台Thai 宗Tông 精Tinh 英Anh 集Tập
Quyển 0001
宋Tống 普Phổ 容Dung 集Tập

台Thai 宗Tông 精Tinh 英Anh 集Tập 卷quyển 第đệ 二nhị

仙tiên 都đô 門môn 人nhân 。 普phổ 容dung 。 錄lục 。

聲Thanh 聞Văn 正chánh 義nghĩa

-# 楞lăng 伽già 三tam 記ký

方Phương 等Đẳng 記ký 相tương/tướng

分phân 身thân 會hội 異dị

-# 龍long 女nữ 成thành 佛Phật

-# 祕bí 密mật 教giáo 義nghĩa

-# 不bất 定định 教giáo 義nghĩa

-# 提đề 謂vị 攝nhiếp 屬thuộc

-# 三tam 疑nghi 權quyền 實thật

阿A 難Nan 乞khất 乳nhũ

聲Thanh 聞Văn 正chánh 義nghĩa

聖thánh 人nhân 出xuất 世thế 普phổ 為vi 法Pháp 界Giới 群quần 機cơ 施thi 設thiết 五ngũ 時thời 正chánh 被bị 二Nhị 乘Thừa 之chi 眾chúng 以dĩ 由do 大đại 通thông 佛Phật 所sở 納nạp 其kỳ 種chủng 子tử 在tại 懷hoài 中trung 間gian 退thoái 大đại 菩Bồ 提Đề 久cửu 流lưu 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 。 如Như 來Lai 悲bi 愍mẫn 起khởi 應ưng 同đồng 居cư 先tiên 以dĩ 四tứ 時thời 弄lộng 引dẫn 調điều 停đình 次thứ 以dĩ 法pháp 華hoa 會hội 歸quy 佛Phật 道Đạo 三tam 周chu 得đắc 記ký 根căn 分phần/phân 利lợi 鈍độn 之chi 殊thù 四tứ 種chủng 聲Thanh 聞Văn 名danh 有hữu 開khai 合hợp 之chi 異dị 經kinh 論luận 義nghĩa 博bác 疏sớ/sơ 記ký 詞từ 豐phong 淺thiển 學học 莫mạc 究cứu 其kỳ 源nguyên 下hạ 智trí 曷hạt 窮cùng 其kỳ 旨chỉ 余dư 因nhân 講giảng 次thứ 考khảo 覈# 諸chư 文văn 定định 元nguyên 小tiểu 而nhi 有hữu 指chỉ 歸quy 判phán 定định 性tánh 而nhi 論luận 大đại 種chủng 依y 經kinh 準chuẩn 疏sớ/sơ 非phi 敢cảm 臆ức 談đàm 有hữu 異dị 古cổ 今kim 輙triếp 陳trần 短đoản 見kiến 分phần/phân 四tứ 初sơ 辯biện 傍bàng 正chánh 根căn 性tánh 二nhị 究cứu 大đại 種chủng 有hữu 無vô 三Tam 明Minh 藏tạng 通thông 八bát 門môn 四tứ 示thị 文văn 旨chỉ 疑nghi 妨phương 。

初sơ 辯biện 傍bàng 正chánh 根căn 性tánh 者giả

文văn 句cú 曰viết 化hóa 城thành 正chánh 意ý 為vi 退thoái 大đại 取thủ 小tiểu 人nhân 傍bàng 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 人nhân 上thượng 二nhị 周chu 正chánh 意ý 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 人nhân 傍bàng 為vi 退thoái 大đại 人nhân 且thả 上thượng 二nhị 周chu 傍bàng 為vi 退thoái 大đại 人nhân 置trí 而nhi 未vị 論luận 正chánh 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 人nhân 以dĩ 論luận 中trung 四tứ 種chủng 如như 何hà 收thu 之chi 若nhược 是thị 定định 性tánh 不bất 至chí 法pháp 華hoa 上thượng 慢mạn 略lược 開khai 拂phất 席tịch 起khởi 去khứ 應ứng 化hóa 權quyền 行hành 故cố 則tắc 不bất 論luận 。 曰viết 退thoái 大đại 傍bàng 正chánh 不bất 成thành 進tiến 退thoái 俱câu 妨phương 如như 何hà 判phán 之chi 或hoặc 曰viết 發phát 軫# 學học 小tiểu 乃nãi 當đương 應ứng 化hóa 所sở 收thu 以dĩ 由do 三tam 周chu 開khai 顯hiển 不bất 出xuất 應ứng 化hóa 退thoái 大đại 二nhị 種chủng 聲Thanh 聞Văn 如như 論luận 云vân 前tiền 二nhị 未vị 熟thục 不bất 與dữ 記ký 後hậu 二nhị 與dữ 記ký 斯tư 之chi 謂vị 矣hĩ 或hoặc 曰viết 退thoái 大đại 所sở 收thu 即tức 待đãi 時thời 不bất 待đãi 時thời 兩lưỡng 種chủng 根căn 性tánh 上thượng 之chi 二nhị 周chu 待đãi 時thời 之chi 人nhân 故cố 名danh 發phát 軫# 學học 小tiểu 其kỳ 不bất 待đãi 時thời 者giả 故cố 言ngôn 傍bàng 為vi 退thoái 大đại 人nhân 或hoặc 曰viết 上thượng 二nhị 周chu 傍bàng 為vi 退thoái 大đại 者giả 乃nãi 是thị 第đệ 三tam 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 周chu 根căn 性tánh 雖tuy 聞văn 法Pháp 譬thí 未vị 能năng 悟ngộ 入nhập 但đãn 破phá 小tiểu 品phẩm 無vô 明minh 未vị 入nhập 圓viên 家gia 初sơ 住trụ 無vô 妨phương 在tại 座tòa 故cố 云vân 傍bàng 為vi 退thoái 大đại 也dã 化hóa 城thành 傍bàng 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 者giả 此thử 人nhân 已dĩ 於ư 。 法pháp 譬thí 二nhị 周chu 得đắc 悟ngộ 入nhập 圓viên 初sơ 住trụ 至chí 因nhân 緣duyên 周chu 聞văn 大đại 通thông 事sự 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 無vô 妨phương 在tại 座tòa 故cố 云vân 傍bàng 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 也dã 然nhiên 此thử 之chi 三tam 說thuyết 義nghĩa 意ý 皆giai 非phi 初sơ 師sư 若nhược 將tương 發phát 軫# 元nguyên 小tiểu 判phán 歸quy 應ứng 化hóa 返phản 顯hiển 今kim 經kinh 開khai 顯hiển 正chánh 為vi 權quyền 行hành 之chi 人nhân 次thứ 師sư 若nhược 以dĩ 待đãi 時thời 不bất 待đãi 時thời 而nhi 分phần/phân 傍bàng 正chánh 者giả 上thượng 二nhị 周chu 正chánh 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 人nhân 聞văn 法Pháp 譬thí 益ích 傍bàng 為vi 退thoái 大đại 聞văn 因nhân 緣duyên 益ích 化hóa 城thành 正chánh 為vi 退thoái 大đại 聞văn 因nhân 緣duyên 益ích 此thử 則tắc 可khả 爾nhĩ 且thả 傍bàng 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 未vị 審thẩm 聞văn 何hà 法pháp 得đắc 何hà 益ích 耶da 秪# 此thử 一nhất 問vấn 便tiện 見kiến 他tha 非phi 第đệ 三tam 師sư 說thuyết 一nhất 往vãng 似tự 爾nhĩ 再tái 研nghiên 則tắc 非phi 今kim 且thả 問vấn 曰viết 上thượng 二nhị 周chu 傍bàng 為vi 既ký 是thị 因nhân 緣duyên 周chu 人nhân 但đãn 破phá 小tiểu 品phẩm 無vô 明minh 未vị 能năng 悟ngộ 入nhập 無vô 妨phương 在tại 座tòa 應ưng 是thị 鈍độn 根căn 荊kinh 溪khê 那na 云vân 退thoái 大đại 者giả 利lợi 通thông 上thượng 二nhị 周chu 且thả 因nhân 緣duyên 周chu 傍bàng 為vi 發phát 軫# 既ký 在tại 上thượng 二nhị 周chu 得đắc 悟ngộ 入nhập 圓viên 初sơ 住trụ 到đáo 因nhân 緣duyên 周chu 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 應ưng 是thị 利lợi 根căn 荊kinh 溪khê 那na 云vân 元nguyên 小tiểu 者giả 鈍độn 應ưng 在tại 第đệ 三tam 遭tao 此thử 一nhất 問vấn 應ưng 須tu 結kết 舌thiệt 其kỳ 間gian 亦diệc 有hữu 將tương 九cửu 周chu 通thông 別biệt 以dĩ 消tiêu 傍bàng 正chánh 之chi 文văn 無vô 稽khể 之chi 談đàm 不bất 足túc 評bình 論luận 今kim 意ý 出xuất 之chi 使sử 無vô 疑nghi 滯trệ 當đương 知tri 發phát 軫# 學học 小tiểu 以dĩ 論luận 中trung 四tứ 種chủng 判phán 之chi 乃nãi 當đương 退thoái 大đại 所sở 攝nhiếp 此thử 附phụ 三tam 周chu 得đắc 名danh 不bất 同đồng 所sở 以dĩ 分phần/phân 其kỳ 傍bàng 正chánh 之chi 別biệt 若nhược 上thượng 二nhị 周chu 由do 根căn 利lợi 故cố 不bất 假giả 指chỉ 昔tích 便tiện 能năng 信tín 解giải 故cố 。 名danh 發phát 軫# 學học 小tiểu 若nhược 因nhân 緣duyên 周chu 根căn 性tánh 既ký 鈍độn 須tu 假giả 指chỉ 昔tích 聞văn 大đại 通thông 事sự 方phương 能năng 悟ngộ 入nhập 故cố 曰viết 退thoái 大đại 如như 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 以dĩ 法pháp 說thuyết 時thời 未vị 論luận 往vãng 古cổ 且thả 據cứ 現hiện 文văn 今kim 名danh 發phát 軫# 學học 小tiểu 且thả 據cứ 現hiện 文văn 爾nhĩ 文văn 句cú 云vân 化hóa 城thành 正chánh 意ý 為vi 退thoái 大đại 等đẳng 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 釋thích 云vân 化hóa 城thành 正chánh 意ý 為vi 退thoái 大đại 等đẳng 者giả 更cánh 與dữ 上thượng 二nhị 周chu 對đối 論luận 同đồng 異dị 故cố 今kim 文văn 云vân 前tiền 路lộ 猶do 遠viễn 。 今kim 欲dục 退thoái 還hoàn 。 上thượng 兩lưỡng 周chu 未vị 有hữu 此thử 語ngữ 但đãn 云vân 沒một 苦khổ 及cập 以dĩ 所sở 燒thiêu 此thử 亦diệc 一nhất 往vãng 亦diệc 可khả 退thoái 大đại 者giả 利lợi 通thông 上thượng 二nhị 周chu 元nguyên 小tiểu 者giả 鈍độn 應ưng 在tại 第đệ 三tam 所sở 言ngôn 同đồng 異dị 者giả 同đồng 則tắc 同đồng 在tại 三tam 周chu 得đắc 記ký 竝tịnh 是thị 退thoái 大đại 之chi 人nhân 故cố 釋thích 籤# 云vân 法pháp 譬thí 二nhị 周chu 得đắc 記ký 之chi 徒đồ 莫mạc 非phi 往vãng 日nhật 結kết 緣duyên 之chi 輩bối 異dị 者giả 法pháp 譬thí 二nhị 周chu 謂vị 之chi 發phát 軫# 學học 小tiểu 因nhân 緣duyên 方phương 云vân 退thoái 大đại 由do 根căn 利lợi 鈍độn 故cố 立lập 二nhị 名danh 以dĩ 明minh 同đồng 異dị 祖tổ 意ý 泠# 然nhiên 學học 者giả 自tự 昧muội 於ư 此thử 不bất 曉hiểu 如như 何hà 定định 判phán 三tam 周chu 開khai 顯hiển 所sở 被bị 機cơ 緣duyên 是thị 何hà 根căn 性tánh 今kim 為vi 點điểm 之chi 方phương 彰chương 傍bàng 正chánh 義nghĩa 無vô 所sở 濫lạm 然nhiên 則tắc 三tam 周chu 雖tuy 以dĩ 元nguyên 小tiểu 退thoái 大đại 而nhi 分phần/phân 傍bàng 正chánh 並tịnh 皆giai 不bất 出xuất 退thoái 大đại 之chi 人nhân 若nhược 天thiên 台thai 謂vị 之chi 發phát 軫# 學học 小tiểu 從tùng 喻dụ 立lập 名danh 荊kinh 溪khê 謂vị 之chi 元nguyên 住trụ 小tiểu 從tùng 法pháp 受thọ 稱xưng 雖tuy 則tắc 利lợi 鈍độn 得đắc 名danh 不bất 同đồng 人nhân 秪# 是thị 一nhất 若nhược 爾nhĩ 既ký 謂vị 元nguyên 小tiểu 退thoái 大đại 是thị 一nhất 但đãn 得đắc 名danh 不bất 同đồng 者giả 未vị 審thẩm 法pháp 譬thí 二nhị 周chu 傍bàng 為vi 退thoái 大đại 之chi 人nhân 為vi 聞văn 何hà 法pháp 得đắc 入nhập 若nhược 聞văn 法Pháp 譬thí 何hà 不bất 名danh 為vi 發phát 軫# 若nhược 聞văn 因nhân 緣duyên 與dữ 不bất 待đãi 時thời 何hà 簡giản 應ưng 知tri 上thượng 之chi 二nhị 周chu 傍bàng 為vi 退thoái 大đại 還hoàn 是thị 聞văn 其kỳ 法pháp 譬thí 得đắc 入nhập 今kim 不bất 受thọ 發phát 軫# 學học 小tiểu 之chi 名danh 者giả 斯tư 約ước 傍bàng 為vi 退thoái 大đại 之chi 人nhân 本bổn 是thị 第đệ 三tam 周chu 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 鈍độn 根căn 之chi 者giả 因nhân 遇ngộ 善thiện 緣duyên 故cố 轉chuyển 鈍độn 為vi 利lợi 在tại 法pháp 譬thí 二nhị 周chu 同đồng 上thượng 中trung 二nhị 根căn 聞văn 法Pháp 譬thí 得đắc 入nhập 雖tuy 聞văn 上thượng 二nhị 周chu 得đắc 入nhập 不bất 名danh 發phát 軫# 學học 小tiểu 者giả 附phụ 他tha 本bổn 是thị 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 周chu 人nhân 從tùng 本bổn 受thọ 稱xưng 故cố 云vân 上thượng 二nhị 周chu 傍bàng 為vi 退thoái 大đại 也dã 若nhược 化hóa 城thành 傍bàng 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 者giả 此thử 人nhân 本bổn 是thị 法pháp 譬thí 二nhị 周chu 利lợi 根căn 之chi 者giả 因nhân 遇ngộ 惡ác 緣duyên 轉chuyển 利lợi 為vi 鈍độn 同đồng 第đệ 三tam 周chu 聞văn 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 方phương 能năng 悟ngộ 入nhập 雖tuy 聞văn 因nhân 緣duyên 悟ngộ 入nhập 不bất 受thọ 退thoái 大đại 之chi 名danh 者giả 附phụ 他tha 本bổn 是thị 法pháp 譬thí 二nhị 周chu 根căn 性tánh 從tùng 本bổn 受thọ 稱xưng 故cố 云vân 傍bàng 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 也dã 故cố 知tri 機cơ 緣duyên 差sai 別biệt 回hồi 轉chuyển 不bất 同đồng 如như 法Pháp 華hoa 文văn 句cú 因nhân 明minh 三tam 周chu 根căn 轉chuyển 不bất 同đồng 文văn 云vân 眾chúng 生sanh 心tâm 神thần 不bất 定định 遇ngộ 惡ác 緣duyên 轉chuyển 利lợi 為vi 鈍độn 遇ngộ 善thiện 緣duyên 轉chuyển 鈍độn 為vi 利lợi 今kim 此thử 傍bàng 為vi 之chi 人nhân 正chánh 同đồng 此thử 意ý 其kỳ 義nghĩa 泯mẫn 齊tề 若nhược 爾nhĩ 既ký 發phát 軫# 元nguyên 小tiểu 與dữ 退thoái 大đại 是thị 同đồng 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 那na 云vân 此thử 中trung 具cụ 有hữu 應ứng 化hóa 退thoái 大đại 及cập 元nguyên 住trụ 小tiểu 得đắc 記ký 之chi 後hậu 並tịnh 堪kham 為vi 同đồng 聞văn 眾chúng 既ký 云vân 退thoái 大đại 及cập 元nguyên 住trụ 小tiểu 熟thục 云vân 同đồng 耶da 良lương 由do 正chánh 順thuận 三tam 周chu 列liệt 同đồng 聞văn 眾chúng 得đắc 名danh 不bất 同đồng 故cố 有hữu 退thoái 大đại 元nguyên 小tiểu 二nhị 名danh 之chi 別biệt 究cứu 其kỳ 根căn 性tánh 其kỳ 實thật 是thị 一nhất 發phát 軫# 元nguyên 小tiểu 作tác 此thử 收thu 攝nhiếp 文văn 義nghĩa 顯hiển 矣hĩ 。

二nhị 究cứu 大đại 種chủng 有hữu 無vô 者giả

決quyết 定định 性tánh 人nhân 大đại 通thông 佛Phật 所sở 還hoàn 有hữu 大đại 種chủng 否phủ/bĩ 若nhược 謂vị 無vô 者giả 論luận 云vân 前tiền 二nhị 未vị 熟thục 不bất 與dữ 記ký 既ký 云vân 未vị 熟thục 必tất 先tiên 有hữu 種chủng 若nhược 言ngôn 有hữu 者giả 。 三tam 種chủng 逢phùng 值trị 疏sớ/sơ 中trung 乃nãi 云vân 第đệ 三tam 但đãn 論luận 遇ngộ 小tiểu 不bất 論luận 遇ngộ 大đại 妙diệu 樂lạc 釋thích 云vân 第đệ 三tam 類loại 人nhân 未vị 曾tằng 聞văn 大đại 便tiện 即tức 流lưu 轉chuyển 此thử 人nhân 即tức 以dĩ 初sơ 聞văn 小tiểu 時thời 為vi 初sơ 結kết 緣duyên 據cứ 此thử 之chi 文văn 應ưng 無vô 大đại 種chủng 如như 何hà 判phán 決quyết 舊cựu 人nhân 判phán 云vân 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 決quyết 無vô 大đại 種chủng 天thiên 台thai 顯hiển 云vân 第đệ 三tam 但đãn 論luận 遇ngộ 小tiểu 不bất 論luận 遇ngộ 大đại 妙diệu 樂lạc 云vân 未vị 曾tằng 聞văn 大đại 便tiện 即tức 流lưu 轉chuyển 驗nghiệm 無vô 大đại 種chủng 明minh 矣hĩ 論luận 云vân 未vị 熟thục 者giả 非phi 先tiên 有hữu 種chủng 謂vị 之chi 未vị 熟thục 即tức 是thị 未vị 脫thoát 故cố 云vân 未vị 熟thục 由do 定định 性tánh 人nhân 不bất 至chí 法pháp 華hoa 開khai 顯hiển 得đắc 脫thoát 若nhược 有hữu 大đại 種chủng 與dữ 退thoái 大đại 人nhân 如như 何hà 揀giản 之chi 此thử 師sư 之chi 說thuyết 經Kinh 疏sớ/sơ 全toàn 迷mê 天thiên 台thai 節tiết 經kinh 既ký 有hữu 三tam 段đoạn 初sơ 明minh 昔tích 日nhật 共cộng 結kết 緣duyên 二nhị 明minh 中trung 間gian 更cánh 相tương 逢phùng 值trị 三Tam 明Minh 今kim 日nhật 還hoàn 說thuyết 法Pháp 華hoa 定định 性tánh 之chi 人nhân 若nhược 無vô 大đại 種chủng 何hà 云vân 昔tích 日nhật 共cộng 結kết 緣duyên 非phi 其kỳ 定định 性tánh 退thoái 大đại 共cộng 結kết 大đại 緣duyên 與dữ 誰thùy 共cộng 耶da 自tự 非phi 有hữu 種chủng 何hà 由do 中trung 間gian 更cánh 相tương 逢phùng 值trị 自tự 非phi 有hữu 種chủng 何hà 由do 今kim 日nhật 還hoàn 說thuyết 法Pháp 華hoa 況huống 復phục 改cải 論luận 未vị 熟thục 謂vị 之chi 未vị 脫thoát 其kỳ 謬mậu 由do 甚thậm 且thả 種chủng 熟thục 脫thoát 三tam 始thỉ 終chung 無vô 廢phế 若nhược 作tác 此thử 說thuyết 。 返phản 顯hiển 但đãn 有hữu 其kỳ 脫thoát 而nhi 無vô 種chủng 熟thục 不bất 源nguyên 經kinh 疏sớ/sơ 致trí 茲tư 錯thác 說thuyết 今kim 所sở 定định 者giả 須tu 知tri 定định 性tánh 之chi 人nhân 論luận 文văn 既ký 云vân 前tiền 二nhị 未vị 熟thục 驗nghiệm 有hữu 大đại 種chủng 其kỳ 旨chỉ 洞đỗng 然nhiên 但đãn 由do 此thử 人nhân 根căn 鈍độn 障chướng 重trọng 下hạ 種chủng 之chi 後hậu 便tiện 即tức 流lưu 轉chuyển 直trực 至chí 今kim 日nhật 猶do 尚thượng 未vị 熟thục 而nhi 於ư 彼bỉ 土độ 。 方phương 聞văn 是thị 經Kinh 故cố 。 化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 經kinh 有hữu 三tam 科khoa 第đệ 三tam 還hoàn 說thuyết 法Pháp 華hoa 科khoa 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 會hội 古cổ 今kim 次thứ 正chánh 明minh 還hoàn 說thuyết 法Pháp 華hoa 初sơ 科khoa 又hựu 二nhị 初sơ 會hội 師sư 古cổ 今kim 次thứ 會hội 弟đệ 子tử 古cổ 今kim 於ư 未vị 來lai 弟đệ 子tử 中trung 初sơ 正chánh 會hội 經kinh 文văn 云vân 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 是thị 也dã 。 二nhị 釋thích 疑nghi 經Kinh 云vân 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 復phục 有hữu 弟đệ 子tử 。 不bất 聞văn 是thị 經Kinh 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 自tự 於ư 所sở 得đắc 功công 德đức 。 生sanh 滅diệt 度độ 想tưởng 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 於ư 餘dư 國quốc 作tác 佛Phật 。 更cánh 有hữu 異dị 名danh 。 是thị 人nhân 雖tuy 生sanh 。 滅diệt 度độ 之chi 想tưởng 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 於ư 彼bỉ 土độ 。 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 斯tư 則tắc 天thiên 台thai 作tác 釋thích 復phục 疑nghi 科khoa 此thử 之chi 文văn 自tự 非phi 大đại 通thông 有hữu 種chủng 何hà 由do 今kim 日nhật 結kết 會hội 古cổ 今kim 於ư 未vị 來lai 世thế 。 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 葢# 緣duyên 退thoái 大đại 定định 性tánh 雖tuy 同đồng 大đại 通thông 結kết 緣duyên 下hạ 種chủng 若nhược 退thoái 大đại 人nhân 下hạ 種chủng 之chi 後hậu 復phục 聞văn 圓viên 法pháp 依y 教giáo 起khởi 行hành 中trung 間gian 疲bì 倦quyện 退thoái 大đại 取thủ 小tiểu 若nhược 定định 性tánh 人nhân 下hạ 種chủng 之chi 後hậu 更cánh 不bất 復phục 聞văn 圓viên 常thường 之chi 法pháp 一nhất 向hướng 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 故cố 文văn 句cú 云vân 但đãn 論luận 遇ngộ 小tiểu 不bất 論luận 遇ngộ 大đại 荊kinh 溪khê 又hựu 云vân 此thử 人nhân 即tức 以dĩ 初sơ 聞văn 小tiểu 時thời 為vi 初sơ 結kết 緣duyên 乃nãi 至chí 云vân 中trung 間gian 之chi 言ngôn 自tự 望vọng 元nguyên 初sơ 結kết 小tiểu 緣duyên 者giả 爾nhĩ 此thử 等đẳng 並tịnh 是thị 中trung 間gian 之chi 元nguyên 初sơ 非phi 指chỉ 大đại 通thông 為vi 元nguyên 初sơ 矣hĩ 先tiên 達đạt 不bất 曉hiểu 專chuyên 執chấp 此thử 文văn 謂vị 定định 性tánh 無vô 大đại 種chủng 者giả 謬mậu 矣hĩ 。

