島Đảo 王Vương 統Thống 史Sử
Quyển 0017
悟Ngộ 醒Tỉnh 譯Dịch

第đệ 十thập 七thất 章chương 。 摩ma 哂# 陀đà 之chi 入nhập 寂tịch 。

所sở 楞lăng 伽già 最tối 勝thắng 之chi 島đảo 。 長trường/trưởng 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 廣quảng 十thập 八bát 〔# 由do 旬tuần 〕# 。 周chu 圍vi 百bách 由do 旬tuần 。 〔# 四tứ 面diện 〕# 海hải 圍vi 繞nhiễu 。 到đáo 處xứ 有hữu 寶bảo 礦quáng 。 河hà 川xuyên 。 湖hồ 水thủy 。 山sơn 並tịnh 有hữu 森sâm 林lâm 。 (# 一nhất 。 二nhị )# 島đảo 。 都đô 。 王vương 。 〔# 使sử 島đảo 困khốn 厄ách 〕# [P.89]# 災tai 禍họa 。 駄đà 都đô 。 塔tháp 。 池trì 。 山sơn 。 囿# 園viên 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 〔# 上thượng 首thủ 之chi 〕# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni (# 三tam )# 〔# 上thượng 首thủ 之chi 〕# 比Bỉ 丘Khâu 。 最tối 勝thắng 之chi 佛Phật 。 此thử 等đẳng 於ư 此thử 處xứ 〔# 欲dục 述thuật 以dĩ 下hạ 〕# 十thập 三tam 〔# 之chi 事sự 項hạng 〕# 。 卿khanh 等đẳng 依y 余dư 之chi 語ngữ 。 聞văn 〔# 過quá 去khứ 四tứ 佛Phật 時thời 代đại 〕# 各các 各các 之chi 四tứ 名danh 。 (# 四tứ )# 。

