小Tiểu 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0016
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.137]# 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 章chương 。 二nhị 王vương 章chương 。

由do 此thử 之chi 後hậu 加gia 沙sa 婆bà 為vi 立lập 王vương 位vị 。 為vi 賢hiền 者giả 名danh 加gia 沙sa 婆bà 之chi 年niên 青thanh 王vương 與dữ 南nam 部bộ 地địa 方phương 。 (# 一nhất )# 年niên 青thanh 之chi 王vương 女nữ 。 王vương 女nữ 於ư 提đề 沙sa 為vì 己kỷ 妻thê 居cư 首thủ 〔# 妃phi 之chi 〕# 位vị 。 (# 二nhị )# 又hựu 乞khất 食thực 者giả 名danh 匠tượng 之chi 由do 諸chư 方phương 至chí 者giả 。 王vương 與dữ 名danh 丹đan 提đề 沙sa 羅la 之chi 布bố 施thí 。 (# 三tam )# 。

彼bỉ 阿a 提đề 巴ba 達đạt 〔# 官quan 〕# 瑪mã 興hưng 達đạt 其kỳ 時thời 住trụ 於ư 魯lỗ 哈# 那na 。 謂vị 奪đoạt 王vương 之chi 國quốc 土độ 。 率suất 軍quân 兵binh 而nhi 來lai 。 (# 四tứ )# 聞văn 彼bỉ 而nhi 怒nộ 之chi 王vương 。 送tống 己kỷ 軍quân 兵binh 。 大đại 戰chiến 士sĩ 瑪mã 興hưng 達đạt 。 戰chiến 爭tranh 擊kích 破phá 彼bỉ 。 (# 五ngũ )# 由do 此thử 之chi 後hậu 王vương 欲dục 為vi 使sử 〔# 敵địch 〕# 後hậu 退thoái 。 派phái 遣khiển 瑪mã 興hưng 達đạt 之chi 父phụ 為vi 副phó 王vương 加gia 沙sa 婆bà 赴phó 己kỷ 子tử 之chi 處xứ 。 (# 六lục )# 副phó 王vương 絡lạc 種chủng 種chủng 之chi 說thuyết 法Pháp 。 弄lộng 樣# 樣# 之chi 詭quỷ 辯biện 。 使sử 己kỷ 子tử 由do 戰chiến 退thoái 而nhi 再tái 歸quy 。 (# 七thất )# 此thử 阿a 提đề 婆bà 達đạt 〔# 官quan 〕# 後hậu 討thảo 地địa 方phương 之chi 領lãnh 主chủ 。 見kiến 地địa 方phương 民dân 眾chúng 之chi 怒nộ 。 赴phó 都đô 之chi 近cận 處xứ 。 (# 八bát )# 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 伴bạn 彼bỉ 示thị 於ư 大đại 地địa 之chi 主chủ 〔# 王vương 〕# 。 王vương 與dữ 彼bỉ 〔# 王vương 〕# 女nữ 。 再tái [P.138]# 派phái 遣khiển 至chí 魯lỗ 哈# 那na 。 (# 九cửu )# 王vương 放phóng 逐trục 住trụ 三tam 宗tông 派phái 破phá 戒giới 之chi 徒đồ 。 新tân 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 彼bỉ 處xứ 此thử 處xứ 使sử 取thủ 住trụ 院viện 。 (# 一nhất 〇# )# 使sử 二nhị 度độ 登đăng 位vị 之chi 〔# 王vương 妃phi 〕# 生sanh 子tử 阿a 提đề 婆bà 達đạt 〔# 官quan 〕# 於ư 大đại 精tinh 舍xá 增tăng 加gia 菩Bồ 提Đề 樹thụ 之chi 土thổ/độ 而nhi 供cúng 養dường 。 (# 一nhất 一nhất )# 其kỳ 時thời 造tạo 三tam 宗tông 派phái 三tam 體thể 石thạch 造tạo 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 。 黃hoàng 金kim 之chi 光quang 輪luân 。 日nhật 傘tản 。 