御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức
Quyển 0005
宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn
御ngự 製chế 緣duyên 識thức 并tinh 序tự
朕trẫm 聞văn 法Pháp 門môn 不bất 二nhị 。 非phi 賢hiền 聖thánh 無vô 以dĩ 皆giai 通thông 。 清thanh 淨tịnh 自tự 然nhiên 。 非phi 智trí 慧tuệ 無vô 以dĩ 長trường 久cửu 。 經kinh 文văn 妙diệu 覺giác 。 識thức 種chủng 緣duyên 深thâm 。 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 而nhi 性tánh 海hải 分phân 明minh 。 演diễn 菩Bồ 提Đề 而nhi 真chân 修tu 實thật 行hạnh 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 法pháp 相tướng 周chu 圓viên 。 窮cùng 究cứu 化hóa 无# 。 絕tuyệt 其kỳ 虛hư 妄vọng 。 坦thản 塗đồ 平bình 而nhi 無vô 滯trệ 礙ngại 。 去khứ 人nhân 我ngã 而nhi 順thuận 陰âm 陽dương 。 夫phu 佛Phật 理lý 者giả 。 思tư 極cực 無vô 涯nhai 。 遠viễn 譯dịch 東đông 流lưu 之chi 教giáo 。 志chí 行hành 方phương 便tiện 調điều 御ngự 。 西tây 域vực 之chi 民dân 莫mạc 不bất 澄trừng 寂tịch 涓# 深thâm 。 利lợi 益ích 真chân 際tế 。 恆Hằng 沙sa 喻dụ 於ư 千thiên 界giới 。 彼bỉ 岸ngạn 混hỗn 於ư 一nhất 法pháp 。 廣quảng 愽# 談đàm 幽u 。 善thiện 能năng 破phá 於ư 昏hôn 衢cù 。 靈linh 光quang 照chiếu 耀diệu 。 豈khởi 較giảo 量lượng 乎hồ 深thâm 淺thiển 。 化hóa 導đạo 應ứng 機cơ 。 善thiện 惡ác 隨tùy 緣duyên 。 予# 將tương 興hưng 无# 為vi 之chi 大đại 教giáo 。 力lực 救cứu 蒼thương 生sanh 之chi 福phước 業nghiệp 。 以dĩ 日nhật 継# 時thời 。 因nhân 果quả 必tất 從tùng 。 常thường 以dĩ 百bá 姓tánh 心tâm 而nhi 為vi 念niệm 。 恢khôi 張trương 一nhất 切thiết 。 而nhi 行hành 利lợi 益ích 。 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 未vị 得đắc 美mỹ 矣hĩ 。 天thiên 子tử 之chi 風phong 未vị 得đắc 周chu 矣hĩ 。 自tự 千thiên 古cổ 以dĩ 降giáng/hàng 。 迄hất 于vu 今kim 來lai 。 寰# 宇vũ 廓khuếch 清thanh 。 士sĩ 民dân 舒thư 泰thái 。 豈khởi 敢cảm 因nhân 循tuần 。 上thượng 天thiên 垂thùy 莫mạc 大đại 之chi 恩ân 履lý 地địa 。 有hữu 詠vịnh 謌# 之chi 樂lạc 恬điềm 澹đạm 。 以dĩ 虛hư 无# 而nhi 惟duy 在tại 念niệm 。 禮lễ 讓nhượng 以dĩ 明minh 。 祀tự 其kỳ 可khả 交giao 修tu 泊bạc 乎hồ 。 由do 衷# 示thị 信tín 。 迺nãi 心tâm 真chân 而nhi 亘tuyên 南nam 方phương 。 發phát 願nguyện 興hưng 懷hoài 。 慶khánh 雲vân 高cao 而nhi 連liên 北bắc 斗đẩu 。 隨tùy 意ý 迴hồi 向hướng 。 盡tận 為vi 法Pháp 界Giới 之chi 人nhân 。 覩đổ 境cảnh 逍tiêu 遙diêu 。 變biến 成thành 華hoa 胥# 之chi 國quốc 。 三tam 輪luân 淨tịnh 而nhi 離ly 塵trần 垢cấu 。 永vĩnh 契khế 神thần 清thanh 。 十Thập 善Thiện 暢sướng 而nhi 達đạt 無vô 生sanh 。 慈từ 為vi 忍nhẫn 辱nhục 。 成thành 功công 無vô 間gian 。 光quang 炟# 赫hách 於ư 無vô 邊biên 。 邇nhĩ 遠viễn 益ích 明minh 。 觀quán 群quần 生sanh 於ư 掌chưởng 內nội 。 燃nhiên 慧tuệ 燈đăng 於ư 無vô 極cực 之chi 際tế 。 香hương 散tán 雲vân 騰đằng 。 持trì 寶bảo 剎sát 於ư 。 煩phiền 惱não 之chi 中trung 。 詮thuyên 深thâm 妙diệu 用dụng 方phương 。 知tri 定định 力lực 真Chân 如Như 。 猛mãnh 利lợi 以dĩ 從tùng 心tâm 。 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 妄vọng 想tưởng 求cầu 虛hư 而nhi 逐trục 影ảnh 。 謾man 作tác 迷mê 情tình 之chi 津tân 要yếu 。 湛trạm 然nhiên 色sắc 相tướng 以dĩ 安an 閑nhàn 。 類loại 聚tụ 煙yên 蘿# 。 莊trang 嚴nghiêm 灌quán 頂đảnh 。 歸quy 依y 諦đế 信tín 。 紀kỷ 作tác 序tự 云vân 。
御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức 卷quyển 第đệ 五ngũ
淳thuần 化hóa 四tứ 年niên 立lập 春xuân 節tiết 喜hỷ 遇ngộ 韶thiều 光quang 看khán 白bạch 雪tuyết 祥tường 雲vân 景cảnh 象tượng 一nhất 時thời 呈trình 凝ngưng 情tình 靄# 都đô 比tỉ 難nạn/nan 說thuyết 人nhân 心tâm 不bất 變biến 顏nhan 容dung 別biệt 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 順thuận 敘tự 皆giai 胥# 恱# 土thổ/độ 牛ngưu 擊kích 後hậu 便tiện 駈khu 耕canh 萬vạn 物vật 從tùng 茲tư 萌manh 芽nha 發phát 麗lệ 日nhật 遲trì 遲trì 影ảnh 漸tiệm 長trường/trưởng 梅mai 花hoa 嶺lĩnh 上thượng 明minh 皎hiệu 潔khiết 懽# 抃# 陳trần 儀nghi 隘ải 九cửu 重trọng/trùng 乹# 坤# 瑞thụy 氣khí 祀tự 融dung 泄tiết 真chân 風phong 大đại 布bố 色sắc 無vô 窮cùng 卷quyển 盤bàn 鮮tiên 盛thịnh 排bài 羅la 列liệt 降giáng/hàng 興hưng 煥hoán 燿diệu 太thái 半bán 冝# 預dự 祈kỳ 豐phong 稔# 名danh 香hương ▆#