〔# 島đảo 〕# 稱xưng 摳# 闍xà 洲châu 。 婆bà 羅la 洲châu 。 慢mạn 陀đà 洲châu 。 〔# 又hựu 〕# 最tối 勝thắng 之chi 楞lăng 伽già 島đảo 等đẳng 。 知tri 名danh 之chi 丹đan 波ba 般bát 尼ni 。 (# 五ngũ )# 阿a 婆bà 耶da 市thị 。 跋bạt 闍xà 摩ma 。 毘tỳ 沙sa 羅la 。 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà 市thị 。 是thị 四tứ 佛Phật 之chi 教giáo 〔# 法pháp 時thời 代đại 〕# 都đô 之chi 四tứ 名danh 。 (# 六lục )# 阿a 婆bà 耶da 。 沙sa 滅diệt 地địa 。 人nhân 民dân 之chi 主chủ 支chi 衍diễn 多đa 。 天thiên 愛ái 帝đế 須tu 是thị 四tứ 人nhân 之chi 王vương 。 (# 七thất )# 病bệnh 氣khí 。 旱hạn 魃bạt 。 〔# 二nhị 王vương 之chi 〕# 鬥đấu 爭tranh 。 夜dạ 叉xoa 之chi 張trương 梁lương 。 此thử 等đẳng 四tứ 佛Phật 驅khu 除trừ 災tai 禍họa 之chi 四tứ 。 (# 八bát )# 世Thế 尊Tôn 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 之chi 遺di 物vật 漉lộc 水thủy 瓶bình 。 拘câu 那na 含hàm 之chi 遺di 物vật 腰yêu 帶đái 。 (# 九cửu )# 正chánh 覺giác 者giả 迦Ca 葉Diếp 之chi 遺di 物vật 先tiên 浴dục 衣y 。 吉cát 祥tường 瞿Cù 曇Đàm 〔# 佛Phật 〕# 之chi 遺di 物vật 一nhất 斗đẩu 斛hộc 之chi 舍xá 利lợi 。 (# 一nhất 〇# )# 在tại 阿a 婆bà 耶da 市thị 有hữu 婆bà 利lợi 耶da 園viên 。 在tại 跋bạt 闍xà 摩ma 〔# 之chi 都đô 〕# 有hữu 鬱uất 多đa 羅la 〔# 園viên 〕# 。 在tại 毘tỳ 沙sa 羅la 有hữu 婆bà 奢xa 那na 園viên 。 在tại 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà 〔# 之chi 都đô 〕# 南nam 方phương 有hữu 塔tháp 園viên 。 四tứ 佛Phật 之chi 教giáo 〔# 法pháp 時thời 代đại 〕# 有hữu 〔# 此thử 等đẳng 之chi 〕# 四tứ 塔tháp 。 (# 一nhất 一nhất )# 在tại 加gia 丹đan 巴ba 加gia 〔# 河hà 〕# 畔bạn 。 有hữu 阿a 婆bà 耶da 市thị 之chi 都đô 城thành 。 帝đế 須tu 湖hồ 畔bạn 是thị 跋bạt 闍xà 摩ma 之chi 城thành 市thị (# 一nhất 二nhị )# 於ư 啟khải 摩ma 湖hồ 畔bạn 有hữu 毘tỳ 沙sa 羅la 之chi 城thành 市thị 。 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà 市thị 。 四tứ 地địa 域vực 之chi 穿xuyên 鑿tạc 為vi 。 如như 是thị 之chi 物vật 。 (# 一nhất 三tam )# 提đề 婆bà 鳩cưu 咤trá 。 〔# 天thiên 峰phong 〕# 須tu 摩ma 那na 鳩cưu 咤trá 。 修tu 婆bà 鳩cưu 咤trá 〔# 淨tịnh 峰phong 〕# 及cập 今kim 之chi 嚴nghiêm 峰phong 為vi 山sơn 施thi 設thiết 之chi 四tứ 。 (# 一nhất 四tứ )# 摩ma 訶ha 奢xa 達đạt 。 摩ma 訶ha 諾nặc 摩ma 。 薩tát 伽già 羅la 。 聖thánh 者giả 等đẳng 之chi 道đạo 大đại 雲vân 林lâm [P.90]# 〔# 各các 〕# 被bị 稱xưng 讚tán 。 囿# 園viên 是thị 四tứ 世thế 間gian 主chủ 最tối 初sơ 之chi 牀sàng 座tòa 。 (# 一nhất 五ngũ )# 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 之chi 魯lỗ 奢xa 蘭lan 達đạt 是thị 世Thế 尊Tôn 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 最tối 上thượng 之chi 尸thi 利lợi 沙sa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 南nam 枝chi 植thực 於ư 摳# 闍xà 洲châu 之chi 摩ma 訶ha 提đề 帝đế 沙sa 園viên 。 (# 一nhất 六lục )# 有hữu 大đại 神thần 通thông 力lực 。 之chi 加gia 那na 加gia 達đạt 達đạt 取thủ 世Thế 尊Tôn 拘câu 那na 含hàm 最tối 上thượng 優ưu 曇đàm 鉢bát 菩Bồ 提Đề 樹thụ 南nam 枝chi 植thực 於ư 波ba 羅la 洲châu 之chi 摩ma 訶ha 諾nặc 摩ma 園viên 。 (# 一nhất 七thất )# 蘇tô 丹đan 摩ma 之chi 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 者giả 取thủ 世Thế 尊Tôn 迦Ca 葉Diếp 最tối 上thượng 尼Ni 俱Câu 律Luật 陀Đà 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 植thực 〔# 彼bỉ 〕# 聖thánh 樹thụ 於ư 薩tát 伽già 羅la 園viên 。 (# 一nhất 九cửu )# 有hữu 大đại 神thần 通thông 力lực 。 之chi 僧Tăng 伽già 蜜mật 多đa 取thủ 世Thế 尊Tôn 瞿Cù 曇Đàm 。 最tối 上thượng 阿a 輸du 陀đà 菩Bồ 提Đề 樹thụ 之chi 南nam 枝chi 。 (# 二nhị 〇# )# 植thực 於ư 最tối 上thượng 島đảo 之chi 快khoái 大đại 雲vân 林lâm 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 之chi 魯lỗ 奢xa 蘭lan 達đạt 。 加gia 那na 加gia 達đạt 達đạt 。 蘇tô 丹đan 摩ma 。 (# 二nhị 一nhất )# 多đa 聞văn 聰thông 明minh 具cụ 六Lục 神Thần 通Thông 。 僧Tăng 伽già 蜜mật 多đa 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 彼bỉ 女nữ 等đẳng 〔# 於ư 此thử 島đảo 〕# 傳truyền 來lai 菩Bồ 提Đề 樹thụ 四tứ 人nhân 之chi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 (# 二nhị 二nhị )# 尼ni 利lợi 沙sa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 植thực 於ư 摩ma 訶ha 提đề 達đạt 園viên 。 優ưu 曇đàm 鉢bát 樹thụ 。 植thực 於ư 摩ma 訶ha 諾nặc 摩ma 園viên 。 尼Ni 俱Câu 律Luật 陀Đà 。 樹thụ 植thực 於ư 摩ma 訶ha 薩tát 伽già 羅la 。 阿a 輸du 陀đà 樹thụ 彼bỉ 時thời 植thực 於ư 〔# 大đại 〕# 雲vân 林lâm 。 (# 二nhị 三tam )# 於ư 〔# 此thử 等đẳng 〕# 山sơn 上thượng 之chi 四tứ 園viên 立lập 四tứ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 於ư 山sơn 上thượng 四tứ 佛Phật 之chi 教giáo 〔# 法pháp 時thời 代đại 〕# 有hữu 〔# 各các 四tứ 佛Phật 〕# 心tâm 愉# 快khoái 之chi 牀sàng 座tòa 。 (# 二nhị 四tứ )# 具cụ 六Lục 神Thần 通Thông 。 之chi 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 。 無vô 礙ngại 解giải 之chi 須tu 摩ma 那na 。 有hữu 六lục 神thần 通thông 力lực 之chi 薩tát 婆bà 難Nan 陀Đà 。 多đa 聞văn 之chi 摩ma 哂# 陀đà 。 此thử 等đẳng 大đại 慧tuệ 之chi 長trưởng 老lão 為vi 丹đan 婆bà 波ba 尼ni 之chi 改cải 宗tông 者giả 。 (# 二nhị 五ngũ )# 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 之chi 主chủ 。 具cụ 眼nhãn 者giả 之chi 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 以dĩ 五ngũ 眼nhãn 眺# 望vọng 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 見kiến 最tối 勝thắng 之chi 摳# 闍xà 洲châu 。 (# 二nhị 六lục )# 時thời 正chánh 流lưu 行hành 噴phún 那na 加gia 那na 羅la 之chi 熱nhiệt 病bệnh 。 彼bỉ 時thời 惡ác 性tánh 之chi 熱nhiệt 病bệnh 流lưu 行hành 於ư 人nhân 人nhân 之chi 間gian 。 (# 二nhị 七thất )# 罹li 此thử 疾tật 病bệnh 多đa 數số 之chi 人nhân 人nhân 。 恰kháp 如như 魚ngư 展triển 轉chuyển 投đầu 於ư 燥táo 地địa 之chi 悲bi 悶muộn 。 (# 二nhị 八bát )# 恐khủng 怖bố 戰chiến 慄lật 之chi 〔# 人nhân 人nhân 〕# 不bất 得đắc 己kỷ 心tâm 安an 樂lạc 。 [P.91]# 愉# 悅duyệt 。 世thế 間gian 之chi 導đạo 師sư 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 見kiến 惱não 縛phược 於ư 病bệnh 之chi 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 為vi 退thoái 治trị 疾tật 病bệnh 。 與dữ 四tứ 萬vạn 〔# 比Bỉ 丘Khâu 〕# 俱câu 由do 閻Diêm 浮Phù 洲châu 來lai 至chí 此thử 處xứ 。 (# 二nhị 九cửu 。 三tam 〇# )# 具cụ 六Lục 神Thần 通Thông 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 力lực 。 四tứ 萬vạn 〔# 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 〕# 恰kháp 如như 天thiên 空không 〔# 繞nhiễu 月nguyệt 〕# 之chi 星tinh 圍vi 繞nhiễu 正chánh 覺giác 者giả 。 (# 三tam 一nhất )# 世thế 間gian 光quang 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 。 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 俱câu 。 如như 天thiên 之chi 光quang 輝huy 立lập 於ư 提đề 婆bà 鳩cưu 咤trá 山sơn 上thượng 。 (# 三tam 二nhị )# 一nhất 切thiết 於ư 摳# 闍xà 洲châu 之chi 提đề 婆bà 鳩cưu 咤trá 〔# 山sơn 〕# 上thượng 光quang 輝huy 而nhi 立lập 之chi 〔# 如Như 來Lai 〕# 思tư 惟duy 天thiên 不bất 知tri 如Như 來Lai 之chi 事sự 。 (# 三tam 三tam )# 〔# 彼bỉ 等đẳng 〕# 布bố 薩tát 滿mãn 月nguyệt 之chi 日nhật 。 與dữ 日nhật 出xuất 俱câu 立lập 如như 燃nhiên 上thượng 之chi 〔# 火hỏa 焰diễm 〕# 〔# 見kiến 如Như 來Lai 〕# 照chiếu 彼bỉ 山sơn 。 森sâm 林lâm 。 (# 三tam 四tứ )# 見kiến 照chiếu 輝huy 四tứ 方phương 。 燃nhiên 燒thiêu 山sơn 時thời 。 王vương 與dữ 俱câu 阿a 婆bà 耶da 市thị 之chi 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 欣hân 悅duyệt 歡hoan 喜hỷ 。 (# 三tam 五ngũ )# 〔# 彼bỉ 時thời 世thế 間gian 。 之chi 導đạo 師sư 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 〕# 。

