御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức
Quyển 0002
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn
御ngự 製chế 緣duyên 識thức 并tinh 序tự 。 輕khinh 。 ▆# ▆# 。
朕trẫm 聞văn 法Pháp 門môn 不bất 二nhị 。 非phi 賢hiền 聖thánh 無vô 以dĩ 皆giai 通thông 。 清thanh 淨tịnh 自tự 然nhiên 。 非phi 智trí 慧tuệ 無vô 以dĩ 長trường 久cửu 。 經kinh 文văn 妙diệu 覺giác 。 識thức 種chủng 緣duyên 深thâm 。 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 而nhi 性tánh 海hải 分phân 明minh 。 演diễn 菩Bồ 提Đề 而nhi 真chân 修tu 實thật 行hạnh 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 法pháp 相tướng 周chu 圓viên 。 窮cùng 究cứu 化hóa 元nguyên 。 絕tuyệt 其kỳ 虛hư 妄vọng 。 坦thản 塗đồ 平bình 而nhi 無vô 滯trệ 礙ngại 。 去khứ 人nhân 我ngã 而nhi 順thuận 陰âm 陽dương 。 夫phu 佛Phật 理lý 者giả 。 思tư 極cực 無vô 涯nhai 。 遠viễn 譯dịch 東đông 流lưu 之chi 教giáo 。 志chí 行hành 方phương 便tiện 調điều 御ngự 。 西tây 域vực 之chi 民dân 莫mạc 不bất 澄trừng 寂tịch 涓# 深thâm 。 利lợi 益ích 真chân 際tế 。 恆Hằng 沙sa 喻dụ 於ư 千thiên 界giới 。 彼bỉ 岸ngạn 混hỗn 於ư 一nhất 法pháp 。 廣quảng 博bác 談đàm 幽u 。 善thiện 能năng 破phá 於ư 昬# 衢cù 。 靈linh 光quang 照chiếu 耀diệu 。 豈khởi 較giảo 量lượng 乎hồ 深thâm 淺thiển 。 化hóa 導đạo 應ứng 機cơ 。 善thiện 惡ác 隨tùy 緣duyên 。 予# 將tương 興hưng 無vô 為vi 之chi 大đại 教giáo 。 力lực 救cứu 蒼thương 生sanh 之chi 福phước 業nghiệp 。 以dĩ 日nhật 継# 時thời 。 因nhân 果quả 必tất 從tùng 。 常thường 以dĩ 百bá 姓tánh 心tâm 而nhi 為vi 念niệm 。 恢khôi 張trương 一nhất 切thiết 。 而nhi 行hành 利lợi 益ích 。 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 未vị 得đắc 美mỹ 矣hĩ 。 天thiên 子tử 之chi 風phong 未vị 得đắc 周chu 矣hĩ 。 自tự 千thiên 古cổ 以dĩ 降giáng/hàng 。 迄hất 于vu 今kim 來lai 。 寰# 宇vũ 廓khuếch 清thanh 。 士sĩ 民dân 舒thư 泰thái 。 豈khởi 敢cảm 因nhân 循tuần 。 上thượng 天thiên 垂thùy 莫mạc 大đại 之chi 恩ân 履lý 地địa 。 有hữu 詠vịnh 謌# 之chi 樂lạc 恬điềm 澹đạm 。 以dĩ 虛hư 無vô 而nhi 惟duy 在tại 念niệm 。 禮lễ 讓nhượng 以dĩ 明minh 。 祀tự 其kỳ 可khả 交giao 修tu 洎kịp 乎hồ 。 由do 衷# 示thị 信tín 。 迺nãi 心tâm 真chân 而nhi 亘tuyên 南nam 方phương 。 發phát 願nguyện 興hưng 懷hoài 。 慶khánh 雲vân 高cao 而nhi 連liên 北bắc 斗đẩu 。 隨tùy 意ý 迴hồi 向hướng 。 盡tận 為vi 法Pháp 界Giới 之chi 人nhân 。 覩đổ 境cảnh 逍tiêu 遙diêu 。 變biến 成thành 華hoa 胥# 之chi 國quốc 。 三tam 輪luân 淨tịnh 而nhi 離ly 塵trần 垢cấu 。 永vĩnh 契khế 神thần 清thanh 。 十Thập 善Thiện 暢sướng 而nhi 達đạt 無vô 生sanh 。 慈từ 為vi 忍nhẫn 辱nhục 。 成thành 功công 無vô 間gian 。 光quang 炟# 赫hách 於ư 無vô 邊biên 。 邇nhĩ 遠viễn 益ích 明minh 。 觀quán 群quần 生sanh 於ư 掌chưởng 內nội 。 燃nhiên 慧tuệ 燈đăng 於ư 無vô 極cực 之chi 際tế 。 