玄Huyền 奘Tráng 三Tam 藏Tạng 師Sư 資Tư 傳Truyền 叢Tùng 書Thư
Quyển 0001
日Nhật 本Bổn 佐Tá 伯Bá 定Định 胤Dận 中Trung 野Dã 達Đạt 慧Tuệ 共Cộng 編Biên

玄huyền 弉# 三tam 藏tạng 師sư 資tư 傳truyền 叢tùng 書thư 目mục 次thứ

-# 卷quyển 上thượng

-# 大đại 唐đường 故cố 三tam 藏tạng 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 行hành 狀trạng (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 唐đường )# 冥minh 詳tường 撰soạn 。

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 大đại 遍biến 覺giác 法Pháp 師sư 塔tháp 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 (# 唐đường )# 劉lưu 軻kha 撰soạn 。

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 表biểu 啟khải (# 一nhất 卷quyển 不bất 完hoàn )#

-# 卷quyển 下hạ

-# 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 大đại 法Pháp 師sư 基cơ 公công 塔tháp 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 (# 唐đường )# 李# 宏hoành 慶khánh 撰soạn 。

-# 大đại 唐đường 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 法Pháp 師sư 基cơ 公công 碑bi 。 (# 唐đường )# 李# 又hựu 撰soạn 。

-# 唐đường 太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 基cơ 公công 讚tán 記ký 。 (# 日nhật 本bổn )# 清thanh 算toán 記ký 。

-# 大đại 唐đường 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 大đại 師sư 畫họa 讚tán 。 (# 唐đường )# 江giang 滿mãn 昌xương 文văn 撰soạn 。

-# 心tâm 經kinh 幽u 贊tán 序tự 。 (# 唐đường )# 苗miêu 神thần 容dung 製chế 。

-# 唐đường 故cố 白bạch 馬mã 寺tự 主chủ 翻phiên 譯dịch 慧tuệ 沼chiểu 神thần 塔tháp 碑bi (# 并tinh 序tự )# 。 (# 唐đường )# 李# 邕# 撰soạn 。

-# 大đại 周chu 西tây 明minh 寺tự 故cố 大đại 德đức 圓viên 測trắc 法Pháp 師sư 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 。 銘minh (# 并tinh 序tự )# 。 (# 唐đường )# 宋tống 復phục 撰soạn 。

玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 師sư 資tư 傳truyền 叢tùng 書thư 目mục 次thứ (# 終chung )#

玄Huyền 奘Tráng 三Tam 藏Tạng 師Sư 資Tư 傳Truyền 叢Tùng 書Thư 卷quyển 上thượng

日nhật 本bổn 。 (# 佐tá 伯bá 定định 胤dận 。 中trung 野dã 達đạt 慧tuệ )# 。 共cộng 編biên 。

No.1651-1# 大đại 唐đường 故cố 三tam 藏tạng 玄huyền 弉# 法Pháp 師sư 行hành 狀trạng 一nhất 卷quyển

冥minh 詳tường 。 撰soạn 。

法Pháp 師sư 諱húy 褘# 。 字tự 玄huyền 弉# 。 俗tục 姓tánh 陳trần 。 漢hán 大đại 丘khâu 長trường/trưởng 仲trọng 弓cung 之chi 後hậu 。 本bổn 居cư 頴dĩnh 川xuyên 。 後hậu 徙tỉ 河hà 南nam 。 子tử 孫tôn 因nhân 之chi 為vi 緱# 氏thị 人nhân 焉yên 。 高cao 祖tổ 湛trạm 魏ngụy 清thanh 河hà 太thái 守thủ 曾tằng 山sơn 魏ngụy 征chinh 東đông 將tướng 軍quân 南nam 陽dương 郡quận 開khai 國quốc 公công 祖tổ □# □# 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 轉chuyển 司ty 業nghiệp 。 又hựu 轉chuyển 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 。 文văn 惠huệ 英anh 潔khiết 有hữu 雅nhã 操thao 。 早tảo 通thông 經kinh 術thuật 。 形hình 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 美mỹ 眉mi 明minh 目mục 。 裒# 衣y 博bác 帶đái 。 好hảo/hiếu 儒nho 者giả 之chi 容dung 。

時thời 人nhân 方phương 之chi 郭quách 有hữu 道đạo 。 郡quận 舉cử 孝hiếu 廉liêm 。 拜bái 陳trần 留lưu 令linh 。 又hựu 遷thiên 江giang 陵lăng 。 後hậu 隨tùy 運vận 將tương 衰suy 。 遂toại 息tức 纓anh 冕# 之chi 心tâm 。 結kết 薜bệ 蘿# 之chi 志chí 。 識thức 者giả 高cao 之chi 。 親thân 廣quảng 平bình 宋tống 氏thị 隨tùy 洛lạc 州châu 長trường/trưởng 史sử □# □# □# 法Pháp 師sư 即tức 第đệ 四tứ 子tử 也dã 。 法Pháp 師sư 粤# 自tự 褓bảo 辰thần 。 夙túc 標tiêu 溫ôn 嶷# 。 迨đãi 於ư 二nhị 十thập 日nhật 。 更cánh 表biểu 貞trinh 淳thuần 。 機cơ 智trí 有hữu 殊thù 。 聰thông 敏mẫn 絕tuyệt 異dị 。 爰viên 以dĩ 宿túc 植thực 。 早tảo 厭yếm 樊phàn 籠lung 。 驛dịch 思tư 玄huyền 門môn 。 翅sí 神thần 覺giác 道đạo 。 大đại 業nghiệp 之chi 際tế 。 詔chiếu 度độ 僧Tăng 尼ni 。

時thời 使sử 人nhân 大đại 理lý 卿khanh 酇# 善thiện 果quả 有hữu 許hứa 郭quách 之chi 鑒giám 。 一nhất 見kiến 法Pháp 師sư 。 而nhi 謂vị 人nhân 此thử 子tử 年niên 齒xỉ 雖tuy 幼ấu 。 風phong 骨cốt 甚thậm 奇kỳ 。 若nhược 住trụ 釋thích 門môn 。 必tất 為vi 梁lương 棟đống 。 因nhân 聽thính 落lạc 餝sức 。 止chỉ 於ư 東đông 都đô 淨tịnh 土độ 道Đạo 場Tràng 。

時thời 寺tự 有hữu 景cảnh 法Pháp 師sư 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 執chấp 卷quyển 伏phục 膺ưng 。 遂toại 忘vong 寑# 食thực 。 又hựu 學học 嚴nghiêm 法Pháp 師sư 攝nhiếp 論luận 。 受thọ 好hảo/hiếu 逾du 劇kịch 。 並tịnh 一nhất 聞văn 將tương 盡tận 。 再tái 覧# 之chi 後hậu 。 無vô 復phục 所sở 遺di 。 眾chúng 咸hàm 驚kinh 異dị 。 乃nãi 令linh 昇thăng 座tòa 。 覆phú □# □# □# 割cát 暢sướng 備bị 盡tận 。 師sư 宗tông 美mỹ 問vấn 。 芳phương 聲thanh 從tùng 發phát 。 □# □# □# □# □# □# □# 其kỳ 後hậu 隨tùy 氏thị 失thất 馭ngự 。 天thiên 下hạ 沸phí 騰đằng 。 啟khải 兄huynh □# □# □# □# □# □# □# □# □# 亂loạn 若nhược 茲tư 。 豈khởi 可khả 守thủ 而nhi 死tử 。 今kim □# □# □# □# □# □# □# □# □# 有hữu 長trường/trưởng 安an 。 天thiên 下hạ 依y 歸quy 。 如như 適thích □# □# □# □# □# □# □# □# 之chi 。 即tức 與dữ 俱câu 來lai 。

時thời 武võ 德đức 元nguyên 年niên 矣hĩ 。 是thị 時thời □# □# □# □# 創sáng/sang 京kinh 城thành 亦diệc 未vị 有hữu 講giảng 序tự 。 初sơ 煬# 帝đế 於ư 東đông 都đô 建kiến 四tứ 道Đạo 場Tràng 。 召triệu 天thiên 下hạ 名danh 僧Tăng 居cư 焉yên 。 景cảnh 脫thoát 基cơ 暹# 。 為vi 其kỳ 稱xưng 首thủ 。 末mạt 年niên 國quốc 亂loạn 。 供cung 料liệu 停đình 絕tuyệt 。 多đa 遊du 綿miên 蜀thục 。 知tri 法pháp 之chi 眾chúng 。 又hựu 盛thịnh 於ư 彼bỉ 。 法Pháp 師sư 啟khải 兄huynh 無vô 法pháp 事sự 。 願nguyện 遊du 蜀thục 受thọ 業nghiệp 。 兄huynh 從tùng 之chi 。 經kinh 子tử 午ngọ 谷cốc 入nhập 漢hán 川xuyên 。 逢phùng 空không 景cảnh 二nhị 法Pháp 師sư 。 皆giai 道Đạo 場Tràng 之chi 大đại 德đức 。 從tùng 之chi 受thọ 學học 。 仍nhưng 相tương/tướng 逐trục 進tiến 向hướng 成thành 都đô 。 雖tuy 在tại 行hành 旅lữ 。 恆hằng 執chấp 經kinh 隨tùy 問vấn 。 比tỉ 至chí 益ích 州châu 。 攝nhiếp 論luận 毗tỳ 曇đàm 。 各các 得đắc 一nhất 遍biến 。 諸chư 德đức 既ký 萃tụy 。 大đại 建kiến 法pháp 筵diên 。 更cánh 聽thính 寶bảo 暹# 攝nhiếp 論luận 道đạo 基cơ 毗tỳ 曇đàm 。 志chí 振chấn 迦ca 筵diên 。 敬kính 惜tích 寸thốn 陰ấm 。 四tứ 五ngũ 年niên 間gian 。 究cứu 誦tụng 諸chư 部bộ 。 講giảng 座tòa 之chi 下hạ 。 常thường 數số 百bách 人nhân 。 領lãnh 悟ngộ 之chi 才tài 。 眾chúng 人nhân 咸hàm 伏phục 。 法Pháp 師sư 兄huynh 因nhân 住trụ 成thành 都đô 空không 慧tuệ 寺tự 。 即tức 長trường/trưởng 捷tiệp 法Pháp 師sư 焉yên 。 其kỳ 亦diệc 風phong 神thần 朗lãng 俊# 。 體thể 狀trạng 魁khôi 傑kiệt 。 加gia 之chi 秀tú 美mỹ 。 每mỗi 出xuất 外ngoại 衢cù 。 路lộ 觀quán 者giả 。 莫mạc 不bất 駐trú 車xa 停đình 盖# 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 。 阿a 毗tỳ 曇đàm 。 兼kiêm 通thông 史sử 傳truyền 。 及cập 善thiện 老lão 莊trang 。 為vi 蜀thục 人nhân 所sở 慕mộ 。 總tổng 管quản 酇# 公công 行hành 臺đài 尚thượng 書thư 韋vi 雲vân 起khởi 等đẳng 。 特đặc 所sở 欽khâm 重trọng/trùng 。 至chí 於ư 屬thuộc 詞từ 談đàm 吐thổ 。 蘊uẩn 藉tạ 風phong 流lưu 。 接tiếp 物vật 誘dụ 凡phàm 。 篇thiên 章chương 書thư 疏sớ 。 和hòa 光quang 嗢ốt 噱cược 。 狎hiệp 道đạo 俗tục 之chi 情tình 。 有hữu 出xuất 於ư 弟đệ 。 若nhược 其kỳ 亭đình 亭đình 獨độc 秀tú 。 不bất 雜tạp 埃ai 塵trần 。 遊du 八bát 宏hoành 。 窮cùng 玄huyền 理lý 。 廓khuếch 魔ma 氣khí 以dĩ 為vi 志chí 。 繼kế 聖thánh 達đạt 而nhi 為vi 心tâm 。 匡khuông 振chấn 頹đồi 綱cương 。 苞bao 挫tỏa 殊thù 俗tục 。 涉thiệp 風phong 波ba 而nhi 意ý 靡mĩ 倦quyện 。 臨lâm 大đại 難nạn/nan 而nhi 節tiết 逾du 高cao 。 通thông 曩nẵng 哲triết 之chi 深thâm 疑nghi 。 開khai 後hậu 賢hiền 之chi 未vị 悟ngộ 。 垂thùy 義nghĩa 功công 於ư 來lai 裔duệ 。 標tiêu 准chuẩn 的đích 於ư 當đương 今kim 。 乃nãi 卛# 生sanh 而nhi 寡quả 儔trù 。 非phi 唯duy 兄huynh 之chi 弗phất 建kiến 也dã 。 然nhiên 昆côn 季quý 二nhị 人nhân 。 懿# 德đức 清thanh 規quy 。 芳phương 聲thanh 雅nhã 質chất 。 雖tuy 盧lô 山sơn 將tương 遠viễn 。 無vô 得đắc 同đồng 焉yên 。 法Pháp 師sư 年niên 二nhị 十thập 有hữu 一nhất 。 以dĩ 武võ 德đức 五ngũ 年niên 。 於ư 城thành 都đô 受thọ 具cụ 。 坐tọa 夏hạ 學học 律luật 。 五ngũ 篇thiên 七thất 聚tụ 之chi 宗tông 。 亦diệc 一nhất 遍biến 斯tư 得đắc 。 益ích 部bộ 經kinh 論luận 。 研nghiên 綜tống 既ký 窮cùng 。 更cánh 思tư 入nhập 京kinh 。 詢tuân 問vấn 殊thù 旨chỉ 。 條điều 式thức 有hữu 礙ngại 。 為vi 兄huynh 所sở 留lưu 。 不bất 能năng 遂toại 意ý 。 乃nãi 私tư 與dữ 人nhân 結kết 商thương 侶lữ 。 汎# 舟chu 三tam 峽# 。 沿duyên 江giang 而nhi 遁độn 。 到đáo 荊kinh 州châu 。 止chỉ 天thiên 皇hoàng 寺tự 。 彼bỉ 之chi 道đạo 浴dục 。 承thừa 風phong 斯tư 文văn 。 既ký 屬thuộc 來lai 儀nghi 。 咸hàm 請thỉnh 敷phu 說thuyết 。 法Pháp 師sư 為vi 論luận 攝nhiếp 論luận 毗tỳ 曇đàm 。 各các 得đắc 三tam 遍biến 罷bãi 。 後hậu 復phục 北bắc 遊du 。 詢tuân 求cầu 先tiên 德đức 。 至chí 相tương/tướng 州châu 造tạo 休hưu 法Pháp 師sư 。 質chất 問vấn 疑nghi 礙ngại 。 又hựu 到đáo 趙triệu 州châu 。 謁yết 淡đạm 法Pháp 師sư 。 學học 成thành 實thật 論luận 。 又hựu 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 就tựu 岳nhạc 法Pháp 師sư 。 學học 俱câu 舍xá 論luận 。 皆giai 一nhất 遍biến 而nhi 究cứu 其kỳ 旨chỉ 。 經kinh 目mục 而nhi 記ký 於ư 心tâm 。 又hựu 於ư 京kinh 城thành 諸chư 德đức 。 尋tầm 訪phỏng 異dị 同đồng 。 僕bộc 射xạ 宗tông 公công 簫tiêu 兄huynh 弟đệ 。 又hựu 深thâm 珍trân 敬kính 。 奏tấu 住trụ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 法Pháp 師sư 既ký 遍biến 謁yết 賢hiền 。 備bị 飡xan 其kỳ 說thuyết 。 詳tường 考khảo 其kỳ 理lý 。 各các 擅thiện 宗tông 塗đồ 。 驗nghiệm 之chi 聖thánh 典điển 。 亦diệc 隱ẩn 顯hiển 有hữu 異dị 。 莫mạc 知tri 適thích 從tùng 。 乃nãi 誓thệ 遊du 西tây 方phương 。 以dĩ 問vấn 所sở 惑hoặc 。 弁# 取thủ 十thập 七thất 地địa 論luận 等đẳng 。 以dĩ 釋thích 眾chúng 疑nghi 。 即tức 今kim 之chi 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 也dã 。 又hựu 言ngôn 昔tích 法pháp 顯hiển 智trí 嚴nghiêm 。 亦diệc 一nhất 時thời 之chi 士sĩ 。 皆giai 能năng 求cầu 法Pháp 。 導đạo 利lợi 羣quần 生sanh 。 吾ngô 當đương 繼kế 之chi 。 乃nãi 結kết 侶lữ 陳trần 表biểu 。 有hữu 勅sắc 不bất 許hứa 。 諸chư 人nhân 咸hàm 退thoái 。 唯duy 法Pháp 師sư 不bất 屈khuất 。 既ký 方phương 事sự 孤cô 遊du 。 又hựu 承thừa 西tây 路lộ 艱gian 嶮hiểm 。 乃nãi 自tự 試thí 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 俗tục 問vấn 眾chúng 善thiện 苦khổ 。 種chủng 種chủng 調điều 伏phục 。 堪kham 任nhậm 不bất 退thoái 。 然nhiên 始thỉ 入nhập 塔tháp 。 啟khải 請thỉnh 申thân 其kỳ 意ý 。 願nguyện 乞khất 眾chúng 聖thánh 冥minh 加gia 。 往vãng 還hoàn 無vô 難nạn/nan 。 初sơ 法Pháp 師sư 生sanh 也dã 。 母mẫu 夢mộng 法Pháp 師sư 衣y 白bạch 衣y 西tây 去khứ 。 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 是thị 我ngã 子tử 。 今kim 欲dục 何hà 去khứ 。 報báo 曰viết 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 去khứ 。 此thử 則tắc 造tạo 迦ca 維duy 之chi 先tiên 兆triệu 。

貞trinh 觀quán 三tam 年niên 。 將tương 欲dục 首thủ 塗đồ 。 又hựu 求cầu 祥tường 應ưng 。 乃nãi 夜dạ 夢mộng 見kiến 大đại 海hải 中trung 。 有hữu 蘇Tô 迷Mê 盧Lô 山Sơn 。 極cực 為vi 麗lệ 嚴nghiêm 。 意ý 欲dục 登đăng 山sơn 。 而nhi 洪hồng 濤đào □# 湧dũng 。 不bất 以dĩ 為vi 懼cụ 。 乃nãi 決quyết 意ý 而nhi 入nhập 。 忽hốt 見kiến 蓮liên 花hoa 。 踊dũng 乎hồ 波ba 外ngoại 。 應ưng 足túc 而nhi 生sanh 。 須tu 臾du 至chí 山sơn 。 又hựu 峻tuấn 峭# 不bất 可khả 上thượng 。 踊dũng 身thân 自tự 騰đằng 。 有hữu 搏bác 飈biểu 。 扶phù 而nhi 上thượng 昇thăng 。 至chí 頂đảnh 。 四tứ 望vọng 廓khuếch 然nhiên 。 無vô 復phục 擁ủng 碍# 。 喜hỷ 而nhi 寤ngụ 焉yên 。 遂toại 即tức 行hành 矣hĩ 。

