為vi 一nhất 年niên 。 (# 五ngũ 七thất )# 於ư 瑪mã 喜hỷ 央ương 伽già 那na 有hữu 出xuất 蘭lan 巴ba 康khang 那na 族tộc 之chi 友hữu 三tam 人nhân 。 桑tang 伽già 提đề 沙sa 。 桑tang 伽già 普phổ 提đề 。 第đệ 三tam 構# 達đạt 伽già 婆bà 耶da 。 (# 五ngũ 八bát )# 提đề 沙sa 池trì 之chi 堤đê 防phòng 居cư 一nhất 人nhân 明minh 敏mẫn 之chi 盲manh 人nhân 。 彼bỉ 等đẳng 為vi 伺tứ 侯hầu 王vương 而nhi 來lai 之chi 足túc 音âm 〔# 而nhi 知tri 之chi 〕# 。 言ngôn 曰viết 。

(# 五ngũ 九cửu )#

地địa 運vận 此thử 等đẳng 三tam 人nhân 之chi 大đại 地địa 主chủ 。

由do 後hậu 來lai 聞văn 此thử 之chi 阿a 巴ba 耶da 來lai 問vấn 。 彼bỉ 盲manh 人nhân 再tái 答đáp 。 (# 六lục 〇# )# 。

續tục 何hà 者giả 之chi 系hệ 統thống 耶da 。

彼bỉ 再tái 問vấn 。 彼bỉ 答đáp 謂vị 。

為vi 最tối 後hậu 者giả

聞văn 此thử 彼bỉ 與dữ 〔# 他tha 〕# 二nhị 人nhân 共cộng 行hành 。 (# 六lục 一nhất )# 三tam 人nhân 入nhập 都đô 受thọ 王vương 愛ái 寵sủng 。 王vương 〔# 對đối 〕# 誠thành 勤cần 而nhi 棲tê 於ư 王vương 之chi 處xứ 。 (# 六lục 二nhị )# 於ư 王vương 宮cung 內nội 。 二nhị 人nhân 為vi 一nhất 殺sát 威uy 伽già 耶da 王vương 。 軍quân 帥súy 桑tang 伽già 提đề 沙sa 即tức 王vương 位vị 。 (# 六lục 三tam )# 於ư 是thị 此thử 桑tang 伽già 提đề 沙sa 於ư 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà 之chi 優ưu 都đô 即tức 位vị 。 為vi 政chánh 四tứ 年niên 。 (# 六lục 四tứ )# 大đại 塔tháp 之chi 傘tản 蓋cái 施thí 鍍# 金kim 工công 事sự 。 有hữu 一nhất 一nhất 十thập 萬vạn 金kim 之chi 價giá 大đại 摩ma 尼ni 珠châu 四tứ 箇cá 。 (# 六lục 五ngũ )# 王vương 令linh 嵌# 四tứ 個cá 太thái 陽dương 之chi 中trung 央ương 。 同đồng 塔tháp 之chi 頭đầu 上thượng 嵌# 以dĩ 無vô 價giá 之chi 金kim 剛cang 石thạch 之chi 頭đầu 裝trang 。 (# 六lục 六lục )# 彼bỉ 人nhân 間gian 之chi 主chủ 。 為vi 供cúng 養dường 傘tản 蓋cái 祭tế 。 施thí 四tứ 萬vạn 僧Tăng 團đoàn 六lục 枚mai 之chi 衣y 服phục 。 (# 六lục 七thất )# 。

