小Tiểu 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0043
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.435]# 第đệ 七thất 十thập 九cửu 章chương 。 築trúc 造tạo 其kỳ 他tha 之chi 林lâm 園viên 。

〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 王vương 。 使sử 都đô 人nhân 無vô 困khốn 難nan 得đắc 之chi 一nhất 切thiết 必tất 需# 品phẩm 。 各các 處xứ 營doanh 設thiết 林lâm 園viên 。 (# 一nhất )# 人nhân 民dân 之chi 所sở 悅duyệt 之chi 〔# 王vương 〕# 具cụ 花hoa 果quả 。 植thực 飾sức 數số 百bách 之chi 樹thụ 林lâm 。 造tạo 名danh 為vi 蘭lan 達đạt 那na 〔# 歡hoan 喜hỷ 〕# 林lâm 園viên 。 (# 二nhị )# 植thực 那na 利lợi 啟khải 羅la (# 椰# 子tử )# 〔# 樹thụ 〕# 。 庵am 羅la 〔# 樹thụ 〕# 。 巴ba 那na 沙sa 〔# 樹thụ 〕# 。 普phổ 伽già (# 檳# 榔# 子tử )# 〔# 樹thụ 〕# 。 多đa 羅la 樹thụ 及cập 其kỳ 他tha 。 各các 數sổ 十thập 萬vạn 支chi 。 (# 三tam )# 從tùng 其kỳ 意ý 義nghĩa 而nhi 與dữ 其kỳ 名danh 故cố 。 所sở 知tri 者giả 有hữu 羅la 伽già 〔# 十thập 萬vạn 〕# 園viên 。 大đại 奮phấn 勇dũng 〔# 之chi 人nhân 〕# 王vương 。 以dĩ 大đại 林lâm 園viên 作tác 為vi 僧Tăng 團đoàn 所sở 有hữu 。 (# 四tứ )# 當đương 於ư 暑thử 熱nhiệt 之chi 時thời 。 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 欲dục 為vi 水thủy 浴dục 。 於ư 此thử 又hựu 設thiết 快khoái 窟quật 院viện 。 十thập 石thạch 造tạo 蓮liên 華hoa 池trì 。 (# 五ngũ )# 於ư 日nhật 中trung 休hưu 息tức 。 由do 其kỳ 榮vinh 譽dự 之chi 光quang 輝huy 。 植thực 樹thụ 於ư 提đề 婆bà 園viên 。 (# 六lục )# 同đồng 摩ma 訶ha 迷mê 伽già 〔# 大đại 雲vân 〕# 至chí 達đạt 羅la 達đạt 林lâm 。 迷mê 沙sa 伽già 之chi 林lâm 園viên 。 及cập 稱xưng 為vi 羅la 奢xa 那na 羅la 耶da 那na 。 (# 七thất )# 名danh 蘭lan 卡# 提đề 羅la 迦ca 。 又hựu 言ngôn 提đề 魯lỗ 蘭lan 達đạt 那na 。 名danh 瓦ngõa 那na 羅la 迦ca 羅la 。 及cập 稱xưng 為vi 那na 耶da 律luật 沙sa 瓦ngõa 。 (# 八bát )# 名danh 瑪mã 瑙não [P.436]# 哈# 羅la 並tịnh 憐lân 米mễ 達đạt 普phổ 羅la 。 名danh 姜# 伽già 婆bà 羅la 及cập 芬phân 那na 瓦ngõa 達đạt 那na 。 (# 九cửu )# 名danh 三tam 沙sa 羅la 婆bà 羅la 更cánh 同đồng 稱xưng 為vi 巴ba 如như 沙sa 伽già 。 名danh 沙sa 利lợi 普phổ 達đạt 及cập 蘇tô 瑪mã 那na 達đạt 。 (# 一nhất 〇# )# 名danh 達đạt 那na 庫khố 康khang 伽già 那na 及cập 名danh 鬱uất 達đạt 羅la 具cụ 羅la 。 