Nhiếp A Tỳ Đạt Ma Nghĩa Luận -

Nhiếp A Tỳ Đạt Ma Nghĩa Luận -
Hán Dịch Nam Truyền Đại Tạng Kinh

攝Nhiếp 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 義Nghĩa 論Luận

阿A 那Na 律Luật 陀Đà 著Trước 悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.1]# 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận (# Abhidhammatha-sa# ṅ# gaha# )#

歸quy 命mạng 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 供Cúng 等đẳng 覺giác 者giả 。

一nhất 。 攝nhiếp 心tâm 分phân 別biệt 。

一nhất

無vô 比tỉ 之chi 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 正Chánh 法Pháp 及cập 無vô 上thượng 之chi 眾chúng 。

歸quy 命mạng 敬kính 禮lễ 我ngã 當đương 說thuyết 。 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận 。

其kỳ 中trung 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 論luận 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 言ngôn 四tứ 種chủng 。

心tâm 。 心tâm 所sở 。 色sắc 。 涅Niết 槃Bàn 攝nhiếp 一nhất 切thiết 〔# 盡tận 無vô 餘dư 〕# 。

二nhị

其kỳ 中trung 。 先tiên 述thuật 。

心tâm

是thị 欲dục 界giới 。 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 。 出xuất 世thế 間gian 之chi 四tứ 種chủng 。 此thử 中trung 。 云vân 何hà 欲dục 界giới 。

〔# 一nhất 。 十thập 二nhị 不bất 善thiện 心tâm 〕# 。

(# 一nhất )# 喜hỷ 俱câu 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 二nhị )# 〔# 喜hỷ 俱câu 惡ác 見kiến 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 三tam )# 喜hỷ 俱câu 惡ác 見kiến 不bất 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 四tứ )# 〔# 喜hỷ 俱câu 惡ác 見kiến 不bất 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 五ngũ )# 捨xả 俱câu 惡ác 見kiến 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 六lục )# 〔# 捨xả 俱câu 惡ác 見kiến 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 七thất )# 捨xả 俱câu 惡ác 見kiến 不bất 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# (# 八bát )# 〔# 捨xả 俱câu 惡ác 見kiến 不bất 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 此thử 等đẳng 之chi 八bát 名danh 為vi 。

貪tham 俱câu 心tâm

(# 九cửu )# 憂ưu 俱câu 瞋sân 恚khuể 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 一nhất 〇# )# 〔# 憂ưu 俱câu 瞋sân 恚khuể 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 此thử 等đẳng 之chi 二nhị 名danh 為vi 。

瞋sân 恚khuể 相tương 應ứng 心tâm

(# 一nhất 一nhất )# 捨xả 俱câu 疑nghi 相tương 應ứng 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 一nhất 二nhị )# 捨xả 俱câu 掉trạo 舉cử 相tương 應ứng 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 此thử 等đẳng 之chi 二nhị 稱xưng 為vi 。

愚ngu 癡si 心tâm

三tam

貪tham 根căn 有hữu 八bát 種chủng 。 瞋sân 根căn 有hữu 二nhị 種chủng 。

癡si 根căn 有hữu 二nhị 種chủng 。 為vi 十thập 二nhị 不bất 善thiện 。

[P.2]# 四tứ

〔# 二nhị 。 十thập 八bát 無vô 因nhân 心tâm 〕# 。

(# 一nhất 三tam )# 有hữu 捨xả 俱câu 眼nhãn 識thức 。 同đồng 樣# 有hữu 〔# 捨xả 俱câu 〕# (# 一nhất 四tứ )# 耳nhĩ 識thức 。 (# 一nhất 五ngũ )# 鼻tị 識thức 。 (# 一nhất 六lục )# 舌thiệt 識thức 。 (# 一nhất 七thất )# 有hữu 苦khổ 俱câu 身thân 識thức 。 (# 一nhất 八bát )# 有hữu 捨xả 俱câu 領lãnh 受thọ 心tâm 。 (# 一nhất 九cửu )# 有hữu 捨xả 俱câu 推thôi 度độ 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 七thất 名danh 為vi 。

不bất 善thiện 異dị 熟thục 心tâm

(# 二nhị 〇# )# 有hữu 捨xả 俱câu 眼nhãn 識thức 。 同đồng 樣# 有hữu 〔# 捨xả 俱câu 〕# (# 二nhị 一nhất )# 耳nhĩ 識thức 。 (# 二nhị 二nhị )# 鼻tị 識thức 。 (# 二nhị 三tam )# 舌thiệt 識thức 。 (# 二nhị 四tứ )# 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 身thân 識thức 。 (# 二nhị 五ngũ )# 有hữu 捨xả 俱câu 領lãnh 受thọ 心tâm 。 (# 二nhị 六lục )# 有hữu 喜hỷ 俱câu 推thôi 度độ 心tâm 。 (# 二nhị 七thất )# 有hữu 捨xả 俱câu 推thôi 度độ 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 八bát 名danh 為vi 。

善thiện 異dị 熟thục 心tâm

(# 二nhị 八bát )# 有hữu 捨xả 俱câu 五ngũ 門môn 轉chuyển 向hướng 心tâm 。 (# 二nhị 九cửu )# 同đồng 樣# 有hữu 〔# 捨xả 俱câu 〕# 意ý 門môn 轉chuyển 向hướng 心tâm 。 (# 三tam 〇# )# 有hữu 喜hỷ 俱câu 笑tiếu 起khởi 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 三tam 名danh 為vi 。

無vô 因nhân 唯duy 作tác 心tâm

以dĩ 上thượng 如như 斯tư 十thập 八bát 皆giai 稱xưng 為vi 。

無vô 因nhân 心tâm

五ngũ

七thất 不bất 善thiện 異dị 熟thục 及cập 善thiện 異dị 熟thục 之chi 八bát 種chủng 。

唯duy 作tác 心tâm 三tam 之chi 十thập 八bát 是thị 無vô 因nhân 〔# 心tâm 〕# 。

除trừ 惡ác 與dữ 無vô 因nhân 〔# 之chi 三tam 十thập 心tâm 〕# 為vi 五ngũ 十thập 九cửu 心tâm 。

又hựu 說thuyết 九cửu 十thập 一nhất 心tâm 是thị 淨tịnh 〔# 心tâm 〕# 。

六lục

〔# 三tam 。 二nhị 十thập 四tứ 有hữu 因nhân 心tâm 〕# 。

(# 三tam 一nhất )# 喜hỷ 俱câu 智trí 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 三tam 二nhị )# 〔# 喜hỷ 俱câu 智trí 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 三tam 三tam )# 喜hỷ 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 三tam 四tứ )# 〔# 喜hỷ 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 三tam 五ngũ )# 捨xả 俱câu 智trí 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 三tam 六lục )# 〔# 捨xả 俱câu 智trí 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 三tam 七thất )# 捨xả 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 三tam 八bát )# 〔# 捨xả 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 八bát 名danh 為vi 。

欲dục 界giới 善thiện 心tâm

(# 三tam 九cửu )# 喜hỷ 俱câu 智trí 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 四tứ 〇# )# 〔# 喜hỷ 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 四tứ 一nhất )# 喜hỷ 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 四tứ 二nhị )# 〔# 喜hỷ 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 四tứ 三tam )# 捨xả 俱câu 智trí 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 四tứ 四tứ )# 〔# 捨xả 俱câu 智trí 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 四tứ 五ngũ )# 捨xả 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 四tứ 六lục )# 〔# 捨xả 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 八bát 名danh 為vi 。

欲dục 界giới 有hữu 因nhân 異dị 熟thục 心tâm

(# 四tứ 七thất )# 喜hỷ 俱câu 智trí 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 四tứ 八bát )# 〔# 喜hỷ 俱câu 智trí 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 四tứ [P.3]# 九cửu )# 喜hỷ 智trí 不bất 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 五ngũ 〇# )# 〔# 喜hỷ 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 五ngũ 一nhất )# 捨xả 俱câu 智trí 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 五ngũ 二nhị )# 〔# 捨xả 俱câu 智trí 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 五ngũ 三tam )# 捨xả 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 無vô 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 (# 五ngũ 四tứ )# 〔# 捨xả 俱câu 智trí 不bất 相tương 應ứng 〕# 有hữu 行hành 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 八bát 名danh 為vi 。

欲dục 界giới 有hữu 因nhân 唯duy 作tác 心tâm

以dĩ 上thượng 如như 斯tư 二nhị 十thập 四tứ 皆giai 稱xưng 為vi 欲dục 界giới 有hữu 因nhân 之chi 善thiện 。 異dị 熟thục 。 唯duy 作tác 心tâm 。

七thất

由do 受thọ 。 智trí 。 行hành 之chi 區khu 別biệt 。 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 之chi 。

有hữu 因nhân 欲dục 界giới 善thiện 。 異dị 熟thục 。 唯duy 作tác 。

於ư 欲dục 中trung 二nhị 十thập 三tam 之chi 異dị 熟thục 。 二nhị 十thập 之chi 善thiện 。 不bất 善thiện 。

十thập 一nhất 之chi 唯duy 作tác 。 一nhất 切thiết 為vi 五ngũ 十thập 四tứ 〔# 心tâm 〕# 。

八bát

〔# 四tứ 。 十thập 五ngũ 色sắc 界giới 心tâm 〕# 。

(# 五ngũ 五ngũ )# 與dữ 尋tầm 。 伺tứ 。 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 初sơ 禪thiền 善thiện 心tâm 。 (# 五ngũ 六lục )# 與dữ 伺tứ 。 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 二nhị 禪thiền 善thiện 心tâm 。 (# 五ngũ 七thất )# 與dữ 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 三tam 禪thiền 善thiện 心tâm 。 (# 五ngũ 八bát )# 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 四tứ 禪thiền 善thiện 心tâm 。 (# 五ngũ 九cửu )# 與dữ 捨xả 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 五ngũ 禪thiền 善thiện 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 五ngũ 名danh 為vi 。

色sắc 界giới 善thiện 心tâm

(# 六lục 〇# )# 與dữ 尋tầm 。 伺tứ 。 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 初sơ 禪thiền 異dị 熟thục 心tâm 。 (# 六lục 一nhất )# 與dữ 伺tứ 。 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 二nhị 禪thiền 異dị 熟thục 心tâm 。 (# 六lục 二nhị )# 與dữ 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 三tam 禪thiền 異dị 熟thục 心tâm 。 (# 六lục 三tam )# 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 四tứ 禪thiền 異dị 熟thục 心tâm 。 (# 六lục 四tứ )# 與dữ 捨xả 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 五ngũ 禪thiền 異dị 熟thục 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 五ngũ 名danh 為vi 。

色sắc 界giới 異dị 熟thục 心tâm

(# 六lục 五ngũ )# 與dữ 尋tầm 。 伺tứ 。 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 初sơ 禪thiền 唯duy 作tác 心tâm 。 (# 六lục 六lục )# 與dữ 伺tứ 。 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 二nhị 禪thiền 唯duy 作tác 心tâm 。 (# 六lục 七thất )# 與dữ 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 三tam 禪thiền 唯duy 作tác 心tâm 。 (# 六lục 八bát )# 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 四tứ 禪thiền 唯duy 作tác 心tâm 。 (# 六lục 九cửu )# 與dữ 捨xả 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 五ngũ 禪thiền 唯duy 作tác 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 五ngũ 名danh 為vi 。

色sắc 界giới 唯duy 作tác 心tâm

以dĩ 上thượng 如như 斯tư 十thập 五ngũ 皆giai 稱xưng 為vi 色sắc 界giới 之chi 善thiện 。 異dị 熟thục 。 唯duy 作tác 心tâm 。

九cửu

色sắc 界giới 之chi 意ý 由do 禪thiền 之chi 區khu 別biệt 為vi 五ngũ 種chủng 。 〔# 更cánh 於ư 〕# 。

喜hỷ 。 異dị 熟thục 。 唯duy 作tác 之chi 區khu 別biệt 為vi 十thập 五ngũ 種chủng 。

一nhất 〇#

〔# 五ngũ 。 十thập 二nhị 無vô 色sắc 界giới 心tâm 〕# 。

(# 七thất 〇# )# 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 善thiện 心tâm 。 (# 七thất 一nhất )# 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 善thiện 心tâm 。 (# 七thất 二nhị )# 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 善thiện 心tâm 。 (# 七thất 三tam )# 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 善thiện 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 四tứ 名danh 為vi 。

無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm

(# 七thất 四tứ )# 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 異dị 熟thục 心tâm 。 (# 七thất 五ngũ )# 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 異dị 熟thục 心tâm 。 (# 七thất 六lục )# 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 異dị 熟thục 心tâm 。 [P.4]# (# 七thất 七thất )# 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 異dị 熟thục 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 四tứ 名danh 為vi 。

無vô 色sắc 界giới 異dị 熟thục 心tâm

(# 七thất 八bát )# 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 唯duy 作tác 心tâm 。 (# 七thất 九cửu )# 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 唯duy 作tác 心tâm 。 (# 八bát 〇# )# 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 唯duy 作tác 心tâm 。 (# 八bát 一nhất )# 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 唯duy 作tác 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 四tứ 名danh 為vi 。

無vô 色sắc 唯duy 作tác 心tâm

以dĩ 上thượng 如như 斯tư 十thập 二nhị 皆giai 稱xưng 為vi 無vô 色sắc 界giới 之chi 善thiện 。 異dị 熟thục 。 唯duy 作tác 心tâm 。

一nhất 一nhất

無vô 色sắc 界giới 之chi 意ý 由do 所sở 緣duyên 之chi 區khu 別biệt 為vi 四tứ 種chủng 。 更cánh 於ư 。

善thiện 。 異dị 熟thục 。 唯duy 作tác 之chi 區khu 別biệt 而nhi 立lập 十thập 二nhị 種chủng 。

一nhất 二nhị

〔# 六lục 。 八bát 出xuất 世thế 間gian 心tâm 〕# 。

(# 八bát 二nhị )# 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 心tâm 。 (# 八bát 三tam )# 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 心tâm 。 (# 八bát 四tứ )# 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 心tâm 。 (# 八bát 五ngũ )# 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 四tứ 名danh 為vi 。

出xuất 世thế 間gian 善thiện 心tâm

(# 八bát 六lục )# 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 心tâm 。 (# 八bát 七thất )# 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 心tâm 。 (# 八bát 八bát )# 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 心tâm 。 (# 八bát 九cửu )# 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 四tứ 名danh 為vi 。

出xuất 世thế 間gian 異dị 熟thục 心tâm

以dĩ 上thượng 如như 斯tư 之chi 八bát 皆giai 稱xưng 為vi 出xuất 世thế 間gian 之chi 善thiện 。 異dị 熟thục 心tâm 。

一nhất 三tam

由do 四tứ 道đạo 之chi 區khu 別biệt 而nhi 善thiện 為vi 四tứ 種chủng 。 其kỳ 果quả 亦diệc 同đồng 樣# 。

故cố 〔# 異dị 〕# 熟thục 亦diệc 〔# 四tứ 種chủng 〕# 。 此thử 八bát 種chủng 為vi 無vô 上thượng (# 出xuất 世thế 間gian )# 。

十thập 二nhị 是thị 不bất 善thiện 。 善thiện 是thị 二nhị 十thập 一nhất 。

異dị 熟thục 三tam 十thập 六lục 。 唯duy 作tác 心tâm 二nhị 十thập 。

欲dục 中trung 五ngũ 十thập 四tứ 。 色sắc 中trung 言ngôn 十thập 五ngũ 。

無vô 色sắc 十thập 二nhị 心tâm 。 又hựu 無vô 上thượng 八bát 種chủng 。

如như 斯tư 當đương 知tri 意ý 。 區khu 別biệt 八bát 十thập 九cửu 。

慧tuệ 者giả 又hựu 分phân 別biệt 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 。

一nhất 四tứ

〔# 七thất 。 百bách 二nhị 十thập 一nhất 心tâm 〕# 。

云vân 何hà 八bát 十thập 九cửu 種chủng 心tâm 成thành 為vi 百bách 二nhị 十thập 一nhất 。 與dữ 尋tầm 。 伺tứ 。 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 初sơ 禪thiền 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 心tâm 。 與dữ 伺tứ 。 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 二nhị 禪thiền 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 心tâm 。 與dữ 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 三tam 禪thiền 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 心tâm 。 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 境cảnh 性tánh 俱câu 第đệ 四tứ 禪thiền 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 心tâm 。 與dữ 捨xả 。 一nhất 境cảnh [P.5]# 性tánh 俱câu 第đệ 五ngũ 禪thiền 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 心tâm 。 以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 名danh 為vi 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 心tâm 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 〔# 心tâm 〕# 。 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 〔# 心tâm 〕# 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 心tâm 亦diệc 同đồng 樣# 為vi 〔# 各các 五ngũ 種chủng 〕# 。 如như 斯tư 正chánh 有hữu 二nhị 十thập 道Đạo 心tâm 。 果quả 心tâm 亦diệc 同đồng 樣# 為vi 〔# 正chánh 二nhị 十thập 〕# 。 如như 斯tư 出xuất 世thế 間gian 心tâm 。 正chánh 為vi 四tứ 十thập 心tâm 。 〔# 世thế 間gian 心tâm 八bát 十thập 一nhất 。 共cộng 為vi 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 心tâm 〕# 。

一nhất 五ngũ

由do 禪thiền 支chi 相tương 應ứng 之chi 別biệt 而nhi 一nhất 一nhất 為vi 五ngũ 。

無vô 上thượng (# 出xuất 世thế 間gian )# 心tâm 言ngôn 為vi 四tứ 十thập 種chủng 。

如như 斯tư 解giải 色sắc 界giới 。 無vô 上thượng 亦diệc 如như 斯tư 。

由do 初sơ 禪thiền 等đẳng 之chi 別biệt 無vô 色sắc 是thị 第đệ 五ngũ 禪thiền 。

故cố 初sơ 〔# 禪thiền 〕# 等đẳng 之chi 一nhất 一nhất 禪thiền 言ngôn 〔# 各các 〕# 十thập 一nhất 種chủng 。

然nhiên 終chung 之chi (# 第đệ 五ngũ 禪thiền )# 有hữu 二nhị 十thập 三tam 種chủng 。

善thiện 三tam 十thập 七thất 種chủng 。 〔# 異dị 〕# 熟thục 五ngũ 十thập 二nhị 種chủng 。

故cố 諸chư 慧tuệ 者giả 說thuyết 心tâm 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 。

於ư 此thử 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận

名danh 為vi 攝nhiếp 心tâm 分phân 別biệt 第đệ 一nhất 品phẩm 。

[P.6]# 二nhị 。 攝nhiếp 心tâm 所sở 分phân 別biệt 。

一nhất

同đồng 生sanh 及cập 同đồng 滅diệt 。 同đồng 所sở 緣duyên 與dữ 基cơ (# 所sở 依y )# 。

心tâm 相tương 應ứng 心tâm 所sở 。 有hữu 五ngũ 十thập 二nhị 法pháp 。

二nhị

云vân 何hà 。

〔# 一nhất 。 五ngũ 十thập 二nhị 心tâm 所sở 〕# 。

觸xúc 。 受thọ 。 想tưởng 。 思tư 。 一nhất 境cảnh 性tánh 。 命mạng 根căn 。 作tác 意ý 。 此thử 等đẳng 之chi 七thất 名danh 為vi 。

一nhất 切thiết 心tâm 心tâm 所sở

尋tầm 。 伺tứ 。 勝thắng 解giải 。 精tinh 進tấn 。 喜hỷ (# pīhā# )# 。 欲dục 。 此thử 等đẳng 之chi 六lục 名danh 為vi 。

雜tạp 心tâm 所sở

以dĩ 上thượng 此thử 等đẳng 之chi 十thập 三tam 當đương 知tri 。

同đồng 他tha (# 同đồng 於ư 他tha )# 心tâm 所sở

癡si 。 無vô 慚tàm 。 無vô 愧quý 。 掉trạo 舉cử 。 貪tham 。 見kiến 。 慢mạn 。 瞋sân 。 嫉tật 。 慳san 。 惡ác 作tác 。 惛hôn 沈trầm 。 睡thụy 眠miên 。 疑nghi 。 此thử 等đẳng 之chi 十thập 四tứ 名danh 為vi 。

不bất 善thiện 心tâm 所sở

信tín 。 念niệm 。 慚tàm 。 愧quý 。 無vô 貪tham 。 無vô 瞋sân 。 中trung 捨xả 。 身thân 輕khinh 安an 。 心tâm 輕khinh 安an 。 身thân 輕khinh 快khoái 性tánh 。 心tâm 輕khinh 快khoái 性tánh 。 身thân 柔nhu 軟nhuyễn 性tánh 。 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 性tánh 。 身thân 適thích 業nghiệp 性tánh 。 心tâm 適thích 業nghiệp 性tánh 。 身thân 練luyện 達đạt 性tánh 。 心tâm 練luyện 達đạt 性tánh 。 身thân 端đoan 直trực 性tánh 。 心tâm 端đoan 直trực 性tánh 。 此thử 等đẳng 之chi 十thập 九cửu 名danh 為vi 。

共cộng 淨tịnh 心tâm 所sở

正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 之chi 三tam 名danh 為vi 。

離ly 〔# 心tâm 所sở 〕#

悲bi 。 喜hỷ (# mudifā# )# 名danh 為vi 。

無vô 量lượng

〔# 心tâm 所sở 〕# 。 如như 斯tư 共cộng 。

慧tuệ 根căn

當đương 知tri 此thử 等đẳng 。 一nhất 切thiết 二nhị 十thập 五ngũ 心tâm 所sở 名danh 為vi 。

淨tịnh 心tâm 所sở

三tam

以dĩ 上thượng 十thập 三tam 之chi 同đồng 他tha 。 又hựu 十thập 四tứ 之chi 不bất 善thiện 。

及cập 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 淨tịnh 。 說thuyết 為vi 五ngũ 十thập 二nhị 。

彼bỉ 等đẳng 心tâm 不bất 離ly (# 心tâm 所sở )# 及cập 生sanh 起khởi (# 八bát 十thập 九cửu 心tâm )# 。

各các 自tự 之chi 相tướng 應ưng 適thích 宜nghi 以dĩ 下hạ 說thuyết 。

七thất 〔# 心tâm 所sở 〕# 於ư 一nhất 切thiết 。 雜tạp 〔# 心tâm 所sở 〕# 適thích 合hợp 於ư 相tương 應ứng 。

十thập 四tứ 唯duy 不bất 善thiện 〔# 心tâm 〕# 。 淨tịnh 唯duy 與dữ 淨tịnh 〔# 心tâm 相tương 應ứng 〕# 。

四tứ

〔# 二nhị 。 共cộng 一nhất 切thiết 心tâm 所sở 及cập 雜tạp 心tâm 所sở 相tương 應ứng 心tâm 〕# 。

云vân 何hà 。 先tiên 述thuật 共cộng 一nhất 切thiết 心tâm 之chi 此thử 等đẳng 七thất 心tâm 所sở 。 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 。 八bát 十thập 九cửu 心tâm 中trung 生sanh 起khởi 。 其kỳ 次thứ 雜tạp 〔# 心tâm 所sở 〕# 。 尋tầm 先tiên 除trừ 去khứ 二nhị 之chi 〔# 前tiền 〕# 五ngũ 識thức 。 在tại 欲dục 界giới [P.7]# 心tâm 及cập 十thập 一nhất 初sơ 禪thiền 心tâm 之chi 五ngũ 十thập 五ngũ 心tâm 中trung 生sanh 起khởi 。 其kỳ 次thứ 。 伺tứ 是thị 彼bỉ 等đẳng 〔# 五ngũ 十thập 五ngũ 心tâm 〕# 與dữ 十thập 一nhất 之chi 第đệ 二nhị 禪thiền 心tâm 之chi 六lục 十thập 六lục 心tâm 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 勝thắng 解giải 是thị 除trừ 去khứ 二nhị 之chi 五ngũ 識thức 及cập 疑nghi 俱câu 〔# 心tâm 之chi 十thập 一nhất 種chủng 心tâm 〕# 於ư 諸chư 〔# 七thất 十thập 八bát 〕# 心tâm 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 精tinh 進tấn 是thị 除trừ 去khứ 五ngũ 門môn 轉chuyển 向hướng 〔# 心tâm 〕# 及cập 二nhị 之chi 五ngũ 識thức 。 〔# 二nhị 〕# 領lãnh 受thọ 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 三tam 〕# 推thôi 度độ 〔# 心tâm 之chi 十thập 六lục 心tâm 〕# 於ư 諸chư 〔# 七thất 十thập 三tam 〕# 心tâm 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 喜hỷ 是thị 除trừ 去khứ 〔# 二nhị 〕# 憂ưu 〔# 俱câu 心tâm 〕# 。 〔# 五ngũ 十thập 五ngũ 〕# 捨xả 俱câu 〔# 心tâm 。 二nhị 〕# 身thân 識thức 。 〔# 十thập 一nhất 〕# 第đệ 四tứ 禪thiền 〔# 之chi 七thất 十thập 心tâm 〕# 於ư 諸chư 〔# 五ngũ 十thập 一nhất 〕# 心tâm 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 欲dục 是thị 除trừ 去khứ 〔# 十thập 八bát 〕# 無vô 因nhân 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 二nhị 〕# 癡si 〔# 心tâm 之chi 二nhị 十thập 心tâm 〕# 於ư 諸chư 〔# 六lục 十thập 九cửu 〕# 心tâm 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 而nhi 〔# 與dữ 雜tạp 心tâm 所sở 相tương 應ứng 〕# 之chi 彼bỉ 等đẳng 心tâm 生sanh 起khởi 之chi 次thứ 第đệ 如như 下hạ 。

五ngũ

六lục 十thập 六lục 〔# 心tâm 〕# 與dữ 五ngũ 十thập 五ngũ 。 十thập 一nhất 〔# 心tâm 〕# 與dữ 十thập 六lục 〔# 心tâm 〕# 。

七thất 十thập 與dữ 二nhị 十thập 〔# 心tâm 〕# 。 除trừ 去khứ 雜tạp 〔# 心tâm 所sở 〕# 。

七thất 十thập 五ngũ 與dữ 六lục 十thập 六lục 〔# 心tâm 〕# 。 七thất 十thập 八bát 與dữ 七thất 十thập 三tam 〔# 心tâm 〕# 。

五ngũ 十thập 一nhất 與dữ 六lục 十thập 九cửu 〔# 心tâm 〕# 。 有hữu 俱câu 雜tạp 〔# 心tâm 所sở 之chi 心tâm 〕# 。

六lục

〔# 三tam 。 不bất 善thiện 心tâm 所sở 相tương 應ứng 心tâm 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 不bất 善thiện 〔# 心tâm 所sở 〕# 中trung 。 癡si 。 無vô 慚tàm 。 無vô 愧quý 。 掉trạo 舉cử 。 此thử 等đẳng 之chi 四tứ 名danh 為vi 。

共cộng 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 心tâm 所sở

得đắc 於ư 一nhất 切thiết 。 之chi 十thập 二nhị 不bất 善thiện 〔# 心tâm 〕# 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 貪tham 唯duy 得đắc 於ư 八bát 貪tham 心tâm 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 見kiến 是thị 於ư 四tứ 惡ác 見kiến 相tương 應ứng 〔# 心tâm 〕# 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 慢mạn 是thị 於ư 四tứ 惡ác 見kiến 不bất 相tương 應ứng 〔# 心tâm 〕# 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 瞋sân 。 嫉tật 。 慳san 。 惡ác 作tác 之chi 此thử 等đẳng 四tứ 心tâm 所sở 是thị 於ư 二nhị 瞋sân 恚khuể 相tương 應ứng 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 惛hôn 沈trầm 。 睡thụy 眠miên 是thị 於ư 五ngũ 有hữu 行hành 心tâm 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 疑nghi 是thị 唯duy 於ư 疑nghi 俱câu 心tâm 中trung 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。

七thất

〔# 癡si 等đẳng 〕# 四tứ 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 〔# 心tâm 〕# 中trung 。 〔# 貪tham 。 見kiến 。 慢mạn 〕# 之chi 三tam 是thị 於ư 貪tham 根căn 中trung 〔# 生sanh 〕# 。

〔# 瞋sân 。 嫉tật 。 慳san 。 惡ác 作tác 之chi 〕# 四tứ 是thị 於ư 瞋sân 根căn 〔# 心tâm 〕# 中trung 。 又hựu 〔# 惛hôn 沈trầm 。 睡thụy 眠miên 之chi 〕# 二nhị 。

是thị 在tại 有hữu 行hành 〔# 心tâm 〕# 中trung 。

疑nghi 是thị 在tại 疑nghi 心tâm 中trung 〔# 生sanh 〕# 。 如như 斯tư 十thập 四tứ 〔# 心tâm 所sở 〕# 。

成thành 為vi 五ngũ 種chủng 。 唯duy 與dữ 十thập 二nhị 不bất 善thiện 〔# 心tâm 〕# 相tương 應ứng 。

