A TRA BẠC CÂU PHÓ CHÚC CHÚ
Việt dịch: HUYỀN THANH
Nam mô a tra bạc câu, ma câu tra gia, ma ha dược xoa na gia, ma hề thủ la phán , tỳ ma chất đa la gia phán, na tra cưu phạt la phán, ha ha ha ha, phán phán phán phán, ham , duệ tra duệ tra duệ tra duệ tra, ni lam bà gia, kiền đà bà gia, tỳ xá xà gia, toa ha
NAMO AṬAVAKUYA MAHĀ-VAKUṬAYA MAHĀ-YAKṢA NAYA MAHEŚVARĀYA PHAṬ _ VIMACITRA PHAṬ _ NAṬA-KUVARAYA PHAṬ _ HA HA HA HA _ PHAṬ PHAṬ PHAṬ PHAṬ _ HŪṂ _ YEṬA YEṬA YEṬA YEṬA _ NĪLAṂBHAYA GANDHARA-VAYA PIŚĀCAYA SVĀHĀ
𑖡𑖦𑖺 𑖀𑖘𑖪𑖎𑖲𑖧 𑖦𑖮𑖯-𑖪𑖎𑖲𑖘𑖧 𑖦𑖮𑖯-𑖧𑖎𑖿𑖬 𑖡𑖧 𑖦𑖮𑖸𑖫𑖿𑖪𑖨𑖯𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖪𑖰𑖦𑖓𑖰𑖝𑖿𑖨 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖡𑖘-𑖎𑖲𑖪𑖨𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖮 𑖮 𑖮 𑖮 _ 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖮𑖳𑖽 _ 𑖧𑖸𑖘 𑖧𑖸𑖘 𑖧𑖸𑖘 𑖧𑖸𑖘 _ 𑖡𑖱𑖩𑖽𑖥𑖧 𑖐𑖡𑖿𑖠𑖨-𑖪𑖧 𑖢𑖰𑖫𑖯𑖓𑖧 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯
Nam mô bạc già phạm bạt chiết la quân trà lợi gia phán, bạt chiết lợi bạc tất đà gia phán, bạc già bạt đế, a tra bà câu gia phán, tỳ sa môn na phán, ba ba tra tra gia gia phán phán, nhân đà la dược xoa lại gia phán, tỳ lô thích ca gia phán, tỳ lô bác sô dược xoa na phán, bà la ma phán, tốc tốc, khứ khứ, cấp bà ha.
NAMO BHAGAVAṂ-VAJRA-KUṆḌALIYA PHAṬ _ VAJRASUSIDDHIYA PHAṬ _ BHAGAVATI AṬAVAKUYA PHAṬ_
VAIŚRAVAṆĀYA PHAṬ _ BHAṬAYA BHAṬAYA PHAṬ PHAṬ _ INDRĀYA
YAKṢA-RAṬAYA PHAṬ _ VIRŪḌHAKAYA PHAṬ _ VIRŪPĀKṢAYAYAKṢA PHAT _ VARAMAYA PHAṬ _ SUKHA SUKHA SVĀHĀ
𑖡𑖦𑖺 𑖥𑖐𑖪𑖽-𑖪𑖕𑖿𑖨-𑖎𑖲𑖜𑖿𑖚𑖩𑖰𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖪𑖕𑖿𑖨𑖭𑖲𑖭𑖰𑖟𑖿𑖠𑖰𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖥𑖐𑖪𑖝𑖰 𑖀𑖘𑖪𑖎𑖲𑖧 𑖣𑖘𑖿
𑖪𑖹𑖫𑖿𑖨𑖪𑖜𑖯𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖥𑖘𑖧 𑖥𑖘𑖧 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖂𑖡𑖿𑖟𑖿𑖨𑖯𑖧
𑖧𑖎𑖿𑖬-𑖨𑖘𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖪𑖰𑖨𑖳𑖛𑖎𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖪𑖰𑖨𑖳𑖢𑖯𑖎𑖿𑖬𑖧𑖧𑖎𑖿𑖬 𑖣𑖝𑖿 _ 𑖪𑖨𑖦𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖭𑖲𑖏 𑖭𑖲𑖏 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯
Ma ha dược xoa, cấp bà ha
MAHĀ-YAKṢA SVĀHĀ
𑖦𑖮𑖯-𑖧𑖎𑖿𑖬 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯
Già già già già, la la, phán phán phán phán, ma ni bạt đà la phán, na la diên đô phán, ma ha ca la phán, a nậu đà gia phán, âu bà nan đà phán, tô kỳ la gia phán, nam đan đa phán, hắc bố đan na phán, xà ma la xà la phán, mục chân lân gia phán, tô lô cưu bàn trà ham phán, thiện nữ công đức gia phán, giáng oán phán phán phán phán, dược xoa dược xoa, tốc tốc tốc tốc, cấp bà ha.
