御Ngự 製Chế 逍Tiêu 遙Diêu 詠Vịnh
Quyển 0011
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn

御ngự 製chế 逍tiêu 遙diêu 詠vịnh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 。 輕khinh 。

-# 逍tiêu 遙diêu 謌# 一nhất 首thủ

-# 逍tiêu 遙diêu 賦phú 一nhất 首thủ

-# 周chu 穆mục 王vương 宴yến 瑤dao 池trì 賦phú 一nhất 首thủ

逍tiêu 遙diêu 謌# 一nhất 首thủ

逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 何hà 拘câu 束thúc

(# 邈mạc 彼bỉ 大đại 方phương 曠khoáng 然nhiên 白bạch 得đắc 指chỉ 六lục 合hợp 而nhi 無vô 外ngoại 臨lâm 萬vạn 機cơ 而nhi 有hữu 餘dư 其kỳ 居cư 也dã 何hà 思tư 其kỳ 行hành 也dã 何hà 慮lự 含hàm 精tinh 抱bão 一nhất 適thích 性tánh 融dung 真chân 非phi 夫phu 天thiên 下hạ 之chi 至chí 人nhân 其kỳ 孰thục 能năng 與dữ 於ư 此thử 哉tai )# 。

天thiên 地địa 希hy 夷di 無vô 返phản 覆phú

(# 天thiên 地địa 雖tuy 大đại 其kỳ 化hóa 均quân 也dã 若nhược 窮cùng 乎hồ 視thị 聽thính 之chi 門môn 極cực 乎hồ 希hy 夷di 之chi 表biểu 則tắc 道đạo 無vô 以dĩ 塞tắc 德đức 無vô 以dĩ 為vi 所sở 謂vị 得đắc 天thiên 地địa 之chi 平bình 也dã 又hựu 何hà 反phản 覆phúc 哉tai )# 。

勿vật 把bả 他tha 心tâm 向hướng 外ngoại 求cầu

(# 道đạo 不bất 在tại 外ngoại 而nhi 內nội 自tự 明minh )# 。

真chân 宗tông 理lý 道đạo 相tương 和hòa 睦mục

(# 夫phu 明minh 白bạch 入nhập 素tố 內nội 外ngoại 玄huyền 同đồng 者giả 謂vị 之chi 真chân 宗tông 也dã 既ký 混hỗn 然nhiên 成thành 性tánh 則tắc 與dữ 道đạo 相tương 和hòa 故cố 人nhân 天thiên 之chi 樂lạc 。 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ )# 。

人nhân 間gian 天thiên 上thượng 盡tận 修tu 行hành

(# 人nhân 天thiên 雖tuy 殊thù 其kỳ 道đạo 一nhất 也dã )# 。

七thất 寶bảo 山sơn 高cao 混hỗn 太thái 清thanh

(# 案án 靈linh 寶bảo 經Kinh 云vân 玉ngọc 清thanh 境cảnh 者giả 玄huyền 氣khí 凝ngưng 結kết 而nhi 為vi 此thử 天thiên 有hữu 山sơn 如như 崑# 崙lôn 上thượng 廣quảng 下hạ 狹hiệp 七thất 寶bảo 騫khiên 林lâm 弥# 覆phú 其kỳ 上thượng 此thử 皆giai 結kết 氣khí 非phi 實thật 形hình 也dã 故cố 此thử 七thất 寶bảo 之chi 山sơn 巍nguy 巍nguy 崇sùng 高cao 混hỗn 於ư 太thái 清thanh 矣hĩ )# 。

玉ngọc 樹thụ 玄huyền 珠châu 明minh 照chiếu 室thất

(# 亭đình 亭đình 王vương 樹thụ 皎hiệu 皎hiệu 玄huyền 珠châu 御ngự 於ư 神thần 室thất 也dã )# 。

命mạng 根căn 悟ngộ 者giả 轉chuyển 增tăng 盈doanh

(# 太thái 初sơ 真chân 一nhất 之chi 氣khí 曰viết 命mạng 之chi 門môn 曰viết 靈linh 之chi 根căn 悟ngộ 之chi 者giả 乃nãi 能năng 游du 之chi 於ư 眾chúng 妙diệu 運vận 之chi 於ư 無vô 窮cùng 也dã )# 。

虛hư 無vô 入nhập 有hữu 何hà 蹤tung 跡tích

(# 從tùng 無vô 入nhập 有hữu 自tự 有hữu 還hoàn 無vô 既ký 形hình 器khí 之chi 所sở 莫mạc 拘câu 諒# 隨tùy 迎nghênh 之chi 所sở 不bất 及cập )# 。

非phi 是thị 神thần 光quang 化hóa 金kim 液dịch

(# 古cổ 之chi 道đạo 也dã 懷hoài 玄huyền 抱bão 真chân 毓# 性tánh 養dưỡng 神thần 長trường 存tồn 正chánh 氣khí 不bất 昧muội 玄huyền 津tân 又hựu 何hà 獨độc 神thần 光quang 化hóa 於ư 金kim 液dịch 也dã )# 。

廓khuếch 落lạc 方phương 圓viên 在tại 杳# 冥minh

(# 廓khuếch 落lạc 自tự 在tại 隨tùy 方phương 任nhậm 圓viên 蕩đãng 蕩đãng 焉yên 出xuất 乎hồ 杳# 冥minh 之chi 上thượng 矣hĩ )# 。

南nam 來lai 北bắc 去khứ 斷đoạn 消tiêu 息tức

(# 南nam 离# 位vị 也dã 北bắc 坎khảm 位vị 也dã 可khả 使sử 由do 之chi 不bất 可khả 使sử 知tri 之chi 故cố 云vân 消tiêu 息tức 斷đoạn 矣hĩ )# 。

靈linh 元nguyên 物vật 象tượng 向hướng 天thiên 涯nhai

(# 靈linh 元nguyên 實thật 始thỉ 萬vạn 象tượng 之chi 所sở 由do 生sanh 。 既ký 目mục 天thiên 涯nhai 寧ninh 唯duy 地địa 表biểu 信tín 所sở 謂vị 浩hạo 然nhiên 無vô 際tế 也dã )# 。

古cổ 往vãng 今kim 來lai 聖thánh 事sự 誇khoa

(# 道đạo 之chi 至chí 也dã 往vãng 而nhi 不bất 泯mẫn 今kim 而nhi 不bất 昧muội 來lai 而nhi 不bất 窮cùng 此thử 聖thánh 人nhân 之chi 事sự 也dã 實thật 堪kham 誇khoa 賞thưởng 矣hĩ )# 。

無Vô 礙Ngại 智Trí 通thông 精tinh 進tấn 心tâm

(# 妙diệu 用dụng 縱tung 橫hoành 觸xúc 途đồ 無Vô 礙Ngại 智Trí 也dã 天thiên 行hành 健kiện 君quân 子tử 以dĩ 自tự 強cường 不bất 息tức 故cố 心tâm 通thông 於ư 精tinh 進tấn 矣hĩ )# 。

研nghiên 窮cùng 理lý 路lộ 㸦# 交giao 加gia

(# 剛cang 柔nhu 相tương/tướng 盪# 魂hồn 魄phách 相tương/tướng 須tu 研nghiên 精tinh 窮cùng 極cực 㸦# 有hữu 所sở 長trường/trưởng )# 。

奇kỳ 哉tai 离# 燄diệm 烹phanh 鈆# 水thủy

(# 奇kỳ 哉tai 神thần 鼎đỉnh 之chi 為vi 利lợi 也dã 鑠thước 茲tư 离# 燄diệm 粹túy 彼bỉ 鈆# 精tinh 煥hoán 若nhược 融dung 輝huy 湛trạm 乎hồ 凝ngưng 水thủy )# 。

清thanh 靜tĩnh 之chi 中trung 藏tạng 奧áo 旨chỉ

(# 蓋cái 體thể 虛hư 無vô 清thanh 淨tịnh 之chi 道Đạo 。 也dã 內nội 含hàm 文văn 明minh 外ngoại 光quang 真chân 智trí 動động 靜tĩnh 交giao 養dưỡng 龍long 虎hổ 相tương/tướng 縻# 則tắc 玄huyền 奧áo 之chi 旨chỉ 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ )# 。

出xuất 沒một 門môn 庭đình 景cảnh 異dị 常thường

(# 火hỏa 足túc 金kim 花hoa 乍sạ 出xuất 乍sạ 沒một 抵để 掌chưởng 千thiên 變biến 消tiêu 息tức 萬vạn 端đoan 寔thật 異dị 常thường 也dã )# 。

十thập 洲châu 隱ẩn 大đại 神thần 仙tiên 子tử

(# 海hải 內nội 有hữu 十thập 洲châu 其kỳ 上thượng 皆giai 有hữu 真Chân 人Nhân 游du 處xứ )# 。

綿miên 綿miên 若nhược 論luận 太thái 幽u 深thâm

(# 神thần 化hóa 相tương 生sanh 綿miên 綿miên 不bất 斷đoạn 載tái 言ngôn 妙diệu 旨chỉ 幽u 而nhi 且thả 深thâm )# 。

即tức 是thị 流lưu 珠châu 不bất 是thị 金kim

(# 九cửu 轉chuyển 還hoàn 丹đan 獨độc 存tồn 靈linh 汞# 是thị 曰viết 太thái 陽dương 流lưu 珠châu 也dã 既ký 青thanh 龍long 化hóa 質chất 亦diệc 君quân 之chi 象tượng 矣hĩ 白bạch 虎hổ 乃nãi 金kim 臣thần 之chi 象tượng 也dã 以dĩ 可khả 兼kiêm 下hạ 下hạ 不bất 可khả 僭# 上thượng 故cố 非phi 金kim 也dã )# 。