淺thiển 情tình 之chi 人nhân 莫mạc 共cộng 語ngữ 引dẫn 尓# 回hồi 邪tà 非phi 處xứ 所sở 爭tranh 似tự 淡đạm 交giao 得đắc 久cửu 長trường 小tiểu 人nhân 終chung 是thị 無vô 規quy 矩củ
玉ngọc 漿tương 時thời 復phục ▆# 於ư 津tân 通thông 暢sướng 全toàn 勝thắng 百bách 味vị 珎# 滿mãn 口khẩu 馨hinh 香hương 兼kiêm 自tự 得đắc 顏nhan 容dung 改cải 變biến 作tác 真Chân 人Nhân
紫tử 檀đàn 金kim 線tuyến 槽tào 徧biến 蹙túc/xúc 撥bát 弄lộng 朱chu 絃huyền 敲# 冰băng 玉ngọc 指chỉ 法pháp 從tùng 來lai 天thiên 下hạ 聞văn 飜phiên 成thành 盡tận 入nhập 昇thăng 平bình 曲khúc 傳truyền 之chi 世thế 上thượng 五ngũ 音âm 足túc 希hy 夷di 道đạo 聽thính 化hóa 民dân 俗tục 盤bàn 龍long 面diện 對đối 壓áp 鼇# 頭đầu 玄huyền 微vi 風phong 散tán 萬vạn 般ban 流lưu 長trường/trưởng 春xuân 菀# 內nội 半bán 酣# 酒tửu 陽dương 和hòa 自tự ▆# 仾# 廻hồi 首thủ 聲thanh 高cao 細tế 咽yến/ế/yết 浪lãng 潛tiềm 幽u 不bất 勝thắng 情tình 處xứ 稀# 還hoàn 有hữu 韻vận 響hưởng 寒hàn 空không 明minh 月nguyệt 裏lý 亦diệc 非phi 滌địch 蕩đãng 几kỉ 愚ngu 耳nhĩ 謾man 說thuyết 仙tiên 家gia 調điều 宮cung 徵trưng 絲ti 竹trúc 那na 堪kham 將tương 比tỉ 擬nghĩ 溫ôn 柔nhu 腕oản 軟nhuyễn 一nhất 雙song 輕khinh 滿mãn 坐tọa 馨hinh 香hương 來lai 四tứ 起khởi 珠châu 囊nang 快khoái 破phá 無vô 多đa 力lực 好hảo/hiếu 似tự 鳳phượng 皇hoàng 張trương 羽vũ 翼dực 昔tích 時thời 皆giai 揔# 用dụng 心tâm 勞lao 幾kỷ 許hứa 名danh 揚dương 彈đàn 盡tận 得đắc 和hòa 合hợp 象tượng 同đồng 琴cầm 與dữ 瑟sắt 凝ngưng 神thần 巧xảo 妙diệu 通thông 南nam 北bắc 鶯# 嬌kiều 舌thiệt 急cấp 戀luyến 芳phương 菲# 水thủy 精tinh 簾# 外ngoại 欲dục 含hàm 輝huy 此thử 藝nghệ 人nhân 間gian 堪kham 可khả 重trọng/trùng 杏hạnh 花hoa 楊dương 柳liễu 色sắc 依y 依y
雅nhã 頌tụng 文văn 章chương 順thuận 化hóa 風phong 馨hinh 香hương 不bất 必tất 在tại 芳phương 叢tùng 陽dương 和hòa 遠viễn 近cận 隨tùy 四tứ 畒# 春xuân 雨vũ 如như 膏cao 有hữu 大đại 功công
如như 花hoa 遇ngộ 雨vũ 濕thấp 瀧# 凍đống 審thẩm 此thử 言ngôn 談đàm 大Đại 道Đạo 中trung 吐thổ 上thượng 幾kỷ 人nhân 知tri 舉cử 措thố 故cố 然nhiên 不bất 與dữ 我ngã 心tâm 同đồng
月nguyệt 光quang 紅hồng 燄diệm 影ảnh 參tham 差sai 九cửu 衢cù 麗lệ 景cảnh 意ý 躕# 踟trì 車xa 馬mã 往vãng 來lai 殊thù 無vô 礙ngại 幾kỷ 人nhân 相tương/tướng 逐trục 幾kỷ 人nhân 隨tùy 天thiên 河hà 夜dạ 靜tĩnh 色sắc 如như 銀ngân 半bán 擁ủng 紅hồng 銜hàm 半bán 擁ủng 春xuân 山sơn 高cao 市thị 邑ấp 絃huyền 管quản 處xứ 燭chúc 殘tàn 露lộ 濕thấp 伴bạn 香hương 塵trần 傳truyền 更cánh 漏lậu 唱xướng 欲dục 將tương 催thôi 百bách 萬vạn 燈đăng 花hoa 燄diệm 裏lý 開khai 醉túy 酒tửu 狂cuồng 歌ca 家gia 家gia 客khách 行hành 坐tọa 歡hoan 娛ngu 莫mạc 自tự 裁tài 去khứ 年niên 今kim 夕tịch 一nhất 般ban 遊du 桂quế 樹thụ 蟾# 宮cung 慢mạn 欹# 樓lâu 更cánh 深thâm 漸tiệm 覺giác 寒hàn 氣khí 冷lãnh 雲vân 搖dao 五ngũ 色sắc 順thuận 情tình 流lưu
上thượng 短đoản 下hạ 長trường/trưởng 人nhân 莫mạc 笑tiếu 信tín 緣duyên 披phi 得đắc 便tiện 前tiền 行hành 衣y 裳thường 不bất 是thị 顛điên 來lai 倒đảo 憑bằng 仗trượng 丹đan 青thanh 畫họa 取thủ 成thành
花hoa 間gian 春xuân 鳥điểu 語ngữ 喈# 喈# 道đạo 在tại 其kỳ 中trung 動động 我ngã 懷hoài 紅hồng 艶diễm 幾kỷ 味vị 長trường 久cửu 住trụ 年niên 年niên 依y 萬vạn 看khán 相tương/tướng 投đầu
露lộ 含hàm 千thiên 滴tích 瀝lịch 幻huyễn 化hóa 杳# 無vô 跡tích 心tâm 重trọng/trùng 一nhất 時thời 間gian 寸thốn 陰ấm 堪kham 可khả 惜tích 明minh 根căn 生sanh 惠huệ 性tánh 德đức 行hạnh 多đa 饒nhiêu 益ích 掌chưởng 握ác 驪# 龍long 珠châu 蹤tung 橫hoạnh/hoành 不bất 改cải 易dị 浮phù 生sanh 在tại 眼nhãn 前tiền 海hải 變biến 黃hoàng 沙sa 磧thích 萬vạn 里lý 似tự 閑nhàn 雲vân 天thiên 高cao 難nạn/nan 障chướng 隔cách 春xuân 來lai 又hựu 復phục 秋thu 正chánh 自tự 銷tiêu 邪tà 僻tích 慾dục 界giới 共cộng 知tri 深thâm 恆Hằng 河Hà 豈khởi 蕩đãng 滌địch 虛hư 空không 有hữu 路lộ 歧kỳ 人nhân 迷mê 慵# 去khứ 覓mịch 影ảnh 裏lý 架# 金kim 梯thê 堅kiên 持trì 湏# 是thị 一nhất 愚ngu 癡si 恍hoảng 惚hốt 中trung 返phản 朴phác 歸quy 淳thuần 質chất 毀hủy 譽dự 謾man 勞lao 煩phiền 終chung 身thân 還hoàn 不bất 吉cát 河hà 水thủy 注chú 東đông 流lưu 自tự 然nhiên 無vô 漂phiêu 溢dật 上thượng 下hạ 立lập 尊tôn 卑ty 端đoan 恭cung 何hà 得đắc 失thất
年niên 年niên ▆# 與dữ 韶thiều 光quang 契khế 春xuân 風phong 便tiện 作tác 開khai 花hoa 使sử 黃hoàng 鶯# 到đáo 處xứ 不bất 絕tuyệt 聲thanh 嫰# 葉diệp 芽nha 新tân 生sanh 翡phỉ 翠thúy