住trụ 於ư 達đạt 瑪mã 伽già 羅la 伽già 之chi 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 。 長trưởng 老lão 說thuyết 諸chư 蘊uẩn 品phẩm 中trung 。 聞văn 經Kinh 明minh 粥chúc 〔# 供cúng 養dường 〕# 之chi 功công 德đức 。 (# 六lục 八bát )# 王vương 對đối 僧Tăng 。 得đắc 淨tịnh 信tín 心tâm 。 於ư 都đô 之chi 四tứ 門môn 恭cung 而nhi 且thả 行hành 適thích 當đương 之chi 施thí 粥chúc 。 (# 六lục 九cửu )# 彼bỉ 時thời 時thời 為vi 食thực 熟thục 閻Diêm 浮Phù 果quả 。 伴bạn 大đại 臣thần 伴bạn 後hậu 宮cung 。 來lai 巴ba 奇kỳ 那na 提đề 巴ba 伽già 。 (# 七thất 〇# )# 住trụ 巴ba 奇kỳ 那na 〔# 島đảo 〕# 之chi 人nhân 人nhân 。 惱não 王vương 之chi 〔# 再tái 〕# 來lai 。 對đối 王vương 食thực 閻diêm 浮phù 樹thụ 果quả 。 實thật 塗đồ 置trí 毒độc 品phẩm 。 (# 七thất 一nhất )# 食thực 此thử 等đẳng 閻Diêm 浮Phù 熟thục 果quả 彼bỉ 立lập 死tử 其kỳ 處xứ 。 阿a 巴ba 耶da 以dĩ 軍quân 帥súy 桑tang 伽già 普phổ 提đề 即tức 王vương 位vị 。 (# 七thất 二nhị )# 。

[P.488]# 王vương 持trì 五Ngũ 戒Giới 知tri 為vi 聖thánh 桑tang 伽già 普phổ 提đề 。 於ư 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà 都đô 行hành 政chánh 二nhị 年niên 。 (# 七thất 三tam )# 設thiết 大đại 精tinh 舍xá 美mỹ 麗lệ 籌trù 食thực 堂đường 。

時thời 彼bỉ 知tri 島đảo 中trung 人nhân 人nhân 之chi 凶hung 作tác 所sở 禍họa 。 (# 七thất 四tứ )# 以dĩ 慈từ 悲bi 哀ai 憐lân 之chi 心tâm 自tự 臥ngọa 於ư 大đại 塔tháp 之chi 庭đình 內nội 地địa 上thượng 。 如như 斯tư 決quyết 意ý 。

(# 七thất 五ngũ )#

天thiên 降giáng 大đại 雨vũ 。 無vô 浮phù 水thủy 餘dư 之chi 上thượng 。 余dư 假giả 令linh 死tử 此thử 處xứ 不bất 立lập 。

(# 七thất 六lục )# 王vương 之chi 斯tư 臥ngọa 耶da 。 天thiên 立lập 即tức 降giáng 雨vũ 全toàn 楞lăng 伽già 島đảo 。 使sử 大đại 地địa 喜hỷ 。 (# 七thất 七thất )# 雖tuy 然nhiên 如như 斯tư 彼bỉ 尚thượng 為vi 不bất 水thủy 所sở 浮phù 。 不bất 為vi 立lập 上thượng 。 諸chư 大đại 臣thần 由do 塞tắc 流lưu 路lộ 。 (# 七thất 八bát )# 水thủy 續tục 浮phù 正chánh 義nghĩa 之chi 王vương 立lập 上thượng 。 如như 斯tư 由do 慈từ 悲bi 心tâm 王vương 除trừ 島đảo 中trung 凶hung 作tác 之chi 難nạn/nan 。 (# 七thất 九cửu )# 盜đạo 賊tặc 其kỳ 處xứ 此thử 處xứ 聞văn 起khởi 。 王vương 令linh 伴bạn 來lai 之chi 盜đạo 賊tặc 竊thiết 逃đào 。 (# 八bát 〇# )# 彼bỉ 〔# 更cánh 〕# 持trì 來lai 竊thiết 死tử 者giả 之chi 屍thi 。 投đầu 火hỏa 〔# 如như 斯tư 〕# 除trừ 盜đạo 賊tặc 之chi 難nạn/nan 。 (# 八bát 一nhất )# 。

[P.489]# 一nhất 人nhân 之chi 夜dạ 叉xoa 來lai 此thử 處xứ 。 已dĩ 被bị 知tri 。

赤xích 眼nhãn

而nhi 赤xích 處xứ 處xứ 人nhân 人nhân 之chi 眼nhãn 。 (# 八bát 二nhị )# 人nhân 人nhân 互hỗ 相tương 見kiến 。 語ngữ 〔# 對đối 方phương 〕# 眼nhãn 赤xích 。 〔# 由do 此thử 〕# 而nhi 死tử 者giả 。 此thử 夜dạ 叉xoa 無vô 疑nghi 食thực 此thử 〔# 人nhân 人nhân 〕# 。 (# 八bát 三tam )# 王vương 聞văn 彼bỉ 等đẳng 之chi 災tai 禍họa 。 心tâm 震chấn 戰chiến 一nhất 人nhân 於ư 布bố 薩tát 堂đường 護hộ 持trì 八bát 齋trai 戒giới 者giả 。 (# 八bát 四tứ )# 臥ngọa 〔# 而nhi 言ngôn 〕# 。