時thời 年niên 二nhị 十thập 九cửu 也dã 。

時thời 有hữu 秦tần 川xuyên 僧Tăng 孝hiếu 達đạt 。 在tại 京kinh 學học 畢tất 還hoàn 鄉hương 。 法Pháp 師sư 與dữ 同đồng 去khứ 。 展triển 轉chuyển 遂toại 達đạt 爪trảo 州châu 。 訪phỏng 西tây 路lộ 好hảo 惡ác 。 皆giai 云vân 流lưu 沙sa 無vô 路lộ 。 行hành 人nhân 多đa 結kết 伴bạn 侶lữ 。 看khán 牛ngưu 馬mã 糞phẩn 及cập 遺di 骸hài 為vi 標tiêu 幟xí 。 風phong 驚kinh 沙sa 起khởi 。 骸hài 骨cốt 亦diệc 平bình 。 唯duy 多đa 起khởi 風phong 魑si 魅mị 之chi 類loại 。 東đông 西tây 八bát 百bách 餘dư 里lý 。 欲dục 孤cô 行hành 者giả 。 終chung 不bất 可khả 達đạt 。 聞văn 已dĩ 愁sầu 憤phẫn 。 不bất 知tri 其kỳ 計kế 。 乃nãi 禮lễ 佛Phật 求cầu 願nguyện 。 願nguyện 得đắc 一nhất 人nhân 。 相tương/tướng 引dẫn 過quá 關quan 。 即tức 玉ngọc 門môn 關quan 也dã 。 關quan 抌# 胡hồ 盧lô 河hà 。 關quan 西tây 百bách 里lý 。 有hữu 一nhất 烽phong 。 烽phong 下hạ 有hữu 水thủy 。 凡phàm 有hữu 五ngũ 烽phong 。 五ngũ 烽phong 之chi 外ngoại 。 無vô 復phục 戍thú 邏la 。 皆giai 長trường/trưởng 磧thích 耳nhĩ 。 又hựu 乃nãi 訪phỏng 得đắc 一nhất 胡hồ 。 許hứa 送tống 過quá 關quan 。 臨lâm 時thời 復phục 退thoái 。 強cường/cưỡng 馮bằng 之chi 乃nãi 行hành 。 夜dạ 至chí 河hà 。 離ly 關quan 十thập 餘dư 里lý 。 上thượng 源nguyên 有hữu 胡hồ 桐# 樹thụ 。 胡hồ 乃nãi 斬trảm 木mộc 為vi 橋kiều 。 布bố 草thảo 填điền 沙sa 。 駈khu 馬mã 而nhi 過quá 。 即tức 渡độ 河hà 。 心tâm 極cực 歡hoan 喜hỷ 。 各các 下hạ 褥nhục 而nhi 眠miên 。 夜dạ 半bán 。 胡hồ 乃nãi 起khởi 。 抽trừu 刀đao 行hành 向hướng 法Pháp 師sư 欲dục 為vi 屠đồ 害hại 。 法Pháp 師sư 即tức 起khởi 念niệm 佛Phật 誦tụng 經Kinh 。 胡hồ 人nhân 還hoàn 坐tọa 。 少thiểu 時thời 復phục 起khởi 。 謂vị 法Pháp 師sư 曰viết 。 國quốc 家gia 法pháp 私tư 向hướng 外ngoại 國quốc 。 罪tội 名danh 極cực 重trọng 。 前tiền 五ngũ 烽phong 路lộ 。 遊du 其kỳ 下hạ 必tất 被bị 他tha 投đầu 。 終chung 無vô 得đắc 免miễn 。 但đãn 一nhất 處xứ 被bị 擒cầm 即tức 死tử 人nhân 。 弟đệ 子tử 亦diệc 有hữu 家gia 累lũy/lụy/luy 。 何hà 能năng 當đương 之chi 。 王vương 法pháp 不bất 可khả 干can 。 共cộng 師sư 還hoàn 去khứ 。 法Pháp 師sư 報báo 曰viết 。 弉# 只chỉ 可khả 向hướng 西tây 而nhi 死tử 。 誓thệ 不bất 東đông 歸quy 而nhi 生sanh 。 檀đàn 越việt 不bất 能năng 者giả 任nhậm 還hoàn 。 弉# 獨độc 自tự 去khứ 。 胡hồ 曰viết 。 師sư 被bị 他tha 投đầu 還hoàn 相tương 牽khiên 引dẫn 。 終chung 不bất 免miễn 罪tội 。 法Pháp 師sư 為vi 設thiết 重trọng 誓thệ 。 縱túng/tung 令linh 身thân 碎toái 為vi 塵trần 。 終chung 不bất 相tương 引dẫn 。 為vi 指chỉ 天thiên 地địa 星tinh 月nguyệt 重trọng/trùng 言ngôn 。 胡hồ 乃nãi 辭từ 別biệt 。 法Pháp 師sư 與dữ 馬mã 一nhất 匹thất 而nhi 去khứ 。 於ư 是thị 夜dạ 發phát 。 至chí 第đệ 一nhất 烽phong 。 水thủy 邊biên 飲ẩm 馬mã 。 少thiểu 時thời 飛phi 箭tiễn 頻tần 來lai 。 幾kỷ 著trước 於ư 膝tất 。 既ký 知tri 他tha 覺giác 。 急cấp 即tức 向hướng 之chi 。 烽phong 上thượng 人nhân 將tương 火hỏa 問vấn 是thị 何hà 人nhân 欲dục 何hà 所sở 去khứ 。 乃nãi 去khứ 帽mạo 現hiện 其kỳ 法Pháp 服phục 。 報báo 云vân 。 從tùng 京kinh 師sư 來lai 。 欲dục 求cầu 法Pháp 於ư 婆Bà 羅La 門Môn 國quốc 。 人nhân 將tương 上thượng 烽phong 見kiến 挍giảo 尉úy 。 挍giảo 尉úy 深thâm 相tương/tướng 責trách 問vấn 。 法Pháp 師sư 具cụ 陳trần 行hành 意ý 。 聲thanh 淚lệ 俱câu 下hạ 。 彼bỉ 亦diệc 慜mẫn 然nhiên 垂thùy 泣khấp 云vân 。 師sư 能năng 如như 是thị 任nhậm 師sư 去khứ 。 儻thảng 如như 所sở 願nguyện 。 亦diệc 國quốc 家gia 之chi 益ích 。 師sư 且thả 臥ngọa 。 於ư 是thị 安an 置trí 。 天thiên 曉hiểu 為vi 設thiết 食thực 。 更cánh 施thí 麨xiểu 粮# 。 自tự 送tống 十thập 餘dư 里lý 云vân 。 師sư 勿vật 過quá 餘dư 烽phong 。 第đệ 五ngũ 烽phong 外ngoại 。 有hữu 野dã 馬mã 泉tuyền 。 可khả 更cánh 取thủ 水thủy 去khứ 。 法Pháp 師sư 過quá 第đệ 五ngũ 烽phong 。 遇ngộ 風phong 沙sa 大đại 起khởi 。 不bất 知tri 泉tuyền 處xứ 。 日nhật 暗ám 傍bàng 一nhất 沙sa 溝câu 住trụ 。 下hạ 水thủy 欲dục 飲ẩm 。 馬mã 袋đại 重trọng/trùng 失thất 。 手thủ 覆phú 之chi 。 纔tài 得đắc 一nhất 飲ẩm 之chi 直trực 。 餘dư 並tịnh 傾khuynh 失thất 。 千thiên 里lý 之chi 資tư 。 此thử 時thời 頓đốn 盡tận 。 煩phiền 惱não 亦diệc 何hà 可khả 言ngôn 。 三tam 更cánh 後hậu 復phục 行hành 。 不bất 知tri 道đạo 路lộ 。 唯duy 西tây 北bắc 望vọng 星tinh 月nguyệt 而nhi 進tiến 。 至chí 明minh 午ngọ 後hậu 。 已dĩ 大đại 渴khát 之chi 。 雖tuy 有hữu 麨xiểu 餅bính 。 乾can/kiền/càn 不bất 能năng 食thực 。 如như 是thị 四tứ 夜dạ 五ngũ 日nhật 。 無vô 一nhất 渧đế 霑triêm 喉hầu 。 人nhân 馬mã 俱câu 困khốn 。 不bất 能năng 復phục 行hành 。 遂toại 臥ngọa 沙sa 中trung 。 默mặc 念niệm 觀quán 音âm 。 不bất 能năng 發phát 語ngữ 。 氣khí 殆đãi 將tương 絕tuyệt 。 至chí 第đệ 五ngũ 夜dạ 。 忽hốt 有hữu 涼lương 風phong 。 非phi 常thường 冷lãnh 快khoái 。 體thể 得đắc 醒tỉnh 悟ngộ 。 馬mã 亦diệc 能năng 起khởi 。 復phục 強cường/cưỡng 行hành 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 還hoàn 臥ngọa 不bất 能năng 去khứ 。 夢mộng 一nhất 大đại 神thần 。 告cáo 之chi 強cường/cưỡng 行hành 。 何hà 為vi 復phục 臥ngọa 。 於ư 是thị 復phục 起khởi 。 馬mã 忽hốt 異dị 路lộ 而nhi 去khứ 。 迴hồi 之chi 不bất 得đắc 。 行hành 可khả 十thập 許hứa 里lý 。 遂toại 遇ngộ 一nhất 池trì 。 清thanh 冷lãnh 澄trừng 澈triệt 。 非phi 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 飲ẩm 馬mã 。 自tự 復phục 澡táo 嗽thấu 。 又hựu 取thủ 麨xiểu 剉tỏa 飼tự 馬mã 。 池trì 側trắc 亦diệc 有hữu 青thanh 草thảo 。 比tỉ 明minh 馬mã 健kiện 人nhân 復phục 解giải 齊tề 。 更cánh 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 就tựu 水thủy 將tương 息tức 。 後hậu 日nhật 盛thịnh 水thủy 漸tiệm 進tiến 。 更cánh 經kinh 三tam 日nhật 。 方phương 達đạt 伊y 吾ngô 。 於ư 流lưu 沙sa 北bắc 維duy 之chi 外ngoại 。 復phục 逢phùng 鬼quỷ 魅mị 。 日nhật 有hữu 數số 般bát 。 困khốn 弊tệ 難nạn/nan 艱gian 。 免miễn 難nạn 為vi 記ký 述thuật 。 既ký 至chí 伊y 吾ngô 。 逢phùng 高cao 昌xương 使sử 人nhân 。 還hoàn 向hướng 其kỳ 王vương 說thuyết 法Pháp 師sư 來lai 意ý 。 王vương 大đại 喜hỷ 歡hoan 。 遣khiển 人nhân 將tương 駝đà 馬mã 來lai 迎nghênh 。 復phục 到đáo 高cao 昌xương 。 相tương 見kiến 悲bi 喜hỷ 。 王vương 欲dục 留lưu 法Pháp 師sư 。 不bất 聽thính 西tây 去khứ 。 法Pháp 師sư 乃nãi 不bất 食thực 四tứ 日nhật 。 以dĩ 盛thịnh 動động 之chi 。 王vương 意ý 亦diệc 迴hồi 。 王vương 母mẫu 妃phi 願nguyện 結kết 母mẫu 子tử 。 王vương 願nguyện 為vi 兄huynh 弟đệ 。 許hứa 者giả 任nhậm 師sư 去khứ 。 法Pháp 師sư 相tương/tướng 許hứa 。 王vương 歡hoan 喜hỷ 請thỉnh 講giảng 仁nhân 王vương 經kinh 。 并tinh 為vi 度độ 沙Sa 彌Di 四tứ 人nhân 。 造tạo 法Pháp 服phục 數sổ 十thập 具cụ 。 差sai 達đạt 官quan 。 將tương 安an 革cách 馬mã 。 手thủ 力lực 倍bội 送tống 。 又hựu 脩tu 二nhị 十thập 四tứ 封phong 書thư 。 與dữ 突đột 厥quyết 葉diệp 護hộ 可khả 汗hãn 等đẳng 諸chư 國quốc 。 并tinh 附phụ 絞giảo 練luyện 五ngũ 百bách 餘dư 匹thất 。 令linh 遞đệ 送tống 云vân 。 法Pháp 師sư 者giả 。 是thị 奴nô 弟đệ 。 願nguyện 可khả 汗hãn 憐lân 師sư 如như 憐lân 奴nô 。 使sử 得đắc 達đạt 婆Bà 羅La 門Môn 也dã 。 於ư 是thị 辭từ 去khứ 。 既ký 到đáo 葉diệp 護hộ 衙# 所sở 。 可khả 汗hãn 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 差sai 人nhân 遞đệ 送tống 。 終chung 達đạt 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 。 舊cựu 云vân 罽kế 賓tân 國quốc 也dã 。 皆giai 可khả 汗hãn 之chi 威uy 。 高cao 昌xương 王vương 之chi 力lực 耳nhĩ 。 中trung 間gian 所sở 經kinh 葱thông 山sơn 雪tuyết 嶺lĩnh 。 熱nhiệt 海hải 鐵thiết 門môn 。 危nguy 難nạn/nan 之chi 事sự 。 及cập 諸chư 王vương 禮lễ 接tiếp 逢phùng 迎nghênh 之chi 儀nghi 。 不bất 能năng 備bị 敘tự 。 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 有hữu 大đại 德đức 。 號hiệu 僧Tăng 勝thắng 。 善thiện 於ư 經kinh 論luận 。 法Pháp 師sư 就tựu 學học 俱câu 舍xá 順thuận 正chánh 理lý 因nhân 明minh 聲thanh 明minh 等đẳng 。 及cập 大đại 毗tỳ 婆bà 沙sa 。 國quốc 王vương 慜mẫn 其kỳ 盡tận 學học 達đạt 無vô 有hữu 經kinh 本bổn 。 乃nãi 給cấp 手thủ 書thư 十thập 人nhân 。 令linh 為vi 抄sao 寫tả 。 并tinh 餘dư 所sở 須tu 。 並tịnh □# □# 勅sắc 供cung 給cấp 。 學học 已dĩ 方phương 出xuất 東đông 南nam 。 入nhập 磔trách 迦ca 國quốc 。 徒đồ 伴bạn 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 。 相tương 將tương 渡độ 栴chiên 陀đà 羅la 婆bà 伽già 河hà 。 東đông 至chí 波ba 羅la 奢xa 大đại 林lâm 中trung 。 逢phùng 賊tặc 。 所sở 將tương 衣y 資tư 。 劫kiếp 掠lược 都đô 盡tận 。 身thân 命mạng 纔tài 令linh 到đáo 村thôn 。 與dữ 諸chư 人nhân 告cáo 乞khất 。 各các 得đắc 衣y 服phục 。 次thứ 到đáo 磔trách 迦ca 東đông 境cảnh 。 有hữu 大đại 菴am 羅la 林lâm 。 林lâm 中trung 有hữu 一nhất 七thất 百bách 歲tuế 婆Bà 羅La 門Môn 。 觀quán 其kỳ 面diện 貌mạo 。 可khả 稱xưng 三tam 十thập 許hứa 。 明minh 中trung 百bách 論luận 及cập 吠phệ 陀đà 書thư 。 云vân 是thị 龍long 猛mãnh 弟đệ 子tử 。 法Pháp 師sư 就tựu 停đình 一nhất 月nguyệt 。 學học 經kinh 百bách 論luận 。 又hựu 東đông 到đáo 那na 僕bộc 底để 國quốc 。 就tựu 調điều 伏phục 法Pháp 師sư 。 學học 對đối 法pháp 顯hiển 宗tông 理lý 門môn 等đẳng 論luận 。 又hựu 東đông 諒# 那na 伽già 羅la 寺tự 。 就tựu 月nguyệt 曹tào 法Pháp 師sư 。 學học 眾chúng 事sự 分phần/phân 毗tỳ 婆bà 娑sa 。 又hựu 東đông 到đáo 祿lộc 勒lặc 那na 國quốc 。 就tựu 闍xà 邦bang 毱cúc 多đa 大đại 德đức 。 學học 經kinh 部bộ 毗tỳ 婆bà 沙sa 。 又hựu 就tựu 蜜mật 多đa 犀# 那na 論luận 師sư 。 學học 薩tát 婆bà 多đa 辨biện 真chân 論luận 。 展triển 轉chuyển 到đáo 劫kiếp 毗tỳ 陀đà 國quốc 。 禮lễ 拜bái 聖thánh 跡tích 。 佛Phật 昔tích 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為vì 報báo 母mẫu 恩ân 。 一nhất 夏hạ 說thuyết 法Pháp 訖ngật 。 乘thừa 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 下hạ 人nhân 中trung 處xứ 。 又hựu 西tây 北bắc 至chí 羯yết 若nhược 鞠cúc 闍xà 國quốc 。 (# 此thử 云vân 曲khúc 女nữ 城thành )# 就tựu 毗tỳ 邪tà 犀# 那na 三tam 藏tạng 。 學học 使sử 佛Phật 毗tỳ 婆bà 沙sa 日nhật 胄trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 。 自tự 此thử 東đông 南nam 。 至chí 阿a 踰du 陀đà 國quốc 。 禮lễ 聖thánh 跡tích 已dĩ 。 順thuận 殑Căng 伽Già 河hà 東đông 下hạ 。 八bát 十thập 餘dư 人nhân 同đồng 船thuyền 。 欲dục 向hướng 阿a 阿a 邦bang 。 穆mục 佉khư 國quốc 。 河hà 之chi 兩lưỡng 岸ngạn 。 皆giai 是thị 阿a 踰du 迦ca 林lâm 。 蓊ống 藹ái 深thâm 茂mậu 。 於ư 林lâm 中trung 。 忽hốt 有hữu 十thập 餘dư 船thuyền 賊tặc 。 皷cổ 棹# 迎nghênh 流lưu 。 一nhất 時thời 而nhi 出xuất 。 船thuyền 中trung 驚kinh 擾nhiễu 。 投đầu 河hà 者giả 數số 人nhân 。 賊tặc 擁ủng 船thuyền 向hướng 岸ngạn 。 令linh 諸chư 人nhân 解giải 衣y 。 搜sưu 求cầu 珍trân 寶bảo 。 其kỳ 賊tặc 先tiên 事sự 突đột 加gia 天thiên 神thần 。 每mỗi 於ư 秋thu 中trung 。 覔# 一nhất 人nhân 質chất 狀trạng 端đoan 美mỹ 。 煞sát 取thủ 肉nhục 血huyết 。 用dụng 以dĩ 祠từ 之chi 求cầu 喜hỷ 福phước 。 見kiến 法Pháp 師sư 儀nghi 容dung 美mỹ 麗lệ 。 相tương/tướng 顧cố 而nhi 喜hỷ 。 於ư 是thị 則tắc 賊tặc 遣khiển 人nhân 取thủ 水thủy 。 於ư 花hoa 林lâm 中trung 。 和hòa 埿nê 塗đồ 地địa 作tác 壇đàn 。 牽khiên 法Pháp 師sư 上thượng 壇đàn 坐tọa 。 令linh 數số 人nhân 拔bạt 刀đao 侍thị 立lập 。 即tức 欲dục 揮huy 刃nhận 。 法Pháp 師sư 報báo 云vân 。 遠viễn 來lai 求cầu 法Pháp 。 傳truyền 於ư 未vị 聞văn 。 此thử 心tâm 未vị 遂toại 。 檀đàn 越việt 煞sát 之chi 。 恐khủng 無vô 福phước 也dã 。 賊tặc 不bất 納nạp 。 法Pháp 師sư 知tri 不bất 免miễn 。 謂vị 賊tặc 曰viết 。 願nguyện 賜tứ 少thiểu 時thời 。 莫mạc 相tương 逼bức 惱não 。 使sử 我ngã 正chánh 念niệm 。 亦diệc 是thị 檀đàn 越việt 恩ân 澤trạch 。 於ư 是thị 專chuyên 心tâm 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 於ư 心tâm 想tưởng 中trung 。 若nhược 登đăng 蘇Tô 迷Mê 盧Lô 山Sơn 。 越việt 一nhất 二nhị 三tam 天thiên 。 見kiến 覩đổ 史sử 多đa 宮cung 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 寶bảo 臺đài 。 菩Bồ 薩Tát 國quốc 遶nhiễu 。 此thử 時thời 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 知tri 在tại 壇đàn 。 不bất 憶ức 有hữu 賊tặc 。 同đồng 伴bạn 諸chư 人nhân 。 發phát 聲thanh 號hào 哭khốc 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 黑hắc 風phong 四tứ 起khởi 。 折chiết 樹thụ 飛phi 沙sa 。 河hà 流lưu 湧dũng 浪lãng 。 船thuyền 舫phưởng 漂phiêu 覆phú 。 賊tặc 徒đồ 大đại 駭hãi 。 問vấn 同đồng 伴bạn 曰viết 。 此thử 沙Sa 門Môn 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 名danh 字tự 何hà 等đẳng 。 報báo 曰viết 。 從tùng 支chi 那na 國quốc 來lai 。 求cầu 法Pháp 者giả 此thử 也dã 。 諸chư 君quân 若nhược 煞sát 。 得đắc 無vô 量lượng 罪tội 。 且thả 視thị 風phong 波ba 之chi 狀trạng 。 天thiên 神thần 已dĩ 嗔sân 。 宜nghi 忽hốt 懺sám 悔hối 。 賊tặc 懼cụ 相tương 率suất 懺sám 謝tạ 。 稽khể 首thủ 歸quy 依y 。

時thời 亦diệc 不bất 覺giác 。 賊tặc 以dĩ 手thủ 觸xúc 。 爾nhĩ 乃nãi 開khai 眼nhãn 。 謂vị 賊tặc 曰viết 。

時thời 至chí 邦bang 。 賊tặc 曰viết 。 不bất 敢cảm 害hại 師sư 。 願nguyện 受thọ 懺sám 悔hối 。 法Pháp 師sư 受thọ 其kỳ 禮lễ 謝tạ 。 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 發phát 心tâm 。 諸chư 賊tặc 遞đệ 相tương 勸khuyến 告cáo 。 收thu 諸chư 賊tặc 具cụ 。 總tổng 投đầu 河hà 流lưu 。 所sở 脫thoát 衣y 資tư 。 各các 還hoàn 本bổn 主chủ 。 並tịnh 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 風phong 波ba 還hoàn 靜tĩnh 。 賊tặc 徒đồ 歡hoan 喜hỷ 。 頂đảnh 禮lễ 辭từ 別biệt 。 同đồng 伴bạn 敬kính 歎thán 。 轉chuyển 異dị 於ư 常thường 。 遠viễn 近cận 聞văn 者giả 。 莫mạc 不bất 嗟ta 怪quái 。 從tùng 歷lịch 數số 國quốc 。 又hựu 東đông 北bắc 至chí 室thất 羅la 伐phạt 悉tất 底để 國quốc 。 舊cựu 曰viết 舍Xá 衛Vệ 訛ngoa 也dã 。 聖thánh 迹tích 甚thậm 多đa 。 皆giai 得đắc 禮lễ 敬kính 。 又hựu 到đáo 吠phệ 舍xá 離ly 城thành 。 觀quán 維duy 摩ma 詰cật 宅trạch 。 并tinh 佛Phật 許hứa 魔ma 王vương 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 皆giai 往vãng 禮lễ 敬kính 。

從tùng 此thử 又hựu 至chí 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 。 其kỳ 處xứ 聖thánh 跡tích 極cực 多đa 。 法Pháp 師sư 停đình 七thất 日nhật 。 禮lễ 拜bái 方phương 遍biến 。 從tùng 此thử 東đông 南nam 行hành 。 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 其kỳ 處xứ 周chu 圓viên 三tam 十thập 里lý 內nội 。 聖thánh 跡tích 尤vưu 遍biến 。 法Pháp 師sư 停đình 八bát 九cửu 日nhật 。 禮lễ 拜bái 乃nãi 遍biến 。 至chí 第đệ 十thập 日nhật 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 眾chúng 。 差sai 四tứ 十thập 德đức 來lai 。 迎nghênh 至chí 寺tự 莊trang 。 宿túc 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 本bổn 村thôn 。 明minh 日nhật 食thực 後hậu 。 更cánh 有hữu 二nhị 百bách 餘dư 僧Tăng 及cập 千thiên 餘dư 檀đàn 越việt 。 擎kình 舉cử 幢tràng 盖# 花hoa 香hương 來lai 迎nghênh 。 引dẫn 入nhập 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 既ký 至chí 。 合hợp 眾chúng 都đô 集tập 。 法Pháp 師sư 與dữ 相tương 見kiến 眾chúng 坐tọa 。 令linh 維duy 那na 唱xướng 法Pháp 師sư 住trụ 寺tự 。 寺tự 內nội 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 共cộng 同đồng 。 眾chúng 相tướng 見kiến 訖ngật 。 差sai 二nhị 十thập 人nhân 有hữu 德đức 行hạnh 者giả 。 將tương 法Pháp 師sư 參tham 正Chánh 法Pháp 藏tạng 。 即tức 戒giới 賢hiền 法Pháp 師sư 也dã 。 其kỳ 人nhân 愽# 聞văn 強cường 識thức 。 佛Phật 法Pháp 及cập 外ngoại 道đạo 經kinh 書thư 。 一nhất 切thiết 通thông 達đạt 。 又hựu 最tối 耆kỳ 宿túc 。

時thời 年niên 一nhất 百bách 六lục 十thập 歲tuế 。 眾chúng 所sở 共cộng 尊tôn 。 不bất 敢cảm 片phiến 其kỳ 名danh 。 故cố 號hiệu 為vi 正Chánh 法Pháp 藏tạng 。 法Pháp 師sư 隨tùy 入nhập 謁yết 。 方phương 牽khiên 師sư 資tư 。 務vụ 盡tận 其kỳ 敬kính 。 頂đảnh 禮lễ 讚tán 歎thán 訖ngật 。 正Chánh 法Pháp 藏tạng 命mạng 法Pháp 師sư 及cập 諸chư 僧Tăng 坐tọa 。 問vấn 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 報báo 從tùng 支chi 那na 國quốc 來lai 。 欲dục 於ư 師sư 處xứ 。 學học 瑜du 伽già 等đẳng 經kinh 論luận 。 聞văn 已dĩ 啼đề 泣khấp 。 喚hoán 弟đệ 子tử 覺giác 賢hiền 。 令linh 說thuyết 三tam 年niên 已dĩ 前tiền 病bệnh 惱não 因nhân 緣duyên 。 覺giác 賢hiền 曰viết 。 和hòa 上thượng 去khứ 今kim 三tam 年niên 已dĩ 前tiền 。 有hữu 患hoạn 。 四tứ 支chi 拘câu 急cấp 。 如như 火hỏa 燒thiêu 刀đao 判phán 之chi 病bệnh 。 意ý 厭yếm 此thử 身thân 。 欲dục 不bất 食thực 取thủ 盡tận 。 於ư 夜dạ 中trung 。 夢mộng 天thiên 人nhân 黃hoàng 金kim 色sắc 。 謂vị 和hòa 上thượng 曰viết 。 汝nhữ 勿vật 厭yếm 此thử 身thân 。 身thân 是thị 法Pháp 器khí 。 脩tu 習tập 難nan 得đắc 。 汝nhữ 過quá 去khứ 曾tằng 作tác 國quốc 王vương 。 多đa 惱não 眾chúng 生sanh 。 故cố 招chiêu 此thử 苦khổ 。 當đương 自tự 悔hối 責trách 。 禮lễ 誦tụng 行hành 道Đạo 。 廣quảng 通thông 正Chánh 法Pháp 。 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 可khả 除trừ 。 直trực 欲dục 不bất 食thực 捨xả 之chi 。 終chung 不bất 得đắc 了liễu 。 死tử 已dĩ 受thọ 身thân 。 還hoàn 得đắc 受thọ 苦khổ 。 猶do 如như 井tỉnh 輪luân 。 迴hồi 轉chuyển 無vô 息tức 。 復phục 三tam 年niên 餘dư 。 有hữu 支chi 那na 國quốc 僧Tăng 。 欲dục 來lai 於ư 此thử 。 學học 諸chư 經kinh 論luận 。 已dĩ 發phát 在tại 路lộ 。 汝nhữ 可khả 待đãi 之chi 。 為vi 演diễn 說thuyết 付phó 授thọ 。 彼bỉ 人nhân 得đắc 已dĩ 。 當đương 轉chuyển 流lưu 通thông 。 以dĩ 功công 德đức 汝nhữ 罪tội 自tự 滅diệt 。 我ngã 是thị 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 憐lân 愍mẫn 汝nhữ 故cố 。 來lai 相tương/tướng 告cáo 。 當đương 依y 我ngã 語ngữ 。 今kim 日nhật 已dĩ 後hậu 。 所sở 患hoạn 亦diệc 當đương 漸tiệm 除trừ 。 語ngữ 已dĩ 而nhi 滅diệt 。 從tùng 爾nhĩ 來lai 。 和hòa 上thượng 漸tiệm 則tắc 安an 隱ẩn 。 正Chánh 法Pháp 藏tạng 又hựu 問vấn 。 汝nhữ 在tại 路lộ 經kinh 今kim 幾kỷ 時thời 。 報báo 曰viết 。 過quá 三tam 年niên 向hướng 欲dục 四tứ 年niên 。 既ký 與dữ 昔tích 夢mộng 狀trạng 同đồng 。 深thâm 相tương/tướng 慰úy 喻dụ 。 法Pháp 師sư 親thân 承thừa 斯tư 記ký 。 悲bi 喜hỷ 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 更cánh 起khởi 禮lễ 謝tạ 。 言ngôn 意ý 訖ngật 。 辭từ 出xuất 。 安an 置trí 幼ấu 日nhật 王vương 院viện 。 七thất 日nhật 供cúng 養dường 已dĩ 。 更cánh 與dữ 上thượng 房phòng 第đệ 四tứ 重trùng 閣các 。 加gia 諸chư 供cung 給cấp 。 日nhật 得đắc 擔đảm 步bộ 羅la 一nhất 百bách 二nhị 十thập 枚mai 。 檳# 榔# 子tử 二nhị 十thập 顆khỏa 。 豆đậu 穀cốc 子tử 二nhị 十thập 顆khỏa 。 龍long 香hương 一nhất 兩lưỡng 。 供cung 大đại 人nhân 朱chu 一nhất 升thăng 。 蘇tô 油du 乳nhũ 酪lạc 石thạch 蜜mật 等đẳng 。 皆giai 日nhật 足túc 有hữu 餘dư 一nhất 期kỳ 之chi 料liệu 。 數số 人nhân 食thực 不bất 盡tận 。 給cấp 淨tịnh 人nhân 婆Bà 羅La 門Môn 一nhất 人nhân 。 出xuất 行hành 乘thừa 象tượng 。 與dữ 二nhị 十thập 人nhân 陪bồi 從tùng 。 免miễn 一nhất 切thiết 僧Tăng 事sự 。 寺tự 內nội 主chủ 客khách 萬vạn 人nhân 。 預dự 此thử 供cung 給cấp 者giả 。 滲# 法Pháp 師sư 有hữu 十thập 人nhân 。 言ngôn 供cung 大đại 人nhân 米mễ 者giả 。 此thử 即tức 粳canh 米mễ 。 大đại 如như 烏ô 馬mã 豆đậu 。 成thành 飯phạn 已dĩ 後hậu 。 香hương 聞văn 百bách 餘dư 步bộ 。 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 。 獨độc 有hữu 此thử 米mễ 。 餘dư 國quốc 更cánh 無vô 。 收thu 植thực 又hựu 少thiểu 。 唯duy 國quốc 王vương 及cập 廣quảng 知tri 法pháp 大đại 德đức 得đắc 食thực 。 餘dư 人nhân 不bất 得đắc 。 故cố 云vân 供cung 大đại 人nhân 米mễ 。 其kỳ 遊du 履lý 外ngoại 國quốc 見kiến 重trọng/trùng 。 所sở 至chí 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 法Pháp 師sư 安an 置trí 已dĩ 。 向hướng 王Vương 舍Xá 城Thành 。 觀quán 禮lễ 聖thánh 跡tích 。 數sổ 日nhật 方phương 周chu 訖ngật 。 已dĩ 還hoàn 那na 爛lạn 陀đà 。 請thỉnh 戒giới 賢hiền 法Pháp 師sư 講giảng 瑜du 伽già 論luận 。 同đồng 聽thính 者giả 數số 千thiên 人nhân 。 如như 是thị 聽thính 瑜du 伽già 三tam 遍biến 。 順thuận 正chánh 理lý 一nhất 遍biến 。 顯hiển 揚dương 對đối 法pháp 因nhân 明minh 聲thanh 明minh 集tập 量lượng 論luận 等đẳng 各các 一nhất 遍biến 。 中trung 百bách 二nhị 論luận 各các 三tam 遍biến 。 其kỳ 俱câu 舍xá 婆bà 沙sa 六lục 足túc 阿a 毗tỳ 曇đàm 等đẳng 。 已dĩ 於ư 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 等đẳng 諸chư 國quốc 聽thính 訖ngật 。 於ư 此thử 尋tầm 讀đọc 決quyết 疑nghi 而nhi 已dĩ 。 如như 是thị 五ngũ 年niên 。 不bất 捨xả 晝trú 夜dạ 。 聽thính 訖ngật 。 復phục 往vãng 伴bạn 爛lạn 拏noa 鉢bát 伐phạt 多đa 國quốc 。 尋tầm 禮lễ 聖thánh 迹tích 。 有hữu 孤cô 山sơn 。 極cực 為vi 秀tú 麗lệ 。 山sơn 中trung 有hữu 精tinh 舍xá 。 中trung 有hữu 尅khắc 檀đàn 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 特đặc 多đa 靈linh 驗nghiệm 。 有hữu 所sở 願nguyện 求cầu 。 至chí 心tâm 皆giai 得đắc 。 其kỳ 守thủ 護hộ 人nhân 。 恐khủng 塵trần 河hà 。 於ư 外ngoại 面diện 各các 十thập 步bộ 。 作tác 勾# 欄lan 。 人nhân 有hữu 散tán 花hoa 請thỉnh 願nguyện 。 皆giai 於ư 欄lan 外ngoại 。 不bất 許hứa 入nhập 內nội 。 法Pháp 師sư 敬kính 欲dục 往vãng 祈kỳ 請thỉnh 。 買mãi 種chủng 種chủng 花hoa 。 穿xuyên 之chi 為vi 縵man 。 將tương 到đáo 像tượng 所sở 。 至chí 誠thành 禮lễ 訖ngật 。 向hướng 菩Bồ 薩Tát 跪quỵ 。 發phát 三tam 願nguyện 。 一nhất 者giả 。 於ư 此thử 學học 已dĩ 。 得đắc 平bình 安an 還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc 者giả 。 願nguyện 花hoa 住trụ 尊tôn 手thủ 。 二nhị 者giả 。 所sở 脩tu 福phước 慧tuệ 。 願nguyện 生sanh 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 宮cung 。 事sự 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 如như 意ý 者giả 。 願nguyện 花hoa 挂quải 尊tôn 兩lưỡng 臂tý 。 三tam 者giả 。 聖thánh 教giáo 稱xưng 眾chúng 生sanh 界giới 中trung 。 有hữu 一nhất 分phần/phân 無vô 佛Phật 性tánh 者giả 。 某mỗ 今kim 自tự 疑nghi 。 不bất 知tri 有hữu 無vô 。 若nhược 有hữu 佛Phật 性tánh 。 脩tu 行hành 可khả 成thành 者giả 。 願nguyện 花hoa 貫quán 尊tôn 頂đảnh 。 請thỉnh 訖ngật 以dĩ 花hoa 縵man 遙diêu 散tán 。 咸hàm 得đắc 如như 言ngôn 。 既ký 滿mãn 所sở 求cầu 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 於ư 傍bàng 見kiến 者giả 。 莫mạc 不bất 禮lễ 敬kính 。 而nhi 結kết 因nhân 緣duyên 。 從tùng 此thử 更cánh 巡tuần 諸chư 國quốc 。 窮cùng 南nam 海hải 之chi 濵# 。 觀quán 尋tầm 聖thánh 迹tích 。 問vấn 訪phỏng 師sư 友hữu 。 復phục 至chí 鉢bát 伐phạt 多đa 國quốc 。 有hữu 數số 大đại 德đức 。 學học 業nghiệp 可khả 遵tuân 。 因nhân 停đình 二nhị 年niên 。 就tựu 學học 正chánh 量lượng 部bộ 根căn 本bổn 阿a 毗tỳ 達đạt 摩ma 及cập 攝nhiếp 正chánh 什thập 論luận 教giáo 實thật 論luận 等đẳng 。 復phục 還hoàn 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 參tham 禮lễ 正Chánh 法Pháp 藏tạng 已dĩ 。 復phục 往vãng 杖Trượng 林Lâm 山Sơn 。 居cư 士sĩ 勝thắng 軍quân 論luận 師sư 所sở 。 論luận 師sư 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng 。 幼ấu 而nhi 好hảo/hiếu 內nội 外ngoại 經kinh 書thư 。 五ngũ 明minh 數số 術thuật 。 無vô 不bất 窮cùng 覧# 。 每mỗi 依y 杖trượng 山sơn 。 養dưỡng 徒đồ 教giáo 授thọ 。 恆hằng 講giảng 佛Phật 經Kinh 。 道đạo 俗tục 宗tông 歸quy 者giả 。 日nhật 數số 百bách 人nhân 。 諸chư 國quốc 王vương 等đẳng 。 數sác 來lai 視thị 禮lễ 。 洗tẩy 足túc 供cúng 養dường 。 封phong 賞thưởng 城thành 邑ấp 。