八bát

〔# 四tứ 。 淨tịnh 心tâm 所sở 相tương 應ứng 心tâm 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 於ư 淨tịnh 心tâm 所sở 中trung 。 先tiên 述thuật 共cộng 淨tịnh 之chi 十thập 九cửu 心tâm 所sở 是thị 存tồn 在tại 於ư 一nhất 切thiết 。 五ngũ 十thập 九cửu 淨tịnh 心tâm 中trung 。 其kỳ 次thứ 。 〔# 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 之chi 〕# 三tam 離ly 皆giai 於ư 〔# 八bát 〕# 出xuất 世thế 間gian 心tâm 中trung 。 必tất 決quyết 定định 一nhất 起khởi 得đắc 。 然nhiên 。 於ư 世thế 間gian 〔# 心tâm 〕# 唯duy 在tại 欲dục 界giới 〔# 八bát 〕# 善thiện 心tâm 中trung 。 〔# 而nhi 且thả 其kỳ 時thời 三tam 離ly 〕# 有hữu 時thời 各các 別biệt 存tồn 在tại 〔# 生sanh 起khởi 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 〔# 悲bi 。 喜hỷ 之chi 二nhị 〕# 無vô 量lượng 除trừ 去khứ 第đệ 五ngũ 禪thiền 。 唯duy 十thập 二nhị 之chi 〔# 色sắc 界giới 〕# 大đại 心tâm 及cập 欲dục 界giới 〔# 八bát 〕# 善thiện 〔# 心tâm 〕# 。 欲dục 界giới 有hữu 因nhân 〔# 八bát 〕# 唯duy 作tác 心tâm 之chi 二nhị 十thập 八bát 心tâm 。 或hoặc 有hữu 時thời 多đa 種chủng (# 別biệt 別biệt )# 而nhi [P.8]# 生sanh 。 又hựu 此thử 處xứ 〔# 欲dục 界giới 〕# 之chi 捨xả 俱câu 〔# 心tâm 〕# 有hữu 人nhân 言ngôn 無vô 悲bi 。 喜hỷ 。 其kỳ 次thứ 。 慧tuệ 與dữ 十thập 二nhị 之chi 智trí 相tương 應ứng 欲dục 界giới 心tâm 及cập 一nhất 切thiết 三tam 十thập 五ngũ 之chi 大đại 〔# 心tâm 〕# 。 出xuất 世thế 間gian 心tâm 。 與dữ 四tứ 十thập 七thất 心tâm 相tương 應ứng 。

九cửu

〔# 共cộng 淨tịnh 之chi 〕# 十thập 九cửu 法pháp 於ư 五ngũ 十thập 九cửu 〔# 心tâm 〕# 中trung 生sanh 。 說thuyết 明minh 。

三tam 〔# 離ly 〕# 於ư 十thập 六lục 心tâm 中trung 。 二nhị 〔# 無vô 量lượng 〕# 於ư 二nhị 十thập 八bát 〔# 心tâm 〕# 中trung 。

慧tuệ 是thị 在tại 四tứ 十thập 七thất 種chủng 〔# 心tâm 〕# 中trung 〔# 生sanh 〕# 。

如như 斯tư 淨tịnh 為vi 四tứ 種chủng 。 唯duy 與dữ 淨tịnh 〔# 心tâm 〕# 相tương 應ứng 。

一nhất 〇#

嫉tật 。 慳san 。 惡ác 作tác 。 〔# 三tam 〕# 離ly 。 悲bi 〔# 喜hỷ 〕# 等đẳng 〔# 之chi 九cửu 〕# 有hữu 時thời 多đa 種chủng (# 別biệt 別biệt )# 生sanh 。

慢mạn 及cập 惛hôn 沈trầm 。 睡thụy 眠miên 〔# 有hữu 時thời 於ư 各các 別biệt 。 有hữu 時thời 而nhi 〕# 共cộng 〔# 生sanh 〕# 。

餘dư 〔# 之chi 四tứ 十thập 一nhất 〕# 如như 所sở 說thuyết 決quyết 定định 相tương 應ứng 〔# 起khởi 〕# 。

今kim 我ngã 說thuyết 彼bỉ 等đẳng 。 適thích 宜nghi 相tương/tướng 攝nhiếp 。

三tam 十thập 六lục 在tại 法pháp 無vô 上thượng (# 出xuất 世thế 間gian )# 三tam 十thập 五ngũ 在tại 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 中trung 。

三tam 十thập 八bát 於ư 欲dục 界giới 淨tịnh 〔# 心tâm 〕# 中trung 〔# 得đắc 〕# 。

二nhị 十thập 七thất 於ư 不bất 善thiện 〔# 心tâm 〕# 中trung 。 十thập 二nhị 在tại 無vô 因nhân 〔# 心tâm 〕# 中trung 〔# 得đắc 〕# 。

〔# 此thử 〕# 由do 發phát 生sanh 〔# 地địa 〕# 相tương 應ứng 者giả 。 其kỳ 〔# 心tâm 所sở 之chi 〕# 攝nhiếp 為vi 五ngũ 種chủng 。

一nhất 一nhất

〔# 五ngũ 。 出xuất 世thế 間gian 心tâm 。 相tương 應ứng 心tâm 所sở 〕# 。

云vân 何hà 。 先tiên 述thuật 於ư 出xuất 世thế 間gian 。 八bát 之chi 初sơ 禪thiền 心tâm 中trung 。 同đồng 他tha 之chi 十thập 三tam 心tâm 所sở 。 除trừ 去khứ 〔# 二nhị 〕# 無vô 量lượng 。 〔# 餘dư 〕# 攝nhiếp 二nhị 十thập 三tam 淨tịnh 心tâm 所sở 共cộng 三tam 十thập 六lục 法pháp 。 同đồng 樣# 於ư 第đệ 二nhị 禪thiền 〔# 之chi 八bát 〕# 心tâm 。 除trừ 去khứ 尋tầm 〔# 攝nhiếp 三tam 十thập 五ngũ 法pháp 〕# 。 第đệ 三tam 禪thiền 〔# 之chi 八bát 〕# 心tâm 。 除trừ 去khứ 尋tầm 。 伺tứ 〔# 攝nhiếp 三tam 十thập 四tứ 法pháp 〕# 。 第đệ 四tứ 禪thiền 〔# 之chi 八bát 〕# 心tâm 。 除trừ 去khứ 尋tầm 。 伺tứ 。 喜hỷ 。 〔# 攝nhiếp 三tam 十thập 三tam 法pháp 〕# 。 第đệ 五ngũ 禪thiền 〔# 之chi 八bát 〕# 心tâm 是thị 捨xả 俱câu 同đồng 攝nhiếp 彼bỉ 等đẳng 〔# 三tam 十thập 三tam 法pháp 〕# 。 一nhất 切thiết 八bát 出xuất 世thế 間gian 心tâm 。 中trung 之chi 心tâm 所sở 法pháp 由do 五ngũ 種chủng 禪thiền 而nhi 為vi 五ngũ 種chủng 攝nhiếp 。

一nhất 二nhị

無vô 上thượng (# 出xuất 世thế 間gian )# 之chi 〔# 心tâm 所sở 法pháp 〕# 如như 斯tư 次thứ 第đệ 立lập 五ngũ 種chủng 。

為vi 三tam 十thập 六lục 。 三tam 十thập 五ngũ 。 三tam 十thập 四tứ 。 三tam 十thập 三tam 二nhị 種chủng 。

一nhất 三tam

〔# 六lục 。 與dữ 色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 心tâm 相tương 應ứng 心tâm 所sở 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 於ư 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 中trung 。 先tiên 於ư 〔# 善thiện 。 異dị 熟thục 。 唯duy 作tác 之chi 〕# 三tam 初sơ 禪thiền 心tâm 中trung 同đồng 他tha 十thập 三tam 心tâm 所sở 。 除trừ 去khứ 三tam 離ly 。 攝nhiếp 二nhị 十thập 二nhị 淨tịnh 心tâm 所sở 共cộng 三tam 十thập 五ngũ 法pháp 。 而nhi 悲bi 。 喜hỷ 於ư 此thử 必tất 各các 別biệt 相tướng 應ưng 。 同đồng 樣# 於ư 第đệ 二nhị 禪thiền 心tâm 中trung 。 除trừ 去khứ 尋tầm 〔# 攝nhiếp 三tam 十thập 四tứ 法pháp 〕# 。 於ư 第đệ 三tam 禪thiền 心tâm 中trung 。 除trừ 去khứ 尋tầm 。 伺tứ 〔# 攝nhiếp 三tam 十thập 三tam 法pháp 〕# 。 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền 。 心tâm 中trung 除trừ 去khứ 尋tầm 。 伺tứ 。 喜hỷ 〔# 攝nhiếp 三tam 十thập 二nhị 法Pháp 〕# 。 於ư 十thập 五ngũ 之chi 第đệ 五ngũ 禪thiền 心tâm 中trung 。 更cánh 不bất 得đắc 〔# 悲bi 。 喜hỷ 之chi 二nhị 〕# 無vô 量lượng 〔# 而nhi 攝nhiếp 三tam 十thập 法pháp 〕# 。 如như 斯tư 一nhất 切thiết 二nhị 十thập 七thất 大đại 心tâm 中trung 之chi 〔# 心tâm 所sở 法pháp 〕# 依y 五ngũ 種chủng 禪thiền 成thành 為vi 五ngũ 種chủng 攝nhiếp 。

[P.9]# 一nhất 四tứ

大đại 〔# 心tâm 〕# 中trung 之chi 〔# 心tâm 所sở 法pháp 〕# 如như 斯tư 次thứ 第đệ 立lập 五ngũ 種chủng 。

為vi 三tam 十thập 五ngũ 。 三tam 十thập 四tứ 。 三tam 十thập 三tam 。 又hựu 三tam 十thập 二nhị 及cập 三tam 十thập 。

一nhất 五ngũ

〔# 七thất 。 欲dục 界giới 淨tịnh 心tâm 相tương 應ứng 心tâm 所sở 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 欲dục 界giới 淨tịnh 〔# 心tâm 〕# 。 先tiên 述thuật 善thiện 〔# 心tâm 〕# 中trung 最tối 初sơ 智trí 相tương 應ứng 之chi 二nhị 〔# 心tâm 〕# 中trung 。 同đồng 他tha 之chi 十thập 三tam 心tâm 所sở 。 攝nhiếp 二nhị 十thập 五ngũ 淨tịnh 心tâm 所sở 之chi 三tam 十thập 八bát 法pháp 。 而nhi 〔# 二nhị 〕# 無vô 量lượng 與dữ 〔# 三tam 〕# 離ly 之chi 五ngũ 。 於ư 此thử 各các 別biệt 相tướng 應ưng 。 同đồng 樣# 於ư 第đệ 二nhị 之chi 二nhị 〔# 心tâm 〕# 中trung 。 除trừ 去khứ 智trí 。 〔# 攝nhiếp 三tam 十thập 七thất 法pháp 〕# 。 第đệ 三tam 智trí 相tương 應ứng 之chi 二nhị 〔# 心tâm 〕# 中trung 。 除trừ 去khứ 喜hỷ 〔# 攝nhiếp 三tam 十thập 七thất 法pháp 〕# 。 第đệ 四tứ 之chi 二nhị 〔# 心tâm 〕# 中trung 。 除trừ 去khứ 智trí 及cập 喜hỷ 而nhi 攝nhiếp 彼bỉ 等đẳng 〔# 三tam 十thập 六lục 法pháp 〕# 。 在tại 唯duy 作tác 心tâm 中trung 亦diệc 除trừ 去khứ 〔# 三tam 〕# 離ly 。 同đồng 樣# 於ư 四tứ 之chi 二nhị 〔# 心tâm 〕# 中trung 而nhi 攝nhiếp 四tứ 種chủng 。 同đồng 樣# 在tại 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 中trung 。 亦diệc 除trừ 去khứ 〔# 二nhị 〕# 無vô 量lượng 及cập 〔# 三tam 〕# 離ly 而nhi 攝nhiếp 其kỳ 餘dư 彼bỉ 等đẳng 〔# 心tâm 所sở 四tứ 種chủng 〕# 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 二nhị 十thập 四tứ 欲dục 界giới 淨tịnh 心tâm 中trung 之chi 〔# 心tâm 所sở 法pháp 〕# 。 如như 二nhị 〔# 心tâm 〕# 為vi 攝nhiếp 十thập 二nhị 種chủng 。

一nhất 六lục

善thiện 淨tịnh 中trung 有hữu 三tam 十thập 八bát 。 三tam 十thập 七thất 二nhị 種chủng 及cập 三tam 十thập 六lục 。

唯duy 作tác 中trung 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 。 三tam 十thập 四tứ 二nhị 種chủng 及cập 三tam 十thập 三tam 。

異dị 熟thục 中trung 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 。 三tam 十thập 二nhị 二nhị 種chủng 及cập 三tam 十thập 一nhất 。

言ngôn 〔# 此thử 〕# 為vi 欲dục 界giới 有hữu 因nhân 之chi 善thiện 。 異dị 熟thục 。 唯duy 作tác 〔# 心tâm 相tương 應ứng 心tâm 所sở 〕# 。

唯duy 作tác 與dữ 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 無vô 有hữu 三tam 離ly 。

無vô 上thượng (# 出xuất 世thế 間gian )# 與dữ 欲dục 界giới 異dị 熟thục 〔# 無vô 有hữu 〕# 二nhị 無vô 量lượng 。

無vô 上thượng 禪thiền 法pháp 異dị 。 中trung (# 上thượng 二nhị 界giới )# 〔# 禪thiền 法pháp 與dữ 〕# 無vô 量lượng 。

於ư 小tiểu (# 欲dục 界giới )# 〔# 無vô 量lượng 〕# 。 離ly 。 智trí 。 喜hỷ 各các 異dị 。

一nhất 七thất

〔# 八bát 。 不bất 善thiện 心tâm 相tương 應ứng 心tâm 所sở 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 不bất 善thiện 心tâm 。 先tiên 述thuật 貪tham 根căn 中trung 之chi 第đệ 一nhất 無vô 行hành 〔# 心tâm 〕# 。 同đồng 他tha 之chi 十thập 三tam 心tâm 所sở 。 共cộng 不bất 善thiện 之chi 四tứ 〔# 心tâm 所sở 〕# 之chi 十thập 七thất 。 攝nhiếp 貪tham 。 見kiến 共cộng 為vi 十thập 九cửu 法pháp 。 同đồng 樣# 於ư 第đệ 二nhị 無vô 行hành 〔# 心tâm 〕# 。 攝nhiếp 貪tham 。 慢mạn 共cộng 〔# 為vi 十thập 九cửu 法pháp 〕# 。 於ư 第đệ 三tam 〔# 無vô 行hành 心tâm 〕# 亦diệc 同đồng 樣# 除trừ 去khứ 喜hỷ 。 與dữ 貪tham 。 見kiến 共cộng 為vi 十thập 八bát 〔# 法pháp 〕# 。 於ư 第đệ 四tứ 之chi 〔# 無vô 行hành 心tâm 〕# 。 同đồng 樣# 〔# 攝nhiếp 〕# 貪tham 。 慢mạn 共cộng 〔# 為vi 十thập 八bát 法pháp 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 五ngũ 之chi 瞋sân 恚khuể 相tương 應ứng 無vô 行hành 〔# 心tâm 〕# 。 與dữ 瞋sân 。 嫉tật 。 慳san 。 惡ác 作tác 之chi 四tứ 皆giai 除trừ 喜hỷ 。 攝nhiếp 彼bỉ 等đẳng 二nhị 十thập 法pháp 。 而nhi 嫉tật 。 慳san 。 惡ác 作tác 於ư 此thử 各các 別biệt 相tướng 應ưng 。 五ngũ 種chủng 之chi 有hữu 行hành 〔# 心tâm 〕# 亦diệc 與dữ 〔# 無vô 行hành 心tâm 〕# 同đồng 樣# 。 其kỳ 不bất 同đồng 者giả 〔# 但đãn 有hữu 行hành 心tâm 更cánh 〕# 與dữ 惛hôn 沈trầm 。 睡thụy 眠miên 相tương 應ứng 。 其kỳ 次thứ 。 〔# 由do 同đồng 他tha 之chi 十thập 三tam 心tâm 〕# 除trừ 去khứ 欲dục 。 喜hỷ 。 十thập 一nhất 之chi 同đồng 他tha 。 共cộng 不bất [P.10]# 善thiện 四tứ 之chi 十thập 五ngũ 法pháp 。 相tương 應ứng 於ư 掉trạo 舉cử 俱câu 〔# 心tâm 〕# 。 疑nghi 俱câu 心tâm 除trừ 去khứ 勝thắng 解giải 俱câu 疑nghi 。 同đồng 得đắc 十thập 五ngũ 法pháp 。 〔# 如như 斯tư 〕# 一nhất 切thiết 。 於ư 十thập 二nhị 不bất 善thiện 心tâm 生sanh 起khởi 。 〔# 心tâm 所sở 法pháp 十thập 二nhị 心tâm 〕# 各các 別biệt 相tướng 應ưng 。 由do 〔# 相tương 應ứng 心tâm 所sở 法pháp 之chi 〕# 數số 即tức 攝nhiếp 七thất 種chủng 。

一nhất 八bát

於ư 不bất 善thiện 中trung 立lập 十thập 九cửu 。 十thập 八bát 。 二nhị 十thập 。 二nhị 十thập 一nhất 。

二nhị 十thập 。 二nhị 十thập 二nhị 。 十thập 五ngũ 之chi 七thất 種chủng 。

共cộng 〔# 不bất 善thiện 〕# 之chi 四tứ 及cập 同đồng 他tha 十thập 之chi 此thử 等đẳng 。

十thập 四tứ 。 言ngôn 與dữ 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 〔# 心tâm 〕# 相tương 應ứng 。

一nhất 九cửu

〔# 九cửu 。 無vô 因nhân 心tâm 相tương 應ứng 心tâm 所sở 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 無vô 因nhân 〔# 心tâm 〕# 中trung 。 先tiên 述thuật 笑tiếu 心tâm 。 〔# 由do 十thập 三tam 同đồng 他tha 〕# 除trừ 去khứ 欲dục 。 攝nhiếp 十thập 二nhị 之chi 同đồng 他tha 法pháp 。 同đồng 樣# 於ư 確xác 定định 〔# 心tâm 〕# 除trừ 欲dục 喜hỷ 而nhi 〔# 攝nhiếp 十thập 一nhất 法pháp 〕# 。 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 〔# 俱câu 〕# 領lãnh 受thọ 〔# 心tâm 〕# 除trừ 去khứ 欲dục 。 精tinh 進tấn 而nhi 〔# 攝nhiếp 十thập 一nhất 法pháp 〕# 。 無vô 因nhân 意ý 界giới 之chi 三tam 〔# 心tâm 〕# 及cập 雙song 之chi 結kết 生sanh 〔# 意ý 識thức 界giới 〕# 除trừ 去khứ 欲dục 。 喜hỷ 。 精tinh 進tấn 而nhi 〔# 攝nhiếp 十thập 心tâm 所sở 〕# 。 二nhị 之chi 五ngũ 識thức 除trừ 去khứ 〔# 六lục 之chi 〕# 雜tạp 〔# 心tâm 所sở 〕# 。 攝nhiếp 彼bỉ 等đẳng 〔# 七thất 心tâm 所sở 〕# 。 如như 斯tư 一nhất 切thiết 無vô 因nhân 〔# 心tâm 〕# 中trung 之chi 〔# 心tâm 所sở 法pháp 〕# 若nhược 由do 數số 唯duy 攝nhiếp 四tứ 種chủng 。

二nhị 〇#

十thập 二nhị 。 十thập 一nhất 。 十thập 。 七thất 之chi 四tứ 種chủng 。

乃nãi 十thập 八bát 之chi 無vô 因nhân 心tâm 生sanh 起khởi 中trung 攝nhiếp 。

於ư 無vô 因nhân 〔# 心tâm 〕# 之chi 一nhất 切thiết 處xứ 有hữu 。 七thất 〔# 心tâm 所sở 〕# 。 餘dư 適thích 當đương 而nhi 〔# 推thôi 知tri 〕# 。

若nhược 如như 斯tư 詳tường 言ngôn 〔# 心tâm 所sở 法pháp 〕# 者giả 。 言ngôn 為vi 攝nhiếp 三tam 十thập 二nhị 種chủng 。

已dĩ 知tri 是thị 心tâm 不bất 離ly 〔# 心tâm 所sở 法pháp 〕# 之chi 相tướng 應ưng 與dữ 攝nhiếp 。

得đắc 舉cử 示thị 適thích 宜nghi 依y 心tâm 相tương/tướng 等đẳng 〔# 心tâm 所sở 法pháp 之chi 〕# 差sai 別biệt 。

於ư 此thử 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 義nghĩa 論luận

名danh 為vi 攝nhiếp 心tâm 所sở 分phân 別biệt 。 為vi 第đệ 二nhị 品phẩm 。

[P.11]# 三tam 。 攝nhiếp 雜tạp 分phân 別biệt 。

一nhất

於ư 適thích 宜nghi 相tương 應ứng 。 心tâm 與dữ 心tâm 所sở 法pháp 。

彼bỉ 等đẳng 依y 自tự 性tánh 。 成thành 為vi 五ngũ 十thập 三tam 。 其kỳ 等đẳng 由do 。

(# 一nhất )# 受thọ 。 (# 二nhị )# 因nhân 。 (# 三tam )# 作tác 用dụng 。 (# 四tứ )# 門môn 。 (# 五ngũ )# 所sở 緣duyên 。 (# 六lục )# 基cơ (# 所sở 依y )# 。

所sở 攝nhiếp 者giả 。 依y 心tâm 生sanh 起khởi 而nhi 適thích 宜nghi 。

二nhị

其kỳ 中trung 。

先tiên 就tựu 〔# 一nhất 〕#

受thọ 之chi 攝nhiếp

受thọ 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 苦khổ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 之chi 三tam 種chủng 。 又hựu 依y 樂nhạo/nhạc/lạc 。 苦khổ 。 喜hỷ 。 憂ưu 。 捨xả 之chi 區khu 別biệt 而nhi 為vi 五ngũ 種chủng 。 其kỳ 中trung 。 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 唯duy 善thiện 異dị 熟thục 身thân 識thức 之chi 一nhất 。 同đồng 樣# 於ư 苦khổ 俱câu 。 〔# 唯duy 〕# 不bất 善thiện 異dị 熟thục 〔# 身thân 識thức 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 喜hỷ 俱câu 心tâm 。 稱xưng 為vi 貪tham 根căn 四tứ 。 欲dục 界giới 淨tịnh 之chi 十thập 二nhị 。 樂nhạo/nhạc/lạc 〔# 俱câu 〕# 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 笑tiếu 〔# 心tâm 〕# 二nhị 共cộng 十thập 八bát 之chi 欲dục 界giới 喜hỷ 俱câu 心tâm 及cập 初sơ 。 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 。 第đệ 四tứ 禪thiền 為vi 四tứ 十thập 四tứ 之chi 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 。 出xuất 世thế 間gian 心tâm 。 為vi 六lục 十thập 二nhị 種chủng 。 其kỳ 次thứ 喜hỷ 俱câu 心tâm 唯duy 二nhị 之chi 瞋sân 。 恚khuể 相tương 應ứng 心tâm 。 餘dư 之chi 五ngũ 十thập 五ngũ 唯duy 捨xả 俱câu 心tâm 。

三tam

其kỳ 中trung 。 受thọ 是thị 苦khổ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 捨xả 之chi 三tam 種chủng 。

〔# 更cánh 〕# 由do 喜hỷ 。 憂ưu 之chi 差sai 別biệt 而nhi 為vi 五ngũ 種chủng 。

樂nhạo/nhạc/lạc 。 苦khổ 〔# 各các 〕# 一nhất 處xứ 。 憂ưu 在tại 二nhị 〔# 處xứ 〕# 。

喜hỷ 有hữu 六lục 十thập 二nhị 〔# 處xứ 〕# 。 餘dư (# 捨xả )# 五ngũ 十thập 五ngũ 〔# 處xứ 〕# 。

四tứ

〔# 二nhị 〕# 對đối 於ư

因nhân 之chi 攝nhiếp

所sở 謂vị 因nhân 。 是thị 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 。 無vô 貪tham 。 無vô 瞋sân 。 無vô 癡si 之chi 六lục 種chủng 。 其kỳ 中trung 。 五ngũ 門môn 轉chuyển 向hướng 〔# 心tâm 〕# 。 二nhị 之chi 〔# 前tiền 〕# 五ngũ 識thức 。 〔# 二nhị 〕# 領lãnh 受thọ 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 三tam 〕# 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 確xác 定định 〔# 心tâm 〕# 。 笑tiếu 〔# 心tâm 〕# 之chi 十thập 八bát 心tâm 名danh 為vi 。

無vô 因nhân

餘dư 一nhất 切thiết 之chi 七thất 十thập 一nhất 心tâm 是thị 。

有hữu 因nhân

又hựu 其kỳ 〔# 有hữu 因nhân 心tâm 之chi 〕# 中trung 。 二nhị 愚ngu 癡si 心tâm 是thị 。

一nhất 因nhân

餘dư 之chi 十thập 不bất 善thiện 心tâm 。 智trí 不bất 相tương 應ứng 欲dục 界giới 十thập 二nhị 淨tịnh 〔# 心tâm 〕# 之chi 二nhị [P.12]# 十thập 二nhị 心tâm 是thị 。

二nhị 因nhân

智trí 相tương 應ứng 欲dục 界giới 十thập 二nhị 淨tịnh 〔# 心tâm 〕# 。 大đại 。 出xuất 世thế 間gian 三tam 十thập 五ngũ 心tâm 之chi 四tứ 十thập 七thất 心tâm 是thị 。

三tam 因nhân

五ngũ

貪tham 瞋sân 與dữ 愚ngu 癡si 。 是thị 三tam 不bất 善thiện 因nhân 。

無vô 貪tham 瞋sân 愚ngu 癡si 。 善thiện 因nhân 無vô 記ký 〔# 因nhân 〕# 。

無vô 因nhân 為vi 十thập 八bát 。 二nhị 是thị 唯duy 一nhất 因nhân 。

二nhị 十thập 二nhị 二nhị 因nhân 。 四tứ 十thập 七thất 三tam 因nhân 。

六lục

〔# 三tam 〕# 對đối 於ư

作tác 用dụng 之chi 攝nhiếp

所sở 謂vị 作tác 用dụng 。 是thị 結kết 生sanh 。 有hữu 分phần/phân 。 轉chuyển 向hướng 。 見kiến 。 聞văn 。 嗅khứu 。 嘗thường 。 觸xúc 。 領lãnh 受thọ 。 推thôi 度độ 。 確xác 定định 。 速tốc 行hành 。 彼bỉ 所sở 緣duyên 。 死tử 之chi 十thập 四tứ 。 其kỳ 次thứ 由do 結kết 生sanh 。 有hữu 分phần/phân 。 轉chuyển 向hướng 。 五ngũ 識thức 之chi 處xứ 等đẳng 。 彼bỉ 等đẳng 〔# 八bát 十thập 九cửu 心tâm 〕# 當đương 知tri 有hữu 十thập 種chủng 。 處xử 之chi 差sai 別biệt 。 其kỳ 中trung 。 捨xả 俱câu 之chi 二nhị 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 八bát 之chi 大đại 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。 九cửu 之chi 色sắc 。 無vô 色sắc 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 之chi 十thập 九cửu 心tâm 名danh 〔# 為vi 〕# 結kết 生sanh 。 有hữu 分phần/phân 。 死tử 之chi 作tác 用dụng 。 其kỳ 次thứ 。 〔# 無vô 因nhân 唯duy 作tác 之chi 〕# 二nhị 〔# 心tâm 為vi 〕# 轉chuyển 向hướng 作tác 用dụng 。 同đồng 樣# 於ư 〔# 各các 二nhị 心tâm 〕# 為vi 見kiến 。 聞văn 。 嗅khứu 。 嘗thường 。 觸xúc 。 領lãnh 受thọ 之chi 作tác 用dụng 。 〔# 無vô 因nhân 異dị 熟thục 之chi 〕# 三tam 〔# 心tâm 〕# 為vi 推thôi 度độ 作tác 用dụng 。 意ý 門môn 轉chuyển 向hướng 心tâm 。 唯duy 於ư 五ngũ 門môn 成thành 為vi 確xác 定định 作tác 用dụng 。 〔# 以dĩ 上thượng 〕# 除trừ 〔# 世thế 間gian 異dị 熟thục 及cập 〕# 二nhị 轉chuyển 向hướng 〔# 唯duy 作tác 〕# 心tâm 。 其kỳ 餘dư 〔# 二nhị 十thập 一nhất 〕# 善thiện 。 〔# 十thập 二nhị 〕# 不bất 善thiện 。 〔# 四tứ 聖thánh 〕# 果quả 。 〔# 十thập 八bát 〕# 唯duy 作tác 之chi 五ngũ 十thập 五ngũ 心tâm 。 為vi 遠viễn 作tác 用dụng 。 八bát 之chi 大đại 異dị 熟thục 心tâm 。 三tam 之chi 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 之chi 十thập 一nhất 〔# 心tâm 〕# 為vi 彼bỉ 所sở 緣duyên 作tác 用dụng 。