信tín 天thiên 緣duyên 便tiện 信tín 天thiên 緣duyên 那na 是thị 凡phàm 夫phu 那na 是thị 仙tiên 勿vật 抂cuồng 用dụng 心tâm 閑nhàn 過quá 日nhật 業nghiệp 隨tùy 福phước 報báo 猛mãnh 如như 泉tuyền
我ngã 曾tằng 聞văn 昆côn 吾ngô 有hữu 鐵thiết 九cửu 鍊luyện 方phương 成thành 冰băng 似tự 雪tuyết 五ngũ 彩thải 精tinh 晶tinh 耀diệu 日nhật 月nguyệt 風phong 霜sương 凜# 凜# 甚thậm 威uy 烈liệt 新tân 磨ma 刃nhận 上thượng 七thất 星tinh 文văn 誰thùy 敢cảm 鋒phong 前tiền 布bố 陣trận 雲vân 黯ảm 黯ảm 凌lăng 空không 魑si 魅mị 怕phạ 銷tiêu 盡tận 邪tà 魔ma 并tinh 詭quỷ 詐trá 寒hàn 光quang 到đáo 處xứ 鬼quỷ 神thần 愁sầu 哮hao 吼hống 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 片phiến 秋thu 龍long 泉tuyền 劒kiếm 龍long 泉tuyền 劒kiếm 我ngã 月nguyệt 似tự 波ba 流lưu 昇thăng 平bình 無vô 事sự 匣hạp 中trung 收thu
五ngũ 惡ác 貪tham 嗔sân 皆giai 自tự 起khởi 高cao 深thâm 海hải 嶽nhạc 猶do 窮cùng 矣hĩ 無vô 明minh 發phát 在tại 一nhất 時thời 間gian 對đối 面diện 如như 同đồng 千thiên 萬vạn 里lý
酒tửu 一nhất 杯# 深thâm 深thâm 情tình ▆# 足túc 倚ỷ 檻hạm 迢điều 迢điều 青thanh 草thảo 綠lục 舉cử 目mục 煙yên 飛phi 勻# 灼chước 灼chước 柳liễu 搖dao 似tự 舞vũ 春xuân 風phong 曲khúc 葉diệp 嫰# 舒thư 張trương 芽nha 徧biến 拆# 觸xúc 處xứ 芳phương 菲# 尋tầm 未vị 得đắc 妖yêu 妍nghiên 艶diễm 艶diễm 為vi 誰thùy 流lưu 鶯# 銜hàm 花hoa 墜trụy 落lạc 人nhân 頭đầu 世thế 間gian 萬vạn 事sự 難nạn/nan 裁tài 剪tiễn 樂nhạo/nhạc/lạc 送tống 樓lâu 臺đài 聲thanh 邃thúy 遠viễn 断# 續tục 高cao 仾# 去khứ 復phục 來lai 稀# 踈sơ 霧vụ 郁uất 松tùng 枝chi 偃yển 暄# 和hòa 思tư 滿mãn 郊giao 鷰# 拂phất ▆# 楊dương 梢# 暖noãn 日nhật 倍bội 添# 紅hồng ▆# 密mật 從tùng ▆# ▆# 披phi 野dã 禽cầm 朝triêu
凡phàm 愚ngu 不bất 取thủ 自tự 逍tiêu 遙diêu 其kỳ 奈nại 心tâm 如như 似tự 火hỏa 燒thiêu 虛hư 過quá 光quang 陰ấm 還hoàn 似tự 夢mộng 隨tùy 緣duyên 盡tận 向hướng 暗ám 中trung 銷tiêu
三Tam 春Xuân 二Nhị 月Nguyệt 一Nhất [打-丁+羕]# 同Đồng 翠Thúy 柳Liễu 峩Nga 峩Nga 解Giải 舞Vũ 風Phong 池Trì 水Thủy 湛Trạm 然Nhiên 經Kinh 雨Vũ 後Hậu 桃Đào 花Hoa 始Thỉ 覺Giác 半Bán 開Khai 紅Hồng 半Bán 開Khai 紅Hồng 麗Lệ 天Thiên 輝Huy 新Tân 鷰# 未Vị 歸Quy 鶯# 亦Diệc 飛Phi
君quân 恩ân 重trọng/trùng 人nhân 心tâm 重trọng/trùng 未vị 知tri 各các 各các 將tương 何hà 用dụng 思tư 量lượng 二nhị 事sự 一nhất 般ban 情tình 賢hiền 愚ngu 憂ưu 樂nhạo/nhạc/lạc 皆giai 相tương/tướng 踵chủng 大Đại 道Đạo 不bất 見kiến 是thị 非phi 心tâm 名danh 利lợi 囂hiêu 塵trần 如như 幻huyễn 夢mộng 朕trẫm 緣duyên 寡quả 昧muội 愧quý 周chu 旋toàn 未vị 信tín 鴉# 巢sào 鷄kê 生sanh 鳳phượng 此thử 理lý 言ngôn 淺thiển 究cứu 深thâm 言ngôn 意ý 馬mã 能năng 調điều 祛khư 恣tứ 縱túng/tung 荊kinh 棘cức 太thái 賤tiện 任nhậm 從tùng 荒hoang 粟túc 麥mạch 本bổn 體thể 隨tùy 他tha 種chủng 凡phàm 夫phu 豈khởi 料liệu 自tự 家gia 身thân 開khai 眼nhãn 如như 盲manh 堪kham 笑tiếu 弄lộng 生sanh 於ư 亂loạn 世thế 遇ngộ 時thời 平bình 掌chưởng 握ác 蹤tung 橫hoạnh/hoành 誰thùy 紀kỷ 頌tụng 善thiện 念niệm 八bát 無vô 邊biên 惡ác 也dã 不bất 知tri 痛thống
大đại 矣hĩ 哉tai 文văn 道đạo 合hợp 南nam ▆# 包bao 含hàm 六lục 義nghĩa 洞đỗng 究cứu 三tam 墳phần 傍bàng 通thông 造tạo 化hóa 察sát 變biến 聲Thanh 聞Văn 垂thùy 其kỳ 懿# 範phạm 萬vạn 一nhất 之chi 分phần
道đạo ▆# 希hy 夷di 乃nãi 詠vịnh 歌ca 之chi 群quần 材tài 奮phấn 發phát 送tống 奏tấu 相tương 追truy 風phong 騷# 不bất 失thất 千thiên 載tái 一nhất 時thời 倜# 儻thảng 沿duyên 革cách 大đại 唘# 箴# 䂓#
體thể 道đạo 前tiền 賢hiền 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 先tiên 縱tung 橫hoành 逸dật 豫dự 言ngôn 發phát 自tự 然nhiên 多đa 知tri 博bác 物vật 文văn 德đức 心tâm 懸huyền 孰thục 能năng 若nhược 此thử 宇vũ 宙trụ 推thôi 遷thiên
継# 出xuất 宏hoành 材tài 睹đổ 奧áo 自tự 開khai 揣đoàn 摩ma 三tam 教giáo 百bách 行hành 俱câu 來lai 真chân 宗tông 起khởi 思tư 撫phủ 掌chưởng 堪kham 咍# 識thức 業nghiệp 之chi 敏mẫn 談đàm 論luận 熙hi
造tạo 化hóa 等đẳng 齊tề 不bất 分phân 高cao 仾# 神thần 華hoa 才tài 智trí 海hải 獄ngục 凄# 凄# 稀# 代đại 為vi 寶bảo 舉cử 意ý 東đông 西tây 毫hào 端đoan 萬vạn 象tượng 波ba 蕩đãng 狂cuồng 迷mê
