勸Khuyến 修Tu 淨Tịnh 土Độ 切Thiết 要Yếu

清Thanh 真Chân 益Ích 願Nguyện 纂Toản 述Thuật

今kim 夫phu 苦khổ 樂lạc 縱tung 橫hoành 。 一nhất 靈linh 萬vạn 變biến 。 升thăng 沉trầm 往vãng 返phản 。 疲bì 苦khổ 遷thiên 流lưu 。 世thế 人nhân 但đãn 知tri 一nhất 時thời 是thị 人nhân 身thân 。 未vị 曾tằng 放phóng 眼nhãn 而nhi 觀quán 也dã 。 故cố 於ư 日nhật 用dụng 上thượng 繁phồn 興hưng 執chấp 著trước 。 境cảnh 強cường/cưỡng 心tâm 弱nhược 。 勝thắng 氣khí 有hữu 時thời 而nhi 衰suy 。 六lục 道đạo 茫mang 茫mang 。 未vị 卜bốc 其kỳ 託thác 於ư 何hà 所sở 矣hĩ 。 然nhiên 海hải 月nguyệt 天thiên 星tinh 。 心tâm 光quang 淡đạm 住trụ 。 六lục 凡phàm 四tứ 聖thánh 。 位vị 業nghiệp 空không 靈linh 。 能năng 以dĩ 佛Phật 之chi 心tâm 為vi 心tâm 。 則tắc 心tâm 強cường/cưỡng 而nhi 境cảnh 弱nhược 。 以dĩ 心tâm 吞thôn 境cảnh 。 念niệm 念niệm 融dung 之chi 。 一nhất 佛Phật 當đương 心tâm 。 諸chư 魔ma 皆giai 退thoái 。 生sanh 前tiền 無vô 障chướng 。 命mạng 盡tận 往vãng 生sanh 。 惟duy 此thử 勤cần 念niệm 彌di 陀đà 。 可khả 稱xưng 換hoán 骨cốt 靈linh 丹đan 耳nhĩ 。 嗚ô 呼hô 千thiên 萬vạn 易dị 得đắc 。 一nhất 效hiệu 難nạn/nan 求cầu 。 道đạo 術thuật 儒nho 宗tông 。 禪thiền 教giáo 戒giới 律luật 。 修tu 行hành 之chi 途đồ 大đại 而nhi 廣quảng 。 捨xả 念niệm 佛Phật 一nhất 法pháp 。 當đương 從tùng 何hà 處xứ 出xuất 頭đầu 耶da 。 今kim 翻phiên 刻khắc 淨tịnh 土độ 切thiết 要yếu 一nhất 書thư 。 略lược 論luận 其kỳ 機cơ 。 以dĩ 告cáo 三tam 生sanh 眷quyến 屬thuộc 。

咸hàm 豐phong 辛tân 酉dậu 年niên 四tứ 月nguyệt 佛Phật 誕đản 日nhật 淨tịnh 業nghiệp 學học 人nhân 無vô 相tướng 室thất 謹cẩn 序tự

蓮liên 池trì 大đại 師sư 云vân 。 雜tạp 念niệm 是thị 病bệnh 。 念niệm 佛Phật 是thị 藥dược 。 念niệm 佛Phật 正chánh 治trị 雜tạp 念niệm 。 而nhi 不bất 能năng 治trị 者giả 。 因nhân 念niệm 不bất 親thân 切thiết 也dã 。 旨chỉ 哉tai 言ngôn 乎hồ 。 耕canh 塘đường 表biểu 兄huynh 夙túc 具cụ 慧tuệ 根căn 。 研nghiên 究cứu 經Kinh 典điển 。 每mỗi 日nhật 虔kiền 誦tụng 佛Phật 號hiệu 。 綿miên 密mật 無vô 間gian 。 近cận 得đắc 勸khuyến 修tu 淨tịnh 土độ 切thiết 要yếu 一nhất 編biên 。 其kỳ 示thị 人nhân 念niệm 佛Phật 之chi 法pháp 。 在tại 誠thành 信tín 專chuyên 一nhất 。 而nhi 以dĩ 斷đoạn 除trừ 。 妄vọng 想tưởng 為vi 工công 夫phu 。 增tăng 長trưởng 淨tịnh 因nhân 。 直trực 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 洵# 修tu 心tâm 之chi 寶bảo 筏phiệt 也dã 。 因nhân 重trọng/trùng 付phó 剞# 劂# 。 以dĩ 公công 同đồng 志chí 。 自tự 度độ 度độ 人nhân 。 遞đệ 相tương 化hóa 導đạo 。 無vô 復phục 魔ma 業nghiệp 。 謂vị 非phi 無vô 量lượng 功công 德đức 哉tai 。

咸hàm 豐phong 乙ất 卯mão 秋thu 七thất 月nguyệt 。 潘phan 曾tằng 瑩oánh 。 序tự 。

勸khuyến 修tu 淨tịnh 土độ 切thiết 要yếu

-# 序tự

-# 一nhất 勸khuyến 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật

-# 二nhị 勸khuyến 實thật 心tâm 念niệm 佛Phật

-# 三tam 勸khuyến 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ

-# 四tứ 勸khuyến 正chánh 助trợ 雙song 修tu

-# 勸khuyến 修tu 行hành 人nhân 從tùng 根căn 本bổn 處xứ 修tu

-# 為vi 奉phụng 道đạo 者giả 勸khuyến

念niệm 佛Phật 儀nghi 式thức

-# 發phát 願nguyện 回hồi 向hướng 文văn

-# 十thập 念niệm 法pháp

-# 附phụ 錄lục

念niệm 佛Phật 不bất 可khả 附phụ 邪tà 教giáo (# 錫tích 明minh 居cư 士sĩ )#

念niệm 佛Phật 不bất 可khả 當đương 錢tiền 用dụng (# 錫tích 明minh 居cư 士sĩ )#

-# 寄ký 庫khố 無vô 益ích 說thuyết (# 龍long 舒thư 居cư 士sĩ )#

-# 跋bạt 跋bạt

-# 臨lâm 終chung 舟chu 楫tiếp 要yếu 語ngữ

勸khuyến 修tu 淨tịnh 土độ 切thiết 要yếu

淨tịnh 業nghiệp 行hành 人nhân 。 真chân 益ích 願nguyện 。 纂toản 述thuật 。

或hoặc 問vấn 孔khổng 子tử 曰viết 。 人nhân 有hữu 遷thiên 家gia 而nhi 忘vong 其kỳ 妻thê 者giả 。 有hữu 諸chư 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 又hựu 有hữu 甚thậm 焉yên 。 桀# 紂# 則tắc 忘vong 其kỳ 身thân 。 若nhược 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 觀quán 之chi 。 今kim 人nhân 皆giai 忘vong 其kỳ 身thân 矣hĩ 。 何hà 則tắc 。 自tự 早tảo 晨thần 開khai 目mục 離ly 寢tẩm 。 至chí 夜dạ 就tựu 寢tẩm 閉bế 目mục 。 無vô 非phi 塵trần 勞lao 。 未vị 嘗thường 暫tạm 省tỉnh 吾ngô 身thân 。 是thị 皆giai 忘vong 其kỳ 身thân 也dã 。 且thả 人nhân 之chi 於ư 身thân 。 以dĩ 日nhật 言ngôn 之chi 。 莫mạc 大đại 於ư 飢cơ 渴khát 。 必tất 為vi 飲ẩm 食thực 之chi 備bị 。 以dĩ 歲tuế 言ngôn 之chi 。 莫mạc 大đại 於ư 寒hàn 暑thử 。 必tất 為vi 裘cừu 葛cát 之chi 備bị 。 以dĩ 終chung 身thân 言ngôn 之chi 。 莫mạc 大đại 於ư 生sanh 死tử 。 而nhi 不bất 為vi 之chi 備bị 。 何hà 愚ngu 之chi 甚thậm 哉tai 。 非phi 真chân 愚ngu 也dã 。 特đặc 不bất 知tri 有hữu 修tu 淨tịnh 土độ 之chi 法pháp 。 可khả 為vi 生sanh 死tử 之chi 備bị 耳nhĩ 。 譬thí 如như 人nhân 至chí 遠viễn 地địa 。 必tất 先tiên 覔# 下hạ 處xứ 。 然nhiên 後hậu 出xuất 去khứ 幹cán 事sự 。 則tắc 抵để 暮mộ 昏hôn 黑hắc 。 有hữu 投đầu 宿túc 之chi 地địa 。 先tiên 覔# 下hạ 處xứ 者giả 。 修tu 淨tịnh 土độ 之chi 謂vị 也dã 。 抵để 暮mộ 昏hôn 黑hắc 者giả 。 大đại 命mạng 將tương 盡tận 之chi 謂vị 也dã 。 有hữu 投đầu 宿túc 之chi 地địa 者giả 。 生sanh 蓮liên 華hoa 中trung 。 不bất 至chí 沉trầm 淪luân 惡ác 趣thú 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 之chi 謂vị 也dã 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 念niệm 佛Phật 而nhi 修tu 淨tịnh 土độ 。 修tu 淨tịnh 土độ 而nhi 往vãng 生sanh 。 經kinh 言ngôn 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 苦khổ 。 其kỳ 為vi 終chung 身thân 之chi 備bị 。 不bất 亦diệc 大đại 哉tai 。 乃nãi 今kim 猶do 有hữu 知tri 。 而nhi 不bất 修tu 者giả 。 其kỳ 故cố 何hà 歟# 。 噫# 。 吾ngô 知tri 之chi 矣hĩ 。 或hoặc 因nhân 家gia 無vô 靜tĩnh 室thất 。 或hoặc 因nhân 不bất 能năng 茹như 素tố 。 或hoặc 因nhân 事sự 煩phiền 心tâm 勞lao 。 殊thù 不bất 知tri 念niệm 佛Phật 。 正chánh 要yếu 在tại 鬧náo 處xứ 鍊luyện 。 不bất 拘câu 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 嘈# 雜tạp 之chi 所sở 。 能năng 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 則tắc 一nhất 聲thanh 勝thắng 似tự 數số 聲thanh 。 所sở 謂vị 心tâm 淨tịnh 即tức 土thổ/độ 淨tịnh 也dã 。 如như 念niệm 佛Phật 必tất 長trường/trưởng 齋trai 。 固cố 屬thuộc 甚thậm 美mỹ 。 然nhiên 惟duy 出xuất 家gia 則tắc 能năng 。 若nhược 在tại 家gia 而nhi 有hữu 。 出xuất 世thế 之chi 心tâm 。 亦diệc 必tất 求cầu 全toàn 責trách 備bị 。 直trực 苦khổ 人nhân 之chi 所sở 難nạn/nan 。 非phi 所sở 以dĩ 勸khuyến 人nhân 也dã 。 苟cẩu 能năng 晨thần 起khởi 至chí 誠thành 念niệm 佛Phật 。 今kim 生sanh 既ký 可khả 滅diệt 罪tội 消tiêu 愆khiên 。 命mạng 終chung 亦diệc 得đắc 超siêu 生sanh 淨tịnh 域vực 。 至chí 於ư 念niệm 佛Phật 之chi 數số 。 清thanh 閑nhàn 者giả 固cố 。 多đa 多đa 益ích 善thiện 。 若nhược 事sự 冗# 而nhi 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 亦diệc 必tất 例lệ 此thử 。 是thị 強cường/cưỡng 人nhân 所sở 不bất 能năng 。 亦diệc 非phi 所sở 以dĩ 勸khuyến 世thế 也dã 。 蓋cái 終chung 日nhật 雖tuy 忙mang 。 豈khởi 無vô 片phiến 刻khắc 之chi 暇hạ 。 何hà 不bất 挪na 一nhất 茶trà 之chi 頃khoảnh 。 心tâm 不bất 外ngoại 馳trì 而nhi 念niệm 佛Phật 。 在tại 勞lao 心tâm 者giả 可khả 藉tạ 以dĩ 養dưỡng 心tâm 。 勞lao 力lực 者giả 亦diệc 可khả 藉tạ 以dĩ 蓄súc 力lực 。 事sự 之chi 有hữu 益ích 無vô 損tổn 。 孰thục 有hữu 過quá 於ư 此thử 乎hồ 。 況huống 不bất 特đặc 獲hoạch 驗nghiệm 乎hồ 壽thọ 終chung 。 并tinh 可khả 見kiến 功công 於ư 現hiện 世thế 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 人nhân 受thọ 持trì 我ngã 佛Phật 名danh 號hiệu 者giả 。 見kiến 世thế 當đương 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 利lợi 益ích 。 一nhất 晝trú 夜dạ 常thường 得đắc 諸chư 天thiên 大đại 力lực 神thần 將tướng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 隱ẩn 形hình 守thủ 護hộ 。 二nhị 常thường 得đắc 二nhị 十thập 五ngũ 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 等đẳng 。 及cập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 隨tùy 守thủ 護hộ 。 三tam 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 晝trú 夜dạ 護hộ 念niệm 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 攝nhiếp 受thọ 此thử 人nhân 。 四tứ 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 。 若nhược 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 皆giai 不bất 能năng 害hại 。 一nhất 切thiết 毒độc 蛇xà 毒độc 龍long 。 悉tất 不bất 能năng 害hại 。 五ngũ 一nhất 切thiết 火hỏa 難nạn 水thủy 難nạn/nan 冤oan 賊tặc 刀đao 箭tiễn 牢lao 獄ngục 杻nữu 械giới 橫hoạnh 死tử 枉uổng 死tử 。 悉tất 皆giai 不bất 受thọ 。 六lục 先tiên 所sở 作tác 罪tội 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 所sở 殺sát 冤oan 命mạng 。 彼bỉ 蒙mông 解giải 脫thoát 。 更cánh 無vô 執chấp 對đối 。 七thất 夜dạ 夢mộng 正chánh 直trực 。 或hoặc 復phục 夢mộng 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 勝thắng 妙diệu 色sắc 身thân 。 八bát 。 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 顏nhan 色sắc 光quang 澤trạch 。 氣khí 力lực 充sung 盛thịnh 。 所sở 作tác 吉cát 利lợi 。 九cửu 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 猶do 如như 敬kính 佛Phật 。 十thập 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 心tâm 無vô 怖bố 畏úy 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 眾chúng 。 手thủ 持trì 金kim 臺đài 。 接tiếp 引dẫn 往vãng 生sanh 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 佛Phật 切thiết 戒giới 人nhân 妄vọng 語ngữ 。 必tất 不bất 自tự 妄vọng 語ngữ 以dĩ 誑cuống 人nhân 。 世thế 人nhân 之chi 妄vọng 語ngữ 者giả 。 非phi 以dĩ 規quy 利lợi 。 則tắc 以dĩ 避tị 害hại 。 佛Phật 無vô 求cầu 於ư 世thế 。 何hà 規quy 利lợi 之chi 有hữu 。 佛Phật 視thị 生sanh 死tử 。 如như 刀đao 斫chước 虗hư 空không 。 何hà 避tị 害hại 之chi 有hữu 。 是thị 佛Phật 無vô 所sở 用dụng 其kỳ 妄vọng 語ngữ 也dã 。 苟cẩu 信tín 佛Phật 無vô 妄vọng 語ngữ 。 宜nghi 熟thục 玩ngoạn 四tứ 則tắc 勸khuyến 言ngôn 。 修tu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 并tinh 須tu 藉tạ 以dĩ 勸khuyến 人nhân 。 自tự 度độ 度độ 人nhân 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 切thiết 弗phất 置trí 之chi 高cao 閣các 。 視thị 為vi 無vô 稽khể 之chi 談đàm 。 負phụ 此thử 婆bà 心tâm 。 設thiết 無vô 佛Phật 緣duyên 不bất 信tín 者giả 。 尚thượng 祈kỳ 轉chuyển 送tống 流lưu 通thông 。 遞đệ 相tương 化hóa 導đạo 。 使sử 在tại 在tại 齊tề 登đăng 覺giác 路lộ 。 人nhân 人nhân 共cộng 出xuất 迷mê 津tân 。 是thị 所sở 望vọng 於ư 諸chư 君quân 焉yên 。

