小Tiểu 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0033
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.256]# 第đệ 六lục 十thập 九cửu 章chương 。 軍quân 備bị 資tư 財tài 之chi 蓄súc 積tích 。

波ba 羅la 伽già 普phổ 佳giai 如như 是thị 。 不bất 善thiện 煩phiền 自tự 國quốc 者giả 。 其kỳ 時thời 思tư 念niệm 己kỷ 應ưng 為vi 之chi 事sự 。

(# 一nhất )#

而nhi 暗ám 愚ngu 善thiện 政chánh 之chi 敵địch 。 前tiền 代đại 諸chư 王vương 欲dục 不bất 久cửu 之chi 間gian 。 而nhi 滅diệt 卻khước 世thế 間gian 。 教giáo 。 (# 二nhị )# 犯phạm 律luật 之chi 法Pháp 師sư 等đẳng 。 以dĩ 大đại 師sư 〔# 佛Phật 〕# 之chi 教giáo 為vi 邪tà 法pháp 。 勤cần 省tỉnh 。 從tùng 住trụ 於ư 好hảo/hiếu 處xứ 。 (# 三tam )# 余dư 今kim 速tốc 以dĩ 一nhất 王vương 傘tản 遮già 楞lăng 伽già 島đảo 。 可khả 使sử 直trực 安an 教giáo 。 世thế 間gian 。

(# 四tứ )# 如như 是thị 思tư 量lượng 。 命mệnh 令linh 州châu 長trường/trưởng 等đẳng 可khả 以dĩ 入nhập 手thủ 武võ 器khí 與dữ 軍quân 兵binh 。 (# 五ngũ )# 王vương 族tộc 士sĩ 先tiên 由do 羅la 他tha 伽già 羅la 地địa 方phương 招chiêu 來lai 瑪mã 羅la 耶da 羅la 佳giai 之chi 達đạt 彌di 羅la 人nhân 之chi 軍quân 將tương 。 (# 六lục )# 調điều 整chỉnh 數số 千thiên 戰chiến 士sĩ 及cập 彼bỉ 等đẳng 具cụ 足túc 戎nhung 器khí 。 遣khiển 於ư 應ưng 住trụ 之chi 彼bỉ 地địa 。 (# 七thất )# 達đạt 巴ba 地địa 方phương 。 吉cát 利lợi 巴ba 地địa 方phương 並tịnh 摩ma 羅la 瓦ngõa 庇tí 〔# 地địa 方phương 〕# 。 磨ma 西tây 波ba 羅la 地địa 方phương 。 波ba 羅la 威uy 提đề 伽già 地địa 方phương 。 (# 八bát )# 步bộ 達đạt 伽già 瑪mã 伽già 地địa 方phương 。 安an 巴ba 瓦ngõa 那na 地địa 方phương 。 普phổ 提đề 伽già 瑪mã 瓦ngõa 拉lạp 地địa 方phương 。 於ư 堪kham 多đa 伽già 培bồi 多đa 伽già 地địa 方phương 。 [P.257]# (# 九cửu )# 集tập 國quốc 境cảnh 警cảnh 備bị 之chi 臣thần 等đẳng 。 各các 各các 數số 千thiên 之chi 戰chiến 士sĩ 。 壘lũy 砦# 並tịnh 甲giáp 冑trụ 。 (# 一nhất 〇# )# 備bị 有hữu 劍kiếm 。 矛mâu 。 槍thương 其kỳ 他tha 多đa 種chủng 之chi 武võ 器khí 。 彼bỉ 處xứ 此thử 處xứ 可khả 派phái 遣khiển 駐trú 軍quân 。 (# 一nhất 一nhất )# 由do 此thử 蘭lan 伽già 瑪mã 哈# 羅la 那na 。 西tây 伽già 耶da 伽già 。 同đồng 佳giai 耶da 瑪mã 哈# 羅la 那na 。 塞tắc 泰thái 那na 耶da 伽già 者giả 。 (# 一nhất 二nhị )# 瑪mã 興hưng 達đạt 所sở 謂vị 者giả 。 此thử 等đẳng 蘭lan 巴ba 康khang 那na 族tộc 所sở 出xuất 五ngũ 士sĩ 。 具cụ 大đại 名danh 聲thanh 彼bỉ 時thời 住trụ 於ư 磨ma 利lợi 耶da 地địa 方phương 。 (# 一nhất 三tam )# 命mệnh 令linh 彼bỉ 等đẳng 各các 各các 使sử 募mộ 集tập 千thiên 人nhân 之chi 戰chiến 士sĩ 。 又hựu 軍quân 需# 亦diệc 可khả 調Điều 達Đạt 。 (# 一nhất 四tứ )# 王vương 於ư 國quốc 內nội 。 亦diệc 任nhậm 命mạng 十thập 一nhất 人nhân 之chi 州châu 長trường/trưởng 。 一nhất 一nhất 已dĩ 各các 援viện 二nhị 千thiên 人nhân 之chi 戰chiến 士sĩ 。 (# 一nhất 五ngũ )# 又hựu 在tại 苦khổ 難nạn 中trung 戰chiến 勝thắng 之chi 八bát 十thập 四tứ 人nhân 之chi 軍quân 將tương 等đẳng 。 別biệt 別biệt 與dữ 以dĩ 〔# 戰chiến 士sĩ 〕# 。 (# 一nhất 六lục )# 數số 千thiên 之chi 大đại 兵binh 剛cang 力lực 之chi 士sĩ 為vi 棒bổng 兵binh 。 又hựu 給cấp 與dữ 軍quân 需# 諸chư 品phẩm 。 (# 一nhất 七thất )# 更cánh 刻khắc 羅la 羅la 〔# 國quốc 〕# 其kỳ 他tha 外ngoại 國quốc 之chi 住trụ 民dân 遍biến 成thành 數số 千thiên 之chi 精tinh 兵binh 。 (# 一nhất 八bát )# 巧xảo 於ư 用dụng 弓cung 者giả 賴lại 月nguyệt 光quang 於ư 夜dạ 戰chiến 。 與dữ 獸thú 皮bì 戎nhung 衣y 及cập 其kỳ 他tha 。 (# 一nhất 九cửu )# 特đặc 別biệt 是thị 對đối 於ư 老lão 練luyện 數số 千thiên 獵liệp 夫phu 開khai 始thỉ 投đầu 槍thương 。 大đại 鼓cổ 。 援viện 與dữ 彼bỉ 等đẳng 適thích 當đương 之chi 物vật 。 (# 二nhị 〇# )# 此thử 王vương 其kỳ 時thời 命mệnh 令linh 於ư 數số 千thiên [P.258]# 職chức 人nhân 中trung 以dĩ 一nhất 千thiên 人nhân 營doanh 各các 自tự 之chi 工công 作tác 。 (# 二nhị 一nhất )# 謂vị 。