三Tam 明Minh 藏tạng 通thông 八bát 門môn 者giả

且thả 一nhất 家gia 所sở 明minh 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 至chí 方Phương 等Đẳng 何hà 以dĩ 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 云vân 藏tạng 通thông 八bát 門môn 門môn 門môn 四tứ 種chủng 通thông 教giáo 既ký 有hữu 四tứ 種chủng 聲Thanh 聞Văn 莫mạc 也dã 定định 性tánh 來lai 至chí 方Phương 等Đẳng 若nhược 至chí 方Phương 等Đẳng 必tất 到đáo 法pháp 華hoa 舊cựu 人nhân 或hoặc 云vân 定định 性tánh 之chi 人nhân 不bất 至chí 方Phương 等Đẳng 今kim 云vân 藏tạng 通thông 八bát 門môn 門môn 門môn 四tứ 種chủng 者giả 非phi 論luận 文văn 四tứ 種chủng 乃nãi 是thị 初Sơ 地Địa 應ứng 化hóa 初sơ 住trụ 應ứng 化hóa 次thứ 第đệ 佛Phật 道Đạo 不bất 次thứ 第đệ 佛Phật 道Đạo 四tứ 種chủng 人nhân 爾nhĩ 如như 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 藏tạng 通thông 八bát 門môn 門môn 門môn 四tứ 種chủng 門môn 門môn 各các 有hữu 佛Phật 道Đạo 應ứng 化hóa 迹tích 在tại 前tiền 教giáo 復phục 同đồng 前tiền 數số 其kỳ 文văn 顯hiển 矣hĩ 或hoặc 曰viết 此thử 文văn 正chánh 點điểm 文văn 句cú 四tứ 釋thích 消tiêu 經kinh 約ước 教giáo 釋thích 義nghĩa 以dĩ 說thuyết 葢# 由do 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 同đồng 詮thuyên 真Chân 諦Đế 修tu 證chứng 義nghĩa 同đồng 故cố 云vân 藏tạng 通thông 八bát 門môn 門môn 門môn 四tứ 種chủng 非phi 是thị 通thông 教giáo 有hữu 定định 性tánh 人nhân 來lai 至chí 方Phương 等Đẳng 然nhiên 此thử 二nhị 說thuyết 雖tuy 各các 有hữu 意ý 尋tầm 文văn 所sở 以dĩ 義nghĩa 皆giai 不bất 然nhiên 。 世thế 寡quả 全toàn 才tài 八bát 難nạn 具cụ 美mỹ 斯tư 之chi 謂vị 矣hĩ 今kim 準chuẩn 疏sớ/sơ 記ký 究cứu 其kỳ 指chỉ 歸quy 非phi 但đãn 有hữu 異dị 先tiên 見kiến 亦diệc 則tắc 契khế 合hợp 祖tổ 文văn 以dĩ 由do 妙diệu 樂lạc 之chi 文văn 謂vị 之chi 藏tạng 通thông 各các 有hữu 四tứ 種chủng 。 者giả 斯tư 乃nãi 正chánh 點điểm 疏sớ/sơ 文văn 破phá 古cổ 釋thích 義nghĩa 列liệt 同đồng 聞văn 眾chúng 故cố 何hà 者giả 葢# 緣duyên 此thử 經Kinh 列liệt 眾chúng 先tiên 列liệt 聲Thanh 聞Văn 次thứ 列liệt 菩Bồ 薩Tát 後hậu 列liệt 雜tạp 眾chúng 古cổ 師sư 判phán 云vân 聲Thanh 聞Văn 欣hân 涅Niết 槃Bàn 人nhân 天thiên 著trước 生sanh 死tử 各các 有hữu 所sở 偏thiên 菩Bồ 薩Tát 不bất 欣hân 不bất 著trước 居cư 中trung 天thiên 台thai 破phá 云vân 本bổn 迹tích 解giải 者giả 聲Thanh 聞Văn 內nội 祕bí 外ngoại 現hiện 何hà 嘗thường 保bảo 證chứng 涅Niết 槃Bàn 天thiên 人nhân 皆giai 大đại 薩tát 埵đóa 豈khởi 復phục 躭đam 染nhiễm 生sanh 死tử 皆giai 是thị 迹tích 引dẫn 二nhị 邊biên 而nhi 本bổn 常thường 中trung 道đạo 也dã 乃nãi 至chí 復phục 引dẫn 法pháp 華hoa 論luận 四tứ 種chủng 聲Thanh 聞Văn 約ước 住trụ 果quả 應ứng 化hóa 佛Phật 道Đạo 破phá 之chi 文văn 云vân 今kim 開khai 住trụ 果quả 為vi 兩lưỡng 析tích 法pháp 住trụ 果quả 是thị 三tam 藏tạng 聲Thanh 聞Văn 體thể 法pháp 住trụ 果quả 是thị 通thông 教giáo 聲Thanh 聞Văn 開khai 應ứng 化hóa 為vi 兩lưỡng 登đăng 地địa 應ứng 化hóa 別biệt 教giáo 聲Thanh 聞Văn 登đăng 住trụ 應ứng 化hóa 是thị 圓viên 教giáo 聲Thanh 聞Văn 開khai 佛Phật 道Đạo 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 為vi 兩lưỡng 令linh 他tha 次thứ 第đệ 聞văn 佛Phật 道Đạo 是thị 別biệt 教giáo 聲Thanh 聞Văn 令linh 他tha 不bất 次thứ 第đệ 聞văn 佛Phật 道Đạo 即tức 圓viên 教giáo 聲Thanh 聞Văn 聲Thanh 聞Văn 義nghĩa 浩hạo 然nhiên 云vân 何hà 以dĩ 證chứng 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 判phán 之chi 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 便tiện 釋thích 云vân 聲Thanh 聞Văn 浩hạo 然nhiên 者giả 責trách 人nhân 非phi 論luận 然nhiên 用dụng 教giáo 者giả 云vân 大Đại 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 未vị 為vi 通thông 曉hiểu 今kim 云vân 應ứng 化hóa 從tùng 本bổn 以dĩ 說thuyết 據cứ 眾chúng 全toàn 在tại 小Tiểu 乘Thừa 中trung 也dã 言ngôn 浩hạo 然nhiên 者giả 藏tạng 通thông 八bát 門môn 門môn 門môn 四tứ 種chủng 是thị 何hà 四tứ 種chủng 良lương 由do 非phi 論luận 中trung 四tứ 種chủng 即tức 是thị 住trụ 果quả 應ứng 化hóa 佛Phật 道Đạo 上thượng 慢mạn 四tứ 種chủng 記ký 即tức 判phán 云vân 門môn 門môn 各các 有hữu 佛Phật 道Đạo 應ứng 化hóa 迹tích 在tại 前tiền 教giáo 復phục 同đồng 前tiền 數số 據cứ 本bổn 復phục 應ưng 地địa 住trụ 地địa 住trụ 及cập 行hành 向hướng 地địa 上thượng 慢mạn 所sở 濫lạm 復phục 同đồng 前tiền 數số 此thử 則tắc 住trụ 果quả 以dĩ 為vi 所sở 同đồng 若nhược 應ứng 化hóa 佛Phật 道Đạo 上thượng 慢mạn 以dĩ 為vi 能năng 同đồng 古cổ 人nhân 但đãn 云vân 聲Thanh 聞Văn 欣hân 涅Niết 槃Bàn 與dữ 而nhi 言ngôn 之chi 秪# 得đắc 今kim 家gia 住trụ 果quả 一nhất 義nghĩa 雖tuy 得đắc 其kỳ 一nhất 他tha 無vô 教giáo 眼nhãn 任nhậm 情tình 解giải 釋thích 記ký 復phục 破phá 云vân 他tha 無vô 約ước 教giáo 今kim 昔tích 本bổn 迹tích 權quyền 實thật 開khai 合hợp 等đẳng 釋thích 但đãn 云vân 住trụ 果quả 及cập 方phương 便tiện 等đẳng 是thị 故cố 責trách 云vân 云vân 何hà 以dĩ 證chứng 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 判phán 之chi 文văn 旨chỉ 顯hiển 然nhiên 何hà 須tu 穿xuyên 鑿tạc 若nhược 爾nhĩ 上thượng 慢mạn 之chi 人nhân 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 可khả 云vân 濫lạm 同đồng 住trụ 果quả 之chi 數số 應ứng 化hóa 之chi 人nhân 。 因nhân 祕bí 外ngoại 現hiện 亦diệc 則tắc 可khả 爾nhĩ 且thả 佛Phật 道Đạo 聲Thanh 聞Văn 今kim 經kinh 開khai 顯hiển 以dĩ 佛Phật 道Đạo 聲thanh 。 令linh 一nhất 切thiết 聞văn 。 據cứ 新tân 入nhập 者giả 方phương 有hữu 佛Phật 道Đạo 如như 何hà 得đắc 云vân 復phục 同đồng 前tiền 數số 當đương 知tri 今kim 且thả 附phụ 名danh 釋thích 義nghĩa 以dĩ 破phá 古cổ 人nhân 不bất 可khả 執chấp 文văn 拒cự 爭tranh 文văn 義nghĩa 炳bỉnh 耀diệu 猶do 同đồng 日nhật 月nguyệt 瞽# 者giả 不bất 見kiến 自tự 生sanh 異dị 端đoan 昔tích 人nhân 便tiện 謂vị 藏tạng 通thông 四tứ 種chủng 指chỉ 為vi 論luận 中trung 四tứ 種chủng 而nhi 妨phương 定định 性tánh 至chí 方Phương 等Đẳng 者giả 一nhất 何hà 麤thô 弊tệ 。

四tứ 示thị 文văn 旨chỉ 疑nghi 妨phương

問vấn 上thượng 二nhị 周chu 傍bàng 為vi 之chi 人nhân 本bổn 是thị 第đệ 三tam 周chu 極cực 鈍độn 根căn 性tánh 遇ngộ 善thiện 緣duyên 故cố 轉chuyển 鈍độn 為vi 利lợi 且thả 化hóa 城thành 傍bàng 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 者giả 雖tuy 本bổn 是thị 上thượng 二nhị 周chu 人nhân 遇ngộ 惡ác 緣duyên 故cố 轉chuyển 利lợi 為vi 鈍độn 若nhược 爾nhĩ 法pháp 華hoa 座tòa 席tịch 安an 有hữu 惡ác 緣duyên 耶da 。

答đáp 近cận 約ước 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 遠viễn 約ước 大đại 通thông 結kết 緣duyên 已dĩ 後hậu 豈khởi 到đáo 法pháp 華hoa 方phương 遇ngộ 惡ác 緣duyên 耶da 。

問vấn 若nhược 謂vị 定định 性tánh 不bất 至chí 法pháp 華hoa 何hà 以dĩ 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 富phú 樓lâu 那na 及cập 諸chư 會hội 中trung 。 漏lậu 盡tận 無Vô 學Học 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 。 普phổ 為vì 此thử 會hội 。 宣tuyên 勝thắng 義nghĩa 中trung 。 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh 。 令linh 汝nhữ 會hội 中trung 。 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 乃nãi 至chí 云vân 皆giai 獲hoạch 一Nhất 乘Thừa 。 寂tịch 滅diệt 場tràng 地địa 。 且thả 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 乃nãi 法pháp 華hoa 後hậu 說thuyết 尚thượng 有hữu 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 何hà 云vân 定định 性tánh 不bất 至chí 法pháp 華hoa 耶da 。

答đáp 若nhược 決quyết 定định 性tánh 人nhân 鹿lộc 苑uyển 出xuất 宅trạch 已dĩ 後hậu 便tiện 歸quy 山sơn 間gian 尚thượng 不bất 至chí 方Phương 等Đẳng 況huống 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 經Kinh 云vân 定định 性tánh 者giả 乃nãi 不bất 定định 性tánh 即tức 是thị 退thoái 大đại 聲Thanh 聞Văn 雖tuy 經Kinh 法Pháp 華hoa 三tam 周chu 開khai 顯hiển 根căn 鈍độn 不bất 入nhập 故cố 至chí 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 中trung 不bất 妨phương 化hóa 意ý 若nhược 見kiến 經kinh 中trung 定định 性tánh 之chi 言ngôn 便tiện 謂vị 決quyết 定định 性tánh 者giả 。 謬mậu 矣hĩ 若nhược 爾nhĩ 涅Niết 槃Bàn 玄huyền 那na 云vân 般Bát 若Nhã 已dĩ 後hậu 付phó 財tài 定định 性tánh 與dữ 記ký 作tác 佛Phật 耶da 此thử 乃nãi 退thoái 大đại 之chi 人nhân 至chí 法pháp 華hoa 中trung 定định 天thiên 性tánh 父phụ 子tử 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 何hà 關quan 決quyết 定định 性tánh 耶da 。

問vấn 別biệt 異dị 善thiện 根căn 。 聲Thanh 聞Văn 退thoái 大đại 定định 性tánh 如như 何hà 收thu 攝nhiếp 若nhược 是thị 定định 性tánh 文văn 句cú 乃nãi 云vân 本bổn 是thị 菩Bồ 薩Tát 積tích 劫kiếp 修tu 行hành 中trung 間gian 疲bì 猒# 生sanh 死tử 退thoái 大đại 取thủ 小tiểu 大đại 品phẩm 稱xưng 為vi 別biệt 異dị 善thiện 根căn 。 若nhược 云vân 退thoái 大đại 妙diệu 玄huyền 云vân 決quyết 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 者giả 久cửu 習tập 別biệt 異dị 善thiện 根căn 。

答đáp 別biệt 異dị 善thiện 根căn 。 通thông 此thử 二nhị 種chủng 但đãn 別biệt 異dị 名danh 通thông 久cửu 習tập 小tiểu 別biệt 以dĩ 分phần/phân 二nhị 種chủng 若nhược 退thoái 大đại 人nhân 退thoái 大đại 未vị 久cửu 習tập 小tiểu 時thời 近cận 若nhược 定định 性tánh 人nhân 未vị 曾tằng 聞văn 大đại 便tiện 即tức 流lưu 轉chuyển 久cửu 習tập 於ư 小tiểu 雖tuy 久cửu 近cận 不bất 同đồng 並tịnh 是thị 別biệt 異dị 大Đại 乘Thừa 善thiện 根căn 。

問vấn 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 在tại 昔tích 則tắc 無vô 應ứng 化hóa 佛Phật 道Đạo 之chi 稱xưng 在tại 今kim 則tắc 無vô 住trụ 果quả 決quyết 定định 之chi 名danh 何hà 以dĩ 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 內nội 祕bí 一Nhất 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 行hành 外ngoại 現hiện 。 聲Thanh 聞Văn 及cập 緣Duyên 覺Giác 。

答đáp 二nhị 文văn 化hóa 意ý 不bất 同đồng 被bị 機cơ 有hữu 異dị 若nhược 本bổn 行hạnh 經kinh 雖tuy 在tại 昔tích 教giáo 有hữu 應ứng 化hóa 名danh 者giả 乃nãi 對đối 菩Bồ 薩Tát 不bất 對đối 二Nhị 乘Thừa 此thử 則tắc 無vô 妨phương 至chí 法pháp 華hoa 經kinh 始thỉ 有hữu 應ứng 化hóa 名danh 者giả 顯hiển 對đối 二Nhị 乘Thừa 說thuyết 其kỳ 本bổn 迹tích 昔tích 經kinh 即tức 無vô 。

問vấn 輔phụ 行hành 云vân 如như 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 位vị 登đăng 極cực 果quả 方Phương 等Đẳng 彈đàn 斥xích 般Bát 若Nhã 被bị 加gia 來lai 至chí 法pháp 華hoa 三tam 請thỉnh 四tứ 止chỉ 猶do 須tu 廣quảng 略lược 五ngũ 佛Phật 開khai 權quyền 法pháp 譬thí 因nhân 緣duyên 慇ân 懃cần 鄭trịnh 重trọng 。 仍nhưng 有hữu 未vị 了liễu 來lai 至chí 涅Niết 槃Bàn 此thử 之chi 一nhất 文văn 若nhược 以dĩ 論luận 文văn 四tứ 種chủng 聲Thanh 聞Văn 如như 何hà 收thu 攝nhiếp 。

答đáp 既ký 歷lịch 五ngũ 時thời 退thoái 大đại 所sở 攝nhiếp 雖tuy 經kinh 開khai 顯hiển 由do 根căn 鈍độn 故cố 直trực 至chí 涅Niết 槃Bàn 三tam 周chu 之chi 人nhân 雖tuy 分phần/phân 利lợi 鈍độn 今kim 望vọng 此thử 人nhân 一nhất 槩# 為vi 利lợi 莫mạc 謂vị 纔tài 言ngôn 退thoái 大đại 便tiện 即tức 三tam 周chu 得đắc 入nhập 其kỳ 鈍độn 根căn 者giả 。 還hoàn 至chí 涅Niết 槃Bàn 。

問vấn 上thượng 慢mạn 聲Thanh 聞Văn 還hoàn 有hữu 生sanh 至chí 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 而nhi 得đắc 脫thoát 否phủ/bĩ 有hữu 則tắc 既ký 未vị 斷đoạn 惑hoặc 如như 何hà 得đắc 生sanh 無vô 則tắc 釋thích 籤# 乃nãi 云vân 若nhược 五ngũ 千thiên 起khởi 去khứ 並tịnh 付phó 待đãi 後hậu 會hội 及cập 彼bỉ 土độ 得đắc 聞văn 。

答đáp 究cứu 文văn 來lai 意ý 雙song 結kết 二nhị 種chủng 因nhân 明minh 定định 性tánh 及cập 上thượng 慢mạn 人nhân 文văn 中trung 乃nãi 云vân 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 一nhất 音âm 異dị 解giải 既ký 調điều 熟thục 竟cánh 道đạo 味vị 無vô 殊thù 餘dư 生sanh 滅diệt 度độ 想tưởng 。 若nhược 五ngũ 千thiên 起khởi 去khứ 並tịnh 付phó 待đãi 後hậu 會hội 及cập 彼bỉ 土độ 得đắc 聞văn 云vân 生sanh 滅diệt 度độ 想tưởng 。 者giả 即tức 是thị 定định 性tánh 彼bỉ 土độ 得đắc 聞văn 若nhược 五ngũ 千thiên 起khởi 去khứ 即tức 是thị 上thượng 慢mạn 付phó 待đãi 後hậu 會hội 不bất 觀quán 文văn 意ý 標tiêu 結kết 之chi 殊thù 誠thành 難nạn/nan 判phán 矣hĩ 。

問vấn 輔phụ 行hành 云vân 徧biến 尋tầm 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 諸chư 教giáo 實thật 無vô 授thọ 記ký 二Nhị 乘Thừa 作tác 佛Phật 之chi 文văn 何hà 以dĩ 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 寶bảo 月nguyệt 王vương 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 。 授thọ 聲Thanh 聞Văn 人nhân 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 有hữu 佛Phật 性tánh 故cố 記ký 若nhược 爾nhĩ 莫mạc 昔tích 經kinh 亦diệc 記ký 聲Thanh 聞Văn 耶da 。

答đáp 此thử 乃nãi 寶bảo 積tích 經kinh 中trung 如Như 來Lai 密mật 對đối 菩Bồ 薩Tát 授thọ 記ký 聲Thanh 聞Văn 例lệ 同đồng 楞lăng 伽già 密mật 對đối 菩Bồ 薩Tát 之chi 義nghĩa 既ký 對đối 菩Bồ 薩Tát 化hóa 意ý 無vô 妨phương 。

楞lăng 伽già 三tam 記ký

楞lăng 伽già 三tam 記ký 辤# 隱ẩn 義nghĩa 深thâm 吾ngô 祖tổ 無vô 文văn 荊kinh 溪khê 意ý 略lược 人nhân 師sư 寡quả 識thức 學học 者giả 鮮tiên 知tri 余dư 究cứu 斯tư 經Kinh 誠thành 難nạn/nan 洞đỗng 曉hiểu 自tự 非phi 師sư 授thọ 曷hạt 得đắc 其kỳ 方phương 今kim 隨tùy 所sở 傳truyền 用dụng 須tu 抄sao 錄lục 庶thứ 貽# 厥quyết 孫tôn 謀mưu 俾tỉ 虗hư 室thất 生sanh 白bạch 者giả 矣hĩ 分phần/phân 四tứ 初sơ 示thị 文văn 二nhị 疑nghi 難nan 三tam 伸thân 釋thích 四tứ 餘dư 妨phương 。

