御Ngự 製Chế 蓮Liên 華Hoa 心Tâm 輪Luân 迴Hồi 文Văn 偈Kệ 頌Tụng
Quyển 0007
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn
御ngự 製chế 蓮liên 華hoa 心tâm 輪luân 廻hồi 文văn 偈kệ 頌tụng 卷quyển 第đệ 七thất 。 富phú 。
心tâm 字tự 拘câu 就tựu 依y 字tự 倒đảo 廻hồi 文văn
心tâm 依y 善thiện 前tiền 因nhân
(# 心tâm 緣duyên 善thiện 境cảnh 前tiền 依y 入nhập 聖thánh 之chi 因nhân 願nguyện 託thác 無vô 邊biên 遠viễn 涉thiệp 度độ 生sanh 之chi 路lộ )# 。
比tỉ 教giáo 推thôi 大đại 背bối/bội
(# 推thôi 尋tầm 佛Phật 教giáo 比tỉ 並tịnh 邪tà 宗tông 背bối/bội 於ư 異dị 道đạo 典điển 章chương 乃nãi 順thuận 大Đại 乘Thừa 妙diệu 旨chỉ )# 。
深thâm 希hy 羨tiện 然nhiên 真chân
(# 若nhược 識thức 至Chí 真Chân 之chi 體thể 方phương 除trừ 幻huyễn 惑hoặc 之chi 根căn 然nhiên 可khả 賢hiền 明minh 皆giai 深thâm 希hy 羨tiện )# 。
以dĩ 要yếu 知tri 解giải 冣#
(# 要yếu 知tri 法pháp 修tu 行hành 以dĩ 達đạt 證chứng 為vi 眾chúng 解giải 諸chư 勝thắng 義nghĩa 勸khuyến 進tấn 將tương 來lai )# 。
依y 善thiện 前tiền 因nhân 比tỉ
(# 依y 止chỉ 前tiền 善thiện 果quả 在tại 後hậu 因nhân 經kinh 累lũy/lụy/luy 刼# 之chi 劬cù 勞lao 料liệu 凡phàm 夫phu 之chi 難nạn/nan 比tỉ )# 。
教giáo 推thôi 大đại 背bối/bội 深thâm
(# 教giáo 海hải 淵uyên 深thâm 推thôi 之chi 名danh 大đại 隨tùy 學học 人nhân 之chi 所sở 飲ẩm 盡tận 背bối/bội 苦khổ 而nhi 得đắc 樂lạc 也dã )# 。
希hy 羨tiện 然nhiên 真chân 以dĩ
(# 一nhất 真chân 凝ngưng 然nhiên 同đồng 太thái 虛hư 而nhi 可khả 羨tiện 六lục 塵trần 紛phân 擾nhiễu 混hỗn 妙diệu 智trí 以dĩ 堪kham 傷thương 希hy 有hữu 如Như 來Lai 。 ▆# 於ư 詮thuyên 顯hiển )# 。
要yếu 知tri 解giải 冣# 心tâm
(# 佛Phật 說thuyết 無vô 量lượng 譬thí 喻dụ 。 令linh 人nhân 知tri 解giải 本bổn 心tâm 益ích 入nhập 道đạo 之chi 徑kính 門môn 寔thật 利lợi 他tha 之chi 冣# 要yếu 也dã )# 。
善thiện 前tiền 因nhân 比tỉ 教giáo
(# 因nhân 明minh 祕bí 教giáo 比tỉ 為vi 破phá 於ư 梁lương 宗tông 善Thiện 逝Thệ 前tiền 文văn 句cú 義nghĩa 論luận 於ư 正chánh 理lý )# 。
推thôi 大đại 背bối/bội 深thâm 希hy
(# 推thôi 揚dương 大đại 惠huệ 背bối/bội 捨xả 諸chư 乘thừa 希hy 無vô 垢cấu 之chi 淨tịnh 光quang 照chiếu 迴hồi 幽u 昧muội 望vọng 觀quán 音âm 之chi 願nguyện 力lực 必tất 降giáng/hàng 深thâm 然nhiên )# 。
羨tiện 然nhiên 真chân 以dĩ 要yếu
(# 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 聖Thánh 諦Đế 在tại 窅# 冥minh 之chi 內nội 唯dụy 然nhiên 欲dục 羨tiện 契khế 真chân 於ư 寂tịch 寞mịch 之chi 中trung )# 。
知tri 解giải 冣# 心tâm 依y
(# 知tri 乃nãi 警cảnh 渠cừ 解giải 則tắc 區khu 分phần/phân 盡tận 依y 倚ỷ 於ư 心tâm 王vương 冣# 蕩đãng 除trừ 於ư 情tình 執chấp )# 。
前tiền 因nhân 比tỉ 教giáo 推thôi
(# 釋Thích 迦Ca 示thị 教giáo 推thôi 因nhân 於ư 遠viễn 刧# 之chi 前tiền 比tỉ 讚tán 底để 沙sa 超siêu 果quả 於ư 實thật 巗# 之chi 下hạ )# 。
大đại 背bối/bội 深thâm 希hy 羨tiện
(# 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 背bối/bội 煩phiền 惱não 而nhi 入nhập 法pháp 甚thậm 深thâm 未vị 世thế 眾chúng 生sanh 處xứ 纏triền 蓋cái 而nhi 希hy 聞văn 羨tiện 慕mộ )# 。
然nhiên 真chân 以dĩ 要yếu 知tri
(# 然nhiên 即tức 唯duy 真chân 之chi 道đạo 取thủ 要yếu 可khả 知tri 止chỉ 於ư 幻huyễn 夢mộng 之chi 身thân 以dĩ 聖thánh 審thẩm 覺giác )# 。
解giải 冣# 心tâm 依y 善thiện
(# 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 成thành 冣# 上thượng 心tâm 善thiện 依y 如Như 來Lai 所sở 證chứng 。 之chi 慧tuệ 也dã )# 。
因nhân 比tỉ 教giáo 推thôi 大đại
(# 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 之chi 初sơ 親thân 宣tuyên 大đại 教giáo 趣thú 寂tịch 歸quy 空không 之chi 後hậu 流lưu 布bố 人nhân 天thiên 比tỉ 喻dụ 萬vạn 端đoan 推thôi 窮cùng 莫mạc 盡tận )# 。
背bối/bội 深thâm 希hy 羨tiện 然nhiên
(# 不bất 背bối/bội 深thâm 詮thuyên 之chi 旨chỉ 羨tiện 其kỳ 希hy 說thuyết 之chi 文văn 然nhiên 應ưng 五ngũ 位vị 精tinh 勤cần 更cánh 向hướng 三tam 祇kỳ 苦khổ 志chí )# 。
真chân 以dĩ 要yếu 知tri 解giải
(# 以dĩ 於ư 多đa 刼# 積tích 行hành 修tu 真chân 具cụ 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 得đắc 無vô 邊biên 解giải 廣quảng 陳trần 法Pháp 要yếu 利lợi 彼bỉ 有hữu 情tình )# 。
冣# 心tâm 依y 善thiện 前tiền
(# 心tâm 專chuyên 妙diệu 用dụng 善thiện 事sự 日nhật 增tăng 斆# 往vãng 哲triết 之chi 軌quỹ 儀nghi 冣# 為vi 依y 據cứ 倣# 前tiền 賢hiền 之chi 令linh 範phạm 諒# 不bất 唐đường 捐quyên )# 。
比tỉ 教giáo 推thôi 大đại 背bối/bội
(# 推thôi 捨xả 小tiểu 就tựu 大đại 之chi 儀nghi 誠thành 由do 教giáo 旨chỉ 比tỉ 入nhập 聖thánh 背bối/bội 凡phàm 之chi 說thuyết 寔thật 在tại 經kinh 詮thuyên 止chỉ 於ư 聞văn 見kiến 之chi 中trung 各các 得đắc 受thọ 持trì 之chi 性tánh )# 。
深thâm 希hy 羨tiện 然nhiên 真chân