春xuân 色sắc 春xuân 兮hề 景cảnh 媚mị 妍nghiên 薰huân 風phong 暖noãn 潤nhuận 物vật 華hoa 鮮tiên 上thượng 林lâm 花hoa 結kết 和hòa 香hương 霧vụ 絮# 壓áp 輕khinh 輕khinh 軟nhuyễn 似tự 棉# 寰# 中trung 運vận 唘# 大đại 平bình 年niên 文văn 武võ 須tu 精tinh 百bách ▆# 全toàn 弄lộng 影ảnh 馬mã 驕kiêu 難nạn/nan 控khống 勒lặc 龜quy 茲tư 韻vận 雅nhã 奏tấu 鈞quân 天thiên 仙tiên 仗trượng 儀nghi 排bài 親thân 自tự 注chú 電điện 轉chuyển 星tinh 毬cầu 來lai 進tiến 御ngự 玄huyền 之chi 冣# 妙diệu 得đắc 其kỳ 玄huyền 更cánh 重trọng/trùng 人nhân 前tiền 舉cử 止chỉ 措thố 靴ngoa 衫sam 束thúc 帶đái 兩lưỡng 分phần/phân 行hành 七thất 寶bảo 鞭tiên 擎kình 呈trình 內nội 庫khố 一nhất 坦thản 平bình 兮hề 殿điện 毬cầu 塲# 國quốc 樂nhạo/nhạc/lạc 調điều 兮hề 甚thậm 鏘thương 洋dương 掀# 天thiên 沸phí 渭# 轟oanh 鼉đà 皷cổ 返phản 朴phác 純thuần 誠thành 斅# 三tam 皇hoàng 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 招chiêu 情tình 恱# 乹# 坤# 日nhật 月nguyệt 盡tận 舒thư 光quang 龍long 馬mã 徘bồi 徊hồi 多đa 步bộ 驟sậu 生sanh 獰# 堪kham 羨tiện 困khốn 垂thùy 韁# 繡tú 鞔man 紅hồng 絛thao 金kim 蹀điệp 躞# 鑾# 鈴linh 珂kha 珮bội 水thủy 精tinh 裝trang 五ngũ 雲vân 慶khánh 集tập 鶴hạc 為vi 駕giá 短đoản 袍bào 新tân 樣# 甚thậm 風phong 雅nhã 東đông 西tây 相tương 望vọng 賀hạ 頭đầu 籌trù 歡hoan 呼hô 蹈đạo 舞vũ 金kim 階giai 下hạ 隔cách 宿túc 閤các 門môn 宣tuyên 侍thị 臣thần ▆# 中trung 令linh 棟đống 馴# 良lương 馬mã 紫tử 氣khí 盤bàn 旋toàn 分phần/phân 月nguyệt 仗trượng 庭đình 蕪# 盡tận 去khứ 平bình 如như 掌chưởng 趫# 捷tiệp 雄hùng 雄hùng 鏤lũ 鐙đăng 輕khinh 雷lôi 聲thanh 唱xướng 噉đạm 迎nghênh 空không 響hưởng 俄nga 然nhiên 斗đẩu 轉chuyển 俱câu 輝huy 霍hoắc 亦diệc 非phi 駭hãi 目mục 猶do 人nhân 作tác 學học 之chi 玄huyền 妙diệu 似tự 通thông 神thần 鳳phượng 翼dực 藏tạng 珠châu 豈khởi 易dị 落lạc 傍bàng 捎# 正chánh 擊kích 有hữu 多đa 門môn 斜tà 身thân 用dụng 力lực 輕khinh 敲# 斫chước 我ngã 因nhân 閑nhàn 暇hạ 自tự ▆# 停đình 對đối 手thủ 臨lâm 時thời 相tương/tướng 架# 閣các 深thâm 似tự 交giao 鋒phong 立lập 戰chiến 功công 匹thất 馬mã 蹤tung 橫hoạnh/hoành 藉tạ 筯# 脚cước 孤cô 星tinh 遠viễn ▆# 向hướng 人nhân 飛phi 雲vân 開khai 瑞thụy 色sắc 天thiên 清thanh 廓khuếch 打đả 三tam 籌trù 父phụ 子tử 王vương 孫tôn 苐# 一nhất 流lưu 聲thanh 高cao 唱xướng 好hảo/hiếu 繡tú 旗kỳ 舉cử 響hưởng 亮lượng 歡hoan 聲thanh 動động 十thập 洲châu 齊tề ▆# ▆# 庭đình ▆# 王vương 砌# 香hương 隨tùy 霧vụ 散tán 壓áp 鼇# 頭đầu 奔bôn 馳trì ▆# 合hợp 班ban 供cung 奉phụng 內nội 臣thần 側trắc 祥tường 煙yên 澹đạm 蕩đãng 儼nghiễm 清thanh 風phong 御ngự 筵diên 開khai 處xứ 浮phù 春xuân 色sắc 絃huyền 管quản 調điều 高cao 甚thậm 諧hài 和hòa 排bài 優ưu 次thứ 第đệ 用dụng 心tâm 拍phách 難nạn/nan 中trung 冣# 難nạn/nan 人nhân 徤# ▆# ▆# 即tức ▆# 來lai 臨lâm 玉ngọc 殿điện 苑uyển 花hoa 方phương 盛thịnh 重trọng/trùng 暄# 和hòa 持trì 會hội 群quần 臣thần 開khai 廣quảng 讌# 廣quảng 讌# 初sơ 唘# 日nhật 遲trì 遲trì 時thời 飲ẩm 醲nùng 醪lao 紅hồng 滿mãn 面diện 唯duy 將tương 煦hú 育dục 徧biến 覃# 恩ân 狻# 猊# 噴phún 裊# 龍long 香hương 散tán 四tứ 塞tắc 偃yển 戈qua 征chinh 將tương 閑nhàn 喪táng 膽đảm 犬khuyển 戎nhung 尋tầm 不bất 見kiến 牡# 丹đan 澹đạm 兮hề 白bạch 如như 雪tuyết 打đả 毬cầu 妙diệu 兮hề 多đa 指chỉ 訣quyết 似tự 展triển 兵binh 機cơ 演diễn 智trí 謀mưu 風phong 旋toàn 兩lưỡng 隊đội 甚thậm 奇kỳ 絕tuyệt 每mỗi 爭tranh 競cạnh 逐trục 向hướng 前tiền 衝xung 星tinh 高cao 隕vẫn 墜trụy 相tương/tướng 鈎câu 拽duệ 聲thanh 傳truyền 士sĩ 庶thứ 萬vạn 千thiên 家gia 濟tế 濟tế 鏘thương 鏘thương 耀diệu 輝huy 華hoa 從tùng 人nhân 巧xảo 拙chuyết 快khoái 子tử 意ý 歡hoan 呼hô 動động 地địa 臺đài 交giao 加gia 我ngã 緣duyên 寡quả 薄bạc 非phi 明minh 主chủ 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 風phong 俗tục 成thành 規quy 矩củ 笑tiếu 他tha 左tả 右hữu 盡tận 狂cuồng 心tâm 文văn 臣thần 戰chiến 將tương 多đa 如như 雨vũ 修tu 持trì 管quản 筆bút 故cố 無vô 疑nghi 威uy 攝nhiếp 遐hà 荒hoang 用dụng 神thần 武võ 僚liêu 宰tể 滿mãn 面diện 是thị 香hương 塵trần 一nhất 邊biên 得đắc 失thất 虧khuy 先tiên 補bổ 事sự 書thư 混hỗn 化hóa 霸# 丕# 圖đồ 姬# 周chu 卜bốc 世thế 方phương 為vi 數số 休hưu 言ngôn 落lạc [序-予+(鴈-厂)]# 射xạ 雙song 雕điêu 中trung 原nguyên 靜tĩnh 亂loạn 平bình 胡hồ 虜lỗ
皇hoàng 天thiên 不bất 事sự 但đãn 多đa 羅la 莫mạc 道đạo 無vô 緣duyên 奈nại 我ngã 何hà 上thượng 有hữu 天thiên 堂đường 下hạ 地địa 獄ngục 分phân 明minh 種chủng 來lai 不bất 生sanh 禾hòa
