台Thai 宗Tông 精Tinh 英Anh 集Tập
Quyển 0002
宋Tống 普Phổ 容Dung 集Tập

台Thai 宗Tông 精Tinh 英Anh 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam

仙tiên 都đô 門môn 人nhân 。 普phổ 容dung 。 錄lục 。

四tứ 種chủng 華hoa 嚴nghiêm

-# 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo

六lục 種chủng 性tánh 習tập

-# 十thập 行hành 橫hoạnh/hoành 學học

-# 別biệt 向hướng 圓viên 修tu

-# 身thân 子tử 退thoái 位vị

-# 三tam 品phẩm 塵trần 沙sa

小Tiểu 乘Thừa 懺sám 重trọng/trùng

-# 所sở 聞văn 法Pháp 體thể

-# 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể

-# 別biệt 佛Phật 成thành 道Đạo

-# 玄huyền 文văn 四tứ 序tự

四tứ 種chủng 華hoa 嚴nghiêm

五ngũ 時thời 首thủ 唱xướng 號hiệu 曰viết 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 悟ngộ 則tắc 法Pháp 界Giới 一nhất 理lý 無vô 殊thù 被bị 機cơ 則tắc 乃nãi 有hữu 四tứ 種chủng 之chi 別biệt 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 法Pháp 界Giới 寂tịch 場tràng 此thử 三tam 文văn 義nghĩa 易dị 明minh 是thị 故cố 不bất 須tu 復phục 辨biện 其kỳ 時thời 長trưởng 者giả 化hóa 意ý 該cai 羅la 非phi 唯duy 座tòa 席tịch 相tương/tướng 參tham 亦diệc 則tắc 通thông 局cục 淆# 混hỗn 古cổ 德đức 異dị 論luận 今kim 人nhân 評bình 量lượng 未vị 有hữu 指chỉ 歸quy 熟thục 為vi 非phi 是thị 今kim 陳trần 短đoản 見kiến 四tứ 義nghĩa 伸thân 之chi 初sơ 辨biện 通thông 局cục 二nhị 究cứu 座tòa 席tịch 三Tam 明Minh 顯hiển 密mật 四tứ 伸thân 疑nghi 妨phương 。

初sơ 辨biện 通thông 局cục 者giả

四tứ 種chủng 華hoa 嚴nghiêm 中trung 時thời 長trường/trưởng 一nhất 種chủng 還hoàn 至chí 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 否phủ/bĩ 若nhược 言ngôn 通thông 者giả 且thả 法pháp 華hoa 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 部bộ 旨chỉ 純thuần 圓viên 獨độc 妙diệu 華hoa 嚴nghiêm 屬thuộc 昔tích 權quyền 部bộ 兼kiêm 別biệt 之chi 教giáo 既ký 權quyền 實thật 不bất 同đồng 兼kiêm 帶đái 有hữu 異dị 豈khởi 通thông 二nhị 經kinh 耶da 若nhược 謂vị 不bất 通thông 釋thích 籤# 那na 云vân 一nhất 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 以dĩ 時thời 長trường/trưởng 通thông 至chí 於ư 後hậu 二nhị 義nghĩa 俱câu 通thông 是thị 故cố 兩lưỡng 存tồn 且thả 法Pháp 界Giới 既ký 至chí 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 驗nghiệm 其kỳ 時thời 長trường/trưởng 亦diệc 應ưng 至chí 後hậu 化hóa 意ý 有hữu 妨phương 如như 何hà 伸thân 通thông 或hoặc 曰viết 時thời 長trường/trưởng 但đãn 齊tề 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 不bất 至chí 法pháp 華hoa 如như 玅# 玄huyền 引dẫn 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 云vân 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 此thử 是thị 時thời 長trường/trưởng 至chí 無vô 量lượng 義nghĩa 顯hiển 矣hĩ 或hoặc 曰viết 時thời 長trường/trưởng 但đãn 齊tề 般Bát 若Nhã 不bất 至chí 法pháp 華hoa 既ký 開khai 顯hiển 竟cánh 廢phế 偏thiên 明minh 圓viên 豈khởi 有hữu 華hoa 嚴nghiêm 兼kiêm 別biệt 之chi 教giáo 來lai 至chí 法pháp 華hoa 籤# 云vân 二nhị 義nghĩa 俱câu 通thông 者giả 斯tư 文văn 正chánh 明minh 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 般Bát 若Nhã 入nhập 法Pháp 界Giới 及cập 以dĩ 時thời 長trường/trưởng 至chí 般Bát 若Nhã 時thời 故cố 云vân 二nhị 義nghĩa 俱câu 通thông 是thị 故cố 兩lưỡng 存tồn 評bình 此thử 兩lưỡng 說thuyết 義nghĩa 皆giai 不bất 然nhiên 。 初sơ 師sư 若nhược 引dẫn 妙diệu 玄huyền 之chi 文văn 證chứng 時thời 長trường/trưởng 至chí 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 者giả 。 且thả 妙diệu 玄huyền 自tự 引dẫn 此thử 文văn 證chứng 通thông 五ngũ 時thời 要yếu 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 通thông 至chí 般Bát 若Nhã 何hà 得đắc 謬mậu 判phán 時thời 長trường/trưởng 至chí 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 耶da 次thứ 師sư 若nhược 謂vị 時thời 長trường/trưởng 但đãn 至chí 般Bát 若Nhã 者giả 今kim 且thả 問vấn 曰viết 時thời 長trường/trưởng 華hoa 嚴nghiêm 若nhược 以dĩ 通thông 別biệt 五ngũ 時thời 判phán 之chi 為vi 屬thuộc 何hà 攝nhiếp 若nhược 是thị 別biệt 五ngũ 時thời 者giả 華hoa 嚴nghiêm 但đãn 別biệt 在tại 初sơ 不bất 應ưng 至chí 後hậu 若nhược 是thị 通thông 五ngũ 時thời 者giả 且thả 時thời 長trường/trưởng 應ưng 通thông 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 豈khởi 得đắc 但đãn 至chí 般Bát 若Nhã 究cứu 而nhi 詰cật 之chi 進tiến 退thoái 偏thiên 局cục 自tự 舊cựu 相tương/tướng 循tuần 不bất 原nguyên 文văn 意ý 作tác 此thử 說thuyết 者giả 。 多đa 矣hĩ 至chí 下hạ 正chánh 義nghĩa 出xuất 之chi 自tự 見kiến 其kỳ 謬mậu 今kim 謂vị 時thời 長trường/trưởng 華hoa 嚴nghiêm 準chuẩn 文văn 及cập 義nghĩa 始thỉ 從tùng 鹿lộc 苑uyển 終chung 至chí 涅Niết 槃Bàn 通thông 後hậu 四tứ 時thời 皆giai 時thời 長trường/trưởng 耳nhĩ 是thị 故cố 釋thích 籤# 即tức 云vân 一nhất 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 以dĩ 時thời 長trường/trưởng 通thông 至chí 於ư 後hậu 二nhị 義nghĩa 俱câu 通thông 是thị 故cố 兩lưỡng 存tồn 此thử 文văn 明minh 斷đoạn 法Pháp 界Giới 時thời 長trường/trưởng 兩lưỡng 種chủng 華hoa 嚴nghiêm 通thông 至chí 於ư 後hậu 何hà 得đắc 曲khúc 說thuyết 但đãn 云vân 唯duy 至chí 般Bát 若Nhã 且thả 時thời 長trường/trưởng 是thị 通thông 五ngũ 時thời 者giả 祖tổ 文văn 非phi 不bất 分phân 明minh 人nhân 自tự 不bất 曉hiểu 如như 玅# 玄huyền 中trung 先tiên 明minh 別biệt 五ngũ 時thời 竟cánh 然nhiên 後hậu 明minh 通thông 五ngũ 時thời 中trung 初sơ 判phán 華hoa 嚴nghiêm 徧biến 後hậu 乃nãi 云vân 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 乳nhũ 別biệt 但đãn 在tại 初sơ 通thông 則tắc 至chí 後hậu 故cố 無vô 量lượng 義nghĩa 云vân 次thứ 說thuyết 般Bát 若Nhã 歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 。 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 法pháp 華hoa 會hội 入nhập 佛Phật 慧tuệ 即tức 是thị 通thông 至chí 二nhị 經kinh 且thả 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 重trọng/trùng 敘tự 出xuất 生sanh 述thuật 法pháp 華hoa 前tiền 事sự 所sở 云vân 次thứ 說thuyết 般Bát 若Nhã 歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 。 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 且thả 歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 。 即tức 是thị 時thời 長trường/trưởng 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 此thử 二nhị 華hoa 嚴nghiêm 並tịnh 通thông 至chí 般Bát 若Nhã 又hựu 云vân 法pháp 華hoa 會hội 入nhập 佛Phật 慧tuệ 即tức 是thị 華hoa 嚴nghiêm 通thông 至chí 二nhị 經kinh 釋thích 籤# 點điểm 云vân 言ngôn 二nhị 經kinh 者giả 謂vị 般Bát 若Nhã 法pháp 華hoa 玅# 玄huyền 特đặc 引dẫn 此thử 文văn 證chứng 通thông 五ngũ 時thời 者giả 豈khởi 非phi 時thời 長trường/trưởng 通thông 其kỳ 後hậu 耶da 若nhược 爾nhĩ 大đại 師sư 既ký 云vân 華hoa 嚴nghiêm 通thông 至chí 二nhị 經kinh 般Bát 若Nhã 可khả 爾nhĩ 既ký 通thông 法pháp 華hoa 莫mạc 妨phương 開khai 權quyền 純thuần 圓viên 部bộ 旨chỉ 化hóa 意ý 耶da 應ưng 知tri 不bất 然nhiên 雖tuy 以dĩ 時thời 長trường/trưởng 通thông 至chí 法pháp 華hoa 但đãn 在tại 法pháp 華hoa 八bát 年niên 之chi 內nội 所sở 被bị 機cơ 別biệt 座tòa 席tịch 兩lưỡng 分phần/phân 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 機cơ 不bất 預dự 法pháp 華hoa 座tòa 席tịch 始thỉ 終chung 自tự 歷lịch 華hoa 嚴nghiêm 如như 荊kinh 溪khê 云vân 大đại 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 不bất 休hưu 又hựu 云vân 大đại 覩đổ 始thỉ 終chung 無vô 改cải 由do 通thông 五ngũ 時thời 與dữ 別biệt 五ngũ 時thời 被bị 機cơ 碩# 異dị 法pháp 華hoa 雖tuy 以dĩ 開khai 顯hiển 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 機cơ 並tịnh 不bất 遊du 歷lịch 法pháp 華hoa 座tòa 席tịch 兩lưỡng 處xứ 經kinh 部bộ 被bị 機cơ 不bất 同đồng 座tòa 席tịch 有hữu 異dị 不bất 妨phương 法pháp 華hoa 部bộ 旨chỉ 化hóa 意ý 然nhiên 時thời 長trường/trưởng 華hoa 嚴nghiêm 非phi 但đãn 至chí 於ư 法pháp 華hoa 亦diệc 則tắc 通thông 至chí 涅Niết 槃Bàn 之chi 後hậu 。 故cố 玄huyền 文văn 中trung 復phục 引dẫn 像tượng 法pháp 決quyết 疑nghi 經kinh 文văn 為vi 證chứng 故cố 釋thích 籤# 云vân 彼bỉ 經kinh 既ký 有hữu 住trụ 世thế 無vô 量lượng 劫kiếp 之chi 言ngôn 又hựu 見kiến 報báo 身thân 蓮liên 華hoa 藏tạng 海hải 說thuyết 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 等đẳng 故cố 知tri 華hoa 嚴nghiêm 至chí 涅Niết 槃Bàn 後hậu 以dĩ 彼bỉ 像tượng 法pháp 決quyết 疑nghi 結kết 涅Niết 槃Bàn 故cố 文văn 旨chỉ 煥hoán 然nhiên 時thời 長trường/trưởng 通thông 後hậu 義nghĩa 無vô 疑nghi 矣hĩ 。

二nhị 究cứu 座tòa 席tịch 者giả

時thời 長trường/trưởng 既ký 通thông 後hậu 之chi 四tứ 味vị 還hoàn 與dữ 鹿lộc 苑uyển 等đẳng 時thời 同đồng 一nhất 座tòa 席tịch 各các 座tòa 席tịch 耶da 自tự 舊cựu 先tiên 達đạt 皆giai 謂vị 時thời 長trường/trưởng 與dữ 鹿lộc 苑uyển 等đẳng 時thời 同đồng 座tòa 席tịch 說thuyết 如như 玅# 玄huyền 云vân 前tiền 分phần/phân 永vĩnh 無vô 聲Thanh 聞Văn 後hậu 分phần/phân 則tắc 有hữu 雖tuy 復phục 在tại 座tòa 如như 聾lung 如như 啞á 後hậu 分phần/phân 既ký 有hữu 二Nhị 乘Thừa 豈khởi 非phi 同đồng 席tịch 作tác 此thử 說thuyết 之chi 葢# 緣duyên 不bất 識thức 經kinh 部bộ 化hóa 用dụng 被bị 機cơ 不bất 同đồng 致trí 茲tư 謬mậu 說thuyết 今kim 謂vị 時thời 長trường/trưởng 華hoa 嚴nghiêm 與dữ 鹿lộc 苑uyển 等đẳng 四tứ 時thời 雖tuy 各các 座tòa 席tịch 略lược 有hữu 四tứ 異dị 一nhất 唱xướng 名danh 異dị 二nhị 說thuyết 法Pháp 異dị 三tam 被bị 機cơ 異dị 四tứ 處xứ 會hội 異dị 且thả 初sơ 唱xướng 名danh 異dị 者giả 時thời 長trường/trưởng 作tác 法Pháp 界Giới 唱xướng 名danh 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 作tác 實thật 相tướng 佛Phật 母mẫu 唱xướng 名danh 二nhị 說thuyết 法Pháp 異dị 者giả 時thời 長trường/trưởng 說thuyết 別biệt 圓viên 兩lưỡng 教giáo 鹿lộc 苑uyển 但đãn 說thuyết 三tam 藏tạng 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 具cụ 談đàm 四tứ 教giáo 三tam 被bị 機cơ 異dị 者giả 時thời 長trường/trưởng 但đãn 被bị 別biệt 圓viên 二nhị 機cơ 且thả 如như 方Phương 等Đẳng 涅Niết 槃Bàn 四tứ 機cơ 普phổ 被bị 四tứ 處xứ 會hội 異dị 者giả 華hoa 嚴nghiêm 有hữu 七thất 處xứ 八bát 會hội 且thả 鹿lộc 苑uyển 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 嘗thường 有hữu 之chi 既ký 乃nãi 四tứ 義nghĩa 不bất 同đồng 各các 座tòa 明minh 矣hĩ 若nhược 爾nhĩ 既ký 各các 座tòa 席tịch 玅# 玄huyền 之chi 中trung 後hậu 分phần/phân 則tắc 有hữu 聲Thanh 聞Văn 。 在tại 座tòa 如như 何hà 伸thân 通thông 當đương 知tri 解giải 一nhất 千thiên 從tùng 迷mê 一nhất 萬vạn 失thất 華hoa 嚴nghiêm 座tòa 中trung 何hà 妨phương 聲Thanh 聞Văn 到đáo 其kỳ 座tòa 席tịch 莫mạc 見kiến 到đáo 座tòa 便tiện 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 鹿lộc 苑uyển 同đồng 席tịch 而nhi 說thuyết 雖tuy 復phục 到đáo 座tòa 但đãn 如như 聾lung 啞á 化hóa 意ý 不bất 曉hiểu 固cố 執chấp 奚hề 為vi 今kim 點điểm 要yếu 理lý 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。

三Tam 明Minh 顯hiển 密mật 者giả

時thời 長trường/trưởng 通thông 至chí 鹿lộc 苑uyển 等đẳng 時thời 既ký 各các 座tòa 席tịch 為vi 顯hiển 為vi 密mật 若nhược 謂vị 顯hiển 說thuyết 既ký 各các 座tòa 席tịch 應ưng 是thị 人nhân 不bất 相tương 見kiến 法pháp 不bất 共cộng 聞văn 是thị 祕bí 密mật 說thuyết 若nhược 言ngôn 密mật 說thuyết 凡phàm 言ngôn 密mật 者giả 不bất 應ưng 結kết 集tập 今kim 此thử 時thời 長trường/trưởng 既ký 有hữu 結kết 集tập 那na 云vân 密mật 說thuyết 然nhiên 此thử 意ý 者giả 若nhược 曉hiểu 上thượng 意ý 不bất 須tu 更cánh 明minh 為vi 執chấp 迷mê 者giả 更cánh 為vi 伸thân 之chi 應ưng 知tri 時thời 長trường/trưởng 華hoa 嚴nghiêm 座tòa 席tịch 雖tuy 異dị 法pháp 還hoàn 顯hiển 說thuyết 人nhân 自tự 相tương 見kiến 人nhân 雖tuy 相tương 見kiến 法pháp 不bất 共cộng 聞văn 如như 玅# 玄huyền 云vân 華hoa 嚴nghiêm 大đại 隔cách 小tiểu 鹿lộc 苑uyển 小tiểu 隔cách 大đại 斯tư 蓋cái 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 不bất 思tư 議nghị 化hóa 雖tuy 於ư 鹿Lộc 苑Uyển 之chi 中trung 。 說thuyết 小tiểu 不bất 妨phương 七thất 處xứ 八bát 會hội 自tự 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 若nhược 爾nhĩ 得đắc 經kinh 何hà 意ý 判phán 為vi 各các 座tòa 人nhân 復phục 相tương 見kiến 所sở 言ngôn 各các 座tòa 者giả 且thả 華hoa 嚴nghiêm 諸chư 會hội 何hà 嘗thường 有hữu 其kỳ 鹿lộc 苑uyển 一nhất 會hội 驗nghiệm 是thị 各các 席tịch 顯hiển 矣hĩ 言ngôn 人nhân 相tương 見kiến 者giả 聲Thanh 聞Văn 雖tuy 至chí 座tòa 席tịch 大đại 小tiểu 相tương/tướng 隔cách 非phi 其kỳ 境cảnh 界giới 。 但đãn 如như 啞á 聾lung 故cố 玅# 玄huyền 云vân 後hậu 分phần/phân 則tắc 有hữu 雖tuy 復phục 在tại 座tòa 如như 聾lung 如như 啞á 斯tư 之chi 謂vị 矣hĩ 。

四tứ 伸thân 疑nghi 妨phương

問vấn 時thời 長trường/trưởng 華hoa 嚴nghiêm 既ký 通thông 鹿lộc 苑uyển 是thị 顯hiển 說thuyết 別biệt 圓viên 者giả 荊kinh 溪khê 那na 云vân 唯duy 除trừ 鹿lộc 苑uyển 顯hiển 露lộ 無vô 圓viên 耶da 。

答đáp 言ngôn 唯duy 除trừ 鹿lộc 苑uyển 顯hiển 露lộ 無vô 圓viên 者giả 此thử 約ước 一nhất 類loại 二Nhị 乘Thừa 小tiểu 機cơ 而nhi 說thuyết 葢# 鹿lộc 苑uyển 中trung 但đãn 麤thô 無vô 玅# 秪# 說thuyết 三tam 藏tạng 今kim 言ngôn 時thời 長trường/trưởng 通thông 至chí 鹿lộc 苑uyển 是thị 顯hiển 說thuyết 者giả 自tự 約ước 華hoa 嚴nghiêm 純thuần 被bị 別biệt 圓viên 大đại 機cơ 而nhi 論luận 如như 荊kinh 溪khê 云vân 大đại 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 不bất 休hưu 小tiểu 見kiến 諸chư 教giáo 次thứ 第đệ 不bất 可khả 以dĩ 小tiểu 難nạn/nan 大đại 思tư 之chi 可khả 知tri 。

問vấn 像tượng 法pháp 決quyết 疑nghi 經kinh 既ký 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 中trung 事sự 何hà 不bất 結kết 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 卻khước 為vi 涅Niết 槃Bàn 結kết 經kinh 者giả 何hà 。

答đáp 此thử 經Kinh 雖tuy 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 究cứu 其kỳ 部bộ 旨chỉ 正chánh 是thị 述thuật 結kết 涅Niết 槃Bàn 中trung 事sự 以dĩ 由do 部bộ 通thông 四tứ 教giáo 大đại 小tiểu 根căn 性tánh 不bất 一nhất 部bộ 旨chỉ 有hữu 妨phương 今kim 取thủ 氣khí 類loại 相tương 從tùng 是thị 以dĩ 得đắc 為vi 涅Niết 槃Bàn 結kết 經kinh 耳nhĩ 。

問vấn 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 至chí 般Bát 若Nhã 入nhập 法Pháp 界Giới 還hoàn 聞văn 華hoa 嚴nghiêm 還hoàn 聞văn 般Bát 若Nhã 若nhược 聞văn 華hoa 嚴nghiêm 妙diệu 玄huyền 那na 云vân 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 時thời 節tiết 長trường/trưởng 昔tích 小tiểu 機cơ 未vị 入nhập 如như 聾lung 如như 啞á 今kim 聞văn 般Bát 若Nhã 得đắc 入nhập 即tức 其kỳ 義nghĩa 焉yên 若nhược 聞văn 般Bát 若Nhã 何hà 云vân 法Pháp 界Giới 華hoa 嚴nghiêm 。

