Bài Viết Lưu Trữ

Phật Học Đại Từ Điển

阿波笈多 ( 阿a 波ba 笈cấp 多đa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Apagupta,人名。譯曰不正護。見阿育王經八。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Apagupta , 人nhân 名danh 。 譯dịch 曰viết 不bất 正chánh 護hộ 。 見kiến 阿a 育dục 王vương 經kinh 八bát 。

阿波阤那 ( 阿a 波ba 阤đà 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Avadāna,譯曰譬喻。十二部經之一。經中以世間之譬喻,寓言解說教理之部分也。智度論三十三曰:「波陀那者,與世間相似柔軟淺語也。」大乘義章一曰:「阿波陀那經,此名喻。」巴Apadāna。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Avadāna , 譯dịch 曰viết 譬thí 喻dụ 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 之chi 一nhất 。 經kinh 中trung 以dĩ 世thế 間gian 之chi 譬thí 喻dụ , 寓 言ngôn 解giải 說thuyết 教giáo 理lý 之chi 部bộ 分phần 也dã 。 智trí 度độ 論luận 三tam 十thập 三tam 曰viết : 「 波ba 陀đà 那na 者giả , 與dữ 世thế 間gian 相tương 似tự 柔nhu 軟nhuyễn 淺thiển 語ngữ 也dã 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 一nhất 曰viết : 「 阿a 波ba 陀đà 那na 經kinh , 此thử 名danh 喻dụ 。 」 巴ba Apadāna 。

阿波羅 ( 阿a 波ba 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)天名。見阿波會條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 天thiên 名danh 。 見kiến 阿a 波ba 會hội 條điều 。

阿波羅質多 ( 阿a 波ba 羅la 質chất 多đa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (印相)Aparājita,印相名。譯曰無能勝印。見陀羅尼集經三。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 印ấn 相tướng ) Aparājita , 印ấn 相tướng 名danh 。 譯dịch 曰viết 無vô 能năng 勝thắng 印ấn 。 見kiến 陀đà 羅la 尼ni 集tập 經kinh 三tam 。

阿波羅提目伽 ( 阿a 波ba 羅la 提đề 目mục 伽già )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Apratimukha,王名。譯曰端正。見賢愚因緣經八。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Apratimukha , 王vương 名danh 。 譯dịch 曰viết 端đoan 正chánh 。 見kiến 賢hiền 愚ngu 因nhân 緣duyên 經kinh 八bát 。

阿婆羅騫陀 ( 阿a 婆bà 羅la 騫khiên 陀đà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)王名。譯曰雲片。見起世因本經十。梵Abhra-khaṇḍa。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 王vương 名danh 。 譯dịch 曰viết 雲vân 片phiến 。 見kiến 起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經kinh 十thập 。 梵Phạm Abhra - kha ṇ ḍ a 。

阿波羅摩那阿婆 ( 阿a 波ba 羅la 摩ma 那na 阿a 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)Apramāṇābha,又曰阿婆摩那,廅波摩那。色界第二禪中,第二天之名。譯曰無量光。四阿含暮抄下曰:「阿波羅摩那阿婆,此言無量光。」玄應音義三曰:「廅波摩那,晉言無量光天。諸經中有作阿波摩那天,非也。應言阿鉢羅摩那婆鉢利多婆也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) Apramā ṇ ābha , 又hựu 曰viết 阿a 婆bà 摩ma 那na , 廅 波ba 摩ma 那na 。 色sắc 界giới 第đệ 二nhị 禪thiền 中trung , 第đệ 二nhị 天thiên 之chi 名danh 。 譯dịch 曰viết 無vô 量lượng 光quang 。 四tứ 阿A 含Hàm 暮mộ 抄sao 下hạ 曰viết : 「 阿a 波ba 羅la 摩ma 那na 阿a 婆bà , 此thử 言ngôn 無vô 量lượng 光quang 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết : 「 廅 波ba 摩ma 那na , 晉tấn 言ngôn 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 諸chư 經kinh 中trung 有hữu 作tác 阿a 波ba 摩ma 那na 天thiên , 非phi 也dã 。 應ưng/ứng 言ngôn 阿a 鉢bát 羅la 摩Ma 那Na 婆Bà 鉢bát 利lợi 多đa 婆bà 也dã 。 」 。