南nam 來lai 北bắc 去khứ 無vô 時thời 節tiết 舉cử 翅sí 擡# 頭đầu 飛phi 似tự 雪tuyết 當đương 日nhật 離ly 春xuân 今kim 日nhật 秋thu 湘# 江giang 浦# 上thượng 舊cựu 明minh 月nguyệt
具cụ 足túc 凡phàm 夫phu 何hà 行hành 何hà 著trước 靜tĩnh 鏁tỏa 天thiên 台thai 高cao 知tri 嵩tung 岳nhạc 拘câu 束thúc 迷mê 情tình 人nhân 天thiên 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 聖thánh 境cảnh 芝chi 蘭lan 名danh 山sơn 採thải 藥dược 啖đạm 栢# 飡xan 松tùng 清thanh 神thần 去khứ 濁trược 入nhập 口khẩu 馨hinh 香hương 風phong 和hòa 露lộ ▆# 可khả 以dĩ 放phóng 曠khoáng 千thiên 年niên 之chi 鶴hạc 審thẩm 取thủ 來lai 由do 勿vật 自tự 繫hệ 縛phược 洞đỗng 有hữu 桃đào 源nguyên 化hóa 成thành 雲vân 閣các 上thượng 有hữu 鳳phượng 皇hoàng 下hạ 水thủy 魚ngư 躍dược 本bổn 從tùng 自tự 然nhiên 豈khởi 用dụng 啚# 度độ
春xuân 風phong 綠lục 野dã 徧biến 天thiên 地địa 枯khô 朽hủ 漸tiệm 隨tùy 紅hồng 日nhật 麗lệ 世thế 界giới 包bao 含hàm 雨vũ 露lộ 新tân 東đông 郊giao 舒thư 暢sướng 芳phương 菲# 媚mị 煙yên 波ba 柳liễu 嫩# 搖dao 拂phất 水thủy 時thời 遷thiên 蕩đãng 颺dương 情tình 已dĩ 矣hĩ 不bất 言ngôn 往vãng 昔tích 與dữ 今kim 來lai 海hải 岳nhạc 高cao 深thâm 千thiên 萬vạn 里lý
朱chu 明minh 日nhật 盛thịnh 殘tàn 花hoa 卉hủy 瓊# 菀# 爭tranh 遊du 諠huyên 帝đế 里lý 寶bảo 馬mã 香hương 車xa 去khứ 復phục 來lai 幾kỷ 許hứa 人nhân 心tâm 歡hoan 不bất 已dĩ 金kim 明minh 水thủy 上thượng 浮phù 仙tiên 島đảo 畫họa 舸khả 龍long 舟chu ▆# ▆# 草thảo 世thế 寧ninh 清thanh 靜tĩnh 驗nghiệm 如như 然nhiên 老lão 者giả 攜huề 小tiểu 少thiểu 隨tùy 老lão 匼# 匣hạp 煙yên 雲vân 揚dương 柳liễu 岸ngạn 羅la 綺ỷ 蹤tung 橫hoạnh/hoành 長trường/trưởng 不bất 断# 五ngũ 穀cốc 豐phong 登đăng 。 順thuận 四tứ 時thời 億ức 兆triệu 謌# 謠# 絕tuyệt 愁sầu 嘆thán 康khang 哉tai 闐điền 咽yến/ế/yết 芳phương 林lâm 下hạ 一nhất 看khán 難nạn/nan 醻# 千thiên 萬vạn 賈cổ 升thăng 平bình 聽thính 在tại 樂nhạc 聲thanh 中trung 比tỉ 屋ốc 可khả 封phong 民dân 自tự 化hóa
常thường 思tư 清thanh 淨tịnh 世thế 情tình 閑nhàn 遙diêu 認nhận 天thiên 平bình 我ngã 扣khấu 關quan 莫mạc 道đạo 玄huyền 談đàm 此thử 子tử 是thị 鳳phượng 飛phi 鶴hạc 宿túc 九cửu 疑nghi 山sơn
乹# 坤# 運vận 轉chuyển 是thị 尋tầm 常thường 人nhân 有hữu 依y 違vi 自tự 短đoản 長trường/trưởng 不bất 覺giác 貪tham 生sanh 身thân 外ngoại 苦khổ 如như 駒câu 過quá 隟khích 百bách 年niên 光quang
大đại 丈trượng 夫phu 兮hề 兼kiêm 文văn 武võ 君quân 子tử 能năng 仁nhân 潛tiềm 喜hỷ 怒nộ 強cường/cưỡng 明minh 非phi 是thị 盡tận 周chu 旋toàn 滿mãn 眼nhãn 真Chân 如Như 不bất 自tự 取thủ 三tam 春xuân 花hoa 卉hủy 正chánh 芬phân 芳phương 發phát 作tác 癡si 迷mê 我ngã 也dã 狂cuồng 道Đạo 德đức 脩tu 來lai 長trường/trưởng 不bất 断# 雲vân 從tùng 龍long 變biến 解giải 舒thư 張trương 海hải 浪lãng 無vô 涯nhai 百bách 川xuyên 水thủy 厚hậu 重trọng 高cao 深thâm 難nạn/nan 比tỉ 擬nghĩ 今kim 古cổ 猶do 來lai 世thế 界giới 寬khoan 忻hãn 聞văn 為vi 善thiện 惡ác 為vi 耻sỉ 舟chu 車xa 有hữu 利lợi 便tiện 通thông 津tân 斟châm 量lượng 難nạn/nan 事sự 日nhật 其kỳ 新tân 勿vật 笑tiếu 我ngã 心tâm 孜tư 孜tư 化hóa 貴quý 為vi 人nhân 主chủ 不bất 尊tôn 身thân 共cộng 愛ái 巔điên 峯phong 高cao 岌# 岌# 煩phiền 惱não 之chi 中trung 。 常thường 急cấp 急cấp 先tiên 王vương 典điển 教giáo 是thị 吾ngô 師sư 可khả 以dĩ 相tương/tướng 宗tông 後hậu 法pháp 則tắc 逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc 熙hi 熙hi 松tùng 椿xuân 長trưởng 養dưỡng 萬vạn 年niên 基cơ 鵬# 翥# 引dẫn 他tha 鷦# 蝱manh 怒nộ 鳳phượng 皇hoàng 爭tranh 與dữ 鷰# 雀tước 期kỳ 心tâm 猨viên 意ý 馬mã 湏# 自tự 縛phược 斯tư 言ngôn 之chi 理lý 還hoàn 不bất 若nhược 僻tích 學học 邪tà 聞văn 似tự 虛hư 空không 日nhật 月nguyệt 貞trinh 明minh 閑nhàn 銷tiêu 鑠thước 阿a 諛du 順thuận 旨chỉ 察sát 來lai 情tình 瞽# 者giả 忩# 忩# 不bất 可khả 行hành 親thân 親thân 友hữu 愛ái 慈từ 敦đôn 睦mục 凡phàm 言ngôn 俗tục 態thái 謾man 纏triền 縈oanh
逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại 未vị 曾tằng 拋phao 念niệm 誦tụng 時thời 將tương 玉ngọc 磬khánh 敲# 雖tuy 不bất 臨lâm 壇đàn 深thâm 發phát 願nguyện 夢mộng 魂hồn 常thường 憶ức 大đại 仙tiên 教giáo
居cư 山sơn 城thành 市thị 罕# 逢phùng 人nhân 傲ngạo 世thế 名danh 高cao 混hỗn 世thế 塵trần 滿mãn 目mục 煙yên 霞hà 常thường 作tác 伴bạn 方phương 知tri 寒hàn 暑thử 易dị 為vi 春xuân
