Bài Viết Lưu Trữ

Phật Học Đại Từ Điển

阿迦囊 ( 阿a 迦ca 囊nang )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)又名阿伽,阿揭多。電神名。譯曰無厚。見消除一切閃電障難隨求如意陀羅尼經。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 又hựu 名danh 阿a 伽già , 阿a 揭yết 多đa 。 電điện 神thần 名danh 。 譯dịch 曰viết 無vô 厚hậu 。 見kiến 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 閃thiểm 電điện 障chướng 難nạn 隨tùy 求cầu 如như 意ý 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。

阿迦尼瑟吒 ( 阿a 迦ca 尼ni 瑟sắt 吒tra )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)見阿迦尼吒項。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 見kiến 阿a 迦ca 尼ni 吒tra 項hạng 。

阿迦奢 ( 阿a 迦ca 奢xa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Ākāśa,譯曰虛空。見大日經疏十三。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Ākāśa , 譯dịch 曰viết 虛hư 空không 。 見kiến 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 十thập 三tam 。

阿笈摩 ( 阿a 笈cấp 摩ma )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)阿含之新稱。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 阿a 含hàm 之chi 新tân 稱xưng 。

阿拘盧奢 ( 阿a 拘câu 盧lô 奢xa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)譯曰罵。見文句記八之四。梵Akrośa。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 譯dịch 曰viết 罵mạ 。 見kiến 文văn 句cú 記ký 八bát 之chi 四tứ 。 梵Phạm Akrośa 。

阿質達霰 ( 阿a 質chất 達đạt 霰tản )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)梵Ajitasena,印度沙門名。貞元錄云:阿質達霰,此云無能勝。天竺三藏名也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 梵Phạm Ajitasena , 印ấn 度độ 沙Sa 門Môn 名danh 。 貞trinh 元nguyên 錄lục 云vân : 阿a 質chất 達đạt 霰tản , 此thử 云vân 無vô 能năng 勝thắng 。 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 名danh 也dã 。

阿制單闍耶 ( 阿a 制chế 單đơn 闍xà 耶da )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Ajitañjaya,譯曰無能勝。最勝之義。大日經疏十曰:「阿誓單闍耶,無能勝也,闍耶是勝,阿是無。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Ajitañjaya , 譯dịch 曰viết 無vô 能năng 勝thắng 。 最tối 勝thắng 之chi 義nghĩa 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 十thập 曰viết : 「 阿a 誓thệ 單đơn 闍xà 耶da , 無vô 能năng 勝thắng 也dã , 闍xà 耶da 是thị 勝thắng , 阿a 是thị 無vô 。 」 。

阿至摸 ( 阿a 至chí 摸mạc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)菩薩位名。第四住。出三藏記九曰:「阿至摸,晉云四住。」梵Arciṣmati。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 菩Bồ 薩Tát 位vị 名danh 。 第đệ 四tứ 住trụ 。 出xuất 三Tam 藏Tạng 記ký 九cửu 曰viết : 「 阿a 至chí 摸mạc , 晉tấn 云vân 四tứ 住trụ 。 」 梵Phạm Arci ṣ mati 。

阿周陀 ( 阿A 周Chu 陀Đà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)目連昔稱阿周陀道人,在檀特山時,見須大拏太子(釋迦如來因位時名)發願為神通第一之弟子。見佛本行集經,大部補註三。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 目Mục 連Liên 昔tích 稱xưng 阿A 周Chu 陀Đà 道Đạo 人Nhân 在tại 檀đàn 特đặc 山sơn 時thời , 見kiến 須tu 大đại 拏noa 太thái 子tử ( 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 因nhân 位vị 時thời 名danh ) 發phát 願nguyện 為vì 神thần 通thông 第đệ 一nhất 之chi 弟đệ 子tử 。 見kiến 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh , 大đại 部bộ 補bổ 註chú 三tam 。

阿周陀那 ( 阿A 周Chu 陀Đà 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)Arjuna,木名。又龍樹菩薩之字也。龍樹菩薩本傳曰:「菩薩之母,樹下生之,因字阿周陀那。阿周陀那樹名也,以龍成其道故,以龍配字,號曰龍樹也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) Arjuna , 木mộc 名danh 。 又hựu 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 之chi 字tự 也dã 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 本bổn 傳truyền 曰viết 菩Bồ 薩Tát 之chi 母mẫu 。 樹thụ 下hạ 生sanh 之chi , 因nhân 字tự 阿A 周Chu 陀Đà 那na 。 阿A 周Chu 陀Đà 那na 樹thụ 名danh 也dã , 以dĩ 龍long 成thành 其kỳ 道đạo 故cố , 以dĩ 龍long 配phối 字tự , 號hiệu 曰viết 龍long 樹thụ 也dã 。 」 。

阿眾毘 ( 阿a 眾chúng 毘tỳ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Ācumbhin,禪定名。譯曰接吻。探玄記十九曰:「阿眾毘者,此云接口,得言教密藏之定。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Ācumbhin , 禪thiền 定định 名danh 。 譯dịch 曰viết 接tiếp 吻vẫn 。 探thám 玄huyền 記ký 十thập 九cửu 曰viết 。 阿a 眾chúng 毘tỳ 者giả , 此thử 云vân 接tiếp 口khẩu , 得đắc 言ngôn 教giáo 密mật 藏tạng 之chi 定định 。 」 。

阿鳩羅加羅 ( 阿a 鳩cưu 羅la 加gia 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)Ākulakara,風名,譯曰作亂。見大威德陀羅尼經十五。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) Ākulakara , 風phong 名danh , 譯dịch 曰viết 作tác 亂loạn 。 見kiến 大đại 威uy 德đức 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 十thập 五ngũ 。

阿鳩留 ( 阿a 鳩cưu 留lưu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)豪商名。嘗行布施而生於天上。見阿鳩留經。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 豪hào 商thương 名danh 。 嘗thường 行hành 布bố 施thí 而nhi 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 見kiến 阿a 鳩cưu 留lưu 經kinh 。

阿鳩留經 ( 阿a 鳩cưu 留lưu 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)佛說阿鳩留經,一卷,失譯,小乘部,說阿鳩留之事。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 佛Phật 說thuyết 阿a 鳩cưu 留lưu 經kinh , 一nhất 卷quyển , 失thất 譯dịch 小Tiểu 乘Thừa 部bộ , 說thuyết 阿a 鳩cưu 留lưu 之chi 事sự 。

阿耶吉唎婆 ( 阿a 耶da 吉cát 唎rị 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (菩薩)見阿耶揭哩婆條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 菩Bồ 薩Tát ) 見kiến 阿a 耶da 揭yết 哩rị 婆bà 條điều 。

KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH

Lần 2648 - Phật Lịch: 2568

Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin

Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ

Nguyện người người thuyền từ bi tế độ

Sống bình an - giác ngộ độ trầm luân.

Xin nhấn vào đây để xem nội dung.

 

 

 

Thanks for signing up. You must confirm your email address before we can send you. Please check your email and follow the instructions.
Chúng tôi tôn trọng sự riêng tư của bạn. Thông tin của bạn được an toàn và sẽ không bao giờ được chia sẻ.
Nam mô A Di Đà Phật!
×
×