Bài Viết Lưu Trữ

Phật Học Đại Từ Điển

阿鍐 ( 阿a 鍐 )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (種子)梵A,vaṁ,阿為胎藏界大日如來之種子。鍐為金剛界大日如來之種子。真言宗以此二字為秘要。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 種chủng 子tử ) 梵Phạm A , va ṁ , 阿a 為vi 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 日nhật 如Như 來Lai 之chi 種chủng 子tử 。 鍐 為vi 金kim 剛cang 界giới 大đại 日nhật 如Như 來Lai 之chi 種chủng 子tử 。 真chân 言ngôn 宗tông 以dĩ 此thử 二nhị 字tự 為vi 秘bí 要yếu 。

阿轆轆地 ( 阿a 轆 轆 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)阿者助語。轆轆者車軌之道,運轉自在之義。碧巖集五十三則評云:「丈云:我適來哭,如今卻哭。看他悟後,阿轆轆地,羅籠不住,自然玲瓏。」是即示無礙自由圓轉自在之境界之意。與所謂轉轆轆地同義。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 阿a 者giả 助trợ 語ngữ 。 轆 轆 者giả 車xa 軌quỹ 之chi 道đạo , 運vận 轉chuyển 自tự 在tại 之chi 義nghĩa 。 碧bích 巖nham 集tập 五ngũ 十thập 三tam 則tắc 評bình 云vân : 「 丈trượng 云vân : 我ngã 適thích 來lai 哭khốc , 如như 今kim 卻khước 哭khốc 。 看khán 他tha 悟ngộ 後hậu , 阿a 轆 轆 地địa , 羅la 籠lung 不bất 住trụ , 自tự 然nhiên 玲linh 瓏lung 。 」 是thị 即tức 示thị 無vô 礙ngại 自tự 由do 圓viên 轉chuyển 自tự 在tại 之chi 境cảnh 界giới 之chi 意ý 。 與dữ 所sở 謂vị 轉chuyển 轆 轆 地địa 同đồng 義nghĩa 。

阿[門@(人/(人*人))]婆佛 ( 阿a [門@(人/(人*人))] 婆bà 佛Phật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (佛名)見阿閦條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 佛Phật 名danh ) 見kiến 阿a 閦súc 條điều 。

阿[門@(人/(人*人))]鞞佛 ( 阿a [門@(人/(人*人))] 鞞bệ 佛Phật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (佛名)見阿閦條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 佛Phật 名danh ) 見kiến 阿a 閦súc 條điều 。

阿[仁-二+爾]真那 ( 阿a [仁-二+爾] 真chân 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Ratnacinta,沙門名。譯曰寶思惟。北印度迦濕蜜羅國人。見開元錄九。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 沙Sa 門Môn 名danh 。 譯dịch 曰viết 寶bảo 思tư 惟duy 。 北bắc 印ấn 度độ 迦ca 濕thấp 蜜mật 羅la 國quốc 人nhân 。 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 九cửu 。

阿[門@(人/(人*人))]供養法 ( 阿a [門@(人/(人*人))] 供cúng 養dường 法Pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)阿閦如來念誦供養法之略。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 念niệm 誦tụng 供cúng 養dường 法Pháp 之chi 略lược 。

阿[少/(兔-、)]夷 ( 阿a [少/(兔-、)] 夷di )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)城名(巴Anupplya)。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 城thành 名danh ( 巴ba Anupplya ) 。

阿[少/(兔-、)]夷經 ( 阿a [少/(兔-、)] 夷di 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)佛在阿[少/(兔-、)]夷城為房伽婆梵志說善宿比丘之事,且破關於世界創造之諸見。攝於長阿含經十一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 佛Phật 在tại 阿a [少/(兔-、)] 夷di 城thành 為vi 房phòng 伽già 婆bà 梵Phạm 志Chí 說thuyết 善thiện 宿túc 比Bỉ 丘Khâu 之chi 事sự , 且thả 破phá 關quan 於ư 世thế 界giới 創sáng/sang 造tạo 之chi 諸chư 見kiến 。 攝nhiếp 於ư 長Trường 阿A 含Hàm 經kinh 十thập 一nhất 。

阿[這-言+欶]達 ( 阿a [這-言+欶] 達đạt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Aśuddha,阿遬達為玉耶女之舅。玉耶,不孝無禮節,遬達詣佛所自責其不德,佛聞之對玉耶說婦道。見阿遬達經。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Aśuddha , 阿a 遬tố 達đạt 為vi 玉ngọc 耶da 女nữ 之chi 舅cữu 。 玉ngọc 耶da , 不bất 孝hiếu 無vô 禮lễ 節tiết , 遬tố 達đạt 詣nghệ 佛Phật 所sở 自tự 責trách 其kỳ 不bất 德đức , 佛Phật 聞văn 之chi 對đối 玉ngọc 耶da 說thuyết 婦phụ 道đạo 。 見kiến 阿a 遬tố 達đạt 經kinh 。