清thanh 潔khiết 恭cung 虔kiền 禋# 上thượng 帝đế 郊giao 儀nghi 大đại 設thiết 康khang 哉tai 世thế 人nhân 心tâm 胥# 恱# 化hóa 來lai 司ty 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 咸hàm 修tu 依y 古cổ 制chế 景cảnh 福phước 照chiếu 明minh 何hà 舉cử 措thố 千thiên 官quan 儼nghiễm 雅nhã 登đăng 雲vân 路lộ 一nhất 陽dương 初sơ 唘# 煦hú 仁nhân 風phong 我ngã 運vận 唯duy 揚dương 均quân 徧biến 布bố 道Đạo 德đức 功công 慙tàm 情tình 不bất 已dĩ 向hướng 如như 取thủ 朽hủ 九cửu 重trọng/trùng 裏lý 未vị 曾tằng 一nhất 日nhật 貴quý 為vi 尊tôn 撫phủ 念niệm 蒼thương 生sanh 皆giai 赤xích 子tử 羽vũ ▆# 旌tinh 旛phan 花hoa 作tác 隊đội 雍ung 熙hi 民dân 泰thái 俱câu ▆# ▆# 承thừa 平bình 豈khởi 足túc 盡tận 言ngôn 之chi 萬vạn 里lý 山sơn 河hà 觀quán 掌chưởng 內nội
患hoạn 脚cước 法Pháp 師sư 不bất 解giải 走tẩu 少thiếu 年niên 心tâm 盡tận 愛ái 花hoa 柳liễu 爭tranh 知tri 道đạo 味vị 卻khước 無vô 言ngôn 時thời 得đắc 茶trà 香hương 全toàn 勝thắng 酒tửu
逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại 世thế 相tương/tướng 傳truyền 遠viễn 望vọng 清thanh 虛hư 碧bích 似tự 天thiên 莫mạc 道đạo 精tinh 修tu 無vô 報báo 應ứng 今kim 生sanh 便tiện 見kiến 舊cựu 時thời 緣duyên
凡phàm 棊kì 妙diệu 手thủ 不bất 可khả 得đắc 蹤tung 橫hoạnh/hoành 自tự 在tại 能năng 消tiêu 息tức 不bất 貪tham 小tiểu 利lợi 遠viễn 施thi 張trương 舉cử 措thố 安an 詳tường 求cầu 愛ái 力lực 曲khúc 須tu 曲khúc 直trực 須tu 直trực 打đả 節tiết 斜tà 飛phi 防phòng 不bất 測trắc 潛tiềm 思tư 靜tĩnh 慮lự 一nhất 時thời 間gian 取thủ 捨xả 臨lâm 時thời 萬vạn 便tiện 逼bức 牢lao 己kỷ 彊cường/cưỡng/cương 場tràng 煞sát 三tam 思tư 不bất 驕kiêu 不bất 怯khiếp 常thường 翼dực 翼dực 勢thế 輸du 他tha 勿vật 動động 色sắc 闇ám 設thiết 機cơ 籌trù 倍bội 雅nhã 飾sức 恆hằng 持trì 自tự 固cố 冣# 為vi 強cường/cưỡng 尤vưu 冝# 閑nhàn 暇hạ 心tâm 先tiên 抑ức
手thủ 談đàm 勝thắng 負phụ 觀quán 其kỳ 智trí 歛liễm 迹tích 藏tạng 鋒phong 不bất 自tự 制chế 傲ngạo 慢mạn 因nhân 從tùng 貪tham 上thượng 虧khuy 侵xâm 他tha 理lý 路lộ 無vô 深thâm 計kế 何hà 齷# 齪# 何hà 凝ngưng 滯trệ 率suất 尓# 啚# 謀mưu 太thái 容dung 易dị 恃thị 嶮hiểm 揄du 揚dương 似tự 等đẳng 閑nhàn 更cánh 翻phiên 刧# 子tử 速tốc 求cầu 斃# 欺khi 他tha 不bất 見kiến 心tâm 先tiên 喜hỷ 祗chi 對đối 前tiền 人nhân 失thất 局cục 勢thế 已dĩ 死tử 更cánh 填điền 隨tùy 手thủ 下hạ 童đồng 蒙mông 拙chuyết 格cách 一nhất 般ban 藝nghệ
十thập 州châu 宮cung 殿điện 海hải 澷# 澷# 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 是thị 可khả 觀quán 風phong 褭# 長trường/trưởng 空không 清thanh 境cảnh 界giới 凡phàm 夫phu 興hưng 念niệm 大đại 應ưng 難nạn/nan
如Như 來Lai 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 本bổn 是thị 真chân 駈khu 駈khu 煩phiền 惱não 不bất 解giải 嗔sân 我ngã 不bất 能năng 談đàm 說thuyết 沿duyên 奮phấn 卻khước 知tri 新tân
元nguyên 正chánh 亨# 慶khánh 從tùng 此thử 日nhật 萬vạn 物vật 咸hàm 新tân 利lợi 貞trinh 吉cát 送tống 舊cựu 迎nghênh 春xuân 一nhất 夜dạ 來lai 三tam 元nguyên 馬mã 首thủ 眾chúng 情tình 得đắc 萬vạn 彚# 潛tiềm 瑧# 俱câu 是thị 泰thái 玄huyền 化hóa 昭chiêu 彰chương 天thiên 作tác 蓋cái 氣khí 和hòa 玉ngọc 燭chúc 調điều 陰âm 陽dương 磨ma 礱# 整chỉnh 頓đốn 知tri 明minh 代đại 知tri 眀# 代đại 歌ca 刑hình 政chánh 王vương 道đạo 恢khôi 張trương 千thiên 官quan 盛thịnh 任nhậm 土thổ/độ 陳trần 儀nghi 四tứ 遠viễn 來lai 衣y 珮bội 鏘thương 鏘thương 言ngôn 不bất 盡tận 拱củng 極cực 之chi 心tâm 文văn 与# 武võ 乾can/kiền/càn 坤# 澄trừng ▆# ▆# 今kim 古cổ 丹đan 鳳phượng 來lai 儀nghi 見kiến 九cửu 重trọng/trùng 我ngã 朝triêu 丕# 運vận 還hoàn 難nan 遇ngộ 感cảm 通thông 玄huyền 貺# 時thời 無vô 比tỉ 五ngũ 穀cốc 精tinh 華hoa 。 從tùng 茲tư 始thỉ 五ngũ 色sắc 高cao 吞thôn 日nhật 月nguyệt 明minh 百bách 川xuyên 盡tận 歸quy 潮triều 宗tông 水thủy
無vô 名danh 大Đại 道Đạo 氣khí 雄hùng 雄hùng 日nhật 月nguyệt 昭chiêu 明minh 顯hiển 聖thánh 功công 舒thư 卷quyển 好hảo/hiếu 將tương 浮phù 世thế 譽dự 亦diệc 同đồng 天thiên 上thượng 在tại 人nhân 中trung
逍tiêu 遙diêu 聖thánh 境cảnh 洞đỗng 中trung 天thiên 五ngũ 色sắc 雲vân 藏tạng 大Đại 道Đạo 仙tiên 七thất 寶bảo 裝trang 成thành 銀ngân 世thế 界giới 玉ngọc 人nhân 皆giai 是thị 善thiện 心tâm 田điền
