御Ngự 製Chế 蓮Liên 華Hoa 心Tâm 輪Luân 迴Hồi 文Văn 偈Kệ 頌Tụng
Quyển 0015
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn
御ngự 製chế 蓮liên 華hoa 心tâm 輪luân 廻hồi 文văn 偈kệ 頌tụng 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ 。 富phú 。
述thuật 字tự 拘câu 就tựu 譽dự 字tự 倒đảo 廻hồi 文văn
述thuật 譽dự 憂ưu 性tánh 舊cựu
(# 述thuật 而nhi 不bất 作tác 舊cựu 稟bẩm 宣tuyên 尼ni 憂ưu 慢mạn 全toàn 祛khư 等đẳng 於ư 妙diệu 覺giác 性tánh 曾tằng 百bách 鍊luyện 譽dự 足túc 三tam 祇kỳ 大đại 願nguyện 普phổ 霑triêm 實thật 不bất 可khả 議nghị )# 。
恭cung 求cầu 智trí 生sanh 分phần/phân
(# 恭cung 欽khâm 古cổ 聖thánh 求cầu 覿# 貟# 奇kỳ 磨ma 礱# 之chi 智trí 劒kiếm 生sanh 光quang 分phần/phân 瑩oánh 之chi 沈trầm 迷mê 早tảo 遣khiển 以dĩ 諸chư 惠huệ 炬cự 為vi 無vô 盡tận 燈đăng )# 。
佛Phật 著trước 留lưu 淨tịnh 於ư
(# 佛Phật 大đại 雄hùng 也dã 去khứ 染nhiễm 名danh 淨tịnh 衛vệ 護hộ 稱xưng 留lưu 選tuyển 著trước 開khai 教giáo 添# 陪bồi 祉chỉ 祐hựu )# 。
中trung 休hưu 義nghĩa 亨# 聞văn
(# 苦khổ 行hạnh 山sơn 中trung 得đắc 道Đạo 樹thụ 下hạ 果quả 位vị 圓viên 滿mãn 煩phiền 惱não 永vĩnh 休hưu 講giảng 義nghĩa 詮thuyên 談đàm 聞văn 處xứ 亨# 恱# )# 。
譽dự 憂ưu 性tánh 舊cựu 恭cung
(# 舊cựu 感cảm 夙túc 彰chương 熾sí 譽dự 摽phiếu/phiêu 遠viễn 憂ưu 性tánh 電điện 散tán 忍nhẫn 草thảo 芳phương 菲# 趣thú 寂tịch 之chi 流lưu 恭cung 渴khát 寧ninh 諸chư )# 。
求cầu 智trí 生sanh 分phần/phân 佛Phật
(# 惣# 持trì 之chi 教giáo 抉# 智trí 尋tầm 求cầu 法Pháp 向hướng 理lý 生sanh 悟ngộ 佛Phật 種chủng 子tử 分phần/phân 形hình 沙sa 界giới 度độ 脫thoát 有hữu 歸quy 當đương 來lai 世thế 時thời 遐hà 施thí 拯chửng 濟tế )# 。
著trước 留lưu 淨tịnh 祐hựu 中trung
(# 貫quán 華hoa 讚tán 偈kệ 著trước 翊dực 咸hàm 忻hãn 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 增tăng 淨tịnh 良lương 祐hựu 任nhậm 持trì 守thủ [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 浩hạo 刼# 延diên 留lưu )# 。
休hưu 義nghĩa 亨# 聞văn 述thuật
(# 殊thù 常thường 述thuật 搆câu 義nghĩa 等đẳng 淵uyên 波ba 亨# 照chiếu 聽thính 聞văn 休hưu 聲thanh 莫mạc 掩yểm 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 嚴nghiêm 肅túc 奉phụng 行hành )# 。
憂ưu 性tánh 舊cựu 恭cung 求cầu
(# 正chánh 直trực 止chỉ 憂ưu 淳thuần 和hòa 遂toại 性tánh 舊cựu 業nghiệp 久cửu 捨xả 求cầu 學học 已dĩ 周chu 恭cung 觀quan 瞻chiêm 顏nhan 獲hoạch 親thân 調điều 御ngự )# 。
智trí 生sanh 分phần/phân 佛Phật 著trước
(# 初Sơ 地Địa 歡hoan 喜hỷ 二nhị 智trí 恆hằng 生sanh 局cục 執chấp 小Tiểu 乘Thừa 唯duy 分phần/phân 四Tứ 諦Đế 佛Phật 宣tuyên 海hải 藏tạng 廣quảng 著trước 微vi 言ngôn 應ưng 赴phó 眾chúng 機cơ 設thiết 權quyền 示thị 喻dụ )# 。
留lưu 淨tịnh 祐hựu 中trung 休hưu
(# 朗lãng 然nhiên 三tam 昧muội 留lưu 從tùng 化hóa 身thân 清thanh 淨tịnh 玄huyền 文văn 至chí 合hợp 中trung 道đạo 雅nhã 扶phù 信tín 祐hựu 引dẫn 接tiếp 勿vật 休hưu )# 。
義nghĩa 亨# 聞văn 述thuật 譽dự
(# 義nghĩa 降giáng/hàng 千thiên 作tác 亨# 遮già 眾chúng 鄙bỉ 聞văn 經Kinh 拜bái 像tượng 述thuật 當đương 報báo 之chi 難nạn/nan 窮cùng 仰ngưỡng 譽dự 凝ngưng 思tư 運vận 慈từ 舟chu 而nhi 渡độ 彼bỉ )# 。
性tánh 舊cựu 恭cung 求cầu 智trí
(# 性tánh 遠viễn 智trí 幽u 波ba 羅la 俻# 演diễn 新tân 惠huệ 求cầu 助trợ 舊cựu 忿phẫn 潛tiềm 消tiêu 發phát 起khởi 誠thành 恭cung 次thứ 第đệ 入nhập 位vị )# 。
生sanh 分phần/phân 佛Phật 著trước 留lưu
(# 生sanh 悟ngộ 分phân 明minh 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 相tương/tướng 芽nha 莖hành 顯hiển 著trứ 葉diệp 茂mậu 垂thùy 陰ấm 庇tí 覆phú 情tình 田điền 留lưu 通thông 旨chỉ 的đích )# 。
淨tịnh 祐hựu 中trung 休hưu 義nghĩa
(# 崇sùng 淨tịnh 倍bội 導đạo 利lợi 祐hựu 罕# 匹thất 已dĩ 了liễu 現hiện 前tiền 之chi 物vật 故cố 拋phao 義nghĩa 下hạ 之chi 空không 休hưu 逸dật 安an 中trung 出xuất 定định 何hà 在tại )# 。
亨# 聞văn 述thuật 譽dự 憂ưu
(# 菩Bồ 薩Tát 到đáo 斯tư 燸nhu 光quang 漸tiệm 盛thịnh 集tập 述thuật 佳giai 譽dự 轉chuyển 見kiến 聞văn 亨# 炳bỉnh 煥hoán 夤# 緣duyên 頓đốn 離ly 憂ưu 惑hoặc )# 。
舊cựu 恭cung 求cầu 智trí 生sanh
(# 舊cựu 染nhiễm 断# 外ngoại 爽sảng 智trí 妥# 生sanh 誓thệ 志chí 恭cung 勤cần 懇khẩn 求cầu 異dị 果quả 布bố 施thí 忍nhẫn 辱nhục 先tiên 哲triết 皆giai 同đồng )# 。
分phần/phân 佛Phật 著trước 留lưu 淨tịnh
(# 我ngã 佛Phật 悲bi 深thâm 分phân 身thân 百bách 億ức 。 較giảo 導đạo 蠢xuẩn 質chất 著trước 究cứu 聆linh 經kinh 潔khiết 淨tịnh 素tố 懷hoài 留lưu 仰ngưỡng 供cúng 養dường )# 。
祐hựu 中trung 休hưu 義nghĩa 亨#
(# 六lục 根căn 本bổn 內nội 貪tham 嗔sân 殞vẫn 而nhi 休hưu 慶khánh 分phần/phân 十thập 纏triền 義nghĩa 中trung 曉hiểu 會hội 亨# 而nhi 馨hinh 祐hựu 長trường/trưởng )# 。
聞văn 述thuật 譽dự 憂ưu 性tánh
(# 真chân 性tánh 傳truyền 來lai 譽dự 布bố 之chi 孰thục 憂ưu 更cánh 起khởi 善thiện 聞văn 唘# 述thuật 福phước 河hà 之chi 漸tiệm 見kiến 渺# 瀰# )# 。
恭cung 求cầu 智trí 生sanh 分phần/phân
(# 恭cung 親thân 至chí 道đạo 智trí 合hợp 無vô 生sanh 求cầu 會hội 要yếu 樞xu 曉hiểu 分phần/phân 意ý 地địa )# 。
