御Ngự 製Chế 逍Tiêu 遙Diêu 詠Vịnh
Quyển 0008
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn

御ngự 製chế 逍tiêu 遙diêu 詠vịnh 卷quyển 第đệ 八bát (# 七thất 言ngôn )# 。 輕khinh (# ▆# ▆# )# 。

先tiên 賢hiền 所sở 誡giới 恐khủng 心tâm 邪tà

(# 先tiên 聖thánh 垂thùy 誠thành 以dĩ 警cảnh 同đồng 邪tà 正chánh 貞trinh 居cư 中trung 自tự 然nhiên 淳thuần 朴phác )# 。

不bất 說thuyết 神thần 眀# 道Đạo 理lý 耶da

(# 夫phu 道Đạo 德đức 之chi 體thể 神thần 明minh 之chi 心tâm 應ưng 感cảm 不bất 窮cùng 未vị 嘗thường 疲bì 於ư 動động 用dụng 之chi 境cảnh 也dã )# 。

豈khởi 信tín 爐lô 中trung 生sanh 白bạch 雪tuyết

(# 大đại 藥dược 之chi 功công 世thế 人nhân 罕# 測trắc 或hoặc 乃nãi 四tứ 時thời 可khả 就tựu 或hoặc 則tắc 九cửu 轉chuyển 方phương 成thành 先tiên 見kiến 黃hoàng 牙nha 次thứ 飛phi 白bạch 雪tuyết 也dã )# 。

是thị 非phi 汞# 內nội 產sản 丹đan 砂sa

(# 夫phu 陰âm 陽dương 抗kháng 行hành 體thể 性tánh 懸huyền 隔cách 或hoặc 則tắc 感cảm 氣khí 而nhi 相tương/tướng 得đắc 或hoặc 乃nãi 變biến 化hóa 以dĩ 成thành 形hình )# 。

華hoa 池trì 自tự 有hữu 延diên 齡linh 藥dược

(# 黃hoàng 帝đế 云vân 金kim 丹đan 之chi 術thuật 百bách 數số 其kỳ 要yếu 在tại 於ư 神thần 水thủy 華hoa 池trì 內nội 固cố 其kỳ 身thân 而nhi 外ngoại 靜tĩnh 其kỳ 志chí 也dã )# 。

龍long 虎hổ 相tương 逢phùng 王vương 幾kỷ 家gia

(# 龍long 者giả 陽dương 位vị 虎hổ 者giả 陰ấm 位vị 若nhược 陰âm 陽dương 之chi 契khế 會hội 猶do 龍long 虎hổ 以dĩ 相tương 從tùng 必tất 用dụng 丹đan 砂sa 自tự 能năng 濟tế 世thế )# 。

十thập 月nguyệt 陰âm 陽dương 須tu 滿mãn 足túc

(# 丹đan 房phòng 記ký 云vân 夫phu 修tu 大đại 藥dược 從tùng 春xuân 修tu 制chế 至chí 十thập 月nguyệt 畢tất 功công 故cố 云vân 十thập 月nguyệt 脫thoát 胎thai 餘dư 兩lưỡng 月nguyệt 沐mộc 浴dục )# 。

餘dư 殘tàn 審thẩm 細tế 勿vật 教giáo 差sai

(# 華hoa 池trì 之chi 外ngoại 白bạch 雪tuyết 之chi 餘dư 更cánh 在tại 用dụng 心tâm 勿vật 令linh 有hữu 成thành )# 。

彩thải 雲vân 輕khinh 舉cử 壓áp 天thiên 津tân

(# 仙tiên 道đạo 已dĩ 成thành 乃nãi 能năng 變biến 化hóa 雲vân 凝ngưng 五ngũ 色sắc 馭ngự 以dĩ 飛phi 騰đằng 縹# 緲# 陵lăng 虛hư 高cao 踰du 星tinh 漢hán )# 。

舞vũ 鶴hạc 迎nghênh 鸞loan 自tự 在tại 身thân

(# 皓hạo 鶴hạc 彩thải 鸞loan 交giao 翔tường 接tiếp 舞vũ 任nhậm 情tình 驂# 跨khóa 輕khinh 若nhược 乘thừa 風phong 十thập 洞đỗng 三tam 清thanh 往vãng 復phục 無vô 阻trở )# 。

蟾# 影ảnh 枝chi 開khai 三tam 島đảo 樹thụ

(# 三tam 山sơn 峭# 拔bạt 逈huýnh 倚ỷ 層tằng 霄tiêu 琪# 樹thụ 蔢# 䓾# 影ảnh 分phần/phân 蟾# 魄phách )# 。

桃đào 花hoa 風phong 弄lộng 十thập 洲châu 春xuân

(# 碧bích 桃đào 花hoa 發phát 春xuân 滿mãn 十thập 洲châu 風phong 動động 瓊# 枝chi 香hương 薰huân 杳# 靄# )# 。

相tương/tướng 傳truyền 靈linh 異dị 無vô 虛hư 說thuyết

(# 蓬bồng 壺hồ 異dị 境cảnh 杳# 隔cách 雲vân 濤đào 仙tiên 者giả 所sở 傳truyền 應ưng 非phi 虛hư 誕đản 而nhi 塵trần 中trung 下hạ 士sĩ 難nan 以dĩ 信tín 之chi )# 。

道Đạo 理lý 分phần/phân 眀# 盡tận 是thị 真chân

(# 修tu 鍊luyện 功công 至chí 神thần 仙tiên 道đạo 成thành 理lý 趣thú 昭chiêu 然nhiên 無vô 非phi 真chân 妙diệu )# 。

但đãn 信tín 此thử 中trung 深thâm 護hộ 慎thận

(# 雖tuy 凡phàm 智trí 昧muội 劣liệt 未vị 達đạt 真chân 源nguyên 但đãn 可khả 仰ngưỡng 而nhi 信tín 之chi 則tắc 無vô 過quá 矣hĩ )# 。

修tu 行hành 所sở 願nguyện 勿vật 因nhân 循tuần

(# 夫phu 修tu 行hành 者giả 必tất 先tiên 使sử 其kỳ 志chí 立lập 其kỳ 誓thệ 然nhiên 後hậu 勤cần 而nhi 行hành 之chi 。 則tắc 巧xảo 必tất 成thành 矣hĩ )# 。

剛cang 柔nhu 得đắc 所sở 自tự 安an 寧ninh

(# 陰âm 陽dương 不bất 差sai 變biến 化hóa 靡mĩ 忒thất 語ngữ 剛cang 柔nhu 則tắc 阻trở 越việt 言ngôn 氣khí 類loại 則tắc 相tương 生sanh 故cố 制chế 伏phục 安an 寧ninh 神thần 聖thánh 可khả 驗nghiệm )# 。

五ngũ 色sắc 霞hà 光quang 景cảnh 象tượng 清thanh

(# 功công 著trước 道đạo 成thành 內nội 丹đan 照chiếu 灼chước 霞hà 舒thư 五ngũ 彩thải 光quang 含hàm 萬vạn 象tượng 應ứng 用dụng 無vô 竭kiệt 莫mạc 之chi 與dữ 京kinh )# 。

龍long 倚ỷ 宂# 吟ngâm 雲vân 雨vũ 至chí

(# 召triệu 雲vân 者giả 龍long 所sở 以dĩ 宂# 吟ngâm 而nhi 雲vân 雨vũ 至chí 盖# 雲vân 者giả 水thủy 氣khí 也dã 龍long 者giả 水thủy 畜súc 也dã 氣khí 類loại 交giao 感cảm 而nhi 相tương 應ứng 焉yên )# 。

虎hổ 依y 巖nham 嘯khiếu 澗giản 風phong 生sanh

(# 風phong 從tùng 虎hổ 故cố 依y 巖nham 嘯khiếu 而nhi 谷cốc 風phong 生sanh 此thử 乃nãi 明minh 陰ấm 中trung 有hữu 陽dương 㸦# 為vi 主chủ 客khách 遞đệ 相tương 含hàm 養dưỡng 以dĩ 至chí 於ư 道đạo 也dã )# 。

從tùng 容dung 海hải 嶠# 非phi 遙diêu 遠viễn

(# 蓬bồng 洲châu 閬# 苑uyển 皆giai 依y 海hải 而nhi 住trụ 境cảnh 閑nhàn 象tượng 外ngoại 跡tích 異dị 人nhân 間gian 今kim 藥dược 成thành 九cửu 轉chuyển 名danh 煥hoán 三tam 清thanh 從tùng 容dung 以dĩ 遊du 故cố 非phi 遙diêu 遠viễn )# 。