名danh 婆bà 如như 伽già 奢xa 及cập 普phổ 羅la 節tiết 利lợi 。 (# 一nhất 一nhất )# 名danh 奇kỳ 羅la 伽già 羅la 及cập 名danh 般bát 達đạt 瓦ngõa 林lâm 。 稱xưng 為vi 羅la 米mễ 沙sa 羅la 又hựu 沙sa 米mễ 三tam 睹đổ 沙sa 林lâm 園viên 。 同đồng 真chân 達đạt 瑪mã 尼ni 〔# 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 〕# 林lâm 園viên 及cập 般bát 周chu 羅la 林lâm 園viên 亦diệc 令linh 〔# 運vận 作tác 之chi 〕# 。 (# 一nhất 二nhị )# 又hựu 彼bỉ 王vương 於ư 羅la 奢xa 羅la 達đạt 州châu 。 於ư 眾chúng 多đa 之chi 諸chư 市thị 鎮trấn 。 建kiến 造tạo 九cửu 十thập 九cửu 座tòa 之chi 新tân 塔tháp 。 (# 一nhất 三tam )# 大đại 地địa 之chi 主chủ 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 修tu 理lý 七thất 十thập 三tam 破phá 損tổn 之chi 舍xá 利lợi 室thất 。 行hành 漆tất 喰thực 工công 事sự 。 (# 一nhất 四tứ )# 更cánh 修tu 理lý 腐hủ 朽hủ 之chi 六lục 千thiên 百bách 之chi 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 堂đường 。 又hựu 令linh 造tạo 新tân 三tam 百bách 之chi 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 堂đường 。 (# 一nhất 五ngũ )# 又hựu 製chế 作tác 種chủng 種chủng 之chi 種chủng 類loại 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 四tứ 百bách 七thất 十thập 六lục 尊tôn 。 植thực 九cửu 十thập 一nhất 支chi 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 (# 一nhất 六lục )# 為vi 四tứ 方phương 來lai 之chi 僧Tăng 眾chúng 往vãng 來lai 時thời 之chi 住trụ 宿túc 。 設thiết 二nhị 百bách 三tam 十thập 之chi 宿túc 院viện 。 (# 一nhất 七thất )# 建kiến 造tạo 五ngũ 十thập 六lục 之chi 說thuyết 法Pháp 堂đường 。 九cửu 經kinh 行hành 處xứ 。 並tịnh 百bách 四tứ 十thập 四tứ 之chi 樓lâu 門môn 。 (# 一nhất 八bát )# 建kiến 造tạo 百bách 九cửu 十thập 二nhị 之chi 獻hiến 華hoa 堂đường 並tịnh 六lục 十thập 七thất 之chi 周chu 垣viên 及cập 十thập 三tam 之chi 天thiên 堂đường 。 (# 一nhất 九cửu )# 又hựu 為vi 外ngoại 來lai 比Bỉ 丘Khâu 之chi 十thập 二nhị 精tinh 舍xá 。 更cánh 二nhị 百bách [P.437]# 外ngoại 來lai 者giả 〔# 用dụng 〕# 之chi 庵am 室thất 。 (# 二nhị 〇# )# 大đại 地địa 之chi 主chủ 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 修tu 理lý 二nhị 十thập 九cửu 之chi 說thuyết 法Pháp 堂đường 並tịnh 三tam 十thập 之chi 窟quật 院viện 。 五ngũ 遊du 園viên 。 (# 二nhị 一nhất )# 〔# 使sử 修tu 復phục 〕# 五ngũ 十thập 一nhất 外ngoại 來lai 者giả 〔# 用dụng 〕# 庵am 室thất 。 並tịnh 七thất 十thập 九cửu 之chi 朽hủ 廢phế 天thiên 神thần 堂đường 。 (# 二nhị 二nhị )# 最tối 勝thắng 人nhân 之chi 〔# 王vương 〕# 為vi 令linh 消tiêu 滅diệt 生sanh 類loại 飢cơ 饉cận 之chi 苦khổ 難nạn 。 處xứ 處xứ 造tạo 眾chúng 多đa 儲trữ 水thủy 池trì 。 水thủy 路lộ 。 (# 二nhị 三tam )# 大đại 地địa 之chi 主chủ 。 以dĩ 大đại 岩# 石thạch 之chi 堤đê 道đạo 。 堰yển 止chỉ 其kỳ 水thủy 流lưu 幅# 廣quảng 之chi 伽già 羅la 康khang 伽già 〔# 河hà 〕# 。 (# 二nhị 四tứ )# 由do 名danh 阿a 加gia 沙sa 康khang 伽già 〔# 天thiên 河hà 〕# 引dẫn 來lai 大đại 水thủy 路lộ 。 燈đăng 明minh 輝huy 光quang 王vương 殊thù 勝thắng 婆bà 沙sa 達đạt 〔# 宮cung 殿điện 〕# 。 (# 二nhị 五ngũ )# 名danh 聞văn 之chi 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 海hải 。 水thủy 常thường 湛trạm 於ư 王vương 之chi 儲trữ 水thủy 池trì 。 其kỳ 設thiết 第đệ 二nhị 之chi 大đại 海hải 。 (# 二nhị 六lục )# 難nạn/nan 近cận 構# 築trúc 石thạch 。 百bách 肘trửu 之chi 水thủy 門môn 。 並tịnh 造tạo 名danh 為vi 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 達đạt 羅la 伽già 之chi 摩ma 大đại 儲trữ 水thủy 池trì 。 (# 二nhị 七thất )# 彼bỉ 〔# 令linh 造tạo 〕# 摩ma 哂# 陀đà 達đạt 羅la 伽già 〔# 池trì 〕# 。 並tịnh 耶da 伽già 哈# 池trì 。 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 伽già 羅la 池trì 及cập 庫khố 達đạt 婆bà 達đạt 之chi 瀑bộc 布bố 。 (# 二nhị 八bát )# 又hựu 人nhân 主chủ 有hữu 眾chúng 多đa 之chi 地địa 。 設thiết 千thiên 四tứ 百bách 七thất 十thập 一nhất 之chi 小tiểu 儲trữ 水thủy 池trì 。 (# 二nhị 九cửu )# 大đại 。 地địa 主chủ 之chi 王vương 。 同đồng 唯duy 置trí 三tam 十thập 之chi 池trì 。 唯duy 此thử 之chi 數số 。 令linh 造tạo 石thạch 造tạo 水thủy 門môn 。 (# 三tam 〇# )# 彼bỉ 〔# 王vương 〕# 有hữu 甚thậm 多đa 古cổ 舊cựu 儲trữ 水thủy 池trì 決quyết 潰hội 而nhi 築trúc 堤đê 。 摩ma 尼ni 喜hỷ 羅la 大đại [P.438]# 儲trữ 水thủy 池trì 。 摩ma 訶ha 達đạt 羅la 伽già 羅la 伽già 〔# 池trì 〕# 。 (# 三tam 一nhất )# 名danh 斯tư 圓viên 那na 提đề 沙sa 池trì 。 並tịnh 吐thổ 羅la 提đề 沙sa 。 名danh 伽già 羅la 池trì 及cập 普phổ 羅la 夫phu 瑪mã 那na 伽già 瑪mã 。 (# 三tam 二nhị )# 名danh 那na 利lợi 啟khải 羅la 瑪mã 單đơn 婆bà 。 及cập 羅la 系hệ 羅la 〔# 池trì 〕# 。 