髻kế 珠châu 。 (# 一nhất 二nhị )# 在tại 阿a 婆bà 耶da 吉cát 利lợi 精tinh 舍xá 建kiến 附phụ 己kỷ 名danh 之chi 殿điện 樓lâu 。 於ư 處xứ 使sử 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 已dĩ 施thí 〔# 食thực 〕# 邑ấp 。 (# 一nhất 三tam )# 彼bỉ 贈tặng 村thôn 於ư 瑪mã 虛hư 揚dương 伽già 那na 精tinh 舍xá 之chi 靈linh 祠từ 。 己kỷ 所sở 當đương 用dụng 之chi 衣y 服phục 悉tất 與dữ 所sở 有hữu 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 (# 一nhất 四tứ )# 其kỳ 時thời 對đối 陸lục 上thượng 並tịnh 水thủy 中trung 之chi 有hữu 情tình 與dữ 無vô 畏úy 。 先tiên 王vương 之chi 所sở 行hành 事sự 悉tất 皆giai 守thủ 〔# 此thử 〕# 。 (# 一nhất 五ngũ )# 生sanh 於ư 王vương 之chi 一nhất 門môn 此thử 軍quân 將tương 塞tắc 那na 意ý 蘭lan 伽già 為vi 上thượng 座tòa 部bộ 造tạo 住trụ 院viện 於ư 塔tháp 波ba 園viên 之chi 西tây 方phương 。 (# 一nhất 六lục )# 為vi 法Pháp 喜hỷ 部bộ 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 營doanh 造tạo 達đạt 磨ma 羅la 瑪mã 〔# 法pháp 園viên 〕# 精tinh 舍xá 。 同đồng 於ư 海hải 部bộ 〔# 設thiết 〕# 名danh 加gia 沙sa 婆bà 塞tắc 那na 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 (# 一nhất 七thất )# 又hựu 彼bỉ 在tại 支chi 提đề 耶da 山sơn 〔# 精tinh 舍xá 〕# 造tạo 名danh 哈# 達đạt 優ưu 哈# 〔# 心tâm 熱nhiệt 〕# 房phòng 舍xá 施thí 於ư 法Pháp 喜hỷ 部bộ 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 (# 一nhất 八bát )# 將tướng 軍quân 好hảo/hiếu 愛ái 此thử 精tinh 舍xá 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 建kiến 與dữ 一nhất 一nhất 之chi 庵am 室thất 。 (# 一nhất 九cửu )# 彼bỉ 於ư 秀tú 麗lệ 羅la 達đạt 摩ma 羅la 山sơn 而nhi 造tạo 輝huy 煌hoàng 之chi 庵am 室thất 。 施thí 與dữ 教giáo 主chủ 行hành 者giả [P.139]# 等đẳng 。 (# 二nhị 〇# )# 於ư 大đại 精tinh 舍xá 營doanh 善thiện 美mỹ 之chi 房phòng 舍xá 名danh 沙sa 姆# 達đạt 吉cát 利lợi 〔# 海hải 山sơn 〕# 贈tặng 糞phẩn 掃tảo 衣y 部bộ 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 (# 二nhị 一nhất )# 於ư 森sâm 林lâm 中trung 建kiến 住trụ 院viện 附phụ 己kỷ 〔# 王vương 〕# 統thống 之chi 名danh 。 施thí 與dữ 住trụ 林lâm 中trung 大đại 精tinh 舍xá 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 (# 二nhị 二nhị )# 又hựu 於ư 朽hủ 廢phế 精tinh 舍xá 行hành 修tu 理lý 工công 事sự 。 對đối 衣y 損tổn 之chi 比Bỉ 丘Khâu 悉tất 使sử 與dữ 補bổ 布bố 。 (# 二nhị 三tam )# 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 等đẳng 造tạo 提đề 沙sa 羅la 瑪mã 〔# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 〕# 房phòng 。 