重trọng/trùng 陽dương 佳giai 莭# 菊# 花hoa 貴quý 婀# 娜na 如như 金kim 葉diệp 青thanh 翠thúy 傍bàng 蘺# 傍bàng 落lạc 一nhất 蔢# 漠mạc 發phát 在tại 秋thu 天thiên 為vi 祥tường 瑞thụy 引dẫn 步bộ 登đăng 高cao 甚thậm 奇kỳ 見kiến 想tưởng 此thử 儀nghi 形hình 植thực 霄tiêu 漢hán 恣tứ 情tình 採thải 折chiết 手thủ 中trung 叉xoa 滿mãn 袖tụ [冠-元+示]# 簪# 香hương 不bất 散tán 日nhật 飛phi 黃hoàng 鳥điểu 何hà 老lão 訝nhạ 看khán 取thủ 叢tùng 叢tùng 光quang 臺đài 榭# 願nguyện 細tế 觀quan 瞻chiêm 向hướng 眼nhãn 前tiền 含hàm 珠châu 露lộ 色sắc 應ưng 無vô 價giá 好hảo/hiếu 是thị 侵xâm 晨thần 半bán 開khai [土*(厂@干)]# 風phong 搖dao 去khứ 住trụ 還hoàn 難nan 得đắc 清thanh 霜sương 未vị 布bố 轉chuyển 白bạch 雲vân 喜hỷ 亦diệc 非phi 常thường 意ý 南nam 北bắc 柳liễu 岸ngạn 煙yên 沉trầm 和hòa 水thủy 淥# 獨độc 尓# 今kim 朝triêu 看khán 不bất 足túc 倏thúc 忽hốt 時thời 間gian 勝thắng 於ư 春xuân 隨tùy 分phần/phân 狂cuồng 心tâm 無vô 拘câu 束thúc
心tâm 如như 明minh 鑑giám 照chiếu 纖tiêm 微vi 大Đại 道Đạo 之chi 中trung 沒một 是thị 非phi 拂phất 拭thức 塵trần 唉# 高cao 挂quải 閣các 天thiên 邊biên 日nhật 月nguyệt 有hữu 光quang 輝huy
道Đạo 經Kinh 念Niệm 誦Tụng 信Tín 無Vô 為Vi 清Thanh 靜Tĩnh 玄Huyền 言Ngôn 好Hảo/hiếu 自Tự 持Trì 苦Khổ 行Hạnh 精Tinh 修Tu 心Tâm 不Bất 倦Quyện 嚥# 津Tân 往Vãng 往Vãng 過Quá 齋Trai 時Thời
承thừa 平bình 無vô 事sự 上thượng 元nguyên 節tiết 絲ti 竹trúc 歌ca 聲thanh 更cánh 㸦# 發phát 自tự 從tùng 雨vũ 後hậu 冣# 晴tình 明minh 不bất 似tự 往vãng 年niên 今kim 歲tuế 別biệt 老lão 來lai 無vô 意ý 在tại 遨ngao 遊du 常thường 愧quý 三tam 光quang 眀# 皎hiệu 潔khiết 千thiên 門môn 萬vạn 戶hộ 樂nhạo/nhạc/lạc 諠huyên 諠huyên 就tựu 中trung 年niên 少thiếu 無vô 鼇# 歇hiết 天thiên 街nhai 紅hồng 燄diệm 布bố 群quần 星tinh 晃hoảng 煬# 人nhân 間gian 鬪đấu 明minh 月nguyệt
上thượng 元nguyên 時thời 莭# 皆giai 相tương/tướng 慕mộ 皇hoàng 都đô 城thành 裏lý 萬vạn 家gia 燈đăng 笙sanh 歌ca 有hữu 處xứ 共cộng 誇khoa 稱xưng 架# 肩kiên 疊điệp 足túc 幾kỷ 許hứa 層tằng 輕khinh 塵trần 霧vụ 斂liểm 月nguyệt 明minh 中trung 車xa 騎kỵ 雲vân 軿# 五ngũ 夜dạ 風phong 意ý 氣khí 盡tận 隨tùy 年niên 少thiếu 得đắc 九cửu 衢cù 填điền 咽yến/ế/yết 樂nhạc 聲thanh 同đồng
木mộc 人nhân 莫mạc 把bả 石thạch 牛ngưu 騎kỵ 海hải 變biến 桑tang 田điền 故cố 不bất 知tri 耕canh 地địa 種chủng 禾hòa 終chung 是thị 妄vọng 真chân 空không 相tướng 偶ngẫu 更cánh 無vô 疑nghi
逢phùng 春xuân 酒tửu 一nhất 杯# 百bách 卉hủy 向hướng 陽dương 開khai 梨lê 花hoa 看khán 似tự 梅mai 光quang 揚dương 迎nghênh 日nhật 彩thải 嫩# 柳liễu 引dẫn 清thanh 風phong 黃hoàng 鳥điểu 聲thanh 吹xuy 臺đài
嶧# 陽dương 之chi 山sơn 傳truyền 名danh 曰viết 桐# 六lục 律luật 相tương/tướng 沿duyên 五ngũ 音âm 中trung 七thất 軫# 絃huyền 調điều 皆giai 是thị 意ý 審thẩm 詳tường 悞ngộ 則tắc 亦diệc 如như 空không 清thanh 秋thu 寂tịch 靜tĩnh 華hoa 堂đường 深thâm 聽thính 之chi 令linh 我ngã 思tư 沉trầm 吟ngâm 幽u 蘭lan 裏lý 韻vận 冬đông 夜dạ 永vĩnh 且thả 合hợp 大Đại 道Đạo 古cổ 人nhân 心tâm 舜thuấn 製chế 南nam 風phong 治trị 蒼thương 生sanh 方phương 知tri 堯# 化hóa 廣quảng 聦# 明minh 初sơ 彈đàn 將tương 了liễu 移di 聲thanh 去khứ 悲bi 風phong 秋thu 思tư 對đối 更cánh 㸦# 烏ô 啼đề 別biệt 鶴hạc 何hà 凄# 凉# 秖kỳ 聞văn 斷đoạn 續tục 手thủ 揮huy 忙mang 慢mạn 引dẫn 來lai 催thôi 急cấp 風phong 雨vũ 寒hàn 泉tuyền 妙diệu 滴tích 散tán 馨hinh 香hương
識thức 性tánh 仾# 凡phàm 故cố 不bất 知tri 宣tuyên 傳truyền 好hảo/hiếu 事sự 卻khước 為vi 非phi 可khả 憐lân 此thử 輩bối 居cư 人nhân 世thế 逆nghịch 惡ác 求cầu 真chân 善thiện 不bất 衣y
蓬bồng 萊# 別biệt 有hữu 洞đỗng 中trung 天thiên 搖dao 曳duệ 祥tường 雲vân 五ngũ 色sắc 鮮tiên 不bất 是thị 凡phàm 人nhân 常thường 到đáo 處xứ 精tinh 修tu 要yếu 實thật 在tại 心tâm 專chuyên
中trung 秋thu 八bát 月nguyệt 祥tường 風phong 遍biến 慢mạn 上thượng 東đông 輪luân 雲vân 遊du 轉chuyển 清thanh 境cảnh 將tương 開khai 照chiếu 玉ngọc 京kinh 一nhất 時thời 宮cung 闕khuyết 為vi 銀ngân 殿điện 夜dạ 靜tĩnh 寒hàn 光quang 半bán 欹# 樓lâu 穿xuyên 入nhập 簾# 帷duy 白bạch 如như 練luyện 景cảnh 致trí 融dung 怡di 露lộ 添# 寒hàn 薄bạc 茶trà 佳giai 客khách 隨tùy 情tình 翫ngoạn 無vô 問vấn 高cao 下hạ 盡tận 一nhất 般ban 爽sảng 氣khí 周chu 天thiên 如như 雪tuyết 霰tản 千thiên 家gia 萬vạn 家gia 仰ngưỡng 天thiên 維duy 漏lậu 永vĩnh 更cánh 深thâm 方phương 罷bãi 看khán
黃hoàng 芽nha 藥dược 就tựu 成thành 金kim 丹đan 理lý 与# 叅# 同đồng 契khế 一nhất 般ban 切thiết 是thị 先tiên 求cầu 功công 行hành 力lực 紅hồng 塵trần 內nội 見kiến 識thức 應ưng 難nạn/nan