摳# 闍xà 洲châu 住trụ 之chi 人nhân 人nhân 。 人nhân 民dân 一nhất 切thiết 應ưng 見kiến 我ngã 。

請thỉnh 加gia 持trì 。 (# 三tam 六lục )# 提đề 婆bà 鳩cưu 咤trá 〔# 山sơn 〕# 是thị 諸chư 仙tiên 所sở 恭cung 敬kính 人nhân 人nhân 憧sung 憬# 之chi 處xứ 。 為vi 熱nhiệt 病bệnh 所sở 苦khổ 人nhân 人nhân 之chi 群quần 。 與dữ 王vương 俱câu 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 等đẳng 。 由do 都đô 城thành 市thị 出xuất 而nhi 赴phó 其kỳ 處xứ 。 歸quy 命mạng 最tối 上thượng 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 。 (# 三tam 七thất 。 三tam 八bát )# 與dữ 國quốc 之chi 人nhân 民dân 等đẳng 俱câu 之chi 王vương 軍quân 及cập 與dữ 彼bỉ 等đẳng 多đa 數số 之chi 人nhân 人nhân 。 已dĩ 思tư 惟duy 是thị 天thiên 來lai 禮lễ 拜bái 彼bỉ 正chánh 覺giác 者giả 。 (# 三tam 九cửu )# 一nhất 切thiết 之chi 人nhân 人nhân 。 到đáo 人nhân 中trung 之chi 最tối 勝thắng 佛Phật 陀Đà 之chi 處xứ 。 〔# 王vương 〕# 。