佛Phật 著trước 留lưu 淨tịnh 祐hựu
(# 佛Phật 號hiệu 徧biến 知tri 志chí 留lưu 淨tịnh 法pháp 著trước 演diễn 難nan 思tư 之chi 典điển 祐hựu 霑triêm 莫mạc 限hạn 之chi 人nhân )# 。
中trung 休hưu 義nghĩa 亨# 聞văn
(# 聞văn 冣# 上thượng 之chi 玄huyền 義nghĩa 心tâm 中trung 而nhi 踴dũng 躍dược 奚hề 休hưu 亨# 大đại 覺giác 之chi 真chân 風phong 懷hoài 抱bão 而nhi 虔kiền 誠thành 靡mĩ 盡tận )# 。
述thuật 譽dự 憂ưu 性tánh 舊cựu
(# 述thuật 萬vạn 德đức 凝ngưng 然nhiên 之chi 譽dự 舊cựu 過quá 潛tiềm 消tiêu 達đạt 元nguyên 性tánh 本bổn 來lai 之chi 規quy 新tân 憂ưu 頓đốn 釋thích 者giả )# 。
求cầu 智trí 生sanh 分phần/phân 佛Phật
(# 求cầu 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 智trí 佛Phật 果Quả 圓viên 通thông 分phần/phân 應ưng 現hiện 之chi 身thân 利lợi 生sanh 自tự 在tại )# 。
著trước 留lưu 淨tịnh 祐hựu 中trung
(# 著trước 清thanh 淨tịnh 教giáo 留lưu 誘dụ 化hóa 門môn 妙diệu 契khế 環hoàn 中trung 祐hựu 霑triêm 物vật 表biểu )# 。
休hưu 義nghĩa 亨# 聞văn 述thuật
(# 述thuật 三tam 賢hiền 之chi 漸tiệm 階giai 聞văn 定định 惠huệ 而nhi 義nghĩa 廓khuếch 亨# 十thập 聖thánh 之chi 位vị 次thứ 運vận 喜hỷ 捨xả 以dĩ 寧ninh 休hưu )# 。
譽dự 憂ưu 性tánh 舊cựu 恭cung
(# 五ngũ 性tánh 差sai 別biệt 。 憂ưu 譽dự 紛phân 紜vân 一nhất 舊cựu 如như 源nguyên 順thuận 恭cung 澄trừng 湛trạm )# 。
智trí 生sanh 分phần/phân 佛Phật 著trước
(# 智trí 生sanh 惑hoặc 殄điễn 事sự 相tướng 何hà 分phần/phân 佛Phật 著trước 靈linh 眀# 理lý 歸quy 不bất 異dị )# 。
留lưu 淨tịnh 祐hựu 中trung 休hưu
(# 留lưu 醍đề 醐hồ 之chi 經kinh 淨tịnh 熱nhiệt 惱não 之chi 士sĩ 休hưu 祥tường 布bố 於ư 中trung 國quốc 祐hựu 益ích 徧biến 於ư 華hoa 夷di 也dã )# 。
義nghĩa 亨# 聞văn 述thuật 譽dự
(# 述thuật 勝thắng 義nghĩa 之chi 詮thuyên 亨# 傅phó/phụ 震chấn 旦đán 聞văn 優ưu 曇đàm 之chi 瑞thụy 譽dự 滿mãn 笁# 乾can/kiền/càn )# 。
憂ưu 性tánh 舊cựu 恭cung 求cầu
(# 恭cung 賾trách 奧áo 旨chỉ 便tiện 弃khí 前tiền 憂ưu 求cầu 性tánh 極cực 微vi 俱câu 捐quyên 舊cựu 執chấp )# 。
生sanh 分phần/phân 佛Phật 著trước 留lưu
(# 生sanh 類loại 分phần/phân 品phẩm 貝bối 葉diệp 遐hà 宣tuyên 佛Phật 去khứ 經kinh 留lưu 貫quán 花hoa 遠viễn 著trước )# 。
淨tịnh 祐hựu 中trung 休hưu 義nghĩa
(# 崇sùng 福phước 祐hựu 中trung 豈khởi 休hưu 施thi 設thiết 淨tịnh 諦đế 義nghĩa 內nội 唯duy 識thức 恆hằng 修tu )# 。
亨# 聞văn 述thuật 譽dự 憂ưu
(# 匪phỉ 聞văn 秘bí 密mật 之chi 宗tông 弗phất 亨# 朗lãng 善thiện 非phi 述thuật 奇kỳ 特đặc 之chi 譽dự 爭tranh 遂toại 忘vong 憂ưu )# 。
性tánh 舊cựu 恭cung 求cầu 智trí
(# 涅Niết 槃Bàn 之chi 性tánh 恭cung 悟ngộ 舊cựu ▆# 雲vân 消tiêu 般Bát 若Nhã 之chi 智trí 。 虔kiền 求cầu 昔tích 災tai 霧vụ 捲quyển )# 。
分phần/phân 佛Phật 著trước 留lưu 淨tịnh
(# 金kim 文văn 佛Phật 著trước 留lưu 誨hối 導đạo 於ư 寰# 區khu 咒chú 句cú 神thần 分phần/phân 淨tịnh 魔ma 軍quân 於ư 塵trần 界giới )# 。
祐hựu 中trung 休hưu 義nghĩa 亨#
(# 榮vinh 觀quán 中trung 高cao 覽lãm 義nghĩa 天thiên 廣quảng 亨# 景cảnh 祐hựu 目mục 駭hãi 外ngoại 仰ngưỡng 瞻chiêm 筆bút 海hải 巨cự 集tập 鴻hồng 休hưu )# 。
聞văn 述thuật 譽dự 憂ưu 性tánh
(# 聞văn 述thuật 指chỉ 南nam 憂ưu 疑nghi 速tốc 遣khiển 纔tài 聆linh 芳phương 譽dự 爽sảng 性tánh 怡di 神thần )# 。
舊cựu 恭cung 求cầu 智trí 生sanh
(# 舊cựu 習tập 易dị 染nhiễm 恭cung 減giảm 暫tạm 時thời 宿túc 智trí 乘thừa 因nhân 求cầu 生sanh 累lũy/lụy/luy 刼# )# 。
佛Phật 著trước 留lưu 淨tịnh 祐hựu
(# 佛Phật 者giả 釋Thích 梵Phạm 之chi 師sư 也dã 圓viên 寂tịch 之chi 後hậu 淨tịnh 教giáo 著trước 留lưu 傳truyền 受thọ 古cổ 今kim 巨cự 為vi 覆phú 祐hựu )# 。
中trung 休hưu 義nghĩa 亨# 聞văn
(# 廢phế 致trí 兩lưỡng 邊biên 目mục 摽phiếu/phiêu 中trung 道đạo 言ngôn 亨# 意ý 適thích 心tâm 了liễu 耳nhĩ 聞văn 義nghĩa 海hải 優ưu 游du 永vĩnh 休hưu 邪tà 浪lãng )# 。
述thuật 譽dự 憂ưu 性tánh 舊cựu
(# 製chế 述thuật 科khoa 鈔sao 稱xưng 譽dự 金kim 僊tiên 廻hồi 染nhiễm 性tánh 於ư 四tứ 衢cù 免miễn 煎tiễn 熬ngao 於ư 八bát 苦khổ 舊cựu 述thuật 䪺# 謝tạ 長trường/trưởng 別biệt 憂ưu 悲bi )# 。
恭cung 求cầu 智trí 生sanh 分phần/phân
(# 在tại 纏triền 眾chúng 生sanh 若nhược 求cầu 出xuất 離ly 當đương 起khởi 本bổn 來lai 之chi 智trí 恭cung 除trừ 捨xả 慢mạn 之chi 懷hoài 則tắc 毀hủy 弃khí 業nghiệp 繩thằng 分phân 裂liệt 癡si 網võng )# 。
著trước 留lưu 淨tịnh 祐hựu 中trung
(# 著trước 立lập 也dã 留lưu 處xứ 也dã 向hướng 果quả 之chi 流lưu 恆hằng 居cư 淨tịnh 地địa 種chủng 植thực 殊thù 枯khô 利lợi 樂lạc 下hạ 中trung )# 。
休hưu 義nghĩa 亨# 聞văn 述thuật
(# 休hưu 罷bãi 狐hồ 疑nghi 縱tung 橫hoành 義nghĩa 域vực 亨# 于vu 塞tắc 滯trệ 纂toản 述thuật 隨tùy 緣duyên 纔tài 聞văn 至chí 談đàm 而nhi 皆giai 耳nhĩ 順thuận )# 。
譽dự 憂ưu 性tánh 舊cựu 恭cung
(# 恭cung 近cận 於ư 禮lễ 性tánh 拘câu 於ư 情tình 故cố 舊cựu 之chi 學học 恆hằng 新tân 孝hiếu 譽dự 之chi 聲thanh 益ích 盛thịnh 立lập 世thế 若nhược 此thử 父phụ 母mẫu 寧ninh 憂ưu )# 。
求cầu 智trí 生sanh 分phần/phân 佛Phật
(# 沖# 融dung 真chân 智trí 隱ẩn 蔽tế 難nạn/nan 求cầu 幻huyễn 生sanh 昬# 沉trầm 佛Phật 巧xảo 分phân 別biệt 是thị 以dĩ 假giả 設thiết 磨ma 鍊luyện 除trừ 垢cấu 取thủ 明minh )# 。