一nhất 勸khuyến 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật

諸chư 善thiện 人nhân 。 世thế 間gian 有hữu 千thiên 條điều 路lộ 。 萬vạn 條điều 路lộ 。 如như 何hà 獨độc 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 。 因nhân 人nhân 之chi 念niệm 頭đầu 。 所sở 係hệ 甚thậm 重trọng 。 牽khiên 魂hồn 引dẫn 魄phách 造tạo 命mạng 生sanh 身thân 。 莫mạc 不bất 由do 此thử 。 念niệm 善thiện 生sanh 天thiên 堂đường 。 念niệm 惡ác 入nhập 地địa 獄ngục 。 念niệm 魔ma 便tiện 成thành 魔ma 。 念niệm 佛Phật 便tiện 成thành 佛Phật 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 。 如như 何hà 只chỉ 勸khuyến 人nhân 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 因nhân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 曾tằng 發phát 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 願nguyện 願nguyện 度độ 眾chúng 生sanh 。 又hựu 因nhân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 有hữu 緣duyên 。 無vô 論luận 僧Tăng 俗tục 男nam 女nữ 。 能năng 念niệm 佛Phật 無vô 不bất 攝nhiếp 受thọ 。 故cố 專chuyên 心tâm 持trì 名danh 。 即tức 蒙mông 接tiếp 引dẫn 。 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 就tựu 是thị 惡ác 人nhân 。 能năng 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 持trì 名danh 。 亦diệc 可khả 帶đái 業nghiệp 往vãng 生sanh 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 人nhân 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 今kim 人nhân 都đô 曉hiểu 得đắc 念niệm 佛Phật 好hảo/hiếu 。 但đãn 為vi 多đa 生sanh 累lũy 劫kiếp 貪tham 瞋sân 癡si 愛ái 。 種chủng 業nghiệp 甚thậm 深thâm 。 故cố 難nạn/nan 發phát 心tâm 。 諸chư 善thiện 人nhân 。 當đương 知tri 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 苦khổ 惱não 極cực 多đa 。 儞nễ 看khán 世thế 人nhân 。 有hữu 極cực 貧bần 極cực 賤tiện 的đích 。 有hữu 多đa 灾# 多đa 病bệnh 。 的đích 。 有hữu 鰥quan 寡quả 孤cô 獨độc 的đích 。 有hữu 妻thê 不bất 賢hiền 子tử 不bất 肖tiếu 的đích 。 各các 人nhân 有hữu 各các 人nhân 的đích 苦khổ 境cảnh 。 各các 人nhân 有hữu 各các 人nhân 的đích 苦khổ 情tình 。 其kỳ 苦khổ 固cố 不bất 待đãi 言ngôn 。 即tức 如như 富phú 貴quý 康khang 強cường/cưỡng 之chi 人nhân 。 庭đình 闈vi 聚tụ 順thuận 之chi 家gia 。 件# 件# 俱câu 足túc 。 種chủng 種chủng 如như 意ý 。 是thị 不bất 苦khổ 的đích 了liễu 。 怎chẩm 柰nại 壽thọ 命mạng 有hữu 限hạn 。 且thả 不bất 說thuyết 那na 短đoản 命mạng 的đích 。 縱túng/tung 饒nhiêu 儞nễ 活hoạt 到đáo 百bách 歲tuế 。 大đại 限hạn 到đáo 來lai 。 難nạn/nan 免miễn 一nhất 死tử 。 到đáo 這giá 時thời 節tiết 。 只chỉ 落lạc 得đắc 一nhất 棺quan 長trường/trưởng 閉bế 。 萬vạn 事sự 皆giai 休hưu 。 昔tích 日nhật 豪hào 華hoa 。 而nhi 今kim 安an 在tại 。 說thuyết 到đáo 此thử 處xứ 。 仍nhưng 舊cựu 是thị 苦khổ 。 若nhược 在tại 生sanh 行hành 惡ác 的đích 。 死tử 去khứ 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 直trực 至chí 惡ác 業nghiệp 償thường 清thanh 。 纔tài 得đắc 轉chuyển 個cá 人nhân 身thân 。 就tựu 是thị 在tại 生sanh 行hành 善thiện 的đích 。 也dã 不bất 過quá 種chủng 些# 福phước 報báo 之chi 因nhân 。 猶do 恐khủng 前tiền 世thế 孽nghiệt 重trọng/trùng 。 先tiên 要yếu 償thường 完hoàn 。 則tắc 轉chuyển 世thế 便tiện 要yếu 受thọ 苦khổ 。 墮đọa 入nhập 三tam 塗đồ 。 縱túng/tung 使sử 前tiền 世thế 無vô 大đại 罪tội 業nghiệp 。 後hậu 世thế 即tức 得đắc 福phước 報báo 。 且thả 不bất 說thuyết 福phước 無vô 十thập 全toàn 。 受thọ 福phước 者giả 。 一nhất 般ban 也dã 有hữu 苦khổ 處xứ 。 就tựu 令linh 十thập 分phần/phân 快khoái 樂lạc 。 富phú 貴quý 享hưởng 盡tận 。 仍nhưng 舊cựu 貧bần 賤tiện 。 況huống 一nhất 享hưởng 富phú 貴quý 。 容dung 易dị 作tác 業nghiệp 。 保bảo 不bất 得đắc 不bất 墮đọa 在tại 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 隊đội 裏lý 。 漫mạn 說thuyết 人nhân 間gian 富phú 貴quý 。 縱túng/tung 行hành 了liễu 極cực 大đại 善thiện 事sự 。 生sanh 在tại 天thiên 上thượng 。 天thiên 福phước 享hưởng 盡tận 。 仍nhưng 舊cựu 墮đọa 落lạc 。 終chung 究cứu 是thị 苦khổ 。 因nhân 三tam 界giới 中trung 有hữu 這giá 般bát 苦khổ 處xứ 。 所sở 以dĩ 我ngã 佛Phật 慈từ 悲bi 。 說thuyết 一nhất 卷quyển 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 教giáo 人nhân 念niệm 佛Phật 。 得đắc 生sanh 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 永vĩnh 離ly 諸chư 苦khổ 。 長trường/trưởng 享hưởng 快khoái 樂lạc 。 這giá 是thị 金kim 口khẩu 親thân 宣tuyên 。 佛Phật 戒giới 妄vọng 語ngữ 。 豈khởi 反phản 妄vọng 語ngữ 欺khi 人nhân 。 但đãn 人nhân 類loại 不bất 一nhất 。 不bất 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật 的đích 因nhân 由do 也dã 不bất 一nhất 。 有hữu 不bất 知tri 道đạo 念niệm 佛Phật 的đích 利lợi 益ích 不bất 念niệm 。 有hữu 不bất 信tín 心tâm 不bất 念niệm 。 有hữu 貪tham 著trước 眼nhãn 前tiền 的đích 快khoái 樂lạc 不bất 念niệm 。 有hữu 因nhân 諸chư 般bát 罣quái 礙ngại 不bất 念niệm 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 殊thù 不bất 知tri 這giá 一nhất 聲thanh 佛Phật 。 無vô 人nhân 不bất 可khả 念niệm 。 無vô 人nhân 不bất 當đương 念niệm 。 若nhược 必tất 欲dục 舉cử 天thiên 下hạ 盡tận 。 棄khí 士sĩ 農nông 工công 商thương 。 百bách 工công 技kỹ 藝nghệ 事sự 而nhi 念niệm 佛Phật 。 是thị 直trực 阻trở 人nhân 。 非phi 所sở 為vi 勸khuyến 也dã 。 蓋cái 持trì 名danh 者giả 。 凡phàm 一nhất 切thiết 所sở 為vi 。 皆giai 不bất 相tương 妨phương 。 既ký 不bất 廢phế 業nghiệp 。 又hựu 不bất 廢phế 錢tiền 。 并tinh 不bất 犯phạm 王vương 法pháp 。 而nhi 可khả 免miễn 地địa 獄ngục 。 輪luân 迴hồi 之chi 苦khổ 。 非phi 世thế 之chi 有hữu 利lợi 無vô 害hại 。 一nhất 舉cử 而nhi 兩lưỡng 得đắc 事sự 耶da 。 即tức 如như 清thanh 閑nhàn 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 或hoặc 家gia 有hữu 恆hằng 業nghiệp 。 不bất 勞lao 經kinh 營doanh 。 或hoặc 有hữu 父phụ 兄huynh 子tử 弟đệ 可khả 靠# 。 自tự 身thân 安an 閑nhàn 無vô 事sự 。 這giá 等đẳng 人nhân 。 是thị 他tha 前tiền 世thế 修tu 積tích 來lai 的đích 。 不bất 可khả 多đa 得đắc 。 正chánh 好hảo/hiếu 就tựu 此thử 修tu 行hành 。 若nhược 虗hư 度độ 光quang 陰ấm 。 空không 過quá 一nhất 生sanh 。 最tối 是thị 可khả 惜tích 。 冗# 忙mang 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 縱túng/tung 不bất 能năng 如như 無vô 事sự 之chi 人nhân 。 六lục 時thời 課khóa 誦tụng 。 也dã 須tu 忙mang 裏lý 偷thâu 閑nhàn 。 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn 云vân 。 每mỗi 日nhật 早tảo 晨thần 。 至chí 心tâm 十thập 念niệm 。 心tâm 專chuyên 願nguyện 切thiết 。 亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh 。 若nhược 依y 此thử 法Pháp 門môn 。 強cường/cưỡng 似tự 一nhất 生sanh 忙mang 碌# 。 到đáo 頭đầu 成thành 空không 。 富phú 貴quý 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 富phú 貴quý 縱túng/tung 然nhiên 長trường 久cửu 。 怎chẩm 柰nại 身thân 不bất 堅kiên 牢lao 。 何hà 不bất 就tựu 此thử 百bách 樣# 現hiện 成thành 。 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật 。 貧bần 窮cùng 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 前tiền 世thế 不bất 修tu 。 今kim 生sanh 貧bần 苦khổ 。 今kim 再tái 不bất 修tu 。 一nhất 死tử 之chi 後hậu 。 如như 秤xứng 槌chùy 落lạc 井tỉnh 。 何hà 時thời 得đắc 出xuất 。 況huống 此thử 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 並tịnh 不bất 躭đam 悞ngộ 儞nễ 求cầu 衣y 求cầu 食thực 。 有hữu 此thử 方phương 便tiện 。 如như 何hà 不bất 修tu 。 少thiếu 年niên 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 乘thừa 精tinh 神thần 強cường 壯tráng 。 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 日nhật 積tích 月nguyệt 累lũy/lụy/luy 。 功công 不bất 唐đường 捐quyên 。 況huống 人nhân 命mạng 不bất 齊tề 。 儘# 多đa 夭yểu 折chiết 。 若nhược 克khắc 潛tiềm 修tu 。 藉tạ 佛Phật 護hộ 而nhi 享hưởng 上thượng 壽thọ 。 回hồi 視thị 夭yểu 者giả 。 始thỉ 信tín 用dụng 功công 之chi 不bất 謬mậu 。 衰suy 老lão 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 過quá 了liễu 許hứa 多đa 歲tuế 月nguyệt 。 或hoặc 事sự 猶do 未vị 了liễu 。 終chung 不bất 了liễu 矣hĩ 。 何hà 不bất 以dĩ 有hữu 限hạn 之chi 光quang 陰ấm 。 急cấp 急cấp 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 是thị 真chân 能năng 了liễu 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 了liễu 。 有hữu 兒nhi 女nữ 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 常thường 言ngôn 有hữu 子tử 萬vạn 事sự 足túc 。 又hựu 道đạo 兒nhi 孫tôn 自tự 有hữu 兒nhi 孫tôn 福phước 。 這giá 等đẳng 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 安an 心tâm 學học 佛Phật 。 他tha 卻khước 癡si 愛ái 不bất 捨xả 。 自tự 甘cam 終chung 身thân 作tác 馬mã 牛ngưu 。 全toàn 不bất 想tưởng 費phí 了liễu 多đa 少thiểu 心tâm 血huyết 。 竟cánh 與dữ 自tự 己kỷ 一nhất 無vô 干can 涉thiệp 。 生sanh 死tử 到đáo 來lai 。 縱túng/tung 極cực 孝hiếu 的đích 也dã 不bất 能năng 相tương/tướng 代đại 。 鰥quan 寡quả 孤cô 獨độc 之chi 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 他tha 不bất 少thiểu 人nhân 。 不bất 來lai 討thảo 債trái 。 人nhân 亦diệc 不bất 少thiểu 他tha 。 故cố 無vô 還hoàn 債trái 。 孑kiết 然nhiên 一nhất 身thân 。 不bất 憂ưu 男nam 婚hôn 。 不bất 愁sầu 女nữ 嫁giá 。 何hà 不bất 趁sấn 此thử 專chuyên 意ý 西tây 方phương 。 跳khiêu 出xuất 生sanh 死tử 。 夫phu 少thiểu 一nhất 分phần/phân 愛ái 戀luyến 者giả 。 即tức 少thiểu 一nhất 分phần/phân 纏triền 縛phược 。 少thiểu 一nhất 分phần/phân 纏triền 縛phược 。 即tức 少thiểu 一nhất 分phần/phân 業nghiệp 障chướng 。 與dữ 世thế 緣duyên 淺thiển 。 便tiện 與dữ 佛Phật 緣duyên 深thâm 。 故cố 孰thục 如như 此thử 輩bối 。 生sanh 無vô 憂ưu 慮lự 。 死tử 無vô 挂quải 礙ngại 。 真chân 世thế 間gian 第đệ 一nhất 等đẳng 宜nghi 念niệm 佛Phật 。 事sự 半bán 而nhi 功công 倍bội 者giả 也dã 。 妻thê 妾thiếp 恩ân 愛ái 的đích 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 夫phu 妻thê 恰kháp 似tự 同đồng 林lâm 鳥điểu 。 大đại 限hạn 來lai 時thời 各các 自tự 飛phi 。 又hựu 道đạo 骨cốt 肉nhục 恩ân 情tình 相tương 愛ái 。 難nạn/nan 期kỳ 白bạch 首thủ 團đoàn 圓viên 。 何hà 如như 雙song 修tu 極cực 樂lạc 。 他tha 時thời 把bả 臂tý 蓮liên 臺đài 。 作tác 無vô 量lượng 劫kiếp 之chi 佛Phật 友hữu 。 較giảo 有hữu 限hạn 之chi 恩ân 愛ái 。 豈khởi 非phi 更cánh 美mỹ 。 骨cốt 肉nhục 怨oán 憎tăng 的đích 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 冤oan 家gia 相tương/tướng 會hội 。 雖tuy 親thân 不bất 親thân 。 不bất 早tảo 解giải 釋thích 。 益ích 結kết 益ích 深thâm 。 儞nễ 若nhược 常thường 念niệm 彌di 陀đà 。 現hiện 世thế 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 婦phụ 女nữ 們môn 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 因nhân 婦phụ 女nữ 本bổn 是thị 五ngũ 漏lậu 墮đọa 落lạc 之chi 身thân 。 正chánh 愁sầu 不bất 得đắc 脫thoát 離ly 。 好hảo/hiếu 容dung 易dị 得đắc 這giá 。 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 還hoàn 不bất 急cấp 急cấp 修tu 行hành 。 離ly 了liễu 苦khổ 趣thú 。 況huống 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 所sở 。 發phát 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 願nguyện 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 其kỳ 有hữu 女nữ 人nhân 。 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 厭yếm 惡ác 女nữ 身thân 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 復phục 為vi 女nữ 像tượng 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 以dĩ 此thử 婦phụ 女nữ 專chuyên 修tu 淨tịnh 土độ 。 必tất 能năng 脫thoát 離ly 女nữ 身thân 。 證chứng 菩Bồ 提Đề 果Quả 。 但đãn 不bất 可khả 念niệm 佛Phật 惑hoặc 於ư 邪tà 見kiến 耳nhĩ 。 殘tàn 疾tật 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 體thể 相tướng 不bất 具cụ 。 已dĩ 難nạn/nan 比tỉ 平bình 人nhân 。 若nhược 再tái 墮đọa 落lạc 。 勢thế 必tất 入nhập 於ư 三tam 塗đồ 。 其kỳ 苦khổ 更cánh 甚thậm 。 有hữu 疾tật 病bệnh 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 強cường 壯tráng 者giả 尚thượng 防phòng 猝# 死tử 。 況huống 病bệnh 是thị 死tử 因nhân 。 縱túng/tung 不bất 就tựu 死tử 。 終chung 朝triêu 病bệnh 苦khổ 纏triền 緜# 。 即tức 如như 活hoạt 受thọ 地địa 獄ngục 。 急cấp 急cấp 修tu 行hành 。 猶do 恐khủng 其kỳ 遲trì 。 遇ngộ 灾# 難nạn/nan 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 前tiền 世thế 業nghiệp 熟thục 。 今kim 生sanh 莫mạc 避tị 。 全toàn 仗trượng 佛Phật 力lực 。 免miễn 此thử 灾# 殃ương 。 善thiện 人nhân 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 善thiện 人nhân 佛Phật 護hộ 。 念niệm 更cánh 得đắc 力lực 。 若nhược 但đãn 作tác 善thiện 而nhi 不bất 念niệm 佛Phật 。 比tỉ 較giảo 他tha 人nhân 不bất 作tác 善thiện 者giả 。 雖tuy 覺giác 勝thắng 之chi 。 然nhiên 亦diệc 不bất 過quá 今kim 生sanh 後hậu 世thế 。 享hưởng 些# 頑ngoan 福phước 。 福phước 盡tận 仍nhưng 要yếu 墮đọa 落lạc 。 莫mạc 如như 作tác 善thiện 。 更cánh 兼kiêm 念niệm 佛Phật 。 直trực 生sanh 極cực 樂lạc 上thượng 品phẩm 。 永vĩnh 無vô 墮đọa 落lạc 之chi 時thời 。 惡ác 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 作tác 惡ác 受thọ 罪tội 。 世thế 人nhân 皆giai 知tri 。 只chỉ 因nhân 未vị 曾tằng 檢kiểm 點điểm 。 儞nễ 今kim 五ngũ 更cánh 睡thụy 醒tỉnh 。 一nhất 一nhất 思tư 量lượng 。 若nhược 果quả 是thị 惡ác 。 急cấp 求cầu 懺sám 悔hối 。 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi 。 無vô 不bất 濟tế 度độ 。 便tiện 檢kiểm 察sát 生sanh 平bình 。 無vô 惡ác 不bất 造tạo 。 或hoặc 已dĩ 過quá 之chi 事sự 。 成thành 大đại 逆nghịch 障chướng 。 萬vạn 分phần 莫mạc 救cứu 。 或hoặc 現hiện 在tại 之chi 境cảnh 。 騎kỵ 虎hổ 難nạn/nan 下hạ 。 只chỉ 得đắc 昧muội 心tâm 。 或hoặc 娼# 妓kỹ 訟tụng 師sư 。 謀mưu 多đa 人nhân 之chi 財tài 命mạng 。 或hoặc 屠đồ 兒nhi 漁ngư 戶hộ 。 害hại 億ức 萬vạn 之chi 生sanh 靈linh 。 若nhược 據cứ 因nhân 論luận 果quả 。 當đương 受thọ 長trường/trưởng 劫kiếp 劇kịch 苦khổ 之chi 報báo 。 無vô 可khả 救cứu 援viện 。 然nhiên 斷đoạn 不bất 可khả 自tự 暴bạo 自tự 棄khí 。 只chỉ 圖đồ 現hiện 在tại 。 得đắc 過quá 且thả 過quá 。 須tu 知tri 佛Phật 開khai 念niệm 佛Phật 一nhất 門môn 。 正chánh 憐lân 念niệm 爾nhĩ 等đẳng 應ưng 受thọ 苦khổ 報báo 眾chúng 生sanh 。 拔bạt 其kỳ 極cực 苦khổ 。 導đạo 以dĩ 極cực 樂lạc 。 儞nễ 雖tuy 作tác 此thử 大đại 黑hắc 業nghiệp 。 而nhi 能năng 遇ngộ 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 法Pháp 門môn 。 就tựu 是thị 多đa 生sanh 累lũy 劫kiếp 莫mạc 大đại 的đích 善thiện 緣duyên 。 極cực 大đại 的đích 造tạo 化hóa 。 亟# 當đương 趁sấn 此thử 苦khổ 報báo 未vị 到đáo 時thời 。 決quyết 意ý 勇dũng 猛mãnh 念niệm 佛Phật 。 靠# 定định 這giá 一nhất 念niệm 。 成thành 就tựu 決quyết 定định 往vãng 生sanh 的đích 願nguyện 力lực 。 尋tầm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 開khai 示thị 講giảng 論luận 。 增tăng 進tiến 信tín 心tâm 。 試thí 看khán 從tùng 前tiền 僧Tăng 雄hùng 俊# 張trương 善thiện 和hòa 輩bối 。 便tiện 是thị 極cực 惡ác 往vãng 生sanh 的đích 榜bảng 樣# 。 趁sấn 早tảo 趁sấn 早tảo 。 莫mạc 疑nghi 莫mạc 疑nghi 。 除trừ 此thử 念niệm 佛Phật 一nhất 門môn 。 更cánh 無vô 直trực 捷tiệp 救cứu 度độ 之chi 法pháp 也dã 。 習tập 空không 定định 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 有hữu 一nhất 等đẳng 人nhân 。 愛ái 著trước 靜tĩnh 定định 。 以dĩ 為vi 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 放phóng 下hạ 又hựu 放phóng 下hạ 。 或hoặc 得đắc 一nhất 二nhị 日nhật 空không 境cảnh 。 便tiện 謂vị 此thử 即tức 是thị 金kim 剛cang 大đại 定định 。 執chấp 著trước 不bất 捨xả 。 既ký 不bất 與dữ 宗tông 門môn 合hợp 轍triệt 。 又hựu 不bất 知tri 研nghiên 教giáo 觀quán 心tâm 。 豈khởi 知tri 饒nhiêu 經kinh 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 終chung 是thị 落lạc 空không 亡vong 。 莫mạc 若nhược 早tảo 晚vãn 念niệm 佛Phật 。 回hồi 向hướng 西tây 方phương 。 儘# 不bất 妨phương 禪thiền 定định 。 又hựu 不bất 礙ngại 往vãng 生sanh 。 千thiên 穩ổn 萬vạn 當đương 。 豈khởi 不bất 是thị 好hảo/hiếu 。 誦tụng 經Kinh 咒chú 人nhân 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 但đãn 要yếu 誠thành 心tâm 持trì 誦tụng 。 不bất 得đắc 視thị 為vi 故cố 事sự 。 念niệm 佛Phật 誦tụng 經Kinh 。 均quân 須tu 回hồi 向hướng 西tây 方phương 。 定định 得đắc 往vãng 生sanh 。 參tham 禪thiền 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 參tham 禪thiền 大đại 悟ngộ 。 覷thứ 破phá 死tử 生sanh 。 已dĩ 識thức 得đắc 自tự 性tánh 彌di 陀đà 。 然nhiên 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 名danh 之chi 曰viết 祖tổ 。 故cố 二nhị 祖tổ 尚thượng 須tu 我ngã 自tự 調điều 心tâm 。 六lục 祖tổ 尚thượng 說thuyết 悟ngộ 時thời 自tự 度độ 。 正chánh 宜nghi 緜# 密mật 熏huân 修tu 。 斷đoạn 不bất 可khả 自tự 負phụ 狂cuồng 見kiến 。 毀hủy 謗báng 淨tịnh 土độ 。 莫mạc 說thuyết 生sanh 死tử 到đáo 來lai 。 不bất 能năng 作tác 主chủ 。 即tức 能năng 生sanh 死tử 自tự 由do 。 少thiểu 有hữu 毫hào 厘# 繫hệ 念niệm 。 難nạn/nan 免miễn 三tam 途đồ 業nghiệp 因nhân 。 陰ấm 境cảnh 現hiện 前tiền 。 瞥miết 爾nhĩ 隨tùy 去khứ 。 依y 舊cựu 漏lậu 入nhập 輪luân 迴hồi 。 可khả 惜tích 可khả 惜tích 真chân 可khả 惜tích 。 百bách 錯thác 千thiên 錯thác 又hựu 萬vạn 錯thác 。 何hà 如như 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 。 萬vạn 修tu 萬vạn 往vãng 也dã 。 講giảng 教giáo 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 千thiên 經kinh 萬vạn 論luận 。 雖tuy 所sở 開khai 修tu 行hành 法Pháp 門môn 不bất 同đồng 。 總tổng 須tu 斷đoạn 盡tận 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 。 纔tài 得đắc 脫thoát 卻khước 輪luân 迴hồi 。 然nhiên 談đàm 何hà 容dung 易dị 。 其kỳ 西tây 竺trúc 性tánh 相tướng 空không 密mật 諸chư 宗tông 。 姑cô 置trí 勿vật 論luận 。 即tức 如như 東đông 土thổ/độ 天thiên 台thai 賢hiền 首thủ 。 唯duy 識thức 三tam 家gia 。 莫mạc 不bất 以dĩ 斷đoạn 見kiến 思tư 。 為vi 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 之chi 位vị 。 此thử 見kiến 思tư 惑hoặc 斷đoạn 之chi 位vị 。 在tại 聲Thanh 聞Văn 已dĩ 是thị 四Tứ 果Quả 羅La 漢Hán 。 在tại 圓viên 乘thừa 已dĩ 是thị 相tương 似tự 分phần/phân 證chứng 。 自tự 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 以dĩ 來lai 。 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 到đáo 此thử 。 且thả 經kinh 論luận 中trung 。 多đa 有hữu 讚tán 歎thán 往vãng 生sanh 。 切thiết 宜nghi 勇dũng 猛mãnh 念niệm 佛Phật 。 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 尼ni 姑cô 道đạo 姑cô 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 現hiện 居cư 佛Phật 地địa 。 清thanh 淨tịnh 道Đạo 場Tràng 。 朝triêu 晚vãn 至chí 誠thành 念niệm 佛Phật 。 為vi 自tự 己kỷ 修tu 解giải 脫thoát 。 為vi 世thế 人nhân 作tác 榜bảng 樣# 。 如như 是thị 真chân 實thật 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 較giảo 他tha 人nhân 功công 德đức 更cánh 無vô 量lượng 。 何hà 則tắc 。 世thế 之chi 婦phụ 女nữ 。 每mỗi 信tín 儞nễ 們môn 化hóa 導đạo 。 故cố 能năng 以dĩ 念niệm 佛Phật 正chánh 路lộ 相tương/tướng 勸khuyến 。 不bất 惟duy 自tự 度độ 。 并tinh 堪kham 度độ 人nhân 。 其kỳ 功công 豈khởi 不bất 偉# 歟# 。 即tức 外ngoại 之chi 布bố 施thí 。 亦diệc 不bất 求cầu 而nhi 自tự 至chí 矣hĩ 。 若nhược 以dĩ 念niệm 佛Phật 為vi 化hóa 緣duyên 之chi 由do 。 及cập 延diên 生sanh 寄ký 庫khố 死tử 後hậu 冥minh 府phủ 作tác 錢tiền 。 諸chư 邪tà 說thuyết 誑cuống 人nhân 。 非phi 徒đồ 悞ngộ 人nhân 。 直trực 以dĩ 自tự 悞ngộ 也dã 。 以dĩ 上thượng 都đô 是thị 遵tuân 佛Phật 祖tổ 遺di 教giáo 。 不bất 是thị 憑bằng 空không 杜đỗ 撰soạn 。 惟duy 願nguyện 見kiến 者giả 聞văn 者giả 。 各các 自tự 警cảnh 心tâm 。 要yếu 知tri 娑sa 婆bà 真chân 苦khổ 。 西tây 方phương 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 娑sa 婆bà 之chi 苦khổ 。 輪luân 迴hồi 不bất 休hưu 。 西tây 方phương 之chi 樂lạc 。 劫kiếp 數số 無vô 量lượng 。 切thiết 莫mạc 說thuyết 苦khổ 不bất 知tri 苦khổ 。 說thuyết 苦khổ 容dung 易dị 。 受thọ 苦khổ 實thật 難nạn/nan 。 些# 微vi 之chi 苦khổ 。 已dĩ 覺giác 難nan 受thọ 。 況huống 於ư 劇kịch 苦khổ 。 不bất 可khả 聞văn 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 信tín 樂nhạo 。 佛Phật 言ngôn 不bất 信tín 。 何hà 言ngôn 可khả 信tín 。 世thế 間gian 忠trung 信tín 不bất 欺khi 之chi 人nhân 。 說thuyết 一nhất 句cú 話thoại 。 人nhân 尚thượng 不bất 疑nghi 。 況huống 於ư 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 急cấp 早tảo 回hồi 頭đầu 。 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật 。