香hương 散tán 雲vân 騰đằng 。 持trì 寶bảo 剎sát 於ư 。 煩phiền 惱não 之chi 中trung 。 詮thuyên 深thâm 妙diệu 用dụng 方phương 。 知tri 定định 力lực 真Chân 如Như 。 猛mãnh 利lợi 以dĩ 從tùng 心tâm 。 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 妄vọng 想tưởng 求cầu 虛hư 而nhi 逐trục 影ảnh 。 謾man 作tác 迷mê 情tình 之chi 津tân 要yếu 。 湛trạm 然nhiên 色sắc 相tướng 以dĩ 安an 閑nhàn 。 類loại 聚tụ 煙yên 蘿# 。 莊trang 嚴nghiêm 灌quán 頂đảnh 。 歸quy 依y 諦đế 信tín 。 紀kỷ 作tác 序tự 云vân 。
御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức 卷quyển 第đệ 二nhị
高cao 山sơn 石thạch 室thất 半bán 空không 嵌# 選tuyển 取thủ 靈linh 芝chi 草thảo 盡tận 芟# 法pháp 意ý 要yếu 修tu 心tâm 一nhất 等đẳng 道đạo 情tình 焉yên 用dụng 口khẩu 三tam 緘giam 丹đan 砂sa 保bảo 重trọng/trùng 開khai 清thanh 境cảnh 白bạch 髮phát 相tương/tướng 冝# 倚ỷ 翠thúy 巖nham 曩nẵng 刧# 緣duyên 中trung 因nhân 種chủng 在tại 布bố 衣y 鶴hạc 神thần 鳳phượng 來lai 銜hàm
歸Quy 依Y 妙Diệu 法Pháp 要Yếu 精Tinh 專Chuyên 極Cực 目Mục 煙Yên 霄Tiêu 路Lộ 不Bất 偏Thiên 日Nhật 月Nguyệt 明Minh 通Thông 三Tam 界Giới 眼Nhãn 雲Vân 梯Thê 上Thượng 有Hữu 十Thập 洲Châu 仙Tiên 慈Từ 悲Bi 願Nguyện 力Lực 。 弥# 何Hà 遠Viễn 煩Phiền 惱Não 能Năng 除Trừ 道Đạo 冣# 堅Kiên 救Cứu 苦Khổ 觀Quán 音Âm 名Danh 利Lợi 益Ích 經Kinh 文Văn 留Lưu 與Dữ 世Thế 間Gian 傳Truyền
修tu 心tâm 慕mộ 道đạo 入nhập 玄huyền 機cơ 方phương 便tiện 門môn 停đình 次thứ 苐# 依y 種chủng 性tánh 莫mạc 教giáo 拘câu 執chấp 定định 因nhân 緣duyên 去khứ 住trụ 不bất 相tương 違vi 離ly 他tha 少thiểu 欲dục 陰ấm 功công 積tích 淡đạm 薄bạc 深thâm 來lai 絕tuyệt 是thị 非phi 浮phù 世thế 利lợi 名danh 常thường 自tự 遣khiển 真chân 空không 妄vọng 想tưởng 一nhất 時thời 歸quy
耳nhĩ 根căn 清thanh 靜tĩnh 本bổn 來lai 修tu 萬vạn 法pháp 從tùng 心tâm 不bất 外ngoại 求cầu 海hải 岳nhạc 動động 搖dao 山sơn 色sắc 異dị 玄huyền 珠châu 盡tận 在tại 眼nhãn 中trung 收thu 持trì 齋trai 道Đạo 士sĩ 尋tầm 紅hồng 藥dược 醉túy 臥ngọa 仙tiên 人nhân 未vị 白bạch 頭đầu 麋mi 鹿lộc 同đồng 群quần 方phương 可khả 信tín 逢phùng 春xuân 但đãn 笑tiếu 樂nhạo/nhạc/lạc 花hoa 秋thu
忘vong 機cơ 悟ngộ 即tức 見kiến 真chân 詮thuyên 慕mộ 道đạo 威uy 儀nghi 立lập 善thiện 緣duyên 語ngữ 默mặc 但đãn 教giáo 方phương 外ngoại 用dụng 玄huyền 微vi 通thông 達đạt 自tự 彌di 堅kiên 利lợi 名danh 染nhiễm 著trước 還hoàn 如như 夢mộng 性tánh 相tướng 歸quy 來lai 猛mãnh 似tự 泉tuyền 三tam 業nghiệp 之chi 中trung 堪kham 發phát 問vấn 勿vật 令linh 萬vạn 法pháp 不bất 精tinh 專chuyên
隨tùy 機cơ 發phát 問vấn 絕tuyệt 親thân 踈sơ 法Pháp 界Giới 明minh 文văn 本bổn 不bất 殊thù 猒# 苦khổ 群quần 生sanh 含hàm 萬vạn 像tượng 歸quy 依y 大đại 覺giác 達đạt 三tam 無vô 蓮liên 開khai 湛trạm 寂tịch 真Chân 如Như 境cảnh 屋ốc 裏lý 空không 勞lao 捴# 是thị 虛hư 緣duyên 起khởi 性tánh 中trung 平bình 等đẳng 用dụng 真chân 湏# 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 善thiện 心tâm 居cư
