大Đại 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0021
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

〔# 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 章chương 。 六lục 王vương 章chương 〕# 。

鬱uất 提đề 耶da 王vương 之chi 歿một 後hậu 。 其kỳ 弟đệ 為vi 善thiện 人nhân 之chi 僕bộc 摩ma 訶ha 西tây 瓦ngõa 十thập 年niên 之chi 間gian 。 行hành 王vương 事sự (# 一nhất )# 彼bỉ 歸quy 依y 婆bà 達đạt 莎sa 羅la 長trưởng 老lão 於ư 〔# 都đô 之chi 〕# 東đông 方phương 。 造tạo 營doanh 佳giai 美mỹ 精tinh 舍xá 那na 伽già 蘭lan 伽già 那na 。 (# 二nhị )# 。

摩ma 訶ha 西tây 瓦ngõa 之chi 歿một 後hậu 。 彼bỉ 弟đệ 為vi 敬kính 虔kiền 善thiện 業nghiệp 之chi 須tu 羅la 提đề 莎sa 十thập 年niên 間gian 行hành 王vương 事sự 。 (# 三tam )# 彼bỉ 於ư 南nam 部bộ 地địa 方phương 那na 伽già 蘭lan 伽già 那na 精tinh 舍xá 。 東đông 部bộ 〔# 地địa 方phương 〕# 哈# 提đề 康khang 達đạt 〔# 象tượng 背bối/bội 〕# 公công 那na 吉cát 利lợi 之chi 〔# 兩lưỡng 精tinh 舍xá 〕# 。 (# 四tứ )# 在tại 萬vạn 具cụ 達đạt 羅la 山sơn 名danh 為vi 東đông 山sơn 精tinh 舍xá 。 同đồng 羅la 貨hóa 羅la 伽già 山sơn 之chi 附phụ 近cận 庫khố 蘭lan 婆bà 婆bà 羅la 加gia 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 (# 五ngũ )# 於ư 阿a 利lợi 陀đà 〔# 山sơn 〕# 麓lộc 蘭lan 伽già 精tinh 舍xá 。 東đông 方phương 之chi 阿a 奢xa 伽già 羅la 伽già 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 城thành 北bắc 方phương 吉cát 利lợi 內nội 羅la 波ba 那na 康khang 陀đà [P.302]# 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 (# 六lục )# 敬kính 三Tam 寶Bảo 大đại 地địa 之chi 王vương 執chấp 政chánh 之chi 前tiền 與dữ 後hậu 六lục 十thập 年niên 間gian 。 如như 是thị 以dĩ 五ngũ 百bách 之chi 美mỹ 麗lệ 精tinh 舍xá 始thỉ 。 為vi 楞lăng 伽già 國quốc 康khang 伽già 之chi 此thử 岸ngạn 彼bỉ 岸ngạn 與dữ 處xứ 處xứ 隨tùy 法pháp 而nhi 設thiết 。 (# 七thất 。 八bát )# 彼bỉ 執chấp 政chánh 以dĩ 前tiền 名danh 蘇tô 曼mạn 那na 頻tần 達đạt 提đề 薩tát 。 由do 即tức 王vương 位vị 名danh 為vi 蘇tô 羅la 提đề 薩tát 。 (# 九cửu )# 。

〔# 巧xảo 於ư 〕# 乘thừa 馬mã 乘thừa 船thuyền 之chi 二nhị 達đạt 彌di 羅la 國quốc 青thanh 年niên 塞tắc 那na 及cập 古cổ 陀đà 伽già 以dĩ 大đại 軍quân 捉tróc 彼bỉ 大đại 地địa 守thủ 護hộ 者giả 蘇tô 羅la 提đề 薩tát 。 (# 一nhất 〇# )# 二nhị 十thập 二nhị 年niên 之chi 間gian 行hành 正chánh 王vương 事sự 。 目mục 達đạt 西tây 瓦ngõa 之chi 子tử 〔# 為vi 〕# 同đồng 腹phúc 兄huynh 弟đệ 中trung 第đệ 九cửu 人nhân 之chi 弟đệ 為vi 阿a 塞tắc 羅la 捉tróc 彼bỉ 等đẳng 。 十thập 年niên 之chi 間gian 。 於ư 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà 都đô 行hành 王vương 事sự 。 (# 一nhất 一nhất 。 一nhất 二nhị )# 。