二nhị 勸khuyến 實thật 心tâm 念niệm 佛Phật

諸chư 善thiện 人nhân 。 今kim 既ký 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật 。 必tất 須tu 實thật 心tâm 去khứ 念niệm 。 不bất 可khả 有hữu 名danh 無vô 實thật 。 大đại 凡phàm 無vô 善thiện 根căn 之chi 人nhân 。 斷đoạn 不bất 能năng 念niệm 佛Phật 。 故cố 古cổ 人nhân 云vân 。 聞văn 佛Phật 法Pháp 難nạn/nan 。 真chân 信tín 更cánh 難nan 。 今kim 能năng 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật 。 這giá 個cá 善thiện 根căn 。 卻khước 要yếu 時thời 刻khắc 增tăng 長trưởng 。 不bất 可khả 自tự 己kỷ 哄hống 了liễu 自tự 己kỷ 。 至chí 於ư 念niệm 佛Phật 兼kiêm 通thông 宗tông 教giáo 者giả 。 事sự 理lý 雙song 融dung 。 既ký 不bất 執chấp 理lý 廢phế 事sự 。 亦diệc 不bất 事sự 外ngoại 見kiến 理lý 。 此thử 等đẳng 人nhân 。 於ư 事sự 一nhất 心tâm 理lý 一nhất 心tâm 諸chư 說thuyết 。 了liễu 然nhiên 無vô 疑nghi 。 可khả 決quyết 其kỳ 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 。 金kim 臺đài 接tiếp 引dẫn 。 更cánh 不bất 須tu 別biệt 人nhân 勸khuyến 讚tán 。 我ngã 亦diệc 毋vô 庸dong 贅# 詞từ 。 今kim 但đãn 於ư 事sự 邊biên 念niệm 佛Phật 者giả 。 約ước 分phần/phân 三tam 等đẳng 。 第đệ 一nhất 等đẳng 的đích 。 信tín 心tâm 真chân 切thiết 。 老lão 老lão 實thật 實thật 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 雖tuy 一nhất 般ban 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 。 幹cán 辦biện 營doanh 為vi 。 卻khước 惟duy 信tín 此thử 一nhất 事sự 。 行hành 也dã 阿A 彌Di 陀Đà 。 坐tọa 也dã 阿A 彌Di 陀Đà 。 縱túng/tung 饒nhiêu 忙mang 似tự 箭tiễn 。 不bất 離ly 阿A 彌Di 陀Đà 。 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 今kim 日nhật 如như 此thử 。 明minh 日nhật 也dã 如như 此thử 。 今kim 年niên 如như 此thử 。 明minh 年niên 也dã 如như 此thử 。 這giá 等đẳng 人nhân 佛Phật 定định 垂thùy 護hộ 。 他tha 命mạng 終chung 之chi 日nhật 。 定định 生sanh 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 第đệ 二nhị 等đẳng 的đích 。 或hoặc 心tâm 不bất 專chuyên 一nhất 。 他tha 也dã 知tri 念niệm 佛Phật 的đích 好hảo/hiếu 處xứ 。 但đãn 俗tục 念niệm 重trọng/trùng 。 正chánh 念niệm 輕khinh 。 方phương 念niệm 佛Phật 時thời 。 心tâm 裏lý 又hựu 想tưởng 別biệt 事sự 。 或hoặc 一nhất 暴bạo 十thập 寒hàn 。 念niệm 得đắc 一nhất 日nhật 。 卻khước 隔cách 了liễu 十thập 日nhật 。 似tự 這giá 等đẳng 念niệm 佛Phật 。 饒nhiêu 儞nễ 念niệm 到đáo 老lão 。 也dã 不bất 濟tế 事sự 。 不bất 過quá 種chủng 個cá 善thiện 根căn 罷bãi 了liễu 。 他tha 世thế 有hữu 緣duyên 。 觸xúc 著trước 這giá 點điểm 善thiện 根căn 。 從tùng 新tân 老lão 實thật 修tu 行hành 一nhất 番phiên 。 方phương 可khả 望vọng 有hữu 成thành 就tựu 。 第đệ 三tam 等đẳng 的đích 。 口khẩu 念niệm 心tâm 不bất 念niệm 。 他tha 原nguyên 不bất 知tri 念niệm 佛Phật 的đích 好hảo/hiếu 處xứ 。 但đãn 慕mộ 修tu 行hành 之chi 名danh 。 今kim 日nhật 這giá 裏lý 佛Phật 會hội 。 隨tùy 行hành 逐trục 隊đội 念niệm 一nhất 日nhật 。 明minh 日nhật 那na 裏lý 佛Phật 會hội 。 隨tùy 行hành 逐trục 隊đội 念niệm 一nhất 日nhật 。 名danh 雖tuy 念niệm 一nhất 日nhật 佛Phật 。 其kỳ 實thật 只chỉ 是thị 空không 過quá 。 說thuyết 閒gian/nhàn 話thoại 時thời 候hậu 多đa 。 念niệm 佛Phật 時thời 候hậu 少thiểu 。 在tại 佛Phật 堂đường 裏lý 。 原nguyên 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 愛ái 之chi 心tâm 。 出xuất 了liễu 佛Phật 堂đường 。 就tựu 免miễn 不bất 得đắc 貪tham 瞋sân 癡si 愛ái 的đích 事sự 。 這giá 比tỉ 第đệ 二nhị 等đẳng 的đích 。 更cánh 差sai 多đa 了liễu 。 以dĩ 上thượng 三tam 等đẳng 人nhân 。 第đệ 一nhất 等đẳng 最tối 少thiểu 。 第đệ 三tam 等đẳng 也dã 不bất 甚thậm 多đa 。 惟duy 有hữu 第đệ 二nhị 等đẳng 的đích 。 人nhân 人nhân 易dị 犯phạm 。 因nhân 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 。 物vật 欲dục 所sở 蔽tế 。 妄vọng 念niệm 難nạn/nan 除trừ 。 所sở 以dĩ 如như 此thử 。 試thí 想tưởng 做tố 一nhất 切thiết 俗tục 事sự 。 果quả 能năng 專chuyên 心tâm 於ư 此thử 。 尚thượng 不bất 分phân 心tâm 於ư 彼bỉ 。 甚thậm 至chí 於ư 目mục 不bất 覺giác 色sắc 。 耳nhĩ 不bất 覺giác 聲thanh 。 鼻tị 不bất 覺giác 香hương 。 舌thiệt 不bất 覺giác 味vị 。 身thân 不bất 覺giác 觸xúc 。 夜dạ 以dĩ 繼kế 日nhật 的đích 做tố 去khứ 。 這giá 就tựu 是thị 用dụng 心tâm 真chân 切thiết 樣# 子tử 也dã 。 念niệm 佛Phật 必tất 須tu 如như 此thử 。 纔tài 能năng 得đắc 力lực 。 苦khổ 依y 儞nễ 這giá 樣# 懶lãn 散tán 念niệm 法pháp 。 雖tuy 種chủng 得đắc 一nhất 點điểm 善thiện 根căn 。 但đãn 恐khủng 惡ác 根căn 深thâm 。 善thiện 根căn 淺thiển 。 就tựu 令linh 這giá 一nhất 世thế 無vô 惡ác 業nghiệp 。 保bảo 不bất 得đắc 儞nễ 後hậu 世thế 不bất 作tác 惡ác 。 以dĩ 惡ác 掩yểm 善thiện 。 善thiện 根căn 雖tuy 種chủng 。 難nạn/nan 於ư 發phát 生sanh 。 又hựu 不bất 知tri 幾kỷ 劫kiếp 幾kỷ 生sanh 。 纔tài 得đắc 出xuất 頭đầu 。 豈khởi 不bất 大đại 苦khổ 。 急cấp 須tu 起khởi 真chân 切thiết 心tâm 。 發phát 勇dũng 猛mãnh 力lực 。 世thế 緣duyên 可khả 放phóng 下hạ 者giả 即tức 放phóng 下hạ 。 人nhân 命mạng 不bất 常thường 。 切thiết 勿vật 留lưu 戀luyến 自tự 悞ngộ 。 雖tuy 有hữu 不bất 可khả 放phóng 下hạ 的đích 。 也dã 不bất 礙ngại 儞nễ 念niệm 佛Phật 。 譬thí 如như 儞nễ 有hữu 一nhất 件# 切thiết 事sự 在tại 心tâm 。 雖tuy 辦biện 別biệt 事sự 。 這giá 一nhất 件# 切thiết 事sự 。 還hoàn 肯khẳng 忘vong 否phủ/bĩ 。 能năng 如như 此thử 念niệm 佛Phật 。 自tự 然nhiên 沒một 有hữu 雜tạp 念niệm 。 也dã 不bất 至chí 一nhất 暴bạo 十thập 寒hàn 了liễu 。 這giá 是thị 心tâm 不bất 真chân 切thiết 的đích 。 還hoàn 有hữu 心tâm 甚thậm 真chân 切thiết 。 卻khước 為vi 魔ma 嬈nhiễu 亂loạn 。 不bất 得đắc 自tự 由do 。 念niệm 佛Phật 的đích 功công 德đức 利lợi 益ích 。 他tha 也dã 知tri 得đắc 真chân 。 信tín 得đắc 極cực 。 念niệm 佛Phật 的đích 方phương 法pháp 。 他tha 也dã 聽thính 得đắc 多đa 。 見kiến 得đắc 廣quảng 。 但đãn 念niệm 佛Phật 的đích 工công 夫phu 。 他tha 卻khước 不bất 能năng 行hành 得đắc 足túc 。 對đối 人nhân 說thuyết 心tâm 要yếu 專chuyên 一nhất 。 他tha 卻khước 雜tạp 念niệm 不bất 絕tuyệt 。 對đối 人nhân 說thuyết 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 他tha 卻khước 常thường 常thường 懈giải 怠đãi 。 對đối 人nhân 說thuyết 生sanh 死tử 念niệm 切thiết 。 他tha 卻khước 悠du 悠du 忽hốt 忽hốt 。 對đối 人nhân 說thuyết 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 他tha 卻khước 為vi 人nhân 忘vong 己kỷ 。 這giá 是thị 什thập 麼ma 原nguyên 故cố 。 因nhân 此thử 人nhân 前tiền 世thế 今kim 生sanh 。 曾tằng 種chúng 善thiện 根căn 。 所sở 以dĩ 心tâm 裏lý 明minh 白bạch 。 稍sảo 能năng 粗thô 識thức 淺thiển 解giải 。 又hựu 因nhân 往vãng 昔tích 罪tội 深thâm 業nghiệp 重trọng 。 所sở 以dĩ 為vi 魔ma 嬈nhiễu 亂loạn 。 有hữu 內nội 魔ma 。 有hữu 外ngoại 魔ma 。 內nội 魔ma 是thị 心tâm 裏lý 時thời 醒tỉnh 時thời 迷mê 。 一nhất 切thiết 貪tham 瞋sân 癡si 愛ái 。 此thử 心tâm 纔tài 離ly 。 彼bỉ 心tâm 又hựu 起khởi 。 外ngoại 魔ma 是thị 境cảnh 遇ngộ 屯truân 邅# 。 種chủng 種chủng 障chướng 緣duyên 。 逼bức 迫bách 身thân 心tâm 。 不bất 得đắc 安an 穩ổn 不bất 幸hạnh 遇ngộ 此thử 魔ma 頭đầu 。 即tức 當đương 對đối 佛Phật 發phát 願nguyện 。 勤cần 求cầu 懺sám 悔hối 。 消tiêu 得đắc 宿túc 愆khiên 。 古cổ 來lai 修tu 行hành 人nhân 。 都đô 有hữu 此thử 事sự 。 然nhiên 要yếu 緊khẩn 一nhất 着trước 。 在tại 念niệm 佛Phật 之chi 心tâm 。 不bất 因nhân 魔ma 退thoái 。 立lập 定định 此thử 志chí 。 百bách 折chiết 不bất 回hồi 。 任nhậm 他tha 種chủng 種chủng 障chướng 緣duyên 。 我ngã 這giá 一nhất 聲thanh 佛Phật 號hiệu 。 總tổng 不bất 離ly 心tâm 。 魔ma 力lực 雖tuy 強cường/cưỡng 。 仗trượng 此thử 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 與dữ 之chi 抵để 對đối 。 不bất 計kế 利lợi 害hại 死tử 活hoạt 。 只chỉ 管quản 念niệm 去khứ 。 六lục 字tự 念niệm 。 四tứ 字tự 念niệm 。 高cao 聲thanh 念niệm 。 低đê 聲thanh 念niệm 。 朗lãng 念niệm 默mặc 念niệm 。 行hành 道Đạo 念niệm 。 禮lễ 拜bái 念niệm 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 念niệm 。 安an 閒nhàn 念niệm 。 忙mang 亂loạn 也dã 念niệm 。 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 念niệm 。 惱não 時thời 也dã 念niệm 。 明minh 白bạch 念niệm 。 昏hôn 沉trầm 也dã 念niệm 。 連liên 夢mộng 中trung 也dã 念niệm 。 念niệm 得đắc 心tâm 酸toan 淚lệ 下hạ 。 念niệm 得đắc 火hỏa 滅diệt 灰hôi 寒hàn 。 念niệm 得đắc 神thần 欽khâm 鬼quỷ 敬kính 。 念niệm 得đắc 天thiên 喜hỷ 魔ma 降giáng/hàng 。 一nhất 聲thanh 佛Phật 。 為vi 萬vạn 劫kiếp 千thiên 生sanh 消tiêu 業nghiệp 障chướng 。 一nhất 聲thanh 佛Phật 。 為vi 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 啟khải 因nhân 緣duyên 。 正chánh 是thị 搾# 到đáo 油du 來lai 。 擊kích 撞chàng 之chi 聲thanh 益ích 狠ngận 。 船thuyền 當đương 浪lãng 起khởi 。 搖dao 棹# 之chi 聲thanh 益ích 悲bi 。 鑊hoạch 湯thang 在tại 後hậu 。 蓮liên 池trì 在tại 前tiền 。 雖tuy 有hữu 千thiên 萬vạn 人nhân 阻trở 我ngã 不bất 念niệm 。 誓thệ 不bất 退thoái 轉chuyển 。 久cửu 之chi 久cửu 之chi 。 必tất 蒙mông 佛Phật 慈từ 冥minh 加gia 。 障chướng 緣duyên 消tiêu 釋thích 。 淨tịnh 緣duyên 成thành 就tựu 。 佛Phật 不bất 負phụ 人nhân 。 必tất 滿mãn 所sở 願nguyện 。 諸chư 善thiện 人nhân 。 業nghiệp 障chướng 重trọng 者giả 如như 此thử 。 業nghiệp 障chướng 輕khinh 者giả 可khả 知tri 。 有hữu 業nghiệp 障chướng 者giả 如như 此thử 。 無vô 業nghiệp 障chướng 者giả 更cánh 可khả 知tri 矣hĩ 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 各các 宜nghi 努nỗ 力lực 。 實thật 心tâm 念niệm 佛Phật 。

