人藥王子 ( 人nhân 藥dược 王vương 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (本生)昔閻浮提摩醯斯那王時,夫人生一子,諸病人觸之即癒,故字曰人藥。如是千歲中治病。後命終。碎其死骨塗身則瘥。人藥王子即今之釋迦佛是也。見菩薩藏經下,經律異相三十二。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 本bổn 生sanh ) 昔tích 閻Diêm 浮Phù 提Đề 摩ma 醯hê 斯tư 那na 王vương 時thời , 夫phu 人nhân 生sanh 一nhất 子tử 。 諸chư 病bệnh 人nhân 觸xúc 之chi 即tức 癒dũ , 故cố 字tự 曰viết 人nhân 藥dược 。 如như 是thị 千thiên 歲tuế 中trung 治trị 病bệnh 。 後hậu 命mạng 終chung 。 碎toái 其kỳ 死tử 骨cốt 塗đồ 身thân 則tắc 瘥sái 。 人nhân 藥dược 王vương 子tử 即tức 今kim 之chi 釋Thích 迦Ca 佛Phật 是thị 也dã 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 下hạ , 經kinh 律luật 異dị 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。