倐thúc 忽hốt 煙yên 蘿# 別biệt 有hữu 情tình

(# 煙yên 蘿# 掩yểm 暎ánh 巖nham 竇đậu 曲khúc 盤bàn 得đắc 道Đạo 之chi 人nhân 。 於ư 焉yên 憩khế 駕giá 盖# 窒# 嗜thị 慾dục 絕tuyệt 煩phiền 慮lự 物vật 外ngoại 人nhân 間gian 曠khoáng 然nhiên 情tình 意ý 故cố 無vô 疑nghi 滯trệ 也dã )# 。

誰thùy 到đáo 真chân 空không 閑nhàn 密mật 地địa

(# 道đạo 性tánh 無vô 方phương 體thể 之chi 則tắc 神thần 能năng 達đạt 此thử 閑nhàn 密mật 運vận 茲tư 妙diệu 用dụng 其kỳ 唯duy 真Chân 人Nhân 乎hồ )# 。

火hỏa 輪luân 玉ngọc 闕khuyết 鎮trấn 常thường 眀#

(# 火hỏa 輪luân 陽dương 精tinh 玉ngọc 闕khuyết 陰ấm 粹túy 光quang 華hoa 相tương/tướng 射xạ 明minh 不bất 暫tạm 歇hiết 既ký 無vô 私tư 而nhi 恆hằng 在tại 但đãn 有hữu 感cảm 而nhi 必tất 通thông )# 。

天thiên 非phi 愛ái 道đạo 許hứa 人nhân 修tu

(# 天thiên 稟bẩm 至Chí 真Chân 固cố 無vô 私tư 覆phú 人nhân 守thủ 其kỳ 道đạo 自tự 合hợp 玄huyền 元nguyên 非phi 求cầu 所sở 愛ái 自tự 契khế 希hy 夷di )# 。

學học 士sĩ 愚ngu 迷mê 不bất 到đáo 頭đầu

(# 道đạo 雖tuy 無vô 方phương 學học 則tắc 有hữu 緒tự 而nhi 昧muội 道đạo 者giả 以dĩ 噓hư 吸hấp 為vi 功công 藥dược 餌nhị 為vi 妙diệu 然nhiên 可khả 養dưỡng 形hình 終chung 非phi 至chí 理lý )# 。

內nội 境cảnh 擬nghĩ 將tương 何hà 所sở 用dụng

(# 苟cẩu 守thủ 內nội 虛hư 白bạch 不bất 固cố 外ngoại 精tinh 既ký 非phi 元nguyên 和hòa 安an 至chí 乎hồ 道đạo 縱túng/tung 有hữu 所sở 負phụ 抑ức 亦diệc 何hà 為vi )# 。

杳# 知tri 深thâm 邃thúy 故cố 難nạn/nan 求cầu

(# 至Chí 真Chân 之chi 理lý 深thâm 邃thúy 之chi 精tinh 以dĩ 有hữu 名danh 之chi 筌thuyên 通thông 無vô 象tượng 之chi 法pháp 而nhi # 知tri 者giả 難nan 可khả 尋tầm 求cầu )# 。

丹đan 霞hà 隱ẩn 密mật 堪kham 依y 仗trượng

(# 靈linh 光quang 有hữu 照chiếu 目mục 以dĩ 丹đan 霞hà 內nội 印ấn 無vô 形hình 爰viên 彰chương 隱ẩn 密mật 而nhi 達đạt 理lý 通thông 幽u 者giả 誠thành 堪kham 依y 稟bẩm 也dã )# 。

雪tuyết 月nguyệt 縱tung 橫hoành 入nhập 品phẩm 流lưu

(# 夫phu 道đạo 之chi 妙diệu 者giả 得đắc 用dụng 無vô 滯trệ 凝ngưng 明minh 不bất 窮cùng 况# 乎hồ 皓hạo 月nguyệt 凝ngưng 霜sương 青thanh 松tùng 戴đái 雪tuyết 可khả 標tiêu 品phẩm 格cách 可khả 任nhậm 縱tung 橫hoành )# 。

消tiêu 息tức 頓đốn 然nhiên 潛tiềm 世thế 慮lự

(# 消tiêu 息tức 盈doanh 虛hư 窮cùng 達đạt 一nhất 氣khí 內nội 精tinh 外ngoại 潔khiết 逸dật 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 為vi 蕩đãng 蕩đãng 然nhiên 何hà 塵trần 慮lự 之chi 可khả 撓nạo 矣hĩ )# 。

凡phàm 歧kỳ 聖thánh 路lộ 有hữu 剛cang 柔nhu

(# 貞trinh 清thanh 者giả 陽dương 柔nhu 和hòa 至chí 於ư 聖thánh 道Đạo 滓chỉ 濁trược 者giả 陰ấm 剛cang 佷hận 極cực 以dĩ 凡phàm 途đồ 此thử 兩lưỡng 者giả 勝thắng 異dị 雖tuy 殊thù 制chế 之chi 在tại 我ngã 也dã )# 。

逍tiêu 遙diêu 裏lý 外ngoại 混hỗn 諸chư 天thiên

(# 內nội 境cảnh 外ngoại 境cảnh 諸chư 天thiên 混hỗn 然nhiên 足túc 可khả 以dĩ 暢sướng 彼bỉ 逍tiêu 遙diêu 足túc 可khả 以dĩ 遠viễn 乎hồ 塵trần 慮lự )# 。

澹đạm 蕩đãng 其kỳ 中trung 四tứ 敘tự 間gian

(# 二nhị 境cảnh 叅# 列liệt 萬vạn 象tượng 森sâm 然nhiên 澹đạm 蕩đãng 熙hi 和hòa 四tứ 敘tự 無vô 間gian )# 。

拂phất 拭thức 塵trần 埃ai 明minh 印ấn 月nguyệt

(# 精tinh 純thuần 慕mộ 道đạo 不bất 染nhiễm 塵trần 埃ai 真chân 性tánh 融dung 明minh 猶do 乎hồ 朗lãng 月nguyệt )# 。

徧biến 駈khu 神thần 鬼quỷ 鎻# 驪# 山sơn

(# 鞭tiên 駈khu 山sơn 石thạch 使sử 役dịch 鬼quỷ 神thần 謾man 塞tắc 滄thương 溟minh 究cứu 理lý 何hà 益ích 嗟ta 乎hồ 妄vọng 動động 寂tịch 絕tuyệt 驪# 山sơn )# 。

裝trang 添# 出xuất 沒một 何hà 奇kỳ 異dị

(# 凡phàm 所sở 裝trang 成thành 皆giai 歸quy 虛hư 妄vọng 徒đồ 言ngôn 奇kỳ 異dị 非phi 道đạo 可khả 稱xưng )# 。

秘bí 隱ẩn 藏tàng 真chân 未vị 是thị 閑nhàn

(# 有hữu 為vi 合hợp 道đạo 徒đồ 自tự 勞lao 形hình 。 秘bí 隱ẩn 真chân 機cơ 未vị 為vi 閑nhàn 適thích )# 。

但đãn 好hảo/hiếu 消tiêu 詳tường 清thanh 景cảnh 內nội

(# 消tiêu 詳tường 內nội 境cảnh 冥minh 契khế 虛hư 無vô 漱thấu 玄huyền 液dịch 於ư 三tam 瞧# 運vận 清thanh 英anh 於ư 六lục 氣khí )# 。

勿vật 生sanh 疑nghi 慮lự 動động 機cơ 關quan

(# 體thể 虛hư 極cực 之chi 玄huyền 門môn 必tất 融dung 通thông 之chi 上thượng 士sĩ 狐hồ 疑nghi 塵trần 慮lự 不bất 足túc 可khả 以dĩ 奉phụng 行hành 妄vọng 動động 機cơ 關quan 詣nghệ 道đạo 逾du 遠viễn 也dã )# 。

口khẩu 稱xưng 千thiên 嵗# 少thiếu 年niên 顏nhan

(# 心tâm 長trường/trưởng 禦ngữ 氣khí 氣khí 與dữ 神thần 會hội 內nội 既ký 有hữu 主chủ 形hình 乃nãi 長trường 存tồn 體thể 合hợp 衰suy 而nhi 不bất 衰suy 年niên 當đương 耄mạo 而nhi 不bất 耄mạo 故cố 雖tuy 稱xưng 千thiên 嵗# 而nhi 尚thượng 帶đái 童đồng 顏nhan 也dã )# 。