(# 深thâm 邃thúy 真Chân 如Như 之chi 內nội 本bổn 絕tuyệt 相tương/tướng 名danh 希hy 夷di 妙diệu 用dụng 之chi 間gian 且thả 非phi 言ngôn 識thức 然nhiên 其kỳ 愛ái 羨tiện 尤vưu 在tại 思tư 筌thuyên )# 。
以dĩ 要yếu 知tri 解giải 冣#
(# 分phân 別biệt 解giải 之chi 。 以dĩ 趣thú 化hóa 城thành 之chi 路lộ 稱xưng 量lượng 體thể 要yếu 冣# 歸quy 清thanh 淨tịnh 之chi 門môn )# 。
心tâm 依y 善thiện 前tiền 因nhân
(# 心tâm 能năng 造tạo 作tác 唯duy 善thiện 是thị 從tùng 前tiền 遣khiển 依y 他tha 惣# 令linh 息tức 慮lự 次thứ 駈khu 徧biến 計kế 因nhân 近cận 菩Bồ 提Đề 也dã )# 。
教giáo 推thôi 大đại 背bối/bội 深thâm
(# 背bối/bội 淺thiển 投đầu 深thâm 契khế 大đại 教giáo 難nan 思tư 之chi 理lý 窮cùng 幽u 極cực 祕bí 推thôi 世Thế 尊Tôn 未vị 盡tận 之chi 詞từ )# 。
希hy 羨tiện 然nhiên 真chân 以dĩ
(# 然nhiên 以dĩ 起khởi 智trí 希hy 在tại 接tiếp 真chân 除trừ 去khứ 我ngã 人nhân 無vô 復phục 煩phiền 惱não )# 。
要yếu 知tri 解giải 冣# 心tâm
(# 知tri 利lợi 他tha 行hành 發phát 勝thắng 解giải 心tâm 冣# 休hưu 二nhị 果quả 之chi 往vãng 來lai 要yếu 離ly 四tứ 生sanh 之chi 苦khổ 患hoạn )# 。
依y 善thiện 前tiền 因nhân 比tỉ
(# 久cửu 積tích 殊thù 善thiện 遠viễn 修tu 地địa 位vị 之chi 因nhân 依y 前tiền 近cận 資tư 糧lương 比tỉ 越việt 凡phàm 夫phu 之chi 流lưu 類loại )# 。
推thôi 大đại 背bối/bội 深thâm 希hy
(# 大đại 推thôi 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 背bối/bội 捨xả 於ư 愛ái 纏triền 深thâm 討thảo 化hóa 源nguyên 法pháp 哲triết 尚thượng 云vân 於ư 希hy 有hữu )# 。
羨tiện 然nhiên 真chân 以dĩ 要yếu
(# 外ngoại 道đạo 異dị 執chấp 羨tiện 一nhất 切thiết 之chi 自tự 然nhiên 佛Phật 以dĩ 真chân 慈từ 破phá 二nhị 邊biên 而nhi 取thủ 要yếu )# 。
知tri 解giải 冣# 心tâm 依y
(# 若nhược 解giải 含hàm 靈linh 之chi 本bổn 冣# 依y 心tâm 法pháp 之chi 元nguyên 達đạt 意ý 妄vọng 情tình 知tri 空không 捨xả 偽ngụy )# 。
善thiện 前tiền 囙# 比tỉ 教giáo
(# 前tiền 賢hiền 後hậu 聖thánh 皆giai 崇sùng 積tích 善thiện 之chi 因nhân 自tự 古cổ 及cập 今kim 比tỉ 順thuận 教giáo 言ngôn 之chi 用dụng )# 。
大đại 背bối/bội 深thâm 希hy 羨tiện
(# 背bối/bội 大đại 向hướng 淺thiển 之chi 流lưu 唯duy 希hy 小tiểu 果quả 羨tiện 廣quảng 求cầu 奇kỳ 之chi 士sĩ 克khắc 叶# 深thâm 機cơ 若nhược 劾# 金kim 僊tiên 寧ninh 慙tàm 斯tư 說thuyết )# 。
然nhiên 真chân 以dĩ 要yếu 知tri
(# 然nhiên 歷lịch 阿a 僧tăng 祇kỳ 刧# 始thỉ 知tri 薄bạc 伽già 梵Phạm 尊tôn 柰nại 苑uyển 談đàm 真chân 以dĩ 滿mãn 度độ 生sanh 之chi 願nguyện 提đề 河hà 示thị 寂tịch 要yếu 歸quy 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 源nguyên )# 。
解giải 冣# 心tâm 依y 善thiện
(# 心tâm 依y 六lục 境cảnh 善thiện 解giải 五ngũ 明minh 其kỳ 如như 了liễu 會hội 於ư 色sắc 空không 冣# 是thị 平bình 治trị 於ư 虛hư 妄vọng 必tất 無vô 沉trầm 滯trệ 尤vưu 遂toại 昇thăng 遷thiên )# 。
前tiền 因nhân 比tỉ 教giáo 推thôi
(# 前tiền 因nhân 罔võng 究cứu 雖tuy 教giáo 指chỉ 於ư 多đa 途đồ 實thật 際tế 難nạn/nan 推thôi 在tại 比tỉ 量lượng 而nhi 奚hề 及cập )# 。
背bối/bội 深thâm 希hy 羨tiện 然nhiên
(# 深thâm 羨tiện 妙diệu 義nghĩa 背bối/bội 違vi 生sanh 死tử 之chi 根căn 希hy 證chứng 涅Niết 槃Bàn 然nhiên 含hàm 苦khổ 空không 之chi 理lý )# 。
真chân 以dĩ 要yếu 知tri 解giải
(# 知tri 一nhất 如như 之chi 奧áo 旨chỉ 解giải 二nhị 法pháp 之chi 權quyền 施thí 要yếu 達đạt 至Chí 真Chân 以dĩ 登đăng 佛Phật 位vị )# 。
冣# 心tâm 依y 善thiện 前tiền
(# 依y 中trung 道Đạo 行hạnh 修tu 冣# 上thượng 乘thừa 調điều 意ý 焉yên 於ư 身thân 口khẩu 鏁tỏa 心tâm 猿viên 於ư 覺giác 樹thụ 前tiền 能năng 如như 是thị 善thiện 不bất 可khả 加gia )# 。
因nhân 比tỉ 教giáo 推thôi 大đại
(# 推thôi 因nhân 驗nghiệm 果quả 釋Thích 迦Ca 氏thị 先tiên 轉chuyển 法Pháp 輪luân 異dị 會hội 殊thù 時thời 弥# 勒lặc 尊tôn 後hậu 張trương 教giáo 網võng 大đại 開khai 利lợi 益ích 比tỉ 為vi 群quần 甿# )# 。
深thâm 希hy 羨tiện 然nhiên 真chân
(# 調điều 御ngự 棲tê 真chân 之chi 後hậu 綿miên 歷lịch 時thời 深thâm 貝bối 花hoa 東đông 至chí 已dĩ 來lai 羨tiện 希hy 靡mĩ 輟chuyết 然nhiên 其kỳ 慕mộ 仰ngưỡng 仍nhưng 到đáo 於ư 今kim )# 。
以dĩ 要yếu 知tri 解giải 冣#
(# 觀quán 緣duyên 悟ngộ 解giải 以dĩ 知tri 技kỹ 俗tục 之chi 由do 取thủ 要yếu 忘vong 言ngôn 乃nãi 是thị 離ly 塵trần 之chi 冣# )# 。
心tâm 依y 善thiện 前tiền 因nhân
(# 心tâm 生sanh 怯khiếp 弱nhược 。 難nạn/nan 成thành 上thượng 善thiện 之chi 基cơ 意ý 出xuất 有hữu 無vô 可khả 稱xưng 前tiền 因nhân 之chi 址# 依y 憑bằng 聖thánh 說thuyết 幸hạnh 得đắc 從tùng 之chi )# 。
比tỉ 教giáo 推thôi 大đại 背bối/bội
(# 佛Phật 歸quy 圓viên 寂tịch 大Đại 道Đạo 推thôi 移di 教giáo 陳trần 一nhất 味vị 之chi 談đàm 人nhân 執chấp 千thiên 差sai 之chi 別biệt 群quần 迷mê 背bối/bội 捨xả 比tỉ 喻dụ 何hà 偕giai )# 。
希hy 羨tiện 然nhiên 真chân 以dĩ
(# 希hy 求cầu 福phước 樂lạc 湏# 羨tiện 真chân 常thường 然nhiên 廣quảng 聽thính 聞văn 以dĩ 資tư 利lợi 用dụng )# 。