時thời 人nhân 號hiệu 為vi 步bộ 異dị 。 此thử 云vân 食thực 邑ấp 者giả 。 法Pháp 師sư 就tựu 學học 唯duy 識thức 決quyết 擇trạch 論luận 意ý 義nghĩa 理lý 成thành 無vô 畏úy 論luận 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 論luận 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 論luận 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 論luận 。 及cập 聞văn 瑜du 伽già 因nhân 明minh 等đẳng 訖ngật 。 已dĩ 於ư 夜dạ 中trung 。 忽hốt 夢mộng 見kiến 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 房phòng 院viện 荒hoang 穢uế 。 並tịnh 繫hệ 水thủy 牛ngưu 。 無vô 復phục 僧Tăng 侶lữ 。 法Pháp 師sư 從tùng 幼ấu 日nhật 王vương 院viện 西tây 門môn 入nhập 。 見kiến 第đệ 四tứ 重trùng 閣các 上thượng 。 有hữu 一nhất 令linh 人nhân 。 色sắc 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 光quang 明minh 滿mãn 空không 。 遙diêu 指chỉ 寺tự 外ngoại 。 謂vị 法Pháp 師sư 曰viết 。 汝nhữ 隨tùy 我ngã 看khán 。 即tức 尋tầm 指chỉ 外ngoại 望vọng 。 見kiến 村thôn 邑ấp 林lâm 池trì 。 為vi 火hỏa 焚phần 燒thiêu 。 並tịnh 成thành 灰hôi 燼tẫn 。 金kim 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 可khả 早tảo 歸quy 。 此thử 處xứ 卻khước 復phục 十thập 餘dư 年niên 。 戒giới 日nhật 王vương 崩băng 。 印ấn 度độ 荒hoang 亂loạn 。 惡ác 人nhân 相tương/tướng 害hại 。 當đương 如như 此thử 地địa 。 汝nhữ 宜nghi 知tri 之chi 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 法Pháp 師sư 覺giác 已dĩ 恠# 歎thán 。 向hướng 勝thắng 軍quân 說thuyết 之chi 。

答đáp 曰viết 。

三tam 界giới 無vô 安an 。 能năng 知tri 不bất 爾nhĩ 。 此thử 聖thánh 人nhân 之chi 垂thùy 誡giới 。 不bất 可khả 不bất 依y 。 是thị 法Pháp 師sư 所sở 行hành 。 皆giai 為vi 菩Bồ 薩Tát 護hộ 念niệm 。 將tương 往vãng 印ấn 度độ 。 告cáo 尸thi 羅la 而nhi 駐trú 待đãi 。 淹yêm 留lưu 未vị 返phản 。 示thị 無vô 常thường 以dĩ 勸khuyến 歸quy 。 若nhược 所sở 為vi 。 不bất 契khế 聖thánh 心tâm 。 誰thùy 能năng 此thử 祚tộ 。 永vĩnh 微vi 之chi 末mạt 。 戒giới 日nhật 王vương 果quả 崩băng 。 印ấn 度độ 飢cơ 荒hoang 。 並tịnh 如như 所sở 告cáo 。 國quốc 家gia 使sử 人nhân 王vương 玄huyền 策sách 見kiến 其kỳ 事sự 。 法Pháp 師sư 在tại 彼bỉ 之chi 日nhật 。 覩đổ 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 大đại 德đức 師sư 子tử 光quang 等đẳng 。 立lập 中trung 百bách 論luận 宗tông 。 破phá 瑜du 伽già 等đẳng 義nghĩa 。 法Pháp 師sư 語ngữ 之chi 。 聖thánh 人nhân 作tác 論luận 。 終chung 不bất 相tương 違vi 。 但đãn 學học 者giả 之chi 不bất 通thông 耳nhĩ 。 因nhân 造tạo 會hội 宗tông 論luận 三tam 千thiên 頌tụng 。 戒giới 賢hiền 師sư 已dĩ 下hạ 。 見kiến 咸hàm 稱xưng 善thiện 。 彼bỉ 具cụ 流lưu 行hành 。 先tiên 有hữu 南nam 印ấn 度độ 王vương 灌quán 頂đảnh 師sư 。 名danh 般Bát 若Nhã 毱cúc 多đa 。 明minh 正chánh 量lượng 部bộ 義nghĩa 。 造tạo 破phá 大Đại 乘Thừa 論luận 七thất 百bách 頌tụng 。

時thời 戒giới 日nhật 王vương 。 因nhân 討thảo 賊tặc 行hành 次thứ 。 烏ô 荼đồ 國quốc 小Tiểu 乘Thừa 師sư 等đẳng 。 保bảo 重trọng/trùng 此thử 論luận 。 取thủ 以dĩ 示thị 生sanh 。 并tinh 請thỉnh 與dữ 大Đại 乘Thừa 擊kích 論luận 。 王vương 許hứa 。 遂toại 作tác 書thư 與dữ 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 差sai 四tứ 大đại 德đức 。 善thiện 大đại 小tiểu 宗tông 及cập 外ngoại 道đạo 經kinh 者giả 。 可khả 詣nghệ 行hành 所sở 擬nghĩ 共cộng 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 道đạo 論luận 我ngã 。 正Chánh 法Pháp 藏tạng 乃nãi 差sai 海hải 惠huệ 智trí 覺giác 師sư 子tử 光quang 及cập 法Pháp 師sư 。 為vi 四tứ 人nhân 應ưng 王vương 之chi 命mạng 。 未vị 發phát 問vấn 。

復phục 有hữu 順thuận 世thế 外ngoại 道đạo 。 來lai 求cầu 論luận 難nạn/nan 。 書thư 四tứ 十thập 條điều 義nghĩa 。 懸huyền 於ư 寺tự 門môn 。 法Pháp 師sư 遣khiển 取thủ 立lập 論luận 。 喚hoán 外ngoại 道đạo 共cộng 論luận 。 往vãng 復phục 三tam 四tứ 番phiên 。 婆Bà 羅La 門Môn 默mặc 無vô 所sở 說thuyết 。 先tiên 有hữu 契khế 。 屈khuất 者giả 斬trảm 首thủ 相tướng 謝tạ 。 外ngoại 道đạo 請thỉnh 依y 先tiên 約ước 。 法Pháp 師sư 曰viết 。 我ngã 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 當đương 不bất 害hại 昆côn 蟲trùng 。 況huống 煞sát 人nhân 乎hồ 。 外ngoại 道đạo 歡hoan 喜hỷ 。 請thỉnh 終chung 身thân 給cấp 侍thị 。 聞văn 者giả 無vô 不bất 稱xưng 慶khánh 。

時thời 欲dục 往vãng 烏ô 荼đồ 。 乃nãi 訪phỏng 得đắc 彼bỉ 論luận 披phi 尋tầm 。 數sác 處xử 有hữu 疑nghi 。 謂vị 所sở 伏phục 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 汝nhữ 曾tằng 聽thính 此thử 義nghĩa 不phủ 。 答đáp 曰viết 曾tằng 聽thính 。 我ngã 於ư 時thời 善thiện 。 法Pháp 師sư 遣khiển 說thuyết 一nhất 遍biến 。 備bị 得đắc 其kỳ 旨chỉ 。 遂toại 尋tầm 其kỳ 謬mậu 。 即tức 申thân 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 破phá 之chi 。 為vi 一nhất 千thiên 六lục 百bách 頌tụng 。 名danh 制chế 惡ác 見kiến 論luận 。 將tương 呈trình 戒giới 賢hiền 及cập 德đức 眾chúng 。 咸hàm 悉tất 稱xưng 善thiện 曰viết 。 以dĩ 此thử 窮cùng 竅khiếu 。 何hà 歒địch 不bất 巳tị 。 法Pháp 師sư 善thiện 得đắc 彼bỉ 宗tông 。 乃nãi 放phóng 所sở 伏phục 婆Bà 羅La 門Môn 。 隨tùy 意ý 所sở 之chi 。 外ngoại 道đạo 歡hoan 喜hỷ 辭từ 去khứ 。 往vãng 東đông 印ấn 度độ 。 向hướng 拘câu 摩ma 羅la 王vương 。 談đàm 法Pháp 師sư 之chi 德đức 。 王vương 聞văn 甚thậm 悅duyệt 。 發phát 使sử 來lai 請thỉnh 。 王vương 使sử 再tái 三tam 乃nãi 去khứ 。 是thị 時thời 正chánh 欲dục 歸quy 還hoàn 。 已dĩ 並tịnh 裝trang 束thúc 。 那na 爛lạn 陀đà 大đại 德đức 及cập 徒đồ 眾chúng 。 咸hàm 皆giai 勸khuyến 住trụ 。 法Pháp 師sư 念niệm 此thử 經Kinh 論luận 少thiểu 闕khuyết 。 本bổn 意ý 取thủ 以dĩ 流lưu 通thông 。 不bất 能năng 建kiến 某mỗ 宿túc 心tâm 。 確xác 然nhiên 不bất 許hứa 。 於ư 是thị 辭từ 別biệt 。 將tương 經Kinh 像tượng 。 赴phó 拘câu 摩ma 羅la 王vương 所sở 。 其kỳ 國quốc 先tiên 來lai 。 未vị 行hành 佛Phật 法Pháp 。 多đa 信tín 外ngoại 道đạo 婆Bà 羅La 門Môn 教giáo 。 法Pháp 師sư 至chí 止chỉ 。 異dị 黨đảng 雲vân 屯truân 。 請thỉnh 王vương 擊kích 論luận 。 驗nghiệm 其kỳ 勝thắng 負phụ 。 法Pháp 師sư 妙diệu 辨biện 既ký 開khai 。 邪tà 徒đồ 草thảo 靡mĩ 。 王vương 加gia 崇sùng 重trọng/trùng 。 卑ty 詞từ 請thỉnh 問vấn 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 願nguyện 示thị 所sở 由do 。 法Pháp 師sư 為vi 王vương 。 述thuật 讚tán 如Như 來Lai 三Tam 身Thân 利lợi 物vật 。 因nhân 即tức 為vi 造tạo 三Tam 身Thân 論luận 三tam 百bách 偈kệ 。 王vương 乃nãi 歡hoan 未vị 曾tằng 有hữu 。 頂đảnh 戴đái 受thọ 持trì 。 時thời 戒giới 日nhật 王vương 。 聞văn 法Pháp 師sư 在tại 拘câu 摩ma 羅la 王vương 處xứ 。 驚kinh 曰viết 。 我ngã 頻tần 請thỉnh 不bất 至chí 。 何hà 因nhân 在tại 此thử 。 發phát 使sử 語ngữ 拘câu 摩ma 羅la 王vương 。 送tống 支chi 那na 法Pháp 師sư 來lai 。 王vương 知tri 戒giới 日nhật 欽khâm 戀luyến 。 令linh 嚴nghiêm 象tượng 車xa 二nhị 萬vạn 乘thừa 船thuyền 三tam 萬vạn 艘# 。 法Pháp 師sư 溯# 殑Căng 伽Già 河hà 。 以dĩ 赴phó 王vương 所sở 。 至chí 羯yết 未vị 唱xướng 祇kỳ 羅la 國quốc 。 王vương 見kiến 法Pháp 師sư 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 散tán 無vô 量lượng 花hoa 。 讚tán 頌tụng 訖ngật 言ngôn 曰viết 。 弟đệ 子tử 先tiên 遣khiển 請thỉnh 法Pháp 師sư 。 何hà 為vi 不bất 來lai 。 法Pháp 師sư 答đáp 。 當đương 奉phụng 命mệnh 時thời 。 聽thính 受thọ 未vị 了liễu 。 不bất 獲hoạch 參tham 王vương 。 王vương 曰viết 。 師sư 從tùng 支chi 那na 國quốc 來lai 。 彼bỉ 有hữu 秦tần 王vương 破phá 陳trần 樂nhạo/nhạc/lạc 歌ca 舞vũ 之chi 曲khúc 。 秦tần 王vương 者giả 何hà 人nhân 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 致trí 此thử 詠vịnh 歌ca 。 法Pháp 師sư 報báo 。 秦tần 王vương 者giả 。 即tức 支chi 那na 國quốc 今kim 之chi 天thiên 子tử 也dã 。 本bổn 國quốc 見kiến 國quốc 王vương 有hữu 聖thánh 德đức 。 能năng 除trừ 兇hung 禁cấm 暴bạo 。 覆phú 潤nhuận 羣quần 生sanh 者giả 。 則tắc 歌ca 而nhi 詠vịnh 之chi 。 秦tần 王vương 是thị 大đại 聖thánh 之chi 人nhân 。 為vi 蒼thương 生sanh 撥bát 亂loạn 反phản 正chánh 。 重trọng/trùng 安an 宇vũ 宙trụ 。 再tái 曜diệu 三tam 光quang 。 六lục 合hợp 懷hoài 恩ân 。 故cố 有hữu 斯tư 詠vịnh 。 王vương 曰viết 。 如như 此thử 聖thánh 人nhân 。 故cố 天thiên 遺di 為vi 物vật 主chủ 也dã 。 於ư 是thị 延diên 入nhập 行hành 宮cung 。 陳trần 諸chư 供cúng 養dường 。 王vương 曰viết 。 聞văn 造tạo 制chế 惡ác 見kiến 論luận 何hà 處xử 在tại 。 法Pháp 師sư 報báo 。 在tại 此thử 。 遂toại 遣khiển 取thủ 觀quán 甚thậm 悅duyệt 。 謂vị 其kỳ 門môn 師sư 等đẳng 弟đệ 子tử 聞văn 曰viết 。 光quang 既ký 出xuất 。 螢huỳnh 燭chúc 奪đoạt 明minh 。 師sư 等đẳng 所sở 寶bảo 之chi 宗tông 。 他tha 皆giai 破phá 訖ngật 。 試thí 救cứu 看khán 。 小Tiểu 乘Thừa 諸chư 僧Tăng 無vô 敢cảm 言ngôn 者giả 。 王vương 曰viết 。 師sư 論luận 太thái 好hảo/hiếu 。 在tại 此thử 諸chư 師sư 。 並tịnh 皆giai 信tín 伏phục 。 恐khủng 餘dư 國quốc 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 道đạo 。 尚thượng 守thủ 愚ngu 迷mê 。 望vọng 於ư 中trung 印ấn 度độ 曲khúc 女nữ 城thành 。 為vi 師sư 作tác 一nhất 會hội 。 命mạng 五ngũ 印ấn 度độ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 發phát 顯hiển 大Đại 乘Thừa 。 使sử 其kỳ 改cải 邪tà 從tùng 正chánh 。 不bất 亦diệc 大đại 哉tai 。 是thị 日nhật 發phát 。 勅sắc 。 普phổ 告cáo 集tập 曲khúc 女nữ 城thành 。 觀quán 支chi 那na 法Pháp 師sư 論luận 。 自tự 冬đông 初sơ 而nhi 進tiến 至chí 臈# 月nguyệt 。 方phương 到đáo 會hội 場tràng 。 四tứ 方phương 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 蘊uẩn 義nghĩa 洽hiệp 聞văn 之chi 輩bối 。 到đáo 者giả 數số 千thiên 人nhân 。 王vương 先tiên 令linh 造tạo 殿điện 。 容dung 千thiên 餘dư 人nhân 。 於ư 中trung 安an 尊tôn 像tượng 陳trần 。 香hương 花hoa 音âm 樂nhạc 。 設thiết 食thực 行hành 施thí 訖ngật 。 請thỉnh 法Pháp 師sư 昇thăng 座tòa 。 標tiêu 舉cử 論luận 宗tông 。 命mạng 諸chư 眾chúng 徵trưng 擊kích 。 竟cánh 十thập 八bát 日nhật 。 無vô 一nhất 人nhân 敢cảm 問vấn 。 王vương 讚tán 歎thán 。 施thí 法Pháp 師sư 銀ngân 錢tiền 三tam 萬vạn 金kim 錢tiền 一nhất 萬vạn 上thượng 氎điệp 衣y 一nhất 百bách 具cụ 。 又hựu 令linh 大đại 臣thần 將tương 法Pháp 師sư 袈ca 裟sa 。 巡tuần 眾chúng 告cáo 唱xướng 云vân 。 支chi 那na 法Pháp 師sư 論luận 勝thắng 。 十thập 八bát 日nhật 來lai 。 無vô 敢cảm 問vấn 。 並tịnh 宜nghi 知tri 之chi 。 諸chư 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 為vi 法Pháp 師sư 各các 立lập 美mỹ 號hiệu 。 大Đại 乘Thừa 眾chúng 號hiệu 為vi 摩ma 訶ha 耶da 那na 提đề 婆bà 。 此thử 云vân 大Đại 乘Thừa 天thiên 。 小Tiểu 乘Thừa 者giả 號hiệu 為vi 木mộc 叉xoa 提đề 婆bà 。 此thử 此thử 解giải 脫thoát 天thiên 。 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 。 禮lễ 敬kính 而nhi 去khứ 。 自tự 是thị 德đức 音âm 遐hà 振chấn 。 會hội 訖ngật 欲dục 還hoàn 。 王vương 留lưu 。 更cánh 觀quán 七thất 十thập 五ngũ 日nhật 大đại 施thí 。 觀quán 訖ngật 辭từ 還hoàn 。 王vương 施thí 大đại 象tượng 一nhất 頭đầu 金kim 銀ngân 錢tiền 數sổ 萬vạn 。 法Pháp 師sư 受thọ 象tượng 。 不bất 受thọ 錢tiền 等đẳng 。 戒giới 日nhật 王vương 拘câu 摩ma 羅la 王vương 等đẳng 。 十thập 八bát 大đại 國quốc 王vương 。 流lưu 淚lệ 辭từ 別biệt 。 北bắc 道đạo 而nhi 歸quy 。 俻# 經kinh 艱gian 險hiểm 。 度độ 雪Tuyết 山Sơn 葱thông 嶺lĩnh 等đẳng 。 歷lịch 三tam 十thập 餘dư 國quốc 。 到đáo 于vu 闐điền 。 附phụ 表biểu 陳trần 請thỉnh 。 勅sắc 遣khiển 于vu 闐điền 王vương 。 多đa 給cấp 駝đà 馬mã 。 至chí 燉# 煌hoàng 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 到đáo 長trường/trưởng 安an 。 於ư 西tây 域vực 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 像tượng 等đẳng 七thất 軀khu 。 經kinh 論luận 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 佛Phật 肉nhục 舍xá 利lợi 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 粒lạp 。 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 送tống 經Kinh 像tượng 於ư 弘hoằng 福phước 已dĩ 。 謁yết 帝đế 於ư 洛lạc 陽dương 。 三tam 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 奉phụng 勅sắc 還hoàn 京kinh 師sư 。 即tức 於ư 弘hoằng 福phước 翻phiên 譯dịch 。 及cập 脩tu 西tây 域vực 記ký 。 至chí 二nhị 十thập 年niên 秋thu 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 進tiến 新tân 翻phiên 經kinh 。 并tinh 請thỉnh 御ngự 製chế 經kinh 序tự 。 及cập 進tiến 西tây 域vực 記ký 。 蒙mông 神thần 筆bút 報báo 書thư 。 極cực 裒# 揚dương 之chi 美mỹ 。 勅sắc 書thư 云vân 。 法Pháp 師sư 夙túc 標tiêu 高cao 行hành 。 早tảo 出xuất 塵trần 表biểu 。 泛phiếm 寶bảo 舟chu 而nhi 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 搜sưu 妙diệu 道đạo 而nhi 闢tịch 法Pháp 門môn 。 弘hoằng 闡xiển 大đại 猷# 。 蕩đãng 滌địch 眾chúng 罪tội 。 是thị 故cố 慈từ 雲vân 欲dục 卷quyển 。 舒thư 之chi 蔭ấm 四tứ 空không 。 惠huệ 日nhật 將tương 昏hôn 。 朗lãng 之chi 照chiếu 八bát 極cực 。 舒thư 朗lãng 之chi 者giả 。 其kỳ 唯duy 法Pháp 師sư 乎hồ 。 朕trẫm 學học 淺thiển 心tâm 拙chuyết 。 在tại 物vật 猶do 迷mê 。 況huống 佛Phật 教giáo 幽u 微vi 。 豐phong 能năng 抑ức 測trắc 。 請thỉnh 為vi 經kinh 題đề 。 非phi 己kỷ 所sở 聞văn 。 又hựu 云vân 。 新tân 撰soạn 西tây 域vực 記ký 者giả 。 當đương 自tự 披phi 覽lãm 。 勅sắc 奘tráng 尚thượng 法Pháp 師sư 。 又hựu 表biểu 謝tạ 。 兼kiêm 重trọng/trùng 請thỉnh 序tự 。 至chí 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 駕giá 幸hạnh 玉ngọc 華hoa 宮cung 。 六lục 月nguyệt 敕sắc 追truy 法Pháp 師sư 。 既ký 至chí 。 接tiếp 以dĩ 殊thù 禮lễ 。 勅sắc 問vấn 師sư 比tỉ 更cánh 翻phiên 何hà 經kinh 論luận 。 答đáp 近cận 翻phiên 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 一nhất 百bách 卷quyển 。 上thượng 曰viết 。 此thử 論luận 甚thậm 大đại 。 何hà 聖thánh 所sở 作tác 。 復phục 明minh 何hà 義nghĩa 。 答đáp 論luận 是thị 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 明minh 十thập 七thất 地địa 義nghĩa 。 何hà 名danh 十thập 七thất 地địa 。 法Pháp 師sư 答đáp 名danh 及cập 標tiêu 大đại 旨chỉ 。 上thượng 甚thậm 悅duyệt 。 於ư 是thị 勅sắc 遣khiển 使sứ 。 向hướng 京kinh 取thủ 論luận 。 論luận 至chí 。 自tự 披phi 更cánh 歡hoan 喜hỷ 。 因nhân 勅sắc 所sở 司ty 。 寫tả 新tân 翻phiên 經kinh 論luận 。 為vi 九cửu 本bổn 。 頒ban 與dữ 雍ung 洛lạc 相tương/tướng 兖# 荊kinh 揚dương 等đẳng 九cửu 州châu 。 遣khiển 遞đệ 流lưu 布bố 。 法Pháp 師sư 更cánh 請thỉnh 經kinh 題đề 。 恩ân 勅sắc 方phương 許hứa 。 至chí 其kỳ 年niên 八bát 月nguyệt 四tứ 日nhật 。 製chế 序tự 訖ngật 。 凡phàm 七thất 百bách 八bát 十thập 言ngôn 。 題đề 云vân 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 通thông 冠quan 新tân 經kinh 之chi 首thủ 。 於ư 明minh 月nguyệt 殿điện 。 命mạng 弘hoằng 文văn 舘# 學học 士sĩ 上thượng 官quan 儀nghi 。 以dĩ 所sở 製chế 序tự 。 對đối 群quần 僚liêu 宣tuyên 讀đọc 。 霞hà 爛lạn 錦cẩm 舒thư 。 光quang 讚tán 兼kiêm 極cực 。 凡phàm 厥quyết 百bách 僚liêu 。 喜hỷ 躍dược 慶khánh 賀hạ 。 今kim 上thượng 在tại 春xuân 宮cung 。 又hựu 製chế 述thuật 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 訖ngật 。 凡phàm 五ngũ 百bách 七thất 十thập 言ngôn 。 二nhị 聖thánh 序tự 文văn 出xuất 。 後hậu 法Pháp 師sư 又hựu 陳trần 表biểu 謝tạ 蒙mông 勅sắc 。 報báo 云vân 。 朕trẫm 才tài 謝tạ 珪# 璋# 言ngôn 慙tàm 愽# 達đạt 。 至chí 於ư 內nội 典điển 。 尤vưu 所sở 未vị 閑nhàn 。 昨tạc 製chế 序tự 文văn 。 深thâm 為vi 鄙bỉ 拙chuyết 。 唯duy 恐khủng 穢uế 翰hàn 墨mặc 於ư 金kim 簡giản 。 標tiêu 瓦ngõa 礫lịch 於ư 珠châu 林lâm 。 忽hốt 得đắc 來lai 書thư 。 謬mậu 承thừa 裒# 讚tán 。 循tuần 躬cung 省tỉnh 慮lự 。 彌di 益ích 厚hậu 顏nhan 。 善thiện 不bất 足túc 稱xưng 。 空không 勞lao 致trí 謝tạ 。 法Pháp 師sư 又hựu 陳trần 表biểu 重trọng/trùng 謝tạ 。 勅sắc 。 報báo 書thư 云vân 。 朕trẫm 往vãng 不bất 讀đọc 經kinh 。 兼kiêm 無vô 才tài 智trí 。 忽hốt 製chế 論luận 序tự 。 翻phiên 汙ô 經kinh 文văn 。 具cụ 覽lãm 來lai 言ngôn 。 枉uổng 見kiến 裒# 餝sức 。 愧quý 逢phùng 虗hư 美mỹ 。 唯duy 益ích 真chân 慙tàm 。 自tự 此thử 之chi 後hậu 。 四tứ 方phương 道đạo 俗tục 。 手thủ 儛# 足túc 蹈đạo 。 歌ca 詠vịnh 連liên 音âm 。 內nội 外ngoại 揄du 揚dương 。 曾tằng 未vị 浹# 晨thần 而nhi 周chu 六lục 合hợp 。 慈từ 雲vân 再tái 蔭ấm 。 惠huệ 日nhật 重trọng/trùng 明minh 。 歸quy 依y 之chi 徒đồ 。 波ba 迴hồi 霧vụ 委ủy 。 所sở 諸chư 上thượng 之chi 化hóa 下hạ 。 猶do 風phong 靡mĩ 草thảo 。 因nhân 賜tứ 摩ma 雲vân 納nạp 袈ca 裟sa 一nhất 領lãnh 。 妙diệu 絕tuyệt 今kim 古cổ 。 價giá 直trực 萬vạn 金kim 。 又hựu 令linh 天thiên 下hạ 寺tự 觀quán 。 各các 度độ 五ngũ 人nhân 。 冬đông 十thập 月nguyệt 隨tùy 。 駕giá 還hoàn 京kinh 。 於ư 北bắc 闕khuyết 別biệt 弘hoằng 法pháp 院viện 安an 置trí 。 有hữu 令linh 造tạo 慈từ 恩ân 寺tự 。 於ư 寺tự 西tây 北bắc 角giác 。 造tạo 翻phiên 經kinh 院viện 。 勅sắc 法Pháp 師sư 移di 就tựu 翻phiên 譯dịch 。 給cấp 弟đệ 子tử 五ngũ 十thập 人nhân 。 弘hoằng 福phước 舊cựu 處xứ 。 仍nhưng 給cấp 弟đệ 子tử 十thập 人nhân 看khán 守thủ 。 至chí 永vĩnh 微vi 二nhị 年niên 。 請thỉnh 造tạo 梵Phạm 本bổn 經kinh 臺đài 。 蒙mông 勅sắc 施thí 物vật 。 遂toại 得đắc 成thành 就tựu 。 至chí 五ngũ 年niên 六lục 月nguyệt 。 迎nghênh 法Pháp 師sư 入nhập 內nội 。 法Pháp 師sư 於ư 臨lâm 文văn 等đẳng 殿điện 。 翻phiên 發phát 智trí 等đẳng 論luận 。 經kinh 數sổ 日nhật 。 降giáng/hàng 手thủ 詔chiếu 飛phi 白bạch 書thư 云vân 。 師sư 年niên 尊tôn 。 此thử 間gian 小tiểu 窄# 。 體thể 中trung 如như 何hà 。 又hựu 顯hiển 慶khánh 年niên 中trung 恩ân 勅sắc 云vân 。 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 僧Tăng 玄huyền 奘tráng 。 所sở 翻phiên 經kinh 論luận 既ký 新tân 。 翻phiên 譯dịch 文văn 義nghĩa 須tu 精tinh 。 宜nghi 令lệnh 太thái 子tử 。 太thái 傅phó/phụ 尚thượng 書thư 左tả 僕bộc 射xạ 燕yên 國quốc 公công 于vu 志chí 寧ninh 。 中trung 書thư 令linh 兼kiêm 撿kiểm 挍giảo 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 南nam 陽dương 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 來lai 濟tế 。 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 高cao 陽dương 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 許hứa 敬kính 宗tông 。 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 兼kiêm 撿kiểm 挍giảo 太thái 子tử 左tả 庶thứ 子tử [阿-可+分]# 陰ấm 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 薛tiết 元nguyên 超siêu 。 守thủ 中trung 書thư 侍thị 郎lang 兼kiêm 撿kiểm 挍giảo 太thái 子tử 右hữu 庶thứ 子tử 廣quảng 平bình 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 李# 義nghĩa 府phủ 。