世Thế 尊Tôn 。 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 之chi 僧Tăng 伽già 俱câu 聞văn 認nhận 送tống 來lai 今kim 日nhật 食thực 事sự 。 我ngã 等đẳng 往vãng 都đô 之chi 城thành 市thị 。

正chánh 覺giác 者giả 默mặc 然nhiên 承thừa 受thọ 王vương 之chi 言ngôn (# 四tứ 〇# 。 四tứ 一nhất )# 知tri 〔# 佛Phật 陀Đà 〕# 已dĩ 受thọ 。 與dữ 國quốc 之chi 人nhân 民dân 等đẳng 俱câu 王vương 之chi 軍quân 隊đội 厚hậu 盛thịnh 供cúng 養dường 。 尊tôn 重trọng 其kỳ 時thời 歸quy 都đô 城thành 。 (# 四tứ 二nhị )# 〔# 如như 是thị 王vương 思tư 惟duy 〕# 。

此thử 比Bỉ 丘Khâu 之chi 僧Tăng 伽già 大đại 群quần 眾chúng 。 在tại 我ngã 都đô 狹hiệp 隘ải 之chi 城thành 市thị 。 無vô 準chuẩn 備bị 〔# 彼bỉ 等đẳng 〕# 所sở 入nhập 場tràng 所sở 。 (# 四tứ 三tam )# 我ngã 有hữu 不bất 狹hiệp 不bất 遠viễn 。 對đối 出xuất 家gia 等đẳng 相tương 應ứng 可khả 喜hỷ 之chi 摩ma 訶ha 祗chi 陀đà 大đại 囿# 園viên 。 (# 四tứ 四tứ )# 其kỳ 處xứ 適thích 於ư 燕yên 座tòa 相tương 應ứng 於ư 如Như 來Lai 。 我ngã 於ư [P.92]# 其kỳ 處xứ 布bố 施thí 與dữ 佛Phật 。 陀đà 為vi 上thượng 首thủ 僧Tăng 伽già 。 (# 四tứ 五ngũ )# 〔# 如như 是thị 〕# 一nhất 切thiết 人nhân 人nhân 。 得đắc 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 陀đà 與dữ 僧Tăng 伽già 。

四tứ 萬vạn 之chi 比Bỉ 丘Khâu 為vi 隨tùy 從tùng (# 四tứ 六lục )# 世Thế 間Gian 解Giải 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 到đáo 達đạt 摩ma 訶ha 奇kỳ 達đạt 園viên 。 兩lưỡng 足túc 尊tôn 立lập 於ư 摩ma 訶ha 奇kỳ 達đạt 囿# 園viên 時thời (# 四tứ 七thất )# 藤đằng 樹thụ 及cập 〔# 其kỳ 他tha 〕# 諸chư 樹thụ 。 開khai 蔽tế 非phi 時thời 之chi 華hoa 。 王vương 取thủ 黃hoàng 金kim 製chế 之chi 水thủy 瓶bình 。 (# 四tứ 八bát )# 水thủy 灌quán 〔# 如Như 來Lai 之chi 〕# 手thủ 為vi 楞lăng 伽già 〔# 之chi 利lợi 益ích 〕# 而nhi 奉phụng 獻hiến 囿# 園viên 。

大đại 德đức 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 陀Đà 為vi 上thượng 首thủ 〔# 僧Tăng 伽già 〕# 進tiến 屋ốc 此thử 囿# 園viên 。 〔# 此thử 處xứ 〕# 為vi 僧Tăng 伽già 通thông 悅duyệt 之chi 精tinh 舍xá 。 喜hỷ 樂lạc 而nhi 住trụ 。

(# 四tứ 九cửu )# 世thế 間gian 之chi 導đạo 師sư 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 受thọ 納nạp 囿# 園viên 。 彼bỉ 時thời 於ư 其kỳ 處xứ 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 〔# 此thử 為vi 楞lăng 伽già 〕# 最tối 初sơ 之chi 住trụ 。 (# 五ngũ 〇# )# 世thế 間gian 最tối 勝thắng 之chi 導đạo 師sư 。 令linh 不bất 動động 之chi 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 立lập 於ư 〔# 其kỳ 處xứ 〕# 。

持trì 來lai 大đại 魯lỗ 遮già 蘭lan 達đạt 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 來lai 此thử 處xứ 。

(# 五ngũ 一nhất )# 大đại 有hữu 神thần 通thông 力lực 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 知tri 世Thế 尊Tôn 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 之chi 心tâm 。 行hành 立lập 於ư 尸thi 利lợi 沙sa 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 而nhi 〔# 思tư 惟duy 〕# 。