要yếu 知tri 解giải 冣# 心tâm
(# 三tam 空không 境cảnh 上thượng 要yếu 留lưu 達đạt 解giải 之chi 知tri 二nhị 智trí 心tâm 中trung 冣# 遣khiển 断# 常thường 之chi 見kiến )# 。
依y 善thiện 前tiền 因nhân 比tỉ
(# 依y 經kinh 所sở 說thuyết 此thử 前tiền 世thế 因nhân 十thập 身thân 善thiện 起khởi 於ư 化hóa 緣duyên 五ngũ 性tánh 由do 茲tư 而nhi 揮huy 闡xiển )# 。
教giáo 推thôi 大đại 背bối/bội 深thâm
(# 教giáo 旨chỉ 宏hoành 深thâm 羅la 籠lung 天thiên 地địa 一Nhất 乘Thừa 廣quảng 大đại 包bao 括quát 虛hư 空không 背bối/bội 欲dục 推thôi 求cầu 罔võng 窮cùng 涯nhai 際tế )# 。
羨tiện 然nhiên 真chân 以dĩ 要yếu
(# 飾sức 身thân 於ư 真Chân 如Như 海hải 內nội 然nhiên 盡tận 慕mộ 之chi 断# 妄vọng 於ư 人nhân 我ngã 山sơn 頭đầu 誠thành 堪kham 羨tiện 矣hĩ 以dĩ 其kỳ 全toàn 美mỹ 要yếu 在tại 於ư 茲tư )# 。
知tri 解giải 冣# 心tâm 依y
(# 知tri 無vô 常thường 法pháp 勿vật 生sanh 邪tà 解giải 之chi 心tâm 依y 冣# 聖thánh 尊tôn 漸tiệm 得đắc 正chánh 修tu 之chi 理lý )# 。
善thiện 前tiền 因nhân 比tỉ 教giáo
(# 投đầu 形hình 飼tự 虎hổ 之chi 時thời 且thả 言ngôn 前tiền 善thiện 布bố 髮phát 淹yêm 泥nê 之chi 日nhật 敢cảm 比tỉ 後hậu 因nhân 教giáo 示thị 明minh 文văn 孰thục 不bất 信tín 哉tai )# 。
推thôi 大đại 背bối/bội 深thâm 希hy
(# 芥giới 納nạp 湏# 弥# 小tiểu 大đại 之chi 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 毛mao 容dung 巨cự 海hải 淺thiển 深thâm 之chi 猶do 莫mạc 測trắc 量lượng 用dụng 此thử 而nhi 推thôi 背bối/bội 之chi 何hà 者giả 也dã )# 。
然nhiên 真chân 以dĩ 要yếu 知tri
(# 然nhiên 在tại 至Chí 真Chân 誠thành 知tri 虛hư 寂tịch 要yếu 恬điềm 和hòa 於ư 情tình 性tánh 以dĩ 體thể 會hội 於ư 妄vọng 緣duyên )# 。
解giải 冣# 心tâm 依y 善thiện
(# 多đa 聞văn 廣quảng 解giải 憶ức 善thiện 持trì 心tâm 冣# 冝# 仗trượng 託thác 於ư 圓viên 成thành 豈khởi 使sử 依y 隨tùy 於ư 徧biến 計kế )# 。
前tiền 因nhân 比tỉ 教giáo 推thôi
(# 推thôi 七thất 漏lậu 因nhân 比tỉ 順thuận 現hiện 報báo 可khả 怜# 教giáo 竟cánh 指chỉ 喻dụ 前tiền 修tu )# 。
大đại 背bối/bội 深thâm 希hy 羨tiện
(# 立lập 大đại 誓thệ 願nguyện 。 發phát 希hy 冀ký 誠thành 背bối/bội 盖# 纏triền 而nhi 羨tiện 趣thú 菩Bồ 提Đề 度độ 群quần 盲manh 而nhi 深thâm 登đăng 彼bỉ 岸ngạn )# 。
真chân 以dĩ 要yếu 知tri 解giải
(# 要yếu 以dĩ 聞văn 解giải 真chân 作tác 導đạo 師sư 惣# 令linh 了liễu 悟ngộ 於ư 苦khổ 源nguyên 盡tận 使sử 知tri 歸quy 於ư 補bổ 處xứ )# 。
冣# 心tâm 依y 善thiện 前tiền
(# 前tiền 歸quy 善thiện 道đạo 實thật 在tại 依y 心tâm 必tất 若nhược 超siêu 昇thăng 冣# 湏# 勤cần 俗tục )# 。
因nhân 比tỉ 教giáo 推thôi 大đại
(# 三tam 教giáo 流lưu 通thông 俱câu 亨# 大đại 化hóa 比tỉ 推thôi 因nhân 果quả 義nghĩa 自tự 顯hiển 明minh )# 。
背bối/bội 深thâm 希hy 羨tiện 然nhiên
(# 背bối/bội 八bát 邪tà 之chi 深thâm 見kiến 成thành 萬vạn 德đức 之chi 功công 勳huân 唯duy 佛Phật 能năng 然nhiên 世thế 希hy 羨tiện 之chi )# 。
以dĩ 要yếu 知tri 解giải 冣#
(# 始thỉ 居cư 凡phàm 位vị 要yếu 學học 聖thánh 知tri 解giải 順thuận 物vật 情tình 以dĩ 安an 眾chúng 庶thứ 惣# 令linh 得đắc 樂lạc 冣# 是thị 良lương 啚# )# 。
心tâm 依y 善thiện 前tiền 因nhân
(# 依y 曉hiểu 了liễu 心tâm 趣thú 善Thiện 逝Thệ 果quả 從tùng 微vi 至chí 著trước 用dụng 權quyền 殊thù 因nhân 自tự 下hạ 昇thăng 高cao 前tiền 修tu 利lợi 祐hựu )# 。
比tỉ 教giáo 推thôi 大đại 背bối/bội
(# 推thôi 無vô 明minh 源nguyên 背bối/bội 生sanh 死tử 本bổn 比tỉ 量lượng 小tiểu 大đại 教giáo 識thức 古cổ 今kim 使sử 離ly 愚ngu 癡si 誠thành 能năng 化hóa 誘dụ )# 。
深thâm 希hy 羨tiện 然nhiên 真chân
(# 深thâm 遠viễn 難nan 思tư 莫mạc 如như 真chân 智trí 然nhiên 於ư 研nghiên 究cứu 希hy 在tại 翹kiều 摀# 羨tiện 去khứ 貪tham 嗔sân 淨tịnh 除trừ 意ý 池trì )# 。
要yếu 知tri 解giải 冣# 心tâm
(# 解giải 四tứ 攝nhiếp 法pháp 知tri 七thất 覺giác 支chi 冣# 要yếu 審thẩm 觀quán 心tâm 仍nhưng 諦đế 察sát 看khán 緣duyên 不bất 實thật 後hậu 有hữu 長trường/trưởng 辞# )# 。
依y 善thiện 前tiền 因nhân 比tỉ
(# 依y 濁trược 惡ác 境cảnh 修tu 上thượng 善thiện 因nhân 冀ký 於ư 息tức 慮lự 之chi 前tiền 比tỉ 去khứ 断# 常thường 之chi 見kiến )# 。
教giáo 推thôi 大đại 背bối/bội 深thâm
(# 性tánh 相tướng 深thâm 寬khoan 之chi 教giáo 經kinh 律luật 廣quảng 大đại 之chi 文văn 既ký 背bối/bội 邪tà 宗tông 乃nãi 推thôi 正chánh 理lý )# 。
希hy 羨tiện 然nhiên 真chân 以dĩ
(# 希hy 求cầu 羨tiện 慕mộ 弃khí 偽ngụy 歸quy 真chân 以dĩ 預dự 道đạo 之chi 既ký 然nhiên 在tại 精tinh 誠thành 而nhi 可khả 矣hĩ )# 。
知tri 解giải 冣# 心tâm 依y
(# 知tri 五ngũ 蘊uẩn 身thân 解giải 三tam 科khoa 法pháp 識thức 心tâm 是thị 患hoạn 指chỉ 佛Phật 為vi 依y 冣# 切thiết 進tiến 修tu 匪phỉ 冝# 懈giải 怠đãi )# 。
善thiện 前tiền 因nhân 比tỉ 教giáo
(# 獎tưởng 善thiện 疾tật 惡ác 感cảm 果quả 行hành 因nhân 比tỉ 喻dụ 後hậu 來lai 教giáo 陳trần 前tiền 說thuyết )# 。
推thôi 大đại 背bối/bội 深thâm 希hy
