高Cao 麗Lệ 國Quốc 新Tân 雕Điêu 大Đại 藏Tạng 校Giáo 正Chánh 別Biệt 錄Lục
Quyển 0006
高Cao 麗Lệ 守Thủ 其Kỳ 等Đẳng 校Giáo 勘Khám

高cao 麗lệ 國quốc 新tân 雕điêu 大đại 藏tạng 挍giảo 正chánh 別biệt 錄lục 卷quyển 第đệ 六lục 。 俊# 。

沙Sa 門Môn 。 守thủ 其kỳ 等đẳng 奉phụng 。 勑# 挍giảo 勘khám 。

蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 囉ra 經Kinh 卷quyển 上thượng 之chi 二nhị 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 供Cúng 養Dường 花Hoa 品Phẩm 第Đệ 八Bát

復phục 次thứ 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 。 品phẩm 事sự 業nghiệp 所sở 謂vị 三tam 品phẩm 者giả 即tức 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 是thị 為vi 三tam 品phẩm 三tam 部bộ 之chi 中trung 有hữu 三tam 等đẳng 真chân 言ngôn 所sở 謂vị 聖thánh 者giả 所sở 說thuyết 諸chư 天thiên 所sở 說thuyết 。 地địa 居cư 天thiên 說thuyết 是thị 為vi 三tam 部bộ 聖thánh 者giả 所sở 說thuyết 者giả 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 說thuyết 是thị 為vi 聖thánh 者giả 真chân 言ngôn 諸chư 天thiên 所sở 說thuyết 。 者giả 從tùng 淨tịnh 居cư 天thiên 乃nãi 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 中trung 閒gian/nhàn 諸chư 天thiên 所sở 說thuyết 。 是thị 為vi 諸chư 天thiên 真chân 言ngôn 地địa 居cư 天thiên 說thuyết 者giả 諸chư 龍long 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 。 乹# 闥thát 婆bà 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 護hộ 羅la 部bộ 多đa 卑ty 舍xá 遮già 鳩cưu 盤bàn 茶trà 等đẳng 所sở 說thuyết 為vi 地địa 居cư 天thiên 真chân 言ngôn 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 應ứng 用dụng 聖thánh 者giả 說thuyết 真chân 言ngôn 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 應ứng 用dụng 諸chư 天thiên 說thuyết 真chân 言ngôn 作tác 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 應ứng 用dụng 地địa 居cư 天thiên 說thuyết 真chân 言ngôn 若nhược 求cầu 上thượng 成thành 就tựu 應ứng 用dụng 聖thánh 者giả 真chân 言ngôn 若nhược 求cầu 中trung 成thành 就tựu 應ứng 用dụng 諸chư 天thiên 真chân 言ngôn 若nhược 求cầu 下hạ 成thành 就tựu 應ứng 用dụng 地địa 居cư 天thiên 真chân 言ngôn 如như 前tiền 三tam 部bộ 中trung 及cập 求cầu 三tam 等đẳng 成thành 就tựu 并tinh 作tác 三tam 種chủng 等đẳng 法pháp 應ứng 用dụng 水thủy 陸lục 所sở 生sanh 種chủng 種chủng 諸chư 花hoa 當đương 湏# 各các 依y 本bổn 部bộ 善thiện 分phân 別biệt 之chi 。 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 持trì 應ưng 當đương 奉phụng 獻hiến 奉phụng 獻hiến 之chi 時thời 發phát 如như 是thị 願nguyện 。 此thử 花hoa 清thanh 淨tịnh 生sanh 處xứ 復phục 淨tịnh 我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ 。 當đương 賜tứ 成thành 就tựu 獻hiến 花hoa 真chân 言ngôn 曰viết 。

阿a (# 上thượng )# 賀hạ 囉ra 阿a 賀hạ 囉ra 薩tát 囉ra 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 尾vĩ 你nễ 夜dạ (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 囉ra 布bố 尒# 帝đế 莎sa (# 去khứ )# 訶ha (# 去khứ )#

當đương 用dụng 此thử 真chân 言ngôn 持trì 花hoa 供cúng 養dường 通thông 及cập 三tam 部bộ 若nhược 獻hiến 佛Phật 花hoa 取thủ 白bạch 花hoa 香hương 氣khí 者giả 供cúng 養dường 之chi 若nhược 供cung 獻hiến 觀quán 音âm 應ưng 取thủ 水thủy 中trung 所sở 生sanh 白bạch 花hoa 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 若nhược 獻hiến 金kim 剛cang 應ứng 用dụng 種chủng 種chủng 妙diệu 花hoa 。 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 。 若nhược 獻hiến 地địa 居cư 天thiên 隨tùy 時thời 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 諸chư 花hoa 隨tùy 取thủ 而nhi 獻hiến 。

忙mang 攞la 底để (# 丁đinh 異dị 反phản )# 花hoa 簸phả 吒tra 羅la 花hoa 蓮liên 花hoa 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa 龍long 蘂nhị 花hoa (# 似tự 牡# 丹đan 花hoa )# 嚩phạ (# 無vô 可khả 反phản )# 句cú 藍lam 花hoa 俱câu 物vật 頭đầu 花hoa 娑sa 羅la 樹thụ 花hoa 末mạt 利lợi 花hoa 舉cử 亦diệc 迦ca 花hoa 喻dụ 底để (# 廳thính 以dĩ 反phản )# 迦ca 花hoa 勢thế 破phá 理lý 迦ca 花hoa 句cú 嚕rô 嚩phạ (# 同đồng 前tiền )# 釰kiếm 花hoa 迦ca 淡đạm 聞văn 華hoa 未vị 度độ 擯bấn 尼ni (# 上thượng )# 迦ca 花hoa 怛đát 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 拏noa 花hoa 彥ngạn 陁# 補bổ 澀sáp 波ba 花hoa 本bổn 囊nang (# 去khứ )# 言ngôn 花hoa 那na 嚩phạ (# 無vô 可khả 反phản )# 忙mang 里lý 迦ca 花hoa 阿a 輸du (# 去khứ )# 劒kiếm 花hoa 母mẫu 注chú 捃# 難nạn/nan 花hoa 那na 莽mãng 難nạn/nan 花hoa 注chú 多đa 曼mạn 折chiết 利lợi 花hoa 勿vật 嘞# 芻sô 烏ô 鉢bát 羅la 花hoa 迦ca 咤trá 㘕# 花hoa 建kiến 折chiết 那na (# 上thượng 聲thanh )# 藍lam 花hoa 娑sa 擯bấn 尼ni (# 上thượng )# 劒kiếm 花hoa 憂ưu 鉢bát 羅la 花hoa 得đắc 櫱nghiệt 㘕# 花hoa 捃# 陁# 難nạn/nan 花hoa 迦ca 囉ra 末mạt 花hoa 等đẳng 於ư 林lâm 邑ấp 蘭lan 若nhã 所sở 生sanh 者giả 及cập 水thủy 陸lục 生sanh 如như 上thượng 等đẳng 花hoa 應ưng 須tu 善thiện 知tri 三tam 部bộ 所sở 用dụng 及cập 以dĩ 三tam 品phẩm 三tam 等đẳng 供cung 獻hiến 用dụng 忙mang 攞la 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản )# 花hoa 得đắc 櫱nghiệt 㘕# 花hoa 捃# 難nạn/nan 花hoa 末mạt 理lý 迦ca 花hoa 喻dụ 底để (# 聽thính 以dĩ 反phản )# 迦ca 花hoa 那na 龍long 絮# 花hoa 如như 上thượng 等đẳng 花hoa 佛Phật 部bộ 獻hiến 用dụng 憂ưu 鉢bát 羅la 花hoa 俱câu 物vật 頭đầu 花hoa 蓮liên 花hoa 娑sa 羅la 樹thụ 花hoa 勢thế 破phá 理lý 羅la 闍xà 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản )# 迦ca 花hoa 本bổn 那na 言ngôn 花hoa 得đắc 櫱nghiệt 㘕# 花hoa 此thử 上thượng 等đẳng 花hoa 觀quán 音âm 部bộ 中trung 供cúng 養dường 為vi 勝thắng 青thanh 蓮liên 花hoa 鉢bát 孕dựng 衢cù 花hoa 花hoa 葉diệp 枝chi 條điều 餘dư 不bất 說thuyết 者giả 並tịnh 皆giai 通thông 獻hiến 金kim 剛cang 部bộ 中trung 如như 上thượng 花hoa 中trung 白bạch 色sắc 者giả 當đương 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 黃hoàng 色sắc 者giả 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 紫tử 色sắc 者giả 作tác 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 如như 是thị 花hoa 中trung 。 甘cam 味vị 者giả 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 辛tân 味vị 者giả 作tác 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 淡đạm 味vị 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 或hoặc 於ư 淨tịnh 處xứ 所sở 生sanh 枝chi 蔓mạn 花hoa 條điều 始thỉ 生sanh 芽nha 茅mao 草thảo 或hoặc 小tiểu 草thảo 花hoa 或hoặc 中trung 樹thụ 花hoa 大đại 樹thụ 花hoa 種chủng 種chủng 諸chư 花hoa 隨tùy 類loại 應ứng 用dụng 闍xà 底để 花hoa 蘇tô 末mạt 那na 花hoa 單đơn 通thông 獻hiến 佛Phật 蓮liên 花hoa 單đơn 獻hiến 通thông 供cúng 養dường 觀quán 音âm 青thanh 蓮liên 花hoa 奉phụng 獻hiến 金kim 剛cang 各các 為vi 勝thắng 上thượng 佛Phật 部bộ 之chi 中trung 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 用dụng 闍xà 底để 蘇tô 末mạt 那na 花hoa 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 用dụng 蓮liên 花hoa 作tác 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 用dụng 青thanh 蓮liên 花hoa 餘dư 二nhị 部bộ 類loại 此thử 作tác 之chi 上thượng 色sắc 妙diệu 香hương 花hoa 中trung 色sắc 香hương 花hoa 下hạ 色sắc 香hương 花hoa 隨tùy 事sự 分phần/phân 用dụng 或hoặc 用dụng 取thủ 花hoa 條điều 或hoặc 用dụng 花hoa 朵đóa 以dĩ 獻hiến 妃phi 天thiên 等đẳng 用dụng 說thuyết 為vi 上thượng 勝thắng 紫tử 白bạch 二nhị 色sắc 羯yết 囉ra 末mạt 囉ra 花hoa 應ứng 用dụng 奉phụng 獻hiến 忿phẫn 怒nộ 尊tôn 主chủ 及cập 諸chư 使sứ 者giả 說thuyết 為vi 上thượng 勝thắng 。