三tam 勸khuyến 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ

諸chư 善thiện 人nhân 。 今kim 既ký 實thật 心tâm 念niệm 佛Phật 。 須tu 發phát 願nguyện 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 不bất 可khả 徒đồ 求cầu 福phước 報báo 。 世thế 人nhân 聽thính 這giá 一nhất 句cú 話thoại 。 未vị 免miễn 大đại 驚kinh 小tiểu 怪quái 。 想tưởng 修tu 行hành 原nguyên 為vi 求cầu 福phước 。 念niệm 佛Phật 得đắc 福phước 。 正chánh 是thị 趁sấn 心tâm 滿mãn 意ý 之chi 事sự 。 如như 何hà 反phản 不bất 要yếu 福phước 報báo 。 若nhược 說thuyết 淨tịnh 土độ 。 豈khởi 我ngã 等đẳng 凡phàm 夫phu 可khả 生sanh 。 況huống 功công 行hành 淺thiển 薄bạc 。 如như 何hà 容dung 易dị 得đắc 生sanh 。 諸chư 善thiện 人nhân 。 這giá 等đẳng 想tưởng 頭đầu 大đại 錯thác 了liễu 。 要yếu 知tri 福phước 報báo 是thị 有hữu 盡tận 的đích 。 試thí 看khán 世thế 人nhân 。 或hoặc 祖tổ 父phụ 富phú 貴quý 。 子tử 孫tôn 貧bần 賤tiện 。 或hoặc 早tảo 年niên 富phú 貴quý 。 晚vãn 年niên 貧bần 賤tiện 。 豈khởi 不bất 是thị 福phước 報báo 有hữu 盡tận 。 不bất 特đặc 此thử 也dã 。 這giá 世thế 修tu 行hành 。 二nhị 世thế 受thọ 福phước 。 二nhị 世thế 不bất 修tu 。 三tam 世thế 又hựu 受thọ 苦khổ 。 或hoặc 有hữu 畜súc 生sanh 報báo 盡tận 。 纔tài 得đắc 人nhân 身thân 。 人nhân 道đạo 有hữu 虧khuy 。 又hựu 墮đọa 畜súc 類loại 。 升thăng 沉trầm 不bất 定định 。 所sở 以dĩ 名danh 為vi 。 苦khổ 海hải 浮phù 沉trầm 。 不bất 特đặc 此thử 也dã 。 或hoặc 有hữu 財tài 無vô 子tử 。 或hoặc 有hữu 子tử 無vô 財tài 。 或hoặc 有hữu 壽thọ 孤cô 窮cùng 。 或hoặc 聰thông 明minh 壽thọ 短đoản 。 或hoặc 富phú 而nhi 愚ngu 憃xuẩn 。 或hoặc 貴quý 而nhi 招chiêu 灾# 。 或hoặc 自tự 身thân 無vô 恙dạng 。 眷quyến 屬thuộc 凋điêu 零linh 。 或hoặc 家gia 口khẩu 粗thô 安an 。 自tự 身thân 殘tàn 病bệnh 。 有hữu 一nhất 缺khuyết 一nhất 。 所sở 以dĩ 名danh 為vi 。 缺khuyết 陷hãm 世thế 界giới 。 你nễ 道đạo 福phước 報báo 是thị 趁sấn 心tâm 滿mãn 意ý 的đích 麼ma 。 若nhược 生sanh 西tây 方phương 則tắc 不bất 然nhiên 。 蓮liên 花hoa 化hóa 生sanh 。 身thân 體thể 香hương 潔khiết 。 相tướng 貌mạo 端đoan 正chánh 。 其kỳ 心tâm 智trí 慧tuệ 。 無vô 有hữu 煩phiền 惱não 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 無vô 病bệnh 無vô 老lão 。 隨tùy 佛Phật 自tự 在tại 。 逍tiêu 遙diêu 安an 養dưỡng 。 其kỳ 人nhân 之chi 壽thọ 。 又hựu 且thả 無vô 量lượng 。 從tùng 此thử 直trực 成thành 佛Phật 道Đạo 。 更cánh 不bất 墮đọa 落lạc 。 其kỳ 餘dư 種chủng 種chủng 快khoái 樂lạc 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 皆giai 是thị 佛Phật 口khẩu 親thân 說thuyết 。 見kiến 於ư 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 及cập 諸chư 大Đại 乘Thừa 經kinh 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 人nhân 間gian 富phú 貴quý 。 轉chuyển 眼nhãn 成thành 空không 。 西tây 方phương 快khoái 樂lạc 。 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 還hoàn 不bất 急cấp 急cấp 。 發phát 願nguyện 求cầu 生sanh 。 若nhược 說thuyết 我ngã 是thị 凡phàm 夫phu 。 恐khủng 不bất 能năng 往vãng 生sanh 。 要yếu 知tri 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 正chánh 為vì 我ngã 等đẳng 凡phàm 夫phu 。 障chướng 深thâm 慧tuệ 淺thiển 。 若nhược 修tu 別biệt 樣# 法Pháp 門môn 。 皆giai 是thị 豎thụ 出xuất 三tam 界giới 。 恐khủng 一nhất 生sanh 或hoặc 不bất 能năng 了liễu 當đương 生sanh 死tử 。 是thị 以dĩ 特đặc 地địa 開khai 出xuất 念niệm 佛Phật 一nhất 法pháp 。 願nguyện 人nhân 往vãng 生sanh 。 以dĩ 滿mãn 度độ 盡tận 。 眾chúng 生sanh 之chi 願nguyện 。 你nễ 為vi 甚thậm 如như 此thử 自tự 棄khí 。 不bất 思tư 自tự 奮phấn 。 辜cô 負phụ 我ngã 佛Phật 如như 許hứa 慈từ 悲bi 。 若nhược 以dĩ 為vi 功công 行hành 淺thiển 薄bạc 。 要yếu 知tri 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 無vô 善thiện 不bất 收thu 。 無vô 惡ác 不bất 滅diệt 。 正chánh 是thị 極cực 大đại 極cực 深thâm 。 極cực 廣quảng 極cực 圓viên 的đích 功công 行hành 。 所sở 以dĩ 念niệm 佛Phật 一nhất 聲thanh 。 能năng 滅diệt 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 無vô 量lượng 重trọng 罪tội 。 不bất 可khả 視thị 念niệm 佛Phật 為vi 平bình 淡đạm 無vô 奇kỳ 。 將tương 來lai 輕khinh 看khán 了liễu 。 又hựu 須tu 知tri 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 全toàn 仗trượng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 攝nhiếp 受thọ 。 當đương 初sơ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 有hữu 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 願nguyện 願nguyện 度độ 人nhân 。 第đệ 十thập 八bát 願nguyện 云vân 。 我ngã 作tác 佛Phật 時thời 。 十thập 方phương 無vô 央ương 數số 世thế 界giới 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 至chí 心tâm 信tín 樂nhạo 。 欲dục 生sanh 我ngã 剎sát 。 十thập 聲thanh 念niệm 我ngã 名danh 號hiệu 。 必tất 遂toại 來lai 生sanh 。 惟duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 不bất 得đắc 是thị 願nguyện 。 終chung 不bất 作tác 佛Phật 。 因nhân 佛Phật 有hữu 此thử 大đại 願nguyện 。 所sở 以dĩ 一nhất 心tâm 稱xưng 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 名danh 號hiệu 。 西tây 方phương 七thất 寶bảo 池trì 中trung 。 即tức 生sanh 蓮liên 花hoa 一nhất 朵đóa 。 標tiêu 記ký 此thử 人nhân 姓tánh 名danh 。 他tha 日nhật 於ư 中trung 託thác 生sanh 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 觀quán 音âm 勢thế 至chí 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 身thân 接tiếp 引dẫn 。 從tùng 古cổ 至chí 今kim 。 往vãng 生sanh 已dĩ 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 或hoặc 其kỳ 人nhân 預dự 知tri 命mạng 終chung 日nhật 期kỳ 及cập 到đáo 其kỳ 時thời 。 自tự 說thuyết 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 遂toại 安an 然nhiên 化hóa 去khứ 的đích 。 或hoặc 有hữu 旁bàng 人nhân 同đồng 見kiến 瑞thụy 光quang 。 同đồng 聞văn 異dị 香hương 。 及cập 鼓cổ 樂nhạc 音âm 聲thanh 的đích 。 並tịnh 非phi 杳# 茫mang 。 都đô 載tái 在tại 往vãng 生sanh 諸chư 傳truyền 。 如như 今kim 念niệm 佛Phật 真chân 切thiết 者giả 少thiểu 。 所sở 以dĩ 往vãng 生sanh 不bất 多đa 。 人nhân 因nhân 少thiểu 見kiến 故cố 不bất 十thập 分phần/phân 深thâm 信tín 。 殊thù 不bất 知tri 千thiên 里lý 一nhất 人nhân 。 百bách 里lý 一nhất 人nhân 。 這giá 千thiên 里lý 百bách 里lý 往vãng 生sanh 的đích 。 獨độc 非phi 凡phàm 夫phu 麼ma 。 十thập 年niên 一nhất 人nhân 。 五ngũ 年niên 一nhất 人nhân 。 這giá 十thập 年niên 五ngũ 年niên 往vãng 生sanh 的đích 。 獨độc 非phi 凡phàm 夫phu 麼ma 。 這giá 些# 往vãng 生sanh 。 豈khởi 都đô 有hữu 三tam 祇kỳ 功công 行hành 麼ma 。 也dã 不bất 過quá 能năng 用dụng 心tâm 真chân 切thiết 而nhi 已dĩ 。 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 中trung 明minh 說thuyết 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 若nhược 一nhất 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 總tổng 因nhân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 大đại 願nguyện 大đại 力lực 。 譬thí 如như 一nhất 隻chỉ 大đại 船thuyền 。 不bất 論luận 何hà 物vật 。 但đãn 得đắc 上thượng 船thuyền 。 即tức 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 憂ưu 沉trầm 溺nịch 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 云vân 。 餘dư 門môn 學học 道Đạo 。 如như 蟻nghĩ 子tử 上thượng 於ư 高cao 山sơn 。 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 。 似tự 風phong 帆phàm 行hành 於ư 順thuận 水thủy 。 順thuận 水thủy 行hành 船thuyền 又hựu 遇ngộ 順thuận 風phong 。 豈khởi 不bất 快khoái 上thượng 加gia 快khoái 。 這giá 就tựu 是thị 仗trượng 佛Phật 願nguyện 力lực 的đích 道Đạo 理lý 。 諸chư 善thiện 人nhân 。 順thuận 水thủy 順thuận 風phong 。 是thị 上thượng 船thuyền 以dĩ 後hậu 之chi 事sự 。 假giả 如như 你nễ 不bất 肯khẳng 上thượng 船thuyền 。 將tương 如như 之chi 何hà 。 所sở 以dĩ 還hoàn 要yếu 自tự 己kỷ 願nguyện 力lực 專chuyên 切thiết 。 如như 今kim 念niệm 佛Phật 人nhân 。 或hoặc 為vi 病bệnh 苦khổ 發phát 心tâm 。 或hoặc 為vi 保bảo 佑hữu 家gia 室thất 。 或hoặc 為vi 現hiện 在tại 消tiêu 灾# 延diên 壽thọ 。 或hoặc 為vi 來lai 生sanh 妄vọng 求cầu 富phú 貴quý 。 少thiểu 有hữu 為vi 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 人nhân 往vãng 南nam 往vãng 北bắc 。 須tu 有hữu 預dự 定định 之chi 方phương 。 預dự 定định 往vãng 南nam 。 到đáo 出xuất 門môn 時thời 。 斷đoạn 不bất 從tùng 北bắc 去khứ 。 你nễ 今kim 不bất 發phát 願nguyện 求cầu 淨tịnh 土độ 。 到đáo 命mạng 終chung 時thời 。 如như 何hà 得đắc 往vãng 淨tịnh 土độ 去khứ 也dã 。 這giá 是thị 不bất 發phát 願nguyện 求cầu 生sanh 的đích 。 還hoàn 有hữu 願nguyện 不bất 專chuyên 切thiết 。 口khẩu 裏lý 也dã 說thuyết 。 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 心tâm 中trung 卻khước 時thời 時thời 貪tham 著trước 物vật 欲dục 。 雖tuy 偶ngẫu 然nhiên 發phát 求cầu 生sanh 之chi 願nguyện 。 總tổng 不bất 能năng 終chung 身thân 如như 一nhất 日nhật 。 得đắc 生sanh 固cố 好hảo/hiếu 。 不bất 生sanh 也dã 罷bãi 。 全toàn 無vô 切thiết 實thật 之chi 功công 。 仍nhưng 與dữ 不bất 發phát 願nguyện 一nhất 般ban 。 嗚ô 呼hô 。 濁trược 世thế 眾chúng 生sanh 。 貪tham 戀luyến 繁phồn 華hoa 。 甘cam 心tâm 淪luân 墜trụy 。 不bất 求cầu 出xuất 離ly 。 真chân 莫mạc 如như 之chi 何hà 也dã 已dĩ 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 西tây 方phương 快khoái 樂lạc 。 無vô 有hữu 比tỉ 量lượng 。 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 。 正chánh 合hợp 佛Phật 心tâm 。 願nguyện 生sanh 即tức 生sanh 。 不bất 願nguyện 不bất 生sanh 。 願nguyện 不bất 專chuyên 切thiết 。 還hoàn 如như 不bất 願nguyện 。 非phi 佛Phật 不bất 度độ 。 你nễ 無vô 決quyết 志chí 。 若nhược 以dĩ 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 門môn 。 去khứ 求cầu 世thế 間gian 有hữu 盡tận 的đích 福phước 報báo 。 如như 以dĩ 明minh 珠châu 彈đàn 雀tước 。 豈khởi 不bất 可khả 惜tích 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 真chân 誠thành 發phát 願nguyện 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。