答đáp 自tự 舊cựu 悉tất 患hoạn 此thử 文văn 孰thục 能năng 通thông 曉hiểu 今kim 以dĩ 二nhị 意ý 伸thân 之chi 使sử 無vô 疑nghi 壅ủng 若nhược 是thị 始thỉ 終chung 時thời 長trường/trưởng 之chi 機cơ 須tu 聞văn 華hoa 嚴nghiêm 入nhập 法Pháp 界Giới 如như 云vân 大đại 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 不bất 休hưu 若nhược 橫hoạnh/hoành 來lai 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 大đại 機cơ 二nhị 時thời 秪# 聞văn 實thật 相tướng 佛Phật 母mẫu 而nhi 入nhập 法Pháp 界Giới 雖tuy 聞văn 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 而nhi 入nhập 法Pháp 界Giới 即tức 是thị 。 華hoa 嚴nghiêm 更cánh 無vô 有hữu 異dị 。 故cố 釋thích 籤# 云vân 以dĩ 般Bát 若Nhã 亦diệc 得đắc 名danh 華hoa 嚴nghiêm 然nhiên 此thử 二nhị 種chủng 雖tuy 能năng 入nhập 不bất 同đồng 所sở 入nhập 法Pháp 界Giới 。 無vô 別biệt 橫hoạnh/hoành 來lai 雖tuy 聞văn 般Bát 若Nhã 得đắc 入nhập 亦diệc 得đắc 稱xưng 為vi 法Pháp 界Giới 華hoa 嚴nghiêm 如như 法Pháp 性tánh 論luận 云vân 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 三tam 處xứ 入nhập 法Pháp 界Giới 上thượng 根căn 般Bát 若Nhã 且thả 中trung 根căn 是thị 法pháp 華hoa 得đắc 入nhập 豈khởi 是thị 聞văn 華hoa 嚴nghiêm 耶da 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 祖tổ 不bất 應ưng 云vân 法Pháp 界Giới 言ngôn 之chi 無vô 非phi 華hoa 嚴nghiêm 佛Phật 慧tuệ 言ngôn 之chi 無vô 非phi 法pháp 華hoa 斯tư 言ngôn 有hữu 在tại 。

教giáo 證chứng 二nhị 道đạo

教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 說thuyết 行hành 兩lưỡng 分phần/phân 理lý 實thật 教giáo 權quyền 意ý 稍sảo 難nan 曉hiểu 疏sớ/sơ 記ký 廣quảng 略lược 經kinh 論luận 交giao 羅la 故cố 使sử 臨lâm 文văn 其kỳ 義nghĩa 壅ủng 隔cách 今kim 陳trần 己kỷ 見kiến 評bình 品phẩm 是thị 非phi 部bộ 判phán 指chỉ 歸quy 大đại 分phân 為vi 四tứ 初sơ 示thị 文văn 次thứ 分phần/phân 判phán 三tam 權quyền 實thật 四tứ 釋thích 疑nghi 。

初sơ 示thị 文văn 者giả

妙diệu 玄huyền 云vân 地địa 持trì 明minh 地địa 相tương/tướng 明minh 義nghĩa 說thuyết 相tương 似tự 法pháp 。 地địa 實thật 明minh 義nghĩa 說thuyết 真chân 實thật 法Pháp 。 又hựu 教giáo 門môn 方phương 便tiện 即tức 教giáo 道đạo 明minh 義nghĩa 說thuyết 所sở 證chứng 法Pháp 。 即tức 證chứng 道đạo 明minh 義nghĩa 今kim 借tá 用dụng 之chi 者giả 佛Phật 法Pháp 久cửu 後hậu 要yếu 當đương 說thuyết 真chân 實thật 。 即tức 地địa 實thật 義nghĩa 道Đạo 場Tràng 所sở 得đắc 法Pháp 。 即tức 證chứng 道đạo 明minh 義nghĩa 是thị 故cố 妙diệu 也dã 釋thích 籤# 云vân 前tiền 文văn 約ước 行hành 次thứ 文văn 約ước 教giáo 初sơ 言ngôn 地địa 持trì 明minh 地địa 相tương/tướng 等đẳng 者giả 地địa 相tương 謂vị 地địa 前tiền 迴hồi 向hướng 位vị 中trung 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 地địa 相tương/tướng 現hiện 前tiền 登đăng 地địa 已dĩ 去khứ 明minh 真chân 實thật 法pháp 稱xưng 為vi 地địa 實thật 初Sơ 地Địa 即tức 是thị 初sơ 住trụ 故cố 也dã 次thứ 文văn 言ngôn 又hựu 教giáo 門môn 等đẳng 者giả 依y 教giáo 道đạo 義nghĩa 以dĩ 四tứ 悉tất 檀đàn 說thuyết 登đăng 地địa 法pháp 名danh 為vi 教giáo 道đạo 故cố 知tri 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 仍nhưng 存tồn 教giáo 道đạo 若nhược 說thuyết 十Thập 地Địa 已dĩ 證chứng 之chi 法pháp 即tức 證chứng 道đạo 也dã 凡phàm 釋thích 別biệt 義nghĩa 多đa 用dụng 此thử 意ý 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 又hựu 輔phụ 行hành 云vân 前tiền 之chi 兩lưỡng 教giáo 教giáo 證chứng 俱câu 權quyền 圓viên 教giáo 教giáo 證chứng 俱câu 實thật 此thử 並tịnh 易dị 明minh 但đãn 別biệt 教giáo 中trung 教giáo 權quyền 證chứng 實thật 意ý 稍sảo 難nan 曉hiểu 人nhân 多đa 迷mê 之chi 使sử 此thử 別biệt 教giáo 其kỳ 義nghĩa 壅ủng 隔cách 是thị 故cố 今kim 家gia 借tá 用dụng 地địa 論luận 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 以dĩ 消tiêu 別biệt 門môn 於ư 中trung 應ưng 須tu 先tiên 知tri 二nhị 意ý 一nhất 者giả 約ước 行hành 地địa 前tiền 為vi 教giáo 登đăng 地địa 為vi 證chứng 乃nãi 至chí 云vân 二nhị 者giả 約ước 說thuyết 為vi 地địa 前tiền 說thuyết 始thỉ 終chung 屬thuộc 教giáo (# 云vân 云vân )# 。

次thứ 分phần/phân 判phán 者giả

四tứ 種chủng 教giáo 證chứng 一nhất 者giả 約ước 行hành 地địa 前tiền 為vi 教giáo 登đăng 地địa 為vi 證chứng 二nhị 者giả 約ước 說thuyết 始thỉ 終chung 為vi 教giáo 十Thập 地Địa 為vi 證chứng 自tự 昔tích 疑nghi 云vân 既ký 約ước 說thuyết 教giáo 道đạo 已dĩ 該cai 一nhất 教giáo 始thỉ 終chung 何hà 須tu 但đãn 立lập 十Thập 地Địa 為vi 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 者giả 何hà 非phi 但đãn 立lập 義nghĩa 繁phồn 重trọng/trùng 抑ức 亦diệc 被bị 機cơ 不bất 便tiện 未vị 審thẩm 此thử 意ý 如như 何hà 甄chân 分phần/phân 或hoặc 云vân 別biệt 教giáo 但đãn 有hữu 三tam 種chủng 教giáo 證chứng 無vô 其kỳ 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 如như 輔phụ 行hành 云vân 一nhất 者giả 約ước 行hành 地địa 前tiền 為vi 教giáo 登đăng 地địa 為vi 證chứng 二nhị 者giả 約ước 說thuyết 為vi 地địa 前tiền 說thuyết 始thỉ 終chung 屬thuộc 教giáo 準chuẩn 此thử 之chi 文văn 但đãn 有hữu 三tam 種chủng 玄huyền 文văn 雖tuy 有hữu 四tứ 種chủng 及cập 至chí 籤# 文văn 但đãn 指chỉ 如như 止Chỉ 觀Quán 記ký 或hoặc 云vân 為vi 地địa 前tiền 人nhân 說thuyết 一nhất 教giáo 始thỉ 終chung 之chi 法pháp 即tức 約ước 說thuyết 教giáo 道đạo 然nhiên 後hậu 說thuyết 佛Phật 自tự 證chứng 十Thập 地Địa 之chi 法Pháp 。 引dẫn 己kỷ 勸khuyến 他tha 令linh 生sanh 信tín 樂nhạo 。 即tức 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 評bình 此thử 兩lưỡng 說thuyết 義nghĩa 皆giai 不bất 然nhiên 。 初sơ 師sư 若nhược 云vân 若nhược 但đãn 有hữu 三tam 種chủng 玄huyền 籤# 何hà 意ý 備bị 明minh 四tứ 種chủng 次thứ 師sư 若nhược 將tương 一nhất 教giáo 為vi 教giáo 十Thập 地Địa 為vi 證chứng 者giả 莫mạc 也dã 別biệt 教giáo 有hữu 兩lưỡng 十Thập 地Địa 若nhược 有hữu 兩lưỡng 種chủng 如như 何hà 甄chân 分phần/phân 深thâm 為vi 不bất 可khả 今kim 出xuất 正chánh 途đồ 其kỳ 滯trệ 自tự 遣khiển 應ưng 知tri 四tứ 種chủng 教giáo 證chứng 文văn 義nghĩa 煥hoán 然nhiên 人nhân 自tự 苟cẩu 執chấp 而nhi 生sanh 異dị 端đoan 非phi 是thị 立lập 義nghĩa 繁phồn 重trọng/trùng 亦diệc 非phi 被bị 機cơ 不bất 便tiện 一nhất 者giả 約ước 行hành 乃nãi 屬thuộc 於ư 機cơ 地địa 前tiền 歷lịch 別biệt 而nhi 修tu 即tức 約ước 行hành 教giáo 道đạo 初Sơ 地Địa 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 證chứng 道đạo 同đồng 圓viên 初sơ 住trụ 即tức 約ước 行hành 證chứng 道đạo 如như 籤# 云vân 迴hồi 向hướng 位vị 中trung 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 地địa 相tương/tướng 現hiện 前tiền 登đăng 地địa 已dĩ 去khứ 明minh 真chân 實thật 法pháp 稱xưng 為vi 地địa 實thật 初Sơ 地Địa 即tức 是thị 初sơ 住trụ 也dã 二nhị 者giả 約ước 說thuyết 乃nãi 屬thuộc 於ư 應ưng 為vi 地địa 前tiền 人nhân 說thuyết 十Thập 地Địa 始thỉ 終chung 之chi 法pháp 即tức 約ước 說thuyết 教giáo 道đạo 如như 籤# 云vân 以dĩ 四tứ 悉tất 檀đàn 說thuyết 登đăng 地địa 法pháp 名danh 為vi 教giáo 道đạo 故cố 知tri 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 仍nhưng 存tồn 教giáo 道đạo 又hựu 輔phụ 行hành 云vân 二nhị 者giả 約ước 說thuyết 為vi 地địa 前tiền 說thuyết 始thỉ 終chung 屬thuộc 教giáo 此thử 則tắc 顯hiển 將tương 十Thập 地Địa 以dĩ 為vi 始thỉ 終chung 並tịnh 無vô 一nhất 言ngôn 涉thiệp 於ư 地địa 前tiền 昔tích 人nhân 何hà 得đắc 錯thác 解giải 謬mậu 判phán 輔phụ 行hành 始thỉ 終chung 二nhị 字tự 為vi 一nhất 教giáo 始thỉ 終chung 一nhất 何hà 麤thô 弊tệ 乎hồ 既ký 以dĩ 十Thập 地Địa 始thỉ 終chung 為vi 約ước 說thuyết 教giáo 道đạo 妙diệu 覺giác 一nhất 位vị 乃nãi 當đương 證chứng 道đạo 爾nhĩ 如như 籤# 云vân 若nhược 說thuyết 十Thập 地Địa 已dĩ 證chứng 之chi 法pháp 即tức 證chứng 道đạo 也dã 既ký 云vân 已dĩ 證chứng 即tức 妙diệu 覺giác 爾nhĩ 由do 別biệt 教giáo 中trung 等đẳng 覺giác 一nhất 位vị 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 開khai 合hợp 不bất 定định 須tu 指chỉ 妙diệu 覺giác 為vi 已dĩ 證chứng 人nhân 若nhược 非phi 妙diệu 覺giác 誰thùy 是thị 已dĩ 證chứng 請thỉnh 觀quán 已dĩ 之chi 一nhất 字tự 對đối 何hà 而nhi 發phát 況huống 玄huyền 文văn 顯hiển 云vân 道Đạo 場Tràng 所sở 得đắc 法Pháp 。 即tức 證chứng 道đạo 明minh 義nghĩa 道Đạo 場Tràng 所sở 得đắc 豈khởi 非phi 妙diệu 覺giác 乎hồ 明minh 文văn 若nhược 此thử 不bất 知tri 何hà 意ý 。 先tiên 達đạt 相tương/tướng 沿duyên 而nhi 有hữu 斯tư 惑hoặc 今kim 為vi 出xuất 之chi 無vô 幽u 不bất 燭chúc 爾nhĩ 。

三tam 權quyền 實thật 者giả

約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 若nhược 以dĩ 圓viên 融dung 隔cách 歷lịch 如như 何hà 分phần/phân 判phán 若nhược 云vân 圓viên 融dung 是thị 圓viên 非phi 別biệt 若nhược 是thị 隔cách 歷lịch 玅# 玄huyền 引dẫn 證chứng 法pháp 華hoa 實thật 部bộ 判phán 云vân 是thị 妙diệu 於ư 此thử 兩lưỡng 途đồ 為vi 屬thuộc 何hà 攝nhiếp 或hoặc 曰viết 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 多đa 為vi 十thập 向hướng 被bị 接tiếp 人nhân 說thuyết 十Thập 地Địa 已dĩ 證chứng 圓viên 融dung 之chi 法pháp 名danh 為vi 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 若nhược 非phi 被bị 接tiếp 如như 何hà 為vi 迴hồi 向hướng 人nhân 說thuyết 十Thập 地Địa 圓viên 融dung 之chi 法pháp 由do 此thử 之chi 故cố 玅# 玄huyền 引dẫn 二nhị 種chủng 證chứng 道đạo 證chứng 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 部bộ 教giáo 之chi 玅# 也dã 或hoặc 曰viết 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 乃nãi 是thị 圓viên 融dung 有hữu 乎hồ 三tam 義nghĩa 一nhất 準chuẩn 玄huyền 文văn 判phán 權quyền 實thật 麤thô 妙diệu 之chi 文văn 二nhị 者giả 證chứng 謂vị 證chứng 實thật 凡phàm 稱xưng 證chứng 道đạo 必tất 須tu 圓viên 中trung 實thật 道đạo 方phương 異dị 教giáo 道đạo 位vị 中trung 三tam 者giả 輔phụ 行hành 但đãn 明minh 三tam 義nghĩa 二nhị 證chứng 是thị 同đồng 故cố 但đãn 由do 地địa 前tiền 一nhất 類loại 機cơ 緣duyên 宜nghi 聞văn 證chứng 道đạo 圓viên 融dung 附phụ 昔tích 所sở 稟bẩm 十Thập 地Địa 隔cách 歷lịch 點điểm 示thị 圓viên 融dung 稱xưng 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 兩lưỡng 種chủng 證chứng 道đạo 是thị 一nhất 說thuyết 證chứng 乍sạ 分phần/phân 評bình 此thử 兩lưỡng 說thuyết 義nghĩa 恐khủng 不bất 爾nhĩ 今kim 明minh 別biệt 教giáo 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 豈khởi 是thị 被bị 接tiếp 及cập 以dĩ 圓viên 融dung 一nhất 家gia 教giáo 門môn 即tức 無vô 此thử 義nghĩa 須tu 知tri 四tứ 種chủng 教giáo 證chứng 對đối 權quyền 實thật 者giả 即tức 三tam 種chủng 是thị 權quyền 約ước 行hành 證chứng 道đạo 是thị 實thật 若nhược 約ước 行hành 約ước 說thuyết 各các 論luận 則tắc 兩lưỡng 種chủng 教giáo 道đạo 是thị 權quyền 兩lưỡng 種chủng 證chứng 道đạo 是thị 實thật 由do 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 雖tuy 是thị 隔cách 歷lịch 既ký 云vân 證chứng 道đạo 就tựu 別biệt 自tự 論luận 望vọng 其kỳ 教giáo 道đạo 亦diệc 得đắc 云vân 實thật 若nhược 爾nhĩ 其kỳ 既ký 是thị 權quyền 何hà 以dĩ 引dẫn 證chứng 法pháp 華hoa 妙diệu 部bộ 須tu 知tri 借tá 用dụng 非phi 謂vị 全toàn 同đồng 今kim 家gia 教giáo 門môn 引dẫn 文văn 證chứng 義nghĩa 凡phàm 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 借tá 用dụng 二nhị 引dẫn 例lệ 三tam 引dẫn 證chứng 證chứng 親thân 借tá 疎sơ 例lệ 於ư 其kỳ 間gian 相tương 望vọng 而nhi 得đắc 今kim 既ký 借tá 顯hiển 於ư 義nghĩa 可khả 知tri 若nhược 一nhất 向hướng 是thị 實thật 何hà 須tu 云vân 借tá 其kỳ 義nghĩa 少thiểu 同đồng 是thị 以dĩ 借tá 用dụng 二nhị 種chủng 既ký 云vân 教giáo 道đạo 是thị 故cố 引dẫn 證chứng 在tại 昔tích 四tứ 時thời 之chi 權quyền 二nhị 種chủng 既ký 云vân 證chứng 道đạo 故cố 引dẫn 證chứng 今kim 法pháp 華hoa 實thật 部bộ 如như 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 明minh 圓viên 六lục 即tức 於ư 名danh 字tự 即tức 卻khước 引dẫn 三tam 藏tạng 須tu 達đạt 為vi 證chứng 乃nãi 云vân 須tu 達đạt 聞văn 名danh 身thân 毛mao 皆giai 豎thụ 。 昏hôn 夜dạ 大đại 朗lãng 巨cự 關quan 自tự 闢tịch 此thử 名danh 字tự 佛Phật 也dã 此thử 文văn 且thả 約ước 聞văn 名danh 生sanh 覺giác 義nghĩa 同đồng 是thị 故cố 引dẫn 證chứng 豈khởi 可khả 便tiện 同đồng 圓viên 教giáo 又hựu 如như 止Chỉ 觀Quán 明minh 無vô 師sư 有hữu 師sư 引dẫn 大đại 論luận 云vân 我ngã 行hành 無vô 師sư 保bảo 。 引dẫn 瑞thụy 應ứng 經Kinh 云vân 受thọ 莂biệt 於ư 定định 光quang 俗tục 書thư 證chứng 云vân 生sanh 知tri 者giả 上thượng 學học 而nhi 次thứ 良lương 但đãn 義nghĩa 少thiểu 同đồng 生sanh 知tri 如như 無vô 師sư 學học 成thành 如như 記ký 莂biệt 豈khởi 可khả 大đại 覺giác 頓đốn 同đồng 凡phàm 夫phu 故cố 輔phụ 行hành 云vân 書thư 雖tuy 不bất 論luận 久cửu 遠viễn 因nhân 果quả 今kim 且thả 泛phiếm 引dẫn 相tương 似tự 之chi 言ngôn 以dĩ 證chứng 二nhị 義nghĩa 於ư 理lý 無vô 失thất 又hựu 如như 法Pháp 華hoa 藥dược 王vương 品phẩm 中trung 有hữu 十thập 義nghĩa 歎thán 教giáo 相tương/tướng 云vân 如như 諸chư 小tiểu 王vương 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 此thử 經Kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 云vân 如như 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 中trung 四Tứ 果Quả 支chi 佛Phật 為vi 第đệ 一nhất 此thử 經Kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 則tắc 但đãn 取thủ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 同đồng 豈khởi 今kim 法pháp 華hoa 如như 輪Luân 王Vương 支chi 佛Phật 自tự 在tại 乎hồ 其kỳ 例lệ 甚thậm 眾chúng 略lược 引dẫn 二nhị 三tam 舉cử 一nhất 例lệ 緒tự 耳nhĩ 。

四tứ 釋thích 疑nghi

問vấn 釋thích 籤# 云vân 凡phàm 釋thích 別biệt 義nghĩa 多đa 用dụng 此thử 意ý 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 記ký 若nhược 爾nhĩ 輔phụ 行hành 但đãn 明minh 三tam 種chủng 而nhi 缺khuyết 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 玅# 玄huyền 具cụ 明minh 四tứ 種chủng 何hà 故cố 以dĩ 廣quảng 指chỉ 略lược 。

答đáp 秪# 由do 自tự 來lai 不bất 曉hiểu 因nhân 有hữu 此thử 疑nghi 妙diệu 玄huyền 輔phụ 行hành 並tịnh 明minh 四tứ 種chủng 非phi 不bất 分phân 明minh 爾nhĩ 妙diệu 玄huyền 中trung 四tứ 人nhân 無vô 所sở 疑nghi 輔phụ 行hành 中trung 四tứ 五ngũ 今kim 當đương 示thị 之chi 如như 文văn 云vân 一nhất 者giả 約ước 行hành 地địa 前tiền 為vi 教giáo 登đăng 地địa 為vi 證chứng 二nhị 者giả 約ước 說thuyết 為vi 地địa 前tiền 說thuyết 始thỉ 終chung 屬thuộc 教giáo 此thử 是thị 約ước 說thuyết 教giáo 道đạo 斷đoạn 十thập 二nhị 品phẩm 稱xưng 為vi 玅# 覺giác 即tức 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 又hựu 搜sưu 要yếu 云vân 然nhiên 別biệt 教giáo 教giáo 道Đạo 人Nhân 多đa 迷mê 之chi 是thị 故cố 今kim 文văn 借tá 地địa 論luận 判phán 其kỳ 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 約ước 行hành 地địa 前tiền 為vi 教giáo 登đăng 地địa 為vi 證chứng 二nhị 者giả 約ước 說thuyết 為vi 地địa 前tiền 人nhân 始thỉ 終chung 屬thuộc 教giáo 親thân 證chứng 為vi 證chứng 四tứ 種chủng 教giáo 證chứng 其kỳ 義nghĩa 顯hiển 然nhiên 若nhược 釋thích 籤# 文văn 指chỉ 輔phụ 行hành 者giả 由do 輔phụ 行hành 文văn 所sở 明minh 四tứ 種chủng 其kỳ 義nghĩa 詳tường 委ủy 是thị 以dĩ 釋thích 籤# 指chỉ 彼bỉ 文văn 爾nhĩ 。