不bất 見kiến 此thử 夜dạ 叉xoa 余dư 不bất 起khởi 立lập 。

彼bỉ 夜dạ 叉xoa 依y 彼bỉ 法pháp 之chi 威uy 力lực 來lai 至chí 王vương 之chi 傍bàng 。 (# 八bát 五ngũ )# 王vương 問vấn 。

汝nhữ 是thị 誰thùy 。

答đáp 曰viết 。

彼bỉ 為vi 余dư 。

王vương 言ngôn 。

何hà 故cố 汝nhữ 食thực 余dư 之chi 人nhân 人nhân 。 〔# 以dĩ 後hậu 〕# 勿vật 為vi 食thực 。

(# 八bát 六lục )# 彼bỉ 言ngôn 。

一nhất 部bộ 地địa 方phương 之chi 人nhân 民dân 與dữ 余dư 。

王vương 言ngôn 。

不bất 可khả 。

彼bỉ 次thứ 第đệ 言ngôn 〔# 減giảm 〕# 與dữ 一nhất 人nhân 。 (# 八bát 七thất )# 王vương 言ngôn 。

余dư 不bất 能năng 與dữ 他tha 之chi 人nhân 人nhân 。 食thực 余dư 。

彼bỉ 〔# 夜dạ 叉xoa 〕# 〔# 言ngôn 〕# 。

不bất 可khả 。

請thỉnh 村thôn 村thôn 之chi 供cung 物vật 。 (# 八bát 八bát )# 言ngôn 。

可khả 。

大đại 地địa 之chi 主chủ 於ư 全toàn 島đảo 報báo 村thôn 之chi 入nhập 口khẩu 施thí 與dữ 彼bỉ 供cung 物vật 。 (# 八bát 九cửu )# 如như 斯tư 慈từ 悲bi 所sở 有hữu 有hữu 情tình 。 此thử 之chi 大đại 薩tát 埵đóa 。 由do 島đảo 之chi 燈đăng 火hỏa 〔# 雖tuy 然nhiên 〕# 生sanh 大đại 病bệnh 難nạn/nan 。 可khả 滅diệt 去khứ 。 (# 九cửu 〇# )# 。

[P.490]# 〔# 名danh 為vi 〕# 庫khố 達đạt 巴ba 耶da 彼bỉ 主chủ 藏tạng 大đại 臣thần 。 〔# 由do 〕# 都đô 之chi 北bắc 方phương 進tiến 入nhập 篡soán 奪đoạt 〔# 王vương 位vị 〕# 者giả 。 (# 九cửu 一nhất )# 彼bỉ 王vương 不bất 好hảo/hiếu 傷thương 他tha 。 攜huề 漉lộc 水thủy 布bố 唯duy 一nhất 人nhân 由do 南nam 門môn 遁độn 逃đào 。 (# 九cửu 二nhị )# 一nhất 人nhân 之chi 旅lữ 人nhân 攜huề 食thực 〔# 盛thịnh 〕# 籠lung 而nhi 行hành 。 薦tiến 食thực 於ư 王vương 為vi 再tái 三tam 。 (# 九cửu 三tam )# 慈từ 愛ái 心tâm 豐phong 富phú 之chi 〔# 王vương 〕# 。 只chỉ 漉lộc 水thủy 為vi 食thực 。 彼bỉ 為vi 授thọ 恩ân 惠huệ 。 如như 斯tư 言ngôn 此thử 。

(# 九cửu 四tứ )#

余dư 是thị 桑tang 伽già 普phổ 提đề 王vương 。 汝nhữ 攜huề 余dư 頭đầu 示thị 與dữ 庫khố 達đạt 巴ba 耶da 。 彼bỉ 給cấp 汝nhữ 多đa 財tài 。