象tượng 術thuật 。 馬mã 術thuật 。 劍kiếm 術thuật 並tịnh 可khả 育dục 外ngoại 國quốc 語ngữ 。 舞vũ 踊dũng 。 聲thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 才tài 者giả 。 長trưởng 者giả 之chi 王vương 事sự 。

(# 二nhị 二nhị )# 王vương 其kỳ 時thời 將tương 多đa 數số 之chi 良lương 家gia 兒nhi 孫tôn 兄huynh 弟đệ 使sử 養dưỡng 育dục 於ư 己kỷ 宮cung 殿điện 。 (# 二nhị 三tam )# 又hựu 持trì 刀đao 。 樟# 腦não 係hệ 。 童đồng 僕bộc 並tịnh 錫tích 蘭lan 音âm 樂nhạc 家gia 。 亦diệc 近cận 習tập 。 (# 二nhị 四tứ )# 如như 是thị 各các 各các 。 分phần/phân 群quần 數số 千thiên 人nhân 在tại 王vương 宮cung 養dưỡng 成thành 。 (# 二nhị 五ngũ )# 著trước 法pháp 被bị 之chi 〔# 從tùng 僕bộc 〕# 。 理lý 髮phát 師sư 其kỳ 他tha 少thiểu 者giả 給cấp 與dữ 道đạo 具cụ 。 許hứa 脫thoát 侍thị 各các 自tự 之chi 頭đầu 領lãnh 。 (# 二nhị 六lục )# 由do 為vi 父phụ 王vương 藏tạng 司ty 官quan 之chi 人nhân 人nhân 知tri 財tài 物vật 之chi 多đa 寡quả 。