依y 賴lại 瑪mã 利lợi 恰kháp 瓦ngõa 提đề 達đạt 與dữ 大đại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 之chi 照chiếu 顧cố 。 (# 二nhị 四tứ )# 又hựu 阿a 努nỗ 羅la 達đạt 普phổ 羅la 之chi 都đô 並tịnh 普phổ 羅la 提đề 都đô 設thiết 療liệu 養dưỡng 院viện 以dĩ 滅diệt 烏ô 婆bà 沙sa 伽già 病bệnh 。 (# 二nhị 五ngũ )# 。

更cánh 於ư 己kỷ 所sở 建kiến 之chi 住trụ 院viện 有hữu 食thực 邑ấp 。 同đồng 園viên 丁đinh 之chi 〔# 采thải 〕# 邑ấp 。 使sử 布bố 施thí 〔# 佛Phật 〕# 像tượng 之chi 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 二nhị 六lục )# 彼bỉ 於ư 都đô 之chi 諸chư 處xứ 建kiến 〔# 施thí 〕# 藥dược 院viện 。 更cánh 於ư 糞phẩn 掃tảo 衣y 部bộ 之chi 尼ni 等đẳng 與dữ 食thực 物vật 。 衣y 服phục 。 (# 二nhị 七thất )# 將tướng 軍quân 又hựu 放phóng 縛phược 多đa 餘dư 之chi 畜súc 生sanh 。 對đối 貧bần 民dân 施thí 大đại 布bố 施thí 。 (# 二nhị 八bát )# 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 種chủng 種chủng 之chi 藥dược 味vị 。 米mễ 飯phạn 。 乳nhũ 粥chúc 。 樣# 樣# 之chi 硬ngạnh 食thực 物vật 調điều 糖đường 為vi 豚đồn 之chi 姿tư 。 (# 二nhị 九cửu )# 軍quân 將tương 塞tắc 那na 行hành 如như 是thị 之chi 善thiện 業nghiệp 。 名danh 聲thanh 輝huy 煌hoàng 於ư 四tứ 方phương 。 (# 三tam [P.140]# 〇# )# 為vi 彼bỉ 緣duyên 者giả 。 稱xưng 為vi 盧lô 伽già 將tướng 軍quân 於ư 沙sa 瓦ngõa 羅la 伽già 村thôn 建kiến 甚thậm 美mỹ 之chi 精tinh 舍xá 。 (# 三tam 一nhất )# 彼bỉ 向hướng 勝thắng 大đại 精tinh 舍xá 住trụ 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 定định 與dữ 善thiện 為vi 重trọng/trùng 要yếu 行hành 事sự 。 (# 三tam 二nhị )# 名danh 塞tắc 那na 之chi 摩ma 訶ha 羅la 伽già 〔# 官quan 〕# 建kiến 立lập 大đại 精tinh 舍xá 為vi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 最tối 勝thắng 之chi 摩ma 訶ha 羅la 伽già 伽già 住trụ 院viện 。 (# 三tam 三tam )# 其kỳ 王vương 之chi 周chu 羅la 羅la 伽già 大đại 臣thần 善thiện 再tái 建kiến 彼bỉ 朽hủ 廢phế 快khoái 房phòng 舍xá 。 (# 三tam 四tứ )# 王vương 更cánh 對đối 於ư 三tam 宗tông 派phái 。 類loại 似tự 外ngoại 伽già 揚dương 達đạt 〔# 施thí 〕# 美mỹ 麗lệ 彩thải 色sắc 工công 事sự 。 建kiến 種chủng 種chủng 之chi 假giả 堂đường 。 魅mị 眾chúng 之chi 行hành 供cúng 養dường 諸chư 多đa 之chi 〔# 佛Phật 〕# 齒xỉ 。 又hựu 在tại 位vị 十thập 七thất 年niên 間gian 。 業nghiệp 之chi 所sở 導đạo 而nhi 已dĩ 往vãng 生sanh 。 (# 三tam 五ngũ 。 三tam 六lục )# 。