(# 推thôi 苦khổ 空không 理lý 背bối/bội 纏triền 蓋cái 緣duyên 深thâm 在tại 究cứu 尋tầm 大đại 開khai 方phương 便tiện 希hy 於ư 履lý 行hành 継# 紹thiệu 先tiên 賢hiền )# 。
羨tiện 然nhiên 真chân 以dĩ 要yếu
(# 要yếu 增tăng 智trí 惠huệ 以dĩ 捨xả 塵trần 勞lao 仰ngưỡng 羨tiện 至Chí 真Chân 恭cung 求cầu 妙diệu 用dụng 端đoan 然nhiên 勵lệ 志chí 無vô 復phục 愛ái 憎tăng )# 。
解giải 冣# 心tâm 依y 善thiện
(# 心tâm 者giả 眾chúng 德đức 之chi 元nguyên 。 能năng 生sanh 勝thắng 解giải 。 善thiện 者giả 諸chư 乘thừa 之chi 本bổn 冣# 可khả 所sở 依y )# 。
前tiền 因nhân 比tỉ 教giáo 推thôi
(# 靈linh 山sơn 演diễn 教giáo 奈nại 菀# 談đàm 幽u 或hoặc 比tỉ 喻dụ 於ư 宿túc 因nhân 亦diệc 推thôi 稱xưng 於ư 前tiền 記ký )# 。
大đại 背bối/bội 深thâm 希hy 羨tiện
(# 長trưởng 者giả 濟tế 度độ 之chi 大đại 恩ân 深thâm 而nhi 難nạn/nan 背bối/bội 稚trĩ 子tử 狂cuồng 醒tỉnh 而nhi 希hy 藥dược 嘆thán 羨tiện 唯duy 多đa )# 。
然nhiên 真chân 以dĩ 要yếu 知tri
(# 動động 靜tĩnh 皆giai 要yếu 語ngữ 默mặc 俱câu 真chân 以dĩ 知tri 而nhi 不bất 執chấp 自tự 然nhiên 非phi 悟ngộ 而nhi # 臻trăn 其kỳ 極cực )# 。
冣# 心tâm 依y 善thiện 前tiền
(# 心tâm 勤cần 內nội 善thiện 惠huệ 作tác 前tiền 依y 若nhược 欲dục 精tinh 持trì 冣# 冝# 堅kiên 進tiến )# 。
因nhân 比tỉ 教giáo 推thôi 大đại
(# 推thôi 相tướng 好hảo 報báo 是thị 忍nhẫn 辱nhục 囙# 大Đại 道Đạo 有hữu 帥súy 教giáo 將tương 何hà 比tỉ )# 。
背bối/bội 深thâm 希hy 羨tiện 然nhiên
(# 背bối/bội 九cửu 惱não 之chi 深thâm 患hoạn 羨tiện 二nhị 諦đế 之chi 恆hằng 然nhiên 希hy 違vi 菩Bồ 提Đề 寔thật 云vân 所sở 住trụ )# 。
真chân 以dĩ 要yếu 知tri 解giải
(# 以dĩ 識thức 真chân 宗tông 必tất 知tri 要yếu 義nghĩa 不bất 疑nghi 暗ám 鬼quỷ 解giải 悟ngộ 虛hư 華hoa )# 。
心tâm 字tự 拘câu 就tựu 外ngoại 字tự 正chánh 廻hồi 文văn
心tâm 外ngoại 解giải 為vi 要yếu
(# 心tâm 遊du 外ngoại 境cảnh 。 乃nãi 為vi 牽khiên 引dẫn 之chi 強cường/cưỡng 緣duyên 意ý 解giải 內nội 空không 要yếu 識thức 虛hư 無vô 之chi 玄huyền 妙diệu )# 。
喜hỷ 真chân 宣tuyên 羨tiện 溦#
(# 喜hỷ 逢phùng 真chân 聖thánh 宣tuyên 揚dương 希hy 代đại 之chi 文văn 羨tiện 達đạt 幽u 微vi 傳truyền 演diễn 自tự 時thời 之chi 範phạm )# 。
深thâm 智trí 大đại 移di 教giáo
(# 移di 訓huấn 作tác 則tắc 非phi 大đại 智trí 無vô 以dĩ 顯hiển 於ư 功công 教giáo 導đạo 沉trầm 淪luân 匪phỉ 深thâm 仁nhân 莫mạc 能năng 興hưng 其kỳ 事sự )# 。
擬nghĩ 因nhân 先tiên 善thiện 機cơ
(# 擬nghĩ 度độ 眾chúng 生sanh 先tiên 應ưng 根căn 機cơ 之chi 善thiện 將tương 除trừ 垢cấu 染nhiễm 因nhân 談đàm 信tín 受thọ 之chi 儀nghi )# 。
外ngoại 解giải 為vi 要yếu 喜hỷ
(# 外ngoại 解giải 有hữu 為vi 傍bàng 求cầu 無vô 相tướng 要yếu 施thí 惠huệ 利lợi 之chi 方phương 喜hỷ 示thị 愚ngu 迷mê 之chi 路lộ )# 。
真chân 宣tuyên 羨tiện 溦# 深thâm
(# 真chân 乘thừa 奧áo 義nghĩa 旨chỉ 趣thú 深thâm 微vi 宣tuyên 布bố 流lưu 行hành 咸hàm 僧Tăng 健kiện 羡# )# 。
智trí 大đại 移di 教giáo 擬nghĩ
(# 大Đại 雄Hùng 世Thế 尊Tôn 。 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 以dĩ 其kỳ 聲thanh 教giáo 擬nghĩ 盡tận 牢lao 籠lung 易dị 俗tục 移di 風phong 從tùng 長trường/trưởng 捨xả 短đoản )# 。
因nhân 先tiên 善thiện 機cơ 心tâm
(# 先tiên 修tu 因nhân 位vị 釋Thích 迦Ca 陳trần 四tứ 種chủng 之chi 願nguyện 心tâm 後hậu 悟ngộ 群quần 機cơ 善Thiện 逝Thệ 設thiết 千thiên 般ban 之chi 化hóa 相tương/tướng )# 。
解giải 為vi 要yếu 喜hỷ 真chân
(# 解giải 無Vô 上Thượng 士Sĩ 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 要yếu 歸quy 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 門môn 自tự 喜hỷ 全toàn 真chân 之chi 說thuyết )# 。
宣tuyên 羨tiện 溦# 深thâm 智trí
(# 高cao 宣tuyên 祕bí 賾trách 開khai 闢tịch 智trí 能năng 指chỉ 喻dụ 深thâm 微vi 孰thục 不bất 羨tiện 仰ngưỡng )# 。
大đại 移di 教giáo 擬nghĩ 因nhân
(# 大Đại 道Đạo 推thôi 移di 擬nghĩ 隨tùy 教giáo 變biến 含hàm 靈linh 領lãnh 會hội 囙# 有hữu 等đẳng 差sai )# 。
先tiên 善thiện 機cơ 心tâm 外ngoại
(# 是thị 機cơ 初sơ 外ngoại 積tích 善thiện 由do 中trung 在tại 勸khuyến 誘dụ 以dĩ 居cư 先tiên 亦diệc 何hà 心tâm 而nhi 不bất 應ưng )# 。
為vi 要yếu 喜hỷ 真chân 宣tuyên
(# 佛Phật 宣tuyên 一nhất 真chân 為vi 法pháp 之chi 要yếu 動động 識thức 喜hỷ 遇ngộ 獲hoạch 益ích 難nạn/nan 涯nhai )# 。
羨tiện 溦# 深thâm 智trí 大đại
(# 覺giác 智trí 若nhược 海hải 大đại 而nhi 復phục 深thâm 貫quán 精tinh 微vi 之chi 文văn 羨tiện 樞xu 衡hành 之chi 本bổn )# 。
移di 教giáo 擬nghĩ 囙# 先tiên
(# 澆kiêu 風phong 可khả 移di 擬nghĩ 使sử 再tái 還hoàn 於ư 絓# 朴phác 正chánh 教giáo 不bất 易dị 自tự 令linh 終chung 奉phụng 於ư 先tiên 規quy )# 。
善thiện 機cơ 心tâm 外ngoại 解giải
(# 泯mẫn 伏phục 機cơ 心tâm 仍nhưng 遵tuân 閑nhàn 淡đạm 善thiện 解giải 斯tư 義nghĩa 外ngoại 惡ác 勿vật 侵xâm )# 。
要yếu 喜hỷ 真chân 宣tuyên 羨tiện