(# 九cửu 五ngũ )# 彼bỉ 不bất 欲dục 若nhược 然nhiên 此thử 事sự 。 地địa 主chủ 為vi 彼bỉ 坐tọa 著trước 不bất 動động 而nhi 死tử 。 彼bỉ 攜huề 王vương 之chi 首thủ (# 九cửu 六lục )# 示thị 與dữ 庫khố 達đạt 巴ba 耶da 。 彼bỉ 〔# 庫khố 達đạt 巴ba 耶da 〕# 心tâm 驚kinh 。 與dữ 彼bỉ 財tài 。 向hướng 〔# 桑tang 伽già 普phổ 提đề 〕# 王vương 表biểu 十thập 分phần/phân 敬kính 意ý 。 (# 九cửu 七thất )# 。

[P.491]# 如như 斯tư 此thử 庫khố 達đạt 巴ba 耶da 亦diệc 知tri 於ư 每mỗi 伽già 灣loan 那na 巴ba 耶da 。 視thị 楞lăng 伽già 之chi 政chánh 十thập 三tam 年niên 。 (# 九cửu 八bát )# 令linh 構# 大đại 境cảnh 地địa 。 於ư 境cảnh 地địa 之chi 入nhập 口khẩu 造tạo 飾sức 假giả 堂đường 。 彼bỉ 由do 僧Tăng 團đoàn 〔# 招chiêu 〕# 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 九cửu 九cửu )# 日nhật 日nhật 使sử 坐tọa 一nhất 千thiên 八bát 名danh 。 以dĩ 粥chúc 。 堅kiên 食thực 。 軟nhuyễn 食thực 。 與dữ 種chủng 種chủng 之chi 甘cam 菓quả 。 (# 一nhất 〇# 〇# )# 衣y 服phục 之chi 類loại 設thiết 大đại 施thí 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 間gian 。 如như 斯tư 續tục 行hành 此thử 。 (# 一nhất 〇# 一nhất )# 於ư 大đại 精tinh 舍xá 建kiến 優ưu 石thạch 之chi 假giả 堂đường 。 於ư 青thanh 銅đồng 殿điện 四tứ 周chu 令linh 建kiến 石thạch 柱trụ (# 一nhất 〇# 二nhị )# 大đại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 之chi 石thạch 欄lan 杆# 。 〔# 建kiến 〕# 北bắc 入nhập 口khẩu 之chi 門môn 。 於ư 四tứ 隅ngung 彫điêu 輪luân 相tương/tướng 令linh 建kiến 〔# 石thạch 〕# 柱trụ 。 (# 一nhất 〇# 三tam )# 於ư 三tam 入nhập 口khẩu 設thiết 三tam 石thạch 像tượng 。 南nam 方phương 則tắc 令linh 石thạch 造tạo 之chi 座tòa 榻tháp 據cứ 其kỳ 上thượng 。 (# 一nhất 〇# 四tứ )# 。

