Bài Viết Lưu Trữ

Phật Học Đại Từ Điển

要行 ( 要yếu 行hành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)主要之行法也。佛昇忉利天為母說法經上曰:「堅固志願,建立要行。」行事鈔下四之二曰:「明諸要行勿過八敬。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 主chủ 要yếu 之chi 行hành 法pháp 也dã 。 佛Phật 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 經kinh 上thượng 曰viết : 「 堅kiên 固cố 志chí 願nguyện , 建kiến 立lập 要yếu 行hành 。 」 行hành 事sự 鈔sao 下hạ 四tứ 之chi 二nhị 曰viết : 「 明minh 諸chư 要yếu 行hành 勿vật 過quá 八bát 敬kính 。 」 。

要偈 ( 要yếu 偈kệ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)主要之偈頌。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 主chủ 要yếu 之chi 偈kệ 頌tụng 。

要路 ( 要yếu 路lộ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)與要道同。楞嚴經四曰:「一切要路津口。」梁僧傳(七身篇論)曰:「七覺八道實涅槃之要路。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 與dữ 要yếu 道đạo 同đồng 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 四tứ 曰viết : 「 一nhất 切thiết 。 要yếu 路lộ 津tân 口khẩu 。 」 梁lương 僧Tăng 傳truyền ( 七thất 身thân 篇thiên 論luận ) 曰viết : 「 七thất 覺giác 八bát 道đạo 實thật 涅Niết 槃Bàn 之chi 要yếu 路lộ 。 」 。

要略念誦經 ( 要yếu 略lược 念niệm 誦tụng 經Kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)大毘盧遮那佛說要略念誦經之略名。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 說thuyết 要yếu 略lược 念niệm 誦tụng 經Kinh 之chi 略lược 名danh 。

要門 ( 要yếu 門môn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)觀無量壽經所說十六觀之法謂之要門,善導一家之稱。觀經玄義曰:「娑婆化主因其請故,廣開淨土之要門,安樂能入,顯彰別意之弘願,其要門者,即此觀經定散二門是也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 所sở 說thuyết 十thập 六lục 觀quán 之chi 法pháp 謂vị 之chi 要yếu 門môn , 善thiện 導đạo 一nhất 家gia 之chi 稱xưng 。 觀quán 經kinh 玄huyền 義nghĩa 曰viết : 「 娑sa 婆bà 化hóa 主chủ 因nhân 其kỳ 請thỉnh 故cố , 廣quảng 開khai 淨tịnh 土độ 之chi 要yếu 門môn 安an 樂lạc 能năng 入nhập , 顯hiển 彰chương 別biệt 意ý 之chi 弘hoằng 願nguyện , 其kỳ 要yếu 門môn 者giả , 即tức 此thử 觀quán 經kinh 定định 散tán 二nhị 門môn 是thị 也dã 。 」 。

要言 ( 要yếu 言ngôn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)主要之言句也。行事鈔下三之四曰:「要言妙辭,直顯其義。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 主chủ 要yếu 之chi 言ngôn 句cú 也dã 。 行hành 事sự 鈔sao 下hạ 三tam 之chi 四tứ 曰viết : 「 要yếu 言ngôn 妙diệu 辭từ , 直trực 顯hiển 其kỳ 義nghĩa 。 」 。

要津 ( 要yếu 津tân )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)渡生死海主要之津路也。傳燈十六,藥山章曰:「末後一句,始到牢關,鎖斷要津,不通凡眾。」臨濟錄序曰:「把定要津,壁立萬仞。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 渡độ 生sanh 死tử 海hải 主chủ 要yếu 之chi 津tân 路lộ 也dã 。 傳truyền 燈đăng 十thập 六lục , 藥dược 山sơn 章chương 曰viết : 「 末mạt 後hậu 一nhất 句cú , 始thỉ 到đáo 牢lao 關quan , 鎖tỏa 斷đoạn 要yếu 津tân , 不bất 通thông 凡phàm 眾chúng 。 」 臨lâm 濟tế 錄lục 序tự 曰viết : 「 把bả 定định 要yếu 津tân , 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 。 」 。