[P.303]# 乘thừa 名danh 耶da 羅la 羅la 方phương 直trực 之chi 質chất 達đạt 彌di 羅la 人nhân 。 為vi 〔# 奪đoạt 取thủ 〕# 王vương 位vị 由do 喬kiều 羅la 國quốc 來lai 此thử 國quốc 。 捉tróc 阿a 塞tắc 羅la 王vương 。 (# 一nhất 三tam )# 坐tọa 四tứ 十thập 四tứ 年niên 間gian 之chi 王vương 位vị 。 於ư 裁tài 判phán 之chi 際tế 。 無vô 論luận 原nguyên 告cáo 。 被bị 告cáo 。 皆giai 公công 平bình 。 (# 一nhất 四tứ )# 為vi 求cầu 判phán 決quyết 者giả 為vi 欲dục 令linh 鳴minh 。 彼bỉ 於ư 臥ngọa 床sàng 之chi 枕chẩm 邊biên 結kết 一nhất 長trường/trưởng 索sách 使sử 吊điếu 至chí 鐘chung 。 (# 一nhất 五ngũ )# 此thử 王vương 有hữu 一nhất 王vương 子tử 與dữ 〔# 一nhất 〕# 王vương 女nữ 。 此thử 大đại 地địa 護hộ 者giả 之chi 子tử 〔# 一nhất 日nhật 〕# 行hành 車xa 赴phó 提đề 沙sa 池trì 。 (# 一nhất 六lục )# 與dữ 幼ấu 犢độc 之chi 牝tẫn 牛ngưu 共cộng 橫hoạnh/hoành 倒đảo 路lộ 上thượng 。 不bất 識thức 而nhi 掛quải 於ư 車xa 輪luân 之chi 轢lịch 而nhi 殺sát 。 (# 一nhất 七thất )# 牝tẫn 牛ngưu 怒nộ 以dĩ 心tâm 行hành 打đả 鳴minh 彼bỉ 鐘chung 。 然nhiên 王vương 以dĩ 彼bỉ 同đồng 一nhất 車xa 輪luân 碎toái 王vương 子tử 之chi 頭đầu 。 (# 一nhất 八bát )# 一nhất 隻chỉ 蛇xà 於ư 多đa 羅la 樹thụ 上thượng 食thực 小tiểu 鳥điểu 。 彼bỉ 小tiểu 鳥điểu 之chi 母mẫu 鳥điểu 行hành 打đả 鳴minh 鐘chung 。 (# 一nhất 九cửu )# 王vương 令linh 捉tróc 來lai 其kỳ 〔# 蛇xà 〕# 。 割cát 其kỳ 腹phúc 放phóng 小tiểu 〔# 鳥điểu 〕# 。 蛇xà 則tắc 吊điếu 於ư 多đa 羅la 樹thụ 上thượng 。 (# 二nhị 〇# )# 。

雖tuy 不bất 知tri 最tối 上thượng 寶bảo 者giả 〔# 佛Phật 〕# 三Tam 寶Bảo 其kỳ 德đức 性tánh 。 此thử 王vương 已dĩ 守thủ 〔# 教giáo 〕# 法pháp 。 (# 二nhị 一nhất )# 〔# 曾tằng 〕# 赴phó 支chi 提đề 耶da 山sơn 。 〔# 為vi 〕# 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 招chiêu 待đãi 自tự 恣tứ 之chi 供cúng 養dường 。 乘thừa 車xa 還hoàn 來lai 以dĩ 車xa 之chi 一nhất 端đoan 。 (# 二nhị 二nhị )# 破phá 毀hủy 勝thắng 者giả 塔tháp 婆bà 之chi 一nhất 部bộ 。 〔# 於ư 是thị 乎hồ 〕# 諸chư 臣thần 向hướng 王vương 云vân 。