(# 欲dục 宣tuyên 法Pháp 要yếu 湏# 喜hỷ 投đầu 真chân 煩phiền 惱não 波ba 中trung 揮huy 航# 鼓cổ 棹# 涅Niết 槃Bàn 山sơn 上thượng 羨tiện 樂nhạo/nhạc/lạc 忻hãn 安an )# 。
微vi 深thâm 智trí 大đại 移di
(# 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 。 深thâm 微vi 莫mạc 測trắc 但đãn 輝huy 張trương 於ư 智trí 炬cự 且thả 經kinh 刧# 以dĩ 難nan 移di )# 。
教giáo 擬nghĩ 因nhân 先tiên 善thiện
(# 擬nghĩ 垂thùy 教giáo 於ư 末mạt 代đại 必tất 先tiên 善thiện 於ư 宗tông 徒đồ 因nhân 乎hồ 恭cung 儉kiệm 溫ôn 良lương 礭# 尓# 去khứ 華hoa 務vụ 實thật )# 。
機cơ 心tâm 外ngoại 解giải 為vi
(# 外ngoại 黨đảng 執chấp 邪tà 狂cuồng 機cơ 妄vọng 解giải 不bất 了liễu 心tâm 體thể 誠thành 為vi 自tự 欺khi )# 。
喜hỷ 真chân 宣tuyên 羨tiện 溦#
(# 歡hoan 喜hỷ 初Sơ 地Địa 真chân 出xuất 世thế 間gian 證chứng 百bách 法pháp 之chi 明minh 門môn 廣quảng 宣tuyên 微vi 妙diệu 乃nãi 三tam 賢hiền 之chi 下hạ 位vị 亦diệc 所sở 羨tiện 求cầu )# 。
深thâm 智trí 大đại 移di 教giáo
(# 將tương 分phần/phân 智trí 體thể 欲dục 顯hiển 教giáo 宗tông 毛mao 根căn 含hàm 巨cự 海hải 之chi 深thâm 針châm 銳duệ 移di 大Đại 千Thiên 之chi 土thổ/độ 解giải 脫thoát 之chi 力lực 。 不bất 思tư 議nghị 焉yên )# 。
擬nghĩ 因nhân 先tiên 善thiện 機cơ
(# 擬nghĩ 述thuật 所sở 因nhân 先tiên 觀quán 善thiện 本bổn 後hậu 應ứng 機cơ 願nguyện 成thành 典điển 說thuyết 名danh )# 。
心tâm 外ngoại 解giải 為vi 要yếu
(# 虛hư 妄vọng 識thức 心tâm 被bị 外ngoại 塵trần 而nhi 擾nhiễu 動động 解giải 悟ngộ 正chánh 見kiến 為vi 離ly 世thế 之chi 要yếu 津tân )# 。
真chân 宣tuyên 羨tiện 溦# 深thâm
(# 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 盖# 真Chân 諦Đế 之chi 幽u 微vi 雖tuy 知tri 深thâm 而nhi 空không 羨tiện )# 。
智trí 大đại 移di 教giáo 擬nghĩ
(# 結kết 習tập 未vị 断# 擬nghĩ 滯trệ 由do 存tồn 天thiên 女nữ 示thị 教giáo 以dĩ 現hiện 通thông 大đại 智trí 移di 形hình 而nhi 終chung 嘿mặc )# 。
因nhân 先tiên 善thiện 機cơ 心tâm
(# 先tiên 因nhân 後hậu 果quả 金kim 文văn 而nhi 尚thượng 說thuyết 修tu 成thành 赴phó 感cảm 應ứng 機cơ 心tâm 願nguyện 而nhi 唯duy 增tăng 善thiện 惠huệ )# 。
外ngoại 解giải 為vi 要yếu 喜hỷ
(# 菩Bồ 薩Tát 唯duy 增tăng 喜hỷ 護hộ 要yếu 利lợi 群quần 生sanh 或hoặc 為vi 帝đế 主chủ 之chi 尊tôn 或hoặc 現hiện 後hậu 官quan 之chi 相tướng 前tiền 施thí 貴quý 盛thịnh 傍bàng 列liệt 繁phồn 華hoa 示thị 斯tư 身thân 外ngoại 之chi 緣duyên 使sử 解giải 修tu 行hành 之chi 喻dụ )# 。
宣tuyên 羨tiện 溦# 深thâm 智trí
(# 深thâm 仲trọng 能năng 仁nhân 親thân 宣tuyên 妙diệu 義nghĩa 智trí 顯hiển 至chí 微vi 之chi 旨chỉ 皆giai 傾khuynh 欽khâm 羨tiện 之chi 誠thành )# 。
大đại 移di 教giáo 擬nghĩ 因nhân
(# 大Đại 道Đạo 無vô 私tư 不bất 渝du 其kỳ 教giáo 人nhân 或hoặc 因nhân 革cách 時thời 自tự 遷thiên 移di 擬nghĩ 議nghị 於ư 茲tư 信tín 而nhi 然nhiên 矣hĩ )# 。
先tiên 善thiện 機cơ 心tâm 外ngoại
(# 萬vạn 事sự 都đô 外ngoại 善thiện 且thả 居cư 先tiên 既ký 息tức 慮lự 以dĩ 忘vong 機cơ 更cánh 操thao 心tâm 而nhi 勵lệ 志chí )# 。
解giải 為vi 要yếu 喜hỷ 真chân
(# 達đạt 解giải 達đạt 真chân 漸tiệm 造tạo 無vô 為vi 之chi 理lý 載tái 忻hãn 載tái 喜hỷ 要yếu 歸quy 有hữu 作tác 之chi 功công )# 。
羨tiện 溦# 深thâm 智trí 大đại
(# 羨tiện 佛Phật 微vi 言ngôn 理lý 深thâm 者giả 遠viễn 參tham 究cứu 垂thùy 訓huấn 大đại 化hóa 即tức 臻trăn 也dã )# 。
移di 教giáo 擬nghĩ 因nhân 先tiên
(# 移di 有hữu 學học 之chi 先tiên 因nhân 擬nghĩ 成thành 圓viên 果quả 湏# 廣quảng 行hành 於ư 三tam 施thí 攝nhiếp 教giáo 迷mê 情tình )# 。
善thiện 機cơ 心tâm 外ngoại 解giải
(# 度độ 生sanh 之chi 心tâm 善thiện 於ư 方phương 便tiện 。 兼kiêm 資tư 外ngoại 解giải 同đồng 赴phó 機cơ 冝# )# 。
為vi 要yếu 喜hỷ 真chân 宣tuyên
(# 真chân 實thật 於ư 衷# 入nhập 聖thánh 為vi 要yếu 仍nhưng 宣tuyên 喜hỷ 捨xả 以dĩ 趣thú 菩Bồ 提Đề )# 。
微vi 深thâm 智trí 大đại 移di
(# 移di 小tiểu 人nhân 僻tích 執chấp 之chi 愚ngu 成thành 君quân 子tử 深thâm 通thông 之chi 智trí 非phi 大Đại 乘Thừa 釋thích 典điển 即tức 孔khổng 氏thị 溦# 文văn )# 。
教giáo 擬nghĩ 因nhân 先tiên 善thiện
(# 夫phu 擬nghĩ 垂thùy 教giáo 立lập 訓huấn 必tất 湏# 先tiên 俟sĩ 因nhân 依y 是thị 令linh 如như 草thảo 偃yển 風phong 定định 覩đổ 改cải 惡ác 從tùng 善thiện )# 。
機cơ 心tâm 外ngoại 解giải 為vi
(# 心tâm 非phi 內nội 外ngoại 為vi 道đạo 樞xu 機cơ 解giải 行hành 相tương/tướng 符phù 佛Phật 所sở 印ấn 可khả )# 。
要yếu 喜hỷ 真chân 宣tuyên 羨tiện
(# 要yếu 免miễn 輪luân 迴hồi 當đương 遠viễn 嗔sân 喜hỷ 宣tuyên 演diễn 一nhất 真chân 之chi 法pháp 使sử 其kỳ 五ngũ 性tánh 羨tiện 修tu 也dã )# 。
深thâm 智trí 大đại 移di 教giáo
(# 移di 眾chúng 會hội 於ư 菴am 園viên 淨tịnh 名danh 力lực 大đại 教giáo 群quần 迷mê 於ư 此thử 界giới 調điều 御ngự 智trí 深thâm )# 。
擬nghĩ 因nhân 先tiên 善thiện 機cơ