時thời 為vi 看khán 閱duyệt 。 有hữu 不bất 隱ẩn 便tiện 處xứ 。 即tức 隨tùy 事sự 潤nhuận 色sắc 。 若nhược 須tu 學học 士sĩ 。 任nhậm 量lượng 追truy 三tam 兩lưỡng 人nhân 。 又hựu 法Pháp 師sư 請thỉnh 御ngự 製chế 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 碑bi 文văn 。 蒙mông 恩ân 勅sắc 許hứa 。 造tạo 詞từ 及cập 法Pháp 師sư 。 多đa 所sở 裒# 贊tán 。 碑bi 文văn 成thành 後hậu 。 又hựu 陳trần 表biểu 請thỉnh 神thần 翰hàn 自tự 書thư 。 又hựu 蒙mông 恩ân 許hứa 書thư 訖ngật 。 法Pháp 師sư 符phù 佛Phật 之chi 再tái 榮vinh 。 遂toại 共cộng 京kinh 城thành 僧Tăng 。 造tạo 幢tràng 蓋cái 等đẳng 迎nghênh 。 勅sắc 又hựu 遣khiển 見kiến 在tại 王vương 公công 太thái 常thường 九cửu 部bộ 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 二nhị 縣huyện 音âm 聲thanh 。 千thiên 餘dư 車xa 助trợ 送tống 。 上thượng 居cư 安an 福phước 門môn 觀quán 之chi 。 光quang 揚dương 之chi 美mỹ 。 難nạn/nan 為vi 具cụ 述thuật 。 又hựu 施thí 摩ma 雲vân 納nạp 一nhất 領lãnh 。 妙diệu 類loại 前tiền 恩ân 。 并tinh 餘dư 時thời 服phục 百bách 有hữu 餘dư 事sự 。 二nhị 年niên 駕giá 幸hạnh 洛lạc 陽dương 宮cung 。 法Pháp 師sư 預dự 往vãng 。 安an 置trí 在tại 稱xưng 翠thúy 宮cung 。 於ư 大đại 內nội 麗lệ 日nhật 殿điện 。 翻phiên 觀quán 所sở 緣duyên 緣duyên 論luận 等đẳng 。 又hựu 翻phiên 大đại 毗tỳ 婆bà 沙sa 等đẳng 論luận 。 在tại 所sở 無vô 輟chuyết 。 其kỳ 少thiểu 室thất 山sơn 西tây 北bắc 緱# 氏thị 故cố 縣huyện 。 南nam 遊du 仙tiên 鄉hương 控khống 鶴hạc 里lý 鳳phượng 凰hoàng 谷cốc 。 是thị 法Pháp 師sư 之chi 生sanh 地địa 。 某mỗ 少thiểu 室thất 山sơn 北bắc 少thiểu 林lâm 寺tự 。 是thị 巍nguy 孝hiếu 父phụ 所sở 立lập 。 極cực 山sơn 泉tuyền 之chi 美mỹ 。 是thị 并tinh 流lưu 支chi 譯dịch 經kinh 之chi 處xứ 。 法Pháp 師sư 意ý 願nguyện 拪thiên 託thác 。 至chí 九cửu 月nguyệt 。 陳trần 表biểu 請thỉnh 住trụ 少thiểu 林lâm 。 為vi 國quốc 翻phiên 譯dịch 。 蒙mông 神thần 筆bút 報báo 書thư 云vân 。 省tỉnh 表biểu 。 知tri 欲dục 晦hối 迹tích 巖nham 泉tuyền 。 追truy 林lâm 遠viễn 而nhi 架# 往vãng 。 託thác 慮lự 禪thiền 寂tịch 軌quỹ 澄trừng 什thập 。 以dĩ 標tiêu 今kim 。 仰ngưỡng 挹ấp 風phong 微vi 。 寔thật 所sở 欽khâm 尚thượng 。 朕trẫm 業nghiệp 空không 學học 寡quả 。 靡mĩ 究cứu 高cao 深thâm 。 然nhiên 以dĩ 淺thiển 識thức 薄bạc 聞văn 。 未vị 見kiến 其kỳ 可khả 。 法Pháp 師sư 津tân 梁lương 三tam 界giới 。 汲cấp 引dẫn 四tứ 生sanh 。 智trí 皎hiệu 心tâm 燈đăng 。 定định 凝ngưng 意ý 水thủy 。 非phi 情tình 塵trần 之chi 所sở 曀ê 。 豈khởi 識thức 浪lãng 之chi 能năng 驚kinh 。 然nhiên 以dĩ 道Đạo 德đức 可khả 居cư 。 何hà 必tất 太thái 華hoa 疊điệp 嶺lĩnh 。 空không 寂tịch 可khả 舍xá 。 豈khởi 獨độc 少thiểu 室thất 重trọng/trùng 巒# 。 幸hạnh 戢tập 來lai 言ngôn 。 勿vật 復phục 陳trần 請thỉnh 。 即tức 市thị 朝triêu 大đại 隱ẩn 。 不bất 獨độc 貴quý 於ư 昔tích 賢hiền 。 見kiến 聞văn 弘hoằng 益ích 。 更cánh 可khả 珍trân 於ư 即tức 代đại 。 既ký 戢tập 遺di 言ngôn 。 不bất 敢cảm 重trọng/trùng 請thỉnh 。 又hựu 顯hiển 慶khánh 三tam 年niên 中trung 。 勅sắc 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 於ư 濮# 王vương 故cố 宅trạch 。 造tạo 西tây 明minh 寺tự 。 令linh 給cấp 法Pháp 師sư 上thượng 房phòng 一nhất 口khẩu 。 新tân 度độ 僧Tăng 十thập 人nhân 。 以dĩ 為vi 弟đệ 子tử 。 此thử 地địa 貴quý 於ư 般Bát 若Nhã 。 所sở 代đại 雖tuy 翻phiên 。 未vị 及cập 周chu 俻# 。 諸chư 德đức 咸hàm 請thỉnh 。 依y 大đại 本bổn 更cánh 翻phiên 。 然nhiên 般Bát 若Nhã 總tổng 二nhị 十thập 萬vạn 偈kệ 。 可khả 成thành 六lục 百bách 卷quyển 。 法Pháp 師sư 以dĩ 為vi 在tại 京kinh 多đa 務vụ 。 恐khủng 難nạn 卒thốt 了liễu 。 於ư 是thị 屢lũ 請thỉnh 居cư 山sơn 。 方phương 蒙mông 恩ân 許hứa 。 往vãng 玉ngọc 花hoa 宮cung 寺tự 翻phiên 譯dịch 。 仍nhưng 勅sắc 供cung 給cấp 。 一nhất 准chuẩn 在tại 京kinh 。 至chí 彼bỉ 。 以dĩ 顯hiển 慶khánh 五ngũ 年niên 。 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 翻phiên 大đại 般Bát 若Nhã 。 至chí 龍long 朔sóc 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 終chung 訖ngật 。 凡phàm 四tứ 處xứ 十thập 六lục 會hội 。 說thuyết 總tổng 六lục 百bách 卷quyển 。 中trung 間gian 又hựu 翻phiên 成thành 唯duy 識thức 論luận 辨biện 中trung 邊biên 論luận 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận 品phẩm 類loại 足túc 論luận 等đẳng 。 至chí 十thập 一nhất 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 命mạng 窺khuy 基cơ 賷# 表biểu 。 請thỉnh 聖thánh 上thượng 製chế 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 序tự 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 七thất 日nhật 。 於ư 蓬bồng 萊# 宮cung 美mỹ 進tiến 時thời 通thông 事sự 舍xá 人nhân 馮bằng 義nghĩa 宣tuyên 。 口khẩu 勅sắc 許hứa 。 法Pháp 師sư 從tùng 少thiểu 以dĩ 來lai 。 常thường 願nguyện 生sanh 彌Di 勒Lặc 佛Phật 所sở 。 及cập 遊du 西tây 方phương 。 又hựu 聞văn 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 兄huynh □# 弟đệ 。 亦diệc 願nguyện 生sanh 覩đổ 吏lại 多đa 天thiên 宮cung 。 奉phụng 事sự 彌Di 勒Lặc 。 並tịnh 得đắc 如như 願nguyện 。 俱câu 有hữu 證chứng 驗nghiệm 。 益ích 增tăng 尅khắc 勵lệ 。 自tự 至chí 玉ngọc 花hoa 。 每mỗi 因nhân 翻phiên 譯dịch 。 及cập 禮lễ 懺sám 之chi 際tế 。 恆hằng 發phát 願nguyện 上thượng 生sanh 覩đổ 吏lại 多đa 天thiên 。 見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 除trừ 翻phiên 經kinh 時thời 以dĩ 外ngoại 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 無vô 蹔tạm 恷# 癈phế 。 從tùng 翻phiên 大đại 般Bát 若Nhã 訖ngật 後hậu 。 即tức 不bất 復phục 翻phiên 譯dịch 。 唯duy 行hành 道Đạo 禮lễ 懺sám 。

至chí 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 。 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 玉ngọc 花hoa 寺tự 眾chúng 及cập 僧Tăng 等đẳng 。 請thỉnh 翻phiên 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 。 法Pháp 師sư 辭từ 曰viết 。 知tri 此thử 經Kinh 於ư 漢hán 土thổ/độ 未vị 有hữu 經kinh 。 縱túng/tung 翻phiên 亦diệc 不bất 了liễu 。 固cố 請thỉnh 不bất 免miễn 。 法Pháp 師sư 曰viết 。 翻phiên 必tất 不bất 滿mãn 五ngũ 行hành 。 遂toại 譯dịch 四tứ 行hành 止chỉ 。 謂vị 弟đệ 子tử 及cập 翻phiên 經kinh 僧Tăng 等đẳng 。 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 必tất 歸quy 磨ma 滅diệt 。 泡bào 幻huyễn 之chi 質chất 。 何hà 得đắc 久cửu 停đình 。 今kim 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 。 吾ngô 行hành 年niên 六lục 十thập 有hữu 三tam 。 必tất 卒thốt 於ư 玉ngọc 花hoa 。 若nhược 於ư 經kinh 論luận 有hữu 疑nghi 。 宜nghi 即tức 速tốc 問vấn 。 勿vật 為vi 後hậu 悔hối 。 徒đồ 眾chúng 聞văn 者giả 無vô 不bất 驚kinh 泣khấp 。 皆giai 曰viết 。 和hòa 上thượng 尊tôn 體thể 康khang 和hòa 。 計kế 年niên 未vị 至chí 耆kỳ 耄mạo 。 何hà 為vi 忽hốt 作tác 此thử 言ngôn 。 報báo 曰viết 。 此thử 事sự 自tự 知tri 。 非phi 徒đồ 眾chúng 所sở 悉tất 。 是thị 時thời 法Pháp 師sư 。 未vị 有hữu 疾tật 患hoạn 。 徒đồ 眾chúng 相tướng 顧cố 。 咸hàm 生sanh 疑nghi 恠# 。 至chí 正chánh 月nguyệt 三tam 日nhật 。 法Pháp 師sư 又hựu 告cáo 門môn 人nhân 。 吾ngô 恐khủng 無vô 常thường 。 欲dục 往vãng 辭từ 佛Phật 。 遂toại 與dữ 弟đệ 子tử 等đẳng 往vãng 。 先tiên 造tạo 俱câu 胝chi 像tượng 所sở 。 禮lễ 懺sám 辭từ 別biệt 。 其kỳ 有hữu 翻phiên 經kinh 僧Tăng 及cập 子tử 等đẳng 辭từ 向hướng 京kinh 覲cận 省tỉnh 者giả 。 法Pháp 師sư 皆giai 報báo 云vân 。 汝nhữ 宜nghi 好hảo/hiếu 去khứ 。 所sở 有hữu 衣y 鉢bát 經kinh 書thư 。 並tịnh 皆giai 將tương 去khứ 。 吾ngô 與dữ 汝nhữ 別biệt 。 汝nhữ 亦diệc 不bất 須tu 更cánh 來lai 。 設thiết 來lai 亦diệc 不bất 相tương 見kiến 。 去khứ 者giả 報báo 云vân 。 和hòa 上thượng 康khang 休hưu 。 必tất 無vô 此thử 事sự 。 法Pháp 師sư 報báo 曰viết 。 非phi 汝nhữ 所sở 知tri 。 去khứ 者giả 果quả 不bất 重trọng/trùng 見kiến 。 至chí 正chánh 月nguyệt 八bát 日nhật 。 有hữu 弟đệ 子tử 僧Tăng 玄huyền 覺giác 。 夜dạ 見kiến 夢mộng 一nhất 大đại 木mộc 浮phù 圖đồ 。 高cao 顯hiển 嚴nghiêm 麗lệ 。 意ý 欲dục 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 忽hốt 然nhiên 摧tồi 倒đảo 崩băng 振chấn 。 心tâm 驚kinh 。 遂toại 即tức 睡thụy 窹# 。 平bình 旦đán 參tham 禮lễ 。 具cụ 說thuyết 此thử 事sự 。 法Pháp 師sư 報báo 曰viết 。 此thử 事sự 屬thuộc 我ngã 。 不bất 關quan 於ư 汝nhữ 。 勿vật 為vi 憂ưu 怖bố 。 至chí 月nguyệt 九cửu 日nhật 申thân 時thời 。 又hựu 告cáo 玉ngọc 花hoa 寺tự 寺tự 主chủ 慧tuệ 德đức 等đẳng 曰viết 。 某mỗ 必tất 當đương 死tử 。 經Kinh 云vân 。 此thử 身thân 可khả 惡ác 。 猶do 如như 死tử 狗cẩu 。 某mỗ 捨xả 命mạng 已dĩ 。 勿vật 延diên 宮cung 寺tự 。 宜nghi 於ư 山sơn 原nguyên 靜tĩnh 處xứ 安an 置trí 。 作tác 一nhất 容dung 身thân 棺quan 。 造tạo 一nhất 周chu 棺quan 。 蘧# 蒢# 轝# 送tống 。 至chí 彼bỉ 可khả 依y 教giáo 火hỏa 焚phần 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 慧tuệ 德đức 等đẳng 恠# 歎thán 。 不bất 疑nghi 即tức 有hữu 此thử 事sự 。 至chí 其kỳ 日nhật 將tương 暮mộ 。 因nhân 向hướng 後hậu 房phòng 。 度độ 一nhất 小tiểu 博bác □# 損tổn 足túc 。 初sơ 經kinh 四tứ 日nhật 。 仍nhưng 如như 常thường 行hành 止chỉ 。 至chí 十thập 三tam 日nhật 。 遂toại 即tức 疾tật 臥ngọa 。 至chí 十thập 六lục 日nhật 。 閉bế 目mục 開khai 目mục 。 頻tần 見kiến 有hữu 白bạch 蓮liên 花hoa 。 大đại 於ư 食thực 盤bàn 。 光quang 淨tịnh 鮮tiên 潔khiết 。 至chí 十thập 七thất 日nhật 。 又hựu 見kiến 無vô 量lượng 百bách 千thiên 人nhân 眾chúng 。 其kỳ 形hình 偉# 大đại 。 皆giai 服phục 錦cẩm 衣y 。 又hựu 賷# 錦cẩm 綺ỷ 種chủng 種chủng 花hoa 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 師sư 所sở 住trụ 房phòng 宇vũ 。 以dĩ 次thứ 漸tiệm 莊trang 。 遍biến 翻phiên 經kinh 院viện 內nội 外ngoại 堂đường 殿điện 。 乃nãi 至chí 山sơn 林lâm 。 並tịnh 為vi 寶bảo 飾sức 花hoa 幡phan 幢tràng 蓋cái 。 又hựu 奏tấu 音âm 樂nhạc 。 後hậu 見kiến 門môn 外ngoại 。 無vô 數số 寶bảo 轝# 。 有hữu 百bách 味vị 飯phạn 食thực 。 及cập 諸chư 香hương 果quả 藥dược 。 並tịnh 非phi 人nhân 間gian 之chi 物vật 。 皆giai 將tương 來lai 獻hiến 上thượng 法Pháp 師sư 。 法Pháp 師sư 辭từ 云vân 。 此thử 供cúng 具cụ 六Lục 通Thông 者giả 所sở 受thọ 。 某mỗ 未vị 具cụ 此thử 德đức 。 不bất 敢cảm 當đương 之chi 。 雖tuy 確xác 辭từ 讓nhượng 。 而nhi 進tiến 獻hiến 不bất 止chỉ 。 侍thị 者giả 驚kinh 觸xúc 。 遂toại 開khai 目mục 。 向hướng 寺tự 眾chúng 等đẳng 。 具cụ 說thuyết 前tiền 事sự 。 寺tự 主chủ 慧tuệ 德đức 。 其kỳ 夜dạ 月nguyệt 甚thậm 明minh 朗lãng 。 見kiến 告cáo 坎khảm 山sơn 上thượng 樹thụ 。 並tịnh 變biến 為vi 白bạch 幢tràng 蓋cái 。 兼kiêm 見kiến 二nhị 人nhân 。 舉cử 一nhất 寶bảo 輿dư 種chủng 種chủng 肴hào 饍thiện 。 被bị 山sơn 遍biến 谷cốc 。 似tự 有hữu 奉phụng 獻hiến 。 尋tầm 即tức 參tham 具cụ 陳trần 其kỳ 事sự 。 正chánh 相tương/tướng 快khoái 會hội 。 又hựu 云vân 。 某mỗ 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 所sở 明minh 福phước 慧tuệ 。 准chuẩn 斯tư 所sở 見kiến 。 功công 不bất 虗hư 捐quyên 。 信tín 諸chư 所sở 言ngôn 無vô 有hữu 謬mậu 也dã 。 因nhân 命mạng 翻phiên 經kinh 僧Tăng 嘉gia 尚thượng 。 錄lục 出xuất 比tỉ 來lai 所sở 翻phiên 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 瑜du 伽già 等đẳng 大đại 。 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 總tổng 翻phiên 七thất 十thập 五ngũ 部bộ 。 合hợp 一nhất 千thiên 三tam 百bách 三tam 十thập 一nhất 卷quyển 。 令linh 其kỳ 諷phúng 讀đọc 。 深thâm 自tự 忻hãn 慶khánh 。 又hựu 云vân 。 某mỗ 無vô 常thường 期kỳ 至chí 。 宜nghi 告cáo 門môn 徒đồ 。 並tịnh 來lai 取thủ 別biệt 。 至chí 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 寺tự 主chủ 慧tuệ 德đức 。 夢mộng 見kiến 無vô 量lượng 金kim 像tượng 。 云vân 是thị 千thiên 佛Phật 。 東đông 方phương 當đương 翻phiên 經kinh 院viện 上thượng 空không 中trung 。 現hiện 已dĩ 還hoàn 沒một 。 至chí 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 門môn 徒đồ 總tổng 集tập 。 令linh 作tác 捨xả 墮đọa 願nguyện 久cửu 所sở 有hữu 衣y 及cập 非phi 衣y 。 並tịnh 皆giai 罄khánh 捨xả 。 造tạo 十thập 俱câu 胝chi 像tượng 。 又hựu 請thỉnh 僧Tăng 轉chuyển 讀đọc 行hành 道Đạo 。 燒thiêu 燈đăng 供cúng 養dường 。 洗tẩy 浴dục 眾chúng 僧Tăng 。 至chí 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 設thiết 齊tề 訖ngật 。 正chánh 午ngọ 令linh 工công 人nhân 。 於ư 嘉gia 壽thọ 殿điện 。 以dĩ 香hương 塗đồ 香hương 木mộc 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 像tượng 骨cốt 。 對đối 寺tự 眾chúng 及cập 門môn 徒đồ 。 各các 各các 歡hoan 喜hỷ 。 辭từ 訣quyết 取thủ 別biệt 。 又hựu 造tạo 遺di 表biểu 。 弟đệ 子tử 窺khuy 基cơ 奉phụng 進tiến 。 遂toại 嘿mặc 正chánh 念niệm 。 後hậu 人nhân 說thuyết 偈kệ 教giáo 傍bàng 人nhân 誦tụng 云vân 。 南nam 謨mô 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 取thủ 與dữ 含hàm 識thức 。 速tốc 奉phụng 慈từ 顏nhan 。 南nam 謨mô 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai 。 所sở 居cư 內nội 眾chúng 。 取thủ 捨xả 命mạng 已dĩ 。 必tất 生sanh 其kỳ 中trung 。 至chí 二nhị 月nguyệt 四tứ 日nhật 。 看khán 病bệnh 僧Tăng 明minh 藏tạng 見kiến 二nhị 人nhân 。 各các 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 著trước 白bạch 衣y 冠quan 。 各các 以dĩ 一nhất 手thủ 。 共cộng 擎kình 一nhất 大đại 白bạch 蓮liên 花hoa 。 花hoa 臺đài 三tam 重trọng/trùng 。 非phi 常thường 可khả 愛ái 。 如như 小tiểu 車xa 輪luân 許hứa 大đại 。 至chí 法Pháp 師sư 前tiền 立lập 口khẩu 云vân 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 惱não 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 諸chư 定định 業nghiệp 報báo 因nhân 。 令linh 小tiểu 疾tật 小tiểu 許hứa 輕khinh 受thọ 。 並tịnh 得đắc 除trừ 滅diệt 。 宜nghi 當đương 慶khánh 喜hỷ 。 莫mạc 生sanh 憂ưu 惱não 。 法Pháp 師sư 見kiến 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 良lương 久cửu 。 遂toại 自tự 迴hồi 轉chuyển 。 以dĩ 右hữu 脇hiếp 著trước 床sàng 。 舒thư 足túc 重trùng 疊điệp 。 右hữu 手thủ 支chi 頭đầu 。 左tả 手thủ 申thân 安an # 上thượng 。 迄hất 至chí 命mạng 終chung 。 更cánh 不bất 轉chuyển 動động 。 明minh 藏tạng 更cánh 問vấn 。 見kiến 何hà 等đẳng 相tương/tướng 。 報báo 云vân 。 勿vật 問vấn 妨phương 吾ngô 正chánh 念niệm 。 至chí 五ngũ 日nhật 中trung 夜dạ 。 弟đệ 子tử 光quang 等đẳng 又hựu 問vấn 。 和hòa 上thượng 定định 生sanh 彌Di 勒Lặc 前tiền 不phủ 。 報báo 云vân 。 決quyết 定định 得đắc 生sanh 。 言ngôn 訖ngật 捨xả 命mạng 。