(# 五ngũ 二nhị )#

佛Phật 陀Đà 望vọng 育dục 成thành 菩Bồ 提Đề 樹thụ 於ư 摳# 闍xà 洲châu 。

依y 人nhân 為vi 持trì 來lai 此thử 具cụ 有hữu 不bất 思tư 議nghị 功công 德đức 。 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 赴phó 其kỳ 處xứ 。 (# 五ngũ 三tam )# 〔# 彼bỉ 女nữ 於ư 其kỳ 處xứ 〕# 。

最tối 勝thắng 佛Phật 陀Đà 所sở 同đồng 意ý 。 對đối 有hữu 情tình 之chi 哀ai 愍mẫn 。 我ngã 由do 神thần 通thông 力lực 令linh 南nam 枝chi 〔# 自tự 〕# 離ly 。

(# 五ngũ 四tứ )# 對đối 魯lỗ 遮già 蘭lan 達đạt 合hợp 掌chưởng 語ngữ 此thử 願nguyện 。 南nam 枝chi 〔# 由do 樹thụ 〕# 離ly 而nhi 立lập 於ư 瓶bình 中trung 。 (# 五ngũ 五ngũ )# 有hữu 大đại 神thần 通thông 力lực 。 魯lỗ 遮già 蘭lan 達đạt 取thủ 黃hoàng 金kim 瓶bình 植thực 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 而nhi 五ngũ 百bách 之chi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 等đẳng 圍vi 繞nhiễu 。 (# 五ngũ 六lục )# 彼bỉ 時thời 亦diệc 大đại 地địa 海hải 山sơn 俱câu 震chấn 動động 。 有hữu 未vị 曾tằng 有hữu 之chi 身thân 毛mao 豎thụ 立lập 大đại 光quang 。 (# 五ngũ 七thất )# 與dữ 國quốc 人nhân 等đẳng 俱câu 王vương 之chi 軍quân 隊đội 。 見kiến 〔# 此thử 光quang 景cảnh 〕# 歡hoan 喜hỷ 。 悉tất 合hợp 掌chưởng 向hướng 最tối 上thượng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 歸quy 命mạng 。 (# 五ngũ 八bát )# 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 見kiến 最tối 勝thắng 菩Bồ 提Đề 而nhi 歡hoan 喜hỷ 。 充sung 滿mãn 喜hỷ 悅duyệt 。 揚dương 舉cử 喚hoán 聲thanh 。 (# 五ngũ 九cửu )# 時thời 以dĩ 譽dự 守thủ 護hộ 世thế 間gian 者giả 之chi 四tứ 大đại 王vương 等đẳng 之chi 諸chư 天thiên 。 為vi 尸thi 利lợi 沙sa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 之chi 守thủ 護hộ 。 (# 六lục 〇# )# 忉Đao 利Lợi 之chi 諸chư 天thiên 。 自tự 在tại 之chi 諸chư 天thiên 。 夜dạ 摩ma 。 帝Đế 釋Thích 。 須tu 夜dạ 摩ma 。 刪San 兜Đâu 率Suất 陀đà 。 蘇tô 擰# 彌di 達đạt 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 。 圍vi 繞nhiễu 最tối 上thượng 尸thi 利lợi 沙sa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 (# 六lục 一nhất )# 天thiên 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 而nhi 向hướng 合hợp 掌chưởng 。 供cúng 養dường 魯lỗ 遮già 蘭lan 達đạt 與dữ 俱câu 最tối 上thượng 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 (# 六lục 二nhị )# 有hữu 大đại 神thần 通thông 力lực 。 魯lỗ 遮già 蘭lan 達đạt 尸thi 利lợi 沙sa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 而nhi 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 尼ni 僧Tăng 伽già 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 赴phó 最tối 勝thắng 之chi 樞xu 闍xà 洲châu 。 (# 六lục 三tam )# 諸chư 天thiên 〔# 見kiến 〕# 最tối 勝thắng 之chi 樞xu 闍xà 洲châu 運vận 來lai 最tối 上thượng 尸thi 利lợi 沙sa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 踴dũng 躍dược 欣hân 笑tiếu 。 彈đàn 兩lưỡng 手thủ 指chỉ 。 (# 六lục 四tứ )# 有hữu 大đại 神thần 通thông 力lực 。 魯lỗ 遮già 蘭lan 達đạt 受thọ 天thiên 象tượng 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 取thủ 尸thi 利lợi 沙sa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 而nhi 近cận 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 。 (# 六lục 五ngũ )# 彼bỉ 時thời 世thế 間gian 。 之chi 導đạo 師sư 大đại 雄hùng 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 立lập 於ư 摩ma 訶ha 奇kỳ 達đạt 囿# 園viên 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 處xứ 。 (# 六lục 六lục )# 魯lỗ 遮già 蘭lan 達đạt 植thực 赫hách 赫hách 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 自tự 不bất 能năng 植thực 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 見kiến 〔# 此thử 自tự 伸thân 右hữu 手thủ 〕# 。 (# 六lục 七thất )# 有hữu 大đại 神thần 通thông 力lực 。 魯lỗ 遮già 蘭lan 達đạt 置trí 菩Bồ 提Đề 樹thụ 之chi 南nam 枝chi 於ư 佛Phật 陀Đà 之chi 右hữu 手thủ 而nhi 作tác 禮lễ 。 (# 六lục 八bát )# 世thế 間gian 主chủ 最tối 上thượng 人nhân 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 取thủ 〔# 彼bỉ 〕# 與dữ 阿a 婆bà 耶da 王vương 。

