梵Phạm 網Võng 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa

明Minh 智Trí 旭 述Thuật 道Đạo 昉 訂

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 網Võng 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 心Tâm 地Địa 品Phẩm 玄Huyền 義Nghĩa

明minh 。 菩Bồ 薩Tát 沙Sa 彌Di 古cổ 吳ngô 。 智trí 旭# 。 述thuật 。

菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 溫ôn 陵lăng 。 道đạo 昉# 。 訂# 。

夫phu 道đạo 窮cùng 覺giác 海hải 。 必tất 稱xưng 性tánh 以dĩ 垂thùy 慈từ 。 教giáo 被bị 羣quần 機cơ 。 必tất 攝nhiếp 末mạt 而nhi 歸quy 本bổn 。 是thị 以dĩ 界giới 內nội 界giới 外ngoại 。 混hỗn 之chi 弗phất 齊tề 。 行hành 布bố 圓viên 融dung 。 類loại 之chi 不bất 隔cách 。 梵Phạm 網võng 經kinh 心tâm 地địa 品phẩm 者giả 其kỳ 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 源nguyên 。 諸chư 佛Phật 之chi 慧tuệ 命mạng 乎hồ 。 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 故cố 稱xưng 為vi 梵Phạm 。 慧tuệ 命mạng 徧biến 傳truyền 塵trần 剎sát 。 故cố 稱xưng 為vi 網võng 。 萬vạn 法pháp 之chi 所sở 集tập 起khởi 。 故cố 稱xưng 為vi 心tâm 。 凡phàm 聖thánh 之chi 所sở 依y 持trì 。 故cố 稱xưng 為vi 地địa 。 約ước 身thân 。 則tắc 舍xá 那na 為vi 本bổn 。 釋Thích 迦Ca 為vi 迹tích 。 約ước 土thổ/độ 。 則tắc 華hoa 藏tạng 為vi 本bổn 。 此thử 界giới 為vi 迹tích 。 本bổn 迹tích 雖tuy 殊thù 。 皆giai 不bất 離ly 於ư 梵Phạm 網võng 。 約ước 法pháp 。 則tắc 九cửu 處xứ 所sở 說thuyết 為vi 別biệt 。 四tứ 禪thiền 今kim 說thuyết 為vi 總tổng 。 約ước 義nghĩa 。 則tắc 次thứ 第đệ 行hành 位vị 為vi 別biệt 。 初sơ 心tâm 木mộc 叉xoa 為vi 總tổng 。 總tổng 別biệt 雖tuy 殊thù 。 皆giai 不bất 出xuất 於ư 心tâm 地địa 。 故cố 機cơ 緣duyên 初sơ 熟thục 。 乃nãi 接tiếp 眾chúng 以dĩ 覲cận 本bổn 源nguyên 。 心tâm 地địa 既ký 敷phu 。 仍nhưng 秉bỉnh 法pháp 而nhi 傳truyền 異dị 界giới 。 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 即tức 廣quảng 演diễn 總tổng 中trung 之chi 別biệt 。 還hoàn 至chí 菩Bồ 提Đề 。 爰viên 先tiên 敷phu 別biệt 內nội 之chi 總tổng 至chí 哉tai 斯tư 教giáo 。 尤vưu 返phản 迷mê 歸quy 悟ngộ 之chi 要yếu 津tân 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 之chi 根căn 本bổn 也dã 。 拈niêm 一nhất 品phẩm 而nhi 知tri 一nhất 部bộ 指chỉ 歸quy 。 即tức 一nhất 部bộ 而nhi 通thông 一nhất 代đại 儀nghi 法pháp 。 觀quán 一nhất 佛Phật 而nhi 徧biến 知tri 十thập 方phương 三tam 世thế 楷# 模mô 。 廼# 紹thiệu 先tiên 哲triết 之chi 芳phương 規quy 。 補bổ 前tiền 聖thánh 之chi 未vị 備bị 。 將tương 釋thích 經kinh 文văn 。 先tiên 陳trần 五ngũ 義nghĩa 。 一nhất 釋thích 名danh 二nhị 顯hiển 體thể 。 三Tam 明Minh 宗tông 。 四tứ 辨biện 用dụng 。 五ngũ 教giáo 相tương/tướng 。

釋thích 名danh 為vi 二nhị 。 初sơ 釋thích 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 網võng 經kinh 名danh 。 次thứ 釋thích 菩Bồ 薩Tát 心tâm 地địa 品phẩm 名danh 。

初sơ 中trung 為vi 三tam 。 初sơ 釋thích 佛Phật 說thuyết 。 次thứ 釋Thích 梵Phạm 網võng 。 第đệ 三tam 釋thích 經kinh 。

初sơ 言ngôn 佛Phật 說thuyết 者giả 。 乃nãi 大đại 聖thánh 慈từ 尊tôn 四tứ 辯biện 宣tuyên 揚dương 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 佛Phật 陀Đà 。 此thử 翻phiên 覺giác 者giả 。 自tự 覺giác 。 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 。 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 。 具cụ 六lục 即tức 義nghĩa 。 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 本bổn 具cụ 覺giác 性tánh 。 名danh 為vi 理lý 佛Phật 。 聞văn 此thử 理lý 性tánh 。 圓viên 解giải 初sơ 開khai 。 是thị 名danh 字tự 佛Phật 。 念niệm 念niệm 觀quán 心tâm 。 伏phục 五ngũ 住trụ 惑hoặc 。 名danh 觀quán 行hành 佛Phật 。 功công 深thâm 垢cấu 落lạc 。 淨tịnh 於ư 六lục 根căn 名danh 相tướng 似tự 佛Phật 。 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 。 分phần/phân 見kiến 法pháp 性tánh 名danh 分phần/phân 證chứng 佛Phật 。 無vô 明minh 斷đoạn 盡tận 。 理lý 性tánh 圓viên 顯hiển 。 名danh 究cứu 竟cánh 佛Phật 。 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 。 謂vị 法pháp 報báo 化hóa 。 法pháp 即tức 本bổn 覺giác 性tánh 體thể 。 報báo 乃nãi 始thỉ 覺giác 智trí 圓viên 。 化hóa 則tắc 慈từ 悲bi 應ưng 現hiện 。 有hữu 處xứ 云vân 法Pháp 身thân 名danh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 此thử 翻phiên 光quang 明minh 徧biến 炤chiếu 。 報báo 身thân 名danh 盧lô 舍xá 那na 。 此thử 翻phiên 淨tịnh 滿mãn 。 化hóa 身thân 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 此thử 翻phiên 能năng 仁nhân 寂tịch 默mặc 。 然nhiên 晉tấn 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 皆giai 稱xưng 為vi 盧lô 舍xá 那na 。 唐đường 譯dịch 皆giai 稱xưng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 只chỉ 是thị 梵Phạm 音âm 楚sở 夏hạ 。 未vị 必tất 專chuyên 以dĩ 此thử 分phần/phân 法pháp 報báo 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 或hoặc 名danh 釋Thích 迦Ca 。 或hoặc 名danh 遮già 那na 。 本bổn 無vô 異dị 體thể 。 惟duy 此thử 經Kinh 舍xá 那na 自tự 坐tọa 華hoa 臺đài 。 釋Thích 迦Ca 據cứ 百bách 億ức 界giới 。 當đương 知tri 三Tam 身Thân 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 機cơ 緣duyên 不bất 同đồng 。 見kiến 一nhất 異dị 耳nhĩ 。 又hựu 三Tam 身Thân 皆giai 具cụ 單đơn 複phức 二nhị 義nghĩa 。 法Pháp 身thân 單đơn 者giả 。 惟duy 指chỉ 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 理lý 體thể 。 報báo 身thân 單đơn 者giả 。 惟duy 指chỉ 無vô 上thượng 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 化hóa 身thân 單đơn 者giả 。 惟duy 指chỉ 應ưng 現hiện 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 法Pháp 身thân 複phức 者giả 。 一nhất 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 即tức 眾chúng 生sanh 本bổn 源nguyên 。 自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 也dã 。 二nhị 離ly 垢cấu 妙diệu 極cực 法Pháp 身thân 。 即tức 諸chư 佛Phật 所sở 證chứng 究cứu 竟cánh 法Pháp 界Giới 理lý 也dã 。 報báo 身thân 複phức 者giả 。 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 報báo 身thân 。 即tức 諸chư 佛Phật 智trí 斷đoạn 二nhị 德đức 究cứu 竟cánh 實thật 果quả 。 二nhị 他tha 受thọ 用dụng 報báo 身thân 。 即tức 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 其kỳ 心tâm 量lượng 所sở 見kiến 剎sát 塵trần 相tướng 好hảo 。 一nhất 一nhất 相tướng 好hảo 。 皆giai 無vô 分phần/phân 劑tề 者giả 也dã 。 化hóa 身thân 複phức 者giả 。 一nhất 應ưng 現hiện 身thân 。 示thị 成thành 八bát 相tương/tướng 。 二nhị 變biến 化hóa 身thân 。 無vô 而nhi 倐thúc 有hữu 。 又hựu 化hóa 身thân 亦diệc 名danh 應ưng 身thân 。 應ưng 物vật 示thị 現hiện 。 如như 月nguyệt 印ấn 水thủy 故cố 也dã 。 示thị 八bát 相tương/tướng 者giả 。

復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 勝thắng 應ưng 身thân 。 謂vị 地địa 上thượng 大Đại 士Sĩ 所sở 見kiến 。 相tướng 好hảo 無vô 量lượng 。 及cập 一nhất 類loại 大đại 根căn 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 未vị 登đăng 地địa 。 繇# 善thiện 根căn 力lực 。 亦diệc 能năng 見kiến 之chi 。 此thử 亦diệc 名danh 為vi 他tha 受thọ 用dụng 報báo 。 二nhị 帶đái 劣liệt 勝thắng 應ưng 身thân 。 即tức 通thông 教giáo 三tam 乘thừa 所sở 見kiến 。 接tiếp 入nhập 別biệt 圓viên 故cố 勝thắng 。 猶do 依y 事sự 識thức 故cố 劣liệt 。 三tam 劣liệt 應ưng 身thân 。 即tức 界giới 內nội 鈍độn 根căn 所sở 見kiến 丈trượng 六lục 老lão 比Bỉ 丘Khâu 相tương/tướng 。 惟duy 依y 事sự 識thức 不bất 達đạt 相tương/tướng 海hải 無vô 邊biên 之chi 致trí 。 故cố 名danh 為vi 劣liệt 。 此thử 三tam 應ưng 身thân 。 復phục 須tu 約ước 橫hoạnh/hoành 豎thụ 以dĩ 辨biện 其kỳ 相tương/tướng 。 約ước 橫hoạnh/hoành 辨biện 者giả 。 只chỉ 一nhất 丈trượng 六lục 境cảnh 本bổn 定định 身thân 。 界giới 內nội 鈍độn 根căn 。 見kiến 其kỳ 在tại 木mộc 樹thụ 下hạ 坐tọa 生sanh 草thảo 座tòa 。 以dĩ 老lão 比Bỉ 丘Khâu 身thân 。 轉chuyển 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 界giới 內nội 利lợi 根căn 。 即tức 見kiến 在tại 寶bảo 樹thụ 下hạ 。 坐tọa 天thiên 衣y 座tòa 。 以dĩ 帶đái 劣liệt 勝thắng 應ưng 身thân 。 轉chuyển 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 界giới 外ngoại 鈍độn 根căn 。 又hựu 即tức 見kiến 其kỳ 在tại 華hoa 藏tạng 界giới 。 坐tọa 華hoa 王vương 座tòa 。 以dĩ 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 轉chuyển 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 乃nãi 至chí 界giới 外ngoại 利lợi 根căn 。 又hựu 即tức 見kiến 其kỳ 居cư 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 坐tọa 虗hư 空không 座tòa 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 轉chuyển 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 此thử 則tắc 佛Phật 身thân 不bất 動động 。 機cơ 見kiến 自tự 殊thù 。 故cố 名danh 橫hoạnh/hoành 辨biện 也dã 。 約ước 豎thụ 辨biện 者giả 。 如như 此thử 經Kinh 中trung 千thiên 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 。 自tự 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 義nghĩa 當đương 劣liệt 應ưng 。 應ưng 藏tạng 教giáo 機cơ 。 千thiên 華hoa 上thượng 佛Phật 。 自tự 居cư 四tứ 禪thiền 宮cung 中trung 。 義nghĩa 當đương 帶đái 劣liệt 勝thắng 應ưng 。 應ưng 通thông 教giáo 機cơ 。 故cố 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 成thành 滿mãn 。 於ư 色sắc 究cứu 竟cánh 處xứ 。 示thị 一nhất 切thiết 世thế 間gian 最tối 高cao 大đại 身thân 。 謂vị 以dĩ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 。 無vô 明minh 頓đốn 盡tận 。 名danh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 。 能năng 現hiện 十thập 方phương 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 即tức 其kỳ 證chứng 也dã 。 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 自tự 據cứ 蓮liên 華hoa 臺đài 藏tạng 世thế 界giới 。 義nghĩa 當đương 他tha 受thọ 用dụng 報báo 。 亦diệc 名danh 勝thắng 應ưng 。 應ưng 別biệt 教giáo 機cơ 。 此thử 則tắc 佛Phật 身thân 不bất 同đồng 。 處xử 所sở 亦diệc 異dị 。 若nhược 藏tạng 教giáo 機cơ 轉chuyển 而nhi 為vi 通thông 。 則tắc 離ly 於ư 樹thụ 下hạ 。 得đắc 見kiến 四tứ 禪thiền 中trung 佛Phật 。 若nhược 通thông 教giáo 機cơ 接tiếp 入nhập 別biệt 教giáo 。 則tắc 從tùng 於ư 四tứ 禪thiền 。 還hoàn 至chí 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 惟duy 圓viên 人nhân 根căn 利lợi 。 於ư 一nhất 切thiết 身thân 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 若nhược 豎thụ 。 了liễu 知tri 皆giai 即tức 法Pháp 身thân 影ảnh 現hiện 。 故cố 不bất 別biệt 明minh 身thân 相tướng 處xứ 所sở 。 此thử 名danh 豎thụ 辨biện 也dã 。 問vấn 。 起khởi 信tín 為vi 圓viên 頓đốn 大Đại 乘Thừa 。 胡hồ 得đắc 判phán 作tác 通thông 教giáo 佛Phật 相tương/tướng 。 答đáp 。 文văn 中trung 既ký 言ngôn 示thị 世thế 間gian 最tối 高cao 大đại 身thân 。 知tri 是thị 應ứng 化hóa 。 非phi 指chỉ 法pháp 報báo 。 而nhi 通thông 教giáo 為vi 大Đại 乘Thừa 初sơ 門môn 。 前tiền 通thông 三tam 藏tạng 。 令linh 不bất 滯trệ 於ư 化hóa 城thành 。 後hậu 通thông 別biệt 圓viên 。 令linh 同đồng 歸quy 於ư 寶bảo 所sở 。 故cố 功công 德đức 成thành 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 現hiện 此thử 身thân 最tối 切thiết 機cơ 宜nghi 。 兼kiêm 與dữ 今kim 經kinh 宛uyển 合hợp 。 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 統thống 一nhất 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 故cố 亦diệc 統thống 一nhất 佛Phật 身thân 。 即tức 所sở 謂vị 周chu 匝táp 千thiên 華hoa 上thượng 之chi 千thiên 釋Thích 迦Ca 也dã 。 於ư 同đồng 居cư 土thổ/độ 中trung 最tối 為vi 高cao 大đại 故cố 名danh 勝thắng 應ưng 。 對đối 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 猶do 屬thuộc 分phân 段đoạn 。 故cố 名danh 帶đái 劣liệt 。 言ngôn 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 者giả 。 明minh 是thị 應ưng 通thông 教giáo 機cơ 。 言ngôn 無vô 明minh 頓đốn 盡tận 名danh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 者giả 。 約ước 權quyền 。 則tắc 斷đoạn 盡tận 色sắc 心tâm 無vô 知tri 習tập 氣khí 。 亦diệc 稱xưng 佛Phật 眼nhãn 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 約ước 實thật 。 則tắc 是thị 從tùng 法pháp 報báo 而nhi 垂thùy 應ứng 化hóa 。 言ngôn 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 。 能năng 現hiện 十thập 方phương 者giả 。 即tức 所sở 謂vị 一nhất 華hoa 百bách 億ức 國quốc 。 一nhất 國quốc 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 千thiên 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 。 是thị 千thiên 釋Thích 迦Ca 化hóa 身thân 也dã 。 無vô 而nhi 倏thúc 有hữu 。 又hựu 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 示thị 現hiện 佛Phật 相tương/tướng 。 二nhị 示thị 九cửu 界giới 相tương/tướng 。 如như 妙diệu 音âm 觀quán 音âm 等đẳng 。 隨tùy 類loại 現hiện 身thân 。 來lai 時thời 不bất 知tri 。 去khứ 時thời 不bất 覺giác 。 佛Phật 佛Phật 道Đạo 同đồng 。 總tổng 以dĩ 慈từ 悲bi 感cảm 應ứng 成thành 茲tư 妙diệu 用dụng 也dã 。 如như 此thử 三Tam 身Thân 。 義nghĩa 意ý 無vô 量lượng 。 總tổng 非phi 異dị 體thể 。 法Pháp 身thân 如như 珠châu 體thể 圓viên 。 報báo 身thân 如như 珠châu 光quang 淨tịnh 。 化hóa 身thân 如như 珠châu 影ảnh 互hỗ 涉thiệp 。 離ly 體thể 無vô 光quang 。 離ly 光quang 無vô 影ảnh 。 繇# 影ảnh 知tri 光quang 。 繇# 光quang 見kiến 體thể 。 三Tam 身Thân 理lý 明minh 。 梵Phạm 網võng 義nghĩa 顯hiển 矣hĩ 。 又hựu 此thử 三Tam 身Thân 。 即tức 是thị 三tam 德đức 。 法Pháp 身thân 即tức 法Pháp 身thân 德đức 。 除trừ 中trung 道đạo 外ngoại 無vô 別biệt 體thể 故cố 。 報báo 身thân 即tức 般Bát 若Nhã 德đức 。 證chứng 理lý 繇# 實thật 智trí 故cố 。 化hóa 身thân 即tức 解giải 脫thoát 德đức 。 處xứ 處xứ 應ưng 現hiện 往vãng 故cố 。 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 。 諸chư 佛Phật 非phi 增tăng 。 眾chúng 生sanh 非phi 減giảm 。 三Tam 身Thân 亦diệc 爾nhĩ 。 但đãn 迷mê 時thời 為vi 理lý 即tức 三Tam 身Thân 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 時thời 為vi 究cứu 竟cánh 三Tam 身Thân 耳nhĩ 。 說thuyết 者giả 。 悅duyệt 其kỳ 所sở 懷hoài 。 謂vị 諸chư 佛Phật 久cửu 修tu 久cửu 證chứng 一nhất 體thể 三Tam 身Thân 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 同đồng 具cụ 此thử 德đức 。 大đại 悲bi 熏huân 心tâm 。 每mỗi 思tư 濟tế 度độ 。 今kim 機cơ 緣duyên 初sơ 熟thục 。 廼# 接tiếp 歸quy 本bổn 源nguyên 世thế 界giới 。 親thân 覲cận 本bổn 尊tôn 。 秉bỉnh 受thọ 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 次thứ 復phục 示thị 成thành 樹thụ 下hạ 。 普phổ 為vi 凡phàm 夫phu 結kết 重trọng/trùng 輕khinh 戒giới 。 俾tỉ 受thọ 者giả 頓đốn 入nhập 佛Phật 位vị 。 成thành 真chân 佛Phật 子tử 。 度độ 生sanh 本bổn 懷hoài 。 於ư 茲tư 暢sướng 悅duyệt 。 據cứ 文văn 。 則tắc 上thượng 卷quyển 是thị 舍xá 那na 所sở 說thuyết 。 下hạ 卷quyển 是thị 釋Thích 迦Ca 所sở 說thuyết 。 然nhiên 經kinh 傳truyền 此thử 界giới 。 必tất 繇# 釋Thích 迦Ca 之chi 所sở 覆phú 述thuật 。 題đề 稱xưng 佛Phật 說thuyết 。 當đương 指chỉ 釋Thích 迦Ca 。 亦diệc 以dĩ 三Tam 身Thân 不bất 異dị 故cố 也dã 。 問vấn 。 三Tam 身Thân 既ký 是thị 不bất 異dị 。 何hà 故cố 釋Thích 迦Ca 擎kình 接tiếp 大đại 眾chúng 。 還hoàn 至chí 蓮liên 華hoa 臺đài 藏tạng 世thế 界giới 。 同đồng 禮lễ 舍xá 那na 。 答đáp 。 三Tam 身Thân 不bất 異dị 。 亦diệc 非phi 定định 一nhất 以dĩ 不bất 異dị 而nhi 異dị 。 故cố 約ước 豎thụ 辨biện 。 如như 此thử 經Kinh 中trung 釋Thích 迦Ca 億ức 國quốc 。 舍xá 那na 華hoa 臺đài 。 以dĩ 不bất 一nhất 而nhi 一nhất 。 故cố 約ước 橫hoạnh/hoành 辨biện 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 中trung 不bất 動động 寂tịch 場tràng 。 徧biến 於ư 塵trần 剎sát 。 又hựu 以dĩ 一nhất 而nhi 不bất 一nhất 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 明minh 或hoặc 見kiến 釋Thích 迦Ca 。 或hoặc 無vô 量lượng 壽thọ 。 或hoặc 復phục 阿a 閦súc 。 或hoặc 賢hiền 首thủ 等đẳng 令linh 人nhân 不bất 作tác 定định 一nhất 之chi 見kiến 。 以dĩ 異dị 而nhi 不bất 異dị 。 故cố 此thử 經Kinh 云vân 如như 是thị 千thiên 百bách 億ức 。 盧Lô 舍Xá 那Na 本bổn 身thân 。 令linh 人nhân 不bất 作tác 定định 異dị 之chi 見kiến 。 佛Phật 身thân 一nhất 異dị 。 既ký 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 法Pháp 傳truyền 受thọ 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 謂vị 初sơ 一nhất 番phiên 舍xá 那na 傳truyền 法pháp 。 千thiên 釋Thích 迦Ca 受thọ 之chi 。 次thứ 一nhất 番phiên 千thiên 釋Thích 迦Ca 傳truyền 法pháp 。 千thiên 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 受thọ 之chi 。 第đệ 三tam 番phiên 千thiên 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 傳truyền 法pháp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 受thọ 之chi 。 乃nãi 至chí 現hiện 在tại 眾chúng 生sanh 。 展triển 轉chuyển 傳truyền 法pháp 。 後hậu 世thế 眾chúng 生sanh 次thứ 第đệ 受thọ 之chi 。 以dĩ 言ngôn 其kỳ 異dị 。 則tắc 同đồng 者giả 亦diệc 異dị 舍xá 那na 尚thượng 非phi 千thiên 佛Phật 。 千thiên 佛Phật 尚thượng 非phi 百bách 億ức 。 況huống 千thiên 百bách 億ức 。 豈khởi 即tức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 迹tích 。 是thị 隨tùy 情tình 說thuyết 。 以dĩ 言ngôn 其kỳ 同đồng 。 則tắc 異dị 者giả 亦diệc 同đồng 。 千thiên 百bách 億ức 既ký 即tức 千thiên 佛Phật 化hóa 身thân 。 千thiên 佛Phật 又hựu 即tức 舍xá 那na 化hóa 身thân 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 何hà 獨độc 非phi 舍xá 那na 同đồng 體thể 。 故cố 曰viết 若nhược 人nhân 受thọ 佛Phật 戒giới 。 即tức 入nhập 諸chư 佛Phật 位vị 。 汝nhữ 是thị 當đương 成thành 佛Phật 。 我ngã 是thị 已dĩ 成thành 佛Phật 。 是thị 名danh 為vi 本bổn 。 是thị 隨tùy 智trí 說thuyết 。 為vi 本bổn 施thí 迹tích 。 繇# 迹tích 顯hiển 本bổn 。 此thử 擎kình 接tiếp 大đại 眾chúng 還hoàn 蓮liên 華hoa 藏tạng 意ý 也dã 。 舍xá 那na 為vi 本bổn 。 千thiên 釋Thích 迦Ca 為vi 迹tích 。 千thiên 佛Phật 又hựu 為vi 本bổn 。 千thiên 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 為vi 迹tích 。 千thiên 百bách 億ức 又hựu 為vi 本bổn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 為vi 迹tích 。 乃nãi 至chí 展triển 轉chuyển 。 傳truyền 法pháp 者giả 復phục 為vi 本bổn 。 受thọ 法pháp 者giả 復phục 為vi 迹tích 。 本bổn 迹tích 重trùng 重trùng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 而nhi 離ly 本bổn 無vô 迹tích 。 迹tích 是thị 本bổn 家gia 之chi 迹tích 。 故cố 云vân 諸chư 佛Phật 心tâm 內nội 眾chúng 生sanh 。 離ly 迹tích 無vô 本bổn 。 本bổn 是thị 迹tích 家gia 之chi 本bổn 。 故cố 云vân 眾chúng 生sanh 心tâm 內nội 諸chư 佛Phật 。 法pháp 華hoa 本bổn 迹tích 。 豎thụ 約ước 塵trần 劫kiếp 。 此thử 經Kinh 本bổn 迹tích 。 橫hoạnh/hoành 約ước 億ức 界giới 。 豎thụ 則tắc 古cổ 今kim 不bất 離ly 當đương 念niệm 。 橫hoạnh/hoành 則tắc 自tự 他tha 不bất 隔cách 毫hào 端đoan 為vi 本bổn 施thí 迹tích 。 妙diệu 智trí 隨tùy 情tình 。 開khai 迹tích 顯hiển 本bổn 。 融dung 情tình 歸quy 智trí 。 豈khởi 不bất 巧xảo 哉tai 。 又hựu 此thử 經Kinh 不bất 惟duy 橫hoạnh/hoành 開khai 本bổn 迹tích 。 知tri 自tự 他tha 之chi 不bất 隔cách 。 亦diệc 復phục 豎thụ 開khai 本bổn 迹tích 。 顯hiển 今kim 古cổ 之chi 常thường 然nhiên 。 如như 下hạ 卷quyển 初sơ 云vân 。 吾ngô 今kim 來lai 此thử 世thế 界giới 八bát 千thiên 返phản 。 為vi 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 坐tọa 金kim 剛cang 華hoa 光quang 王vương 座tòa 。 乃nãi 至chí 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 王Vương 宮cung 。 為vi 是thị 中trung 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 略lược 開khai 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 竟cánh 。 豈khởi 非phi 開khai 顯hiển 數sác 數sác 示thị 成thành 正chánh 覺giác 之chi 事sự 。 故cố 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 久cửu 遠viễn 若nhược 斯tư 。 但đãn 以dĩ 方phương 便tiện 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 也dã 。 若nhược 謂vị 概khái 論luận 受thọ 生sanh 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 則tắc 觀quán 此thử 大đại 地địa 。 無vô 有hữu 一nhất 微vi 塵trần 許hứa 非phi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 身thân 命mạng 處xứ 。 又hựu 何hà 止chỉ 八bát 千thiên 返phản 耶da 。 問vấn 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 。 惟duy 在tại 法pháp 華hoa 。 餘dư 部bộ 之chi 所sở 不bất 共cộng 。 今kim 方phương 初sơ 示thị 成thành 道Đạo 。 胡hồ 得đắc 便tiện 約ước 發phát 本bổn 為vi 解giải 。 若nhược 此thử 經Kinh 既ký 已dĩ 發phát 本bổn 。 又hựu 何hà 須tu 法pháp 華hoa 更cánh 開khai 。 答đáp 。 法pháp 華hoa 兩lưỡng 番phiên 開khai 顯hiển 。 皆giai 點điểm 示thị 界giới 內nội 權quyền 機cơ 。 令linh 歸quy 佛Phật 道Đạo 。 今kim 經kinh 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 同đồng 部bộ 。 自tự 被bị 界giới 外ngoại 兩lưỡng 機cơ 。 縱túng/tung 令linh 二Nhị 乘Thừa 在tại 座tòa 。 猶do 然nhiên 若nhược 啞á 如như 聾lung 。 況huống 未vị 與dữ 法pháp 席tịch 。 那na 知tri 絕tuyệt 唱xướng 。 故cố 須tu 直trực 至chí 法pháp 華hoa 。 方phương 得đắc 開khai 會hội 。 不bất 可khả 謂vị 根căn 已dĩ 熟thục 者giả 。 亦diệc 至chí 法pháp 華hoa 方phương 開khai 會hội 也dã 。 問vấn 。 佛Phật 三Tam 身Thân 中trung 。 的đích 是thị 何hà 身thân 說thuyết 法Pháp 。 答đáp 。 三Tam 身Thân 既ký 非phi 一nhất 異dị 。 自tự 不bất 容dung 偏thiên 執chấp 何hà 身thân 說thuyết 法Pháp 。 但đãn 為vi 對đối 治trị 有hữu 異dị 。 故cố 使sử 諸chư 經kinh 。 所sở 說thuyết 不bất 同đồng 。 或hoặc 云vân 報báo 化hóa 非phi 真chân 佛Phật 。 亦diệc 非phi 說thuyết 法Pháp 者giả 。 此thử 則tắc 恐khủng 人nhân 執chấp 相tướng 迷mê 理lý 。 故cố 惟duy 示thị 法pháp 性tánh 本bổn 覺giác 以dĩ 為vi 真chân 佛Phật 也dã 。 或hoặc 云vân 法pháp 佛Phật 者giả 。 自tự 覺giác 聖thánh 境cảnh 。 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 說thuyết 法Pháp 現hiện 儀nghi 。 皆giai 化hóa 佛Phật 耳nhĩ 。 此thử 則tắc 恐khủng 人nhân 以dĩ 法Pháp 身thân 墮đọa 在tại 情tình 量lượng 。 故cố 惟duy 指chỉ 化hóa 佛Phật 示thị 三tam 輪luân 也dã 。 實thật 則tắc 說thuyết 法Pháp 度độ 生sanh 。 非phi 法Pháp 身thân 。 亦diệc 不bất 離ly 法pháp 身thân 。 非phi 報báo 化hóa 身thân 。 亦diệc 不bất 離ly 報báo 化hóa 身thân 。 若nhược 得đắc 四tứ 悉tất 檀đàn 意ý 。 謂vị 惟duy 法Pháp 身thân 說thuyết 法Pháp 亦diệc 可khả 。 如như 云vân 報báo 化hóa 非phi 說thuyết 法Pháp 者giả 。 謂vị 惟duy 報báo 化hóa 說thuyết 法Pháp 亦diệc 可khả 。 如như 云vân 法Pháp 身thân 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 謂vị 三Tam 身Thân 合hợp 乃nãi 說thuyết 法Pháp 亦diệc 可khả 。 如như 云vân 功công 德đức 和hòa 法Pháp 身thân 。 處xứ 處xứ 應ưng 現hiện 往vãng 。 謂vị 三Tam 身Thân 各các 各các 說thuyết 法Pháp 亦diệc 可khả 。 法pháp 報báo 佛Phật 為vi 地địa 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 勝thắng 應ưng 佛Phật 為vi 地địa 前tiền 及cập 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 說thuyết 法Pháp 。 劣liệt 應ưng 佛Phật 為vi 一nhất 切thiết 。 凡phàm 夫phu 說thuyết 法Pháp 。 謂vị 三Tam 身Thân 總tổng 無vô 所sở 說thuyết 亦diệc 可khả 。 如như 云vân 四tứ 十thập 九cửu 年niên 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 。 若nhược 不bất 解giải 四tứ 悉tất 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 執chấp 一nhất 句cú 。 皆giai 名danh 謗báng 佛Phật 也dã 。