初sơ 示thị 文văn 者giả

輔phụ 行hành 云vân 徧biến 尋tầm 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 諸chư 教giáo 實thật 無vô 二Nhị 乘Thừa 作tác 佛Phật 之chi 文văn 及cập 明minh 如Như 來Lai 久cửu 成thành 之chi 說thuyết 故cố 知tri 並tịnh 由do 帶đái 方phương 便tiện 故cố 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 豈khởi 部bộ 圓viên 妙diệu 獨độc 隔cách 二Nhị 乘Thừa 問vấn 若nhược 言ngôn 方Phương 等Đẳng 不bất 記ký 二Nhị 乘Thừa 何hà 故cố 楞lăng 伽già 第đệ 二nhị 變biến 化hóa 品phẩm 中trung 大đại 慧tuệ 問vấn 佛Phật 如Như 來Lai 何hà 故cố 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 佛Phật 言ngôn 三tam 意ý 故cố 記ký 一nhất 為vi 入nhập 無vô 餘dư 界giới 者giả 密mật 勸khuyến 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 故cố 二nhị 為vi 此thử 界giới 他tha 土thổ/độ 菩Bồ 薩Tát 樂nhạo 求cầu 聲Thanh 聞Văn 涅Niết 槃Bàn 者giả 勸khuyến 捨xả 此thử 心tâm 修tu 大đại 行hành 故cố 三tam 變biến 化hóa 佛Phật 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 非phi 法pháp 性tánh 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。

二nhị 疑nghi 難nan 者giả

楞lăng 伽già 經kinh 中trung 變biến 化hóa 品phẩm 前tiền 並tịnh 無vô 授thọ 記ký 聲Thanh 聞Văn 之chi 語ngữ 何hà 以dĩ 大đại 慧tuệ 孤cô 然nhiên 問vấn 佛Phật 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 不bất 知tri 何hà 處xứ 授thọ 記ký 聲Thanh 聞Văn 而nhi 作tác 此thử 問vấn 又hựu 復phục 密mật 對đối 菩Bồ 薩Tát 授thọ 記ký 聲Thanh 聞Văn 之chi 相tướng 其kỳ 相tương/tướng 若nhược 何hà 又hựu 輔phụ 行hành 云vân 一nhất 為vi 入nhập 無vô 餘dư 界giới 者giả 密mật 勸khuyến 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 故cố 此thử 為vi 在tại 同đồng 居cư 土thổ/độ 中trung 勸khuyến 修tu 為vi 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 勸khuyến 耶da 若nhược 言ngôn 方phương 便tiện 正chánh 在tại 同đồng 居cư 方Phương 等Đẳng 會hội 上thượng 楞lăng 伽già 經kinh 中trung 變biến 化hóa 品phẩm 初sơ 如Như 來Lai 策sách 進tiến 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 修tu 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。 若nhược 曰viết 同đồng 居cư 何hà 謂vị 入nhập 無vô 餘dư 界giới 者giả 究cứu 而nhi 詰cật 之chi 良lương 難nan 曉hiểu 了liễu 如như 何hà 伸thân 通thông 。

三tam 伸thân 釋thích 者giả

不bất 出xuất 兩lưỡng 意ý 一nhất 者giả 正chánh 記ký 成thành 密mật 彰chương 策sách 進tiến 故cố 以dĩ 由do 變biến 化hóa 品phẩm 前tiền 如Như 來Lai 密mật 對đối 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 雖tuy 曰viết 授thọ 記ký 而nhi 聲Thanh 聞Văn 人nhân 亦diệc 不bất 在tại 座tòa 竝tịnh 不bất 聞văn 知tri 眾chúng 既ký 不bất 知tri 故cố 無vô 結kết 集tập 經kinh 文văn 不bất 載tái 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 欲dục 發phát 起khởi 。 密mật 記ký 之chi 事sự 故cố 於ư 變biến 化hóa 品phẩm 初sơ 而nhi 以dĩ 問vấn 之chi 故cố 輔phụ 行hành 云vân 當đương 知tri 大đại 慧tuệ 發phát 起khởi 密mật 說thuyết 是thị 故cố 發phát 問vấn 授thọ 記ký 之chi 事sự 當đương 初sơ 如Như 來Lai 若nhược 不bất 密mật 對đối 大đại 慧tuệ 授thọ 記ký 聲Thanh 聞Văn 變biến 化hóa 。 品phẩm 初sơ 無vô 由do 發phát 問vấn 但đãn 是thị 密mật 對đối 菩Bồ 薩Tát 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 為vi 欲dục 策sách 進tiến 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 人nhân 不bất 知tri 明minh 矣hĩ 故cố 輔phụ 行hành 云vân 但đãn 為vi 斥xích 於ư 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 對đối 彼bỉ 說thuyết 記ký 何hà 關quan 二Nhị 乘Thừa 秪# 一nhất 策sách 進tiến 之chi 言ngôn 於ư 今kim 便tiện 成thành 兩lưỡng 向hướng 若nhược 在tại 菩Bồ 薩Tát 即tức 當đương 策sách 進tiến 令linh 發phát 大đại 心tâm 莫mạc 退thoái 菩Bồ 提Đề 之chi 行hành 。 乃nãi 是thị 勸khuyến 進tấn 若nhược 於ư 二Nhị 乘Thừa 正chánh 當đương 授thọ 記ký 之chi 相tướng 是thị 故cố 然nhiên 爾nhĩ 所sở 言ngôn 入nhập 無vô 餘dư 界giới 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 此thử 則tắc 同đồng 居cư 土thổ/độ 中trung 密mật 對đối 此thử 土độ 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 方phương 便tiện 土thổ/độ 二Nhị 乘Thừa 之chi 事sự 非phi 謂vị 灼chước 然nhiên 在tại 於ư 彼bỉ 土độ 。 勸khuyến 二Nhị 乘Thừa 人nhân 發phát 大đại 心tâm 爾nhĩ 二nhị 者giả 敘tự 記ký 成thành 顯hiển 彰chương 彈đàn 斥xích 故cố 以dĩ 由do 正chánh 記ký 之chi 時thời 專chuyên 為vi 方Phương 等Đẳng 敘tự 記ký 作tác 彰chương 彈đàn 斥xích 之chi 本bổn 方Phương 等Đẳng 會hội 上thượng 彈đàn 斥xích 聲Thanh 聞Văn 欲dục 令linh 恥sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 以dĩ 為vi 法pháp 華hoa 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 之chi 由do 漸tiệm 故cố 若nhược 爾nhĩ 楞lăng 伽già 經kinh 中trung 大đại 慧tuệ 問vấn 佛Phật 何hà 故cố 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 佛Phật 以dĩ 三tam 意ý 答đáp 之chi 且thả 此thử 三tam 意ý 以dĩ 答đáp 大đại 慧tuệ 如như 何hà 便tiện 斷đoạn 此thử 是thị 彈đàn 呵ha 今kim 出xuất 其kỳ 意ý 非phi 無vô 所sở 以dĩ 如như 第đệ 一nhất 意ý 云vân 為vi 入nhập 無vô 餘dư 界giới 者giả 密mật 勸khuyến 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 故cố 如Như 來Lai 既ký 對đối 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 方phương 便tiện 土thổ/độ 二Nhị 乘Thừa 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 因nhân 此thử 懷hoài 疑nghi 我ngã 之chi 所sở 證chứng 得đắc 非phi 真chân 實thật 何hà 者giả 若nhược 是thị 究cứu 竟cánh 如Như 來Lai 不bất 應ưng 。 勸khuyến 進tấn 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 。 是thị 以dĩ 恥sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 正chánh 當đương 彈đàn 斥xích 二nhị 為vi 此thử 界giới 他tha 土thổ/độ 菩Bồ 薩Tát 樂nhạo 求cầu 聲Thanh 聞Văn 涅Niết 槃Bàn 者giả 勸khuyến 捨xả 此thử 心tâm 修tu 大đại 行hành 故cố 如Như 來Lai 既ký 對đối 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 進tấn 此thử 土thổ/độ 他tha 界giới 菩Bồ 薩Tát 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 行hành 。 者giả 令linh 其kỳ 莫mạc 起khởi 此thử 心tâm 進tiến 修tu 大đại 行hành 其kỳ 二Nhị 乘Thừa 法pháp 非phi 謂vị 究cứu 竟cánh 諸chư 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 既ký 聞văn 此thử 說thuyết 便tiện 即tức 狐hồ 疑nghi 我ngã 所sở 證chứng 法Pháp 。 自tự 謂vị 究cứu 竟cánh 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 樂nhạo 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 如Như 來Lai 勸khuyến 之chi 莫mạc 起khởi 此thử 心tâm 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 想tưởng 我ngã 所sở 證chứng 未vị 為vi 至chí 極cực 遂toại 乃nãi 恥sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 雖tuy 曰viết 勸khuyến 進tấn 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 是thị 斥xích 奪đoạt 聲Thanh 聞Văn 三tam 變biến 化hóa 佛Phật 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 非phi 法pháp 性tánh 佛Phật 者giả 變biến 化hóa 之chi 佛Phật 授thọ 記ký 聲Thanh 聞Văn 須tu 假giả 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 護hộ 持trì 若nhược 法pháp 性tánh 佛Phật 不bất 假giả 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 護hộ 持trì 所sở 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 而nhi 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 能năng 記ký 之chi 佛Phật 尚thượng 非phi 真chân 實thật 須tu 假giả 護hộ 持trì 況huống 所sở 記ký 人nhân 安an 得đắc 是thị 實thật 進tiến 退thoái 於ư 懷hoài 義nghĩa 當đương 彈đàn 斥xích 作tác 此thử 明minh 之chi 非phi 但đãn 契khế 合hợp 佛Phật 經Kinh 亦diệc 乃nãi 深thâm 符phù 祖tổ 意ý 楞lăng 伽già 記ký 相tương/tướng 。 如như 觀quán 掌chưởng 果quả 。

四tứ 餘dư 妨phương

問vấn 三tam 意ý 並tịnh 是thị 斥xích 奪đoạt 聲Thanh 聞Văn 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 那na 云vân 楞lăng 伽già 乃nãi 密mật 對đối 菩Bồ 薩Tát 耶da 。

答đáp 正chánh 記ký 以dĩ 明minh 乃nãi 當đương 密mật 勸khuyến 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 莫mạc 退thoái 大đại 心tâm 進tiến 修tu 大đại 行hành 故cố 云vân 密mật 對đối 菩Bồ 薩Tát 敘tự 記ký 以dĩ 說thuyết 正chánh 是thị 彈đàn 斥xích 聲Thanh 聞Văn 。

問vấn 佛Phật 對đối 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 乃nãi 云vân 一nhất 為vi 入nhập 無vô 餘dư 界giới 者giả 密mật 勸khuyến 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 故cố 莫mạc 二Nhị 乘Thừa 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 知tri 有hữu 方phương 便tiện 土thổ/độ 生sanh 。

答đáp 雖tuy 云vân 入nhập 無vô 餘dư 界giới 者giả 二Nhị 乘Thừa 自tự 謂vị 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 隣lân 身thân 太thái 虗hư 今kim 約ước 大đại 教giáo 以dĩ 判phán 故cố 云vân 入nhập 無vô 餘dư 界giới 者giả 爾nhĩ 。

問vấn 變biến 化hóa 佛Phật 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 鹿lộc 苑uyển 方Phương 等Đẳng 何hà 時thời 所sở 收thu 。

答đáp 變biến 化hóa 之chi 佛Phật 即tức 是thị 三tam 藏tạng 劣liệt 應ưng 之chi 身thân 義nghĩa 當đương 鹿lộc 苑uyển 密mật 對đối 菩Bồ 薩Tát 授thọ 記ký 聲Thanh 聞Văn 故cố 至chí 方Phương 等Đẳng 而nhi 敘tự 出xuất 之chi 。

方Phương 等Đẳng 記ký 相tương/tướng

法pháp 華hoa 之chi 後hậu 方Phương 等Đẳng 經kinh 中trung 授thọ 記ký 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 機cơ 緣duyên 橫hoạnh/hoành 豎thụ 莫mạc 辯biện 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 同đồng 聲thanh 說thuyết 偈kệ 。 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 佛Phật 即tức 授thọ 記ký 。 告cáo 云vân 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 當đương 。 各các 各các 作tác 佛Phật 俱câu 同đồng 一nhất 號hiệu 號hiệu 寶bảo 月Nguyệt 王Vương 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 懷hoài 疑nghi 即tức 起khởi 白bạch 佛Phật 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 先tiên 於ư 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 。 授thọ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 記ký 今kim 復phục 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 洹Hoàn 林Lâm 中trung 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 昔tích 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 。 授thọ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 記ký 我ngã 今kim 少thiểu 有hữu 疑nghi 惑hoặc 欲dục 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 唯duy 佛Phật 聽thính 許hứa 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 問vấn 文Văn 殊Thù 言ngôn 世Thế 尊Tôn 弘hoằng 慈từ 。 無vô 量lượng 授thọ 我ngã 等đẳng 記ký 世Thế 尊Tôn 不bất 虗hư 所sở 言ngôn 真chân 實thật 。 故cố 於ư 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 授thọ 我ngã 等đẳng 記ký 於ư 是thị 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 遂toại 問vấn 文Văn 殊Thù 得đắc 記ký 之chi 相tướng 文Văn 殊Thù 斥xích 云vân 猶do 如như 枯khô 樹thụ 。 更cánh 生sanh 枝chi 否phủ/bĩ 猶do 如như 山sơn 川xuyên 還hoàn 本bổn 處xứ 否phủ/bĩ 猶do 如như 析tích 石thạch 還hoàn 可khả 合hợp 否phủ/bĩ 如như 焦tiêu 穀cốc 敗bại 種chủng 更cánh 生sanh 芽nha 否phủ/bĩ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 復phục 便tiện 斥xích 云vân 若nhược 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 問vấn 我ngã 。 得đắc 記ký 生sanh 喜hỷ 授thọ 記ký 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 無vô 我ngã 無vô 有hữu 言ngôn 語ngữ 。 無vô 去khứ 來lai 今kim 。 猶do 如như 野dã 馬mã 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 乃nãi 名danh 得đắc 記ký 此thử 文văn 是thị 文Văn 殊Thù 破phá 舍Xá 利Lợi 弗Phất 得đắc 記ký 之chi 相tướng 亦diệc 同đồng 彈đàn 斥xích 若nhược 其kỳ 然nhiên 者giả 。 法pháp 華hoa 之chi 後hậu 方Phương 等Đẳng 經kinh 中trung 如Như 來Lai 記ký 此thử 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 同đồng 一nhất 號hiệu 。 號hiệu 寶bảo 月Nguyệt 王Vương 如Như 來Lai 。 此thử 為vi 是thị 橫hoạnh/hoành 來lai 之chi 機cơ 為vi 是thị 豎thụ 來lai 者giả 若nhược 曰viết 橫hoạnh/hoành 來lai 彼bỉ 經kinh 既ký 云vân 先tiên 於ư 王vương 城thành 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 今kim 復phục 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 授thọ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 記ký 昔tích 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 。 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 今kim 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 云vân 故cố 能năng 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 授thọ 我ngã 等đẳng 記ký 既ký 歷lịch 五ngũ 時thời 應ưng 是thị 次thứ 第đệ 豎thụ 來lai 根căn 性tánh 若nhược 是thị 豎thụ 來lai 既ký 經Kinh 法Pháp 華hoa 開khai 顯hiển 王vương 城thành 授thọ 記ký 已dĩ 畢tất 豈khởi 可khả 法pháp 華hoa 之chi 後hậu 方Phương 等Đẳng 經kinh 中trung 又hựu 與dữ 授thọ 記ký 橫hoạnh/hoành 豎thụ 兩lưỡng 途đồ 誠thành 難nạn/nan 區khu 別biệt 良lương 由do 此thử 經Kinh 佛Phật 記ký 此thử 等đẳng 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 須tu 存tồn 兩lưỡng 向hướng 若nhược 舍Xá 利Lợi 弗Phất 者giả 。 乃nãi 是thị 豎thụ 來lai 之chi 人nhân 為vì 欲dục 發phát 起khởi 。 授thọ 記ký 聲Thanh 聞Văn 之chi 事sự 若nhược 五ngũ 百bách 等đẳng 還hoàn 是thị 橫hoạnh/hoành 來lai 至chí 於ư 此thử 。 會hội 得đắc 授thọ 記ký 別biệt 。 若nhược 是thị 橫hoạnh/hoành 來lai 何hà 以dĩ 身thân 子tử 敘tự 云vân 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 授thọ 我ngã 等đẳng 記ký 既ký 言ngôn 我ngã 等đẳng 正chánh 是thị 等đẳng 其kỳ 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 何hà 謂vị 五ngũ 百bách 是thị 橫hoạnh/hoành 來lai 機cơ 當đương 知tri 我ngã 等đẳng 。 二nhị 字tự 非phi 是thị 等đẳng 其kỳ 法pháp 華hoa 三tam 周chu 授thọ 記ký 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 等đẳng 所sở 言ngôn 等đẳng 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 文Văn 殊Thù 通thông 問vấn 三tam 處xứ 授thọ 記ký 聲Thanh 聞Văn 是thị 以dĩ 身thân 子tử 通thông 途đồ 答đáp 云vân 授thọ 我ngã 等đẳng 記ký 對đối 文Văn 殊Thù 說thuyết 故cố 云vân 我ngã 等đẳng 二nhị 者giả 由do 三tam 處xứ 授thọ 記ký 皆giai 記ký 聲Thanh 聞Văn 是thị 以dĩ 乃nãi 云vân 授thọ 我ngã 等đẳng 記ký 葢# 緣duyên 此thử 之chi 三tam 處xứ 竝tịnh 是thị 授thọ 記ký 我ngã 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 。 故cố 云vân 我ngã 等đẳng 有hữu 此thử 兩lưỡng 義nghĩa 是thị 故cố 然nhiên 耳nhĩ 非phi 是thị 等đẳng 其kỳ 法pháp 華hoa 座tòa 席tịch 已dĩ 蒙mông 授thọ 記ký 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 次thứ 第đệ 豎thụ 歷lịch 一nhất 代đại 五ngũ 時thời 者giả 若nhược 爾nhĩ 既ký 有hữu 別biệt 號hiệu 應ưng 破phá 無vô 明minh 已dĩ 入nhập 圓viên 住trụ 何hà 得đắc 執chấp 記ký 而nhi 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 卻khước 被bị 文Văn 殊Thù 之chi 所sở 呵ha 斥xích 當đương 知tri 雖tuy 曰viết 得đắc 記ký 有hữu 別biệt 號hiệu 等đẳng 但đãn 是thị 權quyền 記ký 未vị 破phá 無vô 明minh 由do 有hữu 所sở 執chấp 身thân 子tử 古cổ 聖thánh 發phát 起khởi 為vi 問vấn 文Văn 殊Thù 記ký 相tương/tướng 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 被bị 彈đàn 斥xích 令linh 捨xả 二Nhị 乘Thừa 之chi 執chấp 進tiến 修tu 菩Bồ 提Đề 之chi 行hành 。 又hựu 復phục 文Văn 殊Thù 通thông 問vấn 三tam 處xứ 授thọ 記ký 聲Thanh 聞Văn 若nhược 爾nhĩ 且thả 鹿lộc 苑uyển 中trung 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 今kim 為vi 出xuất 之chi 顯hiển 露lộ 雖tuy 無vô 約ước 祕bí 密mật 說thuyết 已dĩ 記ký 二Nhị 乘Thừa 故cố 輔phụ 行hành 云vân 昔tích 日nhật 授thọ 記ký 佛Phật 意ý 不bất 壅ủng 小Tiểu 乘Thừa 情tình 隔cách 自tự 無vô 希hy 取thủ 況huống 約ước 祕bí 密mật 已dĩ 記ký 二Nhị 乘Thừa 據cứ 斯tư 已dĩ 論luận 通thông 至chí 鹿lộc 苑uyển 若nhược 爾nhĩ 既ký 約ước 密mật 論luận 四tứ 時thời 備bị 有hữu 何hà 以dĩ 文Văn 殊Thù 唯duy 問vấn 鹿lộc 苑uyển 及cập 以dĩ 法pháp 華hoa 然nhiên 約ước 密mật 記ký 雖tuy 通thông 四tứ 時thời 鹿lộc 苑uyển 唯duy 小tiểu 密mật 記ký 聲Thanh 聞Văn 故cố 問vấn 鹿lộc 苑uyển 若nhược 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 部bộ 通thông 大đại 小tiểu 非phi 但đãn 密mật 記ký 二Nhị 乘Thừa 亦diệc 乃nãi 顯hiển 記ký 菩Bồ 薩Tát 由do 此thử 。 之chi 故cố 是thị 以dĩ 不bất 問vấn 況huống 復phục 鹿lộc 苑uyển 居cư 於ư 漸tiệm 初sơ 但đãn 問vấn 其kỳ 初sơ 以dĩ 攝nhiếp 其kỳ 後hậu 然nhiên 今kim 所sở 明minh 方Phương 等Đẳng 授thọ 記ký 正chánh 在tại 法pháp 華hoa 之chi 後hậu 經kinh 明minh 彈đàn 斥xích 所sở 以dĩ 天thiên 台thai 判phán 為vi 方Phương 等Đẳng 通thông 後hậu 之chi 義nghĩa 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 荊kinh 溪khê 卻khước 云vân 此thử 文văn 是thị 文Văn 殊Thù 破phá 舍Xá 利Lợi 弗Phất 得đắc 記ký 之chi 相tướng 亦diệc 同đồng 彈đàn 呵ha 仍nhưng 似tự 般Bát 若Nhã 亦diệc 可khả 云vân 般Bát 若Nhã 在tại 前tiền 意ý 耶da 應ưng 知tri 正chánh 是thị 方Phương 等Đẳng 徧biến 法pháp 華hoa 後hậu 今kim 云vân 仍nhưng 似tự 般Bát 若Nhã 在tại 前tiền 者giả 由do 此thử 經Kinh 中trung 。 文Văn 殊Thù 破phá 其kỳ 身thân 子tử 得đắc 記ký 生sanh 喜hỷ 之chi 相tướng 有hữu 其kỳ 無vô 相tướng 破phá 執chấp 之chi 語ngữ 似tự 於ư 般Bát 若Nhã 雖tuy 在tại 法pháp 華hoa 之chi 後hậu 經kinh 既ký 談đàm 空không 蕩đãng 著trước 是thị 即tức 判phán 云vân 仍nhưng 似tự 般Bát 若Nhã 在tại 前tiền 葢# 緣duyên 在tại 方Phương 等Đẳng 經kinh 中trung 明minh 其kỳ 空không 法pháp 是thị 故cố 得đắc 云vân 般Bát 若Nhã 在tại 前tiền 。