句cú 吒tra 惹nhạ (# 而nhi 也dã 反phản )# 花hoa 底để 落lạc 迦ca 花hoa 娑sa 羅la 花hoa 迦ca 㗚lật 尼ni (# 上thượng )(# 二nhị 合hợp )# 迦ca (# 引dẫn )# 囉ra (# 引dẫn )# 花hoa 阿a 娑sa 囊nang (# 去khứ )# 努nỗ 嚕rô 莽mãng (# 二nhị 合hợp )# 花hoa 尾vĩ 螺loa 花hoa 迦ca 咤trá 㘕# 花hoa 等đẳng 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 遍biến 通thông 三tam 部bộ 及cập 上thượng 中trung 下hạ 。 除trừ 災tai 等đẳng 三tam 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 諸chư 花hoa 合hợp 成thành 為vi 鬘man 或hoặc 種chủng 種chủng 花hoa 聚tụ 持trì 以dĩ 供cúng 養dường 遍biến 通thông 九cửu 種chủng 種chủng 種chủng 花hoa 中trung 不bất 用dụng 臭xú 花hoa 或hoặc 刺thứ 樹thụ 所sở 生sanh 或hoặc 苦khổ 辛tân 味vị 或hoặc 前tiền 廣quảng 列liệt 花hoa 名danh 之chi 中trung 無vô 名danh 之chi 者giả 亦diệc 不bất 應ứng 用dụng 木mộc 堇# 花hoa 計kế 得đắc 劒kiếm 花hoa 阿a 地địa 目mục 得đắc 迦ca 花hoa 瞢măng 句cú 藍lam 花hoa 寧ninh (# 去khứ )# 簸phả 花hoa 等đẳng 亦diệc 不bất 應ứng 用dụng 長trường 時thời 供cúng 養dường 通thông 九cửu 種chủng 者giả 紅hồng 花hoa 閃thiểm 弭nhị 花hoa 鉢bát 囉ra 孕dựng 句cú 花hoa 及cập 骨cốt 路lộ 草thảo 并tinh 此thử 等đẳng 類loại 稻đạo 穀cốc 花hoa 油du 麻ma 相tương 和hòa 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 種chủng 種chủng 花hoa 等đẳng 供cúng 養dường 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 。 如như 無vô 此thử 類loại 種chủng 種chủng 諸chư 花hoa 但đãn 用dụng 白bạch 粳canh 米mễ 擇trạch 碎toái 者giả 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 亦diệc 通thông 九cửu 種chủng 不bất 得đắc 㸦# 用dụng 其kỳ 花hoa 如như 作tác 法pháp 之chi 時thời 求cầu 不bất 得đắc 者giả 隨tùy 所sở 得đắc 花hoa 應ưng 誦tụng 當đương 部bộ 花hoa 真chân 言ngôn 而nhi 加gia 持trì 之chi 。 若nhược 無vô 花hoa 獻hiến 應ứng 用dụng 蘇tô 囉ra 三tam 枝chi 葉diệp 或hoặc 莽mãng 嚕rô 聞văn 葉diệp 灘# 敦đôn 葉diệp 耽đam 忙mang (# 去khứ 聲thanh )# 羅la 葉diệp 訖ngật 㗚lật (# 二nhị 合hợp )# 瑟sắt 拏noa (# 二nhị 合hợp )# 末mạt 利lợi 迦Ca 葉Diếp 忙mang 都đô 抃# 伽già 葉diệp 閼át 囉ra 惹nhạ (# 而nhi 也dã 反phản 二nhị 合hợp )# 迦Ca 葉Diếp 及cập 蘭lan 香hương 等đẳng 類loại 而nhi 替thế 獻hiến 之chi 如như 無vô 此thử 等đẳng 枝chi 葉diệp 應ứng 用dụng 嚩phạ (# 無vô 可khả 反phản )# 落lạc 迦ca 根căn 甘cam 松tùng 香hương 根căn 卷quyển 栢# 根căn 牛ngưu 膝tất 根căn 及cập 餘dư 香hương 藥dược 根căn 香hương 果quả 亦diệc 通thông 供cúng 養dường 所sở 謂vị 丁đinh 香hương 荳# 蔻# 肉nhục 荳# 蔻# 甘cam 橘quất 及cập 一nhất 切thiết 香hương 果quả 等đẳng 通thông 替thế 花hoa 供cúng 養dường 若nhược 無vô 如như 上thượng 花hoa 葉diệp 根căn 果quả 獻hiến 者giả 先tiên 曾tằng 見kiến 獻hiến 供cung 或hoặc 曾tằng 聞văn 說thuyết 或hoặc 自tự 曾tằng 獻hiến 花hoa 隨tùy 其kỳ 所sở 知tri 。 應ưng 令linh 自tự 運vận 心tâm 想tưởng 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 。 供cúng 養dường 雖tuy 有hữu 如như 前tiền 花hoa 果quả 等đẳng 獻hiến 若nhược 能năng 至chí 心tâm 。 虔kiền 誠thành 合hợp 掌chưởng 。 頂đảnh 奉phụng 供cúng 養dường 本bổn 尊tôn 花hoa 等đẳng 如như 是thị 心tâm 意ý 供cúng 養dường 最tối 上thượng 。 更cánh 無vô 過quá 者giả 。 致trí 作tác 之chi 常thường 應ưng 如như 是thị 。 供cúng 養dường 不bất 得đắc 懷hoài 疑nghi 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 塗Đồ 香Hương 藥Dược 品Phẩm 第Đệ 九Cửu

次thứ 復phục 我ngã 今kim 說thuyết 塗đồ 香hương 藥dược 法pháp 隨tùy 諸chư 真chân 言ngôn 應ưng 合hợp 供cúng 養dường 能năng 成thành 眾chúng 福phước 其kỳ 名danh 曰viết 。