次thứ 釋Thích 梵Phạm 網võng 為vi 二nhị 。 初sơ 約ước 喻dụ 。 次thứ 約ước 法pháp 。 初sơ 約ước 喻dụ 者giả 。 經Kinh 云vân 時thời 佛Phật 觀quán 諸chư 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 網võng 羅la 幢tràng 。 因nhân 為vi 說thuyết 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 猶do 如như 網võng 孔khổng 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 別biệt 異dị 無vô 量lượng 。 佛Phật 教giáo 門môn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 知tri 以dĩ 喻dụ 為vi 名danh 也dã 。 能năng 喻dụ 惟duy 一nhất 。 謂vị 梵Phạm 王Vương 珠châu 幢tràng 。 所sở 喻dụ 有hữu 二nhị 。 謂vị 世thế 界giới 及cập 佛Phật 教giáo 門môn 。 世thế 界giới 即tức 所sở 被bị 之chi 機cơ 。 教giáo 門môn 即tức 能năng 被bị 之chi 法pháp 。 法pháp 性tánh 平bình 等đẳng 。 理lý 非phi 種chủng 種chủng 。 繇# 機cơ 異dị 故cố 。 教giáo 門môn 亦diệc 殊thù 初sơ 明minh 所sở 被bị 之chi 機cơ 不bất 言ngôn 眾chúng 生sanh 而nhi 言ngôn 世thế 界giới 者giả 。 舉cử 依y 報báo 以dĩ 該cai 正chánh 報báo 。 所sở 謂vị 佛Phật 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 地địa 獄ngục 世thế 界giới 。 以dĩ 此thử 種chủng 種chủng 世thế 界giới 。 皆giai 是thị 眾chúng 生sanh 。 同đồng 別biệt 二nhị 妄vọng 所sở 成thành 。 同đồng 中trung 有hữu 別biệt 。 別biệt 中trung 有hữu 同đồng 。 同đồng 別biệt 互hỗ 緣duyên 。 安an 立lập 剎sát 網võng 。 淨tịnh 穢uế 差sai 別biệt 。 非phi 言ngôn 可khả 窮cùng 。 略lược 而nhi 明minh 之chi 。 有hữu 四tứ 種chủng 土thổ/độ 。 一nhất 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 二nhị 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ 。 三tam 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 土thổ/độ 。 四tứ 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 土thổ/độ 。 以dĩ 四tứ 土thổ/độ 攝nhiếp 十thập 界giới 者giả 。 寂tịch 光quang 是thị 佛Phật 世thế 界giới 。 實thật 報báo 是thị 菩Bồ 薩Tát 世thế 界giới 。 方phương 便tiện 是thị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 世thế 界giới 。 同đồng 居cư 是thị 六lục 凡phàm 世thế 界giới 也dã 。 於ư 此thử 四tứ 土thổ/độ 。 又hựu 各các 分phần/phân 淨tịnh 穢uế 。 及cập 具cụ 橫hoạnh/hoành 論luận 豎thụ 論luận 二nhị 義nghĩa 。 今kim 先tiên 明minh 四tứ 土thổ/độ 。 初sơ 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 者giả 。 常thường 即tức 法Pháp 身thân 。 寂tịch 即tức 解giải 脫thoát 。 光quang 即tức 般Bát 若Nhã 。 又hựu 三tam 德đức 皆giai 常thường 。 性tánh 無vô 遷thiên 故cố 。 三tam 德đức 皆giai 寂tịch 。 離ly 塵trần 勞lao 故cố 。 三tam 德đức 皆giai 光quang 。 極cực 明minh 淨tịnh 故cố 。 如như 此thử 三tam 法pháp 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 名danh 祕bí 密mật 藏tạng 。 乃nãi 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 所sở 遊du 居cư 處xứ 。 約ước 智trí 名danh 身thân 。 約ước 理lý 名danh 土thổ/độ 。 身thân 土thổ/độ 一nhất 如như 。 非phi 二nhị 相tương/tướng 也dã 。 此thử 無vô 各các 各các 別biệt 異dị 之chi 致trí 。 而nhi 實thật 徧biến 周chu 別biệt 異dị 界giới 中trung 。 以dĩ 別biệt 異dị 世thế 界giới 。 離ly 此thử 別biệt 無vô 安an 立lập 處xứ 故cố 。 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ 者giả 。 繇# 於ư 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 稱xưng 性tánh 所sở 感cảm 真chân 實thật 果quả 報báo 。 色sắc 心tâm 自tự 在tại 。 塵trần 剎sát 互hỗ 含hàm 。 地địa 上thượng 大Đại 士Sĩ 之chi 所sở 遊du 居cư 。 身thân 能năng 現hiện 土thổ/độ 。 土thổ/độ 亦diệc 現hiện 身thân 。 不bất 違vi 法pháp 性tánh 。 勝thắng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 如như 華hoa 嚴nghiêm 所sở 明minh 法Pháp 界Giới 安an 立lập 海hải 也dã 。 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 土thổ/độ 者giả 。 出xuất 三tam 界giới 外ngoại 。 三tam 乘thừa 聖thánh 眾chúng 修tu 方phương 便tiện 道đạo 。 之chi 所sở 遊du 居cư 。 但đãn 離ly 分phân 段đoạn 。 未vị 免miễn 變biến 易dị 。 但đãn 盡tận 見kiến 思tư 。 未vị 除trừ 別biệt 惑hoặc 。 故cố 名danh 有hữu 餘dư 。 謂vị 有hữu 九cửu 人nhân 生sanh 於ư 此thử 土thổ/độ 。 藏tạng 教giáo 二nhị 人nhân 。 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 通thông 教giáo 三tam 人nhân 。 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 及cập 六lục 地địa 以dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 別biệt 教giáo 三tam 人nhân 。 十thập 住trụ 。 十thập 行hành 。 及cập 十thập 回hồi 向hướng 。 圓viên 教giáo 一nhất 人nhân 。 即tức 是thị 十thập 信tín 也dã 。 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 土thổ/độ 者giả 。 三tam 界giới 九cửu 地địa 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 本bổn 是thị 凡phàm 夫phu 有hữu 漏lậu 善thiện 不bất 善thiện 不bất 動động 業nghiệp 。 之chi 所sở 招chiêu 感cảm 。 而nhi 聖thánh 人nhân 亦diệc 復phục 同đồng 居cư 。 其kỳ 同đồng 居cư 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 聖thánh 。 一nhất 實thật 。 二nhị 權quyền 。 實thật 者giả 。 謂vị 此thử 聖thánh 人nhân 。 始thỉ 是thị 凡phàm 夫phu 。 本bổn 繇# 夙túc 業nghiệp 牽khiên 生sanh 此thử 界giới 。 生sanh 此thử 界giới 後hậu 。 因nhân 修tu 道Đạo 力lực 。 證chứng 三tam 乘thừa 果quả 。 權quyền 者giả 。 謂vị 此thử 聖thánh 人nhân 。 或hoặc 是thị 寂tịch 光quang 實thật 報báo 方phương 便tiện 土thổ/độ 人nhân 。 繇# 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 示thị 生sanh 此thử 界giới 。 非phi 是thị 業nghiệp 牽khiên 。 以dĩ 此thử 二nhị 種chủng 聖thánh 人nhân 與dữ 凡phàm 雜tạp 處xứ 。 故cố 名danh 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 土thổ/độ 也dã 。 問vấn 。 同đồng 居cư 土thổ/độ 中trung 。 聖thánh 有hữu 權quyền 實thật 。 上thượng 三tam 土thổ/độ 中trung 。 惟duy 聖thánh 無vô 凡phàm 。 亦diệc 各các 有hữu 權quyền 實thật 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 。 二nhị 權quyền 一nhất 實thật 。 若nhược 從tùng 同đồng 居cư 土thổ/độ 中trung 斷đoạn 見kiến 思tư 惑hoặc 。 盡tận 分phân 段đoạn 生sanh 。 乃nãi 於ư 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 受thọ 法pháp 性tánh 身thân 。 如như 前tiền 所sở 明minh 九cửu 人nhân 。 總tổng 名danh 一nhất 實thật 。 若nhược 寂tịch 光quang 實thật 報báo 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 誘dụ 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 。 及cập 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 令linh 入nhập 正chánh 位vị 。 示thị 居cư 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 二nhị 權quyền 。 實thật 報báo 土thổ/độ 中trung 一nhất 權quyền 一nhất 實thật 。 若nhược 別biệt 地địa 圓viên 住trụ 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 而nhi 得đắc 生sanh 者giả 。 名danh 之chi 為vi 實thật 。 若nhược 寂tịch 光quang 法pháp 佛Phật 現hiện 他tha 受thọ 用dụng 報báo 身thân 。 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 盡tận 無vô 明minh 源nguyên 者giả 。 名danh 之chi 為vi 權quyền 。 寂tịch 光quang 土thổ/độ 中trung 。 惟duy 實thật 無vô 權quyền 。 以dĩ 是thị 諸chư 佛Phật 。 所sở 遊du 居cư 故cố 。 次thứ 明minh 四tứ 土thổ/độ 各các 分phần/phân 淨tịnh 穢uế 者giả 。 同đồng 居cư 土thổ/độ 中trung 。 五ngũ 濁trược 輕khinh 者giả 則tắc 淨tịnh 。 如như 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 妙Diệu 喜Hỷ 世Thế 界Giới 等đẳng 。 五ngũ 濁trược 重trọng/trùng 者giả 則tắc 穢uế 。 如như 今kim 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 等đẳng 。 又hựu 或hoặc 純thuần 淨tịnh 無vô 穢uế 。 或hoặc 純thuần 穢uế 無vô 淨tịnh 。 或hoặc 淨tịnh 兼kiêm 穢uế 。 或hoặc 穢uế 兼kiêm 淨tịnh 。 或hoặc 淨tịnh 轉chuyển 穢uế 。 或hoặc 穢uế 轉chuyển 淨tịnh 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 別biệt 異dị 無vô 量lượng 。 皆giai 繇# 眾chúng 生sanh 業nghiệp 感cảm 。 致trí 斯tư 差sai 降giáng/hàng 。 具cụ 如như 諸chư 經kinh 廣quảng 明minh 。 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 。 析tích 空không 拙chuyết 度độ 者giả 穢uế 。 體thể 空không 巧xảo 度độ 者giả 淨tịnh 。 細tế 論luận 則tắc 九cửu 人nhân 所sở 見kiến 。 後hậu 後hậu 轉chuyển 勝thắng 。 亦diệc 得đắc 展triển 轉chuyển 論luận 於ư 淨tịnh 穢uế 。 實thật 報báo 土thổ/độ 中trung 。 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 證chứng 入nhập 者giả 穢uế 。 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 證chứng 入nhập 者giả 淨tịnh 。 寂tịch 光quang 土thổ/độ 中trung 。 分phần/phân 證chứng 名danh 穢uế 。 究cứu 竟cánh 名danh 淨tịnh 。 問vấn 。 同đồng 居cư 繇# 業nghiệp 所sở 牽khiên 。 可khả 分phần/phân 淨tịnh 穢uế 。 上thượng 之chi 三tam 土thổ/độ 。 皆giai 是thị 聖thánh 居cư 。 那na 復phục 有hữu 穢uế 。 答đáp 譬thí 如như 孫tôn 陀đà 絕tuyệt 色sắc 。 比tỉ 於ư 天thiên 女nữ 。 不bất 啻# 瞎hạt 猴hầu 。 上thượng 味vị 酥tô 酡# 。 禪thiền 天thiên 視thị 之chi 。 不bất 啻# 膿nùng 血huyết 。 色sắc 界giới 妙diệu 身thân 。 四tứ 空không 視thị 之chi 。 逾du 於ư 癰ung 毒độc 。 小Tiểu 乘Thừa 三tam 昧muội 。 法Pháp 眼nhãn 觀quán 之chi 。 猶do 如như 癡si 醉túy 。 以dĩ 此thử 為vi 例lệ 。 淨tịnh 穢uế 何hà 窮cùng 。 未vị 登đăng 妙diệu 覺giác 。 穢uế 終chung 未vị 盡tận 。 淨tịnh 終chung 未vị 極cực 。 故cố 曰viết 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 別biệt 異dị 無vô 量lượng 也dã 。 次thứ 明minh 橫hoạnh/hoành 論luận 豎thụ 論luận 者giả 。 豎thụ 則tắc 出xuất 於ư 同đồng 居cư 。 乃nãi 入nhập 方phương 便tiện 。 出xuất 於ư 方phương 便tiện 。 乃nãi 入nhập 實thật 報báo 。 出xuất 於ư 實thật 報báo 。 乃nãi 入nhập 寂tịch 光quang 。 斷đoạn 惑hoặc 既ký 淺thiển 深thâm 不bất 同đồng 。 住trú 處xứ 亦diệc 高cao 下hạ 逈huýnh 別biệt 。 橫hoạnh/hoành 則tắc 不bất 移di 當đương 處xứ 。 所sở 見kiến 自tự 殊thù 。 於ư 同đồng 居cư 土thổ/độ 。 橫hoạnh/hoành 超siêu 三tam 土thổ/độ 。 謂vị 見kiến 思tư 斷đoạn 盡tận 即tức 見kiến 方phương 便tiện 。 塵trần 沙sa 斷đoạn 盡tận 。 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 。 即tức 見kiến 實thật 報báo 亦diệc 得đắc 分phần/phân 見kiến 寂tịch 光quang 。 無vô 明minh 斷đoạn 盡tận 。 即tức 得đắc 了liễu 了liễu 見kiến 於ư 寂tịch 光quang 。 於ư 方phương 便tiện 土thổ/độ 。 橫hoạnh/hoành 超siêu 二nhị 土thổ/độ 。 謂vị 實thật 報báo 寂tịch 光quang 。 於ư 實thật 報báo 土thổ/độ 。 橫hoạnh/hoành 超siêu 一nhất 土thổ/độ 。 謂vị 常thường 寂tịch 光quang 。 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 無vô 復phục 可khả 超siêu 。 亦diệc 無vô 橫hoạnh/hoành 豎thụ 。 又hựu 約ước 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 。 隨tùy 於ư 己kỷ 土thổ/độ 。 橫hoạnh/hoành 豎thụ 自tự 在tại 謂vị 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 下hạ 三tam 土thổ/độ 。 實thật 報báo 土thổ/độ 中trung 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 下hạ 二nhị 土thổ/độ 。 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 同đồng 居cư 土thổ/độ 。 又hựu 同đồng 居cư 土thổ/độ 中trung 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 示thị 上thượng 三tam 土thổ/độ 。 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 示thị 上thượng 二nhị 土thổ/độ 。 實thật 報báo 土thổ/độ 中trung 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 示thị 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 故cố 曰viết 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 猶do 如như 網võng 孔khổng 。 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 也dã 。

