閑Nhàn 居Cư 編Biên
Quyển 0041
宋Tống 智Trí 圓Viên 著Trước

閑nhàn 居cư 編biên 第đệ 四tứ 十thập 一nhất

宋tống 孤cô 山sơn 沙Sa 門Môn 。 智trí 圓viên 。 著trước 。

贈tặng 進tiến 士sĩ 葉diệp 授thọ

旅lữ 跡tích 飃# 然nhiên 與dữ 俗tục 分phần/phân 。 動động 時thời 高cao 價giá 逐trục 新tân 文văn 。

寄ký 眠miên 僧Tăng 舍xá 扃# 秋thu 雨vũ 。 牽khiên 夢mộng 家gia 山sơn 隔cách 海hải 雲vân 。

學học 慕mộ 丘khâu 軻kha 方phương 共cộng 語ngữ 。 道đạo 歸quy 楊dương 墨mặc 任nhậm 離ly 群quần 。

名danh 場tràng 好hảo/hiếu 應ưng 同đồng 人nhân 舉cử 。 垂thùy 拱củng 明minh 堂đường 有hữu 聖thánh 君quân 。

夏hạ 日nhật 寄ký 諒# 律luật 師sư

澄trừng 江giang 杳# 杳# 映ánh 千thiên 峰phong 。 坐tọa 夏hạ 巖nham 房phòng 一nhất 望vọng 中trung 。

晝trú 講giảng 疎sơ 鐘chung 清thanh 度độ 越việt 。 夜dạ 吟ngâm 殘tàn 月nguyệt 冷lãnh 垂thùy 空không 。

埽# 軒hiên 靜tĩnh 避tị 堦# 稜lăng 蘚# 。 銷tiêu 暑thử 閑nhàn 當đương 竹trúc 罅# 風phong 。

顧cố 我ngã 相tương/tướng 懷hoài 未vị 能năng 去khứ 。 水thủy 邊biên 斜tà 日nhật 照chiếu 梧# 桐# 。

寄ký 遠viễn

車xa 聲thanh 日nhật 日nhật 碾niễn 紅hồng 埃ai 。 何hà 事sự 良lương 人nhân 獨độc 未vị 迴hồi 。

苔# 鏁tỏa 洞đỗng 房phòng 書thư 久cửu 絕tuyệt 。 月nguyệt 明minh 深thâm 夜dạ 鴈nhạn 空không 來lai 。

寒hàn 侵xâm 竹trúc 葉diệp 難nạn/nan 成thành 醉túy 。 塵trần 暗ám 菱# 花hoa 更cánh 懶lãn 開khai 。

杳# 杳# 雲vân 山sơn 不bất 知tri 處xứ 。 夕tịch 陽dương 頻tần 上thượng 最tối 高cao 臺đài 。

寄ký 文văn 照chiếu 大đại 師sư

兩lưỡng 制chế 音âm 書thư 數sác 往vãng 來lai 。 城thành 中trung 棲tê 隱ẩn 遠viễn 塵trần 埃ai 。

吟ngâm 齋trai 夜dạ 靜tĩnh 開khai 明minh 月nguyệt 。 講giảng 石thạch 秋thu 深thâm 掃tảo 綠lục 苔# 。

出xuất 俗tục 舊cựu 題đề 留lưu 雪tuyết 苑uyển 。 臥ngọa 雲vân 幽u 興hưng 夢mộng 天thiên 台thai 。

林lâm 間gian 抱bão 疾tật 懷hoài 高cao 趣thú 。 翻phiên 笑tiếu 湯thang 休hưu 謾man 有hữu 才tài 。

贈tặng 辯biện 才tài 大đại 師sư

兩lưỡng 受thọ 皇hoàng 恩ân 萬vạn 慮lự 休hưu 。 浙chiết 陽dương 高cao 臥ngọa 謝tạ 諸chư 侯hầu 。

定định 迴hồi 幽u 室thất 苔# 痕ngân 老lão 。 講giảng 徹triệt 閑nhàn 庭đình 樹thụ 影ảnh 秋thu 。

天Thiên 竺Trúc 雲vân 泉tuyền 時thời 掛quải 夢mộng 。 梁lương 園viên 風phong 景cảnh 懶lãn 重trọng/trùng 游du 。

溪khê 聲thanh 柏# 子tử 將tương 誰thùy 說thuyết 。 默mặc 倚ỷ 禪thiền 床sàng 自tự 點điểm 頭đầu (# 大đại 師sư 講giảng 外ngoại 深thâm 於ư 禪thiền 學học )# 。