留lưu 淨tịnh 祐hựu 中trung 休hưu
(# 神thần 功công 倚ỷ 伏phục 應ưng 擣đảo 垂thùy 休hưu 啟khải 淨tịnh 願nguyện 而nhi 留lưu 恩ân 背bối/bội 由do 中trung 而nhi 減giảm 祐hựu )# 。
義nghĩa 亨# 聞văn 述thuật 譽dự
(# 信tín 義nghĩa 不bất 亨# 必tất 絕tuyệt 譽dự 於ư 眾chúng 口khẩu 修tu 述thuật 寡quả 見kiến 豈khởi 足túc 謂vị 其kỳ 多đa 聞văn )# 。
憂ưu 性tánh 舊cựu 恭cung 求cầu
(# 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian 富phú 貴quý 冣# 勝thắng 若nhược 復phục 恭cung 信tín 十thập 號hiệu 求cầu 折chiết 五ngũ 輪luân 性tánh 悟ngộ 舊cựu 囙# 永vĩnh 拋phao 憂ưu 患hoạn )# 。
智trí 生sanh 分phần/phân 佛Phật 著trước
(# 增tăng 添# 俗tục 智trí [泳-永+(從-彳)]# 佛Phật 所sở 生sanh 著trước 獲hoạch 聡# 眀# 金kim 由do 分phần/phân 演diễn )# 。
淨tịnh 祐hựu 中trung 休hưu 義nghĩa
(# 法pháp 中trung 深thâm 義nghĩa 盡tận 欲dục 造tạo 微vi 然nhiên 湏# 識thức 淨tịnh 而nhi 理lý 通thông 亦diệc 似tự 祐hựu 至chí 而nhi 休hưu 復phục )# 。
亨# 聞văn 述thuật 譽dự 憂ưu
(# 已dĩ 亨# 聞văn 見kiến 觸xúc 事sự 去khứ 疑nghi 然nhiên 雖tuy 揚dương 譽dự 宗tông 源nguyên 編biên 述thuật 行hành 果quả 未vị 達đạt 地địa 位vị 我ngã 心tâm 則tắc 憂ưu )# 。
性tánh 舊cựu 恭cung 求cầu 智trí
(# 舊cựu 性tánh 體thể 恭cung 靈linh 祇kỳ 降giáng/hàng 福phước 新tân 求cầu 良lương 友hữu 仁nhân 智trí 漸tiệm 隆long )# 。
生sanh 分phần/phân 佛Phật 著trước 留lưu
(# 經kinh 分phần/phân 有hữu 三tam 味vị 著trước 無vô 二nhị 揀giản 擇trạch 生sanh 佛Phật 留lưu 照chiếu 凡phàm 夫phu )# 。
祐hựu 中trung 休hưu 義nghĩa 亨#
(# 祐hựu 履lý 祿lộc 也dã 休hưu 和hòa 美mỹ 也dã 道đạo 義nghĩa 所sở 親thân 中trung 正chánh 為vi 德đức 則tắc 攸du 往vãng 亨# 利lợi 何hà 用dụng 不bất 臧tang )# 。
聞văn 述thuật 譽dự 憂ưu 性tánh
(# 聖thánh 譽dự 充sung 塞tắc 唯duy 聞văn 世Thế 尊Tôn 性tánh 相tướng 都đô 亡vong 莫mạc 逾du 方Phương 廣Quảng 小Tiểu 乘Thừa 述thuật 作tác 狹hiệp 劣liệt 堪kham 憂ưu )# 。
舊cựu 恭cung 求cầu 智trí 生sanh
(# 恭cung 覽lãm 覺giác 皇hoàng 舊cựu 闡xiển 墳phần 典điển 求cầu 生sanh 智trí 見kiến 長trưởng 養dưỡng 惠huệ 根căn )# 。
分phần/phân 佛Phật 著trước 留lưu 淨tịnh
(# 分phân 布bố 諸chư 佛Phật 所sở 詮thuyên 淨tịnh 偈kệ 著trước 部bộ 印ấn 寫tả 留lưu 化hóa 人nhân 天thiên )# 。
中trung 休hưu 義nghĩa 亨# 聞văn
(# 聲Thanh 聞Văn 廻hồi 心tâm 中trung 道đạo 義nghĩa 著trước 禎# 祥tường 休hưu 祉chỉ 亨# 享hưởng 善thiện 緣duyên 矣hĩ )# 。
述thuật 譽dự 憂ưu 性tánh 舊cựu
(# 如Như 來Lai 譽dự [冠-元+示]# 千thiên 古cổ 憂ưu 及cập 五ngũ 趣thú 大đại 悲bi 之chi 性tánh 要yếu 修tu 舊cựu 述thuật 新tân 薰huân 湏# 契khế 者giả )# 。
恭cung 求cầu 智trí 生sanh 分phần/phân
(# 求cầu 髻kế 裏lý 之chi 珠châu 恭cung 惟duy 在tại 智trí 悟ngộ 生sanh 空không 之chi 分phần 先tiên 去khứ 其kỳ 嗔sân )# 。
佛Phật 著trước 留lưu 淨tịnh 祐hựu
(# 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 誰thùy 著trước 靈linh 篇thiên 留lưu 通thông 淨tịnh 國quốc 鍾chung 祐hựu 長trường/trưởng 年niên )# 。
休hưu 義nghĩa 亨# 聞văn 述thuật
(# 咸hàm 亨# 廣quảng 義nghĩa 聡# 聞văn 十thập 方phương 述thuật 作tác 貫quán 微vi 休hưu 明minh 畢tất 革cách 矣hĩ )# 。
譽dự 憂ưu 性tánh 舊cựu 恭cung
(# 世Thế 尊Tôn 隆long 譽dự 如như 憂ưu 鉢bát 羅la 花hoa 住trụ 住trụ 行hành 之chi 恭cung 勤cần 必tất 舊cựu 染nhiễm 之chi 弃khí 捨xả 也dã )# 。
求cầu 智trí 生sanh 分phần/phân 佛Phật
(# 佛Phật 歸quy 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 求cầu 四Tứ 智Trí 果quả 與dữ 物vật 難nạn/nan 群quần )# 。
著trước 留lưu 淨tịnh 祐hựu 中trung
(# 淨tịnh 力lực 顯hiển 著trứ 福phước 祐hựu 延diên 齡linh 留lưu 念niệm 殊thù 途đồ 爰viên 臨lâm 中trung 域vực )# 。
義nghĩa 亨# 聞văn 述thuật 譽dự
(# 精tinh 義nghĩa 無vô 二nhị 亨# 推thôi 以dĩ 時thời 聞văn 譽dự 於ư 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 述thuật 贊tán 於ư 本bổn 真chân 之chi 理lý )# 。
憂ưu 性tánh 舊cựu 恭cung 求cầu
(# 憂ưu 忍nhẫn 暖noãn 之chi 性tánh 未vị 成thành 恐khủng 舊cựu 集tập 之chi 業nghiệp 難nan 捨xả 恭cung 儉kiệm 其kỳ 身thân 求cầu 慕mộ 至chí 極cực 矣hĩ )# 。
智trí 生sanh 分phần/phân 佛Phật 著trước
(# 圓viên 智trí 運vận 生sanh 佛Phật 乘thừa 益ích 著trước 散tán 分phần/phân 沙sa 界giới 救cứu 拔bạt 含hàm 靈linh )# 。
留lưu 淨tịnh 祐hựu 中trung 休hưu
(# 留lưu 清thanh 淨tịnh 典điển 祐hựu 彼bỉ 黎lê 民dân 資tư 粮# 中trung 起khởi 休hưu 說thuyết 六lục 塵trần )# 。
亨# 聞văn 述thuật 譽dự 憂ưu
(# 聞văn 等đẳng 流lưu 之chi 法pháp 述thuật 喜hỷ 捨xả 之chi 因nhân 羙# 譽dự 益ích 高cao 憂ưu 愁sầu 何hà 有hữu 亨# 求cầu 睿# 利lợi 直trực 性tánh 寶bảo 城thành )# 。
性tánh 舊cựu 恭cung 求cầu 智trí
(# 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 捨xả 舊cựu 所sở 習tập 恭cung 永vĩnh 上thượng 德đức 性tánh 體thể 柔nhu 和hòa )# 。
生sanh 分phần/phân 佛Phật 著trước 留lưu
(# 生sanh 光quang 音âm 天thiên 分phần/phân 甘cam 露lộ 食thực 佛Phật 留lưu 遺di 教giáo 著trước 想tưởng 即tức 登đăng )# 。
淨tịnh 祐hựu 中trung 休hưu 義nghĩa