次thứ 明minh 能năng 被bị 之chi 法pháp 。 法pháp 貴quý 當đương 機cơ 。 機cơ 既ký 萬vạn 殊thù 。 法pháp 亦diệc 千thiên 變biến 。 概khái 而nhi 為vi 語ngữ 。 有hữu 四tứ 種chủng 教giáo 。 良lương 以dĩ 眾chúng 生sanh 流lưu 轉chuyển 二nhị 死tử 。 止chỉ 因nhân 迷mê 真chân 迷mê 中trung 二nhị 種chủng 無vô 明minh 。 迷mê 真chân 故cố 有hữu 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 。 須tu 設thiết 界giới 內nội 教giáo 以dĩ 度độ 之chi 。 迷mê 中trung 故cố 有hữu 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 須tu 設thiết 界giới 外ngoại 教giáo 以dĩ 度độ 之chi 。 而nhi 真chân 中trung 二nhị 迷mê 。 復phục 各các 有hữu 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 。 故cố 界giới 內nội 外ngoại 人nhân 。 又hựu 各các 有hữu 利lợi 鈍độn 根căn 異dị 。 迷mê 真chân 重trọng/trùng 者giả 為vi 界giới 內nội 鈍độn 根căn 。 非phi 析tích 空không 觀quán 莫mạc 生sanh 其kỳ 解giải 。 故cố 有hữu 藏tạng 教giáo 法pháp 起khởi 。 迷mê 真chân 輕khinh 者giả 為vi 界giới 內nội 利lợi 根căn 。 非phi 體thể 空không 觀quán 不bất 逗đậu 其kỳ 宜nghi 。 故cố 有hữu 通thông 教giáo 法pháp 起khởi 。 迷mê 中trung 重trọng/trùng 者giả 為vi 界giới 外ngoại 鈍độn 根căn 。 非phi 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 莫mạc 治trị 其kỳ 惑hoặc 。 故cố 有hữu 別biệt 教giáo 法pháp 起khởi 。 迷mê 中trung 輕khinh 者giả 為vi 界giới 外ngoại 利lợi 根căn 。 非phi 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 莫mạc 開khai 其kỳ 悟ngộ 。 故cố 有hữu 圓viên 教giáo 法pháp 起khởi 。 就tựu 此thử 四tứ 教giáo 。 復phục 各các 四tứ 門môn 。 謂vị 有hữu 門môn 。 空không 門môn 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 空không 門môn 。 非phi 有hữu 非phi 空không 門môn 。 凡phàm 四tứ 四tứ 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 就tựu 十thập 六lục 門môn 。 又hựu 各các 具cụ 四tứ 種chủng 悉tất 檀đàn 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 一nhất 一nhất 門môn 。 或hoặc 得đắc 歡hoan 喜hỷ 益ích 。 是thị 世thế 界giới 悉tất 檀đàn 。 或hoặc 得đắc 生sanh 善thiện 益ích 。 是thị 為vi 人nhân 悉tất 檀đàn 。 或hoặc 得đắc 滅diệt 惡ác 益ích 。 是thị 對đối 治trị 悉tất 檀đàn 。 或hoặc 得đắc 入nhập 理lý 益ích 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 悉tất 檀đàn 。 故cố 曰viết 佛Phật 教giáo 門môn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 猶do 如như 世thế 界giới 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 別biệt 異dị 無vô 量lượng 也dã 。 又hựu 說thuyết 此thử 四tứ 教giáo 。 更cánh 有hữu 四tứ 種chủng 化hóa 儀nghi 不bất 同đồng 。 或hoặc 頓đốn 說thuyết 。 或hoặc 漸tiệm 說thuyết 。 或hoặc 秘bí 密mật 說thuyết 。 或hoặc 不bất 定định 說thuyết 。 頓đốn 說thuyết 者giả 。 頓đốn 示thị 圓viên 宗tông 。 或hoặc 雖tuy 兼kiêm 別biệt 。 總tổng 被bị 大đại 機cơ 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 及cập 此thử 經Kinh 等đẳng 。 漸tiệm 說thuyết 者giả 。 曲khúc 為vi 小tiểu 機cơ 。 引dẫn 權quyền 入nhập 實thật 。 如như 阿a 含hàm 為vi 漸tiệm 初sơ 。 但đãn 說thuyết 藏tạng 教giáo 。 方Phương 等Đẳng 為vi 漸tiệm 中trung 。 並tịnh 談đàm 四tứ 教giáo 。 而nhi 二Nhị 乘Thừa 秪# 得đắc 通thông 益ích 。 般Bát 若Nhã 為vi 漸tiệm 末mạt 。 帶đái 通thông 別biệt 正chánh 談đàm 圓viên 教giáo 。 而nhi 二Nhị 乘Thừa 秪# 得đắc 別biệt 益ích 。 秘bí 密mật 說thuyết 者giả 。 為vi 此thử 說thuyết 頓đốn 。 為vi 彼bỉ 說thuyết 漸tiệm 。 一nhất 座tòa 一nhất 音âm 。 各các 自tự 異dị 解giải 。 互hỗ 不bất 相tương 知tri 。 不bất 定định 說thuyết 者giả 。 頓đốn 說thuyết 中trung 得đắc 漸tiệm 益ích 。 漸tiệm 說thuyết 中trung 得đắc 頓đốn 益ích 。 以dĩ 小tiểu 助trợ 大đại 。 以dĩ 大đại 助trợ 小tiểu 。 如như 此thử 儀nghi 法pháp 。 融dung 攝nhiếp 難nan 思tư 。 故cố 曰viết 佛Phật 教giáo 門môn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 猶do 如như 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 喻dụ 以dĩ 網võng 孔khổng 。 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 也dã 。 約ước 四tứ 教giáo 對đối 四tứ 土thổ/độ 三tam 佛Phật 者giả 。 寂tịch 光quang 法pháp 佛Phật 說thuyết 圓viên 教giáo 。 實thật 報báo 報báo 佛Phật 說thuyết 別biệt 教giáo 。 方phương 便tiện 勝thắng 應ưng 佛Phật 說thuyết 通thông 教giáo 。 同đồng 居cư 劣liệt 應ưng 佛Phật 說thuyết 藏tạng 教giáo 。 又hựu 法pháp 佛Phật 能năng 具cụ 說thuyết 四tứ 教giáo 。 報báo 佛Phật 能năng 說thuyết 三tam 教giáo 。 謂vị 藏tạng 通thông 別biệt 。 勝thắng 應ưng 能năng 說thuyết 二nhị 教giáo 。 謂vị 藏tạng 與dữ 通thông 。 劣liệt 應ưng 能năng 說thuyết 一nhất 教giáo 謂vị 惟duy 三tam 藏tạng 。 又hựu 同đồng 居cư 中trung 樹thụ 下hạ 劣liệt 應ưng 須tu 具cụ 說thuyết 四tứ 教giáo 。 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 雜tạp 故cố 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 帶đái 劣liệt 勝thắng 應ưng 惟duy 說thuyết 三tam 教giáo 。 藏tạng 教giáo 之chi 機cơ 。 不bất 能năng 見kiến 故cố 。 方phương 便tiện 土thổ/độ 中trung 勝thắng 應ưng 身thân 佛Phật 止chỉ 說thuyết 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 。 令linh 見kiến 中trung 道đạo 。 界giới 內nội 二nhị 機cơ 皆giai 絕tuyệt 分phần/phân 故cố 。 實thật 報báo 土thổ/độ 中trung 他tha 受thọ 用dụng 報báo 惟duy 說thuyết 圓viên 教giáo 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 永vĩnh 盡tận 無vô 明minh 源nguyên 故cố 。 自tự 受thọ 用dụng 報báo 冥minh 於ư 法pháp 性tánh 。 惟duy 受thọ 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 等đẳng 覺giác 以dĩ 下hạ 。 所sở 不bất 能năng 見kiến 。 無vô 所sở 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 可khả 見kiến 者giả 。 皆giai 即tức 他tha 受thọ 用dụng 報báo 耳nhĩ 。 寂tịch 光quang 法Pháp 身thân 惟duy 是thị 諸chư 佛Phật 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 境cảnh 界giới 。 無vô 復phục 可khả 說thuyết 。 又hựu 報báo 智trí 冥minh 法pháp 性tánh 身thân 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 徧biến 一nhất 切thiết 身thân 。 非phi 說thuyết 非phi 不bất 說thuyết 。 雙song 炤chiếu 說thuyết 與dữ 不bất 說thuyết 。 謂vị 自tự 受thọ 用dụng 報báo 冥minh 法Pháp 身thân 而nhi 寂tịch 然nhiên 。 是thị 不bất 說thuyết 義nghĩa 。 種chủng 種chủng 應ưng 身thân 依y 法pháp 報báo 而nhi 起khởi 用dụng 。 即tức 是thị 說thuyết 義nghĩa 。 又hựu 不bất 惟duy 法Pháp 身thân 非phi 說thuyết 非phi 默mặc 。 雙song 炤chiếu 說thuyết 之chi 與dữ 默mặc 。 即tức 報báo 化hóa 等đẳng 身thân 。 亦diệc 各các 具cụ 說thuyết 默mặc 二nhị 用dụng 。 四tứ 辯biện 宣tuyên 揚dương 。 名danh 之chi 為vi 說thuyết 。 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 名danh 之chi 為vi 默mặc 。 有hữu 云vân 。 說thuyết 法Pháp 則tắc 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 默mặc 然nhiên 則tắc 自tự 受thọ 法Pháp 樂lạc 。 一nhất 往vãng 語ngữ 耳nhĩ 。 自tự 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 得đắc 歡hoan 喜hỷ 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 入nhập 理lý 者giả 。

復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 佛Phật 默mặc 然nhiên 。 而nhi 得đắc 歡hoan 喜hỷ 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 入nhập 理lý 者giả 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 一nhất 說thuyết 一nhất 默mặc 。 皆giai 關quan 四tứ 悉tất 因nhân 緣duyên 。 又hựu 說thuyết 能năng 詮thuyên 表biểu 四tứ 教giáo 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 門môn 門môn 令linh 得đắc 四tứ 益ích 。 默mặc 亦diệc 能năng 顯hiển 示thị 四tứ 教giáo 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 門môn 門môn 亦diệc 得đắc 四tứ 益ích 。 若nhược 從tùng 說thuyết 法Pháp 薦tiến 取thủ 者giả 。 一nhất 往vãng 判phán 是thị 信tín 行hành 。 若nhược 從tùng 默mặc 然nhiên 薦tiến 取thủ 者giả 。 一nhất 往vãng 判phán 是thị 法pháp 行hành 。 又hựu 自tự 有hữu 從tùng 說thuyết 法Pháp 而nhi 起khởi 隨tùy 法pháp 。 行hành 者giả 。 自tự 有hữu 從tùng 默mặc 然nhiên 而nhi 起khởi 隨tùy 信tín 行hành 者giả 。 事sự 非phi 一nhất 概khái 。 又hựu 從tùng 默mặc 然nhiên 處xứ 薦tiến 取thủ 者giả 。 一nhất 往vãng 判phán 是thị 利lợi 根căn 。 從tùng 說thuyết 法Pháp 處xứ 薦tiến 取thủ 者giả 。 一nhất 往vãng 判phán 是thị 鈍độn 根căn 。 又hựu 自tự 有hữu 利lợi 根căn 則tắc 一nhất 聞văn 便tiện 悟ngộ 。 鈍độn 根căn 乃nãi 須tu 入nhập 定định 示thị 相tương/tướng 者giả 。 亦diệc 非phi 一nhất 概khái 。 今kim 更cánh 約ước 機cơ 感cảm 總tổng 述thuật 其kỳ 意ý 。 樹thụ 下hạ 千thiên 百bách 億ức 劣liệt 應ưng 。 正chánh 為vi 應ưng 藏tạng 教giáo 機cơ 。 而nhi 愽# 地địa 凡phàm 夫phu 有hữu 夙túc 具cụ 通thông 別biệt 圓viên 根căn 者giả 。 即tức 於ư 此thử 劣liệt 應ưng 而nhi 聞văn 後hậu 之chi 三tam 教giáo 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 帶đái 劣liệt 勝thắng 應ưng 身thân 。 正chánh 為vi 應ưng 通thông 教giáo 機cơ 。 而nhi 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 有hữu 夙túc 具cụ 別biệt 圓viên 根căn 者giả 。 即tức 於ư 此thử 帶đái 劣liệt 勝thắng 應ưng 身thân 而nhi 聞văn 後hậu 之chi 二nhị 教giáo 。 方phương 便tiện 勝thắng 應ưng 身thân 。 正chánh 為vi 接tiếp 通thông 入nhập 於ư 別biệt 圓viên 。 故cố 鈍độn 者giả 但đãn 聞văn 別biệt 教giáo 。 利lợi 者giả 兼kiêm 聞văn 圓viên 法pháp 。 實thật 報báo 土thổ/độ 中trung 華hoa 臺đài 報báo 身thân 。 正chánh 應ưng 別biệt 圓viên 二nhị 機cơ 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 而nhi 兼kiêm 別biệt 。 此thử 經Kinh 別biệt 而nhi 兼kiêm 圓viên 。 葢# 諸chư 佛Phật 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 本bổn 為vi 一nhất 實thật 而nhi 施thí 三tam 權quyền 。 必tất 引dẫn 三tam 權quyền 而nhi 歸quy 一nhất 實thật 。 既ký 以dĩ 說thuyết 法Pháp 而nhi 引dẫn 。 亦diệc 以dĩ 示thị 相tương/tướng 而nhi 引dẫn 。 說thuyết 法Pháp 而nhi 引dẫn 。