問vấn 籤# 云vân 說thuyết 佛Phật 自tự 證chứng 名danh 為vi 地địa 實thật 約ước 佛Phật 自tự 行hành 故cố 云vân 證chứng 道đạo 既ký 云vân 說thuyết 佛Phật 自tự 證chứng 正chánh 是thị 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 何hà 云vân 地địa 實thật 約ước 佛Phật 自tự 行hành 正chánh 是thị 約ước 行hành 地địa 實thật 何hà 云vân 證chứng 道đạo 。

答đáp 說thuyết 佛Phật 自tự 證chứng 名danh 為vi 地địa 實thật 者giả 說thuyết 佛Phật 當đương 時thời 初Sơ 地Địa 自tự 證chứng 之chi 實thật 故cố 名danh 地địa 實thật 即tức 約ước 行hành 證chứng 道đạo 約ước 佛Phật 自tự 行hành 故cố 云vân 證chứng 道đạo 者giả 乃nãi 約ước 如Như 來Lai 自tự 行hành 所sở 證chứng 玅# 覺giác 之chi 法pháp 故cố 云vân 證chứng 道đạo 即tức 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 也dã 。

問vấn 四tứ 種chủng 教giáo 證chứng 為vi 出xuất 地địa 持trì 為vi 出xuất 地địa 論luận 若nhược 云vân 出xuất 地địa 論luận 玅# 玄huyền 自tự 云vân 地địa 持trì 明minh 地địa 相tương/tướng 名danh 義nghĩa 若nhược 云vân 出xuất 地địa 持trì 輔phụ 行hành 何hà 云vân 是thị 故cố 今kim 家gia 備bị 用dụng 地địa 論luận 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 以dĩ 消tiêu 別biệt 門môn 耶da 。

答đáp 二nhị 論luận 俱câu 出xuất 是thị 故cố 或hoặc 云vân 地địa 論luận 或hoặc 云vân 地địa 持trì 然nhiên 此thử 二nhị 論luận 雖tuy 彌Di 勒Lặc 天thiên 親thân 所sở 造tạo 不bất 同đồng 不bất 出xuất 並tịnh 是thị 伸thân 釋thích 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 經kinh 彌Di 勒Lặc 造tạo 地địa 持trì 別biệt 伸thân 十Thập 地Địa 一nhất 品phẩm 天thiên 親thân 地địa 論luận 別biệt 伸thân 一nhất 經kinh 。

問vấn 約ước 行hành 約ước 說thuyết 兩lưỡng 種chủng 教giáo 證chứng 既ký 約ước 機cơ 應ưng 以dĩ 分phần/phân 應ưng 須tu 應ưng 前tiền 機cơ 後hậu 何hà 故cố 諸chư 文văn 所sở 列liệt 並tịnh 以dĩ 約ước 行hành 在tại 前tiền 約ước 說thuyết 在tại 後hậu 。

答đáp 此thử 約ước 自tự 行hành 因nhân 果quả 化hóa 他tha 能năng 所sở 以dĩ 說thuyết 約ước 行hành 人nhân 修tu 證chứng 從tùng 因nhân 至chí 果quả 復phục 能năng 果quả 後hậu 起khởi 化hóa 他tha 用dụng 是thị 故cố 行hành 前tiền 而nhi 說thuyết 後hậu 也dã 。

六lục 種chủng 性tánh 習tập

六lục 種chủng 性tánh 習tập 別biệt 教giáo 所sở 明minh 經kinh 論luận 廣quảng 略lược 不bất 同đồng 位vị 次thứ 進tiến 否phủ/bĩ 有hữu 異dị 人nhân 多đa 解giải 釋thích 孰thục 為vi 是thị 非phi 今kim 輒triếp 伸thân 之chi 用dụng 詒# 後hậu 學học 分phần/phân 四tứ 初sơ 判phán 廣quảng 略lược 二nhị 辨biện 進tiến 否phủ/bĩ 三tam 出xuất 同đồng 時thời 四tứ 釋thích 疑nghi 妨phương 。

初sơ 判phán 廣quảng 略lược 者giả

戒giới 疏sớ/sơ 上thượng 卷quyển 云vân 第đệ 二nhị 內nội 凡phàm 習tập 種chủng 性tánh 十thập 住trụ 乃nãi 至chí 第đệ 三tam 性tánh 種chủng 性tánh 十thập 行hành 第đệ 四tứ 道đạo 種chủng 性tánh 十thập 迴hồi 向hướng 第đệ 五ngũ 聖thánh 種chủng 性tánh 一nhất 歡hoan 喜hỷ 乃nãi 至chí 十thập 法pháp 雲vân 地địa 第đệ 六lục 等đẳng 覺giác 地địa 名danh 金kim 剛cang 心tâm 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 名danh 無vô 垢cấu 地địa 隣lân 真chân 極cực 聖thánh 眾chúng 學học 之chi 頂đảnh 也dã 第đệ 七thất 玅# 覺giác 地địa 即tức 見kiến 性tánh 究cứu 竟cánh 佛Phật 菩Bồ 提Đề 果quả 了liễu 了liễu 見kiến 性tánh 名danh 妙diệu 覺giác 也dã 性tánh 習tập 二nhị 性tánh 若nhược 據cứ 位vị 分phần/phân 習tập 種chủng 在tại 前tiền 性tánh 種chủng 在tại 後hậu 若nhược 據cứ 行hành 論luận 性tánh 習tập 同đồng 時thời 若nhược 爾nhĩ 上thượng 文văn 既ký 具cụ 明minh 六lục 種chủng 性tánh 習tập 下hạ 文văn 唯duy 結kết 性tánh 習tập 二nhị 種chủng 有hữu 其kỳ 標tiêu 結kết 廣quảng 略lược 不bất 同đồng 者giả 何hà 或hoặc 云vân 唯duy 結kết 二nhị 種chủng 者giả 此thử 取thủ 中trung 邊biên 以dĩ 分phần/phân 性tánh 習tập 地địa 前tiền 雖tuy 有hữu 三tam 十thập 心tâm 但đãn 空không 假giả 二nhị 觀quán 攝nhiếp 之chi 是thị 習tập 種chủng 性tánh 地địa 上thượng 中trung 道đạo 方phương 是thị 性tánh 種chủng 性tánh 爾nhĩ 或hoặc 曰viết 上thượng 文văn 具cụ 明minh 六lục 種chủng 乃nãi 是thị 約ước 位vị 別biệt 說thuyết 下hạ 文văn 唯duy 結kết 二nhị 種chủng 乃nãi 取thủ 修tu 證chứng 以dĩ 明minh 由do 其kỳ 地địa 前tiền 約ước 位vị 雖tuy 有hữu 三tam 種chủng 附phụ 其kỳ 修tu 邊biên 唯duy 一nhất 習tập 種chủng 以dĩ 修tu 習tập 故cố 也dã 地địa 上thượng 約ước 位vị 雖tuy 有hữu 三tam 種chủng 附phụ 證chứng 道đạo 邊biên 唯duy 一nhất 性tánh 種chủng 證chứng 其kỳ 種chủng 性tánh 是thị 故cố 云vân 爾nhĩ 更cánh 有hữu 多đa 說thuyết 並tịnh 未vị 合hợp 轍triệt 今kim 出xuất 正chánh 途đồ 其kỳ 義nghĩa 可khả 了liễu 更cánh 不bất 委ủy 引dẫn 以dĩ 由do 上thượng 文văn 具cụ 明minh 六lục 種chủng 者giả 依y 瓔anh 珞lạc 經kinh 對đối 位vị 而nhi 說thuyết 下hạ 文văn 唯duy 結kết 二nhị 種chủng 者giả 依y 地địa 持trì 論luận 據cứ 行hành 以dĩ 明minh 故cố 瓔anh 珞lạc 約ước 位vị 以dĩ 分phần/phân 六lục 種chủng 對đối 別biệt 六lục 位vị 地địa 持trì 從tùng 行hành 止chỉ 有hữu 性tánh 習tập 故cố 唯duy 二nhị 種chủng 所sở 以dĩ 戒giới 疏sớ/sơ 先tiên 明minh 六lục 種chủng 對đối 辨biện 六lục 位vị 有hữu 階giai 差sai 故cố 而nhi 有hữu 六lục 種chủng 次thứ 論luận 約ước 行hàng 行hàng 有hữu 修tu 性tánh 止chỉ 論luận 二nhị 種chủng 經kinh 論luận 不bất 同đồng 行hành 位vị 有hữu 異dị 戒giới 疏sớ/sơ 雙song 用dụng 義nghĩa 匪phỉ 殊thù 途đồ 如như 地địa 持trì 論luận 云vân 略lược 說thuyết 二nhị 種chủng 者giả 一nhất 者giả 性tánh 種chủng 性tánh 二nhị 者giả 習tập 種chủng 性tánh 種chủng 性tánh 是thị 菩Bồ 薩Tát 六lục 入nhập 殊thù 勝thắng 展triển 轉chuyển 相tương 續tục 無vô 始thỉ 法pháp 爾nhĩ 是thị 名danh 性tánh 種chủng 性tánh 習tập 種chủng 性tánh 若nhược 從tùng 前tiền 來lai 修tu 習tập 所sở 得đắc 是thị 名danh 習tập 種chủng 性tánh 驗nghiệm 其kỳ 下hạ 文văn 乃nãi 是thị 地địa 持trì 中trung 修tu 性tánh 之chi 義nghĩa 非phi 是thị 標tiêu 結kết 不bất 同đồng 廣quảng 略lược 有hữu 異dị 也dã 。

二nhị 辨biện 進tiến 否phủ/bĩ 者giả

瓔anh 珞lạc 一nhất 經kinh 所sở 明minh 六lục 種chủng 性tánh 習tập 天thiên 台thai 引dẫn 用dụng 凡phàm 有hữu 多đa 處xứ 若nhược 戒giới 疏sớ/sơ 淨tịnh 名danh 妙diệu 玄huyền 四tứ 教giáo 義nghĩa 等đẳng 所sở 引dẫn 次thứ 第đệ 並tịnh 不bất 違vi 其kỳ 本bổn 經kinh 皆giai 以dĩ 習tập 種chủng 性tánh 對đối 十thập 住trụ 性tánh 種chủng 性tánh 對đối 十thập 行hành 道Đạo 種chủng 性tánh 對đối 十thập 向hướng 唯duy 四tứ 念niệm 處xứ 所sở 列liệt 非phi 特đặc 違vi 於ư 本bổn 經kinh 亦diệc 與dữ 諸chư 文văn 頓đốn 異dị 如như 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 若nhược 瓔anh 珞lạc 明minh 十thập 信tín 十thập 住trụ 為vi 習tập 種chủng 性tánh 十thập 行hành 為vi 道đạo 種chủng 性tánh 十thập 向hướng 為vi 性tánh 種chủng 性tánh 對đối 位vị 前tiền 後hậu 如như 何hà 不bất 同đồng 或hoặc 曰viết 經kinh 中trung 既ký 以dĩ 性tánh 種chủng 性tánh 對đối 十thập 行hành 道Đạo 種chủng 性tánh 對đối 十thập 向hướng 今kim 四tứ 念niệm 處xứ 文văn 乃nãi 是thị 悞ngộ 爾nhĩ 或hoặc 曰viết 玅# 玄huyền 諸chư 文văn 乃nãi 空không 假giả 分phần/phân 性tánh 習tập 故cố 十thập 住trụ 修tu 空không 為vi 習tập 種chủng 性tánh 十thập 行hành 修tu 假giả 為vi 性tánh 種chủng 性tánh 四tứ 念niệm 處xứ 約ước 中trung 邊biên 說thuyết 十thập 向hướng 是thị 中trung 對đối 性tánh 種chủng 性tánh 空không 假giả 是thị 邊biên 是thị 習tập 種chủng 性tánh 亦diệc 多đa 異dị 解giải 少thiểu 有hữu 洞đỗng 明minh 斯tư 旨chỉ 今kim 直trực 伸thân 之chi 令linh 義nghĩa 可khả 曉hiểu 若nhược 戒giới 疏sớ/sơ 諸chư 文văn 依y 瓔anh 珞lạc 經kinh 以dĩ 十thập 行hành 對đối 性tánh 種chủng 性tánh 十thập 向hướng 對đối 道đạo 種chủng 性tánh 者giả 此thử 取thủ 自tự 行hành 修tu 證chứng 從tùng 因nhân 至chí 果quả 而nhi 說thuyết 十thập 住trụ 修tu 習tập 空không 性tánh 故cố 對đối 習tập 種chủng 至chí 十thập 行hành 中trung 方phương 證chứng 空không 性tánh 故cố 對đối 性tánh 種chủng 十thập 迴hồi 向hướng 位vị 修tu 假giả 觀quán 滿mãn 俗tục 諦đế 究cứu 顯hiển 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 乃nãi 對đối 道đạo 種chủng 十Thập 地Địa 成thành 聖thánh 故cố 曰viết 聖thánh 種chủng 等đẳng 也dã 若nhược 四tứ 念niệm 處xứ 以dĩ 道đạo 種chủng 對đối 行hành 性tánh 種chủng 對đối 向hướng 者giả 約ước 化hóa 他tha 義nghĩa 說thuyết 以dĩ 由do 菩Bồ 薩Tát 至chí 十thập 行hành 中trung 出xuất 假giả 化hóa 導đạo 對đối 其kỳ 道đạo 種chủng 義nghĩa 便tiện 十thập 向hướng 修tu 中trung 屬thuộc 性tánh 故cố 對đối 性tánh 種chủng 但đãn 自tự 行hành 化hóa 他tha 不bất 同đồng 是thị 故cố 文văn 旨chỉ 對đối 位vị 有hữu 異dị 。

三tam 出xuất 同đồng 時thời 者giả

戒giới 疏sớ/sơ 云vân 若nhược 據cứ 位vị 分phần/phân 習tập 種chủng 在tại 前tiền 性tánh 種chủng 在tại 後hậu 若nhược 據cứ 行hành 論luận 性tánh 習tập 同đồng 時thời 若nhược 據cứ 習tập 種chủng 在tại 其kỳ 十thập 住trụ 性tánh 種chủng 乃nãi 當đương 十thập 行hành 灼chước 然nhiên 前tiền 後hậu 何hà 云vân 同đồng 時thời 或hoặc 曰viết 十thập 住trụ 正chánh 修tu 空không 傍bàng 修tu 假giả 中trung 十thập 行hành 正chánh 修tu 假giả 傍bàng 修tu 中trung 約ước 此thử 以dĩ 判phán 故cố 曰viết 同đồng 時thời 或hoặc 云vân 約ước 修tu 性tánh 說thuyết 故cố 云vân 同đồng 時thời 良lương 以dĩ 因nhân 中trung 所sở 修tu 不bất 出xuất 是thị 修tu 果quả 上thượng 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 果quả 上thượng 所sở 證chứng 不bất 出xuất 證chứng 其kỳ 因nhân 中trung 所sở 修tu 法pháp 也dã 今kim 謂vị 不bất 然nhiên 所sở 言ngôn 性tánh 習tập 同đồng 時thời 者giả 既ký 以dĩ 例lệ 同đồng 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 約ước 其kỳ 別biệt 教giáo 得đắc 意ý 之chi 人nhân 說thuyết 爾nhĩ 以dĩ 由do 別biệt 人nhân 於ư 其kỳ 地địa 前tiền 次thứ 第đệ 歷lịch 別biệt 而nhi 修tu 至chí 迴hồi 向hướng 後hậu 心tâm 空không 假giả 心tâm 滿mãn 智trí 轉chuyển 行hành 融dung 圓viên 修tu 三tam 觀quán 即tức 是thị 性tánh 習tập 同đồng 時thời 教giáo 證chứng 不bất 二nhị 若nhược 論luận 體thể 用dụng 前tiền 後hậu 者giả 以dĩ 修tu 顯hiển 體thể 故cố 先tiên 習tập 而nhi 後hậu 性tánh 因nhân 由do 修tu 習tập 顯hiển 中trung 道đạo 性tánh 若nhược 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 乃nãi 先tiên 性tánh 而nhi 後hậu 習tập 得đắc 中trung 道đạo 體thể 起khởi 化hóa 他tha 用dụng 例lệ 其kỳ 教giáo 證chứng 亦diệc 復phục 然nhiên 爾nhĩ 登đăng 地địa 所sở 證chứng 之chi 體thể 皆giai 籍tịch 地địa 前tiền 緣duyên 修tu 然nhiên 後hậu 方phương 顯hiển 證chứng 得đắc 體thể 竟cánh 能năng 起khởi 八bát 相tương/tướng 之chi 化hóa 分phân 身thân 百bách 界giới 作tác 佛Phật 修tu 有hữu 前tiền 後hậu 證chứng 不bất 異dị 時thời 若nhược 十thập 住trụ 習tập 種chủng 十thập 行hành 性tánh 種chủng 者giả 正chánh 是thị 瓔anh 珞lạc 對đối 位vị 今kim 云vân 性tánh 習tập 二nhị 性tánh 同đồng 時thời 者giả 乃nãi 是thị 地địa 持trì 約ước 行hành 而nhi 說thuyết 位vị 行hành 不bất 同đồng 良lương 由do 此thử 也dã 。

四tứ 釋thích 疑nghi 妨phương

問vấn 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 習tập 種chủng 能năng 生sanh 報báo 佛Phật 性tánh 種chủng 能năng 生sanh 法pháp 佛Phật 不bất 云vân 生sanh 應ưng 佛Phật 者giả 何hà 。

答đáp 正chánh 約ước 自tự 行hành 修tu 證chứng 所sở 顯hiển 而nhi 說thuyết 何hà 者giả 所sở 修tu 空không 觀quán 斷đoạn 見kiến 思tư 能năng 生sanh 報báo 佛Phật 所sở 修tu 中trung 觀quán 斷đoạn 無vô 明minh 能năng 生sanh 法pháp 佛Phật 既ký 云vân 自tự 行hành 故cố 但đãn 法pháp 報báo 若nhược 論luận 化hóa 他tha 任nhậm 運vận 能năng 起khởi 應ứng 化hóa 之chi 用dụng 。

問vấn 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 習tập 種chủng 性tánh 長trưởng 養dưỡng 性tánh 性tánh 種chủng 性tánh 不bất 可khả 壞hoại 性tánh 。 道đạo 種chủng 性tánh 王vương 法pháp 性tánh 且thả 長trưởng 養dưỡng 性tánh 不bất 可khả 壞hoại 。 性tánh 正Chánh 法Pháp 性tánh 以dĩ 瓔anh 珞lạc 六lục 種chủng 如như 何hà 收thu 攝nhiếp 。

答đáp 長trưởng 養dưỡng 性tánh 即tức 是thị 性tánh 種chủng 性tánh 如như 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 云vân 此thử 心tâm 增tăng 長trưởng 名danh 性tánh 種chủng 性tánh 也dã 若nhược 不bất 可khả 壞hoại 性tánh 。 即tức 道đạo 種chủng 性tánh 收thu 由do 證chứng 此thử 性tánh 故cố 不bất 可khả 壞hoại 如như 淨tịnh 名danh 云vân 虗hư 通thông 無vô 滯trệ 名danh 道đạo 種chủng 性tánh 正Chánh 法Pháp 性tánh 者giả 即tức 聖thánh 種chủng 性tánh 收thu 所sở 云vân 聖thánh 者giả 正chánh 也dã 證chứng 中trung 道đạo 性tánh 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 得đắc 見kiến 正chánh 性tánh 名danh 正Chánh 法Pháp 性tánh 如như 淨tịnh 名danh 云vân 深thâm 見kiến 分phân 明minh 名danh 聖thánh 種chủng 性tánh 也dã 。

問vấn 地địa 持trì 論luận 出xuất 性tánh 習tập 二nhị 性tánh 既ký 不bất 明minh 位vị 疏sớ/sơ 中trung 何hà 意ý 引dẫn 同đồng 教giáo 證chứng 各các 有hữu 位vị 行hành 二nhị 義nghĩa 。

答đáp 不bất 同đồng 瓔anh 珞lạc 六lục 種chủng 性tánh 習tập 別biệt 對đối 諸chư 位vị 今kim 例lệ 教giáo 證chứng 者giả 地địa 前tiền 為vi 習tập 種chủng 位vị 登đăng 地địa 為vi 性tánh 種chủng 位vị 如như 真chân 緣duyên 二nhị 修tu 地địa 前tiền 為vi 緣duyên 修tu 屬thuộc 空không 假giả 登đăng 地địa 真chân 修tu 屬thuộc 中trung 觀quán 以dĩ 例lệ 教giáo 證chứng 其kỳ 義nghĩa 宛uyển 齊tề 。

十thập 行hành 橫hoạnh/hoành 學học

三tam 根căn 出xuất 假giả 雖tuy 通thông 四tứ 教giáo 橫hoạnh/hoành 學học 之chi 義nghĩa 唯duy 別biệt 所sở 論luận 十thập 行hành 具cụ 出xuất 一nhất 十thập 六lục 門môn 無vô 作tác 四tứ 門môn 意ý 稍sảo 難nan 曉hiểu 今kim 欲dục 伸thân 明minh 聊liêu 分phần/phân 四tứ 意ý 初sơ 示thị 文văn 立lập 難nạn/nan 次thứ 敘tự 斥xích 舊cựu 解giải 三tam 正chánh 明minh 今kim 意ý 四tứ 料liệu 揀giản 釋thích 妨phương 。