道Đạo 高Cao 人Nhân 世Thế 禮Lễ 周Chu 旋Toàn 語Ngữ 默Mặc 如Như 癡Si 似Tự 不Bất 言Ngôn 洗Tẩy 滌Địch 要Yếu 教Giáo 心Tâm 地Địa 靜Tĩnh 狐Hồ 疑Nghi 勿Vật 類Loại 水Thủy 蓱Bình 翻Phiên 經Kinh 書Thư 說Thuyết 盡Tận 修Tu 真Chân 理Lý 嵗# 月Nguyệt 休Hưu 防Phòng 罷Bãi 引Dẫn 援Viện 雅Nhã 合Hợp 無Vô 為Vi 深Thâm 見Kiến 識Thức 陰Âm 陽Dương 去Khứ 住Trụ 促Xúc 寒Hàn 暄#
神thần 丹đan 妙diệu 道đạo 故cố 延diên 年niên 豈khởi 是thị 凡phàm 流lưu 識thức 大đại 仙tiên 老lão 子tử 尚thượng 猶do 能năng 諱húy 事sự 軒hiên 皇hoàng 不bất 許hứa 亂loạn 相tương/tướng 傳truyền 誰thùy 知tri 造tạo 化hóa 功công 夫phu 力lực 罕# 見kiến 今kim 生sanh 度độ 宿túc 緣duyên 猛mãnh 虎hổ 伏phục 來lai 龍long 駕giá 馭ngự 雲vân 騰đằng 五ngũ 色sắc 思tư 悠du 然nhiên
大Đại 道Đạo 逢phùng 來lai 是thị 宿túc 緣duyên 終chung 期kỳ 定định 可khả 訪phỏng 真chân 仙tiên 山sơn 中trung 修tu 鍊luyện 非phi 州châu 郡quận 城thành 裏lý 無vô 荒hoang 隱ẩn 市thị 廛triền 秘bí 術thuật 豈khởi 教giáo 容dung 易dị 得đắc 幽u 深thâm 還hoàn 許hứa 遞đệ 相tương 傳truyền 超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 渾hồn 閑nhàn 事sự 問vấn 取thủ 人nhân 間gian 十thập 洞đỗng 天thiên
青thanh 松tùng 本bổn 不bất 樹thụ 蕭tiêu 條điều 學học 士sĩ 因nhân 何hà 智trí 自tự 勞lao 金kim 水thủy 朗lãng 然nhiên 明minh 皎hiệu 潔khiết 雪Tuyết 山Sơn 堆đôi 積tích 就tựu 中trung 高cao 志chí 心tâm 但đãn 覓mịch 三tam 神thần 藥dược 凡phàm 目mục 難nạn/nan 觀quán 萬vạn 里lý 毫hào 我ngã 獨độc 閑nhàn 人nhân 誰thùy 解giải 意ý 悠du 哉tai 麗lệ 日nhật 壓áp 靈linh 鼇#
天thiên 地địa 為vi 爐lô 我ngã 自tự 知tri 人nhân 無vô 遠viễn 慮lự 必tất 生sanh 疑nghi 功công 夫phu 未vị 至chí 勞lao 懸huyền 想tưởng 境cảnh 外ngoại 聲Thanh 聞Văn 不bất 改cải 移di 機cơ 巧xảo 豈khởi 逢phùng 容dung 易dị 得đắc 是thị 非phi 終chung 究cứu 欲dục 何hà 之chi 思tư 量lượng 大đại 海hải 深thâm 淵uyên 。 理lý 光quang 陰ấm 虛hư 度độ 影ảnh 參tham 差sai
崑# 崙lôn 山sơn 上thượng 聚tụ 神thần 仙tiên 羽vũ 駕giá 爭tranh 行hành 意ý 不bất 偏thiên 積tích 雪tuyết 遠viễn 看khán 欹# 下hạ 界giới 巔điên 峯phong 高cao 認nhận 湧dũng 流lưu 泉tuyền 真chân 空không 的đích 實thật 難nan 堪kham 比tỉ 異dị 景cảnh 皆giai 從tùng 造tạo 化hóa 遷thiên 秘bí 密mật 豈khởi 教giáo 容dung 易dị 辯biện 玄huyền 中trung 之chi 外ngoại 更cánh 深thâm 玄huyền
溟minh 溟minh 滄thương 海hải 浪lãng 濤đào 深thâm 霧vụ 蔽tế 山sơn 巒# 不bất 易dị 尋tầm 紫tử 盖# 洞đỗng 庭đình 人nhân 駕giá 鶴hạc 虹hồng 霓nghê 城thành 郭quách 道đạo 為vi 林lâm 幽u 玄huyền 相tương/tướng 去khứ 何hà 多đa 少thiểu 巧xảo 拙chuyết 無vô 由do 智trí 慧tuệ 侵xâm 盡tận 是thị 同đồng 緣duyên 相tương/tướng 引dẫn 接tiếp 從tùng 容dung 語ngữ 話thoại 八bát 仙tiên 心tâm
