Đại Vương Quán Thế Âm Kinh -

Đại Vương Quán Thế Âm Kinh -
Phòng Sơn Thạch Kinh Tuyển Lục

大Đại 王Vương 觀Quán 世Thế 音Âm 經Kinh


大Đại 王Vương 觀Quán 世Thế 音Âm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển

佛Phật 說thuyết 觀quán 世thế 音âm 經kinh 一nhất 卷quyển 讀đọc 誦tụng 千thiên 遍biến 得đắc 度độ 苦khổ 難nạn 。 拔bạt 除trừ 生sanh 死tử 罪tội 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 南nam 无# 佛Phật 佛Phật 國quốc 有hữu 緣duyên 佛Phật 法Pháp 相tương/tướng 因nhân 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 ▆# ▆# 南nam 无# 摩ma 訶ha 波Ba 若Nhã 是thị 大đại 神thần 咒chú 。 南nam 无# 摩ma 訶ha 波Ba 若Nhã 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 南nam 无# 摩ma 訶ha 波Ba 若Nhã 是thị 大đại ▆# 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 淨tịnh 光quang 祕bí 密mật 佛Phật 。 法Pháp 藏tạng 佛Phật 。 師sư 子tử 吼hống 神thần 足túc 遊du 王vương 佛Phật 。 告cáo 須tu 弥# 登đăng 王vương 佛Phật 。 法pháp 護hộ 佛Phật 。 金kim 剛cang 藏tạng 師sư 子tử 游du 戲hí 佛Phật 。 藥dược 師sư 瑠lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。 普phổ 光quang 功công 德đức 山sơn 王vương 佛Phật 。 善thiện 住trụ 功công 德đức 寶bảo 王vương 佛Phật 。 六lục 方phương 六lục 佛Phật 名danh 號hiệu 。 東đông 方phương 寶Bảo 光Quang 月Nguyệt 殿Điện 。 妙diệu 尊tôn 音âm 王vương 佛Phật 。 南nam 方phương 樹thụ 根căn 華hoa 王vương 佛Phật 。 西tây 方phương 皂tạo 王vương 神thần 通thông 焰diễm 華hoa 王vương 佛Phật 。 北bắc 方phương 月nguyệt 殿điện 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 上thượng 方phương 无# 數số 精tinh 進tấn 寶bảo 首thủ 佛Phật 。 下hạ 方phương 善thiện 寂tịch 月nguyệt 音âm 王vương 佛Phật 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 弥# 勒lặc 佛Phật 。 中trung 央ương 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 在tại 此thử 世thế 界giới 。 中trung 者giả 行hành 住trụ 於ư 地địa 上thượng 。 及cập 在tại 虛hư 空không 中trung 。 慈từ 憂ưu 於ư 一nhất 切thiết 令linh 各các 安an 休hưu 息tức 。 晝trú 夜dạ 脩tu 治trị 心tâm 常thường 應ưng 誦tụng 此thử 經Kinh 消tiêu 伏phục 於ư 。

Bài Viết Liên Quan

Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Phòng Sơn Thạch Kinh Tuyển Lục

Thích Giáo Tối Thượng Thừa Bí Mật Tạng Đà La Ni Tập - Quyển 21

釋Thích 教Giáo 最Tối 上Thượng 乘Thừa 秘Bí 密Mật 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 集Tập Quyển 21 行Hành 琳 集Tập 釋thích 教giáo 最Tối 上Thượng 乘Thừa 秘bí 密mật 藏tạng 陁# 羅la 尼ni 集tập 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 一nhất 。 密mật 。 (# 上thượng 都đô 大đại 安an...
Phòng Sơn Thạch Kinh Tuyển Lục

Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh Ngự Chú Tịnh Tự -

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh ( 御Ngự 注Chú 並Tịnh 序Tự ) 唐Đường 玄Huyền 宗Tông 李 隆Long 基Cơ 注Chú 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 注chú 序tự (# 御ngự 注chú 并tinh 序tự )# 述thuật 作tác 者giả 眀# 聖thánh 之chi 能năng...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Phòng Sơn Thạch Kinh Tuyển Lục

Thích Giáo Tối Thượng Thừa Bí Mật Tạng Đà La Ni Tập - Quyển 13

釋Thích 教Giáo 最Tối 上Thượng 乘Thừa 秘Bí 密Mật 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 集Tập Quyển 13 行Hành 琳 集Tập 釋thích 教giáo 最Tối 上Thượng 乘Thừa 秘bí 密mật 藏tạng 陁# 羅la 尼ni 集tập 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 。 乂xoa 。 (# 上thượng 都đô 大đại 安an 國quốc 寺tự 傳truyền 密mật...
Phòng Sơn Thạch Kinh Tuyển Lục

Phật Thuyết Quán Đảnh Chương Cú Bạt Trừ Quá Tội Sanh Tử Đắc Độ Kinh -

佛Phật 說Thuyết 灌Quán 頂Đảnh 章Chương 句Cú 拔Bạt 除Trừ 過Quá 罪Tội 生Sanh 死Tử 得Đắc 度Độ 經Kinh 東Đông 晉Tấn 帛Bạch 尸Thi 梨Lê 密Mật 多Đa 羅La 譯Dịch 佛Phật 說Thuyết 灌Quán 頂Đảnh 章Chương 句Cú 拔Bạt 除Trừ 過Quá 罪Tội 生Sanh 死Tử 得Đắc 度Độ 經Kinh 聞văn 如như 是thị 一nhất 時thời 。...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Phòng Sơn Thạch Kinh Tuyển Lục

Nhất Thiết Phật Bồ Tát Danh Tập - Quyển 22

一Nhất 切Thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名Danh 集Tập Quyển 22 德Đức 雲Vân 集Tập 一nhất 切thiết 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 名danh 集tập 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 多đa 。 上thượng 京kinh 管quản 內nội 僧Tăng 錄lục 純thuần 慧tuệ 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 。 非phi 濁trược...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Phòng Sơn Thạch Kinh Tuyển Lục

Nhất Thiết Phật Bồ Tát Danh Tập - Quyển 14

一Nhất 切Thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名Danh 集Tập Quyển 14 德Đức 雲Vân 集Tập 一nhất 切thiết 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 名danh 集tập 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ 。 多đa 。 利lợi 州châu 太thái 子tử 寺tự 講giảng 經kinh 論luận 比Bỉ 丘Khâu 。 德đức 雲vân 。 集tập 。 -# 南nam 无#...