初sơ 示thị 文văn 立lập 難nạn/nan 者giả

妙diệu 玄huyền 明minh 別biệt 次thứ 第đệ 五ngũ 行hành 至chí 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 文văn 云vân 道đạo 滅diệt 即tức 苦khổ 集tập 苦khổ 集tập 即tức 道đạo 滅diệt 籤# 云vân 但đãn 言ngôn 苦khổ 集tập 即tức 道đạo 滅diệt 者giả 發phát 心tâm 之chi 來lai 誰thùy 不bất 為vi 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 生sanh 死tử 廣quảng 集tập 佛Phật 法Pháp 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 但đãn 此thử 教giáo 意ý 達đạt 道đạo 滅diệt 體thể 於ư 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 之chi 中trung 故cố 云vân 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 中trung 求cầu 此thử 則tắc 實thật 知tri 真chân 斷đoạn 妙diệu 修tu 理lý 證chứng (# 云vân 云vân )# 然nhiên 立lập 難nạn/nan 者giả 別biệt 教giáo 下hạ 根căn 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 十thập 行hành 位vị 徹triệt 豎thụ 成thành 橫hoạnh/hoành 即tức 此thử 自tự 行hành 而nhi 用dụng 化hóa 他tha 具cụ 出xuất 一nhất 十thập 六lục 門môn 假giả 無vô 作tác 四tứ 門môn 為vi 圓viên 為vi 別biệt 若nhược 是thị 圓viên 者giả 自tự 行hành 唯duy 聞văn 修tu 但đãn 中trung 化hóa 他tha 曷hạt 說thuyết 圓viên 融dung 若nhược 是thị 別biệt 無vô 作tác 者giả 妙diệu 玄huyền 次thứ 第đệ 五ngũ 行hành 至chí 慧tuệ 聖thánh 行hành 中trung 具cụ 明minh 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 於ư 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 那na 云vân 道đạo 滅diệt 即tức 苦khổ 集tập 苦khổ 集tập 即tức 道đạo 滅diệt 耶da 。

次thứ 敘tự 斥xích 舊cựu 解giải 者giả

一nhất 云vân 十thập 行hành 橫hoạnh/hoành 學học 無vô 作tác 四tứ 門môn 是thị 圓viên 非phi 別biệt 以dĩ 由do 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 聞văn 教giáo 主chủ 為vi 說thuyết 別biệt 法pháp 而nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 能năng 作tác 圓viên 而nhi 解giải 喻dụ 如như 村thôn 夫phu 子tử 教giáo 書thư 但đãn 說thuyết 疎sơ 淺thiển 文văn 章chương 學học 生sanh 性tánh 利lợi 自tự 能năng 通thông 達đạt 高cao 科khoa 及cập 第đệ 舉cử 選tuyển 為vi 官quan 今kim 此thử 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 次thứ 云vân 輔phụ 行hành 顯hiển 云vân 若nhược 不bất 全toàn 兼kiêm 文văn 之chi 元nguyên 意ý 如như 何hà 次thứ 第đệ 出xuất 假giả 之chi 位vị 即tức 能năng 授thọ 他tha 圓viên 教giáo 四tứ 門môn 以dĩ 由do 玅# 玄huyền 五ngũ 行hành 之chi 文văn 出xuất 於ư 涅Niết 槃Bàn 四tứ 教giáo 俱câu 知tri 常thường 住trụ 是thị 故cố 別biệt 教giáo 十thập 行hành 能năng 說thuyết 圓viên 融dung 三tam 師sư 云vân 十thập 向hướng 圓viên 修tu 可khả 由do 實thật 道đạo 十thập 行hành 橫hoạnh/hoành 學học 且thả 順thuận 權quyền 方phương 良lương 以dĩ 修tu 中trung 之chi 位vị 已dĩ 深thâm 出xuất 假giả 之chi 位vị 尚thượng 淺thiển 位vị 深thâm 故cố 知tri 昔tích 日nhật 化hóa 他tha 無vô 非phi 妙diệu 行hạnh 位vị 淺thiển 故cố 知tri 將tương 來lai 自tự 行hành 亦diệc 是thị 但đãn 中trung 不bất 應ưng 以dĩ 實thật 難nạn/nan 權quyền 以dĩ 他tha 妨phương 自tự 斥xích 曰viết 初sơ 云vân 出xuất 圓viên 融dung 之chi 言ngôn 所sở 聞văn 所sở 修tu 皆giai 是thị 但đãn 中trung 化hóa 他tha 橫hoạnh/hoành 學học 安an 能năng 說thuyết 圓viên 況huống 云vân 聞văn 別biệt 解giải 圓viên 義nghĩa 似tự 不bất 定định 耶da 次thứ 云vân 文văn 出xuất 涅Niết 槃Bàn 俱câu 知tri 常thường 住trụ 能năng 出xuất 圓viên 門môn 者giả 此thử 人nhân 為vi 悟ngộ 未vị 悟ngộ 耶da 悟ngộ 則tắc 是thị 圓viên 非phi 別biệt 未vị 悟ngộ 是thị 別biệt 非phi 圓viên 無vô 稽khể 之chi 言ngôn 進tiến 退thoái 咸hàm 失thất 若nhược 四tứ 俱câu 知tri 常thường 住trụ 便tiện 能năng 出xuất 圓viên 無vô 作tác 者giả 莫mạc 也dã 藏tạng 通thông 兩lưỡng 教giáo 亦diệc 是thị 圓viên 融dung 況huống 引dẫn 輔phụ 行hành 元nguyên 意ý 之chi 文văn 了liễu 無vô 干can 涉thiệp 須tu 知tri 五ngũ 行hành 雖tuy 出xuất 涅Niết 槃Bàn 釋thích 義nghĩa 須tu 依y 教giáo 旨chỉ 也dã 三tam 師sư 之chi 說thuyết 人nhân 皆giai 共cộng 許hứa 若nhược 準chuẩn 荊kinh 溪khê 文văn 旨chỉ 義nghĩa 恐khủng 不bất 然nhiên 但đãn 云vân 十thập 行hành 橫hoạnh/hoành 學học 且thả 順thuận 權quyền 方phương 未vị 審thẩm 玄huyền 籤# 輔phụ 行hành 等đẳng 文văn 皆giai 出xuất 圓viên 門môn 如như 何hà 消tiêu 通thông 耶da 。

三tam 正chánh 明minh 今kim 意ý 者giả

須tu 知tri 十thập 行hành 橫hoạnh/hoành 學học 無vô 作tác 四tứ 門môn 是thị 別biệt 非phi 圓viên 以dĩ 由do 菩Bồ 薩Tát 自tự 行hành 秪# 聞văn 但đãn 中trung 佛Phật 界giới 是thị 九cửu 界giới 外ngoại 中trung 觀quán 是thị 空không 假giả 外ngoại 如như 雲vân 外ngoại 月nguyệt 似tự 出xuất 水thủy 華hoa 九cửu 盡tận 方phương 名danh 緣duyên 了liễu 具cụ 足túc 自tự 行hành 既ký 秪# 聞văn 修tu 但đãn 中trung 隔cách 歷lịch 之chi 法pháp 於ư 十thập 行hành 位vị 徹triệt 豎thụ 成thành 橫hoạnh/hoành 化hóa 他tha 無vô 作tác 豈khởi 是thị 圓viên 融dung 今kim 消tiêu 玅# 玄huyền 輔phụ 行hành 文văn 者giả 妙diệu 玄huyền 云vân 道đạo 滅diệt 即tức 苦khổ 集tập 苦khổ 集tập 即tức 道đạo 滅diệt 者giả 此thử 乃nãi 天thiên 台thai 大đại 師sư 探thám 取thủ 登đăng 地địa 證chứng 道đạo 同đồng 圓viên 而nhi 說thuyết 故cố 有hữu 相tương/tướng 即tức 之chi 言ngôn 非phi 謂vị 便tiện 是thị 圓viên 融dung 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 明minh 文văn 顯hiển 著trứ 人nhân 自tự 不bất 知tri 葢# 由do 玄huyền 文văn 因nhân 明minh 別biệt 破phá 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 是thị 學học 無vô 緣duyên 慈từ 圓viên 破phá 有hữu 行hành 荊kinh 溪khê 恐khủng 人nhân 疑nghi 云vân 今kim 此thử 慧tuệ 行hành 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 是thị 別biệt 破phá 有hữu 應ưng 稱xưng 別biệt 慈từ 別biệt 行hành 天thiên 台thai 那na 云vân 學học 無vô 緣duyên 慈từ 圓viên 破phá 有hữu 行hành 荊kinh 溪khê 即tức 便tiện 釋thích 云vân 義nghĩa 雖tuy 次thứ 第đệ 依y 於ư 證chứng 道đạo 預dự 說thuyết 何hà 妨phương 得đắc 此thử 文văn 意ý 相tương/tướng 即tức 之chi 言ngôn 乃nãi 是thị 探thám 取thủ 登đăng 地địa 證chứng 道đạo 邊biên 說thuyết 不bất 究cứu 斯tư 旨chỉ 妄vọng 生sanh 異dị 執chấp 耳nhĩ 輔phụ 行hành 云vân 若nhược 不bất 全toàn 兼kiêm 文văn 之chi 元nguyên 意ý 如như 何hà 次thứ 第đệ 出xuất 假giả 之chi 位vị 即tức 能năng 授thọ 他tha 圓viên 教giáo 四tứ 門môn 者giả 自tự 來lai 皆giai 據cứ 此thử 文văn 作tác 別biệt 教giáo 人nhân 出xuất 圓viên 無vô 作tác 為vi 妨phương 今kim 究cứu 此thử 文văn 窮cùng 其kỳ 來lai 意ý 義nghĩa 則tắc 不bất 然nhiên 以dĩ 由do 止Chỉ 觀Quán 被bị 圓viên 頓đốn 人nhân 其kỳ 有hữu 鈍độn 根căn 修tu 不bất 入nhập 者giả 於ư 破phá 法pháp 徧biến 中trung 具cụ 明minh 四tứ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 從tùng 空không 入nhập 假giả 各các 有hữu 四tứ 門môn 。 法pháp 藥dược 授thọ 藥dược 方phương 法pháp 等đẳng 雖tuy 明minh 四tứ 教giáo 各các 有hữu 四tứ 門môn 。 若nhược 止Chỉ 觀Quán 元nguyên 意ý 正chánh 在tại 於ư 圓viên 非phi 前tiền 三tam 教giáo 次thứ 第đệ 四tứ 門môn 是thị 故cố 荊kinh 溪khê 即tức 云vân 若nhược 不bất 全toàn 兼kiêm 文văn 之chi 元nguyên 意ý 如như 何hà 次thứ 第đệ 出xuất 假giả 之chi 位vị 即tức 能năng 授thọ 他tha 圓viên 教giáo 四tứ 門môn 以dĩ 由do 止Chỉ 觀Quán 文văn 意ý 正chánh 在tại 於ư 圓viên 前tiền 之chi 三tam 教giáo 次thứ 第đệ 出xuất 假giả 非phi 今kim 所sở 用dụng 研nghiên 窮cùng 此thử 義nghĩa 與dữ 舊cựu 不bất 同đồng 若nhược 以dĩ 別biệt 教giáo 為vi 妨phương 謬mậu 矣hĩ 。

四tứ 料liệu 揀giản 釋thích 妨phương

問vấn 若nhược 秖kỳ 出xuất 但đãn 中trung 無vô 作tác 者giả 或hoặc 有hữu 圓viên 機cơ 起khởi 時thời 說thuyết 何hà 法pháp 耶da 若nhược 說thuyết 圓viên 法pháp 有hữu 違vi 己kỷ 義nghĩa 若nhược 說thuyết 別biệt 者giả 豈khởi 為vi 圓viên 人nhân 說thuyết 別biệt 法pháp 耶da 。

答đáp 別biệt 教giáo 雖tuy 具cụ 有hữu 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 但đãn 唯duy 被bị 別biệt 機cơ 不bất 可khả 以dĩ 藏tạng 通thông 圓viên 三tam 教giáo 為vi 妨phương 也dã 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 偏thiên 圓viên 相tương/tướng 隔cách 權quyền 實thật 各các 逗đậu 別biệt 教giáo 教giáo 主chủ 尚thượng 不bất 被bị 藏tạng 通thông 之chi 機cơ 況huống 圓viên 菩Bồ 薩Tát 也dã 。

問vấn 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 徹triệt 豎thụ 成thành 橫hoạnh/hoành 即tức 此thử 自tự 行hành 而nhi 用dụng 化hóa 他tha 故cố 曰viết 橫hoạnh/hoành 學học 若nhược 據cứ 無vô 作tác 四tứ 門môn 十thập 向hướng 始thỉ 修tu 今kim 在tại 十thập 行hành 人nhân 尚thượng 未vị 到đáo 觀quán 尚thượng 未vị 修tu 惑hoặc 尚thượng 未vị 破phá 位vị 尚thượng 未vị 入nhập 自tự 行hành 未vị 修tu 如như 何hà 即tức 此thử 自tự 行hành 而nhi 化hóa 他tha 耶da 。

答đáp 誠thành 如như 所sở 問vấn 此thử 約ước 菩Bồ 薩Tát 始thỉ 稟bẩm 教giáo 時thời 具cụ 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 一nhất 教giáo 始thỉ 終chung 四tứ 四Tứ 諦Đế 法pháp 今kim 在tại 此thử 位vị 轉chuyển 將tương 此thử 法pháp 為vi 機cơ 緣duyên 說thuyết 故cố 云vân 即tức 此thử 自tự 行hành 而nhi 用dụng 化hóa 他tha 若nhược 爾nhĩ 十thập 信tín 已dĩ 聞văn 一nhất 教giáo 何hà 不bất 具cụ 出xuất 耶da 良lương 由do 十thập 信tín 雖tuy 聞văn 行hành 位vị 猶do 淺thiển 觀quán 智trí 未vị 深thâm 安an 能năng 出xuất 之chi 來lai 至chí 十thập 行hành 見kiến 思tư 已dĩ 破phá 塵trần 沙sa 將tương 盡tận 雖tuy 未vị 修tu 無vô 作tác 行hành 位vị 已dĩ 深thâm 故cố 能năng 轉chuyển 為vi 說thuyết 也dã 。

問vấn 籤# 中trung 因nhân 明minh 別biệt 教giáo 復phục 有hữu 四tứ 乃nãi 問vấn 云vân 住trụ 已dĩ 習tập 八bát 何hà 故cố 行hành 中trung 更cánh 習tập 十thập 六lục 。

答đáp 前tiền 是thị 自tự 行hành 隨tùy 用dụng 一nhất 門môn 後hậu 為vi 化hóa 他tha 是thị 故cố 行hành 中trung 更cánh 習tập 前tiền 八bát 若nhược 據cứ 。

問vấn 中trung 自tự 問vấn 八bát 門môn 塵trần 沙sa 何hà 故cố 將tương 自tự 行hành 斷đoạn 見kiến 思tư 一nhất 門môn 而nhi 答đáp 莫mạc 也dã 答đáp 不bất 應ưng 問vấn 耶da 。

答đáp 非phi 謂vị 答đáp 不bất 應ưng 問vấn 以dĩ 由do 塵trần 沙sa 非phi 入nhập 道đạo 之chi 門môn 前tiền 是thị 自tự 行hành 但đãn 破phá 見kiến 思tư 隨tùy 機cơ 宜nghi 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 何hà 門môn 而nhi 入nhập 故cố 云vân 隨tùy 用dụng 一nhất 門môn 至chí 十thập 行hành 中trung 為vi 化hóa 他tha 故cố 更cánh 習tập 前tiền 八bát 具cụ 出xuất 一nhất 十thập 六lục 門môn 當đương 知tri 問vấn 中trung 以dĩ 隨tùy 功công 涉thiệp 位vị 為vi 問vấn 答đáp 中trung 以dĩ 縮súc 觀quán 對đối 位vị 答đáp 耳nhĩ 。

問vấn 三tam 根căn 出xuất 假giả 上thượng 根căn 十thập 信tín 中trung 根căn 十thập 住trụ 下hạ 根căn 十thập 向hướng 利lợi 鈍độn 言ngôn 之chi 上thượng 根căn 為vi 利lợi 下hạ 根căn 為vi 鈍độn 何hà 故cố 利lợi 根căn 但đãn 出xuất 生sanh 滅diệt 四tứ 門môn 鈍độn 根căn 卻khước 出xuất 十thập 六lục 門môn 耶da 。

答đáp 不bất 約ước 門môn 數số 多đa 少thiểu 以dĩ 分phần/phân 利lợi 鈍độn 今kim 言ngôn 利lợi 鈍độn 乃nãi 約ước 能năng 出xuất 假giả 未vị 能năng 出xuất 假giả 分phần/phân 利lợi 鈍độn 耳nhĩ 。

問vấn 十thập 行hành 出xuất 但đãn 中trung 無vô 作tác 者giả 但đãn 中trung 無vô 體thể 如như 何hà 出xuất 耶da 。

答đáp 但đãn 中trung 雖tuy 無vô 其kỳ 體thể 對đối 機cơ 教giáo 道đạo 說thuyết 則tắc 何hà 妨phương 如như 別biệt 教giáo 教giáo 主chủ 說thuyết 一nhất 教giáo 始thỉ 終chung 破phá 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 成thành 佛Phật 豈khởi 可khả 但đãn 中trung 無vô 體thể 不bất 可khả 說thuyết 耶da 今kim 云vân 但đãn 中trung 無vô 體thể 者giả 對đối 證chứng 道đạo 說thuyết 無vô 人nhân 修tu 證chứng 此thử 之chi 但đãn 中trung 故cố 云vân 無vô 體thể 教giáo 道đạo 權quyền 說thuyết 義nghĩa 有hữu 何hà 妨phương 。

別biệt 向hướng 圓viên 修tu

圓viên 修tu 之chi 道đạo 先tiên 達đạt 廣quảng 明minh 雖tuy 章chương 藻tảo 之chi 繁phồn 多đa 實thật 難nạn/nan 精tinh 於ư 要yếu 旨chỉ 云vân 云vân 無vô 益ích 於ư 道Đạo 。 何hà 為vi 今kim 欲dục 伸thân 明minh 聊liêu 分phần/phân 四tứ 意ý 初sơ 敘tự 昔tích 難nạn/nan 次thứ 騰đằng 舊cựu 解giải 三Tam 明Minh 今kim 意ý 四tứ 釋thích 疑nghi 妨phương 。

初sơ 敘tự 昔tích 難nạn/nan 者giả

別biệt 向hướng 修tu 中trung 為vi 修tu 但đãn 中trung 圓viên 中trung 耶da 若nhược 修tu 但đãn 中trung 者giả 輔phụ 行hành 何hà 云vân 別biệt 教giáo 回hồi 向hướng 言ngôn 修tu 中trung 者giả 亦diệc 寄ký 次thứ 第đệ 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 三tam 觀quán 圓viên 修tu 若nhược 修tu 圓viên 中trung 者giả 釋thích 籤# 那na 云vân 十thập 向hướng 始thỉ 正chánh 修tu 中trung 此thử 中trung 但đãn 理lý 不bất 具cụ 諸chư 法pháp 耶da 。

次thứ 騰đằng 舊cựu 解giải 者giả

一nhất 曰viết 輔phụ 行hành 云vân 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 三tam 觀quán 圓viên 修tu 即tức 證chứng 道đạo 之chi 先tiên 容dung 也dã 然nhiên 則tắc 教giáo 道đạo 雖tuy 該cai 三tam 觀quán 意ý 在tại 住trụ 行hành 空không 假giả 二nhị 修tu 應ưng 知tri 回hồi 向hướng 但đãn 中trung 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 又hựu 復phục 證chứng 道đạo 雖tuy 云vân 登đăng 地địa 誠thành 由do 回hồi 向hướng 圓viên 修tu 方phương 獲hoạch 登đăng 地địa 證chứng 實thật 乃nãi 至chí 云vân 秖kỳ 緣duyên 被bị 接tiếp 方phương 曰viết 圓viên 修tu 評bình 曰viết 圓viên 修tu 與dữ 被bị 接tiếp 點điểm 示thị 不bất 點điểm 示thị 灼chước 然nhiên 不bất 同đồng 那na 云vân 秖kỳ 緣duyên 被bị 接tiếp 方phương 曰viết 圓viên 修tu 縱túng/tung 云vân 被bị 接tiếp 但đãn 得đắc 下hạ 根căn 被bị 接tiếp 一nhất 邊biên 有hữu 失thất 當đương 教giáo 得đắc 意ý 之chi 者giả 況huống 復phục 但đãn 云vân 回hồi 向hướng 不bất 分phân 初sơ 後hậu 耶da 次thứ 云vân 別biệt 向hướng 秖kỳ 修tu 但đãn 中trung 而nhi 證chứng 圓viên 融dung 若nhược 輔phụ 行hành 云vân 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 三tam 觀quán 圓viên 修tu 者giả 且thả 對đối 十thập 住trụ 之chi 空không 十thập 行hành 之chi 假giả 次thứ 第đệ 得đắc 名danh 其kỳ 實thật 用dụng 二nhị 邊biên 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 修tu 中trung 道đạo 無vô 作tác 之chi 行hành 是thị 則tắc 圓viên 修tu 之chi 名danh 乃nãi 三tam 觀quán 具cụ 足túc 之chi 圓viên 非phi 三tam 觀quán 圓viên 融dung 絕tuyệt 待đãi 之chi 圓viên 矣hĩ 今kim 評bình 此thử 說thuyết 迷mê 文văn 失thất 旨chỉ 謬mậu 之chi 甚thậm 矣hĩ 既ký 云vân 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 三tam 觀quán 圓viên 修tu 何hà 云vân 是thị 具cụ 足túc 之chi 圓viên 非phi 圓viên 融dung 之chi 圓viên 請thỉnh 觀quán 實thật 之chi 一nhất 字tự 如như 何hà 消tiêu 通thông 若nhược 修tu 但đãn 中trung 果quả 證chứng 圓viên 融dung 者giả 正chánh 所sở 謂vị 探thám 雀tước 殻# 而nhi 獲hoạch 鳳phượng 雛sồ 也dã 三tam 云vân 被bị 接tiếp 既ký 有hữu 三tam 根căn 出xuất 假giả 亦diệc 乃nãi 有hữu 三tam 今kim 明minh 圓viên 修tu 亦diệc 有hữu 三tam 根căn 上thượng 根căn 十thập 住trụ 中trung 根căn 十thập 行hành 下hạ 根căn 十thập 向hướng 雖tuy 三tam 根căn 不bất 同đồng 並tịnh 是thị 修tu 圓viên 中trung 非phi 但đãn 中trung 也dã 今kim 諸chư 文văn 但đãn 云vân 十thập 向hướng 圓viên 修tu 不bất 言ngôn 住trụ 行hành 者giả 從tùng 下hạ 根căn 說thuyết 其kỳ 位vị 定định 故cố 今kim 評bình 此thử 說thuyết 甚thậm 非phi 初sơ 回hồi 向hướng 圓viên 修tu 尚thượng 乃nãi 不bất 可khả 何hà 得đắc 謬mậu 云vân 住trụ 行hành 亦diệc 圓viên 修tu 耶da 。