萬Vạn 卷Quyển 經Kinh 文Văn 兼Kiêm 在Tại 目Mục

(# 眇miễu 觀quán 秘bí [簐-欠+几]# 逖# 覽lãm 玄huyền 風phong 載tái 考khảo 真chân 經kinh 何hà 止chỉ 萬vạn 卷quyển 皆giai 拭thức 目mục 可khả 知tri 也dã )# 。

機cơ 關quan 絕tuyệt 妙diệu 有hữu 浮phù 沉trầm

(# 鈆# 水thủy 瀲# 灔# 真Chân 人Nhân 在tại 中trung 以dĩ 游du 以dĩ 泳# 載tái 浮phù 載tái 沉trầm 此thử 機cơ 關quan 之chi 妙diệu 也dã 有hữu 之chi )# 。

開khai 關quan 寤ngụ 寐mị 來lai 相tương/tướng 逼bức

(# 凡phàm 舍xá 廬lư 四tứ 面diện 率suất 開khai 一nhất 門môn 所sở 以dĩ 導đạo 風phong 火hỏa 往vãng 來lai 也dã 既ký 動động 靜tĩnh 交giao 處xứ 故cố 寤ngụ 寐mị 相tương 親thân 亦diệc 風phong 火hỏa 之chi 勢thế 使sử 然nhiên 矣hĩ )# 。

魄phách 走tẩu 魂hồn 歸quy 天thiên 地địa 力lực

(# 金kim 之chi 為vi 魄phách 陰ấm 精tinh 神thần 也dã 汞# 之chi 為vi 魂hồn 陽dương 精tinh 神thần 也dã 金kim 魄phách 以dĩ 其kỳ 靜tĩnh 也dã 不bất 得đắc 自tự 用dụng 。 汞# 魂hồn 以dĩ 其kỳ 動động 也dã 不bất 得đắc 自tự 飛phi 故cố 海hải 靜tĩnh 合hợp 一nhất 所sở 以dĩ 成thành 乎hồ 天thiên 地địa 造tạo 化hóa 之chi 力lực 矣hĩ )# 。

風phong 掃tảo 塵trần 埃ai 躡niếp 紫tử 雲vân

(# 謝tạ 黃hoàng 轝# 而nhi 密mật 化hóa 暎ánh 紅hồng 日nhật 以dĩ 生sanh 埃ai 綿miên 朞# 月nguyệt 以dĩ 垂thùy 成thành 穆mục 清thanh 風phong 而nhi 似tự 掃tảo 峨# 峨# 獨độc 秀tú 赫hách 矣hĩ 疑nghi 丹đan 色sắc 爛lạn 紫tử 光quang 如như 登đăng 雲vân 馭ngự 也dã )# 。

覩đổ 其kỳ 顏nhan 貌mạo 難nạn/nan 別biệt 識thức

(# 俄nga 超siêu 四tứ 象tượng 倏thúc 邁mại 五ngũ 材tài 雖tuy 顏nhan 貌mạo 之chi 可khả 觀quán 且thả 神thần 靈linh 之chi 未vị 辯biện 議nghị 乎hồ 點điểm 化hóa 試thí 以dĩ 粉phấn 提đề 不bất 其kỳ 難nạn 哉tai )# 。

勿vật 生sanh 疑nghi 慮lự 變biến 陰âm 陽dương

(# 若nhược 明minh 其kỳ 火hỏa 候hậu 則tắc 消tiêu 息tức 盈doanh 虛hư 升thăng 降giáng/hàng 文văn 武võ 品phẩm 之chi 以dĩ 律luật 呂lữ 驗nghiệm 之chi 以dĩ 寒hàn 暄# 動động 靜tĩnh 有hữu 常thường 剛cang 柔nhu 斷đoạn 矣hĩ 則tắc 洞đỗng 陰âm 陽dương 之chi 變biến 也dã 夫phu 復phục 何hà 疑nghi )# 。

須tu 信tín 丹đan 砂sa 道Đạo 理lý 長trường/trưởng

(# 如như 上thượng 則tắc 丹đan 砂sa 之chi 道Đạo 理lý 甚thậm 優ưu 長trường/trưởng 良lương 可khả 信tín 也dã )# 。

若nhược 向hướng 此thử 中trung 明minh 此thử 義nghĩa

(# 若nhược 就tựu 此thử 玄huyền 文văn 明minh 茲tư 要yếu 義nghĩa 者giả 指chỉ 下hạ 句cú 也dã )# 。

十thập 洲châu 洞đỗng 府phủ 蘊uẩn 馨hinh 香hương

(# 十thập 洲châu 洞đỗng 府phủ 皆giai 仙tiên 者giả 所sở 居cư 謂vị 清thanh 芬phân 必tất 振chấn 於ư 彼bỉ 以dĩ 其kỳ 得đắc 逍tiêu 遙diêu 之chi 趣thú 也dã )# 。

康khang 哉tai 內nội 景cảnh 植thực 仙tiên 桂quế

(# 攝nhiếp 正chánh 氣khí 以dĩ 資tư 神thần 統thống 真chân 精tinh 而nhi 固cố 本bổn 內nội 景cảnh 也dã 所sở 謂vị 植thực 長trường 生sanh 之chi 桂quế 居cư 不bất 死tử 之chi 鄉hương )# 。

枝chi 葉diệp 蔢# 䓾# 深thâm 根căn 蒂#

(# 根căn 道đạo 氣khí 也dã 蒂# 精tinh 華hoa 也dã 蔢# 䓾# 盛thịnh 貌mạo 流lưu 茲tư 七thất 液dịch 灌quán 彼bỉ 五ngũ 花hoa 乃nãi 深thâm 根căn 固cố 蒂# 之chi 謂vị 也dã 則tắc 枝chi 葉diệp 不bất 得đắc 不bất 盛thịnh 矣hĩ )# 。

真chân 宗tông 妙diệu 法Pháp 審thẩm 來lai 由do

(# 真chân 一nhất 玄huyền 宗tông 乃nãi 長trường 生sanh 之chi 妙diệu 法Pháp 也dã 審thẩm 彼bỉ 厥quyết 由do 有hữu 自tự 來lai 矣hĩ )# 。

修tu 鍊luyện 真chân 空không 無vô 涯nhai 際tế

(# 真chân 空không 妙diệu 本bổn 也dã 修tu 之chi 鍊luyện 之chi 惟duy 精tinh 惟duy 一nhất 既ký 日nhật 新tân 其kỳ 道đạo 即tức 所sở 趣thú 無vô 涯nhai 矣hĩ )# 。

要yếu 知tri 逆nghịch 順thuận 莫mạc 相tương 非phi

(# 極cực 玄huyền 黃hoàng 之chi 數số 窮cùng 逆nghịch 順thuận 之chi 規quy 自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên 無vô 在tại 不bất 在tại 。 豈khởi 有hữu 非phi 也dã )# 。

廣quảng 演diễn 周chu 遮già 隱ẩn 玄huyền 機cơ

(# 達đạt 者giả 敏mẫn 在tại 一nhất 言ngôn 昧muội 者giả 煩phiền 乎hồ 多đa 說thuyết )# 。

先tiên 說thuyết 艱gian 難nan 後hậu 始thỉ 說thuyết

(# 或hoặc 彼bỉ 知tri 難nạn/nan 方phương 堪kham 演diễn 秘bí )# 。

精tinh 窮cùng 運vận 化hóa 遂toại 相tương 依y

(# 精tinh 窮cùng 至chí 妙diệu 運vận 化hóa 無vô 方phương 內nội 明minh 養dưỡng 素tố 之chi 機cơ 外ngoại 盡tận 鉤câu 深thâm 之chi 旨chỉ 遂toại 相tương 依y 也dã )# 。

瑤dao 池trì 浴dục 鳳phượng 通thông 霄tiêu 漢hán

(# 儀nghi 鳳phượng 浴dục 於ư 瑤dao 池trì 之chi 上thượng 翔tường 於ư 碧bích 落lạc 之chi 邊biên )# 。

金kim 闕khuyết 光quang 舒thư 何hà 燦# 爛lạn

(# 蓬bồng 瀛doanh 之chi 上thượng 皆giai 以dĩ 黃hoàng 金kim 。 白bạch 銀ngân 而nhi 為vi 官quan 闕khuyết 也dã )# 。

丹đan 成thành 可khả 驗nghiệm 不bất 狐hồ 疑nghi

(# 神thần 鼎đỉnh 功công 全toàn 靈linh 丹đan 日nhật 滿mãn 驂# 鸞loan 可khả 驗nghiệm 脫thoát 屣tỉ 何hà 疑nghi )# 。

常thường 娥# 偷thâu 竊thiết 月nguyệt 中trung 看khán

(# 羿# 得đắc 長trường 生sanh 之chi 藥dược 恆hằng 娥# 竊thiết 以dĩ 奔bôn 月nguyệt 也dã )# 。

春xuân 間gian 花hoa 卉hủy 一nhất 齊tề 開khai

(# 春xuân 之chi 發phát 也dã 瓊# 花hoa 玉ngọc 卉hủy 率suất 土thổ/độ 滋tư 榮vinh )# 。

天thiên 上thượng 優ưu 游du 誰thùy 肯khẳng 來lai

(# 乍sạ 賞thưởng 三tam 清thanh 之chi 景cảnh 儀nghi 遺di 十thập 洞đỗng 之chi 春xuân 飛phi 羽vũ 駕giá 以dĩ 飄phiêu 飄phiêu 裊# 霞hà 衣y 而nhi 燦# 燦# 真chân 歸quy 眾chúng 外ngoại 高cao 謝tạ 寰# 中trung )# 。

洞đỗng 裏lý 煙yên 霞hà 牢lao 秘bí 隱ẩn

(# 洞đỗng 天thiên 沙sa 邈mạc ▆# 霞hà 煥hoán 爛lạn 逈huýnh 拔bạt 塵trần 蒙mông 故cố 云vân 秘bí 隱ẩn )# 。