[P.492]# 大đại 精tinh 舍xá 之chi 後hậu 設thiết

正chánh 勤cần 地địa

修tu 理lý 島đảo 中trung 之chi 一nhất 切thiết 古cổ 住trụ 院viện 。 (# 一nhất 〇# 五ngũ )# 於ư 塔tháp 波ba 園viên 塔tháp 之chi 家gia 。 雖tuy 然nhiên 提đề 蘭lan 巴ba 陀đà 羅la 伽già 園viên 。 同đồng 名danh 瑪mã 尼ni 蘇tô 瑪mã 園viên 亦diệc 為vi 修tu 理lý 。 (# 一nhất 〇# 六lục )# 塔tháp 波ba 園viên 。 瑪mã 尼ni 蘇tô 瑪mã 園viên 。 瑪mã 利lợi 洽hiệp 瓦ngõa 提đề 伽già 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 名danh 達đạt 基cơ 那na 精tinh 舍xá 而nhi 營doanh 造tạo 布bố 薩tát 堂đường (# 一nhất 〇# 七thất )# 建kiến 梅mai 伽già 萬vạn 那na 波ba 耶da 新tân 精tinh 舍xá 。 為vi 供cúng 養dường 精tinh 舍xá 之chi 祭tế 禮lễ 。 集tập 島đảo 內nội 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 三tam 萬vạn 施thí 六lục 枚mai 法Pháp 衣y 。 吠phệ 舍xá 佉khư 大đại 供cúng 養dường 亦diệc 如như 斯tư 於ư 彼bỉ 時thời 行hành 之chi 。 (# 一nhất 〇# 八bát 。 一nhất 〇# 九cửu )# 逐trục 年niên 以dĩ 六lục 衣y 施thí 僧Tăng 團đoàn 。 邪tà 惡ác 之chi 比Bỉ 丘Khâu 破phá 門môn 。 彼bỉ 淨tịnh 化hóa 教giáo 。 (# 一nhất 一nhất 〇# )# 勝thắng 者giả 教giáo 之chi 障chướng 礙ngại 住trụ 於ư 阿a 巴ba 耶da 吉cát 利lợi 精tinh 舍xá 。 衛vệ 多đa 羅la 部bộ 所sở 屬thuộc 之chi 比Bỉ 丘Khâu 六lục 十thập 人nhân 被bị 捕bộ 。 (# 一nhất 一nhất 一nhất )# 彼bỉ 等đẳng 破phá 門môn 使sử 投đầu 棄khí 於ư 對đối 岸ngạn 。 而nhi 投đầu 棄khí 其kỳ 處xứ 長trưởng 老lão 之chi 依y 屬thuộc 有hữu 出xuất 周chu 羅la 國quốc 之chi 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 一nhất 一nhất 二nhị )# 其kỳ 名danh 僧Tăng 伽già 密mật 多đa 通thông 鬼quỷ 類loại 之chi 學học 。 於ư 大đại 精tinh 舍xá 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 有hữu 包bao 含hàm 來lai 此thử 處xứ 。 (# 一nhất 一nhất 三tam )# 此thử 之chi 無vô 自tự 制chế 心tâm 〔# 比Bỉ 丘Khâu 〕# 。 入nhập 於ư 塔tháp 波ba 園viên 之chi 集tập 中trung 。 彼bỉ 於ư 此thử 處xứ 。 呼hô 〔# 原nguyên 本bổn 〕# 庫khố 達đạt 巴ba 耶da 王vương 之chi 名danh 。 退thoái 彼bỉ 住trụ 叔thúc 父phụ 房phòng 舍xá 之chi 長trưởng 老lão 桑tang 伽già 波ba 羅la 之chi 言ngôn 。 (# 一nhất 一nhất 四tứ 。 一nhất 一nhất 五ngũ )# 彼bỉ 為vi 王vương 宮cung 出xuất 入nhập 者giả 。 王vương 信tín 仰ngưỡng 彼bỉ 。 長trưởng 子tử 之chi 闍xà 達đạt 提đề 沙sa 與dữ 弟đệ 之chi 摩ma 訶ha 賽tái 那na 。 (# 一nhất 一nhất 六lục )# 託thác 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 彼bỉ 〔# 比Bỉ 丘Khâu 〕# 寵sủng 愛ái 第đệ 二nhị 子tử 。 闍xà 達đạt 提đề 沙sa 王vương 對đối 此thử 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 構# 敵địch 意ý 。 (# 一nhất 一nhất 七thất )# 。

[P.493]# 父phụ 〔# 王vương 〕# 之chi 歿một 後hậu 。 彼bỉ 闍xà 達đạt 提đề 沙sa 為vi 王vương 。 對đối 父phụ 之chi 遺di 骸hài 表biểu 敬kính 意ý 不bất 欲dục 出xuất 行hành 。 (# 一nhất 一nhất 八bát )# 為vi 排bài 除trừ 惡ác 大đại 臣thần 。 王vương 自tự 先tiên 為vi 弟đệ 出xuất 行hành 。 父phụ 之chi 遺di 骸hài 於ư 其kỳ 次thứ 。 (# 一nhất 一nhất 九cửu )# 由do 此thử 使sử 諸chư 大đại 臣thần 〔# 行hành 之chi 〕# 自tự 成thành 為vi 主chủ 人nhân 。 與dữ 弟đệ 出xuất 父phụ 遺di 骸hài 之chi 門môn 。 立lập 即tức (# 一nhất 二nhị 〇# )# 閉bế 門môn 殺sát 惡ác 大đại 臣thần 等đẳng 。 串xuyến 刺thứ 於ư 父phụ 之chi 火hỏa 葬táng 堆đôi 四tứ 周chu 。 (# 一nhất 二nhị 一nhất )# 由do 此thử 行hành 為vi 有hữu 添# 名danh 。

暴bạo 王vương

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 伽già 密mật 多đa 恐khủng 此thử 王vương 。 (# 一nhất 二nhị 二nhị )# 其kỳ 即tức 位vị 之chi 共cộng 與dữ 摩ma 訶ha 闍xà 那na 談đàm 。 續tục 期kỳ 望vọng 彼bỉ 即tức 位vị 。 由do 此thử 往vãng 去khứ 對đối 岸ngạn 國quốc 。 (# 一nhất 二nhị 三tam )# 。

[P.494]# 彼bỉ 尊tôn 重trọng 父phụ 之chi 未vị 竣# 工công 事sự 。 有hữu 一nhất 千thiên 萬vạn 金kim 價giá 造tạo 青thanh 銅đồng 殿điện 七thất 階giai 樓lâu 。 (# 一nhất 二nhị 四tứ )# 有hữu 六lục 百bách 萬vạn 金kim 價giá 獻hiến 。 彼bỉ 摩ma 尼ni 珠châu 。 闍xà 達đạt 提đề 沙sa 構# 造tạo 彼bỉ 摩ma 尼ni 殿điện 。 (# 一nhất 二nhị 五ngũ )# 高cao 價giá 之chi 摩ma 尼ni 二nhị 箇cá 施thí 與dữ 大đại 塔tháp 。 為vi 大đại 菩Bồ 提Đề 寺tự 建kiến 立lập 三tam 門môn 。 (# 一nhất 二nhị 六lục )# 此thử 大đại 地địa 之chi 主chủ 。 設thiết 波ba 基cơ 那na 提đề 沙sa 山sơn 精tinh 舍xá 。 施thí 舍xá 五ngũ 個cá 住trụ 院viện 於ư 僧Tăng 團đoàn 。 (# 一nhất 二nhị 七thất )# 。

彼bỉ 闍xà 達đạt 提đề 沙sa 〔# 王vương 〕# 見kiến 昔tích 天thiên 愛ái 帝đế 須tu 〔# 王vương 〕# 於ư 塔tháp 波ba 園viên 中trung 所sở 建kiến 優ưu 美mỹ 石thạch 製chế 之chi 大đại 像tượng 。 (# 一nhất 二nhị 八bát )# 由do 塔tháp 波ba 園viên 持trì 來lai 彼bỉ 安an 置trí 於ư 波ba 基cơ 那na 山sơn 精tinh 舍xá 。 (# 一nhất 二nhị 九cửu )# 將tương 伽già 羅la 瑪mã 提đề 伽già 池trì 施thí 與dữ 支chi 提đề 耶da 山sơn 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 精tinh 舍xá 與dữ 殿điện 樓lâu 之chi 祭tế 。 吠phệ 舍xá 佉khư 大đại 祭tế 亦diệc (# 一nhất 三tam 〇# )# 彼bỉ 闍xà 達đạt 提đề 沙sa 所sở 行hành 向hướng 三tam 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 各các 施thí 六lục 衣y 。 使sử 堀# 阿a 蘭lan 波ba 伽già 瑪mã 池trì 。 (# 一nhất 三tam 一nhất )# 如như 斯tư 此thử 王vương 建kiến 殿điện 等đẳng 。 行hành 種chủng 種chủng 善thiện 業nghiệp 坐tọa 王vương 位vị 十thập 年niên 間gian 。 (# 一nhất 三tam 二nhị )# 如như 斯tư 人nhân 間gian 之chi 主chủ 。 〔# 行hành 〕# 多đa 種chủng 善thiện 業nghiệp 之chi 因nhân 。 多đa 種chủng 惡ác 業nghiệp 之chi 因nhân 。 如như 蜜mật 與dữ 毒độc 相tương/tướng 參tham 之chi 食thực 物vật 。 有hữu 善thiện 人nhân 之chi 心tâm 者giả 斷đoạn 然nhiên 無vô 親thân 此thử 事sự 。 (# 一nhất 三tam 三tam )# 。

善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 激kích 而nhi 〔# 起khởi 〕# 作tác 大đại 王vương 統thống 史sử

[P.495]# 名danh 十thập 三tam 王vương 章chương 第đệ 三tam 十thập 六lục 章chương 〔# 畢tất 〕#