復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 豎thụ 引dẫn 。 二nhị 橫hoạnh/hoành 引dẫn 。 豎thụ 引dẫn 者giả 。 先tiên 說thuyết 阿a 舍xá 以dĩ 除trừ 凡phàm 情tình 。 次thứ 說thuyết 方Phương 等Đẳng 。 以dĩ 奪đoạt 聖thánh 解giải 。 次thứ 說thuyết 般Bát 若Nhã 以dĩ 會hội 其kỳ 法pháp 。 後hậu 說thuyết 法Pháp 華hoa 以dĩ 會hội 其kỳ 人nhân 。 如như 前tiền 所sở 明minh 。 於ư 三tam 漸tiệm 中trung 僅cận 得đắc 三tam 益ích 。 直trực 至chí 法pháp 華hoa 方phương 得đắc 圓viên 益ích 。 此thử 約ước 最tối 鈍độn 根căn 人nhân 。 必tất 須tu 備bị 歷lịch 五ngũ 味vị 而nhi 豎thụ 入nhập 也dã 。 橫hoạnh/hoành 引dẫn 者giả 。 即tức 秘bí 密mật 不bất 定định 二nhị 種chủng 化hóa 儀nghi 。 隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh 。 或hoặc 於ư 阿a 含hàm 便tiện 悟ngộ 圓viên 常thường 。 或hoặc 於ư 方Phương 等Đẳng 。 或hoặc 於ư 般Bát 若Nhã 。 便tiện 悟ngộ 圓viên 常thường 。 不bất 必tất 歷lịch 盡tận 諸chư 味vị 。 隨tùy 於ư 何hà 味vị 。 皆giai 得đắc 超siêu 入nhập 。 所sở 謂vị 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 。 乳nhũ 即tức 殺sát 人nhân 。 酪lạc 及cập 二nhị 酥tô 。 乃nãi 至chí 醍đề 醐hồ 隨tùy 其kỳ 毒độc 發phát 。 皆giai 即tức 殺sát 人nhân 也dã 。 示thị 相tương/tướng 而nhi 引dẫn 。 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 豎thụ 引dẫn 。 二nhị 橫hoạnh/hoành 引dẫn 。 豎thụ 引dẫn 者giả 。 樹thụ 下hạ 機cơ 熟thục 。 得đắc 見kiến 色sắc 究cứu 竟cánh 身thân 。 四tứ 天thiên 機cơ 熟thục 。 接tiếp 歸quy 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 華hoa 藏tạng 機cơ 熟thục 。 證chứng 入nhập 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 也dã 。 橫hoạnh/hoành 引dẫn 者giả 。 只chỉ 此thử 丈trượng 六lục 劣liệt 應ưng 生sanh 身thân 。 通thông 教giáo 機cơ 熟thục 。 即tức 見kiến 其kỳ 為vi 高cao 大đại 勝thắng 應ưng 。 別biệt 教giáo 機cơ 熟thục 。 即tức 見kiến 其kỳ 為vi 剎sát 塵trần 相tương/tướng 海hải 。 圓viên 教giáo 機cơ 熟thục 。 即tức 見kiến 其kỳ 為vi 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 身thân 也dã 。 此thử 橫hoạnh/hoành 豎thụ 二nhị 引dẫn 。 復phục 各các 二nhị 意ý 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 伏phục 斷đoạn 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 無vô 明minh 。 而nhi 得đắc 見kiến 勝thắng 應ưng 他tha 報báo 及cập 法Pháp 身thân 者giả 。 即tức 是thị 夙túc 因nhân 將tương 熟thục 。 故cố 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 。 加gia 被bị 令linh 見kiến 。 見kiến 已dĩ 方phương 得đắc 惑hoặc 斷đoạn 理lý 彰chương 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 既ký 已dĩ 伏phục 斷đoạn 三tam 惑hoặc 而nhi 得đắc 見kiến 三Tam 身Thân 者giả 。 即tức 是thị 現hiện 在tại 功công 熟thục 。 故cố 佛Phật 隨tùy 機cơ 應ưng 之chi 。 如như 水thủy 清thanh 則tắc 月nguyệt 自tự 現hiện 。 然nhiên 佛Phật 力lực 亦diệc 因nhân 自tự 力lực 。 自tự 力lực 亦diệc 緣duyên 佛Phật 力lực 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 機cơ 法pháp 相tướng 稱xưng 。 尤vưu 見kiến 別biệt 異dị 無vô 量lượng 。 而nhi 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 也dã 。 約ước 喻dụ 釋thích 竟cánh 。

次thứ 約ước 法pháp 者giả 。 梵Phạm 網võng 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 乃nãi 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 源nguyên 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 之chi 根căn 本bổn 。 是thị 大đại 眾chúng 諸chư 佛Phật 子tử 之chi 根căn 本bổn 也dã 。 自tự 性tánh 本bổn 淨tịnh 名danh 梵Phạm 。 塵trần 介giới 含hàm 攝nhiếp 名danh 網võng 。 繇# 此thử 心tâm 性tánh 。 建kiến 立lập 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 之chi 法pháp 。 及cập 設thiết 無vô 量lượng 教giáo 門môn 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 故cố 曰viết 心tâm 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 而nhi 此thử 心tâm 性tánh 。 體thể 。 絕tuyệt 染nhiễm 淨tịnh 。 徧biến 能năng 出xuất 生sanh 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 法pháp 正chánh 染nhiễm 淨tịnh 時thời 仍nhưng 非phi 染nhiễm 淨tịnh 。 染nhiễm 亦diệc 法Pháp 界Giới 。 淨tịnh 亦diệc 法Pháp 界Giới 。 染nhiễm 淨tịnh 俱câu 不bất 思tư 議nghị 。 乃nãi 名danh 為vi 梵Phạm 。 所sở 謂vị 佛Phật 界giới 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 地địa 獄ngục 清thanh 淨tịnh 。 即tức 此thử 心tâm 性tánh 。 體thể 非phi 同đồng 異dị 。 徧biến 能năng 示thị 現hiện 同đồng 異dị 諸chư 相tướng 。 正chánh 同đồng 異dị 時thời 。 仍nhưng 非phi 同đồng 異dị 。 異dị 亦diệc 法Pháp 界Giới 。 同đồng 亦diệc 法Pháp 界Giới 。 同đồng 異dị 俱câu 不bất 思tư 議nghị 。 乃nãi 名danh 為vi 網võng 。 所sở 謂vị 佛Phật 為vi 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 佛Phật 。 乃nãi 至chí 地địa 獄ngục 為vi 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 地địa 獄ngục 。 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 。 夫phu 心tâm 者giả 。 不bất 起khởi 而nhi 已dĩ 。 介giới 爾nhĩ 有hữu 心tâm 。 三tam 千thiên 具cụ 足túc 。 謂vị 一nhất 念niệm 心tâm 中trung 。 必tất 具cụ 十thập 界giới 。 於ư 一nhất 一nhất 界giới 。 必tất 各các 互hỗ 含hàm 。 便tiện 成thành 百bách 界giới 。 如như 此thử 百bách 界giới 。 各các 具cụ 相tương/tướng 性tánh 乃nãi 至chí 本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 等đẳng 十thập 如như 。 共cộng 有hữu 千thiên 如như 。

復phục 次thứ 實thật 法pháp 一nhất 千thiên 。 假giả 名danh 一nhất 千thiên 。 國quốc 土độ 一nhất 千thiên 。 則tắc 成thành 三tam 千thiên 。 實thật 法pháp 者giả 地địa 獄ngục 五ngũ 陰ấm 。 乃nãi 至chí 佛Phật 界giới 五ngũ 陰ấm 。 假giả 名danh 者giả 。 地địa 獄ngục 假giả 名danh 。 乃nãi 至chí 佛Phật 界giới 假giả 名danh 。 國quốc 土độ 者giả 。 地địa 獄ngục 依y 報báo 。 乃nãi 至chí 佛Phật 界giới 依y 報báo 。 隨tùy 指chỉ 一nhất 法pháp 。 隨tùy 舉cử 一nhất 名danh 。 隨tùy 拈niêm 一nhất 塵trần 。 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 。 理lý 事sự 頓đốn 足túc 。 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 如như 一nhất 法pháp 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 一nhất 名danh 。 一nhất 切thiết 諸chư 名danh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 一nhất 塵trần 。 一nhất 切thiết 諸chư 塵trần 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 而nhi 但đãn 云vân 介giới 爾nhĩ 有hữu 心tâm 。 三tam 千thiên 具cụ 足túc 者giả 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 太thái 廣quảng 。 佛Phật 法Pháp 太thái 高cao 。 故cố 且thả 令linh 觀quán 心tâm 。 庶thứ 易dị 悟ngộ 入nhập 。 只chỉ 此thử 介giới 爾nhĩ 極cực 微vi 劣liệt 心tâm 。 三tam 千thiên 性tánh 相tướng 。 炳bỉnh 然nhiên 頓đốn 具cụ 。 非phi 前tiền 非phi 後hậu 。 不bất 減giảm 不bất 增tăng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 念niệm 體thể 圓viên 。 名danh 為vi 理lý 具cụ 。 隨tùy 起khởi 念niệm 時thời 。 即tức 名danh 事sự 造tạo 。 良lương 繇# 介giới 爾nhĩ 所sở 起khởi 之chi 心tâm 。 於ư 十thập 界giới 中trung 必tất 落lạc 一nhất 界giới 。 一nhất 界giới 既ký 現hiện 。 九cửu 界giới 同đồng 彰chương 。 故cố 地địa 獄ngục 現hiện 時thời 。 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 地địa 獄ngục 。 十thập 界giới 無vô 非phi 獄ngục 界giới 。 又hựu 獄ngục 界giới 亦diệc 能năng 徧biến 起khởi 十thập 界giới 。 乃nãi 至chí 佛Phật 界giới 現hiện 時thời 。 一nhất 切thiết 法pháp 咸hàm 趣thú 佛Phật 界giới 。 十thập 界giới 無vô 非phi 佛Phật 界giới 。 又hựu 佛Phật 界giới 亦diệc 能năng 徧biến 起khởi 十thập 界giới 。 法pháp 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 非phi 關quan 強cường/cưỡng 造tạo 。 只chỉ 因nhân 此thử 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 必tất 全toàn 攬lãm 法Pháp 界Giới 以dĩ 為vi 其kỳ 體thể 。 而nhi 此thử 法Pháp 界Giới 。 從tùng 來lai 無vô 有hữu 分phần/phân 劑tề 。 不bất 可khả 割cát 裂liệt 。 安an 得đắc 謂vị 此thử 介giới 爾nhĩ 之chi 心tâm 。 止chỉ 是thị 少thiểu 許hứa 法Pháp 界Giới 理lý 耶da 。 又hựu 此thử 介giới 爾nhĩ 之chi 心tâm 。 既ký 全toàn 具cụ 法Pháp 界Giới 之chi 理lý 。 必tất 全toàn 具cụ 法Pháp 界Giới 之chi 事sự 。 以dĩ 此thử 法Pháp 界Giới 。 從tùng 來lai 攝nhiếp 一nhất 切thiết 事sự 罄khánh 無vô 不bất 盡tận 。 並tịnh 無vô 一nhất 事sự 。 如như 微vi 塵trần 許hứa 。 能năng 出xuất 法Pháp 界Giới 外ngoại 者giả 。 倘thảng 謂vị 介giới 爾nhĩ 心tâm 中trung 。 但đãn 具cụ 法Pháp 界Giới 全toàn 理lý 。 不bất 具cụ 法Pháp 界Giới 全toàn 事sự 。 不bất 幾kỷ 有hữu 理lý 外ngoại 之chi 事sự 耶da 。 所sở 以dĩ 念niệm 體thể 念niệm 用dụng 。 同đồng 名danh 為vi 心tâm 。 念niệm 體thể 則tắc 冥minh 乎hồ 理lý 具cụ 。 而nhi 理lý 具cụ 還hoàn 包bao 事sự 造tạo 。 念niệm 用dụng 則tắc 成thành 乎hồ 事sự 造tạo 。 而nhi 事sự 造tạo 還hoàn 含hàm 理lý 具cụ 。 故cố 此thử 事sự 理lý 兩lưỡng 重trọng/trùng 三tam 千thiên 。 皆giai 即tức 一nhất 念niệm 心tâm 中trung 圓viên 具cụ 。 如như 帝đế 網võng 珠châu 。 光quang 光quang 融dung 攝nhiếp 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 難nạn/nan 議nghị 難nan 思tư 。 昏hôn 迷mê 倒đảo 惑hoặc 。 此thử 理lý 常thường 如như 。 梵Phạm 網võng 理lý 也dã 。 迷mê 此thử 理lý 心tâm 。 紛phân 然nhiên 五ngũ 住trụ 。 妄vọng 受thọ 二nhị 死tử 。 不bất 契khế 妙diệu 心tâm 。 是thị 成thành 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 諸chư 佛Phật 愍mẫn 之chi 。 隨tùy 機cơ 設thiết 教giáo 。 為vi 圓viên 為vi 別biệt 。 為vi 通thông 為vi 藏tạng 。 教giáo 設thiết 四tứ 門môn 。 門môn 兼kiêm 四tứ 悉tất 。 或hoặc 頓đốn 或hoặc 漸tiệm 。 或hoặc 秘bí 或hoặc 顯hiển 。 廣quảng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 歸quy 本bổn 際tế 。 梵Phạm 網võng 教giáo 也dã 。 背bối/bội 塵trần 趨xu 覺giác 。 秉bỉnh 教giáo 修tu 行hành 。 小tiểu 大đại 隨tùy 其kỳ 夙túc 根căn 。 鈍độn 利lợi 仍nhưng 其kỳ 慣quán 習tập 。 或hoặc 轉chuyển 或hoặc 接tiếp 。 或hoặc 借tá 或hoặc 會hội 。 從tùng 無vô 量lượng 門môn 。 通thông 一nhất 實thật 境cảnh 。 梵Phạm 網võng 行hành 也dã 。 繇# 理lý 起khởi 教giáo 。 因nhân 教giáo 發phát 行hạnh 。 藉tạ 行hành 契khế 理lý 。 理lý 非phi 心tâm 外ngoại 。 教giáo 行hành 亦diệc 然nhiên 。 理lý 即tức 法Pháp 身thân 。 教giáo 即tức 般Bát 若Nhã 。 行hành 即tức 解giải 脫thoát 。 迷mê 成thành 三tam 障chướng 。 悟ngộ 顯hiển 三Tam 身Thân 。 自tự 悟ngộ 名danh 佛Phật 。 悟ngộ 他tha 名danh 說thuyết 。 自tự 他tha 不bất 二nhị 。 名danh 為vi 梵Phạm 網võng 。 約ước 法pháp 釋thích 竟cánh 。

第đệ 三tam 釋thích 經kinh 者giả 。 先tiên 正chánh 釋thích 。 次thứ 示thị 通thông 別biệt 。 三Tam 明Minh 具cụ 義nghĩa 互hỗ 含hàm 。 先tiên 正chánh 釋thích 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 修tu 多đa 羅la 。 此thử 翻phiên 契Khế 經Kinh 。 上thượng 契khế 妙diệu 理lý 。 下hạ 契khế 羣quần 機cơ 。 故cố 名danh 為vi 契khế 。 為vi 法pháp 為vi 則tắc 。 今kim 古cổ 常thường 然nhiên 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。 從tùng 來lai 譯dịch 師sư 。 皆giai 略lược 去khứ 契khế 字tự 。 直trực 稱xưng 為vi 經kinh 。 經kinh 乃nãi 此thử 方phương 之chi 言ngôn 。 訓huấn 法pháp 訓huấn 常thường 。 法pháp 者giả 軌quỹ 持trì 義nghĩa 軌quỹ 生sanh 物vật 解giải 。 任nhậm 持trì 自tự 性tánh 。 常thường 者giả 不bất 變biến 不bất 壞hoại 義nghĩa 。 軌quỹ 持trì 即tức 契khế 機cơ 。 常thường 即tức 契khế 理lý 。 字tự 雖tuy 從tùng 略lược 。 義nghĩa 亦diệc 無vô 減giảm 。 而nhi 此thử 經Kinh 法Pháp 。 具cụ 有hữu 教giáo 行hành 理lý 三tam 。 言ngôn 教giáo 經kinh 者giả 。 大đại 聖thánh 垂thùy 慈từ 。 隨tùy 類loại 開khai 示thị 。 所sở 有hữu 訓huấn 誥# 。 法Pháp 界Giới 同đồng 遵tuân 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。 言ngôn 行hạnh 經kinh 者giả 。 一nhất 行hành 。 五ngũ 行hành 。 萬vạn 行hạnh 。 微vi 塵trần 數số 行hành 。 三tam 乘thừa 聖thánh 眾chúng 之chi 所sở 共cộng 繇# 。 決quyết 無vô 異dị 趣thú 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。 言ngôn 理lý 經kinh 者giả 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 性tánh 相tướng 常thường 住trụ 。 魔ma 外ngoại 不bất 能năng 令linh 其kỳ 壞hoại 。 大đại 聖thánh 不bất 能năng 有hữu 所sở 作tác 。 豎thụ 窮cùng 橫hoạnh/hoành 徧biến 。 體thể 極cực 真Chân 如Như 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。 又hựu 文văn 字tự 即tức 教giáo 經kinh 。 契khế 機cơ 即tức 成thành 行hành 經kinh 。 契khế 理lý 即tức 是thị 理lý 經kinh 。 又hựu 此thử 方phương 以dĩ 文văn 字tự 為vi 教giáo 體thể 。 故cố 指chỉ 卷quyển 帙# 為vi 經kinh 。 於ư 卷quyển 帙# 中trung 。 具cụ 足túc 三tam 經kinh 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 解giải 其kỳ 所sở 詮thuyên 。 即tức 是thị 教giáo 。 依y 此thử 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 。 即tức 是thị 行hành 。 依y 此thử 證chứng 入nhập 法pháp 性tánh 。 即tức 是thị 理lý 。 當đương 知tri 卷quyển 帙# 。 只chỉ 是thị 色sắc 法pháp 。 於ư 色sắc 塵trần 中trung 既ký 具cụ 三tam 經kinh 。 餘dư 塵trần 亦diệc 爾nhĩ 如như 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 以dĩ 音âm 聲thanh 為vi 教giáo 體thể 。 或hoặc 隨tùy 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 隨tùy 聞văn 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 。 隨tùy 聞văn 入nhập 證chứng 。 於ư 一nhất 音âm 中trung 。 三tam 經kinh 圓viên 具cụ 。 或hoặc 從tùng 善thiện 知tri 識thức 。 及cập 說thuyết 法Pháp 人nhân 邊biên 聞văn 言ngôn 得đắc 益ích 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 法pháp 行hành 人nhân 歷lịch 法pháp 觀quán 察sát 。 以dĩ 法pháp 塵trần 為vi 教giáo 體thể 。 香hương 積tích 佛Phật 國quốc 以dĩ 香hương 飯phạn 作tác 佛Phật 事sự 。 是thị 味vị 為vi 教giáo 體thể 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 國quốc 以dĩ 天thiên 衣y 作tác 佛Phật 事sự 。 是thị 觸xúc 為vi 教giáo 體thể 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 六lục 塵trần 體thể 是thị 法Pháp 界Giới 。 故cố 一nhất 一nhất 無vô 非phi 教giáo 經kinh 。 亦diệc 無vô 非phi 行hành 經kinh 。 亦diệc 無vô 非phi 理lý 經kinh 。 但đãn 隨tùy 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 致trí 使sử 迷mê 悟ngộ 不bất 同đồng 耳nhĩ 。

次thứ 示thị 通thông 別biệt 者giả 。 梵Phạm 網võng 是thị 別biệt 名danh 。 別biệt 餘dư 經kinh 故cố 。 經kinh 是thị 通thông 名danh 。 同đồng 名danh 經kinh 故cố 。 教giáo 行hành 理lý 三tam 。 皆giai 論luận 通thông 別biệt 。 具cụ 如như 台thai 宗tông 廣quảng 明minh 。 有hữu 釋thích 經kinh 為vi 能năng 詮thuyên 。 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 網võng 為vi 所sở 詮thuyên 者giả 。 茲tư 所sở 不bất 用dụng 。 以dĩ 佛Phật 等đẳng 五ngũ 字tự 。 皆giai 是thị 能năng 詮thuyên 。 字tự 下hạ 之chi 義nghĩa 。 皆giai 是thị 所sở 詮thuyên 。 若nhược 以dĩ 能năng 所sở 判phán 釋thích 。 豈khởi 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 網võng 四tứ 字tự 便tiện 非phi 文văn 字tự 。 而nhi 經kinh 之chi 一nhất 字tự 便tiện 無vô 義nghĩa 耶da 。 故cố 惟duy 得đắc 論luận 通thông 別biệt 也dã 。

三Tam 明Minh 具cụ 義nghĩa 互hỗ 含hàm 者giả 。 先tiên 明minh 具cụ 義nghĩa 。 謂vị 佛Phật 等đẳng 五ngũ 字tự 。 各các 具cụ 教giáo 行hành 理lý 三tam 義nghĩa 。 佛Phật 即tức 是thị 教giáo 。 生sanh 物vật 解giải 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 行hành 。 是thị 心tâm 作tác 故cố 。 又hựu 即tức 是thị 理lý 。 究cứu 竟cánh 性tánh 故cố 。 說thuyết 即tức 是thị 教giáo 。 四tứ 辯biện 宣tuyên 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 行hành 。 如như 說thuyết 行hành 故cố 。 又hựu 即tức 是thị 理lý 。 如như 理lý 說thuyết 故cố 。 梵Phạm 即tức 是thị 教giáo 。 顯hiển 淨tịnh 法pháp 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 行hành 。 具cụ 梵Phạm 行hạnh 故cố 。 又hựu 即tức 是thị 理lý 。 清thanh 淨tịnh 性tánh 故cố 。 網võng 即tức 是thị 教giáo 。 示thị 差sai 別biệt 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 行hành 。 徧biến 布bố 列liệt 故cố 。 又hựu 即tức 是thị 理lý 。 相tương/tướng 常thường 住trụ 故cố 。 經kinh 即tức 是thị 教giáo 。 善thiện 詮thuyên 顯hiển 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 行hành 。 共cộng 遵tuân 繇# 故cố 。 又hựu 即tức 是thị 理lý 。 不bất 可khả 壞hoại 故cố 。