余dư 只chỉ 以dĩ 此thử 之chi 資tư 財tài (# 二nhị 七thất )# 不bất 能năng 以dĩ 一nhất 王vương 傘tản 使sử 麾huy 之chi 事sự

已dĩ 使sử 判phán 斷đoạn 。 彼bỉ 不bất 壓áp 制chế 人nhân 民dân 。 已dĩ 如như 次thứ 而nhi 為vi 蓄súc 財tài 。 (# 二nhị 八bát )# 大đại 地địa 之chi 主chủ 〔# 波ba 羅la 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 〕# 分phân 財tài 政chánh 。 軍quân 部bộ 之chi 二nhị 省tỉnh 。 設thiết 根căn 本bổn 之chi 二nhị 大đại 臣thần 。 (# 二nhị 九cửu )# 王vương 以dĩ 征chinh 服phục 之chi 國quốc 悉tất 同đồng 樣# 分phần/phân 配phối 。 置trí 世thế 襲tập 之chi 主chủ 計kế 官quan 二nhị 名danh 。 (# 三tam 〇# )# 又hựu 此thử 大đại 地địa 之chi 主chủ 海hải 岸ngạn 地địa 方phương 。 羅la 多đa 那na 伽già 羅la 地địa 方phương 。 大đại 瑪mã 羅la 耶da 地địa 方phương 。 由do 其kỳ 他tha 主chủ 要yếu 場tràng 所sở 悉tất 與dữ 分phần/phân 割cát 。 造tạo 要yếu 地địa 省tỉnh 而nhi 備bị 大đại 臣thần 。 (# 三tam 一nhất 。 三tam 二nhị )# 王vương 用dụng 船thuyền 舶bạc 送tống 多đa 餘dư 之chi 寶bảo 。 行hành 貿mậu 易dị 增tăng 加gia 庫khố 金kim 。 (# 三tam 三tam )# 又hựu 將tướng 軍quân 需# 品phẩm 並tịnh 數số 千thiên 軍quân 隊đội 置trí 於ư [P.259]# 根căn 本bổn 兩lưỡng 大đại 臣thần 之chi 〔# 監giám 督# 〕# 下hạ 。 (# 三tam 四tứ )# 王vương 對đối 兩lưỡng 省tỉnh 並tịnh 要yếu 地địa 省tỉnh 已dĩ 占chiêm 三tam 大đại 臣thần 使sử 配phối 屬thuộc 極cực 大đại 規quy 模mô 之chi 軍quân 隊đội 。 (# 三tam 五ngũ )# 為vi 使sử 戰chiến 士sĩ 等đẳng 成thành 為vi 剛cang 勇dũng 。 使sử 行hành 市thị 街nhai 〔# 模mô 擬nghĩ 〕# 戰chiến 。 造tạo 個cá 個cá 剛cang 勇dũng 之chi 等đẳng 級cấp 。 最tối 勝thắng 者giả 而nhi 有hữu 厚hậu 遇ngộ 。 (# 三tam 六lục )# 慈từ 愍mẫn 之chi 〔# 王vương 〕# 對đối 不bất 能năng 戰chiến 者giả 與dữ 免miễn 除trừ 。 謂vị 。

從tùng 事sự 農nông 業nghiệp 其kỳ 他tha 。 可khả 為vi 幸hạnh 福phước 生sanh 活hoạt 。

(# 三tam 七thất )# 熟thục 知tri 如như 是thị 方phương 策sách 之chi 〔# 王vương 〕# 完hoàn 備bị 戎nhung 衣y 。 武võ 器khí 。 勇dũng 壯tráng 之chi 軍quân 隊đội 。 計kế 劃hoạch 安an 寧ninh 無vô 壓áp 迫bách 民dân 眾chúng 之chi 事sự 。 已dĩ 行hành 種chủng 種chủng 之chi 蓄súc 財tài 。 (# 三tam 八bát )# 。

以dĩ 上thượng 為vi 善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 動động 而nhi 〔# 起khởi 〕# 造tạo 大đại 王vương 統thống 史sử

名danh 軍quân 備bị 資tư 財tài 之chi 蓄súc 積tích 第đệ 六lục 十thập 九cửu 章chương 〔# 畢tất 〕#