香hương 附phụ 子tử 句cú 吒tra 囊nang (# 上thượng )# 吒tra 青thanh 木mộc 香hương 嚩phạ 落lạc 迦ca 烏ô 施thí 囉ra 舍xá 哩rị 嚩phạ 煎tiễn 香hương 沉trầm 香hương 鬱uất 金kim 香hương 白bạch 檀đàn 香hương 紫tử 檀đàn 香hương 嚩phạ 囉ra 拏noa (# 二nhị 合hợp )# 那na 嚕rô 鉢bát 囉ra (# 或hoặc 粉phấn 忙mang 羅la 鉢bát 怛đát 羅la )# 拏noa (# 二nhị 合hợp )# 劒kiếm 娑sa 囉ra 藍lam (# 云vân 松tùng 木mộc 是thị )# 娑sa 比tỉ 嘞# (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 鉢bát 持trì 莽mãng (# 二nhị 合hợp )# 劒kiếm (# 云vân 栢# 木mộc 是thị )# 帶đái 囉ra 鉢bát 㗚lật 尼ni (# 上thượng )(# 二nhị 合hợp )# 迦ca (# 引dẫn )# 利lợi 也dã 劒kiếm (# 或hoặc 曰viết 翻phiên 云vân 黑hắc 柫# 刷# 子tử 黑hắc )# 丁đinh 香hương 婆Bà 羅La 門Môn 桂quế 皮bì 天thiên 木mộc 香hương 鉢bát 孕dựng 瞿cù 閼át 乳nhũ 難nạn/nan 燥táo 囉ra 盆bồn 泥nê (# 去khứ )# 崩băng 細tế 攞la 嚩phạ 嚕rô 劒kiếm 迦ca 畢tất 貪tham 咾# 達đạt 囉ra 訖ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 )+# 〡# [# 口khẩu *# 栗lật [# 賒xa -# 示thị +# 未vị [# 口khẩu *# 藍lam [# 口khẩu *# 栗lật [# 母mẫu -(# 。 )+# 〡# [# 口khẩu *(# 上thượng /# 天thiên )*(# 企xí -# 止chỉ +# 米mễ [# 口khẩu )*# 藍lam 。

娑sa 迦ca 等đẳng 及cập 餘dư 有hữu 膠giao 樹thụ 香hương 者giả 並tịnh 通thông 隨tùy 其kỳ 本bổn 部bộ 善thiện 須tu 合hợp 和hòa 用dụng 諸chư 草thảo 香hương 根căn 汁trấp 香hương 花hoa 等đẳng 三tam 物vật 和hòa 為vi 塗đồ 香hương 佛Phật 部bộ 供cúng 養dường 諸chư 香hương 樹thụ 皮bì 及cập 堅kiên 香hương 木mộc 所sở 謂vị 栴chiên 檀đàn 沉trầm 水thủy 天thiên 木mộc 等đẳng 類loại 并tinh 以dĩ 香hương 果quả 如như 前tiền 分phân 別biệt 和hòa 為vi 塗đồ 香hương 蓮liên 花hoa 部bộ 用dụng 諸chư 香hương 草thảo 根căn 花hoa 果quả 葉diệp 等đẳng 和hòa 為vi 塗đồ 香hương 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 或hoặc 有hữu 塗đồ 香hương 。 具cụ 諸chư 根căn 菓quả 先tiên 人nhân 所sở 合hợp 成thành 者giả 香hương 氣khí 勝thắng 者giả 通thông 於ư 三tam 部bộ 或hoặc 唯duy 用dụng 沉trầm 水thủy 和hòa 少thiểu 龍long 腦não 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 佛Phật 部bộ 供cúng 養dường 唯duy 用dụng 白bạch 檀đàn 和hòa 少thiểu 龍long 腦não 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 蓮liên 花hoa 部bộ 用dụng 唯duy 用dụng 鬱uất 金kim 和hòa 少thiểu 龍long 腦não 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 紫tử 檀đàn 塗đồ 香hương 通thông 於ư 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 等đẳng 用dụng 肉nhục 豆đậu 蔻# 脚cước 句cú 羅la 惹nhạ (# 而nhi 也dã 反phản )# 底để (# 都đô 以dĩ 反phản )# 蘇tô 末mạt 那na 或hoặc 濕thấp 沙sa 蜜mật 蘇tô 澁sáp 咩mế 羅la 鉢bát 孕dựng 瞿cù 等đẳng 通thông 於ư 一nhất 切thiết 女nữ 使sứ 者giả 天thiên 塗đồ 香hương 供cúng 養dường 甘cam 松tùng 濕thấp 沙sa 蜜mật 肉nhục 豆đậu 蔻# 用dụng 為vi 塗đồ 香hương 獻hiến 明minh 王vương 妃phi 白bạch 檀đàn 沉trầm 水thủy 鬱uất 金kim 用dụng 為vi 塗đồ 香hương 供cung 獻hiến 明minh 王vương 用dụng 諸chư 香hương 樹thụ 皮bì 用dụng 為vi 塗đồ 香hương 獻hiến 諸chư 使sứ 者giả 隨tùy 所sở 得đắc 香hương 用dụng 為vi 塗đồ 香hương 獻hiến 地địa 居cư 天thiên 唯duy 用dụng 沉trầm 水thủy 以dĩ 為vi 塗đồ 香hương 。 通thông 於ư 三tam 部bộ 九cửu 種chủng 法pháp 等đẳng 及cập 明minh 王vương 妃phi 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng 或hoặc 有hữu 別biệt 作tác 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 用dụng 白bạch 色sắc 香hương 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 用dụng 黃hoàng 色sắc 香hương 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 用dụng 以dĩ 紫tử 色sắc 無vô 氣khí 之chi 香hương 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 大đại 悉tất 地địa 者giả 用dụng 前tiền 汁trấp 香hương 及cập 以dĩ 香hương 菓quả 若nhược 中trung 悉tất 地địa 用dụng 堅kiên 木mộc 香hương 及cập 以dĩ 香hương 花hoa 若nhược 下hạ 悉tất 地địa 根căn 皮bì 花hoa 菓quả 用dụng 為vi 塗đồ 香hương 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 和hòa 合hợp 香hương 時thời 不bất 應ứng 用dụng 於ư 依y 有hữu 情tình 香hương 謂vị 甲giáp 香hương 麝xạ 香hương 紫tử 釤sam 等đẳng 類loại 及cập 以dĩ 酒tửu 酢tạc 或hoặc 過quá 分phần/phân 香hương 世thế 不bất 樂nhạo 者giả 皆giai 不bất 應ứng 用dụng 供cúng 養dường 之chi 時thời 有hữu 四tứ 種chủng 香hương 謂vị 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 香hương 丸hoàn 香hương 水thủy 隨tùy 用dụng 一nhất 類loại 盡tận 以dĩ 為vi 花hoa 欲dục 獻hiến 之chi 時thời 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 香hương 天thiên 妙diệu 清thanh 淨tịnh 護hộ 持trì 。 我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 唯duy 垂thùy 納nạp 受thọ 令linh 願nguyện 圓viên 滿mãn 香hương 真chân 言ngôn 曰viết 。

阿a (# 去khứ )# 以dĩ 賀hạ 囉ra 賀hạ 囉ra 。 薩tát 囉ra 嚩phạ 。 尾vĩ 你nễ 夜dạ (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 囉ra 布bố 尓# 帝đế 。 莎sa (# 去khứ )# 訶ha (# 去khứ )# 。

先tiên 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 而nhi 真chân 言ngôn 之chi 後hậu 誦tụng 所sở 持trì 真chân 言ngôn 淨tịnh 持trì 如như 法Pháp 奉phụng 獻hiến 於ư 尊tôn 若nhược 求cầu 諸chư 香hương 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 隨tùy 取thủ 塗đồ 香hương 用dụng 前tiền 真chân 言ngôn 持trì 誦tụng 供cúng 養dường 復phục 用dụng 本bổn 部bộ 塗đồ 香hương 真chân 言ngôn 而nhi 持trì 誦tụng 已dĩ 奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 分Phân 別Biệt 燒Thiêu 香Hương 品Phẩm 第Đệ 十Thập

次thứ 復phục 我ngã 今kim 說thuyết 燒thiêu 香hương 法pháp 通thông 於ư 三tam 部bộ 沉trầm 水thủy 白bạch 檀đàn 鬱uất 金kim 香hương 等đẳng 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 取thủ 一nhất 供cúng 養dường 或hoặc 三tam 種chủng 香hương 和hòa 通thông 三tam 部bộ 或hoặc 取thủ 一nhất 香hương 隨tùy 通thông 其kỳ 部bộ 目mục 諸chư 香hương 名danh 。