時thời 經kinh 六lục 十thập 日nhật 。 頭đầu 髮phát 漸tiệm 生sanh 。 顏nhan 色sắc 如như 常thường 。 赤xích 白bạch 不bất 異dị 。 又hựu 有hữu 香hương 了liễu 無vô 餘dư 氣khí 。 得đắc 病bệnh 之chi 時thời 。 翻phiên 經kinh 使sử 人nhân 許hứa 玄huyền 。 俻# 聞văn 奏tấu 。 蒙mông 。 勅sắc 遣khiển 毉y 人nhân 。 將tương 藥dược 往vãng 看khán 。 比tỉ 至chí 法Pháp 師sư 已dĩ 亡vong 。 毉y 不bất 及cập 。 終chung 後hậu 坊phường 州châu 判phán 史sử 竇đậu 師sư 備bị 聞văn 奏tấu 。 恩ân 勅sắc 葬táng 事sự 所sở 須tu 。 並tịnh 令linh 官quan 給cấp 。 次thứ 奉phụng 。 勅sắc 旨chỉ 。 玉ngọc 花hoa 寺tự 僧Tăng 玄huyền 弉# 既ký 亡vong 。 其kỳ 翻phiên 經kinh 事sự 且thả 停đình 。 已dĩ 翻phiên 成thành 者giả 。 宜nghi 准chuẩn 舊cựu 例lệ 。 官quan 為vi 抄sao 寫tả 。 自tự 餘dư 未vị 翻phiên 本bổn 。 付phó 慈từ 恩ân 寺tự 。 好hảo/hiếu 掌chưởng 勿vật 令linh 損tổn 失thất 。 其kỳ 玄huyền 弉# 弟đệ 子tử 。 及cập 翻phiên 經kinh 僧Tăng 。 先tiên 非phi 玉ngọc 花hoa 寺tự 僧Tăng 者giả 。 宜nghi 各các 放phóng 還hoàn 寺tự 。 又hựu 奉phụng 敕sắc 旨chỉ 。 故cố 僧Tăng 玄huyền 弉# 。 葬táng 日nhật 宜nghi 遣khiển 京kinh 城thành 僧Tăng 尼ni 造tạo 幢tràng 。 送tống 至chí 墓mộ 所sở 。 冥minh 祥tường 預dự 表biểu 其kỳ 事sự 。 寔thật 繁phồn 不bất 俻# 。 列liệt 法Pháp 師sư 蒙mông 二nhị 帝đế 珍trân 敬kính 。 儭thân 施thí 綿miên 帛bạch 綾lăng 綵thải 萬vạn 餘dư 匹thất 。 上thượng 納nạp 袈ca 裟sa 時thời 服phục 等đẳng 數số 百bách 年niên 事sự 。 法Pháp 師sư 得đắc 之chi 。 皆giai 為vi 國quốc 造tạo 塔tháp 。 盡tận 俱câu 胝chi 絹quyên 像tượng 一nhất 千thiên 揁# 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 一nhất 千thiên 揁# 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 一nhất 千thiên 揁# 。 像tượng 十thập 俱câu 胝chi 。 洗tẩy 浴dục 眾chúng 僧Tăng 。 給cấp 施thí 貧bần 人nhân 。 一nhất 無vô 貯trữ 蓄súc 。 隨tùy 得đắc 隨tùy 散tán 。 唯duy 以dĩ 翻phiên 譯dịch 傳truyền 法pháp 為vi 務vụ 。 每mỗi 翻phiên 一nhất 經kinh 。 急cấp 急cấp 然nhiên 恐khủng 不bất 終chung 訖ngật 。 一nhất 部bộ 了liễu 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 稱xưng 慶khánh 云vân 。 用dụng 此thử 以dĩ 答đáp 四Tứ 恩Ân 。

竊thiết 聞văn 八bát 正chánh 之chi 旨chỉ 。 實thật 出xuất 苦khổ 海hải 之chi 津tân 梁lương 。 一Nhất 乘Thừa 之chi 宗tông 。 誠thành 登đăng 涅Niết 槃Bàn 之chi 梯thê 蹬đẳng 。 但đãn 以dĩ 物vật 機cơ 未vị 熟thục 。 致trí 薀# 葱thông 山sơn 之chi 西tây 。 法pháp 花hoa 化hóa 時thời 。 融dung 方phương 扇thiên/phiến 交giao 河hà 之chi 石thạch 。 暨kỵ 乎hồ 摩ma 騰đằng 入nhập 漢hán 。 教giáo 闡xiển 伊y 纏triền 。 僧Tăng 會hội 遊du 吳ngô 。 義nghĩa 覃# 荊kinh 楚sở 。 從tùng 此thử 已dĩ 來lai 。 遂toại 得đắc 人nhân 修tu 。 解giải 脫thoát 之chi 因nhân 。 家gia 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 之chi 業nghiệp 。 是thị 知tri 傳truyền 法pháp 之chi 益ích 。 其kỳ 利lợi 愽# 哉tai 。 法Pháp 師sư 聳tủng 千thiên 尋tầm 之chi 勁# 質chất 。 湛trạm 萬vạn 蹟# 之chi 波ba 瀾lan 。 救cứu 溺nịch 俗tục 為vi 心tâm 憂ưu 。 匡khuông 大đại 法pháp 為vi 身thân 事sự 。 故cố 能năng 陟trắc 重trọng/trùng 阻trở 以dĩ 求cầu 經kinh 。 履lý 危nguy 途đồ 而nhi 訪phỏng 道đạo 。 見kiến 珍trân 殊thù 俗tục 。 具cụ 獲hoạch 真chân 文văn 。 自tự 如Như 來Lai 一nhất 代đại 所sở 說thuyết 。 鷲thứu 峯phong 方Phương 等Đẳng 之chi 教giáo 。 鹿lộc 苑uyển 半bán 字tự 之chi 文văn 。 爰viên 至chí 後hậu 聖thánh 馬mã 鳴minh 龍long 猛mãnh 無vô 著trước 天thiên 親thân 諸chư 所sở 製chế 依y 及cập 灰hôi 山sơn 柱trụ 等đẳng 十thập 八bát 異dị 執chấp 之chi 崇sùng 。 五ngũ 部bộ 殊thù 塗đồ 之chi 致trí 。 並tịnh 收thu 羅la 研nghiên 究cứu 達đạt 其kỳ 旨chỉ 。 悉tất 得đắc 其kỳ 文văn 。 并tinh 佛Phật 處xứ 代đại 之chi 迹tích 。 如như 泥Nê 洹Hoàn 堅kiên 固cố 之chi 林lâm 。 降hàng 魔ma 菩Bồ 提Đề 之chi 樹thụ 。 迦ca 路lộ 崇sùng 高cao 之chi 塔tháp 。 那na 竭kiệt 留lưu 影ảnh 之chi 山sơn 。 皆giai 躬cung 申thân 禮lễ 敬kính 。 亦diệc 無vô 遺di 矣hĩ 。 心tâm 期kỳ 充sung 滿mãn 。 覺giác 覧# 復phục 周chu 。 將tương 施thí 本bổn 土độ 。 遂toại 繕thiện 寫tả 大đại 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 教giáo 。 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 像tượng 等đẳng 七thất 軀khu 。 佛Phật 肉nhục 舍xá 利lợi 百bách 有hữu 餘dư 粒lạp 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 還hoàn 至chí 長trường/trưởng 安an 。 道đạo 俗tục 奔bôn 迎nghênh 。 傾khuynh 都đô 罷bãi 市thị 。 又hựu 此thử 行hành 經kinh 塗đồ 數sổ 萬vạn 。 俻# 歷lịch 難nạn/nan 危nguy 。 如như 固cố 陰ấm 凍đống 寒hàn 之chi 山sơn 。 飛phi 波ba 激kích 浪lãng 之chi 壑hác 。 厲lệ 毒độc 黑hắc 風phong 之chi 氣khí 。 狻# 猊# 貙# 豻# 之chi 羣quần 。 並tịnh 法pháp 顯hiển 失thất 侶lữ 之chi 鄉hương 。 智trí 嚴nghiêm 遺di 伴bạn 之chi 地địa 。 班ban 張trương 之chi 所sở 不bất 踐tiễn 。 章chương 亥hợi 之chi 所sở 未vị 遊du 。 法Pháp 師sư 了liễu 爾nhĩ 孤cô 證chứng 。 怛đát 然nhiên 無vô 梗# 。 扇thiên/phiến 唐đường 風phong 於ư 八bát 河hà 之chi 外ngoại 。 揚dương 國quốc 仁nhân 於ư 五ngũ 印ấn 之chi 間gian 。 使sử 乎hồ 遐hà 域vực 王vương 侯hầu 。 馳trì 心tâm 輦liễn 歸quy 國quốc 轂cốc 。 係hệ 仰ngưỡng 天thiên 衢cù 。 雖tuy 聖thánh 威uy 遠viễn 感cảm 。 亦diệc 法Pháp 師sư 通thông 述thuật 之chi 力lực 也dã 。 自tự 歸quy 國quốc 翻phiên 宣tuyên 。 若nhược 菴am 園viên 之chi 始thỉ 說thuyết 。 精tinh 文văn 奧áo 義nghĩa 。 如như 金kim 口khẩu 之chi 新tân 開khai 。 而nhi 敬kính 惜tích 寸thốn 陰ấm 。 勵lệ 精tinh 無vô 怠đãi 。 神thần 氣khí 綽xước 然nhiên 。 無vô 所sở 擁ủng 滯trệ 。 遺di 務vụ 之chi 後hậu 。 猶do 為vi 諸chư 德đức 。 說thuyết 西tây 方phương 聖thánh 賢hiền 製chế 述thuật 文văn 義nghĩa 。 詞từ 旨chỉ 淺thiển 深thâm 。 部bộ 類loại 不bất 同đồng 。 并tinh 少thiếu 年niên 在tại 此thử 間gian 。 周chu 遊du 講giảng 肆tứ 之chi 事sự 。 高cao 論luận 劇kịch 談đàm 。 郁uất 哉tai 盈doanh 耳nhĩ 。 了liễu 無vô 疲bì 勌# 。 其kỳ 精tinh 力lực 過quá 人nhân 。 若nhược 斯tư 法Pháp 師sư 。 還hoàn 國quốc 已dĩ 來lai 。 于vu 今kim 十thập 載tái 。 合hợp 翻phiên 梵Phạm 本bổn 七thất 十thập 五ngũ 部bộ 。 譯dịch 為vi 唐đường 言ngôn 。 總tổng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 四tứ 十thập 一nhất 卷quyển 。 尚thượng 有hữu 五ngũ 百bách 八bát 十thập 二nhị 部bộ 。 未vị 譯dịch 見kiến 翻phiên 者giả 。 大đại 般Bát 若Nhã 瑜du 伽già 論luận 大đại 毗tỳ 婆bà 沙sa 順thuận 正chánh 理lý 等đẳng 。 皆giai 是thị 鎮trấn 國quốc 之chi 寶bảo 。 學học 人nhân 藪tẩu 澤trạch 。 然nhiên 譯dịch 經kinh 之chi 事sự 。 其kỳ 來lai 自tự 文văn 起khởi 漢hán 摩ma 騰đằng 。 迄hất 今kim 三tam 藏tạng 。 前tiền 後hậu 道đạo 俗tục 百bách 餘dư 人nhân 。 先tiên 代đại 翻phiên 譯dịch 。 多đa 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 法Pháp 師sư 。 為vi 初sơ 至chí 東đông 夏hạ 。 方phương 言ngôn 未vị 融dung 。 承thừa 受thọ 之chi 者giả 。 領lãnh 會hội 艱gian 阻trở 。 每mỗi 傳truyền 一nhất 句cú 。 必tất 詳tường 審thẩm 疑nghi 迴hồi 。 是thị 以dĩ 倒đảo 多đa 說thuyết 訛ngoa 今kim 日nhật 法Pháp 師sư 。 唐đường 梵Phạm 二nhị 方phương 。 言ngôn 詞từ 明minh 達đạt 。 傳truyền 譯dịch 便tiện 巧xảo 。 如như 擎kình 一nhất 物vật 掌chưởng 上thượng 示thị 人nhân 。 了liễu 然nhiên 無vô 殊thù 。 所sở 以dĩ 歲tuế 月nguyệt 未vị 多đa 。 而nhi 功công 倍bội 前tiền 哲triết 。 至chí 如như 羅la 什thập 稱xưng 善thiện 秦tần 言ngôn 。 譯dịch 經kinh 十thập 有hữu 餘dư 年niên 。 唯duy 得đắc 二nhị 百bách 餘dư 卷quyển 。 以dĩ 此thử 挍giảo 量lượng 。 難nan 易dị 見kiến 矣hĩ 。 所sở 悲bi 運vận 促xúc 。 不bất 終chung 其kỳ 志chí 。 嗚ô 呼hô 哀ai 哉tai 。

大đại 唐đường 故cố 三tam 藏tạng 玄huyền 弉# 師sư 行hành 狀trạng 一nhất 卷quyển (# 終chung )#

明minh 德đức 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 日nhật 。 感cảm 得đắc 了liễu 此thử 記ký 冥minh 詳tường 撰soạn (# 云vân 云vân )# 。

大đại 師sư 付phó 法pháp 傳truyền 。 被bị 引dẫn 用dụng 行hành 狀trạng 文văn 。 彼bỉ 此thử 符phù 合hợp 。 尤vưu 可khả 珍trân 重trọng 之chi 也dã 。 法pháp 印ấn 權quyền 大đại 僧Tăng 都đô 賢hiền 寶bảo 記ký 之chi 。

No.1651-2# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 大đại 遍biến 覺giác 法Pháp 師sư 塔tháp 銘minh (# 并tinh 序tự )#

朝triêu 議nghị 郎lang 撿kiểm 校giảo 尚thượng 書thư 屯truân 田điền 郎lang 中trung 使sử 持trì 節tiết 洺# 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 洺# 州châu 刺thứ 史sử 兼kiêm 侍thị 御ngự 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 劉lưu 軻kha 撰soạn

安an 國quốc 寺tự 內nội 供cung 奉phụng 講giảng 論luận 沙Sa 門Môn 。 建kiến 初sơ 。 書thư 。

歲tuế 丁đinh 巳tị 開khai 成thành 紀kỷ 元nguyên 之chi 明minh 年niên 。 有hữu 具Cụ 壽thọ 沙Sa 門Môn 曰viết 令linh 撿kiểm 。 自tự 上thượng 京kinh 抵để 洛lạc 師sư 以dĩ 縹# 囊nang 盛thịnh 三tam 藏tạng 遺di 文văn 傳truyền 記ký 。 訪phỏng 余dư 柴sài 門môn 于vu 行hành 修tu 里lý 。 且thả 曰viết 。 聞văn 夫phu 子tử 斧phủ 藻tảo 羣quần 言ngôn 舊cựu 矣hĩ 。 詎cự 直trực 專chuyên 聲thanh 於ư 班ban 馬mã 。 能năng 不bất 為vi 釋Thích 氏thị 董# 狐hồ 耶da 。 抑ức 豈khởi 不bất 聞văn 貞trinh 觀quán 初sơ 慈từ 恩ân 三tam 藏tạng 之chi 事sự 乎hồ 。 敢cảm 矢thỉ 厥quyết 來lai 旨chỉ 云vân 。 三tam 藏tạng 事sự 跡tích 。 載tái 國quốc 史sử 及cập 慈từ 恩ân 傳truyền 。 今kim 塔tháp 在tại 長trường/trưởng 安an 城thành 南nam 三tam 十thập 里lý 。 初sơ 。 高cao 宗tông 塔tháp 于vu 白bạch 鹿lộc 原nguyên 。 後hậu 徙tỉ 於ư 此thử 。 中trung 宗tông 製chế 影ảnh 贊tán 諡thụy 大đại 遍biến 覺giác 。 肅túc 宗tông 賜tứ 塔tháp 額ngạch 。 曰viết 興hưng 教giáo 。 因nhân 為vi 興hưng 教giáo 寺tự 。 寺tự 在tại 少thiểu 陵lăng 原nguyên 之chi 陽dương 。 年niên 歲tuế 寢tẩm 遠viễn 。 塔tháp 無vô 主chủ 。 寺tự 無vô 僧Tăng 。 荒hoang 涼lương 殘tàn 委ủy 。 游du 者giả 傷thương 目mục 。 長trường/trưởng 慶khánh 初sơ 。 有hữu 納nạp 衣y 僧Tăng 曇đàm 景cảnh 。 始thỉ 葺# 之chi 。 大đại 和hòa 二nhị 年niên 。 安an 國quốc 寺tự 三tam 教giáo 談đàm 論luận 大đại 德đức 內nội 供cung 奉phụng 賜tứ 紫tử 義nghĩa 林lâm 。 修tu 三tam 藏tạng 忌kỵ 齋trai 于vu 寺tự 。 齋trai 眾chúng 方phương 食thực 。 見kiến 塔tháp 上thượng 有hữu 光quang 。 圓viên 如như 覆phú 鏡kính 。 道đạo 俗tục 異dị 之chi 。 林lâm 乃nãi 。 上thượng 聞văn 。 乃nãi 與dữ 兩lưỡng 街nhai 三tam 學học 人nhân 。 共cộng 修tu 身thân 塔tháp 。 兼kiêm 礱# 一nhất 石thạch 於ư 塔tháp 。 至chí 三tam 年niên 修tu 畢tất 。 林lâm 乃nãi 化hóa 。 遺di 言ngôn 於ư 門môn 人nhân 令linh 撿kiểm 曰viết 。 爾nhĩ 必tất 求cầu 文văn 士sĩ 銘minh 之chi 。 撿kiểm 泣khấp 奉phụng 遺di 教giáo 。 直trực 以dĩ 銘minh 為vi 請thỉnh 。 非phi 法pháp [序-予+(朝/諱)]# 之chi 冢# 嫡đích 。 誰thùy 何hà 至chí 此thử 乎hồ 。 軻kha 三tam 讓nhượng 不bất 可khả 。 乃nãi 略lược 而nhi 銘minh 之chi 。 三tam 藏tạng 諱húy [序-予+(朝/諱)]# 奘tráng 。 俗tục 陳trần 姓tánh 。 河hà 南nam 緱# 氏thị 人nhân 。 曾tằng 父phụ 欽khâm 後hậu 魏ngụy 上thượng 黨đảng 太thái 守thủ 。 祖tổ 康khang 北bắc 齊tề 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 父phụ 惠huệ 英anh 。 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 美mỹ 鬚tu 眉mi 。 魁khôi 岸ngạn 沉trầm 厚hậu 。 號hiệu 通thông 儒nho 。