玄huyền 元nguyên 一nhất 氣khí 不bất 相tương 監giám 清thanh 靜tĩnh 如như 存tồn 意ý 馬mã 銜hàm 大đại 隱ẩn 居cư 鄽# 迷mê 小tiểu 道đạo 絕tuyệt 巔điên 頂đảnh 上thượng 白bạch 雲vân 巖nham
牡# 丹đan 花hoa 深thâm 紅hồng 淺thiển 忍nhẫn 杷ba 金kim 刀đao 枝chi 上thượng 剪tiễn 侵xâm 晨thần 含hàm 露lộ 萬vạn 苞bao 香hương 見kiến 者giả 無vô 非phi 情tình 展triển 轉chuyển 繁phồn 華hoa 影ảnh 裏lý 皆giai 柔nhu 弱nhược 密mật 葉diệp 交giao 加gia 開khai 閃thiểm 爍thước 朱chu 欄lan 別biệt 是thị 一nhất 般ban 春xuân 蛺# 蝶# 悠du 颺dương 閑nhàn 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 麗lệ 天thiên 和hòa 日nhật 景cảnh 遲trì 遲trì 思tư 量lượng 往vãng 事sự 不bất 堪kham 追truy 風phong 送tống 園viên 中trung 來lai 又hựu 去khứ 豁hoát 然nhiên 興hưng 感cảm 競cạnh 移di 時thời
妙diệu 手thủ 彈đàn 琴cầm 無vô 向hướng 束thúc 知tri 之chi 修tu 鍊luyện 五ngũ 音âm 足túc 先tiên 辨biện 浮phù 沉trầm 有hữu 指chỉ 歸quy 絃huyền 頭đầu 制chế 度độ 相tương/tướng 催thôi 促xúc 左tả 手thủ 抑ức 揚dương 禁cấm [泳-永+(瑤-王)]# 邪tà 右hữu 手thủ 徘bồi 徊hồi 堪kham 瞻chiêm 矚chú 法pháp 於ư 天thiên 象tượng 於ư 地địa 伏phục 羲# 所sở 造tạo 与# 心tâm 契khế 先tiên 明minh 理lý 世thế 見kiến 其kỳ 真chân 六lục 律luật 含hàm 徽# 聲thanh 嘹# 唳# 從tùng 茲tư 化hóa 被bị 先tiên 賢hiền 慕mộ 激kích 濁trược 揚dương 清thanh 消tiêu 喜hỷ 怒nộ 太thái 素tố 仁nhân 風phong 去khứ 住trụ 間gian 元nguyên 和hòa 之chi 氣khí 皆giai 徧biến 布bố 飛phi 鳳phượng 在tại 天thiên 不bất 可khả 惻trắc 大đại 小tiểu 龍long 吟ngâm 不bất 費phí 力lực 響hưởng 應ứng 聽thính 時thời 有hữu 自tự 然nhiên 。 舉cử 措thố 安an 詳tường 能năng 雅nhã 飾sức 南nam 風phong 思tư 政chánh 民dân 俗tục 化hóa 順thuận 從tùng 平bình 等đẳng 無vô 高cao 下hạ 淳thuần 朴phác 相tương/tướng 傳truyền 今kim 復phục 興hưng 逍tiêu 遙diêu 道Đạo 德đức 後hậu 宗tông 亞# 指chỉ 要yếu 直trực 掌chưởng 湏# 反phản 善thiện 柎# 安an 棑# 齊tề 似tự 剪tiễn 取thủ 聲thanh 來lai 往vãng 玄huyền 更cánh 玄huyền 振chấn 兼kiêm 文văn 武võ 情tình 展triển 轉chuyển 古cổ 与# 今kim 來lai 千thiên 萬vạn 弄lộng 幾kỷ 人nhân 通thông 達đạt 能năng 妙diệu 用dụng 廣quảng 陵lăng 散tán 好hảo/hiếu 足túc 仙tiên 蹤tung 胡hồ 笳# 十thập 八bát 堪kham 鄭trịnh 重trọng 堪kham 鄭trịnh 重trọng 何hà 濟tế 切thiết 依y 憑bằng 伎kỹ 倆lưỡng 能năng 撥bát 刺thứ 輕khinh 挑thiêu 重trọng/trùng 打đả 善thiện 間gian 鉤câu 連liên 蠲quyên 掄# 下hạ 輕khinh 微vi 抹mạt 伯bá 牙nha 彈đàn 時thời 如như 何hà 美mỹ 汪uông 汪uông 洋dương 洋dương 。 似tự 流lưu 水thủy 類loại 例lệ 研nghiên 究cứu 得đắc 剛cang ▆# ▆# 陵lăng ▆# 思tư 無vô 比tỉ 擬nghĩ 敘tự 志chí 神thần 和hòa 慢mạn 調điều 脩tu 身thân 治trị 性tánh 藏tạng 幽u 隱ẩn 蒼thương 龍long 鶴hạc 舞vũ ▆# ▆# 飛phi 防phòng 奢xa 止chỉ 欲dục 皆giai 相tương/tướng 凖#
拊phụ 弄lộng 聲thanh 相tương/tướng 引dẫn 兼kiêm 能năng 辨biện 五ngũ 音âm 沉trầm ▆# ▆# 品phẩm 切thiết 句cú 度độ 更cánh 加gia 吟ngâm 緊khẩn 慢mạn 絃huyền 中trung 得đắc 疑nghi 情tình 指chỉ 法pháp 深thâm 精tinh 英anh 閑nhàn 雅nhã 澹đạm 停đình 歇hiết 世thế 途đồ 心tâm
全toàn 無vô 體thể 叚giả 苐# 一nhất 弱nhược 十thập 指chỉ 乖quai 張trương 時thời 更cánh 錯thác 五ngũ 音âm 不bất 辨biện 信tín 手thủ 彈đàn 薄bạc 會hội 人nhân 前tiền 言ngôn 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 絃huyền 不bất 調điều 手thủ 不bất 洗tẩy 更cánh 兼kiêm 指chỉ 下hạ 無vô 道Đạo 理lý 吟ngâm 為vi 失thất 度độ 故cố 不bất 知tri 把bả 手thủ 空không 搖dao 說thuyết 宮cung 徵trưng 合hợp 彈đàn 慢mạn 處xứ 卻khước 彈đàn 急cấp 愚ngu 蒙mông 堪kham 笑tiếu 情tình 兀ngột 兀ngột 修tu 持trì 嚴nghiêm 潔khiết 甚thậm 難nan 哉tai 罔võng 知tri 瀟tiêu 灑sái 心tâm 中trung 出xuất 容dung 易dị 撫phủ 之chi 何hà 草thảo 草thảo 顛điên 來lai 倒đảo 去khứ 直trực 至chí 老lão 又hựu 耻sỉ 人nhân 教giáo 卻khước 生sanh 嗔sân 虛hư 度độ 時thời 光quang 猶do 言ngôn 好hảo/hiếu
不bất 聡# 人nhân 豈khởi 解giải 指chỉ 法pháp 故cố 然nhiên 無vô 拙chuyết 見kiến 閑nhàn 聲thanh 律luật 終chung 朝triêu 亦diệc 自tự 娛ngu 塵trần 涘# 琴cầm 不bất 飾sức 日nhật 月nguyệt 嵗# 蕭tiêu 疏sớ/sơ 怕phạ 共cộng 知tri 音âm 說thuyết 能năng 彈đàn 好hảo/hiếu 破phá 除trừ
御Ngự 製Chế 緣Duyên 識Thức 卷quyển 第đệ 五ngũ
甲giáp 辰thần 歲tuế 高cao 麗lệ 國quốc 分phần/phân 司ty 大đại 藏tạng 都đô 監giám 奉phụng
敕sắc 彫điêu 造tạo