閑Nhàn 居Cư 編Biên
Quyển 0039
宋Tống 智Trí 圓Viên 著Trước

閑nhàn 居cư 編biên 第đệ 三tam 十thập 九cửu

宋tống 孤cô 山sơn 沙Sa 門Môn 。 智trí 圓viên 。 著trước 。

吳ngô 山sơn 廟miếu 詩thi

君quân 子tử 尚thượng 權quyền 變biến 。 權quyền 變biến 貴quý 合hợp 道đạo 。 子tử 胥# 薦tiến 專chuyên 諸chư 。

子tử 光quang 專chuyên 非phi 好hảo/hiếu 。 父phụ 讎thù 共cộng 戴đái 天thiên 。 乞khất 師sư 恨hận 不bất 早tảo 。

子tử 光quang 既ký 得đắc 志chí 。 入nhập 郢# 事sự 征chinh 討thảo 。 報báo 父phụ 既ký 鞭tiên 尸thi 。

諫gián 王vương 仍nhưng 殺sát 身thân 。 孝hiếu 子tử 節tiết 方phương 全toàn 。 忠trung 臣thần 道đạo 且thả 新tân 。

馳trì 名danh 天thiên 地địa 間gian 。 豈khởi 是thị 悠du 悠du 人nhân 。 青thanh 史sử 書thư 盛thịnh 烈liệt 。

血huyết 食thực 旌tinh 遺di 塵trần 。 廟miếu 堂đường 耀diệu 晨thần 曦# 。 廟miếu 木mộc 荂# 陽dương 春xuân 。

往vãng 來lai 無vô 知tri 俗tục 。 焚phần 香hương 勤cần 禱đảo 祝chúc 。 忠trung 孝hiếu 不bất 敢cảm 行hành 。

神thần 兮hề 寧ninh 降giáng/hàng 福phước 。

讀đọc 韓# 文văn 詩thi

女nữ 媧# 鍊luyện 五ngũ 石thạch 。 能năng 補bổ 青thanh 天thiên 缺khuyết 。 共cộng 工công 觸xúc 不bất 周chu 。

能năng 令linh 地địa 維duy 絕tuyệt 。 楊dương 孟# 既ký 云vân 沒một 。 儒nho 風phong 幾kỷ 殘tàn 滅diệt 。

妖yêu 辭từ 惑hoặc 常thường 聽thính 。 淫dâm 文văn 蠧đố 正chánh 說thuyết 。 南nam 朝triêu 尚thượng 徐từ 庾dữu 。

唐đường 興hưng 重trọng/trùng 盧lô 駱lạc 。 雕điêu 篆# 鬬đấu 呈trình 巧xảo 。 仁nhân 義nghĩa 咸hàm 遺di 落lạc 。

王vương 霸# 道đạo 不bất 明minh 。 煙yên 花hoa 心tâm 所sở 託thác 。 文văn 不bất 可khả 終chung 否phủ/bĩ 。

天thiên 生sanh 韓# 吏lại 部bộ 。 叱sất 偽ngụy 俾tỉ 歸quy 真chân 。 鞭tiên 今kim 使sử 復phục 古cổ 。

異dị 端đoan 維duy 既ký 絕tuyệt 。 儒nho 宗tông 缺khuyết 皆giai 補bổ 。 高cao 文văn 七thất 百bách 篇thiên 。

炳bỉnh 若nhược 日nhật 月nguyệt 懸huyền 。 力lực 扶phù 姬# 孔khổng 道đạo 。 手thủ 持trì 文văn 章chương 權quyền 。

來lai 者giả 知tri 尊tôn 儒nho 。 孰thục 不bất 由do 茲tư 焉yên 。 我ngã 生sanh 好hảo/hiếu 古cổ 風phong 。

服phục 讀đọc 長trường/trưởng 灑sái 蒙mông 。 何hà 必tất 唐đường 一nhất 經kinh 。 文văn 道đạo 方phương 可khả 崇sùng 。

山sơn 居cư 招chiêu 友hữu 人nhân 詩thi

結kết 宇vũ 平bình 湖hồ 濵# 。 放phóng 意ý 且thả 閑nhàn 逸dật 。 陵lăng 峯phong 時thời 採thải 藥dược 。

服phục 餌nhị 蠲quyên 故cố 疾tật 。 藜# 藿hoắc 可khả 供cung 飡xan 。 茆mao 茨tì 可khả 容dung 膝tất 。

浮phù 生sanh 貴quý 適thích 性tánh 。 何hà 須tu 羨tiện 奢xa 佚# 。 清thanh 景cảnh 況huống 在tại 目mục 。