不bất 是thị 天thiên 人nhân 即tức 地địa 仙tiên

(# 伶# 茲tư 容dung 貌mạo 儼nghiễm 若nhược 神thần 仙tiên 望vọng 天thiên 則tắc 疑nghi 降giáng/hàng 自tự 於ư 三tam 清thanh 指chỉ 地địa 則tắc 認nhận 來lai 從tùng 於ư 十thập 洞đỗng )# 。

四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 皆giai 徧biến 歷lịch

(# 靜tĩnh 無vô 所sở 著trước 動động 無vô 所sở 繫hệ 或hoặc 乘thừa 興hưng 浮phù 於ư 四tứ 海hải 或hoặc 任nhậm 運vận 游du 於ư 五ngũ 湖hồ 命mạng 侶lữ 嘯khiếu 儔trù 故cố 皆giai 徧biến 歷lịch )# 。

十thập 洲châu 三tam 島đảo 去khứ 周chu 遷thiên

(# 雖tuy 十thập 洲châu 路lộ 邈mạc 三tam 島đảo 雲vân 深thâm 必tất 周chu 流lưu 遷thiên 陟trắc 無vô 往vãng 不bất 通thông 故cố 仙tiên 者giả 遷thiên 也dã 謂vị 老lão 而nhi 無vô 變biến 遷thiên 入nhập 於ư 山sơn 故cố 稱xưng 仙tiên 矣hĩ )# 。

道đạo 高cao 舉cử 措thố 何hà 優ưu 劣liệt

(# 抱bão 長trường 生sanh 久cửu 視thị 之chi 道đạo 仰ngưỡng 之chi 而nhi 弥# 高cao 故cố 稱xưng 高cao 矣hĩ 若nhược 觀quán 夫phu 容dung 止chỉ 舉cử 措thố 動động 合hợp 成thành 䂓# 既ký 出xuất 乎hồ 是thị 非phi 之chi 外ngoại 復phục 何hà 優ưu 劣liệt 者giả 哉tai )# 。

精tinh 彩thải 非phi 常thường 語ngữ 更cánh 賢hiền

(# 含hàm 和hòa 養dưỡng 氣khí 懷hoài 玄huyền 抱bão 真chân 故cố 精tinh 彩thải 非phi 常thường 也dã 抱bão 朴phác 子tử 曰viết 求cầu 仙tiên 者giả 要yếu 當đương 以dĩ 忠trung 孝hiếu 和hòa 順thuận 仁nhân 信tín 為vi 本bổn 若nhược 德đức 不bất 修tu 而nhi 但đãn 務vụ 方phương 術thuật 者giả 終chung 不bất 得đắc 長trường 生sanh 。 也dã 即tức 此thử 語ngữ 之chi 賢hiền 可khả 以dĩ 為vi 國quốc 之chi 紀kỷ 可khả 以dĩ 副phó 人nhân 之chi 望vọng 也dã )# 。

物vật 理lý 開khai 襟khâm 通thông 象tượng 外ngoại

(# 凡phàm 物vật 之chi 理lý 豁hoát 開khai 襟khâm 靈linh 則tắc 幽u 通thông 象tượng 外ngoại 也dã )# 。

未vị 知tri 幾kỷ 許hứa 達đạt 深thâm 玄huyền

(# 萬vạn 象tượng 歷lịch 然nhiên 而nhi 人nhân 自tự 昧muội 必tất 能năng 頓đốn 兩lưỡng 妙diệu 理lý 則tắc 逈huýnh 遠viễn 深thâm 玄huyền 也dã )# 。

鸞loan 棲tê 洞đỗng 府phủ 影ảnh 交giao 加gia

(# 十thập 洞đỗng 九cửu 府phủ 鸞loan 鳳phượng 所sở 棲tê 神thần 仙tiên 所sở 居cư 無vô 不bất 翔tường 集tập )# 。

金kim 鼎đỉnh 將tương 成thành 豈khởi 用dụng 誇khoa

(# 成thành 九cửu 還hoàn 於ư 金kim 鼎đỉnh 就tựu 五ngũ 色sắc 於ư 仙tiên 經kinh 自tự 恊# 冲# 虛hư 豈khởi 用dụng 誇khoa 誕đản )# 。

向hướng 日nhật 迎nghênh 陽dương 爐lô 上thượng 火hỏa

(# 日nhật 者giả 陽dương 之chi 精tinh 也dã 火hỏa 者giả 陽dương 之chi 華hoa 也dã 夫phu 向hướng 日nhật 迎nghênh 其kỳ 大đại 陽dương 以dĩ 伏phục 其kỳ 鈆# 汞# 極cực 陰ấm 之chi 氣khí 也dã )# 。

中trung 秋thu 望vọng 月nguyệt 桂quế 開khai 華hoa

(# 月nguyệt 者giả 陰ấm 之chi 精tinh 也dã 秋thu 者giả 金kim 方phương 肅túc 殺sát 之chi 氣khí 也dã 月nguyệt 臨lâm 秋thu 氣khí 已dĩ 是thị 純thuần 陰ấm 復phục 至chí 中trung 秋thu 桂quế 華hoa 之chi 久cửu 即tức 太thái 陰ấm 得đắc 位vị 之chi 極cực 正chánh 也dã 故cố 丹đan 砂sa 拒cự 火hỏa 在tại 乎hồ 極cực 陰ấm 之chi 氣khí 也dã )# 。

丹đan 砂sa 伏phục 定định 縱tung 橫hoành 藥dược

(# 用dụng 日nhật 月nguyệt 之chi 正chánh 候hậu 就tựu 玄huyền 妙diệu 之chi 靈linh 功công 丹đan 砂sa 克khắc 成thành 任nhậm 縱tung 橫hoành 萬vạn 藥dược 不bất 能năng 動động 也dã )# 。

白bạch 雪tuyết 飛phi 騰đằng 不bất 離ly 家gia

(# 變biến 緣duyên 河hà 之chi 製chế 涌dũng 白bạch 雪tuyết 之chi 光quang 勢thế 告cáo 飛phi 騰đằng 然nhiên 不bất 離ly 於ư 天thiên 地địa 之chi 爐lô 也dã )# 。

一nhất 種chủng 為vi 鈆# 鈆# 自tự 化hóa

(# 為vi 金kim 之chi 鈆# 亦diệc 與dữ 常thường 鈆# 一nhất 種chủng 也dã 盖# 制chế 伏phục 之chi 術thuật 調điều 候hậu 之chi 功công 只chỉ 向hướng 此thử 鈆# 倏thúc 然nhiên 而nhi 自tự 化hóa 矣hĩ )# 。

靈linh 胎thai 母mẫu 子tử 笑tiếu 天thiên 涯nhai

(# 陰âm 陽dương 候hậu 正chánh 母mẫu 子tử 道đạo 成thành 神thần 丹đan 已dĩ 出xuất 於ư 靈linh 胎thai 天thiên 際tế 可khả 期kỳ 於ư 笑tiếu 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

离# 男nam 坎khảm 女nữ 甚thậm 清thanh 廉liêm

(# 日nhật 月nguyệt 英anh 華hoa 陰âm 陽dương 大Đại 道Đạo 育dục 養dưỡng 群quần 品phẩm 生sanh 化hóa 萬vạn 靈linh 故cố 老lão 子tử 云vân 道đạo 生sanh 之chi 德đức 畜súc 之chi 各các 盡tận 其kỳ 清thanh 謹cẩn 之chi 用dụng 也dã )# 。

金kim 鼎đỉnh 分phần/phân 毫hào 上thượng 火hỏa 炎diễm

(# 大đại 藥dược 在tại 鼎đỉnh 用dụng 五ngũ 行hành 四tứ 象tượng 以dĩ 陶đào 鎔dong 至chí 道đạo 藏tạng 身thân 以dĩ 亡vong 彼bỉ 去khứ 我ngã 為vi 玄huyền 妙diệu 差sai 之chi 纖tiêm 毫hào 必tất 炎diễm 熾sí 歘hốt 作tác 矣hĩ )# 。

莫mạc 把bả 餘dư 心tâm 懷hoài 利lợi 用dụng

(# 失thất 道đạo 於ư 動động 起khởi 念niệm 於ư 心tâm 欲dục 期kỳ 不bất 乏phạp 之chi 功công 永vĩnh 作tác 濟tế 世thế 之chi 用dụng 即tức 去khứ 道đạo 遠viễn 矣hĩ )# 。