孤cô 山sơn 閑nhàn 居cư 即tức 事sự 寄ký 己kỷ 師sư

年niên 過quá 不bất 惑hoặc 鬢mấn 成thành 絲ti 。 偶ngẫu 到đáo 林lâm 間gian 便tiện 卜bốc 居cư 。

學học 道Đạo 未vị 忘vong 山sơn 水thủy 癖# 。 愛ái 閑nhàn 終chung 與dữ 利lợi 名danh 疎sơ 。

夜dạ 涼lương 危nguy 閣các 來lai 明minh 月nguyệt 。 風phong 靜tĩnh 平bình 湖hồ 瀁dạng 碧bích 虗hư 。

迴hồi 首thủ 權quyền 豪hào 絕tuyệt 相tương/tướng 識thức 。 野dã 雲vân 孤cô 鶴hạc 自tự 相tương/tướng 於ư 。

次thứ 韻vận 詶thù 聞văn 聰thông 上thượng 人nhân 春xuân 日nhật 書thư 懷hoài 見kiến 寄ký

景cảnh 色sắc 融dung 融dung 萬vạn 卉hủy 新tân 。 潛tiềm 知tri 青thanh 帝đế 又hựu 東đông 巡tuần 。

陰ấm 崖nhai 竹trúc 樹thụ 猶do 欹# 雪tuyết 。 暖noãn 砌# 鸎# 花hoa 已dĩ 覺giác 春xuân 。

吟ngâm 苦khổ 漸tiệm 驚kinh 華hoa 髮phát 亂loạn 。 身thân 閑nhàn 終chung 忌kỵ 俗tục 流lưu 親thân 。

寥liêu 寥liêu 此thử 意ý 將tương 誰thùy 說thuyết 。 迴hồi 首thủ 禪thiền 門môn 有hữu 故cố 人nhân 。

春xuân 日nhật 閑nhàn 居cư 即tức 事sự 寄ký 元nguyên 敏mẫn 上thượng 人nhân

門môn 掩yểm 平bình 湖hồ 避tị 俗tục 囂hiêu 。 靜tĩnh 觀quán 風phong 景cảnh 識thức 春xuân 朝triêu 。

庭đình 梅mai 向hướng 日nhật 花hoa 全toàn 拆# 。 岳nhạc 樹thụ 連liên 雲vân 雪tuyết 未vị 消tiêu 。

少thiếu 壯tráng 可khả 驚kinh 年niên 暗ám 減giảm 。 幽u 棲tê 翻phiên 覺giác 睡thụy 偏thiên 饒nhiêu 。

相tương 知tri 賴lại 有hữu 曹tào 溪khê 子tử 。 禪thiền 外ngoại 時thời 來lai 慰úy 寂tịch 寥liêu 。

登đăng 樓lâu 感cảm 事sự 寄ký 天thiên 台thai 友hữu 人nhân

閑nhàn 倚ỷ 危nguy 欄lan 思tư 黯ảm 然nhiên 。 浮phù 生sanh 誰thùy 共cộng 歎thán 流lưu 年niên 。

愁sầu 催thôi 華hoa 髮phát 生sanh 無vô 極cực 。 心tâm 許hứa 青thanh 山sơn 去khứ 有hữu 緣duyên 。

冷lãnh 淡đạm 空không 江giang 澄trừng 暮mộ 色sắc 。 參tham 差sai 歸quy 鴈nhạn 沒một 寒hàn 煙yên 。

吟ngâm 餘dư 更cánh 羨tiện 林lâm 間gian 客khách 。 高cao 臥ngọa 深thâm 雲vân 聽thính 瀑bộc 泉tuyền 。

書thư 通thông 上thượng 人nhân 城thành 居cư

禪thiền 房phòng 蕭tiêu 灑sái 閉bế 重trọng/trùng 關quan 。 祖tổ 意ý 明minh 來lai 萬vạn 事sự 閑nhàn 。

高cao 臥ngọa 有hữu 時thời 消tiêu 白bạch 日nhật 。 靜tĩnh 吟ngâm 無vô 念niệm 憶ức 青thanh 山sơn 。