四tứ 勸khuyến 正chánh 助trợ 雙song 修tu

諸chư 善thiện 人nhân 。 今kim 既ký 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 須tu 修tu 正chánh 助trợ 二nhị 行hành 。 使sử 命mạng 終chung 往vãng 生sanh 。 不bất 惟duy 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。 且thả 增tăng 高cao 品phẩm 位vị 。 正chánh 修tu 雖tuy 有hữu 多đa 門môn 。 總tổng 重trọng/trùng 持trì 名danh 一nhất 法pháp 。 以dĩ 持trì 名danh 易dị 。 而nhi 得đắc 功công 亦diệc 易dị 。 古cổ 德đức 於ư 持trì 名danh 正chánh 行hạnh 中trung 。 開khai 出xuất 信tín 行hạnh 願nguyện 三tam 門môn 。 前tiền 篇thiên 義nghĩa 已dĩ 略lược 具cụ 。 茲tư 更cánh 引dẫn 申thân 四tứ 條điều 。 願nguyện 有hữu 志chí 者giả 參tham 而nhi 行hành 之chi 。 一nhất 者giả 。 篤đốc 信tín 佛Phật 語ngữ 。 你nễ 想tưởng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 。 今kim 生sanh 何hà 幸hạnh 而nhi 發phát 此thử 。 出xuất 世thế 之chi 心tâm 。 又hựu 何hà 幸hạnh 而nhi 得đắc 聞văn 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 至chí 易dị 至chí 捷tiệp 之chi 法pháp 。 尚thượng 是thị 遲trì 疑nghi 不bất 決quyết 。 其kỳ 病bệnh 由do 於ư 信tín 佛Phật 未vị 能năng 真chân 切thiết 故cố 耳nhĩ 。 須tu 知tri 智trí 慧tuệ 禪thiền 定định 。 戒giới 律luật 見kiến 識thức 。 力lực 量lượng 神thần 通thông 。 慈từ 悲bi 苦khổ 行hạnh 。 還hoàn 有hữu 勝thắng 於ư 佛Phật 否phủ/bĩ 。 則tắc 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 斷đoạn 不bất 錯thác 路lộ 。 斷đoạn 不bất 悞ngộ 人nhân 。 是thị 以dĩ 稱xưng 佛Phật 言ngôn 為vi 真chân 語ngữ 者giả 。 實thật 語ngữ 者giả 。 不bất 誑cuống 語ngữ 者giả 。 佛Phật 說thuyết 極cực 惡ác 人nhân 。 臨lâm 終chung 十thập 念niệm 成thành 就tựu 。 亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh 。 你nễ 一nhất 生sanh 作tác 為vi 。 未vị 必tất 至chí 於ư 極cực 惡ác 持trì 名danh 之chi 數số 。 又hựu 多đa 於ư 十thập 念niệm 。 若nhược 不bất 得đắc 往vãng 生sanh 。 是thị 佛Phật 悞ngộ 人nhân 。 引dẫn 人nhân 走tẩu 錯thác 路lộ 。 那na 有hữu 是thị 理lý 你nễ 今kim 只chỉ 要yếu 信tín 得đắc 真chân 。 念niệm 念niệm 專chuyên 切thiết 。 日nhật 日nhật 無vô 問vấn 。 捱# 至chí 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 正chánh 念niệm 求cầu 生sanh 。 全toàn 不bất 顛điên 倒đảo 。 定định 得đắc 往vãng 生sanh 無vô 疑nghi 。 譬thí 如như 種chủng 瓜qua 決quyết 定định 得đắc 瓜qua 。 種chủng 豆đậu 決quyết 定định 得đắc 豆đậu 。 又hựu 如như 陽dương 燧toại 取thủ 火hỏa 。 磁từ 石thạch 引dẫn 針châm 。 但đãn 得đắc 機cơ 感cảm 相tương/tướng 投đầu 。 斷đoạn 無vô 不bất 應ưng 驗nghiệm 者giả 。 切thiết 勿vật 自tự 生sanh 障chướng 閡ngại 。 裹khỏa 足túc 不bất 前tiền 。 其kỳ 或hoặc 疑nghi 情tình 深thâm 重trọng 。 雖tuy 聞văn 如như 是thị 說thuyết 。 而nhi 終chung 覺giác 意ý 中trung 狐hồ 疑nghi 不bất 決quyết 者giả 。 此thử 由do 業nghiệp 障chướng 堅kiên 強cường 。 須tu 時thời 常thường 提đề 起khởi 正chánh 念niệm 。 加gia 以dĩ 早tảo 晚vãn 懺sám 悔hối 日nhật 深thâm 月nguyệt 久cửu 。 自tự 能năng 慧tuệ 根căn 披phi 露lộ 。 諦đế 信tín 無vô 疑nghi 其kỳ 念niệm 佛Phật 亦diệc 便tiện 十thập 分phần/phân 得đắc 力lực 矣hĩ 。 此thử 為vi 正chánh 行hạnh 起khởi 信tín 。 開khai 首thủ 緊khẩn 要yếu 一nhất 條điều 也dã 二nhị 者giả 。 親thân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 念niệm 佛Phật 雖tuy 極cực 易dị 事sự 。 然nhiên 念niệm 不bất 得đắc 力lực 。 覺giác 許hứa 久cửu 毫hào 無vô 好hảo/hiếu 處xứ 。 適thích 遇ngộ 境cảnh 緣duyên 不bất 順thuận 。 便tiện 生sanh 退thoái 惰nọa 。 或hoặc 聞văn 禪thiền 觀quán 諸chư 法pháp 。 又hựu 思tư 參tham 禪thiền 習tập 觀quán 。 改cải 換hoán 法Pháp 門môn 。 若nhược 不bất 親thân 近cận 。 明minh 師sư 益ích 友hữu 。 警cảnh 策sách 評bình 論luận 。 決quyết 錯thác 悞ngộ 不bất 少thiểu 。 故cố 修tu 行hành 雖tuy 要yếu 自tự 己kỷ 用dụng 功công 。 全toàn 藉tạ 知tri 識thức 之chi 力lực 。 經Kinh 云vân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 為vi 得đắc 道Đạo 全toàn 因nhân 緣duyên 。 假giả 如như 自tự 己kỷ 工công 夫phu 用dụng 錯thác 了liễu 。 賴lại 知tri 識thức 指chỉ 點điểm 歸quy 正chánh 。 自tự 己kỷ 工công 夫phu 懈giải 怠đãi 了liễu 。 賴lại 知tri 識thức 警cảnh 覺giác 策sách 勵lệ 。 我ngã 所sở 不bất 知tri 的đích 。 望vọng 知tri 識thức 講giảng 明minh 。 我ngã 所sở 已dĩ 知tri 的đích 。 須tu 知tri 識thức 印ấn 證chứng 。 若nhược 通thông 文văn 義nghĩa 之chi 人nhân 。

