Phật Thuyết
ĐẠI THỪA VÔ LƯỢNG THỌ TRANG NGHIÊM
THANH TỊNH BÌNH ĐẲNG GIÁC KINH GIẢI DIỄN NGHĨA
QUYỂN 3
Hòa thượng Tịnh Không chủ giảng
Diệu Âm Phổ Hạnh kính ghi và đúc kết
Phật lịch 2567 -2023
BẢN ĐÍNH CHÍNH QUYỂN I
Phật Thuyết Đại Thừa Vô Lượng Thọ Trang Nghiêm
Thanh Tịnh Bình Đẳng Giác Kinh Giải Diễn Nghĩa
Trang | Hàng | Câu, chữ in sai | Xin đọc là |
3 | 7 | Queenland | Queensland |
3 | 2 từ dưới | Queenland | Queensland |
4 | 9 | Queenland | Queensland |
4 | 12 từ dưới | Queenland | Queensland |
6 | 7 | giác chớ không mê | giác là không mê |
6 | 8 | chánh chớ không tà | chánh là không tà |
6 | 8 | Tịnh chớ không nhiễm | Tịnh là không nhiễm |
19 | 14 | phối hợp hay khép | phối hợp hay khéo |
55 | 8 | Chế Hạnh Bồ tát | Chế Hành Bồ tát |
55 | 15 | Chế Hạnh Bồ tát | Chế Hành Bồ tát |
60 | 10 | phía hữa | phía hữu |
174 | 11 | đế xác định | để xác định |
184 | 7 từ dưới | Tấn là tiến chớ không thoái | Tấn là tiến, không thoái |
295 | 3 | bỏn xen tài | bỏn xẻn tài |
310 | 8 | với vật đều giác chớ không mê | với vật đều tỉnh giác không mê |
337 | 17 | chúng sinh là phàm phụ | chúng sinh là phàm phu |
441 | 5 | tối thắng tư tại | tối thắng tự tại |
444 | 14 | Thích Ca Mậu Phật | Thích Ca Mâu Ni Phật |
445 | 12 từ dưới | tương lại | tương lai |
471 | 6 từ dưới | thành Thánh, thánh Hiền | thành Thánh, thành Hiền |
514 | 1 | giác chớ không mê | giác ngộ |
541 | 1 | Gia Tướng Sớ | Gia Tường Sớ |
586 | cuối | tu tập | tụ tập |
Trang | Hàng | Câu, chữ in sai | Xin đọc là |
viii | từ dưới | Cõi Cực | Cõi Cực Lạc |
779 | 15 | Queenland | Queensland |
779 | từ dưới | Queenland | Queensland |
780 | 9 | Queenland | Queensland |
780 | từ dưới | Queenland | Queensland |
806 | hàng cuối | trượng phụ | trượng phu |
808 | 13 | niệm niệm giác chớ không mê | niệm niệm đều tỉnh giác |
892 | từ dưới | chí tâm chí nhạo | chí tâm tín nhạo |
961 | 7 | “Tinh” là thuần chớ không tạp | “Tinh” là thuần, không tạp |
1010 | cuối | chủ chánh giác | thủ chánh giác |
Trang | Hàng | Câu, chữ in sai | Xin đọc là |
587 | 1 | tu tập | tụ tập |
604 | 2 | Sư sĩ Lâm | Cư sĩ Lâm |
604 | 8 | đoạn đứt | đoạn dứt |
639 | 5+6 từ dưới | bạn tri ân | bạn tri âm |
666 | từ dưới | có thể đoạn đứt | có thể đoạn dứt |
725 | 3 | nhung chẳng | nhưng chẳng |
728 | cuôi | bất tự nghị | bất tư nghị |
751 | 1 | Khởi tâm động nệm | Khởi tâm động niệm |
BẢN ĐÍNH CHÍNH QUYỂN II
Phật Thuyết Đại Thừa Vô Lượng Thọ Trang Nghiêm
Thanh Tịnh Bình Đẳng Giác Kinh Giải Diễn Nghĩa
1019 | 2 từ dưới | Tầm Bồ Đề là giác chớ không mê | Tâm Bồ Đề là tâm giác ngộ |
1019 | 2 từ dưới | Dùng giác chớ không mê | Dùng tâm giác ngộ này |
1021 | 15 | chắn chắn | chắc chắn |
1063 | 5 | đều giác chớ không mê | đều tỉnh giác |
1099 | 10 từ dưới | sự kiên này | sự kiện này |
1176 | 19 | Sơ tổ | Sư tổ |
1198 | 2 từ dưới | thuần tiện | thuần thiện |
1257 | 3 từ dưới | tu tập | tụ tập |
1328 | 8 + 9 | là một toàn thể | là một đoàn thể |
1415 | 11 từ dưới | thuần tục | thuần thục |
1430 | hàng cuối | tâm chỉ sở hiện | tâm chi sở hiện |
1475 | 13 | đại diện | đại điện |
1511 | 3 từ dưới | chớ không tạp | nhất không tạp |
1512 | 5 từ dưới | Vỉ Hề Hi | Vi Đề Hi |
1546 | 1 | tu tập | tụ tập |
1561 | 9 từ dưới | khiến thọ | khiến họ |
1574 | 2 từ dưới | sóng ta | sóng to |
1587 | 1 | Bồ tát là giác chớ không mê | Bồ tát là giác tức không mê |
1587 | 1 | chánh chớ không tà | chánh là không tà |
1587 | 1 | tịnh chớ | tịnh là |
1589 | 12 | Đạo Lợi thiên | Đao Lợi thiên |
1593 | 10 từ dưới | “Bất khả tư nghi” | “Bất khả tư nghị” |
1632 | 15 | một vi Phật | một vị Phật |
1659 | 3 | bốn mươi lăm năm | bốn mươi chín năm |