同đồng 奇kỳ 利lợi 達đạt 羅la 迦ca 。 名danh 群quần 毘tỳ 羅la 蘇tô 婆bà 。 (# 三tam 三tam )# 伽già 那na 池trì 。 婆bà 提đề 池trì 之chi 儲trữ 水thủy 池trì 。 婆bà 達đạt 婆bà 沙sa 那na 池trì 及cập 名danh 為vi 瑪mã 般bát 那na 池trì 。 (# 三tam 四tứ )# 稱xưng 為vi 摩ma 訶ha 那na 瑪mã 瑪mã 達đạt 伽già 之chi 儲trữ 水thủy 池trì 。 名danh 瓦ngõa 達đạt 那na 。 言ngôn 摩ma 訶ha 達đạt 達đạt 池trì 。 更cánh 名danh 為vi 伽già 那na 伽già 瑪mã 。 (# 三tam 五ngũ )# 奇kỳ 羅la 及cập 瓦ngõa 羅la 哈# 沙sa 與dữ 名danh 斯tư 羅la 瑪mã 那na 。 名danh 婆bà 沙sa 那na 伽già 瑪mã 〔# 池trì 〕# 。 及cập 伽già 羅la 瓦ngõa 利lợi 。 (# 三tam 六lục )# 名danh 加gia 哈# 利lợi 池trì 。 並tịnh 名danh 為vi 安an 伽già 伽già 瑪mã 。 喜hỷ 羅la 婆bà 達đạt 加gia 康khang 達đạt 及cập 瑪mã 具cụ 〔# 儲trữ 水thủy 池trì 〕# 。 大đại 地địa 之chi 主chủ (# 三tam 七thất )# 使sử 此thử 等đẳng 破phá 壞hoại 之chi 儲trữ 水thủy 池trì 復phục 舊cựu 。 更cánh 〔# 修tu 理lý 〕# 六lục 十thập 七thất 崩băng 壞hoại 之chi 小tiểu 儲trữ 水thủy 池trì 。 (# 三tam 八bát )# 千thiên 三tam 百bách 九cửu 十thập 五ngũ 之chi 多đa 儲trữ 水thủy 池trì 。 破phá 損tổn 之chi 處xứ 。 以dĩ 識thức 別biệt 其kỳ 場tràng 所sở 。 王vương 令linh 作tác 極cực 堅kiên 牢lao 之chi 塞tắc 。 (# 三tam 九cửu )# 王vương 又hựu 婆bà 羅la 伽già 瑪mã 海hải 之chi 名danh 為vi 瑪mã 伽già 羅la 。 由do 水thủy 門môn 出xuất 。 名danh 康khang 毘tỳ 羅la 水thủy 路lộ 之chi 設thiết 置trí 。 (# 四tứ 〇# )# 同đồng 由do 向hướng 此thử 摩ma 訶ha 迷mê 伽già 林lâm 流lưu 出xuất 。 系hệ 瑪mã 瓦ngõa 提đề 以dĩ 〔# 令linh 造tạo 〕# 大đại 水thủy 路lộ 。 (# 四tứ 一nhất )# 名danh 瑪mã 羅la 提đề 普phổ 婆bà 水thủy 門môn 流lưu 出xuất 之chi 水thủy 路lộ 。 〔# 言ngôn 〕# [P.439]# 其kỳ 名danh 高cao 之chi 尼ni 羅la 喜hỷ 尼ni 。 (# 四tứ 二nhị )# 由do 奇kỳ 羅la 伽già 如như 耶da 那na 之chi 水thủy 門môn 。 至chí 沙sa 羅la 羅la 瓦ngõa 提đề 之chi 水thủy 路lộ 。 (# 四tứ 三tam )# 更cánh 由do 名danh 耶da 達đạt 瓦ngõa 提đề 所sở 聞văn 之chi 水thủy 門môn 發phát 。 則tắc 名danh 為vi 耶da 達đạt 瓦ngõa 提đề 大đại 水thủy 路lộ 。 (# 四tứ 四tứ )# 尚thượng 由do 達đạt 奇kỳ 那na 水thủy 門môn 出xuất 以dĩ 童đồng 伽già 婆bà 達đạt 又hựu 同đồng 名danh 為vi 曼mạn 伽già 羅la 水thủy 門môn 〔# 流lưu 〕# 出xuất 。 於ư 曼mạn 伽già 羅la 康khang 伽già 。 闡xiển 提đề 門môn 。 由do 水thủy 門môn 闡xiển 巴ba 名danh 水thủy 路lộ 。 (# 四tứ 五ngũ )# 由do 睹đổ 耶da 池trì 發phát 。 赴phó 芬phân 那na 瓦ngõa 達đạt 那na 之chi 沙sa 羅la 沙sa 提đề 〔# 水thủy 路lộ 〕# 。 由do 其kỳ 西tây 為vi 耶da 魯lỗ 瑪mã 提đề 水thủy 路lộ 。 (# 四tứ 六lục )# 由do 芬phân 那na 瓦ngõa 達đạt 那na 池trì 向hướng 西tây 走tẩu 是thị 耶da 無vô 耶da 〔# 水thủy 路lộ 〕# 。 由do 北bắc 面diện 發phát 之chi 沙sa 羅la 普phổ 。 (# 四tứ 七thất )# 赴phó 羅la 伽già 園viên 林lâm 之chi 中trung 。 央ương 水thủy 路lộ 名danh 為vi 闡xiển 達đạt 婆bà 伽già 。 又hựu 由do 至chí 達đạt 瓦ngõa 那na 精tinh 舍xá 之chi 內nội 發phát 。 為vi 蘭lan 瑪mã 達đạt 〔# 水thủy 路lộ 〕# 。 (# 四tứ 八bát )# 同đồng 由do 北bắc 方phương 走tẩu 名danh 禮lễ 蘭lan 奢xa 羅la 。 又hựu 稱xưng 由do 阿a 魯lỗ 達đạt 達đạt 池trì 至chí 婆bà 奇kỳ 羅la 提đề 〔# 水thủy 路lộ 〕# 。 (# 四tứ 九cửu )# 由do 此thử 赴phó 南nam 方phương 。 名danh 阿a 瓦ngõa 達đạt 康khang 伽già 。 由do 安an 婆bà 羅la 池trì 向hướng 北bắc 為vi 單đơn 婆bà 班ban 尼ni 〔# 水thủy 路lộ 〕# 。 (# 五ngũ 〇# )# 更cánh 由do 摩ma 訶ha 瓦ngõa 如như 加gia 康khang 伽già 〔# 河hà 〕# 向hướng 西tây 走tẩu 。 久cửu 絕tuyệt 飢cơ 饉cận 之chi 阿a 至chí 羅la 瓦ngõa 提đề 〔# 水thủy 路lộ 〕# 。 (# 五ngũ 一nhất )# 〔# 摩ma 訶ha 瓦ngõa 如như 加gia 康khang 伽già 河hà 〕# 發phát 赴phó 東đông 方phương 伍# 摩ma 提đề 。 又hựu 至chí 北bắc 方phương 之chi 摩ma 羅la 婆bà 哈# 羅la 尼ni 〔# 水thủy 路lộ 〕# 。 (# 五ngũ 二nhị )# 由do 阿a 至chí 羅la 瓦ngõa [P.440]# 提đề 〔# 水thủy 路lộ 〕# 向hướng 東đông 走tẩu 是thị 沙sa 達đạt 如như 達đạt 。 並tịnh 尼ni 敏mẫn 達đạt 。 達đạt 瓦ngõa 羅la 及cập 西tây 達đạt 〔# 水thủy 路lộ 〕# 。 (# 五ngũ 三tam )# 又hựu 由do 瑪mã 尼ni 喜hỷ 羅la 大đại 池trì 南nam 之chi 水thủy 道đạo 向hướng 南nam 方phương 走tẩu 是thị 加gia 憐lân 提đề 水thủy 路lộ 。 (# 五ngũ 四tứ )# 更cánh 名danh 奇kỳ 利lợi 達đạt 羅la 伽già 池trì 。 赴phó 喝hát 睹đổ 羅la 瓦ngõa 達đạt 瓦ngõa 那na 池trì 。 名danh 加gia 耶da 利lợi 水thủy 路lộ 。 (# 五ngũ 五ngũ )# 又hựu 同đồng 蘇tô 瑪mã 瓦ngõa 提đề 池trì 。 並tịnh 伽già 睹đổ 羅la 瓦ngõa 達đạt 瑪mã 那na 池trì 。 向hướng 阿a 利lợi 瑪mã 達đạt 奇kỳ 奢xa 村thôn 水thủy 路lộ 。 (# 五ngũ 六lục )# 及cập 由do 加gia 羅la 康khang 伽già 〔# 河hà 〕# 入nhập 婆bà 羅la 加gia 瑪mã 沙sa 伽già 羅la 之chi 伍# 達đạt 瓦ngõa 利lợi 〔# 水thủy 路lộ 〕# 。 