次thứ 明minh 互hỗ 含hàm 。 謂vị 佛Phật 等đẳng 五ngũ 字tự 。 各các 含hàm 諸chư 字tự 之chi 義nghĩa 。 佛Phật 即tức 是thị 說thuyết 。 令linh 他tha 悟ngộ 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 梵Phạm 。 極cực 清thanh 淨tịnh 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 網võng 。 三tam 輪luân 普phổ 覆phú 法Pháp 界Giới 海hải 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 經Kinh 。 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 極cực 真chân 常thường 故cố 。 說thuyết 即tức 是thị 佛Phật 。 覺giác 悟ngộ 他tha 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 梵Phạm 。 言ngôn 音âm 淨tịnh 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 網võng 。 具cụ 足túc 四tứ 悉tất 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 摝# 諸chư 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 經Kinh 。 堪kham 秉bỉnh 受thọ 故cố 。 梵Phạm 即tức 是thị 佛Phật 。 清thanh 淨tịnh 覺giác 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 說thuyết 。 顯hiển 示thị 理lý 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 網võng 。 互hỗ 炤chiếu 無vô 窮cùng 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 經Kinh 。 清thanh 淨tịnh 之chi 性tánh 不bất 可khả 壞hoại 故cố 。 網võng 即tức 是thị 佛Phật 。 覆phú 護hộ 眾chúng 生sanh 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 說thuyết 。 昭chiêu 示thị 眾chúng 生sanh 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 梵Phạm 。 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 經Kinh 。 豎thụ 窮cùng 橫hoạnh/hoành 徧biến 故cố 。 經kinh 即tức 是thị 佛Phật 。 法Pháp 身thân 舍xá 利lợi 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 說thuyết 。 永vĩnh 傳truyền 慧tuệ 命mạng 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 梵Phạm 。 離ly 過quá 絕tuyệt 非phi 故cố 。 亦diệc 即tức 是thị 網võng 義nghĩa 門môn 無vô 量lượng 故cố 。 更cánh 約ước 品phẩm 名danh 互hỗ 顯hiển 者giả 。 佛Phật 即tức 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 佛Phật 。 不bất 違vi 法Pháp 界Giới 故cố 。 佛Phật 即tức 是thị 心tâm 。 心tâm 外ngoại 無vô 佛Phật 故cố 。 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 佛Phật 性tánh 之chi 外ngoại 無vô 別biệt 心tâm 故cố 。 佛Phật 即tức 是thị 地địa 。 荷hà 負phụ 眾chúng 生sanh 故cố 。 地địa 即tức 是thị 佛Phật 。 平bình 等đẳng 持trì 載tái 故cố 。 梵Phạm 網võng 即tức 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 梵Phạm 網võng 。 差sai 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 梵Phạm 網võng 即tức 心tâm 地địa 。 繇# 心tâm 所sở 現hiện 故cố 。 心tâm 地địa 即tức 梵Phạm 網võng 。 王vương 所sở 相tương 應ứng 故cố 。 人nhân 即tức 是thị 法pháp 。 實thật 法pháp 所sở 成thành 故cố 。 法pháp 即tức 是thị 人nhân 。 假giả 名danh 所sở 顯hiển 故cố 。 乃nãi 至chí 人nhân 法pháp 即tức 喻dụ 。 假giả 施thi 設thiết 故cố 。 喻dụ 即tức 人nhân 法pháp 。 依y 理lý 智trí 故cố 。 經kinh 即tức 是thị 品phẩm 。 離ly 別biệt 無vô 總tổng 故cố 。 品phẩm 即tức 是thị 經Kinh 。 離ly 總tổng 無vô 別biệt 故cố 。 一nhất 一nhất 互hỗ 含hàm 。 義nghĩa 理lý 無vô 際tế 。 盡tận 一nhất 品phẩm 文văn 。 盡tận 一nhất 部bộ 教giáo 。 盡tận 一nhất 代đại 法pháp 。 盡tận 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 隨tùy 拈niêm 一nhất 經kinh 。 隨tùy 拈niêm 一nhất 品phẩm 。 隨tùy 拈niêm 一nhất 句cú 。 隨tùy 拈niêm 一nhất 字tự 。 亦diệc 各các 互hỗ 含hàm 。 無vô 限hạn 無vô 劑tề 。 故cố 云vân 。 一nhất 即tức 是thị 多đa 多đa 即tức 一nhất 。 文văn 隨tùy 於ư 義nghĩa 義nghĩa 隨tùy 文văn 。 又hựu 云vân 。 一nhất 中trung 解giải 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 中trung 解giải 一nhất 。 一nhất 字tự 法Pháp 門môn 。 海hải 墨mặc 書thư 而nhi 不bất 盡tận 。 若nhược 不bất 作tác 此thử 解giải 釋thích 者giả 。 安an 窺khuy 梵Phạm 網võng 法pháp 喻dụ 之chi 旨chỉ 耶da 。

次thứ 釋thích 菩Bồ 薩Tát 心tâm 地địa 品phẩm 名danh 者giả 為vi 四tứ 。 初sơ 釋thích 菩Bồ 薩Tát 人nhân 名danh 。 次thứ 釋thích 心tâm 地địa 法pháp 名danh 。 三tam 就tựu 人nhân 法pháp 對đối 釋thích 。 四tứ 釋thích 品phẩm 字tự 。

先tiên 釋thích 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 質chất 帝đế 薩tát 埵đóa 。 此thử 翻phiên 大Đại 道Đạo 心tâm 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 翻phiên 覺giác 有hữu 情tình 。 或hoặc 云vân 大Đại 士Sĩ 。 或hoặc 云vân 開Khai 士Sĩ 。 以dĩ 其kỳ 依y 四Tứ 諦Đế 境cảnh 。 發phát 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。 擐hoàn 大đại 甲giáp 冑trụ 。 能năng 為vi 難nan 事sự 。 上thượng 弘hoằng 佛Phật 法Pháp 。 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 悲bi 智trí 雙song 運vận 。 故cố 獲hoạch 此thử 名danh 。 今kim 略lược 去khứ 六lục 字tự 。 但đãn 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 此thử 行hành 位vị 。 須tu 約ước 四tứ 教giáo 。

一nhất 明minh 藏tạng 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 創sáng/sang 聞văn 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 及cập 事sự 六Lục 度Độ 法pháp 。 愍mẫn 己kỷ 愍mẫn 他tha 。 大đại 悲bi 增tăng 上thượng 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 誓thệ 度độ 一nhất 切thiết 。 歷lịch 三tam 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 。 熾sí 然nhiên 修tu 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 初sơ 僧Tăng 祗chi 中trung 。 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 及cập 邊biên 地địa 根căn 缺khuyết 女nữ 身thân 。 亦diệc 能năng 常thường 識thức 宿túc 命mạng 。 但đãn 心tâm 猶do 未vị 知tri 作tác 佛Phật 與dữ 不bất 作tác 佛Phật 。 二nhị 僧Tăng 祗chi 中trung 。 心tâm 知tri 作tác 佛Phật 。 口khẩu 未vị 能năng 言ngôn 。 第đệ 三tam 僧Tăng 祗chi 。 功công 德đức 漸tiệm 備bị 。 了liễu 知tri 作tác 佛Phật 。 口khẩu 亦diệc 能năng 言ngôn 。 三tam 僧Tăng 祗chi 滿mãn 。 更cánh 住trụ 百bách 劫kiếp 修tu 相tướng 好hảo 因nhân 。 積tích 百bách 福phước 成thành 一nhất 相tướng 。 治trị 大Đại 千Thiên 盲manh 人nhân 悉tất 瘥sái 為vi 一nhất 福phước 等đẳng 。 如như 經kinh 廣quảng 明minh 。 至chí 最tối 後hậu 生sanh 。 住trụ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 待đãi 眾chúng 生sanh 緣duyên 熟thục 。 示thị 現hiện 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 乃nãi 至chí 出xuất 家gia 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 齊tề 此thử 以dĩ 前tiền 。 總tổng 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 真chân 無vô 漏lậu 三tam 十thập 四tứ 心tâm 。 頓đốn 斷đoạn 見kiến 思tư 習tập 氣khí 。 乃nãi 名danh 為vi 佛Phật 。 此thử 藏tạng 教giáo 中trung 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 於ư 三tam 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 。 久cửu 受thọ 生sanh 死tử 。 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 但đãn 自tự 專chuyên 精tinh 修tu 行hành 六Lục 度Độ 。 而nhi 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 。 伏phục 而nhi 不bất 斷đoạn 。 以dĩ 見kiến 思tư 若nhược 斷đoạn 。 即tức 證chứng 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 永vĩnh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 復phục 能năng 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 故cố 。 何hà 以dĩ 須tu 作tác 此thử 說thuyết 。 謂vị 此thử 教giáo 門môn 。 本bổn 為vi 界giới 內nội 鈍độn 根căn 而nhi 設thiết 。 正chánh 化hóa 二Nhị 乘Thừa 。 傍bàng 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 化hóa 二Nhị 乘Thừa 者giả 。 愍mẫn 其kỳ 久cửu 在tại 火hỏa 宅trạch 。 了liễu 無vô 出xuất 意ý 。 自tự 非phi 權quyền 示thị 生sanh 滅diệt 。 四Tứ 諦Đế 法Pháp 門môn 。 尚thượng 不bất 免miễn 被bị 三tam 界giới 火hỏa 燒thiêu 。 何hà 繇# 得đắc 解giải 。 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 故cố 須tu 為vi 說thuyết 斷đoạn 見kiến 思tư 惑hoặc 。 出xuất 分phân 段đoạn 苦khổ 。 且thả 入nhập 化hóa 城thành 以dĩ 蘇tô 息tức 之chi 。 既ký 為vi 二Nhị 乘Thừa 說thuyết 此thử 法Pháp 門môn 。 何hà 得đắc 更cánh 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 惑hoặc 利lợi 生sanh 。 所sở 以dĩ 三tam 祗chi 止chỉ 言ngôn 伏phục 惑hoặc 。 直trực 至chí 樹thụ 下hạ 。 方phương 乃nãi 頓đốn 發phát 無vô 漏lậu 三tam 十thập 四tứ 心tâm 也dã 。 然nhiên 使sử 見kiến 思tư 果quả 在tại 。 則tắc 二nhị 生sanh 三tam 生sanh 尚thượng 難nan 保bảo 其kỳ 不bất 迷mê 不bất 退thoái 。 況huống 歷lịch 三tam 祗chi 。 故cố 知tri 此thử 說thuyết 。 權quyền 中trung 之chi 權quyền 。 已dĩ 為vi 通thông 教giáo 所sở 破phá 。 經Kinh 云vân 。 安an 有hữu 毒độc 器khí 。 堪kham 貯trữ 醍đề 醐hồ 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。

二nhị 明minh 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 有hữu 九cửu 地địa 。 第đệ 十thập 名danh 佛Phật 。 一nhất 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 。 體thể 陰ấm 界giới 入nhập 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 總tổng 破phá 見kiến 愛ái 八bát 倒đảo 。 名danh 身thân 念niệm 處xứ 。 受thọ 心tâm 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 住trụ 此thử 觀quán 中trung 。 修tu 正chánh 勤cần 如như 意ý 。 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 。 雖tuy 未vị 得đắc 相tương 似tự 理lý 水thủy 。 而nhi 總tổng 相tương/tướng 智trí 慧tuệ 深thâm 利lợi 。 故cố 稱xưng 乾can/kiền/càn 慧tuệ 。 第đệ 二nhị 性tánh 地địa 。 從tùng 乾can/kiền/càn 慧tuệ 增tăng 進tiến 。 得đắc 成thành 煖Noãn 法Pháp 。 乃nãi 至chí 頂Đảnh 法Pháp 。 忍Nhẫn 法Pháp 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 相tương 似tự 得đắc 無vô 漏lậu 性tánh 水thủy 。 故cố 言ngôn 性tánh 地địa 。 三tam 八bát 人nhân 地địa 。 人nhân 者giả 。 忍nhẫn 也dã 。 體thể 見kiến 假giả 發phát 真chân 斷đoạn 惑hoặc 。 在tại 無vô 間gian 三tam 昧muội 中trung 。 八bát 忍nhẫn 具cụ 足túc 。 智trí 少thiểu 一nhất 分phần/phân 。 名danh 八bát 人nhân 地địa 。 四tứ 見kiến 地địa 者giả 。 見kiến 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 之chi 理lý 。 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 八bát 十thập 八bát 使sử 皆giai 盡tận 。 五ngũ 薄bạc 地địa 者giả 。 體thể 愛ái 假giả 發phát 真chân 。 斷đoạn 欲dục 界giới 思tư 惑hoặc 前tiền 六lục 品phẩm 盡tận 。 餘dư 三tam 品phẩm 在tại 。 煩phiền 惱não 薄bạc 也dã 。 六lục 離ly 欲dục 地địa 。 體thể 愛ái 假giả 即tức 真chân 。 斷đoạn 欲dục 界giới 思tư 惑hoặc 盡tận 。 故cố 名danh 離ly 欲dục 。 七thất 已dĩ 辦biện 地địa 。 體thể 色sắc 無vô 色sắc 愛ái 即tức 真chân 。 發phát 無vô 漏lậu 。 斷đoạn 上thượng 八bát 地địa 思tư 惑hoặc 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 俱câu 盡tận 。 故cố 言ngôn 已dĩ 辦biện 。 此thử 前tiền 七thất 地địa 。 與dữ 聲Thanh 聞Văn 人nhân 共cộng 。 八bát 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 既ký 斷đoạn 正chánh 使sử 。 兼kiêm 侵xâm 習tập 氣khí 。 此thử 地địa 與dữ 緣Duyên 覺Giác 人nhân 共cộng 。 九cửu 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 從tùng 空không 入nhập 假giả 。 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 。 深thâm 觀quán 二nhị 諦đế 。 進tiến 斷đoạn 習tập 氣khí 色sắc 心tâm 無vô 知tri 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 學học 佛Phật 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 也dã 。 第đệ 十Thập 地Địa 名danh 為vi 佛Phật 者giả 。 大đại 功công 德đức 力lực 。 以dĩ 資tư 智trí 慧tuệ 。 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 慧tuệ 觀quán 真Chân 諦Đế 究cứu 竟cánh 。 習tập 亦diệc 無vô 餘dư 。 如như 劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 木mộc 。 無vô 復phục 灰hôi 炭thán 。 香hương 象tượng 渡độ 河hà 。 到đáo 於ư 邊biên 底để 也dã 。 此thử 教giáo 亦diệc 名danh 三tam 乘thừa 共cộng 十Thập 地Địa 。 以dĩ 七thất 地địa 之chi 前tiền 與dữ 三tam 乘thừa 共cộng 。 八bát 地địa 之chi 前tiền 與dữ 支chi 佛Phật 共cộng 。 又hựu 此thử 教giáo 名danh 為vi 通thông 者giả 。 三tam 人nhân 雖tuy 各các 不bất 同đồng 。 通thông 觀quán 無vô 生sanh 體thể 法pháp 。 同đồng 證chứng 無Vô 學Học 。 同đồng 出xuất 分phân 段đoạn 。 同đồng 到đáo 化hóa 城thành 。 故cố 稱xưng 為vi 通thông 。 又hựu 通thông 前tiền 藏tạng 教giáo 。 通thông 後hậu 別biệt 圓viên 。 故cố 稱xưng 為vi 通thông 也dã 。

三Tam 明Minh 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 教giáo 專chuyên 被bị 界giới 外ngoại 之chi 機cơ 。 機cơ 不bất 一nhất 故cố 。 說thuyết 亦diệc 不bất 同đồng 。 華hoa 嚴nghiêm 明minh 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 為vi 三tam 賢hiền 。 十Thập 地Địa 為vi 聖thánh 。 此thử 經Kinh 明minh 三tam 十thập 心tâm 十Thập 地Địa 。 義nghĩa 意ý 頗phả 同đồng 。 而nhi 名danh 字tự 逈huýnh 異dị 。 至chí 後hậu 釋thích 文văn 中trung 當đương 辨biện 。 金kim 光quang 明minh 但đãn 出xuất 十Thập 地Địa 佛Phật 果Quả 。 勝thắng 天thiên 王vương 明minh 十Thập 地Địa 。 涅Niết 槃Bàn 明minh 五ngũ 行hành 。 如như 是thị 增tăng 減giảm 不bất 同đồng 。 皆giai 不bất 出xuất 四tứ 悉tất 檀đàn 意ý 。 而nhi 瓔anh 珞lạc 明minh 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 。 位vị 次thứ 最tối 為vi 周chu 足túc 。 至chí 若nhược 唯duy 識thức 明minh 資tư 粮# 加gia 行hành 二nhị 位vị 。 頗phả 似tự 藏tạng 教giáo 。 而nhi 通thông 達đạt 位vị 後hậu 。 明minh 修tu 習tập 十Thập 地Địa 。 乃nãi 是thị 別biệt 教giáo 地địa 名danh 。 楞lăng 嚴nghiêm 於ư 十thập 信tín 前tiền 。 更cánh 加gia 乾can/kiền/càn 慧tuệ 。 十thập 迴hồi 向hướng 後hậu 。 明minh 四tứ 加gia 行hành 。 并tinh 取thủ 最tối 初sơ 三tam 漸tiệm 次thứ 行hành 以dĩ 為vi 能năng 歷lịch 。 五ngũ 十thập 七thất 位vị 是thị 其kỳ 所sở 歷lịch 。 能năng 所sở 合hợp 稱xưng 。 共cộng 名danh 六lục 十thập 聖thánh 位vị 。 若nhược 單đơn 約ước 所sở 歷lịch 。 復phục 除trừ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 非phi 真chân 。 妙diệu 覺giác 非phi 路lộ 。 則tắc 名danh 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 若nhược 據cứ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 。 名danh 同đồng 通thông 教giáo 。 四tứ 種chủng 加gia 行hành 。 復phục 濫lạm 藏tạng 名danh 。 而nhi 義nghĩa 理lý 逈huýnh 別biệt 。 此thử 意ý 多đa 途đồ 。 未vị 易dị 卒thốt 舉cử 。 今kim 且thả 約ước 瓔anh 珞lạc 明minh 其kỳ 階giai 次thứ 。 一nhất 外ngoại 凡phàm 十thập 信tín 位vị 。 一nhất 信tín 。 二nhị 念niệm 。 三tam 精tinh 進tấn 。 四tứ 慧tuệ 。 五ngũ 定định 。 六lục 不bất 退thoái 。 七thất 迴hồi 向hướng 。 八bát 護hộ 法Pháp 。 九cửu 戒giới 。 十thập 願nguyện 。 此thử 十thập 位vị 。 伏phục 三tam 界giới 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 。 次thứ 內nội 凡phàm 十thập 住trụ 位vị 。 一nhất 發phát 心tâm 。 二nhị 治trị 地địa 。 三tam 修tu 行hành 。 四tứ 生sanh 貴quý 。 五ngũ 方phương 便tiện 具cụ 足túc 。 六lục 正chánh 心tâm 。 七thất 不bất 退thoái 。 八bát 童đồng 真chân 。 九cửu 法Pháp 王Vương 子Tử 。 十thập 灌quán 頂đảnh 。 初sơ 住trụ 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 。 七thất 住trụ 斷đoạn 思tư 惑hoặc 盡tận 。 證chứng 位vị 不bất 退thoái 。 與dữ 藏tạng 通thông 二nhị 佛Phật 齊tề 。 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 斷đoạn 界giới 內nội 塵trần 沙sa 。 伏phục 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 此thử 十thập 住trụ 名danh 習tập 種chủng 性tánh 。 用dụng 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。 見kiến 真Chân 諦Đế 理lý 。 開khai 慧tuệ 眼nhãn 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 行hành 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 三tam 內nội 凡phàm 十thập 行hành 位vị 。 一nhất 歡hoan 喜hỷ 。 二nhị 饒nhiêu 益ích 。 三tam 無vô 違vi 逆nghịch 。 四tứ 無vô 屈khuất 撓nạo 。 五ngũ 無vô 癡si 亂loạn 。 六lục 善thiện 現hiện 。 七thất 無vô 著trước 。 八bát 難nạn 得đắc 。 九cửu 善thiện 法Pháp 。 十thập 真chân 實thật 。 此thử 十thập 行hành 斷đoạn 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 名danh 性tánh 種chủng 性tánh 。 用dụng 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 。 見kiến 俗tục 諦đế 理lý 。 開khai 法Pháp 眼nhãn 。 成thành 道Đạo 種chủng 智trí 。 四tứ 內nội 凡phàm 十thập 迴hồi 向hướng 位vị 。 一nhất 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 二nhị 不bất 壞hoại 。 三tam 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 。 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 。 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 。 六lục 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 。 七thất 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 八bát 真Chân 如Như 相tương/tướng 。 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 。 十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 此thử 十thập 迴hồi 向hướng 。 伏phục 無vô 明minh 。 習tập 中trung 觀quán 。 名danh 道đạo 種chủng 性tánh 。 行hành 四tứ 百bách 由do 旬tuần 。 從tùng 八bát 住trụ 至chí 此thử 。 名danh 行hành 不bất 退thoái 。 又hựu 此thử 三tam 十thập 位vị 。 亦diệc 名danh 三tam 賢hiền 也dã 。 五ngũ 明minh 十Thập 地Địa 聖thánh 位vị 。 一nhất 歡hoan 喜hỷ 。 二nhị 離ly 垢cấu 。 三tam 發phát 光quang 。 四tứ 燄diệm 慧tuệ 。 五ngũ 難nan 勝thắng 。 六lục 現hiện 前tiền 。 七thất 遠viễn 行hành 。 八bát 不bất 動động 。 九cửu 善thiện 慧tuệ 。 十thập 法pháp 雲vân 。 初Sơ 地Địa 用dụng 中trung 道đạo 觀quán 。 破phá 一nhất 分phần/phân 無vô 明minh 。 顯hiển 一nhất 分phần/phân 三tam 德đức 。 證chứng 念niệm 不bất 退thoái 。 開khai 佛Phật 眼nhãn 。 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 行hành 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 初sơ 到đáo 寶bảo 所sở 。 百bách 界giới 作tác 佛Phật 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 二nhị 地địa 以dĩ 上thượng 。 地địa 地địa 各các 斷đoạn 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 證chứng 一nhất 分phần/phân 中trung 道đạo 。 六lục 明minh 等đẳng 覺giác 位vị 。 從tùng 法pháp 雲vân 地địa 更cánh 斷đoạn 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 入nhập 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 此thử 十thập 一nhất 位vị 。 俱câu 名danh 聖thánh 種chủng 性tánh 。 齊tề 此thử 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 更cánh 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 入nhập 第đệ 七thất 妙diệu 覺giác 位vị 。 了liễu 了liễu 見kiến 性tánh 。 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。