古cổ 先tiên 學học 士sĩ 誡giới 無vô 猒#

(# 常thường 思tư 往vãng 古cổ 學học 道Đạo 高cao 人nhân 尤vưu 誡giới 無vô 猒# 冀ký 臻trăn 於ư 玄huyền 要yếu 也dã )# 。

深thâm 藏tạng 異dị 寶bảo 叅# 詳tường 理lý

(# 萬vạn 彚# 稟bẩm 靈linh 皆giai 蘊uẩn 道đạo 性tánh 若nhược 能năng 詳tường 究cứu 淵uyên 深thâm 必tất 得đắc 達đạt 其kỳ 妙diệu 旨chỉ )# 。

已dĩ 漸tiệm 成thành 形hình 旋toàn 要yếu 添#

(# 日nhật 月nguyệt 一nhất 年niên 十thập 二nhị 度độ 合hợp 聖thánh 人nhân 取thủ 象tượng 三tam 十thập 日nhật 月nguyệt 月nguyệt 次thứ 開khai 鼎đỉnh 添# 洗tẩy 藥dược 物vật 方phương 漸tiệm 成thành 靈linh 丹đan 大đại 藥dược 矣hĩ )# 。

運Vận 轉Chuyển 但Đãn 教Giáo 經Kinh 嵗# 月Nguyệt

(# 初sơ 自tự 大đại 易dị 之chi 始thỉ 洎kịp 乎hồ 卦# 象tượng 火hỏa 記ký 之chi 終chung 其kỳ 間gian 一nhất 飛phi 一nhất 伏phục 一nhất 佐tá 一nhất 助trợ 陰âm 陽dương 互hỗ 相tương 含hàm 養dưỡng 遂toại 經kinh 長trường 久cửu 矣hĩ )# 。

光quang 揚dương 溢dật 目mục 眾chúng 人nhân 瞻chiêm

(# 玄huyền 功công 既ký 就tựu 光quang 彩thải 輝huy 雖tuy 溢dật 目mục 動động 人nhân 燦# 然nhiên 可khả 重trọng/trùng 矣hĩ )# 。

何hà 人nhân 曉hiểu 了liễu 是thị 兼kiêm 非phi

(# 至chí 道đạo 無vô 方phương 空không 之chi 懸huyền 遠viễn 洞đỗng 達đạt 其kỳ 旨chỉ 孰thục 曉hiểu 是thị 非phi )# 。

鈆# 汞# 從tùng 凡phàm 隱ẩn 聖thánh 機cơ

(# 金kim 鼎đỉnh 大đại 藥dược 道đạo 在tại 一nhất 真chân 鈆# 汞# 也dã 必tất 能năng 自tự 神thần 合hợp 聖thánh 道Đạo 以dĩ 修tu 之chi 考khảo 五ngũ 行hành 以dĩ 鍊luyện 之chi 是thị 能năng 變biến 化hóa 通thông 玄huyền 故cố 聖thánh 機cơ 無vô 隱ẩn 也dã )# 。

福phước 壽thọ 丹đan 砂sa 隨tùy 日nhật 變biến

(# 丹đan 藥dược 功công 成thành 服phục 之chi 不bất 老lão 五ngũ 福phước 之chi 先tiên 遐hà 壽thọ 為vi 冣# 驗nghiệm 其kỳ 神thần 用dụng 故cố 隨tùy 日nhật 變biến 也dã )# 。

長trường 生sanh 藥dược 鼎đỉnh 負phụ 龍long 威uy

(# 爐lô 安an 八bát 卦# 鼎đỉnh 具cụ 四tứ 神thần 甲giáp 乙ất 青thanh 龍long 庚canh 辛tân 白bạch 虎hổ 丹đan 必tất 負phụ 威uy 而nhi 服phục 故cố 能năng 久cửu 視thị 長trường 生sanh 也dã )# 。

秦tần 皇hoàng 漢hán 武võ 終chung 邪tà 見kiến

(# 秦tần 皇hoàng 好hảo/hiếu 道đạo 漢hán 武võ 慕mộ 仙tiên 徐từ 福phước 採thải 藥dược 以dĩ 不bất 還hoàn 欒# 大đại 訪phỏng 術thuật 而nhi 受thọ 責trách 徒đồ 思tư 脫thoát 屣tỉ 不bất 務vụ 垂thùy 衣y 上thượng 德đức 迷mê 真chân 誠thành 為vi 邪tà 見kiến )# 。

大Đại 道Đạo 神thần 仙tiên 在tại 杳# 微vi

(# 大Đại 道Đạo 虛hư 無vô 應ưng 之chi 玄huyền 寂tịch 以dĩ 守thủ 真chân 而nhi 抱bão 一nhất 用dụng 絕tuyệt 念niệm 以dĩ 造tạo 玄huyền 故cố 在tại 杳# 微vi 視thị 聽thính 冈# 及cập )# 。

學học 似tự 牛ngưu 毛mao 成thành 似tự 角giác

(# 飡xan 霞hà 御ngự 氣khí 捕bộ 影ảnh 繫hệ 風phong 者giả 如như 牛ngưu 毛mao 而nhi 多đa 矣hĩ 還hoàn 丹đan 得đắc 就tựu 白bạch 日nhật 昇thăng 天thiên 。 者giả 况# 祥tường 麟lân 之chi 一nhất 角giác 舉cử 世thế 罕# 焉yên )# 。

故cố 然nhiên 堪kham 笑tiếu 兩lưỡng 無vô 依y

(# 夫phu 玄huyền 珠châu 在tại 水thủy 以dĩ # 象tượng 而nhi 得đắc 之chi 道đạo 在tại 杳# 冥minh 以dĩ 無vô 得đắc 而nhi 明minh 之chi 豈khởi 可khả 以dĩ 積tích 學học 而nhi 求cầu 動động 念niệm 而nhi 取thủ 者giả 去khứ 道đạo 懸huyền 遠viễn 故cố 彼bỉ 邪tà 見kiến 者giả 堪kham 笑tiếu 無vô 依y 也dã )# 。

逍tiêu 遙diêu 抱bão 一nhất 豈khởi 相tương/tướng 差sai

(# 聖thánh 人nhân 抱bão 守thủ 淳thuần 一nhất 可khả 以dĩ 為vi 天thiên 下hạ 式thức 自tự 然nhiên 品phẩm 類loại 無vô 差sai 其kỳ 儀nghi 不bất 忒thất 矣hĩ )# 。

方phương 便tiện 門môn 開khai 智trí 慧tuệ 花hoa

(# 萬vạn 法pháp 曉hiểu 了liễu 曰viết 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 無vô 滯trệ 曰viết 門môn 開khai 得đắc 不bất 果quả 證chứng 於ư 他tha 年niên 故cố 顯hiển 花hoa 開khai 於ư 今kim 日nhật )# 。

神thần 室thất 分phần/phân 形hình 添# 石thạch 髓tủy

(# 神thần 者giả 妙diệu 用dụng 難nan 測trắc 室thất 乃nãi 藏tạng 納nạp 有hữu 形hình 洪hồng 潤nhuận 流lưu 液dịch 故cố 彰chương 石thạch 髓tủy 矣hĩ )# 。

華hoa 池trì 巨cự 燄diệm 隱ẩn 靈linh 砂sa

(# 夫phu 跡tích 叅# 洞đỗng 府phủ 心tâm 契khế 冲# 冥minh 者giả 可khả 認nhận 華hoa 池trì 之chi 淺thiển 深thâm 靈linh 砂sa 之chi 次thứ 第đệ 也dã )# 。

穹# 隆long 務vụ 實thật 歸quy 宗tông 旨chỉ

(# 且thả 形hình 動động 而nhi 心tâm 靜tĩnh 神thần 凝ngưng 而nhi 跡tích 移di 者giả 無vô 為vi 也dã 必tất 先tiên 肆tứ 意ý 於ư 穹# 隆long 歸quy 旨chỉ 於ư 甚thậm 深thâm 矣hĩ )# 。

釋thích 意ý 從tùng 容dung 不bất 是thị 賖#

(# 高cao 豁hoát 性tánh 情tình 興hưng 懷hoài 遠viễn 寄ký 陶đào 然nhiên 於ư 自tự 得đắc 之chi 境cảnh 釋thích 意ý 於ư 混hỗn 茫mang 之chi 外ngoại )# 。