其kỳ 時thời 。 再tái 度độ 受thọ 登đăng 位vị 式thức 之chi 妃phi 所sở 生sanh 彼bỉ 年niên 青thanh 王vương 伽già 沙sa 婆bà 得đắc 灌quán 禮lễ 。 繼kế 承thừa 楞lăng 伽già 〔# 國quốc 〕# 之chi 王vương 位vị 。 (# 三tam 七thất )# 彼bỉ 有hữu 不bất 還hoàn 果quả 之chi 信tín 。 又hựu 如như 最tối 勝thắng 智trí 者giả 之chi 賢hiền 者giả 恰kháp 如như 辯biện 舌thiệt 似tự 諸chư 天thiên 之chi 師sư 〔# 祈kỳ 禱đảo 主chủ 〕# 。 為vi 寬khoan 仁nhân 之chi 事sự 。 恰kháp 如như 與dữ 財tài 者giả 〔# 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 〕# 。 (# 三tam 八bát )# 為vi 多đa 聞văn 者giả 。 說thuyết 法Pháp 者giả 。 通thông 達đạt 所sở 有hữu 學học 藝nghệ 。 明minh 敏mẫn 思tư 慮lự 適thích 。 不bất 適thích 。 熟thục 知tri 方phương 法pháp 之chi 人nhân 。 (# 三tam 九cửu )# 如như 帝Đế 釋Thích 天thiên 石thạch 柱trụ 而nhi 不bất 搖dao 。 安an 立lập 善Thiện 逝Thệ 尊tôn 〔# 佛Phật 〕# 之chi 教giáo 。 依y 無vô 所sở 有hữu 外ngoại 道đạo 。 之chi 方phương 式thức 而nhi 被bị 動động 之chi 事sự 。 (# 四tứ 〇# )# 又hựu 不bất 許hứa 入nhập 奸gian 詐trá 。 狡# 計kế 。 憍kiêu 慢mạn 其kỳ 他tha 之chi 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 為vi 諸chư 德đức 之chi 寶bảo 庫khố 為vi 如như 海hải 洋dương 諸chư 寶bảo 之chi 〔# 富phú 源nguyên 〕# 。 (# 四tứ 一nhất )# 為vi 地địa 上thượng 月nguyệt 輪luân 之chi 人nhân [P.141]# 王vương 。 己kỷ 統thống 所sở 生sanh 阿a 提đề 婆bà 達đạt 〔# 官quan 〕# 達đạt 普phổ 羅la 授thọ 為vi 副phó 王vương 之chi 位vị 。 (# 四tứ 二nhị )# 以dĩ 十thập 王vương 法pháp 。 四tứ 攝nhiếp 法pháp 司ty 理lý 王vương 事sự 。 守thủ 護hộ 世thế 間gian 如như 為vi 一nhất 事sự 。 (# 四tứ 三tam )# 於ư 大đại 師sư 〔# 佛Phật 〕# 之chi 正Chánh 法Pháp 行hành 而nhi 清thanh 所sở 有hữu 之chi 教giáo 。 捉tróc 新tân 比Bỉ 丘Khâu 之chi 擾nhiễu 亂loạn 住trụ 院viện 。 (# 四tứ 四tứ )# 多đa 達đạt 伽già 瑪mã 尼ni 王vương 所sở 建kiến 立lập 瑪mã 利lợi 恰kháp 瓦ngõa 提đề 伽già 之chi 癈phế 寺tự 。 建kiến 種chủng 種chủng 之chi 住trụ 院viện (# 四tứ 五ngũ )# 與dữ 屬thuộc 上thượng 座tòa 部bộ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 行hành 大đại 祭tế 。 對đối 彼bỉ 等đẳng 施thí 五ngũ 百bách 之chi 食thực 邑ấp 。 (# 四tứ 六lục )# 王vương 於ư 彼bỉ 處xứ 。 如như 彼bỉ 世thế 間gian 導đạo 師sư 。 彌Di 勒Lặc 〔# 佛Phật 〕# 於ư 快khoái 樂lạc 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 為vi 榮vinh 諸chư 天thiên 眾chúng 說thuyết 最tối 勝thắng 法Pháp 。 如như 示thị 世thế 人nhân 。 為vi 調điều 所sở 有hữu 物vật 之chi 精tinh 舍xá 。 