水thủy 精tinh 宮cung 殿điện 白bạch 皚# 皚#

(# 皚# 皚# 白bạch 貌mạo 水thủy 精tinh 光quang 冷lãnh 宮cung 殿điện 生sanh 寒hàn 皆giai 真Chân 人Nhân 之chi 靈linh 居cư 也dã )# 。

昔tích 日nhật 神thần 仙tiên 皆giai 燒thiêu 鍊luyện

(# 大đại 土thổ/độ 養dưỡng 神thần 上thượng 藥dược 也dã 其kỳ 次thứ 養dưỡng 形hình 中trung 藥dược 也dã 巨cự 葛cát 洪hồng 之chi 丹đan 井tỉnh 猶do 存tồn 五ngũ 色sắc 之chi 雅nhã 言ngôn 尚thượng 著trước 是thị 知tri 昔tích 日nhật 神thần 仙tiên 成thành 精tinh 此thử 道đạo 也dã )# 。

不bất 說thuyết 根căn 由do 人nhân 豈khởi 見kiến

(# 不bất 指chỉ 其kỳ 源nguyên 孰thục 知tri 其kỳ 極cực )# 。

本bổn 是thị 凡phàm 情tình 枉uổng 謾man 勞lao

(# 凡phàm 人nhân 之chi 情tình 不bất 能năng 禁cấm 精tinh 氣khí 之chi 戶hộ 牖dũ 復phục 性tánh 命mạng 之chi 本bổn 源nguyên 導đạo 氣khí 養dưỡng 神thần 恬điềm 虛hư 屏bính 慮lự 雖tuy 勞lao 而nhi 無vô 益ích 也dã )# 。

何hà 年niên 待đãi 得đắc 成thành 九cửu 轉chuyển

(# 既ký 昧muội 金kim 丹đan 終chung 賖# 九cửu 轉chuyển )# 。

密mật 藏tạng 無vô 使sử 等đẳng 閑nhàn 知tri

(# 苟cẩu 非phi 其kỳ 人nhân 道đạo 不bất 虛hư 授thọ )# 。

碧bích 落lạc 真Chân 如Như 在tại 兩lưỡng 儀nghi

(# 妙diệu 凝ngưng 碧bích 落lạc 玄huyền 契khế 真Chân 如Như 兩lưỡng 儀nghi 既ký 分phần/phân 三tam 才tài 益ích 著trước 則tắc 萬vạn 物vật 生sanh 乎hồ 其kỳ 中trung 矣hĩ 所sở 謂vị 神thần 以dĩ 知tri 來lai 卻khước 以dĩ 藏tạng 往vãng 也dã )# 。

理lý 外ngoại 消tiêu 停đình 造tạo 化hóa 實thật

(# 真chân 理lý 之chi 外ngoại 法pháp 象tượng 而nhi 明minh 大đại 無vô 不bất 危nguy 細tế 無vô 不bất 括quát 善thiện 窮cùng 造tạo 化hóa 之chi 功công 既ký 名danh 而nhi 日nhật 實thật 也dã )# 。

相tương 逢phùng 遇ngộ 偶ngẫu 勿vật 懷hoài 疑nghi

(# 玄huyền 解giải 丹đan 砂sa 渙# 同đồng 冰băng 釋thích )# 。

直trực 須tu 意ý 遣khiển 凡phàm 庸dong 道đạo

(# 常thường 人nhân 不bất 達đạt 攻công 乎hồ 異dị 端đoan 謂vị 金kim 石thạch 可khả 以dĩ 假giả 其kỳ 精tinh 謂vị 芝chi 㭉# 可khả 以dĩ 登đăng 其kỳ 筭# 亦diệc 以dĩ 為vi 道đạo 也dã 何hà 足túc 可khả 依y )# 。

所sở 以dĩ 難nạn/nan 言ngôn 論luận 秘bí 奧áo

(# 聖thánh 人nhân 所sở 以dĩ 秘bí 而nhi 重trọng/trùng 之chi 者giả 真chân 一nhất 奧áo 樞xu 也dã 可khả 以dĩ 神thần 會hội 勿vật 以dĩ 事sự 求cầu 故cố 其kỳ 言ngôn 也dã 不bất 亦diệc 難nạn/nan 哉tai )# 。

先tiên 令linh 頓đốn 悟ngộ 了liễu 然nhiên 空không

(# 色sắc 生sanh 於ư 心tâm 心tâm 忘vong 而nhi 象tượng 叔thúc 則tắc 外ngoại 無vô 所sở 蔽tế 也dã 心tâm 生sanh 於ư 象tượng 象tượng 了liễu 而nhi 心tâm 空không 則tắc 內nội 有hữu 所sở 明minh 也dã 故cố 強cường/cưỡng 名danh 曰viết 悟ngộ 矣hĩ )# 。

方phương 扣khấu 玄huyền 關quan 驅khu 煩phiền 惱não

(# 既ký 而nhi 外ngoại 無vô 所sở 取thủ 內nội 無vô 所sở 捨xả 取thủ 捨xả 既ký 絕tuyệt 彼bỉ 此thử 寧ninh 拘câu 寂tịch 兮hề 寥liêu 兮hề 所sở 矣hĩ 大đại 矣hĩ 夫phu 如như 是thị 則tắc 可khả 以dĩ 造tạo 玄huyền 關quan 可khả 以dĩ 滌địch 煩phiền 惱não )# 。

從tùng 來lai 教giáo 法pháp 甚thậm 分phân 明minh

(# 原nguyên 妙diệu 教giáo 之chi 來lai 則tắc 坦thản 然nhiên 明minh 白bạch )# 。

幾kỷ 許hứa 心tâm 迷mê 事sự 不bất 成thành

(# 學học 者giả 多đa 類loại 牛ngưu 毛mao 成thành 者giả 罕# 同đồng 麟lân 角giác 盖# 心tâm 迷mê 於ư 妙diệu 道đạo 也dã )# 。

棄khí 世thế 比tỉ 圖đồ 閑nhàn 自tự 性tánh

(# 絕tuyệt 世thế 高cao 蹈đạo 御ngự 氣khí 隨tùy 風phong 務vụ 盡tận 真chân 閑nhàn 優ưu 游du 自tự 性tánh )# 。

精tinh 修tu 道Đạo 路lộ 必tất 長trường 生sanh

(# 精tinh 求cầu 妙diệu 訣quyết 修tu 養dưỡng 內nội 丹đan 大Đại 道Đạo 明minh 然nhiên 長trường 生sanh 可khả 趣thú )# 。

歸quy 童đồng 返phản 老lão 超siêu 升thăng 界giới

(# 歸quy 童đồng 子tử 之chi 顏nhan 返phản 老lão 人nhân 之chi 貌mạo 異dị 乎hồ 超siêu 欲dục 界giới 而nhi 上thượng 三tam 清thanh )# 。

正chánh 定định 威uy 儀nghi 勿vật 懈giải 怠đãi

(# 正chánh 心tâm 在tại 定định 威uy 容dung 有hữu 儀nghi 以dĩ 時thời 規quy 矩củ 焉yên 有hữu 怠đãi 哉tai )# 。

開khai 閇bế 善thiện 能năng 若nhược 苦khổ 勤cần

(# 日nhật 月nguyệt 有hữu 虧khuy 盈doanh 天thiên 地địa 有hữu 開khai 闔hạp 道đạo 之chi 行hành 也dã 則tắc 而nhi 象tượng 之chi 必tất 在tại 夫phu 察sát 彼bỉ 琁# 璣ky 觀quán 乎hồ 鼎đỉnh 器khí 勤cần 勸khuyến 夕tịch 惕dịch 斯tư 為vi 善thiện 也dã )# 。

奮phấn 迅tấn 光quang 陰ấm 同đồng 一nhất 泰thái

(# 奮phấn 迅tấn 者giả 速tốc 疾tật 之chi 象tượng 也dã 綿miên 歷lịch 光quang 陰ấm 倐thúc 焉yên 拔bạt 萃tụy 和hòa 金kim 結kết 汞# 抱bão 一nhất 還hoàn 丹đan 泰thái 然nhiên 神thần 用dụng 也dã )# 。

凡phàm 流lưu 學học 者giả 不bất 堅kiên 持trì

(# 入nhập 靈linh 臺đài 之chi 妙diệu 者giả 不bất 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 持trì 而nhi 持trì 之chi 真chân 持trì 也dã 其kỳ 有hữu 名danh 未vị 刊# 於ư 仙tiên 籍tịch 學học 未vị 軌quỹ 於ư 宗tông 師sư 得đắc 謂vị 之chi 凡phàm 也dã 或hoặc 不bất 能năng 堅kiên 持trì 耳nhĩ )# 。

生sanh 滅diệt 門môn 中trung 故cố 不bất 知tri

(# 有hữu 乎hồ 生sanh 有hữu 乎hồ 隱ẩn 是thị 謂vị 天thiên 門môn 也dã 萬vạn 物vật 出xuất 乎hồ 其kỳ 中trung 矣hĩ 其kỳ 誰thùy 能năng 知tri 之chi )# 。

走tẩu 縮súc 陰âm 陽dương 無vô 住trụ 相tương/tướng

(# 或hoặc 出xuất 或hoặc 處xứ 。 乍sạ 合hợp 乍sạ 離ly 既ký 有hữu 屈khuất 伸thân 寧ninh 無vô 走tẩu 縮súc 故cố 陰âm 陽dương 之chi 象tượng 也dã 無vô 住trụ 相tương/tướng 焉yên )# 。

非phi 難nạn/nan 非phi 易dị 細tế 推thôi 之chi

(# 得đắc 其kỳ 理lý 也dã 則tắc 非phi 難nạn/nan 失thất 其kỳ 用dụng 也dã 則tắc 非phi 易dị )# 。

含hàm 胎thai 十thập 月nguyệt 無vô 休hưu 歇hiết

(# 藉tạ 金kim 為vi 種chủng 育dục 汞# 成thành 丹đan 白bạch 春xuân 徂# 冬đông 凡phàm 月nguyệt 滿mãn 于vu 始thỉ 終chung 迭điệt 運vận 子tử 母mẫu 相tương 生sanh 曾tằng 無vô 有hữu 間gian 矣hĩ )# 。