室thất 唎rị (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 劒kiếm 汁trấp 娑sa 折chiết 囉ra 娑sa (# 云vân 娑sa 羅la 樹thụ 膠giao )# 乾can/kiền/càn 陁# 囉ra 素tố 。 安an 悉tất 香hương 。 娑sa 落lạc 翅sí 。 龍long 腦não 香hương 。 薰huân 陸lục 香hương 。 語ngữ 苫thiêm 。 地địa 夜dạ (# 二nhị 合hợp )# 目mục 劒kiếm 祇kỳ 哩rị 若nhược (# 西tây 可khả 反phản )# 蜜mật 訶ha 梨lê 勒lặc 。 砂sa 糖đường 。 香hương 附phụ 子tử 酥tô 合hợp 香hương 。 沉trầm 水thủy 嚩phạ (# 引dẫn )# 落lạc 劒kiếm 白bạch 檀đàn 。 紫tử 檀đàn 。 五ngũ 葉diệp 松tùng 木mộc 。 天thiên 木mộc 。 囊nang 里lý 迦ca 。 鉢bát 哩rị 閇bế 攞la 嚩phạ 。 烏ô 施thí 藍lam 。 石thạch 蜜mật 。 甘cam 松tùng 香hương 及cập 菓quả 等đẳng 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 真chân 言ngôn 法pháp 應ưng 合hợp 和hòa 香hương 室thất 唎rị (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 瑟sắt 吒tra 迦ca 樹thụ 汁trấp 香hương 遍biến 通thông 三tam 部bộ 及cập 通thông 諸chư 天thiên 安an 悉tất 香hương 通thông 獻hiến 藥dược 叉xoa 薰huân 陸lục 香hương 通thông 諸chư 天thiên 女nữ 娑sa 折chiết 囉ra 娑sa 香hương 獻hiến 地địa 居cư 天thiên 娑sa 落lạc 翅sí 香hương 獻hiến 女nữ 使sứ 者giả 乾can/kiền/càn 陁# 囉ra 娑sa 香hương 獻hiến 男nam 使sứ 者giả 龍long 腦não 乾can/kiền/càn 陁# 囉ra 娑sa 娑sa 折chiết 囉ra 娑sa 薰huân 陸lục 安an 悉tất 薩tát 落lạc 翅sí 室thất 利lợi (# 二nhị 合hợp )# 吠phệ 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 此thử 七thất 膠giao 香hương 和hòa 以dĩ 燒thiêu 之chi 遍biến 通thông 九cửu 種chủng 復phục 此thử 七thất 香hương 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 。 膠giao 香hương 為vi 上thượng 堅kiên 木mộc 香hương 為vi 中trung 餘dư 花hoa 葉diệp 根căn 等đẳng 為vi 下hạ 蘇tô 合hợp 沉trầm 水thủy 鬱uất 金kim 等đẳng 香hương 和hòa 為vi 第đệ 一nhất 香hương 加gia 以dĩ 白bạch 檀đàn 復phục 置trí 砂sa 糖đường 為vi 第đệ 二nhị 香hương 又hựu 加gia 安an 悉tất 及cập 以dĩ 薰huân 陸lục 為vi 第đệ 三tam 香hương 如như 是thị 三tam 種chủng 。 和hòa 香hương 隨tùy 用dụng 其kỳ 一nhất 遍biến 通thông 諸chư 事sự 地địa 居cư 天thiên 等đẳng 及cập 以dĩ 衛vệ 護hộ 應ứng 用dụng 薩tát 折chiết 囉ra 娑sa 砂sa 糖đường 訶ha 梨lê 勒lặc 以dĩ 和hòa 為vi 香hương 供cúng 養dường 彼bỉ 等đẳng 。 復phục 有hữu 五ngũ 香hương 所sở 謂vị 砂sa 糖đường 勢thế 麗lệ 翼dực 迦ca 薩tát 折chiết 囉ra 娑sa 訶ha 梨lê 勒lặc 石thạch 蜜mật 和hòa 合hợp 為vi 香hương 通thông 於ư 三tam 部bộ 一nhất 切thiết 事sự 用dụng 或hoặc 有hữu 一nhất 香hương 遍biến 通thông 諸chư 事sự 無vô 上thượng 好hảo/hiếu 者giả 眾chúng 人nhân 所sở 貴quý 上thượng 妙diệu 和hòa 香hương 如như 無vô 是thị 香hương 隨tùy 所sở 得đắc 者giả 。 亦diệc 通thông 三tam 部bộ 諸chư 餘dư 事sự 用dụng 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 合hợp 和hòa 香hương 法pháp 善thiện 湏# 分phân 別biệt 應ứng 其kỳ 所sở 用dụng 根căn 葉diệp 花hoa 菓quả 合hợp 之chi 而nhi 獻hiến 有hữu 四tứ 種chủng 香hương 應ưng 須tu 知tri 之chi 所sở 謂vị 自tự 性tánh 擣đảo 丸hoàn 香hương 塵trần 末mạt 香hương 作tác 丸hoàn 香hương 亦diệc 須tu 要yếu 知tri 應ứng 用dụng 之chi 處xứ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 用dụng 擣đảo 丸hoàn 香hương 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 塵trần 末mạt 香hương 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 作tác 丸hoàn 香hương 攝nhiếp 通thông 一nhất 切thiết 用dụng 自tự 性tánh 合hợp 擣đảo 丸hoàn 香hương 置trí 以dĩ 砂sa 糖đường 和hòa 塵trần 末mạt 香hương 安an 樹thụ 膠giao 香hương 令linh 作tác 丸hoàn 香hương 應ứng 用dụng 好hảo/hiếu 蜜mật 酥tô 乳nhũ 砂sa 糖đường 亦diệc 通thông 替thế 蜜mật 自tự 性tánh 香hương 上thượng 應ưng 灑sái 少thiểu 酥tô 如như 求cầu 當đương 部bộ 所sở 燒thiêu 香hương 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 隨tùy 所sở 有hữu 香hương 先tiên 誦tụng 當đương 部bộ 香hương 真chân 言ngôn 而nhi 持trì 誦tụng 後hậu 然nhiên 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 合hợp 和hòa 香hương 法pháp 不bất 置trí 甲giáp 麝xạ 及cập 紫tử 釤sam 香hương 亦diệc 不bất 應ứng 用dụng 未vị 你nễ 也dã 等đẳng 而nhi 和hòa 香hương 亦diệc 不bất 過quá 分phần/phân 致trí 使sử 惡ác 氣khí 及cập 以dĩ 無vô 香hương 以dĩ 此thử 林lâm 野dã 。 樹thụ 香hương 膠giao 能năng 稱xưng 一nhất 切thiết 。 諸chư 人nhân 意ý 願nguyện 諸chư 天thiên 常thường 為vi 食thực 我ngã 今kim 將tương 奉phụng 獻hiến 哀ai 愍mẫn 故cố 垂thùy 受thọ 。

阿a (# 去khứ )# 賀hạ 囉ra 。 賀hạ 囉ra 。 薩tát 囉ra 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 尾vĩ 你nễ 夜dạ (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 囉ra 布bố 尒# 帝đế 莎sa (# 去khứ )# 訶ha (# 去khứ )# 。

先tiên 用dụng 此thử 真chân 言ngôn 而nhi 持trì 誦tụng 之chi 後hậu 用dụng 所sở 持trì 真chân 言ngôn 取thủ 彼bỉ 香hương 真chân 言ngôn 如như 法Pháp 用dụng 之chi 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 分Phân 別Biệt 然Nhiên 燈Đăng 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất

復phục 次thứ 今kim 說thuyết 然nhiên 燈đăng 法pháp 以dĩ 依y 法pháp 故cố 令linh 諸chư 天thiên 仙tiên 懽# 喜hỷ 成thành 就tựu 以dĩ 金kim 為vi 盞trản 或hoặc 用dụng 銀ngân 作tác 或hoặc 用dụng 熟thục 銅đồng 或hoặc 用dụng 泥nê 瓦ngõa 此thử 五ngũ 種chủng 中trung 。 隨tùy 取thủ 一nhất 用dụng 本bổn 尊tôn 喜hỷ 歡hoan 作tác 燈đăng 炷chú 法pháp 用dụng 白bạch 氎điệp 花hoa 作tác 之chi 或hoặc 新tân 氎điệp 布bố 作tác 之chi 或hoặc 耨nậu 句cú 羅la 樹thụ 皮bì 絲ti 作tác 之chi 或hoặc 新tân 淨tịnh 布bố 而nhi 作tác 炷chú 用dụng 取thủ 月nguyệt 諸chư 香hương 油du 眾chúng 所sở 樂lạc 者giả 或hoặc 以dĩ 諸chư 香hương 酥tô 油du 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 用dụng 上thượng 香hương 油du 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 用dụng 次thứ 香hương 油du 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 用dụng 下hạ 香hương 油du 諸chư 香hương 木mộc 油du 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 以dĩ 油du 麻ma 油du 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 以dĩ 白bạch 苶# 子tử 油du 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 阿a (# 去khứ )# 怚# 娑sa 菓quả 油du 真chân 言ngôn 妃phi 用dụng 及cập 餘dư 女nữ 仙tiên 諸chư 餘dư 菓quả 油du 真chân 言ngôn 主chủ 用dụng 苦khổ 樹thụ 菓quả 油du 諸chư 天thiên 神thần 用dụng 謂vị 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 等đẳng 魚ngư 脂chi 鬼quỷ 用dụng 諸chư 畜súc 生sanh 脂chi 藥dược 叉xoa 用dụng 之chi 拔bạt 羅la 得đắc 鷄kê 油du 及cập 麻ma 子tử 油du 下hạ 類loại 天thiên 用dụng 謂vị 四tứ 姊tỷ 妹muội 遮già 門môn 茶trà 等đẳng 於ư 寒hàn 林lâm 中trung 起khởi 吠phệ 侈xỉ 羅la 等đẳng 用dụng 犬khuyển 肉nhục 脂chi 諸chư 油du 之chi 中trung 黧lê 牛ngưu 酥tô 上thượng 遍biến 通thông 三tam 部bộ 或hoặc 白bạch 牛ngưu 酥tô 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 黃hoàng 牛ngưu 酥tô 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 烏ô 牛ngưu 酥tô 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 或hoặc 本bổn 部bộ 分phân 別biệt 依y 彼bỉ 而nhi 用dụng 諸chư 藥dược 之chi 中trung 所sở 生sanh 油du 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 諸chư 香hương 出xuất 油du 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 惡ác 香hương 氣khí 油du 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 如như 上thượng 所sở 略lược 說thuyết 燈đăng 然nhiên 次thứ 第đệ 善thiện 自tự 觀quán 之chi 縱túng/tung 此thử 不bất 說thuyết 而nhi 審thẩm 用dụng 之chi 雖tuy 有hữu 燈đăng 油du 而nhi 不bất 依y 本bổn 部bộ 者giả 以dĩ 本bổn 部bộ 真chân 言ngôn 而nhi 真chân 言ngôn 之chi 供cúng 養dường 此thử 燈đăng 能năng 卻khước 障chướng 能năng 淨tịnh 及cập 除trừ 昏hôn 我ngã 今kim 持trì 奉phụng 獻hiến 哀ai 愍mẫn 故cố 垂thùy 受thọ 真chân 言ngôn 曰viết 。

阿a 路lộ 迦ca 也dã 。 阿a 路lộ 迦ca 也dã 。 薩tát 囉ra 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 尾vĩ 你nễ 也dã (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 囉ra 布bố 。 尒# 帝đế 莎sa 訶ha 。

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 。 復phục 誦tụng 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 而nhi 真chân 言ngôn 已dĩ 復phục 作tác 淨tịnh 法pháp 除trừ 諸chư 過quá 故cố 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 獻Hiến 食Thực 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị

復phục 次thứ 我ngã 今kim 。 說thuyết 獻hiến 食thực 法pháp 令linh 諸chư 天thiên 仙tiên 悉tất 皆giai 喜hỷ 歡hoan 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 略lược 說thuyết 食thực 獻hiến 應ứng 用dụng 圓viên 根căn 及cập 長trường/trưởng 根căn 菓quả 酥tô 油du 餅bính 等đẳng 非phi 酥tô 油du 餅bính 諸chư 餘dư 羹# # 等đẳng 味vị 或hoặc 種chủng 種chủng 粥chúc 及cập 諸chư 飲ẩm 如như 此thử 四tứ 種chủng 。 飲ẩm 食thực 通thông 於ư 諸chư 部bộ 獻hiến 未vị 惹nhạ (# 而nhi 也dã 反phản )# 布bố 囉ra 迦ca 菓quả 遍biến 通thông 三tam 部bộ 或hoặc 以dĩ 石thạch 榴lựu 或hoặc 注chú 躭đam 菓quả 亦diệc 通thông 三tam 部bộ 以dĩ 其kỳ 次thứ 第đệ 各các 通thông 一nhất 部bộ 。

甘cam 味vị 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 甘cam 酢tạc 味vị 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 苦khổ 辛tân 淡đạm 味vị 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 多đa 羅la 樹thụ 菓quả 椰# 子tử 菓quả 尾vĩ 羅la 菓quả 你nễ 跛bả 菓quả 及cập 餘dư 臭xú 菓quả 眾chúng 所sở 不bất 樂nhạo 亦diệc 不bất 應ưng 獻hiến 或hoặc 有hữu 上thượng 味vị 菓quả 也dã 復phục 多đa 饒nhiêu 而nhi 復phục 最tối 貴quý 獻hiến 如như 此thử 菓quả 獲hoạch 上thượng 成thành 就tựu 或hoặc 有hữu 諸chư 菓quả 其kỳ 味vị 次thứ 羙# 世thế 復phục 易dị 求cầu 價giá 無vô 苦khổ 貴quý 如như 此thử 菓quả 獲hoạch 中trung 成thành 就tựu 或hoặc 有hữu 諸chư 菓quả 其kỳ 味vị 苦khổ 辛tân 淡đạm 也dã 復phục 豐phong 足túc 價giá 復phục 最tối 賤tiện 獻hiến 如như 此thử 菓quả 獲hoạch 下hạ 成thành 就tựu 復phục 欲dục 加gia 意ý 奉phụng 獻hiến 應ưng 取thủ 女nữ 名danh 菓quả 所sở 謂vị 柿# 子tử 杏hạnh 桃đào 等đẳng 而nhi 獻hiến 女nữ 天thiên 諸chư 樹thụ 生sanh 菓quả 無vô 苦khổ 味vị 者giả 獻hiến 真chân 言ngôn 妃phi 室thất 利lợi 泮phấn 羅la 菓quả 通thông 三tam 部bộ 一nhất 切thiết 忿phẫn 怒nộ 嚩phạ 拏noa 菓quả 通thông 求cầu 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 。 刼# 比tỉ 貪tham 菓quả 室thất 利lợi 天thiên 用dụng 。

鉢bát 夜dạ 攞la 樹thụ 生sanh 菓quả 鉢bát 曬sái 使sử 迦ca 用dụng 如như 是thị 類loại 前tiền 諸chư 菓quả 更cánh 有hữu 多đa 種chủng 異dị 名danh 隨tùy 觀quán 其kỳ 味vị 而nhi 用dụng 獻hiến 之chi 。