分phân 身thân 會hội 異dị

然nhiên 分phân 身thân 者giả 出xuất 自tự 今kim 經kinh 玅# 部bộ 非phi 昔tích 教giáo 之chi 所sở 談đàm 也dã 葢# 由do 迹tích 門môn 三tam 周chu 開khai 顯hiển 化hóa 事sự 已dĩ 畢tất 本bổn 門môn 拂phất 迹tích 顯hiển 本bổn 將tương 興hưng 所sở 以dĩ 於ư 迹tích 門môn 流lưu 通thông 之chi 中trung 寶bảo 塔tháp 涌dũng 現hiện 者giả 證chứng 前tiền 迹tích 門môn 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 發phát 後hậu 本bổn 門môn 顯hiển 本bổn 遠viễn 由do 先tiên 集tập 分phân 身thân 後hậu 方phương 開khai 塔tháp 欲dục 彰chương 如Như 來Lai 久cửu 成thành 化hóa 用dụng 若nhược 今kim 始thỉ 成thành 分phân 身thân 何hà 有hữu 分phân 身thân 既ký 集tập 空không 中trung 菩Bồ 薩Tát 涌dũng 現hiện 其kỳ 前tiền 由do 此thử 動động 彌Di 勒Lặc 生sanh 其kỳ 近cận 疑nghi 然nhiên 後hậu 感cảm 如Như 來Lai 談đàm 其kỳ 遠viễn 本bổn 故cố 荊kinh 溪khê 云vân 集tập 分phân 身thân 召triệu 本bổn 屬thuộc 乃nãi 顯hiển 舍xá 那na 非phi 始thỉ 成thành 也dã 然nhiên 此thử 之chi 旨chỉ 今kim 昔tích 通thông 局cục 意ý 稍sảo 難nan 知tri 今kim 欲dục 伸thân 明minh 分phân 為vi 四tứ 意ý 初sơ 示thị 難nạn/nan 次thứ 敘tự 斥xích 三tam 今kim 意ý 四tứ 料liệu 揀giản 。

初sơ 示thị 難nạn/nan 者giả

分phân 身thân 唯duy 局cục 今kim 經kinh 亦diệc 通thông 昔tích 教giáo 否phủ/bĩ 若nhược 通thông 昔tích 者giả 籤# 云vân 華hoa 嚴nghiêm 但đãn 云vân 主chủ 伴bạn 眷quyến 屬thuộc 大đại 集tập 亦diệc 無vô 分phân 身thân 之chi 言ngôn 般Bát 若Nhã 但đãn 云vân 千thiên 佛Phật 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 並tịnh 不bất 云vân 分phân 身thân 故cố 知tri 今kim 經kinh 方phương 曰viết 分phân 身thân 以dĩ 迹tích 覆phú 本bổn 是thị 故cố 不bất 說thuyết 。 (# 文văn )# 若nhược 不bất 通thông 昔tích 經kinh 者giả 何hà 故cố 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 初sơ 坐tọa 樹thụ 下hạ 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 分phân 身thân 百bách 億ức 。 悉tất 徧biến 其kỳ 中trung 又hựu 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 。 經Kinh 云vân 堅kiên 首thủ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 乃nãi 至chí 上thượng 方phương 。 有hữu 土thổ/độ 名danh 一nhất 燈đăng 明minh 等đẳng 並tịnh 釋Thích 迦Ca 分phân 身thân 據cứ 此thử 昔tích 經kinh 亦diệc 說thuyết 分phân 身thân 何hà 云vân 唯duy 局cục 今kim 經kinh 耶da 。

次thứ 敘tự 斥xích 者giả

或hoặc 云vân 昔tích 經kinh 乃nãi 迹tích 門môn 分phân 身thân 今kim 經kinh 乃nãi 是thị 本bổn 門môn 分phân 身thân 或hoặc 云vân 昔tích 經kinh 是thị 密mật 說thuyết 分phân 身thân 今kim 經kinh 是thị 顯hiển 說thuyết 分phân 身thân 如như 荊kinh 溪khê 云vân 顯hiển 密mật 意ý 別biệt 思tư 之chi 可khả 知tri 或hoặc 有hữu 約ước 四tứ 句cú 收thu 乃nãi 云vân 集tập 而nhi 不bất 說thuyết 如như 大đại 集tập 經kinh 集tập 二nhị 界giới 中trung 間gian 雖tuy 集tập 不bất 說thuyết 自tự 有hữu 說thuyết 而nhi 不bất 集tập 如như 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 等đẳng 雖tuy 說thuyết 不bất 集tập 自tự 有hữu 不bất 說thuyết 不bất 集tập 如như 法Pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 諸chư 經kinh 自tự 有hữu 亦diệc 說thuyết 亦diệc 集tập 如như 今kim 經kinh 是thị 也dã 然nhiên 此thử 三tam 說thuyết 義nghĩa 皆giai 不bất 然nhiên 。 若nhược 云vân 昔tích 經kinh 是thị 迹tích 門môn 分phân 身thân 者giả 為vi 即tức 生sanh 論luận 耶da 隔cách 生sanh 論luận 耶da 若nhược 即tức 生sanh 者giả 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 穢uế 漏lậu 四tứ 大đại 之chi 質chất 如như 何hà 便tiện 能năng 分phân 身thân 若nhược 隔cách 生sanh 者giả 今kim 日nhật 寂tịch 場tràng 方phương 始thỉ 成thành 道Đạo 那na 云vân 隔cách 生sanh 耶da 次thứ 云vân 昔tích 經kinh 是thị 密mật 說thuyết 分phân 身thân 者giả 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 等đẳng 經kinh 顯hiển 然nhiên 經kinh 部bộ 結kết 集tập 有hữu 分phân 身thân 之chi 言ngôn 何hà 密mật 之chi 有hữu 哉tai 三tam 云vân 約ước 四tứ 句cú 收thu 者giả 且thả 次thứ 句cú 云vân 說thuyết 而nhi 不bất 集tập 如như 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 等đẳng 經kinh 者giả 瓔anh 珞lạc 顯hiển 云vân 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 分phân 身thân 百bách 億ức 。 悉tất 徧biến 其kỳ 中trung 皆giai 來lai 集tập 此thử 金kim 剛cang 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 眾chúng 會hội 何hà 云vân 說thuyết 而nhi 不bất 集tập 且thả 分phân 身thân 既ký 集tập 莫mạc 也dã 濫lạm 同đồng 法pháp 華hoa 耶da 然nhiên 此thử 三tam 說thuyết 皆giai 未vị 究cứu 分phân 身thân 之chi 義nghĩa 若nhược 得đắc 今kim 意ý 諸chư 論luận 自tự 釋thích 耳nhĩ 。

三tam 今kim 意ý 者giả

然nhiên 分phân 身thân 之chi 義nghĩa 有hữu 二nhị 意ý 焉yên 一nhất 者giả 昔tích 經kinh 帶đái 方phương 便tiện 故cố 不bất 得đắc 說thuyết 分phân 身thân 今kim 經kinh 純thuần 圓viên 獨độc 妙diệu 故cố 方phương 說thuyết 分phân 身thân 如như 文văn 句cú 云vân 大đại 集tập 名danh 若nhược 干can 佛Phật 與dữ 欲dục 華hoa 嚴nghiêm 亦diệc 說thuyết 十thập 方phương 若nhược 干can 佛Phật 同đồng 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 大đại 品phẩm 亦diệc 云vân 千thiên 佛Phật 同đồng 說thuyết 般Bát 若Nhã 皆giai 不bất 云vân 是thị 釋Thích 迦Ca 分phân 身thân 準chuẩn 今kim 經kinh 意ý 應ưng 是thị 分phân 身thân 彼bỉ 帶đái 方phương 便tiện 故cố 時thời 中trung 不bất 顯hiển 說thuyết 耳nhĩ 又hựu 籤# 云vân 以dĩ 迹tích 覆phú 本bổn 是thị 故cố 不bất 說thuyết 。 得đắc 此thử 文văn 旨chỉ 由do 昔tích 經kinh 帶đái 方phương 便tiện 以dĩ 迹tích 覆phú 本bổn 不bất 得đắc 顯hiển 說thuyết 分phân 身thân 今kim 經kinh 獨độc 一nhất 圓viên 玅# 故cố 顯hiển 說thuyết 分phân 身thân 耳nhĩ 二nhị 者giả 昔tích 經kinh 約ước 圓viên 自tự 論luận 亦diệc 可khả 說thuyết 其kỳ 分phân 身thân 如như 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 皆giai 說thuyết 分phân 身thân 者giả 此thử 乃nãi 如Như 來Lai 對đối 昔tích 圓viên 人nhân 自tự 說thuyết 不bất 妨phương 化hóa 意ý 前tiền 之chi 三tam 教giáo 乃nãi 是thị 方phương 便tiện 故cố 。 不bất 對đối 說thuyết 而nhi 有hữu 分phân 身thân 昔tích 人nhân 但đãn 知tri 分phân 身thân 通thông 昔tích 之chi 難nạn/nan 不bất 知tri 分phân 身thân 通thông 昔tích 之chi 義nghĩa 也dã 。

四tứ 料liệu 揀giản

問vấn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 顯hiển 云vân 故cố 能năng 分phân 身thân 徧biến 十thập 方phương 悉tất 徧biến 菩Bồ 提Đề 樹thụ 王vương 。 下hạ 釋thích 籤# 何hà 云vân 華hoa 嚴nghiêm 但đãn 云vân 眷quyến 屬thuộc 皆giai 不bất 說thuyết 分phân 身thân 耶da 。

答đáp 經kinh 說thuyết 分phân 身thân 者giả 對đối 圓viên 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 籤# 云vân 不bất 說thuyết 者giả 約ước 對đối 偏thiên 菩Bồ 薩Tát 及cập 後hậu 分phần/phân 二Nhị 乘Thừa 故cố 不bất 顯hiển 說thuyết 如như 云vân 彼bỉ 帶đái 方phương 便tiện 故cố 時thời 中trung 不bất 顯hiển 說thuyết 耳nhĩ 。

問vấn 若nhược 昔tích 經kinh 但đãn 對đối 圓viên 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 分phân 身thân 不bất 通thông 方phương 便tiện 教giáo 者giả 何hà 故cố 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 云vân 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 承thừa 佛Phật 力lực 乃nãi 知tri 是thị 事sự 乃nãi 至chí 云vân 上thượng 方phương 有hữu 土thổ/độ 名danh 一nhất 燈đăng 明minh 等đẳng 並tịnh 釋Thích 迦Ca 分phân 身thân 若nhược 爾nhĩ 既ký 對đối 阿A 難Nan 所sở 說thuyết 。 莫mạc 小tiểu 教giáo 知tri 有hữu 分phân 身thân 耶da 。

答đáp 佛Phật 力lực 加gia 被bị 非phi 自tự 力lực 能năng 知tri 如như 經Kinh 云vân 汝nhữ 承thừa 佛Phật 力lực 乃nãi 知tri 是thị 事sự 既ký 是thị 佛Phật 力lực 加gia 被bị 知tri 亦diệc 無vô 妨phương 也dã 若nhược 感cảm 應ứng 傳truyền 云vân 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 二nhị 十thập 一nhất 年niên 後hậu 佛Phật 告cáo 大Đại 目Mục 連Liên 。 汝nhữ 往vãng 祗chi 洹hoàn 戒giới 壇đàn 北bắc 鳴minh 鍾chung 召triệu 十thập 方phương 僧Tăng 如như 觀quán 音âm 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 並tịnh 集tập 我ngã 分phân 身thân 百bách 億ức 。 釋Thích 迦Ca 各các 乘thừa 樓lâu 觀quán 至chí 戒giới 壇đàn 所sở 若nhược 爾nhĩ 莫mạc 對đối 目Mục 連Liên 小Tiểu 乘Thừa 說thuyết 分phân 身thân 耶da 然nhiên 此thử 之chi 義nghĩa 例lệ 前tiền 亦diệc 是thị 神thần 力lực 加gia 被bị 。 不bất 妨phương 化hóa 用dụng 也dã 。

問vấn 昔tích 經kinh 對đối 圓viên 菩Bồ 薩Tát 顯hiển 說thuyết 。 分phân 身thân 偏thiên 人nhân 知tri 否phủ/bĩ 知tri 則tắc 有hữu 妨phương 化hóa 意ý 不bất 知tri 者giả 既ký 是thị 顯hiển 說thuyết 安an 得đắc 不bất 知tri 耶da 。

答đáp 雖tuy 云vân 顯hiển 說thuyết 還hoàn 是thị 不bất 知tri 以dĩ 由do 如Như 來Lai 三tam 輪luân 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 隱ẩn 覆phú 偏thiên 機cơ 故cố 不bất 令linh 知tri 以dĩ 由do 彼bỉ 帶đái 方phương 便tiện 雖tuy 顯hiển 而nhi 密mật 故cố 荊kinh 溪khê 云vân 顯hiển 密mật 意ý 別biệt 思tư 之chi 可khả 知tri 不bất 同đồng 昔tích 人nhân 不bất 分phân 偏thiên 圓viên 並tịnh 是thị 密mật 說thuyết 今kim 則tắc 於ư 圓viên 成thành 顯hiển 於ư 偏thiên 成thành 密mật 耳nhĩ 。

問vấn 昔tích 經kinh 為vi 久cửu 成thành 分phân 身thân 為vi 今kim 寂tịch 場tràng 始thỉ 成thành 分phân 身thân 若nhược 是thị 始thỉ 成thành 華hoa 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 何hà 不bất 顯hiển 說thuyết 又hựu 復phục 始thỉ 成thành 是thị 今kim 日nhật 即tức 生sanh 穢uế 濁trược 四tứ 大đại 如như 何hà 說thuyết 分phân 身thân 耶da 若nhược 是thị 久cửu 成thành 莫mạc 妨phương 本bổn 門môn 化hóa 事sự 耶da 。

答đáp 還hoàn 是thị 久cửu 成thành 非phi 始thỉ 成thành 也dã 文văn 句cú 顯hiển 云vân 大đại 集tập 明minh 若nhược 干can 佛Phật 與dữ 欲dục 乃nãi 至chí 云vân 準chuẩn 今kim 經kinh 意ý 應ưng 是thị 分phân 身thân 既ký 與dữ 今kim 經kinh 會hội 同đồng 久cửu 成thành 分phân 身thân 明minh 矣hĩ 但đãn 昔tích 帶đái 方phương 便tiện 故cố 不bất 顯hiển 說thuyết 若nhược 對đối 圓viên 說thuyết 有hữu 何hà 所sở 妨phương 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 今kim 經kinh 迹tích 門môn 流lưu 通thông 之chi 中trung 既ký 未vị 拂phất 迹tích 顯hiển 本bổn 如như 何hà 寶bảo 塔tháp 品phẩm 中trung 便tiện 說thuyết 久cửu 成thành 分phân 身thân 莫mạc 也dã 亦diệc 妨phương 本bổn 門môn 化hóa 事sự 耶da 。

問vấn 法pháp 華hoa 迹tích 門môn 正chánh 宗tông 尚thượng 不bất 可khả 說thuyết 久cửu 成thành 之chi 事sự 如như 何hà 昔tích 經kinh 說thuyết 久cửu 成thành 分phân 身thân 耶da 。

答đáp 對đối 昔tích 圓viên 破phá 無vô 明minh 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 則tắc 不bất 妨phương 如như 今kim 經kinh 迹tích 門môn 三tam 周chu 之chi 後hậu 流lưu 通thông 之chi 中trung 雖tuy 未vị 拂phất 迹tích 顯hiển 本bổn 便tiện 對đối 三tam 周chu 破phá 無vô 明minh 人nhân 說thuyết 久cửu 成thành 分phân 身thân 既ký 其kỳ 不bất 妨phương 對đối 昔tích 圓viên 教giáo 破phá 無vô 明minh 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 有hữu 分phân 身thân 不bất 妨phương 化hóa 用dụng 若nhược 爾nhĩ 在tại 昔tích 初sơ 心tâm 圓viên 人nhân 知tri 有hữu 分phân 身thân 否phủ/bĩ 答đáp 昔tích 圓viên 初sơ 心tâm 既ký 未vị 入nhập 實thật 為vi 圓viên 隔cách 偏thiên 不bất 了liễu 化hóa 用dụng 不bất 知tri 分phân 身thân 如như 昔tích 圓viên 人nhân 曾tằng 入nhập 實thật 者giả 來lai 至chí 今kim 經kinh 但đãn 論luận 增tăng 進tiến 未vị 入nhập 實thật 者giả 須tu 聞văn 開khai 顯hiển 分phân 身thân 亦diệc 爾nhĩ 如như 三tam 周chu 人nhân 雖tuy 入nhập 實thật 竟cánh 至chí 實thật 塔tháp 品phẩm 中trung 方phương 集tập 分phân 身thân 是thị 知tri 昔tích 圓viên 初sơ 心tâm 不bất 得đắc 知tri 有hữu 分phân 身thân 明minh 矣hĩ 。

問vấn 昔tích 經kinh 既ký 是thị 久cửu 成thành 分phân 身thân 與dữ 今kim 經kinh 同đồng 異dị 云vân 何hà 若nhược 異dị 則tắc 彼bỉ 此thử 久cửu 成thành 若nhược 同đồng 者giả 今kim 經kinh 寶bảo 塔tháp 涌dũng 現hiện 方phương 集tập 分phân 身thân 欲dục 彰chương 拂phất 迹tích 顯hiển 本bổn 遠viễn 由do 安an 得đắc 同đồng 耶da 。

答đáp 今kim 昔tích 分phân 身thân 是thị 同đồng 但đãn 顯hiển 密mật 多đa 少thiểu 有hữu 異dị 如như 文văn 句cú 云vân 今kim 經kinh 非phi 但đãn 數số 多đa 亦diệc 顯hiển 說thuyết 是thị 分phân 身thân 耳nhĩ 。

問vấn 今kim 經kinh 三tam 變biến 土thổ/độ 田điền 方phương 安an 分phân 身thân 得đắc 盡tận 淨tịnh 名danh 方phương 丈trượng 之chi 室thất 自tự 然nhiên 能năng 容dung 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 莫mạc 也dã 今kim 經kinh 不bất 及cập 昔tích 經Kinh 力lực 用dụng 耶da 。

答đáp 兩lưỡng 處xứ 化hóa 意ý 不bất 同đồng 淨tịnh 名danh 彈đàn 斥xích 二Nhị 乘Thừa 顯hiển 不bất 思tư 議nghị 。 事sự 即tức 狹hiệp 而nhi 徧biến 法pháp 華hoa 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 表biểu 破phá 三tam 惑hoặc 廢phế 下hạ 三tam 土thổ/độ 方phương 顯hiển 如Như 來Lai 開khai 權quyền 化hóa 事sự 寬khoan 廣quảng 而nhi 徧biến 當đương 知tri 兩lưỡng 處xứ 化hóa 意ý 不bất 同đồng 安an 可khả 攀phàn 齊tề 為vi 妨phương 耶da 。

龍long 女nữ 成thành 佛Phật

龍long 女nữ 成thành 佛Phật 出xuất 自tự 今kim 經kinh 彰chương 玅# 部bộ 之chi 功công 能năng 顯hiển 開khai 權quyền 之chi 力lực 用dụng 經kinh 文văn 但đãn 云vân 即tức 此thử 女nữ 身thân 成thành 佛Phật 疏sớ/sơ 中trung 乃nãi 有hữu 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 之chi 言ngôn 遂toại 令linh 報báo 習tập 二nhị 果quả 難nạn/nan 明minh 致trí 使sử 權quyền 實thật 兩lưỡng 途đồ 莫mạc 曉hiểu 自tự 來lai 學học 者giả 皆giai 患hoạn 斯tư 文văn 今kim 欲dục 伸thân 通thông 聊liêu 分phần/phân 三tam 意ý 初sơ 示thị 難nạn/nan 次thứ 伸thân 通thông 三tam 料liệu 揀giản 。

且thả 初sơ 示thị 難nạn/nan 者giả

今kim 經kinh 授thọ 記ký 龍long 女nữ 即tức 往vãng 南nam 方phương 。 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 成thành 佛Phật 為vi 報báo 果quả 習tập 果quả 耶da 若nhược 是thị 報báo 果quả 當đương 時thời 眾chúng 會hội 。 皆giai 見kiến 此thử 女nữ 。 忽hốt 然nhiên 之chi 間gian 。 變biến 成thành 男nam 子tử 。 即tức 往vãng 南nam 方phương 。 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 何hà 捨xả 報báo 哉tai 若nhược 是thị 習tập 果quả 天thiên 台thai 何hà 云vân 南nam 方phương 緣duyên 熟thục 宜nghi 以dĩ 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 既ký 有hữu 八bát 相tương/tướng 安an 不bất 捨xả 報báo 耶da 。

次thứ 伸thân 通thông 者giả

或hoặc 云vân 龍long 女nữ 是thị 習tập 果quả 成thành 佛Phật 顯hiển 經Kinh 力lực 用dụng 如như 經Kinh 云vân 忽hốt 然nhiên 之chi 間gian 。 變biến 成thành 男nam 子tử 。 即tức 往vãng 南nam 方phương 。 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 豈khởi 非phi 習tập 果quả 或hoặc 云vân 乃nãi 是thị 報báo 果quả 成thành 佛Phật 如như 天thiên 台thai 云vân 南nam 方phương 緣duyên 熟thục 宜nghi 以dĩ 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 既ký 有hữu 八bát 相tương/tướng 豈khởi 非phi 報báo 果quả 然nhiên 此thử 兩lưỡng 說thuyết 但đãn 各các 得đắc 一nhất 邊biên 未vị 為vi 盡tận 善thiện 鷸# 蚌# 相tương/tướng 厄ách 我ngã 承thừa 其kỳ 弊tệ 耳nhĩ 今kim 來lai 須tu 知tri 秪# 一nhất 龍long 女nữ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 故cố 使sử 兩lưỡng 土thổ/độ 機cơ 見kiến 不bất 同đồng 此thử 土thổ/độ 法pháp 華hoa 座tòa 席tịch 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 而nhi 見kiến 此thử 女nữ 即tức 此thử 女nữ 身thân 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 南nam 方phương 機cơ 緣duyên 還hoàn 是thị 所sở 見kiến 捨xả 此thử 報báo 身thân 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 葢# 由do 機cơ 見kiến 不bất 同đồng 故cố 天thiên 台thai 云vân 此thử 方phương 緣duyên 薄bạc 秪# 此thử 龍long 女nữ 教giáo 化hóa 南nam 方phương 緣duyên 熟thục 宜nghi 以dĩ 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 文văn 旨chỉ 昭chiêu 然nhiên 何hà 勞lao 苦khổ 諍tranh 耶da 。