或hoặc 作tác 金kim 兮hề 或hoặc 似tự 雪tuyết

(# 或hoặc 金kim 花hoa 耀diệu 質chất 或hoặc 皓hạo 雪tuyết 呈trình 姿tư 雖tuy 異dị 態thái 殊thù 名danh 必tất 同đồng 才tài 合hợp 伎kỹ )# 。

認nhận 取thủ 還hoàn 丹đan 莫mạc 亂loạn 求cầu

(# 旦đán 還hoàn 丹đan 之chi 為vi 妙diệu 也dã 法pháp 天thiên 地địa 象tượng 日nhật 月nguyệt 惣# 五ngũ 行hành 之chi 秀tú 指chỉ 四tứ 象tượng 之chi 微vi 金kim 汞# 以dĩ 之chi 相tướng 資tư 神thần 靈linh 以dĩ 之chi 自tự 著trước 豈khởi 容dung 易dị 而nhi 成thành 也dã 故cố 誡giới 之chi 焉yên )# 。

獼mi 猴hầu 水thủy 底để 弄lộng 明minh 月nguyệt

(# 素tố 月nguyệt 流lưu 天thiên 寒hàn 光quang 暎ánh 水thủy 獼mi 猴hầu 俯phủ 翫ngoạn 謂vị 影ảnh 可khả 探thám 徒đồ 甚thậm 勞lao 形hình 終chung 弗phất 能năng 攬lãm 譬thí 彼bỉ 妄vọng 求cầu 還hoàn 丹đan 者giả 皆giai 理lý 而nhi 外ngoại 尋tầm 也dã 靡mĩ 量lượng 懵mộng 學học 沒một 困khốn 迷mê 津tân )# 。

逍tiêu 遙diêu 賦phú 一nhất 首thủ

乾can/kiền/càn 象tượng 推thôi 功công

(# 大đại 圓viên 洪hồng 覆phú 生sanh 十thập 太thái 初sơ 既ký 無vô 言ngôn 於ư 四tứ 時thời 乃nãi 垂thùy 象tượng 以dĩ 示thị 物vật 昭chiêu 昭chiêu 在tại 上thượng 而nhi 萬vạn 彚# 頼# 其kỳ 功công 焉yên )# 。

至chí 道đạo 相tương/tướng 宗tông

(# 至chí 矣hĩ 真chân 道đạo 宗tông 乎hồ 虛hư 無vô 觸xúc 類loại 何hà 拘câu 逍tiêu 遙diêu 靡mĩ 滯trệ 推thôi 功công 歸quy 本bổn 玄huyền 之chi 又hựu 玄huyền 故cố 曰viết 人nhân 法pháp 地địa 地địa 法pháp 天thiên 天thiên 法pháp 道đạo 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 相tương/tướng 宗tông 之chi 門môn 無vô 出xuất 於ư 此thử 矣hĩ )# 。

逍tiêu 遙diêu 理lý 而nhi 不bất 散tán

(# 乾can/kiền/càn 以dĩ 合hợp 化hóa 物vật 乃nãi 流lưu 形hình 鷓# 鷃# 各các 遂toại 於ư 逍tiêu 遙diêu 情tình 性tánh 俱câu 臻trăn 於ư 玄huyền 極cực 所sở 謂vị 包bao 羅la 四tứ 氣khí 籠lung 罩# 三tam 光quang 斯tư 則tắc 不bất 散tán 之chi 理lý 矣hĩ )# 。

赫hách 弈dịch 高cao 而nhi 且thả 通thông

(# 大Đại 道Đạo 不bất 噐# 在tại 物vật 咸hàm 真chân 騰đằng 丹đan 臺đài 赫hách 弈dịch 之chi 光quang 類loại 昊hạo 天thiên 高cao 大đại 之chi 用dụng 無vô 際tế 無vô 極cực 何hà 往vãng 弗phất 通thông )# 。

信tín 之chi 者giả 以dĩ 陰âm 陽dương

(# 太thái 虛hư 無vô 窮cùng 自tự 然nhiên 成thành 性tánh 欲dục 彼bỉ 群quần 動động 奉phụng 而nhi 信tín 之chi 於ư 是thị 以dĩ 月nguyệt 陰ấm 日nhật 陽dương 之chi 名danh 生sanh 存tồn 神thần 抱bão 素tố 之chi 術thuật 俾tỉ 其kỳ 示thị 於ư 信tín 者giả 也dã )# 。

秘bí 之chi 者giả 以dĩ 鈆# 汞#

(# 夫phu 長trường 生sanh 久cửu 視thị 冲# 邃thúy 幽u 深thâm 非phi 俗tục 骨cốt 凡phàm 肌cơ 之chi 所sở 學học 也dã 乃nãi 假giả 以dĩ 鈆# 汞# 依y 之chi 修tu 鍊luyện 造tạo 次thứ 莫mạc 及cập 秘bí 而nhi 貴quý 之chi )# 。

名danh 恍hoảng 惚hốt 之chi 何hà 異dị

(# 或hoặc 名danh 恍hoảng 惚hốt 或hoặc 號hiệu 杳# 冥minh 稱xưng 謂vị 雖tuy 殊thù 玄huyền 關quan 何hà 異dị )# 。

見kiến 出xuất 沒một 之chi 無vô 窮cùng

(# 或hoặc 寂tịch 默mặc 冲# 淡đạm 非phi 象tượng 非phi 形hình 或hoặc 高cao 明minh 沉trầm 潛tiềm 可khả 大đại 可khả 久cửu 自tự 在tại 之chi 妙diệu 出xuất 沒một 無vô 窮cùng )# 。

大Đại 道Đạo 穹# 隆long 深thâm 仁nhân 常thường 在tại

(# 無vô 為vi 大Đại 道Đạo 。 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 嵩tung 華hoa 不bất 足túc 喻dụ 其kỳ 高cao 滄thương 溟minh 不bất 足túc 匹thất 其kỳ 廣quảng 瞻chiêm 望vọng 弗phất 及cập 則tắc 穹# 隆long 可khả 尊tôn 矣hĩ 至chí 若nhược 發phát 生sanh 為vi 性tánh 肅túc 教giáo 揚dương 威uy 雖tuy 二nhị 氣khí 有hữu 差sai 豈khởi 違vi 乎hồ 大Đại 道Đạo 深thâm 仁nhân 者giả 矣hĩ )# 。

騰đằng 三tam 清thanh 而nhi 靡mĩ 息tức 混hỗn 四tứ 溟minh 而nhi 不bất 改cải

(# 寓# 物vật 生sanh 化hóa 與dữ 道đạo 浮phù 沉trầm 騰đằng 三tam 清thanh 於ư 太thái 上thượng 之chi 都đô 混hỗn 四tứ 溟minh 於ư 渺# 瀰# 之chi 府phủ 任nhậm 物vật 有hữu 陵lăng 谷cốc 而nhi 性tánh 靡mĩ 改cải 遷thiên 者giả 乎hồ )# 。

雲vân 凝ngưng 似tự 雪tuyết 釋thích 迷mê 而nhi 頓đốn 悟ngộ 虛hư 无#

(# 以dĩ 剛cang 柔nhu 之chi 氣khí 㐲# 鈆# 汞# 之chi 華hoa 當đương 其kỳ 月nguyệt 滿mãn 丹đan 爐lô 雲vân 凝ngưng 白bạch 雪tuyết 必tất 可khả 以dĩ 釋thích 迷mê 去khứ 滯trệ 頓đốn 悟ngộ 虛hư 无# 也dã )# 。

鼎đỉnh 裏lý 開khai 花hoa 要yếu 妙diệu 而nhi 熠dập 揚dương 光quang 彩thải

(# 金kim 鼎đỉnh 初sơ 開khai 玉ngọc 花hoa 斯tư 坵# 得đắc 要yếu 妙diệu 之chi 訣quyết 成thành 赫hách 弈dịch 之chi 姿tư 光quang 彩thải 熠dập 揚dương 燦# 然nhiên 耀diệu 目mục )# 。

想tưởng 初sơ 神thần 明minh 闇ám 契khế 景cảnh 貺# 優ưu 遊du

(# 存tồn 思tư 其kỳ 始thỉ 也dã 外ngoại 節tiết 嗜thị 慾dục 內nội 合hợp 希hy 夷di 神thần 明minh 闇ám 契khế 於ư 靈linh 臺đài 景cảnh 貺# 自tự 臻trăn 於ư 象tượng 外ngoại )# 。

子tử 母mẫu 成thành 而nhi 入nhập 聖thánh

(# 以dĩ 鈆# 為vi 母mẫu 以dĩ 金kim 為vi 子tử 日nhật 月nguyệt 滿mãn 足túc 。 脫thoát 落lạc 凡phàm 胎thai 則tắc 為vi 聖thánh 矣hĩ )# 。

烏ô 鵲thước 飛phi 而nhi 逗đậu 遛#

(# 停đình 騰đằng 日nhật 月nguyệt 之chi 候hậu 哨# 息tức 陰âm 陽dương 之chi 期kỳ 若nhược 烏ô 鵲thước 徘bồi 徊hồi 逗đậu 遛# 詳tường 審thẩm 而nhi 已dĩ )# 。

可khả 提đề 撕# 而nhi 堪kham 數số

(# 一nhất 陽dương 始thỉ 生sanh 初sơ 伏phục 神thần 室thất 中trung 秋thu 正chánh 望vọng 即tức 見kiến 金kim 丹đan 其kỳ 間gian 時thời 以dĩ 提đề 撕# 數số 其kỳ 候hậu 度độ 者giả 也dã )# 。