其kỳ 次thứ 。 其kỳ 等đẳng 〔# 八bát 十thập 九cửu 心tâm 〕# 之chi 中trung 。 捨xả 俱câu 之chi 二nhị 推thôi 度độ 心tâm 。 依y 結kết 生sanh 。 有hữu 分phần/phân 。 死tử 。 彼bỉ 所sở 緣duyên 。 推thôi 度độ 〔# 名danh 為vi 〕# 五ngũ 作tác 用dụng 。 八bát 之chi 大đại 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。 依y 結kết 生sanh 。 有hữu 分phần/phân 。 死tử 。 彼bỉ 所sở 緣duyên 〔# 名danh 為vi 〕# 四tứ 作tác 用dụng 。 九cửu 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。 依y 結kết 生sanh 。 有hữu 分phần/phân 。 死tử 〔# 名danh 為vi 〕# 三tam 作tác 用dụng 。 喜hỷ 〔# 俱câu 〕# 之chi 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 依y 推thôi 度độ 。 所sở 緣duyên 為vi 二nhị 作tác 用dụng 。 確xác 定định 〔# 心tâm 〕# 亦diệc 依y 確xác 定định 。 轉chuyển 向hướng 〔# 為vi 二nhị 作tác 用dụng 〕# 。 而nhi 其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 。 之chi 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 。 三tam 種chủng 意ý 界giới 。 〔# 二nhị 之chi 前tiền 〕# 五ngũ 識thức 〔# 之chi 六lục 十thập 八bát 心tâm 〕# 是thị 隨tùy 於ư 發phát 生sanh 為vi 一nhất 作tác 用dụng 。

七thất

結kết 生sanh 等đẳng 之chi 別biệt 。 作tác 用dụng 有hữu 十thập 四tứ 。

若nhược 說thuyết 處xứ 之chi 別biệt 。 心tâm 生sanh 為vi 十thập 種chủng 。

六lục 十thập 八bát 二nhị 九cửu 。 八bát 二nhị 如như 次thứ 第đệ 。

說thuyết 示thị 作tác 用dụng 處xứ 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。

[P.13]# 八bát

〔# 四tứ 〕# 對đối 於ư

門môn 之chi 攝nhiếp

所sở 謂vị 門môn 是thị 眼nhãn 門môn 。 耳nhĩ 門môn 。 鼻tị 門môn 。 舌thiệt 門môn 。 身thân 門môn 。 意ý 門môn 之chi 六lục 種chủng 。 其kỳ 中trung 。 眼nhãn 是thị 眼nhãn 門môn 。 同đồng 樣# 耳nhĩ 等đẳng 即tức 是thị 耳nhĩ 門môn 等đẳng 。 又hựu 〔# 轉chuyển 向hướng 前tiền 之chi 〕# 有hữu 分phần/phân 。 言ngôn 為vi 意ý 門môn 。 其kỳ 中trung 。 〔# 一nhất 〕# 五ngũ 門môn 轉chuyển 向hướng 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 二nhị 〕# 眼nhãn 識thức 。 〔# 二nhị 〕# 領lãnh 受thọ 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 三tam 〕# 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 一nhất 〕# 確xác 定định 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 二nhị 十thập 九cửu 〕# 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 八bát 〕# 彼bỉ 所sở 緣duyên 〔# 心tâm 〕# 之chi 四tứ 十thập 六lục 心tâm 於ư 眼nhãn 門môn 適thích 宜nghi 生sanh 起khởi 。 同đồng 樣# 於ư 耳nhĩ 門môn 等đẳng 亦diệc 有hữu 〔# 一nhất 〕# 五ngũ 門môn 轉chuyển 向hướng 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 二nhị 〕# 耳nhĩ 識thức 等đẳng 之chi 四tứ 十thập 六lục 〔# 心tâm 〕# 。 於ư 五ngũ 門môn 〔# 右hữu 之chi 〕# 一nhất 切thiết 五ngũ 十thập 四tứ 心tâm 唯duy 欲dục 界giới 〔# 心tâm 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 意ý 門môn 有hữu 〔# 一nhất 〕# 意ý 門môn 轉chuyển 向hướng 〔# 心tâm 〕# 。 五ngũ 十thập 五ngũ 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 十thập 一nhất 〕# 彼bỉ 所sở 緣duyên 〔# 心tâm 〕# 之chi 六lục 十thập 七thất 心tâm 。 依y 結kết 生sanh 。 有hữu 分phần/phân 。 死tử 之chi 十thập 九cửu 〔# 心tâm 〕# 是thị 離ly 開khai 門môn 。

其kỳ 次thứ 。 其kỳ 等đẳng 〔# 八bát 十thập 九cửu 心tâm 〕# 中trung 。 〔# 二nhị 之chi 前tiền 〕# 五ngũ 識thức 。 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 。 出xuất 世thế 間gian 之chi 〔# 二nhị 十thập 六lục 〕# 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 之chi 三tam 十thập 六lục 心tâm 。 適thích 宜nghi 於ư 〔# 六lục 門môn 中trung 〕# 一nhất 門môn 之chi 〔# 作tác 用dụng 〕# 。 又hựu 三tam 意ý 識thức 界giới 是thị 五ngũ 門môn 〔# 作tác 用dụng 〕# 。 〔# 一nhất 〕# 樂nhạo/nhạc/lạc 〔# 俱câu 〕# 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 一nhất 〕# 確xác 定định 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 二nhị 十thập 九cửu 〕# 欲dục 界giới 速tốc 行hành 〔# 心tâm 之chi 三tam 十thập 一nhất 〕# 心tâm 。 是thị 六lục 門môn 〔# 作tác 用dụng 〕# 。 〔# 二nhị 之chi 〕# 捨xả 俱câu 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 八bát 之chi 〕# 大đại 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 者giả 。 有hữu 六lục 門môn 〔# 作tác 用dụng 〕# 。 亦diệc 在tại 離ly 門môn 。 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 之chi 〔# 九cửu 〕# 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 唯duy 是thị 離ly 門môn 。

九cửu

心tâm 生sanh 由do 一nhất 門môn 。 五ngũ 門môn 及cập 六lục 門môn 。

六lục 門môn 或hoặc 離ly 門môn 。 及cập 離ly 一nhất 切thiết 門môn 。

次thứ 第đệ 三tam 十thập 六lục 。 三tam 與dữ 三tam 十thập 一nhất 。

十thập 種chủng 與dữ 九cửu 種chủng 。 說thuyết 示thị 五ngũ 種chủng 類loại 。

一nhất 〇#

〔# 五ngũ 〕# 對đối 於ư

所sở 緣duyên 之chi 攝nhiếp

所sở 謂vị 所sở 緣duyên 者giả 。 是thị 色sắc 所sở 緣duyên 。 聲thanh 所sở 緣duyên 。 香hương 所sở 緣duyên 。 味vị 所sở 緣duyên 。 觸xúc 所sở 緣duyên 。 法pháp 所sở 緣duyên 之chi 六lục 種chủng 。 其kỳ 中trung 。 色sắc 是thị 色sắc 所sở 緣duyên 。 同đồng 樣# 於ư 聲thanh 等đẳng 是thị 聲thanh 所sở 緣duyên 等đẳng 。 其kỳ 次thứ 。 法pháp 所sở 緣duyên 是thị 攝nhiếp 淨tịnh 〔# 色sắc 〕# 。 細tế 心tâm 。 心tâm 。 心tâm 所sở 。 涅Niết 槃Bàn 。 施thi 設thiết (# 假giả 法pháp )# 之chi 六lục 種chủng 。

其kỳ 中trung 。 一nhất 切thiết 眼nhãn 門môn 心tâm 。 唯duy 色sắc 為vi 所sở 緣duyên 。 此thử 等đẳng 〔# 唯duy 〕# 現hiện 在tại 。 同đồng 樣# 於ư 耳nhĩ 門môn 心tâm 等đẳng 。 唯duy 聲thanh 等đẳng [P.14]# 〔# 為vi 所sở 緣duyên 〕# 。 此thử 等đẳng 亦diệc 唯duy 現hiện 在tại 。 其kỳ 次thứ 。 意ý 門môn 心tâm 之chi 所sở 緣duyên 為vi 六lục 種chủng 。 〔# 此thử 〕# 適thích 宜nghi 於ư 現hiện 在tại 。 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 離ly 時thời 。 稱xưng 為vi 結kết 生sanh 。 有hữu 分phần/phân 。 死tử 之chi 離ly 門môn 〔# 心tâm 〕# 之chi 所sở 緣duyên 為vi 六lục 種chủng 。 多đa 於ư 〔# 前tiền 過quá 去khứ 〕# 有hữu 之chi 末mạt 。 所sở 把bả 取thủ 六lục 門môn 之chi 現hiện 在tại 。 過quá 去khứ 。 或hoặc 稱xưng 為vi 施thi 設thiết (# 假giả 法pháp )# 之chi 業nghiệp 。 業nghiệp 相tương/tướng 。 趣thú 相tương/tướng 者giả 。

其kỳ 等đẳng 〔# 色sắc 等đẳng 。 現hiện 在tại 等đẳng 。 業nghiệp 等đẳng 為vi 所sở 緣duyên 諸chư 心tâm 〕# 中trung 。 眼nhãn 識thức 等đẳng 如như 次thứ 唯duy 色sắc 等đẳng 一nhất 一nhất 為vi 所sở 緣duyên 。 其kỳ 次thứ 。 三tam 意ý 界giới 以dĩ 色sắc 等đẳng 之chi 五ngũ 為vi 所sở 緣duyên 。 其kỳ 餘dư 欲dục 界giới 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 與dữ 笑tiếu 心tâm 。 唯duy 以dĩ 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 為vi 所sở 緣duyên 。 不bất 善thiện 〔# 心tâm 〕# 。 智trí 不bất 相tương 應ứng 之chi 欲dục 界giới 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 。 除trừ 出xuất 世thế 間gian 。 其kỳ 餘dư 者giả 一nhất 切thiết 為vi 所sở 緣duyên 。 智trí 相tương 應ứng 之chi 欲dục 界giới 善thiện 〔# 心tâm 〕# 與dữ 稱xưng 為vi 第đệ 五ngũ 禪thiền 之chi 神thần 通thông 善thiện 〔# 心tâm 〕# 。 除trừ 去khứ 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 果quả 。 其kỳ 餘dư 以dĩ 一nhất 切thiết 為vi 所sở 緣duyên 。 智trí 相tương 應ứng 之chi 欲dục 界giới 唯duy 作tác 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 第đệ 五ngũ 禪thiền 〕# 之chi 唯duy 作tác 神thần 通thông 〔# 心tâm 〕# 。 確xác 定định 〔# 心tâm 〕# 者giả 。 以dĩ 普phổ 徧biến 一nhất 切thiết 為vi 所sở 緣duyên 。 無vô 色sắc 中trung 之chi 第đệ 二nhị 〔# 心tâm 〕# 。 第đệ 四tứ 〔# 心tâm 〕# 。 以dĩ 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 為vi 所sở 緣duyên 。 其kỳ 餘dư 之chi 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 心tâm 。 以dĩ 一nhất 切thiết 施thi 設thiết (# 假giả 法pháp )# 為vi 所sở 緣duyên 。 出xuất 世thế 間gian 心tâm 。 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 所sở 緣duyên 。

一nhất 一nhất

二nhị 十thập 五ngũ 對đối 於ư 小tiểu (# 欲dục 界giới )# 。 六lục 心tâm 對đối 於ư 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 。

二nhị 十thập 一nhất 對đối 於ư 言ngôn 說thuyết (# 施thi 設thiết )# 。 八bát 對đối 於ư 涅Niết 槃Bàn 境cảnh 〔# 為vi 所sở 緣duyên 〕# 。

二nhị 十thập 除trừ 無vô 上thượng 。 五ngũ 除trừ 最tối 上thượng 之chi 道đạo 。 果quả 。

六lục 乃nãi 緣duyên 一nhất 切thiết 處xứ 。 如như 是thị 其kỳ 處xứ 攝nhiếp 七thất 類loại 。

一nhất 二nhị

〔# 六lục 〕# 對đối 於ư

基cơ (# 所sở 依y )# 之chi 攝nhiếp

基cơ 是thị 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 心tâm 基cơ 之chi 六lục 種chủng 。 其kỳ 等đẳng 一nhất 切thiết 於ư 欲dục 界giới 中trung 得đắc 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 色sắc 界giới 中trung 。 無vô 鼻tị 。 〔# 舌thiệt 。 身thân 〕# 等đẳng 三tam 。 又hựu 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 現hiện 。

其kỳ 中trung 。 五ngũ 識thức 界giới 如như 次thứ 第đệ 專chuyên 依y 止chỉ 於ư 〔# 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 之chi 〕# 五ngũ 淨tịnh 基cơ 而nhi 轉chuyển 起khởi 。 其kỳ 次thứ 。 稱xưng 為vi 五ngũ 門môn 轉chuyển 向hướng 。 領lãnh 受thọ 之chi 意ý 識thức 界giới 是thị 依y 止chỉ 於ư 心tâm 。 〔# 基cơ 〕# 而nhi 轉chuyển 起khởi 。 又hựu 其kỳ 餘dư 稱xưng 為vi 意ý 識thức 界giới 之chi 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 大đại 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。 瞋sân 恚khuể 之chi 二nhị 〔# 心tâm 〕# 。 初sơ 道đạo 〔# 心tâm 〕# 。 笑tiếu 〔# 心tâm 〕# 。 色sắc 界giới 〔# 心tâm 〕# 亦diệc 依y 止chỉ 心tâm 〔# 基cơ 〕# 而nhi 轉chuyển 起khởi 。 其kỳ 次thứ 。 餘dư 之chi 善thiện 。 不bất 善thiện 。 唯duy 作tác 。 無vô 上thượng (# 出xuất 世thế 間gian )# 〔# 心tâm 〕# 。 或hoặc 依y 止chỉ 〔# 心tâm 基cơ 〕# 。 [P.15]# 或hoặc 不bất 依y 止chỉ 。 無vô 色sắc 之chi 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 不bất 依y 止chỉ 心tâm 〔# 基cơ 〕# 而nhi 〔# 轉chuyển 起khởi 〕# 。

一nhất 三tam

欲dục 中trung 之chi 七thất 〔# 識thức 界giới 〕# 依y 止chỉ 於ư 六lục 基cơ 。 色sắc 中trung 之chi 四tứ 。

依y 止chỉ 於ư 三tam 基cơ 。 無vô 色sắc 中trung 一nhất 〔# 意ý 識thức 〕# 界giới 無vô 所sở 依y 。

四tứ 十thập 三tam 有hữu 依y 止chỉ 。 四tứ 十thập 二nhị 依y 止chỉ 或hoặc 不bất 依y 止chỉ 而nhi 。

生sanh 。 無vô 色sắc 之chi 〔# 異dị 〕# 熟thục 無vô 依y 止chỉ 。

此thử 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận

名danh 為vi 攝nhiếp 雜tạp 分phân 別biệt 第đệ 三tam 品phẩm 。

[P.16]# 四tứ 。 攝nhiếp 路lộ 分phân 別biệt 。

一nhất

如như 斯tư 已dĩ 〔# 說thuyết 〕# 以dĩ 上thượng 心tâm 生sanh 起khởi 之chi 攝nhiếp 。 〔# 更cánh 於ư 〕# 。

由do 地địa 。 人nhân 之chi 差sai 別biệt 而nhi 決quyết 定định 前tiền 後hậu 之chi 〔# 繼kế 起khởi 〕# 。

於ư 結kết 生sanh 。 轉chuyển 起khởi 。 說thuyết 〔# 心tâm 〕# 活hoạt 動động 之chi 攝nhiếp 。

從tùng 〔# 其kỳ 〕# 所sở 生sanh 我ngã 略lược 說thuyết 。

二nhị

〔# 一nhất 。 六lục 六lục 法pháp 〕# 。

六lục 基cơ 。 六lục 門môn 。 六lục 所sở 緣duyên 。 六lục 識thức 。 六lục 路lộ 。 六lục 種chủng 境cảnh 之chi 轉chuyển 起khởi 。 此thử 於ư 。

路lộ 之chi 攝nhiếp

當đương 知tri 為vi 六lục 六lục 法pháp 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 。

離ly 路lộ

有hữu 業nghiệp 。 業nghiệp 相tương/tướng 。 趣thú 相tương/tướng 之chi 三tam 種chủng 境cảnh 轉chuyển 起khởi 。

其kỳ 中trung 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 基cơ 。 門môn 。 所sở 緣duyên 。 此thử 。

六lục 識thức

是thị 眼nhãn 識thức 。 耳nhĩ 識thức 。 鼻tị 識thức 。 舌thiệt 識thức 。 身thân 識thức 。 意ý 識thức 。

其kỳ 次thứ 。

六lục 路lộ

是thị 門môn 而nhi 為vi 眼nhãn 門môn 路lộ 。 耳nhĩ 門môn 路lộ 。 鼻tị 門môn 路lộ 。 舌thiệt 門môn 路lộ 。 身thân 門môn 路lộ 。 意ý 門môn 路lộ 。 又hựu 依y 識thức 而nhi 為vi 眼nhãn 識thức 路lộ 。 耳nhĩ 識thức 路lộ 。 鼻tị 識thức 路lộ 。 舌thiệt 識thức 路lộ 。 身thân 識thức 路lộ 。 意ý 識thức 路lộ 。 〔# 依y 〕# 門môn 活hoạt 動động 當đương 知tri 與dữ 〔# 依y 〕# 心tâm (# 識thức )# 活hoạt 動động 有hữu 關quan 連liên 。

三tam

〔# 二nhị 。 五ngũ 門môn 作tác 用dụng 〕# 。

在tại 〔# 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 之chi 〕# 五ngũ 門môn 。 有hữu 極cực 大đại 。 大đại 。 小tiểu 。 極cực 小tiểu 之chi 〔# 所sở 緣duyên 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 意ý 門môn 有hữu 明minh 瞭# 。 不bất 明minh 瞭# 之chi 〔# 所sở 緣duyên 〕# 。 當đương 知tri 此thử 是thị 。

六lục 種chủng 境cảnh 之chi 轉chuyển 起khởi

云vân 何hà 。 由do 生sanh 。 住trụ 。 滅diệt 之chi 三tam 剎sát 那na 名danh 為vi 一nhất 心tâm 剎sát 那na 。 其kỳ 次thứ 。 依y 斯tư 〔# 心tâm 剎sát 那na 之chi 〕# 十thập 七thất 剎sát 那na 為vi 色sắc 法pháp 〔# 生sanh 滅diệt 〕# 之chi 壽thọ 命mạng 。 經kinh 過quá 一nhất 心tâm 剎sát 那na 。 或hoặc 經kinh 過quá 心tâm 剎sát 那na 。 以dĩ 達đạt 住trụ 〔# 位vị 〕# 。 五ngũ 所sở 緣duyên 來lai 現hiện 於ư 五ngũ 門môn 。 故cố 若nhược 經kinh 過quá 一nhất 心tâm 剎sát 那na 。 色sắc 所sở 緣duyên 現hiện 於ư 眼nhãn 之chi 視thị 界giới 。 由do 此thử 有hữu 分phần/phân 〔# 識thức 〕# 二nhị 次thứ 活hoạt [P.17]# 動động 後hậu 。 遮già 斷đoạn 有hữu 分phân 之chi 流lưu 。 顧cố 念niệm (# 注chú 意ý 喚hoán 起khởi )# 彼bỉ 色sắc 所sở 緣duyên 之chi 五ngũ 門môn 轉chuyển 向hướng 心tâm 〔# 一nhất 次thứ 〕# 生sanh 滅diệt 。 由do 此thử 其kỳ 後hậu 。 見kiến 其kỳ 色sắc 之chi 眼nhãn 識thức 。 領lãnh 受thọ 之chi 領lãnh 受thọ 心tâm 。 推thôi 度độ 之chi 推thôi 度độ 心tâm 。 確xác 定định 之chi 確xác 定định 心tâm 。 如như 次thứ 第đệ 〔# 各các 一nhất 次thứ 〕# 生sanh 滅diệt 。 其kỳ 後hậu 。 二nhị 十thập 九cửu 之chi 欲dục 界giới 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 中trung 。 得đắc 〔# 生sanh 起khởi 之chi 〕# 緣duyên 。 最tối 多đa 行hành 七thất 次thứ 之chi 速tốc 行hành 。 又hựu 隨tùy 結kết 速tốc 行hành 之chi 二nhị 〔# 剎sát 那na 〕# 彼bỉ 所sở 緣duyên 〔# 異dị 〕# 熟thục 〔# 心tâm 〕# 適thích 合hợp 轉chuyển 起khởi 。 由do 此thử 而nhi 墮đọa 於ư 有hữu 分phần/phân 。 以dĩ 上thượng 十thập 四tứ 〔# 剎sát 那na 〕# 路lộ 心tâm 之chi 生sanh 起khởi 及cập 二nhị 〔# 剎sát 那na 〕# 有hữu 分phân 之chi 動động 搖dao 。 前tiền 已dĩ 過quá 去khứ 以dĩ 一nhất 心tâm 剎sát 那na 。 〔# 色sắc 法pháp 〕# 使sử 充sung 足túc 十thập 七thất 心tâm 剎sát 那na 。 其kỳ 後hậu 而nhi 滅diệt 。 此thử 〔# 十thập 七thất 心tâm 剎sát 那na 相tương 續tục 。 之chi 〕# 所sở 緣duyên 。 名danh 為vi 。

極cực 大đại 之chi 境cảnh

若nhược 現hiện 來lai 所sở 緣duyên 以dĩ 不bất 可khả 能năng 至chí 彼bỉ 所sở 緣duyên 之chi 生sanh 起khởi 而nhi 過quá 去khứ 者giả 。 〔# 此thử 名danh 為vi 〕# 大đại 之chi 〔# 境cảnh 〕# 。 其kỳ 時thời 。 速tốc 行hành 完hoàn 了liễu 〔# 立lập 刻khắc 〕# 墮đọa 於ư 有hữu 分phần/phân 。 即tức 無vô 有hữu 彼bỉ 所sở 緣duyên 之chi 生sanh 起khởi 。 若nhược 所sở 緣duyên 來lai 入nhập 不bất 可khả 能năng 至chí 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 生sanh 起khởi 而nhi 過quá 去khứ 者giả 。 〔# 此thử 〕# 名danh 為vi 。

小tiểu 境cảnh

其kỳ 時thời 亦diệc 不bất 起khởi 速tốc 行hành 心tâm 。 唯duy 二nhị 。 三tam 次thứ 之chi 確xác 定định 〔# 心tâm 〕# 轉chuyển 起khởi 。 然nhiên 後hậu 墮đọa 於ư 有hữu 分phần/phân 。 其kỳ 次thứ 。 現hiện 來lai 近cận 於ư 滅diệt 之chi 所sở 緣duyên 。 不bất 可khả 能năng 至chí 確xác 定định 〔# 心tâm 〕# 之chi 生sanh 起khởi 而nhi 過quá 去khứ 者giả 。 〔# 此thử 〕# 名danh 為vi 。

極cực 小tiểu 〔# 境cảnh 〕#

此thử 時thời 。 唯duy 有hữu 有hữu 分phân 之chi 動động 搖dao 而nhi 無vô 路lộ 心tâm 之chi 生sanh 起khởi 。 如như 斯tư 於ư 眼nhãn 門môn 為vi 〔# 心tâm 作tác 用dụng 〕# 。 於ư 耳nhĩ 門môn 等đẳng 亦diệc 然nhiên 。 如như 斯tư 。 於ư 一nhất 切thiết 五ngũ 門môn 。 當đương 知tri 稱xưng 為vi 四tứ 種chủng 時thời 分phần/phân 。

彼bỉ 所sở 緣duyên 〔# 時thời 分phần/phân 〕# 。 速tốc 行hành 〔# 時thời 分phần/phân 〕# 。 確xác 定định 〔# 時thời 分phần/phân 〕# 。 空không 時thời 分phần/phân 。 如như 次thứ 第đệ 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 而nhi 轉chuyển 起khởi 。

四tứ

路lộ 心tâm 有hữu 七thất 種chủng 。 心tâm 生sanh 起khởi 有hữu 十thập 四tứ 〔# 剎sát 那na 〕# 。

詳tường 言ngôn 之chi 。 五ngũ 門môn 適thích 合hợp 於ư 五ngũ 十thập 四tứ 〔# 心tâm 〕# 。

此thử 於ư 〔# 境cảnh 轉chuyển 起khởi 〕# 中trung 之chi 五ngũ 門môn 為vi 路lộ 心tâm 轉chuyển 起khởi 法pháp 。

五ngũ

〔# 三tam 。 欲dục 界giới 之chi 意ý 門môn 作tác 用dụng 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 於ư 意ý 門môn 若nhược 。

明minh 瞭# 之chi 所sở 緣duyên

現hiện 來lai 識thức 閾quắc 。 由do 此thử 〔# 二nhị 剎sát 那na 〕# 有hữu 分phân 之chi 動động 搖dao 。 〔# 一nhất 剎sát 那na 之chi 〕# 意ý 門môn 轉chuyển 向hướng 〔# 心tâm 〕# 。 〔# 七thất 剎sát 那na 之chi 〕# 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 之chi 後hậu 。 〔# 二nhị 剎sát 那na 之chi 〕# 彼bỉ 所sở 緣duyên 〔# 異dị 〕# 熟thục 〔# 心tâm 〕# 轉chuyển 起khởi 。 然nhiên 後hậu 墮đọa 於ư 有hữu 分phần/phân 。 其kỳ 次thứ 。 有hữu 。

不bất 明minh 瞭# 之chi [P.18]# 所sở 緣duyên

時thời 速tốc 行hành 之chi 立lập 刻khắc 墮đọa 於ư 有hữu 分phần/phân 。 即tức 無vô 彼bỉ 所sở 緣duyên 之chi 生sanh 起khởi 。

六lục

路lộ 心tâm 有hữu 三tam 種chủng 。 心tâm 生sanh 起khởi 言ngôn 為vi 十thập 〔# 剎sát 那na 〕# 。

若nhược 詳tường 細tế 辨biện 知tri 。 此thử 有hữu 四tứ 十thập 一nhất 〔# 心tâm 〕# 。

此thử 為vi 〔# 境cảnh 轉chuyển 起khởi 〕# 中trung 之chi 小tiểu (# 欲dục 界giới )# 速tốc 行hành 時thời 分phần/phân 。

七thất

〔# 四tứ 。 上thượng 二nhị 界giới 出xuất 世thế 間gian 之chi 禪thiền 定định 作tác 用dụng 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 述thuật 安an 止chỉ (# 根căn 本bổn 定định )# 速tốc 行hành 時thời 分phần/phân 。 〔# 於ư 所sở 緣duyên 〕# 無vô 有hữu 明minh 瞭# 不bất 明minh 瞭# 之chi 差sai 別biệt 。 又hựu 〔# 無vô 有hữu 〕# 彼bỉ 所sở 緣duyên 之chi 生sanh 起khởi 。 即tức 其kỳ 時thời 。 八bát 智trí 相tương 應ứng 欲dục 界giới 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 中trung 之chi 隨tùy 一nhất 。 成thành 為vi 徧biến 作tác 。 近cận 行hành 。 隨tùy 順thuận 。 種chủng 姓tánh 者giả 而nhi 四tứ 次thứ 或hoặc 三tam 次thứ 。 如như 次thứ 第đệ 生sanh 起khởi 而nhi 滅diệt 後hậu 。 適thích 合hợp 於ư 第đệ 四tứ 或hoặc 第đệ 五ngũ 〔# 速tốc 行hành 〕# 而nhi 引dẫn 發phát 二nhị 十thập 六lục 之chi 大đại 界giới 。 出xuất 世thế 間gian 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 中trung 隨tùy 一nhất 之chi 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 隨tùy 入nhập 於ư 安an 止chỉ 路lộ 。 由do 此thử 安an 止chỉ 之chi 後hậu 而nhi 墮đọa 於ư 有hữu 分phần/phân 。 其kỳ 時thời 。 喜hỷ 俱câu 〔# 欲dục 界giới 心tâm 〕# 之chi 速tốc 行hành 後hậu 亦diệc 當đương 唯duy 期kỳ 望vọng 安an 止chỉ 。 喜hỷ 俱câu 〔# 心tâm 〕# 。 捨xả 俱câu 〔# 欲dục 界giới 心tâm 之chi 〕# 速tốc 行hành 後hậu 〔# 當đương 唯duy 斯tư 望vọng 〕# 捨xả 俱câu 〔# 心tâm 〕# 。 其kỳ 時thời 亦diệc 善thiện 速tốc 行hành 〔# 欲dục 界giới 心tâm 〕# 之chi 後hậu 。 安an 止chỉ 於ư 善thiện 速tốc 行hành 及cập 下hạ 三tam 界giới 〔# 心tâm 〕# 。 唯duy 作tác 速tốc 行hành 〔# 欲dục 界giới 心tâm 〕# 之chi 後hậu 。 〔# 安an 止chỉ 於ư 〕# 唯duy 作tác 速tốc 行hành 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 〔# 心tâm 〕# 。

八bát

依y 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 〔# 安an 止chỉ 心tâm 〕# 。 又hựu 捨xả 〔# 善thiện 〕# 有hữu 十thập 二nhị 〔# 安an 止chỉ 心tâm 〕# 。

樂nhạo/nhạc/lạc 唯duy 作tác 有hữu 八bát 〔# 安an 止chỉ 心tâm 〕# 。 捨xả 〔# 唯duy 作tác 〕# 六lục 〔# 安an 止chỉ 心tâm 〕# 生sanh 。