掃tảo 花hoa 晚vãn 砌# 留lưu 蒼thương 蘚# 。 剃thế 髮phát 秋thu 池trì 照chiếu 病bệnh 顏nhan 。

堪kham 笑tiếu 林lâm 泉tuyền 深thâm 隱ẩn 者giả 。 不bất 知tri 幽u 趣thú 在tại 人nhân 間gian 。

湖hồ 居cư 即tức 事sự 寄ký 仁nhân 姪điệt

講giảng 退thoái 臨lâm 流lưu 獨độc 倚ỷ 筇# 。 塵trần 埃ai 無vô 處xứ 寄ký 閑nhàn 蹤tung 。

青thanh 山sơn 歸quy 去khứ 心tâm 長trường/trưởng 在tại 。 白bạch 髮phát 生sanh 來lai 事sự 轉chuyển 慵# 。

門môn 徑kính 草thảo 深thâm 梅mai 雨vũ 歇hiết 。 像tượng 龕khám 燈đăng 暗ám 水thủy 煙yên 濃nồng 。

相tương 知tri 唯duy 有hữu 搖dao 松tùng 客khách 。

時thời 辱nhục 音âm 書thư 慰úy 病bệnh 容dung

懷hoài 石thạch 壁bích 舊cựu 居cư 兼kiêm 簡giản 紹thiệu 上thượng 人nhân

壁bích 立lập 岩# 巒# 照chiếu 冽liệt 泉tuyền 。 幾kỷ 思tư 幽u 景cảnh 歎thán 流lưu 年niên 。

歸quy 棲tê 自tự 合hợp 同đồng 仙tiên 跡tích 。 深thâm 隱ẩn 誰thùy 云vân 有hữu 洞đỗng 天thiên 。

脩tu 竹trúc 寒hàn 聲thanh 風phong 乍sạ 動động 。 古cổ 潭đàm 秋thu 影ảnh 月nguyệt 初sơ 圓viên 。

伊y 余dư 亦diệc 擬nghĩ 依y 支chi 遁độn 。 枕chẩm 石thạch 眠miên 雲vân 碧bích 嶂# 前tiền 。

贈tặng 林lâm 逋# 處xứ 士sĩ

深thâm 居cư 猿viên 鳥điểu 共cộng 忘vong 機cơ 。 荀# 孟# 才tài 華hoa 鶴hạc 氅# 衣y 。

滿mãn 砌# 落lạc 花hoa 春xuân 病bệnh 起khởi 。 一nhất 湖hồ 明minh 月nguyệt 夜dạ 漁ngư 歸quy 。

風phong 搖dao 野dã 水thủy 青thanh 蒲bồ 短đoản 。 雨vũ 過quá 閑nhàn 園viên 紫tử 蕨quyết 肥phì 。

塵trần 土thổ/độ 滿mãn 牀sàng 書thư 萬vạn 卷quyển 。 玄huyền 纁# 何hà 日nhật 到đáo 松tùng 扉# 。

梵Phạm 天Thiên 寺tự 二nhị 首thủ

路lộ 上thượng 中trung 峰phong 勢thế 屈khuất 盤bàn 。 塵trần 埃ai 蹤tung 跡tích 到đáo 終chung 難nạn/nan 。

秋thu 杉# 影ảnh 射xạ 經kinh 牕# 冷lãnh 。 夜dạ 浪lãng 聲thanh 搖dao 睡thụy 榻tháp 寒hàn 。

雲vân 過quá 閑nhàn 軒hiên 香hương 篆# 潤nhuận 。 日nhật 移di 幽u 砌# 蘚# 痕ngân 乾can/kiền/càn 。

吟ngâm 餘dư 靜tĩnh 立lập 凭bằng 欄lan 久cửu 。 極cực 目mục 長trường/trưởng 江giang 水thủy 渺# 漫mạn 。

其kỳ 二nhị

梵Phạm 宇vũ 清thanh 虗hư 遠viễn 俗tục 喧huyên 。 登đăng 臨lâm 時thời 得đắc 爽sảng 吟ngâm 魂hồn 。

卷quyển 簾# 高cao 雪tuyết 明minh 稽khể 嶺lĩnh 。 上thượng 閣các 秋thu 濤đào 出xuất 海hải 門môn 。

羣quần 木mộc 冷lãnh 陰ấm 連liên 古cổ 塔tháp 。 疎sơ 鐘chung 寒hàn 韻vận 徹triệt 江giang 村thôn 。

城thành 中trung 泉tuyền 石thạch 詩thi 中trung 景cảnh 。 閑nhàn 對đối 文văn 公công 盡tận 日nhật 論luận 。

趙triệu 萬vạn 宗tông 入nhập 道đạo 因nhân 寄ký

羔cao 鴈nhạn 已dĩ 聞văn 徵trưng 不bất 起khởi 。 卻khước 求cầu 披phi 戴đái 守thủ 貞trinh 居cư 。

月nguyệt 堂đường 欹# 枕chẩm 三tam 清thanh 夢mộng 。 秋thu 榻tháp 生sanh 塵trần 萬vạn 卷quyển 書thư 。