或hoặc 於ư 村thôn 側trắc 或hoặc 蘭lan 若nhã 中trung 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 有hữu 諸chư 草thảo 根căn 其kỳ 味vị 甘cam 羙# 取thủ 之chi 奉phụng 獻hiến 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 微vi 迦ca 那na 唎rị 根căn 通thông 一nhất 切thiết 用dụng 復phục 有hữu 奇kỳ 羙# 味vị 亦diệc 通thông 一nhất 切thiết 奉phụng 獻hiến 非phi 直trực 天thiên 神thần 人nhân 中trung 復phục 用dụng 山sơn 中trung 所sở 生sanh 根căn 美mỹ 味vị 者giả 佛Phật 部bộ 獻hiến 熟thục 芋# 根căn 亦diệc 通thông 佛Phật 部bộ 迦ca 契khế 嚕rô 劒kiếm 根căn 徵trưng 那na 唎rị 根căn 嚩phạ 也dã 賜tứ 根căn 舉cử 知tri 根căn 及cập 餘dư 圓viên 根căn 從tùng 水thủy 生sanh 者giả 蓮liên 花hoa 部bộ 用dụng 一nhất 切thiết 藥dược 圓viên 根căn 苦khổ 辛tân 味vị 花hoa 及cập 多đa 種chủng 生sanh 芋# 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 色sắc 香hương 白bạch 香hương 極cực 甘cam 美mỹ 足túc 味vị 如như 是thị 圓viên 根căn 佛Phật 部bộ 奉phụng 獻hiến 色sắc 黃hoàng 中trung 香hương 中trung 美mỹ 不bất 大đại 酸toan 不bất 太thái 甛# 味vị 如như 是thị 圓viên 根căn 蓮liên 花hoa 部bộ 用dụng 赤xích 色sắc 苦khổ 辛tân 淡đạm 味vị 臭xú 氣khí 不bất 甘cam 如như 是thị 圓viên 根căn 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 如như 是thị 三tam 部bộ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 等đẳng 及cập 上thượng 中trung 下hạ 。 並tịnh 同đồng 通thông 用dụng 略lược 說thuyết 圓viên 根căn 善thiện 隨tùy 其kỳ 部bộ 上thượng 中trung 下hạ 等đẳng 。 而nhi 用dụng 獻hiến 之chi 如như 是thị 別biệt 分phần/phân 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 前tiền 說thuyết 圓viên 根căn 長trường/trưởng 根căn 生sanh 長trưởng 及cập 所sở 用dụng 之chi 如như 圓viên 根căn 類loại 等đẳng 蔥# 䔉# 韮phỉ 根căn 及cập 餘dư 極cực 臭xú 辛tân 苦khổ 味vị 等đẳng 不bất 應ưng 供cúng 養dường 莎sa 悉tất 底để 食thực 烏ô 路lộ 比tỉ 迦ca 食thực 布bố 波ba 食thực 嚩phạ 拏noa 迦ca 等đẳng 食thực 及cập 餘dư 粉phấn 食thực 或hoặc 作tác 種chủng 種chủng 胡hồ 麻ma 團đoàn 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 白bạch 糖đường 所sở 作tác 食thực 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 食thực 莽mãng 度độ 失thất 食thực 毗tỳ 拏noa 迦ca 食thực 賔# (# 去khứ )# 尼ni 拏noa 句cú 釋Thích 迦Ca 食thực 阿a 輸du (# 去khứ )# 迦ca 嚩phạ 侈xỉ 也dã 食thực 指chỉ 室thất 羅la 食thực 餅bính 食thực 過quá 囉ra 比tỉ 瑟sắt 吒tra 迦ca 食thực [賒-示+未]# 句cú 離ly 也dã 食thực 鉢bát 鉢bát 吒tra 食thực 布bố 波ba 食thực 莽mãng 沙sa 布bố 波ba 食thực 微vi 諾nặc 鐸đạc 迦ca 食thực 補bổ 沙sa 嚩phạ 多đa 食thực 羅la 嚩phạ 尼ni (# 去khứ )# 迦ca (# 引dẫn )# 食thực 櫱nghiệt 部bộ 迦ca (# 引dẫn )# 囉ra 迦ca 食thực 俱câu 舉cử 知tri 食thực 囉ra 莽mãng 迦ca (# 引dẫn )# 食thực 桁hành 沙sa 食thực 昔tích 底để 迦ca 食thực 鉢bát 㗚lật 香hương 指chỉ 里lý 迦ca 食thực 室thất 利lợi 布bố 囉ra 迦ca 食thực 吠phệ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 食thực 瞋sân 諾nặc 迦ca 食thực 吒tra 那na 囉ra 迦ca 食thực 遇ngộ 拏noa 補bổ 囉ra 迦ca 食thực 質chất 但đãn 囉ra 布bố 波ba 食thực 卻khước 若nhược 囉ra 食thực 遇ngộ 拏noa 鉢bát 鉢bát 吒tra 失thất 蔆# 伽già 吒tra 食thực 竭kiệt 多đa 食thực 種chủng 種chủng 櫱nghiệt 避tị 侈xỉ 儐tấn 拏noa 布bố 波ba 食thực 囉ra 若nhược 桁hành 娑sa 食thực 娑sa 若nhược 迦ca 食thực 竭kiệt 㗚lật 多đa 布bố 囉ra 迦ca 食thực 刧# 謨mô 徵trưng 迦ca 食thực 句cú 娑sa 里lý 迦ca 食thực 三tam 補bổ 吒tra 食thực 捨xả 拏noa 嚩phạ 食thực 訶ha 哩rị 儜nảnh 食thực 釋thích 句cú 囊nang 食thực 弭nhị 囊nang 食thực 種chủng 種chủng 鉢bát 囉ra 尼ni (# 上thượng )# 悖bội 㗚lật 瑟sắt 吒tra 迦ca 食thực 地địa 比tỉ 迦ca 食thực 若nhược 羅la 訶ha 悉tất 底để 你nễ 閻diêm 食thực 羯yết 羯yết 囉ra 儐tấn 拏noa 迦ca 食thực 嚩phạ 羅la 伽già (# 去khứ )# 多đa 食thực 嚩phạ 底để 徵trưng 迦ca 食thực 乞khất 澁sáp (# 二nhị 合hợp )# 底để 迦ca 食thực 迦ca 若nhược 羯yết 哩rị 尼ni (# 上thượng )# 迦ca 食thực 等đẳng 如như 上thượng 等đẳng 食thực 或hoặc 用dụng 砂sa 糖đường 作tác 或hoặc 以dĩ 酥tô 油du 或hoặc 以dĩ 油du 麻ma 和hòa 作tác 如như 前tiền 其kỳ 本bổn 部bộ 隨tùy 取thủ 而nhi 用dụng 獻hiến 依y 法pháp 奉phụng 獻hiến 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 米mễ 粉phấn 等đẳng 食thực 佛Phật 部bộ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 及cập 上thượng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 麥mạch 麵miến 食thực 蓮liên 花hoa 部bộ 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 及cập 中trung 成thành 就tựu 油du 麻ma 豆đậu 子tử 所sở 作tác 食thực 金kim 剛cang 部bộ 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 及cập 下hạ 成thành 就tựu 等đẳng 用dụng 一nhất 切thiết 諸chư 味vị 。 中trung 以dĩ 白bạch 糖đường 而nhi 所sở 莊trang 者giả 佛Phật 部bộ 供cung 獻hiến 之chi 中trung 常thường 當đương 奉phụng 獻hiến 室thất 利lợi 吠phệ 瑟sắt 吒tra 迦ca 食thực 蓮liên 花hoa 部bộ 用dụng 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 食thực 金kim 剛cang 部bộ 用dụng 布bố 波ba 迦ca (# 引dẫn )# 食thực 求cầu 藥dược 叉xoa 用dụng 女nữ 名danh 食thực 真chân 言ngôn 妃phi 用dụng 女nữ 名danh 食thực 者giả 劒kiếm 謨mô 里lý 食thực 鉢bát 鉢bát 徵trưng 食thực 等đẳng 諸chư 食thực 中trung 最tối 貴quý 而nhi 復phục 美mỹ 味vị 者giả 求cầu 上thượng 成thành 就tựu 而nhi 獻hiến 如như 其kỳ 次thứ 味vị 餘dư 二nhị 部bộ 中trung 此thử 中trung 不bất 具cụ 隨tùy 所sở 作tác 者giả 八bát 部bộ 等đẳng 用dụng 獻hiến 食thực 之chi 時thời 先tiên 敷phu 巾cân 葉diệp 等đẳng 為vi 莊trang 嚴nghiêm 故cố 先tiên 置trí 莎sa 悉tất 底để 迦ca 食thực 烏ô 路lộ 比tỉ 迦ca 食thực 布bố 波ba 食thực 如như 是thị 先tiên 作tác 三tam 部bộ 共cộng 同đồng 復phục 如như 本bổn 部bộ 所sở 須tu 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 力lực 獻hiến 之chi 粳canh 米mễ 飯phạn 六lục 十thập 日nhật 熟thục 粳canh 米mễ 飯phạn 