(# 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 源nguyên 中trung 詮thuyên 六lục 義nghĩa 祐hựu 護hộ 群quần 品phẩm 休hưu 福phước 後hậu 昆côn )# 。
聞văn 述thuật 譽dự 憂ưu 性tánh
(# 聞văn 持trì 陁# 羅la 达# 譽dự 扶phù 功công 憂ưu 之chi 若nhược 免miễn 性tánh 地địa 自tự 閑nhàn )# 。
舊cựu 恭cung 求cầu 智trí 生sanh
(# 在tại 纏triền 名danh 舊cựu 出xuất 俗tục 為vi 新tân 求cầu 生sanh 兜Đâu 率Suất 願nguyện 智trí 先tiên 親thân 恭cung 讓nhượng 於ư 他tha 果quả 位vị 克khắc 臻trăn )# 。
分phần/phân 佛Phật 著trước 留lưu 淨tịnh
(# 分phần/phân 形hình 化hóa 相tương/tướng 唯duy 佛Phật 淨tịnh 根căn 留lưu 戒giới 定định 惠huệ 著trước 意ý 昭chiêu 彰chương )# 。
祐hựu 中trung 休hưu 義nghĩa 亨#
(# 作tác 善thiện 中trung 品phẩm 崇sùng 祐hựu 眀# 揚dương 亨# 諸chư 勝thắng 義nghĩa 休hưu 慶khánh 允duẫn 昌xương )# 。
述thuật 字tự 拘câu 就tựu 觀quán 字tự 正chánh 廻hồi 文văn
述thuật 觀quán 亨# 運vận 休hưu
(# 品phẩm 觀quán 上thượng 下hạ 根căn 應ưng 淺thiển 深thâm 述thuật 著trước 一nhất 源nguyên 稟bẩm 受thọ 各các 異dị 曉hiểu 晤# 亨# 欝uất 興hưng 運vận 資tư 休hưu )# 。
齊tề 祐hựu 協hiệp 留lưu 古cổ
(# 二Nhị 足Túc 尊Tôn 號hiệu 千thiên 古cổ 咸hàm 遵tuân 入nhập 軰# 齊tề 誠thành 六lục 和hòa 協hiệp 祐hựu 看khán 留lưu 誥# 籍tịch 慶khánh 逸dật 無vô 邊biên )# 。
佛Phật 寬khoan 生sanh 訓huấn 求cầu
(# 寬khoan 與dữ 訓huấn 合hợp 凝ngưng 神thần 之chi 湛trạm 若nhược 沖# 虛hư 眾chúng 生sanh 尋tầm 求cầu 如như 佛Phật 之chi 親thân 聆linh 誨hối 示thị )# 。
迷mê 舊cựu 業nghiệp 憂ưu 苦khổ
(# 纔tài 獲hoạch 初sơ 定định 俄nga 斷đoạn 舊cựu 迷mê 妙diệu 業nghiệp 雙song 彰chương 憂ưu 苦khổ 殄điễn 散tán 明minh 來lai 暗ám 謝tạ 染nhiễm 淨tịnh 兩lưỡng 差sai )# 。
觀quán 亨# 運vận 休hưu 齊tề
(# 眼nhãn 可khả 以dĩ 觀quán 心tâm 亦diệc 冝# 運vận 祈kỳ 亨# 想tưởng 念niệm 見kiến 賢hiền 思tư 齊tề 企xí 望vọng 休hưu 清thanh 恭cung 嚴nghiêm 令linh [簐-欠+几]# )# 。
祐hựu 協hiệp 留lưu 古cổ 佛Phật
(# 方phương 便tiện 取thủ 捨xả 古cổ 之chi 佛Phật 言ngôn 協hiệp 赴phó 留lưu 機cơ 賢hiền 哲triết 是thị 說thuyết 貞trinh 祐hựu 弥# 積tích 長trường/trưởng 作tác 福phước 田điền )# 。
寬khoan 生sanh 訓huấn 求cầu 迷mê
(# 沙sa 界giới 融dung 寬khoan 浮phù 生sanh 狹hiệp 劣liệt 早tảo 探thám 邃thúy 奧áo 必tất 去khứ 迷mê 緣duyên 極cực 理lý 遐hà 求cầu 訓huấn 從tùng 化hóa 主chủ )# 。
舊cựu 業nghiệp 憂ưu 苦khổ 述thuật
(# 舊cựu 種chủng 新tân 業nghiệp 賴lại 耶da 識thức 之chi 蘊uẩn 藏tạng 因nhân 苦khổ 果quả 憂ưu 處xứ 凡phàm 夫phu 之chi 久cửu 昧muội 述thuật 充sung 息tức 慮lự 勤cần 榮vinh 再tái 柱trụ )# 。
亨# 運vận 休hưu 齊tề 祐hựu
(# 精tinh 通thông 離ly 障chướng 隨tùy 運vận 轉chuyển 而nhi 亨# 昌xương 敏mẫn 爽sảng 休hưu 齊tề 逐trục 檀đàn 施thí 而nhi 續tục 祐hựu )# 。
協hiệp 留lưu 古cổ 佛Phật 寬khoan
(# 協hiệp 臻trăn 玉ngọc 帙# 自tự 古cổ 佛Phật 之chi 留lưu 詮thuyên 寬khoan 猛mãnh 修tu 行hành 大đại 小Tiểu 乘Thừa 之chi 共cộng 閱duyệt 者giả )# 。
生sanh 訓huấn 求cầu 迷mê 舊cựu
(# 喜hỷ 生sanh 順thuận 適thích 願nguyện 深thâm 廣quảng 救cứu 於ư 迷mê 徒đồ 稽khể 首thủ 歸quy 依y 訓huấn 導đạo 全toàn 憑bằng 於ư 舊cựu 典điển 聽thính 求cầu 之chi 所sở 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên )# 。
業nghiệp 憂ưu 苦khổ 述thuật 觀quán
(# 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 俻# 苦khổ 絕tuyệt 憂ưu 消tiêu 觀quán 囑chúc 靡mĩ 遺di 志chí 虔kiền 宣tuyên 述thuật 迴hồi 向hướng 位vị 近cận 信tín 住trụ 程# 隣lân )# 。
運vận 休hưu 齊tề 祐hựu 協hiệp
(# 運vận 動động 淳thuần 源nguyên 齊tề 崇sùng 祐hựu 雅nhã 協hiệp 諸chư 行hành 者giả 激kích 勸khuyến 寧ninh 休hưu 六Lục 度Độ 雜tạp 修tu 屈khuất 伸thân 勵lệ 力lực )# 。
留lưu 古cổ 佛Phật 寬khoan 生sanh
(# 五ngũ 天thiên 留lưu 教giáo 徧biến 撫phủ 勞lao 生sanh 新tân 譯dịch 古cổ 翻phiên 皆giai 佛Phật 偈kệ 頌tụng 為vi 舟chu 作tác 楫tiếp 寬khoan 慜mẫn 濟tế 恩ân )# 。
訓huấn 求cầu 迷mê 舊cựu 業nghiệp
(# 涅Niết 槃Bàn 路lộ 賖# 假giả 香hương 風phong 而nhi 詮thuyên 舊cựu 業nghiệp 愛ái 河hà 岸ngạn 闊khoát 求cầu 正Chánh 道Đạo 而nhi 渡độ 迷mê 情tình 訓huấn 託thác 空không 王vương 期kỳ 延diên 遠viễn 刼# )# 。
憂ưu 苦khổ 述thuật 觀quán 亨#
(# 苦khổ 與dữ 憂ưu 類loại 塵trần 寰# 甚thậm 多đa 亨# 及cập 能năng 觀quán 聡# 頼# 亦diệc 眾chúng 述thuật 習tập 功công 行hành 朝triêu 夕tịch 在tại 茲tư )# 。
休hưu 齊tề 祐hựu 協hiệp 留lưu
(# 武võ 仲trọng 之chi 筆bút 不bất 休hưu 豈khởi 齊tề 實thật 性tánh 揚dương 脩tu 之chi 捷tiệp 雖tuy 美mỹ 莫mạc 協hiệp 空không 宗tông 但đãn 留lưu 勝thắng 祐hựu 之chi 名danh 勿vật 著trước 世thế 間gian 之chi 譽dự )# 。
古cổ 佛Phật 寬khoan 生sanh 訓huấn
(# 昔tích 古cổ 今kim 同đồng 唯duy 佛Phật 是thị 伏phục 寬khoan 垂thùy 聖thánh 宥hựu 遙diêu 仰ngưỡng 慈từ 悲bi 假giả 訓huấn 誘dụ 而nhi 賑chẩn 群quần 生sanh 闢tịch 昬# 衢cù 而nhi 分phần/phân 闇ám 室thất )# 。
求cầu 迷mê 舊cựu 業nghiệp 憂ưu
(# 未vị 得đắc 直trực 覺giác 安an 止chỉ 舊cựu 述thuật 及cập 到đáo 法Pháp 門môn 憂ưu 業nghiệp 䪺# 絕tuyệt 內nội 求cầu 既ký 證chứng 般Bát 若Nhã 脩tu 然nhiên )# 。
苦khổ 述thuật 觀quán 亨# 運vận