由do 欲dục 善thiện 三tam 因nhân 有hữu 凡phàm 夫phu 。 有hữu 學học 之chi 〔# 安an 止chỉ 〕# 。

由do 三tam 因nhân 欲dục 唯duy 作tác 。 有hữu 離ly 欲dục 者giả 之chi 安an 止chỉ 。

此thử 於ư 〔# 六lục 門môn 〕# 中trung 之chi 意ý 門môn 為vi 路lộ 心tâm 轉chuyển 起khởi 法pháp 。

九cửu

〔# 五ngũ 。 彼bỉ 所sở 緣duyên 之chi 決quyết 定định 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 於ư 〔# 六lục 門môn 之chi 〕# 一nhất 切thiết 處xứ 。 對đối 於ư 不bất 好hảo/hiếu 所sở 緣duyên 。 〔# 各các 〕# 有hữu 不bất 善thiện 異dị 熟thục 之chi 〔# 前tiền 〕# 五ngũ 識thức 。 領lãnh 受thọ 〔# 心tâm 〕# 。 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 彼bỉ 所sở 緣duyên 〔# 心tâm 〕# 。 又hựu 對đối 於ư 好hảo/hiếu 所sở 緣duyên 。 〔# 各các 〕# 有hữu 善thiện 異dị 熟thục 〔# 之chi 前tiền 五ngũ 識thức 。 領lãnh 受thọ 心tâm 。 推thôi 度độ 心tâm 。 彼bỉ 所sở 緣duyên 心tâm 〕# 。 又hựu 對đối 於ư 極cực 好hảo 〔# 所sở 緣duyên 〕# 。 唯duy 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 之chi 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 彼bỉ 所sở 緣duyên 〔# 心tâm 〕# 而nhi 已dĩ 。 即tức 於ư 〔# 彼bỉ 所sở 緣duyên 心tâm 〕# 中trung 。 喜hỷ 俱câu 唯duy 作tác 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 之chi 後hậu 唯duy 有hữu 喜hỷ 俱câu 之chi 彼bỉ 所sở 緣duyên 〔# 心tâm 〕# 。 於ư 捨xả 俱câu 唯duy 作tác 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 之chi 後hậu 。 唯duy 有hữu 捨xả 俱câu 〔# 之chi 彼bỉ 所sở 緣duyên 心tâm 〕# 。 又hựu 憂ưu 俱câu 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 之chi 後hậu 。 彼bỉ 所sở 緣duyên 及cập 有hữu 分phần/phân 必tất 是thị 捨xả 俱câu 。 故cố 若nhược 〔# 依y 〕# 喜hỷ 〔# 俱câu 心tâm 〕# [P.19]# 而nhi 結kết 生sanh 者giả 。 〔# 於ư 彼bỉ 〕# 憂ưu 俱câu 速tốc 行hành 之chi 後hậu 。 即tức 無vô 彼bỉ 所sở 緣duyên 生sanh 。 其kỳ 時thời 。 曾tằng 經kinh 驗nghiệm 而nhi 緣duyên 任nhậm 何hà 彼bỉ 小tiểu (# 欲dục 界giới )# 所sở 緣duyên 。 而nhi 生sanh 起khởi 捨xả 俱câu 之chi 推thôi 度độ 心tâm 。 其kỳ 〔# 推thôi 度độ 心tâm 之chi 〕# 後hậu 墮đọa 於ư 有hữu 分phần/phân 。 是thị 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 之chi 所sở 說thuyết 。 又hựu 〔# 彼bỉ 阿a 闍xà 梨lê 。 〕# 於ư 欲dục 界giới 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 之chi 後hậu 。 主chủ 張trương 欲dục 界giới 有hữu 情tình 唯duy 欲dục 界giới 之chi 諸chư 法pháp 為vi 所sở 緣duyên 而nhi 有hữu 彼bỉ 所sở 緣duyên 。

一nhất 〇#

決quyết 定định 欲dục 中trung 有hữu 情tình 之chi 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 之chi 諸chư 所sở 緣duyên 時thời 。

且thả 明minh 瞭# 。 極cực 大đại 〔# 所sở 緣duyên 時thời 〕# 。 言ngôn 有hữu 彼bỉ 所sở 緣duyên 。

此thử 是thị 〔# 路lộ 心tâm 轉chuyển 起khởi 〕# 中trung 之chi 彼bỉ 所sở 緣duyên 之chi 決quyết 定định 。

一nhất 一nhất

〔# 六lục 。 速tốc 行hành 之chi 決quyết 定định 〕# 。

速tốc 行hành 之chi 中trung 。 在tại 小tiểu (# 欲dục 界giới )# 速tốc 行hành 路lộ 之chi 欲dục 界giới 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 。 七thất 次thứ 或hoặc 六lục 次thứ 速tốc 行hành 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 死tử 時thời 等đẳng 之chi 遲trì 轉chuyển 起khởi 。 唯duy 有hữu 五ngũ 時thời 分phần/phân 〔# 速tốc 行hành 而nhi 已dĩ 〕# 〔# 但đãn 諸chư 義nghĩa 疏sớ/sơ 師sư 〕# 說thuyết 。

於ư 世Thế 尊Tôn 雙song 示thị 導đạo 〔# 神thần 變biến 〕# 等đẳng 之chi 速tốc 行hành 起khởi 。 有hữu 四tứ 或hoặc 五ngũ 〔# 剎sát 那na 〕# 之chi 觀quán 察sát 〔# 速tốc 行hành 〕# 心tâm 。 又hựu 於ư 初sơ 習tập 者giả 之chi 最tối 初sơ 〔# 速tốc 行hành 之chi 〕# 營doanh 作tác 。 即tức 大đại 界giới 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 。 神thần 通thông 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 亦diệc 常thường 唯duy 於ư 一nhất 時thời 分phần/phân 〔# 一nhất 次thứ 〕# 速tốc 行hành 。 然nhiên 後hậu 墮đọa 於ư 有hữu 分phần/phân 。 其kỳ 次thứ 。 四tứ 〔# 聖thánh 〕# 道đạo 〔# 速tốc 行hành 心tâm 〕# 之chi 生sanh 起khởi 為vi 一nhất 心tâm 剎sát 那na 。 其kỳ 後hậu 二nhị 三tam 〔# 剎sát 那na 之chi 〕# 果quả 心tâm 適thích 合hợp 生sanh 起khởi 。 然nhiên 後hậu 墮đọa 於ư 有hữu 分phần/phân 。 在tại 滅diệt 盡tận 定định 之chi 時thời 。 第đệ 四tứ 無vô 色sắc 之chi 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 二nhị 次thứ 速tốc 行hành 。 然nhiên 後hậu 證chứng 達đạt 滅diệt 〔# 定định 〕# 。 而nhi 〔# 由do 滅diệt 定định 〕# 出xuất 起khởi 時thời 。 適thích 合hợp 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 〔# 心tâm 〕# 或hoặc 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 〔# 心tâm 〕# 一nhất 時thời 分phần/phân (# 一nhất 次thứ )# 生sanh 滅diệt 已dĩ 而nhi 墮đọa 有hữu 分phần/phân 。 〔# 如như 斯tư 〕# 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 之chi 等đẳng 至chí (# 禪thiền 定định )# 路lộ 。 如như 有hữu 分phân 之chi 流lưu 無vô 決quyết 定định 路lộ 故cố 。 有hữu 多đa 數số 〔# 種chủng 之chi 速tốc 行hành 〕# 。

一nhất 二nhị

小tiểu (# 欲dục 界giới 速tốc 行hành )# 七thất 次thứ 。 道đạo 與dữ 神thần 通thông 各các 為vi 一nhất 。

其kỳ 餘dư 速tốc 行hành 有hữu 多đa 數số 。

此thử 是thị 〔# 路lộ 心tâm 轉chuyển 起khởi 〕# 中trung 。 速tốc 行hành 之chi 決quyết 定định 。

一nhất 三tam

〔# 七thất 。 路lộ 心tâm 由do 人nhân 之chi 差sai 別biệt 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 在tại 此thử 二nhị 因nhân 者giả 。 無vô 因nhân 者giả 皆giai 不bất 得đắc 唯duy 作tác 速tốc 行hành 及cập 安an 止chỉ 速tốc 行hành 。 又hựu 善thiện 趣thú 之chi 〔# 二nhị 因nhân 者giả 。 無vô 因nhân 者giả 〕# 。 〔# 有hữu 三tam 因nhân 〕# 〔# 不bất 得đắc 〕# 智trí 相tương 應ứng 異dị 熟thục 〔# 心tâm 之chi 彼bỉ 所sở 緣duyên 〕# 。 在tại 〔# 無vô 因nhân 之chi 〕# 惡ác 趣thú 。 〔# 有hữu 二nhị 因nhân 〕# 亦diệc 不bất 得đắc 智trí 不bất 相tương 應ứng 大đại 異dị 熟thục 〔# 心tâm 之chi 彼bỉ 所sở 緣duyên 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 三tam 因nhân 者giả 中trung 。 漏lậu 盡tận 者giả 不bất 得đắc 善thiện 。 不bất 善thiện 〔# 心tâm 〕# 之chi 速tốc 行hành 。 又hựu 在tại 有hữu 學học 。 凡phàm 夫phu 〔# 不bất [P.20]# 得đắc 〕# 唯duy 作tác 〔# 心tâm 之chi 〕# 速tốc 行hành 。 有hữu 學học 〔# 不bất 得đắc 〕# 惡ác 見kiến 相tương 應ứng 〔# 心tâm 〕# 。 疑nghi 〔# 心tâm 之chi 〕# 速tốc 行hành 。 又hựu 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 不bất 得đắc 瞋sân 恚khuể 。 〔# 心tâm 之chi 〕# 速tốc 行hành 。 出xuất 世thế 間gian 〔# 心tâm 之chi 〕# 速tốc 行hành 唯duy 適thích 合hợp 聖thánh 者giả 之chi 生sanh 起khởi 。

一nhất 四tứ

無Vô 學Học 四tứ 十thập 四tứ 〔# 心tâm 〕# 。 有hữu 學học 五ngũ 十thập 六lục 〔# 心tâm 〕# 。

餘dư 者giả 之chi (# 凡phàm 夫phu )# 所sở 示thị 發phát 生sanh 五ngũ 十thập 四tứ 〔# 心tâm 〕# 。

此thử 是thị 〔# 路lộ 心tâm 轉chuyển 起khởi 〕# 中trung 由do 人nhân 而nhi 差sai 別biệt 。

一nhất 五ngũ

〔# 八bát 。 路lộ 心tâm 由do 地địa 之chi 差sai 別biệt 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 於ư 欲dục 界giới 地địa 。 適thích 合hợp 得đắc 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 。 之chi 〔# 八bát 十thập 〕# 路lộ 心tâm 。 於ư 色sắc 界giới 地địa 除trừ 去khứ 瞋sân 恚khuể 。 〔# 心tâm 之chi 〕# 速tốc 行hành 及cập 彼bỉ 所sở 緣duyên 〔# 心tâm 等đẳng 得đắc 六lục 十thập 四tứ 心tâm 〕# 。 於ư 無vô 色sắc 界giới 。 地địa 〔# 由do 此thử 更cánh 〕# 除trừ 去khứ 初sơ 道đạo 〔# 心tâm 〕# 。 色sắc 界giới 〔# 心tâm 〕# 。 下hạ 無vô 色sắc 〔# 心tâm 等đẳng 〕# 而nhi 得đắc 〔# 路lộ 心tâm 〕# 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 各các 各các 缺khuyết 淨tịnh (# 根căn )# 者giả 。 不bất 得đắc 各các 各các 門môn 之chi 路lộ 心tâm 。 其kỳ 次thứ 。 無vô 想tưởng 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 心tâm 之chi 轉chuyển 起khởi 。

一nhất 六lục

在tại 欲dục 〔# 界giới 〕# 中trung 有hữu 八bát 十thập 路lộ 心tâm 。 於ư 色sắc 〔# 界giới 〕# 中trung 適thích 合hợp 。

六lục 十thập 四tứ 〔# 心tâm 〕# 。 於ư 無vô 色sắc 〔# 界giới 〕# 中trung 得đắc 四tứ 十thập 二nhị 〔# 心tâm 〕# 。

此thử 是thị 〔# 路lộ 心tâm 轉chuyển 起khởi 〕# 中trung 由do 地địa 而nhi 差sai 別biệt 。

一nhất 七thất

如như 是thị 隨tùy 六lục 門môn 之chi 心tâm 轉chuyển 起khởi 之chi 發phát 生sanh 。 以dĩ 渡độ 〔# 越việt 〕# 有hữu 分phần/phân 。 只chỉ 限hạn 於ư 要yếu 有hữu 命mạng 壽thọ 即tức 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 而nhi 活hoạt 動động 。

於ư 此thử 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận

名danh 為vi 攝nhiếp 路lộ 分phân 別biệt 第đệ 四tứ 品phẩm 。

[P.21]# 五ngũ 。 攝nhiếp 離ly 路lộ 分phân 別biệt 。

一nhất

由do 路lộ 心tâm 之chi 〔# 心tâm 〕# 活hoạt 動động 如như 上thượng 所sở 述thuật 。

今kim 說thuyết 結kết 〔# 生sanh 之chi 心tâm 〕# 活hoạt 動động 之chi 攝nhiếp 者giả 。

二nhị

四tứ 地địa 。 四tứ 種chủng 結kết 生sanh 。 四tứ 業nghiệp 。 四tứ 種chủng 死tử 之chi 生sanh 起khởi 。 此thử 於ư 。

離ly 路lộ

之chi 攝nhiếp 。 當đương 知tri 為vi 四tứ 之chi 四tứ 法pháp 。 其kỳ 中trung 。

〔# 一nhất 。 四tứ 地địa 〕# 。

是thị 惡ác 趣thú 地địa 。 欲dục 善thiện 趣thú 地địa 。 色sắc 界giới 地địa 。 無vô 色sắc 界giới 地địa 。 此thử 名danh 為vi 。

四tứ 地địa

其kỳ 等đẳng 〔# 四tứ 地địa 〕# 中trung 。 (# 一nhất )# 。

惡ác 趣thú 地địa

是thị 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 界giới 。 餓ngạ 鬼quỷ 界giới 。 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 此thử 為vi 四tứ 種chủng 。 (# 二nhị )# 。

欲dục 善thiện 趣thú 地địa

是thị 人nhân 。 四tứ 王vương 〔# 天thiên 〕# 。 三tam 十thập 三tam 〔# 天thiên 〕# 。 夜dạ 摩ma 〔# 天thiên 〕# 。 都đô 率suất 〔# 天thiên 〕# 。 樂nhạo/nhạc/lạc 變biến 化hóa 〔# 天thiên 〕# 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 〔# 天thiên 〕# 。 此thử 為vi 七thất 種chủng 。 而nhi 以dĩ 上thượng 十thập 一nhất 地địa 亦diệc 稱xưng 為vi 。

欲dục 界giới 地địa

(# 三tam )# 梵Phạm 眾chúng 〔# 天thiên 〕# 。 梵Phạm 輔phụ 〔# 天thiên 〕# 。 大đại 梵Phạm 〔# 天thiên 〕# 。 此thử 為vi 初sơ 禪thiền 地địa 。 少thiểu 光quang 〔# 天thiên 〕# 。 無vô 量lượng 光quang 〔# 天thiên 〕# 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 禪thiền 地địa 。 少thiểu 淨tịnh 〔# 天thiên 〕# 。 無vô 量lượng 淨tịnh 〔# 天thiên 〕# 。 徧biến 淨tịnh 〔# 天thiên 〕# 。 此thử 為vi 第đệ 三tam 禪thiền 地địa 。 廣quảng 果quả 〔# 天thiên 〕# 。 無vô 想tưởng 有hữu 情tình 〔# 天thiên 〕# 。 淨tịnh 居cư 〔# 天thiên 〕# 。 此thử 為vi 第đệ 四tứ 禪thiền 地địa 。 以dĩ 上thượng 十thập 六lục 種chủng 是thị 色sắc 界giới 地địa 。 淨tịnh 居cư 地địa 是thị 無vô 煩phiền 〔# 天thiên 〕# 。 無vô 熱nhiệt 〔# 天thiên 〕# 。 善thiện 現hiện 〔# 天thiên 〕# 。 善thiện 見kiến 〔# 天thiên 〕# 。 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 〔# 天thiên 〕# 之chi 五ngũ 種chủng 。 (# 四tứ )# 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 地địa 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 志chí 地địa 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 地địa 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 地địa 之chi 四tứ 種chủng 。 此thử 為vi 。

無vô 色sắc 界giới 地địa

三tam

淨tịnh 居cư 〔# 天thiên 〕# 。 凡phàm 夫phu 及cập 。

須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 不bất 得đắc 〔# 生sanh 〕# 。

聖thánh 者giả 不bất 生sanh 無vô 想tưởng 。 〔# 天thiên 〕# 及cập 惡ác 趣thú 地địa 。

其kỳ 餘dư 聖thánh 非phi 聖thánh 所sở 共cộng 得đắc 。

此thử 是thị 〔# 四tứ 之chi 四tứ 法pháp 〕# 中trung 為vi 地địa 之chi 四tứ 法pháp 。

[P.22]# 四tứ

〔# 二nhị 。 四tứ 種chủng 結kết 生sanh 〕# 。

惡ác 趣thú 結kết 生sanh 。 欲dục 善thiện 趣thú 結kết 生sanh 。 色sắc 界giới 結kết 生sanh 。 無vô 色sắc 界giới 結kết 生sanh 。 此thử 為vi 。

四tứ 種chủng 結kết 生sanh

其kỳ 中trung 。 (# 一nhất )# 不bất 善thiện 異dị 熟thục 捨xả 俱câu 之chi 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 是thị 轉chuyển 生sanh 惡ác 趣thú 為vi 剎sát 那na 結kết 〔# 生sanh 〕# 。 其kỳ 後hậu 成thành 為vi 有hữu 分phần/phân 〔# 心tâm 〕# 。 有hữu 分phân 之chi 後hậu 成thành 為vi 死tử 〔# 心tâm 〕# 而nhi 斷đoạn 絕tuyệt 。 此thử 名danh 為vi 。

一nhất 惡ác 趣thú 結kết 生sanh

〔# 心tâm 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 (# 二nhị )# 善thiện 異dị 熟thục 捨xả 俱câu 之chi 推thôi 度độ 〔# 心tâm 〕# 。 是thị 於ư 欲dục 善thiện 趣thú (# 甲giáp )# 生sanh 盲manh 等đẳng 之chi 人nhân 人nhân 。 (# 乙ất )# 依y 止chỉ 地địa 者giả (# 土thổ/độ 地địa 神thần )# 。 及cập (# 丙bính )# 於ư 墮đọa 處xứ 轉chuyển 起khởi 阿a 修tu 羅la 之chi 結kết 生sanh 〔# 心tâm 〕# 。 有hữu 分phần/phân 〔# 心tâm 〕# 。 死tử 〔# 心tâm 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 大đại 異dị 熟thục 之chi 〔# 八bát 〕# 心tâm 。 於ư 欲dục 善thiện 趣thú 之chi 一nhất 切thiết 處xứ 轉chuyển 起khởi 結kết 生sanh 〔# 心tâm 〕# 。 有hữu 分phần/phân 〔# 心tâm 〕# 。 死tử 〔# 心tâm 〕# 。 此thử 等đẳng 之chi 九cửu 〔# 心tâm 〕# 名danh 為vi 。

欲dục 善thiện 趣thú 結kết 生sanh

〔# 心tâm 〕# 。 而nhi 以dĩ 上thượng 十thập 種chủng 。 稱xưng 為vi 欲dục 界giới 結kết 生sanh 〔# 心tâm 〕# 。

其kỳ 中trung 。 四tứ 惡ác 趣thú 。 人nhân 。 墮đọa 處xứ 阿a 修tu 羅la 之chi 壽thọ 量lượng 無vô 有hữu 定định 數số 。 然nhiên 。 四Tứ 大Đại 王Vương 天Thiên 之chi 壽thọ 量lượng 。 依y 天thiên 之chi 〔# 數số 〕# 為vi 五ngũ 百bách 歲tuế 。 依y 人nhân 間gian 之chi 數số 為vi 。 九cửu 百bách 萬vạn 歲tuế 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 是thị 四Tứ 大Đại 王Vương 天Thiên 。 〕# 之chi 四tứ 倍bội 。 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 又hựu 增tăng 〕# 其kỳ 四tứ 倍bội 。 都đô 率suất 天thiên 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 又hựu 增tăng 〕# 其kỳ 四tứ 倍bội 。 樂Lạc 變Biến 化Hóa 天Thiên 。 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 又hựu 增tăng 〕# 其kỳ 四tứ 倍bội 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 又hựu 增tăng 〕# 其kỳ 四tứ 倍bội 。

五ngũ

〔# 他tha 化hóa 〕# 自tự 在tại 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 以dĩ 人nhân 間gian 之chi 數số 〕# 。

為vi 九cửu 十thập 二nhị 億ức 。 一nhất 千thiên 萬vạn 年niên 又hựu 。 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。

六lục

(# 三tam )# 初sơ 禪thiền 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。 於ư 初sơ 禪thiền 地địa 轉chuyển 起khởi 結kết 生sanh 〔# 心tâm 〕# 。 有hữu 分phần/phân 〔# 心tâm 〕# 。 死tử 〔# 心tâm 〕# 。 同đồng 樣# 於ư 第đệ 二nhị 禪thiền 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 及cập 第đệ 三tam 禪thiền 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 者giả 於ư 第đệ 二nhị 禪thiền 地địa 。 第đệ 四tứ 禪thiền 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 者giả 於ư 第đệ 三tam 禪thiền 地địa 。 第đệ 五ngũ 禪thiền 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 是thị 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền 。 地địa 〔# 轉chuyển 起khởi 結kết 生sanh 心tâm 。 有hữu 分phần/phân 心tâm 。 死tử 心tâm 〕# 。 然nhiên 。 無vô 想tưởng 有hữu 情tình 之chi 結kết 生sanh 唯duy 是thị 色sắc 。 同đồng 樣# 其kỳ 〔# 結kết 生sanh 〕# 後hậu 之chi 轉chuyển 起khởi 及cập 於ư 死tử 時thời 亦diệc 唯duy 是thị 色sắc 轉chuyển 起khởi 而nhi 滅diệt 。 此thử 等đẳng 之chi 六lục 名danh 為vi 。

色sắc 界giới 結kết 生sanh

其kỳ 等đẳng 中trung 。 梵Phạm 眾chúng 天thiên 之chi 壽thọ 量lượng 為vi 三tam 之chi 一nhất 劫kiếp 。 梵Phạm 輔phụ 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 半bán 劫kiếp 。 大đại 梵Phạm 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 一nhất 劫kiếp 。 少thiểu 光quang 天thiên 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 二nhị 劫kiếp 。 無vô 量lượng 光quang 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 四tứ 劫kiếp 。 [P.23]# 光quang 音âm 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 八bát 劫kiếp 。 少thiểu 淨tịnh 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 十thập 六lục 劫kiếp 。 無vô 量lượng 淨tịnh 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 三tam 十thập 二nhị 劫kiếp 。 徧biến 淨tịnh 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 廣quảng 果quả 〔# 天thiên 〕# 及cập 無vô 想tưởng 有hữu 情tình 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 無vô 煩phiền 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 千thiên 劫kiếp 。 無vô 熱nhiệt 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 二nhị 千thiên 劫kiếp 。 善thiện 現hiện 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 善thiện 見kiến 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 八bát 千thiên 劫kiếp 。 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 〔# 天thiên 〕# 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 劫kiếp 。

(# 四tứ )# 初sơ 無vô 色sắc 等đẳng 之chi 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 如như 次thứ 第đệ 於ư 初sơ 無vô 色sắc 等đẳng 之chi 地địa 而nhi 轉chuyển 起khởi 結kết 生sanh 〔# 心tâm 〕# 。 有hữu 分phần/phân 〔# 心tâm 〕# 。 死tử 〔# 心tâm 〕# 。 此thử 等đẳng 之chi 四tứ 。 名danh 為vi 。

無vô 色sắc 結kết 生sanh

而nhi 於ư 其kỳ 等đẳng 生sanh 於ư 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 天Thiên 。 之chi 壽thọ 量lượng 為vi 二nhị 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 於ư 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 天Thiên 。 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 四tứ 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 於ư 無vô 所sở 有hữu 。 處xử 天thiên 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 六lục 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 於ư 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 。 之chi 〔# 壽thọ 量lượng 〕# 為vi 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 。

七thất

結kết 生sanh 有hữu 分phần/phân 〔# 心tâm 〕# 。 乃nãi 至chí 死tử 意ý 位vị 。

皆giai 是thị 為vi 同đồng 一nhất 。 〔# 同đồng 〕# 境cảnh 〔# 同đồng 〕# 一nhất 生sanh 。

此thử 是thị 〔# 四tứ 之chi 四tứ 法pháp 〕# 中trung 之chi 結kết 生sanh 四tứ 法pháp 。

八bát

〔# 三tam 。 四tứ 業nghiệp 〕# 。

今kim 生sanh 〔# 業nghiệp 〕# 。 支chi 持trì 〔# 業nghiệp 〕# 。 妨phương 害hại 〔# 業nghiệp 〕# 。 破phá 損tổn 〔# 業nghiệp 〕# 。 此thử 由do 作tác 用dụng 為vi 〔# 四tứ 業nghiệp 〕# 。 重trọng/trùng 〔# 業nghiệp 〕# 。 近cận 〔# 業nghiệp 〕# 。 宿túc 習tập 〔# 業nghiệp 〕# 。 已dĩ 作tác 業nghiệp 。 此thử 依y 取thủ 異dị 熟thục 之chi 異dị 門môn 為vi 〔# 四tứ 業nghiệp 〕# 。 現hiện 法pháp 受thọ 〔# 業nghiệp 〕# 。 次thứ 生sanh 受thọ 〔# 業nghiệp 〕# 。 後hậu 後hậu 受thọ 〔# 業nghiệp 〕# 。 既ký 有hữu 業nghiệp 。 此thử 名danh 依y 異dị 熟thục 時thời 之chi 四tứ 業nghiệp 。 又hựu 不bất 善thiện 〔# 業nghiệp 〕# 。 欲dục 界giới 善thiện 〔# 業nghiệp 〕# 。 色sắc 界giới 善thiện 〔# 業nghiệp 〕# 。 無vô 色sắc 界giới 善thiện 〔# 業nghiệp 〕# 。 此thử 依y 異dị 熟thục 處xứ 為vi 〔# 四tứ 業nghiệp 〕# 。

其kỳ 中trung 。

不bất 善thiện

〔# 業nghiệp 〕# 。 是thị 由do 身thân 業nghiệp 。 語ngữ 業nghiệp 。 意ý 業nghiệp 之chi 業nghiệp 門môn 為vi 三tam 種chủng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 殺sát 生sanh 。 不bất 與dữ 取thủ 。 邪tà 欲dục 行hành 此thử 稱xưng 身thân 表biểu 。 於ư 身thân 門môn 數sác 數sác 行hành 故cố 名danh 為vi 身thân 業nghiệp 。 妄vọng 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 綺ỷ 語ngữ 。 此thử 稱xưng 語ngữ 表biểu 。 於ư 語ngữ 門môn 數sác 數sác 行hành 故cố 名danh 為vi 語ngữ 業nghiệp 。 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 邪tà 見kiến 。 此thử 不bất 依y 表biểu (# 身thân 語ngữ )# 。 於ư 意ý 數sác 數sác 行hành 故cố 名danh 為vi 意ý 業nghiệp 。 其kỳ 等đẳng 中trung 。 由do 殺sát 生sanh 。 惡ác 口khẩu 。 是thị 由do 瞋sân 根căn 瞋sân 恚khuể 而nhi 生sanh 。 邪tà 欲dục 行hành 。 貪tham 欲dục 。 邪tà 見kiến 是thị 由do 貪tham 根căn 而nhi 〔# 生sanh 〕# 。 餘dư 之chi 〔# 不bất 與dữ 取thủ 。 妄vọng 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 綺ỷ 語ngữ 之chi 〕# 四tứ 。 是thị 由do 〔# 貪tham 。 癡si 之chi 〕# [P.24]# 二nhị 根căn 而nhi 生sanh 。 而nhi 〔# 八bát 十thập 九cửu 〕# 心tâm 生sanh 起khởi 者giả 。 此thử 不bất 善thiện 〔# 業nghiệp 〕# 。 共cộng 為vi 十thập 二nhị 種chủng 。

欲dục 界giới 善thiện

〔# 業nghiệp 〕# 亦diệc 於ư 身thân 門môn 轉chuyển 起khởi 為vi 身thân 業nghiệp 。 於ư 語ngữ 門môn 轉chuyển 起khởi 為vi 語ngữ 業nghiệp 。 於ư 意ý 門môn 轉chuyển 起khởi 為vi 意ý 業nghiệp 。 由do 如như 斯tư 業nghiệp 門môn 者giả 〔# 欲dục 界giới 善thiện 業nghiệp 〕# 為vi 三tam 種chủng 。 又hựu 由do 施thí 。 戒giới 。 修tu 〔# 之chi 別biệt 〕# 亦diệc 為vi 〔# 三tam 種chủng 〕# 。 而nhi 〔# 八bát 十thập 九cửu 〕# 心tâm 生sanh 起khởi 者giả 。 此thử 〔# 欲dục 界giới 善thiện 業nghiệp 〕# 為vi 八bát 種chủng 。 若nhược 由do 〔# 財tài 物vật 之chi 〕# 施thí 。 〔# 持trì 〕# 戒giới 。 〔# 禪thiền 定định 之chi 〕# 修tu 。 〔# 長trường/trưởng 上thượng 之chi 〕# 恭cung 敬kính 。 〔# 看khán 病bệnh 等đẳng 之chi 〕# 作tác 務vụ 。 得đắc 〔# 福phước 之chi 施thí 〕# 。 對đối 得đắc 〔# 福phước 無vô 慳san 垢cấu 〕# 隨tùy 喜hỷ 。 聽thính 法Pháp 。 說thuyết 法Pháp 。 〔# 離ly 邪tà 見kiến 〕# 見kiến 正chánh 直trực 業nghiệp 。 即tức 為vi 十thập 種chủng 。 而nhi 以dĩ 上thượng 〔# 十thập 二nhị 不bất 善thiện 心tâm 。 八bát 善thiện 心tâm 〕# 之chi 二nhị 十thập 種chủng 。 皆giai 稱xưng 為vi 欲dục 界giới 業nghiệp 。