三Tam 明Minh 今kim 意ý 者giả

別biệt 向hướng 修tu 中trung 乃nãi 修tu 圓viên 中trung 無vô 作tác 非phi 但đãn 中trung 耳nhĩ 葢# 由do 但đãn 中trung 無vô 體thể 體thể 是thị 空không 假giả 不bất 通thông 修tu 證chứng 由do 前tiền 之chi 三tam 教giáo 因nhân 中trung 有hữu 教giáo 果quả 上thượng 無vô 人nhân 也dã 秖kỳ 緣duyên 行hành 人nhân 初sơ 心tâm 秖kỳ 聞văn 但đãn 中trung 期kỳ 心tâm 欲dục 破phá 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 成thành 玅# 覺giác 佛Phật 此thử 人nhân 依y 教giáo 次thứ 第đệ 修tu 行hành 。 至chí 十thập 回hồi 向hướng 百bách 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 滿mãn 斷đoạn 界giới 外ngoại 下hạ 品phẩm 塵trần 沙sa 已dĩ 盡tận 空không 假giả 心tâm 滿mãn 智trí 轉chuyển 行hành 融dung 體thể 其kỳ 空không 假giả 即tức 是thị 中trung 道đạo 圓viên 修tu 三tam 觀quán 是thị 以dĩ 輔phụ 行hành 乃nãi 云vân 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 三tam 觀quán 圓viên 修tu 也dã 又hựu 止Chỉ 觀Quán 云vân 若nhược 從tùng 空không 入nhập 假giả 修tu 歷lịch 別biệt 行hành 不bất 得đắc 意ý 者giả 成thành 前tiền 三tam 十thập 心tâm 伏phục 惑hoặc 之chi 位vị 即tức 用dụng 空không 假giả 兩lưỡng 觀quán 攝nhiếp 若nhược 得đắc 意ý 能năng 破phá 三tam 道đạo 成thành 十Thập 地Địa 位vị 即tức 第đệ 三tam 觀quán 攝nhiếp 。

四tứ 釋thích 疑nghi 妨phương

問vấn 若nhược 云vân 修tu 圓viên 中trung 者giả 何hà 故cố 籤# 云vân 十thập 迴hồi 向hướng 始thỉ 正chánh 修tu 中trung 此thử 中trung 但đãn 理lý 不bất 具cụ 諸chư 法pháp 耶da 。

答đáp 別biệt 教giáo 之chi 中trung 自tự 有hữu 縮súc 觀quán 對đối 位vị 義nghĩa 自tự 有hữu 隨tùy 功công 涉thiệp 位vị 義nghĩa 今kim 云vân 十thập 迴hồi 向hướng 始thỉ 正chánh 修tu 中trung 此thử 中trung 但đãn 理lý 不bất 具cụ 諸chư 法pháp 者giả 此thử 約ước 縮súc 觀quán 對đối 位vị 而nhi 說thuyết 十thập 住trụ 修tu 空không 十thập 行hành 修tu 假giả 十thập 向hướng 修tu 中trung 一nhất 往vãng 且thả 以dĩ 三tam 觀quán 對đối 其kỳ 三tam 位vị 故cố 云vân 但đãn 中trung 若nhược 約ước 隨tùy 功công 涉thiệp 位vị 說thuyết 之chi 十thập 向hướng 秖kỳ 修tu 假giả 觀quán 破phá 界giới 外ngoại 下hạ 品phẩm 塵trần 沙sa 何hà 曾tằng 修tu 但đãn 中trung 耶da 。

問vấn 十thập 向hướng 後hậu 心tâm 便tiện 修tu 圓viên 中trung 者giả 以dĩ 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 如như 何hà 收thu 攝nhiếp 約ước 行hành 教giáo 道đạo 不bất 應ưng 迴hồi 向hướng 圓viên 修tu 約ước 行hành 證chứng 道đạo 應ưng 在tại 初Sơ 地Địa 。

答đáp 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 凡phàm 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 約ước 位vị 地địa 前tiền 教giáo 道đạo 登đăng 地địa 證chứng 道đạo 二nhị 者giả 約ước 觀quán 空không 假giả 兩lưỡng 觀quán 是thị 教giáo 道đạo 中trung 觀quán 為vi 證chứng 道đạo 如như 止Chỉ 觀Quán 云vân 不bất 得đắc 意ý 者giả 成thành 三tam 十thập 心tâm 空không 假giả 兩lưỡng 觀quán 攝nhiếp 若nhược 得đắc 意ý 者giả 能năng 破phá 三tam 道đạo 即tức 第đệ 三tam 觀quán 攝nhiếp 既ký 云vân 得đắc 意ý 即tức 是thị 中trung 觀quán 屬thuộc 證chứng 道đạo 也dã 。

問vấn 但đãn 中trung 若nhược 不bất 通thông 修tu 者giả 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 中trung 自tự 性tánh 作tác 中trung 豈khởi 非phi 修tu 但đãn 中trung 耶da 。

答đáp 自tự 性tánh 作tác 中trung 者giả 名danh 緣duyên 為vi 作tác 約ước 教giáo 道đạo 說thuyết 若nhược 彰chương 灼chước 修tu 中trung 自tự 破phá 無vô 明minh 生sanh 實thật 報báo 土thổ/độ 不bất 應ưng 但đãn 破phá 見kiến 思tư 生sanh 方phương 便tiện 土thổ/độ 也dã 。

問vấn 圓viên 修tu 若nhược 局cục 迴hồi 向hướng 後hậu 心tâm 者giả 且thả 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 回hồi 別biệt 向hướng 圓viên 何hà 不bất 分phân 初sơ 後hậu 耶da 。

答đáp 大đại 師sư 滅diệt 後hậu 釋thích 迴hồi 向hướng 名danh 非phi 謂vị 圓viên 修tu 通thông 初sơ 後hậu 也dã 。

問vấn 若nhược 不bất 許hứa 先tiên 達đạt 修tu 但đãn 中trung 證chứng 圓viên 中trung 者giả 荊kinh 溪khê 何hà 云vân 入nhập 地địa 自tự 證chứng 權quyền 門môn 自tự 開khai 耶da 。

答đáp 此thử 文văn 非phi 是thị 修tu 但đãn 中trung 證chứng 圓viên 中trung 以dĩ 由do 別biệt 教giáo 教giáo 道đạo 有hữu 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 二nhị 人nhân 至chí 迴hồi 向hướng 後hậu 心tâm 但đãn 秖kỳ 修tu 假giả 觀quán 破phá 塵trần 沙sa 惑hoặc 忽hốt 然nhiên 智trí 轉chuyển 行hành 融dung 得đắc 意ý 圓viên 修tu 即tức 入nhập 初Sơ 地Địa 證chứng 道đạo 同đồng 圓viên 了liễu 達đạt 別biệt 教giáo 權quyền 道đạo 故cố 云vân 權quyền 門môn 自tự 開khai 人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 自tự 生sanh 異dị 論luận 耳nhĩ 。

身thân 子tử 退thoái 位vị

身thân 子tử 六lục 心tâm 退thoái 者giả 位vị 次thứ 權quyền 實thật 難nạn/nan 明minh 雖tuy 法pháp 智trí 已dĩ 明minh 茲tư 義nghĩa 而nhi 後hậu 學học 尚thượng 昧muội 斯tư 言ngôn 今kim 輒triếp 扶phù 宗tông 聊liêu 分phần/phân 四tứ 意ý 初sơ 示thị 文văn 立lập 難nạn/nan 次thứ 敘tự 斥xích 舊cựu 解giải 三tam 今kim 意ý 扶phù 宗tông 四tứ 料liệu 揀giản 釋thích 妨phương 。

初sơ 示thị 文văn 立lập 難nạn/nan 者giả

如như 大đại 論luận 云vân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 六lục 十thập 劫kiếp 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 從tùng 其kỳ 乞khất 眼nhãn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 當đương 乞khất 有hữu 所sở 堪kham 者giả 此thử 眼nhãn 無vô 堪kham 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 不bất 須tu 身thân 及cập 財tài 物vật 唯duy 須tu 於ư 眼nhãn 若nhược 汝nhữ 實thật 行hạnh 檀đàn 者giả 當đương 以dĩ 眼nhãn 與dữ 我ngã 便tiện 出xuất 一nhất 眼nhãn 與dữ 之chi 婆Bà 羅La 門Môn 得đắc 已dĩ 嗅khứu 之chi 語ngữ 言ngôn 此thử 眼nhãn 臭xú 唾thóa 而nhi 弃khí 之chi 以dĩ 脚cước 踐tiễn 之chi 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 此thử 弊tệ 惡ác 人nhân 何hà 由do 可khả 度độ 實thật 無vô 所sở 用dụng 而nhi 強cường/cưỡng 索sách 之chi 不bất 如như 自tự 度độ 早tảo 免miễn 生sanh 死tử 退thoái 大đại 已dĩ 後hậu 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 。 名danh 不bất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 然nhiên 立lập 難nạn/nan 者giả 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 身thân 子tử 於ư 十thập 住trụ 中trung 第đệ 六lục 心tâm 退thoái 恐khủng 是thị 爾nhĩ 前tiền 見kiến 思tư 俱câu 斷đoạn 至chí 六lục 心tâm 時thời 見kiến 猶do 未vị 盡tận 六lục 心tâm 尚thượng 退thoái 若nhược 爾nhĩ 輔phụ 行hành 云vân 破phá 見kiến 惑hoặc 故cố 離ly 四tứ 趣thú 生sanh 破phá 思tư 惑hoặc 故cố 離ly 三tam 界giới 生sanh 何hà 故cố 身thân 子tử 至chí 六lục 住trụ 中trung 退thoái 作tác 逆nghịch 人nhân 罪tội 耶da 。

次thứ 敘tự 斥xích 舊cựu 解giải 者giả

或hoặc 云vân 非phi 第đệ 六lục 住trụ 退thoái 乃nãi 是thị 初sơ 住trụ 中trung 自tự 有hữu 十thập 心tâm 至chí 第đệ 六lục 心tâm 退thoái 如như 瓔anh 珞lạc 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 每mỗi 位vị 有hữu 十thập 種chủng 境cảnh 界giới 也dã 評bình 曰viết 若nhược 是thị 初sơ 住trụ 六lục 心tâm 思tư 惑hoặc 未vị 斷đoạn 荊kinh 溪khê 何hà 云vân 恐khủng 是thị 爾nhĩ 前tiền 見kiến 思tư 俱câu 斷đoạn 耶da 或hoặc 云vân 是thị 權quyền 退thoái 非phi 實thật 退thoái 以dĩ 由do 身thân 子tử 本bổn 是thị 金kim 龍long 陀đà 佛Phật 迹tích 示thị 權quyền 退thoái 評bình 曰viết 若nhược 是thị 權quyền 退thoái 何hà 往vãng 不bất 通thông 至chí 七thất 住trụ 退thoái 亦diệc 何hà 所sở 礙ngại 又hựu 復phục 荊kinh 溪khê 恐khủng 是thị 爾nhĩ 前tiền 之chi 文văn 應ưng 無vô 所sở 用dụng 耶da 。

三tam 今kim 意ý 扶phù 宗tông 者giả

四tứ 明minh 云vân 若nhược 常thường 程# 別biệt 教giáo 皆giai 云vân 初sơ 住trụ 斷đoạn 見kiến 更cánh 不bất 起khởi 諸chư 重trọng/trùng 過quá 也dã 況huống 見kiến 惑hoặc 名danh 數số 雖tuy 多đa 乃nãi 一nhất 位vị 頓đốn 斷đoạn 思tư 惑hoặc 乃nãi 經kinh 諸chư 位vị 方phương 盡tận 此thử 常thường 所sở 談đàm 別biệt 教giáo 分phần/phân 劑tề 也dã 今kim 記ký 主chủ 見kiến 其kỳ 身thân 子tử 六lục 住trụ 尚thượng 退thoái 復phục 起khởi 重trọng 罪tội 遂toại 以dĩ 義nghĩa 求cầu 有hữu 文văn 見kiến 思tư 俱câu 斷đoạn 至chí 六lục 心tâm 時thời 思tư 既ký 未vị 盡tận 見kiến 亦diệc 餘dư 殘tàn 所sở 以dĩ 能năng 牽khiên 惡ác 道đạo 也dã 此thử 是thị 記ký 主chủ 約ước 義nghĩa 斟châm 酌chước 之chi 辭từ 不bất 可khả 將tương 現hiện 行hành 別biệt 教giáo 難nạn/nan 也dã 今kim 詳tường 此thử 說thuyết 深thâm 有hữu 旨chỉ 哉tai 人nhân 不bất 曉hiểu 之chi 妄vọng 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 耳nhĩ 然nhiên 四tứ 明minh 之chi 說thuyết 即tức 是thị 荊kinh 溪khê 之chi 意ý 文văn 中trung 既ký 云vân 恐khủng 是thị 爾nhĩ 前tiền 見kiến 思tư 俱câu 斷đoạn 乃nãi 是thị 別biệt 途đồ 之chi 意ý 若nhược 是thị 常thường 途đồ 別biệt 教giáo 初sơ 住trụ 斷đoạn 見kiến 二nhị 住trụ 至chí 七thất 住trụ 斷đoạn 思tư 至chí 六lục 位vị 中trung 不bất 應ưng 有hữu 退thoái 所sở 言ngôn 常thường 途đồ 者giả 即tức 次thứ 斷đoạn 根căn 性tánh 若nhược 別biệt 途đồ 之chi 說thuyết 即tức 是thị 別biệt 教giáo 俱câu 斷đoạn 根căn 性tánh 故cố 荊kinh 溪khê 云vân 恐khủng 是thị 爾nhĩ 前tiền 見kiến 思tư 俱câu 斷đoạn 者giả 即tức 其kỳ 意ý 焉yên 例lệ 如như 大đại 婆bà 沙sa 亦diệc 明minh 俱câu 斷đoạn 根căn 性tánh 如như 云vân 二nhị 十thập 八bát 使sử 見kiến 道đạo 斷đoạn 餘dư 六lục 十thập 使sử 修tu 道Đạo 斷đoạn 此thử 即tức 俱câu 斷đoạn 人nhân 也dã 四tứ 明minh 之chi 說thuyết 與dữ 荊kinh 溪khê 意ý 同đồng 散tán 無vô 異dị 轍triệt 深thâm 可khả 信tín 矣hĩ 。

四tứ 料liệu 揀giản 釋thích 妨phương

問vấn 若nhược 謂vị 之chi 常thường 程# 別biệt 教giáo 者giả 莫mạc 有hữu 別biệt 程# 別biệt 教giáo 耶da 。

答đáp 別biệt 教giáo 是thị 一nhất 根căn 性tánh 有hữu 異dị 次thứ 斷đoạn 根căn 性tánh 故cố 曰viết 常thường 程# 俱câu 斷đoạn 根căn 性tánh 乃nãi 是thị 別biệt 途đồ 若nhược 斷đoạn 惑hoặc 人nhân 雖tuy 則tắc 根căn 性tánh 不bất 同đồng 教giáo 秖kỳ 是thị 一nhất 也dã 。

問vấn 身thân 子tử 退thoái 時thời 為vi 大đại 通thông 前tiền 耶da 大đại 通thông 後hậu 耶da 若nhược 大đại 通thông 前tiền 是thị 者giả 此thử 是thị 本bổn 門môn 化hóa 用dụng 師sư 之chi 因nhân 果quả 若nhược 大đại 通thông 後hậu 者giả 結kết 緣duyên 已dĩ 來lai 流lưu 浪lãng 五ngũ 道đạo 何hà 嘗thường 稟bẩm 別biệt 教giáo 修tu 行hành 耶da 。

答đáp 是thị 大đại 通thông 之chi 後hậu 以dĩ 由do 身thân 子tử 退thoái 意ý 乃nãi 出xuất 瓔anh 珞lạc 此thử 經Kinh 屬thuộc 昔tích 且thả 昔tích 經kinh 中trung 不bất 應ưng 明minh 本bổn 門môn 事sự 也dã 若nhược 其kỳ 然nhiên 者giả 。 大đại 通thông 已dĩ 後hậu 退thoái 大đại 流lưu 浪lãng 五ngũ 道đạo 何hà 嘗thường 稟bẩm 別biệt 教giáo 修tu 行hành 耶da 雖tuy 云vân 流lưu 浪lãng 中trung 間gian 亦diệc 有hữu 稟bẩm 四tứ 教giáo 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 如như 三tam 種chủng 逢phùng 值trị 之chi 文văn 初sơ 義nghĩa 是thị 圓viên 第đệ 三tam 類loại 人nhân 是thị 藏tạng 既ký 有hữu 藏tạng 圓viên 豈khởi 無vô 通thông 別biệt 。

問vấn 身thân 子tử 願nguyện 說thuyết 三tam 乘thừa 若nhược 據cứ 當đương 時thời 遇ngộ 惡ác 知tri 識thức 。 從tùng 其kỳ 乞khất 眼nhãn 退thoái 墮đọa 惡ác 道đạo 何hà 得đắc 發phát 願nguyện 施thí 三tam 乘thừa 法Pháp 有hữu 何hà 所sở 以dĩ 耶da 。

答đáp 以dĩ 由do 因nhân 遇ngộ 惡ác 緣duyên 從tùng 其kỳ 乞khất 眼nhãn 嗔sân 心tâm 瞥miết 起khởi 欲dục 起khởi 二Nhị 乘Thừa 心tâm 因nhân 此thử 招chiêu 惡ác 報báo 故cố 便tiện 發phát 願nguyện 將tương 來lai 成thành 佛Phật 。 願nguyện 說thuyết 三tam 乘thừa 或hoặc 有hữu 機cơ 緣duyên 稟bẩm 別biệt 修tu 行hành 至chí 六lục 心tâm 中trung 或hoặc 遇ngộ 惡ác 緣duyên 莫mạc 起khởi 二nhị 乘thừa 之chi 心tâm 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 法pháp 非phi 為vi 究cứu 竟cánh 。 若nhược 起khởi 此thử 心tâm 須tu 招chiêu 惡ác 報báo 由do 此thử 之chi 故cố 願nguyện 說thuyết 三tam 乘thừa 。

問vấn 身thân 子tử 願nguyện 說thuyết 三tam 乘thừa 被bị 機cơ 否phủ/bĩ 若nhược 被bị 機cơ 者giả 華hoa 光quang 純thuần 圓viên 淨tịnh 土độ 無vô 三tam 乘thừa 人nhân 若nhược 不bất 被bị 機cơ 豈khởi 有hữu 設thiết 教giáo 不bất 被bị 機cơ 耶da 。

答đáp 還hoàn 是thị 被bị 機cơ 乃nãi 是thị 對đối 圓viên 機cơ 說thuyết 三tam 乘thừa 法Pháp 。 恐khủng 彼bỉ 土độ 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 來lai 或hoặc 取thủ 穢uế 土thổ/độ 之chi 化hóa 或hoặc 有hữu 機cơ 緣duyên 稟bẩm 別biệt 教giáo 修tu 行hành 遇ngộ 惡ác 緣duyên 時thời 莫mạc 起khởi 二Nhị 乘Thừa 心tâm 故cố 是thị 以dĩ 對đối 圓viên 人nhân 。 說thuyết 三tam 乘thừa 法Pháp 。

問vấn 身thân 子tử 遇ngộ 惡ác 知tri 識thức 。 乞khất 眼nhãn 退thoái 墮đọa 惡ác 道đạo 未vị 審thẩm 淨tịnh 目mục 天thiên 子tử 八bát 萬vạn 人nhân 等đẳng 值trị 何hà 惡ác 緣duyên 退thoái 。 墮đọa 惡ác 道đạo 耶da 。

答đáp 良lương 由do 淨tịnh 目mục 天thiên 子tử 八bát 萬vạn 人nhân 等đẳng 是thị 身thân 子tử 同đồng 會hội 之chi 人nhân 同đồng 時thời 發phát 心tâm 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 因nhân 見kiến 身thân 子tử 遇ngộ 惡ác 緣duyên 故cố 退thoái 是thị 八bát 萬vạn 人nhân 等đẳng 各các 生sanh 退thoái 心tâm 耳nhĩ 。

問vấn 身thân 子tử 是thị 權quyền 退thoái 實thật 退thoái 是thị 權quyền 有hữu 妨phương 己kỷ 義nghĩa 是thị 實thật 本bổn 是thị 金kim 龍long 陀đà 佛Phật 於ư 此thử 二nhị 途đồ 如như 何hà 判phán 耶da 。

答đáp 身thân 子tử 約ước 本bổn 雖tuy 權quyền 今kim 約ước 迹tích 中trung 斷đoạn 惑hoặc 分phân 齊tề 而nhi 說thuyết 是thị 實thật 而nhi 非phi 權quyền 也dã 。

