THIÊN TÝ QUÂN TRÀ LỢI PHẠN TỰ CHÂN NGÔN
Dịch âm: HUYỀN THANH
Thiên Tý Quân Trà Lợi Chân Ngôn là:
NAMO RATNA-TRAYĀYA
NAMAḤ ŚCAṆḌA VAJRA-PĀṆAYE _ MAHĀ-YAKṢA-SENĀPATAYE
NAMO VAJRA-KRODHAYA _ NITYA PRA PRAJVA LALITADĪTTA _ VAJRA-KARĀYA _UKARA _ DAṂṢṬRETKAṬA BHAYA _ BHAIRAVĀYA _
ASIMUSALA _ BUDDHAGRA (?BUDDHĀGRA) ŚAKTI _ ŚOLA (?ŚŪLA)
PARAŚO (?PARAŚŪ) PĀŚO (?PĀŚA) HASTĀYA _ VAJRA KANAKĀ _
VAJRA VAITŪRYA _ LIKRTTĀŚARILĀYA _ SARVA NĀGA YAKṢA RAKṢASĀ _ ASURA PRETA _ PIŚĀCA VIGHNA _ VINAYAKA JIVITĀṂTA
KARĀYA
TADYATHĀ: OṂ AMṚTA-KUṆḌALI _ HULI HULI _ CULU CULU _ MULU MULU _ HANA HANA _ DAHA DAHA _ PACA PACA _ MATHA
KUṆḌALI _ MURTVANAṂ TAṆĀYA _ VAJROṆA (?VAJREAṆA) _ HŪṂ
HŪṂ HŪṂ HŪṂ HŪṂ HŪṂ _ PHAṬ PHAṬ PHAṬ PHAṬ PHAṬ PHAṬ _
KRODHAGNAYA (?KRODHA AGNĀYA) KURU _ SURU SURU _ TURU TURU _ HA HA HA _ HI HI HI _ HU HU HU _ SIDDHYAṂTU _ MANDRA-PADA (? MANTRA-PĀDA) SVĀHĀ
Phạn Thư Thiên Tý Quân Trà Lợi Đà La Ni (Hết)
Đời Đường_ Chùa Thanh Long, Viện Đông Tháp, Nội Cúng Dường Truyền Pháp Quán Đỉnh_ Đại A Xà Lê NGHĨA THÁO ghi chép Phạn Thư.
19/08/2008