腰線 ( 腰yêu 線tuyến )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(修法)加持線樓,帶於行者之腰者。蘇悉地經一曰:「復取白[(畾/(冗-几+互))*毛]絲及以麻縷,令童女染作紅色或鬱金色,合令作線,取結為真言索。持誦七徧,而作一結。一一如是,乃至七結。置本尊前,以真言加持。經一千徧,持誦時及護摩時,欲臥之時,應以繫腰。夜臥之時,不失精穢,故應須繫。」蘇悉地供養法下曰:「其腰線者,令童女右旋搓合,經三合已,重更三合,若網調雲作。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 修tu 法pháp ) 加gia 持trì 線tuyến 樓lâu , 帶đái 於ư 行hành 者giả 之chi 腰yêu 者giả 。 蘇tô 悉tất 地địa 經kinh 一nhất 曰viết : 「 復phục 取thủ 白bạch [(畾/(冗-几+互))*毛] 絲ti 及cập 以dĩ 麻ma 縷lũ , 令linh 童đồng 女nữ 染nhiễm 作tác 紅hồng 色sắc 或hoặc 鬱uất 金kim 色sắc , 合hợp 令linh 作tác 線tuyến , 取thủ 結kết 為vi 真chân 言ngôn 索sách 。 持trì 誦tụng 七thất 徧biến , 而nhi 作tác 一nhất 結kết 。 一nhất 一nhất 如như 是thị 乃nãi 至chí 七thất 結kết 。 置trí 本bổn 尊tôn 前tiền , 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 持trì 。 經kinh 一nhất 千thiên 徧biến , 持trì 誦tụng 時thời 及cập 護hộ 摩ma 時thời , 欲dục 臥ngọa 之chi 時thời , 應ưng/ứng 以dĩ 繫hệ 腰yêu 。 夜dạ 臥ngọa 之chi 時thời , 不bất 失thất 精tinh 穢uế , 故cố 應ưng/ứng 須tu 繫hệ 。 蘇tô 悉tất 地địa 。 供cúng 養dường 法Pháp 下hạ 曰viết : 「 其kỳ 腰yêu 線tuyến 者giả , 令linh 童đồng 女nữ 右hữu 旋toàn 搓tha 合hợp , 經kinh 三tam 合hợp 已dĩ 重trùng 更cánh 三tam 合hợp , 若nhược 網võng 調điều 雲vân 作tác 。 」 。