三tam 料liệu 揀giản

問vấn 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 為vi 權quyền 為vi 實thật 若nhược 權quyền 則tắc 不bất 顯hiển 今kim 經kinh 之chi 力lực 用dụng 若nhược 實thật 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 那na 云vân 今kim 龍long 女nữ 文văn 從tùng 權quyền 而nhi 說thuyết 耶da 。

答đáp 荊kinh 溪khê 既ký 云vân 今kim 龍long 女nữ 文văn 從tùng 權quyền 而nhi 說thuyết 是thị 權quyền 非phi 實thật 龍long 女nữ 雖tuy 權quyền 權quyền 必tất 引dẫn 實thật 故cố 妙diệu 樂lạc 云vân 實thật 行hạnh 不bất 疾tật 權quyền 行hành 徒đồ 引dẫn 斯tư 之chi 謂vị 矣hĩ 又hựu 云vân 南nam 方phương 緣duyên 熟thục 宜nghi 以dĩ 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 若nhược 是thị 實thật 行hạnh 乃nãi 是thị 龍long 畜súc 何hà 云vân 南nam 方phương 緣duyên 熟thục 耶da 。

問vấn 龍long 女nữ 南nam 方phương 成thành 佛Phật 還hoàn 施thí 五ngũ 時thời 否phủ/bĩ 若nhược 施thí 五ngũ 時thời 此thử 座tòa 大đại 眾chúng 而nhi 見kiến 此thử 女nữ 往vãng 於ư 彼bỉ 土độ 普phổ 為vi 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 若nhược 不bất 施thí 五ngũ 時thời 者giả 既ký 有hữu 八bát 相tương/tướng 安an 無vô 五ngũ 時thời 耶da 。

答đáp 此thử 亦diệc 兩lưỡng 土thổ/độ 機cơ 見kiến 不bất 同đồng 今kim 此thử 法pháp 華hoa 座tòa 席tịch 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 見kiến 女nữ 生sanh 彼bỉ 即tức 說thuyết 法Pháp 華hoa 故cố 云vân 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 若nhược 彼bỉ 土độ 機cơ 見kiến 既ký 有hữu 八bát 相tương/tướng 還hoàn 是thị 所sở 見kiến 施thí 五ngũ 時thời 也dã 。

問vấn 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 為vi 淨tịnh 土độ 穢uế 土thổ/độ 淨tịnh 土độ 不bất 應ưng 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 穢uế 土thổ/độ 何hà 無vô 垢cấu 之chi 稱xưng 耶da 。

答đáp 既ký 施thí 五ngũ 時thời 驗nghiệm 非phi 淨tịnh 土độ 今kim 來lai 且thả 附phụ 龍long 女nữ 即tức 此thử 五ngũ 障chướng 之chi 身thân 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 云vân 無vô 垢cấu 。

問vấn 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 何hà 無vô 別biệt 號hiệu 耶da 。

答đáp 非phi 無vô 別biệt 號hiệu 譯dịch 家gia 略lược 爾nhĩ 或hoặc 者giả 云vân 龍long 女nữ 別biệt 號hiệu 名danh 曰viết 華hoa 仙tiên 如Như 來Lai 未vị 撿kiểm 經kinh 論luận 。

問vấn 龍long 女nữ 說thuyết 偈kệ 為vi 讚tán 佛Phật 讚tán 自tự 若nhược 讚tán 自tự 者giả 道Đạo 理lý 不bất 然nhiên 若nhược 讚tán 佛Phật 者giả 經kinh 疏sớ/sơ 不bất 顯hiển 。

答đáp 究cứu 經kinh 疏sớ/sơ 意ý 非phi 是thị 讚tán 佛Phật 以dĩ 由do 龍long 女nữ 聞văn 開khai 顯hiển 後hậu 深thâm 達đạt 自tự 己kỷ 及cập 十thập 方phương 界giới 。 罪tội 福phước 之chi 相tướng 自tự 行hành 所sở 證chứng 真chân 應ưng 二nhị 身thân 具cụ 足túc 相tướng 好hảo 。 是thị 以dĩ 說thuyết 偈kệ 即tức 讚tán 此thử 相tương/tướng 天thiên 台thai 判phán 云vân 前tiền 二nhị 句cú 明minh 持trì 經Kinh 得đắc 解giải 後hậu 二nhị 行hành 明minh 成thành 就tựu 二nhị 身thân 準chuẩn 此thử 文văn 意ý 龍long 女nữ 自tự 讚tán 所sở 證chứng 之chi 相tướng 其kỳ 義nghĩa 昭chiêu 然nhiên 。

問vấn 胎thai 經kinh 魔ma 梵Phạm 釋Thích 女nữ 在tại 昔tích 即tức 此thử 女nữ 身thân 成thành 佛Phật 今kim 經kinh 是thị 玅# 何hà 故cố 變biến 女nữ 成thành 男nam 莫mạc 也dã 今kim 不bất 及cập 昔tích 耶da 。

答đáp 不bất 出xuất 三tam 意ý 一nhất 者giả 且thả 附phụ 十thập 號hiệu 中trung 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 一nhất 號hiệu 故cố 須tu 變biến 二nhị 者giả 龍long 女nữ 是thị 畜súc 身thân 故cố 須tu 變biến 胎thai 經kinh 是thị 人nhân 天thiên 身thân 故cố 不bất 變biến 三tam 者giả 圓viên 證chứng 三Tam 身Thân 得đắc 普Phổ 現Hiện 色Sắc 身Thân 三Tam 昧Muội 。 彰chương 變biến 現hiện 自tự 在tại 。 故cố 有hữu 此thử 三tam 義nghĩa 故cố 變biến 女nữ 為vi 男nam 彰chương 經Kinh 力lực 用dụng 耳nhĩ 。

問vấn 昔tích 經kinh 記ký 男nam 不bất 記ký 女nữ 今kim 經kinh 男nam 女nữ 俱câu 記ký 何hà 故cố 胎thai 經kinh 記ký 女nữ 成thành 佛Phật 耶da 。

答đáp 胎thai 經kinh 雖tuy 昔tích 乃nãi 述thuật 過quá 去khứ 之chi 事sự 。 非phi 今kim 日nhật 也dã 如như 胎thai 經Kinh 云vân 過quá 去khứ 五ngũ 十thập 四tứ 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 。 火hỏa 光quang 焰diễm 佛Phật 名danh 無vô 欲dục 如Như 來Lai 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 乃nãi 至chí 云vân 時thời 有hữu 七thất 十thập 萬vạn 二nhị 千thiên 億ức 女nữ 在tại 大đại 曠khoáng 非phi 人nhân 行hành 處xứ 乃nãi 至chí 云vân 是thị 謂vị 不bất 捨xả 身thân 不bất 受thọ 身thân 而nhi 成thành 佛Phật 道Đạo 。 然nhiên 說thuyết 偈kệ 云vân 法pháp 性tánh 如như 大đại 海hải 不bất 說thuyết 有hữu 是thị 非phi 等đẳng 經kinh 文văn 顯hiển 云vân 過quá 去khứ 非phi 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 記ký 女nữ 成thành 佛Phật 也dã 。

問vấn 胎thai 經kinh 是thị 過quá 去khứ 者giả 古cổ 佛Phật 必tất 有hữu 五ngũ 時thời 於ư 前tiền 四tứ 時thời 記ký 女nữ 成thành 佛Phật 莫mạc 妨phương 彼bỉ 佛Phật 化hóa 用dụng 耶da 。

答đáp 古cổ 佛Phật 雖tuy 亦diệc 記ký 女nữ 成thành 佛Phật 乃nãi 是thị 法pháp 華hoa 授thọ 記ký 非phi 昔tích 教giáo 也dã 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 古cổ 佛Phật 亦diệc 是thị 法Pháp 。 華hoa 記ký 女nữ 良lương 由do 妙diệu 樂lạc 既ký 引dẫn 同đồng 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 若nhược 是thị 昔tích 教giáo 不bất 應ưng 引dẫn 同đồng 也dã 人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 妄vọng 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 者giả 多đa 矣hĩ 。

問vấn 身thân 子tử 智trí 積tích 已dĩ 經kinh 開khai 顯hiển 何hà 故cố 挾hiệp 藏tạng 別biệt 而nhi 難nạn/nan 圓viên 耶da 。

答đáp 若nhược 身thân 子tử 智trí 積tích 已dĩ 經kinh 開khai 顯hiển 不bất 應ưng 有hữu 疑nghi 今kim 為vi 發phát 起khởi 未vị 了liễu 之chi 者giả 雖tuy 經kinh 開khai 顯hiển 或hoặc 有hữu 未vị 破phá 無vô 明minh 者giả 恐khủng 生sanh 此thử 疑nghi 是thị 故cố 發phát 起khởi 此thử 問vấn 而nhi 破phá 彼bỉ 執chấp 。

問vấn 龍long 女nữ 為vi 海hải 中trung 破phá 無vô 明minh 靈linh 山sơn 座tòa 席tịch 耶da 在tại 靈linh 山sơn 者giả 經kinh 疏sớ/sơ 並tịnh 無vô 一nhất 文văn 在tại 海hải 則tắc 不bất 顯hiển 今kim 經kinh 之chi 力lực 用dụng 耶da 。

答đáp 有hữu 兩lưỡng 解giải 一nhất 云vân 龍long 女nữ 來lai 至chí 此thử 會hội 。 獻hiến 如Như 來Lai 珠châu 世Thế 尊Tôn 納nạp 受thọ 。 始thỉ 破phá 無vô 明minh 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 葢# 顯hiển 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 彰chương 經Kinh 力lực 用dụng 又hựu 復phục 天thiên 台thai 釋thích 此thử 經Kinh 文văn 乃nãi 云vân 獻hiến 珠châu 表biểu 得đắc 圓viên 解giải 圓viên 珠châu 表biểu 其kỳ 修tu 得đắc 圓viên 因nhân 奉phụng 佛Phật 是thị 將tương 因nhân 尅khắc 果quả 佛Phật 受thọ 疾tật 者giả 獲hoạch 果quả 速tốc 也dã 得đắc 此thử 之chi 意ý 靈linh 山sơn 破phá 無vô 明minh 顯hiển 矣hĩ 一nhất 云vân 龍long 女nữ 乃nãi 定định 是thị 海hải 內nội 破phá 無vô 明minh 非phi 此thử 座tòa 耳nhĩ 由do 智trí 積tích 發phát 問vấn 文Văn 殊Thù 對đối 答đáp 由do 此thử 智trí 積tích 生sanh 疑nghi 言ngôn 猶do 未vị 竟cánh 龍long 女nữ 忽hốt 現hiện 於ư 前tiền 。 禮lễ 竟cánh 說thuyết 偈kệ 圓viên 讚tán 二nhị 身thân 若nhược 在tại 此thử 座tòa 方phương 破phá 無vô 明minh 不bất 應ưng 海hải 出xuất 便tiện 能năng 說thuyết 偈kệ 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 破phá 無vô 明minh 於ư 海hải 內nội 彰chương 其kỳ 力lực 用dụng 彼bỉ 此thử 法pháp 華hoa 然nhiên 此thử 兩lưỡng 說thuyết 雖tuy 言ngôn 破phá 無vô 明minh 靈linh 山sơn 海hải 內nội 之chi 不bất 同đồng 彼bỉ 此thử 無vô 非phi 皆giai 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 之chi 力lực 用dụng 說thuyết 處xứ 雖tuy 異dị 理lý 亦diệc 無vô 他tha 明minh 識thức 之chi 人nhân 幸hạnh 宜nghi 詳tường 鑑giám 。

祕bí 密mật 教giáo 義nghĩa

祕bí 密mật 教giáo 彰chương 肇triệu 興hưng 於ư 龍long 樹thụ 敷phu 弘hoằng 義nghĩa 理lý 起khởi 自tự 於ư 天thiên 台thai 上thượng 聖thánh 權quyền 謀mưu 下hạ 凡phàm 莫mạc 測trắc 實thật 三tam 輪luân 之chi 浚tuấn 奧áo 乃nãi 七thất 教giáo 之chi 通thông 津tân 逗đậu 會hội 適thích 時thời 法Pháp 門môn 自tự 在tại 尚thượng 非phi 等đẳng 覺giác 能năng 受thọ 豈khởi 為vi 淺thiển 行hành 所sở 量lượng 余dư 因nhân 講giảng 唱xướng 斯tư 文văn 遂toại 乃nãi 研nghiên 詳tường 其kỳ 旨chỉ 不bất 唯duy 傳truyền 述thuật 義nghĩa 隱ẩn 亦diệc 則tắc 文văn 相tương 交giao 羅la 今kim 辯biện 大đại 綱cương 略lược 分phân 為vi 四tứ 初sơ 示thị 本bổn 文văn 二nhị 明minh 傳truyền 述thuật 三tam 會hội 大đại 經kinh 四tứ 釋thích 餘dư 妨phương 。

初sơ 示thị 本bổn 文văn 者giả

大đại 品phẩm 經kinh 諸chư 天thiên 子tử 住trụ 在tại 空không 中trung 。 而nhi 讚tán 歎thán 曰viết 。 我ngã 見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 第đệ 二nhị 法Pháp 輪luân 轉chuyển 今kim 轉chuyển 似tự 初sơ 轉chuyển 大đại 論luận 釋thích 云vân 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 陳trần 如như 得đắc 初sơ 果quả 今kim 轉chuyển 法Pháp 輪luân 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 今kim 轉chuyển 似tự 初sơ 轉chuyển 問vấn 初sơ 轉chuyển 少thiểu 今kim 轉chuyển 多đa 云vân 何hà 以dĩ 大đại 喻dụ 小tiểu 而nhi 言ngôn 似tự 耶da 答đáp 諸chư 佛Phật 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 。 輪luân 一nhất 者giả 顯hiển 二nhị 者giả 密mật 初sơ 轉chuyển 聲Thanh 聞Văn 見kiến 八bát 萬vạn 及cập 一nhất 人nhân 諸chư 菩Bồ 薩Tát 見kiến 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 人nhân 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 等đẳng 故cố 名danh 祕bí 密mật 教giáo 故cố 。 知tri 初sơ 見kiến 八bát 萬vạn 一nhất 人nhân 屬thuộc 顯hiển 露lộ 攝nhiếp 。

二nhị 明minh 傳truyền 述thuật 者giả

八bát 教giáo 之chi 中trung 祕bí 密mật 一nhất 教giáo 還hoàn 可khả 傳truyền 否phủ/bĩ 若nhược 云vân 可khả 傳truyền 妙diệu 樂lạc 云vân 降giáng/hàng 佛Phật 已dĩ 還hoàn 非phi 所sở 述thuật 故cố 尚thượng 非phi 阿A 難Nan 能năng 受thọ 豈khởi 弘hoằng 教giáo 者giả 所sở 量lượng 若nhược 不bất 可khả 傳truyền 且thả 祕bí 密mật 一nhất 教giáo 自tự 何hà 而nhi 立lập 精tinh 微vi 云vân 赴phó 機cơ 之chi 密mật 祕bí 在tại 大đại 聖thánh 非phi 所sở 傳truyền 也dã 其kỳ 由do 將tương 師sư 兵binh 機cơ 非phi 軍quân 旅lữ 所sở 測trắc 若nhược 祕bí 密mật 所sở 用dụng 全toàn 是thị 顯hiển 教giáo 是thị 故cố 傳truyền 祕bí 秪# 明minh 傳truyền 顯hiển 此thử 則tắc 可khả 傳truyền 其kỳ 由do 兵binh 法pháp 用dụng 了liễu 通thông 傳truyền 車xa 溪khê 云vân 須tu 約ước 四tứ 句cú 六lục 即tức 分phân 別biệt 以dĩ 辨biện 傳truyền 不bất 傳truyền 具cụ 如như 彼bỉ 章chương 然nhiên 此thử 兩lưỡng 說thuyết 各các 立lập 義nghĩa 章chương 究cứu 其kỳ 旨chỉ 歸quy 誠thành 為vi 妄vọng 矣hĩ 於ư 兩lưỡng 說thuyết 中trung 精tinh 微vi 似tự 爾nhĩ 車xa 溪khê 全toàn 非phi 精tinh 微vi 若nhược 謂vị 能năng 用dụng 不bất 傳truyền 所sở 用dụng 可khả 傳truyền 者giả 且thả 顯hiển 露lộ 之chi 教giáo 如Như 來Lai 能năng 用dụng 孰thục 能năng 知tri 之chi 既ký 莫mạc 能năng 知tri 顯hiển 露lộ 能năng 用dụng 亦diệc 不bất 可khả 傳truyền 何hà 但đãn 祕bí 密mật 秪# 此thử 一nhất 義nghĩa 以dĩ 見kiến 其kỳ 謬mậu 矣hĩ 車xa 溪khê 之chi 非phi 全toàn 成thành 鹵lỗ 莾mãng 更cánh 不bất 評bình 之chi 待đãi 出xuất 正chánh 義nghĩa 前tiền 滯trệ 頓đốn 明minh 。 今kim 謂vị 祕bí 密mật 一nhất 教giáo 乃nãi 聖thánh 人nhân 善thiện 巧xảo 赴phó 機cơ 三tam 密mật 四tứ 門môn 實thật 如Như 來Lai 隨tùy 機cơ 益ích 物vật 雖tuy 八bát 音âm 四tứ 辯biện 以dĩ 說thuyết 且thả 神thần 光quang 覆phú 蔽tế 莫mạc 知tri 雖tuy 然nhiên 互hỗ 不bất 相tương 知tri 。 不bất 妨phương 彼bỉ 此thử 獲hoạch 益ích 然nhiên 此thử 教giáo 者giả 人nhân 不bất 相tương 見kiến 法pháp 不bất 共cộng 聞văn 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 安an 可khả 傳truyền 受thọ 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 祖tổ 不bất 應ưng 云vân 降giáng/hàng 佛Phật 已dĩ 還hoàn 非phi 所sở 述thuật 故cố 尚thượng 非phi 阿A 難Nan 能năng 受thọ 豈khởi 弘hoằng 教giáo 者giả 所sở 量lượng 若nhược 爾nhĩ 既ký 不bất 可khả 傳truyền 今kim 何hà 得đắc 言ngôn 祕bí 密mật 一nhất 教giáo 斯tư 由do 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 先tiên 在tại 鹿lộc 苑uyển 虗hư 空không 之chi 中trung 已dĩ 聞văn 般Bát 若Nhã 今kim 復phục 至chí 此thử 第đệ 四tứ 時thời 中trung 重trọng/trùng 聞văn 般Bát 若Nhã 便tiện 即tức 敘tự 云vân 我ngã 見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 第đệ 二nhị 法Pháp 輪luân 轉chuyển 今kim 轉chuyển 似tự 初sơ 轉chuyển 既ký 諸chư 天thiên 子tử 敘tự 出xuất 其kỳ 事sự 大đại 眾chúng 方phương 知tri 如Như 來Lai 先tiên 於ư 鹿lộc 苑uyển 虗hư 空không 已dĩ 為vi 諸chư 天thiên 密mật 說thuyết 般Bát 若Nhã 眾chúng 雖tuy 得đắc 知tri 有hữu 祕bí 密mật 教giáo 阿A 難Nan 與dữ 眾chúng 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 既ký 不bất 見kiến 聞văn 實thật 難nạn/nan 傳truyền 受thọ 自tự 非phi 諸chư 天thiên 親thân 自tự 敘tự 出xuất 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 亦diệc 莫mạc 能năng 知tri 。 雖tuy 然nhiên 知tri 有hữu 祕bí 密mật 教giáo 名danh 則tắc 不bất 可khả 傳truyền 祕bí 密mật 教giáo 旨chỉ 不bất 傳truyền 之chi 相tướng 明minh 而nhi 又hựu 明minh 與dữ 舊cựu 不bất 同đồng 幸hạnh 宜nghi 詳tường 鑑giám 。