其kỳ 次thứ 。

色sắc 界giới 善thiện

〔# 業nghiệp 〕# 唯duy 是thị 意ý 業nghiệp 。 此thử 是thị 修tu 所sở 成thành 而nhi 由do 安an 止chỉ (# 根căn 本bổn 定định )# 之chi 所sở 得đắc 。 若nhược 由do 禪thiền 之chi 差sai 別biệt 。 〔# 色sắc 界giới 善thiện 業nghiệp 〕# 為vi 五ngũ 種chủng 。 同đồng 樣# 。

無vô 色sắc 界giới 善thiện

〔# 業nghiệp 〕# 是thị 意ý 業nghiệp 。 此thử 亦diệc 是thị 修tu 所sở 成thành 而nhi 由do 安an 止chỉ (# 根căn 本bổn 定định )# 之chi 所sở 得đắc 。 由do 所sở 緣duyên 之chi 差sai 別biệt 。 〔# 無vô 色sắc 界giới 善thiện 業nghiệp 〕# 為vi 四tứ 種chủng 。

此thử 〔# 諸chư 業nghiệp 〕# 中trung 。 〔# 十thập 二nhị 〕# 不bất 善thiện 業nghiệp 除trừ 去khứ 掉trạo 舉cử 〔# 心tâm 〕# 而nhi 〔# 十thập 一nhất 心tâm 〕# 於ư 惡ác 趣thú 地địa 生sanh 起khởi 結kết 生sanh 。 然nhiên 於ư 轉chuyển 起khởi 一nhất 切thiết 十thập 二nhị 種chủng 。 七thất 不bất 善thiện 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。 在tại 欲dục 界giới 及cập 色sắc 界giới 。 之chi 一nhất 切thiết 處xứ 適thích 合hợp 於ư 異dị 熟thục 。 欲dục 界giới 善thiện 〔# 心tâm 〕# 亦diệc 唯duy 於ư 欲dục 界giới 善thiện 趣thú 生sanh 起khởi 結kết 生sanh 。 然nhiên 。 〔# 一nhất 切thiết 八bát 善thiện 心tâm 〕# 於ư 轉chuyển 起khởi 。 〔# 八bát 〕# 大đại 異dị 熟thục 。 其kỳ 中trung 。 三tam 因nhân 殊thù 勝thắng 善thiện 〔# 心tâm 〕# 給cấp 與dữ 三tam 因nhân 之chi 結kết 生sanh 。 於ư 轉chuyển 起khởi 使sử 異dị 熟thục 十thập 六lục 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。 三tam 因nhân 之chi 劣liệt 與dữ 二nhị 因nhân 殊thù 勝thắng 之chi 善thiện 〔# 心tâm 〕# 給cấp 與dữ 二nhị 因nhân 之chi 結kết 生sanh 。 於ư 轉chuyển 起khởi 除trừ 去khứ 三tam 因nhân 。 使sử 異dị 熟thục 十thập 二nhị 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。 其kỳ 次thứ 二nhị 因nhân 之chi 劣liệt 善thiện 〔# 心tâm 〕# 。 唯duy 與dữ 無vô 因nhân 之chi 結kết 生sanh 。 於ư 轉chuyển 起khởi 唯duy 使sử 異dị 熟thục 〔# 八bát 〕# 無vô 因nhân 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。

九cửu

某mỗ 人nhân 人nhân 〔# 宣tuyên 說thuyết 〕# 。 無vô 行hành 〔# 心tâm 〕# 不bất 令linh 熟thục 有hữu 行hành 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。

有hữu 行hành 〔# 心tâm 令linh 熟thục 〕# 無vô 行hành 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 。

若nhược 依y 彼bỉ 等đẳng 〔# 之chi 說thuyết 〕# 。 如như 次thứ 第đệ 有hữu 十thập 二nhị 。 十thập 。 八bát 之chi 異dị 熟thục 。

隨tùy 順thuận 其kỳ 說thuyết 從tùng 發phát 生sanh 而nhi 舉cử 示thị 。

一nhất 〇#

其kỳ 次thứ 。 色sắc 界giới 善thiện 〔# 心tâm 〕# 若nhược 修tu 初sơ 禪thiền 之chi 小tiểu 者giả 生sanh 起khởi 於ư 梵Phạm 眾chúng 〔# 天thiên 〕# 。 若nhược 其kỳ 中trung 修tu 者giả 〔# 生sanh 起khởi 〕# 於ư 梵Phạm 輔phụ 〔# 天thiên 〕# 。 若nhược 修tu 勝thắng 者giả 〔# 生sanh 起khởi 〕# 大đại 梵Phạm 〔# 天thiên 〕# 。 同đồng 樣# 。 若nhược 修tu 第đệ 二nhị 禪thiền 。 第đệ 三tam 禪thiền 之chi 小tiểu [P.25]# 者giả 於ư 少thiểu 光quang 〔# 天thiên 〕# 。 若nhược 修tu 中trung 者giả 於ư 無vô 量lượng 光quang 〔# 天thiên 〕# 。 若nhược 修tu 勝thắng 者giả 〔# 生sanh 起khởi 〕# 於ư 光quang 音âm 〔# 天thiên 〕# 。 若nhược 修tu 第đệ 四tứ 禪thiền 。 之chi 小tiểu 者giả 於ư 少thiểu 淨tịnh 〔# 天thiên 〕# 。 若nhược 修tu 中trung 者giả 於ư 無vô 量lượng 淨tịnh 〔# 天thiên 〕# 。 若nhược 修tu 勝thắng 者giả 〔# 生sanh 起khởi 〕# 於ư 徧biến 淨tịnh 〔# 天thiên 〕# 。 若nhược 修tu 第đệ 五ngũ 禪thiền 於ư 廣quảng 果quả 〔# 天thiên 〕# 。 若nhược 修tu 其kỳ 想tưởng 之chi 離ly 者giả 〔# 生sanh 起khởi 〕# 於ư 無vô 想tưởng 有hữu 情tình 〔# 天thiên 〕# 。 又hựu 阿A 那Na 含Hàm 是thị 生sanh 起khởi 淨tịnh 居cư 〔# 天thiên 〕# 。 如như 次thứ 第đệ 修tu 無vô 色sắc 界giới 善thiện 者giả 生sanh 起khởi 於ư 無vô 色sắc 〔# 天thiên 〕# 中trung 。

一nhất 一nhất

從tùng 如như 斯tư 地địa 轉chuyển 起khởi 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 之chi 福phước 。

於ư 結kết 生sanh 。 轉chuyển 起khởi 生sanh 其kỳ 同đồng 〔# 界giới 地địa 之chi 異dị 〕# 熟thục 。

此thử 是thị 〔# 四tứ 之chi 四tứ 法pháp 〕# 業nghiệp 之chi 四tứ 法pháp 。

一nhất 二nhị

〔# 四tứ 。 四tứ 種chủng 死tử 及cập 結kết 生sanh 之chi 次thứ 第đệ 〕# 。

由do 壽thọ 盡tận 。 業nghiệp 盡tận 。 兩lưỡng 者giả 之chi 盡tận 。 由do 斷đoạn 業nghiệp 而nhi 有hữu 。

四tứ 種chủng 死tử 之chi 生sanh 起khởi

又hựu 如như 是thị 而nhi 死tử 之chi 人nhân 人nhân 。 (# 一nhất )# 於ư 〔# 近cận 〕# 死tử 之chi 時thời 。 適thích 合hợp 業nghiệp 力lực 現hiện 前tiền 。 於ư 〔# 兩lưỡng 〕# 有hữu 之chi 中trung 間gian 令linh 生sanh 結kết 生sanh (# 有hữu 與dữ 有hữu 之chi 連liên 結kết )# 。

業nghiệp

又hựu (# 二nhị )# 曾tằng 其kỳ 業nghiệp 之chi 作tác 時thời 得đắc 。 〔# 為vi 業nghiệp 〕# 。 資tư 助trợ 色sắc 等đẳng 之chi 。

業nghiệp 相tương/tướng

(# 三tam )# 生sanh 起khởi 之chi 後hậu 當đương 得đắc 有hữu 受thọ 用dụng 之chi 。

趣thú 相tương/tướng

依y 業nghiệp 力lực 而nhi 現hiện 起khởi 六lục 門môn 之chi 隨tùy 一nhất 。

然nhiên 後hậu 。 如như 斯tư 現hiện 起khởi 緣duyên 彼bỉ 〔# 業nghiệp 。 業nghiệp 相tương/tướng 。 趣thú 相tương/tướng 等đẳng 之chi 〕# 所sở 緣duyên 。 隨tùy 順thuận 於ư 業nghiệp 以dĩ 起khởi 異dị 熟thục 為vi 徧biến 淨tịnh 。 又hựu 隨tùy 染nhiễm 之chi 〔# 心tâm 相tương 續tục 〕# 。 隨tùy 順thuận 應ưng 得đắc 之chi 有hữu 。 心tâm 相tương 續tục 傾khuynh 向hướng 其kỳ 處xứ 。 數sác 數sác 多đa 轉chuyển 起khởi 。 或hoặc 唯duy 業nghiệp 令linh 生sanh 其kỳ 〔# 結kết 生sanh 〕# 使sử 其kỳ 新tân 鮮tiên 而nhi 達đạt 於ư 〔# 意ý 〕# 門môn 。 彼bỉ 死tử 之chi 接tiếp 近cận 者giả 。 於ư 路lộ 心tâm 之chi 終chung 。 又hựu 於ư 有hữu 分phân 之chi 滅diệt 盡tận 。 由do 死tử 為vi 現hiện 在tại 有hữu 之chi 終chung 了liễu 生sanh 起khởi 死tử 心tâm 而nhi 滅diệt 。 其kỳ 滅diệt 完hoàn 了liễu 。 其kỳ 後hậu 。 如như 斯tư 緣duyên 所sở 得đắc 之chi 所sở 緣duyên 。 無vô 明minh 隨tùy 眠miên 所sở 圍vi 。 渴khát 愛ái 隨tùy 眠miên 為vi 根căn 本bổn 之chi 行hành 而nhi 令linh 生sanh 。 由do 相tương 應ứng 〔# 之chi 諸chư 法pháp 〕# 而nhi 徧biến 取thủ 令linh 住trụ 於ư 俱câu 生sanh 〔# 之chi 諸chư 法pháp 〕# 。 以dĩ 令linh 連liên 結kết 其kỳ 次thứ 之chi 有hữu 而nhi 稱xưng 為vi 結kết 生sanh 之chi 先tiên 行hành 。 適thích 合hợp 於ư 有hữu 基cơ 或hoặc 無vô 基cơ 。 生sanh 起khởi 意ý 。 住trụ 立lập 於ư 次thứ 之chi 有hữu 。

[P.26]# 一nhất 三tam

其kỳ 次thứ 。 於ư 近cận 死tử 之chi 路lộ 〔# 心tâm 〕# 。 於ư 徐từ 緩hoãn 轉chuyển 起khởi 。 所sở 期kỳ 望vọng 唯duy 五ngũ 速tốc 行hành 。 若nhược 現hiện 在tại 之chi 〔# 色sắc 〕# 所sở 緣duyên 現hiện 存tồn 於ư 識thức 閾quắc 時thời 而nhi 死tử 者giả 。 結kết 生sanh 。 有hữu 分phân 之chi 所sở 緣duyên 亦diệc 應ưng 為vi 現hiện 在tại 。 如như 是thị 由do 欲dục 界giới 結kết 生sanh 而nhi 把bả 取thủ 六lục 門môn 之chi 業nghiệp 相tương 及cập 趣thú 相tương/tướng 而nhi 得đắc 現hiện 在tại 。 過quá 去khứ 所sở 緣duyên 。 又hựu 業nghiệp 〔# 一nhất 心tâm 剎sát 那na 相tương 續tục 。 故cố 〕# 唯duy 為vi 過quá 去khứ 〔# 所sở 緣duyên 〕# 而nhi 把bả 取thủ 於ư 意ý 門môn 。 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 。 為vi 小tiểu (# 欲dục 界giới )# 法pháp 之chi 所sở 緣duyên 。

其kỳ 次thứ 。 由do 色sắc 界giới 結kết 生sanh 。 唯duy 施thi 設thiết (# 假giả 法pháp )# 之chi 業nghiệp 相tương/tướng 為vi 所sở 緣duyên 。 同đồng 樣# 於ư 無vô 色sắc 之chi 結kết 生sanh 。 亦diệc 唯duy 大đại 界giới (# 上thượng 二nhị 界giới )# 及cập 施thi 設thiết 之chi 業nghiệp 相tương/tướng 。 適thích 合hợp 為vi 所sở 緣duyên 。 其kỳ 次thứ 。 無vô 想tưởng 之chi 有hữu 情tình 僅cận 以dĩ 命mạng 九cửu 法pháp 為vi 結kết 生sanh 而nhi 存tồn 立lập 。 故cố 彼bỉ 等đẳng 〔# 無vô 想tưởng 有hữu 情tình 〕# 名danh 為vi 。

依y 色sắc 之chi 結kết 生sanh 者giả

無vô 色sắc (# 有hữu 情tình )# 為vi 。

依y 非phi 色sắc 之chi 結kết 生sanh 者giả

其kỳ 餘dư 〔# 之chi 有hữu 情tình 〕# 。 是thị 。

依y 色sắc 非phi 色sắc 之chi 結kết 生sanh 者giả

一nhất 四tứ

無vô 色sắc 〔# 有hữu 情tình 〕# 之chi 死tử 後hậu 除trừ 去khứ (# 不bất 生sanh )# 下hạ 無vô 色sắc 。

有hữu 結kết 生sanh 於ư 無vô 色sắc 及cập 〔# 結kết 生sanh 〕# 欲dục 〔# 界giới 〕# 三tam 因nhân 。

色sắc 界giới 之chi 死tử 〔# 後hậu 〕# 除trừ 無vô 因nhân 。 應ưng 有hữu 〔# 二nhị 因nhân 。 三tam 因nhân 之chi 結kết 生sanh 〕# 。

由do 欲dục 界giới 三tam 因nhân 死tử 而nhi 有hữu 一nhất 切thiết 〔# 之chi 結kết 生sanh 〕# 。

由do 其kỳ 他tha (# 二nhị 因nhân 。 無vô 因nhân )# 有hữu 〔# 結kết 生sanh 〕# 於ư 欲dục 界giới 。

此thử 是thị 〔# 四tứ 之chi 四tứ 法pháp 〕# 中trung 死tử 。 結kết 生sanh 之chi 次thứ 第đệ 。

一nhất 五ngũ

如như 斯tư 取thủ 結kết 生sanh 者giả 。 由do 結kết 生sanh 滅diệt 後hậu 以dĩ 來lai 。 緣duyên 同đồng 一nhất 所sở 緣duyên 而nhi 同đồng 一nhất 心tâm 至chí 死tử 心tâm 生sanh 起khởi 止chỉ 。 不bất 生sanh 起khởi 路lộ 心tâm 時thời 。 依y 有hữu 之chi 分phần 稱xưng 為vi 有hữu 分phần/phân 相tương 續tục 而nhi 意ý 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。 如như 河hà 流lưu 之chi 轉chuyển 起khởi 。 而nhi 於ư 最tối 後hậu 由do 死tử 成thành 為vi 死tử 心tâm 而nhi 滅diệt 。 然nhiên 後hậu 。 又hựu 〔# 生sanh 〕# 結kết 生sanh 等đẳng 。 如như 車xa 輪luân 如như 次thứ 第đệ 轉chuyển 轉chuyển 而nhi 轉chuyển 起khởi 。

一nhất 六lục

〔# 如như 〕# 斯tư 於ư 此thử 世thế 有hữu 結kết 生sanh 。 有hữu 分phần/phân 。 路lộ 〔# 心tâm 〕# 。 死tử 。

次thứ 更cánh 有hữu 結kết 生sanh 。 有hữu 分phần/phân 〔# 等đẳng 〕# 如như 斯tư 轉chuyển 轉chuyển 心tâm 相tương 續tục 。

而nhi 省tỉnh 察sát 此thử 為vi 不bất 恆hằng 常thường 。 得đắc 證chứng 無vô 死tử 句cú (# 涅Niết 槃Bàn )# 。

善thiện 務vụ 之chi 慧tuệ 者giả 。 正chánh 實thật 善thiện 正Chánh 斷Đoạn 愛ái 潤nhuận 之chi 結kết 。

於ư 此thử 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận

名danh 為vi 離ly 路lộ 分phân 別biệt 第đệ 五ngũ 品phẩm 。

[P.27]# 六lục 。 攝nhiếp 色sắc 分phân 別biệt 。

一nhất

以dĩ 上thượng 有hữu 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 種chủng 種chủng 轉chuyển 起khởi 之chi 分phần 別biệt 。

已dĩ 分phân 別biệt 者giả 今kim 當đương 說thuyết 明minh 色sắc 。

關quan 此thử 〔# 色sắc 〕# 依y 列liệt 舉cử 。 分phân 別biệt 。 等đẳng 起khởi 。 聚tụ 。

緣duyên 起khởi 之chi 次thứ 第đệ 有hữu 五ngũ 種chủng 之chi 攝nhiếp 。

二nhị

〔# 一nhất 。 色sắc 之chi 列liệt 舉cử 〕# 。

四tứ 大đại 種chủng 及cập 四tứ 大đại 種chủng 所sở 造tạo 色sắc 。 此thử 二nhị 種chủng 色sắc 攝nhiếp 十thập 一nhất 種chủng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 (# 一nhất )# 地địa 界giới 。 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 。 風phong 界giới 名danh 為vi 。

大đại 種chủng 色sắc

(# 二nhị )# 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 名danh 為vi 。

淨tịnh 色sắc

(# 三tam )# 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 及cập 除trừ 水thủy 界giới 稱xưng 三tam 大đại 種chủng 之chi 觸xúc 名danh 為vi 。

境cảnh 色sắc

(# 四tứ )# 如như 性tánh (# 女nữ 根căn )# 。 男nam 性tánh (# 男nam 根căn )# 名danh 為vi 。

性tánh 色sắc

(# 五ngũ )# 心tâm 基cơ 名danh 為vi 。

心tâm 色sắc

(# 六lục )# 命mạng 根căn 名danh 為vi 。

命mạng 色sắc

(# 七thất )# 段đoạn 食thực 名danh 為vi 。

食thực 色sắc

以dĩ 上thượng 此thử 十thập 八bát 種chủng 色sắc 稱xưng 為vi 自tự 性tánh 色sắc 。 自tự 相tương/tướng 色sắc 。 完hoàn 色sắc 。 色sắc 色sắc 。 思tư 惟duy 色sắc 。 (# 八bát )# 虛hư 空không 界giới 名danh 為vi 。

限hạn 界giới 色sắc

(# 九cửu )# 身thân 表biểu 。 語ngữ 表biểu 名danh 為vi 。

表biểu 色sắc

(# 一nhất 〇# )# 色sắc 輕khinh 快khoái 性tánh 。 〔# 色sắc 〕# 柔nhu 軟nhuyễn 性tánh 。 〔# 色sắc 〕# 適thích 業nghiệp 性tánh 及cập 〔# 身thân 語ngữ 之chi 〕# 二nhị 表biểu 名danh 為vi 。

變biến 化hóa 色sắc

(# 一nhất 一nhất )# 色sắc 積tích 集tập 。 〔# 色sắc 〕# 相tương 續tục 。 〔# 色sắc 〕# 老lão 性tánh 。 〔# 色sắc 〕# 無vô 常thường 性tánh 名danh 為vi 。

相tương/tướng 色sắc

而nhi 於ư 此thử 生sanh 。 色sắc 由do 積tích 集tập 。 相tương 續tục 之chi 名danh 而nhi 說thuyết 。 以dĩ 上thượng 此thử 十thập 一nhất 種chủng 。 色sắc 由do 自tự 性tánh 而nhi 成thành 二nhị 十thập 八bát 種chủng 。

三tam

何hà 以dĩ 故cố 。

〔# 四tứ 〕# 大đại 種chủng 。 〔# 五ngũ 〕# 淨tịnh 。 〔# 四tứ 〕# 境cảnh 。 〔# 二nhị 〕# 性tánh 。 心tâm 及cập 。

命mạng 。 食thực 色sắc 為vi 十thập 八bát 種chủng 。

限hạn 界giới 。 〔# 二nhị 〕# 表biểu 。 〔# 三tam 〕# 變biến 化hóa 。 〔# 四tứ 〕# 相tương/tướng 之chi 。

十thập 不bất 完hoàn 〔# 色sắc 〕# 而nhi 成thành 二nhị 十thập 八bát 種chủng 。

[P.28]# 四tứ

〔# 二nhị 。 色sắc 之chi 分phần 別biệt 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 此thử 一nhất 切thiết 之chi 色sắc 唯duy 無vô 因nhân 。 有hữu 緣duyên 。 有hữu 漏lậu 。 有hữu 為vi 。 世thế 間gian 。 欲dục 界giới 。 無vô 所sở 緣duyên 。 非phi 所sở 緣duyên 故cố 為vi 一nhất 種chủng 。 又hựu 依y 內nội 外ngoại 等đẳng 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。

何hà 以dĩ 故cố 。 (# 一nhất )# 稱xưng 為vi 淨tịnh 者giả 有hữu 五ngũ 種chủng 名danh 為vi 內nội 色sắc 。 其kỳ 他tha 為vi 外ngoại 色sắc 。 (# 二nhị )# 稱xưng 〔# 五ngũ 〕# 淨tịnh 。 心tâm 〔# 基cơ 〕# 有hữu 六lục 種chủng 名danh 為vi 基cơ 色sắc 。 其kỳ 他tha 為vi 非phi 基cơ 色sắc 。 (# 三tam )# 稱xưng 為vi 淨tịnh 。 表biểu 之chi 七thất 種chủng 名danh 為vi 門môn 色sắc 。 其kỳ 他tha 為vi 非phi 門môn 色sắc 。 (# 四tứ )# 稱xưng 為vi 淨tịnh 。 性tánh 。 命mạng 之chi 八bát 種chủng 名danh 為vi 根căn 色sắc 。 其kỳ 他tha 為vi 非phi 根căn 色sắc 。 (# 五ngũ )# ~# (# 七thất )# 稱xưng 為vi 淨tịnh 。 境cảnh 之chi 十thập 二nhị 種chủng 。 是thị 麤thô 色sắc 。 近cận 色sắc 。 有hữu 對đối 色sắc 。 其kỳ 他tha 是thị 細tế 色sắc 。 遠viễn 色sắc 。 無vô 對đối 色sắc 。 (# 八bát )# 業nghiệp 生sanh 〔# 色sắc 〕# 是thị 執chấp 受thọ 色sắc 。 其kỳ 他tha 是thị 非phi 執chấp 受thọ 色sắc 。 (# 九cửu )# 色sắc 處xứ 是thị 有hữu 見kiến 色sắc 。 其kỳ 他tha 是thị 無vô 見kiến 色sắc 。 (# 一nhất 〇# )# 眼nhãn 等đẳng 二nhị 是thị 不bất 到đáo 達đạt 〔# 境cảnh 〕# 。 鼻tị 等đẳng 之chi 三tam 是thị 到đáo 達đạt 〔# 境cảnh 〕# 。 以dĩ 上thượng 五ngũ 種chủng 皆giai 是thị 取thủ 境cảnh 色sắc 。 其kỳ 他tha 是thị 不bất 取thủ 境cảnh 色sắc 。 (# 一nhất 一nhất )# 色sắc 。 香hương 。 味vị 。 食thực 素tố (# 段đoạn 食thực )# 。 四tứ 大đại 種chủng 之chi 八bát 種chủng 是thị 不bất 簡giản 別biệt 色sắc 。 其kỳ 他tha 是thị 簡giản 別biệt 色sắc 。

五ngũ

如như 斯tư 二nhị 十thập 八bát 種chủng 〔# 色sắc 〕# 聰thông 慧tuệ 者giả 。

宜nghi 分phân 別biệt 內nội 等đẳng 三tam 。 法Pháp 之chi 差sai 別biệt 。

此thử 是thị 〔# 色sắc 攝nhiếp 〕# 中trung 之chi 色sắc 分phân 別biệt 。

六lục

〔# 三tam 。 色sắc 之chi 等đẳng 起khởi 〕# 。

業nghiệp 。 心tâm 。

時thời 節tiết 。 食thực 名danh 為vi 四tứ 色sắc 等đẳng 起khởi 。 其kỳ 中trung 。 (# 一nhất )# 欲dục 界giới 。 色sắc 界giới 之chi 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 之chi 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 所sở 行hành 作tác 以dĩ 取thủ 結kết 生sanh 。 〔# 其kỳ 〕# 剎sát 那na 剎sát 那na 。 於ư 內nội 相tương 續tục 而nhi 令linh 等đẳng 起khởi 業nghiệp 等đẳng 起khởi 色sắc 。 (# 二nhị )# 除trừ 無vô 色sắc 之chi 異dị 熟thục 〔# 心tâm 〕# 及cập 二nhị 之chi 〔# 前tiền 〕# 五ngũ 識thức 。 餘dư 七thất 十thập 五ngũ 種chủng 心tâm 。 亦diệc 含hàm 括quát 最tối 初sơ 之chi 有hữu 分phần/phân 。 〔# 其kỳ 等đẳng 諸chư 心tâm 〕# 生sanh 時thời 令linh 等đẳng 起khởi 心tâm 等đẳng 起khởi 色sắc 。 其kỳ 中trung 。 安an 止chỉ (# 根căn 本bổn 定định )# 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 令linh 起khởi 威uy 儀nghi 。 確xác 定định 〔# 心tâm 〕# 。 欲dục 界giới 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 。 神thần 通thông 〔# 心tâm 是thị 不bất 僅cận 威uy 儀nghi 〕# 即tức 表biểu 亦diệc 使sử 等đẳng 起khởi 。 又hựu 其kỳ 中trung 。 十thập 三tam 之chi 善thiện 速tốc 行hành 〔# 心tâm 〕# 亦diệc 令linh 生sanh 笑tiếu 。 (# 三tam )# 稱xưng 寒hàn 。 冷lãnh 。 暑thử 。 熱nhiệt 之chi 火hỏa 界giới 達đạt 於ư 住trụ 位vị 。 必tất [P.29]# 內nội 外ngoại 適thích 合hợp 令linh 等đẳng 起khởi 時thời 節tiết 等đẳng 起khởi 色sắc 。 (# 四tứ )# 稱xưng 食thực 素tố 之chi 食thực 。 嚥# 下hạ 時thời 達đạt 於ư 住trụ 〔# 位vị 〕# 。 而nhi 即tức 令linh 等đẳng 起khởi 食thực 等đẳng 起khởi 色sắc 。

其kỳ 中trung 。 心tâm 〔# 色sắc 〕# 。 根căn 〔# 色sắc 〕# 之chi 〔# 九cửu 〕# 唯duy 是thị 業nghiệp 生sanh 。 二nhị 表biểu 唯duy 是thị 心tâm 生sanh 。 聲thanh 是thị 心tâm 。

時thời 節tiết 生sanh 。 輕khinh 快khoái 性tánh 〔# 柔nhu 軟nhuyễn 性tánh 。 適thích 業nghiệp 性tánh 〕# 等đẳng 之chi 三tam 是thị 由do 時thời 節tiết 。 心tâm 。 食thực 而nhi 生sanh 。 〔# 八bát 種chủng 之chi 〕# 不bất 簡giản 別biệt 色sắc 及cập 虛hư 空không 界giới 。 是thị 由do 〔# 業nghiệp 。 心tâm 。

時thời 節tiết 。 食thực 之chi 〕# 四tứ 發phát 生sanh 。 〔# 四tứ 種chủng 之chi 〕# 相tương/tướng 色sắc 不bất 從tùng 任nhậm 何hà 而nhi 生sanh 。

七thất

如như 次thứ 第đệ 十thập 八bát 。 十thập 五ngũ 。 十thập 三tam 。 十thập 二nhị 。

是thị 由do 業nghiệp 。 心tâm 。

時thời 節tiết 。 食thực 而nhi 生sanh 。

〔# 四tứ 種chủng 之chi 〕# 相tương/tướng 〔# 色sắc 〕# 單đơn 生sanh 業nghiệp 等đẳng 色sắc 之chi 自tự 性tánh 故cố 。