滋tư 味vị 勿vật 教giáo 貪tham 過quá 度độ

(# 夫phu 佳giai 味vị 爽sảng 口khẩu 美mỹ 食thực 爛lạn 膓# 故cố 道đạo 經Kinh 云vân 五ngũ 音âm 令linh 人nhân 耳nhĩ 聾lung 五ngũ 味vị 令linh 人nhân 口khẩu 爽sảng )# 。

必tất 然nhiên 混hỗn 世thế 老lão 天thiên 涯nhai

(# 上thượng 士sĩ 以dĩ 棲tê 真chân 鍊luyện 魄phách 冲# 虛hư 靜tĩnh 默mặc 老lão 於ư 天thiên 涯nhai 混hỗn 於ư 物vật 表biểu )# 。

龍long 虎hổ 剛cang 柔nhu 隱ẩn 聖thánh 方phương

(# 龍long 為vi 鈆# 而nhi 虎hổ 為vi 汞# 剛cang 為vi 陽dương 而nhi 柔nhu 為vi 陰ấm 旨chỉ 趣thú 玄huyền 微vi 秘bí 諸chư 仙tiên 訣quyết )# 。

一nhất 時thời 和hòa 合hợp 運vận 陰âm 陽dương

(# 金kim 石thạch 之chi 性tánh 各các 稟bẩm 自tự 然nhiên 合hợp 而nhi 用dụng 之chi 互hỗ 有hữu 違vi 順thuận 若nhược 能năng 消tiêu 息tức 會hội 合hợp 陰âm 陽dương 變biến 化hóa 之chi 功công 通thông 乎hồ 神thần 妙diệu )# 。

周chu 知tri 配phối 類loại 無vô 踈sơ 失thất

(# 愽# 達đạt 精tinh 微vi 配phối 其kỳ 品phẩm 類loại 纖tiêm 毫hào 無vô 失thất 其kỳ 功công 十thập 全toàn )# 。

物vật 性tánh 從tùng 來lai 理lý 自tự 長trường/trưởng

(# 萬vạn 物vật 之chi 性tánh 各các 有hữu 所sở 長trường/trưởng 不bất 可khả 以dĩ 論luận 辛tân 忌kỵ 甘cam 好hảo/hiếu 丹đan 非phi 素tố 也dã )# 。

鼎đỉnh 裏lý 花hoa 開khai 裝trang 五ngũ 彩thải

(# 金kim 鼎đỉnh 丹đan 成thành 如như 花hoa 爛lạn 澷# 二nhị 氣khí 交giao 感cảm 五ngũ 色sắc 相tướng 鮮tiên 修tu 鍊luyện 之chi 功công 驗nghiệm 於ư 此thử 矣hĩ )# 。

心tâm 眀# 火hỏa 候hậu 制chế 三tam 黃hoàng

(# 三tam 黃hoàng 者giả 則tắc 硫# 黃hoàng 雄hùng 黃hoàng 雌thư 黃hoàng 也dã 純thuần 陽dương 之chi 性tánh 擒cầm 制chế 尤vưu 難nạn/nan 若nhược 依y 彼bỉ 神thần 方phương 明minh 其kỳ 火hỏa 候hậu 則tắc 亦diệc 可khả 伏phục 之chi 矣hĩ )# 。

更cánh 能năng 通thông 得đắc 華hoa 池trì 妙diệu

(# 華hoa 池trì 之chi 名danh 何hà 止chỉ 百bách 數số 制chế 之chi 在tại 氣khí 功công 用dụng 不bất 同đồng 更cánh 在tại 沉trầm 研nghiên 以dĩ 通thông 其kỳ 妙diệu )# 。

南nam 北bắc 東đông 西tây 不bất 可khả 當đương

(# 功công 之chi 成thành 矣hĩ 妙diệu 用dụng 縱tung 橫hoành 掌chưởng 視thị 四tứ 方phương 何hà 往vãng 不bất 適thích 矣hĩ )# 。

神thần 仙tiên 不bất 死tử 幾kỷ 人nhân 存tồn

(# 見kiến 素tố 抱bão 朴phác 積tích 德đức 累lũy/lụy/luy 功công 仙tiên 道đạo 既ký 真chân 谷cốc 神thần 不bất 死tử 然nhiên 洞đỗng 天thiên 遐hà 阻trở 鼇# 山sơn 杳# 隔cách 得đắc 長trường 生sanh 久cửu 視thị 者giả 幾kỷ 人nhân 存tồn 焉yên )# 。

欲dục 界giới 從tùng 頭đầu 是thị 可khả 論luận

(# 從tùng 凡phàm 入nhập 聖thánh 無vô 不bất 自tự 欲dục 界giới 而nhi 昇thăng 諸chư 天thiên 且thả 修tu 何hà 妙diệu 用dụng 頗phả 滌địch 塵trần 滓chỉ 永vĩnh 處xứ 清thanh 虛hư 事sự 匪phỉ 常thường 情tình 故cố 可khả 細tế 而nhi 論luận 也dã )# 。

真chân 實thật 自tự 然nhiên 歸quy 至chí 理lý

(# 至chí 理lý 淵uyên 曠khoáng 非phi 道đạo 不bất 達đạt 但đãn 虛hư 白bạch 其kỳ 心tâm 真chân 實thật 其kỳ 行hành 則tắc 曉hiểu 悟ngộ 玄huyền 門môn 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 也dã )# 。

狂cuồng 顛điên 逢phùng 見kiến 道đạo 須tu 尊tôn

(# 重trọng/trùng 為vi 輕khinh 根căn 靜tĩnh 為vi 躁táo 君quân 且thả 狂cuồng 悖bội 者giả 良lương 為vi 未vị 明minh 玄huyền 旨chỉ 正chánh 處xứ 勞lao 生sanh 若nhược 見kiến 道đạo 明minh 真chân 則tắc 顛điên 沛# 自tự 歇hiết 故cố 知tri 清thanh 淨tịnh 之chi 理lý 可khả 化hóa 不bất 善thiện 之chi 人nhân )# 。

分phần/phân 眀# 記ký 取thủ 依y 經Kinh 典điển

(# 老lão 子tử 云vân 孔khổng 德đức 之chi 容dung 唯duy 道đạo 是thị 從tùng 若nhược 依y 茲tư 聖thánh 典điển 佩bội 服phục 心tâm 腑phủ 則tắc 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 必tất 可khả 履lý 踐tiễn 尓# )# 。

消tiêu 息tức 臨lâm 時thời 度độ 曉hiểu 昬#

(# 消tiêu 息tức 以dĩ 時thời 曉hiểu 昬# 唯duy 寂tịch 進tiến 退thoái 得đắc 度độ 用dụng 捨xả 合hợp 冝# 矣hĩ )# 。

四tứ 敘tự 推thôi 遷thiên 由do 反phản 覆phúc

(# 歲tuế 時thời 不bất 駐trú 所sở 以dĩ 偱# 環hoàn 春xuân 秋thu 推thôi 遷thiên 寒hàn 暑thử 然nhiên 攝nhiếp 生sanh 養dưỡng 道đạo 者giả 不bất 隨tùy 物vật 而nhi 改cải 變biến 也dã )# 。

唯duy 占chiêm 日nhật 月nguyệt 順thuận 乾can/kiền/càn 坤#

(# 日nhật 御ngự 飛phi 轡bí 月nguyệt 魄phách 輪luân 空không 虧khuy 盈doanh 不bất 差sai 乾can/kiền/càn 坤# 自tự 順thuận 法pháp 而nhi 動động 靜tĩnh 其kỳ 道đạo 乃nãi 光quang 也dã )# 。

逍tiêu 遙diêu 密mật 化hóa 道đạo 希hy 夷di

(# 得đắc 理lý 息tức 羈ki 冲# 虛hư 放phóng 曠khoáng 乃nãi 冂# 逍tiêu 遙diêu 潛tiềm 憑bằng 冈# 象tượng 寂tịch 寥liêu 無vô 聲thanh 混hỗn 漠mạc 無vô 形hình 乃nãi 希hy 夷di 之chi 道đạo 也dã )# 。

宗tông 習tập 羣quần 流lưu 我ngã 詠vịnh 之chi

(# 宗tông 彼bỉ 玄huyền 虛hư 習tập 乎hồ 妙diệu 道đạo 雖tuy 探thám 幽u 賾trách 秘bí 孰thục 窺khuy 其kỳ 元nguyên 我ngã 以dĩ 詠vịnh 之chi 令linh 知tri 乎hồ 要yếu 矣hĩ )# 。