彼bỉ 大đại 地địa 之chi 守thủ 護hộ 者giả 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 王vương 〕# 令linh 所sở 設thiết 。 (# 五ngũ 七thất )# 王vương 族tộc 士sĩ 〔# 普phổ 羅la 加gia 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 由do 加gia 羅la 瓦ngõa 毘tỳ 出xuất 。 向hướng 阿a 魯lỗ 羅la 達đạt 普phổ 羅la 。 造tạo 名danh 奢xa 康khang 伽già 崩băng 壞hoại 之chi 水thủy 路lộ 。 (# 五ngũ 八bát )# 令linh 設thiết 五ngũ 百bách 三tam 十thập 四tứ 之chi 小tiểu 水thủy 路lộ 。 又hựu 修tu 復phục 破phá 損tổn 之chi 三tam 千thiên 三tam 百bách 。 (# 五ngũ 九cửu )# 老lão 練luyện 之chi 主chủ 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 於ư 副phó 王vương 之chi 領lãnh 。 令linh 營doanh 造tạo 甚thậm 多đa 場tràng 所sở 之chi 諸chư 種chủng 工công 事sự 。 (# 六lục 〇# )# 彼bỉ 〔# 王vương 〕# 芬phân 伽già 村thôn 。 於ư 自tự 〔# 誕đản 生sanh 〕# 之chi 產sản 屋ốc 地địa 。 令linh 建kiến 立lập 高cao 度độ 百bách 二nhị 十thập 肘trửu 之chi 斯tư 提đề 伽già 羅la 〔# 產sản 室thất 〕# 塔tháp 。 (# 六lục 一nhất )# 二nhị 十thập 二nhị 之chi 舍xá 利lợi 室thất 。 並tịnh 植thực 三tam 十thập 七thất 支chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 百bách 之chi 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 堂đường 及cập 十thập 五ngũ 之chi 窟quật 院viện 。 (# 六lục 二nhị )# 為vi 四tứ 方phương 來lai 之chi 僧Tăng 眾chúng 而nhi 建kiến 二nhị 十thập 一nhất 住trụ 院viện 。 同đồng 八bát 十thập 七thất 之chi 外ngoại 來lai 者giả 〔# 用dụng 〕# 之chi 庵am 室thất 。 (# 六lục 三tam )# 又hựu 唯duy 二nhị 十thập 九cửu 之chi 獻hiến 華hoa 堂đường 。 七thất 說thuyết 法Pháp 堂đường 及cập 五ngũ 箇cá 之chi [P.441]# 周chu 牆tường 。 (# 六lục 四tứ )# 造tạo 四tứ 十thập 三Tam 尊Tôn 之chi 種chủng 種chủng 類loại 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 。 令linh 修tu 理lý 朽hủ 廢phế 二nhị 十thập 四tứ 之chi 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 堂đường 。 (# 六lục 五ngũ )# 摩ma 訶ha 伽già 羅la 伽già 池trì 。 達đạt 羅la 伽già 羅la 伽già 池trì 。 羅la 至chí 尼ni 瀑bộc 布bố 。 及cập 名danh 為vi 提đề 羅la 婆bà 伽già 瀑bộc 布bố 。 (# 六lục 六lục )# 奢xa 奢xa 羅la 瀑bộc 布bố 。 及cập 奇kỳ 羅la 達đạt 康khang 達đạt 〔# 池trì 〕# 。 大đại 地địa 之chi 守thủ 護hộ 者giả 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 為vi 〔# 五ngũ 〕# 穀cốc 之chi 豐phong 饒nhiêu 而nhi 施thi 設thiết 牆tường 垣viên 。 (# 六lục 七thất )# 於ư 諸chư 儲trữ 水thủy 池trì 。 〔# 令linh 修tu 理lý 〕# 三tam 百bách 五ngũ 十thập 八bát 之chi 決quyết 潰hội 場tràng 所sở 。 同đồng 十thập 三tam 之chi 儲trữ 水thủy 池trì 。 設thiết 石thạch 造tạo 之chi 水thủy 門môn 。 (# 六lục 八bát )# 同đồng 樣# 王vương 令linh 於ư 百bách 六lục 十thập 之chi 儲trữ 水thủy 池trì 作tác 堰yển 堤đê 。 又hựu 朽hủ 壞hoại 者giả 唯duy 三tam 十thập 七thất 作tác 牆tường 垣viên 。 (# 六lục 九cửu )# 喜hỷ 行hành 善thiện 事sự 之chi 王vương 。 於ư 魯lỗ 哈# 那na 地địa 方phương 之chi 諸chư 市thị 鎮trấn 亦diệc 令linh 興hưng 種chủng 種chủng 之chi 工công 事sự 。 (# 七thất 〇# )# 王vương 族tộc 士sĩ 〔# 普phổ 羅la 伽già 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 於ư 母mẫu 親thân 之chi 火hỏa 葬táng 地địa 之chi 奇kỳ 羅la 村thôn 。 以dĩ 造tạo 廣quảng 百bách 二nhị 十thập 肘trửu 之chi 羅la 達đạt 那na 瓦ngõa 利lợi 支chi 提đề 耶da 〔# 塔tháp 〕# 。 (# 七thất 一nhất )# 又hựu 造tạo 十thập 六lục 之chi 舍xá 利lợi 室thất 。 七thất 支chi 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 並tịnh 大đại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 堂đường 及cập 七thất 十thập 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 之chi 周chu 垣viên 。 (# 七thất 二nhị )# 更cánh 四tứ 十thập 三tam 之chi 二nhị 層tằng 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 堂đường 及cập 二nhị 說thuyết 法Pháp 堂đường 。 七thất 十thập 五ngũ 尊tôn 之chi 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 。 (# 七thất 三tam )# 為vi 四tứ 方phương 來lai 之chi 僧Tăng 眾chúng 以dĩ 三tam 十thập 七thất 之chi 住trụ 院viện 。 四tứ 十thập 七thất 之chi 塀# 。 二nhị 十thập 之chi 樓lâu 門môn 。 [P.442]# (# 七thất 四tứ )# 並tịnh 令linh 造tạo 同đồng 六lục 十thập 九cửu 之chi 外ngoại 來lai 者giả 〔# 用dụng 〕# 庵am 室thất 及cập 四tứ 遊du 園viên 及cập 三Tam 尊Tôn 彌Di 勒Lặc 尊tôn 像tượng 。 (# 七thất 五ngũ )# 王vương 令linh 建kiến 五ngũ 棟đống 之chi 舞vũ 人nhân 堂đường 。 更cánh 令linh 其kỳ 破phá 損tổn 者giả 修tu 理lý 之chi 。 (# 七thất 六lục )# 修tu 膳thiện 三tam 十thập 七thất 支chi 塔tháp 。 及cập 二nhị 十thập 二nhị 。 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 周chu 垣viên 。 