非phi 雜tạp 類loại 以dĩ 相tương/tướng 投đầu

(# 狐hồ 兔thố 不bất 乳nhũ 於ư 馬mã 鷰# 雀tước 不bất 生sanh 於ư 鳳phượng 務vụ 在tại 誡giới 乎hồ 雜tạp 類loại 導đạo 養dưỡng 淳thuần 和hòa 者giả 焉yên )# 。

雲vân 浮phù 羽vũ 客khách 之chi 前tiền 方phương 知tri 禮lễ 讓nhượng

(# 外ngoại 氣khí 通thông 明minh 內nội 神thần 融dung 適thích 卿khanh 雲vân 浮phù 於ư 寥liêu 廓khuếch 羽vũ 駕giá 翔tường 乎hồ 碧bích 虛hư 絳giáng 節tiết 霓nghê 旌tinh 進tiến 退thoái 有hữu 序tự 既ký 登đăng 玄huyền 圃phố 得đắc 不bất 行hành 禮lễ 讓nhượng 之chi 風phong 乎hồ )# 。

洞đỗng 府phủ 真Chân 人Nhân 之chi 喻dụ # 測trắc 端đoan 由do

(# 指chỉ 洞đỗng 府phủ 在tại 鴻hồng 濛# 之chi 外ngoại 喻dụ 真Chân 人Nhân 居cư 崆# 峒# 之chi 鄉hương 求cầu 之chi 於ư 茲tư 得đắc 之chi 於ư 彼bỉ 若nhược 夫phu 天thiên 地địa 為vi 一nhất 宅trạch 萬vạn 物vật 為vi 遊du 塵trần 但đãn 修tu 之chi 於ư 身thân 必tất 會hội 之chi 於ư 道đạo 或hoặc 背bối/bội 此thử 而nhi 修tu 鍊luyện 者giả 得đắc 非phi # 測trắc 其kỳ 端đoan 田điền 乎hồ )# 。

及cập 乎hồ 偃yển 仰ngưỡng 無vô 蹤tung

(# 偃yển 仰ngưỡng 者giả 消tiêu 息tức 也dã 無vô 蹤tung 者giả 妙diệu 本bổn 也dã 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 消tiêu 息tức 禦ngữ 物vật 之chi 道đạo 歸quy 乎hồ 妙diệu 本bổn 之chi 中trung 顯hiển 夫phu 應ứng 用dụng 體thể 虛hư 善thiện 行hành 無vô 跡tích )# 。

有hữu 為vi 皆giai 寂tịch

(# 有hữu 之chi 以dĩ 為vi 利lợi 無vô 之chi 以dĩ 為vi 用dụng 利lợi 用dụng 俱câu 空không 動động 靜tĩnh 咸hàm 妙diệu )# 。

窺khuy 其kỳ 戶hộ 牖dũ 須tu 憑bằng 刀đao 尺xích

(# 夫phu 欲dục 窺khuy 至chí 虛hư 之chi 室thất 者giả 利lợi 器khí 為vi 先tiên 利lợi 器khí 者giả 乃nãi 有hữu 為vi 之chi 刀đao 尺xích 也dã )# 。

千thiên 載tái 遇ngộ 而nhi 可khả 化hóa

(# 無vô 為vi 至chí 道đạo 杳# 杳# 難nạn/nan 名danh 必tất 臻trăn 可khả 化hóa 之chi 機cơ 方phương 慶khánh 千thiên 年niên 一nhất 遇ngộ )# 。

九cửu 轉chuyển 成thành 而nhi 堪kham 惜tích

(# 至chí 哉tai 大đại 藥dược 九cửu 轉chuyển 功công 成thành 諒# 惟duy 寶bảo 重trọng/trùng 之chi 心tâm 盖# 蘊uẩn 還hoàn 淳thuần 之chi 德đức )# 。

達đạt 虧khuy 盈doanh 而nhi 動động 止chỉ 若nhược 之chi 相tướng 望vọng

(# 月nguyệt 盈doanh 日nhật 吳ngô 之chi 度độ 陽dương 動động 陰ấm 止chỉ 之chi 數số 皆giai 可khả 以dĩ 理lý 而nhi 遠viễn 之chi 者giả 盖# 兩lưỡng 曜diệu 有hữu 相tương 望vọng 之chi 本bổn 也dã )# 。

訣quyết 逆nghịch 順thuận 以dĩ 所sở 思tư 潛tiềm 遁độn 其kỳ 跡tích

(# 黃hoàng 赤xích 二nhị 道đạo 或hoặc 逆nghịch 或hoặc 順thuận 剛cang 柔nhu 二nhị 功công 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。 雖tuy 各các 務vụ 潛tiềm 遁độn 之chi 跡tích 悉tất 可khả 以dĩ 至chí 道đạo 而nhi 訣quyết 之chi )# 。

何hà 謂vị 清thanh 者giả 濁trược 之chi 本bổn 濁trược 者giả 清thanh 之chi 徒đồ

(# 言ngôn 天thiên 先tiên 得đắc 一nhất 之chi 功công 故cố 為vi 濁trược 之chi 本bổn 言ngôn 地địa 後hậu 得đắc 一nhất 之chi 理lý 故cố 為vi 清thanh 之chi 徒đồ )# 。

風phong 塵trần 路lộ 合hợp 桂quế 影ảnh 蟾# 孤cô

(# 車xa 馬mã 路lộ 息tức 風phong 塵trần 氣khí 清thanh 觀quán 桂quế 影ảnh 之chi 扶phù 踈sơ 由do 蟾# 光quang 之chi 獨độc 朗lãng )# 。

由do 久cửu 恆hằng 持trì 豈khởi 凡phàm 庸dong 之chi 能năng 測trắc

(# 久cửu 固cố 至chí 神thần 任nhậm 持trì 大Đại 道Đạo 識thức 見kiến 豈khởi 容dung 於ư 凡phàm 庶thứ 逍tiêu 遙diêu 已dĩ 越việt 於ư 神thần 仙tiên )# 。

元nguyên 和hòa 獨độc 立lập 辯biện 玄huyền 化hóa 之chi 精tinh 麤thô

(# 太thái 初sơ 始thỉ 唘# 獨độc 立lập 權quyền 輿dư 之chi 本bổn 二nhị 儀nghi 次thứ 設thiết 乃nãi 眀# 巨cự 細tế 之chi 由do )# 。

然nhiên 則tắc 難nan 將tương 語ngữ 默mặc 故cố 不bất 差sai 殊thù

(# 至chí 道đạo 離ly 於ư 名danh 字tự 不bất 可khả 以dĩ 語ngữ 默mặc 而nhi 詰cật 之chi 是thị 知tri 大đại 音âm 希hy 聲thanh 何hà 有hữu 差sai 殊thù 之chi 狀trạng 也dã )# 。

顯hiển 華hoa 夷di 之chi 共cộng 泰thái

(# 執chấp 至chí 道đạo 之chi 正chánh 要yếu 光quang 玄huyền 元nguyên 之chi 大đại 猷# 自tự 然nhiên 遠viễn 肅túc 邇nhĩ 安an 民dân 康khang 俗tục 阜phụ )# 。

離ly 煩phiền 惱não 之chi 銷tiêu 除trừ

(# 三tam 要yếu 精tinh 修tu 五ngũ 塵trần 頓đốn 弃khí 渙# 然nhiên 冰băng 釋thích 仙tiên 器khí 清thanh 虛hư )# 。

物vật 臨lâm 幽u 奧áo 眇miễu 邈mạc 真Chân 如Như

(# 夫phu 物vật 芸vân 芸vân 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 道đạo 者giả 盖# 天thiên 行hành 不bất 言ngôn 之chi 令linh 是thị 以dĩ 物vật 臨lâm 幽u 奧áo 皆giai 處xứ 混hỗn 茫mang 之chi 內nội 也dã )# 。

曷hạt 若nhược 習tập 本bổn 靈linh 元nguyên 故cố 依y 人nhân 望vọng

(# 夫phu 聖thánh 人nhân 作tác 而nhi 萬vạn 物vật 覩đổ 乃nãi 由do 習tập 本bổn 靈linh 元nguyên 見kiến 真chân 空không 體thể 品phẩm 彚# 依y 望vọng 就tựu 之chi 猶do 日nhật 也dã )# 。

豈khởi 不bất 知tri 寰# 瀛doanh 之chi 內nội 修tu 得đắc 歸quy 神thần 仙tiên 之chi 上thượng

(# 妙diệu 治trị 寰# 瀛doanh 功công 齊tề 大đại 易dị 住trụ 出xuất 神thần 仙tiên 之chi 表biểu 恩ân 施thí 動động 植thực 之chi 中trung 進tiến 退thoái 以dĩ 時thời 若nhược 鵬# 摶đoàn 於ư 廣quảng 漢hán 卷quyển 舒thư 在tại 我ngã 猶do 雲vân 起khởi 於ư 長trường/trưởng 空không 是thị 知tri 不bất 躍dược 不bất 行hành 而nhi 在tại 乎hồ 天thiên 也dã )# 。

究cứu 龍long 吟ngâm 之chi 走tẩu 作tác 海hải 岳nhạc 淵uyên 深thâm

(# 天thiên 地địa 為vi 爐lô 陰âm 陽dương 為vi 炭thán 藥dược 成thành 雲vân 起khởi 變biến 化hóa 斯tư 須tu 海hải 岳nhạc 增tăng 深thâm 究cứu 之chi 於ư 道đạo )# 。

窮cùng 虎hổ 嘯khiếu 之chi 和hòa 平bình 流lưu 珠châu 通thông 暢sướng

(# 陽dương 龍long 既ký 吟ngâm 陰ấm 虎hổ 必tất 嘯khiếu 雲vân 生sanh 風phong 起khởi 理lý 之chi 使sử 然nhiên 然nhiên 而nhi 金kim 鼎đỉnh 丹đan 成thành 流lưu 珠châu 可khả 比tỉ 通thông 暢sướng 顯hiển 無vô 瑕hà 之chi 狀trạng 圓viên 明minh 彰chương 精tinh 鍊luyện 之chi 功công )# 。