阿[這-言+欶]達經 ( 阿a [這-言+欶] 達đạt 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)佛說阿遬達經,一卷,宋求那跋陀羅譯,與玉耶女經及玉耶經同本異譯。說女之十惡,又說五善三惡之法,分別七種婦之差別。皆出於增一阿含非常品。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 佛Phật 說thuyết 阿a 遬tố 達đạt 經kinh , 一nhất 卷quyển , 宋tống 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch , 與dữ 玉ngọc 耶da 女nữ 經kinh 及cập 玉ngọc 耶da 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 說thuyết 女nữ 之chi 十thập 惡ác , 又hựu 說thuyết 五ngũ 善thiện 三tam 惡ác 。 之chi 法pháp 分phân 別biệt 七thất 種chủng 婦phụ 之chi 差sai 別biệt 。 皆giai 出xuất 於ư 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 非phi 常thường 品phẩm 。

阿[金*本]底[金*本]喇底提舍那 ( 阿a [金*本] 底để [金*本] 喇lặt 底để 提đề 舍xá 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Āpatti-pratideśana,懺悔之梵語,新譯曰說非。寄歸傳二曰:「阿鉢底者,罪過也。鉢喇底提舍那,即對他說也,舊云懺悔。非關說罪。何者?懺摩乃是西音,自當忍義。悔乃東夏之字,追悔為目。悔之與忍迴不相干。若的依梵本,諸除罪時,應云至心說罪。」飾宗記八本曰:「舊云懺悔。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Āpatti - pratideśana , 懺sám 悔hối 之chi 梵Phạn 語ngữ 新tân 譯dịch 曰viết 說thuyết 非phi 。 寄ký 歸quy 傳truyền 二nhị 曰viết : 「 阿a 鉢bát 底để 者giả , 罪tội 過quá 也dã 。 鉢bát 喇lặt 底để 提đề 舍xá 那na , 即tức 對đối 他tha 說thuyết 也dã , 舊cựu 云vân 懺sám 悔hối 。 非phi 關quan 說thuyết 罪tội 。 何hà 者giả ? 懺sám 摩ma 乃nãi 是thị 西tây 音âm , 自tự 當đương 忍nhẫn 義nghĩa 。 悔hối 乃nãi 東đông 夏hạ 之chi 字tự , 追truy 悔hối 為vi 目mục 。 悔hối 之chi 與dữ 忍nhẫn 迴hồi 不bất 相tương 干can 。 若nhược 的đích 依y 梵Phạm 本bổn , 諸chư 除trừ 罪tội 時thời , 應ưng/ứng 云vân 至chí 心tâm 說thuyết 罪tội 。 」 飾sức 宗tông 記ký 八bát 本bổn 曰viết : 「 舊cựu 云vân 懺sám 悔hối 。 」 。

阿剡底訶羅 ( 阿a 剡 底để 訶ha 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)鬼神名。譯曰食火。見孔雀王咒經上。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 鬼quỷ 神thần 名danh 。 譯dịch 曰viết 食thực 火hỏa 。 見kiến 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 經kinh 上thượng 。

阿[央/車]荼國 ( 阿a [央/車] 荼đồ 國quốc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)(Avaṇḍa)西印度之境。多小乘僧徒。見西域記十一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) ( Ava ṇ ḍ a ) 西tây 印ấn 度độ 之chi 境cảnh 。 多đa 小Tiểu 乘Thừa 僧Tăng 徒đồ 。 見kiến 西tây 域vực 記ký 十thập 一nhất 。

阿[颱-台+犮]經 ( 阿a [颱-台+犮] 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)佛開解梵志阿颰經之略,一卷。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 佛Phật 開khai 解giải 梵Phạm 志Chí 阿a 颰bạt 經kinh 之chi 略lược , 一nhất 卷quyển 。

阿寅羅波帝夜 ( 阿a 寅 羅la 波ba 帝đế 夜dạ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)江名。正言阿夷羅婆底。譯為有駛流。恒河之支流。佛成道前水浴之河也。見善見律毘婆沙七,翻梵語九。見阿恃多伐底條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 江giang 名danh 。 正chánh 言ngôn 阿a 夷di 羅la 婆bà 底để 。 譯dịch 為vi 有hữu 駛sử 流lưu 。 恒 河hà 之chi 支chi 流lưu 。 佛Phật 成thành 道Đạo 前tiền 水thủy 浴dục 之chi 河hà 也dã 。 見kiến 善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 婆bà 沙sa 七thất , 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 九cửu 。 見kiến 阿a 恃thị 多đa 伐phạt 底để 條điều 。

error: Alert: Content selection is disabled!!