彩thải 雲vân 輕khinh 舉cử 壓áp 天thiên 津tân 舞vũ 鶴hạc 迎nghênh 鸞loan 自tự 在tại 身thân 蟾# 影ảnh 枝chi 開khai 三tam 島đảo 樹thụ 桃đào 花hoa 風phong 弄lộng 十thập 洲châu 春xuân 相tương/tướng 傳truyền 靈linh 異dị 無vô 虛hư 說thuyết 道Đạo 理lý 分phân 明minh 盡tận 是thị 真chân 但đãn 信tín 此thử 中trung 深thâm 護hộ 慎thận 修tu 行hành 所sở 願nguyện 勿vật 因nhân 循tuần
天thiên 非phi 愛ái 道đạo 許hứa 人nhân 修tu 學học 士sĩ 愚ngu 迷mê 不bất 到đáo 頭đầu 內nội 境cảnh 擬nghĩ 將tương 何hà 所sở 用dụng 杳# 知tri 深thâm 邃thúy 故cố 難nạn/nan 求cầu 丹đan 霞hà 隱ẩn 密mật 堪kham 依y 仗trượng 雪tuyết 月nguyệt 蹤tung 橫hoạnh/hoành 入nhập 品phẩm 流lưu 消tiêu 息tức 頓đốn 然nhiên 潛tiềm 世thế 慮lự 几kỉ 故cố 聖thánh 路lộ 有hữu 剛cang 柔nhu
逍tiêu 遙diêu 裏lý 外ngoại 混hỗn 諸chư 天thiên 澹đạm 蕩đãng 其kỳ 中trung 四tứ 敘tự 間gian 拂phất 拭thức 塵trần 埃ai 明minh 印ấn 月nguyệt 徧biến 駈khu 神thần 鬼quỷ 鏁tỏa 驪# 山sơn 裝trang 添# 出xuất 沒một 何hà 奇kỳ 異dị 秘bí 隱ẩn 藏tàng 真chân 未vị 是thị 閑nhàn 但đãn 好hảo/hiếu 消tiêu 詳tường 清thanh 景cảnh 內nội 勿vật 生sanh 疑nghi 慮lự 動động 機cơ 關quan
龍long 虎hổ 剛cang 柔nhu 隱ẩn 聖thánh 方phương 一nhất 時thời 和hòa 合hợp 運vận 陰âm 陽dương 周chu 知tri 配phối 類loại 無vô 踈sơ 失thất 物vật 性tánh 從tùng 來lai 理lý 自tự 長trường/trưởng 鼎đỉnh 裏lý 花hoa 開khai 裝trang 五ngũ 彩thải 心tâm 明minh 火hỏa 候hậu 制chế 三tam 黃hoàng 更cánh 能năng 通thông 得đắc 華hoa 池trì 妙diệu 南nam 北bắc 東đông 西tây 不bất 可khả 當đương
水thủy 精tinh 宮cung 殿điện 月nguyệt 華hoa 明minh 白bạch 玉ngọc 為vi 墻tường 火hỏa 不bất 侵xâm 八bát 境cảnh 風phong 高cao 駢biền 羽vũ 駕giá 九cửu 重trọng/trùng 天thiên 上thượng 絳giáng 霞hà 深thâm 物vật 情tình 晃hoảng 朗lãng 無vô 遮già 隔cách 非phi 是thị 凡phàm 間gian 比tỉ 類loại 尋tầm 汗hãn 澷# 真chân 遊du 誰thùy 得đắc 到đáo 桂quế 花hoa 香hương 潔khiết 影ảnh 森sâm 森sâm
還hoàn 元nguyên 到đáo 即tức 見kiến 真chân 歸quy 不bất 是thị 虛hư 傳truyền 羽vũ 化hóa 飛phi 大đại ▆# 勿vật 將tương 閑nhàn 設thiết 用dụng 精tinh 修tu 別biệt 得đắc 便tiện 忘vong 機cơ 安an 排bài 穩ổn 入nhập 龍long 宮cung 內nội 變biến 易dị 終chung 藏tạng 虎hổ 鼎đỉnh 威uy 豁hoát 達đạt 乾can/kiền/càn 坤# 神thần 妙diệu 理lý 逍tiêu 遙diêu 鈆# 汞# 共cộng 相tương 依y
泥nê 丸hoàn 本bổn 是thị 命mạng 根căn 宮cung 消tiêu 息tức 臨lâm 時thời 語ngữ 話thoại 通thông 大Đại 道Đạo 比tỉ 來lai 行hành 氣khí 術thuật 其kỳ 餘dư 効hiệu 驗nghiệm 籍tịch 陰ấm 功công 物vật 情tình 之chi 理lý 皆giai 清thanh 淨tịnh 造tạo 化hóa 玄huyền 微vi 事sự 莫mạc 同đồng 珎# 重trọng/trùng 此thử 言ngôn 深thâm 可khả 意ý 腹phúc 中trung 日nhật 運vận 鼎đỉnh 花hoa 空không
天thiên 生sanh 顏nhan 貌mạo 幾kỷ 何hà 般bát 鶴hạc 骨cốt 飡xan 霞hà 厭yếm 俗tục 觀quán 赤xích 水thủy 華hoa 池trì 誰thùy 法pháp 則tắc 白bạch 銀ngân 為vi 闕khuyết 又hựu 堪kham 看khán 來lai 傳truyền 音âm 旨chỉ 俱câu 然nhiên 混hỗn 位vị 有hữu 尊tôn 卑ty 勿vật 異dị 端đoan 逆nghịch 順thuận 之chi 中trung 開khai 理lý 性tánh 心tâm 田điền 靜tĩnh 外ngoại 豈khởi 相tương/tướng 干can