(# 集tập 苦Khổ 諦Đế 等đẳng 幾kỷ 人nhân 之chi 朗lãng 照chiếu 觀quan 瞻chiêm 述thuật 顯hiển 泰thái 亨# 孰thục 者giả 之chi 運vận 樞xu 匪phỉ 昧muội 聲Thanh 聞Văn 自tự 為vi 菩Bồ 薩Tát 利lợi 他tha )# 。
齊tề 祐hựu 協hiệp 留lưu 古cổ
(# 萬vạn 古cổ 常thường 道đạo 千thiên 代đại 齊tề 欽khâm 祐hựu 協hiệp 金kim 輪luân 詮thuyên 留lưu 寶bảo 轉chuyển )# 。
佛Phật 寬khoan 生sanh 訓huấn 求cầu
(# 佛Phật 智trí 寬khoan 慱đoàn 訓huấn 誘dụ 解giải 生sanh 祈kỳ 禱đảo 咸hàm 通thông 几kỉ 求cầu 必tất 應ưng )# 。
迷mê 舊cựu 業nghiệp 憂ưu 苦khổ
(# 兀ngột 迷mê 業nghiệp 性tánh 舊cựu 苦khổ 相tương/tướng 仍nhưng 欲dục 超siêu 三tam 有hữu 之chi 憂ưu 勿vật 縈oanh 五ngũ 塵trần 之chi 境cảnh )# 。
述thuật 觀quán 亨# 運vận 休hưu
(# 述thuật 讚tán 亨# 而nhi # 測trắc 洪hồng 音âm 嘉gia 休hưu 莫mạc 紀kỷ 觀quán 光quang 舒thư 而nhi 始thỉ 聆linh 清thanh 演diễn 瑞thụy 運vận 寧ninh 陳trần )# 。
祐hựu 協hiệp 留lưu 古cổ 佛Phật
(# 傳truyền 古cổ 佛Phật 之chi 軌quỹ 範phạm 廣quảng 協hiệp 機cơ 冝# 留lưu 今kim 日nhật 之chi 規quy 摸mạc 巨cự 崇sùng 福phước 祐hựu )# 。
寬khoan 生sanh 訓huấn 求cầu 迷mê
(# 寬khoan 宥hựu 榮vinh 生sanh [車*(乞-乙+小)]# 迷mê 訓huấn 物vật 隨tùy 求cầu 匪phỉ 倦quyện 拯chửng 接tiếp 忘vong 疲bì )# 。
舊cựu 業nghiệp 憂ưu 苦khổ 述thuật
(# 八bát 苦khổ 循tuần 溺nịch 於ư 新tân 緣duyên 受thọ 報báo 難nạn/nan 述thuật 百bách 類loại 駈khu 馳trì 於ư 舊cựu 業nghiệp 憂ưu 迫bách 何hà 窮cùng )# 。
觀quán 亨# 運vận 休hưu 齊tề
(# 觀quán 覽lãm 法Pháp 藏tạng 齊tề 多đa 聞văn 而nhi 未vị 暇hạ 休hưu 閑nhàn 亨# 運vận 禪thiền 郍# 處xứ 煩phiền 喧huyên 而nhi 早tảo 湏# 停đình 息tức 也dã )# 。
協hiệp 留lưu 古cổ 佛Phật 寬khoan
(# 古cổ 聖thánh 寬khoan 慈từ 化hóa 協hiệp 億ức 兆triệu 佛Phật 歸quy 本bổn 際tế 留lưu 教giáo 塵trần 沙sa )# 。
生sanh 訓huấn 求cầu 迷mê 舊cựu
(# 證chứng 生sanh 空không 之chi 訓huấn 小tiểu 噐# 初sơ 求cầu 破phá 昔tích 舊cựu 之chi 迷mê 大đại 根căn 久cửu 悟ngộ )# 。
業nghiệp 憂ưu 苦khổ 述thuật 觀quán
(# 述thuật 修tu 無vô 漏lậu 之chi 淨tịnh 囙# 喜hỷ 憂ưu 俱câu 弃khí 觀quán 猒# 有hữu 為vi 之chi 染nhiễm 業nghiệp 苦khổ 樂lạc 雙song 捐quyên )# 。
亨# 運vận 休hưu 齊tề 祐hựu
(# 亨# 變biến 形hình 垂thùy 齊tề 度độ 而nhi 祐hựu 安an 三tam 界giới 運vận 通thông 言ngôn 布bố 覆phú 護hộ 而nhi 休hưu 泰thái 十thập 方phương )# 。
留lưu 古cổ 佛Phật 寬khoan 生sanh
(# 留lưu 古cổ 典điển 以dĩ 照chiếu 心tâm 源nguyên 我ngã 佛Phật 大đại 惠huệ 令linh 今kim 人nhân 而nhi 生sanh 知tri 見kiến 賢hiền 士sĩ 寬khoan 恩ân )# 。
訓huấn 求cầu 迷mê 舊cựu 業nghiệp
(# 訓huấn 導đạo 群quần 迷mê 當đương 求cầu 勝thắng 果quả 速tốc 消tiêu 舊cựu 業nghiệp 早tảo 著trước 良lương 囙# )# 。
憂ưu 苦khổ 述thuật 觀quán 亨#
(# 觀quán 六lục 德đức 之chi 雄hùng 號hiệu 高cao 亨# 適thích 恱# 之chi 鄉hương 述thuật 五ngũ 分phân 之chi 法Pháp 身thân 逈huýnh 出xuất 苦khổ 憂ưu 之chi 域vực )# 。
運vận 休hưu 齊tề 祐hựu 協hiệp
(# 運vận 協hiệp 普phổ 天thiên 之chi 澤trạch 益ích 潤nhuận 四tứ 溟minh 齊tề 臻trăn 率suất 土thổ/độ 之chi 休hưu 祐hựu 霑triêm 八bát 極cực )# 。
古cổ 佛Phật 寬khoan 生sanh 訓huấn
(# 興hưng 太thái 古cổ 淳thuần 朴phác 之chi 風phong 生sanh 靈linh 寬khoan 濟tế 啟khải 先tiên 佛Phật 善thiện 巧xảo 之chi 訓huấn 學học 者giả 優ưu 隆long )# 。
求cầu 迷mê 舊cựu 業nghiệp 憂ưu
(# 迷mê 如Như 來Lai 之chi 實thật 性tánh 業nghiệp 識thức 恆hằng 憂ưu 求cầu 菩Bồ 薩Tát 之chi 權quyền 衡hành 永vĩnh 悛# 舊cựu 執chấp )# 。
苦khổ 述thuật 觀quán 亨# 運vận
(# 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 運vận 苦khổ 海hải 之chi 舟chu 航# 述thuật 不bất 二nhị 門môn 亨# 希hy 聲thanh 於ư 寂tịch 默mặc )# 。
休hưu 齊tề 祐hựu 協hiệp 留lưu
(# 齊tề 拋phao 幻huyễn 網võng 豈khởi 留lưu 惑hoặc 障chướng 之chi 非phi 協hiệp 贊tán 真chân 宗tông 祐hựu 降giáng/hàng 殊thù 休hưu 之chi 慶khánh )# 。
佛Phật 寬khoan 生sanh 訓huấn 求cầu
(# 悲bi 增tăng 寬khoan 裕# 哀ai 慜mẫn 生sanh 靈linh 惟duy 佛Phật 大đại 師sư 委ủy 求cầu 淪luân 溺nịch 指chỉ 接tiếp 言ngôn 訓huấn 隨tùy 類loại 化hóa 身thân )# 。
迷mê 舊cựu 業nghiệp 憂ưu 苦khổ
(# 性tánh 迷mê 逐trục 妄vọng 囙# 中trung 業nghiệp 成thành 新tân # 舊cựu 非phi 陸lục 離ly 無vô 絕tuyệt 波ba 波Ba 若Nhã 具cụ 不bất 堪kham 其kỳ 憂ưu )# 。
述thuật 觀quán 亨# 運vận 休hưu
(# 運vận 照chiếu 觀quán 晤# 踈sơ 遠viễn 回hồi 邪tà 休hưu 影ảnh 優ưu 閑nhàn 灰hôi 心tâm 亨# 泰thái 則tắc 鎸# 述thuật 高cao 上thượng 求cầu 樹thụ 風phong 聲thanh )# 。
齊tề 祐hựu 協hiệp 留lưu 古cổ
(# 祿lộc 壽thọ 分phân 齊tề 必tất 留lưu 睠# 於ư 積tích 善thiện 敵địch 事sự 好hảo/hiếu 古cổ 則tắc 保bảo 惜tích 於ư 寸thốn 陰ấm 充sung 協hiệp 前tiền 經kinh 慶khánh 兼kiêm 祜hỗ 祐hựu )# 。
寬khoan 生sanh 訓huấn 求cầu 迷mê
(# 張trương 教giáo 恩ân 寬khoan 統thống 御ngự 黎lê 庶thứ 迷mê 暴bạo 則tắc 訓huấn 之chi 以dĩ 刑hình 浚tuấn 好hảo/hiếu 生sanh 則tắc 讚tán 之chi 以dĩ 齡linh 長trường/trưởng 於ư 此thử 二nhị 途đồ 可khả 求cầu 恭cung 謹cẩn )# 。
舊cựu 業nghiệp 憂ưu 苦khổ 述thuật
(# 舊cựu 業nghiệp 者giả 已dĩ 往vãng 之chi 咎cữu 也dã 主chủ 同đồng 記ký 述thuật 而nhi 不bất 忘vong 憂ưu 苦khổ 者giả 將tương 來lai 之chi 報báo 也dã 冤oan 尤vưu 相tương 待đãi 而nhi 難nạn/nan 免miễn )# 。