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 坐tọa 於ư 假giả 堂đường 。 (# 四tứ 七thất 。 四tứ 八bát )# 被bị 都đô 民dân 並tịnh 所sở 有hữu 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 繞nhiễu 圍vi 。 楞lăng 伽già 王vương 乃nãi 以dĩ 佛Phật 之chi 身thân 形hình 說thuyết 阿a 毘tỳ 曇đàm 磨ma 。 (# 四tứ 九cửu )# 其kỳ 時thời 於ư 黃hoàng 金kim 之chi 板bản 記ký 述thuật 論luận 藏tạng 。 飾sức 種chủng 種chủng 之chi 寶bảo 造tạo 法pháp 集tập 論luận 之chi 聖thánh 典điển 。 (# 五ngũ 〇# )# 建kiến 於ư 都đô 中trung 央ương 之chi 最tối 勝thắng 堂đường 。 於ư 彼bỉ 處xứ 安an 置trí 。 使sử 行hành 敬kính 意ý 。 (# 五ngũ 一nhất )# 授thọ 己kỷ 王vương 子tử 沙sa 伽già 塞tắc 那na 巴ba 提đề 〔# 帝Đế 釋Thích 將tướng 軍quân 〕# 之chi 職chức 。 命mạng 為vi 彼bỉ 處xứ 之chi 聖thánh 典điển 守thủ 衛vệ 人nhân 。 (# 五ngũ 二nhị )# 王vương 年niên 年niên 如như 天thiên 都đô 整chỉnh 理lý 〔# 首thủ 〕# 都đô 。 裝trang 飾sức 打đả 扮# 。 由do 軍quân 勢thế 圍vi 住trụ 。 (# 五ngũ 三tam )# 所sở 有hữu 瓔anh 珞lạc 著trước 身thân 。 如như 天thiên 王vương 之chi 光quang 輝huy 。 坐tọa 占chiêm [P.142]# 象tượng 背bối/bội 。 巡tuần 回hồi 都đô 之chi 街nhai 路lộ 。 (# 五ngũ 四tứ )# 為vi 最tối 大đại 敬kính 意ý 建kiến 立lập 法pháp 集tập 論luận 。 物vật 皆giai 調điều 快khoái 伴bạn 精tinh 舍xá 。 (# 五ngũ 五ngũ )# 於ư 此thử 以dĩ 種chủng 種chủng 之chi 寶bảo 裝trang 嚴nghiêm 美mỹ 麗lệ 之chi 舍xá 利lợi 堂đường 。 供cúng 養dường 安an 置trí 假giả 堂đường 之chi 舍xá 利lợi 座tòa 。 (# 五ngũ 六lục )# 〔# 改cải 〕# 築trúc 摩ma 訶ha 梅mai 伽già 〔# 大đại 雲vân 〕# 林lâm 康khang 大đại 伽già 羅la 房phòng 舍xá 。 又hựu 於ư 都đô 〔# 建kiến 〕# 療liệu 養dưỡng 院viện 。 更cánh 施thí 彼bỉ 等đẳng 食thực 邑ấp 。 (# 五ngũ 七thất )# 彼bỉ 又hựu 於ư 阿a 婆bà 耶da 吉cát 利lợi 〔# 精tinh 舍xá 〕# 造tạo 般bát 第đệ 伽già 房phòng 舍xá 。 並tịnh 造tạo 西tây 羅la 梅mai 伽già 山sơn 〔# 房phòng 舍xá 〕# 。 於ư 彼bỉ 等đẳng 與dữ 〔# 采thải 〕# 邑ấp 。 (# 五ngũ 八bát )# 楞lăng 伽già 島đảo 主chủ 之chi 王vương 於ư 周chu 提đề 瓦ngõa 那na 精tinh 舍xá 之chi 食thực 堂đường 施thí 與dữ 村thôn 。 又hựu 同đồng 於ư 阿a 婆bà 耶da 吉cát 利lợi 精tinh 舍xá 〔# 亦diệc 如như 是thị 〕# 。 (# 五ngũ 九cửu )# 又hựu 最tối 勝thắng 正Chánh 法Pháp 者giả 彼bỉ 王vương 能năng 知tri 努nỗ 力lực 故cố 名danh 達đạt 器khí 那na 吉cát 利lợi 〔# 南nam 山sơn 〕# 之chi 精tinh 舍xá 贈tặng 與dữ 村thôn 。 (# 六lục 〇# )# 帝Đế 釋Thích 將tướng 軍quân 善thiện 建kiến 附phụ 己kỷ 名danh 之chi 美mỹ 麗lệ 房phòng 舍xá 。 