三Tam 會Hội 大Đại 經Kinh 者Giả

大đại 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 乃nãi 至chí 云vân 善thiện 男nam 子tử 我ngã 坐tọa 道Đạo 場Tràng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 下hạ 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 爾nhĩ 時thời 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 世thế 界giới 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 曾tằng 問vấn 我ngã 是thị 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 然nhiên 其kỳ 所sở 問vấn 句cú 義nghĩa 功công 德đức 亦diệc 皆giai 如như 是thị 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 章chương 安an 釋thích 云vân 舊cựu 解giải 坐tọa 道Đạo 場Tràng 亦diệc 曾tằng 問vấn 我ngã 者giả 或hoặc 言ngôn 是thị 華hoa 嚴nghiêm 中trung 問vấn 翻phiên 經kinh 不bất 盡tận 其kỳ 文văn 未vị 來lai 或hoặc 言ngôn 是thị 偏thiên 方phương 不bất 定định 教giáo 文văn 亦diệc 未vị 來lai 或hoặc 言ngôn 是thị 祕bí 密mật 教giáo 非phi 顯hiển 露lộ 攝nhiếp 義nghĩa 皆giai 不bất 然nhiên 。 今kim 明minh 道Đạo 場Tràng 乃nãi 是thị 元nguyên 初sơ 圓viên 滿mãn 始thỉ 坐tọa 非phi 方phương 便tiện 道Đạo 場Tràng 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 我ngã 已dĩ 久cửu 於ư 無vô 量lượng 。 劫kiếp 來lai 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 等đẳng 所sở 以dĩ 大đại 師sư 玅# 玄huyền 因nhân 明minh 鹿lộc 苑uyển 亦diệc 有hữu 頓đốn 義nghĩa 引dẫn 大đại 經Kinh 云vân 我ngã 坐tọa 道Đạo 場Tràng 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 曾tằng 問vấn 我ngã 是thị 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 句cú 義nghĩa 功công 德đức 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 釋thích 籤# 點điểm 云vân 又hựu 引dẫn 初sơ 成thành 道Đạo 者giả 。 且thả 借tá 祕bí 密mật 助trợ 入nhập 此thử 中trung 明minh 鹿lộc 苑uyển 初sơ 成thành 亦diệc 有hữu 頓đốn 義nghĩa 況huống 諸chư 經kinh 耶da 若nhược 爾nhĩ 此thử 大đại 經kinh 文văn 古cổ 師sư 亦diệc 作tác 祕bí 密mật 教giáo 釋thích 章chương 安an 不bất 許hứa 義nghĩa 皆giai 不bất 然nhiên 。 何hà 故cố 天thiên 台thai 引dẫn 此thử 經Kinh 證chứng 今kim 日nhật 鹿lộc 苑uyển 密mật 有hữu 頓đốn 義nghĩa 且thả 古cổ 師sư 亦diệc 約ước 祕bí 密mật 教giáo 釋thích 與dữ 今kim 宗tông 同đồng 何hà 得đắc 不bất 許hứa 耶da 應ưng 知tri 章chương 安an 緣duyên 見kiến 古cổ 師sư 不bất 曉hiểu 經kinh 旨chỉ 謬mậu 判phán 久cửu 遠viễn 初sơ 成thành 卻khước 為vi 今kim 日nhật 華hoa 嚴nghiêm 鹿lộc 苑uyển 迹tích 中trung 方phương 便tiện 道Đạo 場Tràng 是thị 故cố 章chương 安an 破phá 云vân 義nghĩa 皆giai 不bất 然nhiên 。 章chương 安an 意ý 者giả 今kim 明minh 道Đạo 場Tràng 乃nãi 是thị 元nguyên 初sơ 圓viên 滿mãn 始thỉ 坐tọa 非phi 方phương 便tiện 道Đạo 場Tràng 也dã 若nhược 爾nhĩ 既ký 是thị 元nguyên 初sơ 久cửu 成thành 道Đạo 場tràng 玅# 玄huyền 何hà 故cố 引dẫn 證chứng 今kim 日nhật 鹿lộc 苑uyển 密mật 有hữu 頓đốn 義nghĩa 莫mạc 也dã 釋thích 義nghĩa 濫lạm 同đồng 古cổ 師sư 耶da 當đương 知tri 荊kinh 溪khê 之chi 文văn 非phi 不bất 分phân 明minh 人nhân 自tự 不bất 曉hiểu 玅# 玄huyền 引dẫn 證chứng 今kim 日nhật 鹿lộc 苑uyển 密mật 有hữu 頓đốn 者giả 乃nãi 借tá 久cửu 成thành 之chi 事sự 證chứng 今kim 日nhật 近cận 成thành 故cố 釋thích 籤# 云vân 又hựu 引dẫn 初sơ 成thành 道Đạo 者giả 。 且thả 借tá 祕bí 密mật 助trợ 入nhập 此thử 中trung 明minh 鹿lộc 苑uyển 初sơ 成thành 亦diệc 有hữu 頓đốn 義nghĩa 若nhược 曉hiểu 荊kinh 溪khê 且thả 借tá 祕bí 密mật 之chi 語ngữ 方phương 見kiến 天thiên 台thai 鹿lộc 苑uyển 明minh 頓đốn 與dữ 古cổ 不bất 同đồng 。

四tứ 釋thích 餘dư 妨phương

問vấn 若nhược 謂vị 祕bí 密mật 不bất 可khả 傳truyền 者giả 止Chỉ 觀Quán 那na 云vân 六lục 根căn 淨tịnh 位vị 能năng 以dĩ 一nhất 玅# 音âm 徧biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 界Giới 。 隨tùy 意ý 悉tất 能năng 。 至chí 則tắc 能năng 傳truyền 祕bí 教giáo 。

答đáp 極cực 聖thánh 赴phó 機cơ 祕bí 密mật 之chi 法Pháp 。 決quyết 不bất 可khả 傳truyền 今kim 云vân 傳truyền 祕bí 者giả 不bất 出xuất 二nhị 意ý 一nhất 者giả 六lục 根căn 淨tịnh 人nhân 未vị 破phá 無vô 明minh 無vô 祕bí 密mật 用dụng 則tắc 無vô 三tam 輪luân 口khẩu 密mật 之chi 益ích 約ước 相tương 似tự 位vị 功công 德đức 力lực 用dụng 能năng 傳truyền 如Như 來Lai 玅# 音âm 徧biến 三Tam 千Thiên 界Giới 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 非phi 相tướng 似tự 人nhân 傳truyền 佛Phật 祕bí 教giáo 輔phụ 行hành 點điểm 云vân 六lục 根căn 淨tịnh 位vị 雖tuy 無vô 三tam 輪luân 口khẩu 密mật 之chi 益ích 能năng 傳truyền 玅# 音âm 徧biến 大Đại 千Thiên 界Giới 不bất 同đồng 佛Phật 化hóa 故cố 云vân 能năng 傳truyền 稟bẩm 教giáo 之chi 人nhân 仍nhưng 無vô 密mật 益ích 觀quán 荊kinh 溪khê 意ý 約ước 稟bẩm 教giáo 人nhân 密mật 得đắc 益ích 邊biên 故cố 云vân 傳truyền 祕bí 二nhị 者giả 相tương 似tự 位vị 中trung 既ký 亦diệc 能năng 顯hiển 相tương 似tự 三tam 諦đế 亦diệc 得đắc 少thiểu 分phần 祕bí 密mật 之chi 用dụng 令linh 稟bẩm 教giáo 人nhân 而nhi 得đắc 密mật 益ích 故cố 云vân 傳truyền 祕bí 非phi 六lục 根căn 位vị 傳truyền 佛Phật 祕bí 密mật 故cố 輔phụ 行hành 十thập 云vân 入nhập 假giả 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 未vị 能năng 作tác 真chân 祕bí 密mật 化hóa 相tương 似tự 位vị 中trung 亦diệc 有hữu 分phần/phân 似tự 祕bí 密mật 之chi 義nghĩa 。 止Chỉ 觀Quán 約ước 此thử 故cố 云vân 則tắc 能năng 傳truyền 祕bí 荊kinh 溪khê 指chỉ 云vân 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 或hoặc 得đắc 不bất 得đắc 。 文văn 是thị 即tức 指chỉ 大đại 師sư 則tắc 能năng 傳truyền 祕bí 文văn 也dã 。

問vấn 籤# 云vân 不bất 定định 與dữ 祕bí 並tịnh 皆giai 不bất 出xuất 同đồng 聽thính 異dị 聞văn 且thả 祕bí 密mật 教giáo 是thị 人nhân 不bất 相tương 見kiến 法pháp 不bất 共cộng 聞văn 那na 云vân 同đồng 聽thính 且thả 不bất 定định 教giáo 是thị 人nhân 相tương 見kiến 法pháp 共cộng 聞văn 何hà 謂vị 異dị 聞văn 耶da 。

答đáp 不bất 定định 與dữ 祕bí 雖tuy 則tắc 人nhân 有hữu 相tương 見kiến 與dữ 不bất 相tương 見kiến 法pháp 有hữu 共cộng 聞văn 與dữ 不bất 共cộng 聞văn 不bất 出xuất 皆giai 是thị 同đồng 聞văn 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 梵Phạm 音âm 故cố 云vân 同đồng 聽thính 言ngôn 異dị 聞văn 者giả 梵Phạm 音âm 雖tuy 一nhất 虗hư 空không 之chi 中trung 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 自tự 聞văn 般Bát 若Nhã 鹿Lộc 苑Uyển 之chi 中trung 。 八bát 萬vạn 五ngũ 人nhân 自tự 聞văn 生sanh 滅diệt 故cố 曰viết 異dị 聞văn 梵Phạm 音âm 是thị 一nhất 聞văn 法Pháp 各các 異dị 故cố 得đắc 判phán 云vân 同đồng 聽thính 異dị 聞văn 。

問vấn 鹿lộc 苑uyển 空không 中trung 密mật 為vi 諸chư 天thiên 所sở 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 正chánh 是thị 鹿lộc 苑uyển 密mật 有hữu 頓đốn 義nghĩa 若nhược 爾nhĩ 妙diệu 玄huyền 明minh 頓đốn 何hà 故cố 不bất 引dẫn 大đại 論luận 誠thành 證chứng 卻khước 借tá 大đại 經kinh 初sơ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 久cửu 成thành 之chi 事sự 證chứng 今kim 鹿lộc 苑uyển 有hữu 頓đốn 義nghĩa 者giả 何hà 耶da 。

答đáp 借tá 本bổn 證chứng 迹tích 乃nãi 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 引dẫn 本bổn 證chứng 迹tích 要yếu 見kiến 久cửu 近cận 兩lưỡng 處xứ 鹿lộc 苑uyển 皆giai 說thuyết 頓đốn 故cố 二nhị 者giả 大đại 經kinh 之chi 中trung 是thị 佛Phật 親thân 答đáp 恆hằng 妙diệu 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 語ngữ 為vi 要yếu 彼bỉ 大đại 論luận 文văn 是thị 諸chư 天thiên 子tử 。 敘tự 出xuất 祕bí 密mật 非phi 佛Phật 口khẩu 宣tuyên 故cố 不bất 引dẫn 用dụng 。

問vấn 經kinh 文văn 秪# 云vân 我ngã 坐tọa 道Đạo 場Tràng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 下hạ 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 章chương 安an 得đắc 經kinh 何hà 意ý 便tiện 即tức 判phán 為vi 久cửu 遠viễn 初sơ 成thành 。

答đáp 經kinh 文văn 顯hiển 云vân 我ngã 已dĩ 久cửu 於ư 無vô 量lượng 。 劫kiếp 來lai 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 亦diệc 如như 法Pháp 華hoa 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn 。 驗nghiệm 是thị 久cửu 成thành 非phi 近cận 成thành 爾nhĩ 。

不bất 定định 教giáo 義nghĩa

佛Phật 智trí 高cao 明minh 鑑giám 機cơ 不bất 忒thất 知tri 因nhân 說thuyết 小tiểu 悟ngộ 大đại 示thị 以dĩ 說thuyết 淺thiển 說thuyết 深thâm 或hoặc 過quá 去khứ 已dĩ 下hạ 毒độc 因nhân 今kim 生sanh 重trọng 聞văn 方phương 發phát 或hoặc 往vãng 世thế 先tiên 曾tằng 修tu 習tập 再tái 聞văn 即tức 證chứng 無vô 生sanh 彼bỉ 彼bỉ 相tương 知tri 故cố 成thành 不bất 定định 發phát 習tập 之chi 義nghĩa 其kỳ 旨chỉ 易dị 明minh 置trí 毒độc 五ngũ 味vị 通thông 局cục 之chi 文văn 自tự 古cổ 至chí 今kim 。 實thật 難nạn/nan 通thông 曉hiểu 欲dục 伸thân 此thử 義nghĩa 聊liêu 分phần/phân 四tứ 章chương 初sơ 引dẫn 文văn 立lập 難nạn/nan 次thứ 敘tự 舊cựu 伸thân 通thông 三tam 今kim 示thị 正chánh 途đồ 四tứ 料liệu 揀giản 釋thích 妨phương 。

初sơ 引dẫn 文văn 立lập 難nạn/nan 者giả

如như 妙diệu 玄huyền 云vân 不bất 定định 教giáo 者giả 此thử 無vô 別biệt 法pháp 但đãn 約ước 頓đốn 漸tiệm 其kỳ 義nghĩa 自tự 明minh 今kim 依y 大đại 經kinh 二nhị 十thập 七thất 云vân 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 乳nhũ 即tức 殺sát 人nhân 酪lạc 酥tô 醍đề 醐hồ 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 此thử 謂vị 過quá 去khứ 佛Phật 所sở 嘗thường 聞văn 大Đại 乘Thừa 實thật 相tướng 之chi 教giáo 譬thí 之chi 以dĩ 毒độc 今kim 值trị 釋Thích 迦Ca 聲thanh 教giáo 其kỳ 毒độc 即tức 發phát 結kết 惑hoặc 人nhân 死tử 然nhiên 立lập 難nạn/nan 者giả 今kim 明minh 置trí 毒độc 約ước 行hành 五ngũ 味vị 中trung 為vi 通thông 五ngũ 味vị 為vi 局cục 眾chúng 生sanh 心tâm 乳nhũ 中trung 若nhược 通thông 五ngũ 味vị 妙diệu 玄huyền 那na 云vân 久cửu 遠viễn 劫kiếp 來lai 。 說thuyết 實thật 相tướng 毒độc 置trí 於ư 眾chúng 生sanh 心tâm 乳nhũ 又hựu 大đại 經Kinh 云vân 實thật 不bất 置trí 毒độc 於ư 醍đề 醐hồ 中trung 若nhược 局cục 乳nhũ 味vị 止Chỉ 觀Quán 那na 云vân 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 乳nhũ 即tức 殺sát 人nhân 乃nãi 至chí 置trí 毒độc 醍đề 醐hồ 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 於ư 此thử 二nhị 途đồ 如như 何hà 判phán 決quyết 。

次thứ 敘tự 舊cựu 伸thân 通thông 者giả

或hoặc 曰viết 置trí 毒độc 唯duy 局cục 乳nhũ 味vị 止Chỉ 觀Quán 置trí 毒độc 醍đề 醐hồ 者giả 以dĩ 發phát 驗nghiệm 置trí 而nhi 說thuyết 其kỳ 實thật 置trí 時thời 秪# 在tại 眾chúng 生sanh 心tâm 乳nhũ 中trung 於ư 心tâm 乳nhũ 中trung 便tiện 為vi 機cơ 緣duyên 或hoặc 作tác 乳nhũ 酪lạc 醍đề 醐hồ 。 置trí 之chi 若nhược 當đương 時thời 置trí 此thử 毒độc 深thâm 今kim 日nhật 毒độc 發phát 秪# 在tại 乳nhũ 酪lạc 淺thiển 位vị 若nhược 當đương 時thời 置trí 此thử 毒độc 淺thiển 今kim 日nhật 毒độc 發phát 入nhập 後hậu 熟thục 酥tô 醍đề 醐hồ 是thị 知tri 置trí 淺thiển 發phát 深thâm 置trí 深thâm 發phát 淺thiển 以dĩ 發phát 驗nghiệm 置trí 故cố 云vân 置trí 毒độc 醍đề 醐hồ 或hoặc 曰viết 置trí 毒độc 唯duy 局cục 心tâm 乳nhũ 如như 止Chỉ 觀Quán 中trung 置trí 毒độc 醍đề 醐hồ 通thông 五ngũ 味vị 者giả 此thử 約ước 如Như 來Lai 懸huyền 鑑giám 邊biên 說thuyết 鑑giám 此thử 機cơ 緣duyên 將tương 來lai 宜nghi 在tại 醍đề 醐hồ 中trung 發phát 如Như 來Lai 今kim 日nhật 。 便tiện 為vi 作tác 醍đề 醐hồ 中trung 置trí 前tiền 四tứ 味vị 中trung 例lệ 此thử 可khả 知tri 止Chỉ 觀Quán 云vân 置trí 毒độc 醍đề 醐hồ 者giả 約ước 懸huyền 鑑giám 說thuyết 然nhiên 此thử 二nhị 師sư 語ngữ 異dị 意ý 同đồng 雖tuy 約ước 懸huyền 鑑giám 及cập 以dĩ 發phát 驗nghiệm 置trí 疎sơ 通thông 止Chỉ 觀Quán 不bất 究cứu 置trí 毒độc 通thông 後hậu 四tứ 味vị 有hữu 所sở 妨phương 害hại 其kỳ 旨chỉ 未vị 明minh 是thị 故cố 不bất 取thủ 。

三tam 今kim 示thị 正chánh 途đồ

且thả 止Chỉ 觀Quán 云vân 置trí 毒độc 醍đề 醐hồ 者giả 取thủ 約ước 教giáo 五ngũ 昧muội 圓viên 對đối 醍đề 醐hồ 說thuyết 也dã 妙diệu 玄huyền 置trí 毒độc 眾chúng 生sanh 心tâm 乳nhũ 者giả 取thủ 約ước 行hành 五ngũ 味vị 說thuyết 也dã 故cố 知tri 須tu 約ước 教giáo 行hành 兩lưỡng 種chủng 五ngũ 味vị 以dĩ 辯biện 置trí 毒độc 之chi 相tướng 妙diệu 玄huyền 釋thích 籤# 明minh 其kỳ 置trí 毒độc 具cụ 約ước 教giáo 行hành 兩lưỡng 種chủng 明minh 之chi 文văn 旨chỉ 顯hiển 然nhiên 明minh 如như 白bạch 日nhật 人nhân 自tự 不bất 曉hiểu 如như 玄huyền 文văn 引dẫn 大đại 經kinh 二nhị 十thập 七thất 云vân 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 乃nãi 至chí 醍đề 醐hồ 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 大đại 師sư 釋thích 云vân 此thử 譬thí 兩lưỡng 用dụng 一nhất 通thông 約ước 漸tiệm 頓đốn 明minh 不bất 定định 教giáo 處xứ 處xứ 皆giai 得đắc 見kiến 佛Phật 。 性tánh 也dã 二nhị 約ước 行hành 不bất 定định 行hành 人nhân 心tâm 行hành 譬thí 之chi 如như 乳nhũ 實thật 相tướng 之chi 智trí 譬thí 之chi 以dĩ 毒độc 釋thích 籤# 點điểm 云vân 次thứ 釋thích 教giáo 中trung 教giáo 行hành 兩lưỡng 意ý 相tương/tướng 修tu 而nhi 釋thích 歷lịch 頓đốn 漸tiệm 教giáo 故cố 義nghĩa 之chi 如như 教giáo 一nhất 一nhất 教giáo 中trung 隨tùy 行hành 淺thiển 深thâm 毒độc 發phát 不bất 定định 復phục 名danh 約ước 行hành 今kim 明minh 置trí 毒độc 若nhược 不bất 用dụng 約ước 教giáo 五ngũ 味vị 則tắc 不bất 識thức 置trí 毒độc 之chi 緣duyên 若nhược 不bất 用dụng 約ước 行hành 五ngũ 味vị 則tắc 不bất 識thức 置trí 毒độc 之chi 處xứ 應ưng 知tri 置trí 毒độc 須tu 約ước 法pháp 譬thí 各các 辯biện 因nhân 緣duyên 處xứ 三tam 方phương 見kiến 其kỳ 相tương/tướng 法pháp 中trung 三tam 者giả 實thật 相tướng 之chi 智trí 以dĩ 為vi 其kỳ 因nhân 。 如Như 來Lai 用dụng 實thật 相tướng 智trí 作tác 人nhân 天thiên 及cập 生sanh 滅diệt 等đẳng 五ngũ 教giáo 而nhi 說thuyết 以dĩ 為vi 其kỳ 緣duyên 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 。 在tại 心tâm 乳nhũ 中trung 以dĩ 為vi 其kỳ 處xứ 且thả 置trí 毒độc 因nhân 指chỉ 實thật 相tướng 智trí 此thử 義nghĩa 可khả 見kiến 置trí 毒độc 之chi 緣duyên 指chỉ 人nhân 天thiên 等đẳng 五ngũ 教giáo 者giả 用dụng 實thật 相tướng 智trí 作tác 戒giới 善thiện 說thuyết 即tức 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 作tác 三tam 藏tạng 說thuyết 即tức 置trí 毒độc 酪lạc 中trung 乃nãi 至chí 作tác 圓viên 說thuyết 即tức 置trí 毒độc 醍đề 醐hồ 中trung 若nhược 不bất 用dụng 約ước 教giáo 五ngũ 味vị 則tắc 不bất 識thức 置trí 毒độc 之chi 緣duyên 也dã 且thả 置trí 毒độc 之chi 處xứ 須tu 指chỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 乳nhũ 不bất 通thông 後hậu 四tứ 味vị 者giả 如như 三tam 藏tạng 教giáo 指chỉ 七thất 賢hiền 位vị 是thị 其kỳ 乳nhũ 味vị 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 始thỉ 稟bẩm 三tam 藏tạng 初sơ 聞văn 教giáo 時thời 便tiện 須tu 置trí 毒độc 若nhược 至chí 內nội 凡phàm 聞văn 法Pháp 已dĩ 畢tất 起khởi 行hành 造tạo 修tu 則tắc 無vô 毒độc 緣duyên 尚thượng 不bất 可khả 置trí 況huống 復phục 初sơ 果quả 酪lạc 味vị 置trí 耶da 三tam 藏tạng 既ký 爾nhĩ 後hậu 之chi 三tam 教giáo 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 應ưng 知tri 若nhược 不bất 用dụng 約ước 行hành 五ngũ 味vị 則tắc 不bất 識thức 置trí 毒độc 之chi 處xứ 約ước 法pháp 因nhân 緣duyên 處xứ 三tam 其kỳ 義nghĩa 顯hiển 矣hĩ 約ước 譬thí 中trung 三tam 者giả 如như 世thế 毒độc 藥dược 以dĩ 為vi 其kỳ 因nhân 。 須tu 假giả 羮# 飰phạn 荼đồ 酒tửu 以dĩ 為vi 其kỳ 緣duyên 眾chúng 生sanh 食thực 之chi 於ư 心tâm 腹phúc 以dĩ 為vi 其kỳ 處xứ 如như 下hạ 毒độc 藥dược 須tu 假giả 羮# 飰phạn 等đẳng 緣duyên 食thực 羮# 飰phạn 畢tất 下hạ 毒độc 不bất 得đắc 則tắc 無vô 毒độc 緣duyên 大đại 經kinh 置trí 毒độc 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 聞văn 法Pháp 。 譬thí 之chi 如như 乳nhũ 初sơ 聞văn 其kỳ 法pháp 即tức 是thị 置trí 毒độc 於ư 心tâm 乳nhũ 中trung 若nhược 至chí 酪lạc 味vị 起khởi 行hành 造tạo 修tu 則tắc 無vô 毒độc 緣duyên 不bất 論luận 置trí 毒độc 以dĩ 譬thí 譬thí 法pháp 其kỳ 義nghĩa 泯mẫn 齊tề 得đắc 此thử 之chi 意ý 雖tuy 通thông 教giáo 行hành 兩lưỡng 種chủng 五ngũ 味vị 篤đốc 論luận 置trí 毒độc 並tịnh 在tại 眾chúng 生sanh 心tâm 乳nhũ 之chi 中trung 不bất 通thông 後hậu 之chi 四tứ 味vị 故cố 也dã 玅# 玄huyền 止Chỉ 觀Quán 通thông 局cục 相tương 違vi 作tác 此thử 伸thân 通thông 頓đốn 然nhiên 冰băng 釋thích 。