要集經 ( 要yếu 集tập 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)諸佛要集經之略名。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 諸chư 佛Phật 要yếu 集tập 經kinh 之chi 略lược 名danh 。

要術 ( 要yếu 術thuật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)主要之方術也。資持記中一之三曰:「唯戒一門,嚴為要術。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 主chủ 要yếu 之chi 方phương 術thuật 也dã 。 資tư 持trì 記ký 中trung 一nhất 之chi 三tam 曰viết : 「 唯duy 戒giới 一nhất 門môn , 嚴nghiêm 為vi 要yếu 術thuật 。 」 。

要慧經 ( 要yếu 慧tuệ 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)大乘方等要慧經之略。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 。 要yếu 慧tuệ 經kinh 之chi 略lược 。

腰線 ( 腰yêu 線tuyến )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (修法)加持線樓,帶於行者之腰者。蘇悉地經一曰:「復取白[(畾/(冗-几+互))*毛]絲及以麻縷,令童女染作紅色或鬱金色,合令作線,取結為真言索。持誦七徧,而作一結。一一如是,乃至七結。置本尊前,以真言加持。經一千徧,持誦時及護摩時,欲臥之時,應以繫腰。夜臥之時,不失精穢,故應須繫。」蘇悉地供養法下曰:「其腰線者,令童女右旋搓合,經三合已,重更三合,若網調雲作。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 修tu 法pháp ) 加gia 持trì 線tuyến 樓lâu , 帶đái 於ư 行hành 者giả 之chi 腰yêu 者giả 。 蘇tô 悉tất 地địa 經kinh 一nhất 曰viết : 「 復phục 取thủ 白bạch [(畾/(冗-几+互))*毛] 絲ti 及cập 以dĩ 麻ma 縷lũ , 令linh 童đồng 女nữ 染nhiễm 作tác 紅hồng 色sắc 或hoặc 鬱uất 金kim 色sắc , 合hợp 令linh 作tác 線tuyến , 取thủ 結kết 為vi 真chân 言ngôn 索sách 。 持trì 誦tụng 七thất 徧biến , 而nhi 作tác 一nhất 結kết 。 一nhất 一nhất 如như 是thị 乃nãi 至chí 七thất 結kết 。 置trí 本bổn 尊tôn 前tiền , 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 持trì 。 經kinh 一nhất 千thiên 徧biến , 持trì 誦tụng 時thời 及cập 護hộ 摩ma 時thời , 欲dục 臥ngọa 之chi 時thời , 應ưng/ứng 以dĩ 繫hệ 腰yêu 。 夜dạ 臥ngọa 之chi 時thời , 不bất 失thất 精tinh 穢uế , 故cố 應ưng/ứng 須tu 繫hệ 。 蘇tô 悉tất 地địa 。 供cúng 養dường 法Pháp 下hạ 曰viết : 「 其kỳ 腰yêu 線tuyến 者giả , 令linh 童đồng 女nữ 右hữu 旋toàn 搓tha 合hợp , 經kinh 三tam 合hợp 已dĩ 重trùng 更cánh 三tam 合hợp , 若nhược 網võng 調điều 雲vân 作tác 。 」 。

要文 ( 要yếu 文văn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)主要之法文也。梁僧傳(慧遠傳)曰:「抄其要文,撰為二十卷。」慈恩傳七曰:「翻譯聖教要文。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 主chủ 要yếu 之chi 法pháp 文văn 也dã 。 梁lương 僧Tăng 傳truyền ( 慧tuệ 遠viễn 傳truyền ) 曰viết : 「 抄sao 其kỳ 要yếu 文văn , 撰soạn 為vi 二nhị 十thập 卷quyển 。 」 慈từ 恩ân 傳truyền 七thất 曰viết : 「 翻phiên 譯dịch 聖thánh 教giáo 要yếu 文văn 。 」 。

腰衣 ( 腰yêu 衣y )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (衣服)見裙條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 衣y 服phục ) 見kiến 裙quần 條điều 。