萬vạn 事sự 安an 能năng 恤tuất 。 水thủy 天thiên 爭tranh 冷lãnh 落lạc 。 林lâm 巒# 共cộng 盤bàn 鬱uất 。

有hữu 時thời 泛phiếm 舟chu 歸quy 。 閑nhàn 門môn 曬sái 殘tàn 日nhật 。 徑kính 荒hoang 人nhân 跡tích 絕tuyệt 。

庭đình 靜tĩnh 精tinh 怪quái 出xuất 。 春xuân 羮# 漾dạng 紫tử 蓴# 。 冬đông 盤bàn 列liệt 黃hoàng 橘quất 。

坎khảm 井tỉnh 亦diệc 已dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 尺xích 蠖# 誰thùy 云vân 屈khuất 。 外ngoại 境cảnh 莫mạc 我ngã 惑hoặc 。

貞trinh 心tâm 長trường/trưởng 抱bão 一nhất 。 涅Niết 槃Bàn 終chung 極cực 典điển 。 虗hư 堂đường 每mỗi 談đàm 述thuật 。

不bất 顧cố 知tri 者giả 希hy 。 庶thứ 欲dục 已dĩ 無vô 失thất 。 齊tề 物vật 鄙bỉ 莊trang 周chu 。

見kiến 性tánh 師sư 妙diệu 吉cát 。 脩tu 然nhiên 混hỗn 生sanh 佛Phật 。 湛trạm 爾nhĩ 無vô 虗hư 實thật 。

知tri 音âm 來lai 不bất 來lai 。

時thời 時thời 埽# 幽u 室thất

貽# 葉diệp 秀tú 才tài 詩thi

松tùng 柏# 異dị 眾chúng 木mộc 。 歲tuế 寒hàn 陵lăng 嚴nghiêm 霜sương 。 蘭lan 茞# 異dị 眾chúng 草thảo 。

林lâm 深thâm 發phát 幽u 香hương 。 須tu 知tri 君quân 子tử 道đạo 。 不bất 為vi 窮cùng 困khốn 傷thương 。

須tu 知tri 君quân 子tử 言ngôn 。 唯duy 為vi 仁nhân 義nghĩa 彰chương 。 夫phu 君quân 真chân 儒nho 者giả 。

言ngôn 行hạnh 何hà 優ưu 長trường/trưởng 。 文văn 宗tông 軻kha 兼kiêm 雄hùng 。 志chí 嫉tật 墨mặc 與dữ 楊dương 。

攘nhương 袂# 叱sất 浮phù 偽ngụy 。 百bách 感cảm 生sanh 剛cang 腸tràng 。 峩nga 冠quan 事sự 禮lễ 容dung 。

羣quần 小tiểu 畏úy 矜căng 莊trang 。 去khứ 年niên 遊du 霅# 溪khê 。 相tương 逢phùng 秋thu 氣khí 涼lương 。

傾khuynh 蓋cái 既ký 如như 舊cựu 。 寄ký 宿túc 林lâm 間gian 房phòng 。 開khai 懷hoài 黜truất 二nhị 霸# 。

議nghị 道đạo 歸quy 三tam 王vương 。 月nguyệt 席tịch 屢lũ 更cánh 僕bộc 。 風phong 軒hiên 時thời 飄phiêu 霜sương 。

相tương 遇ngộ 分phần/phân 既ký 洽hiệp 。 相tương/tướng 別biệt 情tình 彌di 傷thương 。 今kim 年niên 住trụ 孤cô 山sơn 。

夫phu 君quân 又hựu 來lai 杭# 。 泛phiếm 舟chu 頻tần 相tương 尋tầm 。 道đạo 舊cựu 皆giai 夕tịch 陽dương 。

君quân 惟duy 儒nho 家gia 流lưu 。 才tài 術thuật 況huống 汪uông 洋dương 。 終chung 期kỳ 正chánh 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。

勿vật 事sự 和hòa 塵trần 光quang 。 青thanh 雲vân 即tức 奮phấn 飛phi 。 庶thứ 見kiến 儒nho 風phong 揚dương 。

贈tặng 簡giản 上thượng 人nhân 詩thi

常thường 人nhân 隱ẩn 林lâm 泉tuyền 。 反phản 為vi 名danh 利lợi 縈oanh 。 志chí 士sĩ 處xứ 闤hoàn 闠hội 。

杳# 有hữu 江giang 湖hồ 情tình 。 有hữu 客khách 務vụ 高cao 潔khiết 。 禪thiền 房phòng 閉bế 重trọng/trùng 城thành 。