時thời 人nhân 方phương 漢hán 郭quách 林lâm 宗tông 。 有hữu 子tử 四tứ 人nhân 。 奘tráng 其kỳ 季quý 也dã 。 年niên 十thập 三tam 。 依y 兄huynh [搪-口+止]# 出xuất 家gia 於ư 洛lạc 。 屬thuộc 隋tùy 季quý 失thất 御ngự 。 乃nãi 從tùng 。 高cao 祖tổ 神thần 堯# 於ư 晉tấn 陽dương 。 俄nga 又hựu 入nhập 蜀thục 。 學học 攝nhiếp 論luận 毗tỳ 曇đàm 於ư 基cơ 暹# 二nhị 法Pháp 師sư 。 武võ 德đức 五ngũ 年niên 受thọ 具cụ 。 於ư 成thành 都đô 。 精tinh 究cứu 篇thiên □# 。 □# 學học 成thành 實thật 於ư 趙triệu 州châu 。 深thâm 學học 俱câu 舍xá 於ư 長trường/trưởng 安an 岳nhạc 。 於ư 是thị 西tây 經kinh 前tiền 來lai 者giả 。 無vô 不bất 貫quán 綜tống 矣hĩ 。 初sơ 中trung 國quốc 學học 者giả 。 多đa 以dĩ 實thật 相tướng 性tánh 空không 。 通thông 貫quán 羣quần 說thuyết 。 俾tỉ 彖# 象tượng 蹄đề 。 笱cú 往vãng 往vãng 失thất 魚ngư 兔thố 於ư 得đắc 意ý 之chi 路lộ 。 至chí 於ư 星tinh 羅la 碁kì 布bố 五ngũ 法pháp 三tam 性tánh 。 扸# 秋thu 毫hào 。 以dĩ 矢thỉ 名danh 相tướng 界giới 。 地địa 生sanh 彚# 。 各các 有hữu 攸du 處xứ 。 曾tằng 未vị 暇hạ 也dã 。 大đại 遍biến 覺giác 乃nãi 興hưng 言ngôn 曰viết 。 佛Phật 理lý 圓viên 極cực 。 片phiến 言ngôn 支chi 說thuyết 。 未vị 足túc 師sư 決quyết 。 固cố 是thị 經Kinh 來lai 未vị 盡tận 。 吾ngô 當đương 求cầu 所sở 未vị 聞văn 。 俾tỉ 跛bả 眇miễu 兒nhi 視thị 履lý 。 必tất 使sử 解giải 行hành 如như 函hàm 蓋cái 。 始thỉ 可khả 為vi 具cụ 人nhân 矣hĩ 。 且thả 法pháp 顯hiển 智trí 嚴nghiêm 何hà 人nhân 也dã 。 猶do 能năng 孤cô 遊du 天Thiên 竺Trúc 。 而nhi 我ngã 安an 能năng 坐tọa 致trí 耶da 。 初sơ 三tam 藏tạng 之chi 生sanh 母mẫu 氏thị 。 夢mộng 法Pháp 師sư 白bạch 衣y 西tây 去khứ 。 母mẫu 曰viết 。 何hà 去khứ 。 曰viết 求cầu 法Pháp 。 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 。 忽hốt 夢mộng 海hải 中trung 。 蘇Tô 迷Mê 盧Lô 山Sơn 。 遽cự 凌lăng 波ba 而nhi 入nhập 。 乃nãi 見kiến 石thạch 蓮liên 波ba 外ngoại 承thừa 足túc 。 山sơn 險hiểm 不bất 可khả 上thượng 。 試thí 踴dũng 身thân 騰đằng 踔xước 。 颯tát 然nhiên 飈biểu 舉cử 升thăng 中trung 。 四tứ 望vọng 廓khuếch 澈triệt 無vô 際tế 。 覺giác 而nhi 自tự 占chiêm 曰viết 。 我ngã 西tây 行hành 決quyết 矣hĩ 。 至chí 涼lương 州châu 都đô 督# 李# 大đại 亮lượng 防phòng 禁cấm 持trì 功công 逼bức 法Pháp 師sư 還hoàn 京kinh 。 法Pháp 師sư 乃nãi 宵tiêu 遁độn 。 渡độ 瓠hoạch 蘆lô 河hà 。 出xuất 玉ngọc 門môn 。 經kinh 莫mạc 賀hạ 延diên 磧thích 。 艱gian 難nan 險hiểm 阻trở 。 仆phó 而nhi 復phục 起khởi 者giả 。 何hà 止chỉ 百bách 十thập 耶da 。 自tự 爾nhĩ 涉thiệp 流lưu 沙sa 。 次thứ 伊y 吾ngô 高cao 昌xương 王vương 麴# 文văn 泰thái 。 遣khiển 貴quý 臣thần 。 以dĩ 駝đà 馬mã 。 迓# 法Pháp 師sư 於ư 白bạch 力lực 城thành 。 王vương 與dữ 太thái 妃phi 及cập 統thống 師sư 大đại 臣thần 等đẳng 。 尊tôn 以dĩ 師sư 禮lễ 。 王vương 親thân 跪quỵ 於ư 座tòa 側trắc 。 俾tỉ 法Pháp 師sư 躡niếp 履lý 而nhi 上thượng 。 資tư 贈tặng 甚thậm 厚hậu 。 送tống 至chí 葉diệp 護hộ 可khả 汙ô 衙# 。 又hựu 以dĩ 二nhị 十thập 四tứ 封phong 書thư 。 通thông 屈khuất 支chi 等đẳng 二nhị 十thập 四tứ 國quốc 。 獻hiến 花hoa 繒tăng 五ngũ 百bách 疋thất 於ư 可khả 汗hãn 。 稱xưng 法Pháp 師sư 是thị 以dĩ 弟đệ 。 欲dục 求cầu 大đại 法pháp 於ư 婆Bà 羅La 門Môn 國quốc 。 願nguyện 可khả 汗hãn 。 憐lân 師sư 如như 憐lân 奴nô 。 其kỳ 所sở 歷lịch 諸chư 國quốc 。 為vi 其kỳ 王vương 禮lễ 重trọng/trùng 。 多đa 此thử 類loại 也dã 。 自tự 爾nhĩ 支chi 提đề 梵Phạm 剎sát 。 神thần 奇kỳ 靈linh 跡tích 。 往vãng 往vãng 而nhi 有hữu 。 法Pháp 師sư 皆giai 瀝lịch 誠thành 盡tận 敬kính 。 耳nhĩ 目mục 所sở 得đắc 。 孕dựng 成thành 多đa 聞văn 。 與dữ 夫phu 世thế 稱xưng 博bác 物vật 者giả 。 何hà 相tương/tướng 萬vạn 耶da 。 詳tường 載tái 如như 傳truyền 。 唯duy 至chí 中trung 印ấn 度độ 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 等đẳng 。 遣khiển 下hạ 座tòa 二nhị 十thập 人nhân 。 明minh 詳tường 儀nghi 注chú 者giả 。 引dẫn 參tham 正Chánh 法Pháp 藏tạng 即tức 戒giới 賢hiền 法Pháp 師sư 也dã 。 既ký 入nhập 謁yết 。 肘trửu 膝tất 著trước 地địa 嗚ô 足túc 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 起khởi 。 法Pháp 藏tạng 訊tấn 所sở 從tùng 來lai 。 曰viết 自tự 支chi 那na 。 欲dục 依y 師sư 學học 瑜du 伽già 論luận 。 法Pháp 藏tạng 聞văn 則tắc 涕thế 泗# 曰viết 。 解giải 我ngã 三tam 年niên 前tiền 。 夢mộng 金kim 人nhân 之chi 說thuyết 。 佇trữ 爾nhĩ 久cửu 矣hĩ 。 遂toại 館quán 於ư 幼ấu 日nhật 王vương 院viện 覺giác 賢hiền 房phòng 第đệ 四tứ 重trùng 閣các 。 日nhật 供cung 擔đảm 步bộ 羅la 菓quả 一nhất 百bách 二nhị 十thập 枚mai 。 大đại 人nhân 米mễ 等đẳng 稱xưng 是thị 。 其kỳ 尊tôn 敬kính 如như 此thử 。 法Pháp 師sư 既ký 名danh 流lưu 五ngũ 印ấn 。 三tam 學học 之chi 士sĩ 。 仰ngưỡng 之chi 如như 天thiên 。 故cố 大Đại 乘Thừa 師sư 。 號hiệu 法Pháp 師sư 為vi 摩ma 訶ha 天thiên 。 小Tiểu 乘Thừa 師sư 號hiệu 解giải 脫thoát 天thiên 。 乃nãi 白bạch 大đại 法Pháp 藏tạng 請thỉnh 留lưu 之chi 。 法Pháp 師sư 曰viết 師sư 等đẳng 豈khởi 不bất 欲dục 支chi 那na 之chi 人nhân 。 開khai 佛Phật 慧tuệ 眼nhãn 耶da 。 不bất 數sổ 日nhật 。 東đông 印ấn 度độ 王vương 抅# 摩ma 。 迎nghênh 法Pháp 師sư 。 戒giới 日nhật 王vương 聞văn 法Pháp 師sư 在tại 拘câu 摩ma 處xứ 。 遣khiển 使sứ 謂vị 抅# 摩ma 曰viết 。 急cấp 送tống 支chi 那na 僧Tăng 來lai 。 抅# 摩ma 曰viết 。 我ngã 頭đầu 可khả 得đắc 。 僧Tăng 不bất 可khả 。 戒giới 日nhật 神thần 武võ 雄hùng 勇dũng 。 名danh 震chấn 諸chư 國quốc 。 乃nãi 怒nộ 曰viết 。 爾nhĩ 言ngôn 頭đầu 可khả 得đắc 。 可khả 將tương 頭đầu 來lai 。 抅# 摩ma 懼cụ 乃nãi 嚴nghiêm 象tượng 軍quân 二nhị 萬vạn 。 舡# 三tam 萬vạn 。 與dữ 法Pháp 師sư 同đồng 泝tố 殑Căng 伽Già 河hà 。 築trúc 行hành 宮cung 于vu 河hà 北bắc 。 抅# 摩ma 自tự 迎nghênh 戒giới 日nhật 于vu 河hà 南nam 。 戒giới 日nhật 曰viết 。 支chi 那na 僧Tăng 何hà 不bất 來lai 。 抅# 摩ma 曰viết 。 大đại 王vương 可khả 屈khuất 就tựu 。 王vương 既ký 見kiến 法Pháp 師sư 。 接tiếp 足túc 盡tận 敬kính 。 且thả 曰viết 。 弟đệ 子tử 聞văn 支chi 那na 國quốc 有hữu 秦tần 王vương 破phá 陳trần 樂nhạo/nhạc/lạc 。 乃nãi 問vấn 。 秦tần 王vương 是thị 何hà 人nhân 。 法Pháp 師sư 盛thịnh 談đàm 。 太thái 宗tông 應ưng 天thiên 順thuận 人nhân 事sự 。 王vương 曰viết 。 不bất 如như 此thử 。 何hà 以dĩ 為vi 支chi 那na 主chủ 。 因nhân 令linh 法Pháp 師sư 出xuất 制chế 惡ác 見kiến 論luận 。 然nhiên 小Tiểu 乘Thừa 外ngoại 道đạo 。 未vị 即tức 推thôi 伏phục 。 請thỉnh 於ư 曲khúc 女nữ 城thành 。 集tập 五ngũ 印ấn 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 兼kiêm 十thập 八bát 國quốc 王vương 。 觀quán 支chi 那na 法Pháp 師sư 之chi 論luận 。 凡phàm 十thập 八bát 日nhật 。 無vô 敢cảm 當đương 其kỳ 鋒phong 者giả 。 戒giới 日nhật 知tri 法Pháp 師sư 無vô 留lưu 意ý 。 厚hậu 以dĩ 象tượng 馬mã [壹-豆+(夗/木)]# 裝trang 餞# 法Pháp 師sư 。 又hựu 以dĩ 素tố 疊điệp 印ấn 書thư 。 使sử 達đạt 官quan 送tống 。 法Pháp 師sư 所sở 經kinh 諸chư 國quốc 。 令linh 兵binh 衛vệ 達đạt 漢hán 境cảnh 。 法Pháp 師sư 卻khước 次thứ 于vu 闐điền 。 因nhân 高cao 昌xương 商thương 胡hồ 。 人nhân 朝triêu 附phụ 表biểu 。 奏tấu 自tự 西tây 域vực 還hoàn 。 太thái 宗tông 特đặc 降giáng/hàng 天thiên 使sử 迎nghênh 勞lao 。 仍nhưng 制chế 于vu 闐điền 等đẳng 道đạo 送tống 法Pháp 師sư 。 令linh 燉# 煌hoàng 迎nghênh 於ư 流lưu 沙sa 。 鄯# 鄯# 迎nghênh 於ư 沮trở 沫mạt 。

時thời 帝đế 在tại 洛lạc 陽dương 。 勅sắc 西tây 京kinh 留lưu 守thủ 梁lương 國quốc 公công 元nguyên 齡linh 偹# 有hữu 司ty 迎nghênh 待đãi 。 是thị 日nhật 宿túc 于vu 漕# 上thượng 。 十thập 九cửu 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 。 景cảnh 子tử 留lưu 守thủ 自tự 漕# 。 奉phụng 迎nghênh 於ư 都đô 亭đình 。 有hữu 司ty 頒ban 諸chư 寺tự 帳trướng 輿dư 花hoa 幡phan 。 送tống 經kinh 於ư 宏hoành 福phước 。 翌# 日nhật 大đại 會hội 於ư 朱chu 雀tước 街nhai 之chi 南nam 。 陳trần 列liệt 法Pháp 師sư 於ư 西tây 域vực 所sở 得đắc 經Kinh 像tượng 舍xá 利lợi 等đẳng 。 其kỳ 梵Phạm 文văn 凡phàm 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 夾giáp 。 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 以dĩ 二nhị 十thập 馬mã 負phụ 而nhi 至chí 。 自tự 朱chu 雀tước 至chí 宏hoành 福phước 。 十thập 餘dư 里lý 。 傾khuynh 都đô 士sĩ 女nữ 。 夾giáp 道đạo 鱗lân 次thứ 。 若nhược 人nhân 非phi 人nhân 。 曾tằng 不bất 知tri 幾kỷ 俱câu 胝chi 矣hĩ 。 壬nhâm 辰thần 。 法Pháp 師sư 謁yết 。 文văn 武võ 聖thánh 皇hoàng 帝đế 於ư 洛lạc 陽dương 宮cung 。 二nhị 月nguyệt 己kỷ 亥hợi 。 對đối 於ư 儀nghi 鸞loan 殿điện 。 因nhân 廣quảng 問vấn 雪tuyết 嶺lĩnh 已dĩ 西tây 諸chư 國quốc 風phong 俗tục 。 法Pháp 師sư 皆giai 偹# 陳trần 所sở 歷lịch 。 若nhược 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。 太thái 宗tông 大đại 悅duyệt 。 謂vị 趙triệu 公công 無vô 忌kỵ 曰viết 。 昔tích 苻# 堅kiên 稱xưng 道đạo 安an 為vi 神thần 器khí 。 今kim 法Pháp 師sư 出xuất 之chi 更cánh 遠viễn 。

時thời 帝đế 將tương 征chinh 遼liêu 。 法Pháp 師sư 請thỉnh 於ư 嵩tung 之chi 少thiểu 林lâm 翻phiên 譯dịch 。 太thái 宗tông 曰viết 。 師sư 西tây 去khứ 後hậu 。 朕trẫm 為vi 。 穆mục 太thái 后hậu 。 於ư 西tây 京kinh 造tạo 宏hoành 福phước 寺tự 。 寺tự 有hữu 禪thiền 院viện 。 可khả 就tựu 翻phiên 譯dịch 。 三tam 月nguyệt 己kỷ 巳tị 。 徙tỉ 宏hoành 福phước 。 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 丁đinh 卯mão 。 法Pháp 師sư 方phương 開khai 貝bối 葉diệp 。 二nhị 十thập 年niên 秋thu 七thất 月nguyệt 。 法Pháp 師sư 進tiến 新tân 譯dịch 經kinh 論luận 。 仍nhưng 請thỉnh 製chế 經kinh 序tự 。 并tinh 進tiến 奉phụng 。 勅sắc 撰soạn 西tây 域vực 記ký 十thập 二nhị 卷quyển 。 太thái 宗tông 美mỹ 法Pháp 師sư 風phong 儀nghi 。 又hựu 有hữu 公công 輔phụ 才tài 。 俾tỉ 法Pháp 師sư 裼# 緇# 褐hạt 襲tập 金kim 紫tử 。 法Pháp 師sư 因nhân 以dĩ 五ngũ 義nghĩa 。 褒bao 揚dương 聖thánh 德đức 。 乞khất 不bất 奪đoạt 其kỳ 志chí 。 遂toại 問vấn 瑜du 伽già 十thập 七thất 地địa 義nghĩa 。 太thái 宗tông 謂vị 侍thị 臣thần 曰viết 。 朕trẫm 觀quán 佛Phật 經kinh 。 猶do 瞻chiêm 天thiên 望vọng 海hải 。 法Pháp 師sư 能năng 於ư 異dị 域vực 。 得đắc 是thị 深thâm 法Pháp 。 非phi 唯duy 法Pháp 師sư 願nguyện 力lực 。 亦diệc 朕trẫm 與dữ 公công 等đẳng 。 宿túc 殖thực 所sở 會hội 。 及cập 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 成thành 。 神thần 筆bút 自tự 寫tả 。 太thái 宗tông 居cư 慶khánh 福phước 殿điện 。 百bách 寮liêu 陪bồi 位vị 坐tọa 法Pháp 師sư 。 命mạng 宏hoành 文văn 館quán 學học 士sĩ 上thượng 官quan 儀nghi 。 對đối 羣quần 寮liêu 讀đọc 之chi 。 二nhị 十thập 二nhị 年niên 夏hạ 六lục 月nguyệt 。 天thiên 皇hoàng 大đại 帝đế 。 居cư 春xuân 宮cung 。 又hựu 製chế 述thuật 聖thánh 記ký 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 後hậu 序tự 。 太thái 宗tông 因nhân 問vấn 功công 德đức 何hà 最tối 。 法Pháp 師sư 對đối 以dĩ 度độ 人nhân 。 自tự 隋tùy 季quý 。 天thiên 下hạ 祠từ 宇vũ 殘tàn 毀hủy 。 緇# 伍# 殆đãi 絕tuyệt 。 太thái 宗tông 自tự 此thử 。 勅sắc 天thiên 下hạ 諸chư 州châu 寺tự 。 宜nghi 各các 度độ 五ngũ 人nhân 。 宏hoành 福phước 寺tự 度độ 五ngũ 十thập 人nhân 。 戊# 申thân 。 皇hoàng 太thái 子tử 宣tuyên 令lệnh 請thỉnh 法Pháp 師sư 為vi 慈từ 恩ân 上thượng 座tòa 。 仍nhưng 造tạo 翻phiên 經kinh 院viện 。 偹# 儀nghi 禮lễ 。 自tự 宏hoành 福phước 迎nghênh 法Pháp 師sư 。 太thái 宗tông 與dữ 皇hoàng 太thái 子tử 後hậu 宮cung 等đẳng 。 於ư 安an 福phước 門môn 。 執chấp 香hương 爐lô 。 目mục 而nhi 送tống 之chi 。 至chí 寺tự 門môn 。 勅sắc 趙triệu 公công 英anh 中trung 書thư 令linh 褚# 。 引dẫn 入nhập 於ư 殿điện 內nội 。 奏tấu 九cửu 部bộ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 破phá 陣trận 舞vũ 。 及cập 百bách 戲hí 於ư 庭đình 而nhi 還hoàn 。 二nhị 十thập 三tam 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 。 法Pháp 師sư 隨tùy 。 駕giá 於ư 翠thúy 微vi 宮cung 。 談đàm 賞thưởng 終chung 日nhật 。 太thái 宗tông 前tiền 席tịch 攘nhương 袂# 曰viết 。 恨hận 相tương 逢phùng 已dĩ 晚vãn 。 翌# 日nhật 。 太thái 宗tông 崩băng 於ư 含hàm 風phong 殿điện 。 高cao 宗tông 即tức 位vị 。 法Pháp 師sư 還hoàn 慈từ 恩ân 。 專chuyên 務vụ 翻phiên 譯dịch 。 永vĩnh 徽# 三tam 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 。 法Pháp 師sư 於ư 寺tự 端đoan 門môn 之chi 陽dương 。 造tạo 石thạch 浮phù 圖đồ 。 高cao 宗tông 恐khủng 功công 大đại 難nạn/nan 成thành 。 令linh 改cải 用dụng 甎chuyên 。 塔tháp 有hữu 七thất 級cấp 。 凡phàm 一nhất 百bách 八bát 十thập 尺xích 。 層tằng 層tằng 中trung 心tâm 。 皆giai 有hữu 舍xá 利lợi 。 冬đông 十thập 月nguyệt 。 中trung 宮cung 方phương 姙nhâm 。 請thỉnh 法Pháp 師sư 加gia 祐hựu 。 既ký 誕đản 。 神thần 光quang 滿mãn 院viện 。 則tắc 。 中trung 宗tông 孝hiếu 和hòa 皇hoàng 帝đế 也dã 。 請thỉnh 號hiệu 為vi 佛Phật 光quang 王vương 。 受thọ 三Tam 歸Quy 服phục 袈ca 裟sa 。 度độ 七thất 人nhân 。 請thỉnh 法Pháp 師sư 為vi 王vương 剃thế 髮phát 。 及cập 滿mãn 月nguyệt 。 法Pháp 師sư 進tiến 金kim 字tự 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 及cập 道đạo 具cụ 等đẳng 。 顯hiển 慶khánh 二nhị 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 。 駕giá 幸hạnh 洛lạc 陽dương 。 法Pháp 師sư 與dữ 佛Phật 光quang 王vương 。 發phát 於ư 。 駕giá 前tiền 。 既ký 到đáo 館quán 於ư 積tích 翠thúy 宮cung 。 終chung 譯dịch 發phát 智trí 婆bà 沙sa 。 法Pháp 師sư 早tảo 喪táng 所sở 天thiên 。 因nhân 。 扈hỗ 從tùng 。 還hoàn 訪phỏng 故cố 里lý 。 得đắc 張trương 氏thị 姉# 。 問vấn 塋# 壠# 已dĩ 平bình 矣hĩ 。 乃nãi 捧phủng 遺di 柩cữu 。 改cải 葬táng 於ư 西tây 原nguyên 。 高cao 宗tông 勅sắc 所sở 司ty 公công 給cấp 備bị 喪táng 禮lễ 。 盡tận 飾sức 終chung 之chi 道đạo 。 洛lạc 下hạ 道đạo 俗tục 。 赴phó 者giả 萬vạn 餘dư 人nhân 。 釋Thích 氏thị 榮vinh 之chi 。 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 。 駕giá 還hoàn 西tây 京kinh 。 勑# 法Pháp 師sư 徙tỉ 居cư 西tây 明minh 寺tự 。 高cao 宗tông 以dĩ 法Pháp 師sư 。 先tiên 朝triêu 所sở 重trọng/trùng 。 禮lễ 敬kính 彌di 厚hậu 。 中trung 使sử 旁bàng 午ngọ 。 朝triêu 臣thần 慰úy 問vấn 。 及cập 錫tích 賚lãi 無vô 虗hư 日nhật 。 法Pháp 師sư 隨tùy 得đắc 隨tùy 散tán 。 中trung 國quốc 重trọng/trùng 於ư 般Bát 若Nhã 。 前tiền 代đại 雖tuy 翻phiên 譯dịch 。 猶do 未vị 備bị 。 眾chúng 請thỉnh 翻phiên 焉yên 。 法Pháp 師sư 以dĩ 功công 大đại 恐khủng 難nạn 就tựu 。 乃nãi 請thỉnh 于vu 玉ngọc 華hoa 宮cung 翻phiên 譯dịch 。 四tứ 年niên 十thập 月nguyệt 。 法Pháp 師sư 如như 玉ngọc 華hoa 館quán 於ư 肅túc 成thành 院viện 。 五ngũ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 始thỉ 翻phiên 梵Phạm 本bổn 。 總tổng 二nhị 十thập 萬vạn 偈kệ 。 法Pháp 師sư 汲cấp 汲cấp 然nhiên 。 常thường 恐khủng 不bất 得đắc 卒thốt 業nghiệp 。 每mỗi 厲lệ 譯dịch 徒đồ 。 必tất 當đương 人nhân 百bách 其kỳ 心tâm 。 至chí 龍long 朔sóc 三tam 年niên 。 方phương 絕tuyệt 筆bút 。 法Pháp 師sư 翻phiên 般Bát 若Nhã 後hậu 。 精tinh 力lực 刓# 耗hao 。 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 所sở 事sự 畢tất 矣hĩ 。 吾ngô 瞑minh 目mục 後hậu 。 可khả 以dĩ 蘧# 蒢# 。 為vi 親thân 身thân 物vật 。 門môn 人nhân 雨vũ 泣khấp 。 且thả 曰viết 。 和hòa 上thượng 何hà 遽cự 發phát 此thử 言ngôn 。 法Pháp 師sư 曰viết 。 吾ngô 知tri 之chi 矣hĩ 。 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 八bát 日nhật 。 門môn 人nhân [序-予+(朝/諱)]# 覺giác 夢mộng 一nhất 大đại 浮phù 圖đồ 倒đảo 。 法Pháp 師sư 曰viết 。 此thử 吾ngô 滅diệt 度độ 之chi 兆triệu 。 遂toại 命mạng 嘉gia 尚thượng 法Pháp 師sư 。 具cụ 錄lục 所sở 翻phiên 經kinh 論luận 。 合hợp 七thất 十thập 四tứ 部bộ 。 總tổng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 三tam 十thập 八bát 卷quyển 。 又hựu 造tạo 俱câu 胝chi 畵họa 像tượng 。 彌Di 勒Lặc 像tượng 。 各các 一nhất 千thiên 幀# 。 又hựu 造tạo 素tố 像tượng 十thập 俱câu 胝chi 。 供cúng 養dường 悲bi 敬kính 二nhị 田điền 各các 萬vạn 人nhân 。 燒thiêu 百bách 千thiên 燈đăng 。 贖thục 數sổ 萬vạn 生sanh 。 乃nãi 與dữ 寺tự 眾chúng 辭từ 。 三tam 稱xưng 慈từ 尊tôn 。 願nguyện 生sanh 內nội 眷quyến 。 至chí 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 夜dạ 。 弟đệ 子tử 光quang □# 問vấn 云vân 。 和hòa 尚thượng 決quyết 定định 得đắc 生sanh 。 彌Di 勒Lặc 內nội 眾chúng 否phủ/bĩ 。 頷hạm 云vân 。 得đắc 生sanh 。 俄nga 而nhi 去khứ 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 九cửu 矣hĩ 。 初sơ 。 高cao 宗tông 聞văn 法Pháp 師sư 疾tật 作tác 。 御ngự 毉y 相tương 望vọng 。 於ư 道đạo 及cập 坊phường 州châu 。 奏tấu 至chí 。 帝đế 哀ai 慟đỗng 。 為vi 之chi 罷bãi 。 朝triêu 三tam 日nhật 。 勅sắc 坊phường 州châu 刺thứ 史sử 竇đậu 師sư 倫luân 。 令linh 官quan 給cấp 葬táng 事sự 。 又hựu 。 勅sắc 宜nghi 聽thính 京kinh 城thành 僧Tăng 尼ni 。 送tống 至chí 塔tháp 所sở 。 門môn 人nhân 奉phụng 柩cữu 於ư 慈từ 恩ân 翻phiên 經kinh 堂đường 。 道đạo 俗tục 奔bôn 赴phó 者giả 。 日nhật 盈doanh 千thiên 萬vạn 。 以dĩ 四tứ 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 葬táng 於ư 滻# 東đông 。 京kinh 畿# 五ngũ 百bách 里lý 內nội 。 送tống 者giả 百bách 餘dư 萬vạn 人nhân 。 至chí 總tổng 章chương 二nhị 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 有hữu 。 勅sắc 徙tỉ 於ư 樊phàn 川xuyên 北bắc 原nguyên 。 傷thương 。 聖thánh 情tình 也dã 。 法Pháp 師sư 長trường/trưởng 七thất 尺xích 。 眉mi 目mục 若nhược 畵họa 。 直trực 視thị 不bất 顧cố 。 端đoan 嚴nghiêm 若nhược 神thần 。 自tự 大đại 教giáo 東đông 流lưu 。 翻phiên 譯dịch 之chi 盛thịnh 。 未vị 有hữu 如như 法Pháp 師sư 者giả 。 雖tuy 滕# 蘭lan 澄trừng 什thập 康khang 會hội 竺trúc 護hộ 之chi 流lưu 。 無vô 等đẳng 級cấp 以dĩ 寄ký 言ngôn 。 其kỳ 彬# 彬# 郁uất 郁uất 。 已dĩ 布bố 唐đường 梵Phạm 新tân 經kinh 矣hĩ 。 自tự 示thị 疾tật 至chí 於ư 昇thăng 神thần 。 奇kỳ 應ưng 不bất 可khả 殫đàn 紀kỷ 。 蓋cái 莫mạc 詳tường 位vị 次thứ 。 非phi 上thượng 地địa 其kỳ 孰thục 能năng 如như 此thử 乎hồ 。 文văn 曰viết 。

三tam 藏tạng 之chi 生sanh 。 本bổn 乘thừa 願nguyện 來lai 。 入nhập 自tự 聖thánh 胎thai 。 出xuất 於ư 鳳phượng 堆đôi 。 大đại 業nghiệp 之chi 季quý 。 龍long 潛tiềm 於ư 并tinh 。 孺nhụ 子tử 謁yết 。 帝đế 。 與dữ 兄huynh 偕giai 行hành 。 神thần 堯# 奇kỳ 之chi 。 善thiện 果quả 度độ 之chi 。 不bất 為vi 人nhân 臣thần 。 必tất 為vi 人nhân 師sư 。 師sư 法pháp 未vị 足túc 。 自tự 洛lạc 徂# 蜀thục 。 學học 無vô 常thường 師sư 。 鳥điểu 必tất 擇trạch 木mộc 。 跡tích 窮cùng 夷di 夏hạ 。 更cánh 討thảo 身thân 毒độc 。 寺tự 入nhập 爛lạn 陀đà 。 師sư 遇ngộ 尸thi 羅la 。 王vương 逢phùng 戒giới 日nhật 。 論luận 得đắc 瑜du 伽già 。 瑜du 伽già 師sư 地địa 。 藏tạng 教giáo 泉tuyền 府phủ 。 蝟# 虴# 名danh 數số 。 蠒# 抽trừu 聖thánh 緒tự 。 我ngã 握ác 其kỳ 摳# 。 赤xích 幡phan 仍nhưng 竪thụ 。 名danh 高cao 曲khúc 女nữ 。 歸quy 我ngã 。 真chân 主chủ 。 主chủ 當đương 。 文văn 皇hoàng 。 臣thần 當đương 蔡thái 梁lương 。 天thiên 下hạ 真chân 觀quán 。 佛Phật 氏thị 以dĩ 光quang 。 光quang 光quang 三tam 藏tạng 。 是thị 護hộ 是thị 付phó 。 付phó 得đắc 其kỳ 人nhân 。 經kinh 論luận 彬# 彬# 。 梵Phạn 語ngữ 華hoa 言ngôn 。 胡hồ 漢hán 相tương/tướng 宣tuyên 。 台thai 臣thần 筆bút 受thọ 。 御ngự 膝tất 前tiền 席tịch 。 積tích 翠thúy 飛phi 花hoa 。 恩ân 光quang 奕dịch 奕dịch 。 太thái 宗tông 序tự 教giáo 。 天thiên 皇hoàng 述thuật 聖thánh 。 揚dương 於ư 王vương 庭đình 。 百bách 辟tịch 流lưu 詠vịnh 。 三tam 藏tạng 慰úy 喜hỷ 。 靈linh 祇kỳ 介giới 祉chỉ 。 篾miệt 彼bỉ 滕# 什thập 。 □# 無vô 此thử 事sự 。 我ngã 功công 成thành 矣hĩ 。 我ngã 名danh 遂toại 矣hĩ 。 脫thoát 屣tỉ 玉ngọc 華hoa 。 昇thăng 神thần 睹đổ 史sử 。 發phát 棺quan 開khai 殮liễm 。 天thiên 香hương 馥phức 馥phức 。 地địa 位vị 孰thục 分phần/phân 。 神thần 人nhân 是thị 卜bốc 。 中trung 南nam 地địa 高cao 。 樊phàn 川xuyên 氣khí 清thanh 。 修tu 塔tháp 者giả 誰thùy 。 林lâm 公công 是thị 營doanh 。 門môn 人nhân 令linh 撿kiểm 。 實thật 尸thi 其kỳ 事sự 。 銘minh 勒lặc 塔tháp 旁bàng 。 撿kiểm 真chân 法pháp 子tử 。