壇đàn 帀táp 冷lãnh 痕ngân 春xuân 蘚# 碧bích 。 鶴hạc 翹kiều 寒hàn 影ảnh 雪tuyết 杉# 疎sơ 。

年niên 來lai 未vị 得đắc 尋tầm 幽u 跡tích 。 閑nhàn 夜dạ 何hà 人nhân 聽thính 步bộ 虗hư 。

春xuân 日nhật 湖hồ 居cư 書thư 事sự 寄ký 子tử 璿# 師sư

閑nhàn 居cư 作tác 賦phú 擬nghĩ 安an 仁nhân 。 壯tráng 志chí 潛tiềm 消tiêu 白bạch 髮phát 新tân 。

煙yên 浪lãng 靜tĩnh 牽khiên 來lai 往vãng 夢mộng 。 鸎# 花hoa 深thâm 慰úy 寂tịch 寥liêu 身thân 。

野dã 塘đường 草thảo 綠lục 湖hồ 村thôn 暮mộ 。 石thạch 鼎đỉnh 茶trà 香hương 岳nhạc 寺tự 春xuân 。

終chung 學học 支chi 公công 買mãi 山sơn 住trụ 。 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 待đãi 為vi 隣lân 。

詶thù 正chánh 言ngôn 上thượng 人nhân

旅lữ 鴈nhạn 聲thanh 孤cô 過quá 舊cựu 林lâm 。 相tương/tướng 懷hoài 無vô 處xứ 共cộng 論luận 心tâm 。

眠miên 雲vân 未vị 負phụ 他tha 年niên 約ước 。 看khán 雪tuyết 難nan 忘vong 盡tận 日nhật 吟ngâm 。

江giang 上thượng 信tín 稀# 寒hàn 浪lãng 闊khoát 。 竹trúc 邊biên 房phòng 掩yểm 夕tịch 陽dương 深thâm 。

寂tịch 寥liêu 閑nhàn 坐tọa 西tây 牕# 下hạ 。 空không 把bả 餘dư 情tình 寄ký 玉ngọc 琴cầm 。

贈tặng 清thanh 義nghĩa 律luật 師sư

律luật 藏tạng 精tinh 持trì 世thế 所sở 稀# 。 淡đạm 然nhiên 高cao 趣thú 自tự 忘vong 機cơ 。

禪thiền 開khai 靜tĩnh 室thất 蒼thương 苔# 徧biến 。 飯phạn 起khởi 閑nhàn 牕# 獨độc 鳥điểu 歸quy 。

雪tuyết 岳nhạc 夜dạ 鐘chung 清thanh 度độ 枕chẩm 。 水thủy 軒hiên 秋thu 月nguyệt 冷lãnh 侵xâm 衣y 。

吟ngâm 餘dư 講giảng 罷bãi 無vô 他tha 事sự 。 人nhân 外ngoại 時thời 容dung 扣khấu 竹trúc 扉# 。

遊du 開khai 化hóa 寺tự

地địa 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 萬vạn 籟# 清thanh 。 當đương 門môn 幽u 致trí 畵họa 難nạn/nan 成thành 。

黛# 粧# 峯phong 岫# 高cao 低đê 影ảnh 。 練luyện 卷quyển 波ba 濤đào 旦đán 暮mộ 聲thanh 。

侵xâm 竹trúc 古cổ 廊lang 秋thu 蘚# 合hợp 。 倚ỷ 雲vân 禪thiền 閣các 夜dạ 燈đăng 明minh 。

上thượng 方phương 別biệt 有hữu 幽u 棲tê 處xứ 。 樹thụ 石thạch 參tham 差sai 稱xưng 野dã 情tình 。

次thứ 韻vận 詶thù 子tử 文văn 師sư

門môn 靜tĩnh 孤cô 雲vân 去khứ 復phục 還hoàn 。 講giảng 餘dư 他tha 慮lự 絕tuyệt 相tương/tướng 關quan 。