且thả 夫phu 性tánh 靜tĩnh 希hy 夷di

(# 道đạo 性tánh 虛hư 極cực 入nhập 乎hồ 妙diệu 本bổn 故cố 守thủ 雌thư 靜tĩnh 而nhi 已dĩ 道đạo 非phi 聲thanh 故cố 聽thính 之chi 不bất 聞văn 以dĩ 其kỳ 無vô 聲thanh 之chi 中trung 獨độc 能năng 和hòa 焉yên 故cố 目mục 之chi 曰viết 希hy 道đạo 非phi 色sắc 故cố 視thị 之chi 不bất 見kiến 以dĩ 於ư 無vô 色sắc 之chi 中trung 而nhi 能năng 色sắc 焉yên 故cố 名danh 曰viết 夷di )# 。

別biệt 識thức 根căn 基cơ

(# 陰ấm 者giả 道đạo 之chi 基cơ 陽dương 者giả 形hình 之chi 始thỉ 滋tư 產sản 萬vạn 物vật 鴻hồng 漸tiệm 於ư 斯tư 故cố 智trí 者giả 別biệt 識thức 焉yên )# 。

信tín 受thọ 而nhi 縱tung 橫hoành 自tự 在tại

(# 圓viên 曜diệu 金kim 鼎đỉnh 考khảo 績# 玄huyền 功công 先tiên 在tại 諦đế 求cầu 次thứ 乎hồ 信tín 受thọ 然nhiên 後hậu 含hàm 養dưỡng 真chân 一nhất 自tự 在tại 玄huyền 都đô 矣hĩ )# 。

舉cử 措thố 而nhi 照chiếu 鑒giám 形hình 儀nghi

(# 夫phu 大đại 丹đan 之chi 道đạo 在tại 天thiên 成thành 象tượng 在tại 地địa 成thành 形hình 機cơ 張trương 造tạo 化hóa 母mẫu 育dục 萬vạn 靈linh 舉cử 日nhật 以dĩ 照chiếu 之chi 樹thụ 月nguyệt 以dĩ 鑒giám 之chi )# 。

清thanh 得đắc 而nhi 金kim 牙nha 燦# 爛lạn

(# 真chân 一nhất 之chi 道đạo 白bạch 金kim 作tác 基cơ 黃hoàng 牙nha 為vi 母mẫu 體thể 之chi 燦# 爛lạn 清thanh 淨tịnh 圓viên 明minh 矣hĩ )# 。

紅hồng 芳phương 而nhi 碧bích 葉diệp 交giao 垂thùy

(# 合hợp 花hoa 凝ngưng 潤nhuận 玉ngọc 液dịch 含hàm 暉huy 朱chu 英anh 得đắc 以dĩ 紅hồng 芳phương 鈆# 汞# 將tương 生sanh 碧bích 葉diệp 矣hĩ )# 。

玉ngọc 闕khuyết 化hóa 成thành 滌địch 蕩đãng 愚ngu 蒙mông 之chi 見kiến

(# 金kim 基cơ 玉ngọc 闕khuyết 如như 神thần 應ưng 物vật 冲# 用dụng 無vô 方phương 發phát 彼bỉ 顓# 蒙mông 滌địch 除trừ 玄huyền 覽lãm 也dã )# 。

煙yên 霞hà 綺ỷ 靡mĩ 用dụng 茲tư 廣quảng 達đạt 之chi 知tri

(# 遊du 宴yến 玄huyền 言ngôn 輕khinh 舉cử 繁phồn 庭đình 形hình 霞hà 綺ỷ 靡mĩ 玉ngọc 樹thụ 玲linh 瓏lung 用dụng 達đạt 心tâm 知tri 何hà 人nhân 默mặc 識thức 者giả 矣hĩ )# 。

於ư 戲hí 法pháp 教giáo 門môn 中trung 研nghiên 精tinh 秘bí 旨chỉ

(# 大Đại 道Đạo 之chi 門môn 究cứu 暢sướng 真chân 宗tông 研nghiên 覈# 奧áo 旨chỉ 權quyền 輿dư 天thiên 地địa 茂mậu 養dưỡng 萬vạn 物vật 妙diệu 本bổn 見kiến 素tố 矣hĩ )# 。

與dữ 陰âm 陽dương 而nhi 合hợp 德đức

(# 陰âm 陽dương 合hợp 孕dựng 冲# 氣khí 調điều 和hòa 然nhiên 後hậu 萬vạn 物vật 化hóa 成thành 與dữ 道đạo 而nhi 合hợp 德đức 也dã )# 。

寂tịch 天thiên 地địa 而nhi 同đồng 理lý

(# 有hữu 物vật 之chi 體thể 真chân 一nhất 混hỗn 生sanh 寂tịch 寥liêu 虛hư 靜tĩnh 妙diệu 本bổn 湛trạm 然nhiên 齊tề 天thiên 地địa 之chi 理lý 也dã )# 。

還hoàn 丹đan 至chí 藥dược

(# 黃hoàng 庭đình 經Kinh 云vân 陽dương 龍long 陰ấm 虎hổ 木mộc 液dịch 金kim 精tinh 二nhị 氣khí 交giao 會hội 鍊luyện 而nhi 成thành 者giả 謂vị 之chi 外ngoại 丹đan 調điều 和hòa 元nguyên 氣khí 上thượng 入nhập 泥nê 丸hoàn 下hạ 注chú 丹đan 田điền 偱# 環hoàn 不bất 息tức 朝triêu 於ư 綘# 宮cung 此thử 內nội 丹đan 也dã )# 。

接tiếp 聖thánh 境cảnh 以dĩ 周chu 旋toàn

(# 所sở 尚thượng 虛hư 寞mịch 所sở 得đắc 玄huyền 默mặc 精tinh 感cảm 遐hà 徹triệt 輕khinh 舉cử 霄tiêu 漢hán 服phục 餌nhị 紅hồng 漿tương 而nhi 已dĩ )# 。

日nhật 月nguyệt 齊tề 明minh 勿vật 恣tứ 縱túng/tung 而nhi 善thiện 矣hĩ

(# 陰âm 陽dương 配phối 其kỳ 交giao 媾cấu 日nhật 月nguyệt 同đồng 於ư 照chiếu 耀diệu 但đãn 可khả 妙diệu 在tại 虛hư 通thông 不bất 可khả 恣tứ 縱túng/tung 而nhi 已dĩ )# 。

凡phàm 在tại 人nhân 間gian 各các 有hữu 長trường 生sanh

(# 道đạo 無vô 私tư 於ư 物vật 民dân 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 或hoặc 精tinh 感cảm 遐hà 徹triệt 久cửu 視thị 長trường 生sanh 諒# 惟duy 得đắc 矣hĩ )# 。

我ngã 聒# 賢hiền 愚ngu 之chi 耳nhĩ

(# 聖thánh 人nhân 以dĩ 冲# 氣khí 和hòa 柔nhu 撝# 謙khiêm 恤tuất 物vật 暢sướng 大Đại 道Đạo 之chi 玄huyền 理lý 誡giới 勞lao 生sanh 之chi 封phong 執chấp 者giả 矣hĩ )# 。

周chu 穆mục 王vương 宴yến 瑤dao 池trì 賦phú

(# 周chu 穆mục 王vương 名danh 滿mãn 昭chiêu 王vương 子tử 也dã 洎kịp 即tức 位vị 好hảo/hiếu 神thần 仙tiên 之chi 道đạo 常thường 欲dục 使sử 車xa 轍triệt 馬mã 跡tích 遍biến 於ư 天thiên 下hạ 以dĩ 倣# 黃hoàng 帝đế 焉yên 後hậu 乘thừa 入nhập 駿tuấn 之chi 馬mã 奔bôn 戎nhung 為vi 右hữu 造tạo 父phụ 為vi 御ngự 得đắc 白bạch 狐hồ 玄huyền 狢# 以dĩ 祭tế 河hà 宍# 遂toại 賔# 于vu 西tây 王vương 母mẫu 觴thương 于vu 瑤dao 池trì 之chi 上thượng 王vương 母mẫu 乃nãi 歌ca 白bạch 雲vân 在tại 天thiên 之chi 謠# 王vương 亦diệc 荅# 之chi 以dĩ 余dư 埽# 東đông 土thổ/độ 之chi 什thập 又hựu 云vân 西tây 王vương 母mẫu 降giáng/hàng 穆mục 王vương 之chi 宮cung 相tương/tướng 與dữ 升thăng 雲vân 而nhi 去khứ 矣hĩ )# 。

馭ngự 駕giá 神thần 蹤tung

(# 八bát 駿tuấn 在tại 馭ngự 翠thúy 盖# 爰viên 行hành 將tương 詣nghệ 崑# 丘khâu 會hội 於ư 宴yến 所sở 也dã )# 。

碧bích 落lạc 香hương 風phong

(# 既ký 辤# 下hạ 土thổ/độ 漸tiệm 陟trắc 高cao 空không 丁đinh 東đông 風phong 觸xúc 於ư 珮bội 環hoàn 散tán 澷# 香hương 飄phiêu 於ư 黼# 黻# 矣hĩ )# 。

靉ái 靆đãi 之chi 祥tường 煙yên 綺ỷ 靡mĩ

(# 祥tường 煙yên 靉ái 前tiền 綺ỷ 靡mĩ 可khả 愛ái 徐từ 而nhi 引dẫn 步bộ 何hà 所sở 不bất 適thích 哉tai )# 。

縱tung 橫hoành 之chi 羽vũ 盖# 迎nghênh 空không

(# 雜tạp 水thủy 仙tiên 仗trượng 縱túng/tung 撗hoàng 翠thúy 盖# 自tự 空không 而nhi 迎nghênh 以dĩ 嚴nghiêm 導đạo 從tùng )# 。