開khai 成thành 四tứ 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 馮bằng 翊dực 沙Sa 門Môn 令linh 撿kiểm 修tu 建kiến

No.1651-3# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 表biểu 啟khải 一nhất 卷quyển

進Tiến 經Kinh 論Luận 等Đẳng 表Biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 玄huyền 奘tráng 聞văn 。 羲# 畵họa 既ký 陳trần 。 肇triệu 有hữu 書thư 契khế 。 籀# 文văn 斯tư 闡xiển 。 爰viên 盛thịnh 典điển 謩# 徒đồ 以dĩ 誨hối 義nghĩa 輔phụ 德đức 。 紀kỷ 情tình 栝# 性tánh 。 猶do 纏triền 埃ai 累lũy/lụy/luy 之chi 間gian 。 未vị 出xuất 寰# 區khu 之chi 表biểu 。 豈khởi 若nhược 龍long 宮cung 秘bí 旨chỉ 。 鷲thứu 嶺lĩnh 微vi 詞từ 。 導đạo 群quần 迷mê 於ư 沙sa 界giới 。 庇tí 交giao 喪táng 於ư 塵trần 劫kiếp 。 然nhiên 則tắc 至chí 極cực 無vô 象tượng 。 演diễn 其kỳ 源nguyên 者giả 法Pháp 王Vương 。 至chí 理lý 無vô 言ngôn 。 詮thuyên 其kỳ 道đạo 者giả 。

聖thánh 帝đế 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 纂toản 靈linh 出xuất 震chấn 。 撫phủ 運vận 登đăng 樞xu 。 勝thắng 茂mậu 九cửu 瀛doanh 。 掩yểm 骨cốt 庭đình 而nhi 獨độc 步bộ 。 飛phi 英anh 八bát 極cực 。 [車*闌]# 軒hiên 昊hạo 而nhi 高cao 視thị 。 分phần/phân 麾huy 紫tử 塞tắc 。 翦# 隨tùy 寇khấu 於ư 幽u 陵lăng 。 駐trú 蹕# 青thanh 丘khâu 。 蕩đãng 妖yêu 氛phân 於ư 蟠bàn 木mộc 。 武võ 功công 既ký 戢tập 。 歸quy 馬mã 華hoa 山sơn 。 文văn 德đức 載tái 宣tuyên 。 受thọ 圖đồ 宛uyển 岫# 。 於ư 是thị 刊# 書thư 延diên 閣các 。 創sáng/sang 禮lễ 容dung 臺đài 。 鳳phượng 篆# 龜quy 文văn 既ký 葳# 蕤# 於ư 東đông 觀quán 。 銀ngân 鉤câu 玉ngọc 字tự 亦diệc 洗tẩy 汙ô 於ư 南nam 宮cung 。 猶do 故cố 屬thuộc 想tưởng 真Chân 如Như 。 緬# 懷hoài 空không 寂tịch 。 紹thiệu 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。 以dĩ 為vi 大đại 訓huấn 。 由do 是thị 。 鹿lộc 野dã 之chi 談đàm 。 應ưng 聖thánh 期kỳ 而nhi 重trọng/trùng 譯dịch 。 鷄kê 林lâm 之chi 士sĩ 。 仰ngưỡng 神thần 化hóa 以dĩ 來lai 儀nghi 。 建kiến 香hương 城thành 於ư 中trung 洲châu 。 引dẫn 玄huyền 津tân 於ư 神thần 縣huyện 。 像tượng 教giáo 東đông 被bị 斯tư 為vi 盛thịnh 矣hĩ 。 玄huyền 奘tráng 行hành 業nghiệp 無vô 紀kỷ 。 空không 符phù 曲khúc 成thành 。 謬mậu 齒xỉ 緇# 徒đồ 。 有hữu 慙tàm 先tiên 哲triết 。 慨khái 然nhiên 懷hoài 憤phẫn 。 誓thệ 以dĩ 弘hoằng 宣tuyên 。 馮bằng 恃thị 圀# 威uy 。 遠viễn 尋tầm 靈linh 跡tích 。 往vãng 在tại 西tây 域vực 。 躬cung 習tập 梵Phạm 言ngôn 。 覧# 毗Tỳ 尼Ni 之chi 奧áo 旨chỉ 。 窺khuy 多đa 羅la 之chi 密mật 藏tạng 。 所sở 護hộ 梵Phạm 本bổn 經kinh 論luận 總tổng 一nhất 千thiên 怢# 。 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 佛Phật 像tượng 七thất 軀khu 。 佛Phật 肉nhục 舍xá 利lợi 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 粒lạp 。 并tinh 骨cốt 舍xá 利lợi 等đẳng 一nhất 函hàm 。 既ký 而nhi 治trị 裝trang 金kim 地địa 旋toàn 軔# 玉ngọc 門môn 。 祇kỳ 奉phụng 綸luân 言ngôn 。 載tái 合hợp 飜phiên 譯dịch 。 爰viên 召triệu 開Khai 士Sĩ 同đồng 證chứng 慧tuệ 義nghĩa 。 研nghiên 思tư 淹yêm 時thời 。 未vị 能năng 總tổng 畢tất 。 見kiến 絕tuyệt 筆bút 者giả 。 凡phàm 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 。 名danh 曰viết 大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 二nhị 十thập 卷quyển 。 佛Phật 地địa 經kinh 一nhất 卷quyển 六lục 門môn 陁# 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 二nhị 十thập 卷quyển 。 大Đại 乘Thừa 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 雜tạp 集tập 論luận 十thập 六lục 卷quyển 。 勒lặc 成thành 八bát 袠trật 。 繕thiện 寫tả 如như 別biệt 。 及cập 前tiền 舍xá 利lợi 佛Phật 像tượng 梵Phạm 本bổn 經kinh 論luận 等đẳng 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 進tiến 。 但đãn 聖thánh 鑒giám 照chiếu 明minh 。 玄huyền 言ngôn 沖# 遠viễn 。 玄huyền 奘tráng 學học 非phi 沉trầm 秘bí 。 識thức 謝tạ 詠vịnh 通thông 。 何hà 以dĩ 仰ngưỡng 稱xưng 天thiên 規quy 。 敬kính 弘hoằng 至chí 教giáo 。 亦diệc 由do 熒# 熒# 爝# 火hỏa 。 對đối 脩tu 景cảnh 以dĩ 摛# 光quang 。 涓# 涓# 細tế 流lưu 。 足túc 巨cự 壑hác 而nhi 成thành 大đại 。 追truy 慙tàm 戰chiến 悸quý 。 若nhược 履lý 氷băng 谷cốc 。 謹cẩn 言ngôn 。

貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng

進tiến 西tây 域vực 記ký 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 蟠bàn 木mộc 幽u 陵lăng 。 雲vân 官quan 紀kỷ 軒hiên 皇hoàng 之chi 壤nhưỡng 。 流lưu 沙sa 滄thương 海hải 。 夏hạ 載tái 著trước 伊y 堯# 之chi 域vực 。 西tây 羌khương 白bạch 環hoàn 。 薦tiến 垂thùy 衣y 之chi 后hậu 。 東đông 夷di 楛# 矢thỉ 。 賄hối 刑hình 措thố 之chi 君quân 。 固cố 已dĩ 飛phi 英anh 曩nẵng 伐phạt 式thức 微vi 前tiền 典điển 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 。 握ác 紀kỷ 乘thừa 時thời 。 提đề 衡hành 範phạm 物vật 。 刳khô 舟chu 弦huyền 木mộc 。 威uy 天thiên 下hạ 而nhi 濟tế 群quần 生sanh 。 鼇# 足túc 蘆lô 灰hôi 。 堙yên 方phương 輿dư 而nhi 補bổ 圓viên 葢# 。 曜diệu 武võ 經kinh 於ư 七thất 德đức 。 闡xiển 文văn 教giáo 於ư 十thập 倫luân 。 澤trạch 徧biến 泉tuyền 源nguyên 。 化hóa 霑triêm 蕭tiêu 葦vi 。 房phòng 芝chi 發phát 秀tú 。 井tỉnh 浪lãng 開khai 華hoa 。 樂nhạo/nhạc/lạc 囿# 馴# 班ban 。 巢sào 阿a 響hưởng 律luật 。 浮phù 紫tử 膏cao 於ư 貝bối 闕khuyết 。 霏phi 白bạch 雲vân 於ư 玉ngọc 撿kiểm 。 遂toại 使sử 菀# 若nhược 木mộc 而nhi 池trì 濛# 氾phiếm 。 霈# 炎diễm 火hỏa 而nhi 照chiếu 積tích 氷băng 。 梯thê 赤xích 坂# 而nhi 承thừa 朔sóc 。 泛phiếm 蒼thương 津tân 而nhi 委ủy 晝trú 。 史sử 曠khoáng 前tiền 良lương 。 事sự 絕tuyệt 故cố 府phủ 。 豈khởi 如như 漢hán 開khai 張trương 掖dịch 。 延diên 接tiếp 金kim 城thành 。 秦tần 戍thú 桂quế 林lâm 。 裁tài 通thông 珠châu 浦# 而nhi 已dĩ 。 玄huyền 奘tráng 幸hạnh 屬thuộc 天thiên 地địa 貞trinh 觀quán 。 華hoa 夷di 靜tĩnh 謐mịch 。 冥minh 心tâm 梵Phạm 境cảnh 。 敢cảm 符phù 好hảo/hiếu 事sự 。 命mạng 均quân 朝triêu 露lộ 。 [身*力]# 譬thí 秋thu 螽# 。 徒đồ 以dĩ 上thượng 假giả 皇hoàng 靈linh 。 下hạ 資tư 螾# 命mạng 。 飄phiêu 身thân 邁mại 迹tích 。 求cầu 遐hà 自tự 邇nhĩ 。 展triển 轉chuyển 膜mô 拜bái 之chi 鄉hương 。 流lưu 離ly 重trọng/trùng 譯dịch 之chi 外ngoại 。 條điều 支chi 巨cự 雀tước 。 方phương 驗nghiệm 前tiền 開khai 。 罽kế 賓tân 孤cô 鸞loan 。 還hoàn 稽khể 曩nẵng 實thật 。

時thời 福phước 歲tuế 積tích 。 人nhân 欲dục 天thiên 從tùng 。 遂toại 得đắc 下hạ 處xứ 岫# 而nhi 洽hiệp 提đề 河hà 。 援viện 鸖# 林lâm 而nhi 栖tê 鷲thứu 嶺lĩnh 。 祇kỳ 園viên 之chi 路lộ 。 麗lệ 迤dĩ 空không 存tồn 。 王vương 舍xá 之chi 基cơ 。 婆bà 陀đà 可khả 陟trắc 。 尋tầm 求cầu 歷lịch 覧# 。

時thời 序tự 推thôi 遷thiên 。 言ngôn 反phản 。 帝đế 京kinh 。 忽hốt 將tương 二nhị 紀kỷ 。 所sở 聞văn 所sở 履lý 。 百bách 省tỉnh 卅# 八bát 國quốc 。 竊thiết 以dĩ 章chương 允duẫn 之chi 所sở 踐tiễn 藉tạ 。 空không 陳trần 廣quảng 袤# 。 夸# 父phụ 之chi 所sở 淩# 厲lệ 。 無vô 述thuật 土thổ/độ 風phong 。 班ban 超siêu 侯hầu 而nhi 未vị 遠viễn 。 張trương 騫khiên 望vọng 而nhi 非phi 愽# 。 至chí 於ư 玄huyền 奘tráng 所sở 記ký 。 微vi 為vi 詳tường 盡tận 。 其kỳ 迂# 辭từ 瑋vĩ 說thuyết 多đa 從tùng 翦# 弃khí 。 綴chuế 為vi 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 。 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。 繕thiện 寫tả 如như 別biệt 。 玄huyền 奘tráng 稟bẩm 質chất 愚ngu 魯lỗ 。 昧muội 於ư 緝tập 實thật 。 望vọng 須tu 之chi 右hữu 筆bút 。 餝sức 以dĩ 左tả 言ngôn 。 截tiệt 此thử 蕪# 辭từ 。 採thải 其kỳ 實thật 錄lục 。 標tiêu 百bách 王vương 之chi 稱xưng 首thủ 。 苻# 九cửu 丘khâu 於ư 皇hoàng 代đại 。 庶thứ 使sử 山sơn 經kinh 悶muộn 彩thải 汲cấp 傳truyền 韜# 華hoa 。 無vô 任nhậm 區khu 區khu 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 輕khinh 塵trần 旒lưu 扆# 伏phục 深thâm 戰chiến [火*勾]# 。 謹cẩn 言ngôn 。

貞trinh 觀quán 廿# 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 狀trạng 上thượng

請thỉnh 。 大đại 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 作tác 經kinh 序tự 并tinh 題đề 經kinh 表biểu 。

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 玄huyền 奘tráng 早tảo 預dự 玄huyền 門môn 。 幸hạnh 逢phùng 昌xương 運vận 。 希hy 聞văn 至chí 道đạo 。 遊du 心tâm 法pháp 筵diên 。 每mỗi 恨hận 正chánh 覺giác 遺di 文văn 。 尚thượng 未vị 詳tường 俻# 。 遂toại 慨khái 然nhiên 懷hoài 慕mộ 。 遍biến 歷lịch 殊thù 方phương 。 遠viễn 賴lại 皇hoàng 威uy 。 所sở 期kỳ 咸hàm 濟tế 。 去khứ 年niên 二nhị 月nguyệt 。 奉phụng 。 詔chiếu 翻phiên 譯dịch 。 今kim 見kiến 成thành 五ngũ 部bộ 總tổng 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 。 繕thiện 寫tả 如như 別biệt 。 竊thiết 見kiến 弘hoằng 福phước 幸hạnh 尊tôn 像tượng 初sơ 成thành 。 聖thánh 上thượng 親thân 降giáng/hàng 鑾# 輿dư 。 開khai 青thanh 蓮liên 之chi 目mục 。 今kim 經kinh 論luận 新tân 翻phiên 。 敢cảm 錄lục 斯tư 義nghĩa 。 伏phục 願nguyện 階giai 下hạ 曲khúc 垂thùy 神thần 翰hàn 。 表biểu 發phát 經kinh 題đề 。 親thân 紆hu 玄huyền 藻tảo 。 序tự 明minh 宗tông 極cực 。 所sở 望vọng 天thiên 文văn 秘bí 思tư 。 與dữ 日nhật 月nguyệt 齊tề 明minh 。 玉ngọc 字tự 銀ngân 釣điếu 。 將tương 乾can/kiền/càn 坤# 等đẳng 固cố 。 庶thứ 百bách 代đại 之chi 下hạ 。 歌ca 詠vịnh 無vô 窮cùng 。 千thiên 載tái 之chi 外ngoại 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 絕tuyệt 。 不bất 任nhậm 慺lâu 慺lâu 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 觸xúc 天thiên 威uy 。 伏phục 增tăng 悚tủng 汗hãn 。 謹cẩn 言ngôn 。

貞trinh 觀quán 廿# 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng 表biểu

大đại 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 報báo 請thỉnh 作tác 經kinh 序tự 。 勅sắc 書thư 。

省tỉnh 書thư 具cụ 悉tất 來lai 意ý 。 法Pháp 師sư 夙túc 標tiêu 高cao 行hành 。 早tảo 出xuất 塵trần 表biểu 。 泛phiếm 寶bảo 舟chu 而nhi 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 搜sưu 妙diệu 道đạo 而nhi 闢tịch 法Pháp 門môn 。 弘hoằng 闡xiển 大đại 猷# 。 蕩đãng 滌địch 眾chúng 罪tội 。 是thị 故cố 慈từ 雲vân 欲dục 卷quyển 舒thư 之chi 蔭ấm 四tứ 空không 。 慧tuệ 日nhật 將tương 昏hôn 朗lãng 之chi 照chiếu 八bát 極cực 。 舒thư 朗lãng 之chi 者giả 。 其kỳ 惟duy 法Pháp 師sư 乎hồ 。 朕trẫm 學học 淺thiển 心tâm 柮# 。 在tại 物vật 猶do 迷mê 。 況huống 佛Phật 教giáo 幽u 微vi 。 豈khởi 能năng 仰ngưỡng 測trắc 。 請thỉnh 為vi 經kinh 題đề 。 非phi 己kỷ 所sở 聞văn 。 又hựu 云vân 。 新tân 撰soạn 西tây 域vực 記ký 者giả 。 當đương 自tự 披phi 覧# 。 勅sắc 奘tráng 尚thượng 。

貞trinh 觀quán 廿# 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 內nội 出xuất 與dữ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 謝tạ

大đại 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 勅sắc 書thư 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 伏phục 奉phụng 。 墨mặc 勅sắc 。 猥ổi 垂thùy 獎tưởng 喻dụ 。 祇kỳ 奉phụng 綸luân 言ngôn 。 精tinh 守thủ 振chấn 越việt 。 玄huyền 奘tráng 誠thành 惶hoàng 誠thành 恐khủng 。 玄huyền 奘tráng 業nghiệp 尚thượng 空không 疎sơ 。 謬mậu 參tham 法pháp 侶lữ 。 幸hạnh 屬thuộc 九cửu 瀛doanh 有hữu 截tiệt 。 四tứ 表biểu 無vô 虞ngu 。 馮bằng 皇hoàng 靈linh 以dĩ 遠viễn 征chinh 。 恃thị 。 國quốc 威uy 而nhi 訪phỏng 道đạo 。 窮cùng 遐hà 冐mạo 險hiểm 。 雖tuy 勵lệ 愚ngu 誠thành 。 慕mộ 異dị 懷hoài 荒hoang 。 寔thật 資tư 朝triêu 化hóa 。 所sở 獲hoạch 經kinh 論luận 。 奉phụng 。 勅sắc 翻phiên 譯dịch 。 見kiến 成thành 卷quyển 軸trục 。 未vị 有hữu 詮thuyên 序tự 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 叡duệ 思tư 雲vân 敷phu 。 天thiên 華hoa 景cảnh 爛lạn 。 理lý 苞bao 繫hệ 象tượng 。 詞từ 逸dật 威uy 英anh 。 跨khóa 千thiên 古cổ 以dĩ 飛phi 聲thanh 。 掩yểm 百bách 王vương 而nhi 騰đằng 實thật 。 竊thiết 以dĩ 神thần 力lực 無vô 方phương 。 非phi 。 神thần 思tư 不bất 定định 詮thuyên 其kỳ 理lý 。 聖thánh 教giáo 玄huyền 遠viễn 。 非phi 。 聖thánh 藻tảo 何hà 以dĩ 序tự 其kỳ 源nguyên 。 故cố 乃nãi 冐mạo 犯phạm 威uy 嚴nghiêm 。 敢cảm 希hy 題đề 目mục 。 震chấn 睠# 沖# 邈mạc 。 不bất 垂thùy 矜căng 許hứa 。 撫phủ 躬cung 累lũy/lụy/luy 息tức 。 相tương/tướng 領lãnh 失thất 圖đồ 。 玄huyền 奘tráng 聞văn 。 日nhật 月nguyệt 麗lệ 天thiên 。 既ký 分phần/phân 暉huy 於ư 戶hộ 牖dũ 。 江giang 河hà 紀kỷ 地địa 。 亦diệc 流lưu 潤nhuận 於ư 巖nham 涯nhai 。 雲vân 和hòa 廣quảng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 秘bí 響hưởng 於ư 聾lung 昧muội 。 金kim 璧bích 奇kỳ 珍trân 。 豈khởi 韜# 彩thải 於ư 愚ngu 瞽# 。 敢cảm 緣duyên 斯tư 理lý 。 重trùng 以dĩ 于vu 祈kỳ 。 伏phục 乞khất 雲vân 雨vũ 曲khúc 垂thùy 。 天thiên 文văn 府phủ 照chiếu 。 配phối 兩lưỡng 儀nghi 而nhi 同đồng 久cửu 。 與dữ 二nhị 耀diệu 而nhi 俱câu 懸huyền 。 然nhiên 則tắc 鷲thứu 嶺lĩnh 微vi 言ngôn 。 假giả 神thần 筆bút 而nhi 弘hoằng 遠viễn 。 鷄kê 園viên 奧áo 典điển 。 託thác 英anh 詞từ 而nhi 宣tuyên 暢sướng 。 豈khởi 止chỉ 區khu 區khu 梵Phạm 眾chúng 。 獨độc 荷hà 恩ân 榮vinh 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 迷mê 生sanh 。 方phương 超siêu 塵trần 累lụy 而nhi 已dĩ 。 無vô 任nhậm 誠thành 懇khẩn 之chi 至chí 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 觸xúc 天thiên 威uy 。 伏phục 深thâm 戰chiến 慄lật 。 謹cẩn 言ngôn 。

貞trinh 觀quán 廿# 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng 表biểu

謝tạ 納nạp 袈ca 裟sa 剃thế 刀đao 表biểu 一nhất 首thủ

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 伏phục 奉phụng 。 勅sắc 旨chỉ 施thí 納nạp 袈ca 裟sa 一nhất 領lãnh 。 賓tân 鐵thiết 剃thế 刀đao 一nhất 口khẩu 。 雲vân 雨vũ 曲khúc 垂thùy 。 謬mậu 霑triêm 霈# 澤trạch 。 光quang 命mạng 隆long 厚hậu 。 精tinh 守thủ 震chấn 越việt 。 玄huyền 奘tráng 幸hạnh 遭tao 文văn 明minh 之chi 化hóa 。 早tảo 預dự 息tức 心tâm 之chi 侶lữ 。 三tam 業nghiệp 無vô 紀kỷ 。 四Tứ 恩Ân 靡mĩ 答đáp 。 皇hoàng 睠# 不bất 遺di 。 思tư 榮vinh 府phủ 墜trụy 。 忍nhẫn 辱nhục 之chi 服phục 。 彩thải 含hàm 流lưu 霞hà 。 智trí 慧tuệ 之chi 刀đao 。 銛# 逾du 切thiết 玉ngọc 。 謹cẩn 當đương 服phục 以dĩ 降giáng/hàng 煩phiền 惱não 之chi 魔ma 。 佩bội 以dĩ 斷đoạn 塵trần 勞lao 之chi 網võng 。 起khởi 餘dư 譏cơ 於ư 彼bỉ 己kỷ 。 懼cụ 空không 疎sơ 於ư 冐mạo 恩ân 。 濫lạm 叨# 殊thù 禮lễ 。 慚tàm 恧# 屏bính 營doanh 。 不bất 勝thắng 悚tủng 荷hà 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 塵trần 黷# 天thiên 鑒giám 。 伏phục 深thâm 戰chiến 慄lật 。 謹cẩn 言ngôn 。

貞trinh 觀quán 廿# 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng 表biểu

謝tạ 大đại 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 製chế 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 聞văn 六lục 爻hào 探thám 賾trách 。 局cục 於ư 生sanh 滅diệt 之chi 場tràng 。 百bách 物vật 正chánh 名danh 。 未vị 涉thiệp 真Chân 如Như 之chi 境cảnh 。 猶do 且thả 違vi 微vi 義nghĩa 冊sách 。 覩đổ 奧áo 不bất 測trắc 其kỳ 神thần 。 遐hà 想tưởng 軒hiên 圖đồ 。 歷lịch 選tuyển 並tịnh 歸quy 其kỳ 義nghĩa 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 玉ngọc 毫hào 降giáng/hàng 質chất 。 金kim 輪luân 御ngự 天thiên 。 廓khuếch 先tiên 王vương 之chi 九cửu 州châu 。 掩yểm 百bách 千thiên 之chi 日nhật 月nguyệt 。 廣quảng 烈liệt 代đại 之chi 區khu 域vực 。 納nạp 恆Hằng 沙sa 之chi 法Pháp 界Giới 。 遂toại 使sử 給cấp 園viên 精tinh 舍xá 。 並tịnh 入nhập 隄đê 封phong 。 貝bối 葉diệp 靈linh 文văn 。 咸hàm 歸quy 冊sách 府phủ 。 玄huyền 奘tráng 往vãng 因nhân 振chấn 錫tích 聊liêu 謁yết 崛quật 山sơn 。 經kinh 途đồ 萬vạn 里lý 。 帖# 天thiên 威uy 如như 尺xích 步bộ 。 匪phỉ 乘thừa 千thiên 葉diệp 。 詣nghệ 雙song 林lâm 如như 食thực 頃khoảnh 。 搜sưu 揚dương 三tam 藏tạng 。 盡tận 龍long 宮cung 之chi 所sở 儲trữ 。 研nghiên 究cứu 一Nhất 乘Thừa 。 窮cùng 鷲thứu 嶺lĩnh 之chi 遺di 旨chỉ 。 並tịnh 已dĩ 載tái 之chi 素tố 象tượng 。 遠viễn 獻hiến 紫tử 震chấn 。 尋tầm 蒙mông 下hạ 詔chiếu 。 賜tứ 使sử 飜phiên 譯dịch 。 玄huyền 奘tráng 識thức 乖quai 龍long 樹thụ 。 謬mậu 忝thiểm 傳truyền 燈đăng 之chi 榮vinh 。 才tài 異dị 馬mã 鳴minh 。 深thâm 愧quý 寫tả 瓶bình 之chi 敏mẫn 。 所sở 譯dịch 經kinh 論luận 。 紕# 舛suyễn 尤vưu 多đa 。 遂toại 符phù 天thiên 恩ân 。 留lưu 神thần 構# 序tự 。 文văn 超siêu 象tượng 繫hệ 之chi 表biểu 。 若nhược 聚tụ 日nhật 之chi 放phóng 千thiên 光quang 。 理lý 括quát 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 。 同đồng 法pháp 雲vân 之chi 濡nhu 百bách 草thảo 。 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 億ức 劫kiếp 寂tịch 逢phùng 。 忽hốt 以dĩ 微vi 生sanh 。 親thân 承thừa 梵Phạm 響hưởng 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 如như 聞văn 受thọ 記ký 。 無vô 任nhậm 欣hân 荷hà 之chi 極cực 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 詣nghệ 闕khuyết 。 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 言ngôn 。

貞trinh 觀quán 廿# 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 五ngũ 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng 表biểu 謝tạ

大đại 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 報báo 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 謝tạ 表biểu 。 勅sắc 書thư 。