觀quán 亨# 運vận 休hưu 齊tề
(# 觀quán 乎hồ 調điều 御ngự 撫phủ 運vận 垂thùy 文văn 齊tề 圓viên 五ngũ 智trí 之chi 功công 並tịnh 超siêu 三tam 界giới 之chi 外ngoại 亨# 彼bỉ 妙diệu 用dụng 休hưu 寢tẩm 縲luy 牢lao )# 。
祐hựu 協hiệp 留lưu 古cổ 佛Phật
(# 諸chư 天thiên 受thọ 報báo 古cổ 佛Phật 所sở 宣tuyên 留lưu 情tình 禪thiền 定định 之chi 人nhân 。 集tập 祐hựu 和hòa 協hiệp 之chi 士sĩ 種chúng 植thực 巨cự 襵# 必tất 取thủ 上thượng 生sanh )# 。
生sanh 訓huấn 求cầu 迷mê 舊cựu
(# 不bất 求cầu 訓huấn 導đạo 幻huyễn 生sanh 難nan 離ly 於ư 阿A 鼻Tỳ # 設thiết 律luật 科khoa 兇hung 黨đảng 轉chuyển 迷mê 於ư 舊cựu 過quá )# 。
業nghiệp 憂ưu 苦khổ 述thuật 觀quán
(# 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 業nghiệp 述thuật 在tại 多đa 生sanh 細tế 而nhi 觀quán 之chi 熟thục 者giả 先tiên 受thọ 榮vinh 華hoa 快khoái 樂lạc 地địa 府phủ 苦khổ 憂ưu 何hà 妨phương 日nhật 行hành 純thuần 修tu 仁nhân 孝hiếu )# 。
亨# 運vận 休hưu 齊tề 祐hựu
(# 開khai 闢tịch 曰viết 亨# 應ứng 時thời 曰viết 運vận 帝đế 王vương 氶# 天thiên 順thuận 休hưu 徇# 齊tề 七thất 政chánh 博bác 施thí 戩# 祐hựu 普phổ 廕ấm 蒸chưng 民dân )# 。
協hiệp 留lưu 古cổ 佛Phật 寬khoan
(# 境cảnh 可khả 意ý 云vân 協hiệp 道đạo 無vô 量lượng 為vi 寬khoan 留lưu 情tình 學học 古cổ 立lập 志chí 堅kiên 強cường 奉phụng 佛Phật 勤cần 劬cù 未vị 常thường 懈giải 息tức )# 。
訓huấn 求cầu 迷mê 舊cựu 業nghiệp
(# 求cầu 覽lãm 舊cựu 誥# 虛hư 納nạp 訓huấn 猷# 省tỉnh 迷mê 惑hoặc 之chi 勞lao 莫mạc 進tiến 業nghiệp 之chi 德đức )# 。
憂ưu 苦khổ 述thuật 觀quán 亨#
(# 宴yến 居cư 放phóng 曠khoáng 即tức 觀quán 拘câu 迫bách 之chi 憂ưu 身thân 處xứ 亨# 途đồ 復phục 念niệm 孤cô 貧bần 之chi 苦khổ 弃khí 茲tư 所sở 述thuật 後hậu 患hoạn 其kỳ 殃ương )# 。
運vận 休hưu 齊tề 祐hựu 協hiệp
(# 運vận 動động 智trí 惠huệ 齊tề 断# 攀phàn 緣duyên 撿kiểm 跡tích 休hưu 藏tạng 協hiệp 依y 行hạnh 願nguyện 坐tọa 享hưởng 神thần 祐hựu 莫mạc 之chi 與dữ 京kinh )# 。
留lưu 古cổ 佛Phật 寬khoan 生sanh
(# 諸chư 佛Phật 入nhập 滅diệt 舍xá 利lợi 遺di 形hình 歷lịch 古cổ 恆hằng 存tồn 人nhân 能năng 瞻chiêm 禮lễ 康khang [栽-木+(万-一)]# 寬khoan 德đức 留lưu 度độ 群quần 生sanh )# 。
求cầu 迷mê 舊cựu 業nghiệp 憂ưu
(# 求cầu 證chứng 等đẳng 覺giác 為vi 濟tế 迷mê 徒đồ 舊cựu 種chủng 勝thắng 粮# 者giả 授thọ 記ký 何hà 憂ưu 夙túc 結kết 惡ác 果quả 者giả 携huề 出xuất 業nghiệp 路lộ )# 。
苦khổ 述thuật 觀quán 亨# 運vận
(# 未vị 越việt 沉trầm 淪luân 逐trục 苦khổ 循tuần 轉chuyển 四tứ 類loại 哀ai 述thuật 六lục 趣thú 慈từ 觀quán 延diên 運vận 尋tầm 光quang 亨# 照chiếu 幽u 縶# )# 。
休hưu 齊tề 祐hựu 協hiệp 留lưu
(# 䪺# 漸tiệm 雖tuy 異dị 圓viên 聖thánh 功công 齊tề 或hoặc 休hưu 妄vọng 從tùng 真chân 理lý 無vô 今kim 古cổ 協hiệp 契khế 慶khánh 祐hựu 俱câu 是thị 道Đạo 場Tràng 也dã )# 。
古cổ 佛Phật 寬khoan 生sanh 訓huấn
(# 佛Phật 於ư 古cổ 昔tích 訓huấn 廣quảng 念niệm 寬khoan 如như 有hữu 刀đao 割cát 塗đồ 香hương 讚tán 言ngôn 毀hủy 罵mạ 盡tận 撤triệt 憎tăng 愛ái 之chi 意ý 俱câu 生sanh 平bình 等đẳng 之chi 心tâm )# 。
迷mê 舊cựu 業nghiệp 憂ưu 苦khổ
(# 靡mĩ 照chiếu 前tiền 路lộ 曰viết 迷mê 弃khí 捐quyên 往vãng 法pháp 名danh 舊cựu 不bất 可khả 屈khuất 伏phục 稱xưng 業nghiệp 歷lịch 三tam 途đồ 而nhi 憂ưu 苦khổ 交giao 馳trì 見kiến 二nhị 諦đế 乃nãi 喜hỷ 欣hân 並tịnh 集tập )# 。
述thuật 觀quán 亨# 運vận 休hưu
(# 觀quán 人nhân 天thiên 之chi 理lý 述thuật 獨Độc 覺Giác 之chi 乘thừa 亨# 五ngũ 明minh 之chi 門môn 運vận 十Thập 力Lực 之chi 棹# 無vô 為vi 崇sùng 寂tịch 休hưu 祥tường 萬vạn 春xuân )# 。
齊tề 祐hựu 協hiệp 留lưu 古cổ
(# 齊tề 日nhật 輪luân 之chi 光quang 協hiệp 山sơn 河hà 之chi 氣khí 清thanh 祐hựu 黎lê 庶thứ 古cổ 式thức 相tương/tướng 傳truyền 留lưu 要yếu 濟tế 民dân 福phước 周chu 沙sa 界giới )# 。
佛Phật 寬khoan 生sanh 訓huấn 求cầu
(# 阿a 弥# 陁# 佛Phật 寬khoan 教giáo 眾chúng 生sanh 求cầu 覓mịch 方phương 便tiện 訓huấn 導đạo 旌tinh 能năng )# 。
舊cựu 業nghiệp 憂ưu 苦khổ 述thuật
(# 無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ 。 述thuật 讚tán 花hoa 嚴nghiêm 苦khổ 具cụ 要yếu 除trừ 舊cựu 習tập 必tất 殄điễn 業nghiệp 惑hoặc 定định 障chướng 匪phỉ 更cánh 現hiện 前tiền )# 。
觀quán 亨# 運vận 休hưu 齊tề
(# 觀quán 水thủy 月nguyệt 相tương/tướng 齊tề 浮phù 雲vân 心tâm 休hưu 戀luyến 世thế 俗tục 運vận 亨# 寶bảo 所sở 矣hĩ )# 。
祐hựu 協hiệp 留lưu 古cổ 佛Phật
(# 古cổ 之chi 與dữ 今kim 佛Phật 之chi 并tinh 法pháp 祐hựu 於ư 累lũy/lụy/luy 刼# 協hiệp 護hộ 舍xá 靈linh 留lưu 以dĩ 貝bối 多đa 長trường/trưởng 為vi 舡# 筏phiệt )# 。
寬khoan 生sanh 訓huấn 求cầu 迷mê
(# 寬khoan 慈từ 悲bi 念niệm 生sanh 求cầu 進tiến 志chí 訓huấn 誨hối 後hậu 昆côn 莫mạc 迷mê 六lục 趣thú )# 。
業nghiệp 憂ưu 苦khổ 述thuật 觀quán
(# 業nghiệp 學học 經kinh 論luận 憂ưu 不bất 造tạo 修tu 苦khổ 行hạnh 者giả 。 居cư 先tiên 述thuật 作tác 乎hồ 為vi 首thủ 觀quán 萬vạn 緣duyên 事sự 一nhất 剎sát 那na 間gian )# 。
亨# 運vận 休hưu 齊tề 祐hựu
(# 休hưu 息tức 樊phàn 籠lung 運vận 以dĩ 根căn 力lực 齊tề 登đăng 果quả 位vị 亨# 祐hựu 千thiên 齡linh )# 。
