島Đảo 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0004
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

第đệ 四tứ 章chương 。 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 結kết 集tập 。

七thất 十thập 萬vạn 之chi 漏lậu 盡tận 清thanh 淨tịnh 而nhi 達đạt 一nhất 切thiết 德đức 之chi 圓viên 滿mãn 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 伽già 集tập 合hợp 。 (# 一nhất )# 彼bỉ 等đẳng 思tư 惟duy 選tuyển 擇trạch 。 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 者giả 。 〔# 由do 〕# 五ngũ 百bách 長trưởng 老lão 僧Tăng 伽già 〔# 投đầu 票# 〕# 而nhi 決quyết 定định 。 (# 二nhị )# 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 於ư 勝thắng 者giả 之chi 教giáo 。 頭đầu 陀đà 行hạnh 第đệ 一nhất 。 阿A 難Nan 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 。 賢Hiền 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 於ư 律luật 。 (# 三tam )# 阿a 那na 律luật 於ư 天thiên 眼nhãn 。 婆bà 耆kỳ 舍xá 辯biện 才tài 〔# 第đệ 一nhất 〕# 。 富phú 樓lâu 那na 說thuyết 法Pháp 〔# 第đệ 一nhất 〕# 。 童Đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 能năng 辯biện 〔# 第đệ 一nhất 〕# 。 (# 四tứ )# 迦ca 旃chiên 延diên 於ư 分phân 別biệt 。 俱câu 絺hy 羅la 無vô 礙ngại 解giải 〔# 第đệ 一nhất 〕# 。 尚thượng 有hữu 多đa 數số 他tha 佛Phật 之chi 教giáo 法pháp 最tối 初sơ 傳truyền 持trì 者giả 之chi 大đại 長trưởng 老lão 等đẳng 。 (# 五ngũ )# 彼bỉ 等đẳng 及cập 完hoàn 了liễu 無vô 他tha [P.31]# 之chi 義nghĩa 務vụ 五ngũ 百bách 有hữu 德đức 之chi 長trưởng 者giả 等đẳng 〔# 為vi 〕# 法pháp 與dữ 律luật 之chi 結kết 集tập 。 由do 長trưởng 老lão 等đẳng 所sở 結kết 集tập 故cố 稱xưng 為vi 上thượng 座tòa 說thuyết 。 (# 六lục )# 優ưu 波ba 離ly 於ư 律luật 。 稱xưng 阿A 難Nan 〔# 長trưởng 老lão 〕# 問vấn 法pháp 。 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 法pháp 與dữ 律luật 之chi 結kết 集tập 。 (# 七thất )# 長Trưởng 老lão 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 大đại 師sư 阿a 那na 律luật 。 正chánh 念niệm 之chi 長trưởng 老lão 優ưu 波ba 離ly 。 多đa 聞văn 之chi 阿A 難Nan 。 (# 八bát )# 〔# 並tịnh 〕# 由do 師sư 所sở 稱xưng 讚tán 。 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 。 聰thông 明minh 而nhi 具cụ 六Lục 通Thông 大đại 神thần 通thông 。 達đạt 三tam 昧muội 定định 。 於ư 正Chánh 法Pháp 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 他tha 多đa 數số 著trước 名danh 之chi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 (# 九cửu )# 一nhất 切thiết 〔# 此thử 等đẳng 〕# 五ngũ 百bách 長trưởng 老lão 。 修tu 得đắc 勝thắng 者giả 之chi 九cửu 分phần/phân 教giáo 。 於ư 最tối 勝thắng 佛Phật 陀Đà 處xứ 受thọ 持trì 〔# 此thử 等đẳng 〕# 。 (# 一nhất 〇# )# 〔# 彼bỉ 等đẳng 〕# 於ư 世Thế 尊Tôn 之chi 處xứ 親thân 聞văn 又hựu 親thân 受thọ 持trì 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 與dữ 律luật 之chi 總tổng 軀khu 。 (# 一nhất 一nhất )# 〔# 彼bỉ 等đẳng 〕# 又hựu 皆giai 持trì 法Pháp 者giả 。 持trì 律luật 者giả 。 