說thuyết 不bất 從tùng 任nhậm 何hà 而nhi 生sanh 。

此thử 是thị 〔# 色sắc 之chi 攝nhiếp 〕# 中trung 色sắc 等đẳng 起khởi 法pháp 。

八bát

〔# 四tứ 。 色sắc 聚tụ 〕# 。

一nhất 起khởi 。 一nhất 滅diệt 。 一nhất 所sở 依y 。 俱câu 行hành 之chi 二nhị 十thập 一nhất 名danh 為vi 色sắc 聚tụ 。 其kỳ 中trung 。 命mạng 與dữ 〔# 八bát 種chủng 之chi 〕# 不bất 簡giản 別biệt 色sắc 。 與dữ 眼nhãn 共cộng 言ngôn 眼nhãn 十thập 法pháp 。 同đồng 樣# 〔# 命mạng 與dữ 八bát 不bất 簡giản 別biệt 色sắc 之chi 九cửu 〕# 共cộng 與dữ 身thân 耳nhĩ 等đẳng 組# 合hợp 。 如như 次thứ 第đệ 〔# 言ngôn 〕# 耳nhĩ 十thập 法pháp 。 鼻tị 十thập 法pháp 。 舌thiệt 十thập 法pháp 。 身thân 十thập 法pháp 。 女nữ 性tánh 十thập 法pháp 。 男nam 性tánh 十thập 法pháp 。 基cơ 十thập 法pháp 。 〔# 八bát 〕# 不bất 簡giản 色sắc 與dữ 命mạng 共cộng 言ngôn 命mạng 九cửu 法pháp 。 此thử 等đẳng 之chi 〔# 眼nhãn 十thập 法pháp 乃nãi 至chí 命mạng 九cửu 法pháp 之chi 〕# 九cửu 。 為vi 。

業nghiệp 等đẳng 起khởi 聚tụ

其kỳ 次thứ 。 〔# 八bát 〕# 不bất 簡giản 別biệt 色sắc 是thị 純thuần 八bát 法pháp 。 其kỳ 〔# 八bát 法pháp 〕# 與dữ 身thân 表biểu 共cộng 為vi 身thân 表biểu 九cửu 法pháp 。 〔# 八bát 法pháp 是thị 〕# 共cộng 語ngữ 表biểu 及cập 聲thanh 為vi 語ngữ 表biểu 十thập 法pháp 。 〔# 八bát 法pháp 〕# 是thị 〔# 共cộng 〕# 輕khinh 快khoái 性tánh 〔# 柔nhu 軟nhuyễn 性tánh 。 適thích 業nghiệp 性tánh 〕# 等đẳng 為vi 軟nhuyễn 快khoái 性tánh 等đẳng 之chi 十thập 一nhất 法pháp 。 〔# 八bát 法pháp 〕# 是thị 共cộng 身thân 表biểu 。 輕khinh 快khoái 性tánh 等đẳng 為vi 十thập 二nhị 法pháp 。 〔# 八bát 法pháp 是thị 〕# 〔# 共cộng 〕# 語ngữ 表biểu 。 聲thanh 。 輕khinh 快khoái 性tánh 等đẳng 為vi 十thập 三tam 法pháp 。 此thử 〔# 純thuần 八bát 法pháp 乃nãi 至chí 十thập 三tam 法pháp 之chi 〕# 六lục 是thị 。

心tâm 等đẳng 起khởi 聚tụ

純thuần 八bát 法pháp 。 聲thanh 九cửu 法pháp 。 輕khinh 快khoái 性tánh 等đẳng 之chi 十thập 一nhất 法pháp 。 聲thanh 。 輕khinh 快khoái 性tánh 等đẳng 之chi 十thập 二nhị 法pháp 。 此thử 四tứ 是thị 。

時thời 節tiết 等đẳng 起khởi 聚tụ

純thuần 八bát 法pháp 。 聲thanh 九cửu 法pháp 。 輕khinh 快khoái 性tánh 等đẳng 之chi 十thập 一nhất 法pháp 。 此thử 二nhị 法pháp 是thị 。

食thực 等đẳng 起khởi 聚tụ

其kỳ 中trung 。 純thuần 八bát 法pháp 與dữ 聲thanh 九cửu 法pháp 。 此thử 二nhị 之chi 時thời 節tiết 。 等đẳng 起khởi 聚tụ 。 亦diệc 得đắc 於ư 〔# 身thân 體thể 〕# 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 唯duy 於ư 內nội 。

九cửu

業nghiệp 。 心tâm 。

時thời 節tiết 。 食thực 等đẳng 起khởi 如như 次thứ 第đệ 。

九cửu 。 六lục 。 四tứ 。 二nhị 而nhi 〔# 合hợp 為vi 〕# 二nhị 十thập 一nhất 聚tụ 。

諸chư 聚tụ 之chi 限hạn 界giới 。 相tương/tướng 故cố 。 聰thông 慧tuệ 者giả 。

虛hư 空không 與dữ 〔# 四tứ 〕# 相tương/tướng 不bất 言ngôn 為vi 聚tụ 分phần/phân 。

此thử 是thị 〔# 色sắc 之chi 攝nhiếp 〕# 中trung 聚tụ 之chi 結kết 合hợp 。

[P.30]# 一nhất 〇#

〔# 五ngũ 。 轉chuyển 起khởi 之chi 次thứ 第đệ 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 。 不bất 缺khuyết 得đắc 適thích 合hợp 於ư 欲dục 界giới 之chi 轉chuyển 起khởi 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 〔# 欲dục 界giới 之chi 〕# 結kết 生sanh 。 濕thấp 生sanh 者giả 與dữ 化hóa 生sanh 者giả 。 稱xưng 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 性tánh 。 基cơ 十thập 法pháp 之chi 七thất 十thập 法pháp 。 於ư 最tối 多đa 時thời 現hiện 前tiền 。 而nhi 最tối 少thiểu 時thời 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 性tánh 十thập 法pháp 或hoặc 時thời 不bất 得đắc 。 故cố 其kỳ 等đẳng 〔# 之chi 任nhậm 何hà 或hoặc 全toàn 部bộ 滅diệt 〕# 而nhi 應ưng 知tri 聚tụ 〔# 之chi 數số 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 胎thai 生sanh 有hữu 情tình 稱xưng 為vi 身thân 。 性tánh 。 基cơ 十thập 法pháp 之chi 三tam 十thập 法pháp 現hiện 前tiền 。 其kỳ 處xứ 。 〔# 胎thai 生sanh 有hữu 情tình 〕# 亦diệc 於ư 性tánh 十thập 法pháp 時thời 不bất 得đắc 。 其kỳ 後hậu 於ư 轉chuyển 起khởi 。 於ư 次thứ 第đệ 眼nhãn 十thập 法pháp 等đẳng 現hiện 前tiền 。 如như 斯tư 結kết 生sanh 以dĩ 來lai 。 有hữu 業nghiệp 等đẳng 起khởi 〔# 色sắc 〕# 。 第đệ 二nhị 心tâm 以dĩ 來lai 。 有hữu 心tâm 等đẳng 起khởi 〔# 色sắc 〕# 。 〔# 第đệ 二nhị 心tâm 之chi 〕# 住trụ 時thời 以dĩ 來lai 。 有hữu 時thời 節tiết 等đẳng 起khởi 〔# 色sắc 〕# 。 食thực 素tố 周chu 徧biến 於ư 〔# 身thân 體thể 〕# 以dĩ 來lai 。 有hữu 食thực 等đẳng 起khởi 〔# 色sắc 〕# 。 如như 斯tư 。 四Tứ 等Đẳng 起khởi 色sắc 聚tụ 之chi 相tướng 續tục 。 於ư 欲dục 界giới 如như 燈đăng 焰diễm 。 如như 河hà 流lưu 。 如như 有hữu 壽thọ 之chi 限hạn 內nội 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 而nhi 轉chuyển 起khởi 。 而nhi 於ư 死tử 時thời 。 死tử 心tâm 以dĩ 前tiền 第đệ 十thập 七thất 心tâm 之chi 住trụ 時thời 以dĩ 後hậu 。 不bất 生sanh 起khởi 業nghiệp 生sanh 色sắc 。 其kỳ 以dĩ 前tiền 生sanh 起khởi 業nghiệp 生sanh 色sắc 與dữ 死tử 心tâm 同đồng 時thời 轉chuyển 起khởi 而nhi 滅diệt 。 其kỳ 後hậu 心tâm 生sanh 。 食thực 生sanh 之chi 色sắc 斷đoạn 絕tuyệt 。 其kỳ 後hậu 時thời 節tiết 等đẳng 起khởi 色sắc 展triển 轉chuyển 稱xưng 為vi 死tử 屍thi 而nhi 轉chuyển 起khởi 。

一nhất 一nhất

如như 斯tư 死tử 之chi 有hữu 情tình 更cánh 於ư 次thứ 之chi 有hữu 。

結kết 生sanh 以dĩ 來lai 。 同đồng 樣# 色sắc 轉chuyển 起khởi 。

一nhất 二nhị

其kỳ 次thứ 。 於ư 色sắc 界giới 中trung 。 不bất 得đắc 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 性tánh 十thập 法pháp 及cập 食thực 生sanh 聚tụ 。 故cố 彼bỉ 等đẳng 之chi 結kết 生sanh 時thời 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 基cơ 之chi 三tam 十thập 法pháp 與dữ 命mạng 九cửu 法pháp 。 〔# 得đắc 〕# 四tứ 之chi 業nghiệp 等đẳng 起khởi 聚tụ 。 於ư 轉chuyển 起khởi 得đắc 心tâm 。

時thời 節tiết 等đẳng 起khởi 〔# 之chi 四tứ 聚tụ 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 無vô 想tưởng 有hữu 情tình 不bất 得đắc 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 基cơ 。 聲thanh 。 又hựu 〔# 不bất 得đắc 〕# 一nhất 切thiết 之chi 心tâm 生sanh 色sắc 。 故cố 彼bỉ 等đẳng 〔# 無vô 想tưởng 有hữu 情tình 〕# 之chi 結kết 生sanh 時thời 唯duy 有hữu 命mạng 九cửu 法pháp 。 又hựu 轉chuyển 起khởi 時thời 除trừ 去khứ 聲thanh 。 存tồn 留lưu 時thời 節tiết 等đẳng 起khởi 色sắc 。 如như 斯tư 當đương 知tri 稱xưng 為vi 欲dục 。 色sắc 。 無vô 想tưởng 依y 三tam 處xứ 中trung 之chi 結kết 生sanh 。 轉chuyển 起khởi 是thị 二nhị 種chủng 色sắc 之chi 轉chuyển 起khởi 。

一nhất 三tam

〔# 一nhất 切thiết 〕# 二nhị 十thập 八bát 〔# 色sắc 〕# 在tại 欲dục 中trung 。 二nhị 十thập 三tam 〔# 色sắc 〕# 在tại 色sắc 中trung 。

於ư 無vô 相tướng 〔# 有hữu 情tình 〕# 唯duy 十thập 七thất 色sắc 。 無vô 色sắc 無vô 何hà 物vật 。

[P.31]# 於ư 生sanh 起khởi (# 結kết 生sanh )# 不bất 得đắc 。 聲thanh 。 變biến 化hóa 〔# 色sắc 〕# 。 老lão 性tánh 。 死tử (# 無vô 常thường 性tánh )# 。

然nhiên 於ư 轉chuyển 起khởi 無vô 有hữu 不bất 得đắc 者giả 。

此thử 是thị 〔# 色sắc 之chi 攝nhiếp 〕# 中trung 色sắc 轉chuyển 起khởi 之chi 次thứ 第đệ 。

一nhất 四tứ

〔# 六lục 。 涅Niết 槃Bàn 論luận 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 涅Niết 槃Bàn 稱xưng 為vi 出xuất 世thế 間gian 。 依y 四tứ 道đạo 智trí 而nhi 作tác 證chứng 者giả 。 為vi 道đạo 。 果quả 之chi 所sở 緣duyên 。 放phóng 棄khí 所sở 謂vị 瓦ngõa 那na (# vana# )# 之chi 渴khát 愛ái 故cố 言ngôn 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 由do 自tự 性tánh 為vi 一nhất 種chủng 。 若nhược 由do 原nguyên 因nhân 之chi 異dị 門môn 。 為vi 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 及cập 無vô 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 界giới 二nhị 種chủng 。 若nhược 由do 行hành 相tương/tướng 之chi 差sai 別biệt 者giả 是thị 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 之chi 三tam 種chủng 。

一nhất 五ngũ

脫thoát 瓦ngõa 那na 諸chư 大đại 仙tiên 宣tuyên 說thuyết 。 無vô 死tử 。 究cứu 竟cánh 。

無vô 為vi 。 無vô 上thượng 之chi 句cú 為vi 涅Niết 槃Bàn 。

如như 斯tư 如Như 來Lai 宣tuyên 說thuyết 心tâm 。 心tâm 所sở 。 色sắc 。

涅Niết 槃Bàn 四tứ 種chủng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。

此thử 於ư 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận

名danh 為vi 攝nhiếp 色sắc 分phân 別biệt 第đệ 六lục 品phẩm 。

[P.32]# 七thất 。 攝nhiếp 集tập 分phân 別biệt 。

一nhất

七thất 十thập 二nhị 種chủng 是thị 基cơ 法pháp 言ngôn 為vi 有hữu 相tương/tướng 。

我ngã 今kim 適thích 宜nghi 說thuyết 其kỳ 等đẳng 〔# 基cơ 法pháp 〕# 之chi 集tập 。

二nhị

集tập 之chi 攝nhiếp 當đương 知tri 是thị 攝nhiếp 不bất 善thiện 。 攝nhiếp 雜tạp 。 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 之chi 四tứ 種chủng 。

何hà 以dĩ 故cố 。

〔# 一nhất 〕# 先tiên 述thuật

攝nhiếp 不bất 善thiện

之chi 四tứ 漏lậu 。

欲dục 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 。 見kiến 漏lậu 。 無vô 明minh 漏lậu 。 四tứ 暴bạo 流lưu 。

欲dục 流lưu 。 有hữu 流lưu 。 見kiến 流lưu 。 無vô 明minh 流lưu 。 四tứ 軛ách 。

欲dục 軛ách 。 有hữu 軛ách 。 見kiến 軛ách 。 無vô 明minh 軛ách 。 四tứ 繫hệ 。

貪tham 欲dục 身thân 繫hệ 。 瞋sân 恚khuể 身thân 繫hệ 。 戒giới 禁cấm 取thủ 身thân 繫hệ 。 此thử 實thật 在tại 著trước 身thân 繫hệ 。 四tứ 取thủ 。

欲dục 取thủ 。 見kiến 取thủ 。 戒giới 禁cấm 取thủ 。 我ngã 語ngữ 取thủ 。 六lục 蓋cái 。

欲dục 貪tham 蓋cái 。 瞋sân 恚khuể 蓋cái 。 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 蓋cái 。 掉trạo 舉cử 惡ác 作tác 蓋cái 。 疑nghi 蓋cái 。 無vô 明minh 蓋cái 。 七thất 隨tùy 眠miên 。

欲dục 貪tham 隨tùy 眠miên 。 有hữu 貪tham 隨tùy 眠miên 。 瞋sân 恚khuể 隨tùy 眠miên 。 慢mạn 隨tùy 眠miên 。 見kiến 隨tùy 眠miên 。 疑nghi 隨tùy 眠miên 。 無vô 明minh 隨tùy 眠miên 。 十thập 結kết 。

於ư 經kinh 中trung 有hữu 欲dục 貪tham 結kết 。 色sắc 貪tham 結kết 。 無vô 色sắc 貪tham 結kết 。 瞋sân 結kết 。 慢mạn 結kết 。 見kiến 結kết 。 戒giới 禁cấm 取thủ 結kết 。 疑nghi 結kết 。 掉trạo 舉cử 結kết 。 無vô 明minh 結kết 。 在tại 論luận 中trung 另# 有hữu 十thập 結kết 。

欲dục 貪tham 結kết 。 有hữu 欲dục 結kết 。 瞋sân 恚khuể 結kết 。 慢mạn 結kết 。 見kiến 結kết 。 戒giới 禁cấm 取thủ 結kết 。 疑nghi 結kết 。 嫉tật 結kết 。 [P.33]# 慳san 結kết 。 無vô 明minh 結kết 。 十thập 煩phiền 惱não 。

貪tham 。 瞋sân 。 癡si 。 慢mạn 。 見kiến 。 疑nghi 。 惛hôn 沈trầm 。 掉trạo 舉cử 。 無vô 慚tàm 。 無vô 愧quý 。 而nhi 此thử 中trung 。 於ư 漏lậu 等đẳng 依y 欲dục 。 有hữu 之chi 名danh 。 以dĩ 此thử 為vi 基cơ 渴khát 愛ái 之chi 意ý 義nghĩa 。 戒giới 禁cấm 取thủ 。 此thử 實thật 住trụ 著trước 。 我ngã 語ngữ 取thủ 。 如như 斯tư 轉chuyển 起khởi 。 言ngôn 不bất 外ngoại 是thị 惡ác 見kiến 。

三tam

漏lậu 。 暴bạo 流lưu 。 軛ách 。 繫hệ 依y 基cơ (# 自tự 性tánh )# 為vi (# 貪tham 。 見kiến 。 無vô 明minh 之chi )# 三tam 。

取thủ 是thị 說thuyết (# 貪tham 。 見kiến )# 之chi 二nhị 。 蓋cái 應ưng 為vi 八bát 。

隨tùy 眠miên 為vi 六lục 。 結kết 為vi 九cửu 。

煩phiền 惱não 言ngôn 十thập 。 此thử 九cửu 種chủng 是thị 惡ác 之chi 攝nhiếp 。

四tứ

〔# 二nhị 〕#

攝nhiếp 雜tạp

有hữu 六lục 因nhân 。

貪tham 。 瞋sân 。 癡si 。 無vô 貪tham 。 無vô 瞋sân 。 無vô 癡si 。 七thất 禪thiền 支chi 。

尋tầm 。 伺tứ 。 喜hỷ (# pīti# )# 。 一nhất 境cảnh 性tánh 。 喜hỷ (# somanassa# )# 。 憂ưu 。 捨xả 。 十thập 二nhị 道đạo 支chi 。

正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 。 正chánh 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 定định 。 邪tà 見kiến 。 邪tà 思tư 惟duy 。 邪tà 精tinh 進tấn 。 邪tà 定định 。 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。

眼nhãn 根căn 。 耳nhĩ 根căn 。 鼻tị 根căn 。 舌thiệt 根căn 。 身thân 根căn 。 女nữ 根căn 。 男nam 根căn 。 命mạng 根căn 。 意ý 根căn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 苦khổ 根căn 。 喜hỷ 根căn 。 憂ưu 根căn 。 捨xả 根căn 。 信tín 根căn 。 精tinh 進tấn 根căn 。 念niệm 根căn 。 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 。 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 已dĩ 知tri 根căn 。 具cụ 知tri 根căn 。 九cửu 力lực 。

信tín 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 。 念niệm 力lực 。 定định 力lực 。 慧tuệ 力lực 。 慚tàm 力lực 。 愧quý 力lực 。 無vô 慚tàm 力lực 。 無vô 愧quý 力lực 。 四tứ 增tăng 上thượng 。

欲dục 增tăng 上thượng 。 心tâm 增tăng 上thượng 。 精tinh 進tấn 增tăng 上thượng 。 觀quán 增tăng 上thượng 。 四tứ 食thực 。

段đoạn 食thực 。 第đệ 二nhị 觸xúc 〔# 食thực 〕# 。 第đệ 三tam 意ý 思tư 〔# 食thực 〕# 。 第đệ 四tứ 識thức 〔# 食thực 〕# 。 而nhi 於ư 此thử 中trung 。 於ư 〔# 二nhị 十thập 二nhị 〕# 根căn 。 言ngôn 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 道đạo 智trí 是thị 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 是thị 具cụ 知tri 根căn 。 中trung 之chi 六lục 智trí 是thị 已dĩ 知tri 根căn 。 又hựu 於ư 命mạng 根căn 有hữu 色sắc 。 非phi 色sắc 之chi 二nhị 種chủng 。 於ư 前tiền 五ngũ 識thức 〔# 不bất 得đắc 〕# 禪thiền 支chi 。 無vô 精tinh 進tấn 中trung 〔# 不bất 得đắc 〕# 諸chư 力lực 。 於ư 無vô 因nhân 中trung 不bất 得đắc 道Đạo 支chi 。 同đồng 樣# 於ư 疑nghi 心tâm 中trung 無vô 有hữu 一nhất 境cảnh 性tánh 。 〔# 定định 〕# 道đạo 〔# 支chi 〕# 。 〔# 定định 〕# 根căn 。 〔# 定định 〕# 力lực 之chi 狀trạng 態thái 。 從tùng 二nhị 因nhân 。 三tam 因nhân 之chi 速tốc 行hành 中trung 其kỳ 發phát 生sanh 。 得đắc 〔# 隨tùy 〕# 一nhất 之chi 增tăng 上thượng 。

五ngũ

若nhược 依y 基cơ (# 自tự 性tánh )# 因nhân 六lục 。 禪thiền 支chi 五ngũ 。 道đạo 支chi 九cửu 。

根căn 法pháp 十thập 六lục 。 力lực 法pháp 言ngôn 九cửu 。

增tăng 上thượng 言ngôn 四tứ 。 食thực 亦diệc 同đồng 〔# 四tứ 〕# 。 斯tư 七thất 種chủng 。

善thiện 等đẳng 之chi 雜tạp 合hợp 言ngôn 為vi 雜tạp 之chi 攝nhiếp 。

[P.34]# 六lục

〔# 三tam 〕#

攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 分phần/phân

中trung

有hữu 四tứ 念niệm 處xứ 。

身thân 隨tùy 觀quán 念niệm 處xứ 。 受thọ 隨tùy 觀quán 念niệm 處xứ 。 心tâm 隨tùy 觀quán 念niệm 處xứ 。 法pháp 隨tùy 觀quán 念niệm 處xứ 。 有hữu 四tứ 正chánh 勤cần 。

已dĩ 起khởi 諸chư 惡ác 令linh 捨xả 斷đoạn 之chi 精tinh 進tấn 。 未vị 起khởi 諸chư 惡ác 令linh 不bất 起khởi 之chi 精tinh 進tấn 。 未vị 起khởi 諸chư 善thiện 令linh 生sanh 起khởi 之chi 精tinh 進tấn 。 已dĩ 起khởi 諸chư 善thiện 令linh 增tăng 大đại 之chi 精tinh 進tấn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。

欲dục 神thần 足túc 。 心tâm 神thần 足túc 。 精tinh 進tấn 神thần 足túc 。 觀quán 神thần 足túc 。 五ngũ 根căn 。

信tín 根căn 。 精tinh 進tấn 根căn 。 念niệm 根căn 。 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 。 五Ngũ 力Lực 。

信tín 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 。 念niệm 力lực 。 定định 力lực 。 慧tuệ 力lực 。 七thất 覺giác 支chi 。

念niệm 覺giác 支chi 。 擇Trạch 法Pháp 覺Giác 支Chi 。 精Tinh 進Tấn 覺Giác 支Chi 。 喜hỷ 覺giác 支chi 。 輕Khinh 安An 覺Giác 支Chi 。 定định 覺giác 支chi 。 捨xả 覺giác 支chi 。 八bát 道đạo 支chi 。

正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 。 正chánh 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 定định 。 而nhi 於ư 邐lệ 中trung 。 四tứ 念niệm 處xứ 言ngôn 為vi 一nhất 正chánh 念niệm 。 同đồng 樣# 四tứ 正chánh 勤cần 〔# 可khả 言ngôn 一nhất 〕# 正chánh 精tinh 進tấn 。

七thất

若nhược 依y 自tự 性tánh 。 欲dục 。 心tâm 。 捨xả 。 信tín 。 輕khinh 安an 。

喜hỷ 。 正chánh 見kiến 。 思tư 惟duy 。 精tinh 住trụ 。 三tam 離ly 。 正chánh 念niệm 。

及cập 禪thiền 定định 。 此thử 等đẳng 十thập 四tứ 。 其kỳ 中trung 。

其kỳ 中trung 分phân 別biệt 三tam 十thập 七thất 。 總tổng 攝nhiếp 者giả 便tiện 成thành 七thất 種chủng 。

思tư 惟duy 輕khinh 安an 喜hỷ 捨xả 欲dục 。 心tâm 三tam 離ly 九cửu 各các 一nhất 處xứ 。

精tinh 進tấn 有hữu 九cửu 念niệm 〔# 八bát 處xứ 〕# 。 定định 有hữu 四tứ 慧tuệ 有hữu 五ngũ 處xứ 。

信tín 二nhị 處xứ 此thử 三tam 七thất 法pháp 。 為vi 最tối 勝thắng 最tối 上thượng 分phân 別biệt 。

出xuất 世thế 間gian 總tổng 〔# 三tam 十thập 七thất 〕# 。 但đãn 有hữu 時thời 無vô 思tư 惟duy 。 喜hỷ 。

世thế 間gian 〔# 戒giới 等đẳng 〕# 六lục 清thanh 淨tịnh 。 於ư 轉chuyển 起khởi 時thời 適thích 合hợp 〔# 存tồn 〕# 。

[P.35]# 八bát

〔# 四tứ 〕#

攝nhiếp 一nhất 切thiết

有hữu 五ngũ 。

色sắc 蘊uẩn 。 受thọ 蘊uẩn 。 想tưởng 蘊uẩn 。 行hành 蘊uẩn 。 識thức 蘊uẩn 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。

色sắc 取thủ 蘊uẩn 。 受thọ 取thủ 蘊uẩn 。 想tưởng 取thủ 蘊uẩn 。 行hành 取thủ 蘊uẩn 。 識thức 取thủ 蘊uẩn 。 十thập 二nhị 處xứ 。

眼nhãn 處xứ 。 耳nhĩ 處xứ 。 鼻tị 處xứ 。 舌thiệt 處xứ 。 身thân 處xứ 。 意ý 處xứ 。 色sắc 處xứ 。 聲thanh 處xứ 。 香hương 處xứ 。 味vị 處xứ 。 觸xúc 處xứ 。 法pháp 處xứ 。 十thập 八bát 界giới 。

眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 界giới 。 鼻tị 界giới 。 舌thiệt 界giới 。 身thân 界giới 。 意ý 界giới 。 色sắc 界giới 。 聲thanh 界giới 。 香hương 界giới 。 味vị 界giới 。 觸xúc 界giới 。 法Pháp 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 。 鼻tị 識thức 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 。 身thân 識thức 界giới 。 意ý 識thức 界giới 。 有hữu 四Tứ 諦Đế 。

苦khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦Khổ 集Tập 聖Thánh 諦Đế 。 苦khổ 集tập 滅diệt 聖Thánh 諦Đế 。 苦Khổ 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 而nhi 此thử 中trung 。 〔# 五ngũ 十thập 二nhị 〕# 心tâm 所sở 。 〔# 十thập 六lục 〕# 細tế 色sắc 與dữ 涅Niết 槃Bàn 之chi 六lục 十thập 九cửu 法pháp 稱xưng 為vi 法pháp 處xứ 。 法Pháp 界Giới 。 意ý 處xứ 分phân 別biệt 為vi 七thất 識thức 界giới 。

九cửu

色sắc 受thọ 乃nãi 至chí 想tưởng 。 及cập 餘dư 諸chư 心tâm 所sở 。

識thức 之chi 此thử 等đẳng 五ngũ 。 而nhi 說thuyết 為vi 五ngũ 蘊uẩn 。

五ngũ 取thủ 蘊uẩn 亦diệc 然nhiên 。 其kỳ 等đẳng 屬thuộc 三tam 界giới 。

無vô 分phân 之chi 涅Niết 槃Bàn 。 免miễn 除trừ 蘊uẩn 之chi 攝nhiếp 。

門môn 及cập 所sở 緣duyên 別biệt 。 而nhi 有hữu 〔# 十thập 二nhị 〕# 處xứ 。

門môn 所sở 緣duyên 生sanh 起khởi 。 異dị 門môn 〔# 十thập 八bát 〕# 處xứ 。

三tam 地địa 之chi 輪luân 迴hồi 。 集tập 是thị 苦khổ 渴khát 愛ái 。

涅Niết 槃Bàn 名danh 為vi 滅diệt 。 與dữ 此thử 出xuất 世thế 間gian 。

之chi 相tướng 應ưng 〔# 法pháp 〕# 道đạo 。 及cập 果quả 亦diệc 是thị 道đạo 。

如như 斯tư 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 不bất 出xuất 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。

宣tuyên 說thuyết 五ngũ 種chủng 別biệt 。

此thử 於ư 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận

名danh 為vi 攝nhiếp 集tập 分phân 別biệt 第đệ 七thất 品phẩm 。

[P.36]# 八bát 。 攝nhiếp 緣duyên 分phân 別biệt 。

一nhất

一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 以dĩ 為vi 何hà 法pháp 緣duyên 。

今kim 如như 其kỳ 適thích 宜nghi 。 我ngã 當đương 分phân 別biệt 說thuyết 。

二nhị

緣duyên 之chi 攝nhiếp 當đương 有hữu 緣duyên 起khởi 法pháp 及cập 發phát 趣thú 法pháp 二nhị 種chủng 。 其kỳ 中trung 。

緣duyên 起khởi 法pháp

是thị 言ngôn 觀quán 察sát 。

〔# 此thử 〕# 有hữu 故cố 彼bỉ 有hữu 。 〔# 此thử 無vô 故cố 彼bỉ 無vô 〕# 。

唯duy 性tánh 質chất 之chi 行hành 相tương/tướng 。 其kỳ 次thứ 發phát 趣thú 。 關quan 於ư 說thuyết 差sai 別biệt 而nhi 〔# 轉chuyển 起khởi 〕# 緣duyên 及cập 住trụ 立lập 。 然nhiên 。 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 混hỗn 合hợp 〔# 緣duyên 起khởi 法pháp 與dữ 發phát 趣thú 法pháp 之chi 〕# 兩lưỡng 者giả 為vi 論luận 註chú 。