協hiệp 留lưu 古cổ 佛Phật 寬khoan
(# 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 寬khoan 宥hựu 規quy 繩thằng 留lưu 彼bỉ 古cổ 風phong 契khế 協hiệp 真chân 理lý )# 。
生sanh 訓huấn 求cầu 迷mê 舊cựu
(# 生sanh 空không 智trí 起khởi 求cầu 證chứng 之chi 階giai 先tiên 断# 其kỳ 迷mê 次thứ 祛khư 舊cựu 謟siểm 訓huấn 於ư 未vị 悟ngộ 咸hàm 得đắc 菩Bồ 提Đề )# 。
憂ưu 苦khổ 述thuật 觀quán 亨#
(# 憂ưu 填điền 王vương 時thời 親thân 觀quán 切thiết 利lợi 於ư 苦khổ 述thuật 本bổn 亨# 達đạt 玄huyền 源nguyên )# 。
運vận 休hưu 齊tề 祐hựu 協hiệp
(# 齊tề 上thượng 善thiện 德đức 協hiệp 調điều 御ngự 情tình 運vận 解giải 脫thoát 之chi 舟chu 祐hựu 寧ninh 休hưu 之chi 慶khánh )# 。
留lưu 古cổ 佛Phật 寬khoan 生sanh
(# 古cổ 往vãng 過quá 去khứ 佛Phật 生sanh 中trung 國quốc 寬khoan 仁nhân 厚hậu 義nghĩa 留lưu 傳truyền 戒giới 香hương 者giả 也dã )# 。
訓huấn 求cầu 迷mê 舊cựu 業nghiệp
(# 訓huấn 求cầu 道Đạo 輩bối 莫mạc 迷mê 嗔sân 業nghiệp 舊cựu 證chứng 等đẳng 流lưu 永vĩnh 超siêu 彼bỉ 岸ngạn )# 。
苦khổ 述thuật 觀quán 亨# 運vận
(# 觀quán 諸chư 友hữu 苦khổ 述thuật 以dĩ 四tứ 禪thiền 湏# 至chí 運vận 通thông 方phương 亨# 正chánh 覺giác )# 。
休hưu 齊tề 祐hựu 協hiệp 留lưu
(# 齊tề 資tư 粮# 位vị 休hưu 銷tiêu 煩phiền 惱não 協hiệp 諸chư 聖Thánh 諦Đế 祐hựu 尓# 小tiểu 根căn 留lưu 此thử 定định 身thân 候hậu 見kiến 弥# 勒lặc )# 。
古cổ 佛Phật 寬khoan 生sanh 訓huấn
(# 生sanh 他tha 方phương 土thổ/độ 柔nhu 和hòa 得đắc 寬khoan 佛Phật 訓huấn 二Nhị 乘Thừa 古cổ 而nhi 同đồng 悟ngộ )# 。
求cầu 迷mê 舊cựu 業nghiệp 憂ưu
(# 舊cựu 游du 印ấn 度độ 憂ưu 路lộ 崎# 嶇# 既ký 未vị 釋thích 迷mê 求cầu 除trừ 業nghiệp 累lũy/lụy/luy )# 。
述thuật 字tự 拘câu 就tựu 苦khổ 字tự 倒đảo 廻hồi 文văn
述thuật 苦khổ 憂ưu 業nghiệp 舊cựu
(# 玉ngọc 帙# 金kim 文văn 談đàm 憂ưu 及cập 苦khổ 詮thuyên 述thuật 品phẩm 業nghiệp 沃ốc 舊cựu 芽nha 莖hành 似tự 谷cốc 傳truyền 音âm 照chiếu 圓viên 共cộng 鑒giám )# 。
迷mê 求cầu 訓huấn 生sanh 寬khoan
(# 法pháp 求cầu 貞trinh 妙diệu 信tín 惠huệ 增tăng 生sanh 教giáo 訓huấn 學học 徒đồ 顏nhan 垂thùy 寬khoan 厚hậu 沉trầm 迷mê 銷tiêu 爍thước 誓thệ 志chí 修tu 行hành )# 。
佛Phật 古cổ 留lưu 協hiệp 祐hựu
(# 佛Phật 摽phiếu/phiêu 上thượng 德đức 古cổ 往vãng 歸quy 依y 身thân 務vụ 協hiệp 和hòa 遵tuân 留lưu 仰ngưỡng 仗trượng 當đương 來lai 浩hạo 刼# 禧# 祐hựu 必tất 臻trăn )# 。
齊tề 休hưu 運vận 亨# 觀quán
(# 七thất 支chi 道đạo 齊tề 九cửu 緣duyên 觀quán 察sát 運vận 堅kiên 止chỉ 偽ngụy 舉cử 直trực 扶phù 亨# 啟khải 欝uất 開khai 通thông 眾chúng 休hưu 積tích 集tập )# 。
苦khổ 憂ưu 業nghiệp 舊cựu 迷mê
(# 苦khổ 枝chi 憂ưu 葉diệp 塵trần 籠lung 之chi 未vị 了liễu 迷mê 襟khâm 業nghiệp 盖# 舊cựu 煩phiền 精tinh 進tấn 之chi 惣# 令linh 殞vẫn 削tước )# 。
求cầu 訓huấn 生sanh 寬khoan 佛Phật
(# 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 發phát 寬khoan 恤tuất 懷hoài 佛Phật 演diễn 甚thậm 深thâm 指chỉ 訓huấn 十Thập 地Địa 聖thánh 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 放phóng 白bạch 毫hào 光quang )# 。
古cổ 留lưu 協hiệp 祐hựu 齊tề
(# 宣tuyên 敷phu 藏tạng 典điển 古cổ 昔tích 留lưu 存tồn 協hiệp 五ngũ 乘thừa 言ngôn 齊tề 獨Độc 覺Giác 行hành 以dĩ 晤# 可khả 祐hựu 適thích 悅duyệt 情tình 田điền )# 。
休hưu 運vận 亨# 觀quán 述thuật
(# 觀quán 相tương 知tri 機cơ 規quy 摸mạc 雅nhã 述thuật 權quyền 衡hành 赴phó 運vận 各các 逐trục 詢tuân 從tùng 亨# 即tức 藂tùng 卉hủy 馨hinh 香hương 休hưu 乃nãi 百bách 祥tường 振chấn 美mỹ )# 。
憂ưu 業nghiệp 舊cựu 迷mê 求cầu
(# 舊cựu 善thiện 殊thù 勝thắng 輕khinh 業nghiệp 何hà 拘câu 憂ưu 兼kiêm 與dữ 迷mê 頓đốn 伏phục 弃khí 捨xả 歡hoan 喜hỷ 之chi 路lộ 清thanh 整chỉnh 堪kham 求cầu )# 。
訓huấn 生sanh 寬khoan 佛Phật 古cổ
(# 過quá 去khứ 燃nhiên 燈đăng 古cổ 之chi 佛Phật 號hiệu 雙song 空không 巨cự 播bá 比tỉ 量lượng 恆hằng 寬khoan 訓huấn 誨hối 眾chúng 生sanh 。 令linh 飲ẩm 甘cam 露lộ )# 。
留lưu 協hiệp 祐hựu 齊tề 休hưu
(# 用dụng 協hiệp 於ư 真chân 留lưu 恩ân 感cảm 願nguyện 護hộ 助trợ 曰viết 祐hựu 平bình 等đẳng 稱xưng 齊tề 瞻chiêm 禮lễ 勿vật 休hưu 趣thú 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。
運vận 亨# 觀quán 述thuật 苦khổ
(# 運vận 動động 功công 高cao 遐hà 邇nhĩ 之chi 暫tạm 無vô 継# 滯trệ 觀quán 于vu 苦khổ 海hải 拯chửng 溺nịch 之chi 永vĩnh 使sử 亨# 騰đằng 分phần/phân 述thuật 聆linh 經kinh 欠khiếm 曩nẵng 解giải 脫thoát )# 。
業nghiệp 舊cựu 迷mê 求cầu 訓huấn
(# 舊cựu 種chủng 新tân 業nghiệp 遇ngộ 潤nhuận 芬phân 芳phương 色sắc 擁ủng 迷mê 陰ấm 訓huấn 歸quy 正chánh 性tánh 遠viễn 求cầu 近cận 獲hoạch 曉hiểu 會hội 幽u 微vi )# 。
生sanh 寬khoan 佛Phật 古cổ 留lưu
(# 有hữu 生sanh 之chi 質chất 寬khoan 緩hoãn 之chi 容dung 覩đổ 佛Phật 咸hàm 忻hãn 留lưu 心tâm 匪phỉ 忘vong 仰ngưỡng 重trọng/trùng 之chi 旨chỉ 古cổ 今kim 自tự 然nhiên )# 。
協hiệp 祐hựu 齊tề 休hưu 運vận
(# 施thí 以dĩ 二nhị 財tài 湏# 協hiệp 化hóa 行hành 長trường/trưởng 空không 朗lãng 日nhật 降giáng/hàng 運vận 齊tề 明minh 衛vệ 祐hựu 潛tiềm 舒thư 休hưu 符phù 益ích 著trước )# 。