四tứ 明minh 圓viên 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 圓viên 教giáo 位vị 次thứ 。 名danh 與dữ 別biệt 同đồng 。 但đãn 別biệt 教giáo 次thứ 第đệ 漸tiệm 修tu 。 圓viên 教giáo 一nhất 心tâm 圓viên 具cụ 。 別biệt 教giáo 位vị 位vị 各các 不bất 相tương 收thu 。 圓viên 教giáo 位vị 位vị 互hỗ 相tương 融dung 攝nhiếp 。 是thị 為vi 不bất 同đồng 。 今kim 亦diệc 用dụng 瓔anh 珞lạc 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 。 復phục 依y 法pháp 華hoa 。 於ư 十thập 信tín 前tiền 。 更cánh 明minh 五ngũ 品phẩm 觀quán 位vị 。 一nhất 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 。 若nhược 人nhân 夙túc 植thực 深thâm 厚hậu 。 或hoặc 從tùng 善thiện 知tri 識thức 。 或hoặc 從tùng 經Kinh 卷quyển 。 圓viên 聞văn 妙diệu 理lý 。 謂vị 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 此thử 心tâm 即tức 空không 即tức 假giả 即tức 中trung 。 全toàn 體thể 法Pháp 界Giới 。 頓đốn 具cụ 百bách 界giới 千thiên 如như 。 種chủng 種chủng 性tánh 相tướng 。 聞văn 已dĩ 信tín 解giải 。 慶khánh 己kỷ 慶khánh 人nhân 。 欲dục 開khai 此thử 心tâm 而nhi 修tu 圓viên 行hành 。 圓viên 行hành 者giả 。 一nhất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 。 略lược 言ngôn 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 識thức 知tri 一nhất 念niệm 平bình 等đẳng 具cụ 足túc 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 者giả 愍mẫn 己kỷ 昏hôn 迷mê 。 慈từ 及cập 一nhất 切thiết 。 三tam 者giả 又hựu 知tri 此thử 心tâm 常thường 寂tịch 常thường 炤chiếu 。 四tứ 者giả 用dụng 寂tịch 炤chiếu 心tâm 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 即tức 空không 即tức 假giả 即tức 中trung 。 五ngũ 者giả 善thiện 識thức 一nhất 心tâm 諸chư 心tâm 若nhược 通thông 若nhược 塞tắc 。 六lục 者giả 能năng 於ư 此thử 心tâm 具cụ 足túc 道Đạo 品Phẩm 。 向hướng 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 七thất 者giả 又hựu 解giải 此thử 心tâm 正chánh 助trợ 之chi 法pháp 。 八bát 者giả 善thiện 識thức 己kỷ 心tâm 及cập 凡phàm 聖thánh 心tâm 。 九cửu 者giả 安an 心tâm 不bất 動động 不bất 墮đọa 不bất 退thoái 不bất 散tán 。 十thập 者giả 雖tuy 識thức 一nhất 心tâm 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 不bất 生sanh 染nhiễm 著trước 。 十thập 心tâm 成thành 就tựu 。 其kỳ 心tâm 念niệm 念niệm 悉tất 與dữ 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương 應ứng 。 名danh 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 。 二nhị 讀đọc 誦tụng 品phẩm 。 內nội 則tắc 勤cần 修tu 理lý 觀quán 。 外ngoại 則tắc 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 聞văn 有hữu 助trợ 觀quán 之chi 力lực 。 如như 膏cao 助trợ 火hỏa 。 十thập 心tâm 轉chuyển 明minh 。 三tam 說thuyết 法Pháp 品phẩm 。 內nội 解giải 轉chuyển 勝thắng 。 弘hoằng 誓thệ 熏huân 心tâm 。 導đạo 利lợi 前tiền 人nhân 。 化hóa 功công 歸quy 己kỷ 。 隨tùy 說thuyết 法Pháp 淨tịnh 。 則tắc 智trí 慧tuệ 淨tịnh 。 十thập 心tâm 倍bội 明minh 也dã 。 四tứ 兼kiêm 行hành 六Lục 度Độ 品phẩm 。 正chánh 觀quán 增tăng 明minh 。 傍bàng 兼kiêm 利lợi 物vật 。 能năng 以dĩ 少thiểu 施thí 。 與dữ 虗hư 空không 等đẳng 。 使sử 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 檀đàn 。 檀đàn 為vi 法Pháp 界Giới 。 事sự 相tướng 雖tuy 少thiểu 。 運vận 懷hoài 甚thậm 大đại 戒giới 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 理lý 觀quán 為vi 正chánh 。 事sự 行hành 為vi 傍bàng 。 故cố 言ngôn 兼kiêm 行hành 。 事sự 福phước 資tư 理lý 。 十thập 心tâm 彌di 盛thịnh 也dã 。 五ngũ 正chánh 行hạnh 六Lục 度Độ 品phẩm 。 圓viên 觀quán 淳thuần 熟thục 。 事sự 理lý 欲dục 融dung 。 事sự 不bất 妨phương 理lý 。 理lý 不bất 隔cách 事sự 。 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 究cứu 了liễu 通thông 達đạt 。 治trị 世thế 語ngữ 言ngôn 。 資tư 生sanh 產sản 業nghiệp 。 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 十thập 心tâm 光quang 猛mãnh 。 如như 火hỏa 益ích 薪tân 也dã 。 此thử 五ngũ 品phẩm 位vị 。 用dụng 圓viên 三tam 觀quán 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 。 名danh 為vi 外ngoại 凡phàm 。 次thứ 入nhập 內nội 凡phàm 十thập 信tín 。 繇# 修tu 圓viên 行hành 。 善thiện 巧xảo 增tăng 益ích 。 五ngũ 倍bội 深thâm 明minh 。 得đắc 入nhập 圓viên 位vị 。 善thiện 修tu 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 即tức 入nhập 信tín 心tâm 。 善thiện 修tu 慈từ 愍mẫn 。 即tức 入nhập 念niệm 心tâm 。 善thiện 修tu 寂tịch 炤chiếu 。 入nhập 精tinh 進tấn 心tâm 。 善thiện 修tu 破phá 法pháp 。 即tức 入nhập 慧tuệ 心tâm 。 善thiện 修tu 通thông 塞tắc 。 即tức 入nhập 定định 心tâm 。 善thiện 修tu 道Đạo 品phẩm 。 入nhập 不bất 退thoái 心tâm 。 善thiện 修tu 正chánh 助trợ 。 入nhập 迴hồi 向hướng 心tâm 。 善thiện 修tu 凡phàm 聖thánh 位vị 次thứ 。 即tức 入nhập 護hộ 心tâm 。 善thiện 修tu 安an 忍nhẫn 。 即tức 入nhập 戒giới 心tâm 。 善thiện 修tu 離ly 著trước 。 即tức 入nhập 願nguyện 心tâm 。 此thử 是thị 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 位vị 。 初sơ 心tâm 任nhậm 運vận 先tiên 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 。 證chứng 位vị 不bất 退thoái 。 七thất 心tâm 任nhậm 運vận 思tư 惑hoặc 斷đoạn 盡tận 。 八bát 心tâm 九cửu 心tâm 十thập 心tâm 。 任nhậm 運vận 斷đoạn 盡tận 界giới 內nội 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 證chứng 行hành 不bất 退thoái 與dữ 別biệt 教giáo 十thập 迴hồi 向hướng 齊tề 。 次thứ 明minh 聖thánh 位vị 。 初sơ 住trụ 以dĩ 圓viên 觀quán 力lực 。 分phần/phân 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 三tam 心tâm 圓viên 發phát 。 謂vị 緣duyên 因nhân 善thiện 心tâm 發phát 。 即tức 解giải 脫thoát 德đức 。 了liễu 因nhân 慧tuệ 心tâm 發phát 。 即tức 般Bát 若Nhã 德đức 。 正chánh 因nhân 理lý 心tâm 發phát 。 即tức 法Pháp 身thân 德đức 。 如như 此thử 三tam 德đức 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 圓viên 在tại 一nhất 心tâm 。 發phát 得đắc 本bổn 有hữu 。 故cố 名danh 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 從tùng 二nhị 住trụ 去khứ 。 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 。 凡phàm 四tứ 十thập 位vị 。 位vị 位vị 各các 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 各các 顯hiển 一nhất 分phần/phân 三tam 德đức 。 乃nãi 至chí 妙diệu 覺giác 。 永vĩnh 別biệt 無vô 明minh 父phụ 母mẫu 。 究cứu 竟cánh 登đăng 中trung 道đạo 山sơn 頂đảnh 。 成thành 大đại 菩Bồ 提Đề 。 證chứng 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 大đại 理lý 。 大đại 誓thệ 願nguyện 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 大đại 智trí 斷đoạn 。 大đại 徧biến 知tri 。 大Đại 道Đạo 。 大đại 用dụng 。 大đại 權quyền 實thật 。 大đại 利lợi 益ích 。 大đại 無vô 住trụ 。 即tức 是thị 十thập 觀quán 成thành 乘thừa 。 圓viên 極cực 竟cánh 在tại 於ư 佛Phật 。 盧lô 舍xá 那na 名danh 淨tịnh 滿mãn 。 一nhất 切thiết 皆giai 滿mãn 也dã 。 然nhiên 圓viên 教giáo 行hành 人nhân 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 名danh 為vi 佛Phật 。 以dĩ 創sáng/sang 聞văn 圓viên 理lý 。 能năng 生sanh 圓viên 解giải 。 是thị 名danh 字tự 即tức 佛Phật 。 外ngoại 凡phàm 五ngũ 品phẩm 。 是thị 觀quán 行hành 即tức 佛Phật 。 內nội 凡phàm 十thập 信tín 。 是thị 相tương 似tự 即tức 佛Phật 。 住trụ 行hành 向hướng 地địa 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 。 皆giai 名danh 分phần/phân 證chứng 即tức 佛Phật 。 妙diệu 覺giác 極cực 果quả 。 究cứu 竟cánh 即tức 佛Phật 。 而nhi 等đẳng 覺giác 以dĩ 下hạ 。 五ngũ 品phẩm 以dĩ 上thượng 。 已dĩ 背bối/bội 塵trần 緣duyên 。 未vị 極cực 覺giác 海hải 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 佛Phật 既ký 有hữu 六lục 即tức 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 然nhiên 。 乃nãi 至chí 十thập 界giới 。 皆giai 明minh 六lục 即tức 。 妙diệu 覺giác 即tức 是thị 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 是thị 究cứu 竟cánh 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 人nhân 修tu 羅la 。 究cứu 竟cánh 地địa 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 生sanh 也dã 。

次thứ 釋thích 心tâm 地địa 法pháp 名danh 者giả 。 據cứ 天thiên 台thai 師sư 但đãn 疏sớ/sơ 下hạ 卷quyển 戒giới 品phẩm 。 則tắc 云vân 亦diệc 是thị 譬thí 名danh 。 以dĩ 品phẩm 內nội 所sở 明minh 。 大Đại 士Sĩ 要yếu 用dụng 。 如như 人nhân 身thân 之chi 有hữu 心tâm 。 能năng 總tổng 萬vạn 事sự 。 能năng 生sanh 勝thắng 果quả 。 為vi 大Đại 士Sĩ 所sở 依y 。 義nghĩa 之chi 如như 地địa 。 今kim 據cứ 上thượng 品phẩm 。 具cụ 明minh 菩Bồ 薩Tát 三tam 十thập 心tâm 十Thập 地Địa 法Pháp 門môn 。 當đương 是thị 指chỉ 法pháp 之chi 稱xưng 。 然nhiên 三tam 十thập 心tâm 。 無vô 非phi 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 遊du 履lý 。 一nhất 一nhất 皆giai 能năng 。 生sanh 勝thắng 妙diệu 果Quả 。 何hà 獨độc 非phi 地địa 。 而nhi 體thể 性tánh 十Thập 地Địa 。 一nhất 一nhất 皆giai 能năng 。 總tổng 攝nhiếp 諸chư 法pháp 。 一nhất 一nhất 何hà 非phi 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 心tâm 。 但đãn 以dĩ 相tương 似tự 位vị 中trung 。 未vị 證chứng 真chân 實thật 。 故cố 地địa 亦diệc 名danh 心tâm 。 分phần/phân 證chứng 位vị 中trung 。 堪kham 任nhậm 荷hà 持trì 。 故cố 心tâm 亦diệc 名danh 地địa 。 則tắc 知tri 心tâm 地địa 二nhị 字tự 。 似tự 別biệt 還hoàn 通thông 。 約ước 法pháp 約ước 喻dụ 。 皆giai 無vô 不bất 可khả 。 且thả 下hạ 卷quyển 重trọng/trùng 輕khinh 戒giới 品phẩm 。 若nhược 云vân 初sơ 發phát 心tâm 中trung 常thường 所sở 誦tụng 一nhất 戒giới 。 似tự 向hướng 發phát 心tâm 一nhất 位vị 。 別biệt 別biệt 拈niêm 此thử 塵trần 許hứa 法Pháp 門môn 。 若nhược 云vân 乃nãi 至chí 十thập 發phát 趣thú 。 十thập 長trưởng 養dưỡng 十thập 金kim 剛cang 十Thập 地Địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 誦tụng 。 我ngã 今kim 亦diệc 如như 是thị 誦tụng 。 是thị 誠thành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 之chi 要yếu 用dụng 。 一nhất 切thiết 大Đại 士Sĩ 之chi 所sở 依y 。 喻dụ 以dĩ 心tâm 地địa 。 愈dũ 覺giác 融dung 通thông 矣hĩ 。

三tam 就tựu 人nhân 法pháp 對đối 釋thích 者giả 。 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 階giai 位vị 。 既ký 有hữu 四tứ 教giáo 不bất 同đồng 。 今kim 此thử 心tâm 地địa 。 的đích 屬thuộc 何hà 教giáo 。 答đáp 。 正chánh 屬thuộc 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 。 非phi 屬thuộc 藏tạng 通thông 。 藏tạng 通thông 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 。 雖tuy 亦diệc 從tùng 此thử 心tâm 地địa 流lưu 出xuất 。 而nhi 機cơ 不bất 相tương 關quan 。 設thiết 別biệt 圓viên 有hữu 接tiếp 通thông 之chi 義nghĩa 。 既ký 已dĩ 被bị 接tiếp 。 不bất 復phục 名danh 通thông 。 今kim 就tựu 上thượng 下hạ 二nhị 卷quyển 。 須tu 作tác 兩lưỡng 番phiên 對đối 釋thích 。 次thứ 更cánh 合hợp 釋thích 會hội 經kinh 。

先tiên 就tựu 上thượng 卷quyển 三tam 十thập 心tâm 十Thập 地Địa 對đối 釋thích 者giả 。 若nhược 心tâm 心tâm 別biệt 歷lịch 。 地địa 地địa 漸tiệm 證chứng 。 即tức 是thị 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 一nhất 心tâm 一nhất 切thiết 心tâm 。 一nhất 切thiết 心tâm 一nhất 心tâm 。 一nhất 地địa 一nhất 切thiết 地địa 。 一nhất 切thiết 地địa 一nhất 地địa 。 即tức 是thị 圓viên 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 一nhất 往vãng 對đối 位vị 解giải 釋thích 。 則tắc 發phát 趣thú 十thập 心tâm 。 同đồng 於ư 十thập 住trụ 長trưởng 養dưỡng 十thập 心tâm 。 同đồng 於ư 十thập 行hành 。 金kim 剛cang 十thập 心tâm 。 同đồng 於ư 十thập 向hướng 。 體thể 性tánh 十Thập 地Địa 。 同đồng 於ư 歡hoan 喜hỷ 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 。 若nhược 再tái 往vãng 研nghiên 義nghĩa 。 則tắc 住trụ 行hành 向hướng 位vị 。 念niệm 念niệm 皆giai 應ưng 修tu 習tập 。 此thử 三tam 十thập 心tâm 。 歡hoan 喜hỷ 等đẳng 地địa 。 位vị 位vị 皆giai 應ưng 遊du 履lý 此thử 體thể 性tánh 地địa 。 良lương 繇# 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 位vị 。 功công 德đức 難nan 思tư 。 若nhược 欲dục 具cụ 說thuyết 。 眾chúng 必tất 驚kinh 疑nghi 。 次thứ 第đệ 略lược 明minh 。 人nhân 復phục 徧biến 執chấp 。 故cố 此thử 經Kinh 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 。 部bộ 味vị 雖tuy 同đồng 。 特đặc 示thị 出xuất 入nhập 如như 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 明minh 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 則tắc 以dĩ 十thập 度độ 為vi 發phát 趣thú 十thập 心tâm 。 華hoa 嚴nghiêm 所sở 明minh 菩Bồ 薩Tát 四tứ 攝nhiếp 。 此thử 經Kinh 收thu 在tại 十thập 長trưởng 養dưỡng 中trung 。 此thử 經Kinh 所sở 明minh 十thập 金kim 剛cang 心tâm 。 大đại 似tự 圓viên 教giáo 內nội 凡phàm 十thập 信tín 。 又hựu 第đệ 六lục 不bất 退thoái 心tâm 中trung 。 即tức 具cụ 明minh 三tam 種chủng 不bất 退thoái 。 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 十thập 度độ 分phần/phân 屬thuộc 十Thập 地Địa 。 此thử 則tắc 初Sơ 地Địa 便tiện 具cụ 十Thập 力Lực 十thập 號hiệu 及cập 不bất 共cộng 法pháp 。 而nhi 五ngũ 地địa 復phục 專chuyên 明minh 十Thập 力Lực 。 七thất 地địa 專chuyên 明minh 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 十Thập 地Địa 專chuyên 明minh 十thập 號hiệu 功công 德đức 。 是thị 以dĩ 迷mê 宗tông 者giả 便tiện 謂vị 相tương 違vi 。 得đắc 旨chỉ 者giả 知tri 其kỳ 互hỗ 映ánh 。 雖tuy 次thứ 第đệ 漸tiệm 陳trần 。 而nhi 一nhất 地địa 中trung 。 非phi 不bất 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 地địa 功công 德đức 。 雖tuy 位vị 位vị 圓viên 攝nhiếp 。 而nhi 分phần/phân 證chứng 法Pháp 身thân 。 亦diệc 自tự 宛uyển 然nhiên 成thành 其kỳ 高cao 下hạ 。 若nhược 不bất 位vị 位vị 具cụ 德đức 。 則tắc 圓viên 頓đốn 之chi 義nghĩa 不bất 成thành 。 若nhược 不bất 宛uyển 然nhiên 高cao 下hạ 則tắc 四tứ 十thập 二nhị 位vị 徒đồ 設thiết 如như 月nguyệt 雖tuy 漸tiệm 圓viên 。 月nguyệt 體thể 非phi 漸tiệm 。 月nguyệt 雖tuy 不bất 異dị 。 光quang 必tất 漸tiệm 增tăng 。 可khả 以dĩ 悟ngộ 性tánh 修tu 交giao 成thành 義nghĩa 矣hĩ 。