〔# 一nhất 。 緣duyên 起khởi 法pháp 〕# 。

其kỳ 中trung 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 處xứ 。 六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 渴khát 愛ái 。 渴khát 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 而nhi 發phát 生sanh 愁sầu 。 悲bi 。 苦khổ 。 憂ưu 。 惱não 。 如như 是thị 此thử 一nhất 切thiết 為vi 苦khổ 滅diệt 之chi 集tập 。

此thử 是thị 〔# 緣duyên 攝nhiếp 〕# 中trung 之chi 緣duyên 起khởi 法pháp 。

三tam

其kỳ 中trung 。 當đương 知tri 三tam 時thời 。 十thập 二nhị 支chi 。 二nhị 十thập 行hành 相tương/tướng 。 三tam 連liên 結kết 。 四tứ 略lược 。 三tam 輪luân 轉chuyển 。 二nhị 根căn 本bổn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 。 行hành 是thị 過quá 去khứ 時thời 。 生sanh 。 老lão 死tử 是thị 未vị 來lai 時thời 。 中trung 八bát 是thị 現hiện 在tại 時thời 。 此thử 為vi 。

三tam 時thời

無vô 明minh 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 此thử 為vi 。

十thập 二nhị 支chi

而nhi 此thử 時thời 。 愁sầu 等đẳng 之chi 語ngữ 以dĩ 示thị 等đẳng 流lưu 果quả 〔# 而nhi 非phi 別biệt 支chi 〕# 。 其kỳ 次thứ 。 此thử 〔# 緣duyên 起khởi 支chi 〕# 中trung 。 由do 無vô 明minh 。 行hành 之chi 語ngữ 亦diệc 含hàm 攝nhiếp 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 之chi 意ý 義nghĩa 。 於ư 同đồng 說thuyết 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 而nhi 含hàm 有hữu 無vô 明minh 。 行hành 〔# 之chi 意ý 義nghĩa 〕# 。 又hựu 言ngôn 生sanh 。 老lão 死tử 有hữu 識thức 等đẳng 五ngũ 果quả 之chi 意ý 義nghĩa 故cố 。

四tứ

過quá 去khứ 之chi 因nhân 五ngũ 。 現hiện 在tại 有hữu 五ngũ 果quả 。

現hiện 在tại 因nhân 之chi 五ngũ 。 未vị 來lai 成thành 五ngũ 果quả 。

[P.37]# 五ngũ

此thử 是thị 。

二nhị 十thập 行hành 相tương/tướng 。 三tam 連liên 結kết 。 四tứ 略lược 。

無vô 明minh 。 愛ái 。 取thủ 是thị 煩phiền 惱não 輪luân 轉chuyển 。 所sở 稱xưng 業nghiệp 有hữu 。 有hữu 之chi 一nhất 部bộ 分phần/phân 與dữ 行hành 為vi 業nghiệp 輪luân 轉chuyển 。 稱xưng 為vi 起khởi 有hữu 。 有hữu 之chi 一nhất 部bộ 分phần/phân 與dữ 餘dư 〔# 之chi 七thất 支chi 〕# 為vi 異dị 熟thục 輪luân 轉chuyển 。 此thử 為vi 。

三tam 輪luân 轉chuyển

當đương 知tri 無vô 明minh 與dữ 愛ái 為vi 。

二nhị 根căn 本bổn

六lục

彼bỉ 等đẳng 根căn 本bổn 滅diệt 。 由do 此thử 〔# 輪luân 轉chuyển 〕# 滅diệt 。

老lão 死tử 之chi 昏hôn 迷mê 。 人nhân 人nhân 所sở 逼bức 惱não 。

數sác 數sác 諸chư 漏lậu 生sanh 。 無vô 明minh 益ích 增tăng 大đại 。

斯tư 無vô 始thỉ 連liên 相tương/tướng 。 輪luân 轉chuyển 於ư 三tam 地địa (# 三tam 界giới )# 。

是thị 故cố 大đại 牟Mâu 尼Ni 。 施thi 設thiết 緣duyên 起khởi 法pháp 。

七thất

〔# 二nhị 。 發phát 趣thú 法pháp 〕# 。

〔#

發phát 趣thú 法pháp

者giả 〕# 是thị 〔# 二nhị 十thập 四tứ 緣duyên 〕# 於ư 。

因nhân 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 無vô 間gian 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 俱câu 生sanh 緣duyên 。 互hỗ 相tương 緣duyên 。 依y 緣duyên 。 親thân 依y 緣duyên 。 前tiền 生sanh 緣duyên 。 後hậu 生sanh 緣duyên 。 習tập 行hành 緣duyên 。 業nghiệp 緣duyên 。 異dị 熟thục 緣duyên 。 食thực 緣duyên 。 根căn 緣duyên 。 禪thiền 緣duyên 。 道đạo 緣duyên 。 相tương 應ứng 緣duyên 。 不bất 相tương 應ứng 緣duyên 。 有hữu 緣duyên 。 非phi 有hữu 緣duyên 。 離ly 去khứ 緣duyên 。 不bất 離ly 去khứ 緣duyên 。

此thử 是thị 〔# 緣duyên 攝nhiếp 〕# 中trung 之chi 發phát 趣thú 法pháp 。

八bát

(# 一nhất )# 名danh 對đối 於ư 名danh 緣duyên 六lục 種chủng 。 (# 二nhị )# 對đối 於ư 名danh 色sắc 緣duyên 五ngũ 種chủng 。

(# 三tam )# 更cánh 對đối 色sắc 只chỉ 緣duyên 一nhất 種chủng 。 (# 四tứ )# 色sắc 對đối 於ư 名danh 亦diệc 唯duy 一nhất 。

(# 五ngũ )# 施thi 設thiết 與dữ 名danh 色sắc 對đối 名danh 。 亦diệc 緣duyên 二nhị (# 六lục )# 〔# 名danh 色sắc 〕# 之chi 二nhị 。

對đối 〔# 名danh 色sắc 之chi 〕# 二nhị 緣duyên 九cửu 種chủng 。 如như 是thị 成thành 為vi 六lục 種chủng 緣duyên 。

九cửu

(# 一nhất )# 於ư 前tiền 滅diệt 之chi 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 對đối 於ư 現hiện 在tại 之chi 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 是thị 依y 無vô 間gian 。 等đẳng 無vô 間gian 。 非phi 有hữu 。 離ly 去khứ 〔# 緣duyên 〕# 為vi 〔# 緣duyên 〕# 。 前tiền 速tốc 行hành 對đối 於ư 後hậu 速tốc 行hành 是thị 依y 習tập 行hành 〔# 緣duyên 〕# 為vi 〔# 緣duyên 〕# 。 俱câu 生sanh 之chi 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 互hỗ 相tương 依y 相tương 應ứng 〔# 緣duyên 〕# 為vi 〔# 緣duyên 〕# 。 此thử 是thị 。

名danh 對đối 於ư 名danh 為vi 六lục 種chủng 緣duyên

(# 二nhị )# 因nhân 。 禪thiền 支chi 。 道đạo 支chi 對đối 於ư 俱câu 生sanh 之chi 名danh 色sắc 。 依y 因nhân 〔# 緣duyên 。 禪thiền 緣duyên 。 道đạo 緣duyên 〕# 等đẳng 為vi 〔# 緣duyên 〕# 。 俱câu 生sanh 之chi 思tư 對đối 於ư 俱câu 生sanh 之chi 名danh 色sắc 。 〔# 依y 業nghiệp 緣duyên 為vi 緣duyên 〕# 。 多đa 剎sát 那na 之chi 思tư 對đối 於ư 依y 業nghiệp 生sanh 起khởi 之chi 名danh 色sắc 而nhi 依y 業nghiệp 〔# 緣duyên 為vi 緣duyên 〕# 。 異dị 熟thục 蘊uẩn 對đối 於ư 互hỗ 相tương 及cập 俱câu 生sanh 之chi 色sắc 而nhi 依y 異dị 熟thục 〔# 緣duyên 〕# 為vi 〔# 緣duyên 〕# 。 此thử 是thị 。

名danh 對đối 於ư 名danh 色sắc 之chi 五ngũ 種chủng 緣duyên

[P.38]# (# 三tam )# 後hậu 世thế 之chi 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 對đối 於ư 前tiền 生sanh 之chi 此thử 身thân 而nhi 依y 後hậu 生sanh 〔# 緣duyên 為vi 緣duyên 〕# 。 如như 斯tư 。

名danh 對đối 於ư 色sắc 唯duy 一nhất 種chủng 緣duyên

(# 四tứ )# 六lục 基cơ 於ư 轉chuyển 起khởi 對đối 於ư 七thất 識thức 界giới 是thị 〔# 依y 前tiền 生sanh 緣duyên 為vi 緣duyên 〕# 。 又hựu 五ngũ 所sở 緣duyên 對đối 五ngũ 識thức 路lộ 是thị 依y 前tiền 生sanh 〔# 緣duyên 為vi 緣duyên 〕# 。 如như 斯tư 。

色sắc 對đối 於ư 名danh 亦diệc 一nhất 種chủng 緣duyên

(# 五ngũ )#

施thi 設thiết 。 名danh 色sắc 對đối 於ư 名danh 。

是thị 依y 所sở 緣duyên 〔# 緣duyên 〕# 。 親thân 依y 〔# 緣duyên 〕# 之chi 。

二nhị 種chủng 緣duyên

其kỳ 〔# 所sở 緣duyên 緣duyên 。 親thân 依y 緣duyên 之chi 〕# 中trung 。 所sở 緣duyên 是thị 色sắc 等đẳng 而nhi 為vi 六lục 種chủng 。 親thân 依y 是thị 所sở 緣duyên 親thân 依y 。 無vô 間gian 親thân 依y 。 自tự 然nhiên 親thân 依y 之chi 三tam 種chủng 。 其kỳ 中trung 。 不bất 重trọng/trùng 所sở 緣duyên 是thị 為vi 所sở 緣duyên 親thân 依y 。 於ư 無vô 間gian (# 前tiền )# 滅diệt 之chi 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 是thị 無vô 間gian 親thân 依y 。 又hựu 貪tham 等đẳng 之chi 法pháp 。 信tín 等đẳng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 苦khổ 。 人nhân 。 食thực 物vật 。

時thời 節tiết 。 臥ngọa 坐tọa 具cụ 於ư 適thích 合hợp 對đối 內nội 外ngoại 善thiện 等đẳng 之chi 法pháp 而nhi 為vi 〔# 自tự 然nhiên 親thân 依y 〕# 。 又hựu 業nghiệp 對đối 於ư 異dị 熟thục 為vi 〔# 自tự 然nhiên 親thân 依y 〕# 。 如như 斯tư 自tự 然nhiên 親thân 依y 有hữu 多đa 種chủng 。

一nhất 〇#

(# 六lục )#

名danh 色sắc 對đối 於ư 名danh 色sắc

於ư 適thích 宜nghi 依y 增tăng 上thượng 。 俱câu 生sanh 。 互hỗ 相tương 。 依y 。 食thực 。 根căn 。 不bất 相tương 應ứng 。 有hữu 。 不bất 離ly 去khứ 〔# 緣duyên 〕# 之chi 。

九cửu 種chủng 緣duyên

其kỳ 中trung 。 〔# 一nhất 〕# 所sở 尊tôn 重trọng 之chi 所sở 緣duyên 對đối 於ư 名danh 而nhi 依y 所sở 緣duyên 增tăng 上thượng 為vi 〔# 增tăng 上thượng 緣duyên 〕# 。 俱câu 生sanh 俱câu 增tăng 上thượng 之chi 四tứ 種chủng 亦diệc 對đối 俱câu 生sanh 之chi 名danh 色sắc 。 依y 俱câu 生sanh 增tăng 上thượng 為vi 〔# 增tăng 上thượng 緣duyên 〕# 。 有hữu 斯tư 二nhị 種chủng 之chi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 〔# 二nhị 〕# 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 互hỗ 相tương 及cập 對đối 於ư 俱câu 生sanh 之chi 色sắc 。 為vi 〔# 俱câu 生sanh 緣duyên 〕# 。 大đại 種chủng 是thị 互hỗ 相tương 及cập 對đối 所sở 造tạo 色sắc 為vi 〔# 俱câu 生sanh 緣duyên 〕# 。 於ư 結kết 生sanh 剎sát 那na 之chi 基cơ 〔# 色sắc 〕# 與dữ 異dị 熟thục 〔# 心tâm 心tâm 所sở 〕# 於ư 互hỗ 相tương 為vi 〔# 俱câu 生sanh 緣duyên 〕# 。 有hữu 斯tư 三tam 種chủng 之chi 俱câu 生sanh 緣duyên 。 〔# 三tam 〕# 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 於ư 互hỗ 相tương 〔# 為vi 互hỗ 相tương 緣duyên 〕# 。 大đại 種chủng 於ư 互hỗ 相tương 為vi 〔# 互hỗ 相tương 緣duyên 〕# 。 於ư 結kết 生sanh 剎sát 那na 之chi 基cơ 色sắc 與dữ 異dị 熟thục 〔# 心tâm 心tâm 所sở 〕# 於ư 互hỗ 相tương 〔# 為vi 互hỗ 相tương 緣duyên 〕# 。 有hữu 斯tư 三tam 種chủng 之chi 互hỗ 相tương 緣duyên 。 〔# 四tứ 〕# 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 互hỗ 相tương 及cập 對đối 俱câu 生sanh 色sắc 而nhi 〔# 為vi 依y 緣duyên 〕# 。 大đại 種chủng 互hỗ 相tương 及cập 對đối 所sở 造tạo 色sắc 而nhi 〔# 為vi 依y 緣duyên 〕# 。 六lục 基cơ 對đối 於ư 七thất 識thức 界giới 〔# 為vi 依y 緣duyên 〕# 。 有hữu 斯tư 三tam 種chủng 之chi 依y 緣duyên 。 〔# 五ngũ 〕# 段đoạn 食thực 對đối 此thử 身thân 〔# 為vi 食thực 緣duyên 〕# 。 非phi 色sắc 食thực 對đối 於ư 俱câu 生sanh 之chi 名danh 色sắc 〔# 為vi 食thực 緣duyên 〕# 。 有hữu 斯tư 二nhị 種chủng 之chi 食thực 緣duyên 。 〔# 六lục 〕# 五ngũ 淨tịnh 〔# 根căn 〕# 對đối 於ư 五ngũ 識thức 〔# 為vi 根căn 緣duyên 〕# 。 色sắc 命mạng 根căn 對đối 執chấp 受thọ 色sắc 〔# 為vi 根căn 緣duyên 〕# 。 非phi 色sắc 命mạng 根căn 對đối 俱câu 生sanh 之chi 名danh 色sắc 〔# 為vi 根căn 緣duyên 〕# 。 有hữu 斯tư 三tam 種chủng 之chi 根căn 緣duyên 。 〔# 七thất 〕# 於ư 下hạ 生sanh (# 結kết 生sanh )# 剎sát 那na 之chi 基cơ 〔# 色sắc 〕# 對đối 於ư 異dị 熟thục 〔# 心tâm 心tâm 所sở 依y 俱câu 生sanh 為vi 不bất 相tương 應ứng 緣duyên 〕# 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 對đối 俱câu 生sanh 色sắc 而nhi 依y 俱câu 生sanh 〔# 為vi 不bất 相tương 應ứng 緣duyên 〕# 。 後hậu 生sanh 之chi 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 對đối 前tiền 生sanh 之chi 此thử 身thân 體thể 而nhi 依y 後hậu 生sanh 〔# 為vi 不bất 相tương 應ứng 緣duyên 〕# 。 於ư 轉chuyển 起khởi 六lục 基cơ 對đối 七thất 識thức 界giới 而nhi 依y 前tiền 生sanh 〔# 為vi 不bất 相tương 應ứng 緣duyên 〕# 。 有hữu 斯tư 三tam 種chủng 之chi 不bất 相tương 應ứng 緣duyên 。

[P.39]# 一nhất 一nhất

〔# 八bát 〕# ~# 〔# 九cửu 〕# 普phổ 俱câu 生sanh 。 前tiền 生sanh 。 後hậu 生sanh 。 段đoạn 食thực 。

色sắc 命mạng 之chi 此thử 五ngũ 種chủng 為vi 有hữu 緣duyên 及cập 不bất 離ly 緣duyên 。

一nhất 二nhị

其kỳ 次thứ 。 於ư 所sở 緣duyên 〔# 緣duyên 〕# 。 親thân 依y 〔# 緣duyên 〕# 。 業nghiệp 〔# 緣duyên 〕# 。 有hữu 緣duyên 之chi 〔# 四tứ 緣duyên 〕# 中trung 包bao 含hàm 一nhất 切thiết 。 之chi 〔# 二nhị 十thập 四tứ 〕# 緣duyên 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 此thử 俱câu 生sanh 色sắc 在tại 一nhất 切thiết 轉chuyển 起khởi 中trung 。 有hữu 心tâm 等đẳng 起khởi 〔# 色sắc 〕# 。 於ư 結kết 生sanh 中trung 。 有hữu 已dĩ 作tác (# 業nghiệp 作tác )# 色sắc 。 當đương 知tri 如như 斯tư 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 三tam

如như 斯tư 由do 發phát 生sanh 〔# 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 之chi 〕# 三tam 時thời 及cập 〔# 涅Niết 槃Bàn 。 施thi 設thiết 之chi 〕# 離ly 時thời 。

內nội 外ngoại 與dữ 有hữu 為vi 及cập 無vô 為vi 諸chư 法pháp 。

為vi 施thi 設thiết (# 假giả 法pháp )# 。 名danh 。 色sắc 之chi 三tam 而nhi 住trụ 立lập 。

於ư 〔# 此thử 〕# 發phát 趣thú 〔# 論luận 〕# 一nhất 切thiết 為vi 二nhị 十thập 四tứ 緣duyên 。

一nhất 四tứ

〔# 三tam 。 施thi 設thiết 〕# 。

其kỳ 中trung 。 色sắc 蘊uẩn 是thị 色sắc 法pháp 。 稱xưng 為vi 心tâm 心tâm 所sở 之chi 四tứ 非phi 色sắc 蘊uẩn 與dữ 涅Niết 槃Bàn 之chi 五ngũ 種chủng 是thị 非phi 色sắc 。 亦diệc 言ngôn 為vi 名danh 。 其kỳ 〔# 名danh 色sắc 〕# 以dĩ 外ngoại 者giả 為vi 施thi 設thiết (# 假giả 法pháp )# 。 〔# 於ư 施thi 設thiết 〕# 有hữu 能năng 施thi 設thiết 之chi 施thi 設thiết 及cập 所sở 施thi 設thiết 。 之chi 施thi 設thiết 之chi 二nhị 種chủng 。

何hà 以dĩ 故cố 。

(# 一nhất )# 各các 各các 依y 大đại 種chủng 之chi 變biến 化hóa 行hành 相tương/tướng 而nhi 各các 各các 施thi 設thiết 地địa 。 山sơn 等đẳng 。 依y 資tư 料liệu (# 材tài 料liệu )# 之chi 集tập 合hợp 行hành 相tương/tướng 而nhi 〔# 施thi 設thiết 〕# 家gia 。 車xa 。 荷hà 車xa 等đẳng 。 依y 五ngũ 蘊uẩn 而nhi 〔# 施thi 設thiết 〕# 男nam 。 人nhân 等đẳng 。 依y 〔# 日nhật 〕# 月nguyệt 之chi 運vận 行hành 等đẳng 。 而nhi 〔# 施thi 設thiết 〕# 方phương 。

時thời 等đẳng 。 依y 不bất 觸xúc 之chi 行hành 相tương/tướng 而nhi 〔# 施thi 設thiết 〕# 坑khanh 。 窟quật 等đẳng 。 依y 各các 各các 大đại 種chủng 相tương 及cập 特đặc 殊thù 之chi 修tu 習tập 而nhi 〔# 施thi 設thiết 〕# 徧biến 之chi 相tướng 等đẳng 。 而nhi 如như 斯tư 類loại 之chi 物vật 。 雖tuy 不bất 存tồn 在tại 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 但đãn 〔# 第đệ 一nhất 〕# 義nghĩa 之chi 影ảnh 行hành 相tương/tướng 為vi 心tâm 起khởi (# 心tâm )# 之chi 所sở 緣duyên 。 又hựu 〔# 此thử 〕# 各các 作tác 自tự 比tỉ 較giảo 。 於ư 各các 別biệt 〔# 計kế 度độ 〕# 。 而nhi 施thi 設thiết 命mạng 名danh 。 號hiệu 稱xưng 。 言ngôn 說thuyết 故cố 而nhi 言ngôn 為vi 施thi 設thiết 。 此thử 施thi 設thiết 言ngôn 為vi 。

施thi 設thiết 所sở 施thi 設thiết

(# 二nhị )# 其kỳ 次thứ

施thi 設thiết 能năng 施thi 設thiết

是thị 依y 名danh 。 名danh 業nghiệp 等đẳng 之chi 名danh 而nhi 說thuyết 。 其kỳ 為vi 存tồn 在tại 施thi 設thiết 。 非phi 存tồn 在tại 施thi 設thiết 。 存tồn 在tại 非phi 存tồn 在tại 施thi 設thiết 。 非phi 存tồn 在tại 存tồn 在tại 施thi 設thiết 。 存tồn 在tại 存tồn 在tại 施thi 設thiết 。 非phi 存tồn 在tại 非phi 存tồn 在tại 施thi 設thiết 之chi 六lục 種chủng 。 而nhi 此thử 中trung 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 以dĩ 存tồn 在tại 之chi 色sắc 。 受thọ 等đẳng 。 依y 此thử 而nhi 施thi 設thiết 時thời 。 言ngôn 此thử 為vi 存tồn 在tại 施thi 設thiết 。 其kỳ 次thứ 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 以dĩ 不bất 存tồn 在tại 之chi 土thổ/độ 地địa 。 山sơn 等đẳng 。 依y 此thử 而nhi 施thi 設thiết 時thời 。 言ngôn 此thử 為vi 非phi 存tồn 在tại 施thi 設thiết 。 其kỳ 次thứ 。 依y 兩lưỡng [P.40]# 者giả 之chi 混hỗn 合hợp 。 其kỳ 餘dư 當đương 知tri 如như 次thứ 第đệ 之chi 六lục 神thần 通thông (# 存tồn 在tại 非phi 存tồn 在tại 施thi 設thiết )# 。 女nữ 聲thanh (# 非phi 存tồn 在tại 存tồn 在tại 施thi 設thiết )# 。 眼nhãn 識thức (# 存tồn 在tại 存tồn 在tại 施thi 設thiết )# 。 王vương 子tử (# 非phi 存tồn 在tại 非phi 存tồn 在tại 施thi 設thiết )# 。

一nhất 五ngũ

隨tùy 順thuận 於ư 語ngữ 音âm 。 依y 於ư 耳nhĩ 識thức 路lộ 。

無vô 間gian 轉chuyển 起khởi 後hậu 。 生sanh 起khởi 意ý 門môn 境cảnh 。

隨tùy 順thuận 其kỳ 施thi 設thiết 。 然nhiên 後hậu 知tri 其kỳ 義nghĩa 〔# 意ý 門môn 〕# 。

當đương 知tri 彼bỉ 施thi 設thiết 。 世thế 間gian 世thế 俗tục 法pháp 。

此thử 於ư 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận

名danh 為vi 攝nhiếp 分phân 別biệt 第đệ 八bát 品phẩm 。

[P.41]# 九cửu 。 攝nhiếp 業nghiệp 處xứ 分phân 別biệt 。

一nhất

此thử 後hậu 修tu 習tập 止chỉ 與dữ 觀quán 二nhị 種chủng 。

我ngã 當đương 說thuyết 如như 次thứ 第đệ 之chi 業nghiệp 處xứ 。

二nhị

其kỳ 中trung 。 先tiên 述thuật 。

止chỉ 之chi 攝nhiếp

是thị 十thập 徧biến 處xứ 。 十thập 不bất 淨tịnh 。 十thập 隨tùy 念niệm 。 四tứ 無vô 量lượng 。 一nhất 想tưởng 。 一nhất 差sai 別biệt 。 四tứ 無vô 色sắc 之chi 七thất 種chủng 為vi 止chỉ 業nghiệp 處xứ 攝nhiếp 。 貪tham 行hành 者giả 。 瞋sân 行hành 者giả 。 癡si 行hành 者giả 。 信tín 行hành 者giả 。 覺giác 行hành 者giả 。 尋tầm 行hành 者giả 之chi 六lục 種chủng 行hành 者giả (# 性tánh 格cách 者giả )# 攝nhiếp 。 當đương 知tri 有hữu 徧biến 作tác 修tu 習tập 。 近cận 行hành 修tu 習tập 。 安an 止chỉ 修tu 習tập 之chi 三tam 種chủng 修tu 習tập 及cập 徧biến 作tác 相tương/tướng 。 取thủ 相tương/tướng 。 似tự 相tương/tướng 之chi 三tam 相tương/tướng 。

何hà 以dĩ 故cố 。

〔# 一nhất 。 四tứ 十thập 業nghiệp 處xứ 〕# 。

地địa 徧biến 。 水thủy 徧biến 。 火hỏa 徧biến 。 風phong 徧biến 。 青thanh 徧biến 。 黃hoàng 徧biến 。 赤xích 徧biến 。 白bạch 徧biến 。 虛hư 空không 徧biến 。 光quang 明minh 徧biến 。 此thử 名danh 為vi 十thập 徧biến 。 膨bành 脹trướng 〔# 相tương/tướng 〕# 。 青thanh 瘀ứ 〔# 相tương/tướng 〕# 。 膿nùng 爛lạn 〔# 相tương/tướng 〕# 。 斷đoạn 壞hoại 〔# 相tương/tướng 〕# 。 食thực 殘tàn 〔# 相tương/tướng 〕# 。 散tán 亂loạn 〔# 相tương/tướng 〕# 。 斬trảm 斫chước 離ly 散tán 〔# 相tương/tướng 〕# 。 血huyết 塗đồ 〔# 相tương/tướng 〕# 。 蟲trùng 聚tụ 〔# 相tương/tướng 〕# 。 骸hài 骨cốt 〔# 相tương/tướng 〕# 。 此thử 名danh 為vi 十thập 不bất 淨tịnh 。 佛Phật 隨tùy 念niệm 。 法pháp 隨tùy 念niệm 。 僧Tăng 隨tùy 念niệm 。 戒giới 隨tùy 念niệm 。 捨xả 隨tùy 念niệm 。 天thiên 隨tùy 念niệm 。 寂tịch 止chỉ 隨tùy 念niệm 。 死tử 隨tùy 念niệm 。 身thân 至chí 念niệm 。 安an 般ban 念niệm 。 此thử 名danh 為vi 十thập 隨tùy 念niệm 。 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。 此thử 名danh 為vi 四tứ 無vô 量lượng 。 亦diệc 言ngôn 為vi 〔# 四tứ 〕# 梵Phạm 住trụ 。 食thực 厭yếm 想tưởng 。 名danh 為vi 一nhất 想tưởng 。 四tứ 界giới 差sai 別biệt 名danh 為vi 一nhất 差sai 別biệt 。 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 等đẳng 。 名danh 為vi 四tứ 無vô 色sắc 。 如như 斯tư 解giải 徧biến 止chỉ 者giả 為vi 四tứ 十thập 業nghiệp 處xứ 。

〔# 二nhị 。 六lục 行hành 者giả 與dữ 四tứ 十thập 業nghiệp 處xứ 之chi 適thích 不bất 適thích 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 於ư 〔# 六lục 〕# 行hành 者giả 。 稱xưng 為vi 貪tham 行hành 者giả 。 適thích 合hợp 修tu 十thập 不bất 淨tịnh 及cập 身thân 至chí 念niệm 之chi 〔# 身thân 體thể 四tứ 十thập 二nhị 〕# 部bộ 分phần/phân 修tu 習tập 。 瞋sân 行hành 者giả 〔# 適thích 合hợp 修tu 〕# 四tứ 無vô 量lượng 及cập [P.42]# 青thanh 等đẳng 之chi 四tứ 徧biến 。 癡si 行hành 者giả 與dữ 尋tầm 行hành 者giả 。 〔# 適thích 合hợp 〕# 安an 般ban 念niệm 。 信tín 行hành 者giả 。 〔# 適thích 合hợp 〕# 佛Phật 隨tùy 念niệm 等đẳng 之chi 六lục 。 覺giác 行hành 者giả 〔# 適thích 合hợp 〕# 死tử 〔# 隨tùy 念niệm 〕# 。 寂tịch 止chỉ 〔# 隨tùy 念niệm 〕# 。 〔# 食thực 厭yếm 〕# 想tưởng 。 〔# 界giới 〕# 差sai 別biệt 。 其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 之chi 業nghiệp 處xứ 。 適thích 合hợp 一nhất 一nhất 之chi 行hành 者giả (# 性tánh 格cách 者giả )# 。 其kỳ 中trung 。 又hựu 於ư 徧biến 或hoặc 大đại 之chi 〔# 徧biến 適thích 合hợp 〕# 癡si 行hành 者giả 。 小tiểu 〔# 徧biến 適thích 合hợp 〕# 尋tầm 行hành 者giả 。

