天意樹 ( 天thiên 意ý 樹thụ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)天上之如意樹也。慧琳音義二十五曰:「天意樹,諸天有樹隨天意轉,所求皆遂,故得名也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 天thiên 上thượng 之chi 如như 意ý 樹thụ 也dã 。 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 天thiên 意ý 樹thụ , 諸chư 天thiên 有hữu 樹thụ 隨tùy 天thiên 意ý 轉chuyển , 所sở 求cầu 皆giai 遂toại , 故cố 得đắc 名danh 也dã 。 」 。