亨# 觀quán 述thuật 苦khổ 憂ưu
(# 觀quán 慈từ 之chi 聲thanh 述thuật 於ư 爽sảng 意ý 亨# 令linh 愈dũ 苦khổ 忍nhẫn 以dĩ 捐quyên 憂ưu 四tứ 大đại 調điều 和hòa 。 出xuất 諸chư 垢cấu 障chướng )# 。
舊cựu 迷mê 求cầu 訓huấn 生sanh
(# 舊cựu 散tán 迷mê 處xứ 利lợi 刃nhận 爰viên 生sanh 求cầu 之chi 即tức 速tốc 達đạt 菩Bồ 提Đề 訓huấn 之chi 乃nãi 早tảo 成thành 檀đàn 度độ 六lục 根căn 絕tuyệt 染nhiễm 三tam 昧muội 熙hi 怡di )# 。
寬khoan 佛Phật 古cổ 留lưu 協hiệp
(# 一nhất 體thể 湛trạm 寂tịch 寬khoan 廓khuếch 難nạn/nan 窮cùng 萬vạn 古cổ 澄trừng 虛hư 千thiên 佛Phật 不bất 離ly 協hiệp 色sắc 留lưu 智trí 還hoàn 名danh 報báo 身thân )# 。
祐hựu 齊tề 休hưu 運vận 亨#
(# 嚴nghiêm 齊tề 應ưng 運vận 思tư 夜dạ 摩ma 之chi 天thiên 主chủ 凝ngưng 神thần 集tập 祐hựu 資tư 亨# 想tưởng 兜Đâu 率Suất 之chi 薩tát 埵đóa 示thị 諭dụ 寧ninh 休hưu 掃tảo 塔tháp 塗đồ 灑sái [〦/兄]# 彰chương )# 。
觀quán 述thuật 苦khổ 憂ưu 業nghiệp
(# 悲bi 觀quán 拔bạt 苦khổ 慜mẫn 述thuật 除trừ 憂ưu 在tại 纏triền 之chi 業nghiệp 惑hoặc 既ký 消tiêu 入nhập 位vị 之chi 崇sùng 賢hiền 是thị 託thác )# 。
迷mê 求cầu 訓huấn 生sanh 寬khoan
(# 迷mê 於ư 正chánh 理lý 智trí 亦diệc 難nạn/nan 生sanh 求cầu 垂thùy 雅nhã 訓huấn 之chi 規quy 寬khoan 演diễn 調điều 柔nhu 之chi 範phạm )# 。
佛Phật 古cổ 留lưu 協hiệp 祐hựu
(# 佛Phật 協hiệp 於ư 徧biến 照chiếu 圓viên 常thường 凝ngưng 湛trạm 譽dự 超siêu 於ư 萬vạn 古cổ 經kinh 留lưu 於ư 鹿lộc 園viên 龍long 藏tạng 惠huệ 祐hựu 益ích 邁mại 於ư 千thiên 齡linh )# 。
齊tề 休hưu 運vận 亨# 觀quán
(# 觀quán 像tượng 設thiết 之chi 休hưu 慶khánh 宇vũ 內nội 齊tề 懽# 亨# 教giáo 運vận 之chi 興hưng 隆long 寰# 中trung 皆giai 恱# 也dã )# 。
述thuật 苦khổ 憂ưu 業nghiệp 舊cựu
(# 述thuật 於ư 苦khổ 本bổn 冀ký 罄khánh 新tân 憂ưu 省tỉnh 於ư 業nghiệp 因nhân 令linh 窮cùng 舊cựu 報báo )# 。
求cầu 訓huấn 生sanh 寬khoan 佛Phật
(# 佛Phật 為vi 童đồng 子tử 求cầu 半bán 偈kệ 而nhi 尚thượng 捨xả 全toàn 身thân 訓huấn 示thị 眾chúng 生sanh 寬khoan 慜mẫn 濟tế 而nhi 終chung 成thành 正chánh 覺giác )# 。
古cổ 留lưu 協hiệp 祐hựu 齊tề
(# 古cổ 風phong 齊tề 於ư 道Đạo 德đức 留lưu 朴phác 素tố 以dĩ 牧mục 民dân 聖thánh 化hóa 協hiệp 於ư 乾can/kiền/càn 坤# 著trước 玄huyền 功công 而nhi 祐hựu 物vật )# 。
休hưu 運vận 亨# 觀quán 述thuật
(# 運vận 六lục 神thần 通thông 亨# 變biến 化hóa 而nhi 奚hề 休hưu 拯chửng 救cứu 述thuật 七thất 才tài 辯biện 觀quán 根căn 機cơ 而nhi 施thi 設thiết 權quyền 方phương )# 。
苦khổ 憂ưu 業nghiệp 舊cựu 迷mê
(# 初sơ 禪thiền 出xuất 苦khổ 淨tịnh 業nghiệp 昇thăng 而nhi 迷mê 不bất 拘câu 一nhất 定định 離ly 憂ưu 舊cựu 障chướng 消tiêu 而nhi 達đạt 非phi 礙ngại 也dã )# 。
訓huấn 生sanh 寬khoan 佛Phật 古cổ
(# 今kim 賢hiền 効hiệu 於ư 古cổ 佛Phật 嚴nghiêm 訓huấn 深thâm 仁nhân 此thử 世thế 修tu 於ư 來lai 生sanh 寬khoan 崇sùng 朗lãng 善thiện )# 。
留lưu 協hiệp 祐hựu 齊tề 休hưu
(# 妙diệu 道đạo 靡mĩ 齊tề 留lưu 布bố 協hiệp 和hòa 之chi 典điển 佳giai 休hưu 豈khởi 等đẳng 俱câu 臻trăn 福phước 祐hựu 之chi 禎# )# 。
運vận 亨# 觀quán 述thuật 苦khổ
(# 運vận 轉chuyển 法Pháp 輪luân 敷phu 揚dương 苦khổ 集tập 先tiên 述thuật 勸khuyến 觀quán 始thỉ 亨# 作tác 證chứng )# 。
憂ưu 業nghiệp 舊cựu 迷mê 求cầu
(# 迷mê 歷lịch 僧Tăng 祇kỳ 盖# 憂ưu 縈oanh 縛phược 於ư 故cố 業nghiệp 募mộ 求cầu 真Chân 諦Đế 乃nãi 怡di 解giải 脫thoát 於ư 舊cựu 纏triền )# 。
生sanh 寬khoan 佛Phật 古cổ 留lưu
(# 佛Phật 發phát 洪hồng 誓thệ 顯hiển 古cổ 往vãng 之chi 利lợi 生sanh 寬khoan 唘# 宏hoành 悲bi 留lưu 茲tư 時thời 之chi 潤nhuận 物vật )# 。
協hiệp 祐hựu 齊tề 休hưu 運vận
(# 協hiệp 丕# 圖đồ 之chi 嘉gia 運vận 良lương 祐hựu 而nhi 庇tí 廕ấm 八bát 荒hoang 齊tề 大đại 慶khánh 之chi 豐phong 年niên 殊thù 戩# 而nhi 休hưu 祥tường 四tứ 海hải )# 。
亨# 觀quán 述thuật 苦khổ 憂ưu
(# 亨# 十thập 號hiệu 逍tiêu 遙diêu 之chi 境cảnh 庶thứ 士sĩ 忻hãn 觀quán 述thuật 三tam 界giới 逼bức 迫bách 之chi 憂ưu 誨hối 人nhân 猒# 苦khổ )# 。
業nghiệp 舊cựu 迷mê 求cầu 訓huấn
(# 元nguyên 舊cựu 何hà 迷mê 創sáng/sang 由do 業nghiệp 識thức 欲dục 求cầu 解giải 了liễu 玄huyền 訓huấn 何hà 依y )# 。
寬khoan 佛Phật 古cổ 留lưu 協hiệp
(# 古cổ 代đại 娑sa 羅la 之chi 佛Phật 寬khoan 猛mãnh 統thống 於ư 星tinh 辰thần 昔tích 留lưu 熾sí 盛thịnh 之chi 言ngôn 協hiệp 順thuận 禳# 於ư 宿túc 曜diệu )# 。
祐hựu 齊tề 休hưu 運vận 亨#
(# 運vận 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 意ý 同đồng 地địa 久cửu 以dĩ 寧ninh 休hưu 亨# 有hữu 作tác 之chi 祐hựu 囙# 齊tề 天thiên 長trường/trưởng 而nhi 匪phỉ 朽hủ )# 。
觀quán 述thuật 苦khổ 憂ưu 業nghiệp
(# 觀quán 身thân 實thật 相tướng 憂ưu 苦khổ 弗phất 侵xâm 述thuật 曉hiểu 靈linh 源nguyên 業nghiệp 尤vưu 自tự 釋thích )# 。
舊cựu 迷mê 求cầu 訓huấn 生sanh
(# 曩nẵng 迷mê 曠khoáng 刼# 雨vũ 花hoa 之chi 訓huấn 希hy 逢phùng 求cầu 悟ngộ 多đa 生sanh 震chấn 雷lôi 之chi 音âm 舊cựu 著trước )# 。
御Ngự 製Chế 蓮Liên 華Hoa 心Tâm 輪Luân 廻Hồi 文Văn 偈Kệ 頌Tụng 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
甲giáp 辰thần 歲tuế 高cao 麗lệ 國quốc 大đại 藏tạng 都đô 監giám 奉phụng
敕sắc 彫điêu 造tạo