時thời 當đương 研nghiên 究cứu 經kinh 教giáo 。 增tăng 長trưởng 淨tịnh 土độ 信tín 根căn 。 亦diệc 須tu 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 講giảng 明minh 切thiết 究cứu 。 方phương 免miễn 泥nê 解giải 自tự 悞ngộ 。 省tỉnh 庵am 法Pháp 師sư 云vân 。 世thế 間gian 小tiểu 技kỹ 。 尚thượng 不bất 可khả 無vô 師sư 友hữu 。 況huống 念niệm 佛Phật 是thị 出xuất 生sanh 死tử 法Pháp 門môn 。 若nhược 無vô 知tri 識thức 從tùng 何hà 開khai 發phát 。 誰thùy 為vi 引dẫn 導đạo 。 一nhất 念niệm 不bất 覺giác 。 遂toại 成thành 淪luân 墜trụy 。 所sở 悞ngộ 不bất 小tiểu 。 至chí 臨lâm 終chung 時thời 。 善Thiện 知Tri 識Thức 更cánh 為vi 緊khẩn 要yếu 。 善thiện 導đạo 和hòa 尚thượng 云vân 。 凡phàm 人nhân 命mạng 終chung 。 欲dục 生sanh 淨tịnh 土độ 。 須tu 不bất 得đắc 怕phạ 死tử 。 常thường 念niệm 此thử 身thân 多đa 苦khổ 。 不bất 淨tịnh 惡ác 業nghiệp 。 種chủng 種chủng 交giao 纏triền 。 若nhược 得đắc 捨xả 此thử 穢uế 身thân 。 超siêu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 受thọ 無vô 量lượng 快khoái 樂lạc 。 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 苦khổ 趣thú 。 如như 脫thoát 敝tệ 衣y 。 得đắc 換hoán 珍trân 服phục 。 當đương 放phóng 下hạ 身thân 心tâm 。 莫mạc 生sanh 戀luyến 著trước 。 凡phàm 遇ngộ 病bệnh 時thời 。 便tiện 念niệm 無vô 常thường 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 待đãi 死tử 。 可khả 囑chúc 家gia 人nhân 。 及cập 看khán 病bệnh 人nhân 。 為vi 我ngã 念niệm 佛Phật 。 不bất 得đắc 說thuyết 眼nhãn 前tiền 閑nhàn 雜tạp 語ngữ 。 將tương 終chung 之chi 際tế 。 親thân 屬thuộc 不bất 可khả 垂thùy 淚lệ 哭khốc 泣khấp 。 及cập 發phát 嗟ta 歎thán 懊áo 惱não 之chi 聲thanh 。 惑hoặc 亂loạn 心tâm 神thần 。 失thất 其kỳ 正chánh 念niệm 。 一nhất 時thời 同đồng 聲thanh 念niệm 佛Phật 。 助trợ 其kỳ 往vãng 生sanh 。 待đãi 身thân 冷lãnh 盡tận 。 方phương 可khả 哀ai 泣khấp 。 纔tài 有hữu 絲ti 毫hào 戀luyến 世thế 之chi 心tâm 。 便tiện 成thành 罣quái 礙ngại 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 得đắc 明minh 曉hiểu 淨tịnh 土độ 之chi 人nhân 。 頻tần 來lai 策sách 勵lệ 。 極cực 為vi 大đại 幸hạnh 。 余dư 每mỗi 見kiến 世thế 人nhân 。 平bình 時thời 念niệm 佛Phật 。 求cầu 生sanh 西tây 方phương 臨lâm 病bệnh 卻khước 又hựu 怕phạ 死tử 。 不bất 說thuyết 往vãng 生sanh 。 解giải 脫thoát 之chi 事sự 。 死tử 門môn 事sự 大đại 須tu 自tự 家gia 著trước 力lực 。 觀quán 善thiện 導đạo 和hòa 尚thượng 如như 此thử 開khai 示thị 。 可khả 知tri 此thử 係hệ 要yếu 緊khẩn 關quan 鍵kiện 。 先tiên 須tu 親thân 近cận 知tri 識thức 。 庶thứ 臨lâm 終chung 時thời 。 得đắc 其kỳ 相tương 助trợ 之chi 力lực 。 此thử 為vi 正chánh 行hạnh 提đề 策sách 熏huân 修tu 緊khẩn 要yếu 一nhất 條điều 也dã 。 三tam 者giả 常thường 加gia 精tinh 進tấn 。 精tinh 進tấn 有hữu 多đa 般bát 。 如như 後hậu 所sở 列liệt 每mỗi 日nhật 功công 課khóa 。 及cập 十thập 念niệm 等đẳng 法pháp 。 或hoặc 每mỗi 日nhật 限hạn 定định 多đa 少thiểu 佛Phật 號hiệu 。 此thử 聽thính 各các 人nhân 籌trù 量lượng 忙mang 閒gian/nhàn 。 立lập 定định 課khóa 程# 。 盡tận 此thử 報báo 身thân 。 一nhất 日nhật 不bất 可khả 間gian 斷đoạn 。 是thị 謂vị 恆hằng 常thường 精tinh 進tấn 。 遇ngộ 清thanh 閑nhàn 時thời 。 或hoặc 一nhất 晝trú 夜dạ 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 三tam 七thất 日nhật 。 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 剋khắc 期kỳ 專chuyên 念niệm 。 以dĩ 期kỳ 速tốc 證chứng 三tam 昧muội 。 是thị 謂vị 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 其kỳ 念niệm 佛Phật 之chi 法pháp 。 無vô 論luận 一nhất 人nhân 多đa 人nhân 念niệm 。 趺phu 坐tọa 經kinh 行hành 念niệm 。 默mặc 持trì 出xuất 聲thanh 念niệm 。 皆giai 須tu 一nhất 心tâm 靠# 定định 佛Phật 號hiệu 。 字tự 字tự 分phân 明minh 。 纔tài 覺giác 糢# 糊# 。 急cấp 提đề 起khởi 覺giác 照chiếu 。 或hoặc 落lạc 於ư 無vô 記ký 。 或hoặc 流lưu 於ư 妄vọng 想tưởng 。 旋toàn 覺giác 旋toàn 提đề 。 將tương 此thử 一nhất 句cú 佛Phật 號hiệu 。 熏huân 逼bức 意ý 根căn 。 塞tắc 斷đoạn 雜tạp 念niệm 昏hôn 沉trầm 兩lưỡng 路lộ 。 是thị 為vi 念niệm 佛Phật 正chánh 徹triệt 。 不bất 可khả 過quá 急cấp 。 急cấp 則tắc 難nạn/nan 久cửu 。 不bất 可khả 過quá 緩hoãn 。 緩hoãn 則tắc 易dị 散tán 。 又hựu 不bất 可khả 希hy 冀ký 入nhập 定định 。 全toàn 不bất 作tác 意ý 。 放phóng 下hạ 隨tùy 口khẩu 而nhi 念niệm 。 最tối 易dị 入nhập 於ư 輕khinh 昏hôn 境cảnh 界giới 。 蓋cái 念niệm 佛Phật 重trọng/trùng 在tại 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 全toàn 仗trượng 這giá 個cá 念niệm 頭đầu 。 徑kính 入nhập 蓮liên 胎thai 。 念niệm 佛Phật 人nhân 不bất 可khả 不bất 知tri 也dã 。 迨đãi 至chí 一nhất 心tâm 之chi 極cực 。 不bất 期kỳ 禪thiền 定định 現hiện 前tiền 而nhi 自tự 現hiện 。 此thử 是thị 工công 夫phu 純thuần 熟thục 時thời 候hậu 。 與dữ 放phóng 下hạ 隨tùy 口khẩu 入nhập 於ư 輕khinh 昏hôn 者giả 。 逈huýnh 然nhiên 不bất 同đồng 。 玩ngoạn 之chi 玩ngoạn 之chi 。 至chí 於ư 體thể 究cứu 。 念niệm 即tức 無vô 念niệm 。 不bất 妨phương 無vô 念niệm 而nhi 念niệm 。 此thử 一nhất 念niệm 。 即tức 是thị 空không 假giả 中trung 三tam 諦đế 。 即tức 是thị 事sự 理lý 四tứ 法Pháp 界Giới 。 即tức 是thị 唯duy 識thức 唯duy 心tâm 二nhị 觀quán 。 即tức 是thị 實thật 相tướng 。 無vô 相tướng 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 。 此thử 乃nãi 上thượng 根căn 理lý 。 一nhất 心tâm 念niệm 法Pháp 。 然nhiên 亦diệc 不bất 離ly 一nhất 心tâm 靠# 定định 佛Phật 號hiệu 。 字tự 字tự 分phân 明minh 而nhi 念niệm 。 此thử 為vi 正chánh 行hạnh 持trì 名danh 軌quỹ 則tắc 緊khẩn 要yếu 一nhất 條điều 也dã 。 四tứ 者giả 願nguyện 勤cần 憶ức 切thiết 。 以dĩ 此thử 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 是thị 為vi 願nguyện 。 然nhiên 須tu 時thời 常thường 懇khẩn 切thiết 祈kỳ 求cầu 。 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 。 隨tùy 喜hỷ 回hồi 向hướng 。 於ư 一nhất 切thiết 惡ác 。 懺sám 悔hối 回hồi 向hướng 。 隨tùy 時thời 隨tùy 事sự 。 無vô 不bất 願nguyện 在tại 西tây 方phương 。 則tắc 淨tịnh 土độ 緣duyên 熟thục 。 臨lâm 終chung 往vãng 生sanh 。 就tựu 如như 輕khinh 車xa 熟thục 路lộ 。 毫hào 無vô 阻trở 礙ngại 。 至chí 於ư 憶ức 想tưởng 彌di 陀đà 。 尤vưu 為vi 念niệm 佛Phật 之chi 要yếu 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 大đại 勢thế 至chí 章chương 。 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 現hiện 前tiền 當đương 來lai 。 必tất 定định 見kiến 佛Phật 。 憶ức 如như 切thiết 事sự 繫hệ 心tâm 。 或hoặc 憶ức 彌di 陀đà 依y 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 觀quán 想tưởng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 報báo 化hóa 身thân 。 及cập 白bạch 毫hào 垂thùy 手thủ 。 圓viên 光quang 化hóa 佛Phật 。 蓮liên 華hoa 等đẳng 相tương/tướng 。 或hoặc 憶ức 彌di 陀đà 悲bi 願nguyện 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 憐lân 愍mẫn 我ngã 輩bối 。 救cứu 拔bạt 眾chúng 生sanh 。 焦tiêu 思tư 渴khát 想tưởng 。 戀luyến 戀luyến 不bất 忘vong 。 於ư 持trì 名danh 中trung 。 正chánh 不bất 妨phương 低đê 迴hồi 輾triển 轉chuyển 。 憶ức 念niệm 雙song 并tinh 。 意ý 與dữ 俱câu 往vãng 。 神thần 與dữ 相tương/tướng 融dung 。 此thử 正chánh 是thị 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 切thiết 勿vật 謂vị 念niệm 頭đầu 夾giáp 雜tạp 。 自tự 生sanh 疑nghi 慮lự 蓋cái 一nhất 心tâm 者giả 。 專chuyên 注chú 於ư 一nhất 境cảnh 之chi 謂vị 。 如như 謀mưu 財tài 好hảo/hiếu 色sắc 之chi 徒đồ 。 其kỳ 精tinh 神thần 魂hồn 魄phách 。 千thiên 般ban 算toán 計kế 。 都đô 歸quy 并tinh 在tại 一nhất 件# 事sự 上thượng 。 必tất 期kỳ 於ư 到đáo 手thủ 而nhi 後hậu 已dĩ 。 正chánh 不bất 得đắc 不bất 謂vị 之chi 一nhất 心tâm 也dã 。 故cố 念niệm 佛Phật 人nhân 要yếu 造tạo 次thứ 常thường 不bất 忘vong 佛Phật 。 久cửu 久cửu 成thành 性tánh 。 任nhậm 運vận 常thường 憶ức 。 能năng 遮già 一nhất 切thiết 惡ác 念niệm 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 淨tịnh 因nhân 功công 德đức 。 古cổ 德đức 偈kệ 云vân 。 臨lâm 終chung 不bất 能năng 觀quán 及cập 念niệm 。 但đãn 作tác 生sanh 意ý 知tri 有hữu 佛Phật 。 此thử 人nhân 氣khí 絕tuyệt 即tức 往vãng 生sanh 。 大Đại 法Pháp 鼓Cổ 經Kinh 如như 是thị 說thuyết 。 葢# 臨lâm 終chung 不bất 能năng 觀quán 念niệm 。 但đãn 得đắc 心tâm 中trung 有hữu 佛Phật 。 即tức 如như 意ý 而nhi 生sanh 。 況huống 憶ức 念niệm 不bất 忘vong 者giả 哉tai 。 此thử 為vi 正chánh 行hạnh 憶ức 願nguyện 專chuyên 切thiết 緊khẩn 要yếu 一nhất 條điều 也dã 。 能năng 具cụ 以dĩ 上thượng 四tứ 正chánh 行hạnh 。 往vãng 生sanh 已dĩ 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。 然nhiên 更cánh 須tu 廣quảng 修tu 六lục 助trợ 行hành 。 更cánh 能năng 勝thắng 利lợi 。 娑sa 婆bà 如như 苦khổ 海hải 。 念niệm 佛Phật 如như 乘thừa 船thuyền 。 生sanh 淨tịnh 土độ 如như 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 助trợ 行hành 如như 帆phàm 楫tiếp 盤bàn 費phí 等đẳng 物vật 。 有hữu 了liễu 帆phàm 楫tiếp 盤bàn 費phí 。 則tắc 此thử 船thuyền 一nhất 往vãng 無vô 礙ngại 。 直trực 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 何hà 為vi 助trợ 行hành 。 一nhất 者giả 禮lễ 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 翹kiều 勤cần 五ngũ 體thể 。 廣quảng 修tu 供cúng 養dường 。 此thử 是thị 修tu 行hành 人nhân 本bổn 分phần/phân 事sự 。 乃nãi 世thế 人nhân 念niệm 佛Phật 疎sơ 懶lãn 者giả 多đa 。 不bất 特đặc 日nhật 無vô 常thường 禮lễ 。 甚thậm 至chí 見kiến 佛Phật 不bất 拜bái 。 至chí 於ư 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 更cánh 屬thuộc 缺khuyết 然nhiên 。 其kỳ 故cố 不bất 過quá 因nhân 口khẩu 稱xưng 易dị 。 身thân 禮lễ 難nạn/nan 。 空không 言ngôn 易dị 。 力lực 行hành 難nạn/nan 。 不bất 知tri 難nan 行hành 能năng 行hành 。 斯tư 為vi 可khả 貴quý 。 雖tuy 說thuyết 修tu 行hành 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 。 但đãn 外ngoại 邊biên 恭cung 敬kính 之chi 容dung 。 亦diệc 不bất 可khả 少thiểu 。 且thả 即tức 外ngoại 可khả 以dĩ 徵trưng 內nội 。 故cố 古cổ 人nhân 云vân 。 真chân 修tu 行hành 人nhân 。 視thị 紙chỉ 畫họa 木mộc 雕điêu 。 即tức 同đồng 真chân 佛Phật 。 愛ái 如như 父phụ 母mẫu 。 敬kính 如như 君quân 王vương 早tảo 晚vãn 朝triêu 參tham 。 必tất 誠thành 必tất 敬kính 。 拜bái 如như 山sơn 倒đảo 。 起khởi 似tự 雲vân 昇thăng 。 出xuất 而nhi 問vấn 訊tấn 。 人nhân 而nhi 問vấn 訊tấn 。 百bách 里lý 千thiên 里lý 。 常thường 如như 目mục 前tiền 。 一nhất 飲ẩm 一nhất 食thực 。 先tiên 須tu 供cúng 養dường 。 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn 曰viết 。 供cung 佛Phật 。 齋trai 僧Tăng 。 燒thiêu 香hương 。 獻hiến 花hoa 。 懸huyền 幡phan 。 建kiến 塔tháp 。 種chủng 種chủng 三Tam 寶Bảo 上thượng 崇sùng 奉phụng 。 皆giai 可khả 回hồi 向hướng 西tây 方phương 。 況huống 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 之chi 人nhân 。 已dĩ 是thị 三Tam 寶Bảo 弟đệ 子tử 。 若nhược 不bất 敬kính 重trọng 三Tam 寶Bảo 。 其kỳ 求cầu 生sanh 之chi 心tâm 。 必tất 不bất 真chân 切thiết 。 故cố 須tu 各các 盡tận 心tâm 力lực 。 切thiết 勿vật 疎sơ 懶lãn 。 二nhị 者giả 懺sám 悔hối 業nghiệp 障chướng 。 懺sám 者giả 。 懺sám 其kỳ 已dĩ 往vãng 悔hối 者giả 。 悔hối 其kỳ 將tương 來lai 。 修tu 行hành 人nhân 以dĩ 懺sám 悔hối 為vi 要yếu 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 有hữu 懺sám 悔hối 之chi 願nguyện 。 何hà 況huống 凡phàm 夫phu 。 因nhân 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 身thân 口khẩu 意ý 三tam 業nghiệp 。 所sở 造tạo 已dĩ 深thâm 。 俱câu 能năng 為vi 種chủng 種chủng 障chướng 礙ngại 。 故cố 名danh 業nghiệp 障chướng 。 若nhược 不bất 懺sám 悔hối 。 業nghiệp 障chướng 不bất 除trừ 。 譬thí 如như 垢cấu 衣y 。 須tu 加gia 洗tẩy 滌địch 。 譬thí 如như 塵trần 鏡kính 。 須tu 加gia 刮# 磨ma 。 垢cấu 去khứ 則tắc 衣y 新tân 。 塵trần 去khứ 則tắc 鏡kính 明minh 。 障chướng 去khứ 則tắc 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 也dã 。 三tam 者giả 戒giới 惡ác 行hành 善thiện 。 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn 云vân 。 全toàn 持trì 齋trai 戒giới 。 又hựu 禮lễ 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 以dĩ 此thử 回hồi 向hướng 西tây 方phương 。 必tất 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 。 所sở 謂vị 齋trai 者giả 。 不bất 食thực 肉nhục 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 食thực 五ngũ 辛tân 。 所sở 謂vị 戒giới 者giả 。 殺sát 生sanh 。 偷thâu 盜đạo 。 邪tà 淫dâm 。 為vi 身thân 三tam 業nghiệp 。 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 為vi 口khẩu 四tứ 業nghiệp 。 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恨hận 。 邪tà 見kiến 。 為vi 意ý 三tam 業nghiệp 。 能năng 持trì 而nhi 不bất 犯phạm 。 是thị 為vi 十thập 善thiện 。 若nhược 犯phạm 而nhi 不bất 持trì 。 是thị 為vi 十thập 惡ác 。 持trì 前tiền 四tứ 戒giới 。 加gia 以dĩ 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 是thị 為vi 五ngũ 戒giới 。 持trì 五Ngũ 戒Giới 而nhi 修tu 淨tịnh 土độ 者giả 。 亦diệc 不bất 失thất 中trung 品phẩm 往vãng 生sanh 。 若nhược 不bất 能năng 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 豈khởi 可khả 不bất 戒giới 殺sát 。 殺sát 為vi 五Ngũ 戒Giới 之chi 首thủ 。 是thị 不bất 殺sát 為vi 大đại 善thiện 。 殺sát 則tắc 為vi 大đại 惡ác 也dã 。 蓮liên 池trì 大đại 師sư 云vân 。 奉phụng 勸khuyến 世thế 人nhân 。 既ký 是thị 念niệm 佛Phật 。 便tiện 要yếu 依y 佛Phật 所sở 說thuyết 。 要yếu 積tích 德đức 修tu 福phước 。 要yếu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 要yếu 忠trung 事sự 君quân 王vương 。 要yếu 兄huynh 弟đệ 相tương 愛ái 。 要yếu 夫phu 妻thê 相tương 敬kính 。 要yếu 至chí 誠thành 信tín 實thật 。 要yếu 柔nhu 和hòa 忍nhẫn 辱nhục 。 要yếu 公công 平bình 正chánh 直trực 。 要yếu 陰ấm 隲# 方phương 便tiện 。 要yếu 慈từ 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 不bất 殺sát 害hại 生sanh 命mạng 。 不bất 淩# 辱nhục 下hạ 人nhân 。 不bất 欺khi 壓áp 小tiểu 民dân 。 但đãn 有hữu 不bất 好hảo/hiếu 心tâm 起khởi 。 著trước 力lực 念niệm 佛Phật 。 定định 要yếu 念niệm 退thoái 這giá 不bất 好hảo/hiếu 心tâm 。 如như 此thử 纔tài 是thị 念niệm 佛Phật 人nhân 。 定định 得đắc 往vãng 生sanh 。 四tứ 者giả 割cát 捨xả 情tình 愛ái 。 世thế 人nhân 於ư 骨cốt 肉nhục 。 每mỗi 多đa 愛ái 戀luyến 。 且thả 視thị 財tài 產sản 如như 性tánh 命mạng 。 亦diệc 貪tham 著trước 不bất 忘vong 。 濁trược 世thế 這giá 邊biên 情tình 重trọng/trùng 。 淨tịnh 土độ 那na 邊biên 自tự 然nhiên 情tình 輕khinh 。 到đáo 命mạng 終chung 時thời 。 神thần 魂hồn 必tất 歸quy 重trọng/trùng 處xứ 。 譬thí 如như 一nhất 株chu 大đại 樹thụ 。 那na 邊biên 偏thiên 重trọng 。 至chí 後hậu 倒đảo 時thời 。 自tự 然nhiên 倒đảo 在tại 重trọng/trùng 一nhất 邊biên 。 這giá 是thị 必tất 然nhiên 之chi 理lý 。 從tùng 來lai 妻thê 子tử 骨cốt 肉nhục 。 總tổng 是thị 有hữu 緣duyên 則tắc 聚tụ 。 緣duyên 盡tận 則tắc 散tán 。 到đáo 得đắc 散tán 後hậu 。 彼bỉ 此thử 都đô 不bất 相tương 認nhận 。 即tức 如như 你nễ 多đa 生sanh 以dĩ 來lai 。 妻thê 子tử 骨cốt 肉nhục 不bất 少thiểu 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 你nễ 還hoàn 恩ân 愛ái 麼ma 。 想tưởng 到đáo 此thử 不bất 容dung 不bất 淡đạm 。 其kỳ 中trung 還hoàn 有hữu 惡ác 緣duyên 聚tụ 會hội 。 眷quyến 屬thuộc 即tức 是thị 冤oan 家gia 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 暗ám 受thọ 其kỳ 害hại 。 豈khởi 不bất 更cánh 錯thác 愛ái 了liễu 。 至chí 於ư 財tài 產sản 等đẳng 物vật 。 及cập 種chủng 種chủng 嗜thị 好hảo/hiếu 。 轉chuyển 眼nhãn 成thành 空không 。 尤vưu 當đương 看khán 破phá 。 五ngũ 者giả 解giải 釋thích 冤oan 結kết 。 凡phàm 冤oan 仇cừu 未vị 結kết 者giả 不bất 可khả 結kết 。 如như 殺sát 生sanh 偷thâu 盜đạo 。 邪tà 淫dâm 等đẳng 事sự 。 及cập 貪tham 瞋sân 等đẳng 情tình 。 皆giai 是thị 結kết 冤oan 仇cừu 之chi 因nhân 。 能năng 戒giới 則tắc 不bất 結kết 。 不bất 結kết 則tắc 無vô 冤oan 仇cừu 。 已dĩ 結kết 者giả 宜nghi 解giải 釋thích 。 如như 眷quyến 屬thuộc 為vi 冤oan 仇cừu 。 及cập 外ngoại 人nhân 以dĩ 橫hoạnh/hoành 逆nghịch 相tương/tướng 加gia 。 以dĩ 至chí 犬khuyển 咬giảo 蛇xà 傷thương 。 都đô 非phi 無vô 故cố 。 俱câu 有hữu 宿túc 冤oan 。 須tu 要yếu 歡hoan 喜hỷ 忍nhẫn 受thọ 。 與dữ 他tha 解giải 釋thích 。 切thiết 不bất 可khả 一nhất 來lai 一nhất 往vãng 。 益ích 結kết 益ích 深thâm 。 雖tuy 淨tịnh 土độ 是thị 橫hoạnh/hoành 超siêu 法Pháp 門môn 。 果quả 能năng 一nhất 意ý 求cầu 生sanh 。 即tức 莫mạc 大đại 冤oan 仇cừu 。 不bất 能năng 阻trở 我ngã 往vãng 生sanh 。 然nhiên 究cứu 不bất 若nhược 早tảo 為vi 解giải 釋thích 。 更cánh 覺giác 心tâm 無vô 挂quải 礙ngại 又hựu 要yếu 知tri 多đa 生sanh 。 累lũy 劫kiếp 以dĩ 來lai 。 冤oan 對đối 不bất 少thiểu 。 因nhân 緣duyên 未vị 遇ngộ 。 豈khởi 能năng 一nhất 一nhất 盡tận 得đắc 解giải 釋thích 。 須tu 要yếu 佛Phật 前tiền 發phát 願nguyện 。 願nguyện 以dĩ 此thử 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 普phổ 利lợi 一nhất 切thiết 。 冤oan 家gia 仇cừu 對đối 。 設thiết 我ngã 作tác 佛Phật 。 先tiên 度độ 此thử 類loại 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 此thử 慈từ 心tâm 。 消tiêu 彼bỉ 宿túc 怨oán 。 加gia 之chi 願nguyện 力lực 。 實thật 有hữu 利lợi 益ích 。 自tự 然nhiên 化hóa 仇cừu 為vi 恩ân 。 六lục 者giả 發phát 憤phẫn 為vi 雄hùng 。 現hiện 在tại 修tu 淨tịnh 土độ 之chi 人nhân 。 也dã 有hữu 不bất 及cập 我ngã 。 也dã 有hữu 勝thắng 似tự 我ngã 。 不bất 及cập 我ngã 的đích 。 切thiết 不bất 可khả 去khứ 比tỉ 較giảo 他tha 。 說thuyết 我ngã 還hoàn 勝thắng 他tha 。 這giá 就tựu 無vô 進tiến 步bộ 了liễu 。 須tu 要yếu 把bả 勝thắng 我ngã 的đích 人nhân 來lai 做tố 個cá 比tỉ 較giảo 。 想tưởng 他tha 與dữ 我ngã 一nhất 般ban 念niệm 佛Phật 。 他tha 如như 何hà 精tinh 進tấn 。 我ngã 如như 何hà 懈giải 怠đãi 。 他tha 如như 何hà 專chuyên 一nhất 。 我ngã 如như 何hà 散tán 亂loạn 。 彼bỉ 既ký 丈trượng 夫phu 我ngã 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 不bất 發phát 憤phẫn 為vi 雄hùng 。 眼nhãn 看khán 他tha 高cao 超siêu 極cực 樂lạc 。 我ngã 依y 舊cựu 浮phù 沉trầm 苦khổ 海hải 。 現hiện 今kim 稱xưng 朋bằng 道đạo 友hữu 。 言ngôn 笑tiếu 可khả 親thân 。 轉chuyển 眼nhãn 別biệt 聖thánh 分phần 凡phàm 。 霄tiêu 壤nhưỡng 莫mạc 及cập 。 豈khởi 不bất 愧quý 哉tai 。 豈khởi 不bất 悲bi 哉tai 。 如như 是thị 思tư 維duy 。 自tự 然nhiên 勇dũng 往vãng 直trực 前tiền 。 一nhất 生sanh 取thủ 辦biện 。 不bất 待đãi 他tha 生sanh 。 今kim 之chi 修tu 行hành 人nhân 。 有hữu 發phát 願nguyện 來lai 世thế 再tái 修tu 行hành 的đích 。 據cứ 他tha 說thuyết 自tự 量lượng 今kim 生sanh 功công 行hành 淺thiển 薄bạc 。 來lai 世thế 再tái 加gia 功công 行hành 方phương 可khả 望vọng 有hữu 成thành 就tựu 。 真chân 是thị 大đại 錯thác 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 失thất 人nhân 身thân 。 萬vạn 劫kiếp 難nạn/nan 復phục 。 就tựu 令linh 復phục 得đắc 人nhân 身thân 。 能năng 保bảo 復phục 知tri 修tu 行hành 麼ma 。 又hựu 據cứ 他tha 說thuyết 。 今kim 生sanh 發phát 願nguyện 。 仗trượng 此thử 願nguyện 力lực 。 來lai 世thế 定định 知tri 修tu 行hành 。 這giá 又hựu 錯thác 了liễu 。 既ký 發phát 願nguyện 如như 此thử 得đắc 力lực 。 何hà 不bất 發phát 願nguyện 現hiện 世thế 。 即tức 生sanh 淨tịnh 土độ 。 自tự 然nhiên 必tất 得đắc 往vãng 生sanh 。 何hà 必tất 又hựu 要yếu 來lai 世thế 。 且thả 你nễ 今kim 生sanh 不bất 求cầu 往vãng 生sanh 。 來lai 世thế 又hựu 能năng 求cầu 往vãng 生sanh 麼ma 。 萬vạn 一nhất 來lai 世thế 。 或hoặc 遇ngộ 別biệt 的đích 障chướng 緣duyên 。 不bất 復phục 修tu 行hành 。 不bất 惟duy 不bất 能năng 往vãng 生sanh 。 并tinh 保bảo 不bất 得đắc 不bất 失thất 人nhân 身thân 了liễu 。 故cố 古cổ 人nhân 云vân 。 此thử 身thân 不bất 向hướng 今kim 生sanh 度độ 。 更cánh 向hướng 何hà 生sanh 度độ 此thử 身thân 。 念niệm 佛Phật 人nhân 切thiết 須tu 立lập 定định 此thử 志chí 。 視thị 現hiện 處xứ 娑sa 婆bà 。 如như 寄ký 旅lữ 寓# 。 又hựu 須tu 視thị 自tự 己kỷ 是thị 淨tịnh 土độ 中trung 人nhân 。 品phẩm 詣nghệ 何hà 等đẳng 高cao 超siêu 。 自tự 然nhiên 緜# 密mật 精tinh 進tấn 。 必tất 至chí 證chứng 果Quả 而nhi 後hậu 已dĩ 。 此thử 尤vưu 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 切thiết 要yếu 之chi 一nhất 法pháp 也dã 。 以dĩ 上thượng 六lục 助trợ 行hành 略lược 說thuyết 如như 此thử 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 則tắc 有hữu 萬vạn 行hạnh 。 是thị 在tại 各các 人nhân 虗hư 心tâm 求cầu 益ích 。 實thật 力lực 承thừa 當đương 。 凡phàm 有hữu 資tư 於ư 淨tịnh 緣duyên 。 勤cần 而nhi 行hành 之chi 可khả 也dã 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 往vãng 生sanh 如như 願nguyện 正chánh 助trợ 雙song 修tu 。