可khả 植thực 於ư 此thử 處xứ 。

(# 六lục 九cửu )# 王vương 國quốc 之chi 增tăng 大đại 者giả 阿a 婆bà 耶da 王vương 依y 世thế 間gian 之chi 導đạo 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 之chi 宣tuyên 示thị 場tràng 所sở 而nhi 植thực 〔# 彼bỉ 〕# 。 (# 七thất 〇# )# 尸thi 利lợi 沙sa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 之chi 立lập 於ư 美mỹ 麗lệ 地địa 域vực 時thời 佛Phật 陀Đà 則tắc 說thuyết 和hòa 人nhân 人nhân 之chi 心tâm 四Tứ 諦Đế 之chi 法pháp 。 (# 七thất 一nhất )# 〔# 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 畢tất 〕# 。 十thập 四tứ 萬vạn 之chi 人nhân 人nhân 三tam 十thập 俱câu 胝chi 之chi 諸chư 天thiên 得đắc 悟ngộ 〔# 法pháp 〕# 。 (# 七thất 二nhị )# 。

拘Câu 留Lưu 孫Tôn 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 是thị 尸thi 利lợi 沙sa 。 拘câu 那na 含hàm 之chi 〔# 彼bỉ 〕# 是thị 優ưu 曇đàm 鉢bát 。 迦Ca 葉Diếp 之chi 〔# 彼bỉ 〕# 是thị 。 尼Ni 俱Câu 律Luật 陀Đà 。 〔# 此thử 〕# 為vi 三tam 菩Bồ 提Đề 樹thụ 之chi 穿xuyên 鑿tạc 。 (# 七thất 三tam )# 無vô 比tỉ 釋Thích 子tử 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 為vi 最tối 勝thắng 之chi 阿a 輸du 陀đà 。 彼bỉ 時thời 〔# 於ư 此thử 〕# 持trì 來lai 植thực 於ư 大đại 雲vân 林lâm 。 (# 七thất 四tứ )# 。

於ư 聞văn 荼đồ 私tư 婆bà 他tha 有hữu 十thập 人nhân 兄huynh 弟đệ 子tử 。 即tức 阿a 婆bà 耶da 。 帝đế 須tu 。 那na 伽già 。 鬱uất 帝đế 。 末mạt 多đa 婆bà 耶da (# 七thất 五ngũ )# 蜜mật 多đa 。 私tư 婆bà 。 阿a 賽tái 羅la 。 帝đế 須tu 及cập 奇kỳ 羅la 〔# 此thử 等đẳng 〕# 兄huynh 弟đệ 。 王vương 女nữ 阿a 㝹nậu 羅la 與dữ 尸thi 婆bà 羅la 為vi 聞văn 荼đồ [P.94]# 私tư 婆bà 之chi 女nữ 。 (# 七thất 六lục )# 。