精tinh 通thông 阿a 含hàm 而nhi 確xác 固cố 不bất 動động 常thường 與dữ 師sư 應ưng 同đồng 受thọ 敬kính 重trọng 〔# 之chi 人nhân 人nhân 〕# 。 (# 一nhất 二nhị )# 於ư 〔# 人nhân 中trung 〕# 第đệ 一nhất 之chi 佛Phật 處xứ 。 由do 如Như 來Lai 得đắc 最tối 勝thắng 之chi 法pháp 長trưởng 老lão 。 最tối 初sơ 之chi 傳truyền 持trì 者giả 等đẳng 。 行hành 〔# 此thử 〕# 第đệ 一nhất 之chi 結kết 集tập 。 〔# 故cố 〕# 彼bỉ 長trưởng 老lão 說thuyết 一nhất 切thiết 又hựu 稱xưng 最tối 初sơ 之chi 說thuyết 。 (# 一nhất 三tam )# 五ngũ 百bách 長trưởng 老lão 等đẳng 快khoái 樂lạc 坐tọa 於ư 七thất 葉diệp 窟quật 。 分phân 別biệt 師sư 之chi 九cửu 分phần/phân 教giáo 。 (# 一nhất 四tứ )# 師sư 之chi 九cửu 分phần/phân 教giáo 此thử 是thị 修tu 多đa 。 祗chi 夜dạ 。 和hòa 迦ca 羅la 那na 。 伽già 陀đà 。 優ưu 陀đà 那na 。 伊y 帝đế 日nhật 多đa 伽già 。 闍xà 他tha 迦ca 。 阿a 浮phù 多đa 。 毘tỳ 陀đà 羅la 。 (# 一nhất 五ngũ )# 長trưởng 老lão 等đẳng 對đối 此thử 不bất 滅diệt 之chi 正Chánh 法Pháp 以dĩ 品phẩm 。 五ngũ 十thập 集tập 。 相tương 應ứng 。 分phần/phân 類loại 集tập 。 名danh 已dĩ 。 而nhi 認nhận 修tu 多đa 編biên 纂toản 為vi 阿a 含hàm 藏tạng 。 (# 一nhất 六lục )# 只chỉ 要yếu 正Chánh 法Pháp 之chi 住trụ 。 結kết 集tập 之chi 不bất 滅diệt 。 師sư 之chi 教giáo 可khả 長trường 時thời 久cửu 存tồn 。 (# 一nhất 七thất )# 教giáo 於ư 相tương 應ứng 行hành 法pháp 與dữ 律luật 之chi 結kết 集tập 時thời 。 強cường/cưỡng 固cố 確xác 乎hồ 不bất 動động 之chi 〔# 大đại 〕# 地địa 震chấn 動động 。 (# 一nhất 八bát )# 〔# 縱túng/tung 然nhiên 〕# 如như 何hà 沙Sa 門Môn 或hoặc 多đa 聞văn 之chi 婆Bà 羅La 門Môn 。 巧xảo 於ư 論luận 爭tranh 之chi 曲khúc 論luận 家gia 之chi 會hội 亦diệc 不bất 能năng 。 覆phú 〔# 此thử 〕# 事sự 。 恰kháp 如như 〔# 彼bỉ 〕# 須Tu 彌Di 山Sơn 。 儼nghiễm 然nhiên 存tồn 在tại 。 (# 一nhất 九cửu )# 縱túng/tung 令linh 如như 何hà 之chi 天thiên 魔ma 。 梵Phạm 。 雖tuy 地địa 居cư 者giả 亦diệc 不bất 能năng 發phát 現hiện 〔# 其kỳ 中trung 〕# 有hữu 何hà 些# 不bất 當đương 之chi 言ngôn 句cú 。 (# 二nhị 〇# )# 如như 是thị 具cụ 全toàn 分phần/phân 法pháp 與dữ 律luật 之chi 結kết 集tập 。 善thiện 分phần/phân 類loại 由do 師sư 之chi 全toàn 知tri 善thiện 護hộ 。 (# 二nhị 一nhất )# 如như 是thị 以dĩ 大đại 迦Ca 葉Diếp 為vi 上thượng 首thủ 彼bỉ 等đẳng 五ngũ 百bách 長trưởng 老lão 等đẳng 行hành 不bất 滅diệt 法pháp 與dữ 律luật 之chi 結kết 集tập 。 (# 二nhị 二nhị )# 知tri 人nhân 人nhân 之chi 疑nghi 惑hoặc 如như 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 之chi 法Pháp 。 身thân 自tự 性tánh 法pháp 之chi 結kết 集tập 。 (# 二nhị 三tam )# 有hữu 無vô 異dị 說thuyết 之chi 真chân 義nghĩa 。 正Chánh 法Pháp 之chi 守thủ 護hộ 而nhi 伴bạn 隨tùy 正chánh 大đại 理lý 由do 上thượng 座tòa 說thuyết 。 只chỉ 教giáo 之chi 久cửu 存tồn 。 (# 二nhị 四tứ )# 只chỉ 於ư 教giáo 法pháp 聖thánh 佛Phật 陀Đà 之chi 諸chư 聲thanh 之chi 存tồn 在tại 。 悉tất 承thừa 認nhận 最tối 初sơ 法pháp 之chi 結kết 集tập 。 〔# 即tức 〕# 是thị 根căn 本bổn 因nhân 緣duyên 最tối 初sơ 之chi 始thỉ 導đạo 原nguyên 理lý 。 (# 二nhị 五ngũ )# 由do 貴quý 種chủng 族tộc 所sở 生sanh 五ngũ 百bách 長trưởng 老lão 為vi 最tối 初sơ 。 (# 二nhị 六lục )# 。