此thử 是thị 〔# 業nghiệp 處xứ 〕# 中trung 適thích 〔# 不bất 適thích 〕# 之chi 差sai 別biệt 。

三tam

〔# 三tam 。 三tam 修tu 習tập 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 於ư 〔# 三tam 〕# 修tu 習tập 。 徧biến 作tác 修tu 習tập 於ư 一nhất 切thiết 〔# 四tứ 十thập 〕# 業nghiệp 處xứ 中trung 皆giai 必tất 得đắc 。 近cận 行hành 修tu 習tập 。 於ư 佛Phật 隨tùy 念niệm 等đẳng 八bát 。 〔# 食thực 厭yếm 〕# 想tưởng 。 〔# 四tứ 界giới 〕# 差sai 別biệt 之chi 十thập 業nghiệp 處xứ 中trung 亦diệc 可khả 成thành 就tựu 。 安an 止chỉ 〔# 修tu 習tập 在tại 此thử 十thập 業nghiệp 處xứ 中trung 〕# 沒một 有hữu 。 而nhi 餘dư 在tại 正chánh 三tam 十thập 業nghiệp 處xứ 中trung 。 〔# 不bất 僅cận 可khả 徧biến 作tác 修tu 習tập 。 近cận 行hành 修tu 習tập 〕# 且thả 亦diệc 能năng 成thành 就tựu 。 安an 止chỉ 修tu 習tập 。 在tại 此thử 〔# 三tam 十thập 業nghiệp 處xứ 〕# 中trung 。 十thập 徧biến 。 安an 般ban 念niệm 是thị 屬thuộc 於ư 第đệ 五ngũ 禪thiền 。 十thập 不bất 淨tịnh 與dữ 身thân 至chí 念niệm 是thị 屬thuộc 於ư 初sơ 禪thiền 。 慈từ 等đẳng 之chi 三tam 是thị 屬thuộc 於ư 〔# 下hạ 〕# 四tứ 禪thiền 。 捨xả 屬thuộc 第đệ 五ngũ 禪thiền 。 斯tư 〔# 以dĩ 上thượng 〕# 二nhị 十thập 六lục 業nghiệp 處xứ 是thị 屬thuộc 色sắc 界giới 禪thiền 。 又hựu 四tứ 無vô 色sắc 是thị 屬thuộc 無vô 色sắc 禪thiền 。

此thử 是thị 〔# 業nghiệp 處xứ 〕# 中trung 修tu 習tập 之chi 差sai 別biệt 。

四tứ

〔# 四tứ 。 三tam 相tương/tướng 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 於ư 〔# 三tam 〕# 相tương/tướng 。 若nhược 依y 徧biến 作tác 相tương/tướng 。 取thủ 相tương/tướng 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 〔# 四tứ 十thập 〕# 業nghiệp 處xứ 中trung 皆giai 適thích 宜nghi 必tất 得đắc 。 其kỳ 次thứ 。 似tự 相tương/tướng 唯duy 於ư 〔# 十thập 〕# 徧biến 。 〔# 十thập 〕# 不bất 淨tịnh 。 部bộ 分phần/phân (# 身thân 至chí 念niệm )# 。 安an 般ban 念niệm 〔# 之chi 二nhị 十thập 二nhị 業nghiệp 處xứ 〕# 可khả 得đắc 。 不bất 論luận 如như 何hà 。 在tại 其kỳ 處xứ 〔# 二nhị 十thập 二nhị 業nghiệp 處xứ 〕# 。 緣duyên 似tự 相tương/tướng 而nhi 轉chuyển 起khởi 近cận 行hành 定định 及cập 安an 止chỉ 定định 。

何hà 以dĩ 故cố 。 謂vị 於ư 地địa 曼mạn 陀đà 羅la 等đẳng 把bả 取thủ 〔# 其kỳ 〕# 相tương/tướng 。 初sơ 學học 者giả 之chi 彼bỉ 所sở 緣duyên 言ngôn 為vi 。

徧biến 作tác 相tương/tướng

又hựu 此thử 修tu 習tập 名danh 為vi 徧biến 作tác 修tu 習tập 。 其kỳ 次thứ 。 此thử 相tương/tướng 〔# 更cánh 〕# 由do 心tâm 把bả 取thủ 。 由do 眼nhãn 見kiến 者giả 之chi 來lai 現hiện 於ư 意ý 門môn 時thời 。 同đồng 其kỳ 所sở 緣duyên 名danh 為vi 。

取thủ 相tương/tướng

其kỳ 修tu 習tập 即tức 能năng 等đẳng 持trì 。 其kỳ 次thứ 。 如như 斯tư 等đẳng 持trì 者giả 。 於ư 此thử 後hậu 緣duyên 取thủ 相tương 依y 徧biến 作tác 定định 而nhi 繼kế 續tục 修tu 習tập 者giả 。 如như 是thị 類loại 似tự 於ư 〔# 取thủ 相tương/tướng 〕# 。 以dĩ 離ly 基cơ 〔# 所sở 依y 〕# 法pháp 。 及cập 稱xưng 為vi 施thi 設thiết 修tu 習tập 所sở 成thành 之chi 所sở 緣duyên 建kiến 立lập 於ư 心tâm 中trung 而nhi 善thiện 安an 止chỉ 之chi 時thời 。 此thử 言ngôn 為vi 生sanh 起khởi 。

似tự 相tương/tướng

由do 此thử 以dĩ 來lai 。 捨xả 離ly 障chướng 礙ngại 。 可khả 稱xưng 為vi 欲dục 界giới 定định 。 名danh 為vi 圓viên 滿mãn 近cận 行hành 修tu 習tập 。 然nhiên 後hậu 。 以dĩ 其kỳ 同đồng 似tự 相tương 依y 近cận 行hành 定định 善thiện 修tu 習tập [P.43]# 者giả 。 即tức 安an 止chỉ 色sắc 界giới 初sơ 禪thiền 。 其kỳ 後hậu 。 從tùng 初sơ 禪thiền 轉chuyển 向hướng 〔# 自tự 在tại 〕# 。 入nhập 定định 〔# 自tự 在tại 〕# 。 在tại 定định 〔# 自tự 在tại 〕# 。 出xuất 定định 〔# 自tự 在tại 〕# 。 觀quán 察sát 〔# 自tự 在tại 〕# 。 由do 此thử 五ngũ 自tự 在tại 而nhi 使sử 自tự 在tại 訓huấn 熟thục 。 而nhi 捨xả 離ly 尋tầm 等đẳng 之chi 麤thô 支chi 。 為vi 生sanh 起khởi 伺tứ 等đẳng 之chi 細tế 支chi 而nhi 努nỗ 力lực 者giả 。 於ư 次thứ 第đệ 適thích 合hợp 安an 止chỉ 於ư 第đệ 二nhị 禪thiền 等đẳng 。

如như 斯tư 於ư 地địa 徧biến 等đẳng 之chi 二nhị 十thập 二nhị 學học 處xứ 可khả 得đắc 似tự 相tương/tướng 。 又hựu 餘dư 〔# 之chi 十thập 八bát 業nghiệp 處xứ 〕# 中trung 。 〔# 四tứ 〕# 無vô 量lượng 對đối 於ư 有hữu 情tình 施thi 設thiết 而nhi 轉chuyển 起khởi 。 其kỳ 次thứ 。 除trừ 虛hư 空không 〔# 徧biến 〕# 并tinh 在tại 〔# 九cửu 〕# 徧biến 中trung 除trừ 棄khí 任nhậm 何hà 之chi 徧biến 以dĩ 所sở 得đắc 虛hư 空không 而nhi 行hành 徧biến 作tác 。

無vô 邊biên

者giả 。 證chứng 初sơ 無vô 色sắc 〔# 業nghiệp 處xứ 〕# 之chi 安an 止chỉ 。 其kỳ 初sơ 無vô 色sắc 識thức 行hành 徧biến 作tác 。

無vô 邊biên

者giả 。 證chứng 得đắc 第đệ 二nhị 無vô 色sắc 〔# 業nghiệp 處xứ 〕# 安an 止chỉ 。 又hựu 其kỳ 初sơ 無vô 色sắc 識thức 之chi 無vô 而nhi 行hành 徧biến 作tác 。

無vô 所sở 有hữu

者giả 。 證chứng 得đắc 第đệ 三tam 無vô 色sắc 〔# 業nghiệp 處xứ 〕# 安an 止chỉ 。 第đệ 三tam 無vô 色sắc 而nhi 行hành 徧biến 作tác 。

此thử 是thị 寂tịch 。 此thử 是thị 勝thắng 。

者giả 。 證chứng 得đắc 第đệ 四tứ 無vô 色sắc 〔# 業nghiệp 處xứ 〕# 安an 止chỉ 。 而nhi 於ư 餘dư 之chi 〔# 佛Phật 隨tùy 念niệm 等đẳng 之chi 十thập 四tứ 〕# 業nghiệp 處xứ 。 緣duyên 徧biến 作tác 佛Phật 德đức 等đẳng 之chi 所sở 緣duyên 。 能năng 把bả 握ác 其kỳ 相tương/tướng 時thời 。 對đối 此thử 而nhi 徧biến 作tác 〔# 定định 〕# 可khả 等đẳng 持trì 。 而nhi 成thành 近cận 行hành 〔# 定định 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 以dĩ 神thần 通thông 轉chuyển 起khởi 於ư 色sắc 界giới 第đệ 五ngũ 禪thiền 為vi 神thần 通thông 立lập 足túc 處xứ 。 由do 第đệ 五ngũ 禪thiền 定định 而nhi 〔# 豫dự 想tưởng 〕# 顧cố 念niệm 〔# 神thần 通thông 之chi 期kỳ 間gian 〕# 決quyết 定định 等đẳng 之chi 後hậu 。 行hành 徧biến 作tác 〔# 修tu 習tập 〕# 者giả 緣duyên 色sắc 等đẳng 之chi 所sở 緣duyên 而nhi 適thích 宜nghi 於ư 安an 止chỉ 。 而nhi 神thần 通thông 是thị 。

五ngũ

神thần 變biến 。 天thiên 耳nhĩ 。 他tha 心tâm 知tri 。

宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 。 天thiên 眼nhãn 之chi 五ngũ 種chủng 。

此thử 是thị 境cảnh 之chi 差sai 別biệt 及cập 止chỉ 業nghiệp 處xứ 法pháp 畢tất 。

六lục

其kỳ 次thứ 。

觀quán 之chi 業nghiệp 處xứ

當đương 知tri 攝nhiếp 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 度độ 疑nghi 清thanh 淨tịnh 。 道đạo 非phi 道đạo 智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 行hành 道Đạo 智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh 之chi 七thất 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 無vô 常thường 相tương/tướng 。 苦khổ 相tương/tướng 。 無vô 我ngã 相tương/tướng 之chi 三tam 相tương/tướng 。 [P.44]# 無vô 常thường 隨tùy 觀quán 。 苦khổ 隨tùy 觀quán 。 無vô 我ngã 隨tùy 觀quán 之chi 三tam 觀quán 。 思tư 惟duy 智trí 。 生sanh 滅diệt 智trí 。 壞hoại 智trí 。 怖bố 畏úy 智trí 。 過quá 患hoạn 智trí 。 厭yếm 智trí 。 脫thoát 欲dục 智trí 。 省tỉnh 察sát 智trí 。 行hành 捨xả 智trí 。 隨tùy 順thuận 智trí 之chi 十thập 觀quán 智trí 。 空không 解giải 脫thoát 。 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 。 之chi 三tam 解giải 脫thoát 。 空không 隨tùy 觀quán 。 無vô 相tướng 隨tùy 觀quán 。 無vô 願nguyện 隨tùy 觀quán 之chi 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。

何hà 以dĩ 故cố 。

〔# 五ngũ 。 七thất 種chủng 清thanh 淨tịnh 〕# 。

(# 一nhất )# 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 戒giới 。 根căn 律luật 儀nghi 戒giới 。 活hoạt 命mạng 徧biến 淨tịnh 戒giới 。 資tư 具cụ 依y 戒giới 之chi 四tứ 徧biến 淨tịnh 戒giới 言ngôn 為vi 。

戒giới 清thanh 淨tịnh

(# 二nhị )# 近cận 行hành 定định 。 安an 止chỉ 定định 之chi 二nhị 種chủng 定định 言ngôn 為vi 。

心tâm 清thanh 淨tịnh

(# 三tam )# 由do 相tương/tướng (# 特đặc 相tương/tướng )# 。 味vị (# 作tác 用dụng )# 。 現hiện 起khởi (# 現hiện 狀trạng )# 。 足túc 處xứ (# 直trực 接tiếp 因nhân )# 而nhi 把bả 握ác 名danh 色sắc 言ngôn 為vi 。

見kiến 清thanh 淨tịnh

(# 四tứ )# 把bả 其kỳ 等đẳng 名danh 色sắc 之chi 緣duyên 言ngôn 為vi 。

度độ 疑nghi 清thanh 淨tịnh

(# 五ngũ )# 其kỳ 次thứ 之chi 後hậu 。 如như 斯tư 把bả 握ác 。 有hữu 過quá 去khứ 等đẳng 之chi 差sai 別biệt 。 於ư 有hữu 緣duyên 之chi 三tam 界giới 諸chư 行hành 。 緣duyên 蘊uẩn 等đẳng 之chi 理lý 趣thú 而nhi 由do 聚tụ 簡giản 略lược 之chi 。 由do 〔# 其kỳ 等đẳng 之chi 〕# 盡tận 滅diệt 義nghĩa 而nhi 無vô 常thường 。 由do 怖bố 畏úy 義nghĩa 而nhi 苦khổ 。 由do 不bất 堅kiên 實thật 義nghĩa 而nhi 無vô 我ngã 。 〔# 即tức 思tư 惟duy 以dĩ 上thượng 三tam 相tương/tướng 〕# 。 又hựu 依y 於ư 〔# 三tam 〕# 世thế 。 依y 於ư 〔# 一nhất 期kỳ 〕# 相tương 續tục 。 又hựu 依y 剎sát 那na 滅diệt 。 以dĩ 〔# 諸chư 行hành 之chi 〕# 思tư 惟duy 智trí 而nhi 思tư 惟duy 〔# 無vô 常thường 。 苦khổ 。 無vô 我ngã 之chi 〕# 三tam 相tương/tướng 者giả 。 又hựu 於ư 其kỳ 等đẳng 〔# 諸chư 行hành 〕# 。 依y 於ư 緣duyên 與dữ 剎sát 那na 。 以dĩ 生sanh 滅diệt 智trí 隨tùy 觀quán 生sanh 滅diệt 者giả 。

七thất

言ngôn 為vi 光quang 明minh 。 喜hỷ 。 輕khinh 安an 。 勝thắng 解giải 。

策sách 勵lệ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 智trí 。 起khởi 。 捨xả 。 欲dục 。

八bát

由do 把bả 握ác 光quang 明minh 等đẳng 〔# 十thập 〕# 觀quán 隨tùy 染nhiễm 之chi 障chướng 礙ngại 而nhi 差sai 別biệt 道đạo 非phi 道đạo 之chi 相tướng 。 此thử 言ngôn 為vi 。

道đạo 非phi 道đạo 智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh

(# 六lục )# 又hựu 其kỳ 次thứ 脫thoát 離ly 斯tư 障chướng 礙ngại 而nhi 生sanh 滅diệt 智trí 以dĩ 來lai 至chí 隨tùy 順thuận 〔# 智trí 〕# 止chỉ 。 展triển 轉chuyển 〔# 無vô 常thường 。 苦khổ 。 無vô 我ngã 〕# 三tam 相tương/tướng 之chi 觀quán 。 (# 繼kế 續tục )# 行hành 道Đạo 彼bỉ 〔# 瑜du 伽già 〕# 者giả 之chi 九cửu 觀quán 智trí 言ngôn 為vi 。

行hành 道Đạo 智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh

(# 七thất )# 其kỳ 次thứ 。 斯tư 行hành 道Đạo 彼bỉ 〔# 瑜du 伽già 〕# 者giả 。 由do 觀quán 之chi 成thành 熟thục 。

今kim 生sanh 起khởi 安an 止chỉ 〔# 定định 〕#

以dĩ 斷đoạn 有hữu 分phần/phân 而nhi 生sanh 起khởi 意ý 門môn 轉chuyển 向hướng 〔# 心tâm 〕# 之chi 後hậu 。 二nhị 三tam (# 剎sát 那na )# 之chi 觀quán 心tâm 。 緣duyên 無vô 常thường 等đẳng 任nhậm 何hà 之chi 彼bỉ 相tương/tướng 名danh 為vi 徧biến 作tác 。 近cận 行hành 。 隨tùy 順thuận 之chi 下hạ 轉chuyển 起khởi 。 以dĩ 到đáo 頂đảnh 點điểm 之chi 觀quán 。 此thử 言ngôn 為vi 隨tùy 順thuận 〔# 觀quán 〕# 。 行hành 捨xả 〔# 觀quán 〕# 。 至chí 出xuất 起khởi 觀quán 。 然nhiên 後hậu 。 種chủng 姓tánh 心tâm 所sở 緣duyên 涅Niết 槃Bàn 。 超siêu 克khắc 凡phàm 夫phu 之chi 姓tánh 。 得đắc 成thành 聖thánh 者giả 。 之chi 姓tánh 而nhi 轉chuyển 起khởi 。 其kỳ 後hậu 徧biến 知tri 苦Khổ 諦Đế 。 捨xả 斷đoạn 集Tập 諦Đế 。 作tác 證chứng 滅Diệt 諦Đế 。 修tu 習tập 道Đạo 諦Đế 。 入nhập 於ư 〔# 聖thánh 〕# 道đạo 〔# 心tâm 〕# 之chi 安an 止chỉ 路lộ 。 其kỳ 後hậu 轉chuyển 起khởi 二nhị 三tam 〔# 剎sát 那na 〕# 之chi 果quả 心tâm 而nhi 滅diệt 。 然nhiên 後hậu 。 墮đọa 於ư 有hữu 分phần/phân 。 更cánh 斷đoạn 有hữu 分phần/phân 〔# 而nhi 如như 次thứ 〕# 轉chuyển 起khởi 觀quán 察sát 智trí 。

九cửu

賢hiền 者giả 觀quán 察sát 道đạo 。 果quả 。 涅Niết 槃Bàn 。 已dĩ 斷đoạn 煩phiền 惱não 及cập 。

觀quán 察sát 殘tàn 餘dư (# 未vị 斷đoạn )# 〔# 之chi 煩phiền 惱não 〕# 。 或hoặc 不bất 觀quán 察sát 。

如như 斯tư 經Kinh 過quá 六lục 清thanh 淨tịnh 之chi 順thuận 觀quán 應ưng 〔# 最tối 後hậu 〕# 修tu 習tập 。

此thử 〔# 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 等đẳng 之chi 〕# 四tứ 種chủng 道đạo 言ngôn 為vi 。

智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh

此thử 是thị 〔# 觀quán 業nghiệp 處xứ 〕# 中trung 清thanh 淨tịnh 之chi 差sai 別biệt 。

一nhất 〇#

〔# 六lục 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 〕# 。

其kỳ 中trung 。 無vô 我ngã 隨tùy 觀quán 以dĩ 脫thoát 離ly 我ngã 住trụ 著trước 故cố 言ngôn 空không 隨tùy 觀quán 為vi 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 常thường 隨tùy 觀quán 以dĩ 脫thoát 離ly 顛điên 倒đảo 相tướng 故cố 。 言ngôn 無vô 相tướng 隨tùy 觀quán 〔# 為vi 解giải 脫thoát 門môn 〕# 。 苦khổ 隨tùy 觀quán 以dĩ 脫thoát 離ly 渴khát 愛ái 之chi 願nguyện 求cầu 故cố 言ngôn 無vô 願nguyện 隨tùy 觀quán 〔# 為vi 解giải 脫thoát 門môn 〕# 。 故cố 若nhược 至chí 觀quán 出xuất 起khởi 而nhi 觀quán 。

無vô 我ngã

者giả 。 〔# 此thử 〕# 言ngôn 為vi 空không 解giải 脫thoát 道đạo 。 若nhược 觀quán 。

無vô 常thường

者giả 。 〔# 此thử 〕# 言ngôn 為vi 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 〔# 道đạo 〕# 。 若nhược 觀quán 。

苦khổ

者giả 。 〔# 此thử 〕# 言ngôn 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 〔# 道đạo 。 斯tư 〕# 道đạo 由do 觀quán 之chi 道đạo 程# 而nhi 得đắc 此thử 三tam 名danh 稱xưng 。 同đồng 樣# 果quả 亦diệc 在tại 道đạo 〔# 心tâm 〕# 之chi 路lộ 中trung 。 由do 道đạo 之chi 道đạo 程# 而nhi 〔# 得đắc 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 之chi 三tam 種chủng 名danh 〕# 。 又hựu 在tại 果quả 定định 〔# 心tâm 〕# 之chi 路lộ 中trung 。 依y 上thượng 述thuật 之chi 方phương 法pháp 而nhi 修tu 觀quán 。 生sanh 起khởi 〔# 其kỳ 〕# 各các 自tự 之chi 果quả 由do 某mỗ 人nhân 之chi 觀quán 的đích 道đạo 程# 言ngôn 為vi 空không 等đẳng 之chi 解giải 脫thoát 。 而nhi 依y 涅Niết 槃Bàn 所sở 緣duyên 。 由do 自tự 味vị (# 自tự 相tương/tướng )# 而nhi 在tại 〔# 道đạo 之chi 路lộ 。 果quả 定định 之chi 路lộ 〕# 一nhất 切thiết 處xứ 。 而nhi 相tương/tướng 等đẳng 〔# 道đạo 。 果quả 之chi 〕# 一nhất 切thiết 而nhi 有hữu 三tam 種chủng 名danh 。

此thử 是thị 〔# 觀quán 業nghiệp 處xứ 〕# 中trung 解giải 脫thoát 之chi 差sai 別biệt 。

一nhất 一nhất

〔# 七thất 。 人nhân 之chi 別biệt 〕# 。

其kỳ 次thứ 。 修tu 習tập 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 已dĩ 。 依y 見kiến 。 疑nghi 之chi 捨xả 斷đoạn 而nhi 捨xả 斷đoạn 惡ác 趣thú 行hành 者giả 。 極cực 七thất 還hoàn (# 最tối 高cao 七thất 次thứ 生sanh 此thử 世thế 間gian 者giả )# 而nhi 名danh 為vi 。

須Tu 陀Đà 洹Hoàn

(# 預dự 流lưu )# 。 修tu 習tập 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 已dĩ 。 淡đạm 薄bạc 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 者giả 。 名danh 為vi 。

斯Tư 陀Đà 含Hàm

(# 一nhất 來lai )# 。 彼bỉ 唯duy 再tái 一nhất 次thứ 來lai 此thử 世thế 間gian 。 修tu 習tập 阿A 那Na 含Hàm 已dĩ 。 捨xả 斷đoạn 而nhi 無vô 殘tàn 留lưu 之chi 欲dục 貪tham 。 瞋sân 恚khuể 者giả 。 名danh 為vi 。

阿A 那Na 含Hàm

(# 不bất 還hoàn )# 。 〔# 彼bỉ 〕# 不bất 還hoàn 來lai 此thử 世thế 間gian 。 修tu 習tập 阿A 羅La 漢Hán 已dĩ 。 捨xả 斷đoạn 而nhi 無vô 殘tàn 留lưu 之chi 〔# 一nhất 切thiết 〕# 煩phiền 惱não 者giả 。 名danh 為vi 。

阿A 羅La 漢Hán

〔# 彼bỉ 〕# 漏lậu 盡tận 者giả 為vi 世thế 間gian 最tối 上thượng 。 之chi 應Ứng 供Cúng 者giả 。

此thử 是thị 〔# 觀quán 業nghiệp 處xứ 〕# 中trung 人nhân 之chi 差sai 別biệt 。

一nhất 二nhị

〔# 八bát 。 定định 之chi 差sai 別biệt 〕# 。

其kỳ 次thứ 。

果quả 定định

是thị 隨tùy 各các 自tự 之chi 果quả 而nhi 〔# 得đắc 〕# 共cộng 通thông 於ư 一nhất 切thiết 者giả 。 然nhiên 。 得đắc 入nhập 定định 於ư 。

滅diệt 定định

是thị 阿A 那Na 含Hàm 與dữ 阿A 羅La 漢Hán 。 其kỳ 〔# 定định 〕# 中trung 。 如như 次thứ 第đệ 入nhập 定định 初sơ 禪thiền 等đẳng 之chi 大đại (# 上thượng 二nhị 界giới )# 定định 而nhi 出xuất 定định 。 在tại 其kỳ 處xứ 觀quán 各các 處xứ 諸chư 行hành 之chi 法pháp 而nhi 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 止chỉ 。 然nhiên 後hậu 〔# 在tại 定định 期kỳ 間gian 之chi 〕# 決quyết 定định 等đẳng 行hành 多đa 所sở 作tác 而nhi 入nhập 定định 於ư 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 於ư 二nhị 〔# 剎sát 那na 〕# 安an 止chỉ 速tốc 行hành 之chi 後hậu 。 彼bỉ 心tâm 之chi 相tương 續tục 斷đoạn 絕tuyệt 。 此thử 為vi 入nhập 滅diệt 定định 者giả 。 其kỳ 次thứ 。 出xuất 定định 之chi 時thời 。 阿A 那Na 含Hàm 即tức 一nhất 次thứ 轉chuyển 起khởi 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 〔# 心tâm 〕# 。 阿A 羅La 漢Hán 一nhất 次thứ 轉chuyển 起khởi 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 〔# 心tâm 〕# 而nhi 隨tùy 有hữu 分phần/phân 。 然nhiên 後hậu 轉chuyển 起khởi 觀quán 察sát 〔# 智trí 〕# 。

此thử 是thị 〔# 觀quán 業nghiệp 處xứ 〕# 中trung 定định 之chi 差sai 別biệt 。

一nhất 三tam

而nhi 於ư 〔# 佛Phật 〕# 教giáo 冀ký 求cầu 行hành 道Đạo 之chi 樂lạc 味vị 者giả 。

應ưng 修tu 習tập 最tối 上thượng 〔# 止chỉ 。 觀quán 之chi 〕# 二nhị 修tu 習tập 。

此thử 於ư 攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận

名danh 攝nhiếp 業nghiệp 處xứ 分phân 別biệt 第đệ 九cửu 品phẩm 。

攝nhiếp 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 義nghĩa 論luận 畢tất

Bài Viết Liên Quan

Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Hán Dịch Nam Truyền Đại Tạng Kinh

Kinh Phân Biệt Đệ Quyển Đệ Quyển - Quyển 1

經Kinh 分Phân 別Biệt ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển ) Quyển 1 通Thông 妙Diệu 譯Dịch [P.1]# 律luật 藏tạng 。 經kinh 分phân 別biệt (# Sutta-Vibha# ṅ# ga# )# 。 歸quy 命mạng 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 供Cúng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 諸chư 大đại 德đức 。 今kim 誦tụng...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Hán Dịch Nam Truyền Đại Tạng Kinh

Luận Sự Đệ Quyển Đệ Quyển - Quyển 0003

論Luận 事Sự ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển ) Quyển 0003 郭Quách 哲Triết 彰Chương 譯Dịch [P.360]# 第đệ 八bát 品phẩm 第đệ 一nhất 章chương 。 趣thú 論luận 。 今kim 名danh 趣thú 論luận 。 此thử 處xứ 。 與dữ 阿a 修tu 羅la 。 眾chúng 俱câu 有hữu 六lục 趣thú 者giả 。...
Hán Dịch Nam Truyền Đại Tạng Kinh

Thí Dụ Kinh Đệ Quyển Đệ Quyển - Quyển 14

譬Thí 喻Dụ 經Kinh ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển ) Quyển 14 悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch 第đệ 十thập 四tứ 。 輸du 毘tỳ 多đa 品phẩm 。 一nhất 三tam 一nhất 。 輸du 毘tỳ 多đa (# 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm )# 。 一nhất 巴ba 多đa 穆mục 塔tháp 拉lạp 。 彼bỉ...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Hán Dịch Nam Truyền Đại Tạng Kinh

Tiểu Nghĩa Thích - Quyển 0008

小Tiểu 義Nghĩa 釋Thích Quyển 0008 悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch [P.142]# 第đệ 七thất 。 難Nan 陀Đà 學học 童đồng 所sở 問vấn 之chi 義nghĩa 釋thích 。 一nhất 尊Tôn 者giả 難Nan 陀Đà 曰viết 。 世thế 間gian 諸chư 牟Mâu 尼Ni 如như 何hà 對đối 此thử 事sự 。 人nhân 人nhân 言ngôn 之chi 耶da...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Hán Dịch Nam Truyền Đại Tạng Kinh

Tương Ứng Bộ Kinh Điển Đệ Quyển Đệ Quyển - Quyển 0009

相Tương 應Ứng 部Bộ 經Kinh 典Điển ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển ) Quyển 0009 雲Vân 庵Am 譯Dịch [P.414]# 第đệ 十thập 二nhị 。 諦đế 相tướng 應ưng 。 第đệ 一nhất 。 定định 品phẩm 。 〔# 一nhất 〕# 第đệ 一nhất 。 定định 。 一nhất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 二nhị...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Hán Dịch Nam Truyền Đại Tạng Kinh

Đảo Vương Thống Sử - Quyển 0005

島Đảo 王Vương 統Thống 史Sử Quyển 0005 悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch 第đệ 五ngũ 章chương 。 學học 派phái 及cập 師sư 資tư 相tương/tướng 承thừa 。 最tối 上thượng 人nhân (# 佛Phật 陀Đà )# 於ư 俱câu 尸thi 那na 伽già 羅la 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 七thất 十thập 萬vạn 勝thắng 者giả...