夜dạ 景cảnh 迢điều 迢điều 意ý 思tư 而nhi 奔bôn 赴phó 瑤dao 席tịch

(# 星tinh 河hà 燦# 燦# 雲vân 路lộ 迢điều 迢điều 虔kiền 御ngự 金kim 輿dư 赴phó 彼bỉ 瑤dao 席tịch 玄huyền 都đô 未vị 達đạt 意ý 思tư 邈mạc 然nhiên 矣hĩ )# 。

天thiên 高cao 遠viễn 遠viễn 駈khu 馳trì 而nhi 直trực 抵để 崑# 宮cung

(# 洞đỗng 天thiên 遐hà 阻trở 龍long 驥kí 駈khu 馳trì 遂toại 抵để 崑# 宮cung 舘# 于vu 仙tiên 境cảnh )# 。

當đương 其kỳ 渾hồn 雜tạp 駢biền 羅la

(# 乍sạ 届# 鼇# 峯phong 方phương 憩khế 鑾# 輅lộ 駢biền 闐điền 綵thải 仗trượng 羅la 列liệt 羽vũ 儀nghi 以dĩ 衛vệ 蹕# 也dã )# 。

情tình 分phần/phân 賔# 主chủ

(# 王vương 母mẫu 離ly 席tịch 以dĩ 迎nghênh 穆mục 王vương 執chấp 圭# 以dĩ 進tiến 既ký 盡tận 升thăng 降giáng/hàng 之chi 禮lễ 乃nãi 分phần/phân 賔# 主chủ 之chi 位vị 也dã )# 。

騰đằng 驤# 之chi 駿tuấn 馬mã 何hà 極cực

(# 王vương 初sơ 命mạng 駕giá 右hữu 服phục 驊# 騮# 左tả 驂# 綠lục 耳nhĩ 神thần 駿tuấn 之chi 驥kí 騰đằng 凌lăng 驤# 首thủ 遠viễn 速tốc 之chi 勢thế 無vô 極cực 也dã )# 。

歛liễm 袂# 之chi 仙tiên 娥# 共cộng 覩đổ

(# 天thiên 姿tư 掩yểm 藹ái 容dung 顏nhan 絕tuyệt 世thế 者giả 則tắc 皆giai 歛liễm 袂# 侍thị 宴yến 咸hàm 所sở 覩đổ 焉yên )# 。

既ký 而nhi 靈linh 貺# 集tập

(# 將tương 欲dục 飛phi 觴thương 舉cử 白bạch 吐thổ 奇kỳ 納nạp 秀tú 故cố 湏# 列liệt 不bất 夜dạ 之chi 珠châu 出xuất 未vị 名danh 之chi 寶bảo 靈linh 貺# 畢tất 集tập 斯tư 為vi 盛thịnh 矣hĩ )# 。

仙tiên 童đồng 侶lữ

(# 仙tiên 童đồng 玉ngọc 女nữ 群quần 聚tụ 仙tiên 家gia 往vãng 來lai 妮# 侍thị 左tả 右hữu 也dã )# 。

明minh 月nguyệt 之chi 圓viên 將tương 似tự 晝trú 組# 繡tú 瑤dao 池trì

(# 望vọng 月nguyệt 正chánh 午ngọ 明minh 皎hiệu 如như 日nhật 流lưu 彩thải 瑤dao 池trì 分phần/phân 華hoa 組# 晡bô 物vật 外ngoại 之chi 宴yến 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 之chi )# 。

金kim 殿điện 之chi 高cao 卷quyển 珠châu 簾# 笙sanh 歌ca 伎kỹ 女nữ

(# 玉ngọc 闕khuyết 金kim 殿điện 撶# 之chi 於ư 上thượng 珠châu 簾# 翠thúy 幕mạc 軸trục 之chi 於ư 中trung 由do 是thị 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 既ký 張trương 眾chúng 啇# 咸hàm 舉cử 或hoặc 吹xuy 雲vân 和hòa 之chi 笙sanh 或hoặc 皷cổ ▆# 靈linh 之chi 簧# 或hoặc 歌ca 玄huyền 靈linh 之chi 曲khúc 皆giai 盡tận 其kỳ 妙diệu 清thanh 音âm 駭hãi 空không 也dã )# 。

志chí 慕mộ 求cầu 真chân

(# 穆mục 天thiên 子tử 以dĩ 帝đế 王vương 之chi 尊tôn 慕mộ 神thần 仙tiên 之chi 事sự 故cố 得đắc 名danh 煥hoán 金kim 蕑gian 宴yến 陪bồi ▆# 闕khuyết 慕mộ 仙tiên 之chi 志chí 斯tư 為vi 至chí 矣hĩ )# 。

儼nghiễm 雅nhã 深thâm 仁nhân

(# 仁nhân 深thâm 於ư 物vật 者giả 必tất 量lượng 司ty 滄thương 海hải 有hữu 感cảm 則tắc 通thông 期kỳ 方phương 外ngoại 之chi 遊du 事sự 何hà 不bất 克khắc )# 。

輝huy 華hoa 宴yến 以dĩ 初sơ 設thiết

(# 即tức 席tịch 未vị 久cửu 仙tiên 宴yến 乃nãi 唘# 飲ẩm 琬# 琰diêm 之chi 膏cao 進tiến 甜điềm 雲vân 之chi 味vị 素tố 蓮liên 黑hắc 棗táo 碧bích 藕ngẫu 白bạch 橘quất 皆giai 芳phương 香hương 襲tập 人nhân 輝huy 華hoa 照chiếu 物vật 也dã )# 。

光quang 幸hạnh 輦liễn 以dĩ 爭tranh 新tân

(# 境cảnh 非phi 浮phù 世thế 人nhân 惟duy 上thượng 仙tiên 幸hạnh 輦liễn 雖tuy 尊tôn 瓊# 筵diên 更cánh 貴quý 雲vân 我ngã 去khứ 駕giá 實thật 曰viết 爭tranh 新tân )# 。

珊san 瑚hô 器khí 皿mãnh

(# 器khí 皿mãnh 之chi 設thiết 於ư 筵diên 也dã 七thất 寶bảo 間gian 錯thác 。 五ngũ 色sắc 曜diệu 奇kỳ 深thâm 匪phỉ 人nhân 上thượng 成thành 自tự 天thiên 匠tượng 也dã )# 。

淥# 水thủy 波ba 津tân

(# 瑤dao 池trì 之chi 上thượng 有hữu 翠thúy 水thủy 焉yên 王vương 母mẫu 每mỗi 統thống 群quần 仙tiên 而nhi 遊du 之chi 穆mục 王vương 因nhân 是thị 得đắc 同đồng 登đăng 賞thưởng 矣hĩ )# 。

錦cẩm 帳trướng 雲vân 屏bính 去khứ 就tựu 傳truyền 觴thương 之chi 旨chỉ

(# 張trương 九cửu 華hoa 帳trướng 設thiết 雲vân 母mẫu 屏bính 裝trang 以dĩ 金kim 碧bích 飾sức 以dĩ 珠châu 翠thúy 若nhược 明minh 星tinh 之chi 連liên 綴chuế 焉yên 僊tiên 觴thương 又hựu 坫# 獻hiến 酬thù 合hợp 節tiết 無vô 失thất 雍ung 雅nhã 也dã )# 。

鸞loan 歌ca 鳳phượng 舞vũ 如như 常thường 待đãi 客khách 之chi 陳trần

(# 歌ca 則tắc 緩hoãn 奏tấu 鸞loan 音âm 舞vũ 乃nãi 輕khinh 迴hồi 鳳phượng 態thái 侍thị 客khách 之chi 儀nghi 亦diệc 如như 人nhân 間gian 也dã )# 。

虎hổ 嘯khiếu 龍long 吟ngâm

(# 虎hổ 嘯khiếu 而nhi 閬# 苑uyển 風phong 生sanh 龍long 吟ngâm 而nhi 崑# 山sơn 雲vân 起khởi 萬vạn 籟# 微vi 響hưởng 五ngũ 色sắc 分phần/phân 鮮tiên 也dã )# 。

衣y [冠-元+示]# 侍thị 眾chúng

(# 衣y 齊tề 紈hoàn 之chi 眼nhãn 戴đái 天thiên 真chân 之chi ▆# 金kim 玉ngọc 相tương/tướng 敲# 侍thị 衛vệ 且thả 眾chúng 也dã )# 。

筵diên 斟châm 玉ngọc 液dịch 之chi 醞#

(# 龍long 膏cao 之chi 醞# 斟châm 之chi 乃nãi 玉ngọc 液dịch 也dã 盖# 言ngôn 其kỳ 珍trân 潔khiết 以dĩ 饗# 於ư 賔# 尓# )# 。

樂nhạo/nhạc/lạc 奏tấu 琴cầm 瑟sắt 之chi 弄lộng

(# 奏tấu 以dĩ 鈞quân 天thiên 廣quảng 樂nhạo/nhạc/lạc 皷cổ 以dĩ 金kim 徽# 瑤dao 瑟sắt 正chánh 始thỉ 之chi 音âm 聴# 之chi 無vô 怠đãi 也dã )# 。

鶴hạc 鳴minh 天thiên 上thượng 思tư 羽vũ 駕giá 而nhi 自tự 在tại 逍tiêu 遙diêu

(# 鶴hạc 以dĩ 偌# 素tố 之chi 質chất 嘹# 唳# 之chi 音âm 翱cao 翔tường 碧bích 虛hư 思tư 陪bồi 羽vũ 駕giá 異dị 逍tiêu 遙diêu 而nhi 自tự 適thích 也dã )# 。

