以針投[金*本] ( 以dĩ 針châm 投đầu [金*本] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)公案名。付法藏第十四祖迦那提婆,初為外道,一日,自執師子國來憍薩羅國,詣龍樹求論議。龍樹乃使弟子持滿鉢之水致之提婆前。提婆見之,默投一針於鉢中。龍樹曰:智哉如是人。遂引見,授以至真之妙理。見西域記傳燈錄等。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 公công 案án 名danh 。 付phó 法Pháp 藏tạng 第đệ 十thập 四tứ 祖tổ 迦ca 那na 提đề 婆bà , 初sơ 為vi 外ngoại 道đạo , 一nhất 日nhật , 自tự 執chấp 師sư 子tử 國quốc 來lai 憍Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 。 詣nghệ 龍long 樹thụ 求cầu 論luận 議nghị 。 龍long 樹thụ 乃nãi 使sử 弟đệ 子tử 持trì 滿mãn 鉢bát 之chi 水thủy 致trí 之chi 提đề 婆bà 前tiền 。 提đề 婆bà 見kiến 之chi , 默mặc 投đầu 一nhất 針châm 於ư 鉢bát 中trung 。 龍long 樹thụ 曰viết : 智trí 哉tai 如như 是thị 人nhân 。 遂toại 引dẫn 見kiến , 授thọ 以dĩ 至Chí 真Chân 之chi 妙diệu 理lý 。 見kiến 西tây 域vực 記ký 傳truyền 燈đăng 錄lục 等đẳng 。