逍tiêu 遙diêu 我ngã 命mạng 在tại 玄huyền 穹# 鶴hạc 宿túc 霞hà 栖tê 景cảnh 致trí 中trung 自tự 得đắc 安an 寧ninh 兼kiêm 養dưỡng 道đạo 更cánh 將tương 利lợi 益ích 屏bính 群quần 雄hùng 淵uyên 深thâm 引dẫn 古cổ 知tri 今kim 用dụng 劈phách 斫chước 區khu 分phần/phân 盡tận 可khả 通thông 和hòa 暢sướng 五ngũ 音âm 從tùng 豁hoát 達đạt 乹# 坤# 之chi 內nội 靄# 溟minh 濛#
巔điên 峯phong 一nhất 望vọng 水thủy 深thâm 潭đàm 誰thùy 解giải 緣duyên 情tình 語ngữ 話thoại 堪kham 暗ám 室thất 自tự 開khai 明minh 日nhật 月nguyệt 道Đạo 心tâm 奇kỳ 異dị 老lão 山sơn 菴am 研nghiên 窮cùng 妙diệu 理lý 真chân 消tiêu 息tức 誡giới 忌kỵ 先tiên 賢hiền 讓nhượng 不bất 貪tham 稽khể 古cổ 尚thượng 為vi 今kim 法pháp 則tắc 愚ngu 蒙mông 太thái 甚thậm 苦khổ 談đàm 談đàm
非phi 人nhân 口khẩu 似tự 瀉tả 汾# 河hà 此thử 軰# 塵trần 中trung 有hữu 甚thậm 多đa 心tâm 恨hận 貌mạo 恭cung 無vô 定định 止chỉ 舌thiệt 誇khoa 端đoan 正chánh 亂loạn 乖quai 訛ngoa 為vi 官quan 善thiện 政chánh 身thân 榮vinh 祿lộc 利lợi 劒kiếm 休hưu 教giáo 石thạch 上thượng 磨ma 立lập 待đãi 滿mãn 盈doanh 舩# 陷hãm 水thủy 憑bằng 風phong 從tùng 被bị 海hải 神thần 拖tha
精tinh 詳tường 語ngữ 議nghị 四tứ 門môn 開khai 舒thư 慘thảm 陽dương 和hòa 意ý 外ngoại 裁tài 遠viễn 見kiến 風phong 塵trần 思tư 往vãng 事sự 無vô 窮cùng 日nhật 月nguyệt 去khứ 還hoàn 來lai 樂nhạo/nhạc/lạc 耶da 指chỉ 趣thú 歸quy 三tam 體thể 周chu 旋toàn 道Đạo 理lý 徧biến 九cửu 垓cai 賢hiền 聖thánh 人nhân 天thiên 常thường 法pháp 則tắc 鄉hương 雲vân 嶺lĩnh 上thượng 白bạch 皚# 皚#
貪tham 染nhiễm 猶do 來lai 理lý 不bất 通thông 虛hư 勞lao 嵗# 月nguyệt 面diện 西tây 東đông 從tùng 前tiền 自tự 是thị 凡phàm 心tâm 別biệt 利lợi 益ích 湏# 歸quy 上thượng 帝đế 功công 洞đỗng 府phủ 名danh 高cao 同đồng 景cảnh 致trí 塵trần 泥nê 蹤tung 跡tích 莫mạc 知tri 空không 去khứ 非phi 但đãn 向hướng 鈆# 中trung 作tác 變biến 化hóa 飛phi 騰đằng 大Đại 道Đạo 雄hùng
達đạt 道đạo 真Chân 人Nhân 見kiến 者giả 稀# 豈khởi 教giáo 容dung 易dị 等đẳng 閑nhàn 知tri 陰âm 陽dương 造tạo 化hóa 無vô 非phi 實thật 天thiên 地địa 元nguyên 精tinh 動động 合hợp 冝# 功công 行hành 三tam 千thiên 須tu 及cập 物vật 還hoàn 丹đan 九cửu 轉chuyển 上thượng 昇thăng 持trì 忙mang 中trung 嵗# 月nguyệt 忙mang 中trung 遣khiển 我ngã 本bổn 愚ngu 來lai 性tánh 不bất 移di
栖tê 心tâm 隱ẩn 逸dật 故cố 非phi 常thường 大đại 約ước 恆hằng 持trì 要yếu 久cửu 長trường 清thanh 淨tịnh 好hảo/hiếu 為vi 皆giai 是thị 益ích 周chu 旋toàn 理lý 度độ 審thẩm 安an 詳tường 法pháp 乹# 馭ngự 物vật 須tu 平bình 穩ổn 順thuận 日nhật 成thành 功công 自tự 酌chước 量lượng 倏thúc 忽hốt 之chi 間gian 堪kham 匹thất 配phối 臨lâm 時thời 巧xảo 拙chuyết 見kiến 圓viên 方phương