二nhị 百bách 七thất 十thập 四tứ 之chi 大đại 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 堂đường 。 (# 七thất 七thất )# 一nhất 宇vũ 之chi 舍xá 利lợi 堂đường 。 七thất 臥ngọa 像tượng 堂đường 。 四tứ 十thập 之chi 窟quật 院viện 及cập 四tứ 棟đống 之chi 磚# 瓦ngõa 〔# 造tạo 之chi 〕# 堂đường 。 (# 七thất 八bát )# 四tứ 箇cá 長trường/trưởng 婆bà 沙sa 達đạt 〔# 殿điện 樓lâu 〕# 。 三tam 層tằng 之chi 六lục 婆bà 沙sa 達đạt 。 二nhị 十thập 九cửu 說thuyết 法Pháp 堂đường 及cập 三tam 經kinh 行hành 處xứ 。 (# 七thất 九cửu )# 百bách 二nhị 十thập 六lục 之chi 臥ngọa 室thất 。 百bách 二nhị 十thập 八bát 之chi 書thư 閣các 並tịnh 外ngoại 來lai 者giả 〔# 用dụng 〕# 之chi 四tứ 庵am 室thất 。 (# 八bát 〇# )# 二nhị 十thập 四tứ 之chi 天thiên 堂đường 及cập 百bách 零linh 三tam 之chi 門môn 。 百bách 二nhị 十thập 六lục 之chi 塀# 。 主chủ 〔# 普phổ 羅la 加gia 瑪mã 婆bà 夫phu 〕# 令linh 修tu 膳thiện 之chi 。 (# 八bát 一nhất )# 大đại 地địa 之chi 主chủ 令linh 修tu 宇vũ 魯lỗ 耶da 羅la 大đại 儲trữ 水thủy 池trì 。 般bát 睹đổ 。 庫khố 蘭lan 巴ba 池trì 。 其kỳ 他tha 二nhị 百bách 十thập 六lục 之chi 決quyết 壞hoại 儲trữ 水thủy 池trì 。 並tịnh 十thập 八bát 崩băng 壞hoại 之chi 堰yển 提đề 。 及cập 為vi 破phá 損tổn 二nhị 百bách 零linh 五ngũ 之chi 儲trữ 水thủy 池trì 作tác 堰yển 堤đê 。 (# 八bát 二nhị 。 八bát 三tam )# 於ư 十thập 水thủy 池trì 。 設thiết 石thạch 造tạo 之chi 水thủy 門môn 。 四tứ 十thập 四tứ 之chi 水thủy 路lộ 於ư 彼bỉ 處xứ 穿xuyên 過quá 。 (# 八bát 四tứ )# 如như 是thị 造tạo 美mỹ 好hảo/hiếu 之chi [P.443]# 精tinh 舍xá 。 林lâm 園viên 。 池trì 及cập 其kỳ 他tha 。 由do 此thử 等đẳng 眾chúng 多đa 之chi 物vật 。 裝trang 飾sức 全toàn 楞lăng 伽già 。 (# 八bát 五ngũ )# 興hưng 如như 是thị 甚thậm 多đa 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 婆bà 羅la 康khang 提đề 婆bà 夫phu 。 尚thượng 常thường 甚thậm 悅duyệt 大đại 師sư 〔# 佛Phật 〕# 之chi 教giáo 。 具cụ 殊thù 勝thắng 之chi 智trí 勇dũng 。 人nhân 主chủ 又hựu 行hành 三tam 十thập 三tam 年niên 間gian 之chi 王vương 事sự 。 (# 八bát 六lục )# 。

以dĩ 上thượng 善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 激kích 而nhi 〔# 起khởi 〕# 造tạo 大đại 王vương 統thống 史sử

名danh 林lâm 園viên 及cập 其kỳ 他tha 第đệ 七thất 十thập 章chương 〔# 畢tất 〕#