大đại 迦Ca 葉Diếp 之chi 結kết 集tập 畢tất

時thời 世thế 間gian 之chi 守thủ 護hộ 者giả 〔# 佛Phật 陀Đà 〕# 之chi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 十thập 六lục 年niên 。 阿a 闍xà 世thế 之chi 〔# 治trị 世thế 〕# 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 毘tỳ 闍xà 耶da 之chi 〔# 治trị 世thế 〕# 第đệ 十thập 六lục 年niên 。 (# 二nhị 七thất )# 賢Hiền 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 。 滿mãn 六lục 十thập 歲tuế 時thời 。 駄đà 索sách 迦ca 長trưởng 老lão 於ư 優ưu 波ba 離ly 之chi 前tiền 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 (# 二nhị 八bát )# 優ưu 波ba 離ly 悉tất 誦tụng 出xuất 最tối 勝thắng 佛Phật 之chi 說thuyết 示thị 限hạn 度độ 之chi 法pháp 典điển 。 〔# 即tức 〕# 勝thắng 者giả 說thuyết 九cửu 分phần/phân 〔# 教giáo 〕# 。 (# 二nhị 九cửu )# 優ưu 波ba 離ly 已dĩ 誦tụng 出xuất 於ư 佛Phật 之chi 處xứ 悉tất 完hoàn 全toàn 受thọ 持trì 而nhi 包bao 含hàm 一nhất 切thiết 。 經kinh 之chi 九cửu 分phần/phân 教giáo 。 (# 三tam 〇# )# 。

佛Phật 陀Đà 在tại 僧Tăng 伽già 中trung 向hướng 賢Hiền 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 。 〔# 如như 是thị 〕# 宣tuyên 。