問vấn 戒giới 疏sớ/sơ 中trung 古cổ 師sư 亦diệc 云vân 身thân 子tử 十thập 住trụ 第đệ 六lục 心tâm 中trung 退thoái 天thiên 台thai 何hà 不bất 許hứa 耶da 。

答đáp 古cổ 師sư 雖tuy 云vân 十thập 住trụ 第đệ 六lục 心tâm 並tịnh 不bất 云vân 是thị 別biệt 教giáo 無vô 教giáo 眼nhãn 是thị 故cố 為vi 今kim 所sở 破phá 若nhược 爾nhĩ 止Chỉ 觀Quán 師sư 謂vị 是thị 十thập 法pháp 信tín 中trung 六lục 心tâm 退thoái 天thiên 台thai 何hà 不bất 破phá 耶da 非phi 謂vị 不bất 破phá 但đãn 由do 古cổ 師sư 閉bế 目mục 穿xuyên 鑿tạc 不bất 見kiến 經kinh 論luận 明minh 文văn 既ký 任nhậm 胸hung 臆ức 不bất 足túc 可khả 破phá 也dã 。

問vấn 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 欲dục 入nhập 七thất 住trụ 值trị 惡ác 知tri 識thức 。 退thoái 入nhập 惡ác 道đạo 戒giới 疏sớ/sơ 卻khước 云vân 退thoái 作tác 二Nhị 乘Thừa 者giả 何hà 耶da 。

答đáp 不bất 出xuất 二nhị 意ý 若nhược 云vân 退thoái 作tác 二Nhị 乘Thừa 者giả 約ước 初sơ 退thoái 期kỳ 心tâm 以dĩ 說thuyết 若nhược 云vân 墮đọa 惡ác 道đạo 者giả 。 約ước 嗔sân 心tâm 感cảm 報báo 而nhi 辨biện 。

三tam 品phẩm 塵trần 沙sa

塵trần 沙sa 一nhất 惑hoặc 伏phục 斷đoạn 雖tuy 通thông 於ư 四tứ 教giáo 假giả 觀quán 正chánh 意ý 唯duy 在tại 別biệt 教giáo 所sở 論luận 但đãn 能năng 障chướng 事sự 不bất 牽khiên 生sanh 品phẩm 帙# 體thể 相tướng 意ý 難nan 曉hiểu 今kim 欲dục 研nghiên 詳tường 厥quyết 旨chỉ 略lược 分phần/phân 三tam 意ý 伸thân 之chi 初sơ 明minh 伏phục 斷đoạn 次thứ 究cứu 品phẩm 帙# 三tam 釋thích 疑nghi 妨phương 。

初sơ 明minh 伏phục 斷đoạn 者giả

然nhiên 塵trần 沙sa 是thị 障chướng 事sự 之chi 惑hoặc 如như 云vân 塵trần 沙sa 不bất 是thị 障chướng 是thị 障chướng 障chướng 塵trần 沙sa 未vị 審thẩm 如như 何hà 說thuyết 伏phục 斷đoạn 相tương/tướng 耶da 或hoặc 曰viết 名danh 知tri 為vi 伏phục 名danh 見kiến 為vi 破phá 或hoặc 曰viết 名danh 知tri 為vi 伏phục 名danh 解giải 為vi 破phá 然nhiên 此thử 兩lưỡng 說thuyết 各các 得đắc 一nhất 途đồ 未vị 為vi 盡tận 善thiện 今kim 詳tường 茲tư 意ý 須tu 知tri 塵trần 沙sa 伏phục 斷đoạn 之chi 相tướng 乃nãi 名danh 其kỳ 所sở 見kiến 所sở 聞văn 。 以dĩ 為vi 伏phục 名danh 其kỳ 所sở 解giải 所sở 了liễu 以dĩ 為vi 破phá 良lương 由do 塵trần 沙sa 之chi 惑hoặc 不bất 了liễu 諸chư 法pháp 返phản 為vi 所sở 障chướng 解giải 了liễu 諸chư 法pháp 。 無vô 非phi 法Pháp 門môn 若nhược 能năng 曉hiểu 了liễu 斯tư 。 旨chỉ 塵trần 沙sa 伏phục 斷đoạn 義nghĩa 甚thậm 分phân 明minh 。

次thứ 究cứu 品phẩm

帙# 昔tích 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 十thập 住trụ 斷đoạn 界giới 外ngoại 上thượng 品phẩm 塵trần 沙sa 十thập 行hành 斷đoạn 界giới 外ngoại 中trung 品phẩm 塵trần 沙sa 十thập 迴hồi 向hướng 斷đoạn 界giới 外ngoại 下hạ 品phẩm 塵trần 沙sa 若nhược 爾nhĩ 三tam 惑hoặc 之chi 中trung 見kiến 思tư 無vô 明minh 牽khiên 生sanh 障chướng 理lý 可khả 分phần/phân 品phẩm 帙# 且thả 塵trần 沙sa 既ký 不bất 牽khiên 生sanh 障chướng 理lý 未vị 審thẩm 如như 何hà 分phần/phân 其kỳ 三tam 品phẩm 耶da 或hoặc 曰viết 約ước 三tam 根căn 出xuất 假giả 位vị 說thuyết 故cố 分phần/phân 三tam 品phẩm 以dĩ 對đối 三tam 位vị 評bình 曰viết 三tam 根căn 出xuất 假giả 四tứ 教giáo 皆giai 然nhiên 何hà 獨độc 別biệt 教giáo 分phần/phân 其kỳ 三tam 品phẩm 況huống 復phục 三tam 根căn 出xuất 假giả 上thượng 根căn 乃nãi 是thị 十thập 信tín 且thả 上thượng 品phẩm 塵trần 沙sa 自tự 對đối 十thập 住trụ 位vị 次thứ 天thiên 殊thù 云vân 何hà 謬mậu 說thuyết 或hoặc 曰viết 約ước 教giáo 以dĩ 分phần/phân 三tam 品phẩm 十thập 住trụ 斷đoạn 其kỳ 藏tạng 通thông 八bát 門môn 塵trần 沙sa 故cố 曰viết 上thượng 品phẩm 十thập 行hành 斷đoạn 別biệt 教giáo 四tứ 門môn 故cố 曰viết 中trung 品phẩm 十thập 向hướng 斷đoạn 圓viên 教giáo 四tứ 門môn 故cố 曰viết 下hạ 品phẩm 評bình 曰viết 三tam 品phẩm 塵trần 沙sa 並tịnh 別biệt 教giáo 破phá 那na 將tương 四tứ 教giáo 對đối 別biệt 三tam 品phẩm 今kim 略lược 示thị 之chi 諸chư 滯trệ 自tự 釋thích 別biệt 教giáo 塵trần 沙sa 分phần/phân 三tam 品phẩm 者giả 約ước 門môn 分phân 之chi 住trụ 破phá 生sanh 滅diệt 無vô 生sanh 八bát 門môn 故cố 曰viết 上thượng 品phẩm 行hành 破phá 無vô 量lượng 故cố 曰viết 中trung 品phẩm 向hướng 破phá 無vô 作tác 故cố 曰viết 下hạ 品phẩm 約ước 門môn 而nhi 說thuyết 故cố 分phần/phân 三tam 品phẩm 雖tuy 有hữu 生sanh 滅diệt 等đẳng 十thập 六lục 門môn 竝tịnh 別biệt 塵trần 沙sa 不bất 同đồng 昔tích 人nhân 以dĩ 對đối 四tứ 教giáo 不bất 了liễu 斯tư 旨chỉ 徒đồ 自tự 云vân 云vân 耳nhĩ 。

三tam 釋thích 疑nghi 妨phương

問vấn 四tứ 教giáo 皆giai 破phá 塵trần 沙sa 何hà 獨độc 別biệt 教giáo 以dĩ 明minh 三tam 品phẩm 耶da 。

答đáp 別biệt 教giáo 約ước 人nhân 但đãn 對đối 菩Bồ 薩Tát 約ước 惑hoặc 言ngôn 之chi 秖kỳ 對đối 塵trần 沙sa 約ước 觀quán 言ngôn 之chi 唯duy 對đối 假giả 觀quán 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 以dĩ 分phần/phân 三tam 品phẩm 餘dư 教giáo 無vô 此thử 安an 可khả 例lệ 齊tề 。

問vấn 諸chư 文văn 並tịnh 云vân 別biệt 教giáo 八bát 九cửu 十thập 住trụ 破phá 界giới 內nội 八bát 門môn 塵trần 沙sa 四tứ 念niệm 處xứ 何hà 云vân 十thập 住trụ 破phá 界giới 外ngoại 上thượng 品phẩm 塵trần 沙sa 耶da 。

答đáp 約ước 惑hoặc 分phân 齊tề 八bát 九cửu 十thập 住trụ 但đãn 破phá 界giới 內nội 四tứ 念niệm 處xứ 謂vị 十thập 住trụ 斷đoạn 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 者giả 不bất 出xuất 二nhị 意ý 一nhất 約ước 假giả 觀quán 正chánh 意ý 葢# 緣duyên 別biệt 教giáo 以dĩ 假giả 觀quán 為vi 正chánh 二nhị 約ước 以dĩ 惑hoặc 從tùng 教giáo 良lương 由do 別biệt 教giáo 是thị 界giới 外ngoại 教giáo 故cố 。

問vấn 止Chỉ 觀Quán 云vân 若nhược 聞văn 無vô 量lượng 謂vị 二Nhị 乘Thừa 無vô 分phần/phân 但đãn 在tại 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 。 用dụng 斷đoạn 界giới 內nội 塵trần 沙sa 亦diệc 伏phục 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 若nhược 聞văn 無vô 量lượng 謂vị 二Nhị 乘Thừa 無vô 分phần/phân 但đãn 在tại 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 。 用dụng 斷đoạn 界giới 內nội 外ngoại 塵trần 沙sa 亦diệc 伏phục 無vô 明minh 荊kinh 溪khê 點điểm 云vân 無vô 量lượng 中trung 分phân 為vi 兩lưỡng 句cú 初sơ 句cú 在tại 行hành 次thứ 句cú 在tại 向hướng 若nhược 爾nhĩ 初sơ 句cú 既ký 云vân 斷đoạn 界giới 內nội 塵trần 沙sa 亦diệc 伏phục 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 正chánh 是thị 十thập 住trụ 荊kinh 溪khê 那na 云vân 初sơ 句cú 在tại 行hành 耶da 。

答đáp 如như 荊kinh 溪khê 云vân 今kim 明minh 無vô 量lượng 不bất 取thủ 十thập 住trụ 故cố 云vân 初sơ 句cú 在tại 行hành 次thứ 句cú 既ký 云vân 若nhược 聞văn 無vô 量lượng 謂vị 二Nhị 乘Thừa 無vô 分phần/phân 但đãn 在tại 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 。 用dụng 斷đoạn 界giới 內nội 外ngoại 塵trần 沙sa 亦diệc 伏phục 無vô 明minh 既ký 云vân 次thứ 句cú 在tại 向hướng 且thả 十thập 向hướng 位vị 中trung 正chánh 破phá 界giới 外ngoại 下hạ 品phẩm 塵trần 沙sa 那na 得đắc 又hựu 云vân 斷đoạn 界giới 內nội 塵trần 沙sa 耶da 當đương 知tri 界giới 內nội 塵trần 沙sa 十thập 住trụ 已dĩ 斷đoạn 至chí 十thập 向hướng 位vị 望vọng 前tiền 總tổng 說thuyết 故cố 云vân 界giới 內nội 。

問vấn 禪thiền 門môn 云vân 金kim 沙sa 輪luân 者giả 金kim 剛cang 辨biện 真chân 沙sa 喻dụ 無vô 著trước 行hành 者giả 若nhược 發phát 見kiến 思tư 真chân 慧tuệ 無vô 染nhiễm 無vô 著trước 。 得đắc 三tam 道Đạo 果Quả 若nhược 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 入nhập 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 位vị 中trung 。 能năng 破phá 一nhất 切thiết 。 塵trần 沙sa 煩phiền 惱não 是thị 名danh 金kim 沙sa 輪luân 此thử 文văn 圓viên 別biệt 兩lưỡng 教giáo 如như 何hà 收thu 攝nhiếp 是thị 圓viên 初sơ 住trụ 已dĩ 破phá 無vô 明minh 不bất 應ưng 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 尚thượng 破phá 塵trần 沙sa 是thị 別biệt 三tam 賢hiền 位vị 中trung 可khả 云vân 破phá 塵trần 沙sa 十Thập 地Địa 無vô 明minh 尚thượng 教giáo 道đạo 說thuyết 況huống 破phá 塵trần 沙sa 耶da 。

答đáp 有hữu 二nhị 解giải 一nhất 曰viết 是thị 圓viên 約ước 真chân 出xuất 假giả 位vị 說thuyết 圓viên 人nhân 初sơ 住trụ 破phá 無vô 明minh 已dĩ 即tức 能năng 和hòa 光quang 同đồng 塵trần 出xuất 假giả 化hóa 物vật 諸chư 聲Thanh 聞Văn 至chí 法pháp 華hoa 開khai 顯hiển 破phá 無vô 明minh 後hậu 已dĩ 入nhập 初sơ 住trụ 方phương 去khứ 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 與dữ 物vật 結kết 緣duyên 即tức 真chân 出xuất 假giả 也dã 一nhất 曰viết 是thị 別biệt 教giáo 始thỉ 終chung 教giáo 道đạo 而nhi 說thuyết 以dĩ 由do 別biệt 教giáo 始thỉ 終chung 皆giai 詮thuyên 塵trần 沙sa 故cố 云vân 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 破phá 塵trần 沙sa 其kỳ 實thật 十Thập 地Địa 因nhân 中trung 有hữu 教giáo 果quả 上thượng 無vô 人nhân 今kim 云vân 破phá 塵trần 沙sa 者giả 教giáo 道đạo 說thuyết 耳nhĩ 然nhiên 此thử 二nhị 解giải 皆giai 有hữu 意ý 趣thú 取thủ 捨xả 在tại 人nhân 也dã 。

小Tiểu 乘Thừa 懺sám 重trọng/trùng

小Tiểu 乘Thừa 懺sám 重trọng/trùng 持trì 犯phạm 條điều 然nhiên 經kinh 律luật 交giao 參tham 疏sớ/sơ 記ký 互hỗ 出xuất 有hữu 遮già 有hữu 性tánh 或hoặc 制chế 或hoặc 開khai 罪tội 分phần/phân 重trọng/trùng 輕khinh 懺sám 明minh 可khả 否phủ/bĩ 今kim 輒triếp 和hòa 會hội 令linh 義nghĩa 有hữu 歸quy 略lược 出xuất 四tứ 科khoa 疎sơ 通thông 決quyết 擇trạch 初sơ 究cứu 懺sám 重trọng/trùng 次thứ 辯biện 足túc 數số 三tam 判phán 定định 業nghiệp 四tứ 釋thích 疑nghi 妨phương 。

且thả 初sơ 究cứu 懺sám 重trọng/trùng 者giả

小Tiểu 乘Thừa 教giáo 中trung 犯phạm 四tứ 夷di 罪tội 還hoàn 許hứa 懺sám 否phủ/bĩ 若nhược 云vân 可khả 懺sám 輔phụ 行hành 乃nãi 云vân 小tiểu 無vô 懺sám 重trọng/trùng 之chi 說thuyết 仍nhưng 成thành 重trọng 罪tội 未vị 忘vong 若nhược 云vân 不bất 通thông 光quang 明minh 疏sớ/sơ 中trung 明minh 小Tiểu 乘Thừa 取thủ 相tương/tướng 懺sám 乃nãi 云vân 犯phạm 欲dục 人nhân 作tác 毒độc 蛇xà 口khẩu 想tưởng 此thử 觀quán 成thành 時thời 婬dâm 罪tội 即tức 滅diệt 豈khởi 非phi 懺sám 重trọng/trùng 或hoặc 曰viết 空không 有hữu 兩lưỡng 門môn 故cố 有hữu 通thông 懺sám 不bất 通thông 懺sám 異dị 有hữu 門môn 存tồn 相tương/tướng 不bất 容dung 懺sám 重trọng/trùng 空không 門môn 忘vong 相tương/tướng 事sự 可khả 通thông 行hành 或hoặc 曰viết 經kinh 藏tạng 通thông 懺sám 戒giới 藏tạng 不bất 通thông 如như 妙diệu 玄huyền 云vân 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 藏tạng 不bất 許hứa 懺sám 重trọng/trùng 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 使sử 犯phạm 重trọng/trùng 人nhân 念niệm 佛Phật 身thân 佛Phật 身thân 者giả 念niệm 空không 是thị 也dã 此thử 之chi 兩lưỡng 說thuyết 但đãn 是thị 推thôi 托thác 之chi 辤# 全toàn 未vị 合hợp 旨chỉ 今kim 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 懺sám 重trọng/trùng 遮già 性tánh 兩lưỡng 分phần/phân 佛Phật 未vị 出xuất 時thời 。 輪Luân 王Vương 制chế 者giả 名danh 為vi 性tánh 戒giới 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 新tân 醫y 重trọng/trùng 制chế 名danh 之chi 曰viết 遮già 在tại 家gia 人nhân 秖kỳ 犯phạm 輪Luân 王Vương 業nghiệp 道đạo 性tánh 罪tội 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 非phi 唯duy 犯phạm 性tánh 亦diệc 則tắc 違vi 佛Phật 重trọng/trùng 制chế 夷di 罪tội 曰viết 遮già 凡phàm 諸chư 經kinh 律luật 不bất 許hứa 懺sám 者giả 業nghiệp 道đạo 性tánh 罪tội 決quyết 不bất 可khả 容dung 故cố 云vân 小tiểu 無vô 懺sám 重trọng/trùng 之chi 說thuyết 其kỳ 可khả 懺sám 者giả 但đãn 能năng 懺sám 其kỳ 如Như 來Lai 重trọng/trùng 制chế 違vi 無vô 作tác 遮già 罪tội 若nhược 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 犯phạm 夷di 罪tội 已dĩ 無vô 覆phú 藏tàng 心tâm 令linh 如như 法Pháp 懺sám 悔hối 此thử 則tắc 許hứa 懺sám 遮già 罪tội 若nhược 百bách 錄lục 云vân 夫phu 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 。 佛Phật 海hải 死tử 屍thi 依y 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 如như 斷đoạn 多đa 羅la 樹thụ 。 必tất 竟cánh 不bất 生sanh 者giả 此thử 則tắc 不bất 許hứa 懺sám 其kỳ 性tánh 罪tội 將tương 此thử 兩lưỡng 義nghĩa 收thu 攝nhiếp 諸chư 文văn 罄khánh 無vô 不bất 盡tận 也dã 。

二nhị 辨biện 足túc 數số 者giả

既ký 許hứa 小Tiểu 乘Thừa 懺sám 重trọng/trùng 遮già 罪tội 若nhược 滅diệt 復phục 本bổn 清thanh 淨tịnh 還hoàn 足túc 大đại 僧Tăng 數số 否phủ/bĩ 若nhược 云vân 足túc 數số 輔phụ 行hành 乃nãi 云vân 況huống 寶bảo 梁lương 誠thành 制chế 足túc 數số 無vô 文văn 若nhược 云vân 不bất 許hứa 下hạ 文văn 又hựu 云vân 南nam 山sơn 行hành 儀nghi 亦diệc 用dụng 此thử 文văn 若nhược 準chuẩn 此thử 意ý 足túc 數số 可khả 矣hĩ 或hoặc 曰viết 作tác 法pháp 懺sám 成thành 未vị 有hữu 表biểu 照chiếu 不bất 可khả 足túc 數số 取thủ 相tương/tướng 懺sám 成thành 臂tý 有hữu 罪tội 滅diệt 兩lưỡng 字tự 為vi 證chứng 故cố 可khả 足túc 數số 或hoặc 曰viết 西tây 土thổ/độ 大đại 小tiểu 分phần/phân 途đồ 不bất 可khả 足túc 數số 此thử 方phương 雙song 弘hoằng 大đại 小tiểu 故cố 可khả 通thông 容dung 今kim 謂vị 不bất 然nhiên 應ưng 知tri 所sở 犯phạm 重trọng/trùng 人nhân 雖tuy 通thông 懺sám 悔hối 其kỳ 罪tội 若nhược 滅diệt 但đãn 為vi 學học 悔hối 沙Sa 彌Di 秖kỳ 於ư 眾chúng 僧Tăng 下hạ 坐tọa 故cố 云vân 寶bảo 梁lương 誠thành 制chế 足túc 數số 無vô 文văn 若nhược 下hạ 文văn 又hựu 云vân 足túc 數số 可khả 矣hĩ 者giả 以dĩ 由do 南nam 山sơn 行hành 儀nghi 明minh 犯phạm 重trọng/trùng 人nhân 不bất 許hứa 足túc 數số 若nhược 欲dục 足túc 數số 須tu 依y 虗hư 空không 藏tạng 經kinh 懺sám 悔hối 若nhược 於ư 夢mộng 中trung 。 若nhược 坐tọa 禪thiền 中trung 見kiến 奇kỳ 異dị 相tướng 或hoặc 以dĩ 摩ma 尼ni 珠châu 印ấn 。 行hành 者giả 臂tý 上thượng 作tác 罪tội 滅diệt 字tự 若nhược 得đắc 此thử 相tương/tướng 還hoàn 入nhập 僧Tăng 中trung 。 如như 法Pháp 說thuyết 戒giới 方phương 可khả 足túc 數số 故cố 荊kinh 溪khê 云vân 若nhược 準chuẩn 此thử 意ý 足túc 數số 可khả 矣hĩ 但đãn 南nam 山sơn 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 門môn 不bất 許hứa 懺sám 重trọng/trùng 乃nãi 以dĩ 足túc 數số 此thử 乃nãi 專chuyên 依y 大Đại 乘Thừa 懺sám 法pháp 方phương 可khả 足túc 數số 大đại 小tiểu 義nghĩa 別biệt 不bất 可khả 混hỗn 然nhiên 故cố 上thượng 斥xích 云vân 安an 用dụng 大đại 教giáo 懺sám 夷di 以dĩ 足túc 小Tiểu 乘Thừa 僧Tăng 數số 上thượng 下hạ 一nhất 貫quán 實thật 不bất 相tương 違vi 。