四tứ 料liệu 揀giản 釋thích 妨phương

問vấn 大đại 經kinh 置trí 毒độc 乃nãi 因nhân 如Như 來Lai 談đàm 常thường 顯hiển 性tánh 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 猶do 如như 虗hư 空không 更cánh 無vô 有hữu 異dị 。 獅sư 子tử 吼hống 難nạn/nan 佛Phật 云vân 眾chúng 生sanh 五ngũ 道đạo 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 。 佛Phật 性tánh 是thị 一nhất 佛Phật 即tức 答đáp 云vân 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 乃nãi 至chí 醍đề 醐hồ 皆giai 悉tất 有hữu 毒độc 名danh 字tự 雖tuy 變biến 毒độc 味vị 不bất 失thất 若nhược 據cứ 大đại 經kinh 佛Phật 答đáp 獅sư 子tử 乃nãi 是thị 毒độc 譬thí 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 止Chỉ 觀Quán 何hà 云vân 聞văn 了liễu 因nhân 法pháp 名danh 為vi 置trí 毒độc 耶da 。

答đáp 佛Phật 將tương 置trí 毒độc 答đáp 獅sư 子tử 吼hống 非phi 是thị 毒độc 譬thí 正chánh 因nhân 還hoàn 是thị 毒độc 譬thí 了liễu 因nhân 佛Phật 性tánh 如như 玄huyền 文văn 引dẫn 大đại 經kinh 二nhị 十thập 七thất 云vân 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 乳nhũ 即tức 殺sát 人nhân 乃nãi 至chí 醍đề 醐hồ 皆giai 悉tất 有hữu 毒độc 此thử 謂vị 過quá 去khứ 佛Phật 所sở 嘗thường 聞văn 大Đại 乘Thừa 之chi 教giáo 譬thí 之chi 以dĩ 毒độc 文văn 中trung 既ký 云vân 嘗thường 問vấn 大Đại 乘Thừa 豈khởi 非phi 了liễu 因nhân 佛Phật 之chi 答đáp 意ý 雖tuy 五ngũ 味vị 轉chuyển 變biến 不bất 同đồng 實thật 相tướng 之chi 毒độc 不bất 失thất 例lệ 如như 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 是thị 一nhất 佛Phật 將tương 置trí 毒độc 實thật 相tướng 之chi 智trí 例lệ 同đồng 眾chúng 生sanh 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 答đáp 獅sư 子tử 吼hống 毒độc 譬thí 了liễu 因nhân 非phi 正chánh 因nhân 矣hĩ 。

問vấn 置trí 毒độc 雖tuy 通thông 教giáo 行hành 兩lưỡng 種chủng 五ngũ 味vị 並tịnh 置trí 眾chúng 生sanh 心tâm 乳nhũ 之chi 中trung 且thả 不bất 通thông 後hậu 之chi 四tứ 味vị 有hữu 甚thậm 妨phương 礙ngại 耶da 。

答đáp 一nhất 者giả 聞văn 法Pháp 已dĩ 畢tất 無vô 置trí 毒độc 緣duyên 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 二nhị 者giả 且thả 三tam 藏tạng 教giáo 初sơ 果quả 是thị 酪lạc 四Tứ 果Quả 醍đề 醐hồ 斷đoạn 見kiến 思tư 畢tất 遇ngộ 緣duyên 命mạng 終chung 自tự 生sanh 界giới 外ngoại 何hà 須tu 置trí 毒độc 不bất 通thông 四tứ 味vị 唯duy 局cục 心tâm 乳nhũ 其kỳ 義nghĩa 顯hiển 矣hĩ 。

問vấn 不bất 定định 一nhất 教giáo 為vi 機cơ 不bất 定định 教giáo 不bất 定định 若nhược 言ngôn 教giáo 不bất 定định 者giả 且thả 於ư 頓đốn 漸tiệm 中trung 得đắc 益ích 不bất 同đồng 正chánh 是thị 於ư 機cơ 若nhược 謂vị 是thị 機cơ 何hà 云vân 不bất 定định 教giáo 耶da 。

答đáp 如Như 來Lai 悉tất 檀đàn 赴phó 物vật 佛Phật 智trí 鑑giám 機cơ 知tri 此thử 眾chúng 生sanh 。 宜nghi 聞văn 生sanh 滅diệt 而nhi 證chứng 無vô 生sanh 所sở 以dĩ 如Như 來Lai 。 對đối 不bất 定định 機cơ 說thuyết 不bất 定định 教giáo 如như 玅# 玄huyền 云vân 說thuyết 頓đốn 說thuyết 漸tiệm 說thuyết 不bất 定định 又hựu 如như 輔phụ 行hành 云vân 問vấn 聞văn 佛Phật 說thuyết 生sanh 法pháp 於ư 無vô 生sanh 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 乃nãi 是thị 自tự 度độ 何hà 關quan 於ư 佛Phật 答đáp 正chánh 由do 說thuyết 生sanh 悟ngộ 無vô 生sanh 法pháp 乃nãi 是thị 鑑giám 機cơ 知tri 因nhân 說thuyết 生sanh 而nhi 悟ngộ 無vô 生sanh 功công 在tại 於ư 佛Phật 何hà 名danh 自tự 度độ 是thị 知tri 對đối 不bất 定định 機cơ 說thuyết 不bất 定định 教giáo 也dã 。

問vấn 約ước 行hành 五ngũ 味vị 四tứ 教giáo 乳nhũ 味vị 皆giai 通thông 置trí 毒độc 前tiền 之chi 三tam 教giáo 此thử 則tắc 可khả 爾nhĩ 圓viên 教giáo 既ký 是thị 實thật 相tướng 若nhược 通thông 置trí 毒độc 莫mạc 也dã 以dĩ 毒độc 置trí 毒độc 。

答đáp 圓viên 教giáo 雖tuy 是thị 實thật 相tướng 今kim 言ngôn 置trí 毒độc 者giả 乃nãi 以dĩ 妙diệu 覺giác 極cực 聖thánh 所sở 證chứng 之chi 智trí 置trí 於ư 眾chúng 生sanh 心tâm 乳nhũ 之chi 中trung 是thị 故cố 得đắc 論luận 並tịnh 通thông 置trí 毒độc 。

問vấn 置trí 毒độc 下hạ 種chủng 如như 何hà 分phân 別biệt 。

答đáp 通thông 局cục 不bất 同đồng 知tri 不bất 知tri 異dị 若nhược 通thông 局cục 不bất 同đồng 者giả 下hạ 種chủng 通thông 乎hồ 三tam 因nhân 置trí 毒độc 局cục 乎hồ 了liễu 智trí 知tri 不bất 知tri 異dị 者giả 且thả 下hạ 種chủng 則tắc 知tri 聞văn 法Pháp 起khởi 行hành 置trí 毒độc 不bất 知tri 雖tuy 聞văn 不bất 覺giác 。

問vấn 置trí 毒độc 既ký 其kỳ 不bất 知tri 輔phụ 行hành 那na 云vân 宿túc 習tập 了liễu 因nhân 開khai 發phát 名danh 為vi 置trí 毒độc 既ký 云vân 宿túc 習tập 莫mạc 也dã 知tri 而nhi 修tu 習tập 。

答đáp 一nhất 言ngôn 習tập 者giả 有hữu 染nhiễm 習tập 修tu 習tập 不bất 同đồng 今kim 云vân 宿túc 習tập 了liễu 因nhân 開khai 發phát 者giả 即tức 染nhiễm 習tập 爾nhĩ 。

問vấn 發phát 毒độc 發phát 習tập 同đồng 異dị 云vân 何hà 。

答đáp 當đương 知tri 不bất 同đồng 若nhược 發phát 習tập 人nhân 過quá 去khứ 修tu 習tập 唯duy 在tại 教giáo 行hành 位vị 中trung 至chí 於ư 今kim 生sanh 。 重trọng/trùng 聞văn 習tập 發phát 但đãn 破phá 見kiến 思tư 若nhược 發phát 毒độc 人nhân 即tức 破phá 無vô 明minh 證chứng 地địa 住trụ 果quả 故cố 玅# 玄huyền 云vân 毒độc 有hữu 殞vẫn 命mạng 之chi 功công 能năng 此thử 智trí 有hữu 破phá 無vô 明minh 之chi 力lực 。

提đề 謂vị 攝nhiếp 屬thuộc

佛Phật 成thành 道Đạo 竟cánh 未vị 施thí 漸tiệm 教giáo 之chi 前tiền 先tiên 謂vị 波ba 提đề 說thuyết 其kỳ 人nhân 天thiên 小tiểu 道đạo 五ngũ 時thời 八bát 教giáo 判phán 攝nhiếp 為vi 難nạn/nan 講giảng 說thuyết 之chi 者giả 。 每mỗi 患hoạn 斯tư 文văn 晚vãn 學học 初sơ 心tâm 首thủ 疑nghi 此thử 義nghĩa 今kim 除trừ 後hậu 諍tranh 示thị 出xuất 大đại 猷# 義nghĩa 有hữu 所sở 歸quy 於ư 文văn 無vô 壅ủng 分phần/phân 四tứ 初sơ 由do 致trí 二nhị 敘tự 疑nghi 三tam 伸thân 通thông 四tứ 餘dư 妨phương 。

初sơ 由do 致trí 者giả

如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 竟cánh 思tư 惟duy 欲dục 度độ 二nhị 仙tiên 淨Tịnh 居Cư 天thiên 子tử 。 空không 中trung 告cáo 云vân 二nhị 仙tiên 已dĩ 死tử 於ư 是thị 欲dục 趣thú 波ba 羅la 柰nại 波ba 利lợi 提đề 謂vị 二nhị 大đại 長trưởng 者giả 奉phụng 獻hiến 如Như 來Lai 。 最tối 初sơ 供cúng 養dường 符phù 其kỳ 本bổn 習tập 為vi 說thuyết 五ngũ 行hành 六lục 甲giáp 五Ngũ 戒Giới 小tiểu 善thiện 是thị 二nhị 長trưởng 者giả 宿túc 習tập 開khai 發phát 即tức 證chứng 初sơ 果quả 座tòa 間gian 大đại 眾chúng 因nhân 聞văn 小tiểu 法pháp 亦diệc 各các 取thủ 證chứng 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 或hoặc 破phá 無vô 明minh 或hoặc 除trừ 見kiến 愛ái 所sở 以dĩ 古cổ 師sư 立lập 為vi 人nhân 天thiên 一nhất 教giáo 是thị 故cố 天thiên 台thai 不bất 許hứa 玅# 玄huyền 委ủy 破phá 茲tư 不bất 備bị 騰đằng 。

二nhị 敘tự 疑nghi 者giả

吾ngô 祖tổ 天thiên 台thai 以dĩ 五ngũ 時thời 八bát 教giáo 判phán 釋thích 群quần 經kinh 罄khánh 無vô 不bất 盡tận 且thả 此thử 提đề 謂vị 一nhất 經kinh 未vị 施thí 漸tiệm 教giáo 之chi 前tiền 為vi 其kỳ 提đề 謂vị 所sở 說thuyết 此thử 經Kinh 未vị 審thẩm 五ngũ 時thời 八bát 教giáo 為vi 屬thuộc 何hà 攝nhiếp 若nhược 欲dục 收thu 歸quy 五ngũ 時thời 既ký 是thị 未vị 施thí 漸tiệm 教giáo 之chi 前tiền 已dĩ 說thuyết 安an 可khả 收thu 耶da 若nhược 將tương 收thu 歸quy 八bát 教giáo 經kinh 既ký 不bất 說thuyết 頓đốn 等đẳng 如như 何hà 收thu 之chi 。

三tam 伸thân 通thông 者giả

或hoặc 曰viết 此thử 經Kinh 但đãn 明minh 戒giới 善thiện 須tu 當đương 收thu 歸quy 鹿lộc 苑uyển 一nhất 時thời 評bình 曰viết 此thử 說thuyết 非phi 也dã 玅# 玄huyền 顯hiển 云vân 柰nại 苑uyển 之chi 前tiền 不bất 預dự 小tiểu 攝nhiếp 如như 何hà 判phán 歸quy 鹿lộc 苑uyển 時thời 耶da 若nhược 將tương 判phán 歸quy 鹿lộc 苑uyển 未vị 審thẩm 以dĩ 何hà 而nhi 為vi 教giáo 相tương/tướng 且thả 說thuyết 此thử 提đề 謂vị 經kinh 時thời 得đắc 為vi 轉chuyển 法Pháp 。 輪luân 相tương/tướng 否phủ/bĩ 若nhược 是thị 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 云vân 恐khủng 是thị 如Như 來Lai 初sơ 成thành 道Đạo 竟cánh 未vị 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 乃nãi 為vi 提đề 謂vị 長trưởng 者giả 說thuyết 五Ngũ 戒Giới 法pháp 若nhược 未vị 是thị 轉chuyển 法Pháp 輪luân 相tương/tướng 者giả 何hà 得đắc 收thu 歸quy 鹿lộc 苑uyển 況huống 妙diệu 玄huyền 云vân 爾nhĩ 時thời 未vị 有hữu 僧Tăng 寶bảo 不bất 應ưng 以dĩ 提đề 謂vị 為vi 初sơ 教giáo 然nhiên 後hậu 如Như 來Lai 。 即tức 趣thú 波ba 羅la 柰nại 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 僧Tăng 寶bảo 現hiện 前tiền 人nhân 天thiên 得đắc 道Đạo 方phương 名danh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 提đề 謂vị 既ký 非phi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 相tương/tướng 何hà 輙triếp 判phán 歸quy 鹿lộc 苑uyển 自tự 來lai 共cộng 許hứa 此thử 之chi 一nhất 說thuyết 今kim 覈# 其kỳ 旨chỉ 未vị 為vi 善thiện 矣hĩ 或hoặc 曰viết 判phán 歸quy 方Phương 等Đẳng 以dĩ 由do 此thử 經Kinh 結kết 四tứ 教giáo 益ích 故cố 評bình 曰viết 所sở 言ngôn 方Phương 等Đẳng 者giả 四tứ 教giáo 並tịnh 談đàm 曰viết 方phương 四tứ 機cơ 普phổ 益ích 曰viết 等đẳng 今kim 此thử 經Kinh 中trung 但đãn 說thuyết 戒giới 善thiện 小tiểu 法pháp 豈khởi 是thị 方Phương 等Đẳng 所sở 收thu 若nhược 謂vị 經kinh 中trung 結kết 四tứ 教giáo 益ích 收thu 歸quy 方Phương 等Đẳng 者giả 斯tư 葢# 不bất 識thức 化hóa 意ý 致trí 茲tư 謬mậu 說thuyết 經Kinh 結kết 四tứ 益ích 乃nãi 是thị 不bất 定định 今kim 明minh 判phán 教giáo 須tu 約ước 說thuyết 法Pháp 定định 教giáo 以dĩ 判phán 一nhất 家gia 規quy 矩củ 何hà 得đắc 不bất 遵tuân 今kim 判phán 此thử 經Kinh 頓đốn 與dữ 舊cựu 異dị 應ưng 知tri 提đề 謂vị 一nhất 經kinh 非phi 其kỳ 五ngũ 時thời 所sở 收thu 乃nãi 是thị 八bát 教giáo 所sở 攝nhiếp 且thả 非phi 五ngũ 時thời 收thu 者giả 此thử 經Kinh 既ký 是thị 未vị 施thí 漸tiệm 教giáo 之chi 前tiền 所sở 說thuyết 安an 可khả 以dĩ 五ngũ 時thời 收thu 之chi 何hà 者giả 始thỉ 欲dục 收thu 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 中trung 不bất 說thuyết 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 若nhược 以dĩ 鹿lộc 苑uyển 收thu 之chi 提đề 謂vị 不bất 說thuyết 三tam 藏tạng 小tiểu 法pháp 若nhược 收thu 歸quy 方Phương 等Đẳng 不bất 曾tằng 四tứ 教giáo 竝tịnh 談đàm 非phi 五ngũ 時thời 收thu 其kỳ 義nghĩa 明minh 矣hĩ 是thị 八bát 教giáo 攝nhiếp 者giả 以dĩ 不bất 定định 教giáo 判phán 以dĩ 三tam 藏tạng 教giáo 攝nhiếp 且thả 不bất 定định 判phán 者giả 葢# 由do 如Như 來Lai 為vi 提đề 謂vị 長trưởng 者giả 說thuyết 其kỳ 戒giới 善thiện 小tiểu 法pháp 其kỳ 有hữu 四tứ 機cơ 因nhân 聞văn 戒giới 善thiện 宿túc 習tập 聞văn 發phát 得đắc 四tứ 教giáo 益ích 故cố 玅# 玄huyền 云vân 住trụ 於ư 戒giới 中trung 見kiến 諸chư 佛Phật 母mẫu 即tức 是thị 乳nhũ 中trung 殺sát 人nhân 籤# 云vân 不bất 定định 教giáo 者giả 今kim 世thế 發phát 習tập 且thả 以dĩ 提đề 謂vị 為vi 首thủ 豈khởi 非phi 此thử 經Kinh 是thị 不bất 定định 教giáo 判phán 復phục 以dĩ 三tam 藏tạng 教giáo 攝nhiếp 者giả 此thử 經Kinh 說thuyết 其kỳ 戒giới 善thiện 當đương 須tu 攝nhiếp 歸quy 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 事sự 六Lục 度Độ 中trung 戒giới 善thiện 一nhất 度độ 以dĩ 戒giới 善thiện 對đối 戒giới 善thiện 以dĩ 戒giới 善thiện 攝nhiếp 戒giới 善thiện 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 中trung 問vấn 曰viết 若nhược 不bất 開khai 人nhân 天thiên 善thiện 何hà 得đắc 法Pháp 華hoa 明minh 三tam 草thảo 二nhị 木mộc 稟bẩm 澤trạch 耶da 答đáp 三tam 藏tạng 教giáo 明minh 世thế 間gian 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 禪thiền 定định 。 即tức 是thị 人nhân 天thiên 之chi 教giáo 並tịnh 是thị 正chánh 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 。 善thiện 法Pháp 此thử 以dĩ 為vi 三tam 藏tạng 所sở 攝nhiếp 故cố 不bất 須tu 為vi 五ngũ 也dã 準chuẩn 此thử 文văn 旨chỉ 提đề 謂vị 攝nhiếp 歸quy 三tam 藏tạng 教giáo 事sự 六Lục 度Độ 中trung 戒giới 善thiện 一nhất 度độ 者giả 其kỳ 義nghĩa 明minh 矣hĩ 。

四tứ 餘dư 妨phương

問vấn 所sở 判phán 提đề 謂vị 一nhất 經kinh 非phi 五ngũ 時thời 收thu 是thị 八bát 教giáo 攝nhiếp 既ký 是thị 八bát 教giáo 安an 非phi 五ngũ 時thời 既ký 非phi 五ngũ 時thời 豈khởi 是thị 八bát 教giáo 若nhược 爾nhĩ 莫mạc 五ngũ 時thời 外ngoại 別biệt 有hữu 八bát 教giáo 耶da 。

答đáp 然nhiên 此thử 疑nghi 者giả 但đãn 由do 不bất 曉hiểu 五ngũ 時thời 經kinh 部bộ 化hóa 用dụng 聞văn 此thử 之chi 說thuyết 惑hoặc 耳nhĩ 驚kinh 心tâm 當đương 知tri 此thử 經Kinh 。 未vị 施thí 漸tiệm 化hóa 已dĩ 有hữu 四tứ 機cơ 而nhi 得đắc 四tứ 益ích 如như 玅# 玄huyền 引dẫn 經kinh 三tam 百bách 人nhân 得đắc 信tín 忍nhẫn 等đẳng 豈khởi 非phi 五ngũ 時thời 之chi 外ngoại 四tứ 教giáo 泠# 然nhiên 化hóa 意ý 淵uyên 遠viễn 宜nghi 善thiện 思tư 詳tường 儻thảng 其kỳ 不bất 然nhiên 願nguyện 從tùng 良lương 導đạo 。

問vấn 既ký 判phán 歸quy 不bất 定định 一nhất 教giáo 其kỳ 義nghĩa 已dĩ 畢tất 復phục 以dĩ 三tam 藏tạng 戒giới 善thiện 攝nhiếp 者giả 其kỳ 意ý 云vân 何hà 。

答đáp 若nhược 約ước 機cơ 得đắc 益ích 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 故cố 須tu 不bất 定định 教giáo 判phán 復phục 以dĩ 三tam 藏tạng 攝nhiếp 者giả 此thử 約ước 如Như 來Lai 當đương 初sơ 所sở 說thuyết 戒giới 善thiện 乃nãi 屬thuộc 定định 教giáo 今kim 判phán 經kinh 部bộ 約ước 定định 教giáo 判phán 攝nhiếp 歸quy 三tam 藏tạng 故cố 知tri 秪# 一nhất 戒giới 善thiện 義nghĩa 有hữu 二nhị 途đồ 應ưng 須tu 兩lưỡng 存tồn 。

問vấn 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 云vân 教giáo 若nhược 唯duy 小tiểu 顯hiển 露lộ 終chung 無vô 結kết 得đắc 大đại 益ích 且thả 提đề 謂vị 經kinh 中trung 秪# 說thuyết 人nhân 天thiên 小tiểu 善thiện 之chi 法pháp 何hà 故cố 經kinh 中trung 顯hiển 結kết 四tứ 教giáo 益ích 耶da 。

答đáp 妙diệu 樂lạc 提đề 謂vị 兩lưỡng 處xứ 文văn 旨chỉ 化hóa 意ý 不bất 同đồng 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 明minh 鹿lộc 苑uyển 顯hiển 露lộ 為vi 五ngũ 人nhân 說thuyết 生sanh 滅diệt 小tiểu 法pháp 於ư 當đương 座tòa 間gian 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 因nhân 聞văn 生sanh 滅diệt 而nhi 悟ngộ 無vô 生sanh 雖tuy 得đắc 大đại 益ích 鹿lộc 苑uyển 小tiểu 經kinh 恐khủng 妨phương 部bộ 旨chỉ 及cập 以dĩ 化hóa 用dụng 但đãn 結kết 三tam 藏tạng 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 益ích 不bất 敢cảm 結kết 大đại 故cố 云vân 教giáo 若nhược 唯duy 小tiểu 顯hiển 露lộ 終chung 無vô 結kết 得đắc 大đại 益ích 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 又hựu 云vân 密mật 得đắc 大đại 益ích 教giáo 不bất 可khả 傳truyền 者giả 此thử 約ước 空không 中trung 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 密mật 聞văn 般Bát 若Nhã 則tắc 不bất 可khả 傳truyền 非phi 此thử 中trung 意ý 今kim 提đề 謂vị 經kinh 結kết 四tứ 益ích 者giả 此thử 經Kinh 既ký 非phi 五ngũ 時thời 収thâu 攝nhiếp 顯hiển 結kết 四tứ 益ích 是thị 不bất 定định 教giáo 不bất 妨phương 部bộ 旨chỉ 及cập 以dĩ 化hóa 用dụng 。