香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 。 更cánh 齋trai 清thanh 運vận 動động 形hình 駈khu 四tứ 體thể 輕khinh 魔ma 鬼quỷ 自tự 然nhiên 生sanh 怕phạ 怖bố 神thần 魂hồn 必tất 定định 轉chuyển 安an 寧ninh 從tùng 无# 入nhập 有hữu 皆giai 真chân 實thật 去khứ 住trụ 何hà 難nạn/nan 妙diệu 冣# 精tinh 五ngũ 行hành 聚tụ 散tán 歸quy 一nhất 體thể 靈linh 源nguyên 不bất 用dụng 苦khổ 煎tiễn 烹phanh
一nhất 身thân 獨độc 善thiện 欲dục 何hà 之chi 爭tranh 及cập 衣y 冠quan 解giải 撫phủ 綏tuy 浮phù 世thế 淺thiển 情tình 無vô 限hạn 量lượng 愚ngu 蒙mông 自tự 是thị 不bất 相tương 䂓# 直trực 須tu 憑bằng 仗trượng 分phân 明minh 說thuyết 詰cật 取thủ 靈linh 源nguyên 問vấn 得đắc 知tri 要yếu 覓mịch 洞đỗng 中trung 閑nhàn 日nhật 月nguyệt 除trừ 將tương 濟tế 事sự 謾man 非phi 為vi
尋tầm 思tư 道đạo 味vị 詠vịnh 吟ngâm 哦nga 去khứ 住trụ 先tiên 賢hiền 有hữu 幾kỷ 何hà 性tánh 識thức 無vô 疑nghi 關quan 要yếu 妙diệu 浮phù 沉trầm 依y 約ước 不bất 言ngôn 多đa 但đãn 將tương 子tử 細tế 分phân 明minh 說thuyết 猶do 恐khủng 閑nhàn 非phi 卻khước 被bị 魔ma 救cứu 世thế 比tỉ 來lai 心tâm 所sở 願nguyện 逍tiêu 遙diêu 盡tận 入nhập 扣khấu 玄huyền 歌ca
無vô 為vi 道Đạo 大đại 入nhập 幽u 玄huyền 幾kỷ 許hứa 風phong 光quang 慕mộ 昔tích 賢hiền 對đối 境cảnh 盡tận 同đồng 閑nhàn 見kiến 識thức 汒# 中trung 皆giai 是thị 急cấp 在tại 煎tiễn 配phối 匹thất 直trực 須tu 寬khoan 雅nhã 淡đạm 會hội 有hữu 逢phùng 時thời 不bất 偶ngẫu 然nhiên 修tu 鍊luyện 但đãn 教giáo 堅kiên 志chí 氣khí 參tham 詳tường 穩ổn 審thẩm 更cánh 周chu 旋toàn
人nhân 心tâm 多đa 是thị 少thiểu 相tương/tướng 投đầu 非phi 識thức 塵trần 中trung 上thượng 品phẩm 流lưu 不bất 見kiến 真chân 宗tông 歸quy 物vật 理lý 難nan 知tri 心tâm 道đạo 後hậu 先tiên 休hưu 生sanh 前tiền 內nội 鼎đỉnh 冝# 烹phanh 鍊luyện 殊thù 勝thắng 華hoa 池trì 好hảo/hiếu 漸tiệm 修tu 但đãn 見kiến 完hoàn 全toàn 憑bằng 土thổ/độ 德đức 能năng 調điều 火hỏa 候hậu 藥dược 皆giai 秘bí
玄huyền 之chi 玄huyền 又hựu 見kiến 真chân 空không 巧xảo 拙chuyết 臨lâm 時thời 要yếu 妙diệu 中trung 大đại 智trí 伏phục 藏tạng 知tri 遠viễn 近cận 纖tiêm 微vi 盡tận 達đạt 了liễu 然nhiên 通thông 周chu 旋toàn 物vật 性tánh 誰thùy 區khu 別biệt 坦thản 蕩đãng 由do 來lai 是thị 且thả 同đồng 境cảnh 致trí 三tam 才tài 隨tùy 有hữu 位vị 神thần 光quang 照chiếu 室thất 瑩oánh 西tây 東đông
千thiên 般ban 萬vạn 類loại 不bất 相tương 逢phùng 天thiên 地địa 尊tôn 卑ty 豈khởi 易dị 窮cùng 海hải 岳nhạc 高cao 深thâm 隨tùy 日nhật 轉chuyển 神thần 仙tiên 聚tụ 樂nhạo/nhạc/lạc 隱ẩn 塵trần 中trung 鮮tiên 求cầu 名danh 利lợi 知tri 貪tham 少thiểu 多đa 事sự 閑nhàn 忙mang 捴# 是thị 空không 幾kỷ 箇cá 心tâm 賢hiền 平bình 坦thản 蕩đãng 十thập 洲châu 三tam 島đảo 自tự 從tùng 容dung