與dữ 諸chư 村thôn 共cộng 施thí 與dữ 上thượng 座tòa 部bộ 。 (# 六lục 一nhất )# 彼bỉ 之chi 妃phi 瓦ngõa 吉cát 羅la 附phụ 己kỷ 之chi 名danh 營doanh 造tạo 房phòng 舍xá 。 與dữ 村thôn 共cộng 奉phụng 彼bỉ 等đẳng 〔# 上thượng 座tòa 部bộ 〕# 。 (# 六lục 二nhị )# 彼bỉ 女nữ 建kiến 造tạo 巴ba 達đạt 蘭lan 恰kháp 那na 〔# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 〕# 房phòng 。 施thí 與dữ 所sở 受thọ 供cúng 養dường 。 上thượng 座tòa 部bộ 之chi 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 等đẳng 。 (# 六lục 三tam )# 帝Đế 釋Thích 將tướng 軍quân 之chi 母mẫu 提đề 婆bà 妃phi 為vi 上thượng 座tòa 部bộ [P.143]# 之chi 燈đăng 火hỏa 住trụ 森sâm 林lâm 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 營doanh 造tạo 命mạng 己kỷ 名danh 之chi 住trụ 院viện 。 (# 六lục 四tứ )# 彼bỉ 女nữ 為vi 瑪mã 利lợi 恰kháp 瓦ngõa 提đề 〔# 精tinh 舍xá 〕# 之chi 大đại 師sư 像tượng 。 造tạo 髻kế 珠châu 。 足túc 網võng 。 日nhật 傘tản 並tịnh 法Pháp 衣y 。 (# 六lục 五ngũ )# 王vương 在tại 王vương 宮cung 付phó 己kỷ 名danh 〔# 建kiến 〕# 王vương 〔# 用dụng 〕# 之chi 住trụ 院viện 。 而nhi 甚thậm 為vi 美mỹ 麗lệ 營doanh 名danh 巴ba 利lợi 伽già 殿điện 樓lâu 。 (# 六lục 六lục )# 造tạo 名danh 羅la 吉cát 尼ni 其kỳ 他tha 王vương 妃phi 向hướng 黑hắc 瑪mã 瑪mã 利lợi 伽già 靈linh 祠từ 供cúng 養dường 頭đầu 被bị 與dữ 胴# 衣y 。 (# 六lục 七thất )# 又hựu 彼bỉ 妃phi 名danh 西tây 達đạt 奢xa 〔# 王vương 〕# 子tử 為vi 長trường/trưởng 官quan 。 聞văn 瑪mã 羅la 耶da 王vương 。 為vi 容dung 姿tư 勝thắng 〔# 如như 〕# 瑪mã 伽già 羅la 達đạt 伽già 。 (# 六lục 八bát )# 王vương 於ư 其kỳ 死tử 時thời 。 向hướng 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 建kiến 最tối 勝thắng 之chi 庵am 室thất 。 於ư 其kỳ 時thời 行hành 布bố 施thí 。 與dữ 王vương 子tử 利lợi 益ích 。 (# 六lục 九cửu )# 。

如như 是thị 〔# 王vương 〕# 於ư 楞lăng 伽già 島đảo 遵tuân 法pháp 續tục 司ty 王vương 事sự 。 其kỳ 時thời 般bát 多đa 〔# 國quốc 〕# 王vương 與dữ 周chu 羅la 〔# 國quốc 〕# 王vương 戰chiến 鬥đấu 而nhi 敗bại 。 (# 七thất 〇# )# 為vi 調điều 動động 軍quân 力lực 。 遣khiển 送tống 餘dư 多đa 之chi 禮lễ 物vật 。 楞lăng 伽già 主chủ 之chi 彼bỉ 王vương 與dữ 大đại 臣thần 共cộng 計kế 議nghị 。 (# 七thất 一nhất )# 彼bỉ 自tự 行hành 整chỉnh 軍quân 。 以dĩ 帝Đế 釋Thích 將tướng 軍quân 為vi 軍quân 之chi 主chủ 將tương 。 赴phó 摩ma 訶ha 提đề 達đạt 〔# 大đại 渡độ 〕# 海hải 場tràng 。 (# 七thất 二nhị )# 立lập 於ư 海hải 岸ngạn 語ngữ 先tiên 王vương 等đẳng 之chi 戰chiến 勝thắng 。 鼓cổ 舞vũ 士sĩ 氣khí 亦diệc 使sử 乘thừa 船thuyền 軍quân 兵binh 。 (# 七thất 三tam )# 其kỳ 時thời 帝Đế 釋Thích 將tướng 軍quân 引dẫn 具cụ 軍quân 無vô 恙dạng 渡độ 海hải 。 至chí 般bát 多đa 領lãnh 土thổ/độ 。 (# 七thất 四tứ )# 般bát 多đa 王vương 見kiến 彼bỉ 軍quân 喜hỷ 悅duyệt 。 謂vị 。