大đại 麥mạch 乳nhũ 煑chử 飯phạn 不bất 種chủng 自tự 生sanh 粳canh 米mễ 飯phạn 粟túc 米mễ 飯phạn 應ưng 須tu 獻hiến 者giả 依y 法pháp 獻hiến 之chi 具cụ 諸chư 香hương 味vị 奇kỳ 美mỹ 羹# 臛hoắc 及cập 諸chư 豆đậu 臛hoắc 等đẳng 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 乳nhũ 煑chử 大đại 麥mạch 飯phạn 及cập 成thành 不bất 種chủng 自tự 生sanh 粳canh 米mễ 飯phạn 求cầu 上thượng 成thành 就tựu 粳canh 米mễ 及cập 飯phạn 六lục 十thập 日nhật 熟thục 粳canh 米mễ 飯phạn 求cầu 中trung 成thành 就tựu 粟túc 米mễ 飯phạn 及cập 飯phạn 等đẳng 下hạ 成thành 就tựu 用dụng 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 為vi 上thượng 成thành 就tựu 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 為vi 中trung 成thành 就tựu 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 為vi 下hạ 成thành 就tựu 供cung 獻hiến 飯phạn 食thực 根căn 菓quả 飯phạn 粥chúc 依y 上thượng 中trung 下hạ 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 最tối 上thượng 佛Phật 部bộ 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 中trung 蓮liên 花hoa 部bộ 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 下hạ 金kim 剛cang 部bộ 最tối 上thượng 悉tất 地địa 及cập 與dữ 中trung 下hạ 善thiện 須tu 依y 法pháp 隨tùy 類loại 應ưng 知tri 羹# 臛hoắc 之chi 中trung 甘cam 美mỹ 者giả 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 酢tạc 甜điềm 之chi 者giả 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 苦khổ 辛tân 淡đạm 者giả 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 乳nhũ 粥chúc 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 石thạch 榴lựu 粥chúc 酪lạc 粥chúc 等đẳng 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 訖ngật 娑sa 囉ra 粥chúc 謂vị 胡hồ 麻ma 粳canh 米mễ 。 豆đậu 子tử 等đẳng 是thị 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 如như 前tiền 略lược 說thuyết 。 諸chư 食thực 味vị 等đẳng 或hoặc 隨tùy 方phương 所sở 種chủng 種chủng 有hữu 異dị 觀quán 上thượng 中trung 下hạ 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 或hoặc 有hữu 諸chư 味vị 眾chúng 所sở 稱xưng 讚tán 或hoặc 自tự 愛ái 者giả 應ưng 持trì 獻hiến 佛Phật 或hoặc 有hữu 本bổn 部bộ 真chân 言ngôn 所sở 說thuyết 獻hiến 食thực 次thứ 第đệ 冝# 當đương 依y 之chi 若nhược 異dị 彼bỉ 者giả 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。 食thực 中trung 顯hiển 者giả 及cập 以dĩ 惡ác 香hương 者giả 金kim 剛cang 部bộ 中trung 用dụng 前tiền 說thuyết 塗đồ 香hương 及cập 與dữ 香hương 燈đăng 食thực 等đẳng 先tiên 依y 本bổn 部bộ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 等đẳng 亦diệc 當đương 依y 之chi 觀quán 真chân 言ngôn 性tánh 為vi 喜hỷ 為vi 怒nộ 次thứ 復phục 觀quán 之chi 能năng 成thành 何hà 事sự 復phục 細tế 尋tầm 察sát 滿mãn 何hà 等đẳng 願nguyện 既ký 觀quán 知tri 已dĩ 前tiền 所sở 獻hiến 食thực 隨tùy 力lực 獻hiến 之chi 於ư 供cung 獻hiến 法pháp 中trung 見kiến 有hữu 用dụng 迦ca (# 引dẫn )# 弭nhị 迦ca 食thực 者giả 應ưng 獻hiến 莎sa 悉tất 底để 食thực 烏ô 路lộ 比tỉ 迦ca 食thực 及cập 餘dư 力lực 所sở 辦biện 食thực 砂sa 糖đường 酪lạc 飯phạn 根căn 菓quả 乳nhũ 粥chúc 等đẳng 是thị 也dã 此thử 迦ca (# 引dẫn )# 弭nhị 迦ca 食thực 遍biến 通thông 獻hiến 一nhất 切thiết 唯duy 除trừ 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 於ư 供cung 獻hiến 法pháp 中trung 見kiến 有hữu 用dụng 徵trưng 質chất 覩đổ lộ 食thực 者giả 應ưng 以dĩ 迦ca (# 引dẫn )# 弭nhị 迦ca 食thực 中trung 加gia 三tam 兩lưỡng 種chủng 上thượng 異dị 飲ẩm 食thực 即tức 是thị 也dã 於ư 供cung 獻hiến 法pháp 中trung 見kiến 有hữu 用dụng 烏ô 那na 嚕rô 食thực 者giả 以dĩ 前tiền 迦ca (# 引dẫn )# 弭nhị 迦ca 食thực 倍bội 加gia 多đa 置trí 即tức 是thị 也dã 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 見kiến 有hữu 用dụng 三tam 白bạch 食thực 者giả 應ưng 以dĩ 乳nhũ 酪lạc 酥tô 飯phạn 是thị 也dã 復phục 見kiến 有hữu 三tam 甜điềm 食thực 者giả 酥tô 蜜mật 乳nhũ 飯phạn 是thị 也dã 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 見kiến 有hữu 薩tát 嚩phạ 薄bạc 底để 迦ca 食thực 者giả 娑sa 也dã 里lý 迦ca 食thực 陵lăng 祗chi 里lý 迦ca 食thực 薝chiêm 沒một 梨lê 耶da 食thực 底để 羅la 比tỉ 瑟sắt 吒tra 劒kiếm 食thực 酪lạc 飯phạn 根căn 菓quả 或hoặc 於ư 前tiền 所sở 說thuyết 。 食thực 中trung 隨tùy 取thủ 一nhất 兩lưỡng 味vị 置trí 之chi 稻đạo 穀cốc 花hoa 諸chư 花hoa 及cập 葉diệp 盛thịnh 以dĩ 大đại 器khí 置trí 水thủy 滿mãn 中trung 遠viễn 於ư 持trì 誦tụng 之chi 處xứ 而nhi 弃khí 之chi 即tức 是thị 也dã 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 見kiến 有hữu 扇thiên/phiến 底để 迦ca 食thực 者giả 用dụng 莎sa 悉tất 底để 乳nhũ 粥chúc 稻đạo 穀cốc 花hoa 酥tô 蜜mật 乳nhũ 及cập 乳nhũ 煑chử 大đại 麥mạch 飯phạn 微vi 惹nhạ 布bố 囉ra 决# 能năng 除trừ 災tai 無vô 致trí 懷hoài 疑nghi 也dã 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 見kiến 有hữu 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 食thực 者giả 應ứng 用dụng 酪lạc 粥chúc 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 烏ô 路lộ 比tỉ 迦ca 砂sa 糖đường 室thất 唎rị 吠phệ 瑟sắt 吒tra 迦ca (# 引dẫn )# 等đẳng 食thực 决# 能năng 滿mãn 願nguyện 無vô 懷hoài 疑nghi 也dã 於ư 獻hiến 法pháp 中trung 見kiến 有hữu 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 食thực 者giả 應ứng 用dụng 赤xích 粳canh 米mễ 飯phạn 或hoặc 用dụng 勾# 捺nại 囉ra 嚩phạ 子tử 或hoặc 染nhiễm 作tác 赤xích 色sắc 飯phạn 或hoặc 油du 麻ma 餅bính 娑sa 布bố 跛bả 迦ca 薝chiêm 沒một 梨lê 也dã (# 二nhị 合hợp )# 訖ngật 娑sa 囉ra 粥chúc 等đẳng 决# 能năng 降giáng/hàng 怨oán 無vô 懷hoài 疑nghi 也dã 若nhược 持trì 藥dược 叉xoa 真chân 言ngôn 無vô 獻hiến 食thực 法pháp 者giả 應ưng 依y 此thử 法pháp 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 以dĩ 用dụng 赤xích 粳canh 