應ưng 是thị 有hữu 情tình 聽thính 譬thí 諭dụ

(# 夫phù 生sanh 我ngã 者giả 道đạo 稟bẩm 我ngã 者giả 神thần 猶do 性tánh 動động 為vi 情tình 情tình 生sanh 昧muội 道đạo 今kim 可khả 舉cử 况# 設thiết 諭dụ 皆giai 令linh 悟ngộ 入nhập 也dã )# 。

莫mạc 教giáo 虛hư 度độ 悟ngộ 參tham 差sai

(# 復phục 垂thùy 慜mẫn 誡giới 再tái 示thị 玄huyền 虛hư 慮lự 雖tuy 悟ngộ 得đắc 性tánh 為vi 宗tông 恐khủng 不bất 至chí 鍊luyện 形hình 為vi 要yếu 乃nãi 參tham 差sai 之chi 毫hào 釐li 矣hĩ )# 。

深thâm 窮cùng 動động 靜tĩnh 冝# 消tiêu 息tức

(# 夫phu 動động 舉cử 靜tĩnh 移di 去khứ 道đạo 弥# 遠viễn 靜tĩnh 止chỉ 動động 息tức 乃nãi 合hợp 冲# 玄huyền 今kim 可khả 超siêu 動động 靜tĩnh 源nguyên 出xuất 有hữu 無vô 表biểu 窮cùng 達đạt 要yếu 妙diệu 消tiêu 息tức 玄huyền 虛hư 也dã )# 。

惻trắc 隱ẩn 玄huyền 元nguyên 善thiện 所sở 為vi

(# 太thái 虛hư 之chi 先tiên 寂tịch 寥liêu 何hà 有hữu 至chí 精tinh 感cảm 激kích 日nhật 之chi 玄huyền 元nguyên 今kim 可khả 惻trắc 彼bỉ 幽u 隱ẩn 善thiện 所sở 作tác 為vi 終chung 極cực 乎hồ 道đạo 矣hĩ )# 。

性tánh 識thức 更cánh 能năng 通thông 幻huyễn 夢mộng

(# 性tánh 可khả 以dĩ 洞đỗng 神thần 識thức 可khả 以dĩ 鑒giám 聖thánh 丁đinh 塵trần 寰# 之chi 幻huyễn 夢mộng 不bất 溺nịch 色sắc 聲thanh 明minh 妙diệu 本bổn 以dĩ 全toàn 真chân 何hà 須tu 修tu 鍊luyện )# 。

恬điềm 然nhiên 存tồn 相tương 似tự 生sanh 知tri

(# 虛hư 白bạch 恬điềm 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 內nội 澡táo 雪tuyết 存tồn 相tương/tướng 潔khiết 於ư 外ngoại 乃nãi 形hình 儼nghiễm 性tánh 靜tĩnh 蕭tiêu 灑sái 出xuất 塵trần 指chỉ 萬vạn 法pháp 似tự 生sanh 知tri 固cố 一nhất 氣khí 為vi 大Đại 道Đạo 也dã )# 。

水thủy 精tinh 宮cung 殿điện 月nguyệt 華hoa 眀#

(# 陽dương 精tinh 注chú 云vân 水thủy 精tinh 宮cung 殿điện 帝đế 后hậu 三tam 妃phi 九cửu 嬪# 所sở 居cư 日nhật 有hữu 九cửu 華hoa 月nguyệt 有hữu 十thập 華hoa )# 。

白bạch 玉ngọc 為vi 墻tường 火hỏa 不bất 侵xâm

(# 靈linh 寶bảo 經Kinh 云vân 三tam 清thanh 聖thánh 境cảnh 假giả 使sử 陽dương 極cực 水thủy 灾# 陰ấm 窮cùng 火hỏa 運vận 三tam 界giới 消tiêu 壞hoại 而nhi 三tam 境cảnh 不bất 侵xâm )# 。

八bát 境cảnh 風phong 高cao 駢biền 羽vũ 駕giá

(# 八bát 溟minh 之chi 府phủ 諸chư 仙tiên 之chi 境cảnh 玄huyền 氣khí 凝ngưng 結kết 清thanh 風phong 益ích 高cao 羽vũ 駕giá 爭tranh 行hành 駢biền 繁phồn 無vô 盡tận )# 。

九cửu 重trọng/trùng 天thiên 上thượng 絳giáng 霞hà 深thâm

(# 仙tiên 天thiên 九cửu 重trọng/trùng 赤xích 霞hà 掩yểm 暎ánh 淨tịnh 色sắc 可khả 觀quán 故cố 謂vị 之chi 深thâm )# 。

物vật 情tình 晃hoảng 朗lãng 無vô 遮già 隔cách

(# 神thần 仙tiên 情tình 性tánh 同đồng 日nhật 月nguyệt 之chi 精tinh 英anh 晃hoảng 朗lãng 無vô 遮già 明minh 然nhiên 自tự 若nhược )# 。

非phi 是thị 凡phàm 間gian 比tỉ 類loại 尋tầm

(# 人nhân 間gian 物vật 象tượng 俾tỉ 不bất 解giải 者giả 可khả 以dĩ 喻dụ 知tri 仙tiên 界giới 幽u 通thông 比tỉ 類loại 奚hề 及cập )# 。

汗hãn 澷# 真chân 遊du 誰thùy 得đắc 到đáo

(# 洞đỗng 府phủ 幽u 都đô 神thần 居cư 靈linh 域vực 非phi 夫phu 物vật 外ngoại 不bất 拘câu 之chi 者giả 曷hạt 遊du 真chân 境cảnh 之chi 中trung )# 。

桂quế 花hoa 香hương 潔khiết 影ảnh 森sâm 森sâm

(# 蔢# 䓾# 桂quế 樹thụ 異dị 實thật 名danh 花hoa 影ảnh 覆phú 仙tiên 宮cung 香hương 浮phù 神thần 闕khuyết )# 。

從tùng 凡phàm 入nhập 聖thánh 作tác 梯thê 媒môi

(# 人nhân 若nhược 通thông 道đạo 道đạo 亦diệc 通thông 人nhân 人nhân 道đạo 相tương 通thông 超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 故cố 必tất 假giả 精tinh 修tu 至chí 鍊luyện 而nhi 作tác 梯thê 媒môi 也dã )# 。

紅hồng 燄diệm 爐lô 深thâm 豈khởi 易dị 裁tài

(# 夫phu 修tu 大đại 藥dược 者giả 必tất 先tiên 置trí 爐lô 爐lô 者giả 鼎đỉnh 之chi 丘khâu 郭quách 也dã 當đương 灼chước 灼chước 紅hồng 燄diệm 之chi 前tiền 宛uyển 有hữu 蓬bồng 萊# 之chi 狀trạng 其kỳ 間gian 仰ngưỡng 觀quan 俯phủ 察sát 明minh 陰ấm 洞đỗng 陽dương 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 未vị 易dị 裁tài 也dã )# 。

點điểm 化hóa 縱tung 橫hoành 名danh 大đại 藥dược

(# 惣# 五ngũ 行hành 而nhi 合hợp 體thể 括quát 四tứ 象tượng 以dĩ 成thành 形hình 點điểm 石thạch 化hóa 金kim 縱tung 橫hoành 妙diệu 用dụng 故cố 名danh 大đại 藥dược )# 。

催thôi 驅khu 雜tạp 類loại 謾man 成thành 灰hôi

(# 不bất 達đạt 大đại 丹đan 之chi 法pháp 者giả 徒đồ 以dĩ 世thế 間gian 雜tạp 類loại 催thôi 促xúc 驅khu 馳trì 終chung 無vô 所sở 益ích 也dã )# 。

真chân 鈆# 即tức 是thị 機cơ 關quan 理lý

(# 太thái 陰ấm 真chân 精tinh 謂vị 之chi 真chân 鈆# 也dã 機cơ 關quan 運vận 處xứ 理lý 盡tận 其kỳ 中trung 矣hĩ )# 。

闇ám 室thất 皆giai 明minh 任nhậm 眾chúng 猜#

(# 自tự 闇ám 而nhi 明minh 人nhân 莫mạc 能năng 極cực 故cố 眾chúng 謾man 猜# 也dã )# 。

未vị 究cứu 前tiền 言ngôn 勞lao 自tự 苦khổ

(# 前tiền 言ngôn 之chi 妙diệu 乃nãi 聖thánh 賢hiền 之chi 密mật 用dụng 也dã 豈khởi 造tạo 次thứ 而nhi 明minh 之chi 不bất 達đạt 而nhi 求cầu 之chi 者giả 徒đồ 自tự 勞lao 苦khổ 也dã )# 。

