小Tiểu 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0035
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

[P.290]# 第đệ 七thất 十thập 一nhất 章chương 。 〔# 失thất 題đề 〕# 。

此thử 大đại 地địa 之chi 主chủ 卡# 佳giai 巴ba 夫phu 赴phó 康khang 伽già 多đa 多đa 伽già 。 創sáng/sang 設thiết 首thủ 府phủ 。 於ư 彼bỉ 處xứ 快khoái 樂lạc 居cư 住trụ 。 (# 一nhất )# 此thử 時thời 彼bỉ 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 王vương 與dữ 卡# 佳giai 巴ba 夫phu 結kết 為vi 同đồng 盟minh 生sanh 活hoạt 而nhi 送tống 禮lễ 物vật 。 (# 二nhị )# 人nhân 王vương 卡# 佳giai 巴ba 夫phu 與dữ 彼bỉ 不bất 欲dục 結kết 同đồng 盟minh 。 參tham 詣nghệ 名danh 此thử 曼mạn 達đạt 利lợi 吉cát 利lợi 精tinh 舍xá 。 (# 三tam )# 謂vị 。

余dư 之chi 羅la 佳giai 羅la 達đạt 州châu 讓nhượng 與dữ 人nhân 王vương 波ba 羅la 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 。

使sử 記ký 於ư 平bình 石thạch 。 (# 四tứ )# 彼bỉ 再tái 歸quy 住trụ 於ư 康khang 伽già 多đa 多đa 伽già 。 在tại 位vị 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 一nhất 冒mạo 疾tật 病bệnh 而nhi 歿một 。 (# 五ngũ )# 由do 此thử 彼bỉ 結kết 束thúc 愚ngu 昧muội 大đại 臣thần 等đẳng 。 取thủ 卡# 佳giai 巴ba 夫phu 之chi 遣khiển 骸hài 赴phó 寇khấu 多đa 沙sa 羅la 伽già 。 (# 六lục )# 人nhân 王vương 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 送tống 使sứ 者giả 速tốc 來lai 駕giá 。 其kỳ 時thời 恐khủng 有hữu 阻trở 止chỉ 。 (# 七thất )# 人nhân 王vương 波ba 羅la 佳giai 瑪mã 又hựu 聞văn 王vương 之chi 訃# 報báo 。 武võ 裝trang 軍quân 隊đội 。 來lai 京kinh 至chí 波ba 羅la 提đề 之chi 都đô 。 (# 八bát )# 。

其kỳ 特đặc 於ư 魯lỗ 哈# 那na 大đại 地địa 之chi 主chủ 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 聽thính 入nhập 奸gian 臣thần 等đẳng 之chi 言ngôn 。 由do 羅la 佳giai 羅la 達đạt 與dữ 著trước 落lạc 之chi 大đại 軍quân [P.291]# 勢thế 。 思tư 量lượng 。

此thử 等đẳng 作tác 同đồng 黨đảng 必tất 定định 可khả 取thủ 此thử 羅la 佳giai 羅la 達đạt 州châu 。

(# 九cửu 。 一nhất 〇# )# 動động 此thử 不bất 結kết 實thật 之chi 野dã 望vọng 。 與dữ 大đại 軍quân 勢thế 共cộng 由do 魯lỗ 哈# 那na 出xuất 發phát 。 赴phó 寇khấu 多đa 沙sa 羅la 。 (# 一nhất 一nhất )# 未vị 曾tằng 思tư 及cập 。 難nạn/nan 超siêu 剛cang 勇dũng 之chi 威uy 王vương 波ba 羅la 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 聞văn 彼bỉ 之chi 情tình 勢thế 。

(# 一nhất 二nhị )#

與dữ 大đại 榮vinh 華hoa 之chi 王vương 卡# 佳giai 巴ba 夫phu 。 又hựu 大đại 臣thần 等đẳng 。 捨xả 交giao 戰chiến 之chi 望vọng 。 (# 一nhất 三tam )# 由do 無vô 主chủ 之chi 故cố 恐khủng 怖bố 唯duy 著trước 而nhi 著trước 之chi 如như 意ý 逃đào 亡vong 。 入nhập 於ư 〔# 羅la 哈# 那na 州châu 〕# 之chi 羅la 佳giai 羅la 達đạt 所sở 住trụ 之chi (# 一nhất 四tứ )# 惡ác 人nhân 等đẳng 。 妄vọng 言ngôn 信tín 為vi 真chân 實thật 。 傳truyền 大đại 地địa 主chủ 瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 為vi 交giao 戰chiến 來lai 襲tập 。 (# 一nhất 五ngũ )# 余dư 臣thần 等đẳng 較giảo 卡# 佳giai 巴ba 夫phu 王vương 之chi 敗bại 軍quân 亦diệc 應ưng 使sử 之chi 受thọ 二nhị 倍bội 之chi 戰chiến 敗bại 。 (# 一nhất 六lục )# 又hựu 對đối 彼bỉ 應ưng 使sử 不bất 得đắc 到đáo 大đại 瓦ngõa 魯lỗ 卡# 康khang 伽già 〔# 河hà 〕# 。