九cửu 重trọng/trùng 天thiên 上thượng 帝đế 仙tiên 居cư 愚ngu 昧muội 求cầu 真chân 道Đạo 理lý 踈sơ 混hỗn 沌# 初sơ 分phần/phân 長trường/trưởng 日nhật 月nguyệt 精tinh 魂hồn 聚tụ 散tán 記ký 丹đan 書thư 离# 男nam 坎khảm 女nữ 皆giai 相tương/tướng 類loại 壬nhâm 子tử 丙bính 丁đinh 異dị 境cảnh 殊thù 歷lịch 刼# 因nhân 緣duyên 隨tùy 世thế 在tại 陰ấm 功công 及cập 物vật 冣# 玄huyền 殊thù
還hoàn 知tri 受thọ 氣khí 稟bẩm 天thiên 然nhiên 百bách 法pháp 方phương 為vi 事sự 理lý 全toàn 假giả 合hợp 都đô 來lai 歸quy 至chí 道đạo 修tu 持trì 遠viễn 大đại 更cánh 通thông 玄huyền 二nhị 儀nghi 交giao 感cảm 成thành 祥tường 瑞thụy 八bát 卦# 剛cang 柔nhu 被bị 俗tục 牽khiên 何hà 謂vị 此thử 中trung 生sanh 恍hoảng 惚hốt 直trực 須tu 歇hiết 曲khúc 細tế 精tinh 研nghiên
玄huyền 門môn 至chí 道đạo 故cố 無vô 涯nhai 自tự 是thị 人nhân 心tâm 所sở 見kiến 邪tà 智trí 識thức 未vị 能năng 通thông 大đại 藥dược 豈khởi 將tương 容dung 易dị 擬nghĩ 榮vinh 家gia 千thiên 年niên 聖thánh 境cảnh 何hà 虛hư 謬mậu 百bách 刧# 曾tằng 修tu 不bất 用dụng 遮già 龍long 虎hổ 欲dục 成thành 堪kham 鍊luyện 鼎đỉnh 勿vật 為vi 利lợi 路lộ 亂loạn 交giao 加gia
因nhân 緣duyên 業nghiệp 障chướng 遇ngộ 真chân 稀# 黃hoàng 帝đế 乘thừa 龍long 豈khởi 是thị 非phi 達đạt 識thức 尚thượng 凝ngưng 常thường 恍hoảng 惚hốt 愚ngu 蒙mông 學học 解giải 故cố 相tương 違vi 華hoa 池trì 秘bí 密mật 人nhân 天thiên 授thọ 神thần 室thất 光quang 揚dương 日nhật 月nguyệt 輝huy 智trí 者giả 生sanh 常thường 皆giai 口khẩu 默mặc 敢cảm 將tương 容dung 易dị 論luận 玄huyền 機cơ
鳳phượng 皇hoàng 鷰# 雀tước 不bất 同đồng 群quần 非phi 類loại 冝# 然nhiên 信tín 有hữu 聞văn 好hảo/hiếu 景cảnh 銷tiêu 磨ma 還hoàn 作tác 夢mộng 方phương 知tri 虛hư 誕đản 似tự 浮phù 雲vân 閑nhàn 吟ngâm 比tỉ 喻dụ 明minh 女nữ 日nhật 雅nhã 道đạo 留lưu 情tình 舊cựu 典điển 墳phần 堪kham 與dữ 言ngôn 論luận 誰thùy 是thị 識thức 舜thuấn 琴cầm 惠huệ 愛ái 鼓cổ 南nam 薰huân
何hà 為vi 禪thiền 定định 性tánh 心tâm 同đồng 解giải 說thuyết 真Chân 如Như 物vật 外ngoại 空không 幾kỷ 許hứa 修tu 行hành 緣duyên 上thượng 得đắc 惑hoặc 多đa 妄vọng 想tưởng 障chướng 於ư 聦# 名danh 彰chương 道Đạo 理lý 千thiên 世thế 永vĩnh 善thiện 惡ác 都đô 歸quy 萬vạn 法pháp 中trung 應ưng 現hiện 機cơ 關quan 俱câu 寂tịch 默mặc 始thỉ 知tri 明minh 鑒giám 照chiếu 昬# 蒙mông
無Vô 縈Oanh 無Vô 慮Lự 鬢Mấn 如Như 黳# 手Thủ 執Chấp 仙Tiên 經Kinh 杖Trượng 一Nhất 藜# 猛Mãnh 利Lợi 銷Tiêu 磨Ma 閑Nhàn 嵗# 月Nguyệt 玄Huyền 中Trung 妙Diệu 道Đạo 入Nhập 雲Vân 霓Nghê 紅Hồng 塵Trần 世Thế 界Giới 何Hà 拘Câu 束Thúc 白Bạch 日Nhật 山Sơn 川Xuyên 高Cao 又Hựu 仾# 去Khứ 住Trụ 自Tự 然Nhiên 皆Giai 寂Tịch 默Mặc 逍Tiêu 遙Diêu 不Bất 假Giả 上Thượng 仙Tiên 梯Thê
高cao 山sơn 樹thụ 葉diệp 翠thúy 森sâm 森sâm 寂tịch 靜tĩnh 因nhân 中trung 道đạo 冣# 深thâm 利lợi 得đắc 崑# 崙lôn 皆giai 璞# 玉ngọc 不bất 須tu 麗lệ 水thủy 有hữu 真chân 金kim 澆kiêu 漓# 漸tiệm 變biến 同đồng 堯# 日nhật 薄bạc 俗tục 將tương ▆# 理lý 舜thuấn 琴cầm 禍họa 福phước 年niên 長trường/trưởng 隨tùy 世thế 改cải 玄huyền 門môn 大đại 戒giới 喻dụ 飛phi 沉trầm