優ưu 波ba 離ly 於ư 我ngã 教giáo 法pháp 律luật 之chi 第đệ 一nhất 上thượng 首thủ 。

(# 三tam 一nhất )# 如như 是thị 由do 〔# 佛Phật 陀Đà 〕# 於ư 僧Tăng 伽già 中trung 任nhậm 命mạng 大đại 師sư 〔# 優ưu 波ba 離ly 〕# 駄đà 索sách 迦ca 為vi 上thượng 首thủ 向hướng 千thiên 〔# 比Bỉ 丘Khâu 〕# 誦tụng 出xuất 三tam 藏tạng 。 (# 三tam 二nhị )# 優ưu 波ba 離ly 向hướng 五ngũ 百bách 漏lậu 盡tận 清thanh 淨tịnh 寂tịch 靜tĩnh 。 之chi 義nghĩa 言ngôn 者giả 長trưởng 老lão 誦tụng 出xuất 教giáo 〔# 法pháp 〕# 。 (# 三tam 三tam )# 正chánh [P.33]# 覺giác 者giả 之chi 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 大đại 師sư 長trưởng 老lão 優ưu 波ba 離ly 。 教giáo 律luật 滿mãn 三tam 十thập 年niên 間gian 。 (# 三tam 四tứ )# 優ưu 波ba 離ly 以dĩ 師sư 九cửu 分phần/phân 教giáo 教giáo 名danh 駄đà 索sách 迦ca 賢hiền 者giả 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 〔# 法Pháp 門môn 〕# 之chi 一nhất 切thiết 。 (# 三tam 五ngũ )# 駄đà 索sách 迦ca 於ư 長trưởng 老lão 優ưu 波ba 離ly 之chi 處xứ 得đắc 全toàn 藏tạng 。 如như 〔# 彼bỉ 之chi 〕# 親thân 教giáo 師sư 教giáo 以dĩ 教giáo 法pháp 。 (# 三tam 六lục )# 彼bỉ 大đại 師sư 〔# 優ưu 波ba 離ly 〕# 名danh 駄đà 索sách 迦ca 弟đệ 子tử 賢hiền 者giả 之chi 長trưởng 老lão 囑chúc 律luật 之chi 一nhất 切thiết 而nhi 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 (# 三tam 七thất )# 剎sát 帝đế 利lợi 優ưu 陀đà 耶da 統thống 治trị 十thập 六lục 年niên 。 優ưu 陀đà 耶da 跋bạt 陀đà 之chi 滿mãn 六lục 〔# 年niên 〕# 。 彼bỉ 長trưởng 老lão 優ưu 波ba 離ly 。 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 (# 三tam 八bát )# 。

由do 迦ca 尸thi 來lai 具cụ 足túc 恭cung 敬kính 之chi 商thương 人nhân 須tu 那na 拘câu 於ư 耆kỳ 利lợi 跋bạt 提đề 〔# 王vương 舍xá 城thành 〕# 之chi 竹trúc 林lâm 〔# 精tinh 舍xá 〕# 於ư 師sư 之chi 教giáo 出xuất 家gia 。 (# 三tam 九cửu )# 眾chúng 之chi 上thượng 首thủ 駄đà 索sách 迦ca 止chỉ 住trụ 於ư 摩ma 揭yết 陀đà 之chi 耆kỳ 利lợi 跋bạt 提đề 。 〔# 彼bỉ 〕# 三tam 十thập 七thất 歲tuế 之chi 時thời 。 令linh 須tu 那na 拘câu 出xuất 家gia 。 (# 四tứ 〇# )# 彼bỉ 名danh 駄đà 索sách 迦ca 賢hiền 者giả 之chi 四tứ 十thập 五ngũ 歲tuế 。 那na 伽già 逐trục 寫tả 迦ca 之chi 治trị 世thế 十thập 年niên 。 槃bàn 多đa 〔# 瓦ngõa 薩tát 〕# 王vương 之chi 治trị 世thế 二nhị 十thập 年niên 。 須tu 那na 拘câu 於ư 長trưởng 老lão 駄đà 索sách 迦ca 之chi 前tiền 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 (# 四tứ 一nhất )# 長trưởng 老lão 駄đà 索sách 迦ca 亦diệc 教giáo 須tu 那na 拘câu 九cửu 分phần/phân 教giáo 。 〔# 彼bỉ 〕# 於ư 親thân 教giáo 師sư 之chi 處xứ 得đắc 〔# 此thử 〕# 。 〔# 又hựu 教giáo 其kỳ 他tha 〕# 。 (# 四tứ 二nhị )# 駄đà 索sách 迦ca 次thứ 第đệ 以dĩ 〔# 彼bỉ 〕# 弟đệ 子tử 長trưởng 老lão 須tu 那na 拘câu 為vi 律luật 之chi 上thượng 首thủ 而nhi 六lục 十thập 四tứ 歲tuế 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 (# 四tứ 三tam )# 。

彼bỉ 長trưởng 老lão 須tu 那na 拘câu 滿mãn 四tứ 十thập 歲tuế 時thời 。 迦ca 羅la 阿a 育dục 〔# 治trị 世thế 〕# 十thập 年niên 又hựu 半bán 個cá 月nguyệt (# 四tứ 四tứ )# 波ba 君quân 荼đồ 迦ca 十thập 七thất 年niên 間gian 為vi 掠lược 奪đoạt 者giả 。 〔# 此thử 世thế 代đại 之chi 〕# 經kinh 過quá 十thập 一nhất 年niên 又hựu 六lục 個cá 月nguyệt 。 (# 四tứ 五ngũ )# 彼bỉ 時thời 眾chúng 中trung 。 之chi 主chủ 長trưởng 老lão 須tu 那na 拘câu 已dĩ 授thọ 與dữ 悉tất 伽già 婆bà 與dữ 栴chiên 陀đà 跋bạt 闍xà 具cụ 足túc 戒giới 。 (# 四tứ 六lục )# 。