毘tỳ 闍xà 耶da 之chi 來lai 到đáo 最tối 勝thắng 楞lăng 伽già 島đảo 時thời 與dữ 聞văn 荼đồ 私tư 婆bà 之chi 子tử 灌quán 頂đảnh 時thời 。 此thử 間gian 有hữu 若nhược 干can 年niên 。 〔# 數số 〕# 耶da 。 (# 七thất 七thất )# 天thiên 愛ái 於ư 正chánh 覺giác 者giả 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 二nhị 百bách 三tam 十thập 六lục 年niên 灌quán 頂đảnh 。 (# 七thất 八bát )# 天thiên 愛ái 之chi 灌quán 頂đảnh 時thời 。 王vương 者giả 之chi 神thần 通thông 力lực 生sanh 丹đan 波ba 般bát 尼ni 之chi 自tự 在tại 者giả 放phóng 出xuất 功công 德đức 之chi 光quang 輝huy 時thời 。 (# 七thất 九cửu )# 彼bỉ 時thời 最tối 勝thắng 。 楞lăng 伽già 島đảo 成thành 為vi 寶bảo 山sơn 。 帝đế 須tu 功công 德đức 之chi 光quang 輝huy 生sanh 出xuất 多đa 數số 之chi 寶bảo 。 (# 八bát 〇# )# 見kiến 〔# 此thử 〕# 寶bảo 。 王vương 喜hỷ 而nhi 感cảm 激kích 。 為vi 法pháp 阿a 育dục 之chi 贈tặng 物vật 而nhi 遞đệ 送tống 。 (# 八bát 一nhất )# 阿a 育dục 見kiến 彼bỉ 贈tặng 物vật 而nhi 歡hoan 喜hỷ 。 〔# 彼bỉ 〕# 再tái 贈tặng 〔# 返phản 〕# 天thiên 愛ái 灌quán 頂đảnh 〔# 所sở 用dụng 〕# 種chủng 種chủng 之chi 寶bảo 。 (# 八bát 二nhị )# 拂phất 子tử 。 冠quan 。 傘tản 。 劍kiếm 。 屣tỉ 。 頭đầu 巾cân 。 沙sa 羅la 。 婆bà 縵man 伽già 。 黃hoàng 金kim 瓶bình 〔# 頻tần 伽già 〕# 喜hỷ 旋toàn 。 (# 八bát 三tam )# 擔đảm 牀sàng 。 螺loa 。 耳nhĩ 飾sức 。 火hỏa 浣hoán 布bố 。 黃hoàng 金kim 鉢bát 匙thi 。 高cao 價giá 之chi 手thủ 巾cân 。 (# 八bát 四tứ )# 一nhất 擔đảm 之chi 阿a 耨nậu 達đạt 水thủy 。 最tối 勝thắng 之chi 青thanh 栴chiên 檀đàn 。 曙# 光quang 色sắc 粘niêm 土thổ/độ 。 龍long 王vương 持trì 來lai 之chi 點điểm 眼nhãn 藥dược (# 八bát 五ngũ )# 阿a 梨lê 勒lặc 果quả 。 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 高cao 價giá 之chi 甘cam 露lộ 藥dược 。 鸚anh 鵡vũ 持trì 來lai 之chi 芳phương 香hương 百bách 六lục 十thập 擔đảm 之chi 米mễ 〔# 如như 以dĩ 上thượng 王vương 〕# 福phước 業nghiệp 之chi 賜tứ 物vật 〔# 此thử 等đẳng 〕# 謂vị 阿a 育dục 〔# 王vương 遞đệ 送tống 天thiên 愛ái 帝đế 須tu 。 丹đan 波ba 般bát 尼ni 之chi 自tự 在tại 者giả 帝đế 須tu 〕# 由do 法pháp 阿a 育dục 向hướng 楞lăng 伽già 〔# 王vương 〕# 灌quán 頂đảnh 贈tặng 送tống 〔# 必tất 要yếu 之chi 品phẩm 物vật 〕# 時thời 。 舉cử 行hành 第đệ 二nhị 之chi 灌quán 頂đảnh 式thức 。 (# 八bát 六lục 。 八bát 七thất )# 為vi 眾chúng 上thượng 首thủ 之chi 摩ma 哂# 陀đà 經kinh 帝đế 須tu 之chi 第đệ 二nhị 灌quán 頂đảnh 後hậu 三tam 十thập 夜dạ 。 由do 閻Diêm 浮Phù 洲châu 來lai 此thử 處xứ 。 (# 八bát 八bát )# 彼bỉ 〔# 天thiên 愛ái 帝đế 須tu 〕# 建kiến 立lập 最tối 勝thắng 。 之chi 帝đế 須tu 園viên 精tinh 舍xá 。 彼bỉ 時thời 於ư 大đại 雲vân 林lâm 值trị 。 大đại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 (# 八bát 九cửu )# 彼bỉ 天thiên 愛ái 令linh 建kiến 立lập 所sở 喜hỷ 之chi 大đại 塔tháp 。 於ư 支chi [P.95]# 提đề 山sơn 建kiến 立lập 園viên 。 (# 九cửu 〇# )# 使sử 建kiến 立lập 塔tháp 園viên 。 帝đế 須tu 園viên 精tinh 舍xá 。 衛vệ 薩tát 吉cát 利lợi 〔# 精tinh 舍xá 〕# 喬kiều 羅la 伽già 提đề 薩tát 〔# 精tinh 舍xá 〕# 。 (# 九cửu 一nhất )# 由do 此thử 。 彼bỉ 帝đế 須tu 王vương 每mỗi 一nhất 由do 旬tuần 造tạo 園viên 植thực 小tiểu 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 彼bỉ 〔# 謂vị 〕# 最tối 勝thắng 之chi 大đại 籠lung 大đại 施thí 。 剎sát 帝đế 利lợi 亦diệc 統thống 治trị 四tứ 十thập 年niên 。 (# 九cửu 二nhị )# 。