玄huyền 珠châu 道đạo 在tại 口khẩu 中trung 銜hàm 未vị 信tín 前tiền 人nhân 明minh 似tự 鑒giám 試thí 問vấn 心tâm 田điền 佯dương 兀ngột 兀ngột 可khả 憐lân 肌cơ 骨cốt 瘦sấu 巖nham 巖nham 自tự 言ngôn 世thế 界giới 歸quy 依y 重trọng/trùng 志chí 誦tụng 經Kinh 文văn 不bất 用dụng 攙# 鍊luyện 得đắc 氣khí 來lai 身thân 且thả 健kiện 日nhật 斜tà 常thường 望vọng 鶴hạc 栖tê 杉#
四tứ 敘tự 相tương/tướng 遷thiên 亦diệc 可khả 觀quán 斜tà 扉# 半bán 掩yểm 半bán 欹# 關quan 詩thi 吟ngâm 海hải 岳nhạc 皆giai 空không 盡tận 扇thiên/phiến 覺giác 秋thu 凉# 漸tiệm 放phóng 閑nhàn 樹thụ 影ảnh 臨lâm 窓song 迷mê 遠viễn 思tư 渴khát 禽cầm 戀luyến 水thủy 復phục 飛phi 還hoàn 旋toàn 教giáo 摘trích 果quả 暝# 心tâm 話thoại 葉diệp 木mộc 蒼thương 蒼thương 天thiên 地địa 間gian
秋thu 鏁tỏa 煙yên 嵐lam 日nhật 未vị 曦# 道đạo 情tình 欲dục 話thoại 老lão 僧Tăng 期kỳ 旋toàn 烹phanh 茶trà 竈táo 心tâm 先tiên 喜hỷ 搖dao 撼# 松tùng 風phong 睡thụy 思tư 遲trì 鶴hạc 唳# 九cửu 霄tiêu 堪kham 入nhập 盡tận 雲vân 平bình 三tam 界giới 化hóa 無vô 私tư 真chân 宗tông 象tượng 教giáo 非phi 虛hư 說thuyết 對đối 境cảnh 成thành 空không 是thị 我ngã 師sư
夜dạ 醮# 星tinh 壇đàn 海hải 嶽nhạc 飛phi 龍long 車xa 搖dao 曳duệ 羽vũ 雲vân 衣y 紅hồng 霞hà 影ảnh 裏lý 輕khinh 煙yên 色sắc 玉ngọc 燭chúc 風phong 清thanh 皓hạo 月nguyệt 輝huy 三tam 島đảo 花hoa 明minh 鋪phô 錦cẩm 繡tú 千thiên 年niên 鶴hạc 送tống 下hạ 金kim 扉# 仙tiên 家gia 莫mạc 道đạo 無vô 多đa 事sự 十thập 二nhị 瓊# 樓lâu 恨hận 不bất 歸quy
往vãng 事sự 悲bi 歡hoan 笑tiếu 一nhất 塲# 乹# 坤# 有hữu 甚thậm 可khả 思tư 量lượng 空không 知tri 造tạo 化hóa 情tình 多đa 矣hĩ 卻khước 是thị 愚ngu 蒙mông 不bất 久cửu 長trường 世thế 上thượng 周chu 通thông 添# 眷quyến 戀luyến 人nhân 間gian 善thiện 惡ác 。 自tự 舒thư 張trương 熙hi 熙hi 盡tận 入nhập 無vô 為vi 內nội 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 道đạo 路lộ 忙mang
尋tầm 思tư 往vãng 事sự 便tiện 堪kham 踈sơ 空không 有hữu 閑nhàn 雲vân 萬vạn 里lý 餘dư 滿mãn 目mục 都đô 來lai 情tình 郁uất 郁uất 勞lao 心tâm 誰thùy 把bả 謾man 驅khu 驅khu 星tinh 辰thần 日nhật 月nguyệt 高cao 天thiên 際tế 雲vân 散tán 煙yên 花hoa 徧biến 海hải 隅ngung 道Đạo 德đức 流lưu 行hành 寬khoan 世thế 界giới 時thời 捻nẫm 筆bút 硯# 亦diệc 看khán 書thư
是thị 非phi 人nhân 我ngã 利lợi 名danh 心tâm 情tình 偽ngụy 言ngôn 同đồng 海hải 似tự 深thâm 浩hạo 渺# 無vô 涯nhai 成thành 理lý 性tánh 無vô 為vi 志chí 大đại 可khả 勝thắng 任nhậm 千thiên 年niên 嵗# 月nguyệt 周chu 遊du 在tại 萬vạn 卷quyển 詩thi 書thư 不bất 易dị 尋tầm 世thế 界giới 之chi 中trung 。 寬khoan 更cánh 遠viễn 從tùng 分phần/phân 混hỗn 屯truân 至chí 如như 今kim
御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức 卷quyển 第đệ 二nhị