時thời 世Thế 尊Tôn 滅diệt 後hậu 〔# 經kinh 過quá 〕# 百bách 年niên 。 毘tỳ 舍xá 離ly 所sở 屬thuộc 之chi 跋bạt 者giả 子tử 等đẳng 於ư 毘tỳ 舍xá 離ly 宣tuyên 言ngôn 十thập 事sự 。 可khả 角giác 〔# 器khí 中trung 〕# 蓄súc 鹽diêm 之chi 慣quán 習tập 。 可khả 於ư 〔# 過quá 日nhật 中trung 之chi 蔭ấm 〕# 至chí 二nhị 指chỉ 〔# 寬khoan 幅# 取thủ 食thực 〕# 之chi 慣quán 習tập 。 可khả 入nhập 村thôn 〔# 食thực 後hậu 更cánh 取thủ 食thực 〕# 之chi 慣quán 習tập 。 可khả 住trụ 所sở 〔# 雖tuy 同đồng 一nhất 塲# 所sở 布bố 薩tát 可khả 個cá 別biệt 施thi 行hành 〕# 之chi 慣quán 習tập 。 可khả 〔# 在tại 一nhất 部bộ 眾chúng 行hành 式thức 事sự 〕# 事sự 後hậu 求cầu 承thừa 諾nặc 之chi 慣quán 習tập 。 可khả 慣quán 習tập 〔# 依y 順thuận 之chi 〕# 之chi 慣quán 習tập 。 可khả 不bất 擾nhiễu 亂loạn 〔# 飲ẩm 牛ngưu 乳nhũ 之chi 〕# 慣quán 習tập 。 可khả 飲ẩm 〔# 未vị 醱# 酵# 〕# 棕# 櫚# 酒tửu 。 可khả 〔# 坐tọa 〕# 無vô 緣duyên 之chi 座tòa 具cụ 。 可khả 受thọ 金kim 銀ngân 。 (# 四tứ 七thất )# 。

[P.34]# 於ư 毘tỳ 舍xá 離ly 正chánh 覺giác 者giả 之chi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 百bách 年niên 。 跋bạt 耆kỳ 子tử 等đẳng 宣tuyên 言ngôn 十thập 事sự 。 (# 四tứ 八bát )# 彼bỉ 等đẳng 宣tuyên 言ngôn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 之chi 斥xích 不bất 正chánh 事sự 而nhi 為vi 正chánh 事sự 。 薩tát 婆bà 伽già 眉mi 。 沙sa 蘭lan 。 離ly 婆bà 多đa 。 屈khuất 闍xà 須tu 毘tỳ 多đa (# 四tứ 九cửu )# 及cập 耶da 舍xá 與dữ 娑sa 那na 〔# 人nhân 之chi 〕# 三tam 浮phù 多đa 此thử 等đẳng 長trưởng 老lão 等đẳng 是thị 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 之chi 弟đệ 子tử 。 嘗thường 見kiến 奉phụng 如Như 來Lai 者giả 。 (# 五ngũ 〇# )# 須tu 摩ma 那na 。 婆bà 娑sa 伽già 眉mi 此thử 二nhị 人nhân 是thị 阿a 那na 律luật 之chi 勝thắng 弟đệ 子tử 。 嘗thường 見kiến 奉phụng 如Như 來Lai 者giả 。 (# 五ngũ 一nhất )# 此thử 等đẳng 之chi 七thất 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 等đẳng 來lai 集tập 於ư 毘tỳ 舍xá 離ly 。 承thừa 認nhận 於ư 佛Phật 教giáo 所sở 定định 之chi 律luật 。 (# 五ngũ 二nhị )# 〔# 彼bỉ 等đẳng 〕# 皆giai 得đắc 淨tịnh 眼nhãn 。 熟thục 達đạt 等đẳng 持trì 。 放phóng 下hạ 重trọng 擔đảm 。 脫thoát 去khứ 結kết 者giả 。 俱câu 來lai 集tập 。 (# 五ngũ 三tam )# 。

第đệ 二nhị 結kết 集tập 畢tất