以dĩ 一nhất 〔# 王vương 〕# 傘tản 可khả 治trị 閻Diêm 浮Phù 洲châu 。

(# 七thất 五ngũ )# 彼bỉ 王vương 引dẫn 二nhị 軍quân 不bất 能năng 征chinh 服phục 。 生sanh 周chu 羅la 之chi 〔# 王vương 〕# 統thống 者giả 。 戰chiến 鬥đấu 中trung 止chỉ 而nhi 去khứ 。 (# 七thất 六lục )# 又hựu 帝Đế 釋Thích 將tướng 軍quân 住trụ 言ngôn 。

余dư 此thử 戰chiến 。

乃nãi 般bát 多đa 〔# 王vương 〕# 之chi 惡ác 業nghiệp 故cố 。 冒mạo 犯phạm 烏ô 波ba 沙sa 伽già 病bệnh 而nhi 歿một 。 (# 七thất 七thất )# 楞lăng 伽già 王vương 為vi 彼bỉ [P.144]# 病bệnh 聞văn 軍quân 之chi 滅diệt 。 覺giác 憐lân 憫mẫn 之chi 情tình 。 由do 此thử 使sử 軍quân 勢thế 引dẫn 還hoàn 。 (# 七thất 八bát )# 此thử 時thời 彼bỉ 〔# 帝Đế 釋Thích 將tướng 軍quân 〕# 之chi 子tử 授thọ 帝Đế 釋Thích 將tướng 軍quân 之chi 職chức 。 其kỳ 王vương 子tử 為vi 軍quân 主chủ 將tương 而nhi 養dưỡng 育dục 。 (# 七thất 九cửu )# 其kỳ 時thời 都đô 中trung 由do 三tam 宗tông 派phái 住trụ 〔# 之chi 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 〕# 而nhi 祈kỳ 願nguyện 鎮trấn 護hộ 。 對đối 生sanh 類loại 之chi 疫dịch 病bệnh 。 旱hạn 魃bạt 使sử 滅diệt 而nhi 除trừ 恐khủng 怖bố 。 (# 八bát 〇# )# 其kỳ 王vương 教giáo 世thế 間gian 行hành 種chủng 種chủng 之chi 鎮trấn 撫phủ 。 當đương 〔# 彼bỉ 〕# 第đệ 十thập 年niên 安an 樂lạc 而nhi 赴phó 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 (# 八bát 一nhất )# 〔# 彼bỉ 立lập 楞lăng 伽già 島đảo 〕# 之chi 王vương 位vị 。 講giảng 三tam 藏tạng 。 明minh 所sở 有hữu 學học 藝nghệ 之chi 燈đăng 。 已dĩ 為vi 辯biện 舌thiệt 家gia 。 詩thi 人nhân 。 為vi 強cường 記ký 博bác 識thức 明minh 敏mẫn 論luận 師sư 。 又hựu 實thật 行hạnh 家gia 。 具cụ 智trí 慧tuệ 。 信tín 心tâm 。 慈từ 愛ái 。 為vi 重trọng/trùng 他tha 人nhân 之chi 利lợi 益ích 。 通thông 處xử 世thế 物vật 柔nhu 。 世thế 人nhân 皆giai 悉tất 。 此thử 王vương 者giả 之chi 王vương 伽già 沙sa 波ba 。 為vi 淨tịnh 德đức 〔# 者giả 〕# 。 (# 八bát 二nhị )# 。

以dĩ 上thượng 善thiện 人nhân 之chi 信tín 心tâm 與dữ 感cảm 激kích 而nhi 起khởi 造tạo 大đại 王vương 統thống 史sử

名danh 二nhị 王vương 章chương 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 章chương 〔# 畢tất 〕#