阿波羅囉 ( 阿a 波ba 羅la 囉ra )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)Apalāla,龍王名。阿育王經二曰:「龍王名阿波羅囉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) Apalāla , 龍long 王vương 名danh 。 阿a 育dục 王vương 經kinh 二nhị 曰viết : 「 龍long 王vương 名danh 阿a 波ba 羅la 囉ra 。 」 。

阿波蘭多迦 ( 阿a 波ba 蘭lan 多đa 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Aparāntaka,印度古王國名。阿育王於各地派遣傳道僧時,曇無德所赴之地也。見善見律二。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Aparāntaka , 印ấn 度độ 古cổ 王vương 國quốc 名danh 。 阿a 育dục 王vương 於ư 各các 地địa 派phái 遣khiển 傳truyền 道đạo 僧Tăng 時thời , 曇đàm 無vô 德đức 所sở 赴phó 之chi 地địa 也dã 。 見kiến 善thiện 見kiến 律luật 二nhị 。

阿婆盧吉低舍婆羅 ( 阿a 婆bà 盧lô 吉cát 低đê 舍xá 婆bà 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (菩薩)觀世音之梵名。見阿縛盧枳低濕伐邏條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 菩Bồ 薩Tát ) 觀Quán 世Thế 音Âm 之chi 梵Phạm 名danh 。 見kiến 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 低đê 濕thấp 伐phạt 邏la 條điều 。

阿婆盧耆兜帝梨置 ( 阿a 婆bà 盧lô 耆kỳ 兜đâu 帝đế 梨lê 置trí )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)陀羅尼名。譯曰護助佛法消諸奸惡。見七佛八大菩薩神咒經八。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 陀đà 羅la 尼ni 名danh 。 譯dịch 曰viết 護hộ 助trợ 佛Phật 法Pháp 消tiêu 諸chư 奸gian 惡ác 。 見kiến 七thất 佛Phật 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 神thần 咒chú 經kinh 八bát 。

阿波麼羅[言*我] ( 阿a 波ba 麼ma 羅la [言*我] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)草名,見阿波末利加條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 草thảo 名danh , 見kiến 阿a 波ba 末mạt 利lợi 加gia 條điều 。

阿波摩那 ( 阿a 波ba 摩ma 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)天名。見阿波羅摩那阿婆條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 天thiên 名danh 。 見kiến 阿a 波ba 羅la 摩ma 那na 阿a 婆bà 條điều 。

阿婆末迦 ( 阿a 婆bà 末mạt 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)草名。見阿波末利加條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 草thảo 名danh 。 見kiến 阿a 波ba 末mạt 利lợi 加gia 條điều 。

阿波末利加 ( 阿a 波ba 末mạt 利lợi 加gia )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)Aparamārga,草名。又曰阿婆末唎,阿婆末迦,阿波麼羅誐。千手陀羅尼經曰:「阿波末利伽草,牛膝草也。」不空羂索經曰:「阿婆末迦。」梵語雜名曰:「阿波麼羅誐。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) Aparamārga , 草thảo 名danh 。 又hựu 曰viết 阿a 婆bà 末mạt 唎rị , 阿a 婆bà 末mạt 迦ca , 阿a 波ba 麼ma 羅la 誐nga 。 千thiên 手thủ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 曰viết : 「 阿a 波ba 末mạt 利lợi 伽già 草thảo , 牛ngưu 膝tất 草thảo 也dã 。 」 不bất 空không 羂quyến 索sách 經kinh 曰viết : 「 阿a 婆bà 末mạt 迦ca 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 阿a 波ba 麼ma 羅la 誐nga 。 」 。