次thứ 就tựu 下hạ 卷quyển 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 。 輕khinh 戒giới 對đối 釋thích 者giả 。 藏tạng 教giáo 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 秉bỉnh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 或hoặc 兼kiêm 秉bỉnh 善thiện 生sanh 經kinh 中trung 六lục 重trọng/trùng 二nhị 十thập 八bát 輕khinh 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 秉bỉnh 沙Sa 彌Di 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 種chủng 律luật 儀nghi 若nhược 急cấp 於ư 自tự 度độ 。 唯duy 持trì 遮già 戒giới 。 即tức 名danh 二Nhị 乘Thừa 。 若nhược 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 善thiện 識thức 開khai 遮già 。 即tức 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 別biệt 秉bỉnh 此thử 重trọng/trùng 輕khinh 戒giới 也dã 。 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 藏tạng 教giáo 同đồng 。 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 秉bỉnh 此thử 戒giới 。 名danh 子tử 位vị 中trung 。 從tùng 師sư 受thọ 得đắc 。 或hoặc 千thiên 里lý 無vô 師sư 。 像tượng 前tiền 求cầu 受thọ 。 若nhược 善thiện 修tu 五ngũ 悔hối 者giả 。 不bất 惟duy 發phát 得đắc 。 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 亦diệc 能năng 發phát 得đắc 定định 共cộng 道đạo 共cộng 。 乃nãi 至chí 證chứng 入nhập 。 五ngũ 品phẩm 十thập 心tâm 。 及cập 登đăng 正chánh 位vị 。 受thọ 此thử 戒giới 已dĩ 。 極cực 至chí 佛Phật 身thân 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 戒giới 體thể 常thường 在tại 。 設thiết 隔cách 世thế 不bất 憶ức 。 數sác 數sác 重trọng 受thọ 。 亦diệc 非phi 新tân 得đắc 。 惟duy 退thoái 失thất 大đại 心tâm 。 及cập 毀hủy 犯phạm 十thập 重trọng/trùng 。 便tiện 失thất 戒giới 體thể 失thất 此thử 戒giới 者giả 。 如như 人nhân 壞hoại 心tâm 。 如như 地địa 崩băng 陷hãm 。 不bất 復phục 堪kham 能năng 。 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 。 增tăng 長trưởng 菩Bồ 提Đề 。 故cố 知tri 此thử 戒giới 。 即tức 心tâm 地địa 也dã 。 此thử 心tâm 地địa 戒giới 。 從tùng 名danh 字tự 菩Bồ 薩Tát 。 直trực 至chí 等đẳng 覺giác 。 位vị 位vị 修tu 習tập 。 堅kiên 固cố 成thành 就tựu 。 入nhập 妙diệu 覺giác 位vị 。 戒giới 體thể 圓viên 極cực 。 諸chư 惡ác 永vĩnh 淨tịnh 。 萬vạn 善thiện 悉tất 滿mãn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 若nhược 藏tạng 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 轉chuyển 入nhập 別biệt 圓viên 者giả 。 未vị 得đắc 定định 道đạo 。 須tu 從tùng 師sư 受thọ 。 已dĩ 得đắc 定định 道đạo 。 隨tùy 發phát 律luật 儀nghi 。 通thông 教giáo 初sơ 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 通thông 教giáo 被bị 別biệt 圓viên 接tiếp 者giả 。 既ký 入nhập 真chân 似tự 二nhị 位vị 隨tùy 應ứng 發phát 得đắc 勝thắng 妙diệu 律luật 儀nghi 。 不bất 須tu 受thọ 得đắc 。 或hoặc 為vi 物vật 作tác 則tắc 。 示thị 現hiện 秉bỉnh 受thọ 。 亦diệc 彌di 善thiện 也dã 。 問vấn 。 下hạ 卷quyển 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 有hữu 心tâm 者giả 。 皆giai 應ưng 攝nhiếp 佛Phật 戒giới 。 又hựu 云vân 。 國quốc 王vương 王vương 子tử 。 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 。 變biến 化hóa 人nhân 等đẳng 。 但đãn 解giải 法Pháp 師sư 語ngữ 。 盡tận 受thọ 得đắc 戒giới 。 今kim 明minh 藏tạng 通thông 菩Bồ 薩Tát 不bất 秉bỉnh 此thử 戒giới 。 義nghĩa 云vân 何hà 通thông 。 答đáp 。 此thử 經Kinh 不bất 又hựu 云vân 。 眾chúng 生sanh 受thọ 佛Phật 戒giới 。 即tức 入nhập 諸chư 佛Phật 位vị 乎hồ 。 國quốc 王vương 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 。 但đãn 秉bỉnh 此thử 戒giới 。 即tức 屬thuộc 別biệt 圓viên 。 不bất 得đắc 名danh 藏tạng 通thông 也dã 。 且thả 據cứ 即tức 入nhập 佛Phật 位vị 。 位vị 同đồng 大đại 覺giác 之chi 言ngôn 。 則tắc 別biệt 教giáo 初sơ 心tâm 。 尚thượng 非phi 其kỳ 分phần/phân 。 何hà 咒chú 藏tạng 通thông 。

次thứ 更cánh 合hợp 釋thích 會hội 經kinh 者giả 。 夫phu 以dĩ 本bổn 源nguyên 心tâm 地địa 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 位vị 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 。 位vị 位vị 修tu 行hành 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 亦diệc 復phục 無vô 量lượng 。 非phi 依y 心tâm 地địa 之chi 法pháp 。 執chấp 成thành 菩Bồ 薩Tát 之chi 名danh 。 非phi 因nhân 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 孰thục 秉bỉnh 心tâm 地địa 之chi 法pháp 。 人nhân 即tức 是thị 法pháp 。 法pháp 即tức 是thị 人nhân 。 繇# 人nhân 故cố 有hữu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 繇# 法pháp 故cố 有hữu 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 菩Bồ 提Đề 是thị 智trí 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 理lý 。 無vô 理lý 外ngoại 之chi 智trí 能năng 炤chiếu 於ư 理lý 。 無vô 智trí 外ngoại 之chi 理lý 為vi 智trí 所sở 炤chiếu 。 理lý 智trí 雙song 絕tuyệt 。 理lý 智trí 圓viên 彰chương 。 智trí 無vô 量lượng 故cố 。 理lý 亦diệc 無vô 量lượng 。 理lý 難nan 思tư 故cố 。 智trí 亦diệc 難nan 思tư 。 交giao 融dung 互hỗ 攝nhiếp 。 橫hoạnh/hoành 徧biến 豎thụ 窮cùng 。 信tín 如như 帝đế 網võng 明minh 珠châu 。 光quang 光quang 相tướng 映ánh 。 一nhất 珠châu 中trung 現hiện 一nhất 切thiết 珠châu 。 一nhất 切thiết 珠châu 中trung 一nhất 珠châu 影ảnh 。 一nhất 切thiết 珠châu 中trung 一nhất 切thiết 珠châu 。 一nhất 珠châu 各các 住trụ 一nhất 珠châu 位vị 。 題đề 稱xưng 梵Phạm 網võng 。 妙diệu 極cực 於ư 斯tư 。 又hựu 本bổn 源nguyên 心tâm 地địa 。 不bất 惟duy 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 位vị 。 亦diệc 復phục 徧biến 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 所sở 謂vị 地địa 獄ngục 心tâm 。 乃nãi 至chí 佛Phật 心tâm 。 地địa 獄ngục 地địa 乃nãi 至chí 佛Phật 地Địa 。 而nhi 茲tư 但đãn 云vân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 地địa 者giả 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 上thượng 同đồng 慈từ 力lực 。 下hạ 同đồng 悲bi 仰ngưỡng 。 徧biến 攝nhiếp 十thập 界giới 之chi 義nghĩa 。 尤vưu 為vi 明minh 顯hiển 。 且thả 菩Bồ 薩Tát 既ký 論luận 六lục 即tức 。 六lục 即tức 便tiện 包bao 十thập 界giới 。 十thập 界giới 無vô 非phi 。 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 。 不bất 惟duy 修tu 此thử 三tam 十thập 心tâm 十Thập 地Địa 。 亦diệc 復phục 徧biến 修tu 一nhất 切thiết 心tâm 地địa 。 所sở 謂vị 修tu 於ư 地địa 獄ngục 心tâm 。 地địa 獄ngục 地địa 。 知tri 即tức 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 修tu 於ư 佛Phật 心tâm 佛Phật 地địa 。 知tri 即tức 法Pháp 界Giới 。 而nhi 茲tư 但đãn 云vân 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 以dĩ 界giới 界giới 既ký 各các 明minh 六lục 即tức 。 則tắc 一nhất 名danh 即tức 一nhất 切thiết 名danh 。 一nhất 義nghĩa 即tức 一nhất 切thiết 義nghĩa 也dã 。 如như 此thử 義nghĩa 理lý 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 自tự 非phi 梵Phạm 網võng 。 孰thục 為vi 其kỳ 喻dụ 。 故cố 名danh 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 心tâm 地địa 也dã 。

四tứ 釋thích 品phẩm 字tự 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 跋bạt 渠cừ 。 此thử 翻phiên 為vi 品phẩm 。 品phẩm 者giả 。 類loại 也dã 。 義nghĩa 類loại 相tương 從tùng 。 故cố 名danh 為vi 品phẩm 。 此thử 經Kinh 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。 六lục 十thập 二nhị 品phẩm 。 今kim 惟duy 第đệ 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 地địa 品phẩm 上thượng 下hạ 兩lưỡng 卷quyển 。 什thập 師sư 誦tụng 出xuất 。 然nhiên 上thượng 卷quyển 明minh 三tam 十thập 心tâm 十Thập 地Địa 。 為vi 入nhập 佛Phật 果Quả 之chi 根căn 源nguyên 。 下hạ 卷quyển 明minh 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 戒giới 。 又hựu 為vi 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 之chi 根căn 本bổn 。 性tánh 修tu 因nhân 果quả 。 義nghĩa 理lý 皆giai 周chu 。 飲ẩm 一nhất 滴tích 而nhi 知tri 大đại 海hải 。 燒thiêu 一nhất 丸hoàn 而nhi 具cụ 眾chúng 香hương 。 惟duy 貴quý 精tinh 修tu 。 不bất 俟sĩ 多đa 也dã 。

二nhị 顯hiển 體thể 者giả 。 略lược 為vi 三tam 義nghĩa 。 初sơ 明minh 須tu 顯hiển 體thể 。 二nhị 正chánh 出xuất 體thể 。 三tam 會hội 異dị 。

初sơ 明minh 須tu 顯hiển 體thể 者giả 。 體thể 是thị 主chủ 質chất 。 乃nãi 名danh 下hạ 之chi 所sở 詮thuyên 。 種chủng 種chủng 名danh 言ngôn 。 意ý 欲dục 令linh 人nhân 尋tầm 名danh 得đắc 體thể 。 如như 因nhân 筌thuyên 得đắc 魚ngư 。 因nhân 指chỉ 得đắc 月nguyệt 。 若nhược 逐trục 名danh 迷mê 體thể 。 如như 捉tróc 蛇xà 尾vĩ 。 反phản 遭tao 其kỳ 螫thích 。 世Thế 尊Tôn 所sở 以dĩ 。 常thường 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 說thuyết 筏phiệt 喻dụ 也dã 。 即tức 如như 此thử 經Kinh 。 從tùng 梵Phạm 網võng 題đề 名danh 。 心tâm 地địa 品phẩm 名danh 。 乃nãi 至chí 上thượng 下hạ 。 二nhị 卷quyển 全toàn 文văn 。 一nhất 一nhất 無vô 非phi 能năng 詮thuyên 之chi 名danh 。 就tựu 茲tư 名danh 下hạ 。 一nhất 一nhất 皆giai 顯hiển 所sở 詮thuyên 之chi 體thể 。 得đắc 此thử 體thể 已dĩ 。 方phương 能năng 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 以dĩ 修tu 合hợp 性tánh 。 又hựu 釋thích 名danh 總tổng 詮thuyên 三tam 法pháp 。 體thể 章chương 別biệt 在tại 法Pháp 身thân 。 宗tông 章chương 別biệt 在tại 般Bát 若Nhã 。 用dụng 章chương 別biệt 在tại 解giải 脫thoát 。 教giáo 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 總tổng 別biệt 。 故cố 釋thích 名danh 之chi 後hậu 。 須tu 先tiên 顯hiển 體thể 。 體thể 雖tuy 法Pháp 身thân 。 必tất 具cụ 二nhị 德đức 。 雖tuy 具cụ 二nhị 德đức 。 還hoàn 屬thuộc 法Pháp 身thân 。 具cụ 二nhị 德đức 故cố 非phi 縱túng/tung 。 屬thuộc 法Pháp 身thân 故cố 非phi 橫hoạnh/hoành 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 故cố 成thành 妙diệu 體thể 。 妙diệu 體thể 貴quý 極cực 。 諸chư 法pháp 中trung 尊tôn 。 一nhất 切thiết 萬vạn 行hạnh 。 之chi 所sở 歸quy 趣thú 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 言ngôn 辯biện 之chi 所sở 詮thuyên 顯hiển 。 如như 眾chúng 星tinh 拱củng 宸# 。 眾chúng 流lưu 歸quy 海hải 。 故cố 以dĩ 禮lễ 釋thích 體thể 。 明minh 是thị 貴quý 極cực 之chi 法pháp 。 法Pháp 身thân 德đức 也dã 。 悟ngộ 此thử 體thể 者giả 。 窮cùng 法Pháp 界Giới 源nguyên 。 到đáo 實thật 相tướng 底để 。 故cố 以dĩ 底để 釋thích 體thể 。 明minh 是thị 透thấu 徹triệt 之chi 宗tông 。 般Bát 若Nhã 德đức 也dã 。 得đắc 此thử 體thể 者giả 。 會hội 萬vạn 殊thù 而nhi 不bất 二nhị 。 徧biến 眾chúng 法pháp 而nhi 無vô 遺di 。 故cố 以dĩ 達đạt 釋thích 體thể 。 明minh 是thị 無vô 礙ngại 之chi 用dụng 。 解giải 脫thoát 德đức 也dã 。 如như 此thử 三tam 義nghĩa 。 為vi 一nhất 妙diệu 體thể 。 迷mê 之chi 則tắc 歷lịch 劫kiếp 長trường/trưởng 淪luân 。 悟ngộ 之chi 則tắc 當đương 下hạ 具cụ 足túc 。 經Kinh 云vân 。 大đại 眾chúng 心tâm 諦đế 信tín 。 汝nhữ 是thị 常thường 成thành 佛Phật 。 我ngã 是thị 已dĩ 成thành 佛Phật 。 又hựu 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 先tiên 現hiện 虗hư 空không 光quang 體thể 性tánh 本bổn 源nguyên 成thành 佛Phật 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 。 三tam 昧muội 示thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 後hậu 開khai 心Tâm 地Địa 法Pháp 品Phẩm 。 意ý 在tại 於ư 斯tư 。

二nhị 正chánh 出xuất 體thể 者giả 。 此thử 經Kinh 以dĩ 諸chư 佛Phật 本bổn 源nguyên 心tâm 地địa 為vi 體thể 。 言ngôn 心tâm 地địa 。 則tắc 當đương 體thể 即tức 是thị 。 更cánh 無vô 他tha 求cầu 。 言ngôn 本bổn 源nguyên 。 則tắc 法pháp 爾nhĩ 性tánh 德đức 。 非phi 關quan 修tu 證chứng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 。 則tắc 出xuất 障chướng 圓viên 明minh 。 非phi 同đồng 在tại 纏triền 。 以dĩ 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 及cập 一nhất 切thiết 世Thế 尊Tôn 。 所sở 證chứng 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 。 全toàn 是thị 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 之chi 理lý 。 更cánh 無vô 少thiểu 許hứa 別biệt 法pháp 可khả 得đắc 。 此thử 理lý 即tức 名danh 為vi 體thể 。 亦diệc 為vi 一nhất 切thiết 教giáo 體thể 。 亦diệc 為vi 一nhất 切thiết 行hành 體thể 。 此thử 即tức 真chân 正chánh 。 魔ma 外ngoại 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 權quyền 小tiểu 所sở 不bất 能năng 濫lạm 也dã 。

三tam 會hội 異dị 又hựu 二nhị 。 先tiên 會hội 諸chư 經kinh 。 次thứ 會hội 義nghĩa 疏sớ/sơ 無vô 作tác 戒giới 體thể 。

先tiên 會hội 諸chư 經kinh 者giả 。 此thử 經Kinh 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 同đồng 一nhất 部bộ 味vị 。 當đương 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 體thể 。 法Pháp 界Giới 與dữ 諸chư 佛Phật 本bổn 源nguyên 心tâm 地địa 。 同đồng 體thể 異dị 名danh 。 更cánh 無vô 別biệt 體thể 。 又hựu 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 皆giai 以dĩ 實thật 相tướng 。

印ấn 為vi 經kinh 正chánh 體thể 。 實thật 相tướng 亦diệc 即tức 諸chư 佛Phật 本bổn 源nguyên 心tâm 地địa 異dị 名danh 。 以dĩ 其kỳ 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 超siêu 諸chư 戲hí 論luận 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 無vô 相tướng 不bất 相tướng 。 故cố 名danh 實thật 相tướng 。 以dĩ 其kỳ 萬vạn 法pháp 之chi 所sở 從tùng 出xuất 。 萬vạn 法pháp 之chi 所sở 歸quy 趣thú 。 故cố 各các 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 其kỳ 在tại 凡phàm 不bất 滅diệt 。 在tại 聖thánh 不bất 增tăng 。 迷mê 悟ngộ 宛uyển 然nhiên 。 體thể 性tánh 常thường 住trụ 。 故cố 名danh 諸chư 佛Phật 本bổn 源nguyên 心tâm 地địa 。 乃nãi 至chí 或hoặc 名danh 法pháp 住trụ 。 或hoặc 名danh 法pháp 位vị 。 或hoặc 名danh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 或hoặc 名danh 一nhất 實thật 境cảnh 界giới 。 或hoặc 名danh 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 等đẳng 。 無vô 量lượng 異dị 名danh 。 無vô 量lượng 異dị 義nghĩa 。 究cứu 竟cánh 總tổng 無vô 別biệt 體thể 也dã 。

