最上大悉地 ( 最tối 上thượng 大đại 悉tất 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)稱佛果。迴向頌曰:「我等所修諸功德,迴向最上大悉地。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 稱xưng 佛Phật 果Quả 。 迴hồi 向hướng 頌tụng 曰viết : 「 我ngã 等đẳng 所sở 修tu 諸chư 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 最tối 上thượng 大đại 悉tất 地địa 。 」 。