勸khuyến 修tu 行hành 人nhân 從tùng 根căn 本bổn 處xứ 修tu

今kim 諸chư 大đại 善thiện 人nhân 。 或hoặc 男nam 或hoặc 女nữ 。 既ký 已dĩ 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 須tu 從tùng 根căn 本bổn 處xứ 修tu 起khởi 。 何hà 謂vị 根căn 本bổn 。 忠trung 君quân 王vương 。 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 敬kính 師sư 長trưởng 。 愛ái 兄huynh 弟đệ 。 別biệt 夫phu 婦phụ 。 信tín 友hữu 朋bằng 。 教giáo 子tử 孫tôn 。 睦mục 宗tông 族tộc 。 奉phụng 有hữu 德đức 。 恕thứ 無vô 識thức 。 守thủ 誠thành 敬kính 。 勤cần 懺sám 悔hối 。 省tỉnh 己kỷ 過quá 。 忍nhẫn 人nhân 辱nhục 。 以dĩ 此thử 數số 事sự 著trước 力lực 。 方phương 謂vị 入nhập 手thủ 工công 夫phu 不bất 致trí 茫mang 無vô 頭đầu 緒tự 。 久cửu 久cửu 修tu 持trì 。 直trực 至chí 聖thánh 賢hiền 地địa 位vị 。 自tự 然nhiên 憂ưu 入nhập 聖thánh 域vực 矣hĩ 。 今kim 或hoặc 有hữu 人nhân 修tu 持trì 。 卻khước 為vi 誠thành 敬kính 。 而nhi 於ư 根căn 本bổn 之chi 地địa 。 全toàn 不bất 照chiếu 顧cố 。 全toàn 不bất 講giảng 究cứu 。 吾ngô 恐khủng 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 。 斷đoạn 不bất 收thu 不bất 講giảng 忠trung 孝hiếu 仁nhân 義nghĩa 之chi 人nhân 也dã 。 君quân 恩ân 不bất 論luận 做tố 官quan 不bất 做tố 官quan 。 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 不bất 論luận 存tồn 與dữ 歿một 。 俱câu 是thị 我ngã 受thọ 恩ân 深thâm 重trọng 之chi 人nhân 。 不bất 思tư 所sở 以dĩ 報báo 之chi 。 則tắc 不bất 可khả 。 故cố 發phát 心tâm 修tu 行hành 人nhân 。 功công 德đức 無vô 論luận 大đại 小tiểu 。 持trì 誦tụng 無vô 論luận 多đa 寡quả 。 悉tất 皆giai 向hướng 佛Phật 回hồi 向hướng 。 報báo 答đáp 君quân 親thân 師sư 長trưởng 深thâm 恩ân 。 其kỳ 餘dư 兄huynh 弟đệ 夫phu 婦phụ 。 朋bằng 友hữu 子tử 孫tôn 宗tông 族tộc 。 各các 思tư 所sở 以dĩ 化hóa 之chi 。 教giáo 之chi 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 善thiện 果quả 。 惟duy 父phụ 母mẫu 生sanh 我ngã 者giả 也dã 。 若nhược 不bất 生sanh 我ngã 。 我ngã 身thân 何hà 來lai 。 根căn 本bổn 尤vưu 切thiết 。 報báo 稱xưng 尤vưu 急cấp 。 國quốc 家gia 所sở 以dĩ 以dĩ 孝hiếu 治trị 天thiên 下hạ 。 故cố 言ngôn 移di 孝hiếu 可khả 以dĩ 作tác 忠trung 。 求cầu 忠trung 臣thần 於ư 孝hiếu 子tử 之chi 門môn 。 父phụ 母mẫu 存tồn 。 何hà 幸hạnh 如như 之chi 。 必tất 須tu 竭kiệt 力lực 孝hiếu 養dưỡng 。 細tế 細tế 勸khuyến 導đạo 父phụ 母mẫu 奉phụng 佛Phật 。 令linh 其kỳ 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 將tương 來lai 必tất 要yếu 父phụ 母mẫu 成thành 佛Phật 而nhi 後hậu 已dĩ 。 此thử 出xuất 世thế 法pháp 之chi 大đại 孝hiếu 子tử 也dã 。 若nhược 父phụ 母mẫu 已dĩ 歿một 。 何hà 不bất 幸hạnh 如như 之chi 。 亦diệc 必tất 須tu 勤cần 勤cần 懇khẩn 懇khẩn 。 為vi 父phụ 母mẫu 修tu 持trì 念niệm 佛Phật 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 哀ai 求cầu 我ngã 佛Phật 。 接tiếp 引dẫn 父phụ 母mẫu 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 終chung 身thân 如như 是thị 。 方phương 可khả 謂vị 盡tận 我ngã 子tử 道đạo 矣hĩ 。 倘thảng 不bất 於ư 此thử 用dụng 心tâm 。 獨độc 為vi 自tự 己kỷ 修tu 持trì 。 所sở 謂vị 盲manh 修tu 瞎hạt 煉luyện 。 吾ngô 恐khủng 根căn 本bổn 之chi 地địa 有hữu 虧khuy 。 決quyết 難nạn/nan 成thành 就tựu 所sở 願nguyện 。 詩thi 云vân 。 技kỹ 葉diệp 未vị 有hữu 害hại 。 本bổn 實thật 先tiên 撥bát 。 若nhược 於ư 根căn 本bổn 之chi 地địa 。 實thật 心tâm 做tố 去khứ 。 勤cần 勤cần 懺sám 悔hối 。 懺sám 者giả 。 懺sám 已dĩ 往vãng 之chi 罪tội 孽nghiệt 。 悔hối 者giả 悔hối 現hiện 在tại 之chi 愆khiên 尤vưu 。 所sở 謂vị 過quá 而nhi 不bất 改cải 。 是thị 謂vị 過quá 矣hĩ 。 過quá 而nhi 能năng 改cải 。 善thiện 莫mạc 大đại 焉yên 。 倘thảng 能năng 改cải 過quá 自tự 新tân 。 即tức 是thị 大đại 善thiện 。 我ngã 佛Phật 慈từ 悲bi 。 未vị 有hữu 不bất 垂thùy 憐lân 者giả 也dã 。 再tái 能năng 發phát 心tâm 。 普phổ 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 歸quy 佛Phật 道Đạo 。 俱câu 脫thoát 輪luân 迴hồi 苦khổ 趣thú 。 恰kháp 合hợp 佛Phật 心tâm 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 必tất 定định 成thành 佛Phật 。 所sở 謂vị 成thành 己kỷ 可khả 以dĩ 成thành 物vật 。 利lợi 人nhân 即tức 為vi 自tự 利lợi 者giả 也dã 。

為vi 奉phụng 道đạo 者giả 勸khuyến

此thử 書thư 專chuyên 勸khuyến 世thế 人nhân 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 得đắc 脫thoát 輪luân 迴hồi 苦khổ 趣thú 。 永vĩnh 享hưởng 快khoái 樂lạc 也dã 。 或hoặc 有hữu 人nhân 素tố 奉phụng 道Đạo 法Pháp 。 或hoặc 瞻chiêm 星tinh 禮lễ 斗đẩu 。 或hoặc 拜bái 誦tụng 道đạo 藏tạng 經kinh 懺sám 。 極cực 為vi 誠thành 敬kính 。 經kinh 年niên 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 觀quán 此thử 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 不bất 是thị 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 因nhân 奉phụng 道đạo 多đa 年niên 。 必tất 欲dục 令linh 其kỳ 捨xả 此thử 道Đạo 法Pháp 。 去khứ 熟thục 就tựu 生sanh 。 而nhi 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 似tự 亦diệc 非phi 善thiện 為vi 勸khuyến 人nhân 之chi 法pháp 也dã 。 況huống 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 。 無vô 非phi 教giáo 人nhân 從tùng 五ngũ 倫luân 做tố 起khởi 。 孝hiếu 弟đệ 忠trung 信tín 。 禮lễ 義nghĩa 廉liêm 恥sỉ 。 存tồn 理lý 遏át 欲dục 。 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 。 收thu 束thúc 身thân 心tâm 性tánh 命mạng 之chi 學học 。 而nhi 且thả 道đạo 藏tạng 經Kinh 典điển 。 無vô 處xứ 不bất 有hữu 。 蓮liên 花hoa 化hóa 生sanh 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 句cú 語ngữ 。 即tức 玉ngọc 皇hoàng 經kinh 懺sám 中trung 。 亦diệc 有hữu 是thị 語ngữ 。 若nhược 既ký 禮lễ 拜bái 道đạo 藏tạng 。 再tái 加gia 以dĩ 念niệm 佛Phật 工công 夫phu 。 讀đọc 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 勤cần 懇khẩn 懺sám 悔hối 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 更cánh 為vi 得đắc 力lực 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 決quyết 生sanh 蓮liên 邦bang 。 品phẩm 位vị 必tất 臻trăn 高cao 品phẩm 。 幸hạnh 勿vật 以dĩ 儒nho 釋thích 道đạo 三tam 家gia 以dĩ 為vi 不bất 是thị 一nhất 家gia 。 作tác 三tam 樣# 看khán 承thừa 。 是thị 所sở 禱đảo 切thiết 。

念Niệm 佛Phật 儀Nghi 式Thức (# 如Như 清Thanh 閑Nhàn 勵Lệ 志Chí 者Giả 每Mỗi 日Nhật 早Tảo 晚Vãn 盥Quán 手Thủ 焚Phần 香Hương 先Tiên 誦Tụng 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 徃# 生Sanh 咒Chú 三Tam 遍Biến ○# 焚Phần 香Hương 之Chi 火Hỏa 切Thiết 戒Giới 向Hướng 竈Táo 內Nội 取Thủ ○# 再Tái 能Năng 加Gia 誦Tụng 金Kim 剛Cang 經Kinh 大Đại 懺Sám 悔Hối 文Văn 及Cập 一Nhất 切Thiết 大Đại 乘Thừa 。 經Kinh 典Điển 更Cánh 好Hảo/hiếu )#

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 身thân 金kim 色sắc 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 無vô 等đẳng 倫luân 。 白bạch 毫hào 宛uyển 轉chuyển 五ngũ 須Tu 彌Di 。 紺cám 目mục 澄trừng 清thanh 四tứ 大đại 海hải 。 光quang 中trung 化hóa 佛Phật 無vô 數số 億ức 。 化hóa 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 亦diệc 無vô 邊biên 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 度độ 眾chúng 生sanh 。 九cửu 品phẩm 咸hàm 令linh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。

南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 (# 或hoặc 五ngũ 百bách 聲thanh 千thiên 聲thanh 以dĩ 至chí 萬vạn 聲thanh 愈dũ 多đa 愈dũ 好hảo/hiếu )#

南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 大đại 海hải 眾chúng 菩Bồ 薩Tát (# 各các 十thập 聲thanh )#

發phát 願nguyện 回hồi 向hướng 文văn (# 慈từ 雲vân 懺sám 主chủ 作tác 或hoặc 念niệm 蓮liên 池trì 大đại 師sư 西tây 方phương 發phát 願nguyện 文văn 亦diệc 可khả )#

弟đệ 子tử (# 某mỗ 某mỗ )# 一nhất 心tâm 皈quy 命mạng 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 願nguyện 以dĩ 淨tịnh 光quang 照chiếu 我ngã 。 慈từ 誓thệ 攝nhiếp 我ngã 。 我ngã 今kim 正chánh 念niệm 。 稱xưng 如Như 來Lai 名danh 。 為vì 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 佛Phật 昔tích 本bổn 誓thệ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 至chí 心tâm 信tín 樂nhạo 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 以dĩ 此thử 念niệm 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 得đắc 入nhập 如Như 來Lai 。 大đại 誓thệ 海hải 中trung 。 承thừa 佛Phật 慈từ 力lực 。 眾chúng 罪tội 消tiêu 滅diệt 。 淨tịnh 因nhân 增tăng 長trưởng 。 若nhược 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 。 自tự 知tri 時thời 至chí 。 身thân 無vô 痛thống 苦khổ 。 心tâm 不bất 貪tham 戀luyến 。 意ý 不bất 顛điên 倒đảo 。 如như 入nhập 禪thiền 定định 。 佛Phật 及cập 聖thánh 眾chúng 。 手thủ 執chấp 金kim 臺đài 。 來lai 迎nghênh 接tiếp 我ngã 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 花hoa 開khai 見kiến 佛Phật 。 即tức 聞văn 佛Phật 乘thừa 。 頓đốn 開khai 佛Phật 慧tuệ 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 滿mãn 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 我ngã 今kim 稱xưng 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 。 真chân 實thật 功công 德đức 佛Phật 名danh 號hiệu 。 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 攝nhiếp 受thọ 。 證chứng 知tri 懺sám 悔hối 及cập 所sở 願nguyện 。 往vãng 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 。 業nghiệp 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 瞋sân 癡si 。 從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。 願nguyện 我ngã 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 時thời 。 盡tận 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 障chướng 礙ngại 。 面diện 見kiến 彼bỉ 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 剎Sát 。 願nguyện 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 上thượng 報báo 四tứ 重trọng 恩ân 。 下hạ 濟tế 三tam 塗đồ 苦khổ 若nhược 。 有hữu 見kiến 聞văn 者giả 。 悉tất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 盡tận 此thử 一nhất 報báo 身thân 同đồng 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 十thập 方phương 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

十thập 念niệm 法pháp (# 世thế 事sự 煩phiền 雜tạp 不bất 能năng 如như 前tiền 奉phụng 持trì 可khả 行hành 此thử 法pháp 久cửu 久cửu 專chuyên 切thiết 亦diệc 得đắc 徃# 生sanh )#

每mỗi 日nhật 清thanh 晨thần 。 服phục 飾sức 之chi 後hậu 。 面diện 西tây 正chánh 立lập 合hợp 掌chưởng 。 連liên 聲thanh 稱xưng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 盡tận 一nhất 氣khí 為vi 一nhất 念niệm 。 如như 是thị 十thập 氣khí 。 名danh 為vi 十thập 念niệm 。 但đãn 隨tùy 氣khí 之chi 長trường 短đoản 。 不bất 限hạn 佛Phật 數số 。 氣khí 極cực 為vi 度độ 。 其kỳ 聲thanh 不bất 高cao 不bất 低đê 。 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 。 調điều 停đình 得đắc 中trung 。 連liên 屬thuộc 不bất 斷đoạn 。 意ý 在tại 借tá 氣khí 束thúc 心tâm 。 令linh 心tâm 不bất 散tán 。 念niệm 畢tất 。 亦diệc 必tất 發phát 願nguyện 回hồi 向hướng 。

No.1186-C# 附phụ 錄lục

念niệm 佛Phật 不bất 可khả 附phụ 邪tà 教giáo

錫tích 明minh 居cư 士sĩ

念niệm 佛Phật 乃nãi 正chánh 大đại 法Pháp 門môn 。 雖tuy 覺giác 平bình 易dị 。 實thật 該cai 圓viên 頓đốn 。 竊thiết 恐khủng 愚ngu 夫phu 愚ngu 婦phụ 。 半bán 塗đồ 厭yếm 怠đãi 。 被bị 人nhân 誘dụ 入nhập 天thiên 主chủ 無vô 為vi 等đẳng 教giáo 。 反phản 以dĩ 淨tịnh 土độ 一nhất 門môn 為vi 非phi 。 生sanh 犯phạm 重trọng/trùng 刑hình 。 死tử 遭tao 地địa 獄ngục 。 可khả 哀ai 可khả 憫mẫn 。 奉phụng 勸khuyến 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 老lão 實thật 念niệm 去khứ 。 念niệm 到đáo 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 自tự 然nhiên 花hoa 開khai 見kiến 佛Phật 。 切thiết 勿vật 揑niết 怪quái 求cầu 神thần 。 妄vọng 生sanh 別biệt 想tưởng 。 非phi 徒đồ 無vô 益ích 。 而nhi 又hựu 害hại 之chi 。