精tinh 窮cùng 玄huyền 妙diệu 樂lạc 康khang 哉tai

(# 道đạo 之chi 至chí 也dã 即tức 玄huyền 之chi 又hựu 玄huyền 妙diệu 之chi 又hựu 妙diệu 必tất 能năng 精tinh 通thông 窮cùng 究cứu 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 之chi 而nhi 神thần 用dụng 康khang 也dã )# 。

交giao 結kết 從tùng 頭đầu 有hữu 順thuận 違vi

(# 地địa 天thiên 交giao 泰thái 二nhị 儀nghi 相tương 通thông 順thuận 之chi 則tắc 物vật 類loại 攸du 行hành 違vi 之chi 則tắc 氣khí 候hậu 差sai 㸦# )# 。

方phương 知tri 霧vụ 散tán 若nhược 雲vân 飛phi

(# 莊trang 子tử 云vân 積tích 水thủy 上thượng 溢dật 故cố 為vi 霧vụ 淮hoài 南nam 子tử 云vân 山sơn 之chi 出xuất 雲vân 蒸chưng 柱trụ 潤nhuận 礎sở 斯tư 皆giai 積tích 陰ấm 之chi 盛thịnh 也dã 其kỳ 或hoặc 陰âm 陽dương 調điều 暢sướng 象tượng 緯# 和hòa 平bình 則tắc 霧vụ 之chi 散tán 雲vân 之chi 飛phi 理lý 皆giai 如như 也dã )# 。

超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 含hàm 金kim 體thể

(# 抱bão 素tố 還hoàn 朴phác 儻thảng 積tích 德đức 而nhi 累lũy/lụy/luy 功công 以dĩ 石thạch 為vi 金kim 即tức 自tự 凡phàm 而nhi 入nhập 聖thánh )# 。

拋phao 棄khí 迷mê 蒙mông 挂quải 紫tử 衣y

(# 棄khí 欺khi 幻huyễn 之chi 術thuật 得đắc 虛hư 通thông 之chi 門môn 丹đan 田điền 既ký 離ly 於ư 迷mê 蒙mông 紫tử 車xa 盡tận 期kỳ 於ư 變biến 化hóa )# 。

細tế 認nhận 消tiêu 停đình 無vô 遠viễn 近cận

(# 差sai 之chi 毫hào 釐li 。 失thất 之chi 千thiên 萬vạn 子tử 細tế 消tiêu 息tức 復phục 何hà 有hữu 於ư 遠viễn 近cận 乎hồ )# 。

分phân 明minh 意ý 外ngoại 隱ẩn 玄huyền 機cơ

(# 大Đại 道Đạo 分phân 明minh 離ly 於ư 言ngôn 象tượng 超siêu 然nhiên 意ý 慮lự 之chi 外ngoại 故cố 玄huyền 機cơ 隱ẩn 而nhi 難nan 見kiến )# 。

相tương 逢phùng 配phối 偶ngẫu 為vi 閑nhàn 事sự

(# 若nhược 陰âm 陽dương 和hòa 同đồng 則tắc 氣khí 象tượng 諧hài 偶ngẫu 萬vạn 彚# 通thông 變biến 俱câu 不bất 勞lao 神thần 雖tuy 庶thứ 事sự 森sâm 羅la 而nhi 自tự 可khả 閑nhàn 適thích 矣hĩ )# 。

誰thùy 解giải 調điều 持trì 得đắc 一nhất 歸quy

(# 夫phu 天thiên 得đắc 一nhất 以dĩ 清thanh 地địa 得đắc 一nhất 以dĩ 寧ninh 人nhân 得đắc 一nhất 以dĩ 靈linh 然nhiên 則tắc 知tri 者giả 雖tuy 眾chúng 其kỳ 能năng 調điều 理lý 任nhậm 持trì 歸quy 于vu 得đắc 一nhất 之chi 體thể 者giả 誠thành 為vi 難nạn/nan 矣hĩ )# 。

昭chiêu 宣tuyên 形hình 體thể 思tư 悠du 然nhiên

(# 覆phúc 載tải 之chi 內nội 萬vạn 物vật 生sanh 成thành 皆giai 得đắc 優ưu 游du 各các 遂toại 其kỳ 性tánh 也dã )# 。

郍# 是thị 愚ngu 夫phu 郍# 是thị 仙tiên

(# 仙tiên 凡phàm 雖tuy 殊thù 妙diệu 道đạo 一nhất 致trí 顯hiển 即tức 登đăng 真chân 脫thoát 屣tỉ 昧muội 乃nãi 觸xúc 事sự 靣# 墻tường )# 。

不bất 識thức 饒nhiêu 教giáo 非phi 遠viễn 近cận

(# 晦hối 昧muội 其kỳ 道đạo 汩# 沒một 於ư 真chân 雖tuy 遠viễn 近cận 有hữu 殊thù 皆giai 不bất 可khả 求cầu 其kỳ 及cập 也dã )# 。

悞ngộ 來lai 何hà 事sự 苦khổ 相tương/tướng 懸huyền

(# 或hoặc 達đạt 虛hư 无# 之chi 理lý 只chỉ 在tại 剎sát 郍# 前tiền 念niệm 猶do 自tự 懵mộng 然nhiên 後hậu 念niệm 杳# 無vô 鄙bỉ 隔cách )# 。

含hàm 容dung 裏lý 外ngoại 無vô 諸chư 物vật

(# 既ký 達đạt 其kỳ 理lý 靜tĩnh 慮lự 安an 神thần 內nội 即tức 萬vạn 想tưởng 俱câu 捐quyên 外ngoại 即tức 一nhất 物vật 無vô 狀trạng 矣hĩ )# 。

象tượng 法pháp 其kỳ 由do 語ngữ 話thoại 詮thuyên

(# 法pháp 顯hiển 形hình 象tượng 言ngôn 可khả 詮thuyên 量lượng 語ngữ 默mặc 之chi 間gian 同đồng 歸quy 大Đại 道Đạo )# 。

品phẩm 格cách 調điều 高cao 奔bôn 世thế 界giới

(# 神thần 仙tiên 品phẩm 格cách 邈mạc 乎hồ 高cao 尚thượng 所sở 以dĩ 乘thừa 雲vân 躡niếp 虛hư 游du 四tứ 荒hoang 八bát 極cực 之chi 外ngoại 也dã )# 。

任nhậm 從tùng 他tha 寶bảo 四tứ 周chu 遷thiên

(# 仙tiên 都đô 日nhật 月nguyệt 難nạn/nan 究cứu 遐hà 長trường/trưởng 既ký 得đắc 逍tiêu 遙diêu 任nhậm 從tùng 遷thiên 改cải )# 。

知tri 之chi 修tu 鍊luyện 但đãn 辛tân 勤cần

(# 修tu 鍊luyện 之chi 士sĩ 今kim 古cổ 尤vưu 多đa 知tri 之chi 者giả 可khả 以dĩ 造tạo 玄huyền 微vi 昧muội 之chi 者giả 無vô 以dĩ 達đạt 其kỳ 妙diệu 孜tư 孜tư 矻# 矻# 唯duy 務vụ 辛tân 勤cần )# 。

苦khổ 志chí 由do 來lai 離ly 六lục 塵trần

(# 然nhiên 以dĩ 燒thiêu 丹đan 鍊luyện 石thạch 苦khổ 志chí 勞lao 神thần 要yếu 在tại 鄙bỉ 弃khí 諠huyên 譁hoa 蠲quyên 除trừ 嗜thị 慾dục 六lục 塵trần 既ký 息tức 萬vạn 慮lự 寂tịch 焉yên )# 。

金kim 鼎đỉnh 乍sạ 分phần/phân 紅hồng 燄diệm 火hỏa

(# 庚canh 辛tân 應ưng 象tượng 成thành 兊# 鼎đỉnh 以dĩ 含hàm 真chân 丙bính 丁đinh 助trợ 陽dương 藉tạ 离# 火hỏa 而nhi 養dưỡng 氣khí 輝huy 華hoa 紅hồng 燄diệm 顥# 結kết 玄huyền 霜sương )# 。