閑nhàn 門môn 無vô 俗tục 跡tích 。 壞hoại 壁bích 饒nhiêu 蟲trùng 聲thanh 。 臥ngọa 落lạc 春xuân 砌# 花hoa 。

吟ngâm 盡tận 霜sương 蟾# 明minh 。 道đạo 希hy 君quân 子tử 知tri 。 貧bần 任nhậm 時thời 人nhân 輕khinh 。

秉bỉnh 操thao 期kỳ 不bất 渝du 。 長trường/trưởng 保bảo 孤cô 松tùng 貞trinh 。

述thuật 韓# 柳liễu 詩thi

退thoái 之chi 排bài 釋Thích 氏thị 。 子tử 厚hậu 多đa 能năng 仁nhân 。 韓# 柳liễu 既ký 道đạo 同đồng 。

好hảo 惡ác 安an 得đắc 倫luân 。 一nhất 斥xích 一nhất 以dĩ 贊tán 。 俱câu 令linh 儒nho 道đạo 伸thân 。

柳liễu 州châu 碑bi 曹tào 溪khê 。 言ngôn 釋thích 還hoàn 儒nho 淳thuần 。 吏lại 部bộ 讀đọc 墨mặc 子tử 。

謂vị 墨mặc 與dữ 儒nho 隣lân 。 吾ngô 知tri 墨mặc 兼kiêm 愛ái 。 此thử 釋thích 何hà 疎sơ 親thân 。

許hứa 墨mặc 則tắc 許hứa 釋thích 。 明minh 若nhược 仰ngưỡng 穹# 旻# 。 去khứ 就tựu 亦diệc 已dĩ 異dị 。

其kỳ 旨chỉ 由do 來lai 均quân 。 後hậu 生sanh 學học 韓# 文văn 。 於ư 釋thích 長trường/trưởng 狺# 狺# 。

未vị 知tri 韓# 子tử 道đạo 。 先tiên 學học 韓# 子tử 嗔sân 。 忘vong 本bổn 以dĩ 競cạnh 末mạt 。

今kim 古cổ 空không 勞lao 神thần 。

孤cô 山sơn 詩thi 二nhị 首thủ

峭# 拔bạt 湖hồ 心tâm 起khởi 。 湖hồ 心tâm 四tứ 望vọng 通thông 。 盤bàn 根căn 入nhập 巨cự 浸tẩm 。

疊điệp 翠thúy 點điểm 寒hàn 空không 。 勢thế 逈huýnh 侔mâu 蓬bồng 島đảo 。 層tằng 危nguy 敵địch 閬# 風phong 。

僧Tăng 樓lâu 籠lung 淡đạm 霧vụ 。 鴈nhạn 塔tháp 礙ngại 飛phi 鴻hồng 。 曉hiểu 井tỉnh 金kim 沙sa 粲sán 。

(# 金kim 沙sa 井tỉnh 在tại 廣quảng 化hóa 寺tự )# 。 晴tình 坡# 瑪mã 瑙não 紅hồng (# 山sơn 之chi 西tây 坡# 名danh 瑪mã 瑙não )# 。

噴phún 雲vân 春xuân 雨vũ 外ngoại 。 照chiếu 影ảnh 夕tịch 波ba 中trung 。 野dã 蔓mạn 垂thùy 枯khô 柏# 。

(# 廣quảng 化hóa 寺tự 枯khô 柏# 陳trần 天thiên 嘉gia 年niên 植thực )# 。 疎sơ 鐘chung 帀táp 梵Phạm 宮cung (# 環hoàn 山sơn 梵Phạm 剎sát 五ngũ 焉yên )# 。

閑nhàn 泉tuyền 澄trừng 極cực 頂đảnh 。 幽u 徑kính 入nhập 深thâm 叢tùng (# 閑nhàn 泉tuyền 幽u 徑kính 在tại 瑪mã 瑙não 院viện )# 。

古cổ 跡tích 談đàm 皆giai 異dị 。 秋thu 屏bính 寫tả 未vị 同đồng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 遊du 非phi 俗tục 客khách 。

靜tĩnh 望vọng 屬thuộc 漁ngư 翁ông 。 買mãi 去khứ 知tri 無vô 價giá 。 棲tê 來lai 思tư 豈khởi 窮cùng 。

翻phiên 嗟ta 市thị 朝triêu 裏lý 。 塵trần 土thổ/độ 日nhật 濛# 濛# 。

其kỳ 二nhị

勢thế 與dữ 羣quần 峯phong 絕tuyệt 。 崔thôi 嵬ngôi 幾kỷ 倦quyện 登đăng 。 波ba 澄trừng 涵# 倒đảo 影ảnh 。