遺di 名danh 懶lãn 住trụ 城thành 中trung 寺tự 。 招chiêu 隱ẩn 曾tằng 居cư 海hải 畔bạn 山sơn 。

臥ngọa 疾tật 雪tuyết 房phòng 苔# 色sắc 老lão 。 行hành 禪thiền 秋thu 徑kính 樹thụ 陰ấm 閑nhàn 。

玄huyền 機cơ 共cộng 了liễu 心tâm 無vô 事sự 。 相tương 見kiến 寧ninh 愁sầu 鬢mấn 漸tiệm 班ban 。

南nam 塔tháp 寺tự 上thượng 方phương

絕tuyệt 頂đảnh 深thâm 棲tê 萬vạn 慮lự 平bình 。 路lộ 盤bàn 危nguy 石thạch 雨vũ 苔# 青thanh 。

江giang 涵# 逈huýnh 漢hán 供cung 閑nhàn 望vọng 。 雪tuyết 映ánh 幽u 牕# 卷quyển 舊cựu 經kinh 。

磬khánh 擊kích 曉hiểu 霜sương 禪thiền 乍sạ 起khởi 。 枕chẩm 搖dao 秋thu 浪lãng 夢mộng 初sơ 醒tỉnh 。

為vi 隣lân 自tự 有hữu 忘vong 機cơ 者giả 。 月nguyệt 下hạ 時thời 時thời 扣khấu 竹trúc 扃# 。

寄ký 贈tặng 子tử 正chánh 律luật 師sư

威uy 儀nghi 閑nhàn 淡đạm 許hứa 誰thùy 同đồng 。 苔# 徑kính 依y 然nhiên 絕tuyệt 履lý 蹤tung 。

霜sương 井tỉnh 濾lự 泉tuyền 侵xâm 曉hiểu 色sắc 。 雪tuyết 房phòng 欹# 枕chẩm 夢mộng 諸chư 峰phong 。

寒hàn 生sanh 靜tĩnh 榻tháp 吟ngâm 中trung 月nguyệt 。 冷lãnh 答đáp 平bình 湖hồ 講giảng 次thứ 鐘chung 。

盡tận 日nhật 冥minh 心tâm 憶ức 高cao 趣thú 。 三tam 生sanh 行hành 止chỉ 道đạo 生sanh 松tùng 。

憶ức 南nam 塔tháp 上thượng 方phương 因nhân 寄ký 慶khánh 昭chiêu 師sư

杉# 竹trúc 森sâm 森sâm 一nhất 徑kính 通thông 。 六lục 年niên 高cao 院viện 寄ký 幽u 蹤tung 。

涼lương 移di 峭# 壁bích 秋thu 深thâm 月nguyệt 。 冷lãnh 映ánh 長trường/trưởng 江giang 雪tuyết 後hậu 峯phong 。

吟ngâm 次thứ 夏hạ 雲vân 晴tình 影ảnh 薄bạc 。 講giảng 殘tàn 春xuân 樹thụ 翠thúy 陰ấm 濃nồng 。

四tứ 時thời 嘉gia 景cảnh 真chân 堪kham 愛ái 。 曾tằng 伴bạn 支chi 公công 數số 倚ỷ 筇# 。

庭đình 松tùng

喬kiều 枝chi 偃yển 蓋cái 勢thế 凌lăng 雲vân 。 一nhất 植thực 幽u 庭đình 度độ 幾kỷ 春xuân 。

榮vinh 落lạc 未vị 曾tằng 同đồng 眾chúng 木mộc 。 孤cô 貞trinh 長trường/trưởng 自tự 伴bạn 閑nhàn 人nhân 。

風phong 生sanh 靜tĩnh 夜dạ 寒hàn 聲thanh 徤# 。 雪tuyết 霽tễ 遙diêu 峰phong 翠thúy 色sắc 新tân 。

蕭tiêu 灑sái 最tối 宜nghi 禪thiền 定định 起khởi 。 坐tọa 觀quán 行hành 遶nhiễu 遠viễn 埃ai 塵trần 。

寄ký 曦# 照chiếu 上thượng 人nhân

塵trần 外ngoại 禪thiền 房phòng 掩yểm 渺# 瀰# 。 高cao 情tình 終chung 與dữ 俗tục 流lưu 違vi 。

苦khổ 吟ngâm 幾kỷ 度độ 成thành 華hoa 髮phát 。 默mặc 坐tọa 連liên 宵tiêu 憶ức 翠thúy 微vi 。

風phong 帶đái 荷hà 香hương 飄phiêu 靜tĩnh 榻tháp 。 雨vũ 滋tư 苔# 色sắc 汙ô 閑nhàn 扉# 。

炎diễm 天thiên 幾kỷ 阻trở 相tương 尋tầm 興hưng 。 空không 倚ỷ 危nguy 樓lâu 對đối 落lạc 暉huy 。

閑nhàn 居cư 編biên 第đệ 四tứ 十thập 一nhất