(# 擬nghĩ 觀quán 因nhân 業nghiệp 先tiên 且thả 善thiện 於ư 根căn 機cơ 既ký 號hiệu 醫y 王vương 亦diệc 乃nãi 垂thùy 於ư 病bệnh 藥dược )# 。
心tâm 外ngoại 解giải 為vi 要yếu
(# 論luận 心tâm 撫phủ 臆ức 不bất 為vi 外ngoại 境cảnh 之chi 侵xâm 寡quả 欲dục 少thiểu 思tư 要yếu 解giải 處xứ 中trung 之chi 趣thú )# 。
喜hỷ 真chân 宣tuyên 羨tiện 溦#
(# 發phát 歡hoan 喜hỷ 意ý 重trọng/trùng 真Chân 諦Đế 乘thừa 宣tuyên 微vi 密mật 言ngôn 羨tiện 無vô 上thượng 道Đạo )# 。
智trí 大đại 移di 教giáo 擬nghĩ
(# 智trí 以dĩ 全toàn 身thân 違vi 害hại 教giáo 則tắc 去khứ 惑hoặc 除trừ 疑nghi 大đại 擬nghĩ 修tu 行hành 莫mạc 移di 其kỳ 志chí )# 。
因nhân 先tiên 善thiện 機cơ 心tâm
(# 人nhân 抱bão 機cơ 心tâm 因nhân 藏tạng 巧xảo 偽ngụy 先tiên 賢hiền 所sở 忌kỵ 善thiện 喻dụ 後hậu 來lai )# 。
外ngoại 解giải 為vi 要yếu 喜hỷ
(# 外ngoại 能năng 通thông 變biến 正chánh 解giải 施thí 為vi 要yếu 於ư 惠huệ 濟tế 之chi 間gian 喜hỷ 作tác 利lợi 亨# 之chi 者giả )# 。
真chân 宣tuyên 羨tiện 溦# 深thâm
(# 才tài 微vi 學học 淺thiển 寧ninh 宣tuyên 浩hạo 瀚# 之chi 真chân 義nghĩa 廣quảng 文văn 深thâm 徒đồ 羨tiện 渺# 茫mang 之chi 說thuyết )# 。
大đại 移di 教giáo 擬nghĩ 因nhân
(# 將tương 俟sĩ 前tiền 因nhân 克khắc 期kỳ 大đại 同đồng 更cánh 移di 頓đốn 教giáo 擬nghĩ 致trí 何hà 門môn )# 。
先tiên 善thiện 機cơ 心tâm 外ngoại
(# 勵lệ 力lực 既ký 先tiên 揮huy 謙khiêm 是thị 善thiện 時thời 機cơ 稍sảo 息tức 定định 扣khấu 虛hư 心tâm 此thử 外ngoại 高cao 閑nhàn 誠thành 如như 達đạt 士sĩ )# 。
解giải 為vi 要yếu 喜hỷ 真chân
(# 稱xưng 理lý 談đàm 真chân 曰viết 解giải 興hưng 悲bi 救cứu 苦khổ 名danh 為vi 由do 喜hỷ 事sự 於ư 空không 王vương 要yếu 勤cần 求cầu 於ư 妙diệu 法Pháp 者giả )# 。
宣tuyên 羨tiện 微vi 深thâm 智trí
(# 宣tuyên 暢sướng 微vi 言ngôn 羨tiện 敷phu 深thâm 義nghĩa 二nhị 邊biên 罔võng 立lập 智trí 境cảnh 俱câu 捐quyên )# 。
移di 教giáo 擬nghĩ 因nhân 先tiên
(# 移di 示thị 教giáo 文văn 先tiên 陳trần 誘dụ 勸khuyến 擬nghĩ 盡tận 含hàm 生sanh 之chi 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 因nhân 令linh 眾chúng 聖thánh 以dĩ 流lưu 傳truyền )# 。
善thiện 機cơ 心tâm 外ngoại 解giải
(# 性tánh 善thiện 貞trinh 良lương 心tâm 亡vong 機cơ 巧xảo 內nội 懷hoài 淳thuần 德đức 外ngoại 儼nghiễm 容dung 儀nghi 體thể 解giải 寂tịch 然nhiên 制chế 伏phục 具cụ 念niệm )# 。
為vi 要yếu 喜hỷ 真chân 宣tuyên
(# 成thành 務vụ 曰viết 為vi 從tùng 蕳# 名danh 要yếu 喜hỷ 怒nộ 不bất 形hình 於ư 顏nhan 色sắc 宣tuyên 真chân 舊cựu 得đắc 於ư 指chỉ 歸quy )# 。
羨tiện 溦# 深thâm 智trí 大đại
(# 那na 羨tiện 二Nhị 乘Thừa 深thâm 求cầu 大đại 果quả 適thích 探thám 王vương 溦# 之chi 理lý 咸hàm 成thành 上thượng 智trí 之chi 源nguyên )# 。
教giáo 擬nghĩ 因nhân 先tiên 善thiện
(# 擬nghĩ 比tỉ 殊thù 因nhân 爰viên 思tư 近cận 古cổ 善thiện 作tác 信tín 崇sùng 之chi 本bổn 教giáo 彰chương 度độ 脫thoát 之chi 先tiên )# 。
機cơ 心tâm 外ngoại 解giải 為vi
(# 了liễu 解giải 無vô 為vi 機cơ 心tâm 自tự 息tức 任nhậm 運vận 施thi 張trương 於ư 法Pháp 雨vũ 興hưng 慈từ 外ngoại 濟tế 於ư 有hữu 情tình )# 。
要yếu 喜hỷ 真chân 宣tuyên 羨tiện
(# 喜hỷ 於ư 真chân 際tế 獲hoạch 羨tiện 圓viên 明minh 要yếu 依y 權quyền 實thật 之chi 宗tông 勿vật 恡lận 宣tuyên 通thông 之chi 旨chỉ )# 。
微vi 深thâm 智trí 大đại 移di
(# 方phương 積tích 微vi 塵trần 始thỉ 成thành 世thế 界giới 大đại 智trí 可khả 論luận 於ư 深thâm 遠viễn 淺thiển 識thức 莫mạc 話thoại 於ư 改cải 移di )# 。
擬nghĩ 因nhân 先tiên 善thiện 機cơ
(# 佛Phật 從tùng 多đa 刼# 積tích 集tập 善thiện 因nhân 先tiên 為vi 群quần 機cơ 擬nghĩ 長trường/trưởng 住trụ 世thế 波Ba 旬Tuần 堅kiên 請thỉnh 鶴hạc 樹thụ 収thâu 光quang )# 。
心tâm 外ngoại 解giải 為vi 要yếu
(# 心tâm 不bất 緣duyên 於ư 幻huyễn 境cảnh 解giải 要yếu 近cận 於ư 作tác 為vi 外ngoại 去khứ 浮phù 虛hư 專chuyên 勤cần 在tại 道đạo )# 。
喜hỷ 真chân 宣tuyên 羨tiện 溦#
(# 喜hỷ 遵tuân 溦# 旨chỉ 平bình 視thị 真chân 風phong 諒# 空không 有hữu 之chi 曾tằng 宣tuyên 守thủ 靜tĩnh 安an 之chi 可khả 羨tiện )# 。
深thâm 智trí 大đại 移di 教giáo
(# 智trí 火hỏa 焰diễm 焰diễm 大đại 焚phần 煩phiền 惱não 之chi 薪tân 教giáo 海hải 滔thao 滔thao 深thâm 止chỉ 騰đằng 移di 之chi 浪lãng )# 。
因nhân 先tiên 善thiện 機cơ 心tâm
(# 因nhân 由do 先tiên 業nghiệp 引dẫn 發phát 善thiện 機cơ 直trực 心tâm 求cầu 入nhập 聖thánh 之chi 門môn 断# 念niệm 捨xả 脫thoát 凡phàm 之chi 境cảnh )# 。
外ngoại 解giải 為vi 要yếu 喜hỷ
(# 外ngoại 推thôi 有hữu 相tương/tướng 內nội 喜hỷ 無vô 為vi 要yếu 證chứng 依y 圓viên 終chung 期kỳ 解giải 脫thoát )# 。
真chân 宣tuyên 羨tiện 溦# 深thâm
(# 若nhược 辯biện 淺thiển 深thâm 必tất 分phần/phân 真chân 偽ngụy 將tương 宣tuyên 微vi 妙diệu 尤vưu 羨tiện 希hy 奇kỳ )# 。
智trí 大đại 移di 教giáo 擬nghĩ
(# 智trí 之chi 大đại 者giả 莫mạc 尚thượng 乎hồ 佛Phật 擬nghĩ 之chi 廣quảng 者giả 同đồng 出xuất 乎hồ 教giáo 雖tuy 權quyền 實thật 之chi 兩lưỡng 存tồn 在tại 遷thiên 移di 之chi 未vị 異dị 者giả 也dã )# 。