雲vân 盡tận 露lộ 危nguy 稜lăng 。 景cảnh 象tượng 全toàn 勝thắng 畵họa 。 林lâm 泉tuyền 半bán 屬thuộc 僧Tăng 。

何hà 人nhân 憑bằng 郡quận 關quan 。 西tây 望vọng 翠thúy 層tằng 層tằng 。

暮mộ 秋thu 書thư 齋trai 述thuật 懷hoài 寄ký 守thủ 能năng 師sư

杜đỗ 門môn 無vô 俗tục 交giao 。 塵trần 事sự 任nhậm 浩hạo 浩hạo 。 空không 齋trai 學học 佛Phật 外ngoại 。

六lục 經kinh 恣tứ 論luận 討thảo 。 仁nhân 義nghĩa 志chí 不bất 移di 。 貧bần 病bệnh 誰thùy 相tương/tướng 惱não 。

天thiên 命mạng 唯duy 我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 。 百bách 神thần 非phi 吾ngô 禱đảo 。 為vi 文văn 宗tông 孔khổng 孟# 。

開khai 談đàm 黜truất 莊trang 老lão 。 諛du 謟siểm 音âm 聲thanh 惡ác 。 寂tịch 寥liêu 滋tư 味vị 好hảo/hiếu 。

褰khiên 帷duy 愁sầu 緒tự 絕tuyệt 。 憑bằng 欄lan 寒hàn 氣khí 早tảo 。 鴈nhạn 影ảnh 沈trầm 遠viễn 空không 。

蟲trùng 鳴minh 咽yến/ế/yết 衰suy 草thảo 。 伊y 余dư 何hà 為vi 者giả 。 力lực 擬nghĩ 行hành 正Chánh 道Đạo 。

願nguyện 揚dương 君quân 子tử 風phong 。 澆kiêu 浮phù 一nhất 除trừ 埽# 。

贈tặng 詩thi 僧Tăng 保bảo 暹# 師sư

天thiên 文văn 懸huyền 日nhật 月nguyệt 。 地địa 文văn 麗lệ 山sơn 川xuyên 。 人nhân 文văn 粲sán 六lục 經kinh 。

四tứ 術thuật 詩thi 其kỳ 先tiên 。 仲trọng 尼ni 既ký 云vân 刪san 。 炳bỉnh 然nhiên 列liệt 風phong 雅nhã 。

厥quyết 旨chỉ 幽u 且thả 微vi 。 受thọ 之chi 唯duy 子tử 夏hạ 。 邈mạc 矣hĩ 千thiên 百bách 年niên 。

時thời 有hữu 知tri 詩thi 者giả 。 卓trác 爾nhĩ 保bảo 暹# 師sư 。 生sanh 于vu 宋tống 天thiên 下hạ 。

內nội 明minh 卜bốc 商thương 道đạo 。 外ngoại 減giảm 騷# 人nhân 價giá (# 恊# 韻vận )# 。 鑿tạc 彼bỉ 淳thuần 粹túy 源nguyên 。

清thanh 辭từ 競cạnh 流lưu 瀉tả 。 放phóng 意ý 尚thượng 幽u 遠viễn 。 立lập 言ngôn 忌kỵ 妖yêu 蟲trùng (# 音âm 野dã )# 。

旨chỉ 哉tai 天thiên 目mục 集tập 。 四tứ 海hải 爭tranh 傳truyền 寫tả 。 上thượng 以dĩ 裨bì 王vương 化hóa 。

下hạ 以dĩ 正chánh 人nhân 倫luân 。 敺# 邪tà 俾tỉ 歸quy 正chánh 。 驅khu 澆kiêu 使sử 還hoàn 淳thuần 。

天thiên 未vị 喪táng 斯tư 文văn 。 清thanh 風phong 千thiên 古cổ 振chấn (# 拹# 韻vận )# 。

贈tặng 趙triệu 璞#

世thế 態thái 任nhậm 悠du 悠du 。 正chánh 人nhân 無vô 謟siểm 求cầu 。 古cổ 柏# 凌lăng 寒hàn 霜sương 。

皓hạo 月nguyệt 當đương 高cao 秋thu 。 心tâm 將tương 周chu 孔khổng 師sư 。 日nhật 遠viễn 楊dương 墨mặc 游du 。

涇kính 濁trược 與dữ 渭# 清thanh 。 由do 來lai 自tự 分phần/phân 流lưu 。

閑nhàn 居cư 編biên 第đệ 三tam 十thập 九cửu