月nguyệt 魂hồn 高cao 鎻# 碧bích 潭đàm 津tân

(# 金kim 液dịch 成thành 丹đan 月nguyệt 華hoa 流lưu 潤nhuận 高cao 陟trắc 煙yên 霄tiêu 之chi 上thượng 深thâm 窮cùng 玄huyền 妙diệu 之chi 津tân )# 。

深thâm 思tư 五ngũ 嶺lĩnh 凡phàm 間gian 路lộ

(# 五ngũ 嶺lĩnh 路lộ 歧kỳ 深thâm 思tư 遐hà 遠viễn 千thiên 谿khê 萬vạn 壑hác 峭# 拔bạt 峯phong 巒# 未vị 出xuất 塵trần 寰# 俱câu 非phi 聖thánh 轍triệt )# 。

好hiếu 作tác 三tam 天thiên 物vật 外ngoại 人nhân

(# 三tam 天thiên 麗lệ 境cảnh 萬vạn 象tượng 之chi 尊tôn 脫thoát 屣tỉ 塵trần 寰# 逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại 好hảo/hiếu 真chân 之chi 侶lữ 善thiện 思tư 齊tề 焉yên )# 。

萬vạn 里lý 州châu 通thông 寬khoan 世thế 俗tục

(# 四tứ 海hải 混hỗn 同đồng 九cửu 州châu 萬vạn 里lý 寬khoan 分phần/phân 宇vũ 宙trụ 通thông 貫quán 遐hà 陬tưu 變biến 世thế 俗tục 之chi 澆kiêu 漓# 盡tận 淳thuần 風phong 之chi 化hóa 洽hiệp )# 。

清thanh 虛hư 境cảnh 象tượng 善thiện 求cầu 真chân

(# 海hải 晏# 河hà 清thanh 天thiên 寧ninh 地địa 肅túc 二nhị 儀nghi 昭chiêu 泰thái 萬vạn 彚# 清thanh 虛hư 既ký 属# 良lương 時thời 道đạo 冝# 進tiến 取thủ )# 。

如Như 來Lai 秘bí 法pháp 諭dụ 恆Hằng 沙sa

(# 夫phu 心tâm 印ấn 密mật 傳truyền 靈linh 符phù 玄huyền 授thọ 演diễn 九cửu 藏tạng 之chi 奧áo 窮cùng 萬vạn 法pháp 之chi 源nguyên 林lâm 葉diệp 不bất 足túc 以dĩ 比tỉ 其kỳ 多đa 恆Hằng 河Hà 可khả 以dĩ 為vi 其kỳ 喻dụ )# 。

須tu 是thị 鈆# 開khai 汞# 上thượng 花hoa

(# 一nhất 㕛# 始thỉ 生sanh 五ngũ 陰ấm 方phương 下hạ 花hoa 既ký 生sanh 於ư 汞# 上thượng 藥dược 必tất 熟thục 於ư 鼎đỉnh 中trung )# 。

燒thiêu 鍊luyện 勿vật 令linh 傷thương 血huyết 脉mạch

(# 夫phu 欲dục 鍊luyện 胎thai 易dị 質chất 革cách 穢uế 除trừ 腐hủ 神thần 形hình 合hợp 契khế 白bạch 日nhật 輕khinh 舉cử 者giả 務vụ 養dưỡng 其kỳ 性tánh 命mạng 有hữu 其kỳ 血huyết 脉mạch 也dã )# 。

凡phàm 情tình 散tán 亂loạn 損tổn 黃hoàng 牙nha

(# 道đạo 者giả 至chí 靜tĩnh 為vi 宗tông 精tinh 思tư 為vi 用dụng 自tự 然nhiên 神thần 感cảm 有hữu 靈linh 凡phàm 情tình 不bất 亂loạn 黃hoàng 牙nha 自tự 成thành 矣hĩ )# 。

离# 男nam 合hợp 度độ 分phân 明minh 說thuyết

(# 夫phu 金kim 丹đan 大đại 鼎đỉnh 研nghiên 味vị 真chân 奧áo 八bát 卦# 以dĩ 成thành 其kỳ 序tự 男nam 女nữ 以dĩ 別biệt 其kỳ 位vị 也dã )# 。

坎khảm 女nữ 和hòa 同đồng 不bất 用dụng 誇khoa

(# 四tứ 神thần 當đương 位vị 龍long 虎hổ 相tương 逢phùng 丹đan 砂sa 必tất 成thành 谷cốc 神thần 長trường/trưởng 在tại 故cố 不bất 自tự 矜căng 失thất 於ư 道đạo 體thể )# 。

大đại 矣hĩ 日nhật 中trung 成thành 九cửu 轉chuyển

(# 日nhật 中trung 九cửu 轉chuyển 十thập 月nguyệt 玄huyền 功công 烹phanh 鍊luyện 既ký 精tinh 名danh 殊thù 次thứ 第đệ 即tức 湛trạm 陰ấm 粉phấn 靣# 等đẳng 也dã )# 。

紅hồng 漿tương 一nhất 飲ẩm 到đáo 仙tiên 家gia

(# 道đạo 者giả 萬vạn 物vật 之chi 奧áo 羣quần 情tình 之chi 望vọng 肺phế 膓# 既ký 沃ốc 於ư 紅hồng 漿tương 形hình 體thể 必tất 棲tê 於ư 碧bích 落lạc )# 。

還hoàn 源nguyên 根căn 本bổn 沓đạp 難nạn/nan 窮cùng

(# 歸quy 根căn 復phục 命mạng 得đắc 道Đạo 之chi 常thường 真chân 曰viết 大đại 還hoàn 全toàn 非phi 九cửu 轉chuyển 斯tư 之chi 妙diệu 旨chỉ 冲# 寞mịch 難nạn/nan 窮cùng )# 。

秘bí 密mật 玄huyền 微vi 造tạo 化hóa 中trung

(# 養dưỡng 素tố 還hoàn 淳thuần 功công 齊tề 造tạo 化hóa 玄huyền 開khai 秘bí 訣quyết 包bao 括quát 無vô 遺di )# 。

白bạch 日nhật 昬# 迷mê 常thường 不bất 見kiến

(# 雖tuy 曰viết 玄huyền 微vi 其kỳ 道đạo 明minh 白bạch 如như 日nhật 之chi 照chiếu 。 本bổn 自tự 無vô 私tư 學học 者giả 迷mê 之chi 瞑minh 然nhiên 無vô 覩đổ )# 。

青thanh 龍long 霧vụ 曉hiểu 大đại 家gia 同đồng

(# 龍long 象tượng 太thái 陽dương 光quang 充sung 宇vũ 內nội 五ngũ 行hành 有hữu 犯phạm 如như 霧vụ 昬# 蒙mông 霧vụ 廓khuếch 曉hiểu 天thiên 無vô 幽u 不bất 燭chúc 故cố 曰viết 大đại 同đồng )# 。

陰âm 陽dương 表biểu 裏lý 和hòa 煙yên 碧bích

(# 丹đan 分phần/phân 內nội 外ngoại 二nhị 氣khí 相tương/tướng 資tư 交giao 泰thái 混hỗn 融dung 纖tiêm 塵trần 不bất 翳ế 如như 煙yên 一nhất 色sắc 凝ngưng 碧bích 虛hư 明minh )# 。

天thiên 地địa 相tương/tướng 鮮tiên 似tự 火hỏa 紅hồng

(# 陰âm 陽dương 相tương/tướng 契khế 功công 用dụng 自tự 今kim 神thần 光quang 炳bỉnh 然nhiên 交giao 徹triệt 二nhị 位vị 如như 火hỏa 之chi 盛thịnh 紅hồng 燄diệm 晶tinh 熒# )# 。

直trực 要yếu 審thẩm 詳tường 知tri 道Đạo 理lý

(# 差sai 之chi 秋thu 毫hào 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 未vị 窮cùng 玄huyền 旨chỉ 曷hạt 望vọng 成thành 功công )# 。

丹đan 成thành 千thiên 載tái 上thượng 昇thăng 功công

(# 神thần 丹đan 既ký 就tựu 妙diệu 用dụng 克khắc 彰chương 足túc 保bảo 遐hà 齡linh 上thượng 登đăng 仙tiên 界giới )# 。

御Ngự 製Chế 逍Tiêu 遙Diêu 詠Vịnh 卷quyển 第đệ 八bát

甲giáp 辰thần 歲tuế 高cao 麗lệ 國quốc 分phần/phân 司ty 大đại 藏tạng 都đô 監giám 奉phụng

敕sắc 彫điêu 造tạo