米mễ 飯phạn 根căn 菓quả 蜜mật 水thủy 及cập 蜜mật 并tinh 粆# 糖đường 米mễ 粉phấn 餅bính 等đẳng 是thị 也dã 持trì 女nữ 天thiên 真chân 言ngôn 等đẳng 應ưng 獻hiến 羹# 飯phạn 豆đậu 子tử 臛hoắc 等đẳng 諸chư 甜điềm 水thủy 漿tương 鉢bát 囉ra 拏noa 鉢bát 㗚lật 瑟sắt 吒tra 迦ca (# 引dẫn )# 缹phữu 葉diệp 味vị 等đẳng 及cập 諸chư 菓quả 子tử 一nhất 切thiết 女nữ 天thiên 應ưng 獻hiến 是thị 食thực 也dã 欲dục 求cầu 上thượng 成thành 本bổn 部bộ 獻hiến 法pháp 者giả 依y 此thử 獻hiến 有hữu 諸chư 飲ẩm 食thực 根căn 菓quả 香hương 等đẳng 眾chúng 所sở 共cộng 啖đạm 其kỳ 味vị 美mỹ 者giả 多đa 而nhi 復phục 貴quý 如như 此thử 上thượng 味vị 求cầu 上thượng 成thành 就tựu 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 如như 上thượng 略lược 說thuyết 諸chư 獻hiến 食thực 法pháp 各các 隨tùy 本bổn 部bộ 所sở 求cầu 事sự 法pháp 皆giai 已dĩ 略lược 陳trần 或hoặc 於ư 餘dư 方phương 飲ẩm 食thực 味vị 異dị 觀quán 其kỳ 色sắc 味vị 隨tùy 類loại 獻hiến 之chi 欲dục 獻hiến 食thực 時thời 先tiên 淨tịnh 塗đồ 地địa 香hương 水thủy 遍biến 灑sái 淨tịnh 洗tẩy 諸chư 葉diệp 蓮liên 葉diệp 鉢bát 羅la 勢thế 葉diệp 諸chư 乳nhũ 樹thụ 葉diệp 或hoặc 新tân 氎điệp 布bố 等đẳng 敷phu 設thiết 其kỳ 上thượng 後hậu 下hạ 諸chư 餚hào 膳thiện 依y 用dụng 此thử 葉diệp 扇thiên/phiến 底để 迦ca 用dụng 水thủy 生sanh 諸chư 葉diệp 及cập 餘dư 奇kỳ 樹thụ 葉diệp 或hoặc 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 用dụng 拔bạt 羅la 計kế 樹thụ 葉diệp 閼át 伽già 樹thụ 葉diệp 及cập 苦khổ 樹thụ 葉diệp 或hoặc 隨tùy 時thời 得đắc 者giả 阿a 毗tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 用dụng 以dĩ 雌thư 樹thụ 名danh 葉diệp 謂vị 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 始thỉ 生sanh 蓮liên 葉diệp 等đẳng 女nữ 仙tiên 真chân 言ngôn 處xứ 用dụng 鉢bát 隸lệ 迦ca 使sử 乾can/kiền/càn 樹thụ 葉diệp 用dụng 地địa 居cư 天thiên 等đẳng 以dĩ 草thảo 用dụng 之chi 求cầu 上thượng 中trung 下hạ 法pháp 。 善thiện 須tu 知tri 先tiên 塗đồ 灑sái 地địa 後hậu 敷phu 諸chư 葉diệp 淨tịnh 洗tẩy 手thủ 及cập 數số 漱thấu 口khẩu 嚥# 水thủy 次thứ 須tu 下hạ 食thực 先tiên 下hạ 莎sa 悉tất 底để 迦ca 食thực 次thứ 下hạ 圓viên 根căn 長trường/trưởng 根căn 菓quả 復phục 下hạ 諸chư 粥chúc 次thứ 下hạ 諸chư 食thực 次thứ 下hạ 羹# 臛hoắc 飯phạn 次thứ 下hạ 乳nhũ 酪lạc 各các 隨tùy 法pháp 本bổn 依y 此thử 下hạ 之chi 若nhược 作tác 曼mạn 茶trà 羅la 及cập 擬nghĩ 成thành 就tựu 諸chư 事sự 得đắc 諸chư 境cảnh 界giới 已dĩ 者giả 應ưng 當đương 倍bội 加gia 奉phụng 獻hiến 清thanh 淨tịnh 飲ẩm 食thực 。 花hoa 菓quả 等đẳng 類loại 初sơ 持trì 誦tụng 時thời 隨tùy 其kỳ 所sở 辦biện 隨tùy 所sở 得đắc 味vị 依y 彼bỉ 本bổn 法pháp 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi 若nhược 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 。 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 地địa 動động 時thời 即tức 廣quảng 加gia 供cúng 養dường 護hộ 摩ma 之chi 時thời 所sở 須tu 之chi 物vật 。 先tiên 辦biện 置trí 於ư 本bổn 尊tôn 前tiền 持trì 誦tụng 人nhân 食thực 時thời 先tiên 出xuất 一nhất 分phần/phân 食thực 亦diệc 同đồng 置trí 尊tôn 前tiền 如như 先tiên 作tác 護hộ 摩ma 而nhi 後hậu 食thực 者giả 應ưng 預dự 作tác 食thực 而nhi 出xuất 置trí 之chi 先tiên 設thiết 供cúng 養dường 所sở 辦biện 食thực 已dĩ 然nhiên 後hậu 應ưng 當đương 起khởi 首thủ 念niệm 誦tụng 獻hiến 諸chư 花hoa 菓quả 及cập 諸chư 飲ẩm 食thực 。 常thường 須tu 念niệm 之chi 不bất 應ưng 廢phế 忘vong 仍nhưng 依y 本bổn 法pháp 若nhược 欲dục 一nhất 時thời 念niệm 誦tụng 一nhất 時thời 供cúng 養dường 。 諸chư 根căn 菓quả 食thực 若nhược 欲dục 二nhị 時thời 念niệm 誦tụng 二nhị 時thời 供cúng 養dường 若nhược 言ngôn 三tam 時thời 念niệm 誦tụng 三tam 時thời 供cúng 養dường 。 如như 是thị 依y 法pháp 。 當đương 速tốc 成thành 就tựu 。 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 不bất 獻hiến 飲ẩm 食thực 違vi 本bổn 部bộ 者giả 其kỳ 人nhân 乃nãi 著trước 魔ma 障chướng 身thân 無vô 精tinh 光quang 所sở 饒nhiêu 風phong 燥táo 飢cơ 渴khát 恆hằng 惡ác 思tư 想tưởng 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 皆giai 由do 不bất 獻hiến 本bổn 尊tôn 菓quả 食thực 應ưng 當đương 於ư 前tiền 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 。 等đẳng 日nhật 廣quảng 設thiết 供cúng 養dường 。 奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn 并tinh 諸chư 眷quyến 属# 初sơ 持trì 誦tụng 時thời 於ư 前tiền 等đẳng 日nhật 作tác 薄bạc 底để 迦ca 食thực 遠viễn 持trì 誦tụng 處xứ 四tứ 方phương 弃khí 之chi 於ư 此thử 不bất 說thuyết 或hoặc 本bổn 部bộ 不bất 通thông 縱túng/tung 有hữu 所sở 通thông 以dĩ 諸chư 下hạ 味vị 而nhi 求cầu 上thượng 成thành 及cập 所sở 制chế 食thực 臰# 惡ác 之chi 類loại 皆giai 不bất 應ứng 用dụng 常thường 獻hiến 酪lạc 飯phạn 於ư 諸chư 部bộ 中trung 求cầu 上thượng 中trung 下hạ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 等đẳng 并tinh 通thông 諸chư 天thiên 真chân 言ngôn 等đẳng 者giả 應ưng 當đương 如như 是thị 。 供cúng 養dường 若nhược 無vô 本bổn 所sở 制chế 食thực 隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc 。 以dĩ 本bổn 部bộ 真chân 言ngôn 而nhi 持trì 誦tụng 之chi 此thử 藥dược 奇kỳ 香hương 美mỹ 唯duy 堪kham 奉phụng 於ư 尊tôn 我ngã 今kim 持trì 奉phụng 獻hiến 哀ai 愍mẫn 故cố 垂thùy 受thọ 。

阿a (# 去khứ )# 賀hạ 囉ra 阿a 賀hạ 囉ra 。 薩tát 囉ra 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 尾vĩ 比tỉ 夜dạ (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 囉ra 布bố 尒# 帝đế 莎sa 訶ha 。

此thử 真chân 言ngôn 遍biến 通thông 三tam 部bộ 後hậu 誦tụng 一nhất 持trì 真chân 言ngôn 而nhi 持trì 誦tụng 之chi (# 上thượng 卷quyển 竟cánh )# 。

高cao 麗lệ 國quốc 新tân 雕điêu 大đại 藏tạng 挍giảo 正chánh 別biệt 錄lục 卷quyển 第đệ 六lục 。 (# 二nhị 十thập 張trương 。 俊# )# 。

丁đinh 未vị 歲tuế 高cao 麗lệ 國quốc 大đại 藏tạng 都đô 監giám 奉phụng

敕sắc 雕điêu 造tạo