GAGARA GAGARA PHAṬ PHAṬ PHAṬ PHAṬ _ MAṆI-BHADRA PHAṬ _ NĀRAYAṂTU PHAṬ _ MAHĀ-KĀLĀYA PHAṬ _ ANUDAYA PHAṬ
_ UPANANDAYA PHAṬ _ BHUKIRAYA PHAṬ _ PŪTANA PHAṬ _ KAṬAPŪTANAYA PHAṬ _ YAṂMA-RĀJAYA PHAṬ _ MUCILINDAYA PHAṬ _
SURU-KUṂBHAṆḌAYA HŪṂ PHAṬ _ ŚRĪNIYA PHAṬ
𑖐𑖐𑖨 𑖐𑖐𑖨 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖦𑖜𑖰-𑖥𑖟𑖿𑖨 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖡𑖯𑖨𑖧𑖽𑖝𑖲 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖦𑖮𑖯-𑖎𑖯𑖩𑖯𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖀𑖡𑖲𑖟𑖧 𑖣𑖘𑖿
_ 𑖄𑖢𑖡𑖡𑖿𑖟𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖥𑖲𑖎𑖰𑖨𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖢𑖳𑖝𑖡 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖎𑖘𑖢𑖳𑖝𑖡𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖧𑖽𑖦-𑖨𑖯𑖕𑖧 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖦𑖲𑖓𑖰𑖩𑖰𑖡𑖿𑖟𑖧 𑖣𑖘𑖿 _
𑖭𑖲𑖨𑖲-𑖎𑖲𑖽𑖥𑖜𑖿𑖚𑖧 𑖮𑖳𑖽 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖫𑖿𑖨𑖱𑖡𑖰𑖧 𑖣𑖘𑖿
_ Giáng oán
PHAṬ PHAṬ PHAṬ PHAṬ_ YAKṢA YAKṢA PHAṬ PHAṬ PHAṬ PHAṬ _ SVĀHĀ
𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖧𑖎𑖿𑖬 𑖧𑖎𑖿𑖬 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 _ 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯
Ma ha dược xoa dược xoa, tốc tốc tốc tốc, cấp bà ha.
MAHĀ-YAKṢA YAKṢA _ PHAṬ PHAṬ PHAṬ PHAṬ_ SVĀHĀ
𑖦𑖮𑖯-𑖧𑖎𑖿𑖬 𑖧𑖎𑖿𑖬 _ 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖣𑖘𑖿 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯
A a a a a a, bát bát, già già, sắc sắc sắc sắc, bạt bạt, la la, bạt chiết la hà tra tra tra, tra duệ phán tra, cấp bà ha.
A A A A A _ PACA PACA _ Sắc sắc sắc sắc _ BALA BALA _ VAJRAHAṬA ṬAṬA ṬAYE PHAṬ _ SVĀHĀ
Thôn nhiếp, cấp bà ha
THÔN NHIẾP
Thôn nhiếp SVĀHĀ
A tra a tra, a ha a ha, ha ha ham phán, chước ca la hộ đế, bạc chiết la, lực lực lực lực, bạt bạt bạt bạt, cấp cấp cấp cấp, tần đà nhiếp trì sư tử vương, hống hống hống hống, ha ha ha ha, phán tra, a tra bạc câu duệ, toa ha.
LỰC LỰC LỰC LỰC CẤP CẤP CẤP CẤP NHIẾP TRÌ HỐNG
HỐNG HỐNG HỐNG
AṬA AṬA _ AHA AHA _ HA HA _ HŪṂ PHAṬ _ CAKRA-HUTE VAJRA _ Lực lực lực lực _ VA VA VA VA _ Cấp cấp cấp cấp _ BHINDA BHINDA _ Nhiếp trì SIṂHA-RĀJA _ Hống hống hống hống _ HA HA HA HA PHAṬ_ AṬAVAKUYE SVĀHĀ
Chú này rất nóng ác. Nếu chẳng thanh tịnh, Thỉnh chẳng thường thường tụng. Người có tâm Dục thì Ta sai Quỷ Vương cầm bánh xe vàng (Kim Luân) phá vỡ đầu kẻ đó
Pháp tụng Xá Lợi:
Các Pháp theo Duyên khởi
Như Lai nói là Nhân
Pháp ấy, Nhân Duyên hết
Là Đại Sa Môn nói
_Hết_
23/09/2008