念niệm 佛Phật 不bất 可khả 當đương 錢tiền 用dụng

錫tích 明minh 居cư 士sĩ

出xuất 世thế 大đại 法pháp 。 莫mạc 如như 念niệm 佛Phật 。 每mỗi 見kiến 世thế 人nhân 信tín 根căn 不bất 正chánh 。 皆giai 謂vị 所sở 念niệm 之chi 佛Phật 。 死tử 後hậu 可khả 當đương 錢tiền 用dụng 。 以dĩ 至chí 臨lâm 終chung 顛điên 倒đảo 。 第đệ 念niệm 佛Phật 固cố 能năng 一nhất 心tâm 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 命mạng 終chung 決quyết 不bất 入nhập 冥minh 府phủ 。 若nhược 既ký 至chí 冥minh 府phủ 。 決quyết 不bất 能năng 當đương 錢tiền 用dụng 。 且thả 此thử 說thuyết 從tùng 未vị 見kiến 於ư 經Kinh 典điển 。 奉phụng 勸khuyến 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 必tất 須tu 皈quy 依y 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 及cập 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 萬vạn 不bất 可khả 以dĩ 此thử 。 出xuất 世thế 大đại 法pháp 。 僅cận 作tác 應ưng 酬thù 無vô 常thường 使sử 費phí 也dã 。

寄ký 庫khố 無vô 益ích 說thuyết

龍long 舒thư 居cư 士sĩ

遍biến 覽lãm 藏tạng 經kinh 。 並tịnh 無vô 陰ấm 府phủ 寄ký 庫khố 之chi 說thuyết 。 奉phụng 勸khuyến 世thế 人nhân 以dĩ 寄ký 庫khố 之chi 費phí 。 為vi 一nhất 切thiết 真chân 實thật 善thiện 事sự 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 必tất 得đắc 往vãng 生sanh 。 若nhược 不bất 為vi 此thử 。 而nhi 徒đồ 事sự 寄ký 庫khố 。 無vô 論luận 奢xa 願nguyện 無vô 益ích 。 只chỉ 汝nhữ 志chí 在tại 陰ấm 府phủ 。 死tử 必tất 入nhập 陰ấm 府phủ 矣hĩ 。 若nhược 云vân 今kim 生sanh 所sở 積tích 。 來lai 生sanh 受thọ 用dụng 。 是thị 則tắc 生sanh 前tiền 善thiện 惡ác 果quả 報báo 無vô 憑bằng 。 惟duy 此thử 不bất 義nghĩa 所sở 積tích 之chi 財tài 。 可khả 以dĩ 主chủ 持trì 幽u 冥minh 。 轉chuyển 移di 造tạo 化hóa 。 恐khủng 無vô 此thử 昧muội 昧muội 之chi 天thiên 道đạo 。 也dã 譬thí 如như 人nhân 不bất 務vụ 去khứ 惡ác 行hành 善thiện 。 乃nãi 寄ký 錢tiền 於ư 禁cấm 子tử 牢lao 頭đầu 。 待đãi 其kỳ 下hạ 獄ngục 。 用dụng 錢tiền 免miễn 罪tội 。 豈khởi 不bất 謬mậu 哉tai 。

勸khuyến 修tu 淨tịnh 土độ 切thiết 要yếu (# 終chung )#

是thị 書thư 自tự 癸quý 丑sửu 歲tuế 春xuân 仲trọng 。 購# 之chi 坊phường 間gian 。 細tế 讀đọc 一nhất 過quá 。 言ngôn 言ngôn 金kim 玉ngọc 。 字tự 字tự 珠châu 璣ky 。 言ngôn 雖tuy 淺thiển 近cận 。 而nhi 於ư 至chí 理lý 中trung 流lưu 出xuất 。 無vô 人nhân 不bất 能năng 奉phụng 行hành 也dã 。 且thả 教giáo 人nhân 從tùng 五ngũ 倫luân 中trung 著trước 手thủ 做tố 起khởi 。 非phi 似tự 尋tầm 常thường 講giảng 說thuyết 佛Phật 法Pháp 。 徒đồ 喃nẩm 喃nẩm 念niệm 佛Phật 而nhi 已dĩ 。 可khả 謂vị 近cận 裏lý 著trước 己kỷ 。 無vô 出xuất 其kỳ 右hữu 者giả 。 如như 能năng 照chiếu 此thử 行hành 去khứ 。 鞭tiên 追truy 入nhập 裏lý 。 悔hối 過quá 遷thiên 善thiện 。 未vị 有hữu 不bất 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 脫thoát 離ly 輪luân 迴hồi 苦khổ 趣thú 。 永vĩnh 享hưởng 快khoái 樂lạc 者giả 也dã 。 惜tích 板bản 在tại 嘉gia 興hưng 。 無vô 從tùng 刷# 印ấn 。 急cấp 欲dục 付phó 刻khắc 。 又hựu 無vô 資tư 力lực 。 直trực 至chí 今kim 年niên 春xuân 杪# 。 得đắc 蒙mông 桃đào 潭đàm 主chủ 人nhân 。 慨khái 捐quyên 刻khắc 資tư 。 又hựu 募mộ 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 印ấn 費phí 。 廣quảng 為vì 送tống 人nhân 。 二nhị 載tái 心tâm 事sự 。 一nhất 朝triêu 釋thích 然nhiên 。 何hà 幸hạnh 如như 之chi 。 惟duy 願nguyện 處xứ 處xứ 齊tề 歸quy 覺giác 路lộ 。 人nhân 人nhân 共cộng 脫thoát 輪luân 迴hồi 。 轉chuyển 移di 六lục 賊tặc 為vi 六lục 神thần 通thông 。 速tốc 離ly 八bát 苦khổ 。 得đắc 八bát 自tự 在tại 。 對đối 眾chúng 為vi 大đại 眾chúng 宣tuyên 揚dương 。 在tại 家gia 為vi 一nhất 家gia 解giải 說thuyết 。 若nhược 智trí 若nhược 愚ngu 皆giai 有hữu 分phần/phân 。 是thị 男nam 是thị 女nữ 總tổng 堪kham 修tu 。 佛Phật 言ngôn 不bất 信tín 。 何hà 言ngôn 可khả 信tín 。 人nhân 道đạo 不bất 修tu 。 何hà 道đạo 可khả 修tu 。 火hỏa 急cấp 進tiến 步bộ 。

時thời 不bất 待đãi 人nhân 。 各các 請thỉnh 直trực 下hạ 承thừa 當đương 。 莫mạc 使sử 此thử 生sanh 空không 過quá 。

咸hàm 豐phong 五ngũ 年niên 歲tuế 次thứ 乙ất 卯mão 秋thu 七thất 月nguyệt 耕canh 塘đường 黃hoàng 贊tán 元nguyên 謹cẩn 跋bạt 於ư 勿vật 憚đạn 改cải 齋trai 南nam 牕#

No.1186-E# 臨lâm 終chung 舟chu 楫tiếp 要yếu 語ngữ

佛Phật 制chế 亡vong 僧Tăng 焚phần 化hóa 。 原nguyên 為vi 令linh 其kỳ 離ly 分phân 段đoạn 之chi 假giả 形hình 。 而nhi 證chứng 真chân 常thường 之chi 法Pháp 身thân 。 故cố 遵tuân 佛Phật 以dĩ 來lai 。 僧Tăng 眾chúng 奉phụng 為vi 永vĩnh 規quy 。 奈nại 法pháp 道đạo 陵lăng 夷di 。 延diên 久cửu 獘# 生sanh 。 如như 今kim 釋Thích 子tử 以dĩ 焚phần 化hóa 了liễu 事sự 。 不bất 依y 制chế 度độ 。 往vãng 往vãng 停đình 龕khám 一nhất 日nhật 。 即tức 行hành 焚phần 化hóa 。 則tắc 大đại 違vi 佛Phật 制chế 可khả 乎hồ 。 佛Phật 說thuyết 人nhân 有hữu 八bát 識thức 。 即tức 知tri 識thức 也dã 。 前tiền 五ngũ 識thức 。 名danh 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 識thức 。 第đệ 六lục 識thức 意ý 識thức 。 第đệ 七thất 末mạt 那na 識thức 。 第đệ 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 人nhân 之chi 生sanh 也dã 。 唯duy 此thử 第đệ 八bát 識thức 其kỳ 來lai 最tối 先tiên 。 七thất 識thức 六lục 識thức 五ngũ 識thức 次thứ 第đệ 後hậu 來lai 。 及cập 其kỳ 死tử 也dã 。 亦diệc 此thử 第đệ 八bát 識thức 其kỳ 去khứ 最tối 後hậu 。 餘dư 識thức 次thứ 第đệ 先tiên 去khứ 。 蓋cái 第đệ 八bát 識thức 即tức 人nhân 之chi 靈linh 識thức 。 俗tục 謂vị 之chi 靈linh 魂hồn 是thị 也dã 。 此thử 識thức 既ký 靈linh 。 故cố 人nhân 於ư 初sơ 受thọ 母mẫu 胎thai 之chi 時thời 。 彼bỉ 即tức 先tiên 來lai 。 故cố 兒nhi 在tại 母mẫu 腹phúc 。 中trung 即tức 是thị 活hoạt 動động 之chi 物vật 。 於ư 人nhân 死tử 氣khí 斷đoạn 之chi 後hậu 。 彼bỉ 不bất 遽cự 去khứ 。 必tất 待đãi 通thông 身thân 冰băng 冷lãnh 。 無vô 一nhất 點điểm 煖noãn 氣khí 。 彼bỉ 識thức 方phương 去khứ 。 識thức 去khứ 則tắc 此thử 身thân 毫hào 無vô 知tri 識thức 。 若nhược 有hữu 一nhất 處xứ 稍sảo 煖noãn 。 彼bỉ 尚thượng 未vị 去khứ 。 仍nhưng 知tri 痛thống 苦khổ 。 此thử 時thời 切thiết 忌kỵ 穿xuyên 衣y 。 盤bàn 膝tất 搬# 動động 等đẳng 亦diệc 復phục 難nan 受thọ 。 不bất 過quá 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 身thân 不bất 能năng 動động 而nhi 已dĩ 。 孝hiếu 經Kinh 云vân 。 壽thọ 煖noãn 識thức 三tam 者giả 。 常thường 不bất 相tương 離ly 。 如như 人nhân 身thân 有hữu 煖noãn 。 則tắc 有hữu 識thức 在tại 。 識thức 在tại 則tắc 壽thọ 尚thượng 未vị 盡tận 。 故cố 古cổ 來lai 多đa 有hữu 死tử 去khứ 三tam 日nhật 。 而nhi 復phục 生sanh 者giả 。 載tái 在tại 典điển 章chương 。 歷lịch 歷lịch 可khả 考khảo 。 儒nho 家gia 亦diệc 有hữu 三tam 日nhật 大đại 殮liễm 之chi 禮lễ 。 緣duyên 眷quyến 屬thuộc 恩ân 愛ái 。 尚thượng 望vọng 其kỳ 萬vạn 一nhất 復phục 生sanh 也dã 。 今kim 我ngã 等đẳng 僧Tăng 家gia 順thuận 理lý 而nhi 行hành 。 雖tuy 不bất 癡si 心tâm 望vọng 其kỳ 復phục 生sanh 。 安an 可khả 不bất 體thể 其kỳ 痛thống 苦khổ 之chi 情tình 。 而nhi 遽cự 爾nhĩ 焚phần 燒thiêu 。 其kỳ 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 安an 在tại 耶da 。 兔thố 死tử 狐hồ 悲bi 。 各các 傷thương 其kỳ 類loại 。 物vật 尚thượng 如như 此thử 。 況huống 同đồng 為vi 人nhân 類loại 。 又hựu 同đồng 為vi 僧Tăng 類loại 耶da 。 具cụ 人nhân 情tình 痛thống 苦khổ 之chi 極cực 。 瞋sân 心tâm 易dị 起khởi 。 以dĩ 瞋sân 心tâm 故cố 。 即tức 致trí 墮đọa 落lạc 。 如như 經kinh 言ngôn 阿A 耆Kỳ 達Đạt 王Vương 。 立lập 佛Phật 塔tháp 寺tự 。 功công 德đức 巍nguy 巍nguy 。 臨lâm 終chung 。 侍thị 人nhân 持trì 扇thiên/phiến 。 誤ngộ 墜trụy 王vương 面diện 。 王vương 起khởi 一nhất 念niệm 瞋sân 心tâm 。 死tử 後hậu 即tức 墮đọa 蛇xà 身thân 。 後hậu 遇ngộ 沙Sa 門Môn 說thuyết 經Kinh 。 聞văn 法Pháp 乃nãi 得đắc 生sanh 天thiên 。 觀quán 此thử 可khả 知tri 亡vong 者giả 識thức 未vị 去khứ 時thời 。 即tức 行hành 焚phần 化hóa 。 令linh 其kỳ 因nhân 痛thống 生sanh 嗔sân 。 更cánh 加gia 墮đọa 落lạc 。 尤vưu 為vi 慘thảm 中trung 之chi 慘thảm 。 我ngã 與dữ 亡vong 者giả 何hà 仇cừu 何hà 恨hận 。 乃nãi 以dĩ 好hảo/hiếu 心tâm 作tác 比tỉ 惡ác 事sự 。 若nhược 言ngôn 事sự 屬thuộc 渺# 茫mang 。 無vô 從tùng 稽khể 考khảo 。 則tắc 佛Phật 經Kinh 具cụ 載tái 。 豈khởi 可khả 不bất 信tín 。 佛Phật 言ngôn 不bất 信tín 。 何hà 言ngôn 可khả 信tín 耶da 。 又hựu 何hà 必tất 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 耶da 。 總tổng 因nhân 生sanh 者giả 不bất 憐lân 死tử 者giả 之chi 苦khổ 。 只chỉ 圖đồ 迅tấn 速tốc 了liễu 事sự 。 故cố 無vô 暇hạ 細tế 察sát 冷lãnh 煖noãn 。 習tập 以dĩ 為vi 常thường 。 縱túng/tung 有hữu 言ngôn 及cập 此thử 理lý 者giả 。 反phản 笑tiếu 以dĩ 為vi 迂# 。 致trí 令linh 亡vong 者giả 有hữu 苦khổ 難nạn 伸thân 。 嗚ô 呼hô 世thế 之chi 極cực 苦khổ 者giả 。 不bất 過quá 亡vong 之chi 命mạng 已dĩ 乎hồ 。 生sanh 如như 活hoạt 龜quy 脫thoát 殻# 。 死tử 似tự 生sanh 蟹# 落lạc 湯thang 。 八bát 苦khổ 交giao 煎tiễn 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 其kỳ 照chiếu 應ứng 病bệnh 者giả 。 惟duy 要yếu 細tế 心tâm 。 切thiết 勿vật 與dữ 病bệnh 人nhân 閒gian/nhàn 談đàm 雜tạp 話thoại 。 令linh 生sanh 思tư 念niệm 。 亦diệc 勿vật 悲bi 哀ai 喧huyên 嘩# 。 及cập 入nhập 殯tấn 等đẳng 事sự 。 皆giai 不bất 與dữ 亡vong 者giả 預dự 知tri 。 總tổng 勸khuyến 他tha 萬vạn 緣duyên 一nhất 齊tề 放phóng 下hạ 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 如như 不bất 喜hỷ 念niệm 佛Phật 。 當đương 沉trầm 心tâm 靜tĩnh 念niệm 。 調điều 養dưỡng 自tự 病bệnh 。 以dĩ 聽thính 世thế 數số 。 待đãi 通thông 身thân 死tử 透thấu 。 則tắc 主chủ 人nhân 翁ông 已dĩ 去khứ 。 再tái 遲trì 兩lưỡng 三tam 時thời 。 方phương 可khả 浴dục 洗tẩy 穿xuyên 衣y 。 如như 身thân 冷lãnh 轉chuyển 硬ngạnh 。 用dụng 熱nhiệt 湯thang 淋lâm 洗tẩy 。 將tương 熱nhiệt 布bố 搭# 於ư 亡vong 者giả 臂tý 肘trửu 。 膝tất 灣loan 自tự 軟nhuyễn 矣hĩ 。 料liệu 理lý 齊tề 備bị 。 惟duy 請thỉnh 人nhân 念niệm 佛Phật 。 頂đảnh 妙diệu 論luận 云vân 。 行hành 善thiện 者giả 。 熱nhiệt 氣khí 從tùng 下hạ 至chí 上thượng 。 作tác 惡ác 者giả 。 從tùng 上thượng 至chí 下hạ 。 俟sĩ 通thông 身thân 冷lãnh 盡tận 。 熱nhiệt 氣khí 歸quy 頂đảnh 者giả 。 聖thánh 道Đạo 也dã 。 至chí 眼nhãn 天thiên 道đạo 。 至chí 心tâm 人nhân 道đạo 。 至chí 腹phúc 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。 至chí 膝tất 畜súc 生sanh 道đạo 。 至chí 脚cước 板bản 地địa 獄ngục 道đạo 。 然nhiên 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 誰thùy 人nhân 能năng 免miễn 。 任nhậm 汝nhữ 行hành 善thiện 一nhất 生sanh 。 臨lâm 終chung 生sanh 一nhất 惡ác 念niệm 。 即tức 墮đọa 惡ác 趣thú 。 一nhất 生sanh 造tạo 惡ác 。 發phát 一nhất 善thiện 念niệm 。 便tiện 生sanh 善thiện 道đạo 。 末mạt 後hậu 要yếu 關quan 。 焉yên 不bất 慎thận 歟# 。 焉yên 不bất 慎thận 歟# 。