次thứ 會hội 義nghĩa 疏sớ/sơ 無vô 作tác 戒giới 體thể 者giả 。 問vấn 。 此thử 品phẩm 既ký 以dĩ 諸chư 佛Phật 本bổn 源nguyên 心tâm 地địa 為vi 體thể 。 何hà 故cố 智trí 者giả 大đại 師sư 義nghĩa 疏sớ/sơ 三tam 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 之chi 中trung 。 第đệ 二nhị 出xuất 體thể 。 乃nãi 明minh 無vô 作tác 戒giới 體thể 。 答đáp 。 大đại 師sư 但đãn 疏sớ/sơ 重trọng/trùng 輕khinh 戒giới 相tương/tướng 以dĩ 便tiện 行hành 持trì 。 故cố 僅cận 列liệt 三tam 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 。 謂vị 第đệ 一nhất 釋thích 名danh 。 第đệ 二nhị 出xuất 體thể 。 第đệ 三tam 料liệu 簡giản 。 葢# 戒giới 法pháp 惟duy 貴quý 專chuyên 修tu 。 故cố 理lý 體thể 姑cô 置trí 不bất 辨biện 。 若nhược 辨biện 理lý 體thể 。 則tắc 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 犯phạm 無vô 持trì 。 亦diệc 無vô 得đắc 失thất 。 於ư 弘hoằng 揚dương 戒giới 法pháp 。 似tự 非phi 所sở 急cấp 。 故cố 獨độc 明minh 無vô 作tác 戒giới 體thể 。 用dụng 彰chương 修tu 證chứng 之chi 門môn 。 能năng 如như 實thật 修tu 。 自tự 能năng 合hợp 性tánh 。 又hựu 大đại 部bộ 教giáo 觀quán 。 既ký 已dĩ 廣quảng 開khai 稱xưng 性tánh 圓viên 解giải 。 今kim 正chánh 示thị 秉bỉnh 戒giới 成thành 修tu 。 何hà 須tu 復phục 談đàm 理lý 體thể 。 所sở 以dĩ 於ư 三tam 重trọng/trùng 中trung 。 雖tuy 名danh 出xuất 體thể 。 乃nãi 是thị 戒giới 之chi 常thường 體thể 。 非phi 是thị 所sở 依y 理lý 體thể 。 以dĩ 理lý 體thể 屬thuộc 性tánh 。 戒giới 體thể 屬thuộc 修tu 。 理lý 體thể 於ư 五ngũ 重trọng/trùng 中trung 屬thuộc 體thể 。 戒giới 體thể 於ư 五ngũ 重trọng/trùng 中trung 屬thuộc 宗tông 。 言ngôn 無vô 作tác 者giả 。 只chỉ 是thị 一nhất 作tác 之chi 後hậu 。 不bất 俟sĩ 再tái 作tác 。 所sở 謂vị 憑bằng 師sư 秉bỉnh 受thọ 。 直trực 至chí 未vị 來lai 。 任nhậm 運vận 止chỉ 惡ác 。 任nhậm 運vận 行hành 善thiện 。 故cố 名danh 無vô 作tác 。 與dữ 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 之chi 義nghĩa 不bất 同đồng 。 以dĩ 此thử 無vô 作tác 戒giới 體thể 。 乃nãi 是thị 無vô 漏lậu 色sắc 法pháp 。 受thọ 之chi 則tắc 得đắc 。 不bất 受thọ 則tắc 無vô 。 持trì 之chi 則tắc 堅kiên 。 毀hủy 之chi 則tắc 失thất 。 故cố 屬thuộc 事sự 不bất 屬thuộc 理lý 。 屬thuộc 修tu 不bất 屬thuộc 性tánh 。 屬thuộc 宗tông 不bất 屬thuộc 體thể 。 然nhiên 事sự 理lý 非phi 二nhị 。 性tánh 修tu 交giao 成thành 。 宗tông 體thể 不bất 隔cách 。 故cố 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 以dĩ 知tri 法pháp 性tánh 無vô 染nhiễm 。 離ly 五ngũ 欲dục 過quá 故cố 。 隨tùy 順thuận 修tu 行hành 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 經Kinh 云vân 。 光quang 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 黑hắc 。 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 因nhân 果quả 法pháp 。 而nhi 戒giới 光quang 從tùng 口khẩu 出xuất 。 又hựu 云vân 。 計kế 我ngã 著trước 相tướng 者giả 。 不bất 能năng 生sanh 是thị 法pháp 。 滅diệt 壽thọ 取thủ 證chứng 者giả 。 亦diệc 非phi 下hạ 種chúng 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 羯yết 磨ma 文văn 云vân 。 先tiên 發phát 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 乃nãi 堪kham 受thọ 此thử 戒giới 。 是thị 則tắc 無vô 作tác 戒giới 體thể 。 全toàn 依y 理lý 體thể 而nhi 發phát 。 而nhi 本bổn 淨tịnh 理lý 體thể 。 全toàn 賴lại 戒giới 法pháp 而nhi 顯hiển 。 故cố 義nghĩa 疏sớ/sơ 中trung 出xuất 體thể 一nhất 章chương 。 始thỉ 則tắc 重trọng/trùng 在tại 以dĩ 修tu 合hợp 性tánh 。 指chỉ 宗tông 為vi 體thể 。 次thứ 明minh 止chỉ 行hành 二nhị 善thiện 。 又hựu 屬thuộc 力lực 用dụng 中trung 事sự 。 而nhi 料liệu 簡giản 一nhất 章chương 。 宛uyển 同đồng 教giáo 相tương/tướng 。 雖tuy 曰viết 三tam 重trọng/trùng 。 五ngũ 義nghĩa 自tự 足túc 。 略lược 五ngũ 成thành 三tam 。 急cấp 在tại 修tu 證chứng 。 四tứ 依y 利lợi 物vật 。 豈khởi 不bất 巧xảo 哉tai 。 茲tư 復phục 曲khúc 為vi 末mạt 世thế 鈍độn 根căn 。 寡quả 於ư 聞văn 見kiến 。 既ký 不bất 能năng 向hướng 大đại 部bộ 教giáo 觀quán 。 開khai 圓viên 解giải 門môn 。 又hựu 不bất 能năng 知tri 三tam 十thập 心tâm 十Thập 地Địa 。 是thị 何hà 法pháp 義nghĩa 。 徒đồ 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 之chi 虗hư 名danh 。 何hà 關quan 修tu 證chứng 。 故cố 略lược 述thuật 教giáo 觀quán 大đại 綱cương 。 以dĩ 成thành 合hợp 註chú 。 俾tỉ 稍sảo 知tri 性tánh 修tu 不bất 二nhị 之chi 旨chỉ 。 既ký 通thông 釋thích 一nhất 品phẩm 經kinh 文văn 。 須tu 用dụng 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 。 無vô 作tác 自tự 歸quy 於ư 宗tông 。 心tâm 地địa 乃nãi 成thành 正chánh 體thể 。 古cổ 今kim 異dị 轍triệt 。 意ý 在tại 於ư 斯tư 。

三Tam 明Minh 宗tông 者giả 。 體thể 顯hiển 於ư 性tánh 。 宗tông 顯hiển 於ư 修tu 。 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 故cố 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 全toàn 修tu 在tại 性tánh 。 故cố 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 如như 梁lương 柱trụ 是thị 屋ốc 之chi 綱cương 維duy 。 屋ốc 空không 是thị 梁lương 柱trụ 所sở 取thủ 。 今kim 以dĩ 屋ốc 空không 喻dụ 體thể 。 梁lương 柱trụ 喻dụ 宗tông 。 繇# 有hữu 梁lương 柱trụ 。 方phương 得đắc 受thọ 用dụng 屋ốc 空không 。 故cố 次thứ 體thể 之chi 後hậu 。 須tu 明minh 宗tông 也dã 。 此thử 經Kinh 以dĩ 佛Phật 性tánh 因nhân 果quả 為vi 宗tông 。 佛Phật 性tánh 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 徧biến 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 此thử 佛Phật 性tánh 者giả 。 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 本bổn 源nguyên 心tâm 地địa 。 以dĩ 此thử 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 為vi 本bổn 修tu 因nhân 。 然nhiên 後hậu 圓viên 成thành 。 果quả 地địa 修tu 證chứng 。 則tắc 因nhân 亦diệc 佛Phật 性tánh 。 果quả 亦diệc 佛Phật 性tánh 。 據cứ 經kinh 文văn 中trung 。 有hữu 三tam 重trọng/trùng 因nhân 果quả 。 一nhất 者giả 三tam 十thập 心tâm 十Thập 地Địa 為vi 因nhân 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 為vi 果quả 。 二nhị 者giả 初sơ 發phát 心tâm 常thường 所sở 誦tụng 戒giới 為vi 因nhân 。 分phần/phân 滿mãn 法Pháp 身thân 為vi 果quả 。 三tam 者giả 諦đế 信tín 成thành 佛Phật 為vi 因nhân 。 波ba 羅la 提đề 木mộc 义# 為vi 果quả 。 又hựu 三tam 十thập 心tâm 十Thập 地Địa 。 亦diệc 得đắc 傳truyền 傳truyền 論luận 於ư 因nhân 果quả 。 正chánh 覺giác 惟duy 果quả 。 諦đế 信tín 惟duy 因nhân 。 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 為vi 因nhân 因nhân 。 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 為vi 果quả 果quả 。 如như 此thử 重trùng 重trùng 因nhân 果quả 。 會hội 入nhập 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 是thị 此thử 經Kinh 宗tông 致trí 。 文văn 云vân 。 應ưng 當đương 靜tĩnh 觀quán 察sát 。 諸chư 法pháp 真chân 實thật 相tướng 。 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 。 不bất 常thường 復phục 不bất 斷đoạn 。 不bất 一nhất 亦diệc 不bất 異dị 。 不bất 來lai 亦diệc 不bất 去khứ 。 如như 是thị 一nhất 心tâm 中trung 。 方phương 便tiện 勤cần 莊trang 嚴nghiêm 。 夫phu 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 等đẳng 。 即tức 真chân 常thường 佛Phật 性tánh 。 非phi 因nhân 果quả 法pháp 。 亦diệc 名danh 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 亦diệc 名danh 一nhất 心tâm 。 正chánh 顯hiển 經kinh 體thể 。 而nhi 方phương 便tiện 莊trang 嚴nghiêm 。 即tức 是thị 稱xưng 性tánh 圓viên 修tu 。 成thành 妙diệu 因nhân 果quả 。 明minh 此thử 經Kinh 宗tông 也dã 。 方phương 便tiện 莊trang 嚴nghiêm 。

復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 者giả 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 上thượng 卷quyển 三tam 十thập 心tâm 十Thập 地Địa 。 深thâm 明minh 觀quán 慧tuệ 。 屬thuộc 於ư 慧tuệ 行hành 。 下hạ 卷quyển 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 。 備bị 顯hiển 止chỉ 行hành 二nhị 善thiện 。 屬thuộc 於ư 行hàng 行hàng 。 此thử 亦diệc 一nhất 往vãng 為vi 語ngữ 。 若nhược 備bị 論luận 者giả 。 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 具cụ 勝thắng 功công 德đức 。 無vô 作tác 妙diệu 戒giới 。 全toàn 繇# 慧tuệ 明minh 。 故cố 曰viết 繇# 慧tuệ 淨tịnh 故cố 戒giới 淨tịnh 。 繇# 戒giới 淨tịnh 故cố 慧tuệ 淨tịnh 。 如như 兩lưỡng 手thủ 互hỗ 洗tẩy 。 不bất 容dung 前tiền 後hậu 。 而nhi 此thử 無vô 作tác 妙diệu 戒giới 。 及cập 發phát 趣thú 長trưởng 養dưỡng 金kim 剛cang 等đẳng 心tâm 。 體thể 性tánh 平bình 等đẳng 諸chư 地địa 。 同đồng 以dĩ 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 佛Phật 性tánh 為vi 所sở 依y 體thể 。 以dĩ 宗tông 契khế 體thể 。 體thể 非phi 宗tông 外ngoại 。 悟ngộ 體thể 成thành 宗tông 。 宗tông 原nguyên 屬thuộc 體thể 。 修tu 證chứng 要yếu 門môn 。 孰thục 過quá 於ư 此thử 。

四tứ 辨biện 用dụng 者giả 。 用dụng 是thị 力lực 用dụng 。 亦diệc 名danh 功công 德đức 。 此thử 經Kinh 以dĩ 捨xả 凡phàm 入nhập 聖thánh 為vi 用dụng 。 上thượng 卷quyển 云vân 。 我ngã 已dĩ 百bách 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 行hành 心tâm 地địa 。 以dĩ 之chi 為vi 因nhân 。 初sơ 捨xả 凡phàm 夫phu 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 下hạ 卷quyển 云vân 。 若nhược 人nhân 受thọ 佛Phật 戒giới 。 即tức 入nhập 諸chư 佛Phật 位vị 。 又hựu 云vân 。 但đãn 解giải 法Pháp 師sư 語ngữ 。 盡tận 受thọ 得đắc 戒giới 。 皆giai 名danh 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 今kim 總tổng 釋thích 其kỳ 意ý 。 須tu 知tri 傳truyền 傳truyền 捨xả 凡phàm 。 傳truyền 傳truyền 入nhập 聖thánh 。 則tắc 傳truyền 傳truyền 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 云vân 初sơ 捨xả 凡phàm 夫phu 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 則tắc 惟duy 佛Phật 名danh 聖thánh 。 惟duy 佛Phật 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 云vân 受thọ 佛Phật 戒giới 即tức 入nhập 佛Phật 位vị 。 則tắc 但đãn 能năng 解giải 語ngữ 便tiện 已dĩ 入nhập 聖thánh 。 便tiện 成thành 清thanh 淨tịnh 。 故cố 佛Phật 頂đảnh 從tùng 三tam 漸tiệm 次thứ 。 直trực 至chí 妙diệu 覺giác 。 通thông 名danh 六lục 十thập 聖thánh 位vị 。 若nhược 約ước 教giáo 道đạo 而nhi 論luận 。 則tắc 別biệt 教giáo 三tam 十thập 心tâm 名danh 賢hiền 。 十Thập 地Địa 名danh 聖thánh 。 圓viên 教giáo 十thập 信tín 為vi 賢hiền 。 初sơ 住trụ 以dĩ 去khứ 名danh 聖thánh 。 賢hiền 是thị 相tương 似tự 清thanh 淨tịnh 。 聖thánh 是thị 分phần/phân 證chứng 清thanh 淨tịnh 。 今kim 更cánh 約ước 六lục 即tức 義nghĩa 釋thích 。 謂vị 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 是thị 理lý 即tức 佛Phật 。 亦diệc 理lý 即tức 聖thánh 。 理lý 即tức 清thanh 淨tịnh 。 此thử 全toàn 是thị 凡phàm 。 因nhân 此thử 經Kinh 力lực 用dụng 而nhi 捨xả 。 若nhược 解giải 語ngữ 受thọ 戒giới 。 即tức 入nhập 佛Phật 位vị 。 是thị 名danh 字tự 佛Phật 。 亦diệc 名danh 字tự 聖thánh 。 名danh 字tự 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 此thử 經Kinh 力lực 用dụng 。 最tối 初sơ 而nhi 入nhập 。 若nhược 常thường 作tác 諦đế 信tín 。 靜tĩnh 觀quán 實thật 相tướng 。 是thị 觀quán 行hành 佛Phật 。 亦diệc 觀quán 行hành 聖thánh 。 觀quán 行hành 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 三tam 十thập 心tâm 向hướng 果quả 。 是thị 相tương 似tự 佛Phật 。 亦diệc 相tương 似tự 聖thánh 。 相tương 似tự 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 登đăng 體thể 性tánh 十Thập 地Địa 。 是thị 分phần/phân 證chứng 佛Phật 。 亦diệc 分phần/phân 證chứng 聖thánh 。 分phần/phân 證chứng 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 法Pháp 身thân 智trí 身thân 滿mãn 足túc 。 是thị 究cứu 竟cánh 佛Phật 。 亦diệc 究cứu 竟cánh 聖thánh 。 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 此thử 經Kinh 力lực 用dụng 。 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 從tùng 前tiền 望vọng 後hậu 。 一nhất 一nhất 為vi 聖thánh 。 從tùng 後hậu 望vọng 前tiền 。 一nhất 一nhất 為vi 凡phàm 。 理lý 即tức 惟duy 凡phàm 。 正chánh 覺giác 惟duy 聖thánh 。 捨xả 凡phàm 須tu 盡tận 。 入nhập 聖thánh 須tu 極cực 。 又hựu 理lý 即tức 聖thánh 。 亦diệc 理lý 即tức 凡phàm 。 究cứu 竟cánh 聖thánh 。 亦diệc 究cứu 竟cánh 凡phàm 。 中trung 間gian 四tứ 即tức 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 凡phàm 無vô 可khả 捨xả 。 聖thánh 無vô 可khả 入nhập 。 無vô 捨xả 無vô 入nhập 而nhi 論luận 捨xả 入nhập 。 是thị 名danh 無vô 作tác 大đại 功công 德đức 力lực 也dã 。

五ngũ 教giáo 相tương/tướng 者giả 。 此thử 經Kinh 於ư 五ngũ 時thời 中trung 。 是thị 第đệ 一nhất 時thời 。 日nhật 炤chiếu 高cao 山sơn 。 於ư 五ngũ 味vị 中trung 。 即tức 是thị 乳nhũ 味vị 。 於ư 化hóa 儀nghi 中trung 。 即tức 屬thuộc 頓đốn 教giáo 。 於ư 化hóa 法pháp 中trung 。 即tức 是thị 別biệt 圓viên 。 然nhiên 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 同đồng 而nhi 不bất 同đồng 。 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 華hoa 嚴nghiêm 遮già 那na 即tức 是thị 釋Thích 迦Ca 。 徧biến 坐tọa 塵trần 剎sát 。 此thử 經Kinh 舍xá 那na 自tự 坐tọa 華hoa 臺đài 。 釋Thích 迦Ca 自tự 據cứ 千thiên 葉diệp 。 二nhị 者giả 華hoa 嚴nghiêm 諸chư 會hội 說thuyết 法Pháp 。 不bất 動động 而nhi 周chu 。 此thử 經Kinh 復phục 從tùng 座tòa 起khởi 。 乃nãi 至chí 餘dư 處xứ 。 三tam 者giả 華hoa 嚴nghiêm 十thập 住trụ 多đa 明minh 圓viên 義nghĩa 。 而nhi 兼kiêm 於ư 別biệt 。 十Thập 地Địa 多đa 明minh 別biệt 義nghĩa 。 而nhi 兼kiêm 於ư 圓viên 。 此thử 經Kinh 三tam 十thập 心tâm 多đa 明minh 別biệt 義nghĩa 。 亦diệc 復phục 兼kiêm 圓viên 。 十Thập 地Địa 多đa 明minh 圓viên 義nghĩa 。 亦diệc 仍nhưng 兼kiêm 別biệt 。 一nhất 往vãng 為vi 論luận 。 似tự 較giảo 華hoa 嚴nghiêm 為vi 劣liệt 。 細tế 尋tầm 厥quyết 旨chỉ 。 各các 有hữu 所sở 繇# 。 良lương 以dĩ 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 大đại 慈từ 。 方phương 便tiện 應ưng 現hiện 。 巧xảo 具cụ 四tứ 悉tất 。 勝thắng 劣liệt 隨tùy 機cơ 。 或hoặc 勝thắng 法Pháp 中trung 得đắc 劣liệt 益ích 。 或hoặc 劣liệt 法pháp 中trung 得đắc 勝thắng 益ích 。 事sự 非phi 一nhất 致trí 。 那na 容dung 定định 判phán 。 且thả 如như 遮già 那na 即tức 是thị 釋Thích 迦Ca 。 則tắc 三Tam 身Thân 一nhất 體thể 之chi 義nghĩa 。 固cố 為vi 易dị 彰chương 。 而nhi 釋Thích 迦Ca 接tiếp 見kiến 舍xá 那na 。 儼nghiễm 然nhiên 有hữu 開khai 迹tích 顯hiển 本bổn 之chi 致trí 。 利lợi 根căn 者giả 亦diệc 堪kham 取thủ 悟ngộ 。 又hựu 三tam 十thập 心tâm 名danh 。 逈huýnh 與dữ 住trụ 行hành 向hướng 異dị 。 或hoặc 一nhất 心tâm 別biệt 對đối 一nhất 位vị 。 或hoặc 位vị 位vị 圓viên 修tu 此thử 心tâm 。 兩lưỡng 經kinh 參tham 合hợp 。 逾du 彰chương 法Pháp 門môn 之chi 妙diệu 。 今kim 但đãn 粗thô 定định 其kỳ 相tương/tướng 。 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 兼kiêm 別biệt 。 此thử 經Kinh 別biệt 兼kiêm 圓viên 。 又hựu 釋Thích 迦Ca 但đãn 云vân 千thiên 百bách 億ức 者giả 。 周chu 帀táp 千thiên 華hoa 。 廼# 就tựu 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 所sở 見kiến 。 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 增tăng 上thượng 故cố 也dã 。 只chỉ 此thử 二nhị 地địa 所sở 見kiến 法Pháp 門môn 。 亦diệc 復phục 全toàn 具cụ 一nhất 切thiết 事sự 理lý 因nhân 果quả 。 無vô 量lượng 中trung 一nhất 。 一nhất 中trung 無vô 量lượng 。 題đề 稱xưng 梵Phạm 網võng 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。 又hựu 周chu 帀táp 千thiên 華hoa 。 何hà 必tất 不bất 表biểu 一nhất 念niệm 千thiên 法pháp 。 既ký 念niệm 念niệm 具cụ 足túc 千thiên 法pháp 。 亦diệc 法pháp 法pháp 互hỗ 具cụ 無vô 盡tận 。 聊liêu 示thị 千thiên 百bách 億ức 界giới 。 以dĩ 表biểu 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 耳nhĩ 。 五ngũ 重trọng/trùng 義nghĩa 竟cánh 。

玄huyền 義nghĩa (# 終chung )#