日nhật 昃# 烏ô 傾khuynh 薄bạc 塵trần 世thế 以dĩ 從tùng 容dung 舉cử 動động

(# 日nhật 盈doanh 則tắc 昃# 烏ô 乃nãi 隨tùy 傾khuynh 旦đán 塵trần 世thế 短đoản 促xúc 陽dương 光quang 易dị 墜trụy 洞đỗng 府phủ 一nhất 朝triêu 人nhân 間gian 百bách 歲tuế 。 既ký 不bất 得đắc 從tùng 容dung 。 取thủ 樂nhạo/nhạc/lạc 又hựu 豈khởi 能năng 舉cử 動động 而nhi 安an 神thần 仙tiên 覩đổ 之chi 真chân 可khả 薄bạc 也dã )# 。

時thời 也dã 靈linh 符phù 降giáng/hàng 展triển 情tình 懽#

(# 太thái 上thượng 靈linh 寶bảo 真chân 一nhất 符phù 契khế 則tắc 還hoàn 源nguyên 之chi 訣quyết 也dã 仙tiên 母mẫu 宣tuyên 之chi 於ư 穆mục 王vương 王vương 受thọ 已dĩ 懽# 愜# 之chi 情tình 邈mạc 無vô 涯nhai 矣hĩ )# 。

贈tặng 玉ngọc 帛bạch 以dĩ 成thành 禮lễ

(# 玉ngọc 帛bạch 贄# 幣tệ 也dã 非phi 仙tiên 所sở 貴quý 如như 薦tiến 蘋# 蘩# 以dĩ 成thành 其kỳ 禮lễ 也dã )# 。

搖dao 翡phỉ 翠thúy 以dĩ 莊trang 端đoan

(# 首thủ 飾sức 峩nga 峩nga 如như 搖dao 翠thúy 羽vũ 端đoan 莊trang 之chi 態thái 超siêu 然nhiên 莫mạc 儔trù )# 。

筵diên 中trung 之chi 百bách 媚mị 花hoa 芳phương 柳liễu 垂thùy 金kim 線tuyến

(# 洞đỗng 天thiên 花hoa 冉nhiễm 莫mạc 得đắc 而nhi 名danh 間gian 列liệt 于vu 前tiền 相tương/tướng 鮮tiên 奪đoạt 日nhật 依y 依y 仙tiên 柳liễu 影ảnh 亂loạn 金kim 絲ti )# 。

階giai 上thượng 之chi 雙song 娥# 對đối 舞vũ 殿điện 列liệt 鴛uyên 鸞loan

(# 寶bảo 殿điện 瑤dao 階giai 鈞quân 天thiên 九cửu 奏tấu 仙tiên 姝xu 對đối 舞vũ 婇thể 御ngự 環hoàn 立lập 縹# 緲# 焉yên 若nhược 鴛uyên 鸞loan 之chi 翔tường 集tập 爾nhĩ )# 。

既ký 而nhi 窈yểu 窕điệu 周chu 旋toàn

(# 雍ung 容dung 自tự 若nhược 高cao 邁mại 游du 龍long 揖ấp 讓nhượng 周chu 旋toàn 益ích 逾du 後hậu 素tố 則tắc 闐điền 関# 之chi 義nghĩa 適thích 足túc 以dĩ 詠vịnh 謌# 矣hĩ )# 。

徘bồi 徊hồi 不bất 絕tuyệt

(# 仙tiên 鄉hương 日nhật 永vĩnh 世thế 慮lự 全toàn 無vô 興hưng 逸dật 情tình 懽# 盤bàn 桓hoàn 不bất 已dĩ )# 。

水thủy 精tinh 宮cung 間gian 於ư 碧bích 沼chiểu

(# 宮cung 凝ngưng 陰ấm 魄phách 下hạ 枕chẩm 碧bích 流lưu 素tố 彩thải 清thanh 光quang 虛hư 眀# 掩yểm 暎ánh 踟trì 躕# 周chu 覽lãm 爽sảng 滌địch 塵trần 襟khâm )# 。

珠châu 璣ky 座tòa 臨lâm 於ư 綘# 闕khuyết

(# 綴chuế 明minh 月nguyệt 之chi 珠châu 。 鏤lũ 辟tịch 寔thật 之chi 玉ngọc 而nhi 為vi 座tòa 爾nhĩ 前tiền 臨lâm 絳giáng 闕khuyết 月nguyệt 素tố 交giao 輝huy 炳bỉnh 煥hoán 晴tình 空không 麗lệ 逾du 杲# 日nhật )# 。

九cửu 旒lưu 冠quan 冕# 日nhật 黯ảm 於ư 東đông 海hải 之chi 中trung

(# 天thiên 冠quan 九cửu 旒lưu 珠châu 光quang 明minh 徹triệt 。 日nhật 輪luân 西tây 墜trụy 微vi 覺giác 黯ảm 然nhiên )# 。

十thập 二nhị 樓lâu 臺đài 風phong 颺dương 於ư 西tây 波ba 之chi 月nguyệt

(# 瀛doanh 洲châu 山sơn 上thượng 有hữu 十thập 二nhị 樓lâu 臺đài 皆giai 神thần 仙tiên 之chi 所sở 居cư 也dã 風phong 颺dương 西tây 溟minh 波ba 搖dao 月nguyệt 影ảnh 下hạ 視thị 滄thương 海hải 如như 掌chưởng 中trung 焉yên )# 。

復phục 還hoàn 五ngũ 色sắc 雲vân 頭đầu 萬vạn 。

(# 雲vân 含hàm 五ngũ 色sắc 散tán 以dĩ 凝ngưng 空không 瑤dao 水thủy 分phần/phân 流lưu 縱tung 橫hoành 萬vạn 。

若nhược 木mộc 之chi 金kim 烏ô 飛phi 乍sạ 變biến

(# 東đông 望vọng 飛phi 烏ô 纔tài 升thăng 若nhược 木mộc 壺hồ 中trung 瞬thuấn 息tức 又hựu 見kiến 西tây 沉trầm 塵trần 西tây 百bách 齡linh 信tín 同đồng 隙khích 駒câu 之chi 影ảnh 也dã )# 。

鏘thương 風phong 而nhi 白bạch 鹿lộc 鳴minh 未vị 収thâu

(# 靈linh 毛mao 仙tiên 鹿lộc 情tình 亦diệc 逍tiêu 遙diêu 鳴minh 戲hí 天thiên 風phong 呦# 呦# 未vị 止chỉ )# 。

眉mi 開khai 八bát 字tự 兮hề 晶tinh 熒# 煙yên 霞hà 馥phức 郁uất

(# 眉mi 分phần/phân 八bát 字tự 光quang 彩thải 鑑giám 人nhân 鳳phượng 腦não 香hương 濃nồng 飄phiêu 霞hà 拂phất 霧vụ )# 。

歌ca 聲thanh 一nhất 曲khúc 兮hề 縹# 緲# 銀ngân 漢hán 優ưu 游du

(# 白bạch 雲vân 歌ca 起khởi 清thanh 掩yểm 貫quán 珠châu 漸tiệm 過quá 星tinh 河hà 更cánh 資tư 嘉gia 賞thưởng 白bạch 榆# 花hoa 下hạ 豈khởi 猒# 遲trì 迴hồi )# 。

何hà 期kỳ 遠viễn 恣tứ 情tình 深thâm

(# 馭ngự 駿tuấn 追truy 風phong 雨vũ 游du 八bát 極cực 逐trục 尋tầm 仙tiên 境cảnh 脫thoát 屣tỉ 情tình 深thâm )# 。

有hữu 無vô 所sở 得đắc

(# 宴yến 罷bãi 崑# 丘khâu 卻khước 還hoàn 人nhân 世thế 益ích 易dị 道đạo 喪táng 神thần 氣khí 日nhật 衰suy 酷khốc 志chí 外ngoại 求cầu 卒tuất 無vô 所sở 得đắc )# 。

瓊# 宮cung 不bất 讓nhượng 於ư 天thiên 上thượng

(# 金kim 屋ốc 玉ngọc 堂đường 萬vạn 乘thừa 攸du 霧vụ 人nhân 寰# 之chi 貴quý 豈khởi 讓nhượng 三tam 清thanh )# 。

人nhân 間gian 非phi 外ngoại 於ư 縱túng 逸dật

(# 赤xích 墀trì 高cao 峻tuấn 丹đan 禁cấm 深thâm 嚴nghiêm 觸xúc 目mục 繁phồn 華hoa 足túc 以dĩ 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 湏# 方phương 外ngoại 始thỉ 曰viết 勝thắng 遊du 哉tai )# 。

終chung 乃nãi 是thị 非phi 起khởi 而nhi 慕mộ 求cầu 仙tiên

(# 穆mục 王vương 驅khu 馳trì 八bát 駿tuấn 尋tầm 訪phỏng 仙tiên 鄉hương 事sự 跡tích 雖tuy 奇kỳ 去khứ 道đạo 弥# 遠viễn 是thị 非phi 蜂phong 起khởi 無vô 以dĩ 辭từ 焉yên )# 。

如như 夢mộng 輕khinh 佻# 之chi 客khách

(# 不bất 能năng 內nội 復phục 淳thuần 和hòa 外ngoại 安an 黎lê 庶thứ 妄vọng 求cầu 仙tiên 道đạo 得đắc 非phi 輕khinh 易dị 乎hồ 暫tạm 偶ngẫu 神thần 仙tiên 終chung 成thành 退thoái 墜trụy 緬# 思tư 宴yến 會hội 得đắc 非phi 夢mộng 寐mị 乎hồ 瑤dao 池trì 之chi 上thượng 仙tiên 母mẫu 為vi 主chủ 穆mục 王vương 為vi 賔# 故cố 云vân 客khách 也dã )# 。

御Ngự 製Chế 逍Tiêu 遙Diêu 詠Vịnh 歌Ca 賦Phú 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

甲giáp 辰thần 歲tuế 高cao 麗lệ 國quốc 分phần/phân 司ty 大đại 藏tạng 都đô 監giám 奉phụng

敕sắc 彫điêu 造tạo