朕trẫm 才tài 謝tạ 珪# 璋# 。 言ngôn 慙tàm 愽# 達đạt 。 至chí 於ư 內nội 典điển 。 尤vưu 所sở 未vị 閑nhàn 。 昨tạc 製chế 序tự 文văn 。 深thâm 為vi 鄙bỉ 拙chuyết 。 唯duy 恐khủng 穢uế 翰hàn 墨mặc 於ư 金kim 簡giản 。 標tiêu 瓦ngõa 礫lịch 於ư 珠châu 林lâm 。 忽hốt 得đắc 成thành 來lai 書thư 。 謬mậu 承thừa 褒bao 讚tán 。 循tuần 躬cung 省tỉnh 慮lự 。 彌di 益ích 厚hậu 顏nhan 。 盖# 不bất 足túc 稱xưng 空không 勞lao 致trí 謝tạ 。

貞trinh 觀quán 廿# 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 五ngũ 日nhật 內nội 出xuất 與dữ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư

謝tạ 述thuật 聖thánh 記ký 啟khải

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 啟khải 。 竊thiết 以dĩ 。 識thức 真chân 者giả 寡quả 。 每mỗi 苦khổ 徂# 東đông 之chi 路lộ 。 迷mê 方phương 者giả 眾chúng 。 共cộng 假giả 司ty 南nam 之chi 車xa 。 況huống 乎hồ 大Đại 道Đạo 玄huyền 遠viễn 。 妙diệu 門môn 虗hư 寂tịch 。 非phi 乘thừa 叡duệ 智trí 。 孰thục 能năng 詮thuyên 序tự 者giả 哉tai 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 太thái 子tử 殿điện 下hạ 體thể 資tư 宸# 極cực 。 仁nhân 被bị 春xuân 方phương 。 照chiếu 佛Phật 日nhật 以dĩ 重trọng/trùng 輝huy 。 紹thiệu 法Pháp 輪luân 於ư 將tương 墜trụy 。 津tân 梁lương 有hữu 屬thuộc 。 傳truyền 燈đăng 斯tư 在tại 。 玄huyền 奘tráng 志chí 窮cùng 佛Phật 道Đạo 。 誓thệ 損tổn 軀khu 命mạng 。 粵# 自tự 東đông 夏hạ 。 願nguyện 至chí 西tây 方phương 。 皇hoàng 靈linh 護hộ 持trì 。 得đắc 經kinh 論luận 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 尋tầm 蒙mông 恩ân 勅sắc 。 令linh 玄huyền 奘tráng 翻phiên 譯dịch 。 爰viên 降giáng/hàng 慈từ 旨chỉ 。 為vi 制chế 序tự 文văn 。 布bố 慈từ 雲vân 於ư 塵trần 劫kiếp 。 澍chú 惠huệ 雨vũ 於ư 沙sa 界giới 。 殿điện 下hạ 遊du 刃nhận 三tam 藏tạng 。 仰ngưỡng 弘hoằng 十Thập 善Thiện 。 復phục 製chế 述thuật 聖thánh 之chi 記ký 。 光quang 闡xiển 大đại 猷# 。 明minh 實thật 相tướng 之chi 門môn 。 則tắc 有hữu 而nhi 不bất 有hữu 。 談đàm 宣tuyên 寂tịch 之chi 境cảnh 。 則tắc 空không 應ưng 皆giai 空không 。 獨độc 得đắc 神thần 裏lý 。 遠viễn 超siêu 繫hệ 表biểu 。 玄huyền 奘tráng 未vị 澄trừng 濁trược 水thủy 。 忽hốt 得đắc 明minh 珠châu 。 謹cẩn 當đương 頂đảnh 受thọ 奉phụng 持trì 。 永vĩnh 為vi 心tâm 鏡kính 。 不bất 任nhậm 下hạ 情tình 悚tủng □# 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

貞trinh 觀quán 廿# 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 五ngũ 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng 啟khải

皇hoàng 帝đế 在tại 春xuân 宮cung 日nhật 報báo 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 謝tạ 啟khải 書thư

治trị 素tố 無vô 才tài 學học 。 性tánh 不bất 聰thông 敏mẫn 。 內nội 典điển 諸chư 文văn 。 殊thù 未vị 觀quán 覧# 。 所sở 作tác 論luận 序tự 。 鄙bỉ 拙chuyết 尤vưu 繁phồn 。 忽hốt 得đắc 來lai 書thư 。 褒bao 揚dương 讚tán 述thuật 。 撫phủ 躬cung 自tự 省tỉnh 。 慙tàm 悚tủng 交giao 并tinh 。 勞lao 師sư 遠viễn 臻trăn 。 深thâm 以dĩ 為vi 愧quý 。

貞trinh 觀quán 廿# 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 五ngũ 日nhật 出xuất 內nội 與dữ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư

大đại 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 與dữ 長trường 命mạng 婆Bà 羅La 門Môn 書thư

造tạo 化hóa 陶đào 灼chước 。 短đoản 長trường/trưởng 異dị 壽thọ 。 天thiên 地địa 覆phúc 載tải 。 愚ngu 智trí 同đồng 生sanh 。 故cố 知tri 上thượng 聖thánh 上thượng 賢hiền 。 無vô 代đại 不bất 有hữu 。 然nhiên 而nhi 前tiền 帝đế 寂tịch 得đắc 於ư 逢phùng 。 朕trẫm 自tự 領lãnh 德đức 薄bạc 行hành 輕khinh 。 智trí 微vi 力lực 淺thiển 。 幸hạnh 因nhân 夙túc 緣duyên 有hữu 慶khánh 得đắc 遇ngộ 真Chân 人Nhân 。 自tự 慰úy 藥dược 已dĩ 來lai 。 手thủ 脚cước 漸tiệm 覺giác 輕khinh 損tổn 。 彌di 加gia 將tương 慎thận 。 冀ký 得đắc 全toàn 除trừ 。 撫phủ 疲bì 躬cung 而nhi 自tự 歡hoan 。 荷hà 神thần 方phương 而nhi 多đa 愧quý 。 唯duy 馮bằng 命mạng 於ư 後hậu 藥dược 。 庶thứ 遐hà 齡linh 之chi 可khả 期kỳ 。 必tất 望vọng 超siêu 促xúc 世thế 而nhi 長trường 存tồn 。 駐trú 常thường 顏nhan 而nhi 不bất 朽hủ 。 既ký 白bạch 之chi 髮phát 。 變biến 素tố 成thành 玄huyền 。 已dĩ 弊tệ 之chi 躬cung 。 除trừ 衰suy 益ích 壯tráng 。 此thử 心tâm 此thử 願nguyện 。 其kỳ 可khả 遂toại 乎hồ 。 唯duy 竭kiệt 深thâm 誠thành 。 敬kính 佇trữ 良lương 術thuật 。

貞trinh 觀quán 廿# 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 日nhật 內nội 出xuất 與dữ 長trường 命mạng 婆Bà 羅La 門Môn

玄Huyền 奘Tráng 師Sư 玄Huyền 法Pháp 師Sư 請Thỉnh 經Kinh 流Lưu 行Hành 表Biểu 一Nhất 首Thủ

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 以dĩ 。 玄huyền 宗tông 無vô 兆triệu 。 因nhân 分phần/phân 教giáo 以dĩ 垂thùy 訓huấn 。 法pháp 本bổn 無vô 為vi 。 資tư 言ngôn 象tượng 以dĩ 成thành 化hóa 。 是thị 知tri 詮thuyên 名danh 教giáo 者giả 。 法Pháp 王Vương 之chi 善thiện 權quyền 。 闡xiển 言ngôn 象tượng 者giả 。 聖thánh 帝đế 之chi 能năng 事sự 。 非phi 夫phu 三tam 達đạt 遐hà 鑒giám 。 四tứ 弘hoằng 府phủ 濟tế 。 孰thục 能năng 撫phủ 金kim 輪luân 之chi 運vận 。 弘hoằng 玉ngọc 豪hào 之chi 教giáo 者giả 歟# 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 侚# 齊tề 作tác 聖thánh 。 飲ẩm 明minh 體thể 道đạo 。 革cách 澆kiêu 弊tệ 之chi 俗tục 。 垂thùy 色sắc 穆mục 之chi 化hóa 。 風phong 教giáo 被bị 於ư 三tam 千thiên 。 疆cương 場tràng 掩yểm 於ư 百bách 億ức 。 臨lâm 以dĩ 政chánh 命mạng 。 駕giá 五ngũ 乘thừa 而nhi 載tái 馳trì 。 屈khuất 方phương 外ngoại 之chi 蹤tung 。 據cứ 域vực 中trung 之chi 位vị 。 四tứ 海hải 無vô 虞ngu 。 萬vạn 機cơ 有hữu 暇hạ 。 儲trữ 慧tuệ 寶bảo 於ư 麟lân 閣các 。 引dẫn 智trí 水thủy 於ư 龍long 宮cung 。 玄huyền 奘tráng 業nghiệp 謝tạ 踈sơ 通thông 。 學học 慙tàm 稽khể 古cổ 。 肅túc 承thừa 明minh 詔chiếu 。 詳tường 譯dịch 梵Phạm 文văn 。 內nội 領lãnh 庸dong 愚ngu 。 懼cụ 乖quai 玄huyền 旨chỉ 。 深thâm 惟duy 誠thành 欵khoản 。 恐khủng 蠹đố 大đại 猷# 。 是thị 以dĩ 夙túc 夜dạ 匪phỉ 懈giải 。 身thân 心tâm 無vô 怠đãi 。 皇hoàng 化hóa 所sở 覃# 。 無vô 謬mậu 一nhất 音âm 之chi 說thuyết 。 靈linh 貺# 所sở 祐hựu 。 有hữu 感cảm 一nhất 人nhân 之chi 心tâm 。 晈hiểu 日nhật 迴hồi 三tam 舍xá 之chi 眼nhãn 。 丹đan 誠thành 動động 九cửu 重trọng/trùng 之chi 聽thính 。 爰viên 紆hu 神thần 衷# 。 序tự 明minh 聖thánh 教giáo 。 詞từ 峯phong 切thiết 漢hán 。 已dĩ 振chấn 釋thích 主chủ 之chi 宮cung 。 義nghĩa 海hải 浮phù 天thiên 。 將tương 動động 梵Phạm 王Vương 之chi 請thỉnh 。 由do 是thị 牟Mâu 尼Ni 大đại 訓huấn 。 資tư 聖thánh 藻tảo 而nhi 照chiếu 宣tuyên 。 般Bát 若Nhã 微vi 言ngôn 。 憑bằng 帝đế 献# 而nhi 光quang 闡xiển 。 然nhiên 而nhi 幽u 居cư 陋lậu 俗tục 。 未vị 聞văn 梵Phạm 響hưởng 之chi 聲thanh 。 邊biên 荒hoang 遠viễn 鄙bỉ 。 詎cự 覩đổ 天thiên 文văn 之chi 麗lệ 。 其kỳ 見kiến 譯dịch 訖ngật 經kinh 論luận 。 請thỉnh 冠quan 御ngự 製chế 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 及cập 皇hoàng 太thái 子tử 述thuật 聖thánh 記ký 。 宣tuyên 布bố 遠viễn 近cận 。 咸hàm 使sử 聞văn 知tri 。 太thái 郡quận 名danh 州châu 。 各các 施thí 一nhất 本bổn 。 是thị 則tắc 道đạo 不bất 虗hư 行hành 。 法pháp 無vô 留lưu 滯trệ 。 慧tuệ 雲vân 布bố 於ư 遐hà 邇nhĩ 。 法Pháp 雨vũ 澍chú 於ư 中trung 外ngoại 。 皇hoàng 靈linh 享hưởng 法Pháp 施thí 之chi 福phước 。 永vĩnh 永vĩnh 無vô 窮cùng 。 黎lê 元nguyên 阜phụ 法Pháp 財tài 之chi 用dụng 。 生sanh 生sanh 無vô 遺di 。 不bất 任nhậm 誠thành 懇khẩn 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 請thỉnh 以dĩ 聞văn 。 伏phục 願nguyện 。 天thiên 慈từ 賜tứ 垂thùy 矜căng 允duẫn 。 輕khinh 塵trần 聽thính 覧# 。 追truy 增tăng 戰chiến 汗hãn 。 謹cẩn 言ngôn 。

貞trinh 觀quán 廿# 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 廿# 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng 表biểu

玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 謝tạ 東đông 宮cung 書thư 述thuật 聖thánh 記ký 啟khải

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 啟khải 。 中trung 使sử 光quang 臨lâm 。 伏phục 承thừa 明minh 令linh 。 親thân 降giáng/hàng 微vi 毫hào 。 書thư 述thuật 聖thánh 記ký 。 曲khúc 垂thùy 霈# 澤trạch 。 遠viễn 洽hiệp 虗hư 微vi 。 恭cung 承thừa 竉# 命mạng 。 對đối 越việt 惶hoàng 悸quý 。 竊thiết 以dĩ 。 日nhật 月nguyệt 經kinh 天thiên 。 在tại 鑒giám 斯tư 朗lãng 。 聖thánh 賢hiền 闡xiển 化hóa 。 遇ngộ 感cảm 方phương 弘hoằng 。 是thị 以dĩ 真chân 教giáo 行hành 於ư 明minh 時thời 。 大đại 訓huấn 興hưng 於ư 昌xương 運vận 。 非phi 乘thừa 一nhất 人nhân 之chi 慶khánh 。 寧ninh 洽hiệp 幽u 荒hoang 。 非phi 燭chúc 三Tam 明Minh 之chi 智trí 。 豈khởi 照chiếu 冥minh 昧muội 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 太thái 子tử 殿điện 下hạ 涵# 神thần 智trí 水thủy 。 澡táo 性tánh 玄huyền 津tân 。 資tư 曜diệu 克khắc 靈linh 。 繼kế 明minh 增tăng 朗lãng 。 業nghiệp 照chiếu 天thiên 縱túng/tung 。 學học 貫quán 三tam 乘thừa 之chi 玄huyền 。 道đạo 亞# 生sanh 知tri 。 才tài 苞bao 四tứ 辨biện 之chi 敏mẫn 。 至chí 於ư 開khai 圖đồ 陳trần 迹tích 。 妙diệu 窮cùng 於ư 八bát 體thể 。 離ly 經kinh 辨biện 志chí 。 義nghĩa 綜tống 於ư 九cửu 疇trù 。 筆bút 勢thế 雲vân 浮phù 。 詞từ 峯phong 霧vụ 洽hiệp 。 含hàm 毫hào 變biến 六lục 爻hào 之chi 象tượng 。 揮huy 翰hàn 煥hoán 三tam 辰thần 之chi 光quang 。 降giáng/hàng 甲giáp 觀quán 之chi 秘bí 藻tảo 。 闡xiển 祇kỳ 園viên 之chi 奧áo 旨chỉ 。 恩ân 等đẳng 風phong 雲vân 。 明minh 懸huyền 日nhật 月nguyệt 。 淳thuần 化hóa 所sở 被bị 。 蒼thương 生sanh 荷hà 福phước 。 澤trạch 及cập 幽u 顯hiển 。 慶khánh 洽hiệp 人nhân 天thiên 。 不bất 勝thắng 悅duyệt 豫dự 之chi 誠thành 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 陳trần 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

貞trinh 觀quán 廿# 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 廿# 六lục 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng 狀trạng

請Thỉnh 經Kinh 出Xuất 流Lưu 行Hành 啟Khải

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 啟khải 。 竊thiết 以dĩ 。 六lục 爻hào 陳trần 迹tích 。 察sát 陽dương 陰ấm 之chi [誌-士+(夫*夫)]# 伏phục 。 八bát 卦# 成thành 象tượng 。 考khảo 日nhật 月nguyệt 之chi 悔hối 希hy 。 與dữ 夫phu 忘vong 言ngôn 妙diệu 辨biện 至chí 道đạo 被bị 於ư 人nhân 天thiên 。 滿mãn 字tự 宏hoành 規quy 茂mậu 實thật 勝thắng 於ư 空không 有hữu 。 拯chửng 淪luân 胥# 之chi 滯trệ 。 鑒giám 弱nhược 喪táng 之chi 流lưu 。 語ngữ 其kỳ 取thủ 捨xả 。 功công 豈khởi 同đồng 日nhật 。 伏phục 惟duy 。

皇hoàng 太thái 子tử 殿điện 下hạ 含hàm 章chương 育dục 德đức 。 基cơ 性tánh 多đa 才tài 。 仁nhân 聲thanh 溢dật 於ư 萬vạn 邦bang 。 惠huệ 情tình 留lưu 於ư 三Tam 寶Bảo 。 深thâm 窮cùng 權quyền 實thật 。 妙diệu 達đạt 色sắc 空không 。 不bất 為vi 而nhi 道đạo 茂mậu 。 忘vong 己kỷ 而nhi 功công 顯hiển 。 降giáng/hàng 志chí 紹thiệu 隆long 。 留lưu 神thần 贊tán 述thuật 。 如như 洪hồng 鍾chung 之chi 待đãi 扣khấu 。 若nhược 空không 谷cốc 之chi 必tất 應ưng 。 闡xiển 妙diệu 象tượng 於ư 名danh 言ngôn 。 暢sướng 幽u 答đáp 於ư 聲thanh 教giáo 。 遂toại 乃nãi 照chiếu 之chi 以dĩ 慧tuệ 燭chúc 。 濟tế 之chi 以dĩ 智trí 舟chu 。 既ký 朗lãng 長trường 夜dạ 之chi □# 。 爰viên 拯chửng 暴bạo 流lưu 之chi 溺nịch 。 三tam 途đồ 享hưởng 福phước 。 四tứ 生sanh 受thọ 賴lại 。 玄huyền 門môn 慶khánh 矣hĩ 。 緇# 徒đồ 幸hạnh 矣hĩ 。 然nhiên 而nhi 邊biên 隅ngung 泯mẫn 庶thứ 。 未vị 覩đổ 聖thánh 皇hoàng 之chi 藻tảo 。 幽u 鄙bỉ 黔kiềm 黎lê 。 詎cự 聞văn 正chánh 遍biến 之chi 說thuyết 。 普phổ 天thiên 之chi 下hạ 。 並tịnh 蔭ấm 堯# 雲vân 。 遐hà 方phương 之chi 俗tục 。 未vị 霑triêm 法Pháp 雨vũ 。 玄huyền 奘tráng 飱# 和hòa 惠huệ 澤trạch 。 靜tĩnh 恭cung 玄huyền 訓huấn 。 祇kỳ 奉phụng 綸luân 誥# 。 敬kính 譯dịch 梵Phạm 經kinh 。 有hữu 感cảm 。 皇hoàng 靈linh 擒cầm 章chương 。 序tự 真Chân 如Như 之chi 教giáo 。 上thượng 迴hồi 叡duệ 思tư [((嘹-口)-小)-日+馬]# 藻tảo 。 述thuật 實thật 相tướng 之chi 宗tông 。 凡phàm 厥quyết 懷hoài 生sanh 。 感cảm 欣hân 大đại 賴lại 。 況huống 親thân 濡nhu 澤trạch 。 豈khởi 勝thắng 踊dũng 躍dược 。 其kỳ 見kiến 譯dịch 訖ngật 經kinh 論luận 。 請thỉnh 付phó 外ngoại 流lưu 布bố 。 開khai 慧tuệ 眼nhãn 於ư 含hàm 識thức 。 蔭ấm 慈từ 雲vân 於ư 群quần 有hữu 。 使sử 夫phu 遺di 法pháp 之chi 徒đồ 。 俱câu 蒙mông 利lợi 喜hỷ 。 迷mê 方phương 之chi 俗tục 。 咸hàm 遊du 覺giác 路lộ 。 不bất 任nhậm 誠thành 懇khẩn 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 陳trần 請thỉnh 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 慶khánh 聽thính 覧# 。 伏phục 增tăng 戰chiến 慄lật 。 謹cẩn 啟khải 。

皇Hoàng 帝Đế 在Tại 春Xuân 宮Cung 日Nhật 所Sở 寫Tả 六Lục 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 及Cập 題Đề 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 經Kinh 等Đẳng 謝Tạ 啟Khải

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 啟khải 。 中trung 使sử 曲khúc 臨lâm 。 光quang 命mạng 隆long 渥ác 。 伏phục 奉phụng 。 神thần 筆bút 所sở 寫tả 六lục 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 及cập 題đề 大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 等đẳng 六lục 十thập 六lục 卷quyển 。 殊thù 私tư 忽hốt 降giáng/hàng 。 惕dịch 然nhiên 惟duy 答đáp 。 惠huệ 澤trạch 光quang 被bị 。 欣hân 若nhược 登đăng 高cao 。 竊thiết 以dĩ 。 至chí 教giáo 希hy 夷di 。 理lý 出xuất 窅# 冥minh 之chi 外ngoại 。 玄huyền 章chương 沖# 邈mạc 。 道đạo 闡xiển 言ngôn 象tượng 之chi 間gian 。 顯hiển 晦hối 從tùng 時thời 。 行hành 藏tạng 在tại 運vận 。 非phi 屬thuộc 淳thuần 和hòa 之chi 化hóa 。 豈khởi 弘hoằng 幽u 顯hiển 之chi 訓huấn 者giả 哉tai 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 太thái 子tử 殿điện 下hạ 。 德đức 隆long 天thiên 地địa 。 道đạo 照chiếu 圓viên 光quang 。 三tam 靈linh 宅trạch 心tâm 。 萬vạn 邦bang 式thức 望vọng 。 布bố 慧tuệ 雲vân 而nhi 蔭ấm 火hỏa 宅trạch 。 聲thanh 法Pháp 鼓cổ 而nhi 警cảnh 幽u 途đồ 。 霈# 然nhiên 蒙mông 潤nhuận 。 超siêu 然nhiên 逈huýnh 齊tề 。 與dữ 夫phu 皮bì 紙chỉ 骨cốt 筆bút 之chi 誠thành 。 曾tằng 何hà 足túc 喻dụ 。 亡vong 身thân 殉# 命mạng 之chi 誓thệ 。 領lãnh 彼bỉ 多đa 慚tàm 。 斯tư 乃nãi 慶khánh 集tập 皇hoàng 靈linh 。 永vĩnh 馭ngự 金kim 輪luân 之chi 運vận 。 福phước 滋tư 聖thánh 善thiện 。 速tốc 紹thiệu 王vương 毫hào 之chi 位vị 。 玄huyền 奘tráng 內nội 省tỉnh 庸dong 菲# 。 觀quán 道đạo 慶khánh 辰thần 。 生sanh 微vi 用dụng 淺thiển 。 空không 荷hà 榮vinh 渥ác 。 不bất 勝thắng 抃# 躍dược 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 繁phồn 省tỉnh 覽lãm 。 伏phục 用dụng 惶hoàng 悚tủng 。 謹cẩn 啟khải 。

貞trinh 觀quán 廿# 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng 啟khải

玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 請thỉnh 附phụ 訊tấn 物vật 及cập 書thư 往vãng 西tây 域vực 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 盖# 聞văn 。 道đạo 隆long 覆phúc 載tải 。 功công 玄huyền 而nhi 化hóa 廣quảng 。 德đức 綏tuy 內nội 外ngoại 。 邇nhĩ 肅túc 而nhi 遠viễn 安an 。 是thị 以dĩ 。 垂thùy 則tắc 天thiên 之chi 教giáo 。 成thành 因Nhân 地Địa 之chi 化hóa 。 斯tư 固cố 宰tể 物vật 之chi 大đại 統thống 。 馭ngự 宇vũ 之chi 洪hồng 範phạm 也dã 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 資tư 玄huyền 象tượng 之chi 盛thịnh 明minh 。 縱túng/tung 厚hậu 載tái 之chi 至chí 德đức 。 裁tài 成thành 品phẩm 類loại 。 光quang 闡xiển 彝# 倫luân 。 左tả 袵nhẫm 之chi 鄉hương 。 重trọng/trùng 譯dịch 納nạp 貢cống 。 反phản 舌thiệt 之chi 俗tục 。 請thỉnh 吏lại 革cách 音âm 。 非phi 夫phu 德đức 通thông 神thần 明minh 。 仁nhân 被bị 幽u 顯hiển 。 何hà 以dĩ 霧vụ 開khai 重trọng/trùng 阻trở 。 風phong 卷quyển 絕tuyệt 域vực 者giả 哉tai 。 玄huyền 奘tráng 德đức 憑bằng 帝đế 力lực 。 問vấn 道đạo 遐hà 方phương 。 祇kỳ 奉phụng 法pháp 言ngôn 。 服phục 膺ưng 梵Phạm 學học 。 博bác 考khảo 名danh 相tướng 之chi 源nguyên 。 頗phả 問vấn 權quyền 實thật 之chi 致trí 。 聿# 成thành 宣tuyên 譯dịch 。 式thức 符phù 玄huyền 訓huấn 。 上thượng 感cảm 。 皇hoàng 情tình 。 重trọng/trùng 闡xiển 鷲thứu 山sơn 之chi 道đạo 。 遠viễn 崇sùng 佛Phật 旨chỉ 。 再tái 演diễn 龍long 宮cung 之chi 典điển 。 靜tĩnh 言ngôn 教giáo 義nghĩa 。 功công 歸quy 遐hà 人nhân 。 探thám 賾trách 大đại 猷# 。 誠thành 惟duy 明minh 導đạo 。 無vô 為vi 味vị 法pháp 。 有hữu 荷hà 洪hồng 恩ân 。 不bất 謝tạ 深thâm 仁nhân 。 恐khủng 蕪# 王vương 化hóa 。 玄huyền 奘tráng 爰viên 初sơ 歸quy 國quốc 。 以dĩ 至chí 于vu 今kim 。 凡phàm 厥quyết 緇# 徒đồ 。 深thâm 喜hỷ 求cầu 法Pháp 。 愍mẫn 其kỳ 弊tệ 服phục 。 頗phả 惠huệ 僧Tăng 衣y 。 今kim 者giả 見kiến 有hữu 袈ca 裟sa 三tam 領lãnh 聖thánh 恩ân 所sở 賜tứ 。 紬# 綾lăng 十thập 匹thất 。 諸chư 寺tự 訪phỏng 得đắc 。 繡tú 像tượng 綵thải 幡phan 。 及cập 諸chư 供cúng 養dường 道đạo 具cụ 之chi 。

玄Huyền 奘Tráng 三Tam 藏Tạng 師Sư 資Tư 傳Truyền 叢Tùng 書Thư 卷quyển 上thượng