先tiên 善thiện 機cơ 心tâm 外ngoại
(# 或hoặc 數số 政chánh 化hóa 先tiên 湏# 善thiện 洽hiệp 時thời 機cơ 後hậu 扇thiên/phiến 恩ân 風phong 故cố 得đắc 人nhân 心tâm 匪phỉ 外ngoại )# 。
解giải 為vi 要yếu 喜hỷ 真chân
(# 體thể 解giải 苦khổ 空không 恆hằng 修tu 喜hỷ 捨xả 為vi 達đạt 真chân 常thường 之chi 要yếu 終chung 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 之chi 津tân 也dã )# 。
宣tuyên 羨tiện 微vi 深thâm 智trí
(# 宣tuyên 暢sướng 微vi 言ngôn 冝# 深thâm 智trí 慧tuệ 俾tỉ 學học 者giả 之chi 羨tiện 慕mộ 庶thứ 後hậu 代đại 以dĩ 遵tuân 行hành )# 。
大đại 移di 教giáo 擬nghĩ 因nhân
(# 正chánh 教giáo 雖tuy 設thiết 邪tà 見kiến 難nan 移di 多đa 擬nghĩ 議nghị 於ư 修tu 因nhân 致trí 沈trầm 淪luân 於ư 大đại 患hoạn )# 。
善thiện 機cơ 心tâm 外ngoại 解giải
(# 上thượng 善thiện 若nhược 水thủy 心tâm 隨tùy 器khí 以dĩ 方phương 圓viên 惠huệ 解giải 無vô 能năng 理lý 忘vong 機cơ 於ư 內nội 外ngoại )# 。
為vi 要yếu 喜hỷ 真chân 宣tuyên
(# 慶khánh 恱# 和hòa 融dung 名danh 為vi 極cực 喜hỷ 說thuyết 法Pháp 如như 雨vũ 乃nãi 曰viết 真chân 宣tuyên 僧Tăng 祇kỳ 之chi 勞lao 苦khổ 要yếu 資tư 萬vạn 德đức 之chi 嚴nghiêm 容dung 煥hoán 矣hĩ )# 。
羨tiện 微vi 深thâm 智trí 大đại
(# 功công 用dụng 縱túng/tung 微vi 深thâm 存tồn 嘉gia 羨tiện 情tình 懃cần 永vĩnh 刧# 大đại 智trí 堪kham 論luận 及cập 於ư 舉cử 手thủ 低đê 頭đầu 終chung 致trí 菩Bồ 提Đề 之chi 義nghĩa )# 。
移di 教giáo 擬nghĩ 因nhân 先tiên
(# 移di 如Như 來Lai 因nhân 位vị 之chi 慈từ 就tựu 先tiên 王vương 不bất 易dị 之chi 教giáo 比tỉ 擬nghĩ 導đạo 利lợi 俱câu 同đồng 廣quảng 焉yên )# 。
機cơ 心tâm 外ngoại 解giải 為vi
(# 行hành 解giải 多đa 途đồ 機cơ 心tâm 萬vạn 緒tự 為vi 攀phàn 緣duyên 之chi 外ngoại 遇ngộ 成thành 輪luân 轉chuyển 之chi 易dị 窮cùng 也dã )# 。
要yếu 喜hỷ 真chân 宣tuyên 羨tiện
(# 妙diệu 宣tuyên 演diễn 於ư 真chân 乘thừa 喜hỷ 知tri 其kỳ 要yếu 繼kế 宗tông 源nguyên 於ư 古cổ 聖thánh 羨tiện 識thức 幽u 玄huyền )# 。
微vi 深thâm 智trí 大đại 移di
(# 至chí 極cực 至chí 溦# 之chi 旨chỉ 唯duy 深thâm 唯duy 大đại 之chi 文văn 匪phỉ 說thuyết 受thọ 之chi 改cải 移di 湏# 智trí 能năng 之chi 分phần 別biệt )# 。
教giáo 擬nghĩ 因nhân 先tiên 善thiện
(# 以dĩ 先tiên 覺giác 之chi 因nhân 教giáo 陳trần 十Thập 善Thiện 擬nghĩ 不bất 捨xả 之chi 願nguyện 救cứu 波ba 三tam 塗đồ )# 。
心tâm 字tự 拘câu 就tựu 機cơ 字tự 倒đảo 廻hồi 文văn
心tâm 機cơ 善thiện 先tiên 因nhân
(# 幹cán 運vận 樞xu 機cơ 平bình 治trị 心tâm 地địa 充sung 先tiên 從tùng 善thiện 修tu 上thượng 勝thắng 因nhân )# 。
擬nghĩ 教giáo 移di 大đại 智trí
(# 擬nghĩ 憑bằng 至chí 教giáo 大đại 闡xiển 玄huyền 風phong 起khởi 智trí 恆hằng 然nhiên 移di 範phạm 作tác 則tắc )# 。
深thâm 微vi 羨tiện 宣tuyên 真chân
(# 真chân 乘thừa 奧áo 典điển 深thâm 廣quảng 難nạn/nan 宣tuyên 羨tiện 極cực 搜sưu 微vi 同đồng 窮cùng 幽u 邃thúy )# 。
喜hỷ 要yếu 為vi 解giải 外ngoại
(# 喜hỷ 於ư 內nội 外ngoại 稍sảo 解giải 究cứu 尋tầm 要yếu 所sở 施thí 為vi 遠viễn 離ly 邪tà 執chấp )# 。
機cơ 善thiện 先tiên 因nhân 擬nghĩ
(# 先tiên 居cư 因nhân 位vị 擬nghĩ 趣thú 菩Bồ 提Đề 善thiện 用dụng 權quyền 機cơ 方phương 登đăng 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả )# 。
教giáo 移di 大đại 智trí 深thâm
(# 移di 訓huấn 設thiết 教giáo 大đại 惠huệ 深thâm 寬khoan 義nghĩa 括quát 千thiên 途đồ 智trí 周chu 萬vạn 物vật )# 。
微vi 羨tiện 宣tuyên 真chân 喜hỷ
(# 喜hỷ 於ư 真chân 際tế 宣tuyên 演diễn 流lưu 行hành 羨tiện 仰ngưỡng 如Như 來Lai 微vi 言ngôn 妙diệu 旨chỉ )# 。
要yếu 為vi 解giải 外ngoại 心tâm
(# 身thân 邊biên 心tâm 外ngoại 要yếu 去khứ 貪tham 求cầu 熖# 裏lý 空không 中trung 解giải 除trừ 虛hư 妄vọng 名danh 為vi 正chánh 學học 始thỉ 是thị 捨xả 家gia )# 。
善thiện 先tiên 因nhân 擬nghĩ 教giáo
(# 善thiện 攝nhiếp 群quần 品phẩm 教giáo 設thiết 居cư 先tiên 擬nghĩ 俟sĩ 良lương 因nhân 示thị 之chi 不bất 朽hủ )# 。
移di 大đại 智trí 深thâm 微vi
(# 發phát 揮huy 大đại 智trí 移di 度độ 人nhân 天thiên 調điều 御ngự 興hưng 慈từ 深thâm 微vi 罕# 測trắc )# 。
羨tiện 宣tuyên 真chân 喜hỷ 要yếu
(# 羨tiện 真chân 常thường 法pháp 宣tuyên 秘bí 密mật 言ngôn 要yếu 與dữ 含hàm 生sanh 式thức 增tăng 利lợi 喜hỷ )# 。
為vi 解giải 外ngoại 心tâm 機cơ
(# 解giải 用dụng 作tác 為vi 忘vong 機cơ 息tức 慮lự 心tâm 外ngoại 庶thứ 取thủ 於ư 道đạo 奚hề 疑nghi )# 。
先tiên 因nhân 擬nghĩ 教giáo 移di
(# 擬nghĩ 張trương 教giáo 網võng 移di 植thực 本bổn 因nhân 積tích 德đức 累lũy/lụy/luy 功công 先tiên 凡phàm 後hậu 聖thánh )# 。
大đại 智trí 深thâm 微vi 羨tiện
(# 大đại 哉tai 佛Phật 智trí 深thâm 莫mạc 比tỉ 量lượng 引dẫn 撓nạo 群quần 徹triệt 各các 令linh 忻hãn 羨tiện )# 。
宣tuyên 真chân 喜hỷ 要yếu 為vi
(# 真chân 俗tục 不bất 乖quai 自tự 他tha 俱câu 濟tế 喜hỷ 宣tuyên 法Pháp 要yếu 為vi 菩Bồ 薩Tát 乘thừa )# 。