時thời 聞văn 荼đồ 私tư 婆bà 之chi 子tử 他tha 之chi 四tứ 人nhân 兄huynh 弟đệ 。 〔# 相tương 繼kế 即tức 位vị 〕# 剎sát 帝đế 利lợi 鬱uất 帝đế 臾du 統thống 治trị 十thập 年niên 。 (# 九cửu 三tam )# 在tại 〔# 鬱uất 帝đế 臾du 之chi 〕# 灌quán 頂đảnh 後hậu 八bát 年niên 。 島đảo 之chi 燈đăng 明minh 者giả 〔# 摩ma 哂# 陀đà 〕# 涅Niết 槃Bàn 。 王vương 於ư 帝đế 須tu 園viên 之chi 東đông 。 行hành 遺di 骸hài 之chi 供cúng 養dường 式thức 。 (# 九cửu 四tứ )# 摩ma 哂# 陀đà 〔# 受thọ 戒giới 後hậu 〕# 滿mãn 十thập 二nhị 年niên 。 時thời 來lai 此thử 處xứ 。 滿mãn 六lục 十thập 年niên 時thời 於ư 支chi 提đề 山sơn 涅Niết 槃Bàn 。 (# 九cửu 五ngũ )# 島đảo 之chi 燈đăng 明minh 者giả 涅Niết 槃Bàn 時thời 謂vị 鬱uất 帝đế 臾du 王vương 。 滿mãn 水thủy 器khí 。 弓cung 窿# 門môn 。 華hoa 鬘man 之chi 供cung 物vật 。 燃nhiên 燈đăng 火hỏa 而nhi 使sử 莊trang 嚴nghiêm 。 見kiến 美mỹ 麗lệ 造tạo 最tối 勝thắng 之chi 葬táng 龕khám 。 供cúng 養dường 島đảo 之chi 燈đăng 明minh 者giả 。 (# 九cửu 六lục 。 九cửu 七thất )# 人nhân 天thiên 兩lưỡng 者giả 。 龍long 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 闥thát 那na 瓦ngõa 等đẳng 一nhất 切thiết 悲bi 痛thống 供cúng 養dường 島đảo 之chi 燈đăng 明minh 者giả 。 (# 九cửu 八bát )# 於ư 最tối 上thượng 支chi 提đề 山sơn 供cúng 養dường 七thất 日nhật 。 間gian 某mỗ 者giả 曾tằng 如như 是thị 言ngôn 。

我ngã 等đẳng 行hành 於ư 都đô 之chi 城thành 市thị 。

(# 九cửu 九cửu )# 〔# 他tha 之chi 諸chư 人nhân 〕# 。

其kỳ 處xứ 恐khủng 騷# 而nhi 音âm 喧huyên 故cố 。 於ư 此thử 處xứ 荼đồ 毗tỳ 楞lăng 伽già 島đảo 之chi 燈đăng 明minh 者giả 。

(# 一nhất 〇# 〇# )# 王vương 聞văn 群quần 眾chúng 之chi 語ngữ 。

朕trẫm 於ư 帝đế 須tu 園viên 東đông 建kiến 立lập 大đại 塔tháp 。

(# 一nhất 〇# 一nhất )# 〔# 人nhân 人nhân 〕# 與dữ 王vương 俱câu 共cộng 葬táng 龕khám 運vận 島đảo 之chi 燈đăng 明minh 者giả 摩ma 哂# 陀đà 入nhập 於ư 城thành 市thị 之chi 東đông 門môn 。 (# 一nhất 〇# 二nhị )# 彼bỉ 等đẳng 通thông 過quá 城thành 市thị 之chi 中trung 央ương 而nhi 進tiến 。 由do 南nam 門môn 而nhi 去khứ 。 於ư 大đại 寺tự 中trung 七thất 日nhật 間gian 營doanh 大đại 供cúng 養dường 。 (# 一nhất 〇# 三tam )# 人nhân 天thiên 兩lưỡng 者giả 造tạo 香hương 之chi 葬táng 堆đôi 安an 置trí 於ư 王vương 之chi 囿# 園viên 。

我ngã 等đẳng 荼đồ 毗tỳ 高cao 德đức 。

(# 一nhất 〇# 四tứ )# 共cộng 葬táng 龕khám 運vận 島đảo 之chi 燈đăng 明minh 者giả [P.96]# 摩ma 哂# 陀đà 右hữu 繞nhiễu 精tinh 舍xá 禮lễ 最tối 上thượng 之chi 塔tháp 。 (# 一nhất 〇# 五ngũ )# 大đại 眾chúng 由do 東đông 門môn 園viên 去khứ 。 於ư 其kỳ 處xứ 一nhất 體thể 之chi 場tràng 所sở 行hành 遺di 骸hài 之chi 荼đồ 毗tỳ 式thức 。 (# 一nhất 〇# 六lục )# 彼bỉ 等đẳng 全toàn 泣khấp 泣khấp 合hợp 掌chưởng 而nhi 上thượng 葬táng 堆đôi 。 以dĩ 頭đầu 禮lễ 拜bái 所sở 燃nhiên 之chi 葬táng 堆đôi 。 (# 一nhất 〇# 七thất )# 〔# 如như 是thị 〕# 大đại 師sư 無vô 餘dư 荼đồ 毗tỳ 已dĩ 。 彼bỉ 時thời 一nhất 同đồng 納nạp 駄đà 都đô 〔# 建kiến 立lập 〕# 最tối 勝thắng 塔tháp 。 隔cách 一nhất 由do 旬tuần 營doanh 造tạo 囿# 園viên 。 (# 一nhất 〇# 八bát )# 島đảo 之chi 燈đăng 明minh 者giả 摩ma 哂# 陀đà 遺di 骸hài 所sở 行hành 供cúng 養dường 式thức 之chi 〔# 地địa 〕# 。 始thỉ 名danh 為vi 聖thánh 地địa 而nhi 為vi 一nhất 般ban 所sở 知tri 。 (# 一nhất 〇# 九cửu )# 。