三tam 疑nghi 權quyền 實thật

原nguyên 夫phu 三tam 疑nghi 說thuyết 者giả 斯tư 葢# 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 將tương 興hưng 迦Ca 葉Diếp 擊kích 其kỳ 楗# 槌chùy 大đại 眾chúng 畢tất 集tập 窟quật 中trung 唯duy 有hữu 阿A 難Nan 。 一nhất 人nhân 結kết 惑hoặc 煩phiền 惱não 未vị 盡tận 於ư 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 遣khiển 出xuất 遂toại 乃nãi 涕thế 淚lệ 悲bi 哀ai 頭đầu 枕chẩm 石thạch 間gian 朗lãng 然nhiên 大đại 悟ngộ 然nhiên 後hậu 歸quy 窟quật 內nội 眾chúng 請thỉnh 結kết 集tập 群quần 經kinh 纔tài 至chí 座tòa 間gian 言ngôn 猶do 未vị 啟khải 感cảm 得đắc 相tướng 好hảo 與dữ 佛Phật 無vô 殊thù 因nhân 此thử 一nhất 千thiên 無vô 疑nghi 羅La 漢Hán 並tịnh 皆giai 競cạnh 起khởi 三tam 疑nghi 自tự 來lai 講giảng 學học 之chi 家gia 每mỗi 以dĩ 斯tư 文văn 為vi 患hoạn 既ký 曰viết 無vô 疑nghi 卻khước 有hữu 疑nghi 抑ức 亦diệc 權quyền 實thật 意ý 難nạn/nan 說thuyết 雖tuy 多đa 異dị 論luận 熟thục 為vi 是thị 非phi 今kim 示thị 大đại 綱cương 略lược 分phân 為vi 四tứ 初sơ 昔tích 疑nghi 二nhị 異dị 解giải 三tam 正chánh 義nghĩa 四tứ 料liệu 揀giản 。

初sơ 昔tích 疑nghi 者giả

文văn 句cú 云vân 眾chúng 疑nghi 阿A 難Nan 身thân 與dữ 佛Phật 相tương 似tự 短đoản 佛Phật 三tam 指chỉ 眾chúng 疑nghi 釋thích 尊tôn 重trọng 出xuất 或hoặc 他tha 方phương 佛Phật 來lai 或hoặc 阿A 難Nan 成thành 佛Phật 。 若nhược 唱xướng 我ngã 聞văn 三tam 疑nghi 即tức 遣khiển 若nhược 爾nhĩ 既ký 曰viết 無vô 疑nghi 羅La 漢Hán 那na 忽hốt 有hữu 此thử 三tam 疑nghi 且thả 小Tiểu 乘Thừa 灰hôi 斷đoạn 不bất 談đàm 後hậu 報báo 何hà 疑nghi 釋thích 尊tôn 重trọng 出xuất 小tiểu 無vô 他tha 佛Phật 之chi 談đàm 何hà 疑nghi 他tha 方phương 佛Phật 來lai 小tiểu 教giáo 不bất 談đàm 二Nhị 乘Thừa 作tác 佛Phật 何hà 疑nghi 阿A 難Nan 成thành 佛Phật 。 有hữu 此thử 諸chư 義nghĩa 云vân 何hà 遣khiển 之chi 。

二nhị 異dị 解giải 者giả

一nhất 曰viết 準chuẩn 大đại 論luận 云vân 但đãn 於ư 四Tứ 諦Đế 無vô 疑nghi 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 有hữu 疑nghi 唯duy 佛Phật 無vô 疑nghi 或hoặc 曰viết 於ư 大đại 不bất 疑nghi 於ư 小tiểu 有hữu 疑nghi 葢# 由do 若nhược 是thị 大Đại 乘Thừa 。 根căn 性tánh 是thị 故cố 無vô 疑nghi 小tiểu 無vô 他tha 佛Phật 之chi 談đàm 因nhân 見kiến 阿A 難Nan 。 成thành 佛Phật 是thị 以dĩ 生sanh 疑nghi 或hoặc 曰viết 阿A 難Nan 潛tiềm 登đăng 法Pháp 座tòa 眾chúng 共cộng 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 生sanh 疑nghi 或hoặc 曰viết 此thử 是thị 權quyền 疑nghi 非phi 實thật 有hữu 疑nghi 今kim 評bình 四tứ 說thuyết 義nghĩa 皆giai 不bất 然nhiên 。 雖tuy 各các 有hữu 據cứ 未vị 合hợp 其kỳ 旨chỉ 若nhược 謂vị 四Tứ 諦Đế 無vô 疑nghi 諸chư 法pháp 有hữu 疑nghi 以dĩ 大đại 論luận 為vi 據cứ 者giả 全toàn 無vô 所sở 以dĩ 此thử 文văn 自tự 判phán 聲Thanh 聞Văn 雖tuy 證chứng 四Tứ 諦Đế 無vô 疑nghi 由do 塵trần 沙sa 未vị 斷đoạn 法Pháp 門môn 不bất 了liễu 猶do 尚thượng 有hữu 疑nghi 安an 得đắc 以dĩ 證chứng 三tam 疑nghi 為vi 例lệ 齊tề 耶da 若nhược 謂vị 疑nghi 小tiểu 不bất 疑nghi 大đại 者giả 既ký 是thị 大Đại 乘Thừa 根căn 性tánh 應ưng 了liễu 小Tiểu 乘Thừa 之chi 法pháp 那na 云vân 於ư 小tiểu 尚thượng 復phục 生sanh 疑nghi 若nhược 謂vị 權quyền 疑nghi 非phi 實thật 者giả 既ký 是thị 權quyền 疑nghi 何hà 往vãng 不bất 通thông 既ký 無vô 的đích 據cứ 何hà 得đắc 自tự 欺khi 若nhược 謂vị 潛tiềm 登đăng 法Pháp 座tòa 人nhân 所sở 不bất 知tri 故cố 有hữu 疑nghi 者giả 此thử 乃nãi 戲hí 劇kịch 之chi 談đàm 非phi 教giáo 門môn 講giảng 論luận 之chi 者giả 但đãn 由do 不bất 讀đọc 祖tổ 文văn 自tự 任nhậm 胸hung 臆ức 而nhi 說thuyết 徒đồ 增tăng 爭tranh 競cạnh 安an 合hợp 聖thánh 心tâm 。

三tam 正chánh 義nghĩa 者giả

今kim 云vân 無vô 疑nghi 解giải 脫thoát 。 羅La 漢Hán 者giả 以dĩ 由do 能năng 了liễu 四tứ 韋vi 陀đà 典điển 籍tịch 。 於ư 內nội 外ngoại 皆giai 悉tất 無vô 疑nghi 故cố 曰viết 無vô 疑nghi 葢# 緣duyên 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 之chi 時thời 恐khủng 其kỳ 外ngoại 道đạo 而nhi 來lai 作tác 難nạn/nan 故cố 用dụng 此thử 人nhân 以dĩ 為vi 外ngoại 護hộ 無vô 疑nghi 之chi 名danh 從tùng 此thử 而nhi 得đắc 人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 自tự 為vi 質chất 礙ngại 今kim 於ư 結kết 集tập 之chi 場tràng 忽hốt 有hữu 三tam 疑nghi 起khởi 者giả 但đãn 以dĩ 阿A 難Nan 相tướng 好hảo 異dị 常thường 是thị 則tắc 於ư 事sự 而nhi 有hữu 此thử 疑nghi 故cố 合hợp 論luận 云vân 阿A 難Nan 高cao 昇thăng 法Pháp 座tòa 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 之chi 時thời 其kỳ 身thân 如như 佛Phật 具cụ 足túc 相tướng 好hảo 。 眾chúng 見kiến 此thử 瑞thụy 遂toại 生sanh 三tam 疑nghi 但đãn 短đoản 佛Phật 三tam 指chỉ 而nhi 矣hĩ 纔tài 唱xướng 我ngã 聞văn 三tam 疑nghi 頓đốn 遣khiển 下hạ 法Pháp 座tòa 已dĩ 復phục 還hoàn 本bổn 形hình 準chuẩn 此thử 知tri 之chi 於ư 事sự 有hữu 疑nghi 其kỳ 義nghĩa 明minh 顯hiển 請thỉnh 其kỳ 達đạt 者giả 自tự 宜nghi 詳tường 鑑giám 。

四tứ 料liệu 揀giản

問vấn 一nhất 千thiên 無vô 疑nghi 羅La 漢Hán 已dĩ 經kinh 開khai 顯hiển 那na 得đắc 有hữu 此thử 三tam 疑nghi 。

答đáp 雖tuy 經kinh 開khai 顯hiển 已dĩ 是thị 圓viên 人nhân 今kim 明minh 結kết 集tập 且thả 附phụ 小tiểu 教giáo 於ư 事sự 有hữu 疑nghi 爾nhĩ 。

問vấn 阿A 難Nan 法pháp 華hoa 開khai 顯hiển 佛Phật 記ký 號hiệu 曰viết 山Sơn 海Hải 慧Tuệ 。 自tự 在tại 通thông 王vương 如Như 來Lai 準chuẩn 此thử 已dĩ 破phá 無vô 明minh 登đăng 圓viên 初sơ 住trụ 至chí 於ư 滅diệt 後hậu 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 何hà 得đắc 未vị 證chứng 四Tứ 果Quả 而nhi 被bị 迦Ca 葉Diếp 所sở 呵ha 。

答đáp 秪# 緣duyên 附phụ 其kỳ 三tam 藏tạng 教giáo 旨chỉ 以dĩ 論luận 由do 給cấp 侍thị 故cố 未vị 證chứng 四Tứ 果Quả 不bất 可khả 以dĩ 開khai 顯hiển 而nhi 為vi 妨phương 也dã 。

問vấn 今kim 此thử 三tam 疑nghi 於ư 三tam 惑hoặc 中trung 為vi 是thị 何hà 惑hoặc 若nhược 云vân 見kiến 思tư 羅La 漢Hán 已dĩ 斷đoạn 若nhược 是thị 別biệt 惑hoặc 教giáo 旨chỉ 不bất 詮thuyên 。

答đáp 約ước 小tiểu 則tắc 是thị 見kiến 思tư 習tập 氣khí 於ư 大đại 則tắc 是thị 塵trần 沙sa 無vô 明minh 義nghĩa 有hữu 二nhị 途đồ 不bất 可khả 一nhất 準chuẩn 。

阿A 難Nan 乞khất 乳nhũ

如Như 來Lai 鹿lộc 苑uyển 現hiện 病bệnh 即tức 遣khiển 阿A 難Nan 。 乞khất 乳nhũ 方phương 至chí 婆Bà 羅La 門Môn 。 家gia 便tiện 被bị 維duy 摩ma 詰cật 斥xích 是thị 則tắc 二nhị 聖thánh 共cộng 熟thục 眾chúng 生sanh 權quyền 示thị 砧# 槌chùy 器khí 諸chư 淳thuần 朴phác 化hóa 意ý 幽u 隱ẩn 自tự 古cổ 為vi 疑nghi 阿A 難Nan 既ký 成thành 道Đạo 夜dạ 方phương 生sanh 鹿lộc 苑uyển 何hà 以dĩ 便tiện 能năng 乞khất 乳nhũ (# 云vân 云vân )# 異dị 論luận 未vị 有hữu 指chỉ 歸quy 今kim 覈# 根căn 源nguyên 粗thô 分phần/phân 四tứ 意ý 初sơ 所sở 出xuất 二nhị 敘tự 疑nghi 三tam 伸thân 釋thích 四tứ 料liệu 揀giản 。

初sơ 所sở 出xuất 者giả

淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 往vãng 彼bỉ 問vấn 疾tật 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 昔tích 時thời 。 世Thế 尊Tôn 身thân 小tiểu 有hữu 疾tật 。 當đương 用dụng 牛ngưu 乳nhũ 。 我ngã 即tức 持trì 鉢bát 。 詣nghệ 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 門môn 下hạ 立lập 。 時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 唯duy 阿A 難Nan 何hà 為vi 晨thần 朝triêu 。 持trì 鉢bát 住trụ 此thử 。 我ngã 言ngôn 居cư 士sĩ 世Thế 尊Tôn 身thân 小tiểu 有hữu 疾tật 。 當đương 用dụng 牛ngưu 乳nhũ 。 故cố 來lai 至chí 此thử 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 止chỉ 止chỉ 阿A 難Nan 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 金kim 剛cang 之chi 體thể 。 諸chư 惡ác 已dĩ 斷đoạn 。 眾chúng 善thiện 普phổ 會hội 。 當đương 有hữu 何hà 疾tật 。 當đương 有hữu 何hà 惱não 。 默mặc 往vãng 阿A 難Nan 。 勿vật 謗báng 如Như 來Lai 。 莫mạc 使sử 異dị 人nhân 。 聞văn 此thử 麤thô 言ngôn 。 (# 云vân 云vân )# 。

二nhị 敘tự 疑nghi 者giả

如Như 來Lai 鹿Lộc 苑Uyển 之chi 中trung 。 示thị 患hoạn 風phong 疾tật 當đương 用dụng 牛ngưu 乳nhũ 。 即tức 遣khiển 阿A 難Nan 。 求cầu 之chi 且thả 以dĩ 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 。 乃nãi 佛Phật 成thành 道Đạo 夜dạ 生sanh 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 方phương 為vi 侍thị 者giả 阿a 含hàm 十thập 二nhị 方Phương 等Đẳng 八bát 據cứ 理lý 應ưng 在tại 方Phương 等Đẳng 之chi 後hậu 般Bát 若Nhã 之chi 前tiền 豈khởi 在tại 鹿lộc 苑uyển 便tiện 能năng 乞khất 乳nhũ 耶da 。

三tam 伸thân 釋thích 者giả

一nhất 曰viết 機cơ 見kiến 不bất 同đồng 不bất 須tu 和hòa 會hội 如như 佛Phật 成thành 道Đạo 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 或hoặc 云vân 七thất 歲tuế 或hoặc 云vân 三tam 十thập 或hoặc 曰viết 二nhị 十thập 九cửu 出xuất 家gia 。 或hoặc 見kiến 三tam 十thập 五ngũ 成thành 道Đạo 究cứu 而nhi 言ngôn 之chi 秖kỳ 是thị 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 餘dư 並tịnh 機cơ 見kiến 不bất 同đồng 乞khất 乳nhũ 亦diệc 爾nhĩ 或hoặc 見kiến 鹿lộc 苑uyển 出xuất 家gia 便tiện 為vi 給cấp 侍thị 或hoặc 見kiến 方Phương 等Đẳng 之chi 末mạt 始thỉ 為vi 侍thị 者giả 次thứ 曰viết 鹿lộc 苑uyển 雖tuy 未vị 出xuất 家gia 阿A 難Nan 是thị 佛Phật 堂đường 弟đệ 是thị 故cố 便tiện 能năng 乞khất 乳nhũ 或hoặc 曰viết 阿A 難Nan 乞khất 乳nhũ 非phi 次thứ 第đệ 五ngũ 時thời 是thị 互hỗ 徧biến 攝nhiếp 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 但đãn 在tại 方Phương 等Đẳng 出xuất 家gia 今kim 云vân 鹿lộc 苑uyển 者giả 是thị 方Phương 等Đẳng 徧biến 前tiền 耳nhĩ 或hoặc 曰viết 出xuất 家gia 名danh 通thông 侍thị 者giả 名danh 局cục 通thông 在tại 鹿lộc 苑uyển 出xuất 家gia 乞khất 乳nhũ 局cục 在tại 二nhị 十thập 方phương 為vi 給cấp 侍thị 然nhiên 此thử 四tứ 說thuyết 義nghĩa 皆giai 不bất 然nhiên 。 若nhược 為vi 機cơ 見kiến 不bất 同đồng 引dẫn 佛Phật 為vi 例lệ 義nghĩa 則tắc 未vị 齊tề 若nhược 云vân 是thị 佛Phật 堂đường 弟đệ 未vị 出xuất 家gia 既ký 未vị 得đắc 果quả 安an 可khả 彈đàn 斥xích 若nhược 是thị 互hỗ 徧biến 五ngũ 時thời 全toàn 迷mê 逗đậu 機cơ 用dụng 與dữ 若nhược 以dĩ 通thông 局cục 伸thân 之chi 說thuyết 義nghĩa 未vị 為vi 盡tận 理lý 此thử 亦diệc 非phi 要yếu 兼kiêm 避tị 繁phồn 文văn 略lược 點điểm 其kỳ 非phi 故cố 不bất 委ủy 斥xích 若nhược 知tri 今kim 意ý 始thỉ 見kiến 前tiền 非phi 然nhiên 今kim 意ý 者giả 良lương 以dĩ 阿A 難Nan 雖tuy 是thị 佛Phật 成thành 道Đạo 夜dạ 生sanh 小tiểu 始thỉ 便tiện 施thí 鹿lộc 苑uyển 之chi 化hóa 於ư 十thập 二nhị 年niên 。 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 今kim 明minh 阿A 難Nan 乞khất 乳nhũ 之chi 事sự 乃nãi 在tại 鹿lộc 苑uyển 七thất 年niên 之chi 後hậu 葢# 由do 阿A 難Nan 根căn 利lợi 七thất 歲tuế 便tiện 即tức 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 乃nãi 行hành 乞khất 乳nhũ 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 如như 禪thiền 門môn 中trung 明minh 十thập 種chủng 戒giới 一nhất 自tự 然nhiên 得đắc 戒giới 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 中trung 國quốc 人nhân 多đa 十thập 人nhân 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 於ư 十thập 種chủng 中trung 第đệ 六lục 論luận 義nghĩa 得đắc 戒giới 即tức 須tu 陀đà 耶da 沙Sa 彌Di 與dữ 佛Phật 論luận 義nghĩa 佛Phật 問vấn 其kỳ 無vô 常thường 等đẳng 義nghĩa 事sự 事sự 能năng 答đáp 後hậu 佛Phật 問vấn 汝nhữ 家gia 在tại 何hà 處xứ 答đáp 佛Phật 言ngôn 三tam 界giới 皆giai 空không 。 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 乃nãi 問vấn 我ngã 家gia 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 將tương 還hoàn 僧Tăng 中trung 為vi 受thọ 具cụ 戒giới 于vu 時thời 年niên 始thỉ 七thất 歲tuế 。 第đệ 七thất 善thiện 來lai 得đắc 戒giới 道đạo 機cơ 時thời 熟thục 佛Phật 呼hô 善thiện 來lai 即tức 便tiện 得đắc 戒giới 。 以dĩ 此thử 例lệ 之chi 何hà 妨phương 阿A 難Nan 根căn 利lợi 機cơ 熟thục 七thất 歲tuế 之chi 年niên 即tức 受thọ 具cụ 戒giới 如như 沙Sa 彌Di 七thất 歲tuế 論luận 義nghĩa 得đắc 戒giới 及cập 呼hô 善thiện 來lai 而nhi 得đắc 戒giới 法pháp 耶da 又hựu 復phục 侍thị 者giả 不bất 局cục 二nhị 十thập 如như 大đại 論luận 阿A 難Nan 是thị 佛Phật 成thành 道Đạo 夜dạ 生sanh 涅Niết 槃Bàn 明minh 佛Phật 成thành 道Đạo 過quá 十thập 二nhị 年niên 。 方phương 為vi 給cấp 侍thị 自tự 爾nhĩ 之chi 前tiền 說thuyết 經Kinh 阿A 難Nan 不bất 聞văn 。 準chuẩn 此thử 之chi 意ý 鹿lộc 苑uyển 出xuất 家gia 即tức 受thọ 具cụ 戒giới 為vi 僧Tăng 之chi 後hậu 便tiện 行hành 乞khất 乳nhũ 未vị 為vi 侍thị 者giả 此thử 亦diệc 無vô 妨phương 不bất 了liễu 斯tư 旨chỉ 徒đồ 諍tranh 何hà 為vi 今kim 既ký 明minh 之chi 頓đốn 袪# 滯trệ 塞tắc 。

四tứ 料liệu 揀giản

問vấn 戒giới 經Kinh 云vân 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 方phương 得đắc 受thọ 戒giới 何hà 云vân 阿A 難Nan 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 便tiện 得đắc 受thọ 戒giới 。

答đáp 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 不bất 以dĩ 二nhị 十thập 為vi 拘câu 後hậu 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 破phá 戒giới 隨tùy 犯phạm 而nhi 制chế 不bất 可khả 以dĩ 後hậu 而nhi 妨phương 於ư 前tiền 。

問vấn 阿A 難Nan 乞khất 乳nhũ 正chánh 為vi 維duy 摩ma 所sở 彈đàn 釋thích 籤# 那na 云vân 淨tịnh 名danh 安an 慰úy 阿A 難Nan 。 云vân 但đãn 為vì 佛Phật 出xuất 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 現hiện 行hành 斯tư 事sự 一nhất 彈đàn 一nhất 慰úy 者giả 何hà 。

答đáp 還hoàn 是thị 但đãn 明minh 彈đàn 斥xích 非phi 謂vị 一nhất 彈đàn 一nhất 慰úy 今kim 云vân 慰úy 喻dụ 乃nãi 是thị 空không 中trung 之chi 聲thanh 慰úy 喻dụ 非phi 淨tịnh 名danh 爾nhĩ 。

問vấn 文văn 句cú 云vân 昔tích 經kinh 記ký 人nhân 不bất 記ký 畜súc 何hà 以dĩ 乳nhũ 光quang 經kinh 中trung 授thọ 記ký 犢độc 子tử 作tác 佛Phật 號hiệu 。 乳Nhũ 光Quang 如Như 來Lai 。

答đáp 此thử 是thị 權quyền 記ký 非phi 其kỳ 實thật 記ký 既ký 是thị 權quyền 記ký 化hóa 意ý 無vô 妨phương 。

台Thai 宗Tông 精Tinh 英Anh 集Tập 卷quyển 第đệ 二nhị