三tam 辨biện 定định 業nghiệp 者giả

今kim 來lai 定định 業nghiệp 還hoàn 通thông 懺sám 否phủ/bĩ 若nhược 通thông 懺sám 者giả 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 假giả 使sử 百bách 千thiên 。 劫kiếp 所sở 作tác 業nghiệp 不bất 忘vong 因nhân 緣duyên 。 會hội 遇ngộ 時thời 果quả 報báo 還hoàn 自tự 受thọ 若nhược 不bất 可khả 懺sám 光quang 明minh 懺sám 悔hối 云vân 所sở 有hữu 業nghiệp 障chướng 。 皆giai 悉tất 消tiêu 除trừ 。 又hựu 觀quán 音âm 懺sám 云vân 即tức 破phá 業nghiệp 障chướng 現hiện 前tiền 見kiến 佛Phật 。 然nhiên 此thử 之chi 意ý 亦diệc 多đa 異dị 說thuyết 今kim 直trực 伸thân 之chi 應ưng 知tri 若nhược 應ưng 親thân 機cơ 疎sơ 或hoặc 機cơ 應ưng 俱câu 疎sơ 是thị 故cố 定định 業nghiệp 決quyết 不bất 可khả 懺sám 若nhược 機cơ 親thân 應ưng 疎sơ 機cơ 應ưng 俱câu 親thân 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 所sở 以dĩ 定định 業nghiệp 即tức 通thông 懺sám 悔hối 如như 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 若nhược 其kỳ 機cơ 感cảm 厚hậu 則tắc 定định 業nghiệp 亦diệc 能năng 轉chuyển 據cứ 此thử 明minh 文văn 定định 業nghiệp 通thông 懺sám 其kỳ 義nghĩa 顯hiển 矣hĩ 若nhược 今kim 釋Thích 迦Ca 有hữu 九cửu 惱não 者giả 是thị 為vi 果quả 上thượng 作tác 利lợi 生sanh 本bổn 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 不bất 敢cảm 造tạo 業nghiệp 如như 輔phụ 行hành 云vân 縱túng/tung 至chí 果quả 位vị 廣quảng 償thường 作tác 利lợi 物vật 因nhân 豈khởi 同đồng 於ư 違vi 且thả 沈trầm 三tam 趣thú 此thử 文văn 照chiếu 之chi 不bất 可khả 異dị 說thuyết 。

四tứ 釋thích 疑nghi 妨phương

問vấn 若nhược 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 雖tuy 通thông 懺sám 遮già 不bất 可khả 足túc 數số 者giả 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 那na 云vân 滅diệt 重trọng 罪tội 已dĩ 時thời 人nhân 號hiệu 為vi 清thanh 淨tịnh 律luật 師sư 豈khởi 不bất 足túc 數số 。

答đáp 由do 證chứng 果Quả 故cố 既ký 有hữu 證chứng 驗nghiệm 足túc 數số 無vô 妨phương 如như 彼bỉ 傳truyền 云vân 闍xà 夜dạ 那na 為vi 嫂# 送tống 食thực 比Bỉ 丘Khâu 因nhân 此thử 即tức 犯phạm 重trọng 罪tội 化hóa 作tác 火hỏa 坑khanh 令linh 入nhập 懺sám 悔hối 說thuyết 法Pháp 罪tội 滅diệt 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 時thời 人nhân 號hiệu 為vi 清thanh 淨tịnh 律luật 師sư 既ký 證chứng 果Quả 已dĩ 入nhập 大đại 僧Tăng 數số 於ư 理lý 無vô 咎cữu 若nhược 未vị 證chứng 果Quả 但đãn 為vi 學học 悔hối 決quyết 不bất 可khả 容dung 足túc 大đại 僧Tăng 數số 耳nhĩ 。

所sở 聞văn 法Pháp 體thể

經kinh 中trung 首thủ 初sơ 如như 是thị 兩lưỡng 字tự 科khoa 家gia 謂vị 之chi 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 以dĩ 由do 聖thánh 人nhân 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 皆giai 是thị 阿A 難Nan 所sở 聞văn 。 體thể 有hữu 當đương 體thể 所sở 依y 自tự 來lai 異dị 論luận 多đa 轍triệt 今kim 欲dục 指chỉ 歸quy 一nhất 揆quỹ 粗thô 分phần/phân 四tứ 意ý 伸thân 之chi 初sơ 來lai 意ý 次thứ 會hội 異dị 三tam 正chánh 途đồ 四tứ 料liệu 揀giản 。

初sơ 來lai 意ý 者giả

然nhiên 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 者giả 即tức 經kinh 中trung 如như 是thị 二nhị 字tự 是thị 也dã 以dĩ 由do 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 之chi 時thời 迦Ca 葉Diếp 而nhi 為vi 首thủ 座tòa 阿A 難Nan 乃nãi 能năng 任nhậm 持trì 欲dục 唱xướng 諸chư 經kinh 總tổng 題đề 問vấn 云vân 仁nhân 者giả 聞văn 否phủ/bĩ 然nhiên 後hậu 答đáp 曰viết 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 而nhi 此thử 二nhị 字tự 亦diệc 問vấn 答đáp 之chi 辭từ 亦diệc 指chỉ 法pháp 之chi 辭từ 由do 是thị 之chi 故cố 。 既ký 有hữu 其kỳ 體thể 必tất 有hữu 當đương 體thể 所sở 依y 今kim 所sở 辨biện 者giả 意ý 在tại 茲tư 焉yên 。

次thứ 會hội 異dị

一nhất 云vân 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 與dữ 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể 是thị 同đồng 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 中trung 以dĩ 傳truyền 釋thích 如như 以dĩ 詮thuyên 釋thích 是thị 故cố 云vân 阿A 難Nan 所sở 傳truyền 文văn 句cú 似tự 水thủy 分phần/phân 瓶bình 由do 此thử 知tri 之chi 在tại 能năng 詮thuyên 邊biên 則tắc 為vi 教giáo 體thể 在tại 所sở 聞văn 處xứ 故cố 曰viết 法pháp 體thể 既ký 與dữ 教giáo 體thể 是thị 同đồng 還hoàn 以dĩ 四tứ 法pháp 和hòa 合hợp 為vi 當đương 體thể 空không 中trung 二nhị 理lý 為vi 所sở 依y 評bình 曰viết 若nhược 云vân 是thị 同đồng 何hà 分phần/phân 二nhị 體thể 之chi 別biệt 況huống 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể 未vị 涉thiệp 所sở 詮thuyên 何hà 須tu 妄vọng 說thuyết 次thứ 云vân 以dĩ 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 為vi 當đương 體thể 佛Phật 世thế 金kim 口khẩu 梵Phạm 音âm 為vi 所sở 依y 評bình 曰viết 金kim 口khẩu 梵Phạm 音âm 正chánh 是thị 能năng 說thuyết 何hà 得đắc 認nhận 為vi 法pháp 體thể 所sở 依y 耶da 三tam 云vân 乃nãi 以dĩ 三tam 經kinh 為vi 體thể 不bất 分phân 當đương 體thể 所sở 依y 評bình 曰viết 一nhất 家gia 說thuyết 義nghĩa 法pháp 不bất 孤cô 立lập 若nhược 以dĩ 事sự 為vi 當đương 體thể 即tức 以dĩ 理lý 為vi 所sở 依y 若nhược 以dĩ 理lý 為vi 當đương 體thể 即tức 以dĩ 事sự 為vi 所sở 依y 何hà 云vân 不bất 分phân 能năng 所sở 四tứ 云vân 以dĩ 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 一nhất 實thật 三tam 假giả 并tinh 其kỳ 真chân 中trung 二nhị 理lý 竝tịnh 為vi 當đương 體thể 以dĩ 十thập 界giới 色sắc 心tâm 諸chư 法pháp 為vi 所sở 依y 評bình 曰viết 豈khởi 離ly 一nhất 實thật 三tam 假giả 真chân 中trung 二nhị 理lý 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 十thập 界giới 色sắc 心tâm 諸chư 法pháp 說thuyết 義nghĩa 重trọng/trùng 繁phồn 非phi 文văn 正chánh 意ý 也dã 。

三tam 正chánh 途đồ

今kim 明minh 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 者giả 荊kinh 溪khê 既ký 云vân 始thỉ 自tự 如như 是thị 終chung 乎hồ 而nhi 去khứ 一nhất 部bộ 經kinh 文văn 皆giai 所sở 聞văn 體thể 須tu 以dĩ 教giáo 行hành 理lý 三tam 經kinh 為vi 當đương 體thể 以dĩ 阿A 難Nan 想tưởng 行hành 二nhị 蘊uẩn 為vi 所sở 依y 以dĩ 由do 如Như 來Lai 八bát 音âm 。 四tứ 辨biện 而nhi 說thuyết 流lưu 入nhập 阿A 難Nan 想tưởng 行hành 蘊uẩn 中trung 至chí 於ư 結kết 集tập 之chi 時thời 彰chương 灼chước 形hình 於ư 紙chỉ 墨mặc 準chuẩn 此thử 而nhi 判phán 驗nghiệm 知tri 法pháp 體thể 所sở 依y 須tu 指chỉ 想tưởng 行hành 二nhị 蘊uẩn 若nhược 當đương 體thể 之chi 體thể 直trực 須tu 通thông 指chỉ 三tam 經kinh 故cố 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 故cố 所sở 傳truyền 所sở 詮thuyên 皆giai 所sở 聞văn 體thể 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể 唯duy 局cục 教giáo 經kinh 故cố 昔tích 人nhân 不bất 曉hiểu 輒triếp 將tương 教giáo 體thể 同đồng 異dị 為vi 妨phương 殊thù 不bất 知tri 其kỳ 教giáo 體thể 法pháp 體thể 能năng 所sở 不bất 同đồng 通thông 局cục 有hữu 異dị 致trí 茲tư 謬mậu 說thuyết 以dĩ 惑hoặc 時thời 情tình 今kim 直trực 示thị 之chi 使sử 如như 鏡kính 像tượng 其kỳ 義nghĩa 顯hiển 矣hĩ 。

四tứ 料liệu 揀giản 者giả

問vấn 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 既ký 皆giai 通thông 一nhất 經kinh 何hà 故cố 教giáo 體thể 乃nãi 指chỉ 真chân 中trung 二nhị 理lý 為vi 所sở 依y 體thể 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 卻khước 以dĩ 阿A 難Nan 想tưởng 行hành 為vi 所sở 依y 體thể 不bất 指chỉ 真chân 中trung 二nhị 理lý 者giả 何hà 。

答đáp 二nhị 體thể 雖tuy 則tắc 皆giai 通thông 一nhất 經kinh 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể 以dĩ 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 對đối 分phần/phân 當đương 體thể 所sở 依y 若nhược 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 以dĩ 能năng 聞văn 所sở 聞văn 相tương 對đối 而nhi 論luận 當đương 體thể 所sở 依y 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 皆giai 所sở 聞văn 當đương 體thể 指chỉ 能năng 聞văn 阿A 難Nan 行hành 蘊uẩn 為vi 所sở 依y 體thể 。

問vấn 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 若nhược 指chỉ 阿A 難Nan 想tưởng 行hành 二nhị 蘊uẩn 為vi 所sở 依y 體thể 佛Phật 世thế 可khả 爾nhĩ 滅diệt 後hậu 云vân 何hà 耶da 。

答đáp 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 唯duy 佛Phật 世thế 可khả 論luận 不bất 通thông 滅diệt 後hậu 以dĩ 由do 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 流lưu 入nhập 阿A 難Nan 想tưởng 行hành 蘊uẩn 中trung 然nhiên 後hậu 將tương 此thử 任nhậm 持trì 之chi 法pháp 傳truyền 於ư 貝bối 葉diệp 之chi 上thượng 不bất 可khả 以dĩ 佛Phật 世thế 而nhi 妨phương 滅diệt 後hậu 。

問vấn 若nhược 以dĩ 三tam 經kinh 為vi 所sở 聞văn 體thể 教giáo 經kinh 可khả 爾nhĩ 行hành 理lý 二nhị 經kinh 如như 何hà 所sở 聞văn 耶da 。

答đáp 教giáo 必tất 詮thuyên 理lý 即tức 是thị 理lý 經kinh 諸chư 教giáo 之chi 中trung 各các 明minh 行hành 位vị 此thử 即tức 行hành 經kinh 如như 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 豈khởi 可khả 阿A 難Nan 傳truyền 佛Phật 無vô 詮thuyên 之chi 教giáo 故cố 彼bỉ 文văn 理lý 相tương 稱xứng 之chi 法pháp 是thị 我ngã 所sở 。 傳truyền 故cố 下hạ 方phương 云vân 聞văn 等đẳng 。

能năng 詮thuyên 教giáo 體thể

聖thánh 人nhân 所sở 說thuyết 曰viết 教giáo 機cơ 緣duyên 行hành 之chi 曰viết 效hiệu 既ký 有hữu 教giáo 名danh 名danh 下hạ 必tất 有hữu 其kỳ 體thể 所sở 以dĩ 肇triệu 云vân 名danh 有hữu 召triệu 物vật 之chi 功công 物vật 有hữu 應ưng 名danh 之chi 實thật 言ngôn 教giáo 體thể 者giả 由do 根căn 利lợi 鈍độn 不bất 同đồng 。 六lục 塵trần 悟ngộ 入nhập 有hữu 異dị 當đương 體thể 所sở 依y 略lược 須tu 辨biện 示thị 佛Phật 世thế 滅diệt 後hậu 同đồng 異dị 須tu 論luận 今kim 欲dục 伸thân 明minh 聊liêu 分phân 為vi 四tứ 初sơ 所sở 出xuất 文văn 旨chỉ 次thứ 佛Phật 世thế 辨biện 體thể 三tam 滅diệt 後hậu 辨biện 體thể 四tứ 料liệu 揀giản 釋thích 疑nghi 。

初sơ 所sở 出xuất 文văn 旨chỉ 者giả

華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 云vân 大đại 小Tiểu 乘Thừa 中trung 通thông 明minh 四tứ 法pháp 一nhất 聲thanh 二nhị 名danh 三tam 句cú 四tứ 文văn 取thủ 捨xả 不bất 同đồng 名danh 有hữu 三tam 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 三tam 者giả 婆bà 沙sa 云vân 如như 是thị 佛Phật 教giáo 以dĩ 何hà 為vi 體thể 一nhất 云vân 語ngữ 業nghiệp 為vi 體thể 乃nãi 音âm 聲thanh 也dã 二nhị 云vân 名danh 等đẳng 為vi 體thể 即tức 名danh 身thân 句cú 身thân 文văn 身thân 也dã 廣quảng 如như 彼bỉ 文văn 又hựu 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể 。 清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聞văn 。 欲dục 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 皆giai 因nhân 聞văn 中trung 入nhập 又hựu 俱câu 舍xá 云vân 牟Mâu 尼Ni 說thuyết 法Pháp 蘊uẩn 數số 有hữu 八bát 十thập 千thiên 彼bỉ 體thể 語ngữ 或hoặc 名danh 皆giai 色sắc 行hành 蘊uẩn 攝nhiếp 。

次thứ 佛Phật 世thế 辨biện 體thể 者giả

若nhược 以dĩ 十thập 方phương 此thử 土thổ/độ 對đối 論luận 塵trần 塵trần 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 根căn 根căn 皆giai 能năng 悟ngộ 入nhập 由do 根căn 利lợi 鈍độn 宜nghi 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 同đồng 此thử 方phương 機cơ 緣duyên 多đa 從tùng 聲thanh 入nhập 耳nhĩ 根căn 最tối 利lợi 是thị 所sở 堪kham 宜nghi 餘dư 根căn 鈍độn 故cố 偏thiên 愛ái 聞văn 聲thanh 各các 逐trục 方phương 土thổ/độ 各các 隨tùy 所sở 宜nghi 。 或hoặc 瞪trừng 目mục 思tư 惟duy 或hoặc 嗅khứu 香hương 覺giác 觸xúc 等đẳng 是thị 則tắc 六lục 塵trần 皆giai 能năng 悟ngộ 道đạo 雖tuy 以dĩ 方phương 土thổ/độ 入nhập 道đạo 不bất 同đồng 所sở 論luận 教giáo 體thể 並tịnh 皆giai 是thị 一nhất 然nhiên 教giáo 體thể 者giả 自tự 昔tích 宗tông 計kế 有hữu 二nhị 不bất 同đồng 初sơ 語ngữ 業nghiệp 師sư 即tức 執chấp 音âm 聲thanh 一nhất 實thật 為vi 體thể 三tam 假giả 乃nãi 是thị 佛Phật 之chi 作tác 用dụng 不bất 能năng 開khai 示thị 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 為vi 體thể 次thứ 名danh 句cú 師sư 乃nãi 用dụng 三tam 假giả 為vi 體thể 一nhất 實thật 音âm 聲thanh 但đãn 依y 於ư 展triển 轉chuyển 因nhân 故cố 謂vị 語ngữ 起khởi 名danh 名danh 能năng 顯hiển 義nghĩa 即tức 是thị 色sắc 法pháp 不bất 得đắc 為vi 體thể 此thử 之chi 二nhị 說thuyết 各các 執chấp 一nhất 邊biên 則tắc 墮đọa 偏thiên 計kế 應ưng 知tri 教giáo 體thể 須tu 是thị 一nhất 實thật 三tam 假giả 四tứ 法pháp 和hòa 合hợp 方phương 得đắc 為vi 體thể 故cố 妙diệu 樂lạc 云vân 和hòa 合hợp 之chi 言ngôn 不bất 可khả 欺khi 也dã 此thử 意ý 俱câu 舍xá 論luận 中trung 以dĩ 評bình 臧tang 否bĩ 如như 彼bỉ 論luận 云vân 二nhị 師sư 分phần/phân 諍tranh 不bất 同đồng 今kim 準chuẩn 正chánh 理lý 論luận 宗tông 計kế 二nhị 師sư 皆giai 取thủ 故cố 正chánh 理lý 鈔sao 云vân 案án 上thượng 二nhị 說thuyết 各các 有hữu 所sở 由do 諸chư 論luận 皆giai 有hữu 兩lưỡng 緣duyên 之chi 義nghĩa 未vị 聞văn 決quyết 判phán 西tây 方phương 傳truyền 說thuyết 具cụ 乃nãi 無vô 虧khuy 何hà 者giả 若nhược 據cứ 以dĩ 教giáo 攝nhiếp 機cơ 非phi 聲thanh 無vô 以dĩ 可khả 聽thính 若nhược 據cứ 以dĩ 詮thuyên 求cầu 旨chỉ 非phi 名danh 無vô 以dĩ 表biểu 彰chương 然nhiên 其kỳ 教giáo 體thể 雖tuy 通thông 六lục 塵trần 以dĩ 本bổn 求cầu 之chi 別biệt 在tại 音âm 聲thanh 為vi 體thể 如như 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 雖tuy 有hữu 滅diệt 後hậu 色sắc 經kinh 乃nãi 至chí 名danh 句cú 行hành 蘊uẩn 所sở 攝nhiếp 淨tịnh 名danh 香hương 飰phạn 及cập 以dĩ 法pháp 行hành 思tư 惟duy 悟ngộ 等đẳng 並tịnh 以dĩ 金kim 口khẩu 聲thanh 教giáo 為vi 本bổn 由do 是thị 知tri 之chi 於ư 聲thanh 塵trần 上thượng 一nhất 實thật 三tam 假giả 和hòa 合hợp 而nhi 為vi 教giáo 體thể 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 復phục 云vân 若nhược 使sử 一nhất 字tự 一nhất 聲thanh 眼nhãn 耳nhĩ 二nhị 識thức 不bất 俱câu 則tắc 名danh 句cú 文văn 皆giai 不bất 成thành 就tựu 。 葢# 由do 此thử 三tam 皆giai 從tùng 。 如Như 來Lai 金kim 口khẩu 梵Phạm 音âm 之chi 上thượng 屈khuất 曲khúc 建kiến 立lập 若nhược 一nhất 實thật 者giả 毗tỳ 曇đàm 三tam 種chủng 色sắc 中trung 可khả 對đối 不bất 可khả 見kiến 色sắc 收thu 。

三tam 滅diệt 後hậu 辨biện 體thể 者giả

亦diệc 乃nãi 不bất 出xuất 一nhất 實thật 三tam 假giả 為vi 體thể 但đãn 由do 一nhất 實thật 則tắc 與dữ 佛Phật 世thế 不bất 同đồng 三tam 假giả 乃nãi 與dữ 佛Phật 世thế 無vô 異dị 以dĩ 由do 佛Phật 世thế 聲thanh 為vi 一nhất 實thật 滅diệt 後hậu 色sắc 為vi 一nhất 實thật 黃hoàng 卷quyển 赤xích 軸trục 是thị 也dã 若nhược 滅diệt 後hậu 未vị 結kết 集tập 前tiền 梵Phạm 音âm 雖tuy 謝tạ 名danh 句cú 文văn 三tam 置trí 在tại 阿A 難Nan 想tưởng 行hành 蘊uẩn 中trung 然nhiên 後hậu 結kết 集tập 方phương 有hữu 紙chỉ 墨mặc 之chi 相tướng 故cố 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 有hữu 人nhân 不bất 許hứa 滅diệt 後hậu 色sắc 經kinh 唯duy 名danh 云vân 句cú 屬thuộc 於ư 行hành 蘊uẩn 若nhược 其kỳ 全toàn 不bất 許hứa 見kiến 經kinh 初sơ 盡tận 合hợp 改cải 聞văn 得đắc 此thử 之chi 意ý 佛Phật 世thế 滅diệt 後hậu 雖tuy 殊thù 三tam 假giả 無vô 別biệt 。