解giải 外ngoại 心tâm 機cơ 善thiện
(# 外ngoại 賢hiền 之chi 位vị 十thập 信tín 之chi 心tâm 解giải 悟ngộ 堅kiên 貞trinh 機cơ 善thiện 平bình 等đẳng )# 。
因nhân 擬nghĩ 教giáo 移di 大đại
(# 擬nghĩ 果quả 從tùng 因nhân 移di 根căn 就tựu 教giáo 殊thù 勳huân 既ký 俻# 大đại 化hóa 必tất 行hành )# 。
智trí 深thâm 微vi 羨tiện 宣tuyên
(# 宣tuyên 者giả 坼sách 理lý 智trí 以dĩ 探thám 微vi 資tư 羨tiện 高cao 深thâm 傳truyền 流lưu 遠viễn 邇nhĩ )# 。
真chân 喜hỷ 要yếu 為vi 解giải
(# 依y 真chân 體thể 要yếu 起khởi 解giải 為vi 能năng 獎tưởng 導đạo 所sở 知tri 喜hỷ 歸quy 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。
外ngoại 心tâm 機cơ 善thiện 先tiên
(# 遊du 心tâm 物vật 外ngoại 善thiện 息tức 機cơ 緣duyên 補bổ 處xứ 將tương 昇thăng 先tiên 觀quán 兜Đâu 率Suất )# 。
擬nghĩ 教giáo 移di 大đại 智trí
(# 擬nghĩ 將tương 頓đốn 教giáo 偏thiên 資tư 上thượng 智trí 之chi 流lưu 難nạn/nan 遣khiển 小tiểu 根căn 移di 習tập 大Đại 乘Thừa 之chi 業nghiệp )# 。
深thâm 微vi 羨tiện 宣tuyên 真chân
(# 真chân 空không 之chi 境cảnh 微vi 復phục 能năng 深thâm 宣tuyên 之chi 唯duy 盡tận 於ư 如Như 來Lai 羨tiện 者giả 咸hàm 聆linh 於ư 眾chúng 聖thánh )# 。
喜hỷ 要yếu 為vi 解giải 外ngoại
(# 取thủ 東đông 方phương 妙diệu 喜hỷ 之chi 土thổ/độ 為vi 娑sa 婆bà 勸khuyến 進tấn 之chi 由do 要yếu 接tiếp 外ngoại 凡phàm 惣# 令linh 悟ngộ 解giải )# 。
心tâm 機cơ 善thiện 先tiên 因nhân
(# 心tâm 體thể 非phi 相tướng 隨tùy 善thiện 惡ác 以dĩ 發phát 機cơ 身thân 界giới 誰thùy 先tiên 從tùng 因nhân 緣duyên 而nhi 假giả 立lập )# 。
教giáo 移di 大đại 智trí 深thâm
(# 訓huấn 教giáo 廣quảng 設thiết 天thiên 性tánh 莫mạc 移di 堯# 大đại 智trí 而nhi 不bất 易dị 丹đan 珠châu 舜thuấn 深thâm 仁nhân 而nhi 終chung 嗟ta 瞽# 叟# )# 。
微vi 羨tiện 宣tuyên 真chân 喜hỷ
(# 喜hỷ 於ư 讀đọc 誦tụng 亦diệc 是thị 宣tuyên 真chân 想tưởng 塔tháp 聚tụ 沙sa 功công 溦# 可khả 羨tiện )# 。
要yếu 為vi 解giải 外ngoại 心tâm
(# 必tất 欲dục 為vi 師sư 稱xưng 世thế 閒gian/nhàn 解giải 要yếu 祛khư 外ngoại 見kiến 邪tà 執chấp 諸chư 心tâm )# 。
機cơ 善thiện 先tiên 因nhân 擬nghĩ
(# 擬nghĩ 亨# 至chí 願nguyện 先tiên 啟khải 善thiện 機cơ 居cư 因nhân 而nhi 釋Thích 梵Phạm 千thiên 廻hồi 證chứng 果Quả 而nhi 類loại 分phần/phân 百bách 億ức )# 。
移di 大đại 智trí 深thâm 微vi
(# 積tích 集tập 大đại 智trí 移di 示thị 深thâm 微vi 匪phỉ 淺thiển 識thức 以dĩ 探thám 量lượng 諒# 多đa 聞văn 而nhi 方phương 究cứu )# 。
羨tiện 宣tuyên 真chân 喜hỷ 要yếu
(# 宣tuyên 揚dương 要yếu 妙diệu 喜hỷ 會hội 談đàm 真chân 羨tiện 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 皆giai 成thành 佛Phật 事sự 知tri 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 悉tất 是thị 道đạo 塲# 者giả )# 。
為vi 解giải 外ngoại 心tâm 機cơ
(# 夫phu 為vi 解giải 行hành 泯mẫn 滅diệt 心tâm 機cơ 外ngoại 長trường/trưởng 切thiết 於ư 益ích 他tha 內nội 恆hằng 思tư 於ư 省tỉnh 己kỷ )# 。
善thiện 先tiên 因nhân 擬nghĩ 教giáo
(# 施thí 因nhân 在tại 先tiên 獲hoạch 善thiện 於ư 後hậu 擬nghĩ 使sử 群quần 品phẩm 教giáo 盡tận 除trừ 疑nghi )# 。
大đại 智trí 深thâm 微vi 羨tiện
(# 大đại 雄hùng 之chi 智trí 喻dụ 海hải 之chi 深thâm 流lưu 演diễn 微vi 言ngôn 過quá 現hiện 同đồng 羨tiện )# 。
宣tuyên 真chân 喜hỷ 要yếu 為vi
(# 宣tuyên 闡xiển 利lợi 生sanh 真chân 成thành 喜hỷ 護hộ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 要yếu 在tại 彊cường/cưỡng/cương 為vi )# 。
解giải 外ngoại 心tâm 機cơ 善thiện
(# 心tâm 外ngoại 求cầu 解giải 乃nãi 殊thù 正chánh 趣thú 之chi 機cơ 理lý 上thượng 契khế 詮thuyên 善thiện 達đạt 悟ngộ 開khai 之chi 說thuyết )# 。
先tiên 因nhân 擬nghĩ 教giáo 移di
(# 觀quán 調điều 御ngự 教giáo 了liễu 先tiên 世thế 因nhân 弗phất 移di 決quyết 定định 之chi 誠thành 永vĩnh 絕tuyệt 擬nghĩ 修tu 之chi 見kiến )# 。
智trí 深thâm 微vi 羨tiện 宣tuyên
(# 智trí 有hữu 不bất 測trắc 之chi 深thâm 慧tuệ 起khởi 難nan 思tư 之chi 用dụng 宣tuyên 法pháp 垂thùy 化hóa 羨tiện 之chi 至chí 微vi )# 。
真chân 喜hỷ 要yếu 為vi 解giải
(# 知tri 真chân 言ngôn 為vi 語ngữ 密mật 歡hoan 喜hỷ 受thọ 持trì 。 解giải 律luật 部bộ 之chi 要yếu 儀nghi 精tinh 專chuyên 嚴nghiêm 潔khiết )# 。
外ngoại 心tâm 機cơ 善thiện 先tiên
(# 心tâm 亡vong 外ngoại 義nghĩa 鑒giám 照chiếu 先tiên 機cơ 自tự 全toàn 長trường/trưởng 善thiện 之chi 名danh 孰thục 掩yểm 芬phân 芳phương 之chi 譽dự )# 。
因nhân 擬nghĩ 教giáo 移di 大đại
(# 因nhân 窮cùng 大đại 教giáo 擬nghĩ 繼kế 後hậu 塵trần 欲dục 移di 薄bạc 俗tục 之chi 澆kiêu 浮phù 俾tỉ 斆# 前tiền 賢hiền 之chi 朴phác 案án )# 。
御Ngự 製Chế 蓮Liên 華Hoa 心Tâm 輪Luân 廻Hồi 文Văn 偈Kệ 頌Tụng 卷quyển 第đệ 七thất (# 頌tụng 一nhất 千thiên 五ngũ 十thập 三tam 字tự 注chú 四tứ 千thiên 一nhất 百bách 九cửu 十thập 字tự )#