於ư 戰chiến 事sự 王vương 明minh 設thiết 計kế 。 (# 一nhất 七thất )# 智trí 者giả 〔# 波ba 羅la 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 王vương 〕# 由do 沙sa 羅la 伽già 瑪mã 渡độ 至chí 構# 康khang 那na 。 與dữ 大đại 臣thần 共cộng 配phối 置trí 〔# 馬mã 。 象tượng 。 車xa 。 步bộ 之chi 〕# 四tứ 部bộ 軍quân 於ư 渡độ 場tràng 對đối 岸ngạn 。 (# 一nhất 八bát )# 。

其kỳ 時thời 集tập 合hợp 賢hiền 者giả 大đại 臣thần 等đẳng 合hợp 掌chưởng 向hướng 王vương 。 懇khẩn 願nguyện 灌quán 頂đảnh 式thức 。 (# 一nhất 九cửu )# 言ngôn 。

大đại 王vương 。 由do 往vãng 古cổ 已dĩ 勝thắng 者giả [P.292]# 王vương 用dụng 所sở 有hữu 之chi 方phương 法pháp 常thường 增tăng 加gia 人nhân 人nhân 之chi 畏úy 怖bố 與dữ 愛ái 情tình 。 (# 二nhị 〇# )# 於ư 所sở 有hữu 之chi 場tràng 所sở 顯hiển 示thị 一nhất 己kỷ 優ưu 異dị 之chi 榮vinh 譽dự 。 雖tuy 臨lâm 戰chiến 場tràng 亦diệc 行hành 灌quán 頂đảnh 式thức 。 (# 二nhị 一nhất )# 於ư 所sở 有hữu 之chi 道đạo 具cụ 方phương 法pháp 與dữ 規quy 律luật 之chi 主chủ 應ưng 遵tuân 守thủ 禮lễ 儀nghi 。 (# 二nhị 二nhị )# 〔# 大đại 〕# 王vương 。 陛bệ 下hạ 使sử 渡độ 少thiếu 壯tráng 。 又hựu 〔# 大đại 〕# 榮vinh 譽dự 難nạn/nan 支chi 。 難nạn/nan 凌lăng 駕giá 具cụ 強cường/cưỡng 腕oản 。 (# 二nhị 三tam )# 善thiện 業nghiệp 之chi 興hưng 隆long 〔# 王vương 〕# 確xác 立lập 楞lăng 伽già 島đảo 。 具cụ 有hữu 振chấn 全toàn 閻Diêm 浮Phù 州châu 王vương 權quyền 之chi 力lực 。 (# 二nhị 四tứ )# 更cánh 由do 最tối 初sơ 劫kiếp 至chí 今kim 日nhật 止chỉ 。 陛bệ 下hạ 之chi 王vương 家gia 如như 牛ngưu 乳nhũ 洗tẩy 注chú 硨xa 磲cừ 貝bối 之chi 清thanh 純thuần 。 (# 二nhị 五ngũ )# 然nhiên 全toàn 世thế 間gian 之chi 利lợi 益ích 必tất 定định 應ưng 於ư 吉cát 日nhật 行hành 灌quán 頂đảnh 式thức 。

(# 二nhị 六lục )# 〔# 只chỉ 〕# 開khai 眉mi 打đả 勝thắng 敵địch 人nhân 之chi 波ba 羅la 伽già 瑪mã 巴ba 夫phu 王vương 入nhập 彼bỉ 切thiết 願nguyện 。 優ưu 於ư 辨biện 別biệt 之chi 〔# 王vương 〕# (# 二nhị 七thất )# 由do 讚tán 星tinh 宿tú 定định 吉cát 日nhật 之chi 時thời 。 於ư 頭đầu 上thượng 纏triền 繞nhiễu 頭đầu 被bị 。 飾sức 所sở 有hữu 瓔anh 珞lạc 。 (# 二nhị 八bát )# 。

聞văn

瑪mã 那na 巴ba 羅la 那na 王vương 到đáo 河hà 之chi 對đối 岸ngạn 。

不bất 用dụng 想tưởng 彼bỉ 亦diệc 如như 草thảo 之chi 程# 度độ 。 (# 二nhị 九cửu )# 自tự 以dĩ 寶bảo 〔# 飾sức 〕# 美mỹ 上thượng 假giả 堂đường 之chi 時thời 。 近cận 己kỷ 具cụ 足túc 並tịnh 置trí 武võ 器khí 。 (# 三tam 〇# )# 以dĩ 大đại 威uy 嚴nghiêm 出xuất 己kỷ 之chi 宮cung 殿điện 。 如như 不bất 知tri 恐khủng 之chi 獅sư 子tử 。 行hành 右hữu 繞nhiễu 之chi 禮lễ 都đô 。 (# 三tam 一nhất )# 依y 彼bỉ 之chi 榮vinh 光quang 奪đoạt 來lai 集tập 民dân 眾chúng 之chi 膽đảm 。 〔# 見kiến 〕# 瑞thụy 相tướng 入nhập 於ư 王vương 宮cung 。 (# 三tam 三tam )# 。