大đại 王vương 。 吾ngô 等đẳng 之chi 塔tháp 婆bà 因nhân 王vương 所sở 損tổn 毀hủy 。

(# 二nhị 三tam )# 無vô 心tâm 為vi 事sự 。 此thử 王vương 由do 車xa 降giáng/hàng 下hạ 。 言ngôn 。

以dĩ 車xa 輪luân 碎toái 我ngã 頭đầu 。

已dĩ 臥ngọa 於ư 路lộ 上thượng 。 (# 二nhị 四tứ )# 而nhi 〔# 家gia 臣thần 等đẳng 〕# 謂vị 。

大đại 王vương 。 害hại 他tha 之chi 事sự 。 為vi 世Thế 尊Tôn 所sở 不bất 欲dục 。 繕thiện 修tu 塔tháp 婆bà 以dĩ 懺sám 悔hối 。

(# 二nhị 五ngũ )# 於ư 此thử 處xứ 倒đảo 下hạ 五ngũ 十thập 之chi 石thạch 而nhi 築trúc 。 彼bỉ 王vương 與dữ 彼bỉ 等đẳng 五ngũ 萬vạn 加gia 哈# 波ba 那na 。 (# 二nhị 六lục )# 。

[P.304]# 一nhất 人nhân 之chi 媼# 。 為vi 使sử 乾can/kiền/càn 米mễ 。 以dĩ 日nhật 曝bộc 此thử 。 天thiên 降giáng 不bất 時thời 雨vũ 而nhi 米mễ 濡nhu 。 (# 二nhị 七thất )# 彼bỉ 女nữ 攜huề 米mễ 而nhi 行hành 。 鳴minh 彼bỉ 鐘chung 。 王vương 聞văn 不bất 時thời 之chi 雨vũ 事sự 。 使sử 彼bỉ 婦phụ 還hoàn 。 (# 二nhị 八bát )# 行hành 國quốc 王vương 法pháp 得đắc 適thích 時thời 季quý 之chi 雨vũ 。 為vi 得đắc 其kỳ 判phán 決quyết 。 王vương 守thủ 持trì 戒giới 。 (# 二nhị 九cửu )# 受thọ 供cung 物vật 之chi 天thiên 子tử 為vi 王vương 威uy 力lực 所sở 壓áp 。 赴phó 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 之chi 前tiền 語ngữ 此thử 。 (# 三tam 〇# )# 彼bỉ 等đẳng 伴bạn 彼bỉ 天thiên 子tử 往vãng 報báo 帝Đế 釋Thích 天thiên 。 帝Đế 釋Thích 天thiên 語ngữ 〔# 雨vũ 神thần 〕# 波ba 尊tôn 那na 。 命mệnh 令linh 降giáng/hàng 適thích 季quý 節tiết 〔# 雨vũ 〕# 。 (# 三tam 一nhất )# 受thọ 供cung 物vật 之chi 天thiên 子tử 以dĩ 此thử 告cáo 王vương 。 由do 此thử 以dĩ 來lai 彼bỉ 之chi 王vương 國quốc 。 無vô 日nhật 中trung 降giáng 雨vũ 。 每mỗi 七thất 日nhật 於ư 夜dạ 間gian 中trung 夜dạ 降giáng 雨vũ 。 [P.305]# 到đáo 處xứ 雖tuy 小tiểu 窪# 地địa 亦diệc 充sung 滿mãn 水thủy 。 (# 三tam 三tam )# 即tức 不bất 捨xả 邪tà 見kiến 。 之chi 此thử 王vương 亦diệc 只chỉ 求cầu 避tị 過quá 而nhi 行hành 不bất 可khả 行hành 之chi 處xứ 。 如như 是thị 逢phùng 不bất 思tư 議nghị 。 有hữu 佛Phật 智trí 淨tịnh 見kiến 之chi 人nhân 。 如như 何hà 不bất 捨xả 行hành 此thử 不bất 可khả 行hàng 行hàng 之chi 過quá 耶da 。 (# 三tam 四tứ )# 。

善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 激kích 而nhi 起khởi 作tác 大đại 王vương 統thống 史sử

名danh 六lục 王vương 章chương 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 章chương 〔# 畢tất 〕#