四tứ 料liệu 揀giản 釋thích 疑nghi

問vấn 如như 上thượng 所sở 明minh 當đương 體thể 可khả 見kiến 未vị 審thẩm 指chỉ 何hà 以dĩ 為vi 所sở 依y 體thể 耶da 。

答đáp 今kim 此thử 教giáo 體thể 所sở 依y 即tức 是thị 事sự 為vi 當đương 體thể 理lý 為vi 所sở 依y 何hà 者giả 葢# 緣duyên 理lý 由do 教giáo 顯hiển 教giáo 謝tạ 理lý 立lập 今kim 此thử 能năng 詮thuyên 不bất 出xuất 八bát 教giáo 然nhiên 此thử 八bát 教giáo 不bất 離ly 一nhất 實thật 三tam 假giả 由do 是thị 知tri 之chi 一nhất 實thật 三tam 假giả 為vi 當đương 體thể 真chân 中trung 二nhị 理lý 以dĩ 為vi 所sở 依y 。

問vấn 此thử 土thổ/độ 聲thanh 塵trần 可khả 論luận 一nhất 實thật 三tam 假giả 餘dư 塵trần 還hoàn 可khả 說thuyết 否phủ/bĩ 。

答đáp 餘dư 塵trần 亦diệc 明minh 且thả 如như 見kiến 色sắc 即tức 是thị 一nhất 實thật 色sắc 有hữu 青thanh 黃hoàng 豈khởi 非phi 是thị 名danh 揀giản 非phi 餘dư 塵trần 此thử 非phi 是thị 句cú 纔tài 有hữu 名danh 句cú 必tất 依y 其kỳ 文văn 所sở 言ngôn 文văn 者giả 乃nãi 是thị 文văn 飾sức 表biểu 彰chương 亦diệc 有hữu 三tam 假giả 明minh 矣hĩ 。

問vấn 佛Phật 世thế 以dĩ 聲thanh 為vi 經kinh 滅diệt 後hậu 以dĩ 色sắc 為vi 經kinh 釋thích 籤# 那na 云vân 聲thanh 為vi 佛Phật 事sự 且thả 據cứ 佛Phật 世thế 義nghĩa 通thông 滅diệt 後hậu 耶da 。

答đáp 滅diệt 後hậu 如Như 來Lai 梵Phạm 音âm 雖tuy 謝tạ 四tứ 依y 流lưu 通thông 經kinh 者giả 於ư 此thử 得đắc 聞văn 故cố 云vân 義nghĩa 通thông 滅diệt 後hậu 。

問vấn 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 有hữu 人nhân 不bất 許hứa 滅diệt 後hậu 色sắc 為vi 經kinh 唯duy 云vân 名danh 句cú 屬thuộc 於ư 行hành 蘊uẩn 若nhược 其kỳ 全toàn 不bất 許hứa 見kiến 經kinh 初sơ 盡tận 合hợp 改cải 聞văn 若nhược 爾nhĩ 不bất 許hứa 色sắc 經kinh 乃nãi 是thị 黃hoàng 卷quyển 赤xích 軸trục 何hà 故cố 以dĩ 佛Phật 聲thanh 塵trần 為vi 妨phương 卻khước 云vân 改cải 聞văn 者giả 何hà 耶da 。

答đáp 經kinh 初sơ 盡tận 合hợp 改cải 聞văn 者giả 若nhược 不bất 許hứa 色sắc 應ưng 不bất 許hứa 聲thanh 先tiên 因nhân 眼nhãn 耳nhĩ 所sở 得đắc 次thứ 方phương 流lưu 入nhập 想tưởng 行hành 然nhiên 後hậu 結kết 集tập 方phương 乃nãi 成thành 文văn 既ký 不bất 許hứa 色sắc 亦diệc 不bất 許hứa 聲thanh 若nhược 其kỳ 然nhiên 者giả 。 應ưng 須tu 改cải 聞văn 以dĩ 由do 聲thanh 是thị 可khả 對đối 色sắc 也dã 。

問vấn 淨tịnh 名danh 香hương 飰phạn 及cập 以dĩ 法pháp 行hành 思tư 惟duy 悟ngộ 等đẳng 並tịnh 以dĩ 金kim 口khẩu 聲thanh 教giáo 為vi 本bổn 何hà 故cố 又hựu 云vân 十thập 方phương 世thế 界giới 。 亦diệc 有hữu 嗅khứu 香hương 覺giác 觸xúc 瞪trừng 視thị 而nhi 得đắc 悟ngộ 者giả 豈khởi 可khả 聲thanh 教giáo 求cầu 其kỳ 初sơ 耶da 此thử 文văn 不bất 以dĩ 聲thanh 教giáo 為vi 初sơ 者giả 何hà 。

答đáp 此thử 乃nãi 他tha 土thổ/độ 此thử 土thổ/độ 對đối 說thuyết 此thử 土thổ/độ 雖tuy 有hữu 六lục 塵trần 悟ngộ 道đạo 並tịnh 以dĩ 聲thanh 教giáo 求cầu 其kỳ 本bổn 也dã 他tha 土thổ/độ 雖tuy 於ư 諸chư 塵trần 悟ngộ 道đạo 不bất 假giả 聲thanh 教giáo 以dĩ 為vi 其kỳ 初sơ 是thị 故cố 乃nãi 云vân 豈khởi 可khả 聲thanh 教giáo 求cầu 其kỳ 初sơ 也dã 。

別biệt 佛Phật 成thành 道Đạo

別biệt 佛Phật 成thành 道Đạo 其kỳ 義nghĩa 難nạn/nan 明minh 先tiên 輩bối 雖tuy 則tắc 研nghiên 尋tầm 曾tằng 未vị 達đạt 其kỳ 膚phu 理lý 予# 因nhân 暇hạ 日nhật 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 偶ngẫu 得đắc 茲tư 文văn 洞đỗng 明minh 斯tư 旨chỉ 謹cẩn 以dĩ 抄sao 錄lục 留lưu 寄ký 後hậu 賢hiền 令linh 心tâm 不bất 狐hồ 疑nghi 使sử 文văn 無vô 滯trệ 塞tắc 自tự 舊cựu 疑nghi 云vân 秪# 一nhất 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 。 金kim 剛cang 土thổ/độ 臺đài 成thành 道Đạo 其kỳ 有hữu 四tứ 見kiến 不bất 同đồng 何hà 故cố 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 乃nãi 云vân 或hoặc 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 並tịnh 別biệt 佛Phật 相tương/tướng 若nhược 其kỳ 然nhiên 者giả 。 莫mạc 也dã 別biệt 佛Phật 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 成thành 道Đạo 非phi 金kim 剛cang 土thổ/độ 臺đài 耶da 因nhân 此thử 一nhất 文văn 疑nghi 情tình 競cạnh 起khởi 其kỳ 有hữu 答đáp 曰viết 秪# 是thị 一nhất 佛Phật 金kim 剛cang 土thổ/độ 臺đài 成thành 道Đạo 別biệt 機cơ 自tự 見kiến 在tại 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 機cơ 見kiến 不bất 同đồng 不bất 須tu 和hòa 會hội 作tác 此thử 判phán 之chi 誠thành 為vi 妄vọng 說thuyết 未vị 見kiến 其kỳ 意ý 今kim 出xuất 正chánh 義nghĩa 自tự 見kiến 其kỳ 非phi 應ưng 知tri 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 四tứ 佛Phật 成thành 道Đạo 並tịnh 在tại 金kim 剛cang 土thổ/độ 臺đài 今kim 妙diệu 樂lạc 云vân 皆giai 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 並tịnh 別biệt 佛Phật 相tương/tướng 者giả 此thử 附phụ 別biệt 教giáo 教giáo 道đạo 以dĩ 十Thập 地Địa 對đối 天thiên 而nhi 說thuyết 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 以dĩ 其kỳ 十Thập 地Địa 對đối 其kỳ 天thiên 主chủ 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 對đối 初Sơ 地Địa 乃nãi 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 對đối 第đệ 十Thập 地Địa 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 十thập 法pháp 雲vân 地địa 神thần 通thông 智trí 慧tuệ 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 乃nãi 至chí 云vân 住trụ 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 作tác 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 王Vương 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 云vân 大đại 自tự 在tại 者giả 即tức 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 居cư 色sắc 界giới 頂đảnh 主chủ 大Đại 千Thiên 界Giới 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 迹tích 現hiện 其kỳ 中trung 以dĩ 此thử 究cứu 之chi 十Thập 地Địa 對đối 天thiên 其kỳ 第đệ 十Thập 地Địa 正chánh 當đương 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 即tức 是thị 別biệt 佛Phật 補bổ 處xứ 之chi 位vị 迹tích 示thị 天thiên 主chủ 之chi 形hình 於ư 法pháp 雲vân 位vị 進tiến 斷đoạn 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 成thành 於ư 別biệt 教giáo 玅# 覺giác 果quả 佛Phật 若nhược 爾nhĩ 補bổ 處xứ 應ưng 指chỉ 等đẳng 覺giác 一nhất 位vị 那na 指chỉ 第đệ 十Thập 地Địa 耶da 當đương 知tri 等đẳng 覺giác 一nhất 位vị 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 今kim 取thủ 等đẳng 覺giác 合hợp 在tại 法pháp 雲vân 故cố 以dĩ 法pháp 雲vân 為vi 補bổ 處xứ 位vị 是thị 以dĩ 荊kinh 溪khê 得đắc 此thử 之chi 意ý 故cố 云vân 別biệt 佛Phật 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 也dã 若nhược 爾nhĩ 文văn 句cú 秪# 云vân 單đơn 現hiện 尊tôn 特đặc 坐tọa 蓮liên 華hoa 臺đài 。 受thọ 佛Phật 職chức 者giả 即tức 別biệt 佛Phật 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 荊kinh 溪khê 得đắc 何hà 經kinh 論luận 之chi 意ý 便tiện 云vân 別biệt 佛Phật 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 成thành 道Đạo 者giả 何hà 耶da 答đáp 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 文văn 并tinh 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 竝tịnh 云vân 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 居cư 色sắc 界giới 頂đảnh 作tác 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 主chủ 且thả 法pháp 雲vân 地địa 既ký 是thị 別biệt 佛Phật 補bổ 處xứ 故cố 指chỉ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 為vi 別biệt 佛Phật 成thành 道Đạo 也dã 若nhược 爾nhĩ 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 十thập 法pháp 雲vân 地địa 多đa 作tác 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 王Vương 。 此thử 為vi 教giáo 道đạo 為vi 果quả 有hữu 人nhân 若nhược 果quả 有hữu 人nhân 且thả 別biệt 法pháp 雲vân 但đãn 有hữu 其kỳ 教giáo 何hà 嘗thường 有hữu 人nhân 若nhược 云vân 無vô 人nhân 法pháp 雲vân 可khả 爾nhĩ 首thủ 羅la 天thiên 主chủ 安an 得đắc 無vô 人nhân 答đáp 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 別biệt 教giáo 教giáo 主chủ 對đối 別biệt 教giáo 機cơ 教giáo 道đạo 權quyền 說thuyết 葢# 緣duyên 別biệt 教giáo 玅# 覺giác 果quả 佛Phật 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 悉tất 檀đàn 赴phó 物vật 為vi 引dẫn 下hạ 凡phàm 入nhập 地địa 方phương 便tiện 且thả 作tác 此thử 說thuyết 若nhược 首thủ 羅la 天thiên 主chủ 彰chương 灼chước 有hữu 人nhân 若nhược 單đơn 修tu 十Thập 善Thiện 及cập 修tu 禪thiền 定định 但đãn 為vi 天thiên 民dân 加gia 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 者giả 得đắc 為vi 天thiên 主chủ 妙diệu 玄huyền 文văn 句cú 及cập 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 並tịnh 作tác 此thử 說thuyết 何hà 關quan 別biệt 教giáo 法Pháp 雲Vân 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 作tác 天thiên 主chủ 也dã 。

玄huyền 文văn 四tứ 序tự

三tam 部bộ 之chi 初sơ 四tứ 序tự 為vi 最tối 括quát 一nhất 經kinh 之chi 大đại 旨chỉ 總tổng 兩lưỡng 部bộ 之chi 緣duyên 由do 文văn 約ước 義nghĩa 豐phong 言ngôn 深thâm 意ý 遠viễn 欲dục 得đắc 始thỉ 終chung 不bất 壅ủng 當đương 須tu 於ư 此thử 洞đỗng 明minh 今kim 示thị 大đại 猷# 聊liêu 分phân 為vi 四tứ 初sơ 徵trưng 問vấn 二nhị 評bình 謬mậu 三tam 正chánh 義nghĩa 四tứ 覆phú 疎sơ 。

初sơ 徵trưng 問vấn 者giả

然nhiên 玅# 玄huyền 中trung 有hữu 乎hồ 四tứ 序tự 初sơ 私tư 記ký 緣duyên 起khởi 乃nãi 是thị 章chương 安an 總tổng 序tự 二nhị 部bộ 緣duyên 起khởi 義nghĩa 則tắc 可khả 知tri 後hậu 之chi 一nhất 序tự 是thị 大đại 師sư 玄huyền 文văn 本bổn 序tự 亦diệc 則tắc 可khả 見kiến 唯duy 中trung 間gian 序tự 王vương 及cập 私tư 序tự 王vương 者giả 釋thích 籤# 點điểm 云vân 初sơ 一nhất 是thị 大đại 師sư 別biệt 行hành 經kinh 序tự 次thứ 序tự 王vương 去khứ 是thị 記ký 者giả 所sở 序tự 若nhược 爾nhĩ 今kim 此thử 正chánh 序tự 玄huyền 文văn 何hà 謂vị 別biệt 行hành 經kinh 序tự 仍nhưng 似tự 繁phồn 重trọng/trùng 如như 何hà 消tiêu 遣khiển 。

二nhị 評bình 謬mậu 者giả

舊cựu 云vân 荊kinh 溪khê 科khoa 序tự 王vương 為vi 別biệt 行hành 經kinh 序tự 者giả 斯tư 葢# 大đại 師sư 別biệt 時thời 或hoặc 為vi 王vương 公công 大đại 臣thần 或hoặc 為vi 徒đồ 眾chúng 庶thứ 民dân 等đẳng 講giảng 經kinh 之chi 時thời 而nhi 有hữu 此thử 序tự 非phi 謂vị 講giảng 玄huyền 有hữu 此thử 序tự 也dã 所sở 以dĩ 記ký 家gia 結kết 集tập 在tại 於ư 玄huyền 文văn 初sơ 者giả 由do 此thử 序tự 中trung 既ký 不bất 序tự 其kỳ 三tam 分phần/phân 但đãn 序tự 五ngũ 重trọng/trùng 大đại 義nghĩa 氣khí 類loại 相tương 從tùng 是thị 以dĩ 集tập 在tại 玄huyền 文văn 之chi 初sơ 又hựu 況huống 筆bút 在tại 章chương 安an 之chi 手thủ 理lý 亦diệc 無vô 妨phương 評bình 曰viết 荊kinh 溪khê 科khoa 節tiết 玄huyền 文văn 四tứ 序tự 分phân 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 初sơ 私tư 記ký 緣duyên 起khởi 科khoa 為vi 總tổng 序tự 後hậu 之chi 三tam 序tự 並tịnh 則tắc 科khoa 為vi 正chánh 序tự 玄huyền 文văn 何hà 謂vị 別biệt 時thời 講giảng 經kinh 有hữu 此thử 序tự 耶da 更cánh 有hữu 多đa 妨phương 不bất 欲dục 委ủy 評bình 待đãi 出xuất 正chánh 義nghĩa 自tự 顯hiển 其kỳ 非phi 。

三tam 正chánh 義nghĩa 者giả

凡phàm 欲dục 釋thích 義nghĩa 先tiên 原nguyên 本bổn 文văn 方phương 見kiến 其kỳ 旨chỉ 豈khởi 可khả 棄khí 本bổn 而nhi 求cầu 其kỳ 諸chư 今kim 判phán 四tứ 序tự 並tịnh 在tại 玄huyền 文văn 不bất 可khả 別biệt 說thuyết 如như 籤# 文văn 釋thích 緣duyên 起khởi 序tự 畢tất 即tức 云vân 初sơ 總tổng 序tự 竟cánh 次thứ 正chánh 序tự 玄huyền 文văn 總tổng 有hữu 三tam 序tự 既ký 云vân 正chánh 序tự 玄huyền 文văn 豈khởi 是thị 別biệt 時thời 講giảng 經kinh 有hữu 此thử 序tự 耶da 且thả 如như 荊kinh 溪khê 釋thích 王vương 字tự 謂vị 起khởi 也dã 初sơ 也dã 序tự 起khởi 眾chúng 文văn 之chi 始thỉ 故cố 云vân 序tự 王vương 既ký 云vân 眾chúng 文văn 之chi 始thỉ 豈khởi 非phi 一nhất 部bộ 玄huyền 文văn 又hựu 如như 大đại 師sư 序tự 王vương 中trung 云vân 經kinh 者giả 外ngoại 國quốc 稱xưng 修tu 多đa 羅la 聖thánh 教giáo 之chi 都đô 名danh 有hữu 翻phiên 無vô 翻phiên 事sự 如như 後hậu 釋thích 荊kinh 溪khê 點điểm 云vân 五ngũ 味vị 教giáo 法pháp 並tịnh 稱xưng 為vi 經kinh 故cố 云vân 都đô 名danh 具cụ 如như 第đệ 八bát 故cố 云vân 如như 後hậu 此thử 文văn 顯hiển 指chỉ 經kinh 之chi 一nhất 字tự 如như 第đệ 八bát 卷quyển 釋thích 驗nghiệm 是thị 玄huyền 序tự 非phi 經kinh 序tự 也dã 若nhược 謂vị 經kinh 序tự 應ưng 云vân 事sự 如như 前tiền 釋thích 那na 云vân 後hậu 釋thích 耶da 又hựu 復phục 中trung 間gian 二nhị 序tự 乃nãi 是thị 師sư 資tư 相tương/tướng 成thành 文văn 義nghĩa 因nhân 依y 是thị 故cố 有hữu 之chi 亦diệc 非phi 繁phồn 雜tạp 如như 籤# 文văn 云vân 從tùng 私tư 序tự 王vương 去khứ 章chương 安an 私tư 序tự 又hựu 為vi 二nhị 先tiên 序tự 次thứ 釋thích 序tự 初sơ 又hựu 為vi 二nhị 先tiên 談đàm 始thỉ 末mạt 次thứ 釋thích 經kinh 題đề 大đại 師sư 序tự 中trung 總tổng 以dĩ 經kinh 題đề 含hàm 於ư 始thỉ 末mạt 大đại 師sư 從tùng 義nghĩa 題đề 中trung 義nghĩa 必tất 含hàm 於ư 體thể 等đẳng 章chương 安an 從tùng 說thuyết 說thuyết 必tất 體thể 等đẳng 與dữ 釋thích 名danh 異dị 文văn 義nghĩa 因nhân 依y 故cố 復phục 重trùng 釋thích 是thị 則tắc 大đại 師sư 從tùng 義nghĩa 義nghĩa 含hàm 體thể 等đẳng 其kỳ 旨chỉ 幽u 隱ẩn 章chương 安an 從tùng 說thuyết 說thuyết 出xuất 五ngũ 章chương 義nghĩa 方phương 彰chương 顯hiển 文văn 義nghĩa 相tương/tướng 須tu 故cố 有hữu 二nhị 序tự 雖tuy 復phục 兩lưỡng 途đồ 並tịnh 是thị 玄huyền 序tự 若nhược 將tương 序tự 王vương 為vi 別biệt 時thời 講giảng 經kinh 序tự 者giả 返phản 顯hiển 私tư 序tự 王vương 文văn 亦diệc 是thị 經Kinh 序tự 何hà 以dĩ 不bất 究cứu 如như 此thử 麤thô 淺thiển 今kim 出xuất 斯tư 旨chỉ 眾chúng 義nghĩa 泠# 然nhiên 是thị 其kỳ 玄huyền 序tự 無vô 復phục 疑nghi 矣hĩ 。

四tứ 覆phú 疎sơ

問vấn 大đại 師sư 從tùng 義nghĩa 章chương 安an 從tùng 說thuyết 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 答đáp 大đại 師sư 從tùng 義nghĩa 者giả 直trực 序tự 經kinh 題đề 義nghĩa 含hàm 五ngũ 章chương 故cố 云vân 從tùng 義nghĩa 章chương 安an 乃nãi 取thủ 如Như 來Lai 大đại 通thông 佛Phật 時thời 及cập 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 為vi 一nhất 類loại 小tiểu 機cơ 說thuyết 出xuất 五ngũ 章chương 故cố 云vân 從tùng 說thuyết 。 問vấn 序tự 王vương 既ký 是thị 玄huyền 序tự 何hà 故cố 卻khước 云vân 別biệt 行hành 經kinh 序tự 答đáp 秪# 緣duyên 大đại 師sư 有hữu 其kỳ 兩lưỡng 序tự 對đối 本bổn 序tự 說thuyết 故cố 云vân 別biệt 行hành 若nhược 玄huyền 文văn 本bổn 序tự 乃nãi 序tự 七thất 番phiên 共cộng 解giải 五ngũ 義nghĩa 各các 釋thích 等đẳng 若nhược 序tự 王vương 文văn 別biệt 序tự 五ngũ 字tự 經kinh 題đề 故cố 稱xưng 別biệt 行hành 經kinh 序tự 義nghĩa 含hàm 名danh 體thể 宗tông 用dụng 豈khởi 非phi 正chánh 序tự 玄huyền 文văn 非phi 別biệt 講giảng 經kinh 有hữu 此thử 序tự 也dã 。

台Thai 宗Tông 精Tinh 英Anh 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam