Bài Viết Lưu Trữ

Phật Học Đại Từ Điển

阿婆末唎 ( 阿a 婆bà 末mạt 唎rị )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)草名。千手千眼治病合藥經曰:「阿婆末唎草,牛膝草是也。」見阿波末利加條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 草thảo 名danh 。 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 治trị 病bệnh 合hợp 藥dược 經kinh 曰viết : 「 阿a 婆bà 末mạt 唎rị 草thảo , 牛ngưu 膝tất 草thảo 是thị 也dã 。 」 見kiến 阿a 波ba 末mạt 利lợi 加gia 條điều 。

阿波那伽低 ( 阿a 波ba 那na 伽già 低đê )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Aparagati,譯曰惡趣。由惡業而趣之場所也。見玄應音義四。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Aparagati , 譯dịch 曰viết 惡ác 趣thú 。 由do 惡ác 業nghiệp 而nhi 趣thú 之chi 場tràng 所sở 也dã 。 見kiến 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 四tứ 。

阿婆娑摩羅 ( 阿a 婆bà 娑sa 摩ma 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)鬼名。譯曰顛病鬼,形影,轉筋。見尊勝經註下。梵Apasmāra。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 鬼quỷ 名danh 。 譯dịch 曰viết 顛điên 病bệnh 鬼quỷ , 形hình 影ảnh , 轉chuyển 筋cân 。 見kiến 尊tôn 勝thắng 經kinh 註chú 下hạ 。 梵Phạm Apasmāra 。

阿婆施羅 ( 阿a 婆bà 施thí 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Avaraśaila,譯曰西山。見外國傳四。翻梵語九。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Avaraśaila , 譯dịch 曰viết 西tây 山sơn 。 見kiến 外ngoại 國quốc 傳truyền 四tứ 。 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 九cửu 。

阿槃陀羅 ( 阿a 槃bàn 陀đà 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)譯曰結界。為限寺院之境內者。飾宗記八末曰:「阿槃陀羅界者,阿蘭若處界也。」梵Abhyantara。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 譯dịch 曰viết 結kết 界giới 。 為vi 限hạn 寺tự 院viện 之chi 境cảnh 內nội 者giả 。 飾sức 宗tông 記ký 八bát 末mạt 曰viết : 「 阿a 槃bàn 陀đà 羅la 界giới 者giả 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 界giới 也dã 。 」 梵Phạm Abhyantara 。

阿傍 ( 阿a 傍bàng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)又作阿防。獄卒名。譯曰不群。五苦章句經曰:「獄卒名阿傍,牛頭人手,兩腳牛蹄,力壯排山,持剛鐵釵。」五分律二十八曰:「悉見地獄諸相阿傍在前。」法苑珠林八十四曰:「牛頭阿傍。」又單云旁。鐵城泥犁經曰:「泥犁卒,名曰旁,旁即將人前至閻羅所。泥犁旁,言此人於世間為人時,不孝父母。」又曰訪羅。十王經曰:「訪羅取於罪人,置秤盤石。」皆梵語也。但俱舍頌疏廿一作「防邏人。」防捕行逃罪人之義,漢語也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 又hựu 作tác 阿a 防phòng 。 獄ngục 卒tốt 名danh 。 譯dịch 曰viết 不bất 群quần 。 五ngũ 苦khổ 章chương 句cú 經Kinh 曰viết 獄ngục 卒tốt 。 名danh 阿a 傍bàng , 牛ngưu 頭đầu 人nhân 手thủ , 兩lưỡng 腳cước 牛ngưu 蹄đề , 力lực 壯tráng 排bài 山sơn , 持trì 剛cang 鐵thiết 釵thoa 。 」 五ngũ 分phần 律luật 二nhị 十thập 八bát 曰viết : 「 悉tất 見kiến 地địa 獄ngục 諸chư 相tướng 阿a 傍bàng 在tại 前tiền 。 」 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 八bát 十thập 四tứ 曰viết : 「 牛ngưu 頭đầu 阿a 傍bàng 。 」 又hựu 單đơn 云vân 旁bàng 。 鐵thiết 城thành 泥nê 犁lê 經kinh 曰viết 泥nê 犁lê 卒thốt 名danh 曰viết 旁Bàng 。 旁Bàng 即tức 將tương 人nhân 。 前tiền 至chí 閻diêm 羅la 所sở 。 泥nê 犁lê 旁Bàng 。 言ngôn 此thử 人nhân 於ư 世thế 間gian 為vi 人nhân 時thời 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 」 又hựu 曰viết 訪phỏng 羅la 。 十thập 王vương 經kinh 曰viết : 「 訪phỏng 羅la 取thủ 於ư 罪tội 人nhân , 置trí 秤xứng 盤bàn 石thạch 。 」 皆giai 梵Phạn 語ngữ 也dã 。 但đãn 俱câu 舍xá 頌tụng 疏sớ 廿 一nhất 作tác 「 防phòng 邏la 人nhân 。 」 防phòng 捕bộ 行hành 逃đào 罪tội 人nhân 之chi 義nghĩa , 漢hán 語ngữ 也dã 。

阿跋多羅 ( 阿a 跋bạt 多đa 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Avatāra,譯曰無上,入。楞伽經註曰:「阿跋多羅,華言無上,亦云入。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Avatāra , 譯dịch 曰viết 無vô 上thượng , 入nhập 。 楞lăng 伽già 經kinh 註chú 曰viết : 「 阿a 跋bạt 多đa 羅la , 華hoa 言ngôn 無vô 上thượng , 亦diệc 云vân 入nhập 。 」 。

阿缽底缽喇底提舍那 ( 阿a 缽bát 底để 缽bát 喇lặt 底để 提đề 舍xá 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Āpatti-pratideśana,懺悔之梵語,新譯曰說非。寄歸傳二曰:「阿鉢底者,罪過也。鉢喇底提舍那,即對他說也,舊云懺悔。非關說罪。何者?懺摩乃是西音,自當忍義。悔乃東夏之字,追悔為目。悔之與忍迴不相干。若的依梵本,諸除罪時,應云至心說罪。」飾宗記八本曰:「舊云懺悔。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Āpatti - pratideśana , 懺sám 悔hối 之chi 梵Phạn 語ngữ 新tân 譯dịch 曰viết 說thuyết 非phi 。 寄ký 歸quy 傳truyền 二nhị 曰viết : 「 阿a 鉢bát 底để 者giả , 罪tội 過quá 也dã 。 鉢bát 喇lặt 底để 提đề 舍xá 那na , 即tức 對đối 他tha 說thuyết 也dã , 舊cựu 云vân 懺sám 悔hối 。 非phi 關quan 說thuyết 罪tội 。 何hà 者giả ? 懺sám 摩ma 乃nãi 是thị 西tây 音âm , 自tự 當đương 忍nhẫn 義nghĩa 。 悔hối 乃nãi 東đông 夏hạ 之chi 字tự , 追truy 悔hối 為vi 目mục 。 悔hối 之chi 與dữ 忍nhẫn 迴hồi 不bất 相tương 干can 。 若nhược 的đích 依y 梵Phạm 本bổn , 諸chư 除trừ 罪tội 時thời , 應ưng/ứng 云vân 至chí 心tâm 說thuyết 罪tội 。 」 飾sức 宗tông 記ký 八bát 本bổn 曰viết : 「 舊cựu 云vân 懺sám 悔hối 。 」 。

阿缽羅[口*底]訶諦 ( 阿a 缽bát 羅la [口*底] 訶ha 諦đế )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Apratihata,譯曰無對,無比力。見大日經疏九。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Apratihata , 譯dịch 曰viết 無vô 對đối , 無vô 比tỉ 力lực 。 見kiến 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 九cửu 。

阿缽羅摩那婆缽利多婆 ( 阿a 缽bát 羅la 摩Ma 那Na 婆Bà 缽bát 利lợi 多đa 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)見阿波羅摩那阿婆條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 見kiến 阿a 波ba 羅la 摩ma 那na 阿a 婆bà 條điều 。

阿般蘭得迦 ( 阿a 般bát 蘭lan 得đắc 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Aparāntaka,印度古王國名。阿育王派遣傳道僧於四方時,曇無德所行之地也。見善見律二。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Aparāntaka , 印ấn 度độ 古cổ 王vương 國quốc 名danh 。 阿a 育dục 王vương 派phái 遣khiển 傳truyền 道đạo 僧Tăng 於ư 四tứ 方phương 時thời , 曇đàm 無vô 德đức 所sở 行hành 之chi 地địa 也dã 。 見kiến 善thiện 見kiến 律luật 二nhị 。

阿跋摩羅 ( 阿a 跋bạt 摩ma 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)Apasmāra,鬼名。法華經陀羅尼品曰:「阿跋摩羅鬼。」文句三十曰:「阿跋摩羅,青色鬼。」義疏十二曰:「阿跋摩羅,此云影形鬼,亦云無鎧,注經云轉筋鬼。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) Apasmāra , 鬼quỷ 名danh 。 法pháp 華hoa 經kinh 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 曰viết : 「 阿a 跋bạt 摩ma 羅la 鬼quỷ 。 」 文văn 句cú 三tam 十thập 曰viết : 「 阿a 跋bạt 摩ma 羅la , 青thanh 色sắc 鬼quỷ 。 」 義nghĩa 疏sớ 十thập 二nhị 曰viết 。 阿a 跋bạt 摩ma 羅la , 此thử 云vân 影ảnh 形hình 鬼quỷ , 亦diệc 云vân 無vô 鎧khải , 注chú 經Kinh 云vân 轉chuyển 筋cân 鬼quỷ 。 」 。

阿鞞跋致 ( 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Avaivart,又作阿毘跋致,或作阿惟越致,譯曰不退轉。不退轉成佛進路之義。是菩薩階位之名。經一大阿僧祇劫之修行,則至此位。阿彌陀經曰:「極樂國土,眾生生者,皆是阿鞞跋致。」同慈恩疏曰:「阿鞞跋致者,阿之言無,鞞跋致之言退轉。故大品經云:不退轉故,名阿鞞跋致。(中略)是人不為諸魔所動,更無退轉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Avaivart , 又hựu 作tác 阿a 毘tỳ 跋bạt 致trí , 或hoặc 作tác 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 譯dịch 曰viết 不bất 退thoái 轉chuyển 。 不bất 退thoái 轉chuyển 成thành 佛Phật 進tiến 路lộ 之chi 義nghĩa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 階giai 位vị 之chi 名danh 。 經kinh 一nhất 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 之chi 修tu 行hành , 則tắc 至chí 此thử 位vị 。 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 曰viết 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 皆giai 是thị 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 」 同đồng 慈từ 恩ân 疏sớ 曰viết 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 者giả , 阿a 之chi 言ngôn 無vô , 鞞bệ 跋bạt 致trí 之chi 言ngôn 退thoái 轉chuyển 。 故cố 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 不bất 退thoái 轉chuyển 故cố 。 名danh 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 ( 中trung 略lược ) 是thị 人nhân 不bất 為vị 。 諸chư 魔ma 所sở 動động , 更cánh 無vô 退thoái 轉chuyển 。 」 。

阿迦花 ( 阿a 迦ca 花hoa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)花名。具名阿歌羅花。譯曰白花。見玄應音義十。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 花hoa 名danh 。 具cụ 名danh 阿a 歌ca 羅la 花hoa 。 譯dịch 曰viết 白bạch 花hoa 。 見kiến 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 十thập 。

阿迦羅 ( 阿a 迦ca 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (書名)書名。譯曰節分。見佛本行集經十一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 書thư 名danh ) 書thư 名danh 。 譯dịch 曰viết 節tiết 分phần 。 見kiến 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 十thập 一nhất 。

error: Alert: Content selection is disabled!!